You are on page 1of 29

ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021

Đề số 4 MỖ I NGÀ Y 1 ĐỀ THI
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần, các
chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.
A. 3888 . B. 3672 . C. 1512 . D. 1944 .

Số nghiệm thực của phương trình 4  2  3  0 .


x x 2
Câu 2.
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
f  x f  x
liên tục trên  và có đạo hàm   
f  x  x  1  x  1  2  x  . Hàm số
2 3

Câu 3. Cho hàm số


có mấy điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Cho hàm số y  x  3 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
Câu 4.

A. 
1;    ; 1 .  ;   .  1;1 .
. B. C. D.

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 6 a . Tính thể tích V của khối
2
Câu 5.
nón đã cho.
 a3 2 3 a 3 2
V  V 
B. V  3 a . D. V   a .
3 3
A. 4 . C. 4 .

Câu 6. S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SC  a 3 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 a3 3
V  V  V  3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. a .

f  x   log 2  x 2  1 f   1
Câu 7. Cho hàm số , tính ?
1 1 1
f   1  f   1  f   1  1 f   1 
A. 2 ln 2 . B. 2. C. . D. ln 2 .

Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số


f  x   x3  2 x 2  x  2
trên đoạn  0; 2 bằng
50
A. 2 . B. 0 . C. 27 . D. 1 .
y  x3  3x 2   m  1 x  2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 

A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  4 .

1
y  ln  x  1
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2 x là:

D   1; 2 D   1; 2  D   1;   D   1; 2 
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau . Tìm mệnh đề đúng ?

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 , đạt được khi x  1 .


y  f  x
đồng biến trên khoảng 
1;1 .
B. Hàm số
y  f  x
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
y  f  x
đồng biến trên khoảng 
2; 2  .
D. Hàm số
2
1
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  2
x

x 2 1 2 2 2

A. y  2 x.2 B. y  ( x  1).2 . C. y  2 x.2 D. y  2 .ln 2 .


2 x x 1 x 1
.ln 2 . .

Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng 
SAD 

và  SBC  là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD. B. BD. C. AC. D. DC.
Lời giải
y  f  x
Câu 14. Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 
f sin x   log 2 m
có nghiệm thuộc

khoảng 
0;  

1  1  1 
 ; 2 .  ; 2 .  0; 2 .  ; 2.
A.  2  B.  2  C. D.  2 
1
3x+ 2 ³
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 9.

A.
[ - 4; + ¥ ) . B.
( - ¥ ; 0) . C.
( - ¥ ; 4) . D.
[ 0;+ ¥ ) .
SA ^ ( ABCD) SA = a 3
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , , .
Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
SA = 5, AB = 3, BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
5 3 5 2 5 3 5 2
R R R R
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .

Câu 18. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 là
A. V  4 . B. V  16 . C. V  8 . D. V  12 .

Câu 19. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng  0;100  của phương trình
2
 x x
 sin  cos   3 cos x  3
 2 2 . Tổng các phần tử của S là
7525 7550 7375 7400
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

y  f  x
Câu 20. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
y

-1
O 1 x

-2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình  
f x  2m
có nghiệm đúng với mọi
x   0;1

A. m  2 . B. 0  m  1 . C. 0  m  2 . D. m  1 .
2 x 2  3x  m
y
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số xm không có tiệm
cận đứng.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 và m  0 . D. m  0 .

Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của 
2 x  1
6
3
.
A. 160 . B. 960 . C. 160 . D. 960 .
Câu 23. Đồ thị hàm số nào dưới đây có ba đường tiệm cận?
x x
y y
A. x  x9
2
B. 4  x2 .

x3 1 2x
y y
C. 5x 1 D. 1 x .

y   m  1 x 4  mx 2  3
Câu 24. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số có ba điểm cực trị.

m   ; 1   0;   m   ; 1   0;  


A. . B. .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
m   1;0  m   ; 1   0;  
C. . D. .

Câu 25. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một và
AB  3a, AC  6a, AD  4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CD, BD . Tính

thể tích khối đa diện AMNP .


3 3 3 3
A. 12a B. 3a . C. 2a . D. a .
Câu 26. Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. log a a  1
log 2.log 2 a  1 .
B. a C. log a 1  0 . D. a
 log3 a
 3.

log 2  x 2  x  2   1
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình là:

A.   . B.   . C.   .
0;1 1 0
D.  1;0 .
 2 x 2  1  x  21x
log 2  2 5
 2x 
Câu 28. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình .
1
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
2x 1
y
Câu 29. Hàm số x  1 có bao nhiêu điểm cực trị.

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông
An được tăng lương 40% . Hỏi sau 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao
nhiêu (làm tròn đến hai số thập phân sau dấu phẩy).

A. 71674 triệu. B. 858, 72 triệu. C. 768,37 triệu. D. 726, 74 triệu.


Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' là:

a3 a3 a3 3 a3 3
A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 4 .
Câu 32. Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon nhỏ
nhất. Muốn thể tích khối trụ là V mà diện tích toàn phần nhỏ nhất thì bán kính R của đường tròn
đáy bằng:
V V V V
R 3 R 3

A.  . B.  . C. 2 . D. 2 .

Câu 33. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3 x  9 x  2 là


3 2

A. 3 . B. 7 . C. - 20 . D. - 25 .

Câu 34. Họ các nguyên hàm của hàm số  


f x  2 x.5 x  1

10 x 10 x
 xC C
C. 10  x  C .
x x
A. ln10 . B. x.10 ln10 . D. ln10 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
Câu 35. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9 %/năm. Biết rằng tiền lãi hàng
năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả gốc và lãi số tiền gần với
con số nào nhất sau đây?
A. 111 680 000 đồng. B. 105 370 000 đồng. C. 107 667 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ với G là trọng tâm của tam giác A¢B ¢C ¢.
      
Đặt AA¢= a, AB = b, AC = c . Khi đó AG bằng
 1    1    1    1  
a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c)
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4

x 1 x2
Câu 37. Tìm tất cả giá trị của m sao cho phương trình 4  2  m  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. 0  m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 38. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ với AB  a , AD  2a , AA  3a bằng
3 3 3 3
A. 3a . B. a . C. 6a . D. 2a .

 
124
P 54 7
Câu 39. Xét khai triển Niu-tơn của biểu thức . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai
triển trên?
A. 33 . B. 30 . C. 31 . D. 32 .

F  x f  x    x 3  3x 2  e x F  0  1 F  1
Câu 40. Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
F  1  e  1 F  1  4e F  1  e  1 F  1  e
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3 x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng
d  là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 900 .

A. d  : x  3 y  2  0 . B. d  : x  3 y  2  0 . C. d  : x  3 y  2  0 . D. d  : x  3 y  2  0 .

Câu 42. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 22 . C. 27 . D. 1250 .

Câu 43. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 9.log3 x  3 là
2

17
A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .

Câu 44. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x  m  1 có nghiệm là 
 m0

A. m  2 . B. m  0 . C.  m  2 . D. 2  m  0 .

Câu 45. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào sau đây là sai?
n!
Ank 
A. A  C .k ! .
k
n
k
n B.  nk! .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
n!
Cnk 
C. Pn  n ! . D.  nk! .

m ln x  2
Câu 46. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y 
ln x  m  1 nghịch biến trên e ;  là:
2

 m  2  m  2  m  2
m  1 m  1 m  1
A.  . B.  . C.  . D. m  2 .

AD
AB  BC  a
Câu 47. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với 2 . Quay hình thang và miền

trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC ta được khối tròn xoay (T ) . Tính thể tích V của

khối tròn xoay (T ) tạo thành.


4 a 3 5 a 3 7 a 3
V V V
C. V   a .
3
A. 3 . B. 3 . D. 3 .
Câu 48. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 và đường thẳng y  3 .
3

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
log 2 ( x  1)  log 2 (mx  8)
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt là
A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 3 .
Câu 50. Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
x x 2 x
1 3 e
y   y  y  
A. y  2017 .
x
B. 3 . C. e . D. 2 .
HẾT

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần, các
chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.
A. 3888 . B. 3672 . C. 1512 . D. 1944 .
Lời giải
Chọn A

TH1: chữ số 0 xuất hiện hai lần:


2
Có C3 cách chọn vị trí chữ số lặp

A92 cách chọn 2 chữ số còn lại

Suy ra có C3 . A9  216 số.


2 2

TH2: chữ số khác 0 xuất hiện hai lần:


1
Có C9 cách chọn chữ số lặp.

C42 cách chọn vị trí cho chữ số lặp.

A92 cách chọn 2 chữ số còn lại.

1 2 2
Do đó ta có C9 .C4 . A9 số (tính cả số có chữ số 0 đứng đầu).

 Xét các số có chữ số 0 đứng đầu.


1
Có C9 cách chọn chữ số lặp.

C32 cách chọn vị trí cho chữ số lặp.

A81 cách chọn 2 chữ số còn lại.

1 2 1
Do đó ta có C9 .C4 . A8 số có chữ số 0 đứng đầu.

Suy ra có: C9 .C4 . A9  C9 .C3 . A8  3672 số.


1 2 2 1 2 1

Vậy có tất cả: 216  23760  3888 .

Số nghiệm thực của phương trình 4  2  3  0 .


x x 2
Câu 2.
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2x  1 x  0
4 x  2 x  2  3  0  22 x  4.2 x  3  0   x 
Ta có:  2  3  x  log 2 3 .

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.

f  x f  x
liên tục trên  và có đạo hàm   
f  x  x  1  x  1  2  x  . Hàm số
2 3

Câu 3. Cho hàm số


có mấy điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A.

f   x    x  1  x  1  2  x 
2 3

 x  1 (nghieäm boäi chaün)



f   x   0   x  1 (nghieäm boäi leû)
 x  2 (nghieäm boäi leû)

Bảng biến thiên


x  1 1 2 

f  x - 0 - 0 + 0 -

f  x  CĐ

CT


Hàm số có 02 cực trị.

Cho hàm số y  x  3 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
Câu 4.

A. 
1;    ; 1 .  ;   .  1;1 .
. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.

y  3 x 2  3
 x  1
y  0  3x 2  3  0  
x  1

Bảng biến thiên


x  1 1 

f  x + 0 - 0 +

f  x CĐ 

CT
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021


Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 6 a . Tính thể tích V của khối
2
Câu 5.
nón đã cho.
 a3 2 3 a 3 2
V  V 
B. V  3 a . D. V   a .
3 3
A. 4 . C. 4 .

Lời giải

Chọn B

OA R
 SA    2R
Từ giả thiết: OSA  30 và sin 30 sin 30 .
S xq  6 a 2   .R.SA  6 a 2   .R.2 R  6 a 2  R  a 3
.

OA a 3
SO    3a
Lúc đó: SA  2a 3 và tan 30 tan 30 .

1 1
 
2
V   R 2 h   a 3 .3a  3 a 3
Vậy thể tích khối nón đã cho là 3 3 .

Câu 6. S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SC  a 3 . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 a3 3
V  V  V  3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. a .

Lời giải

Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

A D

B C

 a 3   a 2 
2 2
SAC : SA  SC 2  AC 2  a
Trong .
1 1 a3
VS . ABCD  .SA.S ABCD  .a.a 2 
Thể tích khối chóp S . ABCD là: 3 3 3 .

f  x   log 2  x 2  1 f   1
Câu 7. Cho hàm số , tính ?
1 1 1
f   1  f   1  f   1  1 f   1 
A. 2 ln 2 . B. 2. C. . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn D

2x
f  x 
+
 x  1 ln 2
2

1
f   1 
+ ln 2

Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số


f  x   x3  2 x 2  x  2
trên đoạn  0; 2 bằng
50
A. 2 . B. 0 . C. 27 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

+ TXĐ : D = ¡
é0 ; 2ù
+ Hàm số liên tục trên đoạn ëê ú
û
éx = 1 Î é0 ; 2ù
ê êë úû
f ¢( x ) = 3x - 4x + 1 = 0 Û êê
2
1 é ù
êx = Î êë0 ; 2úû
+ êë 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
ìï f
ïï ( 0) = - 2
ïï æ1 ö÷ - 50
ïï f çç ÷ =
ïí çè3 ø÷
÷ 27
ïï
ïï f ( 1) = - 2
ïï
+ ïî
ïf ( 2) = 0

max y = 0
é0 ; 2ù
Vậy ëê û ú

y  x3  3x 2   m  1 x  2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 

A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn C

Tập xác định: D   .

y  3 x 2  6 x  m  1 .

  y  0; x      0
Hàm số đồng biên trên tập

 9  3  m  1  0  2  m  0  m  2
.

Vậy chọn C.

1
y  ln  x  1
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2 x là:

D   1; 2 D   1; 2  D   1;   D   1; 2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

2  x  0 x  2
  1 x  2
Điều kiện xác định:  x  1  0  x  1
D   1; 2 
Tập xác định của hàm số là:
Vậy chọn D.

Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau . Tìm mệnh đề đúng ?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 , đạt được khi x  1 .


y  f  x
đồng biến trên khoảng 
1;1 .
B. Hàm số
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
y  f  x
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
y  f  x
đồng biến trên khoảng 
2; 2  .
D. Hàm số
Lời giải
Chọn B

y  0, x   1;1
Từ bảng biến thiên ta thấy
 Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;1 .
2
1
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  2
x

2 2 2 2

A. y  2 x.2 .ln 2 . B. y  ( x  1).2 . C. y  2 x.2 D. y  2 .ln 2 .


x 1 2 x x 1 x 1
.
Lời giải
Chọn A
2 2

Ta có y  (x  1).2 .ln 2  2 x.2 .ln 2 .


2 x 1 x 1

Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng 
SAD 

và  SBC  là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD. B. BD. C. AC. D. DC.
Lời giải
Chọn A
 S   SAD    SBC 

AD / / BC
Ta có 
m S

D
A

B C

m   SAD    SBC   m / / AD / / BC , m
Gọi qua S .
y  f  x
Câu 14. Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 
f sin x   log 2 m
có nghiệm thuộc

khoảng 
0;  

1  1  1 
 ; 2 .  ; 2 .  0; 2 .  ; 2.
A.  2  B.  2  C. D.  2 
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
Lời giải

Chọn A
x   0;    sin x   0;1

f sin x    1;1
Dựa vào đồ thị ta có 
Vậy phương trình 
f sin x   log 2 m
có nghiệm thuộc khoảng 
0;  
khi
1
1  log 2 m  1   m  2
2 .
1
3x+ 2 ³
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 9.

A.
[ - 4; + ¥ ) . B.
( - ¥ ;0) . C.
( - ¥ ; 4) . D.
[ 0;+ ¥ ) .
Lời giải
Chọn A
1 1
3x+ 2 ³ Û 3x ³ x - 4
9 81 Û 3 ³ 3 Û x ³ - 4 .

Tập nghiệm của bất phương trình là


[ - 4; + ¥ ) .
SA ^ ( ABCD ) SA = a 3
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , , .
Gọi M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và CM .
2a 3 a 3 3a a 3
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

*) Trong tam giác SAD , kẻ đường cao AH  AH  SD (1).


CD  AD
CD  SA  CD   SAD   CD  AH (2).
 AH   SCD 
Từ (1), (2) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
AB / / CD  AB / /  SCD  CM   SCD 
Có , mà
 d  AB, CM   d  AB,  SCD    d  A,  SCD    AH
.
1 1 1 1 1 4 a 3
2
 2 2
 2  2  2  AH 
*) AH SA AD 3a a 3a 2 .

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).
SA = 5, AB = 3, BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

5 3 5 2 5 3 5 2
R R R R
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: BC ^ (SAB) suy ra BC ^ SB . Vậy tam giác SBC vuông.

Từ đó có A, B nhìn cạnh SC dưới một góc vuông. Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC
SC
R=
là trung điểm cạnh SC, do đó bán kính 2 .

AC = AB 2 + BC 2 = 5, SC = SA 2 + AC 2 = 5 2 .

5 2
R=
Vậy 2 .

Câu 18. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 là
A. V  4 . B. V  16 . C. V  8 . D. V  12 .
Lời giải
Chọn C.

Ta có V   r h   2 .2  8
2 2

Câu 19. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng  0;100  của phương trình
2
 x x
 sin  cos   3 cos x  3
 2 2 . Tổng các phần tử của S là
7525 7550 7375 7400
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
2
 x x
 sin  cos   3 cos x  3  1  sin x  3 cos x  3
 2 2
  
 sin  x    1  x   k 2 , k  
 3 6

 1 1
x   0;100   0   k 2  100    k  50 
6 12 12

Với điều kiện k   suy ra k  0;1; 2;3;...; 49


49
    49  0  50 .2  7375
  6  k 2   50. 6  2 3
Vậy tổng các phần tử của S là k 0 .

y  f  x
Câu 20. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
y

-1
O 1 x

-2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình  
f x  2m
có nghiệm đúng với mọi
x   0;1

A. m  2 . B. 0  m  1 . C. 0  m  2 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn D

Nhận xét: Trên đoạn  0;1 hàm số


f  x
đồng biến nên để bất phương trình
f  x   2m
có nghiệm
x   0;1 f  1  2  2  2  m  1
m m
đúng với mọi khi và chỉ khi .

2 x 2  3x  m
y
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số xm không có tiệm
cận đứng.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 và m  0 . D. m  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn C

\  m
TXĐ .

2 x 2  3x  m  2m 2  2m 
lim  lim  2 x  2m  3  
x m xm xm
 xm 
Có .

2 x 2  3x  m
lim
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì phải tồn tại x m xm ,

m  0
 2 m 2  2m  0  
m  1

Vậy đáp án C.

Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của 
2 x  1
6
3
.
A. 160 . B. 960 . C. 160 . D. 960 .
Lời giải
Chọn A
6 6
 2 x  1   C6k  2 x   1   C6k  1
6 k 6k 6k
2k x k
Ta có khai triển: k 0 k 0 .

Số hạng chứa x trong khai triển ứng với k  3 ,


3

C 3  1 23  160
3
3
Vậy hệ số của số hạng x trong khai triển là 6

Câu 23. Đồ thị hàm số nào dưới đây có ba đường tiệm cận?
x x
y y
A. x  x9
2
B. 4  x2 .

x3 1 2x
y y
C. 5x 1 D. 1 x .

Lời giải
Chọn B
x
y
- Xét hàm số x  x9
2

+ TXĐ: D  

x
lim y  lim 0
x  x  x  9
suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 .
x  2
+

Vậy loại đáp án A.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
x
y
- Xét hàm số 4  x2

D   \  2
+ Tập xác định:

x
lim y  lim 0
+ Ta có: x  x  4  x2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  0 .

x
lim y  lim  
x 2 x 2 4  x2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 .

x
lim y  lim  
x 2 x 2 4  x2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2

Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.

x3 1 1
y x y
- Hàm số: 5 x  1 có 1 tiệm cận đứng 5 và 1 tiệm cận ngang 5 . Do đó đths

chỉ có 2 đường tiệm cận. Loại đáp án C.

1  2x
y
- Hàm số: 1  x có 1 tiệm cận đứng x  1 và 1 tiệm cận ngang y  2 . Do đó

đths chỉ có 2 đường tiệm cận. Loại đáp án D.

y   m  1 x 4  mx 2  3
Câu 24. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số có ba điểm cực trị.

m   ; 1   0;   m   ; 1   0;  


A. . B. .

m   1; 0  m   ; 1   0;  


C. . D. .

Lời giải
Chọn A
+ TXĐ: D  

y '  4  m  1 x 3  2mx
+

+ Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình

y '  0  4  m  1 x 3  2mx  0 (1)


có ba nghiệm phân biệt.

x  0
4  m  1 x3  2mx  0  2 x  2  m  1 x 2  m   0  
 2  m  1 x  m  0  2 
2
+ Pt

+ Pt (1) có ba nghiệm phân biệt  pt (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 m m  0
 2(m  1)  0 
    m  1  m   ;0    1;  
2  m  1 .0  m  0
2 m  0
  .

* Cách khác.

+ TXĐ: D  

+ Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi

m  0
 m  1  m   0    m   ;0    1;  
m  1 .

Câu 25. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một và
AB  3a, AC  6a, AD  4a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CD, BD . Tính

thể tích khối đa diện AMNP .


3 3 3 3
A. 12a B. 3a . C. 2a . D. a .
Lời giải
Chọn B
D

A C

M
B

VD. APN DP DN 1 VB. APM BP BM 1 VC . AMN CM CN 1


 .   .   . 
Ta có: VD . ABC DB DC 4 VB . ACD BD BC 4 VC . ABD CB CD 4
; ; .

1 11  11 
VAMNP  VABCD  VDAPN  VBAPM  VCAMN  VABCD   AB. AC . AD    3a.6a.4a   3a 3
Mà 4 46  46  .

Câu 26. Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. log a a  1
log 2.log 2 a  1 .
B. a C. log a 1  0 . D. a
 log3 a
 3.
Lời giải
Chọn D
Dựa và định nghĩa và các tính chất của logarit, ta thấy A, B, C là các khẳng định đúng.
 log3 a
Xét khẳng định D: a  3  a  log3 a  a loga 3   log 3 a  log a 3 (không đúng).

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
log 2  x 2  x  2   1
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình là:

A.   . B.   . C.   .
0;1 1 0
D.  1; 0 .
Lời giải
Chọn A

x  0

log 2  x  x  2   1  x 2  x  2  21  x 2  x  0
2
x  1 .
Ta có:

Vậy phương trình có tập nghiệm là  0;1 .

 2 x 2  1  x  21x
log 2  2 5
 2x 
Câu 28. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình .
1
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C

2 x  0
 2
 2x 1
 0
Điều kiện:  2 x  x  0.

 2 x 2  1  x  21x 1 1
 5  log 2  x  1   2 2 x  5  log 2  x  1   5  2 2 x
x x
log 2  2
Khi đó,  2x   2x   2x  .

1 1
t  x  2 x.
2 x  2 , phương trình trở thành: log 2 t  5  2 , t  2 .
t
Đặt 2x

1
Xét
f  t   log 2 t t  2
, . Ta có:
f  t  
t.ln 2
0 f t  2; 
, t  2 nên   đồng biến trên  .

g  t   5  2t t  2
. Ta có:   nên   nghịch biến trên
g  t  2t.ln 2  0 t  2 g t
Xét , ,
 2; 
 .

f  t  g  t
Từ đó phương trình có nhiều nhất một nghiệm t  2 . Ta nhận thấy t  2 là nghiệm,
 2; 
và đây là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 t  5  2 trên 
t
.

 2 2
x 
 2
1  2 2
x 2 x 
Suy ra 2x  2x  4x 1  0
2
 2 . Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện
x  0 , nên đều là nghiệm của phương trình đã cho.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 2 2 1
. 
Tích hai nghiệm là: 2 2 2.

2x 1
y
Câu 29. Hàm số x  1 có bao nhiêu điểm cực trị.

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
3
y  0
 x  1
2

Ta có với mọi x  1 . Nên hàm số đã cho không có cực trị.


Câu 30. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm
thì ông An được tăng lương 40% . Hỏi sau 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là
bao nhiêu (làm tròn đến hai số thập phân sau dấu phẩy).

A. 71674 triệu. B. 858, 72 triệu. C. 768,37 triệu. D. 726, 74 triệu.


Lời giải
Chọn C
Vì sau mỗi 3 năm ông An được tăng lương thêm 40% nên số tiền lương của ông An sau mỗi lần
tăng lương nhận được lập thành một cấp số nhân có u1  1 triệu và công bội q  1, 4 . Sau 20 năm
thì ông An sẽ được tăng lương 6 lần, lần 6 được hưởng trong 2 năm (năm thứ 19 và 20).
Lương bậc 7 của ông An ( lương được hưởng năm thứ 19 và 20) là
u7  u1 .q6  1.1, 46  7,529536 triệu.
Tổng tiền lương ông An nhận đươc sau 18 năm là:
1  1, 46
S1  36  u1  u2  ...  u6   36.1.  587, 65824
1  1, 4 triệu.
Tiền lương ông An nhận được trong 2 năm thứ 19 và 20 là S 2  24.u7  180, 708864 triệu.
Vậy tổng tiền lương ông An nhận được sau 20 năm là S  S1  S 2  768, 367104 triệu.
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' là:

a3 a3 a3 3 a3 3
A. 12 . B. 4 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021

1 a2 3
S ABC  AB. AC.sin A 
Ta có 2 4 .

a3 3
VABC . A ' B ' C '  A ' A.S ABC 
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: 4
Câu 32. Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon nhỏ
nhất. Muốn thể tích khối trụ là V mà diện tích toàn phần nhỏ nhất thì bán kính R của đường tròn
đáy bằng:
V V V V
R 3 R 3

A.  . B.  . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

V
V   R 2h  h 
Gọi h là chiều cao của vỏ lon, ta có  R2 .
2V V V
STP  2 R 2  2 Rh  2 R 2   2 R 2    3 3 2 V 2
Diện tích toàn phần của vỏ lon là: R R R .

V
 STP  min  3 3 2 V 2  R  3
2 .

Câu 33. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3 x  9 x  2 là


3 2

A. 3 . B. 7 . C. - 20 . D. - 25 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D  R .
 x  1
y   0   x3
Ta có : y  3 x  6 x  9 ;
2

Bảng biến thiên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  3 ; yCT  25 .

Câu 34. Họ các nguyên hàm của hàm số  


f x  2 x.5 x  1

10 x 10 x
 xC C
C. 10  x  C .
x x
A. ln10 . B. x.10 ln10 . D. ln10 .
Lời giải
Chọn A
10 x
 f  x  dx    2 .5  1 dx    10  1 dx 
x x x
 xC
Ta có: ln10 .

Câu 35. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9 %/năm. Biết rằng tiền lãi hàng
năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả gốc và lãi số tiền gần với
con số nào nhất sau đây?
A. 111 680 000 đồng. B. 105 370 000 đồng. C. 107 667 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.

Lời giải

Chọn A

Xây dựng công thức: Gửi vào a đồng ban đầu, r lãi suất của một kì hạn (có thể là tháng;
quý; năm)(lãi tháng trước cộng lãi tháng sau - lãi kép). Tính số tiền có được sau n kì hạn.
a + ar = a ( 1 + r )
Cuối kì hạn 1 , số tiền là: .
2
a ( 1+ r ) + a ( 1+ r ) r = a ( 1+ r )
Cuối kì hạn 2 , số tiền là: .

n
A = a ( 1+ r )
Cuối kì hạn n , số tiền là: .
Áp dụng công thức, ta có số tiền cả gốc và lãi sau 5 năm là:
5
A = 80 000 000 ( 1 + 6,9%) » 111680 000
.

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ với G là trọng tâm của tam giác A¢B ¢C ¢.
      
Đặt AA¢= a, AB = b, AC = c . Khi đó AG bằng
 1    1    1    1  
a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c) a + ( b + c)
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4

Lời giải
Chọn B

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
A C

A' C'
G
B'
 1   
Do G là trọng tâm tam giác A¢B ¢C ¢ nên
AG =
3
AA¢+ AB ¢+ AC ¢
.
( )
¢¢ ¢¢
Áp dụng quy tắc hình bình hành trong các hình bình hành ABB A , ACC A có:
 1  1   1   1  1   1 1
3
( 3
) (
AG = AA¢+ AB + AA¢ + AC + AA¢ = AA¢+ AB + AC = a + b + c
3 3 3
) 3 3 .
x 1 x2
Câu 37. Tìm tất cả giá trị của m sao cho phương trình 4  2  m  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. 0  m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
Chọn A

4 x 1  2.2 x 1  m  0  1
Phương trình tương đương .

Đặt t  2 , điều kiện: t  0 .


x 1

Khi đó  1 viết thành


t 2  2t  m  0  2 
.

Với mỗi t  0 thì tìm được một nghiệm x qua phương trình 2  t .
x 1

Do đó để  1 có hai nghiệm phân biệt thì  2 có hai nghiệm phân biệt dương.

 '  1  m  0

t1  t2  2  0  0  m  1
t .t  m  0
Tương đương với  1 2 .

Cách khác:  2   t 2  2t  m  3

y  f  t   t 2  2t  0;   .
Đặt trên

f  t  0;   :
Ta có bảng biến thiên của trên

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

t 0 1 +∞

y' - 0 +
+∞

y 0

-1

Từ bảng biến thiên ta thấy  3 có hai nghiệm phân biệt dương khi đường thẳng y  m cắt đồ thị
y  f  t   t 2  2t  0;  
của hàm số trên tại 2 điểm phân biệt.

Suy ra 1  m  0  0  m  1 .

Câu 38. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ với AB  a , AD  2a , AA  3a bằng
3 3 3 3
A. 3a . B. a . C. 6a . D. 2a .
Lời giải
Chọn C

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢ bằng AB. AD. AA  a.2a.3a  6a (đvtt).
3

 
124
P 547
Câu 39. Xét khai triển Niu-tơn của biểu thức . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai
triển trên?

A. 33 . B. 30 . C. 31 . D. 32 .
Lời giải
Chọn D

 
124
P 54 7
Số hạng tổng quát trong khai triển Niu-tơn của biểu thức là
124  k k

   
124  k k
T  C124
k
5  4
7  C124
k
5 2
 7 4 ,  k  Z , 0  k  124 
.

124  k 2
  k 4  k  4m, m  Z
T là số hạng hữu tỉ khi và chỉ khi  k  4 .

0  4m  124  0  m  31  m   0, 1, 2,  ,31
Suy ra .

Vậy có tất cả 32 số hạng hữu tỉ trong khai triển.

F  x f  x    x 3  3x 2  e x F  0  1 F  1
Câu 40. Cho là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
F  1  e  1 F  1  4e F  1  e  1 F  1  e
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Cách 1. Ta tìm nguyên hàm từng phần bằng sơ đồ đường chéo như sau

Lấy đạo hàm Dấu Lấy nguyên hàm


x3  3x 2  ex

3x 2  6 x ex
6x  6  ex
6 
ex
0 ex

F  x    x 3  3 x 2  e x   3x 2  6 x  e x   6 x  6  e x  6 e x  C  x 3 e x  C
Suy ra .

F  0   1  C  1  F  x   x3 e x  1  F  1  e  1
Ta có .

Cách 2.

f  x    x 3  3x 2  e x   x 3   e x  x 3  e x     x 3 .e x  
Ta có .

F  x f  x F  x   x3 e x  C
Mà là một nguyên hàm của hàm số nên .

F  0   1  C  1  F  x   x3 e x  1  F  1  e  1
Ta có .

Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3 x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng
d  là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 900 .

A. d  : x  3 y  2  0 . B. d  : x  3 y  2  0 . C. d  : x  3 y  2  0 . D. d  : x  3 y  2  0 .
Lời giải

Chọn C

Q O ;900 (d )  ( d )  d   d  d  : x  3 y  c  0
Ta có :   .

A  0; 2   d
Ta có : .

 x   yA
Q O ;900 ( A)  A   A  A  2;0 
  y
 A   x A
.
Q O ;900 ( d )  (d )  A  d   d  : x  3 y  2  0
Vì   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 42. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 22 . C. 27 . D. 1250 .
Lời giải
Chọn B

Ta có : u5  u1  4d  2  4.5  22 .

Câu 43. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 9.log3 x  3 là
2

17
A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .

Lời giải

Chọn B
 1
log 2 x  1  x 
log x  log 2 9.log3 x  3  log x  2log 2 x  3  0  
2 2
 2
2 2
 log 2 x  3 
Ta có x8
1 17
S  8 
Vậy 2 2 .

Câu 44. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x  m  1 có nghiệm là 
 m0

A. m  2 . B. m  0 . C.  m  2 . D. 2  m  0 .
Lời giải
Chọn D
Vì 1  sin x  1 nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1  m  1  1  2  m  0 .

Câu 45. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào sau đây là sai?
n!
Ank 
A. An  Cn .k ! .
k k
B.  nk! .
n!
Cnk 
C. Pn  n ! . D.  nk! .

Lời giải
Chọn D.
n!
Cnk 
k !.  n  k  !
Ta có:

m ln x  2
Câu 46. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  
ln x  m  1 nghịch biến trên e ;  là:
2

 m  2  m  2  m  2
m  1 m  1 m  1
A.  . B.  . C.  . D. m  2 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
Lời giải
Chọn D
x  0

Điều kiện xác định: 
x  em1
m 1
 ln x  m  1   m ln x  2  m 2  m  2
y'  x x 
 ln x  m  1 x  ln x  m  1
2 2
Ta có:
  m  2
 m  m  2  0
2

 m 1    m  1  m  2
   2
e ; 
2 
 e e m  1  2
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi  .

AD
AB  BC  a
Câu 47. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với 2 . Quay hình thang và miền

trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC ta được khối tròn xoay (T ) . Tính thể tích V của

khối tròn xoay (T ) tạo thành.


4 a 3 5 a 3 7 a 3
V V V
C. V   a .
3
A. 3 . B. 3 . D. 3 .
Lời giải

Chọn B.

A B

+Theo bài ra ta được hình trụ có đáy là đường tròn tâm B có bán kính R  AB  a chiều cao h  AD  2a
thể tích là:
V   .R 2 .h   .a 2 .2a  2 a 3 .
1
h  AD  a
+Khi DC quay sinh ra khối nón có bán kính R  AB  a và chiều cao 2 thể tích là:
1 1  a3
V( N )   .R .h   .a .a 
2 2

3 3 3 .
 a 3 5 a 3
V(T )  V  V( N )  2 a 3  
+Do đó khối tròn xoay (T ) có thể tích là : 3 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy chọn B.

Câu 48. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 và đường thẳng y  3 .
3

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Lời giải

Chọn B.

Số giao điểm là số nghiệm phương trình


x  0
x 3  3x  3  3  x3  3x  0  x ( x 2  3)  0  
x   3
Phương trình có 3 nghiệm suy ra có 3 giao điểm.
Vậy chọn C.
log 2 ( x  1)  log 2 ( mx  8)
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt là
A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện: x  1

log ( x  1)  log 2 ( mx  8)  log 2 ( x  1) 2  log 2 ( mx  8)  ( x  1) 2  mx  8


Ta có: 2

x2  2x  9
 m.
 x 2  2 x  9  mx . Do x  1 nên suy ra x

x2  2x  9
f ( x) 
Xét hàm số x trên khoảng (1; ).

x2  9
f ' ( x)  '
x 2 , f ( x)  0  x  3.

Bảng biến thiên

m   5;6; 7
Nhìn vào BBT ta thấy yêu cầu của bài toán là 4  m  8 . Do m nguyên nên .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
x x 2 x
1 3 e
y   y  y  
A. y  2017 .
x
B. 3 . C. e . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2 x x
e  4
y   2 
Vì 2  e  có cơ số nhỏ hơn 1 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29

You might also like