Professional Documents
Culture Documents
Bài 6
Mục tiêu
u Tìm hiểu vai trò, các chức năng và hình thái của tiền tệ.
u Xem xét cách thức tạo tiền của hệ thống các NHTM và vai trò của Ngân hàng
Trung ương trong việc kiểm soát cung tiền.
u Nghiên cứu thị trường tiền tệ và vai trò của chính sách tiền tệ trong việc quyết định
lãi suất và tổng cầu trong nền kinh tế.
u Tiền mặt:
o Tiền giấy, Polime và tiền kim loại nằm trong tay
công chúng.
o Ký hiệu: Cu
u Tiền gửi có thể thanh toán ngay
o Số dư trong tài khoản ngân hàng không kỳ hạn
hoặc có thể sử dụng bằng cách viết séc
o Ký hiệu: D
M2
M1
Tiền gửi tiết kiệm
Tiền gửi có kỳ hạn ngắn hạn
v Khối lượng tiền cơ sở (B): lượng tiền mà NHTW phát hành cho nền kinh tế
(lượng tiền mạnh- H)
u Sử dụng vốn của NHTM (tài sản có): cho vay, kinh doanh đầu tư, cung cấp các
dịch vụ thanh toán và các dịch vụ phi tín dụng khác.
Ngân hàng I
• Các NHTM dự trữ 10% Tài sản có Tài sản nợ
• Không có dự trữ dư thừa
• Khoản cho vay của NHTM Dự trữ (R) Tiền gửi (D)
này là khoản tiền gửi của $10 $100
NHTM khác Cho vay (L)
$90
ÞKhông có rò rỉ tiền mặt ra
khỏi hệ thống NHTM Tổng TS. Có Tổng TS. Nợ
$100 $100
TS có TS nợ TS có TS nợ
Số nhân tiền
u Số nhân tiền là số lần khuyếch đại một đơn vị tiền cơ sở thành cung ứng
tiền thông qua hoạt động của hệ thống NH thương mại.
u Trường hợp 1: Xét nền kinh tế không có rò rỉ về tiền và các NHTM không có dự trữ
dư thừa
MS = D; B = R; R = rrr.D
mM =
Số nhân tiền:
VD: nếu tỉ lệ dự trữ bắt buộc 20% thì số nhân tiền bằng 5
Số nhân tiền
u Trường hợp 2: Xét nền kinh tế có rò rỉ về tiền và các NHTM có dự trữ
dư thừa/ dôi dư (re).
Số nhân tiền
u Có rò rỉ tiền mặt (Cu >0) và các NHTM có dự trữ dôi dư. Khi đó:
MS = Cu + D
B = Cu + R
Þ = = = =
đó: = và =
u NHTW là cơ quan quản lý nhà nước, giám sát hoạt động của khu vực
tiền tệ và điều tiết khối lượng tiền trong nền kinh tế.
u Hoạt động thị trường mở là hoạt động mà NHTW thực hiện mua hoặc
bán các chứng từ có giá, chủ yếu là trái phiếu Chính phủ, nhằm làm
tăng hoặc giảm cơ sở tiền trong nền kinh tế
Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà các NHTM phải trả cho
NHTW khi vay của NHTW để đảm bảo đủ dự trữ bắt buộc
rd↓
- NHTM vay NHTW↑→ B↑→MS↑
- rr↓→mM↑ →MS↑
MS1 MS2
0 M1 M2 M
i1
0 M d1 M d2 M
i
MD dịch phải khi:
- Y tăng
- P tăng
- .....
i1
MD1 MD2
0 M d
1 Md M
2
MS
i1
i0
i2
MD
0 M d1 Mo M d
2 M
MS
i1
i0
MD1
i2
MD0
MD2
0 Mo M
MS2 MS MS1
i1
i0
i1
MD
0 M2 Mo M1 M
Ø Họ kiểm soát cung tiền thông qua hoạt động thị trường mở, hoặc bằng cách thay đổi dự trữ
bắt buộc, hoặc lãi suất chiết khấu.