You are on page 1of 58

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

THI CÁN BỘ TÍN DỤNG GIỎI NĂM 2023

Câu 1: Ngày 01/02/2020, Ông Nguyễn Văn A mua 1 căn nhà


trị giá 2 tỷ đồng để ở (trong đó có vay của bà Nguyễn Thị B số tiền 300
triệu đồng, hẹn chậm nhất 30/6/2020 trả toàn bộ tiền vay). Ngày
05/5/2020, Ông A có nhu cầu vay Agribank số tiền 300 triệu đồng để trả
nợ bà B. Theo anh (chị):
b) Chi nhánh Agribank có thể xem xét quyết định cho vay bù
đắp tài chính khi ông A đáp ứng đủ các điều kiện vay vốn theo quy định
hiện hành.
Câu 2: Thỏa thuận cho vay là văn bản ký kết giữa Agribank và
khách hàng dưới hình thức:
a) Hợp đồng tín dụng/Sổ vay vốn.
Câu 3: Khách hàng Nguyễn Văn A vay vốn ngắn hạn tại
Agribank Chi nhánh B 200 triệu đồng và được Agribank Chi nhánh B
giải ngân ngày 15/6/2018, khách hàng trả nợ vào ngày 15/6/2019. Vậy
thời hạn cho vay trong trường hợp này bắt đầu từ ngày nào?
a) Ngày 16/6/2018
Câu 4: Thời hạn cho vay được hiểu là:
d) Khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày
Agribank giải ngân vốn vay cho khách hàng cho đến ngày khách hàng
phải trả hết nợ gốc và lãi tiền vay theo thỏa thuận của Agribank và khách
hàng.
Câu 5: Người thẩm định phải độc lập với:
d) Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Lựa chọn phương án đúng:
a) Một người có thể vừa là Người quan hệ khách hàng vừa là
Người quản lý khoản vay trong cùng một khoản vay.
Câu 7: Chọn câu đúng nhất
Người quan hệ khách hàng là:
a) Có thể là Người quản lý nợ cho vay
Câu 8: Tại đâu không có Người giám sát khoản vay vượt quyền
phán quyết?
a) Phòng giao dịch và Chi nhánh loại II.
Câu 9: Chọn phương án đúng nhất
Vốn đối ứng được hiểu là:
d) Vốn của khách hàng tham gia vào phương án sử dụng vốn.
Vốn đối ứng có thể bằng tiền, giá trị tài sản, đối với cá nhân vay vốn đáp
ứng nhu cầu hoạt động kinh doanh, giá trị vốn đối ứng có thể tính cả chi
phí nhân công khi khách hàng trực tiếp tham gia phương án, dự án.
Câu 10: Trước khi xác lập thỏa thuận cho vay, Agribank nơi
cho vay có trách nhiệm cung cấp cho khách hàng thông tin nào sau đây:
c) Cả a và b đều đúng
Câu 11: Chọn phương án đúng nhất
Agribank nơi cho vay xác định thời hạn cho vay, kỳ hạn trả nợ
đối với cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh căn cứ vào:
c) Chu kỳ hoạt động kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của
phương án, dự án; Khả năng trả nợ của khách hàng; Nguồn vốn của
Agribank; Thời hạn cho vay không được vượt quá thời hạn hoạt động
hợp pháp còn lại theo quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động tại
Việt Nam (đối với pháp nhân).
Đáp án: c (điểm a khoản 1 Điều 11 QĐ số 225)
Câu 12: Agribank và khách hàng thỏa thuận áp dụng các loại
phí liên quan đến hoạt động cho vay bao gồm:
d) Tất cả các loại phí trên.
Đáp án: d (Điều 13 QĐ 225)
Câu 13: Đối tượng, điều kiện miễn, giảm lãi, phí theo đối
với khách hàng theo Quy chế số 575/QĐ-HĐTV-TD là gì?
a) Khách hàng chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự,
đang chấp hành án phạt tù, phá sản theo quy định của pháp luật (kể cả
chủ DNTN)
Câu 14: Đáp án nào đúng nhất:
Agribank nơi cho vay xác định mức cho vay căn cứ vào:
d) Phương án sử dụng vốn vay; khả năng tài chính của khách
hàng; giá trị tài sản bảo đảm (đối với khoản vay phải bảo đảm bằng tài
sản); các giới hạn cấp tín dụng và khả năng nguồn vốn của Agribank.
Câu 15: Cho vay trung hạn thực hiện Dự án kinh doanh, mức cho vay
tối đa là:
a) 75% Tổng nhu cầu vốn.
Câu 16: Cho vay dài hạn thực hiện Dự án đầu tư phục vụ kinh
doanh, mức cho vay tối đa là:
a) 70% Tổng nhu cầu vốn.
Câu 17: Đáp án nào đúng nhất. Mức cho vay:
d) Cả 3 phương án trên
Đáp án: d (khoản 2 Điều 22 QĐ 225)
Câu 18: Agribank cho vay phải có bảo đảm bằng tài sản và
không cho vay với những điều kiện ưu đãi về lãi suất, về mức cho vay
đối với đối tượng:
d) Cả b và c.
Đáp án: d (điểm a khoản 1 Điều 24 QĐ 225)
Câu 19: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của Agribank đối với
một khách hàng không được vượt quá:
a) 15% vốn tự có của Agribank
Câu 20: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của Agribank đối với
một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá:
a) 25% vốn tự có của Agribank
Câu 21: Đối với cho vay ngắn hạn thời gian xem xét và quyết
định cho vay tại Agribank nơi cho vay từ khi nhận đủ hồ sơ, thông tin
hợp lệ là:

1
a) Tối đa 5 (năm) ngày làm việc
Câu 22: Đối với cho vay trung hạn thời gian xem xét và quyết
định cho vay tại Agribank nơi cho vay từ khi nhận đủ hồ sơ, thông tin
hợp lệ là:
a) Tối đa 10 (mười) ngày làm việc
Câu 23: Đối với cho vay dài hạn thời hạn xem xét và quyết
định cho vay tại Agribank nơi cho vay từ khi nhận đủ hồ sơ, thông tin
hợp lệ là:
a) Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc
Câu 24: Chọn phương án đúng:
c) Cấp phê duyệt cho vay vượt thẩm quyền gồm Hội đồng
thành viên; Tổng giám đốc; Giám đốc chi nhánh loại I.
Câu 25: Thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ
a) Agribank nơi cho vay được quyết định cơ cấu lại thời hạn trả
nợ đối với các khoản vay bao gồm cả các khoản vay được phê duyệt vượt
thẩm quyền.
Câu 26: Agribank quyết định cơ cấu lại nợ cho khách hàng
khi:
c) Khách hàng có đề nghị cơ cấu lại thời hạn trả nợ và căn cứ
vào khả năng tài chính của Agribank và kết quả đánh giá khả năng trả nợ
của khách hàng theo thời hạn được cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
)
Câu 27: Anh (chị) cho biết thẩm quyền miễn, giảm lãi, phí
của Hội đồng miễn, giảm lãi, phí Trụ sở chính đối với một khách
hàng:
a) Tối đa 100% phí, lãi phạt quá hạn; Phần lãi trong hạn và phần lãi
tính theo mức lãi suất trong hạn của thời gian quá hạn: (i) Nợ xấu (nhóm 3, 4,
5): 20 tỷ đồng; (ii) Nợ xử lý rủi ro dưới 5 năm: 30 tỷ đồng; (iii) Nợ xử lý rủi ro
từ 5 năm trở lên: 50 tỷ đồng.
Câu 28: Agribank có quyền chấm dứt cho vay, thu hồi nợ
trước hạn theo nội dung đã thỏa thuận đối với trường hợp nào sau đây?
c) a, b đều đúng
Câu 29: Khi chấm dứt cho vay, thu hồi nợ trước hạn, Agribank
thông báo cho khách hàng những nội dung gì?
d) Các phương án trên.
Đáp án: d (khoản 2 Điều 16 QĐ 225)
Câu 30: Agribank không được cấp tín dụng trong trường hợp
nào sau đây:
a) Cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng.
Câu 31: Agribank không được cho vay đối tượng nào sau đây:
c) Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng thành viên,
thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc của
Agribank (trừ trường hợp cho vay thông qua việc phát hành thẻ tín dụng).
Câu 32: Khách hàng vay vốn Agribank có nghĩa vụ:
c) Cả a và b đều đúng.
Câu 33: Cho vay theo phương thức hạn mức:
c) Cả a và b đều sai.
Câu 34: Trường hợp khách hàng có nợ quá hạn thì Agribank
thu nợ như sau:
a) Thu gốc trước, lãi sau.
Câu 35: Khách hàng vay vốn thực hiện theo nguyên tắc:
a) Khách hàng vay vốn cam kết chấp hành đúng quy chế cho
vay và các thỏa thuận với Agribank; sử dụng vốn vay đúng mục đích,
hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng thời hạn đã thỏa thuận với Agribank.
Câu 36: Đồng tiền trả nợ của khoản vay là:
a) Đồng tiền trả nợ là đồng tiền cho vay của khoản vay.
Câu 37: Trách nhiệm của khách hàng khi cung cấp thông tin
cho Agribank nơi cho vay là:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung
thực, đầy đủ của các tài liệu cung cấp cho Agribank.

Câu 38: Sau khi xác lập Thỏa thuận cho vay và thực hiện giải
ngân, Khách hàng cung cấp tài liệu nào sau đây cho Agribank nơi cho
vay:
a) Báo cáo việc sử dụng vốn vay và tài liệu chứng minh vốn
vay được sử dụng đúng mục đích ghi trong Thỏa thuận cho vay.
Câu 39: Căn cứ xác định thời hạn cho vay, kỳ hạn trả nợ đối
với cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh:
a) Khả năng trả nợ của khách hàng.
Câu 40: Nhiệm vụ, trách nhiệm trong xét duyệt cho vay của
Người quan hệ khách hàng:
a) Lập Báo cáo đề xuất cho vay. Chịu trách nhiệm về tính hợp
pháp, hợp lệ, đầy đủ của bộ hồ sơ vay vốn; tính chính xác, trung thực của
nội dung Báo cáo đề xuất cho vay và chịu trách nhiệm về đề xuất của
mình.
Câu 41: Người quan hệ khách hàng là:
a) Cán bộ thuộc Phòng giao dịch, Phòng Khách hàng, Ban
Khách hàng (trường hợp Trụ sở chính cho vay trực tiếp).
Câu 42: Thời hạn trả nợ là:
a) Thời hạn trả nợ là khoảng thời gian xác định trong thời hạn
cho vay được tính từ ngày bắt đầu của kỳ trả nợ đầu tiên cho đến ngày trả
nợ cuối cùng của kỳ hạn trả nợ cuối cùng được cam kết trong thỏa thuận
cho vay.

Câu 43: Thỏa thuận cho vay


b) Thỏa thuận cho vay phải được ký kết bởi người đại diện có
thẩm quyền theo quy định của pháp luật của Agribank và khách hàng.
Câu 44: Một số nhu cầu vốn NHNN quy định mức lãi suất cho
vay tối đa khi khách hàng được Agribank đánh giá là có tình hình tài
chính minh bạch, lành mạnh áp dụng đối với:

2
a) Vay vốn ngắn hạn.
Câu 45: Agribank nơi cho vay xem xét quyết định việc cơ cấu
lại thời hạn trả nợ trên cơ sở:
b) Đề nghị của khách hàng, khả năng tài chính của Agribank và
kết quả đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng sau khi được cơ cấu.
Đáp án: b (khoản 1 Điều 40 QĐ 225)
Câu 46: Chọn câu trả lời đúng nhất
Thời điểm Agribank nơi cho vay báo cáo nơi phê duyệt vượt thẩm
quyền đối với các khoản vay vượt thẩm quyền thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ
là:
c) Ngay sau khi thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
Đáp án: c (khoản 5 Điều 40 QĐ 225)
Câu 47: Chi nhánh A là chi nhánh loại I thuộc khu vực TP
Hồ Chí Minh, thẩm quyền cấp tín dụng không áp dụng biện pháp
bảo đảm đối với tối đa pháp nhân của Giám đốc chi nhánh A trường
hợp nào dưới đây là đúng:
c) 20 tỷ đồng;
Đáp án: c (Khoản 4 Điều 5 QĐ 204 đã được sửa đổi, bổ sung
tại khoản 3 Điều 1 QĐ 545)
Câu 48: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Ân hạn là:
a) Khoảng thời gian kể từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần
đầu tiên cho đến hết ngày trước liền kề ngày bắt đầu của kỳ trả nợ gốc
đầu tiên.
Câu 49: Hãy tìm phương án đúng nhất
Khách hàng pháp nhân vay vốn tại Agribank là gì:
a) Doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật doanh
nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh;
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã; Các
tổ chức khác là pháp nhân theo quy định của Bộ luật dân sự; Pháp
nhân nước ngoài được hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
Câu 50: Hãy xác định phương án đúng
Chủ thể là cá nhân vay vốn tại Agribank:
a) Cá nhân có quốc tịch Việt Nam, cá nhân có quốc tịch nước
ngoài cư trú tại Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân
sự đầy đủ theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18
tuổi không bị mất, hạn chế, khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi
theo quy định của pháp luật (trong các giao dịch dân sự pháp luật cho
phép người dưới 18 tuổi tham gia).
Câu 51: Hãy chọn phương án đúng
Cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ:
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên không bị mất năng lực hành vi dân sự, không
bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, không bị khó khăn trong nhận thức, làm chủ
hành vi.
Câu 52: Hãy chọn phương án đúng. Đơn vị nào sau đây được
quy định là Agribank nơi phê duyệt vượt quyền phán quyết:
a) Trụ sở chính và chi nhánh loại I.
Câu 53: Hãy chọn phương án đúng
b) Chi nhánh loại II không được phê duyệt vượt thẩm quyền.
Câu 54: Hãy tìm phương án đúng
Agribank quy định về việc vay vốn sử dụng cho mục đích
chung của các cá nhân như sau:
c) Cả a và b đều đúng.
Đáp án: c (Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 4 QĐ 1225)
Câu 55: Hãy chọn phương án đúng
a) Các thành viên trong hộ gia đình sử dụng vốn chung cùng ký
trên HĐTD và cử một thành viên là đại diện tham gia giao dịch với ngân
hàng.
Câu 56: Hãy chọn phương án đúng
Trên sổ hộ khẩu một hộ gia đình có 5 người 2 vợ chồng
và 3 người con. Một người con 25 tuổi đang sinh sống và lao động
trong gia đình, một người con 20 tuổi đang học đại học không
tham gia quá trình hoạt động kinh doanh, một người con 14 tuổi.
Khi vay vốn Agribank để thực hiện hoạt động kinh doanh:
b) Vợ và chồng ủy quyền cho người con 25 tuổi là đại diện
trong hộ gia đình ký kết và thực hiện giao dịch với ngân hàng.
Câu 57: Hãy xác định phương án đúng
Trường hợp các thành viên trong hộ gia đình vay vốn
sử dụng vào mục đích chung ủy quyền cho 1 thành viên là đại
diện vay vốn tại Agribank thì:
c) Văn bản ủy quyền phải được công chứng tại cơ quan có chức
năng công chứng hoặc chứng thực tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật.
Đáp án: c (Theo khoản 3 Điều 4 QĐ 1225)
Câu 58: Hãy tìm phương án đúng
Các chi nhánh loại I đóng tại địa bàn hành chính các Thành phố
trực thuộc Trung ương có thể cho vay đối với pháp nhân có trụ sở hoạt
động tại địa bàn các huyện ngoại thành thuộc Thành phố hay không ?
a) Được cho vay.
Câu 59: Hãy chọn phương án đúng
Địa bàn cho vay đối với trường hợp có nhiều chi nhánh loại I
cùng đóng tại địa bàn hành chính tỉnh:
.
c) Các chi nhánh loại I cho vay pháp nhân có trụ sở hoạt động
tại địa bàn hành chính cấp tỉnh đó, không được uỷ quyền cho Chi nhánh
loại II, phòng giao dịch.
Câu 60: Hãy chọn phương án đúng nhất
Địa bàn cho vay đối với Chi nhánh loại I, chi nhánh loại II,
PGD có trụ sở tại TP trực thuộc Trung ương:

3
a) Được cho vay tất cả cá nhân cư trú tại các quận nội
thành (Đối với Chi nhánh loại II, PGD được cho vay khi giám đốc
Chi nhánh loại I phân công địa bàn).
Câu 61: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khi cho vay ngoài địa bàn, Agribank nơi cho vay được:
a) Ngoài nghiệp vụ cho vay được thực hiện các nghiệp vụ
cấp tín dụng khác như bảo lãnh, mở L/C … theo quy định nội bộ của
Agribank và pháp luật liên quan.
Câu 62: Hãy tìm phương án đúng
Tại Điều 8 Quyết định 1225 quy định: Tổng giám đốc ban hành
biểu lãi suất cho vay căn cứ vào:
a) Cung cầu vốn thị trường, mức độ tín nhiệm của khách hàng,
quy định của Chính phủ, NHNN, HĐTV về lãi suất cho vay từng thời kỳ.
Câu 63: Hãy tìm phương án đúng
Agribank quy định về lãi suất cho vay như sau:
a) Căn cứ biểu lãi suất cho vay do Tổng giám đốc ban hành,
Agribank nơi cho vay và khách hàng thỏa thuận về lãi suất cho vay và ghi vào
hợp đồng tín dụng.
Câu 64: Hãy chọn phương án đúng
Khi áp dụng lãi suất cho vay điều chỉnh, Agribank nơi cho vay
thoả thuận các yếu tố nào với khách hàng để làm căn cứ xác định lãi suất
điều chỉnh:
d) Cả a,b,c.
Đáp án: d (Theo khoản 2 điều 9 QĐ 1225)
Câu 65: Hãy chọn phương án đúng
Trường hợp áp dụng lãi suất cho vay điều chỉnh phải thỏa
thuận các yếu tố làm căn cứ để xác định lãi suất điều chỉnh. Trường hợp
các yếu tố xác định lãi suất điều chỉnh dẫn đến có nhiều mức lãi suất cho
vay khác nhau thì áp dụng mức lãi suất nào sau đây:
b) Mức lãi suất cho vay thấp nhất.
Câu 66: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khách hàng đáp ứng đủ các tiêu chí có tình hình tài chính minh
bạch, lành mạnh theo quy định của Agribank, hoạt động trong lĩnh vực
nào sau đây được áp dụng lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa theo quy định
của Ngân hàng nhà nước:
a) Phục vụ lĩnh vực phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy
định của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn.
Câu 67: Đơn vị nào không thực hiện việc xác định giá trị TSBĐ
khi xem xét miễn, giảm lãi, phí theo QĐ số 2289/QĐ-NHNo-TD:
c) Phòng giao dịch
Câu 68: Hãy tìm phương án đúng nhất
TGĐ Agribank ban hành biểu phí liên quan đến hoạt động cho
vay đúng quy định NHNN, bao gồm:
a) Phí trả nợ trước hạn trong trường hợp khách hàng trả
nợ trước hạn; Phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng; Phí thu xếp cho
vay hợp vốn; Phí cam kết rút vốn kể từ thời điểm HĐTD có hiệu lực đến
ngày giải ngân vốn vay lần đầu; Các loại phí khác liên quan đến hoạt
động cho vay được quy định cụ thể tại văn bản quy phạm pháp luật liên
quan.

Câu 69: Hãy chọn phương án đúng


a) Phí cam kết rút vốn kể từ thời điểm hợp đồng tín dụng có
hiệu lực đến ngày giải ngân vốn vay lần đầu.
Câu 70: Hãy chọn phương án đúng
Sau khi khoản vay được quyết định/phê duyệt, tại Agribank nơi
cho vay việc bàn giao hồ sơ được quy định:
a) Người thẩm định bàn giao cho Người quản lý nợ cho vay;
Người quản lý nợ cho vay bàn giao một số tài liệu cho giao dịch viên.
Câu 71: Hãy tìm phương án đúng
Quy trình quản lý hồ sơ khoản vay tại Agribank nơi cho vay
b) Sau khi khoản vay được quyết định/phê
duyệt cho vay, Người thẩm định bàn giao toàn bộ hồ sơ cho Người quản lý
nợ cho vay; Người quản lý nợ cho vay bàn giao một số hồ sơ cho GDV;
Người quản lý nợ cho vay quản lý các hồ sơ, tài liệu ngoài các hồ sơ, tài liệu
bàn giao cho GDV; Trong quá trình quản lý khoản vay, Người quản lý nợ
cho vay có trách nhiệm tiếp tục bổ sung các hồ sơ, tài liệu phát sinh sau khi
cho vay vào hồ sơ khoản vay và tiến hành bàn giao cho GDV (nếu có).

Đáp án: b ( Khoản 2, Điều 13 QĐ1225)


Câu 72: Hãy chọn phương án đúng
Sau khi khoản vay được quyết định/phê duyệt, việc bàn giao hồ
sơ giữa các cá nhân/ bộ phận nghiệp vụ phải:
a) Lập Phiếu giao nhận hồ sơ.
Câu 73: Hãy tìm phương án đúng
Agribank quy định về Sổ vay vốn như sau:
d) Sổ vay vốn áp dụng đối với khách hàng cá nhân, cho vay không có bảo
đảm bằng tài sản theo chính sách của Chính phủ. Việc áp dụng hay không
áp dụng sổ vay vốn do Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định”.
Đáp án: d (Căn cứ điểm c khoản 5 Điều 14 QĐ 1225)
Câu 74: Hãy chọn phương án đúng
Cho vay theo hạn mức là:
a) Là việc Agribank xác định và thỏa thuận với khách hàng
mức dư nợ cho vay tối đa được duy trì trong một khoảng thời gian nhất
định.
Đáp án: a (Theo khoản 1 Điều 15 QĐ 1225)
Câu 75: Hãy chọn phương án đúng
c) Hạn mức cấp tín dụng gồm hạn mức cho vay ngắn hạn (hạn mức
vay vốn), hạn mức các hình thức cấp tín dụng khác (bảo lãnh, mở L/C, …).
Hạn mức cấp tín dụng gồm hạn mức bằng đồng Việt Nam (VND) và/hoặc

4
hạn mức ngoại tệ.
Câu 76: Hãy tìm phương án đúng
c) Thời gian duy trì hạn mức là thời hạn được phép giải ngân
vốn cho vay, phát hành bảo lãnh, mở L/C… tính từ ngày ký Hợp đồng
hạn mức đến ngày hết hạn thời hạn của hạn mức, thời gian duy trì hạn mức
tối đa 12 tháng.
Câu 77: Hãy chọn phương án đúng
Thời hạn duy trì hạn mức (không bao gồm hạn mức quy mô
nhỏ đối với khách hàng cá nhân):
a) Thời gian duy trì hạn mức là thời hạn được phép giải ngân
vốn cho vay, phát hành bảo lãnh, mở L/C… tính từ ngày ký Hợp đồng
hạn mức đến ngày hết hạn thời hạn của hạn mức. Thời gian duy trì hạn mức
tối đa 12 tháng.
Câu 78: Hãy chọn phương án đúng
Agribank quy định thời hạn duy trì hạn mức như sau:
c) Tối đa 12 tháng đối với cho vay theo hạn mức và tối đa 36
tháng đối với cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ áp dụng đối với cá nhân.
Câu 79: Hãy chọn phương án đúng
c) Thời hạn cho vay, kỳ hạn nợ, thời hạn bảo lãnh, mở L/C xác
định theo từng lần giải ngân trên giấy nhận nợ, cam kết bảo lãnh, mở
L/C. Thời hạn cho vay, thời hạn bảo lãnh, mở L/C có thể vượt quá thời
gian duy trì hạn mức.
Câu 80: Hãy chọn phương án đúng
a) Agribank nơi cho vay phải quản lý hạn mức trong mọi thời
điểm không được vượt hạn mức được phê duyệt.
Câu 81: Hãy chọn phương án đúng
Agribank quy định điều kiện xem xét gia hạn thời gian duy trì
hạn mức tín dụng như sau:
a) Khách hàng đáp ứng đủ các điều kiện cấp tín dụng theo quy
định hiện hành; sử dụng vốn vay đúng mục đích; thực hiện đúng và đầy
đủ các cam kết tại Hợp đồng tín dụng trước đó và các điều kiện cấp tín
dụng theo Thông báo phê duyệt của cấp có thẩm quyền (nếu có); khách
hàng không bị giảm xếp hạng tín dụng nội bộ theo quy định của Agribank
so với thời điểm xác định hạn mức cho vay hiện hành.
b
Câu 82: Hãy chọn phương án đúng
Thời gian gia hạn duy trì hạn mức:

c) Thực hiện theo quy định từng thời kỳ của


Agrbank.

Câu 83: Hãy chọn phương án đúng


Thẩm quyền gia hạn thời gian duy trì hạn mức:
a) Cấp nào quyết định hạn mức thì cấp đó có thẩm quyền gia
hạn thời gian duy trì hạn mức.
Câu 84: Hãy tìm phương án đúng
Agribank quy định quy trình xem xét ký kết hợp đồng hạn mức
mới bao gồm các công việc:
d) Tất cả các phương án trên.
Câu 85: Hãy tìm phương án đúng
Agribank quy định cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ đối với
một khách hàng cá nhân là bao nhiêu:
a) Tối đa không vượt quá 300 triệu đồng.
Câu 86: Hãy chọn phương án đúng
b) Cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ áp dụng đối với khách
hàng cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu vay vốn để thanh toán các chi phí
hoạt động kinh doanh, phục vụ nhu cầu đời sống; loại cho vay bao gồm
ngắn hạn và/hoặc trung hạn.
Câu 87: Hãy chọn phương án đúng
Thời hạn cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ áp dụng đối với cá
nhân:
a) Cho vay ngắn hạn và/hoặc trung hạn.
Câu 88: Hãy tìm phương án đúng
Căn cứ xác định hạn mức quy mô nhỏ áp dụng đối với cá nhân:
d) Tất cả các phương án trên.
Đáp án: d ( Điều 24 QĐ 1225)
Câu 89: Hãy tìm phương án đúng
Thời hạn duy trì hạn mức đối với cho vay theo hạn mức quy
mô nhỏ đối với khách hàng cá nhân:
c) Tối đa 03 (ba) năm kể từ ngày ký kết Hợp đồng hạn mức.
Câu 90: Hãy chọn phương án đúng
Điều kiện gia hạn thời hạn duy trì hạn mức cho vay quy mô
nhỏ:
a) Khách hàng thực hiện đúng nội dung đã thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng và nhu cầu vốn kỳ tiếp theo của khách hàng không
thay đổi.
Câu 91: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khách hàng đang có dư nợ cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ,
nếu có nhu cầu vay vốn để thực hiện phương án sử dụng vốn khác thì:
c) Có được cho vay từng lần với điều kiện: (i) Thu nhập để trả
nợ chưa được tính vào trong phương án cho vay hạn mức hoặc đã được
tính nhưng vẫn còn có thể dùng để trả nợ cho phương án sử dụng vốn
khác; (ii) đáp ứng về đảm bảo tiền vay và các điều kiện cho vay đối với
khách hàng theo quy định hiện hành của Agribank.

Câu 92: Hãy tìm phương án đúng


Agribank nơi cho vay xem xét xác định lại mức dư nợ cho vay
tối đa và thời gian duy trì hạn mức khi cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ:
a) Một năm ít nhất một lần.
Câu 93: Hãy tìm phương án đúng

5
Thời gian ký kết hạn mức cho vay mới (Cho vay theo hạn mức
quy mô nhỏ đối với khách hàng cá nhân):
a) Tối thiểu 30 (ba mươi) ngày làm việc trước khi hạn mức cho
vay cũ hết hiệu lực, nếu có nhu cầu tiếp tục vay vốn, khách hàng gửi cho
Agribank nơi cho vay phương án sử dụng vốn kèm theo các tài liệu liên
quan. Agribank nơi cho vay tiến hành thẩm định để xác định hạn mức
cho vay và thời hạn của hạn mức cho vay mới. Số dư nợ của Hợp đồng
hạn mức cũ được chuyển sang Hợp đồng hạn mức mới.
Câu 94: Hãy tìm phương án đúng
Mức cho vay bù đắp tài chính tối đa:
a) Không bao gồm vốn đối ứng tối thiểu khách hàng phải tham
gia theo quy định của Agribank và giá trị khấu hao lũy kế thực tế tính đến
thời điểm đề nghị vay bù đắp tài chính.
Câu 95: Hãy chọn phương án đúng
Đối tượng chi phí thuộc đầu tư tài sản cố định, thời gian đã sử
dụng vốn để được cho vay bù đắp tài chính để cho vay ngắn hạn, trung
hạn, dài hạn kể từ ngày phát sinh sử dụng vốn đến ngày ghi trên Phương
án sử dụng vốn là:
a) Không quá 24 tháng.
Câu 96: Hãy tìm phương án đúng nhất
Hồ sơ, tài liệu về việc đã sử dụng vốn để được cho vay bù đắp
tài chính:
b) Có đầy đủ hồ sơ, tài liệu về việc đã sử dụng vốn, thanh toán
cho nhà cung cấp như phiếu chi tiền, ủy nhiệm chi, giấy biên nhận (đối
với cá nhân); Có hóa đơn chứng từ về việc chứng minh việc đã sử dụng
vốn; Chi phí, tài sản đã hình thành trong quá trình đầu tư, còn trong quá
trình sản xuất kinh doanh hoặc đã hoàn thành và trong quá trình sử dụng;
Bản sao tài liệu, chứng từ sử dụng vốn được đóng dấu sao y bản chính
của khách hàng (đối với cá nhân ký xác nhận sao từ bản chính), Người
quan hệ khách hàng đối chiếu với bản chính và lưu hồ sơ vay vốn.
Câu 97: Hãy chọn phương án đúng
Trong quy trình xét duyệt cho vay tại Agribank nơi cho vay,
Người có nhiệm vụ hướng dẫn khách hàng quy định về điều kiện vay
vốn, hồ sơ, thủ tục, lãi suất cho vay, các loại sản phẩm và chính sách
khách hàng của Agribank:
a) Người quan hệ khách hàng.
Câu 98: Hãy chọn phương án đúng
Trong quá trình xét duyệt cho vay tại Agribank nơi cho vay,
Người có nhiệm vụ nhập thông tin người có liên quan của khách hàng trên
hệ thống IPCAS:
a) Người quan hệ khách hàng.
Câu 99: Hãy chọn phương án đúng
Trong quy trình xét duyệt cho vay tại Agribank nơi cho vay,
Người có nhiệm vụ tiếp nhận nhu cầu vay vốn, thu thập thông tin, hồ sơ,
tài liệu về khách hàng vay vốn, phương án sử dụng vốn, tài sản bảo đảm;
Khảo sát về nhu cầu vay vốn, tài sản bảo đảm (nếu áp dụng cho vay có
bảo đảm bằng tài sản):
a) Người quan hệ khách hàng.
Câu 100: Hãy chọn phương án đúng
Trong quy trình xét duyệt cho vay tại Agribank nơi cho vay,
Người có nhiệm vụ thu thập thông tin về quan hệ tín dụng của khách
hàng từ CIC:
a) Người quan hệ khách hàng.
Câu 101: Hãy chọn phương án đúng nhất
Người thẩm định thực hiện thẩm định khoản vay trên cơ sở:
a) Thông tin, hồ sơ vay vốn, tài liệu và Báo cáo đề xuất cho vay
(phần Báo cáo đánh giá hồ sơ và đề xuất cho vay của Người quan hệ
khách hàng).

Câu 102: Hãy tìm phương án đúng nhất về các điều kiện vay
vốn:
a) Đánh giá năng lực pháp luật dân sự của khách hàng, năng
lực hành vi dân sự (đối với khách hàng là cá nhân) tại thời điểm vay vốn;
Đánh giá tính hợp pháp của mục đích sử dụng vốn; Thẩm định tính khả
thi của phương án sử dụng vốn; Thẩm định khả năng tài chính để trả nợ;
Thẩm định tình hình tài chính minh bạch, lành mạnh đối với khách hàng
áp dụng mức lãi suất cho vay tối đa theo quy định của NHNN.

Câu 103: Hãy chọn phương án đúng


Việc thẩm định lại khoản vay tại Agribank nơi cho vay được
thực hiện:
a) Thẩm định lại toàn bộ hoặc một/một số nội dung về khoản
vay do người có thẩm quyền tại Agribank nơi cho vay quyết định.
Câu 104: Hãy chọn phương án đúng
Việc thẩm định lại khoản vay tại Agribank nơi cho vay được
thực hiện:
a) Việc có hay không thẩm định lại do người có thẩm quyền tại
Agribank nơi cho vay quyết định.

Câu 105: Hãy chọn phương án đúng


Căn cứ để Người quyết định cho vay tại Agribank nơi cho vay
quyết định cho vay hay không cho vay:
a) Hồ sơ khoản vay, Báo cáo đề xuất cho vay, ý kiến đề xuất
của Người quan hệ khách hàng, Người thẩm định, Người thẩm định lại
(nếu có), Biên bản họp Hội đồng tín dụng (nếu có).
Câu 106: Hãy tìm phương án đúng nhất
Agribank quy định những nội dung thẩm định lại tại nơi phê
duyệt vượt quyền phán quyết:
b) Kiểm tra, rà soát tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trình phê

6
duyệt, tờ trình và báo cáo đề xuất cho vay của Agribank nơi trình phê
duyệt; Xem xét khả năng cân đối nguồn vốn cho vay đối với Dự
án/Phương án qua Phòng/Ban kế hoạch, nguồn vốn (nếu thấy cần thiết);
Rà soát, đánh giá kết quả thẩm định khả năng đáp ứng các điều kiện vay
vốn của khách hàng; việc đáp ứng các điều kiện vay vốn và tuân thủ các
quy định liên quan đến hoạt động cho vay của NHNN và Agribank liên
quan đến khoản vay; Đánh giá điều kiện áp dụng biện pháp bảo đảm tiền
vay theo quy định; Đánh giá các yếu tố rủi ro liên quan đến khoản vay;
Các nội dung khác (nếu cần thiết).
Câu 107: Hãy chọn phương án đúng nhất
Tại Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm quyền, việc thẩm định
lại khoản vay được thực hiện:
b) Thẩm định lại các điều kiện vay vốn của khách hàng và tuân
thủ các quy định liên quan đến hoạt động cho vay của Ngân hàng nhà
nước và Agribank liên quan đến khoản vay.
Câu 108: Hãy chọn phương án đúng
Việc kiểm tra, kiểm soát tính đầy đủ, hợp lệ của Hồ sơ vay vốn
đối với khoản vay tại Agribank nơi phê duyệt vượt quyền phán quyết
thuộc nhiệm vụ của những cá nhân nào sau đây?
a) Người thẩm định lại, Người kiểm soát khoản vay.
Câu 109: Hãy chọn phương án đúng
Người phê duyệt cho vay quyết định phê duyệt/không phê
duyệt cho vay căn cứ vào:
d) Phương án a và b.
Đáp án: d (Theo khoản 1 Điều 38 QĐ 1225).
Câu 110: Hãy tìm phương án đúng về hồ sơ trình HĐTV phê
duyệt khoản vay (thuộc thẩm quyền của HĐTV) bao gồm:
a) Tờ trình của Agribank nơi trình phê duyệt; Báo cáo thẩm
định lại của Ban Khách hàng; Biên bản họp Hội đồng tín dụng tại Trụ sở
chính; Tờ trình của Tổng giám đốc; Hồ sơ, tài liệu khác (nếu có).
Đáp án: a (Tiết a khoản 2 điều 38 QĐ 1225)
Câu 111: Hãy chọn phương án đúng
Chi nhánh có khoản vay dài hạn vượt thẩm quyền đã được
ngân hàng cấp trên phê duyệt, chi nhánh đang giải ngân dở dang thì kiểm
tra phát hiện khách hàng sử dụng một phần vốn sai mục đích, hỏi:
a) Chi nhánh ngừng giải ngân để xử lý theo hợp đồng tín dụng
đã ký.
Đáp án: a (Theo điểm i khoản 1 Điều 41 QĐ 1225).
Câu 112: Nhận định nào sau đây là đúng:
b) Không phải lập Báo cáo đề xuất giải ngân/ Báo cáo đề xuất
giải ngân kiêm giấy nhận nợ đối với khách hàng cá nhân giải ngân vốn
vay 1 lần.
Câu 113: Hãy chọn phương án đúng
Công ty A có tỷ lệ vốn đối ứng tham gia Phương án sử dụng
vốn (dự án vay vốn trung hạn) là 50% và đã giải ngân 25% vốn đối ứng
cho dự án (có đủ tài liệu chứng minh), vậy ngân hàng sẽ giải ngân vốn
vay:
b) Sau khi Khách hàng đã giải ngân vốn đối ứng bằng tỷ lệ tối
thiểu theo quy định 25%, việc giải ngân vốn vay và phần còn lại vốn đối
ứng do Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định.

Câu 114: Hãy chọn phương án đúng


Giải ngân vốn đối ứng:
b) Trường hợp khách hàng đã giải ngân vốn đối ứng bằng tỷ lệ
tối thiểu so với quy định, việc giải ngân vốn vay và phần còn lại vốn đối
ứng do Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định.
Câu 115: Hãy chọn phương án đúng nhất
Quản lý chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn:
a) Đối với chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn là
hóa đơn, tờ khai hải quan điện tử thì khách hàng phải cam kết hóa
đơn, tờ khai này chưa vay và sẽ không vay tại tổ chức tín dụng, chi
nhánh Agribank khác. Việc cam kết thực hiện bằng văn bản riêng
hoặc tại giấy nhận nợ khi thực hiện thủ tục giải ngân vốn vay.
Câu 116: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khi nhận thế chấp/cầm cố tài sản bảo đảm, Giao dịch viên bàn
giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ sở hữu tài sản bảo đảm:
a) Bàn giao cho cán bộ kho quỹ nhập kho theo quy định.
Câu 117: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khách hàng đang có dư nợ theo phương thức cho vay hạn mức quy
mô nhỏ:

c) Có thể được xem xét cho vay từng lần trong trường hợp thu
nhập để trả nợ chưa được tính vào trong phương án cho vay hạn mức
hoặc đã được tính nhưng vẫn còn có thể dùng để trả nợ cho phương án sử
dụng vốn khác; Có TSBĐ và đáp ứng các điều kiện cho vay đối với
khách hàng theo quy định hiện hành của Agribank.

Câu 118: Hãy chọn phương án đúng


Việc đăng ký kỳ hạn trả nợ trên hệ thống IPCAS do:
a) Giao dịch viên đăng ký/đăng ký điều chỉnh kỳ hạn trả nợ vào hệ thống
IPCAS.
Câu 119: Hãy chọn phương án đúng
Người đôn đốc khách hàng trả nợ:
a) Người thẩm định.
b) Người thẩm định lại.
c) Người quản lý nợ cho vay.
d) Giao dịch viên.
Đáp án: c (Theo khoản 1 điều 46 QĐ 1225)
Câu 120: Hãy chọn phương án đúng

7
Trường hợp khách hàng có nợ quá hạn, ngân hàng thực hiện thu nợ
gốc, lãi:
a) Thu nợ gốc trước, thu nợ lãi, phí sau.
b) Thu nợ lãi trong hạn trước; phí, gốc quá hạn, lãi quá hạn sau.
c) Thu nợ phí trước; gốc quá hạn, lãi trong hạn sau.
d) Thu nợ lãi quá hạn trước; gốc quá hạn, phí sau.
Đáp án: a (Theo tiết iii điểm a khoản 2 Điều 46 QĐ 1225).
Câu 121: Hãy chọn phương án đúng
Người thực hiện thu nợ đối với khách hàng:
a) Người thẩm định.
b) Giao dịch viên.
c) Người quan hệ khách hàng.
d) Người quản lý nợ cho vay.
Đáp án: b (Theo khoản 2 điều 46 QĐ 1225)
Câu 122: Hãy chọn phương án đúng
Thứ tự thu nợ:
a) Thu nợ nội bảng trước, thu nợ ngoại bảng sau; Khoản nợ đến
hạn trước thu trước, khoản nợ đến hạn sau thu sau;
b) Thu nợ theo đề xuất của khách hàng;
c) Thu nợ ngoại bảng trước, thu nợ nội bảng sau.
d) Thu nợ theo chỉ đạo của Giám đốc Agribank nơi cho vay.
Đáp án: a (Theo điểm a khoản 2 điều 46 QĐ 1225)
Câu 123: Hãy chọn phương án đúng
Quy định việc phê duyệt cơ cấu lại thời hạn trả nợ:
a) Căn cứ báo cáo đề xuất cơ cấu lại thời hạn trả nợ, Người có
thẩm quyền quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ hay không cơ cấu lại
thời hạn trả nợ đối với khách hàng.
b) Căn cứ báo cáo đề xuất cơ cấu lại thời hạn trả nợ, hồ sơ cơ
cấu nợ, Người có thẩm quyền quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ hay
không cơ cấu lại thời hạn trả nợ đối với khách hàng.
c) Căn cứ báo cáo đề xuất cơ cấu lại thời hạn trả nợ, hồ sơ cơ
cấu nợ, biên bản kiểm tra thực tế mục đích sử dụng vốn vay, Người có
thẩm quyền quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ hay không cơ cấu lại
thời hạn trả nợ đối với khách hàng.
d) Cả a, b, c đều sai.
Đáp án: a (Theo điểm a khoản 3 Điều 47 QĐ 1225).
Câu 124: Hãy tìm phương án đúng
Thẩm quyền quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ:
a) Agribank chi nhánh loại I, loại II quyết định cơ cấu lại thời
hạn trả nợ đối với các khoản vay thuộc thẩm quyền quyết định cho vay và
các khoản vay đã được phê duyệt vượt quyền phán quyết.
b) Phòng giao dịch quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ đối với
các khoản vay thuộc thẩm quyền quyết định cho vay của mình. Người có
thẩm quyền Chi nhánh cấp trên trực tiếp quyết định cơ cấu lại thời hạn trả
nợ các khoản vay phân công cho Giám đốc PGD giải ngân, quản lý.
c) Việc quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ phải được thực
hiện trên nguyên tắc người quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ không là
người quyết định/phê duyệt khoản vay đó.
d) Tất cả các phương án trên.
Đáp án: d (khoản 4 Điều 47 QĐ 1225)
Câu 125: Hãy chọn phương án đúng nhất
Người tham gia thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm:
a) Người quản lý nợ cho vay.
b) Người quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
c) Người kiểm soát khoản vay.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: d (Theo Điều 47 QĐ 1225)
Câu 126: Hãy chọn phương án đúng nhất:
Khi phát hiện khách hàng cung cấp thông tin sai sự thật,
Agribank nơi cho vay thực hiện:
a) Xem xét, quyết định tạm ngừng cho vay, thu hồi nợ trước hạn.
b) Xem xét, quyết định tạm ngừng cho vay, chấm dứt cho vay,
thu hồi nợ trước hạn.
c) Yêu cầu bổ sung tài sản bảo đảm.
d) Yêu cầu làm rõ thông tin.
Đáp án: b (Theo điểm a khoản 1 điều 48 QĐ 1225)
Câu 127: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khi khách hàng vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng và
hoặc hợp đồng bảo đảm tiền vay, Agribank nơi cho vay xem xét, quyết
định:
a) Tạm ngừng cho vay, chấm dứt cho vay.
b) Tạm ngừng cho vay, chấm dứt cho vay, thu hồi nợ trước
hạn.
c) Chấm dứt cho vay, yêu cầu khách hàng bổ sung tài sản bảo
đảm.
d) Tạm ngừng cho vay, yêu cầu khách hàng bổ sung tài sản bảo
đảm.
Đáp án: b (Theo điểm b khoản 1 Điều 48 QĐ 1225).
Câu 128: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khi Agribank nơi cho vay thực hiện cho vay bắt buộc để thực
hiện nghĩa vụ bảo lãnh thì :
a) Số dư nợ gốc giải ngân cho vay bắt buộc đó là nợ quá hạn.
b) Số dư nợ gốc giải ngân cho vay bắt buộc đó là nợ đến hạn.
c) Số dư nợ gốc giải ngân cho vay bắt buộc đó là nợ cần chú ý
(nhóm 2).
d) Số dư nợ gốc giải ngân cho vay bắt buộc đó là nợ dưới tiêu chuẩn
(nhóm 3).
Đáp án: a (Theo điểm c khoản 2 điều 48 QĐ 1225)
Câu 129: Hãy chọn phương án đúng nhất

8
Khi thực hiện tạm ngừng cho vay, chấm dứt cho vay, thu hồi
nợ trước hạn Agribank nơi cho vay thực hiện:
a) Thông báo cho khách hàng lý do, thời hạn thu hồi trước hạn.
b) Không cần thông báo cho khách hàng.
c) Theo quyết định của Giám đốc Agribank nơi cho vay.
d) Thông báo cho khách hàng lý do và yêu cầu khách hàng thực
hiện các biện pháp trả nợ.
Đáp án: a (Theo điểm a khoản 3 điều 48 QĐ 1225)
Câu 130: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khi chuyển nợ quá hạn Agribank nơi cho vay thực hiện:
a) Thông báo cho khách hàng.
b) Không phải thông báo cho khách hàng.
c) Theo quyết định của Giám đốc Agribank nơi cho vay.
d) Thông báo cho khách hàng và yêu cầu khách hàng thực hiện
các biện pháp trả nợ.
Đáp án: d ( Theo điểm b khoản 3 điều 48 QĐ 1225)
Câu 131: Hãy chọn phương án đúng nhất
Agribank nơi cho vay thông báo gửi khách hàng khi chuyển nợ
quá hạn tối thiểu phải có:
a) Số dư nợ gốc quá hạn, thời điểm chuyển quá hạn, lãi suất áp dụng
đối với dư nợ gốc quá hạn, lãi chậm trả và yêu cầu khách hàng thực hiện các biện
pháp trả nợ.
b) Số dư nợ gốc quá hạn, lãi suất áp dụng đối với dư nợ gốc
quá hạn.
c) Số dư nợ gốc quá hạn, lãi suất áp dụng đối với dư nợ gốc
quá hạn và yêu cầu khách hàng thực hiện các biện pháp trả nợ.
d) Số dư nợ gốc quá hạn, thời điểm chuyển quá hạn, lãi suất áp
dụng đối với dư nợ gốc quá hạn, lãi chậm trả và các biện pháp sẽ áp dụng để
thu hồi nợ cho vay.
Đáp án: a (Theo điểm b khoản 3 điều 48 QĐ 1225)
Câu 132: Hãy chọn phương án đúng nhất
Tại Agribank nơi cho vay, Người kiểm soát khoản vay đôn đốc,
giám sát việc thực hiện kiểm tra của Người quản lý nợ cho vay. Người kiểm
soát khoản vay:
a) Trực tiếp kiểm tra khi thấy cần thiết.
b) Không được kiểm tra khách hàng.
c) Trực tiếp giám sát khi thấy cần thiết.
d) Do Người quyết định cho vay chỉ định.
Đáp án: a (Điều 49 QĐ 1225)
Câu 133: Hãy chọn phương án đúng nhất
Tại Agribank nơi cho vay, thời gian kiểm tra tình hình hoạt
động kinh doanh của khách hàng cá nhân là:
a) Ít nhất 1 lần trong vòng 3 tháng kể từ ngày kiểm tra gần
nhất.
b) Ít nhất 1 lần trong vòng 6 tháng kể từ ngày kiểm tra gần
nhất.
c) Ít nhất 1 lần trong vòng 9 tháng kể từ ngày kiểm tra gần
nhất.
d) Ít nhất 1 lần trong vòng 12 tháng kể từ ngày kiểm tra gần
nhất.
Đáp án: d (theo điểm b khoản 1 Điều 49 QĐ 1225)
Câu 134: Hãy tìm phương án đúng nhất
Việc kiểm tra sử dụng vốn vay đối với pháp nhân phải được
thực hiện chậm nhất trong vòng:
a) 10 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
b) 15 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
c) 20 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
d) 30 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
Đáp án: d (khoản 1 điều 49 QĐ 1225)
Câu 135: Hãy chọn phương án đúng nhất
Khi xảy ra rủi ro cháy nổ liên quan đến phương án sử dụng vốn
của khách hàng, Agribank nơi cho vay phải làm gì theo các phương án
sau đây:
a) Xác định mức độ thiệt hại đối với phương án sử dụng vốn của
khách hàng.
b) Xác định mức độ thiệt hại đối với toàn bộ thiệt hại của khách
hàng.
c) Xác định mức độ thiệt hại đối với tài sản bảo đảm của khách
hàng.
d) Đề nghị khách hàng cung cấp thời điểm và nguyên nhân xảy
ra cháy nổ.
Đáp án: a (Theo tiết v điểm b khoản 2 điều 49 QĐ 1225)
Câu 136: Hãy chọn phương án đúng nhất
Agribank phải kiểm tra sau khi khách hàng nhận tiền vay:
a) Kiểm tra sử dụng vốn vay, kiểm tra tình hình hoạt động kinh
doanh và đánh giá khả năng trả nợ, kiểm tra tài sản bảo đảm, đối chiếu dư
nợ.
b) Kiểm tra sử dụng vốn vay đúng mục đích ghi trong hợp
đồng tín dụng.
c) Kiểm tra để đánh giá khả năng trả nợ.
d) Kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh và đánh giá khả
năng trả nợ, kiểm tra tài sản bảo đảm, đối chiếu dư nợ.
Đáp án: a (Theo điều 49 QĐ 1225)
Câu 137: Hãy chọn phương án đúng nhất
Nội dung kiểm tra sử dụng vốn vay của Agribank nơi cho vay:
a) Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy
nhận nợ như chứng từ chuyển tiền, tài liệu về cung cấp hàng hóa, dịch vụ (hợp
đồng kinh tế, hóa đơn mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, sổ kho, phiếu
nhập kho), về kho hàng hóa.
b) Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD.

9
c) Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy
nhận nợ, phương án sử dụng vốn vay.
d) Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy
nhận nợ như chứng từ chuyển tiền, tài liệu về cung cấp hàng hóa, dịch vụ (hợp
đồng kinh tế, hóa đơn mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, sổ kho, phiếu
nhập kho), dư nợ, tình hình tài chính, đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ.
Đáp án : a (theo khoản 2, Điều 49 QĐ 1225)
Câu 138: Hãy chọn phương án đúng nhất
Nội dung kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank nơi
cho vay:
a) Dư nợ vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận
nợ, phương án sử dụng vốn vay, tình hình tài chính, đánh giá tiến độ và
khả năng trả nợ.
b) Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài
chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Biện pháp tổ chức triển khai
và tiến độ thực hiện dự án, phương án; đánh giá phương án sử dụng vốn
và khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn; Thu thập thông tin chấm
điểm xếp hạng khách hàng theo quy định của Agribank.
c) Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài
chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Xác định mức độ thiệt hại đối
với phương án sử dụng vốn của khách hàng khi xảy ra rủi ro; Các nội
dung khác (nếu có).
d) Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài
chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Biện pháp tổ chức triển khai
và tiến độ thực hiện dự án, phương án; đánh giá phương án sử dụng vốn
và khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn; Thu thập thông tin chấm
điểm xếp hạng khách hàng theo quy định của Agribank; Xác định mức độ
thiệt hại đối với phương án sử dụng vốn của khách hàng khi xảy ra rủi ro;
Các nội dung khác (nếu có).
Đáp án : d (Khoản 2, Điều 49 QĐ 1225)
Câu 139: Hãy chọn phương án đúng
Agribank nơi cho vay phải thực hiện đối chiếu dư nợ đối với
khách hàng pháp nhân:
a) 100% khách hàng pháp nhân.
b) 100% khách hàng pháp nhân có dư nợ từ 5 tỷ đồng trở lên.
c) 100% khách hàng pháp nhân có dư nợ từ 10 tỷ đồng trở lên.
d) 100% khách hàng pháp nhân có dư nợ từ 15 tỷ đồng trở lên.
Đáp án : a (Theo khoản 5 Điều 49 QĐ 1225)
Câu 140: Hãy chọn phương án đúng
Agribank nơi cho vay phả i thự c hiệ n đố i chiế u dư nợ
đố i vớ i khá ch hà ng cá nhân:
a) 100% khách hàng cá nhân có dư nợ từ 500 triệu đồng trở
lên.
b) Tối thiểu 50% khách hàng cá nhân có dư nợ từ 200 triệu
đồng đến dưới 500 triệu đồng.
c) Tối thiểu 10% khách hàng cá nhân có dư nợ dưới 200 triệu
đồng.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Theo khoản 5 Điều 49 QĐ 1225)
Câu 141: Hãy chọn phương án đúng nhất
Việc đối chiếu trực tiếp phải thực hiện theo nguyên tắc:
a) Người quản lý nợ cho vay không trực tiếp đối chiếu khoản
vay đó.
b) Người quản lý nợ cho vay được trực tiếp đối chiếu khoản
vay đó.
c) Người thẩm định và người quản lý nợ cho vay cùng trực tiếp
đối chiếu với khách hàng.
d) Người quan hệ khách hàng và Người quản lý nợ cho vay
trực tiếp đối chiếu khoản vay đó.
Đáp án: a (Theo điểm b khoản 5 Điều 49 QĐ 1225).
Câu 142: Hãy chọn phương án đúng nhất
Các hình thức đối chiếu xác nhận nợ vay:
a) Đối chiếu trực tiếp, bằng thư gửi qua bưu điện, thư điện tử.
b) Đối chiếu trực tiếp.
c) Đối chiếu trực gián tiếp.
d) Đối chiếu bằng Thư qua bưu điện để bảo đảm bí mật, khách
quan.
Đáp án: a (Theo điểm c khoản 5 điều 49 QĐ 1225)
Câu 143: Hãy chọn phương án đúng nhất
Agribank nơi cho vay phải tổ chức đối chiếu nợ vay:
a) Hàng năm Chi nhánh loại I chỉ đạo, tổ chức kiểm tra đối
chiếu dư nợ 100% khách hàng pháp nhân và các khách hàng cá nhân có
dư nợ từ 500 triệu đồng trở lên; tối thiểu 50% khách hàng cá nhân có dư
nợ từ 200 (hai trăm) triệu đồng dến dưới 500 (năm trăm) triệu đồng và tối
thiểu 10% khoản vay còn lại. Việc kiểm tra, đối chiếu phải thực hiện
nguyên tắc Người quản lý khoản vay không trực tiếp đối chiếu khoản vay
đó; Trường hợp theo tỷ lệ thực hiện đối chiếu xác suất hoặc có những
khoản vay có dấu hiệu bất thường. Tùy tình hình và yêu cầu thực tế việc
kiểm tra, đối chiếu xác nhận nợ vay với khách hàng có thể bằng những
hình thức như đối chiếu trực tiếp, thông qua thư, thư điện tử...
b) Việc kiểm tra, đối chiếu phải thực hiện nguyên tắc Người
quản lý khoản vay không trực tiếp đối chiếu khoản vay đó; tỷ lệ kiểm tra
đối chiếu theo phương pháp xác xuất hoặc có những điểm bất thường.
Tùy tình hình và yêu cầu thực tế việc kiểm tra, đối chiếu xác nhận nợ vay
với khách hàng có thể bằng những hình thức như đối chiếu trực tiếp,
thông qua thư, thư điện tử...
c) Tối thiểu 1 năm Chi nhánh loại I chỉ đạo, tổ chức kiểm tra
đối chiếu dư nợ 100% các khoản vay có dư nợ 500 triệu đồng và tối thiểu 10%
khoản vay còn lại.
d) Tổ chức kiểm tra đối chiếu dư nợ 100% khách hàng pháp

10
nhân và các khách hàng cá nhân có dư nợ từ 500 triệu đồng trở lên; tối
thiểu 50% khách hàng cá nhân có dư nợ từ 200 (hai trăm) triệu đồng dến
dưới 500 (năm trăm) triệu đồng và tối thiểu 10% khoản vay còn lại.
Đáp án: a (Khoản 5, Điều 49 QĐ 1225)
Câu 144: Hãy chọn phương án đúng nhất
Các nội dung giám sát tại Agribank nơi cho vay gồm:
a) Giám sát tình hình sử dụng vốn vay, tình hình trả nợ, việc
thực hiện các điều kiện cho vay và thỏa thuận tại HĐTD. Theo dõi chấm
điểm, xếp hạng tín dụng nội bộ của khách hàng HTXH và diễn biến trạng
thái khoản vay theo nhóm nợ. Các nội dung khác (nếu thấy cần thiết).
b) Giám sát tình hình sử dụng vốn vay. Giám
sát tình hình hoạt động kinh doanh (doanh thu, lợi nhuận), tình hình tài
chính và khả năng trả nợ Ngân hàng. Theo dõi chấm điểm, xếp hạng tín
dụng nội bộ của khách hàng HTXH và diễn biến trạng thái khoản vay
theo nhóm nợ.
c) Giám sát tình hình sử dụng vốn vay, tình
hình trả nợ, việc thực hiện các điều kiện cho vay và thỏa thuận tại HĐTD.
Giám sát tình hình hoạt động kinh doanh (doanh thu, lợi nhuận), tình hình
tài chính và khả năng trả nợ Ngân hàng. Theo dõi chấm điểm, xếp hạng
tín dụng nội bộ của khách hàng trên hệ thống xếp hạng nội bộ và diễn
biến trạng thái khoản vay theo nhóm nợ. Các nội dung khác (nếu thấy cần
thiết).
d) Giám sát tình hình sử dụng vốn vay. Giám sát tình hình hoạt
động kinh doanh (doanh thu, lợi nhuận). Theo dõi chấm điểm, xếp hạng
tín dụng nội bộ của khách hàng trên hệ thống xếp hạng nội bộ và diễn
biến trạng thái khoản vay theo nhóm nợ.
Đáp án: c (Điều 50 QĐ 1225)
Câu 145: Hãy chọn phương án đúng nhất
Người quản lý nợ cho vay tại Agribank nơi cho vay thực hiện
những công việc nào sau đây:
a) Đôn đốc khách hàng trả nợ, giám sát và đề xuất xử lý qua
giám sát.
b) Đôn đốc khách hàng trả nợ, kiểm tra việc giám sát.
c) Đôn đốc khách hàng trả nợ, quyết định xử lý qua giám sát.
d) Đôn đốc khách hàng trả nợ, giám sát, quyết định xử lý qua
giám sát.
Đáp án: a (Theo điểm b khoản 1 Điều 46, Điều 50 QĐ 1225).
Câu 146: Hãy chọn phương án đúng nhất
Nội dung kiểm tra của Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm
quyền:
a) Đánh giá tình hình chấp hành các nội dung cho vay theo văn
bản phê duyệt cho vay của cấp có thẩm quyền; Kiểm tra chọn mẫu việc
giải ngân, sử dụng vốn vay theo mục đích vay vốn đã ghi trong Hợp đồng
tín dụng.
b) Đánh giá tình hình chấp hành các nội dung cho vay theo văn
bản phê duyệt cho vay của cấp có thẩm quyền; Kiểm tra chọn mẫu việc
giải ngân, sử dụng vốn vay theo mục đích vay vốn đã ghi trong Hợp đồng
tín dụng; Đánh giá tình hình thực hiện phương án, dự án kinh doanh.
c) Đánh giá tình hình chấp hành các nội dung cho vay theo văn
bản thông báo phê duyệt cho vay của cấp có thẩm quyền; Kiểm tra chọn
mẫu việc giải ngân, sử dụng vốn vay theo mục đích vay vốn đã ghi trong
Hợp đồng tín dụng; Đánh giá tình hình thực hiện phương án, dự án kinh
doanh; tình hình tài chính; khả năng trả nợ của khách hàng; Kết quả chấm
điểm xếp hạng khách hàng trên hệ thống xếp hạng; Các nội dung khác
(nếu có).
d) Kiểm tra chọn mẫu việc giải ngân, sử dụng vốn vay theo
mục đích vay vốn đã ghi trong Hợp đồng tín dụng; Đánh giá tình hình
thực hiện phương án, dự án kinh doanh; tình hình tài chính; khả năng trả
nợ của khách hàng; Kết quả chấm điểm xếp hạng khách hàng trên hệ
thống xếp hạng.
Đáp án: c (Khoản 3, Điều 51 QĐ 1225)
Câu 147: Hãy tìm phương án đúng
Khách hàng là Doanh nghiệp tư nhân được đánh giá có tài
chính minh bạch, lành mạnh để áp dụng lãi suất cho vay tối đa theo quy
định của NHNN phải đáp ứng các tiêu chí:
a) Xếp hạng AA trở lên theo quy định xếp hạng tín dụng nội bộ
của Agribank.
b) Không có nợ nhóm 2 trở lên trong 3 năm liền kề thời điểm
vay vốn;
c) Vốn đối ứng tham gia tối thiếu 10%/Tổng nhu cầu vốn; Đối với doanh
nghiệp BCTC năm gần nhất phải được kiểm toán và không có yếu tố loại trừ trọng
yếu.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Theo điểm 2 PL số 02/TCMB-QĐ của QĐ 1225).
Câu 148: Hãy chọn phương án đúng
Việc thẩm định lại khoản vay tại Agribank nơi cho vay:
a) Người quyết định cho vay tại Agribank nơi cho vay quyết
định việc có thẩm định lại toàn bộ hoặc thẩm định lại một phần nội dung
khoản vay.
b) Phải thẩm định lại tất cả các điều kiện vay vốn (thẩm định
lại toàn bộ).
c) Trưởng phòng khách hàng tại Agribank nơi cho vay quyết
định việc có thẩm định lại toàn bộ hoặc thẩm định lại một phần nội dung
khoản vay trong phạm vi thẩm quyền của Agribank nơi cho vay.
d) Người có thẩm quyền tại Agribank nơi vượt thẩm quyền
quyết định việc có thẩm định lại toàn bộ hoặc thẩm định lại một phần nội
dung khoản vay trong phạm vi thẩm quyền của Agribank nơi cho vay.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 33 QĐ 1225)
Câu 149: Đồng sở hữu đối với QSDĐ là tài sản chung của hộ
gia đình bao gồm:

11
a) Thành viên gồm những người có quan hệ hôn nhân, huyết
thống, nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình.
b) Đang sống chung.
c) Có QSDĐ chung tại thời điểm được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận QSDĐ; nhận chuyển QSDĐ (tức là thời điểm được
cấp GCNQSDĐ).
d) Tất cả đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 29 Điều 3 Luật Đất đai năm 2013)
Câu 150: Trường hợp uỷ quyền (thuê) bên thứ ba cất giữ
tài sản thì bên thứ ba phải đáp ứng các điều kiện gì sau đây?
a) Được phép kinh doanh dịch vụ gửi, giữ tài sản.
b) Phải có đủ điều kiện cất giữ, bảo quản và quản lý tài sản.
c) Việc gửi giữ tài sản phải được lập thành hợp đồng giữa 3 (ba)
bên gồm Agribank, bên cầm cố và bên nhận gửi giữ tài sản. Hợp đồng
gửi giữ phải quy định rõ trách nhiệm của bên nhận gửi giữ trong trường
hợp tài sản bị mất, hư hỏng, mất giá trị hoặc giảm sút giá trị.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (theo Khoản 3 Điều 26 QC 879)
Câu 151: Các hình thức bảo đảm cấp tín dụng được quy
định tại Agribank bao gồm:
a) Thế chấp tài sản, Cầm cố tài sản.
b) Thế chấp tài sản, Ký quỹ, Ký cược, Tín chấp.
c) Thế chấp tài sản, Cầm cố tài sản, Ký quỹ, Bảo lãnh, Tín
chấp.
d) Thế chấp tài sản, Cầm cố tài sản, Ký quỹ, Bảo lãnh.
Đáp án: c (Khoản 31, 32, 33, 34, 35 Điều 3 Quy chế 879/QC-
HĐTV-TD)
Câu 152: Tài sản gắn liền với đất theo quy định của
Agribank bao gồm:
a) Vườn cây lâu năm, rừng sản xuất là rừng trồng.
b) Nhà ở, công trình xây dựng thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà
ở; nhà ở riêng lẻ theo Luật Nhà ở.
c) Công trình xây dựng khác hoặc vật khác gắn liền với đất
theo quy định của pháp luật.
d) Cả a, b và c.
Đáp án: d (Khoản 10 Điều 3 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 153: Vật chính là:
a) Là vật mang lại nguồn lợi chính cho chủ sử dụng.
b) Là vật có thể khai thác công dụng theo tính năng không phụ
thuộc vào vật/bộ phận khác.
c) Là vật độc lập, có thể khai thác công dụng theo tính năng.
d) Là vật trực tiếp phục vụ cho việc khai thác công dụng cho
chủ sử dụng.
Đáp án: c (Khoản 14 Điều 3 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 154: Giấy tờ có giá bao gồm:
a) Cổ phiếu, trái phiếu, hối phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng
chỉ tiền gửi.
b) Hối phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, séc,
chứng chỉ quỹ.
c) Chứng chỉ tiền gửi, séc, chứng chỉ quỹ, kỳ phiếu, tín phiếu,
trái phiếu.
d) Cổ phiếu, trái phiếu, hối phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng
chỉ tiền gửi, séc, chứng chỉ quỹ, giấy tờ có giá khác theo quy định của
pháp luật.
Đáp án: d (Khoản 17 Điều 3 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 155: Tài sản bảo đảm được quy định tại Agribank bao
gồm:
a) Tài sản bảo đảm chính thức.
b) Tài sản bảo đảm bổ sung.
c) Tài sản bảo đảm hình thành trong tương lai.
d) Đáp án a và b.
Đáp án: d (Điều 7 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 156: Hộ gia đình ông X mang 4 tài sản là quyền sử
dụng đất đến để xin thế chấp vay vốn tại Agribank. Tài sản được
phép nhận thế chấp:
a) Đất thuê tại khu công nghiệp A thuê đất từ 30/6/2002 thời
hạn thuê còn lại đã được trả tiền thuê là 4 năm.
b) Quyền sử dụng đất và Nhà xưởng gắn liền với đất thuê lại tại
khu chế xuất B đã trả tiền cho cả thời gian thuê.
c) Quyền sử dụng đất tại cụm công nghiệp C thuê đất từ
30/6/2002 chưa được cấp Sổ.
d) Đất thuê tại khu công nghiệp D trả tiền thuê đất hằng năm.
Đáp án: b (Khoản 3 Điều 8 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 157: Mức cấp tín dụng tối đa so với giá trị tài sản bảo
đảm là bất động sản (trừ tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất được
định giá theo bảng giá đất của UBND cấp tỉnh):
a) 100%
b) 90%
c) 85%
d) 80%
Đáp án: c (Điều 10 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD).
Câu 158: Theo Quy chế số 879/QC-HĐTV-TD ngày 28/02/2021
của Hội đồng thành viên về bảo đảm trong hoạt động cấp tín dụng
thì Hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thực có hiệu lực kể
từ thời điểm nào?
a) Từ thời điểm được công chứng, chứng thực;
b) Từ thời điểm đăng ký trong trường hợp pháp luật quy định
biện pháp bảo đảm phải được đăng ký mới có hiệu lực.
c) Công chứng hoặc chứng thực đối với hợp đồng thế chấp tài
sản hình thành trong tương lai.

12
d) Đáp án a và b.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 17 Quy chế số 879/QC-HĐTV-TD).
Câu 159: Hãy chọn phương án đúng nhất:
Những trường hợp nào phải đăng ký biện pháp bảo đảm:
a) Thế chấp quyền sử dụng đất; Thế chấp quyền sử dụng đất và tài
sản hình thành trong tương lai gắn liền với đất; thế chấp tàu bay; Thế
chấp phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, phương tiện thủy nội địa,
phương tiện giao thông đường sắt; Các trường hợp khác, nếu pháp luật
quy định bắt buộc phải đăng ký.
b) Thế chấp QSDĐ; Thế chấp TSGLVĐ; Thế chấp QSDĐ đồng thời
với TSGLVĐ; Thế chấp TSGLVĐ hình thành trong tương lai; Thế chấp
QSDĐ đồng thời với TSGLVĐ hình thành trong tương lai; Thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khác theo quy định của
pháp luật; Cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay; Thế chấp tàu biển; Thế chấp
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, phương tiện thủy nội địa,
phương tiện giao thông đường sắt; Các trường hợp khác, nếu pháp luật
quy định bắt buộc phải đăng ký.
c) Thế chấp quyền sử dụng đất; Thế chấp quyền sử dụng đất và tài
sản hình thành trong tương lai gắn liền với đất; Cầm cố, thế chấp tàu bay;
Thế chấp phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, phương tiện thủy nội
địa, phương tiện giao thông đường sắt; Các trường hợp khác, nếu pháp
luật quy định bắt buộc phải đăng ký.
d) Thế chấp quyền sử dụng đất; Thế chấp quyền sử dụng đất và tài
sản hình thành trong tương lai gắn liền với đất; Cầm cố, thế chấp tàu bay.
đ) Cầm cố xe ô tô.
e) Cầm cố sổ tiết kiệm.
Đáp án: b (Khoản 1 Điều 34 Quy định số 2929/QyĐ-NHNo-
TD).
Câu 160: Hãy chọn phương án đúng nhất:
Hợp đồng bảo đảm bị vô hiệu hoặc bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm
dứt thực hiện thì:
a) Hợp đồng cấp tín dụng vô hiệu.
b) Hợp đồng cấp tín dụng không vô hiệu.
c) Không làm chấm dứt Hợp đồng cấp tín dụng.
d) Làm chấm dứt Hợp đồng cấp tín dụng.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 22 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD).
Câu 161: Theo Quy chế số 879/QC-HĐTV-TD ngày
28/02/2021 của HĐTV Agribank, Hợp đồng tín dụng bị vô hiệu hoặc
bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện nhưng các bên đã thực
hiện một phần thì (nếu có Hợp đồng bảo đảm):
a) Hợp đồng bảo đảm chấm dứt.
b) Hợp đồng bảo đảm không chấm dứt.
c) Hợp đồng bảo đảm vô hiệu.
d) Hợp đồng bảo đảm không vô hiệu.
Đáp án: b (Điểm b Khoản 2 Điều 22 Quy chế 879/QC-HĐTV-
TD).
Câu 162: Agribank nơi cấp tín dụng thực hiện kiểm tra
TSTC khác (không phải là hàng hóa luân chuyển trong SXKD;
TSHTTTL; Quyền đòi nợ; QSDĐ, QSDĐ và TSGLVĐ, TSBĐ gắn liền
với đất) tối thiểu:
a) 1 tháng kiểm tra 01 lần.
b) 3 tháng kiểm tra 01 lần.
c) 6 tháng kiểm tra 01 lần.
d) 12 tháng kiểm tra 01 lần.
Đáp án: c (Điểm c Khoản 1 Điều 43 Quy định 2929/QĐ-
NHNo-TD).
Câu 163: Những đơn vị tổ chức chính - xã hội được bảo
đảm bằng tín chấp cho cá nhân, hộ gia đình nghèo vay vốn để sản
xuất, kinh doanh tại Agribank:
a) Hội Nông dân Việt Nam.
b) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
c) Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Điều 37 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 164: Trong trường hợp tài sản bảo đảm cho toàn bộ
nghĩa vụ thì việc rút bớt TSBĐ phải thông qua Hội đồng xử lý TSBĐ
đối với các khách hàng nào:
a) Đối với khách hàng còn dư nợ từ 2 tỷ đồng trở lên.
b) Đối với khách hàng còn dư nợ từ 5 tỷ đồng trở lên
c) Đối với khách hàng có dư nợ dưới 2 tỷ đồng
d) Đối với khách hàng có dư nợ dưới 5 tỷ đồng.
Đáp án: a (Khoản 2 Điều 39 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 165: Chi phí XLTSBĐ được khấu trừ từ tiền thu được
từ XLTSBĐ như thế nào:
a) Sau khi thu hồi nợ
b) Trước khi thu hồi nợ
c) Tùy thuộc vào giá trị thu hồi được khi XLTSBĐ
d) Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa các bên
Đáp án: b (Khoản 2 Điều 60 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 166: Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm:
a) Đến hạn thực hiện nghĩa vụ được bảo đảm mà bên có nghĩa
vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
b) Bên có nghĩa vụ phải thực hiện nghĩa vụ được bảo đảm
trước thời hạn do vi phạm nghĩa vụ theo thoả thuận hoặc theo quy định
của pháp luật.
c) Tài sản được xử lý để thực hiện một nghĩa vụ đến hạn thì các
nghĩa vụ khác chưa đến hạn đều được coi là đến hạn và tất cả các bên
cùng nhận bảo đảm đều được tham gia xử lý tài sản. Pháp luật quy định
tài sản bảo đảm phải được xử lý để bên bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác.
Bên có nghĩa vụ là pháp nhân được tổ chức lại mà không thực hiện các

13
quy định tại Điều 24 Quy chế 879. Các trường hợp khác do các bên thoả
thuận hoặc pháp luật quy định.
d) Tất cả các phương án trên.
Đáp án: d (Điều 40 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 167: Tài sản bảo đảm bắt buộc phải được thẩm định
giá bởi tổ chức có chức năng thẩm định giá (trừ các TSHTTTL, tài
sản luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh; trái phiếu
Chính phủ, trái phiếu Chính phủ bảo lãnh; cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
đã được niêm yết chính thức trên Sở Giao dịch chứng khoán; số dư
trên tài khoản thanh toán, số dư tiền gửi tiết kiệm, số dư tiền gửi có
kỳ hạn, giấy tờ có giá do các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài phát hành):
a) Một TSBĐ đảm bảo cho nghĩa vụ cấp tín dụng từ 20 tỷ đồng
(gốc) trở lên đối với khách hàng là đối tượng hạn chế cấp tín dụng theo
quy định tại Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng.
b) Tài sản bảo đảm cho các nghĩa vụ theo các Hợp đồng cấp tín
dụng từ 70 tỷ đồng trở lên.
c) Một TSBĐ đảm bảo cho nghĩa vụ cấp tín dụng từ 100 tỷ
đồng (gốc) trở lên. Tài sản bảo đảm mà Agribank không tự định giá được
hoặc bên bảo đảm không thống nhất được với kết quả xác định giá của
Agribank.
d) a và c.
Đáp án: d (Điểm a Khoản 3 Điều 30 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD)
Câu 168: Việc xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp tài
sản bảo đảm cho khoản cấp tín dụng được phê duyệt vượt thẩm
quyền của chi nhánh loại I và số tiền thu được từ xử lý tài sản bảo
đảm thực hiện đủ nghĩa vụ được bảo đảm, thuộc thẩm quyền:
a) Agribank nơi cấp tín dụng.
b) Tổng Giám đốc.
c) Hội đồng xử lý tài sản bảo đảm Trụ sở chính.
d) Agribank nơi phê duyệt cấp tín dụng.
Đáp án: a (Điều 42 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD).
Câu 169: Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ theo
quy định tại Bộ luật Dân sự 2015 bao gồm:
a) Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Đặt cọc; Ký cược; Ký
quỹ; Bảo lãnh; Tín chấp.
b) Thế chấp tài sản; Đặt cọc; Ký cược; Ký quỹ; Bảo lãnh;
Tín chấp; Bảo lưu quyền sở hữu.
c) Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Đặt cọc; Ký cược; Ký
quỹ; Bảo lãnh; Tín chấp; Bảo lưu quyền sở hữu; Cầm giữ tài sản.
d) Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Bảo lãnh; Tín chấp; Bảo
lưu quyền sở hữu; Cầm giữ tài sản.
Đáp án: c (điều 292 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 170: Căn cứ xác định giá trị tài sản bảo đảm
a) Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng tài sản tương ứng cùng
loại.
b) Giá theo tài liệu của phòng Tài nguyên và Môi trường;
chứng thư thẩm định giá của tổ chức có chức năng thẩm định giá và các
tài liệu khác (nếu có).
c) Định giá theo mệnh giá/bảng/khung giá do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành/sử dụng thông tin về giá trị tài sản bảo đảm của
tổ chức có chức năng hoặc xác định theo các phương pháp chi phí, thu
nhập và các phương pháp khác theo quy định pháp luật.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: d (Khoản 3 Điều 11 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 171: Doanh nghiệp A là thành viên góp vốn vào ngân
hàng cổ phần B với 10.000 cổ phần. Khi ngân hàng cổ phần B phát hành
thêm cổ phiếu để tăng vốn điều lệ, doanh nghiệp A cầm cố 5.000 cổ
phiếu để vay tại một chi nhánh Agribank để mua cổ phần B phát hành
thêm. Chi nhánh đã cầm cố cổ phiếu và cho vay. Việc cho vay đó:
a) Đúng.
b) Đúng với điều kiện Ngân hàng cổ phần B không thuộc đối
tượng được quy định tại điều 127 Luật các TCTD năm 2010.
c) Đúng với điều kiện Doanh nghiệp A và Ngân hàng cổ
phần B không thuộc đối tượng được quy định tại điều 127 Luật các
TCTD năm 2010.
d) Sai.
Đáp án: d (Theo quy định tại khoản 6 Điều 23 QĐ 225).
Câu 172: Hãy chọn phương án đúng nhất:
Agribank nơi cho vay có quyền xử lý tài sản bảo đảm kể từ
ngày thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm:
a) Không được trước 10 ngày đối với động sản hoặc 15 ngày
đối với bất động sản (trừ tài sản có nguy cơ bị mất giá trị hoặc giảm sút
giá trị; quyền đòi nợ; giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm; vận đơn).
b) Không được trước 10 ngày làm việc đối với động sản hoặc
15 ngày làm việc đối với bất động sản (trừ tài sản có nguy cơ bị mất giá
trị hoặc giảm sút giá trị; quyền đòi nợ; giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm; vận
đơn).
c) Không được trước ít nhất 10 ngày đối với động sản hoặc
trước ít nhất 15 ngày đối với bất động sản (trừ tài sản bảo đảm có nguy
cơ bị hư hỏng dẫn đến bị giảm sút giá trị hoặc mất toàn bộ giá trị).
d) Không được trước 07 ngày làm việc đối với động sản hoặc
15 ngày làm việc đối với bất động sản (trừ tài sản có nguy cơ bị mất giá
trị hoặc giảm sút giá trị; quyền đòi nợ; giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm; vận
đơn).
Đáp án: c (Khoản 4 Điều 46 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 173: Agribank nhận tài sản làm bảo đảm vốn vay là dây
chuyền sản xuất. Agribank giữ giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, khách
hàng sử dụng dây chuyền để sản xuất. Biện pháp bảo đảm này gọi là:

14
a) Cầm cố tài sản.
b) Thế chấp tài sản.
c) Cầm giữ tài sản.
d) Tín chấp.
Đáp án: b (Theo điều 317, Bộ luật dân sự 2015 số
91/2015/QH13 ngày 24/11/2015).
Câu 174: Hãy chọn phương án đúng nhất:
Các tài sản bảo đảm bắt buộc phải được xác định giá bởi tổ
chức có chức năng thẩm định giá trong các trường hợp sau đây (trừ
TSHTTTL, tài sản luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh; trái
phiếu Chính phủ, trái phiếu Chính phủ bảo lãnh; cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
đã được niêm yết chính thức trên Sở Giao dịch chứng khoán; số dư trên
tài khoản thanh toán, số dư tiền gửi tiết kiệm, số dư tiền gửi có kỳ hạn,
giấy tờ có giá do các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài phát hành):
a) Một TSBĐ đảm bảo cho nghĩa vụ cấp tín dụng từ 20 tỷ đồng
(gốc) trở lên đối với khách hàng là đối tượng hạn chế cấp tín dụng theo
quy định tại Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng (đã sửa đổi, bổ sung)
như sau:
- Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên, thanh tra viên đang kiểm
toán, thanh tra tại Agribank;
- Kế toán trưởng của Agribank;
- Doanh nghiệp có một trong những đối tượng là Thành viên
HĐTV, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc
của Agribank; Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên HĐTV, thành viên
Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc của Agribank sở hữu
trên 10% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó;
- Người thẩm định, đề xuất và xét duyệt cấp tín dụng;
- Các công ty con, công ty liên kết của Agribank hoặc doanh
nghiệp mà Agribank nắm quyền kiểm soát.
b) Một TSBĐ đảm bảo cho nghĩa vụ cấp tín dụng từ 100 tỷ
đồng (gốc) trở lên.
c) Tài sản bảo đảm mà Agribank không tự định giá được hoặc
bên bảo đảm không thống nhất được với kết quả xác định giá của
Agribank.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: d (Điểm a Khoản 3 Điều 30 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD).
Câu 175: Agribank xác định giá trị tài sản bằng các
phương pháp sau:
a) Phương pháp so sánh.
b) Phương pháp chi phí.
c) Phương pháp thu nhập.
d) Cả a, b, c
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 30 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD).
Câu 176: Một tài sản có thể được dùng để bảo đảm thực
hiện nhiều nghĩa vụ, nếu:
a) Giá trị tài sản đó tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm nhỏ
hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm.
b) Giá trị tài sản đó tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm
bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm.
c) Giá trị tài sản đó tại thời điểm xác lập biện pháp bảo đảm lớn
hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
d) Cả 3 phương án trên
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 4 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 177: Hãy chọn phương án đúng nhất:
Thẩm quyền xử lý tài sản đảm bảo:
a) Số tiền thu được từ xử lý tài sản bảo đảm thực hiện đủ nghĩa
vụ được bảo đảm hoặc tài sản bảo đảm đối với khoản cấp tín dụng thuộc
thẩm quyền của chính Agribank nơi cấp tín dụng.
b) Các tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng thuộc phân
cấp quyết định tín dụng của chi nhánh; Các tài sản bảo đảm cho các
khoản cấp tín dụng thuộc quyền quyết định tín dụng của Tổng Giám đốc,
Hội đồng thành viên, nếu số tiền thu được từ xử lý tài sản bảo đảm đủ thu
hồi tối thiểu bằng 50% giá trị nợ gốc, lãi, phí (nếu có).
c) Các tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng thuộc phân
cấp quyết định tín dụng của chi nhánh, nếu số tiền thu được từ xử lý tài
sản bảo đảm đủ thu hồi nợ gốc, lãi, phí (nếu có).
d) Các tài sản bảo đảm cho các khoản cấp tín dụng thuộc quyền
quyết định tín dụng của Tổng Giám đốc, Hội đồng thành viên, nếu số tiền
thu được từ xử lý tài sản bảo đảm đủ thu hồi nợ gốc, lãi, phí (nếu có).
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 42 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 178: Agribank nơi cấp tín dụng bán tài sản bảo đảm
theo phương thức thỏa thuận:
a) Không được phép
b) Được phép trong trường hợp tài sản bảo đảm đang bán đấu
giá nhưng không thành thì trong thời gian bắt buộc giữa hai lần bán đấu
giá theo quy định (15 ngày đối với động sản và 30 ngày đối với bất động
sản) mà có người mua tài sản với mức giá cao hơn hoặc bằng với giá của
kỳ đấu giá không thành gần nhất, thì Agribank nơi cấp tín dụng được
thỏa thuận với bên bảo đảm để bán tài sản.
c) Không được phép trừ trường hợp TSBĐ là bất động sản
d) Được phép trong trường hợp TSBĐ có người mua.
Đáp án: b (Điểm c Khoản 1 Điều 57 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD).
Câu 179: Khi nào hợp đồng bảo đảm có hiệu lực:
a) Hợp đồng bảo đảm có hiệu lực từ thời điểm được công
chứng, chứng thực. Trường hợp pháp luật quy định hợp đồng bảo đảm
phải được đăng ký mới có hiệu lực thì hợp đồng có hiệu lực kể từ thời
điểm được đăng ký.

15
b) Hợp đồng bảo đảm có hiệu lực từ thời điểm do các bên thỏa
thuận trong hợp đồng. Trường hợp không có thỏa thuận thì có hiệu lực từ
thời điểm hợp đồng được giao kết.
c) Trường hợp tài sản bảo đảm được rút bớt theo thỏa thuận thì
phần nội dung hợp đồng bảo đảm liên quan đến tài sản được rút bớt
không còn hiệu lực; tài sản bảo đảm được bổ sung hoặc thay thế thì việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm liên quan đến tài sản này thực hiện
theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan.
d) Biện pháp bảo đảm chưa phát sinh hiệu lực đối kháng với
người thứ ba không làm thay đổi hoặc không làm chấm dứt hiệu lực của
hợp đồng bảo đảm.
e) Đáp án a và b
f) Đáp án a, b, c, d
Đáp án: f (Điều 22 Nghị định 21/2021/NĐ-CP)
Câu 180: Theo quy định của Luật Đất đai 2013, trừ trường hợp
kinh doanh bất động sản theo quy định tại điểm a, khoản 3 Điều 167, hợp
đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải được:
a) Chứng thực.
b) Công chứng.
c) Công chứng hoặc chứng thực.
d) Không bắt buộc công chứng hoặc chứng thực.
Đáp án: c (Theo điểm a, khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai
2013)
Câu 181: Đấu giá tài sản thi hành án:
a) Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật, trường hợp Bên bảo
đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp tín dụng yêu cầu cơ
quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định thi hành án. Thời
hiệu yêu cầu thi hành án là 2 năm;
b) Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật, trường hợp Bên bảo
đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp tín dụng yêu cầu cơ
quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định thi hành án. Thời
hiệu yêu cầu thi hành án là 3 năm;
c) Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật, trường hợp Bên bảo
đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp tín dụng yêu cầu cơ
quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định thi hành án. Thời
hiệu yêu cầu thi hành án là 4 năm;
d) Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật, trường hợp Bên bảo
đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp tín dụng yêu cầu cơ
quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định thi hành án. Thời
hiệu yêu cầu thi hành án là 5 năm;
Đáp án: d (Điểm d Khoản 2 Điều 57 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD)
Câu 182: Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
có nội dung chủ yếu nào sau đây:
a) Lý do xử lý tài sản; Nghĩa vụ được bảo đảm.
b) Lý do xử lý tài sản; Nghĩa vụ được bảo đảm; Mô tả tài sản.
c) Lý do xử lý tài sản; TSBĐ sẽ bị xử lý, Thời gian, địa điểm
xử lý TSBĐ
d) Lý do xử lý tài sản; Nghĩa vụ được bảo đảm; Mô tả tài sản;
Thời gian, địa điểm xử lý tài sản bảo đảm.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 46 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 183: Thành phần HĐXLTSBĐ tại chi nhánh loại I, loại
II
a) Thành viên HĐXLTSBĐ tại Agribank nơi cấp tín dụng có
thể là người quyết định và thẩm định cấp tín dụng của khoản nợ được
XLTSBĐ
b) Thành viên HĐXLTSBĐ tại Agribank nơi cấp tín dụng
không phải là người quyết định nhưng có thể là người thẩm định cấp tín
dụng của khoản nợ được XLTSBĐ
c) Thành viên HĐXLTSBĐ tại Agribank nơi cấp tín dụng có
thể là người quyết định nhưng không phải là người thẩm định cấp tín
dụng của khoản nợ được XLTSBĐ
d) Thành viên HĐXLTSBĐ tại Agribank nơi cấp tín dụng
không phải là người quyết định và thẩm định cấp tín dụng của khoản nợ
được XLTSBĐ.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 55 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 184: Thẩm quyền quyết định, ký kết HĐBĐ, biện pháp
bảo đảm của Bên bảo đảm:
a) Người có thẩm quyền quyết định GDBĐ và ký kết HĐBĐ là
chủ sở hữu, sử dụng tài sản hoặc đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu,
sử dụng tài sản;
b) Người có thẩm quyền quyết định GDBĐ và ký kết HĐBĐ là
chủ sở hữu, sử dụng tài sản hoặc đại diện của chủ sở hữu, sử dụng tài sản;
c) Người có thẩm quyền quyết định GDBĐ và ký kết HĐBĐ là
chủ sở hữu, sử dụng tài sản hoặc thay mặt chủ sở hữu, sử dụng tài sản;
d) Người có thẩm quyền quyết định GDBĐ và ký kết HĐBĐ là
chủ sở hữu, sử dụng tài sản hoặc người thừa kế của chủ sở hữu, sử dụng
tài sản;
Đáp án: a (Điểm a Khoản 1 Điều 33 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD)
Câu 185: Việc Agribank nhận chính tài sản bảo đảm để
thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm phải được Hội
đồng thành viên phê duyệt trên cơ sở Agribank nơi cấp tín dụng phải
có phương án cụ thể thực hiện việc bán, chuyển nhượng hoặc mua lại
tài sản trong thời hạn tối đa là:
a) 01 năm.
b) 02 năm.
c) 03 năm.
d) 04 năm.

16
Đáp án: c (Điểm a Khoản 1 Điều 58 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD)
Câu 186: Thành phần Hội đồng xử lý TSBĐ tại Trụ sở
chính bao gồm:
a) Tổng giám đốc/Phó Tổng giám đốc; Giám đốc Trung tâm
Quản lý nợ có vấn đề; Trưởng Ban Pháp chế; Trưởng Ban Chính sách tín
dụng; Trưởng ban KHDN/KHCN; Trưởng Ban Tài chính kế toán; Đại
diện Ủy ban quản lý rủi ro.
b) Tổng giám đốc/Phó Tổng giám đốc; Giám đốc Trung tâm
Quản lý nợ có vấn đề; Trưởng Ban Pháp chế; Trưởng Ban Chính sách tín
dụng; Trưởng Ban Tài chính kế toán; Đại diện Ủy ban quản lý rủi ro.
c) Tổng giám đốc/Phó Tổng giám đốc; Giám đốc Trung tâm
Quản lý nợ có vấn đề; Trưởng Ban Pháp chế; Trưởng ban KHDN/KHCN;
Trưởng Ban Tài chính kế toán; Đại diện Ủy ban quản lý rủi ro.
d) Tổng giám đốc/Phó Tổng giám đốc; Trưởng Ban Pháp chế;
Trưởng Ban Chính sách tín dụng; Trưởng Ban Tài chính kế toán; Đại
diện Ủy ban quản lý rủi ro.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 55 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 187: Biện pháp cầm cố chấm dứt khi nào?
a) Kể từ thời điểm bên mua tài sản, bên nhận thay thế tài sản,
bên nhận tặng cho tài sản xác lập quyền sở hữu đối với tài sản cầm cố.
b) Kể từ thời điểm bên mua tài sản, bên nhận thay thế tài sản,
bên nhận tặng cho tài sản xác lập quyền chiếm hữu đối với tài sản cầm
cố.
c) Từ sau ngày bên mua tài sản, bên nhận thay thế tài sản, bên
nhận tặng cho tài sản xác lập quyền sở hữu đối với tài sản cầm cố.
d) Từ sau ngày bên mua tài sản, bên nhận thay thế tài sản, bên
nhận tặng cho tài sản xác lập quyền chiếm hữu đối với tài sản cầm cố.
Đáp án: a (Điều 28 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 188: Mức cấp tín dụng tối đa so với giá trị TSBĐ là
trái phiếu chính phủ (bằng đồng Việt Nam) thời hạn thanh toán còn
lại trên 01 năm:
a) Mức cấp tín dụng tối đa 95% mệnh giá.
b) Mức cấp tín dụng tối đa 90% mệnh giá.
c) Mức cấp tín dụng tối đa 80% mệnh giá.
d) Mức cấp tín dụng tối đa 75% mệnh giá.
Đáp án: b (Tiết i điểm b Khoản 3 Điều 10 Quy chế 879/QC-
HĐTV-TD)
Câu 189: Xác định giá khởi điểm bán đấu giá TSBĐ theo
thỏa thuận tại Agribank nơi cấp tín dụng:
a) Agribank thỏa thuận với Bên bảo đảm về giá khởi điểm để
đấu giá TSBĐ trong trường hợp giá khởi điểm không thấp hơn nghĩa vụ
được bảo đảm;
b) Trường hợp giá khởi điểm dự kiến thấp hơn nghĩa vụ được
bảo đảm, Agribank thỏa thuận với Bên bảo đảm thuê đơn vị có chức năng
thẩm định giá để làm căn cứ xác định giá khởi điểm;
c) Agribank có thể thỏa thuận với Bên bảo đảm về giá khởi
điểm để đấu giá TSBĐ căn cứ vào giá khởi điểm của phiên đấu giá gần
nhất không có người đăng ký mua nhưng tối đa không quá 03 tháng. Giá
khởi điểm của phiên đấu giá tiếp theo có thể thấp hơn tối đa 10% so với
giá khởi điểm của phiên đấu giá gần nhất.
d) Cả 3 đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 56 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD).
Câu 190: Trường hợp hợp đồng cấp tín dụng bị vô hiệu
hoặc bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện thì giải quyết như
sau:
a) Các bên chưa thực hiện hợp đồng cấp tín dụng thì hợp đồng bảo
đảm chấm dứt.
b) Các bên đã thực hiện toàn bộ hợp đồng cấp tín dụng thì hợp
đồng bảo đảm không chấm dứt. Agribank có quyền xử lý TSBĐ để thanh
toán nghĩa vụ hoàn trả của khách hàng đối với Agribank.
c) Các bên đã thực hiện một phần hoặc toàn bộ hợp đồng cấp
tín dụng thì hợp đồng bảo đảm không chấm dứt. Agribank có quyền xử lý
TSBĐ để thanh toán nghĩa vụ hoàn trả của khách hàng đối với Agribank.
d) Cả a và c.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 22 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD).
Câu 191: Anh/chị chọn đáp án đúng nhất
Điều kiện đối với TSBĐ:
a) Tài sản phải thuộc quyền sở hữu, quyền sử dụng của bên bảo
đảm; TSBĐ còn thời hạn/niên hạn sử dụng theo quy định; TSBĐ phải
mua bảo hiểm trong trường hợp pháp luật, Agribank quy định bắt buộc
phải mua bảo hiểm; TSBĐ phải xác định được loại, đặc điểm, số lượng
hoặc giá trị và phải được mô tả theo quy định tại Điều 9 Quy chế bảo
đảm trong hoạt động cấp tín dụng.
b) Tài sản phải thuộc quyền sở hữu, quyền sử dụng của bên bảo
đảm; TSBĐ phải mua bảo hiểm trong trường hợp pháp luật, Agribank
quy định bắt buộc phải mua bảo hiểm; TSBĐ phải xác định được loại,
đặc điểm, số lượng hoặc giá trị và phải được mô tả theo quy định tại Điều
9 Quy chế bảo đảm trong hoạt động cấp tín dụng.
c) Tài sản được phép hoặc không bị cấm làm TSBĐ và được
phép giao dịch theo quy định của pháp luật; không có tranh chấp; không
có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền; đã thực hiện xong
nghĩa vụ tài chính có liên quan đến TSBĐ.
d) Cả a và c
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 8 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD)
Câu 192: Theo Quy chế số 879 về Giao dịch bảo đảm trong
hoạt động cấp tín dụng, việc người thứ ba (bên bảo lãnh) cam kết với
Agribank sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho khách hàng, bên bảo lãnh
phải có các điều kiện nào sau đây:
a) Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự.

17
b) Có khả năng tài chính đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.
c) Bên bảo lãnh (trừ đối tượng nêu tại khoản 4 Điều này), phải
có tài sản bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.
d) Đối với bảo lãnh của tổ chức tín dụng, cơ quan quản lý Ngân
sách Nhà nước thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo lãnh Ngân
hàng, bảo lãnh Ngân sách Nhà nước. Giao Tổng Giám đốc hướng dẫn
việc nhận bảo lãnh nêu tại khoản này.
e) tất cả đáp án trên
Đáp án: e (Điều 33 Quy chế 879/QĐ-HĐTV-TD)
Câu 193: Nhiệm vụ của Hội đồng xử lý tài sản bảo đảm:
a) Nhiệm vụ của Hội đồng rà soát để đề xuất Tổng Giám
đốc/Giám đốc Chi nhánh chấp thuận (đối với trường hợp vượt thẩm
quyền); phê duyệt phương án XLTSBĐ đối với trường hợp thực hiện đủ
nghĩa vụ tại Agribank nơi cấp tín dụng (bao gồm việc xác định giá khởi
điểm khi đấu giá TSBĐ).
b) Phê duyệt phương án XLTSBĐ đối với trường hợp không
thực hiện đủ nghĩa vụ tại Agribank nơi cấp tín dụng (bao gồm việc xác
định giá khởi điểm khi đấu giá TSBĐ).
c) Hội đồng quyết định xử lý tài sản bảo đảm
d) Nhiệm vụ của Hội đồng rà soát để đề xuất Tổng Giám
đốc/Giám đốc Chi nhánh chấp thuận (đối với trường hợp vượt thẩm
quyền); phê duyệt phương án XLTSBĐ đối với trường hợp không thực
hiện đủ nghĩa vụ tại Agribank nơi cấp tín dụng (bao gồm việc xác định
giá khởi điểm khi đấu giá TSBĐ); thực hiện các nhiệm vụ khác quy định
tại Quy định này.
Đáp án: d ( Khoản 2 Điều 54 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 194: Đối với trường hợp nhận bảo đảm mà bên bảo
đảm là pháp nhân được tổ chức lại:
a) Trước khi bên bảo đảm là pháp nhân được tổ chức lại theo
một trong các hình thức là chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình doanh nghiệp thì phải thông báo cho Agribank về việc tổ chức lại
pháp nhân.
b) Việc kế thừa thực hiện nghĩa vụ được bảo đảm và biện pháp
bảo đảm phải được Agribank chấp thuận. Nếu việc kế thừa thực hiện
nghĩa vụ được bảo đảm và biện pháp bảo đảm không được Agribank chấp
thuận, Agribank có quyền yêu cầu người có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ
trước thời hạn, trường hợp không thực hiện nghĩa vụ trước thời hạn thì
Agribank thực hiện xử lý tài sản bảo đảm theo quy định Quy chế này.
c) Đối với hợp đồng bảo đảm được ký kết trước khi pháp nhân
được tổ chức lại mà vẫn còn hiệu lực thì các bên có thể lựa chọn việc ký
kết/không ký kết lại hợp đồng bảo đảm đó sau khi pháp nhân được tổ
chức lại.
d) Trường hợp không ký kết lại hợp đồng bảo đảm thì
Agribank thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký biện pháp bảo
đảm như sau: nộp quyết định, văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc
tổ chức lại pháp nhân để thay thế cho hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp
đồng bảo đảm.
e) cả a, b, c và d
Đáp án: e (Điều 24 Quy chế 879/QĐ-HĐTV-TD).
Câu 195: Tài sản hình thành trong tương lai nào dưới dây
Agribank có thể nhận làm bảo đảm:
a) Tài sản chưa hình thành tại thời điểm xác lập giao dịch bảo
đảm;
b) Tài sản đã hình thành nhưng chủ thể xác lập quyền sở hữu
tài sản sau thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm.
c) Việc bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bằng tài sản hình thành
trong tương lai không áp dụng đối với quyền sử dụng đất.
d) Tất cả đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 18 Điều 3 Quy chế 879/QĐ-HĐTV-TD)
Câu 196: Những hợp đồng bắt buộc phải thực hiện việc
công chứng, chứng thực bao gồm:
a) Hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền
với đất (bao gồm cả tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai);
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai; tài sản thế chấp không được cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu); Hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai; Hợp đồng thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư
xây dựng công trình xây dựng không phải là nhà ở, dự án đầu tư xây
dựng khác theo quy định của pháp luật: phải thực hiện công chứng tại tổ
chức hành nghề công chứng theo quy định.
Đối với hộ gia đình, cá nhân người Việt Nam có thể lựa chọn
hình thức công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng hoặc chứng thực
của UBND cấp xã nơi có đất.
b) Hợp đồng bảo đảm bằng tài sản thực hiện nhiều nghĩa vụ tại
các tổ chức tín dụng: phải thực hiện công chứng tại tổ chức hành nghề
công chứng.
c) Hợp đồng thế chấp bằng tài sản của bên thứ ba, bên bảo
lãnh: phải thực hiện công chứng của tổ chức hành nghề công chứng hoặc
chứng thực của UBND cấp xã.
d) Hợp đồng khác theo quy định của pháp luật.
e) Tất cả đáp án trên.
Đáp án: e (Khoản 1 Điều 15 Quy chế 879/QĐ-HĐTV-TD).
Câu 197: Quyền hạn của Agribank trong trường hợp bên
cầm cố được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm cố
a) Bên cầm cố được trao đổi hoặc được tặng cho tài sản cầm cố
với điều kiện phải thực hiện nghĩa vụ với Agribank hoặc thay thế biện
pháp bảo đảm. Biện pháp cầm cố chấm dứt kể từ thời điểm bên mua tài
sản, bên nhận thay thế tài sản, bên nhận tặng cho tài sản xác lập quyền sở
hữu đối với tài sản cầm cố

18
b) Bên cầm cố được bán hoặc được tặng cho tài sản cầm cố với
điều kiện phải thực hiện nghĩa vụ với Agribank hoặc thay thế biện pháp
bảo đảm. Biện pháp cầm cố chấm dứt kể từ thời điểm bên mua tài sản,
bên nhận thay thế tài sản, bên nhận tặng cho tài sản xác lập quyền sở hữu
đối với tài sản cầm cố
c) Bên cầm cố được bán, được trao đổi hoặc được tặng cho tài
sản cầm cố với điều kiện phải thực hiện nghĩa vụ với Agribank hoặc thay
thế biện pháp bảo đảm. Biện pháp cầm cố chấm dứt kể từ thời điểm bên
mua tài sản, bên nhận thay thế tài sản, bên nhận tặng cho tài sản xác lập
quyền sở hữu đối với tài sản cầm cố
d) Bên cầm cố được bán hoặc được trao đổi tài sản cầm cố với
điều kiện phải thực hiện nghĩa vụ với Agribank hoặc thay thế biện pháp
bảo đảm. Biện pháp cầm cố chấm dứt kể từ thời điểm bên mua tài sản,
bên nhận thay thế tài sản, bên nhận tặng cho tài sản xác lập quyền sở hữu
đối với tài sản cầm cố
Đáp án: c (Điều 28 Quy chế 879/QĐ-HĐTV-TD)
Câu 198: Bên bảo lãnh phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
trong các trường hợp nào sau đây:
a) Khi đến hạn thực hiện nghĩa vụ được bảo lãnh mà khách
hàng không thực hiện nghĩa vụ, thực hiện không đúng, thực hiện không
đầy đủ nghĩa vụ đối với Agribank.
b) Khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ trước thời hạn do vi
phạm nghĩa vụ theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật, nhưng
khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ
nghĩa vụ.
c) Khách hàng là pháp nhân được tổ chức lại (cổ phần hoá,
chia, tách, sáp nhập, chuyển đổi...) mà không thực hiện các quy định tại
Điều 24 Quy chế này.
d) Các trường hợp khác nếu pháp luật có quy định.
đ) Khi Bên bảo lãnh phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh trong
thời hạn thỏa thuận. Trường hợp không có thỏa thuận thì bên bảo lãnh
phải thực hiện trong thời hạn theo yêu cầu của Agribank kể từ thời điểm
nhận được thông báo của Agribank.
e) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: e (Khoản 1, Khoản 2 Điều 35 Quy chế 879/QC-
HĐTV-TD)
Câu 199: Mức cấp tín dụng tối đa so với giá trị tài sản bảo
đảm là các mức nào sau đây?
a) Tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất được định giá theo bảng
giá đất của UBND cấp tỉnh, mức cấp tín dụng tối đa 100% so với giá trị tài sản
bảo đảm.
b) Đối với tài sản bảo đảm là bất động sản (trừ khoản 1 Điều
này) mức cấp tín dụng tối đa 85% so với giá trị tài sản bảo đảm.
c) Đối với tài sản bảo đảm là các loại giấy tờ có giá, số dư tiền
gửi:
- Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh;
giấy tờ có giá, số dư tiền gửi tại Agribank/Ngân hàng thương mại/Chi
nhánh ngân hàng nước ngoài có thời hạn thanh toán còn lại đến 01 năm:
+ Bằng đồng Việt Nam: mức cấp tín dụng tối đa không vượt quá số
tiền gốc (mệnh giá) cộng (+) với số tiền lãi còn được hưởng trừ (-) các loại
thuế, phí khác phát sinh (nếu có) trừ (-) số lãi tiền vay, phí phát sinh trong thời
hạn cấp tín dụng.
+ Bằng ngoại tệ: mức cấp tín dụng tối đa không vượt quá 90% số
tiền gốc (mệnh giá) cộng (+) với số tiền lãi còn được hưởng trừ (-) các loại
thuế, phí khác phát sinh (nếu có) trừ (-) số lãi tiền vay, phí phát sinh trong thời
hạn cấp tín dụng.
- Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh;
giấy tờ có giá, số dư tiền gửi do Agribank/Ngân hàng thương mại/Chi
nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành có thời hạn thanh toán còn lại
trên 01 năm:
+ Bằng đồng Việt Nam: mức cấp tín dụng tối đa 90% mệnh
giá.
+ Bằng ngoại tệ: mức cấp tín dụng tối đa 80% mệnh giá.
d) Đối với tài sản bảo đảm là cổ phiếu, chứng chỉ quỹ do doanh
nghiệp (kể cả tổ chức tín dụng) phát hành được niêm yết chính thức trên
Sở giao dịch chứng khoán: Mức cấp tín dụng tối đa 50% giá trị tài sản
bảo đảm.
đ) Đối với tài sản bảo đảm khác: mức cấp tín dụng tối đa bằng
75% giá trị tài sản bảo đảm.
e) Tất cả các mức trên.
Đáp án: e (Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 10 Quy chế số 879/QC-
HĐTV-TD)
Câu 200: Bảo quản tài sản, giấy tờ của tài sản bao gồm:
a) Agribank nơi cấp tín dụng có biện pháp giám sát sau khi ký
kết, công chứng/chứng thực HĐBĐ, ĐKBPBĐ để bảo đảm tính xác thực
về TSBĐ và GDBĐ khi tiếp nhận, quản lý hồ sơ bảo đảm và giấy tờ về
sở hữu/sử dụng của TSBĐ.
b) Việc tiếp nhận bản chính Giấy chứng nhận của TSBĐ, hồ sơ
bảo đảm phải được lập phiếu nhập kho có đầy đủ chữ ký của đại diện
Agribank nơi cấp tín dụng và Bên bảo đảm.
c) Cả a, b
Đáp án: c (Khoản 1, 2 Điều 36 Quy định số 2929/QyĐ-
NHNo-TD).
Câu 201: Agribank yêu cầu giao tài sản bảo đảm bị cầm
giữ để xử lý trong trường hợp nào?
a) Tài sản thế chấp đang bị cầm giữ thì Agribank yêu cầu bên
thế chấp thực hiện nghĩa vụ với bên cầm giữ để nhận lại tài sản.
b) Trường hợp bên thế chấp không có khả năng hoàn thành
nghĩa vụ đối với bên cầm giữ thì Agribank có thể xem xét thực hiện

19
nghĩa vụ thay để nhận lại tài sản thế chấp và yêu cầu bên thế chấp thanh
toán hoặc được tính vào nghĩa vụ của bên thế chấp khi xử lý tài sản.
c) Cả a và b .
Đáp án: c (Khoản 1, 2 Điều 45 Quy định số 2929/QyĐ-
NHNo-TD).
Câu 202: Hội đồng thành viên phê duyệt việc Agribank
nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ
của bên bảo đảm trong các trường hợp nào sau:
a) Trường hợp nắm giữ bất động sản do việc xử lý nợ vay theo
khoản 3 Điều 132 Luật các TCTD, Agribank nơi cấp tín dụng phải có
phương án cụ thể thực hiện việc bán, chuyển nhượng hoặc mua lại tài sản
trong thời hạn tối đa 03 năm.
b) Việc Agribank nhận chính TSBĐ để thay thế cho việc thực
hiện nghĩa vụ theo điểm này thực hiện theo hướng dẫn của Tổng Giám
đốc sau khi NHNN có hướng dẫn về việc thực hiện khoản 3, Điều 132
Luật các TCTD.
c) Trường hợp Agribank nhận TSBĐ để thay thế cho việc thực
hiện nghĩa vụ được bảo đảm phục vụ trực tiếp cho các hoạt động nghiệp
vụ của mình, phải đáp ứng được tỷ lệ mua, đầu tư vào tài sản cố định
theo quy định tại Luật các TCTD.
d) Tất cả a, b, c
Đáp án: d (Điểm a, b Khoản 1 Điều 58 QyĐ 2929)
Câu 203: Các trường hợp phải thông qua Tổ thẩm định tài
sản bảo đảm (trừ tài sản bảo đảm là số dư trên tài khoản thanh toán,
số dư tiền gửi tiết kiệm, số dư tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá do
Agribank phát hành):
a) Tài sản của cá nhân, tài sản chung của nhiều cá nhân để bảo
đảm nghĩa vụ cho cá nhân, nhiều cá nhân khác (trừ các trường hợp Bên
bảo đảm là đồng sở hữu, đồng sử dụng tài sản hoặc có mối quan hệ hôn
nhân, huyết thống, nuôi dưỡng với Người có nghĩa vụ được bảo đảm);
b) Đối với mỗi tài sản mà phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm từ 5
tỷ đồng (nợ gốc) trở lên (trừ điểm a khoản này).
c) Đối với mỗi tài sản mà phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm từ 3
tỷ đồng (nợ gốc) trở lên (trừ điểm a khoản này).
d) Trường hợp a, b.
e) Trường hợp a, c.
Đáp án: d (Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 QyĐ 2929).
Câu 204: Bán đấu giá thi hành án:
a) Yêu cầu thi hành án: Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật,
trường hợp Bên bảo đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp
tín dụng yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định
thi hành án. Thời hiệu yêu cầu thi hành án là 2 năm;
b) Yêu cầu thi hành án: Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật,
trường hợp Bên bảo đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp
tín dụng yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định
thi hành án. Thời hiệu yêu cầu thi hành án là 3 năm;
c) Yêu cầu thi hành án: Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật,
trường hợp Bên bảo đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp
tín dụng yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định
thi hành án. Thời hiệu yêu cầu thi hành án là 4 năm;
d) Yêu cầu thi hành án: Sau khi Bản án có hiệu lực pháp luật,
trường hợp Bên bảo đảm không tự nguyện thi hành án Agribank nơi cấp
tín dụng yêu cầu cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền ra quyết định
thi hành án. Thời hiệu yêu cầu thi hành án là 5 năm;
Đáp án: d (Điểm a Khoản 2 Điều 57 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD).
Câu 205: Xử lý tài sản của doanh nghiệp lâm vào tình trạng
phá sản (Trường hợp khoản nợ chưa đến hạn tại thời điểm Tòa án
thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản):
a) Trong thời hạn 5 (ba mươi) ngày kể từ ngày Tòa án nhân dân
ra quyết định mở thủ tục phá sản, Agribank nơi cấp tín dụng phải gửi
giấy đòi nợ cho quản tài viên/doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. Giấy
đòi nợ phải có các nội dung sau: tên, địa chỉ, quốc tịch, căn cước của chủ
nợ, tổng số nợ phải trả (ngắn hạn, trung dài hạn; gốc, lãi, phí...), số nợ
đến hạn, chưa đến hạn, số nợ có bảo đảm và không có bảo đảm mà khách
hàng phải trả, kèm theo giấy đòi nợ là các tài liệu chứng minh về các
khoản nợ đó;
b) Trong thời hạn 10 (ba mươi) ngày kể từ ngày Tòa án nhân
dân ra quyết định mở thủ tục phá sản, Agribank nơi cấp tín dụng phải gửi
giấy đòi nợ cho quản tài viên/doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. Giấy
đòi nợ phải có các nội dung sau: tên, địa chỉ, quốc tịch, căn cước của chủ
nợ, tổng số nợ phải trả (ngắn hạn, trung dài hạn; gốc, lãi, phí...), số nợ
đến hạn, chưa đến hạn, số nợ có bảo đảm và không có bảo đảm mà khách
hàng phải trả, kèm theo giấy đòi nợ là các tài liệu chứng minh về các
khoản nợ đó;
c) Trong thời hạn 20 (ba mươi) ngày kể từ ngày Tòa án nhân
dân ra quyết định mở thủ tục phá sản, Agribank nơi cấp tín dụng phải gửi
giấy đòi nợ cho quản tài viên/doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. Giấy
đòi nợ phải có các nội dung sau: tên, địa chỉ, quốc tịch, căn cước của chủ
nợ, tổng số nợ phải trả (ngắn hạn, trung dài hạn; gốc, lãi, phí...), số nợ
đến hạn, chưa đến hạn, số nợ có bảo đảm và không có bảo đảm mà khách
hàng phải trả, kèm theo giấy đòi nợ là các tài liệu chứng minh về các
khoản nợ đó;
d) Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày Tòa án nhân
dân ra quyết định mở thủ tục phá sản, Agribank nơi cấp tín dụng phải gửi
giấy đòi nợ cho quản tài viên/doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. Giấy
đòi nợ phải có các nội dung sau: tên, địa chỉ, quốc tịch, căn cước của chủ
nợ, tổng số nợ phải trả (ngắn hạn, trung dài hạn; gốc, lãi, phí...), số nợ
đến hạn, chưa đến hạn, số nợ có bảo đảm và không có bảo đảm mà khách

20
hàng phải trả, kèm theo giấy đòi nợ là các tài liệu chứng minh về các
khoản nợ đó;
Đáp án: d (Điểm a Khoản 2 Điều 53 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD).
Câu 206: Agribank được xử lý tài sản ký quỹ để thực hiện
nghĩa vụ trong các trường hợp sau:
a) Khi đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà khách hàng không thực
hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ đối với Agribank;
b) Khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ trước thời hạn do vi
phạm nghĩa vụ theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;
c) Khách hàng là pháp nhân được tổ chức lại (cổ phần hoá,
chia, tách, sáp nhập, chuyển đổi...) mà không thực hiện các quy định tại
Điều 24 Quy định này.
d) Tất cả các đáp án trên
Đáp án: d (Điểm b Khoản 2 Điều 32 Quy chế 879/QC-
HĐTV-TD).
Câu 207: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
a) Đối với tài sản bảo đảm là bất động sản (trừ Tài sản bảo đảm
là quyền sử dụng đất được định giá theo bảng giá đất của UBND cấp
tỉnh) mức cấp tín dụng tối đa 65% so với giá trị tài sản bảo đảm
b) Đối với tài sản bảo đảm là bất động sản (trừ Tài sản bảo đảm
là quyền sử dụng đất được định giá theo bảng giá đất của UBND cấp
tỉnh) mức cấp tín dụng tối đa 75% so với giá trị tài sản bảo đảm
c) Đối với tài sản bảo đảm là bất động sản (trừ Tài sản bảo đảm
là quyền sử dụng đất được định giá theo bảng giá đất của UBND cấp
tỉnh) mức cấp tín dụng tối đa 85% so với giá trị tài sản bảo đảm
đ) Đối với tài sản bảo đảm là bất động sản (trừ Tài sản bảo đảm
là quyền sử dụng đất được định giá theo bảng giá đất của UBND cấp
tỉnh) mức cấp tín dụng tối đa 65% so với giá trị tài sản bảo đảm
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 10 Quy chế 879/QC-HĐTV-TD).
Câu 208: Các trường hợp được giải chấp TSBĐ:
a) Khách hàng và Bên bảo đảm đã thực hiện nghĩa vụ (bao gồm
toàn bộ hoặc theo phần.
b) TSBĐ được xử lý theo quy định.
c) Rút bớt, thay thế TSBĐ.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 42 Quyết định 2929)
Câu 209: Trường hợp nào bắt buộc phải đăng ký giao dịch
bảo đảm:
a) Thế chấp quyền sử dụng đất; Thế chấp TSGLVĐ; Thế chấp
QSDĐ đồng thời với TSGLVĐ; Thế chấp TSGLVĐ hình thành trong
ương lai;
b) Thế chấp QSDĐ đồng thời với TSGLVĐ hình thành trong
tương lai; Thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng
khác theo quy định của pháp luật;
c) Cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay; Thế chấp tàu biển; Thế chấp
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, phương tiện thủy nội địa, phương
tiện giao thông đường sắt;
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Điều 34 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD).
Câu 210: Loại tài sản có nào dưới đây không thuộc phạm vi
phân loại, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro theo
Quy chế số 599/QC-HĐTV-RRTD ngày 30/09/2021 của HĐTV:
a) Các khoản cấp tín dụng dưới hình thức phát hành thẻ tín
dụng;
b) Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tại Ngân hàng chính sách xã
hội theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
c) Các khoản trả thay theo cam kết ngoại bảng;
d) Đáp án a và c.
Đáp án: b (Điểm i Khoản 1 Điều 1 Quy chế 599/QC-HĐTV-
RRTD).
Câu 211: Agribank nơi cấp tín dụng thực hiện phân loại nợ, trích
lập dự phòng theo Quy chế 599/QC-HĐTV-RRTD ngày 30/09/2021 của
HĐTV tại thời điểm:
a) Ít nhất mỗi tháng một lần vào ngày 07, Agribank thực hiện
trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm cuối ngày cuối cùng của tháng
trước liền kề.
b) Mỗi quý một lần, chậm nhất ngày 10 của tháng đầu quý tiếp
theo, tại thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của quý trước để thực
hiện trích lập.
c) Ít nhất mỗi tháng một lần, trong 07 (bảy) ngày đầu tiên của
tháng, Agribank thực hiện trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm cuối
ngày cuối cùng của tháng trước liền kề
d) Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 4 Quy chế 599/QC-HĐTV-RRTD)
Câu 212: Một khách hàng có 03 khoản nợ tại 03 Chi nhánh
Agribank, trong đó khoản nợ tại Chi nhánh A đã bị quá hạn 20 ngày,
khoản nợ tại chi nhánh B đã bị quá hạn 95 ngày, và khoản nợ tại Chi
nhánh C được cơ cấu lại nợ và giữ nguyên nhóm 1 (cơ cấu theo Nghị
định 55). Phân loại nợ cuối cùng theo phương pháp định lượng tại
Agribank vào:
a) Nhóm 1
b) Nhóm 2
c) Nhóm 3
d) Nhóm 4
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 5 và tiết i điểm c Khoản 1 Điều 6 Quy
chế 599/QC-HĐTV-RRTD)
Câu 213: Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra được
phân loại vào nhóm:
a) Nhóm 1

21
b) Nhóm 2
c) Nhóm 3
d) Nhóm 5
Đáp án: c (Tiết v điểm c Khoản 1 Điều 6 Quy chế 599/QC-
HĐTV-RRTD)
Câu 214: Khách hàng có khoản nợ ngắn hạn được cơ cấu
lại thời hạn trả nợ. Agribank nơi cấp tín dụng được phân loại lại vào
nhóm nợ có rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) khi đáp ứng được điều
kiện:
a) Khách hàng đã trả đầy đủ gốc, lãi kể từ ngày bắt đầu trả đầy
đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 6
tháng đối với nợ ngắn hạn.
b) Khách hàng đã trả đầy đủ gốc, lãi kể từ ngày bắt đầu trả đầy
đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 3
tháng đối với nợ ngắn hạn.
c) Khách hàng đã trả đầy đủ gốc, lãi kể từ ngày bắt đầu trả đầy
đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn được cơ cấu lại trong thời gian tối thiểu 1
tháng đối với nợ ngắn hạn.
d) Cả a và b
Đáp án: c (Tiết i điểm b Khoản 2 Điều 6 Quy chế 599/QC-HĐTV-
RRTD)
Câu 215: Khách hàng nào phải áp dụng phân loại nợ theo
phương pháp định tính:
a) Tất cả các khách hàng của Agribank đều phải thực hiện phân
loại nợ theo phương pháp định tính.
b) Đối tượng khách hàng là các tổ chức kinh tế.
c) Khách hàng là tổ chức kinh tế, định chế tài chính thuộc đối
tượng chấm điểm, xếp hạng khách hàng trên hệ thống xếp hạng; Khách
hàng cá nhân/hộ có dư nợ từ 500 triệu đồng trở lên.
d) Khách hàng là tổ chức kinh tế và khách hàng cá nhân/hộ có
dư nợ từ 1 tỷ đồng trở lên.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 7 Quy chế 599/QC-HĐTV-RRTD)
Câu 216: Các trường hợp nào dưới đây khoản nợ phải phân
loại vào nhóm 3:
a) Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày.
b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ 2.
c) Nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả
năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng.
d) Cả a và c
Đáp án: d (Tiết i, iii, điểm c Khoản 1 Điều 6 Quy chế 599/QC-
HĐTV-RRTD)
Câu 217: Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm phải coi là
bằng không trong các trường hợp sau:
a) Trường hợp không có văn bản xác định giá trị tài sản bảo
đảm của tổ chức định giá đối với tài sản bảo đảm mà Agribank nơi cấp
tín dụng định giá từ 200 tỷ đồng trở lên
b) Trường hợp mà Agribank nơi cấp tín dụng không có quyền
xử lý tài sản bảo đảm theo hợp đồng bảo đảm và theo quy định của pháp
luật khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận;
c) Trường hợp thời gian xử lý tài sản bảo đảm theo dự kiến
không quá 01 (một) năm đối với tài sản bảo đảm là động sản và không
quá 02 (hai) năm đối với tài sản bảo đảm là bất động sản, kể từ khi
Agribank nơi cấp tín dụng có quyền thực hiện xử lý tài sản bảo đảm.
d) a và b
Đáp án: d (Khoản 3 Điều 9 và tiết i điểm h Khoản 5 Điều 9
Quy chế số 599/QC-HĐTV-RRTD)
Câu 218: Khách hàng có tài sản bảo đảm là Giấy tờ có giá do
chính Agribank phát hành có thời hạn còn lại trên 5 năm có tỷ lệ khấu trừ
tối đa là bao nhiêu?
a) 65%
b) 95%
c) 100%
d) 80%
Đáp án: d (Điểm c Khoản 6 Điều 9 Quy chế số 599/QC-
HĐTV-RRTD)
Câu 219: Các khoản nợ chưa phải trích lập dự phòng chung phát
sinh từ các hoạt động sau đây (trừ trường hợp NHNN có yêu cầu trích lập
dự phòng chung):
a) Tiền gửi (trừ tiền gửi thanh toán) mà Agribank gửi tại các tổ
chức tín dụng trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
theo quy định của pháp luật và tiền gửi tại tổ chức tín dụng nước ngoài.
b) Mua, bán nợ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về hoạt động mua, bán nợ.
c) Mua kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do
TCTD, chi nhánh nước ngoài khác phát hành trong nước.
d) Cả a và b.
Đáp án: c (Điểm i, k Khoản 1 Điều 1 và Điều 10 Quy chế số
599/QC-HĐTV-RRTD).
Câu 220: Agribank đang sử dụng phương pháp phân loại
nợ và cam kết ngoại bảng:
a) Chỉ thực hiện phân loại nợ và cam kết ngoại bảng đối với
khách hàng theo phương pháp định lượng.
b) Chỉ thực hiện phân loại nợ và cam kết ngoại bảng đối với
khách hàng theo phương pháp định tính.
c) Thực hiện phân loại nợ và cam kết ngoại bảng đối với khách
hàng theo phương pháp định lượng kết hợp phương pháp định tính. Trường
hợp kết quả phân loại nợ đối với khoản nợ, cam kết ngoại bảng theo hai
phương pháp trên khác nhau thì khoản nợ, cam kết ngoại bảng phải được
phân loại vào nhóm nợ có mức độ rủi ro cao hơn.
d) Cả a và b.

22
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 5 Quy chế số 599/QC-HĐTV-
RRTD).
Câu 221: Hồ sơ xử lý rủi ro đối với trường hợp khách hàng
là tổ chức, doanh nghiệp bị phá sản, giải thể bao gồm:
a) Hồ sơ cấp tín dụng, hồ sơ xử lý, thu hồi nợ đối với khoản nợ
đề nghị XLRR và các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) theo danh mục
hồ sơ đề nghị XLRR (Phụ lục số 05 Quy trình số 1979/QTr-NHNo-
RRTD ngày 30/9/2021 của Tổng giám đốc Agribank).
b) Phê duyệt của HĐXLRR về kết quả phân loại nợ, trích lập
dự phòng để XLRR; Quyết định của HĐXLRR về việc sử dụng dự phòng
để XLRR.
c) Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao từ sổ
gốc Quyết định tuyên bố phá sản của Tòa án hoặc quyết định giải thể
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
d) Tất cả các trường hợp nêu trên.
Đáp án: d (Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 16 Quy trình số 1979/QTr-
NHNo-RRTD ngày 30/9/2021)
Câu 222: Hồ sơ xử lý rủi ro đối với trường hợp khách hàng
là cá nhân bị chết, mất tích, giải thể bao gồm:
a) Hồ sơ cấp tín dụng, hồ sơ xử lý, thu hồi nợ đối với khoản nợ
đề nghị XLRR và các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) theo danh mục
hồ sơ đề nghị XLRR (Phụ lục số 05 Quy trình số 1979/QTr-NHNo-
RRTD ngày 30/9/2021 của Tổng giám đốc Agribank).
b) Phê duyệt của HĐXLRR về kết quả phân loại nợ, trích lập
dự phòng để XLRR; Quyết định của HĐXLRR về việc sử dụng dự phòng
để XLRR.
c) Bản gốc hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao từ sổ
gốc Giấy chứng tử hoặc xác nhận bằng văn bản của chính quyền địa
phương cấp xã về việc khách hàng đã chết trong trường hợp không có
Giấy chứng tử, hoặc quyết định tuyên bố mất tích theo quy định của pháp
luật
d) Tất cả các trường hợp nêu trên.
Đáp án: d (theo khoản 1, 2, 3, 5 Điều 16 Quy trình số
1979/QTr-NHNo-RRTD ngày 30/9/2021)
Câu 223: Thẩm quyền phê duyệt XLRR đối với một khách
hàng của HĐXLRR Chi nhánh (ngoại trừ các Chi nhánh trên địa
bàn khu vực Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh):
a) Tổng số tiền của tất cả các lần xử lý rủi ro bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 20 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 05 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;
b) Tổng dư nợ cấp tín dụng nội, ngoại bảng bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 20 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 05 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;
c) Tổng dư nợ cấp tín dụng nội, ngoại bảng bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 05 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 02 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;
d) Tổng số tiền của tất cả các lần xử lý rủi ro bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 05 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 02 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;
Đáp án: a (Điểm b Khoản 1 Điều 16 Quy chế 599/QC-HĐTV-
RRTD)
Câu 224: Việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro là:
a) Xóa nợ cho khách hàng và Agribank phải thực hiện thông báo cho
khách hàng biết
b) Hình thức thay đổi hạch toán đối với khoản nợ, chuyển
khoản nợ được xử lý rủi ro ra hạch toán trên các tài khoản ngoại bảng; là
công việc nội bộ của Agribank; không làm thay đổi nghĩa vụ trả nợ của
khách hàng đối với khoản nợ được sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro và
trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan đến khoản nợ. Agribank
không được thông báo cho khách hàng về việc khoản nợ đã được sử dụng
dự phòng để xử lý rủi ro. Sau khi xử lý rủi ro, Agribank nơi cấp tín dụng
phải theo dõi, có các biện pháp thu hồi nợ đầy đủ theo cam kết, triệt để
đối với khoản nợ được xử lý rủi ro (trừ trường hợp khoản nợ sau khi xử
lý rủi ro được Agribank nơi cấp tín dụng bán cho tổ chức, cá nhân, thu
được đầy đủ tiền bán nợ theo Hợp đồng mua, bán nợ)
c) Không phải là xóa nợ cho khách hàng, nhưng chi nhánh
Agribank nơi cấp tín dụng có thể thông báo bằng văn bản cho khách hàng
tùy theo mức quan hệ của khách hàng với ngân hàng
d) Cả a và c
Đáp án: b (Khoản 4 Điều 13 Quy chế 599/QC-HĐTV-RRTD)
Câu 225: Thẩm quyền phê duyệt XLRR đối với một khách
hàng của HĐXLRR Chi nhánh trên địa bàn khu vực Thành phố Hà
Nội, Thành phố Hồ Chí Minh):
a) Tổng số tiền của tất cả các lần xử lý rủi ro bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 20 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 05 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;
b) Tổng dư nợ cấp tín dụng nội, ngoại bảng bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 20 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 05 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;
c) Tổng dư nợ cấp tín dụng nội, ngoại bảng bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 05 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 02 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;

23
d) Tổng số tiền của tất cả các lần xử lý rủi ro bao gồm cả nội tệ,
ngoại tệ (quy đổi theo tỷ giá Agribank công bố) tại thời điểm xử lý rủi ro
tối đa đến 05 tỷ đồng đối với khách hàng pháp nhân; tối đa đến 02 tỷ
đồng đối với khách hàng cá nhân;
Đáp án: c (Điểm a Khoản 1 Điều 16 Quy chế 599/QC-HĐTV-
RRTD)
Câu 226: Trường hợp được xem xét để xử lý rủi ro tín
dụng:
a) Khách hàng là tổ chức bị giải thể, phá sản theo quy định của
pháp luật.
b) Cá nhân bị chết, mất tích.
c) Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 5.
d) Cả 3 trường hợp trên
Đáp án: d (Điều 12 Quy chế 599/QC-HĐTV-RRTD).
Câu 227: Khách hàng là tổ chức kinh tế có một khoản nợ
25 tỷ đồng tại Chi nhánh (không nằm trên địa bàn khu vực Thành
phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh) được phân loại vào nhóm 5,
đã trích lập dự phòng rủi ro đầy đủ. Quý I/2020, Hội đồng XLRR
Chi nhánh đã phê duyệt XLRR trong mức phân cấp ủy quyền xét
duyệt XLRR của Chi nhánh là 19,5 tỷ đồng. Quý II/2020, Hội đồng
XLRR Chi nhánh tiếp tục phê duyệt XLRR trong mức phân cấp ủy
quyền là 5,5 tỷ đồng. Như vậy Chi nhánh thực hiện đúng hay sai:
a) Đúng.
b) Sai.
Đáp án: b (Điểm b Khoản 1 Điều 16 Quy chế 599/QC-HĐTV-
RRTD)
Câu 228: Agribank nơi cho vay đang tính toán số tiền để
XLRR cho một khoản nợ thuộc nhóm 5 có đủ điều kiện để XLRR, có
dư nợ là 2 tỷ đồng và tài sản đảm bảo là động sản trị giá 4 tỷ đồng.
Khoản vay đã trích lập dự phòng cụ thể theo tỷ lệ khấu trừ tối đa đối
với tài sản bảo đảm. Số tiền đủ điều kiện sử dụng dự phòng để xử lý
rủi ro là:
a) 2 tỷ đồng
b) 2 tỷ đồng và lãi phát sinh
c) 1 tỷ đồng
d) 800 triệu đồng
Đáp án: d (Điều 9 và Điều 13 Quy chế 599/QC-HĐTV-
RRTD)
Câu 229: Khách hàng A hoạt động tại 2 lĩnh vực: xây dựng
(doanh thu 70%) và buôn bán lốp ô tô (doanh thu 30%). Đăng ký thông
tin ngành nghề trên hệ thống xếp hạng của khách hàng hàng là:
a) Ngành xây dựng
b) Ngành thương mại, công nghiệp nhẹ và hàng tiêu dùng
c) Ngành thương mại
d) Chọn ngành nghề theo mục đích vay vốn
Đáp án: a (theo Điểm 2.2, Bước 1, Mục II, Phần B Phụ lục
01(trang 5) – QĐ số 1197/QĐ-NHNo-XLRR ngày 18/10/2011).
Câu 230: Khi chấm điểm xếp hạng khách hàng là Pháp nhân
mà khách hàng có nợ quá hạn (gốc, lãi) trên 9 ngày thì chỉ tiêu 257 “Số
lần cơ cấu lại nợ trong 12 tháng qua” và chỉ tiêu 260 “Tỷ trọng nợ cơ cấu
lại trên tổng dư nợ tại thời điểm hiện tại” sẽ ở mức điểm nào trong các
trường hợp sau đây:
a) 100 điểm
b) 60 điểm
c) 40 điểm
d) 20 điểm
Đáp án: d (theo Điểm 3.3 (chỉ tiêu 260), Trang 21, Phụ lục
02 – QĐ số 1197/QĐ-NHNo-XLRR ngày 18/10/2011 và Khoản 1 Phục
lục 02 - QĐ số 475/QĐ-NHNo-XLRR ngày 20/04/2015).
Câu 231: Hồ sơ để thực hiện chấm điểm xếp hạng khách hàng
là Pháp nhân gồm:
a) Hồ sơ Pháp lý; Hồ sơ kinh tế - Tài chính; Phiếu thu thập
thông tin, kết quả chấm điểm.
b) Hồ sơ Pháp lý; Hồ sơ kinh tế - Tài chính; Các thông tin
khác; Báo cáo kết quả thu thập thông tin và đánh giá khách hàng
c) Hồ sơ Pháp lý; Phiếu thu thập thông tin, kết quả chấm điểm
d) Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ kinh tế - tài chính
Đáp án: b (theo Mục I, Phần B, Phụ lục 01(trang 4) –
QĐ số 1197/QĐ-NHNo-XLRR ngày 18/10/2011).
Câu 232: Khách hàng pháp nhân là doanh nghiệp Nhà nước
được Công ty mẹ bảo lãnh, được điều chỉnh hạng khi phải đáp ứng các
điều kiện:
a) Khách hàng được Công ty mẹ bảo lãnh không hủy ngang
100% dư nợ gốc và lãi vay; khách hàng có kết quả xếp hạng từ BB trở lên
và nhỏ hơn xếp hạng của Công ty mẹ trên hệ thống xếp hạng tín dụng nội
bộ.
b) Tại Agribank: khách hàng, Công ty mẹ không có nợ quá hạn
từ 10 ngày trở lên, không có nợ đã bán cho VAMC; tại Tổ chức tín dụng
khác: khách hàng, Công ty mẹ không có nợ dưới tiêu chuẩn, không có nợ
nghi ngờ, không có nợ có khả năng mất vốn, không có nợ đã bán cho
VAMC.
c) Công ty mẹ phải được chấm điểm xếp hạng khách hàng trên
hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ tại Chi nhánh Agribank mà khách
hàng được Công ty mẹ bảo lãnh vay vốn.
d) Tất cả các trường hợp nêu trên.
Đáp án: d (theo số thứ tự 01, Phụ lục 02 - QĐ số
1476/QĐ-NHNo-XLRR ngày 30/09/2016 sửa đổi bổ sung QĐ 1197).
Câu 233: Khách hàng pháp nhân là doanh nghiệp Nhà nước
được Chính phủ bảo lãnh, được điều chỉnh hạng khi phải đáp ứng các
điều kiện:

24
a) Khách hàng được Chính phủ bảo lãnh không hủy ngang
100% dư nợ gốc và lãi vay; Khách hàng có kết quả xếp hạng BB trở lên
trên hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ.
b) Khách hàng có kết quả xếp hạng BBB trở lên trên hệ thống
xếp hạng tín dụng nội bộ.
c) Khách hàng có kết quả xếp hạng BB trở lên trên hệ thống
xếp hạng tín dụng nội bộ.
d) Cả b và c
Đáp án: a (theo số thứ tự 02, Phụ lục 02 - QĐ số
1476/QĐ-NHNo-XLRR ngày 30/09/2016 sửa đổi bổ sung QĐ 1197).
Câu 234: Tại hướng dẫn nhập thông tin tài chính. Khi nhập
báo cáo tài chính đã được kiểm toán của khách hàng vào hệ thống thì
người chấm điểm sẽ chọn trên hệ thống là:
a) Có kiểm toán- nếu ý kiến kiểm toán là chấp nhập toàn
phần.
b) Không kiểm toán- nếu ý kiến kiểm toán không thể đưa ra
ý kiến (ý kiến từ chối)
c) Có kiểm toán- nếu có giải trình lý do chấp nhận báo cáo được
kiểm toán trong trường hợp báo cáo tài chính có ý kiến kiểm toán chấp
nhận từng phần.
d) Tất cả các trường hợp trên
Đáp án: d (theo tiết a Điểm 3.3 Khoản 3 Mục I Phụ lục 02
(trang 4) - QĐ số 1197/QĐ-NHNo-XLRR ngày 18/10/2011).
Câu 235: Để thực hiện chấm điểm xếp hạng khách hàng đối
với những khách hàng pháp nhân kinh doanh đa ngành nghề lĩnh vực sản
xuất kinh doanh thì xác định ngành nghề kinh doanh của khách hàng trên
hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ dựa trên những tiêu chí:
a) Ngành nghề, lĩnh vực sản xuất kinh doanh đem lại doanh thu
từ 50% trở lên và chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng doanh thu hàng năm
của khách hàng
b) Ngành nghề, lĩnh vực sản xuất kinh doanh chiếm tỷ trọng
doanh thu cao nhất hoặc có tiềm năng phát triển nhất (Đối với khách
hàng kinh doanh đa ngành không có ngành nào có tỷ trọng doanh thu từ
50% trở lên)
c) Đối với khách hàng kinh doanh đa ngành nhưng thường
xuyên biến động về tỷ trọng doanh thu của ngành. Người chấm điểm xác
định ngành của khách hàng theo nguyên tắc duy trì 2 năm liên tục ở một
ngành.
d) Tất cả các trường hợp nêu trên.
Đáp án: d (theo điểm 2.2; Bước 1; Mục II; Phần B;
Phụ lục 01(trang 5); QĐ số 1197/QĐ-NHNo-XLRR ngày 18/10/2011).
Câu 236: Khách hàng A có quan hệ tín dụng đồng thời với 2
chi nhánh của Agribank và thuộc đối tượng phải chấm điểm xếp hạng.
Việc chấm điểm xếp hạng trên hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với
khách hàng A, Chi nhánh sẽ được thực hiện:
a) Chấm điểm xếp hạng cho khách hàng A tại 1 chi nhánh của Agribank
là đủ.
b) Cả 2 chi nhánh của Agribank đều phải thực hiện chấm điểm, xếp
hạng khách hàng A.
c) Một trong hai chi nhánh thỏa thuận thống nhất để thực hiện chấm
điểm, xếp hạng khách hàng.
d) Cả a và c
Đáp án: b (theo Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 5; QĐ số
1197/QĐ-NHNo-XLRR ngày 18/10/2011).
Câu 237: Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ sẽ tự động trừ
điểm báo cáo tài chính năm của khách hàng là pháp nhân khi:
a) Đối với khách hàng có kết thúc kỳ kế toán năm là 31/3 năm
dương lịch: Trừ 50% điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý II
(từ 01/7 trở đi) chưa nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề; trừ 100%
điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý IV (từ 01/11 trở đi) chưa
nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề.
b) Đối với khách hàng có kết thúc kỳ kế toán năm là 31/3 năm
dương lịch: Trừ 50% điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý III
(từ 01/10 trở đi) chưa nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề; trừ 100%
điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý I (từ 01/4 trở đi) chưa
nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề.
c) Đối với khách hàng có kết thúc kỳ kế toán năm là 31/3 năm
dương lịch: Trừ 50% điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý IV
(từ 01/12 trở đi) chưa nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề; trừ 100%
điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý II (từ 01/9 trở đi) chưa
nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề.
d) Đối với khách hàng có kết thúc kỳ kế toán năm là 31/3 năm
dương lịch: Trừ 50% điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý IV
(từ 01/12 trở đi) chưa nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề; trừ 100%
điểm tài chính năm nếu sau kỳ chấm điểm quý I (từ 01/4 trở đi) chưa
nhập báo cáo tài chính năm trước liền kề.
Đáp án: b (theo Điểm 3.4; Khoản 3; Phụ lục 01; QĐ số
475/QĐ-NHNo-XLRR ngày 20/04/2015).
Câu 238: Khi chấm điểm xếp hạng khách hàng là Pháp nhân,
chỉ tiêu mức độ bảo hiểm tài sản của khách hàng được xác định:
a) Tổng số tiền bảo hiểm được bồi thường từ các hợp đồng bảo
hiểm/giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp x 100%.
b) Tổng số tiền bảo hiểm được bồi thường từ các hợp đồng bảo
hiểm/(giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp + giá trị hàng tồn kho) x
100%.
c) Tổng số tiền bảo hiểm được bồi thường từ các hợp đồng bảo
hiểm/giá trị hàng tồn kho x 100%.
d) Tổng số tiền bảo hiểm được bồi thường từ các hợp đồng bảo
hiểm/giá trị hàng tồn kho.

25
Đáp án: b (theo Điểm 5.8 (chỉ tiêu 370), trang 40 – Phụ
lục 02- QĐ số 1197/QĐ-NHNo-XLRR ngày 18/10/2011).
Câu 239: Anh/chị hãy cho biết Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015 quy định về chính sách nào sau đây:
a) Chính sách phát triển thuỷ sản.
b) Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn.
c) Chính sách phát triển nhà ở xã hội.
d) Chính sách tín dụng phục vụ phát triển thương nghiệp dịch
vụ.
Đáp án: b (Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày
31/7/2015).
Câu 240: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, nông thôn là khu vực địa giới hành chính
nào sau đây:
a) Bao gồm các phường thuộc quận, thị xã, thành phố.
b) Bao gồm các xã, thị trấn, thị xã.
c) Bao gồm các phường, xã, thị trấn.
d) không bao gồm các phường thuộc quận, thị xã, thành phố.
Đáp án: d (Khoản 1; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 241: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, nông nghiệp là phân ngành trong
hệ thống ngành kinh tế quốc dân, bao gồm các lĩnh vực nào sau đây ?
a) Nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản.
b) Nông, lâm, thủy sản và thương nghiệp.
c) Nông, lâm, thủy sản và công nghiệp.
d) Nông, lâm, thủy sản và xây dựng.
Đáp án : a (Khoản 2; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 242: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Hộ kinh doanh sử dụng không quá
bao nhiêu lao động?
a) 10 lao động
b) 12 lao động
c) 15 lao động
d) 20 lao động
Đáp án: a (Khoản 4; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 243: Theo quy định của pháp luật thì tổ hợp tác là tổ
chức không có tư cách pháp nhân, được hình thành trên cơ sở hợp
đồng hợp tác của bao nhiêu thành viên?
a) 02 cá nhân trở lên
b) 03 cá nhân trở lên
c) 02 pháp nhân trở lên
d) 02 cá nhân, pháp nhân trở lên
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 3 Nghị định 77/2019/NĐ-CP).
Câu 244: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Hợp tác xã do ít nhất bao nhiêu
thành viên tự nguyện thành lập?
a) 05 thành viên.
b) 06 thành viên.
c) 07 thành viên.
d) 08 thành viên.
Đáp án: c (Khoản 7; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 245: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Liên hiệp hợp tác xã do ít nhất báo
nhiêu hợp tác xã tự nguyện thành lập?
a) 03 hợp tác xã.
b) 04 hợp tác xã.
c) 05 hợp tác xã.
d) 06 hợp tác xã.
Đáp án: b (Khoản 8; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 246: Anh/chị hãy cho biết thời hạn cho vay lưu vụ theo
quy định tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015 và
Quyết định 2886/QĐ-NHNo-HSX ngày 26/12/2018 tối đa bao nhiêu lâu?
a) 06 tháng.
b) 12 tháng.
c) 36 tháng.
d) 60 tháng.
Đáp án: b (Khoản 9; Điều 2 ; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015 và tại Điều 2; QĐ 2886/QĐ-NHNo-HSX).
Câu 247: Anh/chị hãy cho biết phương thức cho vay lưu vụ
theo quy định tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015 áp
dụng đối với các đối tượng nào sau đây ?
a) Cá nhân, hộ gia đình.
b) Hợp tác xã.
c) Doanh nghiệp.
d) Tổ hợp tác.
Đáp án đúng: a (Khoản 9; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-
HĐTV-HSX ngày 31/7/2015).
Câu 248: Anh/chị hãy cho biết mức cho vay đối với phương
thức cho vay lưu vụ theo quy định tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015 áp dụng là bao nhiêu?
a) Bằng mức cho vay của chu kỳ trước.
b) Bằng dư nợ gốc của chu kỳ trước.
c) Bằng mức cho vay của HĐTD .
d) Lớn hơn dư nợ gốc của chu kỳ trước.

26
Đáp án : b (Khoản 9; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 249: Anh/chị hãy cho biết cho vay lưu vụ theo quy định
tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015 được áp dụng
cho bao nhiêu chu kỳ sản xuất liên tiếp?
a) 02 (hai) chu kỳ sản xuất liên tiếp.
b) 03 (ba) chu kỳ sản xuất liên tiếp.
c) 04 (bốn) chu kỳ sản xuất liên tiếp.
d) 05 (năm) chu kỳ sản xuất liên tiếp.
Đáp án: a (Khoản 9; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 250: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao được hiểu là doanh nghiệp nào sau đây ?
a) Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất sản phẩm nông
nghiệp.
b) Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất sản
phẩm nông nghiệp được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
.
c) Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất sản
phẩm nông nghiệp không cần cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng
nhận .
d) Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất sản
phẩm công, nông, thương nghiệp được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận.
Đáp án: b (Khoản 12 Điều 2 Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 251: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao được hiểu là khu nông nghiệp nào sau đây?
a) Khu công nghệ cao tập trung thực hiện hoạt động ứng dụng
thành tựu nghiên cứu vào lĩnh vực nông nghiệp theo quy định của pháp
luật.
b) Khu công nghệ cao tập trung thực hiện phát triển công nghệ
cao vào lĩnh vực nông nghiệp theo quy định của pháp luật.
c) Khu công nghệ cao tập trung thực hiện hoạt động ứng dụng
thành tựu nghiên cứu và phát triển công nghệ cao vào lĩnh vực nông
nghiệp theo quy định của pháp luật.
d) Khu công nghệ cao tập trung vào lĩnh vực nông nghiệp theo
quy định của pháp luật.
Đáp án: c (Khoản 13; Điều 2; Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 252: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao được hiểu theo đáp án nào sau đây?
a) Vùng sản xuất tập trung trong nông nghiệp để sản xuất một
hoặc một số sản phẩm nông sản hàng hóa có lợi thế của vùng bảo đảm
đạt năng suất, chất lượng cao, giá trị gia tăng cao và thân thiện với môi
trường theo quy định của pháp luật.
b) Vùng ứng dụng công nghệ cao trong lâm nghiệp để sản xuất
một hoặc một số sản phẩm nông sản hàng hóa có lợi thế của vùng bảo
đảm đạt năng suất, chất lượng cao, giá trị gia tăng cao và thân thiện với
môi trường theo quy định của pháp luật.
c) Vùng sản xuất tập trung, ứng dụng công nghệ cao trong
nông nghiệp để sản xuất một hoặc một số sản phẩm nông sản hàng hóa có
lợi thế của vùng bảo đảm đạt năng suất, chất lượng cao, giá trị gia tăng
cao và thân thiện với môi trường theo quy định của pháp luật.
d) Vùng sản xuất tập trung, ứng dụng công nghệ cao trong
nông nghiệp, lâm nghiệp để sản xuất một hoặc một số sản phẩm nông sản
hàng hóa có lợi thế của vùng bảo đảm đạt năng suất, chất lượng cao, giá
trị gia tăng cao và thân thiện với môi trường theo quy định của pháp luật.

Đáp án: c (Khoản 14 Điều 2 Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-HSX


ngày 31/7/2015).
Câu 253: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Thiên tai, dịch bệnh trên
phạm vi rộng là trường hợp nào sau đây?
a) Là trường hợp thiên tai trong sản xuất nông nghiệp xảy ra
trên phạm vi rộng trong một hoặc nhiều tỉnh, thành phố gây thiệt hại cho
nhiều cá nhân, hộ gia đình và được cấp có thẩm quyền xác nhận và thông
báo về tình trạng thiên tai, dịch bệnh.
b) Là trường hợp dịch bệnh trong sản xuất nông nghiệp xảy ra
trên phạm vi rộng trong một hoặc nhiều tỉnh, thành phố gây thiệt hại cho
nhiều hợp tác xã, doanh nghiệp và được cấp có thẩm quyền xác nhận và
thông báo về tình trạng thiên tai, dịch bệnh.
c) Là trường hợp thiên tai, dịch bệnh trong sản xuất nông
nghiệp xảy ra trên phạm vi rộng trong một hoặc nhiều tỉnh, thành phố gây
thiệt hại cho nhiều cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã và được cấp có thẩm
quyền xác nhận và thông báo về tình trạng thiên tai, dịch bệnh .
d) Là trường hợp thiên tai, dịch bệnh trong sản xuất nông
nghiệp xảy ra trên phạm vi rộng trong một hoặc nhiều tỉnh, thành phố gây
thiệt hại cho nhiều cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, doanh nghiệp được
cấp có thẩm quyền xác nhận và thông báo về tình trạng thiên tai, dịch
bệnh.
Đáp án: d (Khoản 15 Điều 2 Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-HSX
ngày 31/7/2015).
Câu 254: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Nguyên nhân khách quan,
bất khả kháng là sự kiện nào sau đây?

27
a) Là sự kiện gây rủi ro, thiệt hại xảy ra một cách khách quan, không
thể lường trước được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng
cho phép.
b) Là sự kiện gây rủi ro, thiệt hại xảy ra một cách khách quan không
thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng
cho phép.
c) Là sự kiện gây rủi ro, thiệt hại xảy ra một cách khách quan,
không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp
dụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép.
d) Là sự kiện gây rủi ro, thiệt hại xảy ra một cách khách quan,
đã lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng
mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép
Đáp án: c (Khoản 16 Điều 2 Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015).
Câu 255: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
1282/QĐ-HĐTV-HSX ngày 10/12/2018, mức cho vay không có bảo đảm
bằng tài sản tối đa đối với cá nhân, hộ gia đình cư trú ngoài khu vực nông
thôn có hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp (trừ trường hợp
cá nhân, hộ gia đình đầu tư cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm) là bao
nhiêu ?
a) 50 triệu đồng
b) 100 triệu đồng
c) 150 triệu đồng
d) 200 triệu đồng
Đáp án: b (Tiết i khoản 5 Điều 1 QĐ 1282/QĐ-HĐTV-HSX).
Câu 256: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
1282/QĐ-HĐTV-HSX ngày 10/12/2018, mức cho vay không có bảo đảm
bằng tài sản tối đa đối với cá nhân, hộ gia đình cư trú tại địa bàn nông
thôn là bao nhiêu ?
a) 50 triệu đồng
b) 100 triệu đồng
c) 200 triệu đồng
d) 300 triệu đồng
Đáp án: c (Tiết ii khoản 5 Điều 1 QĐ 1282/QĐ-HĐTV-HSX).
Câu 257: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có bảo đảm bằng tài
sản tối đa đối với cá nhân, hộ gia đình đầu tư cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
là bao nhiêu?
a) 100 triệu đồng
b) 150 triệu đồng
c) 200 triệu đồng
d) 300 triệu đồng
Đáp án: c (Tiết iii điểm a khoản 2 Điều 6 QĐ 515/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 258: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có bảo đảm
bằng tài sản tối đa đối với tổ hợp tác và hộ kinh doanh là bao nhiêu?

a) 200 triệu đồng


b) 300 triệu đồng
c) 350 triệu đồng
d) 400 triệu đồng
Đáp án: b (Tiết iv điểm a khoản 2 Điều 6 QĐ 515/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 259: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có bảo đảm
bằng tài sản tối đa đối với hộ nuôi trồng thủy sản, hộ khai thác hải sản xa
bờ có ký hợp đồng tiêu thụ sản phẩm với tổ chức chế biến và xuất khẩu
trực tiếp là bao nhiêu ?
a) 300 triệu đồng
b) 500 triệu đồng
c) 600 triệu đồng
d) 700 triệu đồng
Đáp án: b (Tiết v khoản 2 Điều 6 QĐ 515/QĐ-HĐTV-HSX).
Câu 260: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có bảo đảm
bằng tài sản tối đa đối với hợp tác xã, chủ trang trại hoạt động trên địa
bàn nông thôn hoặc hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp là bao nhiêu ?
a) 01 tỷ đồng
b) 1,5 tỷ đồng
c) 2 tỷ đồng
d) 3 tỷ đồng
Đáp án: a (Tiết vi điểm a khoản 2 Điều 6 QĐ 515/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 261: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có bảo đảm
bằng tài sản tối đa đối với hợp tác xã nuôi trồng thủy sản hoặc khai thác
hải sản xa bờ, cung cấp dịch vụ phục vụ khai thác hải sản xa bờ; các chủ
trang trại nuôi trồng thủy sản; liên hiệp hợp tác xã hoạt động trên địa bàn
nông thôn hoặc hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp (không bao gồm liên hiệp hợp tác xã nuôi trồng thủy sản hoặc
khai thác hải sản xa bờ, cung cấp dịch vụ phục vụ khai thác hải sản xa
bờ).
a) 02 tỷ đồng
b) 2,5 tỷ đồng
c) 3 tỷ đồng
d) 5 tỷ đồng
Đáp án: a (Tiết vii điểm a khoản 2 Điều 6 QĐ 515/QĐ-
HĐTV-HSX).

28
Câu 262: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có bảo đảm
bằng tài sản tối đa đối với liên hiệp hợp tác xã nuôi trồng thủy sản hoặc
khai thác hải sản xa bờ, cung cấp dịch vụ phục vụ khai thác hải sản xa
bờ ?
a) 2 tỷ đồng
b) 3 tỷ đồng
c) 4 tỷ đồng
d) 5 tỷ đồng
Đáp án: b (Tiết viii điểm a khoản 2 Điều 6 QĐ 515/QĐ-
HĐTV-HSX).
Câu 263: Theo quy định tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có tài sản bảo đảm tối đa là
bao nhiêu % giá trị của dự án, phương án vay theo mô hình liên kết đối
với các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã ký hợp đồng cung
cấp, tiêu thụ đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp?

a) 50%
b) 70%
c) 80%
d) 100%
Đáp án: b (Tiết i điểm b Khoản 2 Điều 6 Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015).
Câu 264: Theo quy định tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có tài sản bảo đảm tối đa là
bao nhiêu % giá trị của dự án, phương án sản xuất kinh doanh theo mô
hình liên kết đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
đầu mối ký hợp đồng thực hiện dự án liên kết theo chuỗi giá trị trong sản
xuất nông nghiệp với tổ chức, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp ?
a) 50%
b) 70%
c) 80%
d) 100%
Đáp án: c (Tiết ii điểm b Khoản 2 Điều 6 Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015).
Câu 265: Theo quy định tại Quyết định số 1282/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 10/12/2018, mức cho vay không có tài sản bảo đảm tối đa là
bao nhiêu % đối với khách hàng có dự án, phương án sản xuất kinh
doanh trong khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao ?
a) 50%
b) 70%
c) 80%
d) 100%
Đáp án: b (Tiết i Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1282/QĐ-
HĐTV-HSX).
Câu 266: Theo quy định tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 31/7/2015, mức cho vay không có tài sản bảo đảm tối đa là
bao nhiêu % giá trị của dự án, phương án sản xuất kinh doanh ứng dụng
công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp đối với Các doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ?
a) 50%
b) 70%
c) 80%
d) 100%
Đáp án: c (Tiết ii điểm c Khoản 2 Điều 6 Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015).
Câu 267: Theo quy định tại Quyết định số 1282/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 10/12/2018, mức cho vay không có tài sản bảo đảm tối đa là
bao nhiêu % giá trị của dự án, phương án đối với Doanh nghiệp chưa
được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao nhưng có dự án, phương án sản xuất kinh doanh ứng dụng công
nghệ cao trong nông nghiệp không thuộc khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ?
a) 50%
b) 70%
c) 80%
d) 100%
Đáp án: b (Tiết iii Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1282/QĐ-
HĐTV-HSX).
Câu 268: Theo quy định tại Quyết định số 1282/QĐ-HĐTV-
HSX ngày 10/12/2018, Agribank nơi cho vay được nhận các tài sản nào
sau đây làm tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng?
a) Bất động sản, động sản
b) Các tài sản khác làm tài sản bảo đảm cho khoản vay của
khách hàng theo quy định của pháp luật và Agribank
c) Tài sản hình thành từ vốn vay của dự án, phương án sản xuất
kinh doanh ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp
d) cả a, b và c
Đáp án: d (Tiết iv Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1282/QĐ-HĐTV-HSX).
Câu 269: Anh/chị hãy cho biết khách hàng vay vốn tại
Agribank theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP, không phải nộp
các phí, lệ phí nào sau đây a) Phí chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
tại phòng công chứng và cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác.
b) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm tại cơ quan đăng ký giao dịch
bảo đảm
c) cả a, b
Đáp án: c (Khoản 4 Điều 1 Nghị định 116/2018/NĐ-CP).
Câu 270: Anh/chị hãy cho biết khách hàng vay vốn không có
bảo đảm bằng tài sản theo quy định tại Quyết định số 515/QĐ-HĐTV-

29
HSX ngày 31/7/2015 phải nộp cho Agribank nơi cho vay các giấy tờ nào
sau đây ?
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với các đối tượng
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
b) Giấy xác nhận chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và đất không có tranh chấp do Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận
(đối với các đối tượng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất)
c) Cả a và b
Đáp án: c (Điểm a Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 515/QĐ-
HĐTV-HSX ngày 31/7/2015).
Câu 271: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, khách hàng được phép sử dụng
giấy xác nhận chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đất
không có tranh chấp để vay vốn tại bao nhiêu tổ chức tín dụng ?
a) 01 tổ chức tín dụng
b) 02 tổ chức tín dụng
c) nhiều tổ chức tín dụng
Đáp án: a (Điểm b Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 515/QĐ-
HĐTV-HSX ngày 31/7/2015).
Câu 272: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 1282/QĐ-HĐTV-HSX ngày 10/12/2018, khách hàng vay vốn với các
mục đích nào sau đây được Agribank nơi cho vay xem xét ân hạn nợ

a) Trồng, chăm sóc cây lâu năm


b) Chăm sóc, tái canh cây lâu năm
c) Tái canh cây lâu năm
d) Trồng, chăm sóc, tái canh cây lâu năm
Đáp án: d (Khoản 8 Điều 1 Quyết định 1282/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 273: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
1282/QĐ-HĐTV-HSX ngày 10/12/2018, khách hàng được cơ cấu lại thời
hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ bao nhiêu lần ?
a) 01 lần
b) 02 lần
c) 03 lần
d) Không giới hạn số lần
Đáp án: d (Khoản 9 Điều 1 Quyết định 1282/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 274. Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
1282/QĐ-HĐTV-HSX ngày 10/12/2018, thời gian cơ cấu lại thời hạn trả
nợ và giữ nguyên nhóm nợ tối đa là bao nhiêu ?
a) Tổng thời gian cơ cấu lại thời hạn trả nợ tối đa không vượt
quá 1/2 thời hạn cho vay vốn ban đầu theo hợp đồng tín dụng/sổ vay vốn
đã ký.
b) Tổng thời gian cơ cấu lại thời hạn trả nợ tối đa không vượt
quá thời hạn cho vay vốn ban đầu theo hợp đồng tín dụng/sổ vay vốn đã
ký.
c) Tổng thời gian cơ cấu lại thời hạn trả nợ tối đa không vượt
quá 2 lần thời hạn cho vay vốn ban đầu theo hợp đồng tín dụng/sổ vay
vốn đã ký.
d) Tổng thời gian cơ cấu lại thời hạn trả nợ tối đa không giới
hạn.
Đáp án đúng: b (Khoản 9 Điều 1 Quyết định 1282/QĐ-
HĐTV-HSX).
Câu 275: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 1282/QĐ-HĐTV-HSX ngày 10/12/2018, Khách hàng vay vốn thuộc
đối tượng chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn trong quá trình
sản xuất kinh doanh bị thiệt hại về vốn vay, tài sản hình thành từ vốn vay
được cấp có thẩm quyền xem xét quyết định khoanh nợ không tính lãi đối
với dư nợ bị thiệt hại do các nguyên nhân nào sau đây:
a) Hậu quả thiên tai, dịch bệnh xảy ra trên phạm vi rộng hoặc
do nguyên nhân khách quan, bất khả kháng
b) Hậu quả thiên tai, dịch bệnh hoặc do nguyên nhân khách
quan, bất khả kháng
c) Hậu quả thiên tai, dịch bệnh xảy ra trên phạm vi rộng hoặc
do nguyên nhân khách quan.
d) Hậu quả thiên tai, dịch bệnh xảy ra trên phạm vi rộng hoặc
do nguyên nhân bất khả kháng
Đáp án: a (Khoản 10 Điều 1 Quyết định 1282/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 276: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 1282/QĐ-HĐTV-HSX ngày 10/12/2018, thời gian khoanh nợ tối đa là
bao nhiêu lâu ?
a) 01 năm
b) 02 năm
c) 03 năm
d) 04 năm
Đáp án: b (Khoản 10 Điều 1 Quyết định 1282/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 277: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định
số 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, đối với khoản vay không có tài
sản bảo đảm Agribank nơi cho vay được quyết định mức trích lập dự
phòng rủi ro tối thiểu bằng bao nhiêu % mức trích lập dự phòng rủi ro
theo quy định hiện hành đối với các khoản cho vay tương tự thuộc lĩnh
vực khác ?
a) 50 %
b) 60 %
c) 75 %
d) 100%

30
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 11 Quyết định 515/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 278: Anh/chị hãy cho biết theo quy định tại Quyết định số
515/QĐ-HĐTV-HSX ngày 31/7/2015, Agribank nơi cho vay được quyết
định mức trích lập dự phòng rủi ro tối thiểu 50 % đối với các khoản vay
nào?
a) Khoản vay không có tài sản đảm bảo theo tại Khoản 2 Điều
6 Quy chế 515/QĐ-HĐTV-HSX.
b) Các khoản cho vay theo chính sách tín dụng phát triển nông
nghiệp nông thôn (QĐ 515)
c) Khoản vay có tài sản đảm bảo theo QĐ 515
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 11 Quyết định 515/QĐ-HĐTV-
HSX).
Câu 279: Mức trích lập dự phòng rủi ro tối thiểu đối với các khoản
vay thuộc lĩnh vực nông nghiệp nông thôn theo NĐ 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 là:
a) Tối thiếu bằng 50% mức trích lập dự phòng rủi ro như các
lĩnh vực khác
b) Tối thiếu bằng 70% mức trích lập dự phòng rủi ro như các
lĩnh vực khác
c) Áp dụng tương tự như các lĩnh vực khác
d) Tối thiếu bằng 80% mức trích lập dự phòng rủi ro như các
lĩnh vực khác
Đáp án: a (Căn cứ Điều 11 QĐ 515/QĐ-HĐTV-HSX ngày
31/7/2015).
Câu 280: Thành phần Hội đồng mua bán nợ tại chi nhánh gồm:
a) Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách tín dụng, Trưởng
phòng Khách hàng, Trưởng phòng Kế hoạch, Trưởng phòng Kế toán
Ngân quỹ, tuỳ theo tính chất của từng khoản nợ, người quyết định thành
lập Hội đồng có thể chỉ định bổ sung thành viên tham gia.
b) Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách tín dụng, Trưởng
phòng Khách hàng, Trưởng phòng Kế hoạch, Trưởng phòng Kế toán
Ngân quỹ, Cán bộ pháp chế hoặc Trưởng phòng Kiểm tra, kiểm soát nội
bộ (trường hợp chi nhánh không có cán bộ Pháp chế).
c) Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách tín dụng, Trưởng
phòng Khách hàng, Trưởng phòng Kế hoạch, Trưởng phòng Kế toán
Ngân quỹ, Cán bộ pháp chế hoặc Trưởng phòng Kiểm tra, kiểm soát nội
bộ (trường hợp chi nhánh không có cán bộ Pháp chế), Tuỳ theo tính chất
của từng khoản nợ, người quyết định thành lập Hội đồng có thể chỉ định
bổ sung thành viên tham gia.
d) Giám đốc, Trưởng phòng Khách hàng, Trưởng phòng Kế
hoạch, Trưởng phòng Kế toán Ngân quỹ, Cán bộ pháp chế hoặc Trưởng
phòng Kiểm tra, kiểm soát nội bộ (trường hợp chi nhánh không có cán bộ
Pháp chế).
Đáp án: c (Khoản 1, Điều 10 QĐ 1668/QĐ-HĐTV-KHL).
Câu 281: Phương thức mua bán nợ tại Agribank gồm những phương
thức nào:
a) Phương thức đấu giá, Phương thức thỏa thuận, Phương thức
chào giá cạnh tranh;
b) Phương thức đấu giá, Phương thức thỏa thuận;
c) Phương thức đấu giá;
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: a (Điều 9 QĐ 1668/QĐ-HĐTV-KHL).
Câu 282: Khoản nợ được Agribank bán là khoản nợ thuộc các trường
hợp sau:
a) Agribank bán các khoản nợ xấu, nợ đang được hạch toán ngoại
bảng tại bảng cân đối kế toán hoặc đã xuất toán ra khỏi bảng cân đối kế toán.
Trường hợp khoản nợ xấu được bán cho doanh nghiệp có chức năng kinh
doanh mua, bán nợ có tài sản bảo đảm đang bị kê biên, Agribank có trách
nhiệm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin về tình trạng bị kê biên của tài sản
bảo đảm trước khi thực hiện bán khoản nợ xấu; bên mua tự xác định rủi ro đối
với việc mua khoản nợ này.
b) Agribank chỉ bán các khoản nợ thuộc nhóm 1 hoặc nhóm 2
đang luân chuyển bình thường khi có nhu cầu cơ cấu lại việc sử dụng
nguồn vốn, danh mục đầu tư tín dụng của Agribank. Việc bán các khoản
nợ này phải được Tổng Giám đốc phê duyệt.
c) Trường hợp khoản nợ xấu được bán cho doanh nghiệp có chức
năng kinh doanh mua, bán nợ có tài sản bảo đảm đang bị kê biên, Agribank
có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin về tình trạng bị kê biên
của tài sản bảo đảm trước khi thực hiện bán khoản nợ xấu; bên mua tự xác
định rủi ro đối với việc mua khoản nợ này.
d) Cả (a), (b), (c)
Đáp án: d (Điều 20 QĐ 1668/QĐ-HĐTV-KHL).
Câu 283: Giá bán nợ
a) Giá bán khoản nợ được xác định trên cơ sở là giá trúng đấu
giá cao nhất trong trường hợp bán nợ thông qua phương thức bán đấu giá
khoản nợ.
b) Giá bán khoản nợ được xác định trên cơ sở giá bán nợ tối
thiểu do Hội đồng mua, bán nợ phê duyệt, giá chào giá cao nhất hoặc là
giá trúng đấu giá cao nhất trong trường hợp bán nợ thông qua phương
thức bán đấu giá khoản nợ.
c) Giá bán khoản nợ được xác định trên cơ sở giá bán nợ tối
thiểu do Hội đồng mua, bán nợ phê duyệt.
d) Giá bán khoản nợ được xác định trên cơ sở thỏa thuận giữa
các bên.
Đáp án: b (Điều 21 QĐ 1668/QĐ-HĐTV-KHL)
Câu 284: Giá trị ghi sổ khoản nợ được mua, bán gồm
a) Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc, dư nợ lãi của khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến khoản nợ (nếu có) đến thời điểm

31
mua, bán nợ đối với các khoản nợ đang được hạch toán nội bảng, ngoại
bảng; hoặc giá trị theo dõi trên sổ sách tại thời điểm xuất toán ngoại bảng
hoặc tại thời điểm mua, bán nợ đối với khoản nợ đã xuất toán ra khỏi
bảng cân đối kế toán.
b) Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc, dư nợ lãi của khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến khoản nợ (nếu có) đến thời điểm
mua, bán nợ đối với các khoản nợ đang được hạch toán nội bảng, ngoại
bảng
c) Giá trị theo dõi trên sổ sách tại thời điểm xuất toán ngoại bảng
hoặc tại thời điểm mua, bán nợ đối với khoản nợ đã xuất toán ra khỏi bảng cân
đối kế toán.
d) Giá trị ghi sổ số dư nợ lãi của khoản nợ và các nghĩa vụ tài
chính khác liên quan đến khoản nợ (nếu có) đến thời điểm mua, bán nợ
đối với các khoản nợ đang được hạch toán nội bảng, ngoại bảng
Đáp án: a (Khoản 14, Điều 3 QĐ 1668/QĐ-HĐTV-KHL)
Câu 285: Giám đốc Chi nhánh quyết định bán khoản nợ thuộc
thẩm quyền quyết định cấp tín dụng của Chi nhánh (tại thời điểm đề xuất
bán khoản nợ) trong các trường hợp sau:
a) Khoản nợ đã hạch toán ngoại bảng trên 5 năm tính đến thời
điểm xem xét bán nợ có giá bán nợ tối thiểu bằng 40% Tổng giá trị nợ
xem xét bán;
b) Khoản nợ đã hạch toán ngoại bảng trên 5 năm tính đến thời
điểm xem xét bán nợ có giá bán nợ tối thiểu bằng 30% Tổng giá trị nợ
xem xét bán;
c) Khoản nợ xấu đang hạch toán nội bảng (bao gồm cả các
khoản nợ xấu bán cho VAMC theo giá trị thị trường) có giá bán tối thiểu
bằng giá trị ghi sổ khoản nợ (sau khi thực hiện miễn giảm lãi).
d) Khoản nợ đã hạch toán ngoại bảng trên 5 năm tính đến thời
điểm xem xét bán nợ có giá bán nợ tối thiểu bằng 50% Tổng giá trị nợ
xem xét bán;
Đáp án: c (Khoản 1, Điều 3 QĐ 1669/QĐ-HĐTV-KHL)
Câu 286: Thẩm quyền quyết định mua nợ của Giám đốc chi
nhánh loại I
a) Khoản nợ đang được bên bán nợ phân loại nhóm 1 và đủ
điều kiện phân loại nhóm 1 theo quy định phân loại nợ của Agribank tại
thời điểm xem xét mua nợ. Tổng giá trị nợ của bên nợ tại Agribank cộng
(+) giá mua khoản nợ không vượt quá thẩm quyền quyết định cấp tín
dụng của Giám đốc chi nhánh đối với một khách hàng theo quy định hiện
hành của Agribank.
b) Khoản nợ đang được bên bán nợ phân loại nhóm 1 và đủ điều kiện
phân loại nhóm 1 theo quy định phân loại nợ của Agribank tại thời điểm xem xét
mua nợ.
c) Tổng giá trị nợ của bên nợ tại Agribank cộng (+) giá mua
khoản nợ không vượt quá thẩm quyền quyết định cấp tín dụng của Giám
đốc chi nhánh đối với một khách hàng theo quy định hiện hành của
Agribank.
d) Khoản nợ đang được bên bán nợ phân loại từ nhóm 2 trở
xuống.
Đáp án: a (Khoản 1, Điều 2 QĐ 1669/QĐ-HĐTV-KHL)
Câu 287: Giá mua nợ được xác định trên cơ sở
a) Giá trúng đấu giá trong trường hợp mua nợ thông qua
phương thức bán đấu giá khoản nợ.
b) Giá mua nợ tối đa do Hội đồng mua, bán nợ phê duyệt; Giá
trúng đấu giá trong trường hợp mua nợ thông qua phương thức bán đấu
giá khoản nợ.
c) Giá mua nợ tối đa do Hội đồng mua, bán nợ phê duyệt.
d) Giá mua nợ tối đa do bên mua và bên bán thỏa thuận.
Đáp án: b (Điều 16 QĐ 1668/QĐ-HĐTV-KHL)
Câu 288: Các mẫu biểu thực hiện bán nợ:
a) Báo cáo đánh giá, đề xuất bán khoản nợ; Tờ
trình về việc đề nghị bán nợ.
b) Báo cáo đánh giá, đề xuất bán khoản nợ;
Biên bản họp Hội đồng mua, bán nợ.
c) Báo cáo đánh giá, đề xuất bán khoản nợ;
Biên bản họp Hội đồng mua, bán nợ; Tờ trình về việc đề nghị bán nợ.
d) Biên bản họp Hội đồng mua, bán nợ; Tờ trình về việc đề
nghị bán nợ.
Đáp án: c (Khoản 1. Mục III Văn bản 9228/NHNo-KHL)
Câu 289: Việc đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo
đảm bằng tàu biển được thực hiện bởi:
a) Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải
theo phân cấp của Cục Hàng hải Việt Nam
b) Cục đường thủy nội địa và các chi cục theo phân cấp của
Cục đường thủy nội địa.
c) Tất cả các cơ quan trên.
d) Không có cơ quan nào ở trên.
Đáp án: a (Khoản 2 Điều 9 NĐ 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017)
Câu 290: Tàu biển nào được thế chấp:
a) Tàu biển đăng ký không thời hạn, hoặc có thời hạn.
b) Tàu biển đang đóng.
c) Tàu biển đăng ký tạm thời.
d) Tất cả các phương án trên.
Đáp án: d (Điều 31 NĐ 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017)
Câu 291: Tổ chức đấu giá tài sản phải niêm yết việc đấu giá tài
sản là động sản trước ngày mở cuộc đấu giá:
a) Ít nhất là 05 ngày làm việc
b) Ít nhất là 07 ngày làm việc.
c) Ít nhất là 10 ngày làm việc.
d) Ít nhất là 15 ngày làm việc.

32
Đáp án: b (Điểm a khoản 1 Điều 35 Luật đấu giá tài sản 2016)
Câu 292: Tổ chức đấu giá tài sản phải niêm yết việc đấu giá tài
sản là bất động sản trước ngày mở cuộc đấu giá:
a) Ít nhất là 10 ngày làm việc
b) Ít nhất là 15 ngày làm việc.
c) Ít nhất là 30 ngày làm việc.
d) Ít nhất là 45 ngày làm việc.
Đáp án: b (Điểm b khoản 1 Điều 35 Luật đấu giá tài sản 2016)
Câu 293: Địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
a) Tại trụ sở của tổ chức đấu giá tài sản hoặc tại nơi có tài
sản đấu giá.
b) Tại địa điểm khác theo thỏa thuận của người có tài sản
đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản.
c) Tại địa điểm pháp luật quy định.
d) Các đáp án trên.
Đáp án: d (Điều 37 Luật đấu giá tài sản 2016)
Câu 294: Chọn phương án đúng nhất về phương thức đặt
giá xuống trong đấu giá tài sản:
a) là phương thức đấu giá, theo đó đấu giá viên đặt giá từ cao
xuống thấp cho đến khi xác định được người chấp nhận mức giá do đấu
giá viên đưa ra.
b) là phương thức đấu giá, theo đó đấu giá viên đặt giá từ cao
xuống thấp cho đến khi xác định được người cuối cùng chấp nhận mức
giá do đấu giá viên đưa ra.
c) là phương thức đấu giá, theo đó người tham gia đấu giá trả
giá từ cao xuống thấp cho đến khi xác định được người trả giá gần nhất
so với giá khởi điểm.
d) Không đáp án nào đúng.
Đáp án: a (Khoản 9 Điều 5 Luật đấu giá tài sản 2016)
Câu 295: Doanh nghiệp đấu giá phải thành lập dưới loại hình:
a) Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh
b) Công ty hợp danh, Công ty TNHH
c) Công ty TNHH, Công ty Cổ Phần
d) Các loại hình doanh nghiệp trên.
Đáp án: a (Điều 23 Luật đấu giá tài sản 2016)
Câu 296: Kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản cho đến
ngày mở cuộc đấu giá, tổ chức đấu giá tài sản tổ chức cho người tham gia
đấu giá được trực tiếp xem tài sản hoặc mẫu tài sản trong khoảng thời
gian liên tục ít nhất là:
a) 02 ngày.
b) 03 ngày.
c) 05 ngày.
d) Không đáp án nào đúng.
Đáp án: a (khoản 1 Điều 36 Luật đấu giá tài sản 2016)
Câu 297: Khoản tiền đặt trước khi đấu giá tài sản tối thiểu theo quy
định là:
a) 3% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
b) 5% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
c) 10% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
d) 15% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
Đáp án: b (khoản 1 Điều 39 Luật đấu giá tài sản 2016).
Câu 298: Khoản tiền đặt trước khi đấu giá tài sản tối đa theo
quy định là:
a) 10% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
b) 20% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
c) 30% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
d) 40% giá khởi điểm tài sản đấu giá.
Đáp án: b (khoản 1 Điều 39 Luật đấu giá tài sản 2016)
Câu 299: Các Chi nhánh không được trình Trụ sở chính vượt
thẩm quyền phê duyệt mua khoản nợ đối với Bên nợ là khách hàng mới:
a) Chi nhánh có tỷ lệ nợ xấu nội bảng trên
5% hoặc tỷ lệ nợ xấu nội bàng và ngoại bảng trên 20% (tính đến ngày
cuối của quý trước liền kề).
b) Chi nhánh có tỷ lệ nợ xấu nội bảng trên
10% hoặc tỷ lệ nợ xấu nội bàng và ngoại bảng trên 20% (tính đến ngày
cuối của quý trước liền kề).
c) Chi nhánh có tỷ lệ nợ xấu nội bảng trên
3% hoặc tỷ lệ nợ xấu nội bàng và ngoại bảng trên 20% (tính đến ngày
cuối của quý trước liền kề).
d) Chi nhánh có tỷ lệ nợ xấu nội bảng trên
5% hoặc tỷ lệ nợ xấu nội bàng và ngoại bảng trên 10% (tính đến ngày
cuối của quý trước liền kề).
Đáp án: a (Khoản 3. Mục II Văn bản 9228/NHNo-KHL)
Câu 300: Thế nào là cấp tín dụng hợp vốn:
a) Là việc có từ hai (02) tổ chức tín dụng trở lên cùng thực hiện cấp
tín dụng đối với khách hàng, thông qua các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho
thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín
dụng khác.
b) Là việc các tổ chức tín dụng cùng thực hiện cấp tín dụng đối
với khách hàng, thông qua các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài
chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng
khác.
c) Là việc các tổ chức tín dụng trong nước cùng thực hiện cấp
tín dụng đối với khách hàng, thông qua các nghiệp vụ cho vay, chiết
khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các
nghiệp vụ cấp tín dụng khác.
d) Là việc có từ hai (02) tổ chức tín dụng trở lên thực hiện cấp
tín dụng đối với khách hàng, thông qua các nghiệp vụ cho vay, chiết
khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các
nghiệp vụ cấp tín dụng khác.

33
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 2 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 301: Các hình thức cấp tín dụng hợp vốn
a) Cho vay hợp vốn, Hợp vốn để bảo lãnh, Hợp vốn để chiết
khấu, Cho thuê tài chính hợp vốn, Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán.
b) Cho vay hợp vốn, Hợp vốn để bảo lãnh, Hợp vốn để chiết
khấu, Cho thuê tài chính hợp vốn, Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán,
Hợp vốn để thực hiện việc kết hợp các hình thức cấp tín dụng nêu trên,
Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác.
c) Cho vay hợp vốn, Hợp vốn để bảo lãnh, Hợp vốn để chiết
khấu, Cho thuê tài chính hợp vốn, Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán,
Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác.
d) Cho vay hợp vốn, Hợp vốn để bảo lãnh, Hợp vốn để thực
hiện bao thanh toán, Hợp vốn để thực hiện việc kết hợp các hình thức cấp
tín dụng nêu trên, Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác.
Đáp án: b (Điều 4 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 302: Kiểm tra khoản cấp tín dụng hợp vốn
a) Các thành viên tham gia cấp tín dụng hợp vốn theo dõi, kiểm
tra khoản cấp tín dụng thông qua hình thức luân phiên, cử đại diện hoặc
ủy quyền cho thành viên đầu mối cấp tín dụng hợp vốn thực hiện.
b) Thành viên đầu mối cấp tín dụng hợp vốn thực hiện theo dõi,
kiểm tra khoản cấp tín dụng thông qua hình thức luân phiên.
c) Các thành viên tham gia cấp tín dụng hợp vốn theo dõi, kiểm
tra khoản cấp tín dụng thông qua hình thức luân phiên.
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: a (Điều 15 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 303: Dư nợ cấp tín dụng hợp vốn của các thành viên tham
gia cấp tín dụng hợp vốn:
a) Là dư nợ cấp tín dụng của từng thành viên đối với khách
hàng được xác định tại một thời điểm nhất định. Dư nợ cấp tín dụng của
tổ chức tín dụng là thành viên cấp tín dụng hợp vốn được tổng hợp, thống
kê trong tổng dư nợ cấp tín dụng của tổ chức tín dụng và là căn cứ để tính
toán các tỷ lệ đảm bảo an toàn của tổ chức tín dụng.
b) Là dư nợ cấp tín dụng thực tế của từng thành viên đối với
khách hàng được xác định tại một thời điểm nhất định. Dư nợ cấp tín
dụng của tổ chức tín dụng là thành viên cấp tín dụng hợp vốn được tổng
hợp, thống kê trong tổng dư nợ cấp tín dụng của tổ chức tín dụng và là
căn cứ để tính toán các tỷ lệ đảm bảo an toàn của tổ chức tín dụng.
c) Là dư nợ cấp tín dụng thực tế của từng thành viên đối với
khách hàng được xác định tại một thời điểm nhất định.
d) Là dư nợ cấp tín dụng của tổ chức tín dụng là thành viên cấp
tín dụng hợp vốn được tổng hợp, thống kê trong tổng dư nợ cấp tín dụng
của tổ chức tín dụng và là căn cứ để tính toán các tỷ lệ đảm bảo an toàn
của tổ chức tín dụng.
Đáp án: b (Khoản 11, Điều 2 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 304: Thành viên đầu mối cấp tín dụng hợp vốn:
a) Là thành viên được các thành viên tham gia cấp tín dụng hợp
vốn khác lựa chọn làm đầu mối thực hiện các công việc thuộc quy trình
của nghiệp vụ cấp tín dụng hợp vốn.
b) Là thành viên có đủ năng lực được các thành viên tham gia
cấp tín dụng hợp vốn khác lựa chọn làm đầu mối.
c) Là thành viên có đủ năng lực được các thành viên tham gia
cấp tín dụng hợp vốn khác lựa chọn làm đầu mối thực hiện các công việc
thuộc quy trình của nghiệp vụ cấp tín dụng hợp vốn.
d) Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: c (Khoản 5, Điều 2 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 305: Thành viên đầu mối nhận tài sản bảo đảm:
a) Là thành viên làm đầu mối nhận và quản lý tài sản đảm bảo
cho khoản cấp tín dụng hợp vốn đối với khách hàng.
b) Là thành viên được các thành viên khác lựa chọn làm đầu
mối nhận và quản lý tài sản đảm bảo.
c) Là thành viên được các thành viên khác lựa chọn làm đầu
mối nhận và quản lý tài sản đảm bảo cho khoản cấp tín dụng hợp vốn đối
với khách hàng.
d) Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: c (Khoản 7, Điều 2 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 306: Tổ chức tín dụng nước ngoài:
a) Là các tổ chức tín dụng được thành lập ở nước ngoài theo
quy định của pháp luật nước ngoài.
b) Là các tổ chức tín dụng được thành lập có vốn đầu tư nước
ngoài.
c) Là các tổ chức tín dụng được thành lập ở trong nước nhưng
có vốn đầu tư nước ngoài.
d) Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: a (Khoản 8, Điều 2 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 307: Hợp đồng cấp tín dụng hợp vốn:
a) Là thỏa thuận bằng văn bản giữa các thành viên tham gia cấp
tín dụng hợp vốn cam kết cấp tín dụng đối với khách hàng.
b) Là thỏa thuận bằng văn bản giữa thành viên đầu mối cấp tín
dụng hợp vốn cam kết cấp tín dụng đối với khách hàng.
c) Là thỏa thuận bằng văn bản giữa thành viên đầu mối nhận tài
sản bảo đảm đối với khách hàng.
d) Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: a (Khoản 9, Điều 2 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 308: Hợp đồng cấp tín dụng hợp vốn đối với khách hàng 
a) Là thỏa thuận về việc cấp tín dụng của bên cấp tín dụng hợp
vốn với khách hàng.
b) Là thỏa thuận bằng văn bản về việc cấp tín dụng của các
thành viên tham gia cấp tín dụng hợp vốn với khách hàng.
c) Là thỏa thuận bằng văn bản về việc cấp tín dụng của bên cấp
tín dụng hợp vốn với khách hàng.

34
d) Không có đáp án nào đúng.
Đáp án: c (Khoản 10, Điều 2 TT 42/2011/TT-NHNN)
Câu 310: Nguyên tắc làm việc của Hội đồng miễn giám lãi:
a) Hội đồng miễn, giảm lãi, phí họp theo đề xuất của Bộ phận xử lý
nợ có vấn đề và quyết định của Chủ tịch Hội đồng. Hội đồng có thể họp
tập trung hoặc lấy ý kiến biểu quyết bằng văn bản do Chủ tịch Hội đồng
quyết định.
b) Tài liệu họp liên quan đến việc xét duyệt miễn, giảm lãi, phí phải
được gửi đến thành viên Hội đồng miễn, giảm lãi, phí trước ngày họp ít
nhất 03 ngày làm việc.
c) Các thành viên Hội đồng phải tham gia và biểu quyết. Quyết định
của Hội đồng chỉ có hiệu lực khi có từ 2/3 số thành viên Hội đồng chấp
thuận (trong đó có ý kiến đồng ý của Chủ tịch Hội đồng).
d) Cả a, b và c.
Đáp án: d (Điều 9 Quyết định 575/QĐ-HĐTV-TD)
Câu 311: Mục đích miễn, giảm lãi, phí:
a) Agribank chia sẻ khó khăn tài chính; tạo điều kiện cho khách
hàng khôi phục, duy trì hoạt động sản xuất, kinh doanh, ổn định cuộc
sống; khuyến khích khách hàng, người có liên quan trả nợ.
b) Thông qua miễn, giảm và điều chỉnh giảm lãi suất, phí
Agribank thu được nợ gốc và một phần lãi, phí của khoản nợ đã cho vay
(nếu có).
c) Agribank thu được nợ gốc và một phần lãi, phí của khoản nợ
đã cấp tín dụng (nếu có) thông qua miễn, giảm lãi, phí cho khách hàng.
d) Cả a và b
e) Cả a và c
Đáp án: e (Điều 4 Quyết định 575/QĐ-HĐTV-TD)
Câu 312: Người đại diện theo ủy quyền có thể là:
a) Cá nhân
b) Pháp nhân
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Đáp án: c (Điều 134 Bộ luật dân sự)
Câu 313: Giá trị của tài sản trong trường hợp một tài sản được
dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ ?
a) Nhỏ hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường
hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
b) Bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường hợp
có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
c) Lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm, trừ trường
hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác
d) Bằng với giá trị của nghĩa vụ có giá trị lớn nhất, trừ trường
hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
Đáp án: c (Điều 296 Bộ luật dân sự)
Câu 314: Trường hợp nào dưới đây Nhà đầu tư không phải
ký quỹ để thực hiện dự án đầu tư:
a) Nhà đầu tư trúng đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất
thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
b) Nhà đầu tư trúng đấu thầu thực hiện dự án đầu tư có sử dụng
đất;
c) Nhà đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư đã thực hiện ký quỹ hoặc đã hoàn
thành việc góp vốn, huy động vốn theo tiến độ quy định tại văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 43 Luật đầu tư 2020)
Câu 315: Thế chấp tài sản là:
a) Một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên
kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
b) Bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng
của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có
nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
c) Một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ và không giao tài sản cho bên kia.
d) Tất cả phương án trên đều sai
Đáp án: c (Điều 317 Bộ luật dân sự)
Câu 316: Quyền hưởng dụng được xác lập theo căn cứ:
a) Theo thỏa thuận của các bên.
b) Theo di chúc.
c) Theo quy định của luật.
d) Cả a, b và c đều đúng.
Đáp án: d (Điều 258 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 317: Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm?
a) Đảm bảo cho tiền lãi trên nợ gốc
b) Đảm bảo cho tiền lãi trên số tiền trả chậm
c) Đảm bảo cho toàn bộ nghĩa vụ, kể cả nghĩa vụ trả lãi, tiền phạt và
bồi thường thiệt hại, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định
khác.
d) Cả ba phương án trên đều sai
Đáp án: c (Điều 293 Bộ luật dân sự)
Câu 318: Trong trường hợp một bên vi phạm nghĩa vụ trong
hợp đồng và gây thiệt hại cho bên kia thì bên vi phạm chỉ phải chịu phạt
vi phạm trong trường hợp nào?
a) Hợp đồng không quy định về phạt vi phạm, không quy định
về bồi thường thiệt hại.
b) Hợp đồng quy định về bồi thường thiệt hại.
c) Trường hợp các bên có thỏa thuận về phạt vi phạm nhưng
không thỏa thuận về việc vừa phải chịu phạt vi phạm và vừa phải bồi
thường thiệt hại.

35
d) Cả hai phương án trên đều sai.
Đáp án: c (Khoản 3 Điều 418 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 319: Cho vay theo phương thức hạn mức quy mô nhỏ đối
với cá nhân:
a). Giảm thiểu thủ tục, hồ sơ đối với khách hàng và ngân hàng.
b) Ngân hàng thẩm định một cách chủ động.
c) Góp phần thúc đẩy việc sử dụng dịch vụ ngân hàng thông
qua áp dụng cho vay thấu chi.
d) Cả a, b và c đều đúng.
Đáp án: d (Điều 22 đến 27 QĐ 1225)
Câu 320: Trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất mà
không thế chấp tài sản gắn liền với đất thì:
a) Tài sản được xử lý trong mọi trường hợp chỉ là quyền sử
dụng đất.
b) Tài sản được xử lý bao gồm cả quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất.
c) Tài sản được xử lý bao gồm cả quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất, nếu người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất.
Đáp án: c (Điều 325 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 321: Cho vay thông qua phát hành thẻ tín dụng, thấu chi
trong phương thức hạn mức quy mô nhỏ đối với cá nhân:
a) Giải quyết kịp thời nhu cầu vốn đối với khách hàng.
b) Góp phần hạn chế « tín dụng đen ».
c) Góp phần thúc đẩy việc sử dụng dịch vụ ngân hàng thông
qua áp dụng cho vay thấu chi.
d) Cả a, b và c đều đúng
Đáp án: d (Điều 22 đến 27 QĐ 1225)
Câu 322: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử
dụng đất:
a) Không có quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho
thuê quyền sử dụng đất.
b) Không được thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
c) Không được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất.
d) Cả a, b và c
Đáp án: d (Điều 173 Luật Đất đai)
Câu 323: Tổ chức kinh tế được nhà nước cho thuê đất thu tiền
thuê đất hàng năm có quyền:
a) Thế chấp quyền sử dụng đất tại các tổ chức tín dụng được
phép hoạt động tại Việt Nam
b) Thế chấp tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất tại
các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam.
c) Thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc
sở hữu của mình tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt
Nam
d) Cả a và c.
Đáp án: b ( Điều 175 luật Đất đai)
Câu 324: Thời hạn tối đa sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
trong khu kinh tế là:
a) 50 năm
b) 70 năm.
c) 90 năm
d) Cả 3 phương án a, b, c đều đúng
Đáp án: b ( Điều 151 luật Đất đai)
Câu 325: Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được bán tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Tài sản gắn liền với đất thuê được tạo lập hợp pháp theo quy
định của pháp luật.
b) Đã hoàn thành việc xây dựng theo đúng quy hoạch xây dựng
chi tiết và dự án đầu tư đã được phê duyệt, chấp thuận.
c) Tài sản gắn liền với đất thuê được tạo lập hợp pháp theo quy
định của pháp luật nhưng chưa hoàn thành việc xây dựng.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 189 - Luật đất đai số:
45/2013/QH13)
Câu 326: Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng
đất thông qua các hình thức nào sau đây:
a) Quyết định giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có
thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
b) Quyết định giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có
thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất
thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
c) Công nhận quyền sử dụng đất.
d) Quyết định giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có
thu tiền sử dụng đất; Quyết định cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; Công nhận
quyền sử dụng đất.
Đáp án: d (Điều 17 - Luật đất đai số: 45/2013/QH13)
Câu 327: Hạn mức giao đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông
nghiệp là:
a) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng
sông Cửu Long; không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác.
b) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng
sông Cửu Long; Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác.

36
c) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất.
d) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 129 Luật Đất đai số:
45/2013/QH13).
Câu 328: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp Nhà nước cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
a) Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất
công ích của xã, phường, thị trấn.
b) Người mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất.
c) Người nhận khoán đất trong các nông trường, lâm trường,
doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý
rừng đặc dụng.
d) Người thuê, thuê lại đất của người sử dụng đất, trừ trường
hợp thuê, thuê lại đất của nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ
tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
Đáp án: b (Điểm g Khoản 1 Điều 99 Luật Đất đai số:
45/2013/QH13).
Câu 329: Hàng thừa kế thứ nhất bao gồm:
a) Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của
người chết;
b) Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh ruột, chị ruột, em
ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội,
bà nội, ông ngoại, bà ngoại;
c) Cụ nội, cụ ngoại của người chết; bác ruột, chú ruột, cậu ruột,
cô ruột, dì ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là
bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột; chắt ruột của người chết mà
người chết là cụ nội, cụ ngoại.
d) tất cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: a (điểm a Khoản 1 Điều 651 Bộ luật dân sự)
Câu 330: Tranh chấp đất đai mà đương sự có Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và đã được hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã mà
không thành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan:
a) Ủy ban nhân dân.
b) Tòa án nhân dân.
c) Cơ quan Thanh tra.
d) Phòng Tài nguyên và môi trường.
Đáp án: b (Khoản 1 Điều 203 Luật Đất đai số:
45/2013/QH13).
Câu 331: Ông A đang sử dụng một thửa đất (từ năm 2006)
nhưng không có giấy tờ gì về đất. Hiện ông có hộ khẩu thường trú tại địa
phương (nơi có thửa đất) và trực tiếp sản xuất nông nghiệp tại vùng có
điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định, không có
tranh chấp. Ông A muốn được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì ông A thuộc
trường hợp:
a) Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
b) Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phải nộp tiền sử dụng đất.
c) Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng
đất.
d) Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà phải chuyển sang
hình thức thuê đất.
Đáp án: c ( Khoản 1 Điều 101 Luật Đất đai 2013 số:
45/2013/QH13).
Câu 332: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020,
Trường hợp chuyển đổi Công ty TNHH thành Công ty cổ phần, các
khoản nợ của Công ty TNHH phát sinh theo các Hợp đồng tín dụng
đã ký trước khi chuyển đổi sẽ do ai chịu trách nhiệm?
a) Công ty TNHH phải trả hết nợ trước khi chuyển đổi.
b) Công ty cổ phần sau chuyển đổi.
c) Tổng Giám đốc/Giám đốc Công ty cổ phần sau chuyển đổi.
d) Không đáp án nào đúng.
Đáp án: b (Khoản 4 Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 333: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm
về các nghĩa vụ của doanh nghiệp:
a) Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp vào
DNTN.
b) Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi
hoạt động của doanh nghiệp.
c) Chỉ chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ không có tài sản
bảo đảm của DNTN.
d) Chịu trách nhiệm vô hạn đối với khoản nợ của DNTN, trừ
trường hợp đối với các tài sản cá nhân không đưa vào hoạt động kinh
doanh của DNTN.
Đáp án: b (Khoản 1 Điều 188 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 334: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020,
khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được phát hành
cổ phần.
b) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên được quyền phát hành
cổ phần ưu đãi.
c) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên được quyền phát hành cổ
phần phổ thông.

37
d) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên được quyền phát hành
cổ phần các loại.
Đáp án: a (Khoản 3 Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 335: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020, khi
tách Công ty thì nghĩa vụ nợ của Công ty trước khi tách (trừ trường
hợp các bên liên quan có thỏa thuận khác) sẽ được xử lý:
a) Các Công ty sau khi tách chỉ chịu trách nhiệm với phần
nghĩa vụ nợ tương ứng với khối tài sản được nhận.
b) Nghĩa vụ nợ sẽ do một Công ty nhận nợ và Công ty này sẽ
có trách nhiệm thông báo cho chủ nợ.
c) Công ty được tách và công ty bị tách phải cùng liên đới chịu
trách nhiệm về các nghĩa vụ, các khoản nợ chưa thanh toán.
d) Không đáp án nào đúng.
Đáp án: c (Khoản 4 Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 336: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2020,
đối tượng nào sau đây không được quyền thành lập và quản lý doanh
nghiệp tại Việt Nam:
a) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về
cán bộ, công chức, viên chức.
b) Người chưa thành niên.
c) Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
d) Tất cả các đối tượng trên.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 17 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 337: Theo quy định tại Luật doanh nghiệp 2020, số
lượng người đại diện theo pháp luật của Công ty Trách nhiệm hữu
hạn là:
a) Duy nhất một người đại diện theo pháp luật.
b) Tối thiểu phải có hai người đại diện theo pháp luật.
c) Một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật tùy theo điều
lệ của công ty.
d) Một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật tùy theo quyết
định của Chủ tịch hội đồng thành viên Công ty.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 12 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 338: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020, đối
với Công ty cổ phần, hợp đồng, giao dịch có giá trị từ 35% tổng giá
trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất (trừ
trường hợp Điều lệ công ty có quy định tỷ lệ hoặc giá trị khác và hợp
đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền quyết định của Đại hội đồng cổ
đông theo quy định của pháp luật) thuộc thẩm quyền chấp thuận:
a) Người đại diện theo pháp luật của Công ty.
b) Tổng Giám đốc/Giám đốc theo Điều lệ công ty.
c) Hội đồng quản trị.
d) Đại hội đồng cổ đông.
Đáp án: c (Điểm h Khoản 2 Điều 153 Luật Doanh nghiệp
2020)
Câu 339: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020,
Trường hợp doanh nghiệp bị giải thể khi bị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, các khoản nợ của doanh nghiệp được xử lý:
a) Chủ sở hữu công ty có trách nhiệm trả nợ.
b) Công ty không phải trả nợ.
c) Người quản lý Công ty có trách nhiệm trả nợ.
d) Người quản lý có liên quan và doanh nghiệp liên đới chịu
trách nhiệm đối với các khoản nợ của doanh nghiệp.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 207 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 340: Theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020, các
thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chịu trách nhiệm về
các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong
phạm vi:
a) Số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp.
b) Số vốn đã góp vào doanh nghiệp.
c) Bằng toàn bộ giá trị tài sản hiện có của công ty.
d) Chịu trách nhiệm đến cùng các khoản nợ và các nghĩa vụ
khác trong cả trường hợp công ty đã phá sản giải thể và toàn bộ tài sản
của công ty đã được xử lý để thu hồi nợ và thực hiện các nghĩa vụ khác
theo quy định của pháp luật.
Đáp án: b (Khoản 1 Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 341: Đối với Dự án đầu tư được chấp thuận chủ
trương đầu tư, nhà đầu tư được điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
đầu tư:
a) Không quá 18 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định
tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu, trừ một số trường hợp đặc thù
do pháp luật quy định.
b) Không quá 24 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định
tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu, trừ một số trường hợp đặc thù
do pháp luật quy định.
c) Không quá 36 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định
tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu, trừ một số trường hợp đặc thù
do pháp luật quy định.
Đáp án: b (Khoản 4 Điều 41 Luật Đầu tư 2020)
Câu 342: Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản
năm 2014, việc thanh toán lần đầu trong mua bán bất động sản hình
thành trong tương lai không quá bao nhiêu phần trăm (%) giá trị
hợp đồng mua bán:
a) 10%.
b) 20%.
c) 30%.
d) 40%.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 57 Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014)
Câu 343: Theo quy định của Luật Nhà ở 2014, trường hợp chủ

38
đầu tư dự án xây dựng nhà ở đã thế chấp toàn bộ nhà ở xây dựng trong dự
án mà có nhu cầu bán nhà ở trong dự án này thì phải đáp ứng điều kiện:
a) Phải giải chấp nhà ở này trước khi ký hợp đồng mua bán.
b) Không được ký hợp đồng mua bán vì nhà ở đã thế chấp.
c) Phải giải chấp tài sản bảo đảm trước khi ký hợp đồng
mua bán trừ trường hợp được bên mua nhà ở và bên nhận thế chấp đồng
ý.
d) a, b, c đều sai.
Đáp án: c (Khoản 1, Điều 147 Luật Nhà ở 2014)
Câu 344: Theo quy định của pháp luật về phá sản, Cơ quan có
thẩm quyền giải quyết phá sản đối với doanh nghiệp:
a) Toà án nhân dân.
b) Cơ quan thi hành án.
c) Cơ quan đăng ký kinh doanh.
d) Doanh nghiệp tự ra quyết định tuyên bố phá sản.
Đáp án: a (Điều 8 Luật Phá sản 2014)
Câu 345: Theo quy định của pháp luật về phá sản, Chủ thể sau
đây không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
a) Người lao động trong doanh nghiệp.
b) Chủ nợ có tài sản bảo đảm một phần.
c) Chủ nợ có tài sản bảo đảm toàn bộ
d) Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp.
Đáp án: c (Điều 5, Luật Phá sản 2014)
Câu 346: Quyền truy đòi của bên nhận bảo đảm đối với tài
sản bảo đảm không áp dụng đối với tài sản nào sau đây:
a) Tài sản bảo đảm đã được bán, được chuyển nhượng hoặc đã
được chuyển giao khác về quyền sở hữu do có sự đồng ý của bên nhận
bảo đảm và không được tiếp tục dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đã
thỏa thuận;
b) Tài sản thế chấp được bán, được thay thế hoặc được trao đổi
theo quy định tại khoản 4 Điều 321 của Bộ luật Dân sự;
c) Tài sản bảo đảm không còn hoặc bị thay thế bằng tài sản
khác quy định tại Điều 21 Nghị định này;
d) Trường hợp khác theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác
liên quan.
e) Cả a, b, c, d
f) a và c
g) a, c, d
Đáp án: e (Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 21/2021/NĐ-CP).
Câu 347: Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản
năm 2014, doanh nghiệp kinh doanh bất động sản phải đáp ứng điều kiện:
a) Vốn pháp định tối thiểu là 6 tỷ đồng.
b) Vốn điều lệ tối thiểu là 6 tỷ đồng.
c) Vốn pháp định tối thiểu là 20 tỷ đồng.
d) Vốn điều lệ tối thiểu là 20 tỷ đồng.
Đáp án: c (Khoản 1, Điều 10 Luật Kinh doanh bất động sản
năm 2014)
Câu 348: Theo quy định tại Luật kinh doanh bất động sản năm
2014, trường hợp chủ đầu tư dự án bất động sản là doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thì số tiền tối đa khách hàng mua nhà ở hình thành
trong tương lai thanh toán cho chủ đầu tư khi chưa bàn giao nhà ở là:
a) 30% giá trị hợp đồng mua bán.
b) 50% giá trị hợp đồng mua bán.
c) 70% giá trị hợp đồng mua bán.
d) 95% giá trị hợp đồng mua bán.
Đáp án: b (Điều 57 Luật KD BĐS)
Câu 349: Theo quy định tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Dự án xây dựng khu
nhà ở có tổng mức đầu tư từ 2.300 tỷ đồng trở lên thuộc Dự án:
a) Nhóm a
b) Nhóm b
c) Nhóm c
d) Dự án quan trọng quốc gia
Đáp án: a (Phụ lục 1 - Phân loại dự án đầu tư xây dựng công
trình
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015)
Câu 350: Theo quy định nếu các bên không có thỏa thuận trước
về phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp thì tài sản bảo đảm được xử
lý theo phương thức:
a) Bán đấu giá.
b) Bán đấu giá, trừ trường hợp luật có quy định khác
c) Bên nhận bảo đảm nhận gán nợ.
d) Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản.
Đáp án: b (Khoản 2 Điều 303 Bộ luật dân sự 2015)
Câu 351: Theo quy định chủ thể chịu trách nhiệm về tính hợp
pháp của hợp đồng thế chấp được công chứng:
a) Văn phòng công chứng nơi hợp đồng được công chứng.
b) Công chứng viên đã công chứng hợp đồng.
c) Sở Tư pháp nơi đặt trụ sở của Văn phòng công chứng.
d) Các bên ký hợp đồng được công chứng.
Đáp án: b (Khoản 1, Điều 2 Luật Công chứng 2014)
Câu 352: Theo quy định về giao dịch bảo đảm, ý nghĩa của
việc đăng ký giao dịch bảo đảm:
a) Là điều kiện có hiệu lực của các giao dịch bảo đảm trong
trường hợp pháp luật quy định giao dịch bảo đảm phải được đăng ký mới
có hiệu lực.
b) Là căn cứ xác định quyền ưu tiên thanh toán của Bên nhận
bảo đảm.

39
c) Đăng ký biện pháp bảo đảm là việc cơ quan đăng ký ghi vào
sổ đăng ký hoặc nhập vào cơ sở dữ liệu về việc bên bảo đảm dùng tài sản
để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đối với bên nhận bảo đảm.
d) Cả b và c.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 3 Nghị định 102/2017/NĐ-CP;
Điều 308, Bộ luật dân sự năm 2015)
Câu 353: Theo quy định của Luật Công chứng, Chủ thể có
thẩm quyền đề nghị Tòa án tuyên bố Hợp đồng thế chấp đã được công
chứng vô hiệu:
a) Công chứng viên.
b) Người yêu cầu công chứng hợp đồng, người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng được công chứng.
c) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
d) Tất cả a, b và c.
Đáp án: d (Điều 52 Luật Công chứng 2014)
Câu 354: Quy định trong việc xử lý tài sản đảm bảo trong
trường hợp Bên nhận bảo đảm thực hiện việc xử lý tài sản bảo đảm
trên cơ sở thỏa thuận trong hợp đồng bảo đảm thì không cần có:
a) Văn bản ủy quyền.
b) Văn bản đồng ý của bên bảo đảm.
c) Văn bản ủy quyền và văn bản đồng ý của bên bảo đảm.
d) Văn bản ủy quyền hoặc văn bản đồng ý của bên bảo đảm.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 49 Nghị định 21/2021/NĐ-CP)
Câu 355: Phương án nào đúng nhất
a) Thời hạn thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm cho bên
bảo đảm phải thực hiện trước ít nhất 10 ngày đối với động sản.
b) Thời hạn thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm cho bên
bảo đảm phải thực hiện trước ít nhất 15 ngày đối với bất động sản.
c) Thời hạn thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm cho bên
bảo đảm phải thực hiện theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo đảm hoặc
thỏa thuận khác.
d) Thời hạn thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm cho bên
bảo đảm phải thực hiện theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo đảm hoặc
thỏa thuận khác. Trường hợp không có thỏa thuận thì phải thực hiện
trong thời hạn hợp lý, nhưng trước ít nhất 10 ngày đối với động sản hoặc
trước ít nhất 15 ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm XLTSBĐ,
trừ trường hợp TSBĐ bị xử lý ngay theo quy định tại khoản 1 Điều 300
của Bộ luật dân sự
Đáp án: d (Khoản 4 Điều 46 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 356: Tài hình thành trong tương lai là:
a) Tài sản chưa hình thành.
b) Tài sản đã hình thành nhưng chủ thể xác lập quyền sở hữu
tài sản sau thời điểm giao dịch.
c) Tài sản đã hình thành và chủ thể đã xác lập quyền sở hữu,
quyền khác đối với tài sản trước hoặc tại thời điểm xác lập giao dịch.
d) Cả a và b.
Đáp án: d ( Điều 108 Bộ Luật dân sự)
Câu 357: Việc công chứng Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp
đồng thế chấp đã được công chứng phải do chủ thể thực hiện:
a) Công chứng viên của bất kỳ tổ chức hành
nghề công chứng nào.
b) Công chứng viên đã thực hiện công chứng
Hợp đồng thế chấp đó.
c) Bất kỳ công chứng viên nào của tổ chức
hành nghề công chứng đã công chứng Hợp đồng thế chấp trước đó.
d) Không đáp án nào đúng.
Đáp án: c (Khoản 2, Điều 51 Luật Công
chứng 2014)
Câu 358: Tài sản hình thành trong tương lai bao gồm:
a) Tài sản chưa hình thành;
b) Tài sản đã hình thành nhưng chủ thể xác lập quyền sở hữu
tài sản sau thời điểm xác lập giao dịch.
c) Cả a và b
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 108 Bộ luật dân sự năm 2015)
Câu 359: Theo quy định về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ,
Người có nghĩa vụ được bảo đảm là:
a) Người mà nghĩa vụ của họ được bảo đảm thực hiện thông qua biện
pháp bảo đảm.
b) Người có nghĩa vụ được bảo đảm có thể đồng thời hoặc
không đồng thời là bên bảo đảm.
c) Cả a và b
Đáp án: c (Khoản 3 Điều 3 Nghị đinh 21/2021NĐ-CP)
Câu 360: Theo quy định về giao dịch bảo đảm, thời hạn có
hiệu lực của việc đăng ký giao dịch bảo đảm:
a) Không quá 5 năm kể từ thời điểm đăng ký
giao dịch bảo đảm.
b) Có hiệu lực cho đến khi xóa đăng ký giao
dịch bảo đảm.
c) Có hiệu lực cho đến khi chấm dứt nghĩa
vụ được bảo đảm.
d) Có hiệu lực không quá 10 năm kể từ thời
điểm đăng ký giao dịch bảo đảm.
Đáp án: b (Điều 6, Nghị định 102/2017/NĐ-CP ngày
01/09/2017)
Câu 361: Tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bao
gồm:
a) Tài sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai, trừ
trường hợp Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan cấm mua bán, cấm chuyển
nhượng hoặc cấm chuyển giao khác về quyền sở hữu tại thời điểm xác lập
hợp đồng bảo đảm, biện pháp bảo đảm;

40
b) Tài sản bán trong hợp đồng mua bán tài sản có bảo lưu
quyền sở hữu;
c) Tài sản thuộc đối tượng của nghĩa vụ trong hợp đồng song
vụ bị vi phạm đối với biện pháp cầm giữ;
d) Tài sản thuộc sở hữu toàn dân trong trường hợp pháp luật liên
quan có quy định.
e) Tất cả đáp án trên
Đáp án: e (Điều 8 Nghị đinh 21/2021NĐ-CP)
Câu 362: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng;
một khách hàng và người có liên quan theo quy định của Luật các Tổ chức Tín
dụng là:
a) Không quá 10% vốn tự có của Tổ chức tín dụng.
b) Không quá 15% vốn tự có của Tổ chức tín dụng.
c) Không quá 20% vốn tự có của Tổ chức tín dụng.
d) Không quá 15% vốn tự có của Tổ chức tín dụng đối với một
khách hàng; không quá 25% vốn tự có của Tổ chức tín dụng đối với một
khách hàng và người có liên quan.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 128 Luật các TCTD năm 2010).
Câu 363: Agribank nơi cho vay sử dụng dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt để giải ngân vào tài khoản thanh toán của khách
hàng tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán trong các trường hợp:
a) Khách hàng thanh toán, chi trả cho các mục đích sử dụng vốn vay
mà pháp luật quy định phải thực hiện thông qua tài khoản thanh toán của khách
hàng.
b) Khách hàng là bên thụ hưởng có tài khoản thanh toán tại tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán, đã ứng vốn tự có để thanh toán, chi trả
các chi phí thuộc chính phương án, dự án kinh doanh hoặc phương án, dự
án phục vụ đời sống được Agribank nơi cho vay quyết định cho vay theo
quy định của pháp luật.
c) Khách hàng trực tiếp thanh toán, chi trả tiền mua sản phẩm
nông nghiệp thuộc lĩnh vực nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản từ cá
nhân, hộ gia đình, chủ trang trại, hộ kinh doanh và tổ hợp tác có hoạt
động sản xuất kinh doanh trên địa bàn nông thôn để khách hàng thực hiện
phương án sản xuất kinh doanh, phù hợp với mục đích vay vốn ghi trong
thỏa thuận cho vay.
d) Tất cả a, b và c.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 4 QĐ 1255/QĐ-NHNo-TD ngày
21/6/2018).
Câu 364: Agribank nơi cho vay được xem xét quyết định giải
ngân bằng tiền mặt trong các trường hợp sau:
a) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng (không
bao gồm pháp nhân) không có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán.
b) Khách hàng là bên thụ hưởng (không bao gồm pháp nhân)
không có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán,
đã ứng vốn tự có để thanh toán, chi trả các chi phí thuộc chính phương
án, dự án kinh doanh hoặc phương án, dự án phục vụ đời sống được
Agribank nơi cho vay quyết định cho vay theo quy định của pháp luật.
c) Khách hàng phải gửi cho Agribank nơi cho vay văn bản cảm
kết của bên thụ hưởng về việc bên thụ hưởng không có tài khoản thanh
toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
d) Tất cả a, b và c.
Đáp án: d ( Điều 5 QĐ 1255/QĐ-NHNo-TD ngày 21/6/2018).
Câu 365: Agribank nơi cho vay được xem xét giải ngân bằng
tiền mặt trong các trường hợp nào sau đây:
a) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng (không
bao gồm pháp nhân) không có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán; Khách hàng phải gửi cho Agribank nơi cho vay văn
bản cảm kết của bên thụ hưởng về việc bên thụ hưởng không có tài khoản
thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
b) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng (bao gồm
pháp nhân, cá nhân) không có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán.
c) Khách hàng thỏa thuận với bên thụ hưởng theo hợp đồng về
sử dụng tiền mặt để thanh toán.
d) Không phải các trường hợp a, b, c nêu trên.
Đáp án: a (Điểm a Khoản 1 và 2 Điều 5 QĐ 1255/QĐ-NHNo-
TD)
Câu 366: Agribank nơi cho vay được xem xét quyết định
phương thức giải ngân sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
hoặc bằng tiền mặt trong trường hợp:
a) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng (không
bao gồm pháp nhân) có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán có giá trị không vượt quá 100.000 triệu đồng.
b) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng là tổ chức
sử dụng vốn nhà nước được thanh toán bằng tiền mặt theo quy định của
NHNN.
c) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng là các tổ
chức kinh tế.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Điều 6 QĐ 1255/QĐ-NHNo-TD)
Câu 367: Hội đồng tín dụng tại chi nhánh loại I theo quy
định của Agribank không bao gồm thành phần bắt buộc nào sau
đây:
a) Phó Giám đốc do Giám đốc phân công.
b) Cán bộ pháp chế.
c) Trưởng phòng khách hàng.
d) Cán bộ quan hệ khách hàng.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 4 Quyết định 288/QĐ-HĐTV-KHL
ngày 22/6/2020)

41
Câu 368: Tổ chức, cá nhân được quyền kinh doanh bất động
sản phải thoả mãn điều kiện nào sau đây theo Luật kinh doanh bất động
sản ngày 25/11/2014:
a) Phải thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xã (sau đây gọi
chung là doanh nghiệp) và có vốn pháp định không được thấp hơn 50 tỷ
đồng trừ trường hợp tổ chức, cá nhân và hộ gia đình bán, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê mua bất động sản quy mô nhỏ, không thường xuyên
nhưng phải kê khai nộp thuế theo quy định của pháp luật.
b) Phải thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xã (sau đây gọi
chung là doanh nghiệp) và có vốn pháp định không được thấp hơn 20 tỷ
đồng trừ trường hợp tổ chức, cá nhân và hộ gia đình bán, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê mua bất động sản quy mô nhỏ, không thường xuyên
nhưng phải kê khai nộp thuế theo quy định của pháp luật.
c) Phải thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xã (sau đây gọi
chung là doanh nghiệp) và có vốn pháp định không được thấp hơn 50 tỷ
đồng.
d) Phải thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xã (sau đây gọi
chung là doanh nghiệp) và có vốn pháp định không được thấp hơn 50 tỷ
đồng trừ trường hợp tổ chức, cá nhân và hộ gia đình bán, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê mua bất động sản quy mô nhỏ.
Đáp án: b (khoản 1, khoản 2 Điều 10 Luật Kinh doanh BĐS
số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014)
Câu 369: Theo nghị quyết 42/2017/QH14 ngày 15/08/2017, nợ
xấu quy định tại nghị quyết này bao gồm:
a) Khoản nợ được hình thành và xác định là nợ xấu trước ngày
15/8/2017.
b) Khoản nợ được hình thành trước ngày 15/8/2017 và xác định
là nợ xấu trong thời gian Nghị quyết có hiệu lực.
c) Khoản nợ được hình thành và xác định là nợ xấu sau ngày
15/8/2017.
d) Cả a và b
Đáp án: d (Điều 4 NQ số 42/2017/QH14 ngày 15/08/2017)
Câu 370: Các trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019:
a) Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai; quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự
án đầu tư xây dựng công trình xây dựng không phải là nhà ở, dự án đầu
tư xây dựng khác theo quy định của pháp luật.
b) Thế chấp quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất; quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất.
c) Thế chấp quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất; tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai; quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
d) Thế chấp quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất; quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất; quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
Đáp án: a (điểm a, b, c, d, đ, e Khoản 1 Điều 4 Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019)
Câu 371: Công ty A có trụ sở đóng tại địa bàn cho vay của
3 chi nhánh loại 1 gồm X, Y, Z và công ty A đang có dư nợ tại X, Y,
Z. Các chi nhánh X, Y, Z để được tiếp tục cấp tín dụng cho Công ty
A phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây:
a) Các chi nhánh X, Y, Z thực hiện cấp tín dụng, tuân thủ các
giới hạn, tỷ lệ an toàn và thẩm quyền cấp tín dụng theo quy định hiện
hành của pháp luật và Agribank; cùng quyết định cấp tín dụng đối với
khách hàng và cùng chịu trách nhiệm về kết quả cấp tín dụng của mình.
b) Chi nhánh X, Y, Z phải có thỏa thuận cấp tín dụng liên chi
nhánh lựa chọn Chi nhánh đầu mối để thống nhất chính sách cấp tín dụng
chung, quá trình xử lý nợ và các biện pháp quản lý khác đối với khách
hàng
c) Tôn trọng nguyên tắc thỏa thuận, chia sẻ thông tin, lợi ích,
trách nhiệm và chủ động phối hợp giữa các chi nhánh X, Y, Z trong quá
trình cấp tín dụng.
d) a, b và c
Đáp án: d (Điều 4 và Khoản 2 Điều 15 QĐ 1773/QĐ-
NHNo-TD ngày 14/8/2018).
Câu 372: Chi nhánh Agribank X và Y cùng cấp tín dụng cho
cùng một dự án đầu tư đối với Công ty A, khi thực hiện cấp tín dụng:
a) Chi nhánh X, Y thực hiện thẩm định chung và cùng ký kết
HĐTD chung với A.
b) Chi nhánh X, Y thực hiện thẩm định chung và lựa chọn ký
kết HĐTD dưới hình thức HĐTD chung hoặc từng HĐTD độc lập.
c) Chi nhánh X, Y lựa chọn thẩm định chung hoặc thẩm định
độc lập nhưng phải và ký kết HĐTD chung.
d) Chi nhánh X, Y lựa chọn thẩm định chung hoặc thẩm định
độc lập và lựa chọn ký kết HĐTD dưới hình thức HĐTD chung hoặc
từng HĐTD độc lập.
Đáp án: a ( điểm a Khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều 8 QĐ
1773/QĐ-NHNo-TD ngày 14/8/2018).
Câu 373: Chi nhánh Agribank X và Y cùng cấp tín dụng cho cùng
một phương án sản xuất kinh doanh đối với Công ty A, khi thực hiện cấp tín
dụng:
a) Chi nhánh X, Y thực hiện thẩm định chung và cùng ký kết
HĐTD chung với A.
b) Chi nhánh X, Y thực hiện thẩm định chung và có thể lựa
chọn ký kết HĐTD dưới hình thức HĐTD chung hoặc từng HĐTD độc

42
lập (trừ trường hợp cấp tín dụng đối với một phương án sản xuất kinh
doanh của Công ty A giải ngân qua chi nhánh đầu mối).
c) Chi nhánh X, Y lựa chọn thẩm định chung hoặc thẩm định
độc lập nhưng phải ký kết HĐTD chung.
d) Chi nhánh X, Y lựa chọn thẩm định chung hoặc thẩm định
độc lập và lựa chọn ký kết HĐTD dưới hình thức HĐTD chung hoặc
từng HĐTD độc lập.
Đáp án: b ( Điều 8 QĐ 1773/QĐ-NHNo-TD ngày 14/8/2018).
Câu hỏi 374: Agribank nơi cho vay được xem xét quyết định
phương thức giải ngân sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
hoặc bằng tiền mặt trong trường hợp:
a) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng (không
bao gồm pháp nhân) có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán với số tiền vay ghi trong thỏa thuận cho vay có giá trị không
vượt quá 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng).
b) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng có tài
khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán với số tiền vay
ghi trong Hợp đồng tín dụng/Sổ vay vốn có giá trị trên 100.000.000 đồng
(một trăm triệu đồng).
c) Khách hàng thanh toán, chi trả cho bên thụ hưởng (không
bao gồm pháp nhân) có tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán với số tiền giải ngân vốn vay có giá trị không vượt quá
100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng).
d) Cả a và b đều đúng.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 6 Quyết định 1255/QĐ-NHNo-TD
ngày 21/6/2018).
Câu hỏi 375: Hợp đồng cầm cố tài sản có hiệu lực từ thời điểm
từ thời điểm nào?
a) Kể từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận
khác hoặc luật có quy định khác.
b) Kể từ thời điểm chuyển giao tài sản bảo đảm cho bên
nhận cầm cố.
c) Kể từ thời điểm bên nhận cầm cố nắm giữ tài sản bảo
đảm.
d) Kể từ thời điểm Đăng ký giao dịch bảo đảm.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 310 BLDS 2015).
Câu hỏi 376: Các loại hợp đồng, văn bản liên quan tới đất đai
của người sử dụng đất phải thực hiện công chứng, chứng thực:
a) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải
được công chứng hoặc chứng thực, trừ trường hợp kinh doanh bất động
sản quy định tại điểm b khoản này;
b) Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp; hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà
một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh
bất động sản được công chứng hoặc chứng thực theo yêu cầu của các
bên;
c) Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất được công chứng hoặc chứng thực theo quy định
của pháp luật về dân sự;
d) Cả a, b và c đều đúng.
Đáp án: d (Khoản 3 Điều 167 Luật đất đai 2013).
Câu hỏi 377: Điều kiện làm chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại:
a) Pháp nhân nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
b) Doanh nghiệp, hợp tác xã được thành lập và hoạt động
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
c) Có vốn pháp định theo quy định của pháp luật kinh
doanh bất động sản và có vốn ký quỹ để thực hiện đối với từng dự án theo
quy định của pháp luật về đầu tư. Có chức năng kinh doanh bất động sản
theo quy định của pháp luật.
d) Cả b và c đều đúng.
Đáp án: d (Điều 21 Luật nhà ở 2014)
Câu 378: Khi xác lập giao dịch về nhà ở:
a) Mọi giao dịch bắt buộc phải có Giấy chứng nhận.
b) Mọi giao dịch bắt buộc phải có Giấy chứng nhận và phải là
mang tên của bên bảo đảm.
c) Có Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật, trừ trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 118 Luật nhà ở.
d) Cả a và b.
Đáp án: c (Điều 118 Luật nhà ở 2014)
Câu 379: Quy định đầy đủ về phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm
theo Bộ luật dân sự 2015:
a) Nghĩa vụ có thể được bảo đảm một phần hoặc toàn bộ theo
thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật; nếu không có thỏa thuận và
pháp luật không quy định phạm vi bảo đảm thì nghĩa vụ coi như được
bảo đảm toàn bộ, kể cả nghĩa vụ trả lãi, tiền phạt và bồi thường thiệt hại.
b) Nghĩa vụ được bảo đảm có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ
trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện.
c) Trường hợp bảo đảm nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ
được hình thành trong thời hạn bảo đảm là nghĩa vụ được bảo đảm, trừ
trường hợp có thỏa thuận khác.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Điều 293 BLDS 2015)
Câu 380: Thế chấp nhà ở đang cho thuê:
a) Chủ sở hữu nhà ở có quyền thế chấp nhà ở đang cho thuê
nhưng phải thông báo bằng văn bản cho bên thuê nhà ở biết trước về việc

43
thế chấp. Bên thuê nhà ở được tiếp tục thuê đến hết hạn hợp đồng thuê
nhà ở.
b) Trường hợp nhà ở đang thuê bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ
của bên thế chấp nhà ở thì bên thuê nhà ở được tiếp tục thuê đến hết hạn
hợp đồng, trừ trường hợp bên thuê nhà ở vi phạm quy định tại khoản 2 Điều
132 của Luật nhà ở hoặc các bên có thỏa thuận khác.
c) Trường hợp nhà ở đang thuê bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ
của bên thế chấp nhà ở thì bên thuê nhà ở phải thực hiện ngay thủ tục bàn
giao nhà ở cho bên nhận thế chấp để xử lý.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Điều 146 Luật nhà ở 2014)
Câu 381: Bên bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại, tặng cho, đổi, để thừa kế,
thế chấp, góp vốn, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở phải có
điều kiện nào sau đây:
a) Là chủ sở hữu nhà ở hoặc người được chủ sở hữu cho phép,
ủy quyền để thực hiện giao dịch về nhà ở theo quy idnhj của Luật này và
phát luật về dân sự; trường hợp chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở
thương mại thì phải là người đã mua nhà ở của chủ đầu tư hoặc người đã
nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở.
b) Nếu là cá nhân thì phải có đầy đủ năng lực hành vi dân sự để
thực hiện giao dịch về nhà ở theo quy định của pháp luật dân sự; nếu là tổ
chức thì phải có tư cách pháp nhân, trừ trường hợp tổ chức tặng cho nhà
tình nghĩa, nhà tình thương.
c) Cá nhân từ đủ 14 tuổi trở lên.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (khoản 1 Điều 119 Luật nhà ở 2014)
Câu 382: Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một
phần có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
a) Khi hết thời hạn 03 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà
doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
b) Khi hết thời hạn 06 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà
doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
c) Khi hết thời hạn 09 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà
doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
d) Khi hết thời hạn 12 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà
doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 5 Luật phá sản 2014)
Câu 383: Điều kiện hợp lệ của Hội nghị chủ nợ:
a) Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không có
bảo đảm.
b) Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 50% tổng số nợ không có
bảo đảm.
c) Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 30% tổng số nợ không có
bảo đảm.
d) Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 10% tổng số nợ không có
bảo đảm.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 79 Luật phá sản 2014)
Câu 384: Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ được thông qua về
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh khi giải quyết theo thủ tục phá
sản doanh nghiệp, hợp tác xã khi:
a) Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và
đại diện cho từ 65% tổng số nợ không có bảo đảm trở lên biểu quyết tán
thành.
b) Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và
đại diện cho từ 51% tổng số nợ không có bảo đảm trở lên biểu quyết tán
thành.
c) Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và
đại diện cho từ 50% tổng số nợ không có bảo đảm trở lên biểu quyết tán
thành.
d) Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và
đại diện cho từ 30% tổng số nợ không có bảo đảm trở lên biểu quyết tán
thành.
Đáp án: a (Khoản 5 Điều 91 Luật phá sản 2014)
Câu 385. Trường hợp Hội nghị chủ nợ không xác định được
thời hạn thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán thì thời hạn thực hiện phương án
phục hồi hoạt động kinh doanh:
a) Không quá 01 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
b) Không quá 02 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
c) Không quá 03 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
d) Không quá 05 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 89 Luật phá sản 2014)
Câu 386: Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ:
a) Trường hợp phải xử lý tài sản để thực hiện một nghĩa vụ đến
hạn thì các nghĩa vụ khác tuy chưa đến hạn đều được coi là đến hạn và tất
cả các bên cùng nhận bảo đảm đều được tham gia xử lý tài sản. Bên nhận
bảo đảm đã thông báo về việc xử lý tài sản có trách nhiệm xử lý tài sản,
nếu các bên cùng nhận bảo đảm không có thỏa thuận khác.
b) Trường hợp phải xử lý tài sản để thực hiện một nghĩa vụ đến
hạn thì các nghĩa vụ khác tuy chưa đến hạn đều được coi là đến hạn
nhưng không phải các bên cùng nhận bảo đảm đều được tham gia xử lý
tài sản. Bên nhận bảo đảm đã thông báo về việc xử lý tài sản có trách
nhiệm xử lý tài sản, nếu các bên cùng nhận bảo đảm không có thỏa thuận
khác.

44
c) Trường hợp phải xử lý tài sản để thực hiện một nghĩa vụ đến
hạn thì các nghĩa vụ chỉ được xử lý cùng khi cũng đến hạn và tất cả các
bên cùng nhận bảo đảm đều được tham gia xử lý tài sản. Bên nhận bảo
đảm đã thông báo về việc xử lý tài sản có trách nhiệm xử lý tài sản, nếu
các bên cùng nhận bảo đảm không có thỏa thuận khác.
d) Cả a và b.
Đáp án: a (Khoản 3 Điều 296 BLDS 2015)
Câu 387: Cán bộ, công chức, viên chức theo qui định của
Pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức có được quyền thành lập
và quanr lý doanh nghiệp Việt Nam không?
a) Được phép
b) Không được phép
c) Tùy loại hình doang nghiệp
d) Được phép thành lập Công ty cổ phần
Đáp án: b (Điểm b Khoản 2 Điều 17 Luật Doanh nghiệp
2020)
Câu 388: Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập:
a) Chỉ có hiệu lực trong 01 năm, kể từ ngày công ty được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
b) Chỉ có hiệu lực trong 02 năm, kể từ ngày công ty được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
c) Chỉ có hiệu lực trong 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
d) Chỉ có hiệu lực trong 05 năm, kể từ ngày công ty được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 116 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 389: Người đại diện theo pháp luật của Công ty trách
nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần:
a) Có duy nhất một người đại diện theo pháp luật.
b) Có tối đa 02 người đại diện theo pháp luật.
c) Có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật.
Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng, chức danh quản lý và quyền,
nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
d) Cả a và b.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 12 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 390: Tài sản góp vốn có thể là:
a) Tài sản góp vốn là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển
đổi, vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết
kỹ thuật, tài sản khác có thể định giá được bằng Đồng Việt Nam.
b) Quyền sở hữu trí tuệ được sử dụng để góp vốn bao gồm
quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và các quyền sở hữu trí tuệ khác
theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ. Chỉ cá nhân, tổ chức là chủ
sở hữu hợp pháp đối với các quyền nói trên mới có quyền sử dụng các tài
sản đó để góp vốn.
c) Quyền khác theo quy định của pháp luật.
d) Cả a và b.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 34 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 391: Thế nào là Hộ gia đình sử dụng đất:
a) Là những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi
dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình, đang sống
chung.
b) Có quyền sử dụng đất chung tại thời điểm được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; nhận chuyển quyền
sử dụng đất.
c) Có quyền khác theo quy định của pháp luật.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Khoản 29 Điều 3 Luật đất đai 2013)
Câu 392: Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh
nghiệp:
a) Có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân.
b) Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh
nghiệp, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 47 của của Luật Doanh
nghiệp 2020.
c) Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo
quy định tại các điều 51, 52 và 53 của Luật Doanh nghiệp 2020.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 393: Nguyên tắc sử dụng đất theo quy định trong Luật đất đai
năm 2013:
a) Đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và đúng mục đích sử
dụng đất.
b) Tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và không làm tổn
hại đến lợi ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanh.
c) Người sử dụng đất thực hiện quyền, nghĩa vụ của mình trong
thời hạn sử dụng đất theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật
có liên quan.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Điều 6 Luật đất đai năm 2013).
Câu 394: Người đứng đầu của tổ chức chịu trách nhiệm đối với
việc quản lý đất trong các trường hợp sau đây:
a) Tổ chức được giao quản lý công trình công cộng, gồm công
trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, hệ thống cấp nước, hệ thống
thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm.
b) Tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện
dự án đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) và các hình
thức khác theo quy định của pháp luật về đầu tư.

45
c) Tổ chức được giao quản lý đất có mặt nước của các sông và
đất có mặt nước chuyên dùng và quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
d) Tất cả trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 8 Luật đất đai năm 2013).
Câu 395: Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất nào sau
đây?
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng
năm khác.
b) Đất trồng cây lâu năm; Đất rừng sản xuất; Đất rừng phòng
hộ; Đất rừng đặc dụng; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất làm muối.
c) Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Luật đất đai năm
2013.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 10 Luật đất đai năm 2013).
Câu 396: Nhà nước quy định thời hạn sử dụng đất bằng các
hình thức nào sau đây?
a) Sử dụng đất ổn định lâu dài.
b) Sử dụng đất có thời hạn.
c) Các trường hợp khác theo quy định của Pháp luật.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 15 Luật đất đai năm 2013).
Câu 397: Nhà nước quyết định thu hồi đất trong các trường hợp nào
sau đây?
a) Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
b) Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai và do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người.
c) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 16 Luật đất đai năm 2013).
Câu 398: Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng
đất thông qua các hình thức sau đây?
a) Quyết định giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có
thu tiền sử dụng đất.
b) Quyết định cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm, cho thuê
đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
c) Công nhận quyền sử dụng đất.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Điều 17 Luật đất đai năm 2013).
Câu 399: Việc lập bản đồ hành chính của địa phương được
thực hiện theo quy định nào sau đây?
a) Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, hướng dẫn việc lập
bản đồ hành chính các cấp trong phạm vi cả nước và tổ chức thực hiện
việc lập bản đồ hành chính toàn quốc, tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
b) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau
đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) tổ chức thực hiện việc lập
bản đồ hành chính huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
c) Ủy ban nhân dân huyện tổ chức thực hiện việc lập bản đồ hành chính
huyện.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 30 Luật đất đai năm 2013).
Câu 400: Thống kê, kiểm kê đất đai định kỳ được thực hiện
theo quy định nào sau đây?
a) Thống kê, kiểm kê đất đai được thực hiện theo đơn vị hành
chính xã, phường, thị trấn.
b) Việc thống kê đất đai được tiến hành mỗi năm một lần, trừ
năm thực hiện kiểm kê đất đai.
c) Việc kiểm kê đất đai được tiến hành 05 năm một lần.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 34 Luật đất đai năm 2013).
Câu 401: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong các trường hợp
nào sau đây?
a) Giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với tổ chức; Giao đất đối với cơ sở tôn giáo.
b) Giao đất đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 3 Điều 55 của Luật đất
đai năm 2013.
c) Cho thuê đất đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại điểm đ và điểm
e khoản 1 Điều 56 của Luật đất đai năm 2013; Cho thuê đất đối với tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 59 Luật đất đai năm 2013).
Câu 402: Một trong các trường hợp thu hồi đất do vi phạm pháp luật về
đất đai:
a) Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư
mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liên tục hoặc tiến độ sử
dụng đất chậm 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư kể từ khi
nhận bàn giao đất trên thực địa phải đưa đất vào sử dụng.
b) Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư
mà không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liên tục hoặc tiến độ sử
dụng đất chậm 12 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư kể từ khi
nhận bàn giao đất trên thực địa phải đưa đất vào sử dụng.
c) Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư
mà không được sử dụng trong thời hạn 36 tháng liên tục hoặc tiến độ sử

46
dụng đất chậm 06 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư kể từ khi
nhận bàn giao đất trên thực địa phải đưa đất vào sử dụng.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 64 Luật đất đai năm 2013).
Câu 403: Thời gian Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết
định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng:
a) Trước khi có quyết định thu hồi đất, chậm nhất là 90 ngày
đối với đất nông nghiệp và 90 ngày đối với đất phi nông nghiệp, cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phải thông báo thu hồi đất cho người có đất thu
hồi biết. Nội dung thông báo thu hồi đất bao gồm kế hoạch thu hồi đất, điều tra,
khảo sát, đo đạc, kiểm đếm.
b) Trước khi có quyết định thu hồi đất, chậm nhất là 90 ngày
đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phải thông báo thu hồi đất cho người có
đất thu hồi biết. Nội dung thông báo thu hồi đất bao gồm kế hoạch thu
hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm.
c) Trước khi có quyết định thu hồi đất, chậm nhất là 30 ngày
đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phải thông báo thu hồi đất cho người có
đất thu hồi biết. Nội dung thông báo thu hồi đất bao gồm kế hoạch thu
hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: b (Khoản 1 Điều 67 Luật đất đai năm 2013).
Câu 404: Quy định việc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền
với đất?
a) Tài sản gắn liền với đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bao gồm
nhà ở, công trình xây dựng khác, rừng sản xuất là rừng trồng và cây lâu
năm có tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
b) Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tài sản gắn liền với đất thực
hiện theo quy định của Chính phủ.
c) Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tài sản gắn liền với đất thực
hiện theo quy định của các tỉnh.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 104 Luật đất đai năm 2013).
Câu 405: Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án
đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khi có đủ các điều kiện nào sau đây?
a) Có văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền
sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án.
b) Mục đích sử dụng đối với diện tích đất nhận chuyển nhượng,
nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
c) Đối với đất chuyên trồng lúa nước thì phải thực hiện theo
quy định tại khoản 3 Điều 134 của Luật đất đai năm 2013.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Điều 193 Luật đất đai năm 2013).
Câu 406: Việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong dự án đầu tư
xây dựng kinh doanh nhà ở theo quy định của Luật đất đai năm 2013?
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào quy định của Chính
phủ về điều kiện loại đô thị để cho phép chủ đầu tư dự án đầu tư xây
dựng kinh doanh nhà ở được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới
hình thức phân lô sau khi đã hoàn thành đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
và nghĩa vụ tài chính về đất đai.
b) Ủy ban nhân dân huyện căn cứ vào quy định của Chính phủ
về điều kiện loại đô thị để cho phép chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình thức
phân lô sau khi đã hoàn thành đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nghĩa
vụ tài chính về đất đai.
c) Đối với các dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở thì
được chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với việc chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án khi đã có Giấy chứng nhận. Người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải thực hiện dự án đầu tư đúng theo
tiến độ đã được phê duyệt.
d) Cả a và c.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 194 Luật đất đai năm 2013).
Câu 407: Hãy chọn phương án đúng:
a) Nợ có vấn đề là các khoản nợ của khách hàng không thu hồi
được hoặc có khả năng không thu hồi được đầy đủ, đúng hạn theo thỏa
thuận trong Hợp đồng thế chấp.
b) Nợ có vấn đề là các khoản nợ của khách hàng không
thu hồi được hoặc có khả năng không thu hồi được đầy đủ, đúng hạn theo
thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng.
c) Nợ có vấn đề là các khoản nợ của khách hàng không thu
hồi được hoặc có khả năng không thu hồi được đúng hạn theo thỏa thuận trong
Hợp đồng tín dụng.
d) Nợ có vấn đề là các khoản nợ của khách hàng không thu
hồi được hoặc có khả năng không thu hồi được đầy đủ theo thỏa thuận trong
Hợp đồng tín dụng.
Đáp án: b (Khoản 4 Điều 3 QĐ 1225)
Câu 408: Hãy tìm phương án đúng
a) Kiểm soát viên là người được giao nhiệm vụ kiểm tra. Kiểm
soát viên có thể là Lãnh đạo chi nhánh/Phòng/Tổ kế toán ngân quỹ hoặc
nhân viên có đủ năng lực tại Agribank nơi cho vay.

47
b) Kiểm soát viên là người được giao nhiệm vụ kiểm tra, kiểm
soát, phê duyệt giao dịch. Kiểm soát viên có thể là Lãnh đạo chi
nhánh/Phòng/Tổ kế toán ngân quỹ hoặc nhân viên có đủ năng lực tại
Agribank nơi cho vay.
c) Kiểm soát viên là người được giao nhiệm vụ kiểm tra, kiểm
soát. Kiểm soát viên có thể là Lãnh đạo chi nhánh/Phòng hoặc nhân viên
có đủ năng lực tại Agribank nơi cho vay.
d) Kiểm soát viên là người được giao nhiệm vụ kiểm tra, kiểm
soát, phê duyệt giao dịch. Kiểm soát viên có thể là Lãnh đạo chi nhánh
hoặc nhân viên có đủ năng lực tại Agribank nơi cho vay.
Đáp án: b (Khoản 8 Điều 3 QĐ 1225)
Câu 409: Hãy tìm phương án đúng
Lãi suất quá hạn, lãi suất chậm trả:
a) Giao cho Agribank nơi cho vay thỏa thuận với khách hàng
về lãi suất quá hạn tối đa không vượt quá 150% lãi suất cho vay trong
hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn; thỏa thuận về lãi suất chậm trả
nhưng không vượt quá 10%/năm.
b) Giao cho Agribank nơi cho vay thỏa thuận với khách hàng
về lãi suất quá hạn tối đa không vượt quá 100% lãi suất cho vay trong
hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn; thỏa thuận về lãi suất chậm trả
nhưng không vượt quá 10%/năm.
c) Giao cho Agribank nơi cho vay thỏa thuận với khách hàng
về lãi suất quá hạn tối đa không vượt quá 150% lãi suất cho vay trong
hạn tại thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng; thỏa thuận về lãi suất chậm
trả nhưng không vượt quá 10%/năm.
d) Giao cho Agribank nơi cho vay thỏa thuận với khách hàng
về lãi suất quá hạn tối đa không vượt quá 150% lãi suất cho vay trong
hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn; thỏa thuận về lãi suất chậm trả
nhưng không vượt quá 5%/năm.
Đáp án: a (Khoản 2 Điều 8 QĐ 1225)
Câu 410: Hãy chọn phương án đúng
Bộ hồ sơ vay vốn phân theo các khâu thuộc quy trình cho vay:
a) Hồ sơ trong giai đoạn xét duyệt cho vay.
b) Hồ sơ trong giai đoạn giải ngân vốn vay.
c) Hồ sơ trong giai đoạn thu nợ, quản lý nợ, xử lý nợ cho vay.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 12 QĐ 1225).
Câu 411: Hãy chọn phương án đúng
Căn cứ xác định hạn mức:
a) Nhu cầu sử dụng vốn, bảo lãnh, mở L/C và các hình thức cấp
tín dụng khác; vốn đối ứng của khách hàng. Khả năng trả nợ của khách
hàng. Giá trị TSBĐ (trường hợp cho vay có bảo đảm bằng tài sản).
b) Nhu cầu sử dụng vốn, bảo lãnh, mở L/C và các hình thức
cấp tín dụng khác; vốn đối ứng của khách hàng. Giá trị TSBĐ (trường hợp
cho vay có bảo đảm bằng tài sản). Các giới hạn cấp tín dụng và khả năng
nguồn vốn của Agribank.
c) Nhu cầu sử dụng vốn, bảo lãnh, mở L/C và các hình thức cấp tín
dụng khác; Khả năng trả nợ của khách hàng; Giá trị TSBĐ (trường hợp cho
vay có bảo đảm bằng tài sản); Các giới hạn cấp tín dụng và khả năng nguồn
vốn của Agribank.
d) Nhu cầu sử dụng vốn, bảo lãnh, mở L/C và các hình thức
cấp tín dụng khác; vốn đối ứng của khách hàng; Khả năng trả nợ của
khách hàng; Giá trị TSBĐ (trường hợp cho vay có bảo đảm bằng tài sản);
Các giới hạn cấp tín dụng và khả năng nguồn vốn của Agribank.
Đáp án: d (Điều 16 QĐ 1225)
Câu 412: Hãy chọn phương án đúng
Giải ngân vốn vay:
a) Mỗi lần giải ngân vốn vay, Agribank nơi cho vay phải rà
soát điều kiện giải ngân và hồ sơ giải ngân đáp ứng các điều kiện theo
quy định hiện hành.
b) Mỗi lần giải ngân vốn vay, Agribank nơi cho vay phải rà
soát, đánh giá nhu cầu vay vốn, điều kiện giải ngân.
c) Mỗi lần giải ngân vốn vay, Agribank nơi cho vay phải rà
soát, đánh giá nhu cầu vay vốn và hồ sơ giải ngân đáp ứng các điều kiện theo
quy định hiện hành.
d) Mỗi lần giải ngân vốn vay, Agribank nơi cho vay phải rà
soát, đánh giá nhu cầu vay vốn, điều kiện giải ngân và hồ sơ giải ngân
đáp ứng các điều kiện theo quy định hiện hành.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 18 QĐ 1225).
Câu 413: Hãy chọn phương án đúng nhất
Thẩm định khả năng đáp ứng các điều kiện vay vốn của
khách hàng và cơ sở để đánh giá các điều kiện vay vốn:
a) Đánh giá năng lực pháp luật dân sự của khách hàng, năng
lực hành vi dân sự (đối với khách hàng là cá nhân) tại thời điểm vay vốn;
Đánh giá tính hợp pháp của mục đích sử dụng vốn.
b) Thẩm định tính khả thi của phương án sử dụng vốn; Thẩm
định khả năng tài chính để trả nợ.
c) Thẩm định tình hình tài chính minh bạch, lành mạnh đối với
khách hàng áp dụng mức lãi suất cho vay tối đa theo quy định của
NHNN.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 3 Điều 32 QĐ 1225)
Câu 414: Hãy chọn phương án đúng
Quy định thẩm định lại khoản vay tại Agribank:
a) Việc có hay không thẩm định lại; thẩm định lại toàn bộ hoặc
một phần/một số nội dung về khoản vay do người có thẩm quyền tại
Agribank nơi cho vay quyết định.
b) Báo cáo thẩm định lại là một trong các căn cứ để người có
thẩm quyền xem xét quyết định cho vay và được lưu tại bộ hồ sơ vay
vốn.

48
c) Người thẩm định lại không phải là Người thẩm định khoản
vay.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Điều 33 QĐ 1225).
Câu 415: Hãy chọn phương án đúng
Lập Báo cáo kết quả thẩm định lại tại Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm
quyền:
a) Người thẩm định lại nêu rõ ý kiến đề xuất đồng ý/không
đồng ý phê duyệt vượt quyền phán quyết (trường hợp không đồng ý phải
nêu rõ lý do), ký và ghi rõ họ tên vào phần Người thẩm định lại trên Báo
cáo thẩm định lại.
b) Người thẩm định lại lập, ký tắt các trang Báo cáo thẩm định
lại nêu rõ ý kiến đề xuất đồng ý/không đồng ý phê duyệt vượt quyền phán
quyết (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.
c) Người thẩm định lại lập, ký tắt các trang Báo cáo thẩm định
lại nêu rõ ý kiến đề xuất đồng ý/không đồng ý phê duyệt vượt quyền phán
quyết, ký và ghi rõ họ tên vào phần Người thẩm định lại trên Báo cáo
thẩm định lại.
d) Người thẩm định lại lập, ký tắt các trang Báo cáo thẩm định
lại nêu rõ ý kiến đề xuất đồng ý/không đồng ý phê duyệt vượt quyền phán
quyết (trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do), ký và ghi rõ họ tên
vào phần Người thẩm định lại trên Báo cáo thẩm định lại.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 36 QĐ 1225).
Câu 416: Hãy chọn phương án đúng
Giải ngân vốn đối ứng:
a) Vốn đối ứng là giá trị tài sản khác của khách hàng cá nhân
tham gia: Tài sản khác thực hiện theo tiến độ kế hoạch, phần vốn đối ứng
còn lại giải ngân trước khi giải ngân vốn vay.
b) Vốn đối ứng là giá trị ngày công tự làm: Chi phí ngày công,
tài sản khác thực hiện theo tiến độ kế hoạch, phần vốn đối ứng còn lại
giải ngân trước khi giải ngân vốn vay.
c) Vốn đối ứng là giá trị ngày công tự làm, tài sản khác của
khách hàng cá nhân tham gia: Chi phí ngày công, tài sản khác thực hiện
theo tiến độ kế hoạch, phần vốn đối ứng còn lại giải ngân trước khi giải
ngân vốn vay.
d) Vốn đối ứng là giá trị ngày công tự làm, tài sản khác của
khách hàng cá nhân tham gia: Chi phí ngày công, tài sản khác thực hiện
theo tiến độ kế hoạch, phần vốn đối ứng còn lại giải ngân sau khi giải ngân
vốn vay.
Đáp án: c (Khoản 4 Điều 42 QĐ 1225)
Câu 417: Hãy chọn phương án đúng
Trường hợp PGD được phân công thực hiện nghiệp vụ giải
ngân và quản lý nợ cho vay ai là người phê duyệt đơn xin vay trên hệ
thống IPCAS?
a) Người quyết định cho vay giao Phòng KH phê duyệt đơn xin
vay trên hệ thống IPCAS do PGD khai báo đối với từng khách hàng cụ
thể.
b) Người quyết định cho vay giao Giám đốc phòng giao dịch
phê duyệt đơn xin vay trên hệ thống IPCAS do PGD khai báo đối với từng
khách hàng cụ thể.
c) Người quyết định cho vay giao lãnh đạo phòng giao dịch phê
duyệt đơn xin vay trên hệ thống IPCAS do PGD khai báo đối với từng khách
hàng cụ thể.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Khoản 4 Điều 44 QĐ 1225)
Câu 418: Hãy chọn phương án đúng
Kiểm tra của Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm quyền:
a) Tối thiểu sau 02 (hai) tháng đối với cho vay ngắn hạn, 06
(sáu) tháng đối với trung, dài hạn kể từ ngày giải ngân đầu tiên.
b) Tối thiểu sau 03 (ba) tháng đối với cho vay ngắn hạn, 03
(ba) tháng đối với trung, dài hạn kể từ ngày giải ngân đầu tiên.
c) Tối thiểu sau 03 (ba) tháng đối với cho vay ngắn hạn, 06
(sáu) tháng đối với trung, dài hạn kể từ ngày giải ngân đầu tiên.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: c (Điểm a Khoản 2 Điều 51 QĐ 1225)
Câu 419: Hãy chọn phương án đúng
Kiểm tra của Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm quyền:
a) Kiểm tra 3 tháng ít nhất 01 (một) lần đối với khách hàng có
dư nợ từ 200 (hai trăm) tỷ đồng trở lên; 12 (mười hai) tháng ít nhất 01
(một) lần đối với các khách hàng khác.
b) Kiểm tra 6 tháng ít nhất 01 (một) lần đối với khách hàng có
dư nợ từ 200 (hai trăm) tỷ đồng trở lên; 12 (mười hai) tháng ít nhất 01
(một) lần đối với các khách hàng khác.
c) Kiểm tra 9 tháng ít nhất 01 (một) lần đối với khách hàng có
dư nợ từ 200 (hai trăm) tỷ đồng trở lên; 12 (mười hai) tháng ít nhất 01
(một) lần đối với các khách hàng khác.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: b (Điểm b Khoản 2 Điều 51 QĐ 1225)
Câu 420: Hãy chọn phương án đúng
Nội dung kiểm tra của Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm
quyền:
a) Đánh giá tình hình chấp hành các nội dung cho vay theo văn
bản thông báo phê duyệt cho vay của cấp có thẩm quyền.
b) Kiểm tra chọn mẫu việc giải ngân, sử dụng vốn vay theo
mục đích vay vốn đã ghi trong HĐTD.
c) Đánh giá tình hình thực hiện phương án, dự án kinh doanh;
tình hình tài chính; khả năng trả nợ của khách hàng; Kết quả chấm điểm,
xếp hạng khách hàng trên HTXH; Các nội dung khác (nếu có).
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 3 Điều 51 QĐ 1225

49
Câu 421: Hãy chọn phương án đúng
Nội dung giám sát của Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm
quyền:
a) Giám sát trước khi cho vay: Người giám sát khoản vay thực
hiện giám sát việc tuân thủ các điều kiện được ghi trong thông báo phê
duyệt vượt quyền phán quyết trước khi đăng ký thông tin tín dụng vào hệ
thống IPCAS.
b) Giám sát trong khi cấp tín dụng: Theo dõi diễn biến, tình
trạng khoản vay; kết quả chấm điểm, xếp hạng tín dụng nội bộ của khách
hàng trên HTXH.
c) Giám sát tình hình hoạt động kinh doanh, việc trả nợ của
khách hàng; Các nội dung khác liên quan đến sử dụng tiền vay, khả năng trả nợ
của khách hàng.
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 52 QĐ 1225)
Câu 422: Hãy chọn phương án đúng
Công cụ giám sát của Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm
quyền:
a) Thông qua hệ thống IPCAS (diễn biến doanh số và số dư tài
khoản tiền gửi, tiền vay, nhóm nợ, tình hình thực hiện lịch trả nợ của
khách hàng…).
b) Thông tin CIC; Báo cáo của Agribank nơi cho vay.
c) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của khách hàng;
Thông tin trên thông báo kết quả kiểm tra, thanh tra, kiểm toán về khoản
vay (nếu có); Thông báo nguồn thông tin, căn cứ khác (nếu có).
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 52 QĐ 1225)
Câu 423: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định về năng lực pháp luật dân sự của
cá nhân như thế nào?
a) Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là khả năng của cá
nhân có quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự.
b) Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau.
c) Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó
sinh ra và chấm dứt khi người đó chết.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: d (Điều 16 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 424: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định về việc không hạn chế năng lực
pháp luật dân sự của cá nhân như thế nào?
a) Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân không bị hạn chế.
b) Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có bị hạn chế.
c) Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân không bị hạn chế, trừ
trường hợp Bộ luật Dân sự 2015, luật khác có liên quan quy định khác.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: c (Điều 18 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 425: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định về năng lực hành vi dân sự của
cá nhân như thế nào?
a) Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá
nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự.
b) Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của cá
nhân khi xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự.
c) Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là khả năng của họ khi
thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Điều 19 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 426: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định về người thành niên như thế nào?
a) Người thành niên là người từ đủ 18 tuổi trở lên.
b) Người thành niên là người đủ 15 tuổi đến 18 tuổi trở lên.
c) Người thành niên là người dưới 15 tuổi.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Điều 20 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 427: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định về độ tuổi người chưa thành niên là bao
nhiêu?
a) Người chưa thành niên là người chưa đủ 18 tuổi.
b) Người chưa thành niên là người chưa đủ 20 tuổi đối với nữ.
c) Người chưa thành niên là người chưa đủ 20 tuổi đối với
nam.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 21 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 428: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ
18 tuổi được xác lập, thực hiện giao dịch dân sự như thế nào?
a) Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không được tự mình
xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.
b) Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi được tự mình xác
lập, thực hiện giao dịch dân sự.
c) Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi tự mình xác lập,
thực hiện giao dịch dân sự, trừ giao dịch dân sự liên quan đến bất động
sản, động sản phải đăng ký và giao dịch dân sự khác theo quy định của
luật phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: c (Khoản 4 Điều 21 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 429: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định điều lệ của pháp nhân như thế
nào?

50
a) Pháp nhân phải có điều lệ trong trường hợp pháp luật có quy
định.
b) Pháp nhân không phải có điều lệ.
c) Pháp nhân có thể có, có thể không có điều lệ theo ý chí của
những người thành lập pháp nhân.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 77 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 430: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định Trụ sở của pháp nhân như thế
nào?
a) Trụ sở của pháp nhân là nơi làm việc thường xuyên của pháp
nhân.
b) Trụ sở của pháp nhân là nơi thực hiện các giao dịch của
pháp nhân.
c) Trụ sở của pháp nhân là nơi đặt cơ quan điều hành của pháp
nhân. rường hợp thay đổi trụ sở thì pháp nhân phải công bố công khai.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 79 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 431: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định địa chỉ liên lạc của pháp nhân
như thế nào?
a) Địa chỉ liên lạc của pháp nhân là địa chỉ trụ sở của pháp
nhân. Pháp nhân có thể chọn nơi khác làm địa chỉ liên lạc.
b) Địa chỉ liên lạc của pháp nhân là địa chỉ ngoài địa chỉ trụ sở của
pháp nhân.
c) Pháp nhân bắt buộc phải lựa chọn trụ sở của pháp nhân làm địa
chỉ liên lạc.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Khoản 2 Điều 79 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 432: Hãy tìm phương án đúng
Bộ luật dân sự 2015 quy định quốc tịch của pháp nhân như thế
nào?
a) Pháp nhân được thành lập theo pháp luật Việt Nam là pháp nhân
Việt Nam.
b) Pháp nhân được thành lập tại Việt Nam là pháp nhân Việt
Nam.
c) Chi nhánh pháp nhân nước ngoài được thành lập tại Việt
Nam là pháp nhân Việt Nam.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Điều 80 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 433: Hãy tìm phương án đúng nhất
Bộ luật dân sự 2015 quy định tài sản của pháp nhân như thế
nào?
a) Tài sản của pháp nhân bao gồm vốn góp của chủ sở hữu,
sáng lập viên, thành viên của pháp nhân và tài sản khác mà pháp nhân
được xác lập quyền sở hữu theo quy định của Bộ luật dân sự 2015, luật
khác có liên quan.
b) Tài sản của pháp nhân bao gồm vốn cam kết góp của chủ sở
hữu, sáng lập viên, thành viên của pháp nhân và tài sản khác.
c) Tài sản của pháp nhân bao gồm vốn góp của chủ sở hữu,
sáng lập viên, thành viên của pháp nhân và tài sản khác được các chủ sở
hữu công nhận.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Điều 81 Bộ luật dân sự 2015).
Câu 434: Phạm vi áp dụng của Chương IV Quy định số
2929/QyĐ-NHNo-TD là:
a) Quy định một số nội dung về xác lập, thực hiện biện pháp
bảo đảm.
b) Quy định về xử lý tài sản bảo đảm.
c) Quy định về một số loại tài sản bảo đảm.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: b (Chương IV Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 435: Theo Quy định số 2929/QyĐ-NHNo-TD, trừ
trường hợp TSBĐ bị xử lý ngay theo quy định tại khoản 1 Điều 300
của Bộ luật Dân sự thì trường hợp không có thỏa thuận thời hạn
XLTSBĐ thời hạn thông báo phải:
a) Trước ít nhất 5 ngày đối với động sản hoặc trước ít nhất 10
ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm XLTSBĐ.
b) Trước ít nhất 10 ngày đối với động sản hoặc trước ít nhất 15
ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm XLTSBĐ.
c) Trước ít nhất 15 ngày đối với động sản hoặc trước ít nhất 30
ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm XLTSBĐ.
d) Trước ít nhất 15 ngày đối với động sản hoặc trước ít nhất 45
ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm XLTSBĐ.
Đáp án: b (Khoản 4 Điều 46 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 436: Theo Quy định số 2929/QyĐ-NHNo-TD, trong
trường hợp xử lý tài sản bảo đảm là quyền đòi nợ, Agribank nơi cấp
tín dụng gửi cho bên có nghĩa vụ trả nợ văn bản thông báo xử lý
quyền đòi nợ và một (01) bản sao HĐBĐ trước thời điểm xử lý quyền
đòi nợ (ngày đến hạn của khoản phải thu dùng để đảm bảo) ít nhất:
a) 03 ngày.
b) 05 ngày.
c) 07 ngày.
d) 10 ngày.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 49 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 437: Theo Quy định số 2929/QyĐ-NHNo-TD, xử lý tài
sản của doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản thì trong trường hợp
khoản nợ chưa đến hạn tại thời điểm Tòa án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ
tục phá sản, Agribank nơi cấp tín dụng phải gửi giấy đòi nợ cho quản
tài viên/doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản:

51
a) Trong thời hạn 5 (năm) ngày kể từ ngày Tòa án nhân dân ra
quyết định mở thủ tục phá sản.
b) Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày Tòa án nhân dân
ra quyết định mở thủ tục phá sản.
c) Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày Tòa án nhân
dân ra quyết định mở thủ tục phá sản.
d) Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày Tòa án nhân
dân ra quyết định mở thủ tục phá sản.
Đáp án: d (Điểm a Khoản 2 Điều 53 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD)
Câu 438: Theo Quy định số 2929/QyĐ-NHNo-TD, Hội đồng
xử lý tài sản bảo đảm được thành lập tại:
a) Trụ sở chính.
b) Chi nhánh loại I, II.
c) Trụ sở chính, Chi nhánh loại I.
d) Trụ sở chính, Chi nhánh loại I, II.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 54 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 439: Theo Quy định số 2929/QyĐ-NHNo-TD, Xác định
giá khởi điểm bán đấu giá tài sản bảo đảm theo thỏa thuận tại
Agribank nơi cấp tín dụng, Agribank có thể thỏa thuận với Bên bảo
đảm về giá khởi điểm để đấu giá TSBĐ căn cứ vào giá khởi điểm của
phiên đấu giá gần nhất không có người đăng ký mua nhưng tối đa
không quá:
a) 01 tháng.
b) 02 tháng.
c) 03 tháng.
d) 06 tháng.
Đáp án: c (Điểm c Khoản 1 Điều 56 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD)
Câu 440: Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở đối với trường
hợp mua bán nhà ở giữa chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở với người mua:
a) Kể từ thời điểm bên mua nhận bàn giao nhà ở hoặc kể từ
thời điểm bên mua thanh toán đủ tiền mua nhà ở cho chủ đầu tư.
b) Kể từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký giấy nhận quyền sở
hữu tài sản là nhà ở.
c) Kể từ thời điểm thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở giữa chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở với người mua.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a (Khoản 3 Điều 12 Luật nhà ở)
Câu 441: Theo Quy định số 2929-QyD-NHNo-TD, trong
trường hợp không có thỏa thuận (trừ trường hợp TSBĐ bị xử lý
ngay theo quy định tại Khoản 1 Điều 300 của Bộ luật Dân sự) thì thời
hạn thông báo về việc xử lý TSBĐ của Agribank nơi cấp tín dụng cho
bên bảo đảm là:
a) Trước ít nhất 5 ngày đối với động sản và trước ít nhất 15
ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm xử lý TSBĐ.
b) Trước ít nhất 7 ngày đối với động sản và trước ít nhất 15
ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm xử lý TSBĐ.
c) Trước ít nhất 10 ngày đối với bất động sản và trước ít nhất
15 ngày đối với động sản tính đến thời điểm xử lý TSBĐ.
d) Trước ít nhất 10 ngày đối với động sản và trước ít nhất 15
ngày đối với bất động sản tính đến thời điểm xử lý TSBĐ.
Đáp án: d (Khoản 4 Điều 46 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 442: Tài sản là động sản không phải đăng ký quyền sở hữu đang
được vợ (chồng) chiếm hữu thì khi xác lập giao dịch với người thứ ba ngay tình
người có quyền xác lập giao dịch là:
a) Tài sản là tài sản chung vợ chồng nên cả hai cùng xác lập
giao dịch hoặc một bên xác lập giao dịch có sự ủy quyền của bên còn lại.
b) Người đang chiếm hữu tài sản đó.
c) Không đáp án nào đúng.
d) Tất cả các đáp án đều đúng.
Đáp án: b (Khoản 2 Điều 32 Luật hôn nhân gia đình)
Câu 443: Trước khi kết hôn ông A có phần vốn góp trị giá 5 tỷ đồng
vào DN X là tài sản riêng của ông A. Sau khi kết hôn với bà B toàn bộ phần vốn
góp và lợi tức có được từ phần vốn góp trên:
a) Phần vốn góp trị giá 5 tỷ đồng là tài sản riêng của ông A, lợi tức
phát sinh sau hôn nhân phát sinh từ tài sản riêng có được trước khi kết hôn nên
vẫn thuộc sở hữu riêng của ông A.
b) Toàn bộ phần vốn góp và lợi tức phát sinh thuộc sở hữu chung của
cả hai vợ chồng ông A và bà B.
c) Phần vốn góp trị giá 5 tỷ đồng là tài sản riêng của ông A, lợi tức
phát sinh sau hôn nhân phát sinh từ tài sản riêng có được trước khi kết hôn nên
thuộc sở hữu chung của vợ chồng ông A, bà B.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 33 Luật hôn nhân gia đình)
Câu 444: Theo Quy định số 2929-QyD-NHNo-TD, bán
TSBĐ thanh toán theo phương thức trả chậm, trả dần được áp dụng
với tài sản có giá trị định giá khi cấp tín dụng:
a) Từ 50 tỷ đồng trở lên.
b) Từ 40 tỷ đồng trở lên
c) Từ 30 tỷ đồng trở lên
d) Từ 20 tỷ đồng trở lên
Đáp án: a (Khoản 2 Điều 59 Quy định 2929/QyĐ-NHNo-TD)
Câu 445: Theo Quy định số 2929-QyD-NHNo-TD, thời hạn
thanh toán, kỳ hạn thanh toán trả chậm, trả dần trong trường hợp
bán TSBĐ theo phương thức trả chậm, trả dần cần phải đáp ứng
những điều kiện nào:
a) Người mua tài sản phải thanh toán cho kỳ thanh toán lần thứ
nhất tối thiểu 30% giá trị hợp đồng mua bán chậm nhất trong vòng 45
ngày sau khi ký hợp đồng mua bán

52
b) Thời gian thanh toán tối đa 2 năm, kỳ hạn thanh toán tối đa 6
tháng/01 lần, mức trả nợ các kỳ thanh toán trước không thấp hơn bình
quân các kỳ sau.
c) Bên mua tài sản phải thanh toán đúng kỳ hạn theo thỏa
thuận. Trường hợp quá hạn tối đa không quá 45 ngày các bên sẽ xử lý
theo thỏa thuận tại hợp đồng mua bán tài sản.
d) Cả a,b,c
Đáp án: d (Khoản 3, Khoản 4 Điều 59 Quy định 2929/QyĐ-
NHNo-TD)
Câu 446. Chọn đáp án đúng nhất:
Vốn đối ứng gồm:
a) Tiền, giá trị tài sản đảm bảo, chi phí nhân công.
b) Tiền, giá trị tài sản, chi phí nhân công khi khách hàng trực
tiếp tham gia phương án/dự án.
c) Tiền, chi phí nhân công khi khách hàng trực tiếp tham gia phương
án/dự án.
d) Tiền, giá trị tài sản đảm bảo, chi phí nhân công khi khách
hàng trực tiếp tham gia phương án/dự án.
Đáp án: b (Khoản 25 Điều 3 QĐ 225)
Câu 447: Tỷ lệ dư nợ cho vay phục vụ nhu cầu đời sống bị
giới hạn như thế nào theo quy định hiện hành của Agribank:
a) Không bị giới hạn
b) Không vượt quá 35% tổng dư nợ cho vay khách hàng cá
nhân của Agribank;
c) Không vượt quá 35% tổng dư nợ cho vay tiêu dùng của
Agribank;
d) Không vượt quá 30% tổng
Đáp án: b (Khoản 2 Điều 6 QĐ 2205/QĐ-NHNo-TD ngày
20/10/2020)
Câu 448: Thẩm quyền quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ đối
với các khoản vay phân công cho Giám đốc Phòng giao dịch giải ngân,
quản lý là của:
a) Giám đốc Chi nhánh loại I.
b) Giám đốc Chi nhánh loại II.
c) Giám đốc Chi nhánh cấp trên trực tiếp.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: c (Điểm b khoản 3 Điều 40 QĐ 225)
Câu 449: Một trong các tiêu chí về có khả năng tài chính để trả
nợ của khách hàng là:
a) Không có nợ xấu, nợ đã XLRR, nợ bán VAMC ở Agribank và
các TCTD khác tại thời điểm thẩm định, quyết định cho vay.
b) Không có nợ xấu, nợ đã XLRR ở Agribank và các TCTD khác
tại thời điểm thẩm định, quyết định cho vay.
c) Không có nợ xấu, nợ bán VAMC ở Agribank và các TCTD khác
tại thời điểm thẩm định, quyết định cho vay.
d) Không có nợ xấu ở Agribank và các TCTD khác tại thời điểm
thẩm định, quyết định cho vay.
Đáp án: b (Điểm b khoản 4 Điều 20 QĐ 225)
Câu 450: Miễn, giảm lãi tiền vay, phí vay vốn:
a)Agribank có quyền xem xét quyết định miễn, giảm lãi tiền
vay, phí cho khách hàng vay vốn theo quy định do Hội đồng thành viên
ban hành;
b) Agribank có trách nhiệm xem xét quyết định miễn, giảm lãi
tiền vay, phí cho khách hàng vay vốn theo quy định của Chính phủ;
c) Agribank có quyền xem xét quyết định miễn, giảm lãi tiền
vay, phí cho khách hàng vay vốn theo quy định của Tổng Giám đốc
Agribank;
d) Agribank có quyền xem xét quyết định miễn, giảm lãi tiền
vay, phí cho khách hàng vay vốn theo quy định của Chủ tịch Hội đồng
thành viên Agribank;
Đáp án: a (Điều 17 QĐ 225)
Câu 451: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Theo quyết định số 1668/QĐ-HĐTV-KHL, khoản nợ bao gồm:
a) Số tiền nợ gốc, nợ lãi và phí (nếu có).
b) Số tiền nợ gốc, nợ lãi và các nghĩa vụ tài chính khác.
c) Số tiền nợ gốc, nợ lãi và các nghĩa vụ tài chính khác liên
quan đến khoản nợ mà khách hàng chưa trả theo thỏa thuận cấp tín dụng.
d) Số tiền nợ gốc, nợ lãi và các nghĩa vụ tài chính khác liên
quan đến khoản nợ mà khách hàng chưa trả.
Đáp án: d (Khoản 7 Điều 3 QĐ 1668)
Câu 452: Theo quyết định số 1668/QĐ-HĐTV-KHL, mua, bán
nợ là thỏa thuận bằng văn bản về việc chuyển giao quyền đòi nợ đối với
khoản nợ phát sinh từ:
a) Nghiệp vụ cho vay.
b) Nghiệp vụ cho vay, khoản trả thay trong nghiệp vụ bảo lãnh.
c) Nghiệp vụ cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá.
d) Nghiệp vụ cho vay, khoản trả thay trong nghiệp vụ bảo lãnh,
chiết khấu giấy tờ có giá.
Đáp án: b (Khoản 8 Điều 3 QĐ 1668)
Câu 453: Chọn đáp án đúng nhất:
Nguyên tắc thực hiện mua, bán nợ:
a) Agribank không thực hiện bán nợ có truy đòi.
b) Agribank không mua lại các khoản nợ đã bán.
c) Agribank không mua lại các khoản nợ đã bán (trừ các khoản
nợ đã bán thanh toán bằng trái phiếu đặc biệt).
d) Cả a và c.
Đáp án: d (Khoản 7 Điều 4 QĐ 1668)
Câu 454: Một trong các điều kiện đối với khoản nợ được
Agribank mua là:

53
a) Khoản nợ được giao kết hợp pháp, tuân thủ quy định hiện
hành của pháp luật về cấp tín dụng đối với khách hàng.
b) Khoản nợ được giao kết hợp pháp, đúng thẩm quyền, tuân
thủ quy định hiện hành của pháp luật về cấp tín dụng đối với khách hàng.
c) Khoản nợ được giao kết hợp pháp, đúng thẩm quyền, tuân
thủ quy định hiện hành của pháp luật và của Agribank về cấp tín dụng đối
với khách hàng.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: b (Khoản 4 Điều 5 QĐ 1668)
Câu 455: Bên có quyền xác định giá khởi điểm, giá mua bán
nợ, giá chào bán là:
a) Bên bán nợ.
b) Bên mua nợ.
c) Đơn vị có chức năng thẩm định giá.
d) Cả a và c.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 8 QĐ 1668)
Câu 456: Agribank nơi thực hiện mua, bán nợ có thể thuê tổ chức
có chức năng thẩm định giá khoản nợ để xác định giá mua, bán nợ theo
phương thức nào?
a) Phương thức bán đấu giá.
b) Phương thức thỏa thuận.
c) Phương thức chào giá cạnh tranh.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: b (Khoản 2 Điều 8 QĐ 1668)
Câu 457: Agribank nơi thực hiện mua, bán nợ có thể thuê tổ
chức có chức năng thẩm định giá khoản nợ để xác định giá khởi điểm
theo phương thức nào?
a) Phương thức bán đấu giá.
b) Phương thức thỏa thuận.
c) Phương thức chào giá cạnh tranh.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: a (Khoản 2 Điều 8 QĐ 1668)
Câu 458: Agribank nơi thực hiện mua, bán nợ có thể thuê tổ
chức có chức năng thẩm định giá khoản nợ để xác định giá chào bán theo
phương thức nào?
a) Phương thức bán đấu giá.
b) Phương thức thỏa thuận.
c) Phương thức chào giá cạnh tranh.
d) Cả a, b, c.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 8 QĐ 1668)
Câu 459: Chủ thể ký kết Hợp đồng mua, bán nợ:
a) Hợp đồng mua, bán nợ phải được ký bởi người đại diện theo
pháp luật của các bên mua, bán nợ.
b) Hợp đồng mua, bán nợ phải được ký bởi người đại diện theo
ủy quyền của các bên mua, bán nợ.
c) a và b.
d) a hoặc b.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 12 QĐ 1668)
Câu 460: Việc công chứng Hợp đồng mua, bán nợ:
a) Do các bên mua, bán nợ thỏa thuận.
b) Bắt buộc (theo quy định của pháp luật).
c) Bắt buộc (theo quy định của Agribank).
d) Không có quy định.
Đáp án: a (Khoản 5 Điều 12 QĐ 1668)
Câu 461: Cơ sở xác định giá mua nợ là:
a) Giá mua nợ tối đa do Hội đồng mua, bán nợ phê duyệt.
b) Giá trúng đấu giá trong trường hợp mua nợ thông qua
phương thức đấu giá khoản nợ.
c) a và b.
d) a hoặc b.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 16 QĐ 1668)
Câu 462: Cơ sở xác định giá bán nợ là:
a) Giá bán nợ tối thiểu do Hội đồng mua, bán nợ phê duyệt.
b) Giá chào giá cao nhất hoặc giá trúng đấu giá cao nhất trong
trường hợp bán nợ thông qua phương thức bán đấu giá khoản nợ.
c) a và b.
d) a hoặc b.
Đáp án: c (Điều 21 QĐ 1668)
Câu 463: Căn cứ xác định thẩm quyền bán nợ đối với khách
hàng có nhiều khoản nợ được bán với các giá khác nhau là:
a) Khoản nợ có giá bán thấp nhất.
b) Khoản nợ có giá bán cao nhất.
c) a và b.
d) a hoặc b.
Đáp án: a (Khoản 5 Điều 1 QĐ 1669)
Câu 464: Chọn đáp án đúng nhất:
Giám đốc Chi nhánh bán khoản nợ thuộc thẩm quyền cấp tín
dụng (tại thời điểm đề xuất bán khoản nợ) trong trường hợp:
a) Khoản nợ đã hạch toán ngoại bảng trên 5 năm.
b) Khoản nợ đã hạch toán ngoại bảng trên 5 năm và có giá bán
nợ tối thiểu bằng 50% tổng giá trị nợ xem xét bán.
c) Khoản nợ đã hạch toán ngoại bảng trên 5 năm tính đến thời
điểm xem xét bán nợ có giá bán nợ bằng 50% tổng giá trị nợ xem xét
bán.
d) Khoản nợ đã hạch toán ngoại bảng trên 5 năm tính đến thời
điểm xem xét bán nợ có giá bán nợ tối thiểu bằng 50% tổng giá trị nợ
xem xét bán.
Đáp án: d (Điểm a khoản 1 Điều 3 QĐ 1669)
Câu 465: Chọn đáp án đúng nhất.

54
Giám đốc Chi nhánh bán khoản nợ thuộc thẩm quyền cấp tín
dụng (tại thời điểm đề xuất bán khoản nợ) trong trường hợp:
a) Khoản nợ xấu đang hạch toán nội bảng.
b) Khoản nợ xấu đang hạch toán nội bảng (bao gồm cả các
khoản nợ xấu bán cho VAMC theo giá trị thị trường) có giá bán nợ tối
thiểu bằng giá trị ghi sổ khoản nợ.
c) Khoản nợ xấu đang hạch toán nội bảng (bao gồm cả các
khoản nợ xấu bán cho VAMC theo giá trị thị trường).
d) Khoản nợ xấu đang hạch toán nội bảng (không bao gồm các
khoản nợ xấu bán cho VAMC theo giá trị thị trường).
Đáp án: b (Điểm c khoản 1 Điều 3 QĐ 1669)
Câu 466: Việc đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tài sản là
nhà thép tiền chế, khung nhà xưởng; đường nội bộ và các công trình phụ
trợ khác được thực hiện tại:
a) Văn phòng đăng ký đất đai.
b) Trung tâm giao dịch bảo đảm tài sản thuộc Bộ Tư Pháp.
c) UBND cấp xã nơi có tài sản.
d) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác.
Đáp án: b (Khoản 10 Điều 6 TT 08/2018/TT-BTP)
Câu 467: Giao dịch thế chấp tài sản là nhà xưởng hình thành
trong tương lai được xây dựng trên đất thuộc loại giao dịch:
a) Bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản.
b) Không bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm.
c) Không đáp án nào đúng.
d) Cả a và b.
Đáp án: b (Khoản 2 Điều 4 NĐ 102/2017/NĐ-CP)
Câu 468: Thời điểm có hiệu lực của đăng ký biện pháp bảo
đảm đối với tài sản là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
a) Kể từ khi cơ quan đăng ký ghi nội dung đăng ký vào sổ đăng
ký.
b) Kể từ thời điểm nộp đơn đăng ký giao dịch bảo đảm.
c) Thời điểm khác do các bên có thỏa thuận.
d) a hoặc c.
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 5 NĐ 102/2017/NĐ-CP)
Câu 469: Vốn Điều lệ của Công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty hợp danh là:
a) Vốn đã góp hoặc cam kết góp của các thành viên công
ty/chủ sở hữu công ty và được ghi vào điều lệ công ty.
b) Vốn góp theo quy định của pháp luật.
c) Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp.
d) Vốn cố định của Doanh nghiệp.
Đáp án: a (Khoản 34 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020).
Câu 470: Trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để
điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp
luật là:
a) Chủ doanh nghiệp.
b) Chủ tịch hội đồng quản trị.
c) Giám đốc được thuê.
d) Theo điều lệ của Doanh nghiệp.
Đáp án: a (Khoản 3 Điều 190 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 471: Theo quy định của Luật doanh nghiệp 2020, cuộc
họp HĐTV lần thứ nhất trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên
được tiến hành khi có số thành viên tham dự họp sở hữu từ bao
nhiêu phần trăm vốn điều lệ trở lên:
a) 51% vốn điều lệ.
b) 65% vốn điều lệ.
c) 75% vốn điều lệ.
d) 50% vốn điều lệ.
Đáp án: b (Khoản 1 Điều 58 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 472: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách
nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên
d) 55 thành viên
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 473: Một hoặc một nhóm cổ đông sở hữu từ 10% tổng
số cổ phần phổ thông trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy
định của Điều lệ Công ty có quyền đề cử người tham gia vào:
a) Hội đồng quản trị.
b) Ban kiểm soát.
c) Ban giám đốc.
d) a và b.
Đáp án: d (Khoản 5 Điều 115 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 474: Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
a) Tài sản phải được định giá bằng tiền.
b) Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty.
c) Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu.
d) Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty theo quy
định pháp luật.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 35, Khoản 1 Điều 36 Luật doanh
nghiệp 2020)
Câu 475: Chọn đáp án đúng nhất:
Hội đồng quản trị trong Công ty cổ phần có quyền quyết định:
a) Giá bán Cổ phần.
b) Giá bán trái phiếu.
c) Giá bán cổ phiếu.
d) a và b.
Đáp án: d (Điêù 126, Điều 130 Luật Doanh nghiệp 2020)

55
Câu 476: Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã
đăng ký mua trong thời gian:
a) 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh.
b) 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh.
c) Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh.
d) Phải góp ngay.
Đáp án: b (Khoản 1 Điều 113 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 477: Trường hợp nào chủ đầu tư phải điều chỉnh Giấp
phép xây dựng theo quy định của Luật xây dựng hiện hành.
a) Thay đổi hình thức kiến trúc mặt ngoài của công trình đối
với công trình trong đô thị thuộc khu vực có yêu cầu về quản lý kiến trúc.
b) Thay đổi một trong các yếu tố về vị trí, diện tích xây dựng;
quy mô, chiều cao, số tầng của công trình và các yếu tố khác ảnh hưởng
đến kết cấu chịu lực chính.
c) Trong mọi trường hợp thay đổi của Công trình.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Điều 98 Luật xây dựng)
Câu 478: Giấy phép xây dựng gồm những loại nào theo quy
định của Luật xây dựng hiện hành:
a) Giấy phép xây dựng mới.
b) Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
c) Giấy phép di dời công trình.
d) Giấy phép xây dựng có thời hạn
đ) Cả a, b, c và d.
Đáp án: đ (Khoản 30 Điều 1 Luật 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật xây dựng 2014)
Câu 479: Công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thành
lập Ban kiểm soát khi:
a) Có từ 10 thành viên trở lên.
b) Có từ 11 thành viên trở lên và phải có một thành viên là tổ
chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ của công ty.
c) Có từ 11 thành viên trở lên.
d) Các câu trên đều sai.
Đáp án: d (Điều 54 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 480: Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở
lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp:
a) 5 lao động thường xuyên.
b) 10 lao động thường xuyên.
c) 20 lao động không thường xuyên.
d) Không quy định.
Đáp án: d (Điều 79 Nghị định 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021)
Câu 481: Điều kiện để dự án đầu tư của nhà đầu tư trong
nước không phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư là:
a) Quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng.
b) Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
c) Không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng chính
phủ.
d) Cả 3 đều đúng .
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 37 Luật Đầu tư 2020)
Câu 482: Thời gian hoạt động của dự án đầu tư trong khu
kinh tế là bao nhiêu năm theo quy định:
a) Không quá 50 năm.
b) Không quá 60 năm.
c) Không quá 70 năm.
d) Tùy vào từng dự án.
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 44 Luật Đầu tư 2020)
Câu 483: Sau khi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối
với nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật, nhà đầu tư
nước ngoài được chuyển ra nước ngoài các tài sản nào sau đây?
a) Vốn đầu tư.
b) Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư; thu nhập từ hoạt
động đầu tư kinh doanh; tiền và tài sản khác thuộc sở hữu hợp pháp của
nhà đầu tư.
c) Thu nhập từ đầu tư kinh doanh.
d) Tiền và tài sản khác thuộc sở hữu hợp pháp của nhà đầu tư.
Đáp án: b (Điều 12 Luật Đầu tư 2020)
Câu 484: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử
dụng đất không có quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê
quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; không
được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất.
a) Chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê quyền sử
dụng đất.
b) Thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
c) Được nhà nước bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất.
d) Cả a và b.
Đáp án: d (Điều 173 Luật đất đai)
Câu 485: Theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020, công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có
bao nhiêu thành viên:
a) Không vượt quá hai mươi (20)
b) Không vượt quá ba mươi (30)
c) Không vượt quá năm mươi (50)
d) Không vượt quá một trăm (100)
Đáp án: c (Khoản 1 Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2020)

56
Câu 486: Theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020,
Trong trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
quyết định tăng vốn điều lệ bằng cách huy động thêm vốn góp của
người khác, công ty sẽ:
a) Giữ nguyên trạng thái công ty và thông báo bằng văn bản
đến cơ quan đăng ký kinh doanh để đăng ký thay đổi giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thành viên mới
cam kết góp vốn vào công ty.
b) Phải tổ chức quản lý theo một trong hai loại hình là Công ty
trách nhiệm hai thành viên trở lên hoặc Công ty cổ phần.
c) Phải quản lý theo một loại hình duy nhất là công ty trách
nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên.
d) Phải quản lý theo một loại hình duy nhất là công ty cổ phần.

Đáp án: b (Khoản 2 Điều 87 Luật Doanh nghiệp 2020)


Câu 487: Theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020, đối
với Công ty cổ phần, quyền và nghĩa vụ của Đại hội đồng cổ đông là
quyết định đầu tư hoặc bán số tài sản có giá trị bao nhiêu phần trăm
trên tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất
của công ty nếu Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ hoặc một
giá trị khác:
a) Nhỏ hơn 35%.
b) Bằng hoặc lớn hơn 35%.
c) Bằng 50%.
d) Bằng hoặc lớn hơn 50%.
Đáp án: b (Điểm đ Khoản 2 Điều 147 Luật Doanh nghiệp
2020)
Câu 488: Theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2020, Công
ty cổ phần có thể giảm vốn điều lệ trong các trường hợp nào sau đây:

a) Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông, công ty hoàn trả
một phần vốn góp cho cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong
công ty nếu công ty đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn 02 năm,
kể từ ngày đăng ký doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho cổ đông.
b) Công ty mua lại cổ phần đã phát hành.
c) Vốn điều lệ không được các cổ đông thanh toán đầy đủ và
đúng hạn .
d) Tất cả các đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 5 Điều 112 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 489: Thời hạn góp vốn của các thành viên Công ty
TNHH hai thành viên trở lên khi đăng ký thành lập doanh nghiệp
theo quy định của Luật doanh nghiệp:
a) 30 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
b) 60 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
c) 90 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
d) 120 ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 47 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 490: Quá thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên/các thành viên công ty
TNHH không góp đủ vốn điều lệ đã cam kết khi đăng ký thành lập
doanh nghiệp:
a) Công ty tiếp tục yêu cầu các thành viên góp đủ vốn theo
đúng vốn điều lệ đã đăng ký theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
b) Công ty phải đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ phần vốn
góp của các thành viên bằng số vốn đã góp trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày cuối cùng phải góp đủ vốn theo quy định.
c) Công ty phải đăng ký điều chỉnh vốn điều lệ, tỷ lệ phần vốn
góp của các thành viên bằng số vốn đã góp.
d) Công ty tiếp tục yêu cầu các thành viên góp đủ vốn theo
đúng vốn điều lệ đã đăng ký theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ vốn theo quy
định.
Đáp án: b (Khoản 4 Điều 47 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 491: Theo quy định của Luật doanh nghiệp, Công ty
TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu có tổng tài sản là 100 tỷ
đồng, Công ty có nhu cầu vay vốn 60 tỷ đồng, hợp đồng vay vốn phải
được thông qua bởi:
a) Giám đốc Công ty.
b) Chủ tịch hội đồng thành viên Công ty.
c) Chủ tịch Công ty.
d) Chủ sở hữu Công ty.
Đáp án: d (Điểm e Khoản 1 Điều 76 Luật Doanh nghiệp
2020)
Câu 492: Trong Công ty cổ phần, thẩm quyền thông qua
việc vay vốn bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản trong báo
cáo tài chính tại thời điểm gần nhất (trừ trường hợp Điều lệ Công ty
có quy định tỷ lệ hoặc giá trị khác và hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm
quyền quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo quy định của pháp
luật) thuộc về:
a) Đại hội đồng cổ đông.
b) Hội đồng thành viên.
c) Hội đồng quản trị.
d) Tổng giám đốc hoặc Giám đốc.
Đáp án: c (Khoản 2 Điều 153 Luật Doanh nghiệp 2020)

57
Câu 493. Thời hạn tối đa sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh
trong khu kinh tế là:
a) 50 năm.
b) 70 năm.
c) 90 năm.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: b (Điều 151 Luật Đất đai)
Câu 494: Nhiệm kỳ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của
Công ty cổ phần có thời hạn:
a) 2 năm.
b) 3 năm.
c) 4 năm.
d) Không quá 5 năm.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 162 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 495: Nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị của Công ty cổ
phần có thời hạn:
a) 2 năm.
b) 3 năm.
c) 4 năm.
d) Không quá 5 năm.
Đáp án: d (Khoản 2 Điều 154 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 496: Một công ty không được coi là công ty mẹ của
công ty khác khi:
a) Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông
của công ty đó.
b) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số
hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
của công ty đó.
c) Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công
ty đó.
d) Mua hết hàng hóa dịch vụ của công ty đó.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 195 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 497: Tổ chức kinh tế được nhà nước cho thuê đất thu
tiền thuê đất hàng năm có quyền:
a) Thế chấp quyền sử dụng đất tại các tổ chức tín dụng được
phép hoạt động tại Việt Nam.
b) Thế chấp tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê
tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam.
c) Thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc
sở hữu của mình tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt
Nam.
d) Cả a và c.
Đáp án: b (Điểm b khoản 1 Điều 175 Luật Đất đai)
Câu 498: Kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị phải
trình Đại hội đồng cổ đông những báo cáo nào sau đây:
a) Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty; Báo cáo tài chính;
Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty; Báo cáo thẩm định
của Ban kiểm soát.
b) Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty; Báo cáo tài chính;
Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty;
c) Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty; Báo
cáo thẩm định của Ban kiểm soát;
Đáp án: a (Khoản 1 Điều 175 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 499: Doanh nghiệp nào không được chia, tách ra làm nhiều
doanh nghiệp
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
c) Công ty cổ phần.
d) Công ty hợp danh.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 500: Doanh nghiệp nào được chuyển đổi thành công ty
cổ phần:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
c) Doanh nghiệp tư nhân.
d) Tất cả đáp án trên.
Đáp án: d (Khoản 1 Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020).

58

You might also like