You are on page 1of 34

Bài 8.

NHTW và chính sách


tiền tệ

1
Nội dung
• Sự ra đời của NHTW
• Các hoạt động chủ yếu của NHTW
• Quá trình cung ứng tiền tệ đơn giản
• Chính sách tiền tệ: Mục tiêu và công cụ

2
Sự ra đời của NHTW

3
4
5
6
7
NHTW NHTM
Mục đích hoạt động Hỗ trợ đảm bảo sự tăng trưởng và ổn định của Lợi nhuận
nền kinh tế
Chức năng Quản lý tiền tệ và duy trì sự ổn định của hệ Trung gian tài chính, chu chuyển vốn trong nền
thống tài chính: kinh tế:
• Phát hành tiền và quản lý lượng tiền cung • Trung gian tín dụng: cầu nối giữa người đi
ứng thông qua các chính sách tiền tệ vay và người cho vay. Sử dụng một phần
• Là ngân hàng của các ngân hàng: tiền gửi ngắn hạn để cho vay trung, dài hạn
+ Tổ chức hệ thống thanh toán giữa các NHTM, • Tạo tiền: hệ thống ngân hàng tạo ra được
cho vay cuối cùng đối với các tổ chức tín dụng bội số dư tiền gửi
+ Đại diện, thay mặt Chính Phủ thực hiện, quản • Trung gian thanh toán: Thu hộ, chi hộ các cá
lý các hoạt động tài chính tiền tệ nhân hay doanh nghiệp. Sàng lọc và giám
sát, giảm thiểu chi phí giao dịch
Nội dung các hoạt • Thực hiện các chính sách tiền tệ • Huy động vốn: tạo vốn kinh doanh cho
động chủ yếu • Cung cấp các dịch vụ cho chính phủ NHTM
• Quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ và • Cho vay chi tiêu, đầu tư
ngân hàng: cấp giấy phép, điều chỉnh, giám • Cung cấp các phương tiện thanh toán và
sát thanh tra dịch vụ ngân hàng

8
9
10
11
12
(Tiền gửi thanh toán)

13
14
- Khách hàng rút tiền để tiêu dùng -> D giảm
- Tiền mặt lưu hành ngoài hệ thống ngân hàng C tăng
=> M không đổi

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
• Số nhân tiền đơn giản = 1/rD = 1/0,1=10

• ∆M = -300*10 = -3000
-> Bội số dư tiền gửi và cung tiền giảm 3000 tỷ

25
26
-> tăng lượng tiền cung ứng
-> giảm lượng tiền và tốc độ tăng trưởng
của lượng tiền cung ứng

27
Mục tiêu ổn định (kiểm soát lạm phát là mục tiêu hàng đầu)

Mục tiêu tăng trưởng

• Dài hạn: các mục tiêu có qh chặt chẽ, hỗ trợ và


thúc đẩy nhau ->quá trình thực thi chính sách tiền
tệ k thể tuyệt đối hóa, chỉ giải quyết 1 mục tiêu
• Ngắn hạn: Các mục tiêu có sự xung đột, mâu
Hàm ý: Trong ngắn hạn -> chấp nhận sự xung đột, đánh
thuẫn. VD: tỷ lệ có việc làm cao thì phải chấp nhận
đổi giữa kiểm soát lạm phát và tạo việc làm, giữa kiểm
tỷ lệ lạm phát gia tăng ->mâu thuẫn xảy ra đòi hỏi
soát lạm phát và tăng trưởng kinh tế.
một trật tự ưu tiên. VD: nền kinh tế lạm phát dữ
dội -> hy sinh tăng trưởng và việc làm đầy đủ; nền
kinh tế suy thoái -> tăng trưởng kt là ưu tiên hàng
đầu.

28
• NHTW nhận định sẽ có nguy cơ sảy ra lạm phát: thực thi cstt
thu hẹp -> lượng tiền cung ứng M giảm -> lãi suất tăng ->
đầu tư giảm -> tốc độ tăng thu nhập, sản lượng giảm ->
giảm sức ép tăng giá, kiềm chế lạm phát

29
- Kiểm soát hoàn toàn khối lượng tiền cung ứng
- Là công cụ linh hoạt, chính xác, có thể sử dụng ở bất cứ mức độ nào
- Gia tăng hiệu quả khi kết hợp với các công cụ của cs tiền tệ, đảm bảo các mục tiêu
của cstt
- Hoàn thành nhanh chóng, ít tốn chi phí, thời gian….

30
NHTW điều chỉnh lãi suất chiết khấu, khối
lượng cho vay chiết khấu -> chỉ có thể
khuyến khích/không kk NHTM vay từ
NHTW -> việc quyết định vay/k vay ở NHTM
-> không kiểm soát được.
Mua các
giấy tờ có NHTW mua các khoản vay từ
giá Giới hạn số tiền tối đa NHTW NHTM. VD: NHTM A cho tập toàn B
cho NHTM vay vay 1000 tỷ, NHTM A thiếu tiền ->
đem khoản vay 1000 tỷ thế chấp
tại NHTW
31
32
Tổng lượng tiền gửi thanh toán:
Tác công thức số nhân tiền đơn giản
động
Lãi suất cho vay của NHTM:
dự trữ nhiều -> lãi suất cao
Dự trữ ít -> lãi suất thấp
Đóng vai trò kém quan trọng trong quá trình thực thi
chính sách tiền tệ của NHTW do phức tạp, kém linh hoạt,
ảnh hưởng đến lợi nhuận của NHTM….
Các công cụ trực tiếp thường đc sử dụng ở các nước chưa pt, 3 công cụ trên ở nước pt

Ưu điểm Nhược điểm

Hạn mức tín dụng Thay thế khi các công cụ truyền Làm tăng lãi suất thị trường, giảm cạnh tranh giữa các NHTM,
thống h.động kém hqua lệch lạc cơ cấu đầu tư của NHTM, phát sinh thị trường tài chính
“ngầm” ngoài kiểm soát, gây khó khăn về vốn cho các DN nhỏ

Quy định lãi suất Kiểm soát đc lãi suất -> tác động Triệt tiêu cạnh tranh giữa các NHTM trong quá trình hoạt động
NHTM đến tiết kiệm và đầu tư -> tác của nó.
động đến tăng trưởng kt và giá cả 33
• Nghiệp vụ tt mở: mua giấy
tờ có giá -> tăng cơ số tiền
tệ -> tăng lượng tiền cung
ứng -> giảm lãi suất -> tăng
đầu tư -> thúc đẩy ttkt, tăng
việc lm
• Công cụ chiết khấu: giảm lãi
suất chiết khấu-> khuyến
khích NHTM đi vay-> tăng lg
tiền cung ứng->giảm lãi
suất-> đầu tư->…
kiểm soát lạm phát theo mục • Nghiệp vụ tt mở: bán giấy tờ có giá -> • Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc:
tiêu năm 2021 bình quân giảm cơ số tiền tệ -> giảm lượng tiền tăng lượng tiền gửi thanh
khoảng 4%, hỗ trợ ổn định kinh cung ứng -> tăng ls -> tăng tiết kiệm, toán -> NHTM giảm lãi suất
tế vĩ mô, góp phần phục hồi tăng giảm đầu tư chi tiêu -> kiểm soát giá -> ->đầu tư….
trưởng kinh tế, duy trì ổn định thị ks lạm phát • Kiểm soát lãi suất: quy định
trường tiền tệ và ngoại hối • Tăng ls chiết khấu -> hạn chế NHTM đi ls trần đối với ng đi vay ->
vay -> giảm lg tiền cung ứng ->…. kích thích đầu tư….
• Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc: giảm tiền gửi
tt -> tăng ls -> giảm chi tiêu -> ks giá..
• Hạn mức tín dụng -> tăng ls
• LS tối thiểu với tiền gửi -> tăng tiết
kiệm giảm chi tiêu-> ks giá
34

You might also like