Professional Documents
Culture Documents
M1 = C + D
NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG
NGÂN HÀNG
TRUNG GIAN
lý thị trường tiền tệ và thực thi ü Tài trợ cho thâm hụt của chính phủ
ü Vận dụng các công cụ của chính sách tiền tệ.
các chính sách tiền tệ.
DỰ TRỮ CỦA
HỆ THỐNG Dự trữ tùy ý: là lượng tiền mà các
NGÂN HÀNG ngân hàng thương mại giữ lại tại quĩ tiền
mặt của mình để đáp ứng các nhu cầu chi trả
tiền mặt cho khách hàng.
$ = $$ + $%
ü r: là tỷ lệ dự trữ của hệ thống ngân
Trong đó:
hàng.
üR: Lượng tiền dự trữ trong ngân hàng.
ü rr: (required reserve ratio) Tỷ lệ dự trữ
üRr, Re: Lượng tiền dự trữ bắt buộc và tùy ý
bắt buộc.
của các ngân hàng.
ü re: (excess reserve ratio) Tỷ lệ dự trữ üD: Lượng tiền gửi không kỳ hạn.
tùy ý.
üNgân hàng chỉ kinh doanh bằng cách cho vay tiền.
NGÂN HÀNG LƯỢNG TIỀN GỬI LƯỢNG TIỀN DỰ TRỮ LƯỢNG TIỀN CHO VAY
17
CẦU TIỀN
Y
!! = !" + !# Y. %
D0: là cầu tiền tự định
DmY > 0: cầu tiền biên theo thu DM
nhập cho biết lượng thay đổi của cầu tiền
khi thu nhập thay đổi một đơn vị.
∆%!
!# =Y
∆&
D0 M
DM
M1 M
E1
i1
Cung tiền tăng trong điều kiện
cầu tiền không thay đổi làm lãi suất i2 E2
i2 E2
Cung tiền giảm trong điều kiện
cầu tiền không thay đổi làm lãi suất i1 E1
!"
!
!"
!
lượng cung tiền và lãi suất ü Hoạt động trên thị trường mở
ü Lãi suất chiết khấu
ü Mục tiêu của chính sách tiền tệ là ổn ü Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
định kinh tế vĩ mô và kiểm soát lạm
phát
↑ M1→ ↓i → ↑ I → ↑ AD → ↑ Y
E1 AD1
i1
i2 E2
∆AD
DM ∆Y
450
M Yt YP Y
Chương V: Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 30
Trường hợp Yt > Yp
↓M1→ ↑i → ↓ I → ↓ AD → ↓ Y
i AD
S#" S!"
AD1
E2 AD2
i2
i1 E1
∆AD
DM ∆Y
450
M Yp Yt Y
Chương V: Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 32
Khi nền kinh tế cần thay đổi một mức sản
lượng:
#"! ∆&
∆% = "
$!
. '