Professional Documents
Culture Documents
«Dollarization» ????
1
11/20/2018
2
11/20/2018
Tiềnpháp định là loại tiền được tạo ra nhờ nghị định của
chính phủ.
Nó không có giá trị cố hữu.
Ví dụ: tiền đồng, tiền giấy, séc.
Giá trị của tiền > giá trị của vật dùng làm tiền.
Phân loại
M1 = tiền mặt + tiền gửi không kỳ hạn
M2 = M1 + tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn (ngắn hạn)
M3 = M2 + khoản vay lớn, kỳ hạn dài
Việc phân chia dựa vào tính thanh khoản cao hay thấp
của các loại tiền. Các nước thường sử dụng khối lượng
tiền M2 để làm mốc tính cho khối lượng cung của tiền.
Số dư thẻ tín dụng (credit card) không được tính vào các
khối lượng tiền này.
3
11/20/2018
4
11/20/2018
5
11/20/2018
6
11/20/2018
Dự trữ
Dự trữ bắt buộc: là lượng tiền mặt mà NHTG phải ký
gửi vào quỹ dự trữ của NHTW.
Dự trữ tùy ý: là lượng tiền mà NHTG giữ lại tại quỹ
tiền mặt của mình.
14
7
11/20/2018
r0
M* Löôïng tieàn
8
11/20/2018
MS1 MS2
r r
MD
E1
I = f(r)
r1 r1
r2 E2 r2
M
I
I1 I2
Số nhân tiền tệ
Cơ số tiền: H=U+R
H: tiền cơ sở
U: tiền mặt trong lưu thông
R: tiền dự trữ trong các ngân hàng
1
Tỉ lệ dự trữ bắt buộc: r R b
D R
rb
b
D
9
11/20/2018
số nhân tiền tệ
Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi
U
s
D
Số nhân tiền tệ
Tieàn cô sôû (H)
Tieàn maët trong Khoaûn döï tröõ
löu thoâng (U) trong ngaân haøng
(R)
1 s
=> số nhân tiền tổng quát: mM
rb s
10
11/20/2018
M S H mM
1 s
M S H
sr
300 tỷ
A B
11
11/20/2018
300 tỷ
D=100 tỷ
A B
Ngân hàng
100 tỷ (required 100 tỷ
rererve=10%)
90 tỷ
R=10 tỷ
Dự trữ bắt buộc: phần ký gửi của ngân hàng thương mại
tại ngân hàng trung ương và phần tiền mặt có sẵn.
12
11/20/2018
Tài sản Nợ
Dự trữ 90 Ký gửi 900
Cho vay 810
Tổng số 900 Tổng số 900
13
11/20/2018
14
11/20/2018
Tài sản Nợ
Vàng 11.048 Tiền giấy phát hàng 535.349
15
11/20/2018
31
32
16
11/20/2018
17
11/20/2018
18
11/20/2018
19
11/20/2018
20
11/20/2018
21
11/20/2018
22
11/20/2018
23
11/20/2018
24
11/20/2018
• Case against
1. Fed may not be accountable
2. Hinders coordination of monetary and fiscal policy
3. Fed has often performed badly
25
11/20/2018
26