Professional Documents
Culture Documents
Hdot - Toan - 09 - Ckii - 21.22
Hdot - Toan - 09 - Ckii - 21.22
2. Hàm số y ax 2 (a 0)
I. ÔN TẬP
Học kĩ lý thuyết trong phần nội dung ôn tập.
Đọc kĩ và làm lại các bài tập điển hình, bài mẫu của GV.
Làm hướng dẫn ôn tập cẩn thận.
Hạn nộp hướng dẫn ôn tập: Thứ ... , ngày ... tháng 4 năm 2022
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
y 2x 4
Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
x 2 y 13
B. ; 21
17
A. 1;6 C. 0; 4 D. 13;0
2
x 2y
1
Câu 2. Hệ phương trình 4 5
x 2 y 13
5
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất 8;
2
5 13
C. Có nghiệm 8; D. Có nghiệm 0;
2 2
x y 4 x y 19
Câu 3. Giải hệ phương trình ta được nghiệm của hệ là:
3 x y 2 x y 13
A. 2;6 B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm D. 2;3
x 2 3 y 1
Câu 4. Giải hệ phương trình ta được nghiệm của hệ là:
2 x y 2 2
2 6 1 2 2 3 1 2
C. D.
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm 8 ; 4
4 ; 4
1 1 1
x
y 16
Câu 5. Giải hệ phương trình ta được nghiệm của hệ là:
3 6 1
x y 4
A. 12; 24 B. 24; 48 C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
ax y 2
Câu 6. Hệ phương trình có nghiệm 1;1 khi:
x by 5
A. a 1; b 4 B. a 4; b 1 C. a 3; b 6 D. a 2; b 5
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
A. 4 B. 8 C. 2 D. 8
Câu 8. Với giá trị nào sau đây của x thì hàm số y 2 x2 có giá trị bằng 8?
A. 6 B. 4 C. 2 D. 9
1
Câu 10. Cho hàm số y x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số nghịch biến khi x 0 B. Hàm số đồng biến khi x 0
C. Hàm số nghịch biến khi x 0 D. Hàm số đồng biến biến với mọi x 0
Câu 11. Với giá trị nào của m thì hàm số y m 1 x 2 đồng biến khi x 0 ?
A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 1
Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số y m2 4 x 2 nghịch biến khi x 0 ?
A. 2 m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
1 2
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x là:
2
1 1 C. 0 D. 2
A. B.
2 2
Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 3x2 ?
A. A(1;3) B. B ( 1; 3) C. C (3;1) D. D(3;1)
Câu 16. Biết đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm có tọa độ 2; 4 , khi đó hệ số a bằng:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 2
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
Câu 17. Nếu điểm có tọa độ 1; 2 thuộc đồ thị hàm số y ax 2 ( a 0) thì điểm nào sau đây cũng thuộc
đồ thị hàm số đó?
A. y 2 x 2 B. y 3 x 2 C. y 4 x 2 D. y 3 x 2
A B C D
Câu 20. Đường thẳng nào sau đây không cắt parabol y x 2 ?
A. y 2 x 5 B. y 3 x 6 C. y 3 x 5 D. y 3 x 1
Câu 21. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2 x 3 0 B. x 2 x 3 0
4 2 C. 2 x y 3 D. 3 x 2 2 0
Câu 22. Với giá trị nào của m thì phương trình m 2 x 2 mx 1 0 là phương trình bậc hai?
A. 2m 1 B. 2(1 2m) C. 1 2m D. 1 2m
Câu 25. Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm phân biệt là: 3 2 và 3 2
A. x2 2 3x 1 0 B. x2 2 3x 1 0 C. x2 2 3x 1 0 D. x 2 2 3x 1 0
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
Câu 26. Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. x 2 3 x 5 0 B. 3 x 2 x 5 0 C. x 2 6 x 9 0 D. x 2 x 1 0
Câu 27. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 mx 4 0 có nghiệm kép:
A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 8
Câu 28. Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x 5 0 . Biểu thức x12 x22 có giá trị là:
29 29 25
A. B. 29 C. D.
2 4 4
Câu 29. Tích hai nghiệm của phương trình x 2 7 x 8 0 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7
Câu 30. Phương trình x 2 x 3 0 có tổng các nghiệm bằng:
4 2
A. –2 B. -1 C. 0 D. -3
Câu 31. Ghép mỗi góc ở cột I với một hình ở cột II sao cho phù hợp (ví dụ: 1-F)
Cột I Cột II
1. Góc ở tâm
D
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
A. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
B. Với hai cung nhỏ trong hai đường tròn bằng nhau, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
C. Với hai cung nhỏ trong hai đường tròn bằng nhau, dây nhỏ hơn căng cung lớn hơn.
D. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
0 0 0 0
A. 160 B. 80 C. 40 D. 120
Hình 1
o
Câu 34. Trong hình 2, biết số đo cung nhỏ BC là 80 . Số đo góc
là:
BAC
0 0 0 0
A. 160 B. 80 C. 40 D. 20
Hình 2
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
o
Câu 35. Trong hình 3, biết số đo cung nhỏ AB là 150 . Số đo góc
ABx là:
0 0 0 0
A. 45 B. 75 C. 105 D. 150
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Câu 38. Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện.
C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
Câu 39. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB dưới một góc 25 o là:
D. Hai cung chứa góc 25o đối xứng nhau dựng trên đoạn AB
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
A. 40 o B. 90 o C. 60 o D. 80 o
b) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
c) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương
d) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm
i) x12 x2 2 13
ii) Biểu thức x12 x22 4 x1 x2 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
1 2
Bài 3. Cho parabol (P) : y x và đường thẳng ( d ) : y mx 2 (m là tham số).
2
a) Khi m = 1, hãy vẽ (d) và (P) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Chứng minh với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Gọi x1 ; x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của (d) và (P). Hãy tìm m để:
i) x1 2 x2 9
ii) Biểu thức A 2 x1 x2 x12 x22 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 4 giờ 48 phút thì đầy bể. Nếu vòi I chảy trong 4 giờ, vòi II
3
chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian để mỗi vòi chảy riêng một mình đầy bể.
4
HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG LIÊN CẤP EDISON
Bài 5. Cho đường tròn (O; R) và hai điểm A, B nằm trên đường tròn. Các tiếp tuyến tại A, B của đường
tròn cắt nhau tại M. Kẻ cát tuyến MCD với đường tròn (C nằm giữa M và D).
c) Khi AB R 3 , tính bán kinh đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB theo R.
d) Kẻ dây AE của (O) song song với MD. Nối BE cắt MD tại I. Chứng minh I là trung điểm của CD.
-------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------
Chúc con ôn tập và làm bài tốt!