Professional Documents
Culture Documents
1
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
Mục tiêu môn học: Hoàn thành môn học, sinh viên:
• Có khả năng phân tích, đánh giá rủi ro trong xếp hạng tín nhiệm
1
• Có khả năng phân tích, đánh giá, chấm điểm và xếp hạng khách hàng trong ngân
2 hàng
• Có kỹ năng xếp hạng tín nhiệm khách hàng trong ngân hàng
3
• Có ý thức tuân thủ các quy tắc, chuẩn mực và đạo đức nghề nghiệp trong hoạt
4 động xếp hạng tín nhiệm
2
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
Thời lượng, phương pháp dạy và học
• Tài liệu môn học Xếp hạng tín nhiệm (2013), tài liệu
tham khảo nội bộ của khoa Ngân hàng
Tài liệu chính
• Arnaud de Servigny, Olivier Renault (2004), Measuring
and managing credit risk, McGraw-Hill
4
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
Phương pháp đánh giá môn học
A1. Đánh giá quá trình A1.2. Bài tập cá nhân và/hoặc bài tập nhóm 20%
A2. Đánh giá cuối kỳ A2.1. Thi cuối kỳ: trắc nghiệm 50%
5
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
Nội dung môn học
Chương 2. Các thành phần của rủi ro tín dụng trong hoạt động xếp hạng
tín nhiệm
Chương 3. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ đối với khách hàng trong ngân
hàng
Chương 4. Dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của các tổ chức xếp hạng tín
nhiệm độc lập
Chương 5. Mô hình rủi ro tín dụng trong hoạt động xếp hạng tín nhiệm
6
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
1.1 Tổng quan về rủi ro tín dụng và xếp hạng tín nhiệm
7
1.1 TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
8
TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG
3
“RRTD là rủi ro do khách hàng không thực hiện
hoặc không có khả năng thực hiện một phần
hoặc toàn bộ nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng
hoặc thỏa thuận với ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài” (Thông tư 41, 2016)
9
TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG
Đặc tính
của sản phẩm tín dụng
11
LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Sự xuất hiện của một số cá nhân liên Sự ra đời của các tổ chức xếp hạng tín
quan đến hoạt động cung cấp thông tin – nhiệm (CRA) – đối tượng được xếp
tập hợp và cung cấp thông tin cho các hạng được giới hạn trong một số lĩnh
chủ thể có nhu cầu vực nhất định
1868 cẩm nang của 1916 Poor gia nhập 1924 1941 1970s sự thay đổi 2000s sự duy trì
Moody về ngành đường vào lĩnh vực xếp Fitch Standard mô hình thu nhập của ba CRAs lớn
sắt Hoa Kỳ hạng trái phiếu được & Poor’s từ “investors pay” trong lĩnh vực xếp
thành được hợp sang “issuers pay” hạng tín nhiệm
1832 ấn phẩm đầu tiên về lập nhất
ngành đường sắt Hoa Kỳ.
Poor trở thành
nhà xuất bản năm 1849
Những sự kiện quan trọng liên quan đến CRAs theo dòng thời gian
13
QUAN ĐIỂM CHUNG VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Theo S&P Global: Trình bày các ý kiến về khả năng và sự sẵn sàng của tổ
Khái niệm xếp hạng tín nhiệm
chức phát hành trong việc đáp ứng các nghĩa vụ tài chính đầy đủ và đúng hạn
Theo Moody: Ý kiến về khả năng và sự sẵn sàng của một nhà phát hành trong
việc thanh toán đúng hạn cho một khoản nợ nhất định trong suốt thời hạn tồn
tại của khoản nợ
Theo Fitch Ratings: Cung cấp ý kiến với khả năng tương đối trong việc đáp
ứng các cam kết tài chính – lãi, cổ tức ưu đãi, trả nợ gốc, bồi thường bảo hiểm
hoặc các nghĩa vụ với đối tác của một đối tượng được xếp hạng
Theo Michael K.Ong:Tiến trình đánh giá và phân loại mức độ tín nhiệm tương
ứng với các cấp độ rủi ro khác nhau, mỗi kết quả xếp hạng là một sự phản ánh
rõ ràng và ngắn gọn về khả năng thanh toán nợ của công ty được xếp hạng
14
QUAN ĐIỂM CHUNG VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
(Grade of Bond Credit Ratings)
Moody’s S&P Fitch
Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn
Aaa AAA AAA Mức hạng rất cao – đầu tư
Aa1 AA+ AA+
A-1+ F1+
Aa2 AA AA Mức hạng cao – đầu tư
P-1
Aa3 AA- AA-
A1 A+ A+
A-1 F1 Cao hơn mức hạng trung
A2 A A
bình – đầu tư
A3 A- A-2 A-
P-2 F2
Baa1 BBB+ BBB+
Thấp hơn mức hạng trung
Baa2 BBB BBB
P-3 A-3 F3 bình – có thể đầu tư
Baa3 BBB- BBB-
Ba1 BB+ BB+
Mức hạng thấp – chỉ có thể
Ba2 Not prime BB B BB B
đầu cơ không nên đầu tư
Ba3 BB- BB-
QUAN ĐIỂM CHUNG VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
(Grade of Bond Credit Ratings)
Moody’s S&P Fitch
Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn
B1 B+ B+
Mức hạng rất thấp – chỉ có
B2 B B B B
thể đầu cơ không nên đầu tư
B3 B- B-
Caa1 CCC+ Mức hạng rất thấp/rủi ro cao
Mức hạng rất thấp/rủi ro rất
Caa1 CCC
Not prime cao
C CCC C
Caa1 CCC-
Khả năng vỡ nợ cao với triển
Ca CC
vọng phục hồi thấp
C
C DDD
// D // DD // Vỡ nợ
// D 16
1.2 HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
1.2.1 Thị trường xếp hạng tín nhiệm và các chủ thể tham gia
1.2.2 Vai trò của hoạt động xếp hạng tín nhiệm
17
THỊ TRƯỜNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM VÀ CÁC CHỦ THỂ THAM GIA
Môi trường liên quan đến hoạt động xếp hạng tín nhiệm – pháp lý, kinh tế, công nghệ
19
VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Đối với ngân hàng Đối với khách hàng Đối với các chủ
– chủ thể thực hiện – chủ thể được xếp thể khác có liên
xếp hạng hạng quan
20
VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Hỗ trợ quá
Hỗ trợ
trình phân tích
việc định
và ra quyết
giá khoản
định cấp tín
tín dụng
dụng
22
VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
23
PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
24
PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
25
PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
26
PHÂN LOẠI HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
27
CHƯƠNG 2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA RỦI RO TÍN DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
29
BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT KHÔNG TRẢ NỢ
31
THIỆT HẠI KHI VỠ NỢ
32
THIỆT HẠI KHI VỠ NỢ
34
GIÁ TRỊ CHỊU RỦI RO KHI VỠ NỢ
36
TỔN THẤT DỰ KIẾN, TỔN THẤT NGOÀI DỰ KIẾN VÀ VAR
37
TỔN THẤT DỰ KIẾN, TỔN THẤT NGOÀI DỰ KIẾN VÀ VAR
Lãi suất cho vay Chi phí vốn Chi phí quản lý Dự phòng Tỷ suất lợi nhuận
= bình quân + + +
của khoản vay i khoản vay RRTD kỳ vọng của CSHV
(%) (%) (%) (%) (%)
38
TỔN THẤT DỰ KIẾN, TỔN THẤT NGOÀI DỰ KIẾN VÀ VAR
EC p ( ) = VaR( ) − EL p
n
EL p E ( L p ) và = ELi Tính toán
i =1
39
TỔN THẤT DỰ KIẾN, TỔN THẤT NGOÀI DỰ KIẾN VÀ VAR
Tổn
thất Tổn thất
UL?
thực tế
EL
Thời gian
40
TỔN THẤT DỰ KIẾN, TỔN THẤT NGOÀI DỰ KIẾN VÀ VAR
Xác
suất
xảy
ra
tổn
thất
Thiên nga
đen
µ σ
EL UL
3.1 Hiệp ước Basel và các quy định về xếp hạng tín nhiệm nội bộ
trong ngân hàng
3.2 Xếp hạng tín nhiệm nội bộ khách hàng trong ngân hàng
3.3 Tiến trình xếp hạng tín nhiệm khách hàng trong ngân hàng
42
3.1. HIỆP ƯỚC BASEL VÀ CÁC QUY ĐỊNH
VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM NỘI BỘ TRONG NGÂN HÀNG
3.1.2 Các quy định về xếp hạng tín nhiệm nội bộ trong ngân
hàng
43
GIỚI THIỆU VỀ HIỆP ƯỚC BASEL
Ủy ban Basel được thành lập Ủy ban Basel hiện tại có số thành viên
vào năm 1974 và có số thành viên là 27 quốc gia + 2 vị trí từ EU
ban đầu là 10 quốc gia (Đại diện là NHTW và CQGS ngân hàng của G20 +
(Đại diện là NHTW của G10) một số quốc gia mới được kết nạp + ECB và44SSM)
GIỚI THIỆU VỀ HIỆP ƯỚC BASEL
Rủi ro
tín dụng
Rủi ro Basel II
tín dụng Rủi ro thị
(2004)
trường
Rủi ro
hoạt động
46
GIỚI THIỆU VỀ HIỆP ƯỚC BASEL
Basel II
Khung phân tích
sự đầy đủ vốn
Trụ cột thứ nhất Trụ cột thứ hai Trụ cột thứ ba
Yêu cầu Quá trình xem xét lại Nguyên tắc
về vốn tối thiểu sự giám sát thị trường
Rủi ro trụ cột 1 của Basel II Rủi ro trụ cột 2 của Basel II
o Rủi ro tín dụng o Rủi ro tập trung
o Rủi ro thị trường o Rủi ro thanh khoản
o Rủi ro hoạt động o Rủi ro lãi suất trên sổ ngân hàng
o Rủi ro chiến lược
o Rủi ro danh tiếng
Rủi ro khác
o Rủi ro vĩ mô đối với ngân hàng và cơ quan quản lý
Rủi ro còn lại của trụ cột 1 o Rủi ro thị trường xảy ra đối với các công cụ tài chính trên sổ
o Rủi ro thanh toán (settelement risk) kinh doanh (trading book)
o Rủi ro liên quan tới các biện pháp giảm thiểu rủi ro o Rủi ro pháp lý và rủi ro giao dịch mạng điện tử (cyber risk)
tín dụng thuộc rủi ro hoạt động,….
48
GIỚI THIỆU VỀ HIỆP ƯỚC BASEL
o Rủi ro trụ cột 1 – hệ số CAR Bù đắp tổn thất
o Rủi ro trụ cột 2 – tỷ lệ buffer (CAR + ~1% đến 2%) ngoài dự kiến (UL)
Basel III
8% = CAR tối thiểu theo 9% or 10% = CAR tối thiểu 11% or 13% = CAR tính theo (mức vốn kinh tế) phương
TT41 (tiêu chuẩn) theo TT41 + vốn yêu cầu cho pháp nâng cao + vốn yêu cầu cho rủi ro trụ cột 2 + vốn
rủi ro trụ cột 2 bổ sung khác 49
GIỚI THIỆU VỀ HIỆP ƯỚC BASEL
Kiểm Cơ
Tuyến bảo vệ thứ nhất Tuyến bảo vệ thứ hai Tuyến bảo vệ thứ ba toán quan
Kiểm soát tài chính bên giám
ngoài sát
Quản lý rủi ro
Quản lý Đo lường Kiểm toán
Kiểm soát Chất lượng nội bộ
Kiểm soát
nội bộ
Kiểm tra
Tuân thủ
50
CÁC QUY ĐỊNH VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM NỘI BỘ TRONG NGÂN HÀNG
Basel II
Khung phân tích Internal Rating
sự đầy đủ vốn - Based (IRB)
Các yêu cầu tối thiểu ngân hàng cần phải đáp ứng
để áp dụng hệ thống XHTN nội bộ trong đo lường
RRTD – dưới Hiệp ước an toàn vốn Basel II
Yêu cầu về
Yêu cầu về
Yêu cầu về hệ điều kiện tối
phân loại tài
thống xếp Yêu cầu về thiểu tăng
sản trên sổ
hạng tín dụng dữ liệu thêm khi ước
sách của ngân
nội bộ lượng LGD
hàng
và EAD
52
CÁC QUY ĐỊNH VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM NỘI BỘ TRONG NGÂN HÀNG
Tập hợp phương pháp, quy trình, sự kiểm soát, việc thu thập dữ liệu và hệ thống
công nghệ thông tin hỗ trợ cho việc đánh giá RRTD đối với người vay
Công cụ để xác định PD đối với người Cung cấp dữ liệu đầu vào để đo lường
vay - đo lường rủi ro giao dịch RRTD của danh mục
54
CÁC QUY ĐỊNH VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM NỘI BỘ TRONG NGÂN HÀNG
Phải có tối thiểu bảy mức hạng đối với người vay không
bị vỡ nợ và tối thiểu một mức hạng đối với người vay bị
vỡ nợ; và phải ấn định được PD đối với mỗi mức hạng 56
CÁC QUY ĐỊNH VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM NỘI BỘ TRONG NGÂN HÀNG
58
CÁC QUY ĐỊNH VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM NỘI BỘ TRONG NGÂN HÀNG
Thảo luận
Thực tế liên quan đến mức độ đáp ứng các quy
định về XHTN nội bộ của các NHTM Việt Nam
hiện nay
59
3.2. XẾP HẠNG TÍN NHIỆM NỘI BỘ KHÁCH HÀNG TRONG NGÂN HÀNG
60
XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG PHÁP NHÂN/ DOANH NGHIỆP
Thảo luận
Các loại khách hàng pháp nhân trong ngân hàng
61
XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Thảo luận
Các loại khách hàng cá nhân trong ngân hàng?
62
3.3. TIẾN TRÌNH XẾP HẠNG TÍN NHIỆM KHÁCH HÀNG TRONG NGÂN HÀNG
(Khách hàng doanh nghiệp)
Chấm Quyết
Phân tích Sử dụng Giám sát
Thu thập điểm tổng định kết
khách kết quả sau xếp
thông tin hợp và quả xếp
hàng xếp hạng hạng
xếp hạng hạng
63
THU THẬP THÔNG TIN
64
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
Phân tích
kế toán
66
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
Quy mô
doanh
nghiệp
Vòng đời
của doanh Hình thức
nghiệp sở hữu
Phân tích
phi tài
Hoạt động chính
kinh doanh
Mô hình
và chiến
hoạt động
lược kinh
doanh
Đội ngũ
lãnh đạo
67
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG
68
CHẤM ĐIỂM TỔNG HỢP VÀ XẾP HẠNG
Xác định
ngành kinh
tế
Tổng hợp Xác định
điểm và xếp quy mô
hạng doanh doanh
nghiệp Các nghiệp
nội dung
thực hiện
Xác định
Chấm điểm loại hình sở
các chỉ tiêu hữu của
phi tài doanh
chính nghiệp
Chấm điểm
các chỉ tiêu
tài chính
69
QUYẾT ĐỊNH KẾT QUẢ XẾP HẠNG
70
SỬ DỤNG KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
71
SỬ DỤNG KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Chấp thuận
hoặc từ chối
cấp tín dụng
Lãi suất tín dụng Các quyết định Cấp hạn mức
– dựa vào rủi ro tín dụng tín dụng
73
SỬ DỤNG KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
PD LGD EAD M
Ngân hàng
Dựa trên ước lượng của cơ quan giám sát ngân hàng
tự ước lượng
PD LGD EAD M
76
GIÁM SÁT SAU XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
Thường xuyên cập nhật thông tin về doanh nghiệp được XHTN và xây
dựng các biện pháp giám sát doanh nghiệp
Định kỳ hoặc đột xuất phải XHTN lại đối với doanh nghiệp
77
TIẾN TRÌNH XẾP HẠNG TÍN NHIỆM KHÁCH HÀNG TRONG NGÂN HÀNG
(Khách hàng doanh nghiệp)
Thực hành
Xếp hạng tín nhiệm
khách hàng doanh nghiệp trong ngân hàng
78
TIẾN TRÌNH XẾP HẠNG TÍN NHIỆM KHÁCH HÀNG TRONG NGÂN HÀNG
(KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN)
Thảo luận
Tiến trình xếp hạng tín nhiệm
khách hàng cá nhân trong ngân hàng?
79
CHƯƠNG 4. DỊCH VỤ XHTN CỦA CÁC TỔ CHỨC XẾP HẠNG ĐỘC LẬP
4.2 Tiến trình xếp hạng của tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập
80
4.1. TỔ CHỨC XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỘC LẬP (CRA)
4.1.2 Đối tượng xếp hạng và đặc điểm của XHTN độc lập
81
CÁC TỔ CHỨC XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỘC LẬP
82
CÁC TỔ CHỨC XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỘC LẬP
83
ĐỐI TƯỢNG XẾP HẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA XHTN ĐỘC LẬP
84
ĐỐI TƯỢNG XẾP HẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA XHTN ĐỘC LẬP
Đặc điểm
của xếp hạng Đặc điểm liên quan đến
tín nhiệm việc tiếp cận thông tin đầu vào
độc lập được sử dụng để XHTN
85
CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG KẾT QUẢ CỦA CRAs
Các cơ quan
Chủ thể quản lý nhà
Các ngân nước/điều
được xếp hàng/nhà
hạng chỉnh thị
đầu tư trường tài
chính
86
MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA CRAs
87
MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA CÁC CRAs
Thảo luận
Ưu điểm và hạn chế của từng mô hình kinh doanh
đối với CRAs và các chủ thể liên quan?
88
4.2 TIẾN TRÌNH XẾP HẠNG CỦA CRA
Đánh giá
ban đầu
92
PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG, ĐỐI TƯỢNG XẾP HẠNG
Các nhân tố rủi ro trong phân tích
để xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp của S&P Global
Kết quả
xếp hạng tín nhiệm
Giám sát tình hình tài chính, tình Định kỳ gặp gỡ nhà phát hành – đánh
hình kinh doanh – sự thay đổi mức giá, điều chỉnh giải pháp/kiến nghị
hạng tín nhiệm
97
CHƯƠNG 5. MÔ HÌNH RỦI RO TÍN DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
5.3. Các mô hình rủi ro danh mục tín dụng và mối liên hệ
với rủi ro tín dụng đơn lẻ
98
TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH RỦI RO TÍN DỤNG TRUYỀN THỐNG VÀ HIỆN ĐẠI
99
TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH RỦI RO TÍN DỤNG TRUYỀN THỐNG VÀ HIỆN ĐẠI
100
TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH RỦI RO TÍN DỤNG TRUYỀN THỐNG VÀ HIỆN ĐẠI
Mô hình Mô hình
truyền thống hiện đại
101
TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH RỦI RO TÍN DỤNG TRUYỀN THỐNG VÀ HIỆN ĐẠI
Thảo luận
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả của việc ứng
dụng các mô hình rủi ro tín dụng hiện đại?
102
MÔ HÌNH RỦI RO TÍN DỤNG ĐƠN LẺ
Mô hình dựa trên kết quả xếp hạng tín nhiệm (Rating-based models
Mô hình dựa trên tài sản/mô hình cấu trúc (Asset based/ structural
models)
105