Professional Documents
Culture Documents
CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
Câu 2: Có mấy mục tiêu của xúc tiến. Hãy kể tên những mục tiêu ấy ?
a. 3. Tạo sự chú ý, giữ sự quan tâm, gợi sự ham muốn.
b. 4. Tạo sự chú ý, giữ sự quan tâm, gợi sự ham muốn và đạt được hành động.
c. 2. Tạo sự chú ý và đạt được hành động.
d. 3. Gợi sự ham muốn, đạt được hành động và giữ sự quan tâm.
Câu 3: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến hỗn hợp xúc tiến ?
a. Thị trường, chiến lược kéo / đẩy, chu kỳ sống của sản phẩm và sự sẵn sàng
mua.
b. Thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm và sự sẵn sàng mua.
c. Thị trường, chiến lược kéo, chu kỳ sống của sản phẩm và sự sẵn sàng mua.
d. Chu kỳ sống của sản phẩm và sự sẵn sàng mua.
Câu 6: Facebook, Instagram, Youtube… là nhóm phương tiện quảng cáo nào ?
a. Nhóm phương tiện truyền thông, mạng xã hội
b. Nhóm phương tiện in ấn
c. Nhóm phương tiện điện tử
d. Nhóm phương tiện ngoài trời
Câu 7: Banner, bảng hiệu, tờ rơi,… là nhóm phương tiện quảng cáo nào ?
a. Nhóm phương tiện truyền thông, mạng xã hội
b. Nhóm phương tiện in ấn
c. Nhóm phương tiện điện tử
d. Nhóm phương tiện ngoài trời
Câu 9. Dạng hoạt động nào không phải là công cụ xúc tiến bán:
a. Phát triển sản phẩm mới.
b. Quảng cáo
c. Quan hệ công chúng
d. Khuyến mãi
Câu 10. Tại bước nào của các quá trình bán hàng cá nhân, nhân viên bán hàng cố
gắng làm giảm sự không hài lòng trong người mua?
a. Dịch vụ hậu mãi
b. Chuẩn bị tiếp cận khách hàng
c. Kết thúc thương vụ
d. Giới thiệu sản phẩm
Câu 11: Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày
hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng
sau đây?
a. Thiết lập các mối quan hệ
b. San sẻ rủi ro
c. Tài trợ
d. Xúc tiến bán hàng
Câu 12: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
d. Xúc tiến bán hàng
Câu 13: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng
trực tiếp?
a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
Câu 14: Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Bán hàng cá nhân
d. Xúc tiến bán
Câu 15: Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về công ty của bạn là một
ví dụ về hoạt động:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Quảng cáo
d. Xúc tiến hỗn hợp
Câu 16 : Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát
huy tác dụng cao nhất ?
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Ưu đãi trung gian
D. Không có công cụ nào
Câu 17: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực
tiếp?
a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
c. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
d. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu khách hàng
Câu 18: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
d. Thúc đẩy bán
Câu 19: Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào:
a. Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc tiến
b. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
c. Bản chất sản phẩm
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 20: Câu nào không đúng khi nói về xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo?
a. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
b. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian phân phối
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người tiêu dùng cuối cùng
d. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích
thực sự
Câu 21: Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy, công cụ nào sau đây phát huy tác
dụng cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
c. Ưu đãi trung gian phân phối
d. Bán hàng trực tiếp
Câu 22: Quy trình hoạt động truyền thông thường có mấy bước?
a. 3 bước
b. 4 bước
c. 5 bước
d. 6 bước
Câu 23: Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính
biểu tượng trong mô hình truyền thông được gọi là:
a. Mã hoá
b. Giải mã
c. Nhiễu
d. Phương tiện truyền thông
Câu 24: Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng
của một khách hàng lần lượt là:
a. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích, thiện cảm, tin tưởng, hành động mua
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện cảm, ưa thích, hành động mua
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu biết, ưa thích, hành động mua
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa thích, tin tưởng, hành động
mua
Câu 25: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng
thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Xúc tiến bán
d. Quan hệ công chúng
Câu 26: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao
gói của sản phẩm đó được xem như là:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Khuyến mại
d. Quảng cáo
Câu 27: Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hình ảnh, âm
thanh, màu sắc, ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng nhưng chi phí thường
cao:
a. Báo chí
b. Tạp chí
c. Truyền hình
d. Biển quảng cáo
Câu 28: Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ
cao, chi phí thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ:
a. Báo chí
b. Internet
c. Truyền hình
d. Thư quảng cáo
Câu 29: “Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng
cáo nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
a. Quảng cáo thông tin
b. Quảng cáo thuyết phục
c. Quảng cáo nhắc nhở
d. Một mục đích khác
Câu 30: Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào
sau đây?
a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
Câu 31: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán
hàng trực tiếp?
a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách
hàng
c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
Câu 32: Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán
là các hoạt động kích thích,… khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”.
a. Thúc đẩy
b. Lôi kéo
c. Khuyến khích
d. Mời chào
Câu 33: Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất
đối với thị trường tiêu dùng cá nhân?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
Câu 34: Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Bán hàng cá nhân
d. Xúc tiến bán
Câu 35: Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có
hiệu quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
Câu 36: Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến
hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
Câu 37: Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương
pháp nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc?
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
Câu 38: Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là
phương pháp:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng