Professional Documents
Culture Documents
Lợi nhuận
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản
nhằm trị có thể thực hiện bằng cách
a. Tối đa hóa lợi nhuận a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở
b. Đạt mục tiêu của tổ chức đàu ra k thay đổi
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng
lực doanh thu ở đầu ra
d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng
suất cao doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. vào việc ra các loại quyết định
chung”
a. Chiến lược
a. Mục tiêu b. Tác nghiệp
b. Lợi nhuận c. Chiến thuật
c. Kế hoạch d. Tất cả các loại quyết định trên
d. Lợi ích
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
chịu sự tác động của … đang biến động k
ngừng” a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
a. Kỹ thuật c. Điều khiển
b. Công nghệ d. Tất cả các chức năng trên
c. Kinh tế
d. Môi truờng Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành
cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Câu 4: Quản trị cần thiết cho
a. Hoạch định
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi b. Tổ chức
lợi nhuận c. Điều khiển
b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh d. Kiểm tra
doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ nhất cho việc thực hiện chức năng
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí
thấp nhất” a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
a. Sự thỏa mãn c. Tỏ chức
b. Lợi ích d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
c. Kết quả
Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
năng thời gian nhất định”
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ
và các kỹ năng của nàh quản trị là năng
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ
thuật càng có tầm quan trọng thuật càng quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
càng có tầm quan trọng càng quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
nhau đối với các cấp bậc quản trị nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
d. Tất cả các phương án trên điều sai duy càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực
hiện thông qua 4 chức năng Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như
nhau đối với các nhà quản trị
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm
tra a. Tư duy
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp b. Kỹ thuật
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo c. Nhân sự
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra d. Tất cả đều sai
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà
thừơng đc chia thành quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị a. Vai trò người lãnh đạo
c. 4 cấp quản trị b. Vai trò người đại diện
d. 5 cấp quản trị c. Vai trò người phân bố tài nguyên
Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh d. Vai trò người doanh nhân
nghiệp thuộc cấp quản trị Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
a. Cấp cao
b. Cấp giữa a. Nhân sự
c. Cấp thấp ( cơ sở) b. Chuyên môn
d. Tất cả đều sai c. Tư duy
d. Giao tiếp
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có ngũ nhân viên
c. Tìm kiếm lợi nhuận d. Xác định đúng chiến lược phát triển của
d. Tạo sự ổn định để phát triển doanh nghiệp
Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học a. Hoạch định
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có b. Tổ chức và kiểm tra
quy mô lớn c. Điều khiển
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp d. Tất cả các chức năng trên
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch
định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị
a. Đạt đc lợi nhuận
b. Giảm chi phí a. Cấp cao
c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao b. Cấp trung
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức c. Cấp thấp
d. Tất cả các nàh quản trị
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có
thể thực hiện bằng cách Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian
nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu
ra k thay đổi a. Hoạch định và kiểm tra
b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu b. Điều khiển và kiểm tra
ra c. Hoạch định và tổ chức
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
đàu ra
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
d. Tất cả đều sai
a. Kỹ năng nhân sự
Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
phải
c. Kỹ năng kỹ thuật
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
b. Giảm chi phí đầu vào Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học
hiện đại gồm
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác a. 4 chức năng
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng b. 6 chức năng
nhất là c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ
chức Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
b. 14 c. Đạt đc lợi nhuận
c. 10 d. Chi phí thấp nhất
d. 4
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã có đc khi
nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra
vai trò ra quyết định cao
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
trò thông tin, vai trò ra quyết định xuất
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài
a. Vai trò người thực hiện
nguyên, vai trò thương thuyết
b. Vai trò người đại diện
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải
c. Chi phí thấp quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
d. Tất cả đều sai
a. Vai trò nàh kinh doanh
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
là c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm
c. Đạt đc lợi nhuận phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
d. Chi phí thấp tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
là a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất
c. Vai trò người lãnh đạo
cao
d. Vai trò người đại diện
b. Làm đúng việc
Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật b. Có mối quan hẹ biện
nghệ Câu 42: Phát biểu nào sau đây k chứng giữa khoa
đúng? thuật quản trị đc diễn dạt rõ nhất b. Trực giác là quan trọng để thành công
trong câu học và nghệ thuật quản trị
a. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị c. Cần vận dụng đúng các
a. Khoa học là nền tảng đề hình thành nguyên tắc khoa
trong quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc d. Các chương trình đào tạo
khoa học vào quản trị học vào d. Khả năng bẩm sinh
quản trị d. Khoa học là nền tảng để
hình thành
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa CHƯƠNG II.
khoa nghệ thuật quản trị học và
nghệ thuật quản trị Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là
Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ Câu 44: a. Quản trị theo cách của Mỹ
Phát biểu nào sau đây k đúng b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ
a. Từ cha truyền con nối
và của Nhận Bản
a. Nghệ thuật quản trị
d. Các cách hiểu trên đều sai
k thể học đc
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới
b. Khả năng bẩm sinh
b. Có đc từ di truyền
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
c. Trải nghiệm qua
b. Vấn đề lương bổng cho người lao
thực hành quản trị động
c. Sử dụng người dài hạn
d. Đào tạo đa năng
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là Câu 4: Tác giả của học thuyết X là
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị a. Trường phái quản trị hành chính trên cơ sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hội nhập
b. Trường phái quản trị hệ thống và c. Trường phái quản trị hiện đại trường phái ngẫu nhiên
d. Trường phái quản trị khoa học
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc xếp tổng quát” là
vào trường phái quản trị nào
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
a. Trường phái tâm lý – xã hội b. Henry Faytol (1814 – 1925)
b. Trường phái quản trị định lượng c. Max Weber (1864 – 1920)
c. Trường phái quản trị cổ điển d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
d. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo;
phái tâm lý – xã hội là Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol a. Mô tả
b. Giải quyết
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa trung & phân tán” là
để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái
a. C. Barnard
b. H.Fayol a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
c. W.Taylor b. Quản trị khoa học (**)
d. Một người khác c. Cả (*) & (**)
d. Quản trị định lượng
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển đạt hiểu quả
quản trị” là quan điểm của
trường phái a. Không còn đúng trong quản trị hiện
đại
a. Định lượng b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Khoa học c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
c. Tổng quát d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt d. Tâm lý – xã hội
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền
nhất chỉ huy là hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi
Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị” đc c. Winslow Taylor
đề ra bởi d. Tất cả đều sai
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền
a. Harold Koontz
hành thực tế” là
b. Herry Fayol
a. Faylo d. Một người khác
b. Weber
c. Simon
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục
tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài
chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân
viên; phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là:
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. Robert Owen
d. Max Weber
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt để xây dựng chiến lược
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là
tố của mt: ảnh hưởng của mt:
a) Tổng quát a) Toàn cầu
b) Ngành b) Ngành
c) Bên ngoài c) Tổng quát
d) Tất cả đều sai d) Tất cả đều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố: Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng khoán
a) Chính phủ và chính trị là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:
b) Kinh tế a) Mt ngành
c) Của mt tổng quát b) Mt đặc thù
d) Của mt ngành c) Yếu tố kt
d) Mt tổng quát
d) Sự
Câu Yếuđổi
29:thay tố nào thuộc mt ngành ( vi mô) Câu
a) Doanh số của công ty bị giảm gồm:
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua các
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường
9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ:
a
sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
Chiến tranh vùng Vịnh b
a) Kinh tế a) c)
Mt tổng quát
Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp c
b) Dân số b) d)
Mt ngành
d
c) Chính trị xh c) Yếu tố kt
Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc
d) Văn hóa d) Yếu
môi tố9tổng
trường trị và pháp luật
quát:
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút” ảnh Giá dân
Câu 21:a)Người vàngngày
nhậpcàng
khẩuquan
tăngtâm
caohơn đến
hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố: Phảnsống
b) cuộc
chất lượng ứng của
là sựngười tiêu
t.động từ yếu tố:
a) Chính trị dùng
a) Kinh tế đối việc gây ô nhiễm
b) Kinh tế b) Chínhmt trị-pháp
của côngluật
ty Vedan
c) Xã hội Xã Chính
c) c) hội sách lại suất tín dụng
d) Của mt tổng quát d) Dânưu số
đãi cho doanh nghiệp
d) Thị trường chứng khoáng
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hang là Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho
trong nước đang hồi phục
tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố: doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là
a) Chính trị và pháp luật a) Chính trị và pháp luật
yếu tố thuộc
b) Kinh tế b) Kinh tế
a) Mt công nghệ
c) Nhà cung cấp c) Nhà cung cấp
b) Mt tự nhiên
d) Tài chính d) Tài chính
c) Mt xã hội
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
d) Mt kt-xh
doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến: ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a) Công nghệ a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp
b) Xã hội b) Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh
c) Dân số nghiệp
d) Khách hang c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để doanh Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh
nghiệp: nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động của nhóm
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng yếu tố:
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng a) Đáp
Tổngán:quát
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm b) Ngành 1. c
d) Ra quyết định kinh doanh c) Chính trị2.vàdluật pháp
d) Khinh tế3. a
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh 4. d
nghiệp: 5. b
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối 6. d
với doanh nghiệp 7. c
b) Nhận dạng khách hang 8. c
c) Xác định các áp lực cạnh tranh 9. b
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh 10. c
11. c
12. b
13. a
14. b
15. c
16. d CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH
17. c QUẢN TRỊ
18. b
Câu 1: Ra quyết định là:
19. d
20. b a) Công việc của các nhà quản
21. c trị cấp cao
22. b b) Lựa chọn 1 giải pháp cho
23. a vấn đề đã xác định
24. d c) Một công việc mang tính
25. b nghệ thuật
26. d d) Tất cả điều sai
27. c Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động
28. c a) Nhờ vào trực giác
29. d b) Mang tính KH và nghệ thuật
30. b c) Nhờ vào kinh nghiệm
31. b d) Tất cả điều chưa 9 xác
32. b
Câu 3: Câu nào là sai a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn
định
chủ quan của nhà quản trị
c) Giải quyết 1 vấn đề
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm: Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định
là:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết b) Tìm kiếm các phuơng án
định c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Nhiều buớc khác nhau d) Xác định mục tiêu
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất
định là: trong quá trình ra quyết định ở buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tiềm kiếm các phuơng án b) Tìm kiếm thông tin
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết c) So sánh các phuơng án
d) Tìm kiếm thông tin
d) Tẩt cả đều chưa chính xác
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
quá trình ra quyết định ở bứơc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Tìm kiếm thông tin b) Tìm kiếm các phưong án
b) Xác định phưong án tối ưu c) Nhận diện vấn đề
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết d) Tìm kiếm thông tin
d) Tất cả đều chưa chính xác
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) 5 bứơc
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tất cả điều đúng
b) 4 bước
c) 7 bước
d) 6 bước
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Tính cách nhà quản trị a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Ý muốn của đa số nhân viên b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết
c) Năng lực nhà quản trị định
d) Nhiều yếu tố khác nhau c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy đc tính sang tạo của nhân viên
trong quá trình ra quyết định
Câu 18: Nhà quản trị nên Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc a) Chọn mô hình “ độc đoán”
đó b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể”
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định quyết định phù
hợp d) Sử dụng hình thức “ tham vấn” c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây là
mô hình tốt nhất
Câu 20: Ra quyết định nhóm Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề
nhận dạng vấn đề
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết a) Phương pháp động não ( brain stoming) định b)
Phuơng pháp phân tích SWOT
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định d) Tất cả điều sai
Câu 26: Quyết định quản trị là d) Sản phẩm của lao động quản trị
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị a) Tìm kiếm các phương án
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
c) Thu thập thông tin d) Đánh giá các phương án b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá
phương án
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
c) Lựa chọn phương án tối ưu
a) Ra quyết định và thực hiện d) Đánh giá các phương án
d) Từ cấp dưới
ĐÁP ÁN : 1.D 2.D 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C
10.D 11.C 12.A 13.D 14.B 15.B 16.D 17.A 18.A 19.C
20.B 21.A 22.D 23.D 24.A
ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.B
4.B
5.A
6.B
7.B
8.A
9.C
10.B
11.D
12.B
13.D
14.C
15.D
16.D
17.A
18.C
19.B
20.B
21.A
22.B
23.B
24.D
25.B
26.B
27.D
28.B
29.C
30.D