Professional Documents
Culture Documents
1
23-Jun-23
2
23-Jun-23
3
23-Jun-23
4
23-Jun-23
5
23-Jun-23
6
23-Jun-23
7
23-Jun-23
Rủi ro nội tại xuất phát từ các yếu tố, các đặc
điểm riêng có, mang tính riêng biệt bên
trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành,
lĩnh vực kinh tế. Nó xuất phát từ đặc điểm
hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của
khách hàng vay vốn.
Nguyên
nhân
8
23-Jun-23
Nguyên
nhân
HẬU QUẢ
9
23-Jun-23
10
23-Jun-23
11
23-Jun-23
12
23-Jun-23
13
23-Jun-23
Z=1,2X1+1,4X2+3,3X3+0,6X4+0,999X5
Z>2,99 1,9<Z<2,99 Z<1,8
(DN ngành SX, đã cổ phần hóa)
Z’=0,717X1+0,847X2+3,107X3+0,42X4+0,998X5
Z’>2,9 1,23<Z’<2,9 Z’<1,23
(DN SX, chưa cổ phần hóa)
Z’’=6,56X1+3,26X2+6,72X3+1,05X4
Z”>2,6 1,1<Z”<2,6 Z”<1,1
(DN TM, dịch vụ và ngành khác)
14
23-Jun-23
STT Các hạng mục xác định chất lượng tín dụng Điểm
15
23-Jun-23
16
23-Jun-23
17
23-Jun-23
18
23-Jun-23
Tỷ lệ nợ quá hạn
Tỷ lệ nợ quá hạn
Trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt
Nam được phân loại theo thời gian và được
phân chia theo thời hạn thành 4 nhóm (từ
nhóm 2 đến nhóm 5)
19
23-Jun-23
Ước tính PD
20
23-Jun-23
Tín hiệu
•KH đã không trả nợ cho NH khi hết hạn.
•Tình hình tài chính của KH đang và có
chiều hướng xấu dẫn đến có khả năng NH
không thu hồi được cả vốn lẫn lãi.
•Tài sản đảm bảo (thế chấp, cầm cố, bảo
lãnh) được đánh giá là giá trị phát mãi
không đủ trang trải nợ gốc và lãi.
Phân loại
•Nợ xấu có TSBĐ;
•Nợ xấu không có TSBĐ và không có đối tượng
để thu;
• Nợ xấu không có TSBĐ nhưng con nợ vẫn
còn tồn tại, đang hoạt động;
•Ngoài ra còn có nhóm nợ là những khoản nợ
không thu được nhưng không đủ điều kiện để
khoanh, xóa.
21
23-Jun-23
22
23-Jun-23
Các chỉ tiêu gián tiếp đánh giá rủi ro tín dụng
Cơ
Tương
Qui cấu
quan
mô tín
vỡ nợ
dụng
23
23-Jun-23
Tỷ lệ xóa nợ
24
23-Jun-23
25
23-Jun-23
26