Professional Documents
Culture Documents
Phương tiện trao đổi (phương tiện - Tiền như một trung gian trong trao đổi mua bán hàng hóa
thanh toán) - Giảm chi phí giao dịch (Hạn chế khó khăn việc tìm kiếm trùng
hợp nhu cầu trao đổi)
- Thúc đẩy sự chuyên môn hóa
Tiêu chuẩn:
- Được chấp nhận rộng rãi
- Dễ chia nhỏ
- Dễ vận chuyển
- Bền, kh dễ hư hỏng
- Tính chuẩn hóa
Phương tiện đo đếm đơn vị giá trị - Đo lường giá trị trong nền kt
- Giảm chi phí giao dịch
Phương tiện cất trữ (lưu trữ) giá trị - Lưu trữ sức mua qua thời gian
- Tiền là TS thanh khoản nhất
- Tiền mất 1 phần giá trị khi có lạm phát
- TS khác cũng có chức năng này nhưng kh phải là tiền
3. Hình thái
Trắc nghiệm:
CHƯƠNG 2: LẠM PHÁT
1. Khái niệm
Lạm phát là sự tăng liên tục trong mức giá chung.
Mức giá chung: Mức giá trung bình của hàng hóa, dịch vụ trong 1 nền kinh tế.
Tỷ lệ lạm phát: % thay đổi của mức giá chung, thông thường đo bằng % thay đổi hằng năm.
2. Phân loại
NSNN thâm hụt kéo dài và - Thâm hụt ngân sách là nguyên nhân của lạm phát
chính phủ in tiền để bù đắp - Các phương thức tài trợ chi tiêu:
* Tăng thu thuế
* Phát hành trái phiếu Chính phủ
* In tiền
- Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách phát hành trái phiếu bán
cho công chúng sẽ không tác động lên lượng tiền cơ sở vì thế không
làm tăng cung tiền
- Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách phát hành tiền dẫn đến lạm
phát kéo dài.
Chi phí đẩy - Áp lực CPSX tăng => DN thu hẹp quy mô SX
Vd: Tăng lương, Giá đầu vào tăng, Giá nhiên liệu tăng
Cầu kéo
Các quan điểm về lạm phát. Chú ý công thức, cung tiền, tỉ lệ lạm phát
Câu phát biểu nổi tiếng về lạm phát: Lạm phát là vấn đề về tiền tệ. tên ông đó?
Học thuyết: Fisher tiếp cận lạm phát theo phương trình trao đổi (học thuyết số lượng tiền tệ), các nhà kinh
tế học hiện đại (Lý thuyết số lượng tiền = lí thuyết lạm phát). Nhớ tên học thuyết và tên mấy ông đó.
Note:
Tỷ lệ lạm phát thực = Tỷ lệ lạm phát dự đoán + Tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán
Thiểu phát là giá cả giảm
Trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên nhân nào A. Sự đầu tư và chi tiêu quá mức của Chính phủ A
sau đây gây ra lạm phát B. Giá dầu lửa trên thế giới tăng
cầu kéo: C. Chính phủ tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên của các hộ gia đình giảm
Câu 3: Tỷ lệ lạm phát dự đoán là 15%, tỷ lệ lạm phát thực 10%. Tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán là -5%
Câu 4: Giá cả chỉ tăng cao trong dịp tết nguyên đán ở Việt Nam là hiện tượng
A. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn là kết quả của những biến động cung cầu tạm thời
Câu 5: Khi lạm phát bất ngờ xảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
B. Người chuẩn bị về hưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất cố định, người cho vay tiền,
người có tiết kiệm ròng, người làm công ăn lương có thu nhập cố định
Câu 6: Lạm phát do chi phí đẩy xuất phát từ
Chính sách tăng lương
Đẩy giá
Thiếu hụt tài nguyên, nhập khẩu lạm phát
Câu 7: Thâm hụt NSNN là một nguyên nhân gây ra lạm phát khi
NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát hành thêm tiền
Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước bao gồm
Câu 9: Phát biểu không đúng
Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
Câu 10:
CHƯƠNG 3: TÍN DỤNG
1. Khái niệm
3. Chức năng
4. Vai trò
Khái niệm
KhaiĐặc trưng
Công cụ
Khái niệm
Đặc trưng
Công cụ
Khái niệm
Đặc trưng
Công cụ
Trắc nghiệm:
Note:
- Mức lợi tức ((lãi suất đáo hạn): các nguồn lợi có được khi nắm giữ trái phiếu này đến khi đáo hạn
- Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon (Tỷ suất sinh lợi từ cupon C/Pt)
- Khi thời gian nắm giữ bằng thời gian đáo hạn => tỷ suất sinh lời RET = lãi suất đáo hạn
- P > F => i < ic
- P = F => lãi suất đáo hạn = lãi suất coupon
Bài tập:
Trắc nghiệm:
Thị trường nợ
Thị trường vốn
Thị trường sơ cấp
Thị trường thứ cấp
Thị trường tiền tệ
Công cụ nợ
Công cụ thời gian đáo hạn trên 1 năm
Eurocurrencies Ngoại tệ gửi vào ngân hàng bên ngoài quốc gia
xuất xứ của nó
6. Chức năng trung gian tài chính: Tài chính gián tiếp
Trắc nghiệm:
Câu 1: Thị trường vốn là thị A. Các công cụ tài chính trung
trường giao dịch và dài hạn
B. Trái phiếu, cổ phiếu, thương
phiếu, tín phiếu
C. Các công cụ tài chính ngắn
hạn
D. Các công cụ tài chính được
niêm yết trên sàn giao dịch
chứng khoán
Câu 2: Các công cụ trên thị A. I, III, IV, V
trường tiền tệ có đặc điểm: B. I, II, III, V
I. Thời gian đáo hạn trong vòng C. I, II, IV
một năm D. I, II, III, IV
II. Có tính thanh khoản cao
III. Mức độ rủi ro cao
IV. Giá cả ít biến động
V. Tính sinh lời cao
Giám sát ngân hàng - Giám sát, điều chỉnh hđ định chế tài chính để đảm bảo sự an toàn cho các
định chế tài chính
- đánh giá đề xuất liên doanh, liên kết, áp dụng cho các NH để mở rộng hđ của
các NH
Dịch vụ tài chính - Kiểm tra tính minh mạch, rõ ràng
- Phát hành loại tiền mới
- Thu hồi tiền tệ bị hư hỏng khỏi lưu thông
- Quản lý và thực hiện khoản cho vay chiết khấu cho các NH trong khu vực
Chính sách tiền tệ NHTW quản lý cung tiền và lãi suất để thúc đẩy làm việc tối đa, ổn định giá cả
và điều chỉnh lãi suất dài hạn ở mức vừa phải.
Thắt chặt Tăng lãi suất chiết khấu
Nới lỏng Giảm lãi suất chiết khấu
Nghiệp vụ Liên quan đến việc mua bán chứng khoán chính phủ.
thị trường Rất linh hoạt
mở Công cụ dc sd thường xuyên nhất
Công cụ chính tác động lượng tiền cung ứng M
Tăng M
Giảm M
Lãi suất
chiết khấu
Dự trữ bắt
buộc
Chủ thể - Ngân hàng trung ương (Cục dự trữ liên bang)
- Ngân hàng (Các tổ chức nhận tiền gửi, trung gian tài chính)
- Những ng gửi tiền: Cá nhân, tổ chức
Bảng cân đối TS nợ Tiền trong lưu thông C
kế toán Tiền dự trữ R
TS có Chứng khoán chính phủ
Tín dụng chiết khấu
Tiền cơ sở C+R
MB
Tiền trong lưu Tiền giấy, Tiền xu do NHTW phát hành nằm trong tay công chúng
thông
Tiền dự trữ Tiền gửi của các ngân hàng tại NHTW
Tiền quỹ (Tiền mặt do ngân hàng nắm giữ)
Bắt buộc NHTW yêu cầu NH nắm giữ
Vượt Bất kỳ khoản dự trữ bổ sung nào mà NH chọn nắm giữ
mức
Chứng khoán Chứng khoán do NHTW nắm giữ
chính phủ
Tín dụng chiết Tiền NHTW cho vay đối với NH và tổ chức tài chính
khấu
Công thức M = m * MB = m * (C +R)
Hệ số nhân 1
tiền giản đơn m=
rr
*Hạn chế
-
-
-
Số nhân tiền 1+c
đầy đủ m=
rr +c +e
c: Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt
e: Tỷ lệ dự trữ vượt mức
C: Tiền trong lưu thông
ER: Dự trữ vượt mức
D: Lượng tiền gửi
Yếu tố quyết Dự trữ vay (Chiết khấu cho vay từ NHTW) Thuận
định cung tiền Cơ sở tiền tệ phi tín dụng MB Thuận
Tỷ lệ dự bắt buộc Nghịch
Lượng tiền trong lưu thông Nghịch
Dự trữ vượt mức Nghịch
Note:
Bài tập:
Trắc nghiệm:
Tỷ giá giao Giao dịch giao ngay hai bên thực hiện mua, bán 1 lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định
ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo
Tỷ giá kỳ Giao dịch kì hạn, hai bên mua bán với nhau 1 lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác đinhk vào
hạn ngày giao dịch và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào một thời điểm xác định trong
tương lai.
3. Hiện tượng mất giá, tăng giá của đồng tiền này so với đồng tiền khác
Sự tăng giá Giá trị của một đồng tiền tăng so với đồng tiền khác
Sự giảm giá Giá trị của một đồng tiền giảm so với đồng tiền khác
Quy luật một giá Nếu hai quốc gia sản xuất cùng một loại hàng hóa giống hệt nhau, chi phí
vận chuyển và các rào cản thương mại đều rất thấp, thì giá hàng hóa đó sẽ
như nhau trên ở 2 quốc gia đó
Lý thuyết cân bằng sức Tỷ giá thực = 1
mua Tất cả hàng hóa là như nhau ở các quốc gia
Rào cản thương mại và CP vận chuyển thấp
Nhiều hàng hóa và dịch vụ không thể giao dịch thương mại quốc tế được
Yếu tố ảnh hưởng tỉ giá Mức giá chung trong 1 quốc gia tăng lên (so với quốc gia khác) làm giảm
trong dài hạn giá trị đồng tiền của nước đó và ngược lại
Tăng rào cản thương mại => đồng tiền có xu hướng tăng giá
Xuất khẩu tăng => đồng tiền tăng giá
Nhập khẩu tăng => đồng tiền giảm giá
NSLĐ tăng => đồng tiền tăng giá
Trắc nghiệm:
Câu 1: Mỹ cắt giảm thuế hoặc tăng quota VNĐ có khuynh hướng lên giá trong dài hạn
nhập khẩu đối với Việt Nam thì có tác động
gì
Câu 2: Vào thời điểm (t) USD/VND = 22 VNĐ tăng giá so với USD
250; đến thời điểm (t+1) 1 USD = 22 050
VND. Điều này nghĩa là
Câu 3: Sự giảm giá của đồng EUR làm …... Tăng – Giảm
giá nhập khẩu của hàng hóa Mỹ vào Pháp
nhưng làm …....giá xuất khẩu hàng hóa
Pháp vào Mỹ, và ngược lại.
Câu 4: Tỷ giá thực giữa JPY và VND thấp Cao hơn – Giảm giá – Bằng
hơn 1. Vậy theo lý thuyết PPP cho thấy
mức giá chung ở Việt Nam đang …. so với
Nhật Bản. Vì thế nên…... VND để duy trì
tỷ giá thưc…...1
Câu 5: Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam có xu Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm
hướng thấp hơn tỷ lệ lạm phát của Mỹ. trong dài hạn
Điều này dẫn đến
Câu 6: Nhu cầu nhập khẩu hàng hóa của VND có xu hướng tăng giá trong dài
Việt Nam vào Mỹ có xu hướng tăng lên. hạn
Điều này dẫn đến
Câu 7: Trong một thỏa thuận trao đổi USD A. Tỷ giá kỳ hạn
với EUR trong 3 tháng với giá 0.9 USD B. Tỷ giá cố định
một EUR, thì giá này là C. Tỷ giá giao ngay
D. Tỷ giá trao đổi tiền tệ
Câu 8: Nếu giá của đồng bảng Anh (GBP) A. 2, 2.5
thay đổi từ mức 0.5 USD mỗi tháng lên B. 2, 1.25
0.75 USD mỗi bảng, như vậy USD giảm C. 2, 1.33
giá từ … mỗi USD còn … mỗi USD D. 2, 1.5
Câu 9: Tỷ giá được quyết định bởi A. Thị trường ngoại hối
B. Thị trường vốn
C. Thị trường tài chính
D. Thị trường tiền tệ
Câu 10: Trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi, khi đồng EUR tăng giá so với
USD, giá rượu vang California trở nên …
và giá