You are on page 1of 8

ÔN TẬP THI CUỐI KỲ QUẢN TRỊ HỌC PHẦN 1

Câu 1: Ba nhóm vai trò của nhà QT gồm những nhóm vai trò nào?

A. Đại diện, Thông tin, Lãnh đạo


B. Hòa giải, Phân bổ tài nguyên, Thương thuyết
C. Quan hệ con người, Thông tin, Quyết định
D. Cả 3 đều sai

Câu 2: Nhóm vai trò thông tin được thể hiện

A. Đại diện, lãnh đạo, người liên lạc


B. Thu thập, phổ biến thông tin, phát ngôn

Câu 3: Quản trị mang đặc tính của gì?

A. Nghệ thuật C. Cả 2
B. Khoa học D. Tất cả đều sai

Câu 4: Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong
một tổ chức nhằm thực hiện … chung?

A. Mục tiêu C. Kế hoạch


B. Lợi nhuận D. Lợi ích

Câu 5: Tác giả của trường phái quản trị theo quá trình là ai?

A. Harold Koontz C. Robert Owen


B. Henri Fayo D. Maz Weber

Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường phái là gì?

A. Năng suất lao động C. Hiệu quả


B. Con người D. Lợi nhuận

Câu 7: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị khoa học, hành chính và định
lượng là gì?

1|Page
A. Con người C. Cách thức quản trị
B. Năng suất lao động D. Lợi nhuận

Câu 8: Kĩ năng tư duy, kĩ năng nhân sự, kĩ năng kĩ thuật là những kĩ năng cần thiết cho
nhà quản trị cấp cao nào?

A. Cấp cao C. Cấp cơ sở


B. Cấp trung D. Cả 3 đều đúng

Câu 9: Kĩ năng nào cần thiết ở mức như nhau đối với các nhà quản trị?

A. Kĩ năng tư duy C. Kĩ năng nhân sự


B. Kĩ năng kĩ thuật D. Tất cả đều sai

Câu 10: Quản trị theo học thuyết Z (tác giả William Ouchi) là:

A. Quản trị theo cách của Mỹ C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật
B. Quản trị theo cách của Nhật D. Cả 3 đều sai

Câu 11: Tác giả của học thuyết Z là ai?

A. Người Mỹ C. Người Mỹ gốc Nhật


B. Ngưởi Nhật D. Một người khác

Câu 12: Mary Parker Foller là tác giả của trường phái quản trị nào?

A. Quản trị khoa học C. Tâm lí xã hội


B. Quản trị hành chính D. Định lượng

Câu 13: Elton Mayo là tác giả của trường phái quản trị nào?

A. Hiện đại C. Định lượng


B. Tâm lí xã hội D. Cổ điển

Câu 14: Tác giả của học thuyết X là ai?

A. William Ouchi C. Henry Fayol


B. Frederick Herzberg D. Douglass Mc Gregor

2|Page
Câu 15: Trường phái tâm lý xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý,
quan hệ… của con người trong xã hội?

A. Xã hội C. Đẳng cấp


B. Bình đẳng D. Lợi ích

Câu 16: Các lý thuyết của quản trị cổ điển có hạn chế gì?

A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống C. Cả A và B


khép kín D. Cách nhìn một cách phiến diện
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố
con người

Câu 17: Lý thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái nào?

A. Tâm lý xã hội C. Cổ điển


B. Định lượng D. Hiện đại

Câu 18: Phát biểu đúng về môi trường

A. Môi trường là những lực lượng thể chế bên ngoài tổ chức có ảnh hưởng đến hoạt động và
kết quả hoạt động của tổ chức
B. Là tổng hợp các yêu cầu của khách hàng có tác động đến kết quả hoạt động của doanh
nghiệp
C. Là tổng hợp các yếu tố đầu vào tác động đến kết quả hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều sai

Câu 19: Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố môi trường nào sau đây?

A. Khách hành, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh
B. Yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ, tự nhiên
C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu và phát triển tài chính, văn hóa của công ty
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung cấp

Câu 20: Yếu tố môi trường vi mô gồm các yếu tố nào sau đây?

A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung cấp
B. Nhân lực, marketing, nghiên cứu, phát triển tài chính, văn hóa đơn vị

3|Page
C. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh
A.
D. Nội
Yếu bộ C. Nội
tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ, tự địa
nhiên
B. Vĩ mô D. Vi mô
Câu 21: Môi trường nội bộ gồm các yếu tố môi trường nào sau đây?
Câu 23: Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế là yếu tố thuộc môi trường nào?
A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung cấp
A.
B. Môi trường
Khách hàng,ngành
nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối C.thủ
Môi trường
cạnh tranhnội bộ
B.
C. Môi
Nhântrường tổng quát nghiên
lực, marketing, (vĩ mô)cứu, phát triển tài chính,
D. Môivăntrường vi vị
hóa đơn mô

CâuD.24:Kinh
Yếutế,
tố chính trị,làxãthuộc
kinh tế hội, pháp luật, công
môi trường nghệ, tự nhiên
nào?

CâuA.22:Môi
Khách hàng
trường là tế
quốc yếu tố môi trường gì? C. Môi trường nội bộ
B. Môi trường vĩ mô D. Môi trường vi mô

Câu 25: Trình độ nhân lực của công ty thuộc yếu tố nào?

A. Vĩ mô C. Nội lực
B. Vi mô D. Nội bộ

Câu 26: Yếu tố nhân khẩu học thuộc yếu tố nào?

A. Nội quy C. Ngành


B. Khách hàng D. Tổng quát

Câu 27: Văn hóa thuộc yếu tố nào?

A. Nội lực C. Ngành


B. Nội bộ D. Tổng quát

Câu 28: Thu nhập của người dân thuộc yếu tố nào?

A. Vĩ mô C. Khách hàng
B. Kinh tế D. Ngành

Câu 29: Bước đầu tiên của quá trình ra quyết định là gì?

A. Đánh giá, kiểm tra vấn đề C. So sánh, đánh giá các phương án
B. Nhận dạng và xác định vấn đề D. Liệt kê ra các phương án

Câu 30: Quyết định quản trị là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra … của tổ
chức để giải quyết một vấn đề chín muồi?

4|Page
A. Chương trình và tính chất hoạt động C. Kế hoạch và tính chất hoạt động
B. Chương trình và chiến lược D. Kế hoạch và chiến lược

Câu 31: Quyết định chiến lược là quyết định đề ra bởi nhà quản trị nào?

A. Cấp cao C. Cấp cơ sở


B. Cấp giữa D. Tất cả các cấp bậc

Câu 32: Ưu điểm của quyết định tập thể là gì?

A. Tính dân chủ cao C. Tính linh hoạt cao


B. Tính độc đoán cao D. Trách nhiệm cao

Câu 33: Ưu điểm của quyết định cá nhân là gì?

A. Tính dân chủ cao C. Tính linh hoạt cao


B. Chấp nhận của tổ chức cao D. Tất cả đều sai

Câu 34: Khi ra các quyết định quản trị thì nhà quản trị cần phải dựa trên việc phân tích
các yếu tố nào?

A. Phân tích các yếu tố môi trường vĩ mô


B. Phân tích các yếu tố môi trường vi mô
C. Phân tích các yếu tố môi trường nội bộ
D. Tất cả đều đúng

Câu 35: Quyết định quản trị cần phải thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây?

A. Yêu cầu về tính khoa học C. Yêu cầu về đúng thẩm quyền
B. Yêu cầu về tính thống nhất D. Tất cả đều đúng

Câu 36: Những phẩm chất cá nhân cần có cho quyết định hiệu quả là gì?

A. Phải có kinh nghiệm C. Phải sáng tạo


B. Phải biết xét đoán D. Tất cả đều đúng

Câu 37: Nhược điểm của quyết định cá nhân là gì?

A. Kiến thức và tin tức bị hạn chế B. Giải pháp đề ra khó được nhiều
người chấp nhận

5|Page
C. Mất dân chủ D. Tất cả đều đúng

Câu 38: Trong các quyết định quản trị thì loại nào sau đây không thuộc về quyết định theo
thời gian?

A. Quyết định ngắn hạn


B. Quyết định trung hạn
C. Quyết định tác nghiệp
D. Quyết định dài hạn

Câu 39: Cơ sở khoa học của ra quyết định

A. Nhu cầu ra quyết định C. Khả năng ra quyết định


B. Thông tin ra quyết định D. Cả 3 đều đúng

Câu 40: Chọn phát biểu phù hợp nhất trong các phát biểu sau về yêu cầu của thông tin?

A. Thông tin phải tốt, đầy đủ, kịp thời để ra quyết định quản trị
B. Thông tin phải đầy đủ, kịp thời và chính xác
C. Phải là tin xấu, kịp thời, chính xác
D. Thông tin phải mới lạ

Câu 41: Phát biểu nào thể hiện thông tin từ quản trị

A. Thông tin về nhà cung cấp C. Thông tin kết quả kinh doanh của đối
B. Thông tin về tốc độ tăng trưởng của tác
ngành D. Cả 3 đều đúng

Câu 42: Quyết định tác nghiệp là quyết định diễn ra theo?

A. Định kì C. Sửa đổi của đối tác


B. Hằng ngày D. Cả 3

Câu 43: Chọn câu phù hợp nhất

A. Nhà quản trị chỉ có một loại mô hình ra quyết định


B. Nhà quản trị chọn 2 mô hình ra quyết định
C. Nhà quản trị có thể dùng nhiều mô hình quản trị tùy vào tình huống
D. Cả 3 đều không phù hợp
6|Page
Câu 44: Đặc điểm của hoạch định tác nghiệp là gì?

A. Xác định mục tiêu, chi tiết ngắn hạn, vi mô từng bộ phận
B. Xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn, đơn vị
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng

Câu 45: Hoạch định tác nghiệp là hoạch định gì?

A. Liên quan đến tài chính


B. Liên quan đến nguồn nhân lực
C. Liên quan đến triển khai các tình huống công việc cụ thể trong thời gian ngắn
D. Liên quan đến triển khai nguồn vốn ODA

Câu 46: Ma trận SWOT được dùng trong bước mấy của hoạch định?

A. Bước 1 C. Bước 5
B. Bước 2 D. Bước 4

Câu 47: Ý nào chưa được thể hiện ở các bước trong tiến trình hoạch định?

A. Xác định mục tiêu


B. Xác định phạm vi
C. Xác định nguồn lực
D. Xác định cách làm

Câu 48: Xây dựng các phương án để lựa chọn là bước thứ mấy trong tiến trình?

A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4

Câu 49: Phân tích môi trường là bước thứ mấy?

A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3

7|Page
D. Bước 4

Câu 50: Nghệ thuật ủy quyền bao gồm?

A. Sẵn sàng tin cậy cấp dưới


B. Chấp nhận sai lầm để cải tiến phương pháp của người ủy quyền
C. Sẵn sàng cho phép cấp dưới có quyền ra quyết định
D. Cả 3 đều đúng

8|Page

You might also like