Professional Documents
Culture Documents
Đề số 4 MỖ I NGÀ Y 1 ĐỀ THI
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần, các
chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.
A. 3888 . B. 3672 . C. 1512 . D. 1944 .
A.
1; ; 1 . ; . 1;1 .
. B. C. D.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 6 a . Tính thể tích V của khối
2
Câu 5.
nón đã cho.
a3 2 3 a 3 2
V V
B. V 3 a . D. V a .
3 3
A. 4 . C. 4 .
Câu 6. S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SC a 3 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 a3 3
V V V 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. a .
f x log 2 x 2 1 f 1
Câu 7. Cho hàm số , tính ?
1 1 1
f 1 f 1 f 1 1 f 1
A. 2 ln 2 . B. 2. C. . D. ln 2 .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 4 .
1
y ln x 1
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2 x là:
D 1; 2 D 1; 2 D 1; D 1; 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau . Tìm mệnh đề đúng ?
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
và SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD. B. BD. C. AC. D. DC.
Lời giải
y f x
Câu 14. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f sin x log 2 m
có nghiệm thuộc
khoảng
0;
là
1 1 1
; 2 . ; 2 . 0; 2 . ; 2.
A. 2 B. 2 C. D. 2
1
3x+ 2 ³
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 9.
A.
[ - 4; + ¥ ) . B.
( - ¥ ; 0) . C.
( - ¥ ; 4) . D.
[ 0;+ ¥ ) .
SA ^ ( ABCD) SA = a 3
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , , .
Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
SA = 5, AB = 3, BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Câu 18. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 là
A. V 4 . B. V 16 . C. V 8 . D. V 12 .
Câu 19. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng 0;100 của phương trình
2
x x
sin cos 3 cos x 3
2 2 . Tổng các phần tử của S là
7525 7550 7375 7400
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
y f x
Câu 20. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
y
-1
O 1 x
-2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
f x 2m
có nghiệm đúng với mọi
x 0;1
A. m 2 . B. 0 m 1 . C. 0 m 2 . D. m 1 .
2 x 2 3x m
y
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số xm không có tiệm
cận đứng.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 và m 0 . D. m 0 .
Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
2 x 1
6
3
.
A. 160 . B. 960 . C. 160 . D. 960 .
Câu 23. Đồ thị hàm số nào dưới đây có ba đường tiệm cận?
x x
y y
A. x x9
2
B. 4 x2 .
x3 1 2x
y y
C. 5x 1 D. 1 x .
y m 1 x 4 mx 2 3
Câu 24. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số có ba điểm cực trị.
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một và
AB 3a, AC 6a, AD 4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CD, BD . Tính
A. log a a 1
log 2.log 2 a 1 .
B. a C. log a 1 0 . D. a
log3 a
3.
log 2 x 2 x 2 1
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. .
0;1 1 0
D. 1;0 .
2 x 2 1 x 21x
log 2 2 5
2x
Câu 28. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình .
1
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
2x 1
y
Câu 29. Hàm số x 1 có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông
An được tăng lương 40% . Hỏi sau 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao
nhiêu (làm tròn đến hai số thập phân sau dấu phẩy).
a3 a3 a3 3 a3 3
A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 4 .
Câu 32. Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon nhỏ
nhất. Muốn thể tích khối trụ là V mà diện tích toàn phần nhỏ nhất thì bán kính R của đường tròn
đáy bằng:
V V V V
R 3 R 3
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
A. 3 . B. 7 . C. - 20 . D. - 25 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ với G là trọng tâm của tam giác A¢B ¢C ¢.
Đặt AA¢= a, AB = b, AC = c . Khi đó AG bằng
1 1 1 1
a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c)
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4
x 1 x2
Câu 37. Tìm tất cả giá trị của m sao cho phương trình 4 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt là
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 38. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ với AB a , AD 2a , AA 3a bằng
3 3 3 3
A. 3a . B. a . C. 6a . D. 2a .
124
P 54 7
Câu 39. Xét khai triển Niu-tơn của biểu thức . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai
triển trên?
A. 33 . B. 30 . C. 31 . D. 32 .
F x f x x 3 3x 2 e x F 0 1 F 1
Câu 40. Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
F 1 e 1 F 1 4e F 1 e 1 F 1 e
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3 x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 900 .
A. d : x 3 y 2 0 . B. d : x 3 y 2 0 . C. d : x 3 y 2 0 . D. d : x 3 y 2 0 .
Câu 42. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 22 . C. 27 . D. 1250 .
Câu 43. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x log 2 9.log3 x 3 là
2
17
A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .
Câu 44. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x m 1 có nghiệm là
m0
A. m 2 . B. m 0 . C. m 2 . D. 2 m 0 .
Câu 45. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào sau đây là sai?
n!
Ank
A. A C .k ! .
k
n
k
n B. nk! .
m ln x 2
Câu 46. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y
ln x m 1 nghịch biến trên e ; là:
2
m 2 m 2 m 2
m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. m 2 .
AD
AB BC a
Câu 47. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với 2 . Quay hình thang và miền
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC ta được khối tròn xoay (T ) . Tính thể tích V của
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
log 2 ( x 1) log 2 (mx 8)
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là
A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 3 .
Câu 50. Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
x x 2 x
1 3 e
y y y
A. y 2017 .
x
B. 3 . C. e . D. 2 .
HẾT
1 2 2
Do đó ta có C9 .C4 . A9 số (tính cả số có chữ số 0 đứng đầu).
1 2 1
Do đó ta có C9 .C4 . A8 số có chữ số 0 đứng đầu.
f x f x
liên tục trên và có đạo hàm
f x x 1 x 1 2 x . Hàm số
2 3
f x x 1 x 1 2 x
2 3
f x - 0 - 0 + 0 -
f x CĐ
CT
Cho hàm số y x 3 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
Câu 4.
A.
1; ; 1 . ; . 1;1 .
. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
y 3 x 2 3
x 1
y 0 3x 2 3 0
x 1
f x + 0 - 0 +
f x CĐ
CT
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 6 a . Tính thể tích V của khối
2
Câu 5.
nón đã cho.
a3 2 3 a 3 2
V V
B. V 3 a . D. V a .
3 3
A. 4 . C. 4 .
Lời giải
Chọn B
OA R
SA 2R
Từ giả thiết: OSA 30 và sin 30 sin 30 .
S xq 6 a 2 .R.SA 6 a 2 .R.2 R 6 a 2 R a 3
.
OA a 3
SO 3a
Lúc đó: SA 2a 3 và tan 30 tan 30 .
1 1
2
V R 2 h a 3 .3a 3 a 3
Vậy thể tích khối nón đã cho là 3 3 .
Câu 6. S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SC a 3 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 a3 3
V V V 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. a .
Lời giải
Chọn B
A D
B C
a 3 a 2
2 2
SAC : SA SC 2 AC 2 a
Trong .
1 1 a3
VS . ABCD .SA.S ABCD .a.a 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là: 3 3 3 .
f x log 2 x 2 1 f 1
Câu 7. Cho hàm số , tính ?
1 1 1
f 1 f 1 f 1 1 f 1
A. 2 ln 2 . B. 2. C. . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn D
2x
f x
+
x 1 ln 2
2
1
f 1
+ ln 2
+ TXĐ : D = ¡
é0 ; 2ù
+ Hàm số liên tục trên đoạn ëê ú
û
éx = 1 Î é0 ; 2ù
ê êë úû
f ¢( x ) = 3x - 4x + 1 = 0 Û êê
2
1 é ù
êx = Î êë0 ; 2úû
+ êë 3
max y = 0
é0 ; 2ù
Vậy ëê û ú
y x3 3x 2 m 1 x 2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn C
y 3 x 2 6 x m 1 .
y 0; x 0
Hàm số đồng biên trên tập
9 3 m 1 0 2 m 0 m 2
.
Vậy chọn C.
1
y ln x 1
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2 x là:
D 1; 2 D 1; 2 D 1; D 1; 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
2 x 0 x 2
1 x 2
Điều kiện xác định: x 1 0 x 1
D 1; 2
Tập xác định của hàm số là:
Vậy chọn D.
Câu 11. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau . Tìm mệnh đề đúng ?
y 0, x 1;1
Từ bảng biến thiên ta thấy
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;1 .
2
1
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y 2
x
là
2 2 2 2
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
và SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD. B. BD. C. AC. D. DC.
Lời giải
Chọn A
S SAD SBC
AD / / BC
Ta có
m S
D
A
B C
m SAD SBC m / / AD / / BC , m
Gọi qua S .
y f x
Câu 14. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f sin x log 2 m
có nghiệm thuộc
khoảng
0;
là
1 1 1
; 2 . ; 2 . 0; 2 . ; 2.
A. 2 B. 2 C. D. 2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
Lời giải
Chọn A
x 0; sin x 0;1
Vì
f sin x 1;1
Dựa vào đồ thị ta có
Vậy phương trình
f sin x log 2 m
có nghiệm thuộc khoảng
0;
khi
1
1 log 2 m 1 m 2
2 .
1
3x+ 2 ³
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 9.
A.
[ - 4; + ¥ ) . B.
( - ¥ ;0) . C.
( - ¥ ; 4) . D.
[ 0;+ ¥ ) .
Lời giải
Chọn A
1 1
3x+ 2 ³ Û 3x ³ x - 4
9 81 Û 3 ³ 3 Û x ³ - 4 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
SA = 5, AB = 3, BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
5 3 5 2 5 3 5 2
R R R R
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
Từ đó có A, B nhìn cạnh SC dưới một góc vuông. Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC
SC
R=
là trung điểm cạnh SC, do đó bán kính 2 .
AC = AB 2 + BC 2 = 5, SC = SA 2 + AC 2 = 5 2 .
5 2
R=
Vậy 2 .
Câu 18. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 là
A. V 4 . B. V 16 . C. V 8 . D. V 12 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có V r h 2 .2 8
2 2
Câu 19. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng 0;100 của phương trình
2
x x
sin cos 3 cos x 3
2 2 . Tổng các phần tử của S là
7525 7550 7375 7400
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
x 0;100 0 k 2 100 k 50
6 12 12
y f x
Câu 20. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
y
-1
O 1 x
-2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
f x 2m
có nghiệm đúng với mọi
x 0;1
A. m 2 . B. 0 m 1 . C. 0 m 2 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn D
2 x 2 3x m
y
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số xm không có tiệm
cận đứng.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 và m 0 . D. m 0 .
\ m
TXĐ .
2 x 2 3x m 2m 2 2m
lim lim 2 x 2m 3
x m xm xm
xm
Có .
2 x 2 3x m
lim
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì phải tồn tại x m xm ,
m 0
2 m 2 2m 0
m 1
Vậy đáp án C.
Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
2 x 1
6
3
.
A. 160 . B. 960 . C. 160 . D. 960 .
Lời giải
Chọn A
6 6
2 x 1 C6k 2 x 1 C6k 1
6 k 6k 6k
2k x k
Ta có khai triển: k 0 k 0 .
C 3 1 23 160
3
3
Vậy hệ số của số hạng x trong khai triển là 6
Câu 23. Đồ thị hàm số nào dưới đây có ba đường tiệm cận?
x x
y y
A. x x9
2
B. 4 x2 .
x3 1 2x
y y
C. 5x 1 D. 1 x .
Lời giải
Chọn B
x
y
- Xét hàm số x x9
2
+ TXĐ: D
x
lim y lim 0
x x x 9
suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y 0 .
x 2
+
D \ 2
+ Tập xác định:
x
lim y lim 0
+ Ta có: x x 4 x2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 0 .
x
lim y lim
x 2 x 2 4 x2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 2 .
x
lim y lim
x 2 x 2 4 x2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 2
x3 1 1
y x y
- Hàm số: 5 x 1 có 1 tiệm cận đứng 5 và 1 tiệm cận ngang 5 . Do đó đths
1 2x
y
- Hàm số: 1 x có 1 tiệm cận đứng x 1 và 1 tiệm cận ngang y 2 . Do đó
y m 1 x 4 mx 2 3
Câu 24. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn A
+ TXĐ: D
y ' 4 m 1 x 3 2mx
+
x 0
4 m 1 x3 2mx 0 2 x 2 m 1 x 2 m 0
2 m 1 x m 0 2
2
+ Pt
+ Pt (1) có ba nghiệm phân biệt pt (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
* Cách khác.
+ TXĐ: D
m 0
m 1 m 0 m ;0 1;
m 1 .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một và
AB 3a, AC 6a, AD 4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CD, BD . Tính
A C
M
B
1 11 11
VAMNP VABCD VDAPN VBAPM VCAMN VABCD AB. AC . AD 3a.6a.4a 3a 3
Mà 4 46 46 .
Câu 26. Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. log a a 1
log 2.log 2 a 1 .
B. a C. log a 1 0 . D. a
log3 a
3.
Lời giải
Chọn D
Dựa và định nghĩa và các tính chất của logarit, ta thấy A, B, C là các khẳng định đúng.
log3 a
Xét khẳng định D: a 3 a log3 a a loga 3 log 3 a log a 3 (không đúng).
A. . B. . C. .
0;1 1 0
D. 1; 0 .
Lời giải
Chọn A
x 0
log 2 x x 2 1 x 2 x 2 21 x 2 x 0
2
x 1 .
Ta có:
2 x 2 1 x 21x
log 2 2 5
2x
Câu 28. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình .
1
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2 x 0
2
2x 1
0
Điều kiện: 2 x x 0.
2 x 2 1 x 21x 1 1
5 log 2 x 1 2 2 x 5 log 2 x 1 5 2 2 x
x x
log 2 2
Khi đó, 2x 2x 2x .
1 1
t x 2 x.
2 x 2 , phương trình trở thành: log 2 t 5 2 , t 2 .
t
Đặt 2x
1
Xét
f t log 2 t t 2
, . Ta có:
f t
t.ln 2
0 f t 2;
, t 2 nên đồng biến trên .
g t 5 2t t 2
. Ta có: nên nghịch biến trên
g t 2t.ln 2 0 t 2 g t
Xét , ,
2;
.
f t g t
Từ đó phương trình có nhiều nhất một nghiệm t 2 . Ta nhận thấy t 2 là nghiệm,
2;
và đây là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 t 5 2 trên
t
.
2 2
x
2
1 2 2
x 2 x
Suy ra 2x 2x 4x 1 0
2
2 . Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện
x 0 , nên đều là nghiệm của phương trình đã cho.
2x 1
y
Câu 29. Hàm số x 1 có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
3
y 0
x 1
2
a3 a3 a3 3 a3 3
A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 a2 3
S ABC AB. AC.sin A
Ta có 2 4 .
a3 3
VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: 4
Câu 32. Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon nhỏ
nhất. Muốn thể tích khối trụ là V mà diện tích toàn phần nhỏ nhất thì bán kính R của đường tròn
đáy bằng:
V V V V
R 3 R 3
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
V
V R 2h h
Gọi h là chiều cao của vỏ lon, ta có R2 .
2V V V
STP 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R 2 3 3 2 V 2
Diện tích toàn phần của vỏ lon là: R R R .
V
STP min 3 3 2 V 2 R 3
2 .
A. 3 . B. 7 . C. - 20 . D. - 25 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D R .
x 1
y 0 x3
Ta có : y 3 x 6 x 9 ;
2
Bảng biến thiên:
Câu 35. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9 %/năm. Biết rằng tiền lãi hàng
năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả gốc và lãi số tiền gần với
con số nào nhất sau đây?
A. 111 680 000 đồng. B. 105 370 000 đồng. C. 107 667 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.
Lời giải
Chọn A
Xây dựng công thức: Gửi vào a đồng ban đầu, r lãi suất của một kì hạn (có thể là tháng;
quý; năm)(lãi tháng trước cộng lãi tháng sau - lãi kép). Tính số tiền có được sau n kì hạn.
a + ar = a ( 1 + r )
Cuối kì hạn 1 , số tiền là: .
2
a ( 1+ r ) + a ( 1+ r ) r = a ( 1+ r )
Cuối kì hạn 2 , số tiền là: .
…
n
A = a ( 1+ r )
Cuối kì hạn n , số tiền là: .
Áp dụng công thức, ta có số tiền cả gốc và lãi sau 5 năm là:
5
A = 80 000 000 ( 1 + 6,9%) » 111680 000
.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ với G là trọng tâm của tam giác A¢B ¢C ¢.
Đặt AA¢= a, AB = b, AC = c . Khi đó AG bằng
1 1 1 1
a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c)
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4
Lời giải
Chọn B
A' C'
G
B'
1
Do G là trọng tâm tam giác A¢B ¢C ¢ nên
AG =
3
AA¢+ AB ¢+ AC ¢
.
( )
¢¢ ¢¢
Áp dụng quy tắc hình bình hành trong các hình bình hành ABB A , ACC A có:
1 1 1 1 1 1 1
3
( 3
) (
AG = AA¢+ AB + AA¢ + AC + AA¢ = AA¢+ AB + AC = a + b + c
3 3 3
) 3 3 .
x 1 x2
Câu 37. Tìm tất cả giá trị của m sao cho phương trình 4 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt là
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn A
4 x 1 2.2 x 1 m 0 1
Phương trình tương đương .
Với mỗi t 0 thì tìm được một nghiệm x qua phương trình 2 t .
x 1
Do đó để 1 có hai nghiệm phân biệt thì 2 có hai nghiệm phân biệt dương.
' 1 m 0
t1 t2 2 0 0 m 1
t .t m 0
Tương đương với 1 2 .
Cách khác: 2 t 2 2t m 3
y f t t 2 2t 0; .
Đặt trên
f t 0; :
Ta có bảng biến thiên của trên
t 0 1 +∞
y' - 0 +
+∞
y 0
-1
Từ bảng biến thiên ta thấy 3 có hai nghiệm phân biệt dương khi đường thẳng y m cắt đồ thị
y f t t 2 2t 0;
của hàm số trên tại 2 điểm phân biệt.
Suy ra 1 m 0 0 m 1 .
Câu 38. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ với AB a , AD 2a , AA 3a bằng
3 3 3 3
A. 3a . B. a . C. 6a . D. 2a .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ bằng AB. AD. AA a.2a.3a 6a (đvtt).
3
124
P 547
Câu 39. Xét khai triển Niu-tơn của biểu thức . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai
triển trên?
A. 33 . B. 30 . C. 31 . D. 32 .
Lời giải
Chọn D
124
P 54 7
Số hạng tổng quát trong khai triển Niu-tơn của biểu thức là
124 k k
124 k k
T C124
k
5 4
7 C124
k
5 2
7 4 , k Z , 0 k 124
.
124 k 2
k 4 k 4m, m Z
T là số hạng hữu tỉ khi và chỉ khi k 4 .
0 4m 124 0 m 31 m 0, 1, 2, ,31
Suy ra .
F x f x x 3 3x 2 e x F 0 1 F 1
Câu 40. Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
Cách 1. Ta tìm nguyên hàm từng phần bằng sơ đồ đường chéo như sau
F x x 3 3 x 2 e x 3x 2 6 x e x 6 x 6 e x 6 e x C x 3 e x C
Suy ra .
F 0 1 C 1 F x x3 e x 1 F 1 e 1
Ta có .
Cách 2.
f x x 3 3x 2 e x x 3 e x x 3 e x x 3 .e x
Ta có .
F x f x F x x3 e x C
Mà là một nguyên hàm của hàm số nên .
F 0 1 C 1 F x x3 e x 1 F 1 e 1
Ta có .
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3 x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 900 .
A. d : x 3 y 2 0 . B. d : x 3 y 2 0 . C. d : x 3 y 2 0 . D. d : x 3 y 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Q O ;900 (d ) ( d ) d d d : x 3 y c 0
Ta có : .
A 0; 2 d
Ta có : .
x yA
Q O ;900 ( A) A A A 2;0
y
A x A
.
Q O ;900 ( d ) (d ) A d d : x 3 y 2 0
Vì .
Câu 42. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 22 . C. 27 . D. 1250 .
Lời giải
Chọn B
Ta có : u5 u1 4d 2 4.5 22 .
Câu 43. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x log 2 9.log3 x 3 là
2
17
A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
1
log 2 x 1 x
log x log 2 9.log3 x 3 log x 2log 2 x 3 0
2 2
2
2 2
log 2 x 3
Ta có x8
1 17
S 8
Vậy 2 2 .
Câu 44. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x m 1 có nghiệm là
m0
A. m 2 . B. m 0 . C. m 2 . D. 2 m 0 .
Lời giải
Chọn D
Vì 1 sin x 1 nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 1 1 2 m 0 .
Câu 45. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào sau đây là sai?
n!
Ank
A. An Cn .k ! .
k k
B. nk! .
n!
Cnk
C. Pn n ! . D. nk! .
Lời giải
Chọn D.
n!
Cnk
k !. n k !
Ta có:
m ln x 2
Câu 46. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y
ln x m 1 nghịch biến trên e ; là:
2
m 2 m 2 m 2
m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. m 2 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
Lời giải
Chọn D
x 0
Điều kiện xác định:
x em1
m 1
ln x m 1 m ln x 2 m 2 m 2
y' x x
ln x m 1 x ln x m 1
2 2
Ta có:
m 2
m m 2 0
2
m 1 m 1 m 2
2
e ;
2
e e m 1 2
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi .
AD
AB BC a
Câu 47. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với 2 . Quay hình thang và miền
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC ta được khối tròn xoay (T ) . Tính thể tích V của
Chọn B.
A B
+Theo bài ra ta được hình trụ có đáy là đường tròn tâm B có bán kính R AB a chiều cao h AD 2a
thể tích là:
V .R 2 .h .a 2 .2a 2 a 3 .
1
h AD a
+Khi DC quay sinh ra khối nón có bán kính R AB a và chiều cao 2 thể tích là:
1 1 a3
V( N ) .R .h .a .a
2 2
3 3 3 .
a 3 5 a 3
V(T ) V V( N ) 2 a 3
+Do đó khối tròn xoay (T ) có thể tích là : 3 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy chọn B.
Câu 48. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 3 và đường thẳng y 3 .
3
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x 1
x2 2x 9
m.
x 2 2 x 9 mx . Do x 1 nên suy ra x
x2 2x 9
f ( x)
Xét hàm số x trên khoảng (1; ).
x2 9
f ' ( x) '
x 2 , f ( x) 0 x 3.
m 5;6; 7
Nhìn vào BBT ta thấy yêu cầu của bài toán là 4 m 8 . Do m nguyên nên .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/