Professional Documents
Culture Documents
1, Khi chạy quảng cáo trên mạng xã hội Facebook thì tài khoản cá nhân và tài khoản Business khác nhau ở
điểm nào?
A. SEO
B. Quảng cáo truyền hình
C. Telesales
D. Quảng cáo facebook
3, Đặt tên Fanpage theo cách nào sẽ tối ưu tìm kiếm của khách hàng
A. Content có thể quyết định khách hàng có tin, yêu sản phẩm / doanh nghiệp.
B. Content là phương tiện giúp nhiều người biết đến doanh nghiệp
C. Content là mạng xã hội phổ biến nhất.
D. Ai cũng có thể sáng tạo content
11, Để thu hút lượt like organic cho fanpage cần
E. Lượt truy cập vào trang web từ quảng cáo Google ads
A. Lượt truy cập thẳng vào trang web
B. Lượt truy cập vào trang web từ Backlink
C. lượt tìm kiếm tự nhiên trên trang web
13, Để chạy quảng cáo trên mạng xã hội Facebook thì không cần điều kiện nào
A. Khách hàng truy cập lần sau vào Website doanh nghiệp
B. Khách hàng đang có hành động xác nhận subscribe email
F. Khách hàng có 2 lần xác nhận đăng ký nhận email
C. Khách hàng đang có hành động xác nhận unsubscribe email
16, Chi phí marketing phụ thuộc vào
A. Đăng ảnh lên bài viết phải đánh số thứ tự ảnh 01,02,03
B. Ảnh đăng lên phải đẹp, ấn tương
C. Phải alt ảnh
L. Phải nghiên cứu từ khoá trên Google Image với ảnh/ từ khoá cần sẹo
22, Đâu KHÔNG phải là cách thức thu hút khách hàng tiềm năng vào phễu khách hàng?
M. Mua data khách hàng
A. Tổ chức hội nghị, hội thảo
B. Tặng quà online
C. Đăng ký nhận tin
23, Bitly là tên một phần mềm thường hay sử dụng khi gửi SMS với mục đích:
26, Tính cho lần mở mail đầu tiên của KH là thuật ngữ nào sau đây
A. Open rate
B. Click rate
Q. Unique open
C. Total open
27, Keyword local là
V. Hiểu rõ đặc điểm cá nhân của người nhận email để có nội dung phù hợp
A. Mỗi lần chỉ gửi 1 email cho riêng từng người
B. Gửi email với tư cách cá nhân
C. Không có đáp án nào đúng
33, Kênh lôi kéo KHÔNG bao gồm những cách làm nào sau đây?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
43, CPC là
A. Mô phỏng
B. Quan sát
C. Phỏng vấn
D. Không đáp án nào đúng
46, Sau khi Samsung phân đoạn thị trường điện thoại, hãng đã lựa chọn một vài phân đoạn để đáp ứng, và
thiết kế các chương trình Digital Marketing cho từng phân đoạn. Chiến lược này là chiến lược Marketing …
A. Phân biệt
B. Không phân biệt
C. Cá biệt
D. Tập trung
47, Định vị thị trường là:
A. Thiết kế sản phẩm và hình ảnh để chiếm chỗ đứng trong tâm trí khách hàng
B. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp
C. Xác định phân khúc mà doanh nghiệp hướng tới để phục vụ
D. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
48, Chi phí quảng cáo google adword KHÔNG phụ thuộc vào:
A. PAS
B. Story telling
C. AIDA
D. String
5, Đâu KHÔNG phải là kênh truyền nội dung?
A. Video
B. Documents: slideshares, catalogue
C. Mạng xã hội
D. Website, blog
6, Tần suất gửi tin nhắn SMS để marketing nào sau đây là hiệu quả:
A. Tối ưu bên trong website, những hành động tối ưu để quảng bá website
B. Tối ưu website khi đang online
C. Tối ưu bên trong website, những hành động tối ưu nhằm đạt yêu cầu chấm điểm từ google.
D. Tối ưu website để quảng bá website
9, Loại content nào sau đây khác loại với các content khác theo hình thức content:
A. Ebook
B. Facebook
C. Blog
D. Bài viết trên website
10, Với một sản phẩm mới ra mắt thị trường, khách hàng chưa định hình nhu cầu về sản phẩm đó thì bạn
nên viết content về điều gì sau đây để quảng cáo sản phẩm:
A. Lựa chọn định dạng, ý tưởng cho chiến lược content marketing
B. Quảng bá nội dung
C. Xây dựng kế hoạch
D. Xác định KPIs
13, Đâu KHÔNG phải là cách thức thu hút khách hàng tiềm năng vào phễu khách hàng?
A. Thời điểm mới ra mắt sản phẩm và sản phẩm có giá trị cao.
B. Thời điểm mới ra mắt sản phẩm và khách hàng chưa có nhu cầu về sản phẩm đó
C. Thời điểm cầu về sản phẩm lớn hơn cung về sản phẩm
D. Thời điểm bắt đầu tung sản phẩm ra thị trường và khách hàng cần cân nhắc khi mua
15, Thể loại nội dung được hiển thị tốt nhất trên Facebook hiện nay là:
A. Phỏng vấn
B. Mô phỏng
C. Quan sát
D. Không đáp án nào đúng
23, Quan điểm “Content is King – Nội dung là vua” bởi vì:
A. Content có thể quyết định khách hàng có tin, yêu sản phẩm / doanh nghiệp.
B. Ai cũng có thể sáng tạo content
C. Content là mạng xã hội phổ biến nhất.
D. Content là phương tiện giúp nhiều người biết đến doanh nghiệp
24, “Viết content bằng cách chia sẻ những kiến thức về ngành, về sản phẩm mà bạn bán, những tác dụng của
sản phẩm mà bài viết đó không nhắc gì đến bán hàng” là cách viết content nào sau đây:
A. Story telling
B. Công thức AIDA
C. Công thức PAS
D. Công thức STRING
25, CPL là
A. Chi phí để có 1 khách hàng tiềm năng
B. Chi phí cho 1000 lượt tiếp cận
C. Chi phí để có 1 lượt click
D. Chi phí để có 1 đơn hàng
26, Quan niệm nào sau đây là sai lầm khi muốn tạo lead trong facebook:
A. Lead cần chuyển đổi từ từ theo mỗi giai đoạn của chiến dịch facebook marketing
B. Có nhiều cách trên facebook để bạn có thể thu thập được dữ liệu về lead
C. Cần có chiến lược về việc đăng nội dung hướng đến lead bạn đang muốn hướng tới
D. Cố gắng chuyển đổi lead cho mỗi bài viết
27, Điểm nào sau đây đúng khi nói về việc tối ưu cấu trúc website:
A. Các hạng mục nên được chia từ lớn đến nhỏ, mỗi hạng mục nhỏ phải liên quan chặt chẽ đến
hạng mục chính
B. Các hạng mục nên được chia từ lớn đến nhỏ, mỗi hạng mục nhỏ chứa một nội dung khác nhau, có
thể khác với hạng mục chính của nó
C. Các hạng mục nên được chia từ lớn đến nhỏ, mỗi hạng mục nhỏ có thể có hoặc không liên quan đến
hạng mục chính
D. Các hạng mục nên được chia từ lớn đến nhỏ, mỗi hạng mục nhỏ không cần liên quan chặt chẽ đến
hạng mục chính
28, “Thật sự thiên nhiên – True Happiniess” – TH True Milk tìm điểm khác biệt USP – BIG IDEA ( Unique
Selling Point) trên thị trường sữa dựa trên yếu tố nào sau đây
A. Dịch vụ (Service)
B. Con người (People)
C. Sản phẩm (Product)
D. Hình ảnh (Image)
29, Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn đánh giá website chuẩn SEO
a. Là quảng cáo xuất hiện ngay khi video được phát, có độ dai 15 giây và không thể bỏ qua.
b. Là loại quảng cáo đề xuất, chỉ hiển thị trên giao diện của Youtube
c. Là quảng cáo xuất hiện ngay khi video được phát, có độ dai 20 giây và không thể bỏ qua.
d. Là quảng cáo xuất hiện ngay khi video được phát, có độ dai 15 giây và có thể bỏ qua.
32, Để thu hút lượt like organic cho fanpage cần
A. Đầu tư nội dung hấp dẫn
B. Tích cực livestream bán hàng
C. Quảng cáo bài viết
D. Quảng cáo Fanpage
33, Phân loại content theo nội dung thể hiện, content nào sau đây cung cấp thông tin trực quan và khiến
người xem cảm thấy thu hút, dễ nắm bắt thông tin hơn:
A. Ebook
B. Hình ảnh
C. Bài báo
D. Bài viết
34, Chi phí marketing phụ thuộc vào
A. damthithuy
B. damthithuy.com
C. http
D. .com
38, Để dễ dàng seo lên tốp, lượng từ khóa chính phân bố trong bài viết phải
A. Cá biệt
B. Không phân biệt
C. Tập trung
D. Phân biệt
41, Khách hàng mua hàng qua website của doanh nghiệp thì thuộc lọai kênh phân phốI
A. Là liên kết mời khách hàng theo dõi website và nhận mail khi có thông báo mới
B. Là liên kết tin cậy giữa các trang web, hoặc trên cùng một trang web.
C. Là liên kết tin cậy trong cùng một trang web của doanh nghiệp
D. Là liên kết tin cậy giữa các trang web khác nhau
43, Đâu KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Email-Marketing:
A. Sexy
B. Bí hiểm
C. Câu chuyện
D. Sợ hãi
46, Đâu không phải là sai lầm khi gửi SMS cho khách hàng
A. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khu vực khách hàng mà họ muốn gửi tin nhắn quảng cáo và gửi
tin nhắn quảng cáo đến các thuê bao có mặt trong khu vực được khoang vùng theo kịch bản về
nội dung và thời gian được thiết kế sẵn
B. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khu vực khách hàng mà họ muốn gửi tin nhắn quảng cáo và gửi tin
nhắn quảng cáo đến các thuê bao có mặt trong khu vực được khoang vùng và tin nhắn không có kịch
bản có sẵn
C. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khách hàng theo vùng địa lý và gửi tin nhắn quảng cáo đến các thuê
của khách hàng theo vùng đó
D. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khách hàng theo vùng địa lý và gửi tin nhắn quảng cáo đến các thuê
của khách hàng theo vùng đó không theo kịch bản có sẵn
49, Đối với quảng cáo tính phí trên facebook, một chiến dịch quảng cáo:
A. Nhóm quảng cáo lớn hơn chiến dịch nên chiến dịch không chứa nhóm quảng cáo nào
B. Không chứa nhóm quảng cáo nào
C. Sẽ chứa các nhóm quảng cáo của doanh nghiệp
D. Chỉ chứa được một nhóm quảng cáo
1, SMS marketing là:
A. Một phần thuộc Mobile marketing
B. Không thuộc Mobile marketing
C. Mobile marketing nằm trong SMS marketing
D. Một hoạt động marketing độc lập, không phụ thuộc vào hoạt động marketing nào khác trong doanh
nghiệp
2, Ý nào sau đây đúng nhất về SMS marketing
A. bao gồm các hoạt động marketing thông qua việc gửi tin nhắn đến điện thoại của người dùng
B. Nhắn tin đến người dùng điện thoại bất kỳ
C. Nhắn tin đến người dùng smartphone
D. Là các hoạt động marketing thông qua việc gửi tin nhắn
3, GEO Targeting SMS là hình thức tin nhắn
A. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khu vực khách hàng mà họ muốn gửi tin nhắn quảng cáo và tin nhắn
quảng cáo đến các thuê bao có mặt được khoang vùng theo kịch bản về nội dung và thời gian được
thiết kế sẵn
B. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khu vực khách hàng mà họ muốn gửi tin nhắn quảng cáo và gửi tin
nhắn quảng cáo đến các thuê bao có mặt trong khu vực được khoang vùng và tin nhắn không có kịch
bản có sẵn.
C. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khách hàng theo từng vùng địa lý và gửi tin nhắn quảng cáo đến các
thuê bao khách hàng theo vùng đó
D. Hệ thống dịch vụ khoang vùng khách hàng theo vùng địa lý và gửi tin nhắn quảng cáo đến các thuê
bao của khách hàng theo vùng đó không theo kịch bản có sẵn
5, Điều nào sau đây cần tránh khi sử dụng SMS marketing
A. Gửi SMS về cùng một nội dung cho một khách hàng mục tiêu cụ thể của công ty trong khoảng thời
gian gần nhau
B. Gửi SMS về cùng một nội dung cho tất cả khách hàng mục tiêu của công ty trong cùng một vị trí địa
lý trong khoảng thời gian gần nhau
C. Gửi SMS về cùng một nội dung cho tất cả khách hàng mục tiêu của công ty trong khoảng thời gian
gần nhau
D. Gửi SMS về cùng một nội dung cho hai khách hàng mục tiêu của công ty trong khoảng thời gian gần
nhau.
6, CPM là:
A. Chi phí trung bình cho truyền thông cho 1000 lượt tiếp cận
B. Chi phí trung bình cho truyền thông để có 1 lượt click
C. Chi phí trung bình cho truyền thông để có 1 đơn hàng
D. Chi phí trung bình cho truyền thông để có 1 khách hàng tiềm năng
7, CPL là:
A. Chi phí trung bình cho truyền thông để có 1 khách hàng tiềm năng
B. Chi phí TB ………………………..cho 1000 lượt tiếp cận
C. …………………………………….để có 1 lượt click
D. …………………………………………..1 đơn hàng
8, Ý nào sau đây đúng nhất về chuyển đổi trong marketing số:
A. Chuyển đổi là hành động khi người nào đó tương tác với quảng cáo của bạn và sau đó thực hiện
hành động mà bạn xác định là có giá trị đối với doanh nghiệp
B. Chuyển đổi là hành động mà khách hàng chuyển từ nền tảng này sang nền tảng quảng cáo khách của
doanh nghiệp
C. Chuyển đổi là hành động khách hàng click linh hoạt giữa các nền tảng quảng cáo của doanh nghiệp
D. Chuyển đổi là hành động khách hàng thôi không mua sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp nữa
9, Chi phí quảng cáo google adword KHÔNG phụ thuộc vào:
A. Đại lý chạy quảng cáo
B. Ngân sách chạy quảng cáo google của đối thủ
C. Thời điểm chạy quảng cáo
D. Cường độ cạnh tranh của từ khoá
10, Yếu tố nào hạn chế bạn có những hoạt động hiệu quả trên Facebook:
A. Đưa tin giật gân, sai sự thật
B. Đăng bài thường xuyên
C. Khuyến khích tương tác
D. Nội dung chất lượng
11, Thể loại nội dung được hiển thị tốt nhất trên Facebook hiện nay là:
A. Video
B. Hình ảnh
C. Bài viết dài
D. Bài viết ngắn
12, Trên Facebook, Organic reach được hiểu là:
A. Doanh nghiệp tiếp cận người tiêu dùng không tốn bất kỳ khoản chi phí nào
B. ………………………………………..với một khoản chi phí nhất định
C. …………….tiến hành thử nghiệm để tiếp cận người tiêu dùng
D. DN trả tiền cho FB để tiếp cận NTD
13, Phần “Chỉnh sửa thông tin trang” trong mục “Giới thiệu” trên fanpage của doanh nghiệp không nên
viết phần mô tả vượt quá bao nhiêu ký tự:
A. 255 ký tự
B. 350 ký tự
C. 500 ký tự
D. 550 ký tự
14, Ý nào sau đây đúng nhất về Chatbot facebook:
A. Làm cho quá trình mua sắm và hỗ trợ khách hàng thuận lợi hơn
B. Chatbot sẽ không hiểu được khách hàng cần gì
C. Câu trả lời của chatbot chưa làm thoả mãn khách hàng
D. Không nên dùng chatbot vì nó không giúp ích gì cho doanh nghiệp
15, Trên fanpage, quản trị viên là người:
A. Có quyền lực lớn nhất của fanpage, giống như người tạo fanpage
B. Không có quyền bằng người tạo ra fanpage
C. Có quyền vượt qua người tạo ra fanpage
D. Chỉ có quyền và quản lý đăng bài trên fanpage
16, Cách hiển thị nào sau đây là chính xác nhất với Facebook marketing
A. Facebook marketing là việc sử dụng FB để kết nối với khách hàng tiềm năng nhằm tăng độ nhận
diện thương hiệu và khả năng bán hàng cho bạn.
B. Việc chạy quảng cáo trên facebook để tiếp cận khách hàng tiềm năng
C. ……………………………………bán hàng
D. ……………………………………để duy trì quan hệ với khách hàng
17, Tỷ lệ open rate trong email marketing được tính như sau:
A. Số người đã mở email/tổng số email gửi thành công
B. Số người đã mở email/tổng số email gửi đi
C. Số người đã mở email/tổng số email đã đăng ký nhận email
D. Số người đã mở email/tổng số email gửi đi trong một đơn vị thời gian như tháng
18, Khi khách hàng đã hoàn thành một giao dịch với công ty, khách hàng sẽ nhận được email thông bán
về kết quả giao dịch. Thuật ngữ chỉ hoạt động này là
A. Email transaction
B. Email Campaign
C. Email Newsletter
D. Email promotion
19, Ý nào sau đây không đúng khi nói về thuật ngữ Double opt - in:
A. Bước thứ nhất của double opt - in là nhấn vào link xác nhận qua email
B. Khách hàng đồng ý nhận tin qua email
C. Khách hàng trải qua hai bước xác thực
D. Phải có bước xác nhận link gửi và email khách hàng
20, Những cụm từ sau “Thanks and Best regards” trong email thường nằm ở phần nào sau đây:
A. Phần kết thúc
B. Phần tiêu đề
C. Phần nội dung chính
D. Phần chào hỏi
21, Tỷ lệ gửi email thành công sẽ cao hơn khi IP/địa chỉ email của bạn nằm trong:
A. White list
B. Black list
C. Spam email
D. Feedback loop
22, Thuật ngữ nào sau đây chỉ chiến dịch thư điện tử
A. Email Campaign
B. Email promotion
C. Email transaction
D. Plain text email
23, Form được sử dụng để đăng ký nhận bản tin qua email là:
A. Sign - up forms
B. Login forms
C. Custom field
D. Segment
24, Khi một người đăng ký nhận thông tin của bạn qua các form đăng ký sẽ được gọi là:
A. Subscribers
B. Subscribed
C. Sign - up forms
D. Recipients
25, Thuật ngữ nào sau đây thuộc kỹ thuật SEO offpage:
A. Social media
B. Keyword density
C. Keyword Placement
D. Title tag
26, Nhận định nào sau đây không đúng về tên miền:
A. Các ký tự đặc biệt trong tên miền đều hợp lệ
B. Tên miền chỉ gồm các ký tự trong bảng chữ cái (từ A-Z)
C. Tránh dùng số trong tên miền vì dễ gây nhầm lẫn
D. Tránh lỗi ký tự khi gõ tên miền
27, Thuật ngữ “backlink” trong marketing số là chỉ:
A. Các liên kết được trả về từ các website, diễn đàn, blog và các mạng xã hội tới trang web của công ty
B. Các liên kết đen trong cùng một website
C. Các liên kết lùi trong cùng một website
D. Quay trở lại link trước trong chính website đó
28, Tên miền không được vượt quá bao nhiêu ký tự bao gồm cả đuôi như .com, .net
A. 63
B. 62
C. 64
D. 65
29, Top level domain là yếu tố nào sau đây trong tên miền: http://www.damthithuy.com
A. .com
B. http://
C. www.
D. damthithuy
30, Với sản phẩm là điện thoại di động, ý tưởng viết content là “Lithium, Amoled, vi mạch điện tử”
thuộc loại content nào sau đây lquan đến sản phẩm
A. Chất liệu
B. Bộ phận
C. Cơ chế
D. Hoạt động
31, Loại content nào sau đây khác loại với các content khác theo hình thức content:
A. FB
B. Blog
C. Ebook
D. Bài viết trên website
32, Content quảng cáo để khách hàng chuyển đổi sang trạng thái mua hàng là loại content nào sau đây:
A. Content bán hàng
B. Content viral brand
C. Content truyền thông thương hiệu
D. Content viral
33, Mục tiêu của content marketing là
A. Tạo sự quan tâm, chú ý để thu hút được khách hàng tiềm năng
B. Truyền tải thông điệp
C. Đáp ứng trải nghiệm khách hàng
D. Cả ba phương án trên đều đúng
34, Content Marketing tồn tại dưới dạng:
A. Người mẫu
B. Infograpics
C. Report
D. Cả 3 p.a đều đúng
35, Định nghĩa nào sau đây là chính xác nhất về content:
A. Là bất cứ thứ gì doanh nghiệp sử dụng để truyền đạt một thông tin đến một đối tượng cụ thể với một
mục tiêu cụ thể
B. Là những nội dung dạng chữ doanh nghiệp sử dụng để truyền đạt một thông tin đến một đối tượng cụ
thể với một mục tiêu cụ thể
C. Là những nội dung dạng text doanh nghiệp sử dụng để truyền đạt một thông tin đến một đối tượng cụ
thể với một mục tiêu cụ thể
D. Là những nội dung dạng video, hình ảnh doanh nghiệp sử dụng để truyền đạt một thông tin đến một
đối tượng cụ thể với một mục tiêu cụ thể.
36, “Mô phỏng hành trình khách hàng tiếp cận gian hàng của doanh nghiệp trên sàn tmđt để phân tích
quá trình ra quyết định tiêu dùng sản phẩm của khách hàng” thuộc yếu tố nào sau đây trong mô hình
5W1H để nghiên cứu khách hàng mục tiêu:
A. How
B. Where
C. When
D. Who