You are on page 1of 22

QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG

Câu 1: Phương án nào sau đây không phản ánh đúng bản chất quảng cáo
A. Quảng cáo bao gồm mọi hình thức truyền thông (phi cá nhân) với nội dung
đề cao ý tưởng, hàng hóa, dịch vụ
B. Được thực thực hiện theo yêu cầu của chủ thể và chủ thể thanh toán chi phí
C. Giới thiệu sản phẩm, thúc đẩy mối quan hệ giữa nhà sản xuất và nhà phân
phối, xây dựng lòng trung thành của khách hàng và thương hiệu
Câu 2: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực
tiếp
A. Tìm kiếm khách hàng mới
B. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
C. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
D. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
Câu 3: Chức năng của quảng cáo là các đáp án sau, ngoại trừ:
A. Chức năng gợi nhớ
B. Chức năng thuyết phục
C. Chức năng thông tin
D. Chức năng kết nối thông tin
Câu 4: Trong truyền thông marketing, nhận thức rõ mục tiêu có thể được đặt ra
nhằm
A. Tăng cường, củng cố nhận thức của khách hàng về sản phẩm dịch vụ
B. Tạo sự nhận thức về sự tồn tại của sản phẩm hay dịch vụ hay dịch vụ trên thị
trường mới
C. Nâng cao nhận thức về sản phẩm mới trên thị trường
D. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi
A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
B. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
C. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
D. Muốn giảm chi phí marketing
Câu 6: Doanh nghiệp khi truyền thông phải sự dụng phối hợp các công cụ truyền
thông để truyền tin về sản phẩm và doanh nghiệp, thuyết phục khách hàng mua sản
phẩm, tạo hiệu quả truyền thông tốt hơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Đáp án nào không phải là lợi thế của hình thức quảng cáo qua truyền hình
A. Các ấn tượng lướt qua nhanh
B. Kết hợp hình ảnh/âm thanh chuyển động
C. Thu hút các giác quan
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Bản chất của marketing trực tiếp
A. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
B. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian
C. Là sự kết hợp của cả 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá
nhân
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Nhận định sau đúng hay sai: Bán hàng có nhân là quá trình xây dựng và
phát triển mối quan hệ trực tiếp với khách hàng
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Nếu sản phẩm là sản phẩm tiêu dùng, công cụ truyền thông nào thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất
A. Quảng cáo
B. Tập trung vào bán hàng
C. Marketing hiện đại
D. Marketing định hướng đạo đức xã hội
Câu 11: Đáp án nào sau đây phản ánh chính xác nhất đặc trưng của công cụ xúc
tiến bán:
A. Là biện pháp cung cấp giá trị cộng thêm cho khách hàng tạo tác động tức thì
trong ngắn hạn nhằm khuyến khích dùng thử hoặc mua hàng ngay lập tức
B. Chỉ có thể tác động tức thì trong ngắn hạn vào đối tượng khách hàng là
người tiêu dùng cuối cùngkok,
C. Tạo thiện cảm của khách hàng đối với doanh nghiệp để ảnh hưởng đến hành
động mua hàng trong tương lai
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 12: Phương án nào sau đây mô tả không đúng về bán hàng cá nhân
A. Chi phí cao cho mỗi giao dịch
B. Tiếp cận nhiều khách hàng không được chọn lọc
C. Hình ảnh về công việc bán hàng thường không tích cực nên sẽ gây khó khăn
cho khâu tuyển dụng và cho nhân viên bán hàng đi gặp gỡ khách hàng
D. Hoạt động đào tạo nhân viên bán hàng tốn kém và khó hiệu quả
Câu 13: Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi
A. Bản chất của các hoạt động truyền thông là mã hóa thông tin nhưng không
giải mã đượcc
B. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
C. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
D. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức
Câu 14: Bản chất của các hoạt động truyền thông là
A. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
B. Xúc tiến thương mại
C. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
D. Thúc đẩy bán
Câu 15: Câu nào không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo
A. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
B. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian phân phối
C. Xúc tiến kéo nhằm vào người tiêu dùng cuối cùng
D. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích thực
sự
Câu 16: Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi
phí thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ
A. Báo chí
B. Internet
C. Truyền hình
D. Thư quảng cáo
Câu 17: Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Quảng cáo bao gồm mọi hình thức
truyền tin….về những ý tưởng, hàng hóa hoặc dịch vụ được thực hiện theo yêu cầu
chủ thể quảng cáo và chủ thể phải thanh toán các chi phí”
A. Khách quan và gián tiếp
B. Chủ quan và gián tiếp
C. Khách quan và trực tiếp
D. Chủ quan và trực tiếp
Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để xác định hỗn hợp truyền
thông tích hợp
A. Đặc điểm sản phẩm
B. Ngân sách
C. Quá trình mua của khách hàng
D. Giá bán sản phẩm
Câu 19: Một chương trình quảng cáo sẽ mang tính chất xã hội của nó nếu:
A. Làm cho người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa hơn
B. Giới thiệu được thành tựu của doanh nghiệp
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của mọi người
D. Định vị hình ảnh sản phẩm trong người tiêu dùng
Câu 20: Nhận định sau đúng hay sai: Xúc tiến bán là một sự kích thích gián tiếp
thông qua việc cung cấp những giá trị tăng thêm kèm theo sản phẩm cho lực lượng
bán hàng với mục đích làm tăng lượng bán ngay lập tức
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Trong số các hoạt động truyền thông, hoạt động nào có tác dụng thiết lập
các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Xúc tiến bán
D. Quan hệ công chúng
Câu 22: Đáp án nào thể hiện 1 trong những đặc trưng của quảng cảo
A. Là quá trình thương thuyết, đàm phán, thương lượng bình đẳng giữa người
bán và người mua
B. Là hoạt động truyền tải thông tin 1 cách gián tiếp về sản phẩm dịch vụ, ý
tưởng
C. Là hoạt động tạo dựng, duy trì và phát triển những mối quan hệ cùng có lợi
với các nhóm công chúng của tổ chức, doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
Câu 23: Nhận định sau đúng hay sai: Quảng cáo là công cụ truyền thông duy nhất
có khả năng kết nối và ảnh hưởng đến các công cụ khác
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: Khi các công ty gửi thư chào hàng qua các phương tiện truyền thông như:
tin nhắn điện thoại, email…có nghĩa là họ đang thực hiện chương trình
A. Bán hàng cá nhân
B. Quảng cáo
C. Marketing trực tiếp
D. Khuyến mãi
Câu 25: Lựa chọn phương tiện quảng cáo chỉ cần quan tâm đến đối tượng truyền
tin, đối tượng nhận tin, khả năng của các phương tiện
A. Đúng
B. Sai
Câu 26: Khi một nhu cầu phát sinh liên quan đến sản phẩm đã được quảng cáo,
ảnh hưởng của quảng cáo trong quá khứ làm cho thương hiệu sản phẩm của doanh
nghiệp xuất hiện trong tâm trí người tiêu dùng với tư cách như là một sự lựa chọn
mua sắm. Điều này thêt hiện chức năng nào của quảng cáo
A. Không có đáp án đúng
B. Chức năng tăng giá trị cho thương hiệu
C. Chức năng thông tin
D. Chức năng tạo ra sự nổi bật
Câu 27: Bán hàng qua điện thoại là hình thức:
A. Quảng cáo
B. Marketing trực tiếp
C. Quan hệ công chúng
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 28: Phương án nào phản ánh mục tiêu của hoạt động xúc tiến nhằm vào đối
tượng là các trung gian thương mại
A. Khuyến khích người bán lẻ dành cho sản phẩm vị trí thuận lợi để trưng bày
hoặc quan tâm hơn trong việc bán sản phẩm
B. Khuyến khích việc dùng thử sản phẩm
C. Khuyến khích khách hàng tiêu dùng nhiều hơn
D. Làm cho kháhc hàng đến các cửa hàng bán lẻ nhiều hơn
Câu 29: Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống sản phẩm tiêu dùng, công cụ
truyền thông nào thường có hiệu quả nhất?
A. Khuyến mại
B. Bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo và tuyên truyền
D. Là một công cụ khác
Câu 30: Hoạt động truyền thông vẫn có hiệu quả khi thiếu đi điều kiện nào sau đây
A. Thông điệp được nhận thức đúng
B. Thông điệp dễ hiểu, dễ truyền đạt
C. Cơ chế nhận thông tin phản hồi được thiết kế tốt
D. Không phương án nào đúng
Câu 31: Nếu sản phẩm là sản phẩm công nghiệp, công cụ truyền thông nào thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Khuyến mại
D. Quan hệ công chúng
Câu 32: Phương án nào dưới đây không phản ánh chức năng phải có của quảng
cáo trong thực hiện nhiệm vụ marketing nói chung
A. Giới thiệu sản phẩm
B. Thiết lập mối quan hệ chặt chẽ giữa nhà sản xuất và người phân phối
C. Trực tiếp tạo ra doanh số
D. Xây dựng hình ảnh thương hiệu
Câu 33: Nhận định sau đúng hay sai: Trong bán hàng cá nhân, người bán không
thể điều chỉnh thông điệp phù hợp với khách hàng
A. Đúng
B. Sai
Câu 34: Xúc tiến bán là công cụ quan trọng nhất đối với giai đoạn nào trong chu
kỳ sống sản phẩm
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Bão hòa
D. Suy thoái
Câu 35: Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính
biểu tượng trong mô hình truyền thông được gọi là
A. Mã hóa
B. Giải mã
C. Nhiễu
D. Phương tiện truyền thông
Câu 36: Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào tạo dựng được mối
quan hệ tốt với KH
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. PR
D. Marketing trực tiếp
Câu 37: Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là
phương pháp
A. Theo tỷ lệ của doanh số bán
B. Cân bằng cạnh tranh
C. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
D. Chi theo khả năng
Câu 38: Quá trình mà các DN chuyển ý tưởng, mục tiêu thành thông điệp được gọi

A. Mã hóa
B. Nhiễu
C. Giải mã
D. Truyền tin
Câu 39: Đối với các sản phẩm có giá trị thấp, tiêu dùng thường xuyên công cụ
truyền thông nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất
A. Quảng cáo
B. Khuyến mại
C. Bán hàng cá nhân
D. Quan hệ công chúng
Câu 40: Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán hàng
là tất cả các biện pháp tác động từ thời ngắn hạn để…việc dùng thử hoặc mua
nhiều hơn sản phẩm/dịch vụ nhờ cung cấp những lợi ích bổ xung cho khách hàng”
A. Thúc đẩy
B. Lôi kéo
C. Khuyến khích
D. Mời chào
Câu 41: Quảng cáo và quan hệ với công chúng thích hợp nhất với giai đoạn nào
trong chu kỳ sống sản phẩm?
A. Giới thiệu và tăng trưởng
B. Tăng trưởng và bão hòa
C. Bão hòa và suy thoái
D. Suy thoái
Câu 42: Doanh nghiệp X truyền thông tới khách hàng thông qua một bài báo cáo
có ý kiến cá nhân của người viết về sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp. Công cụ
xúc tiến hỗn hợp nào được sử dụng trong trường hợp này
A. Quan hệ công chúng
B. Quảng cáo
C. Bán hàng cá nhân
D. Marketing trực tiếp
Câu 43: Vận động hành lang là 1 loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây
A. Quảng cáo
B. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
C. Khuyến mại
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 44: Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được
thông tin từ bạn mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không tốt lắm, thông tin
trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Các yếu tố cản trở quyết định mua hàng
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
D. Thông điệp thứ cấp
Câu 45: Đối với các sản phẩm có giá trị thấp, tiêu dùng thường xuyên công cụ
truyền thông nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất
A. Quảng cáo
B. Khuyến mại
C. Bán hàng cá nhân
D. Quan hệ công chúng
Câu 46: Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp
nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc
E. Theo tỷ lệ của doanh số bán
F. Cân bằng cạnh tranh
G. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
H. Chi theo khả năng
Câu 47: Quảng cáo trên truyền hình có thuận lợi gì?
A. Chi phí thấp
B. Đối tượng nhận tin có chọn lọc
C. Có sự tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
D. Thu hút các giác quan và đông khán giả
Câu 48: Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng
sẽ nhận được khi tiêu dùng 1 sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về
A. Cảm xúc
B. Lợi ích kinh tế
C. Tình cảm
D. Đạo đức
Câu 49: “Doanh nghiệp sử dụng công cụ này để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với
cộng đồng và các nhóm công chúng khác nhau bằng việc đưa ra những thông tin
tốt trên các phương tiện thông tin đại chngs, xây dựng một hình ảnh đẹp cho doanh
nghiệp và xử lý những tin đồn, vụ việc bất lợi và rủi ro” – Mô tả trên đây là đặc
điểm của công cụ truyền thông nào:
A. Xúc tiến bán
B. Bán hàng cá nhân
C. Quan hệ công chúng
D. Quảng cáo
Câu 50: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của 1 sản phẩm qua bao gói của
sản phẩm đó được xem như là:
A. Quan hệ công chúng
B. Bán hàng cá nhân
C. Khuyến mại
D. Quảng cáo
Câu 51: Kỹ thuật hoạch định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và
từ trên xuống khác nhau cơ bản ở chỗ
A. Ngân sách truyền thông cho các hoạt động cụ thể
B. Ngân sách truyền thông cho thương hiệu
C. Ngân sách truyền thông của công ty
D. Cách tiếp cận để hoạch định ngân sách
Câu 52: Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hình ảnh, âm thanh, màu
sắc, ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng nhưng chi phí thường cao
A. Báo chí
B. Truyền hình
C. Tạp chí
D. Biển quảng cáo
Câu 53: Xác định ngân sách quảng cáo, công ty thường sử dụng các phương pháp
A. Tỷ lệ % cố định trên doanh số bán; % doanh thu
B. Ngân sách ngang bằng đối đối thủ cạnh tranh
C. Tùy khả năng
D. Mục tiêu và nhiệm vụ
Câu 54: Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đẩy, công cụ nào sau đây phát huy tác
dụng cao nhất
A. Quảng cáo
B. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
C. Ưu đãi trung gian phân phối
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 55: Nhận định sau đúng hay sai: Đối với nhà sản xuất, quảng cáo có vai trò
tạo ra sự chú ý, thu hút sự quan tâm, gợi mở, tạo ra nhu cầu về sản phẩm đối với
khách hàng
A. Sai
B. Đúng
Câu 56: Theo hiệu hội MKT Mỹ, MKT là chức năng quản trị của doanh nghiệp, là
quá trình tạo ra, truyền thông và phân phối giá trị cho khách hàng và là quá trình
quản lý quan hệ khách hàng theo cách đảm bảo lợi ích cho DN và các bên liên
quan
A. Đúng
B. Sai
Câu 57: Để áp dụng 1 chiến lược MKT thành công, DN chỉ cần quan tâm đến
chương trình truyền thông mà không cần phải kết hợp với các hoạt động MKT
khác
A. Đúng
B. Sai
Câu 58: Truyền thông MKT tích hợp là phương thức giúp DN đạt được mục tiêu
MKT chỉ thông qua việc sử dụng công cụ xúc tiến bán
A. Đúng
B. Sai
Câu 59: Cách thức tổ chức hoạt động truyền thông theo mô hình phi tập trung phù
hợp với các công ty có nhiều bộ phận chức năng, không có nhiều sản phẩm và
thương hiệu sản phẩm khác nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 60: “Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm
mục đích chủ yếu nào sau đây
A. Quảng cáo thông tin
B. Quảng cáo thuyết phục
C. Quảng cáo nhắc nhở
D. Một mục đích khác
Câu 61: Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các
hoạt động kích thích,… khách hàng mua trong 1 giai đoạn ngắn.”
A. Thúc đẩy
B. Lôi kéo
C. Khuyến khích
D. Mời chào
Câu 62: Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với
thị trường tiêu dùng cá nhân
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Khuyến mại
D. Bán hàng trực tiếp
Câu 63: Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau
đây thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Bán hàng cá nhân
D. Xúc tiến bán
Câu 64: Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu
quả nhất
A. Khuyến mại
B. Bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo và tuyên truyền
D. Là một công cụ khác
Câu 65: Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến
hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất
A. Khuyến mại
B. Bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo và tuyên truyền
D. Là một công cụ khác
Câu 66: Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau đây
A. Sản phẩm
B. Dịch vụ
C. Tri thức
D. Cả a và b
Câu 67: Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là
A. Dịch vụ liên quan đến thể chất con người
B. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con người
C. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và các vật chất
D. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
Câu 68. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gi?
A. Không lưu kho được
B. Không lưu kho được và không được trưng bày sẵn
C. Không lưu kho được và không được cấp bản quyền
D. Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng
bày sẵn
Câu 69: Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau
ở chỗ:
A. Marketing giữa công ty với khách hàng
B. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
C. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
D. Cả (a), (b), (c) đều sai
Câu 70: Công cụ marketinh hỗn hợp đối với ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
A. 4 P+ People + Process + Packing
B. 4 P+People + Process + Physical evidence
C. 4 P + People + Process + Post purchasing
D. 4 P + People + Process + Positioning

Câu 71: Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và
từ trên xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
A. Ngân sách truyền thông cho các hoạt
động cụ thể
B. Ngân sách truyền thông cho thương
hiệu
C. Ngân sách truyền thông của công ty
D. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
Câu 72: Phát biển nào sau đây đúng nhất?
A. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận
Câu 73: Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các
đại lý bán sản phẩm cho khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân
phối:
A. Trực tiếp
B. Một cấp
C. Hai cấp
D. Ba cấp
Câu 74: Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân
phổi?
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trưởng công nghiệp
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
C. Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian
khác
D. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
Câu 75: Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự
nào sau đây:
A. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
B. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
C. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
D. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
Câu 76: Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung
gian phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung
gian phân phổi càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
A. Phân phối có chọn lọc
B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối độc quyền
D. Ca (a), (b) và (c) đều sai
Câu 77: Hãng hàng không nên chọn phương thức phân phối:
A. Có chọn lọc
B. Rộng rãi
C. Độc quyền
D. Cả (a) và (b)
Câu 78: Thị trưởng có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có
sự khác biệt là thị trưởng:
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C. Độc quyền nhóm
D. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền
Câu 79: Những tổ chức nảo không phải là nhà cung ứng của doanh nghiệp?
A. Cung cấp khách hàng
B. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu
C. Cung cấp máy móc thiết bị
D. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực
Câu 80: Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:
A. Là các bộ chức năng trong doanh nghiệp
B. Là văn hoá doanh nghiệp
C. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp
D. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên
Câu 81: Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng
phản ứng của công chúng nào?
A. Công chúng tìm kiếm
B. Công chúng tích cực
C. Công chúng phản ứng
D. Công chúng tìm kiếm và công chúng phản ứng
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi trường vi mô rồi tác động đến hoạt
động marketing
B. Môi trường vi mô có quan hệ trực tiếp đến hoạt động marketing
C. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến môi trường marketing
D. Không có sự khác biệt giữa mức độ tác động của môi trường vĩ mô và vi

Câu 83: Điền vào chỗ trống “Thị trưởng người tiêu dùng bao gồm những ...........
mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
A. Cá nhân
B. Hộ gia đình
C. Tổ chức
D. Cả a và b
Câu 84: Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:
A. Các yếu tố kích thích
B. Ý thức của người tiêu dung
C. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
D. Một vấn đề khác
Câu 85: Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi
người tiêu dùng?
A. Các yếu tố cả nhân
B. Các yếu tố tâm lý
C. Các yếu tố xã hội
D. Các yếu tố khuyến mại
Câu 86: Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào
ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
A. Giai cấp
B. Địa vị xã hội
C. Tham khảo
D. Địa lý
Câu 87: Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành
vi người tiêu dùng?
A. Địa vị xã hội
B. Kinh tế.
C. Tuổi tác.
D. Lối sống.
Câu 88: Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
A. Yếu tố cá nhân
B. Yếu tố tâm lý
C. Yếu tố xã hội lý
D. Yếu tố giá trị văn hóa
Câu 89: Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 90: Nhiệm vụ của marketing trong giai đoạn đánh giá các phương án trong
quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng là:
A. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì
B. Cung cấp thông tin cho khách hàng
C. Kích thích, tạo nhu cầu của khách hàng
D. Xúc tiến bán hàng
Câu 91: Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ
chức khác với thị trường người tiêu dùng?
A. Số lượng khách hàng tổ chức thường ít nhưng lại mua với số lượng lớn
B. Khách hàng là các tổ chức thưởng tập trung theo vùng địa lý
C. Có nhiều người tham gia vào quá trình mua hàng của các tổ chức
D. Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với
người tiêu dùng
Câu 92: Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt
giữa các thương hiệu là:
A. Sản phẩm thiết yếu
B. Sản phẩm mua chọn lọc
C. Sản phẩm mua đột suất
D. Sản phẩm xa xỉ
Câu 93: Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua nào của các doanh nghiệp?
A. Mua lặp đi lặp lại
B. Mua có thay đổi
C. Mua mới
D. Mua chọn lọc
Câu 94: Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu
điểm:
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
B. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
C. Làm tăng chi phí của doanh nghiệp
D. Cả (a) vả (c) đều đúng
Câu 95: Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể biết được nhưng không thể đọc được
là:
A. Dấu hiệu của nhãn hiệu
B. Tên nhãn hiệu
C. Dấu hiệu đã đăng kí
D. Bản quyền
Câu 96: So sánh nào sau đây không đúng:
A. Nhãn hiệu có thể sờ thấy được, còn thương hiệu thì có thể hoặc không thể
sở thấy
B. Giá trị của nhãn hiệu được thể hiện qua sổ sách kế toán, còn giá trị của
thương hiệu thì không
C. Nhãn hiệu được luật pháp thừa nhận và bảo hộ, còn thương hiệu thì được
người tiêu dùng thừa nhận và tin cậy
D. Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 97: Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại:
A. Thương hiệu cả thể hay thương hiệu riêng
B. Thương hiệu gia đình
C. Thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm
D. Thương hiệu quốc gia
Câu 98: Thương hiệu có mấy chức năng?
A. 4 chức năng
B. 5 chức năng
C. 6 chức năng
D. 7 chức năng
Câu 99: Quy trình hoạt động truyền thông thường có mấy bước?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Câu 100: Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng
của một khách hàng lần lượt là:
A. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích, thiện cảm, tin tưởng, hành động mua
B. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện cảm, ưa thích, hành động mua
C. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu biết, ưa thích, hành động mua
D. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa thích, tin tưởng, hành động mua
Câu 101: Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính
biểu tượng được gọi là:
A. Mã hoá
B. Giải mã
C. Liên hệ ngược
D. Nhiễu
E. Phương tiện truyền thông
Câu 102: Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
A. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
B. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
C. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
D. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
Câu 103: Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng
của một khách hàng lần lượt là:
A. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
B. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
C. Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
D. Không câu nào đúng.
Câu 104: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
A. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
B. Xúc tiến thương mại
C. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
D. Xúc tiến bán
Câu 105: Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu
dùng:
A. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
B. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận
biết của khách hàng tiềm ẩn.
C. Không có khuyến mại
D. Không có tuyến truyền
Câu 106: Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
A. Xúc tiến với người tiêu dùng
B. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
C. Xúc tiến với các trung gian trong kênh
D. (a) và (c)
E. Tất cả
Câu 107: Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay
cản trở một sắc luật được gọi là:
A. Tham khảo ý kiến
B. Vận động hành lang
C. Truyền thông công ty
D. Tuyên truyền về sản phẩm
Câu 108: Marketing trực tiếp
A. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
B. Thường là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán
hàng cá nhân.
C. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian
D. Tất cả
Câu 109: Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các công cụ sau đây
phát huy tác dụng cao nhất?
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Ưu đãi trung gian
D. Không có công cụ nào
Câu 120: Việc đóng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện được coi là một
trong những hoạt động thuộc quan hệ công chúng.
Đáp án: Đúng
Câu 121: Việc bán hàng qua mạng Internet của siêu thị Intimex được xem là hoạt
động bán hàng cá nhân.
Đáp án: Sai
Câu 122: Quảng cáo là một cách hữu hiệu để tiếp cận đông đảo người mua phân
tán về mặt địa lý với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc.
Đáp án: Đúng
Câu 123: Bán hàng cá nhân là phương pháp tiếp cận khách hàng tốn kém nhất
tính cho một lần tiếp xúc.
Đáp án: Đúng
Câu 124: Quảng cáo trên radio là hình thức truyền thông trực tiếp được thực hiện
bằng kinh phí của người quảng cáo.
Đáp án: Sai
Câu 125: Quảng cáo trên bảo chỉ thưởng tốn kém hơn quảng cáo trên truyền
hình.
Đáp án: Sai
Câu 126: Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào doanh
thu bán hàng.
Đáp án: Sai
Câu 127: Cửa hàng Rinnai tặng quả cho 100 khách hàng đầu tiên đến mua hàng,
đó chính là hoạt động xúc tiến bán.
Đáp án: Đúng
Câu 128: Việc đưa ra công chúng một bài báo hay về doanh nghiệp là một trong
các hoạt động quảng cáo.
Đáp án: Đúng
Câu 129: Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm công tác truyền
thông trong Marketing.
Đáp án: Sai
130.Nhận định sau đúng hay sai: Chức năng chính của quảng cáo là kết
nối thông tin.*
ĐÚNG
SAI

You might also like