You are on page 1of 37

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của:
A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B. Nền công nghiệp tiên tư bản
C. Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 ý trên
2. Tìm câu trả lời đúng nhất: Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước
A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
B. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau
C. Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
D. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
3. Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng
A.Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Bán trực tiếp
D. Bán gián tiếp
4. Thực chất QTDN là?
A. QTDN mang tính khoa học
B. QTDN mang tính nghệ thuật
C. QTDN mang tính khoa học, QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN làm nghề
D. QTDN là một nghề
5. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
6. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với
nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ..... chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
7. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ... không ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi trường
8. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với …
phí thấp nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
9. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
10. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:
a. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật
b. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
c. Cẩn vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
11.Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
b. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
d. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
12. Nghệ thuật quản trị có được từ
a. Từ cha truyền con nối
b. Khả năng bẩm sinh
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo
13. Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Nghệ thuật quản trị không thể học được
b. Có được từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Khả năng bẩm sinh
14. Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng Cách chia
nào đúng nhất?
A. Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm định
B. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
C. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
D. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
15 Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT?
A. Taylor
B. Fayol
C. Koontz
D. Drucker
16. Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết về nhu cầu của con người” gồm 5 loại được
sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn.
A. Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và tự hoàn thiện”
B. Xã hội, kính trọng, an toàn “tự hoàn thiện và vật chất
C. An toàn, vật chất, “tự hoàn thiện”, kính trong xã hội
D. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện”, kính trọng
17. Các giai đoạn phát triển lịch sử của khoa học Quản trị doanh nghiệp được chia theo các
mốc quan trọng:
A. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 19 đến nay
B. Trước công nguyên, thế kỷ 13, 18, 20 đến nay
C. Trước công nguyên, thế kỷ 18, 20, 21 đến nay
D. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 21 đến nay
18 Trường phái quản trị cô điên sáng tạo ra:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết định lượng
D. Tất cả đều đúng
19. Mô hình kỹ thuật Nhật Bản hiện nay đã ứng dụng trong quản trị doanh nghiệp thuộc
trường phái
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết định lượng
D. Tất cả đều đúng
20. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết quản trị khoa học có các
tác gia tiêu biểu:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt |
C Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
21. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người được coi là ông tổ (cha
đẻ) của Lý thuyết quản trị khoa học:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B
D. Liliant M. Gibreth
22.Những người tiếp bước Taylor trong thế kỷ 19 và 20, về Lý thuyết quản trị khoa học:
A. Henry L. Gantt
B. Frank B
C. Lillian Gibreth
D. Tất cả đều đúng
23 Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra
B. Hoạch định, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D. Tất cả đều sai.
24. Sơ đồ hình Gantt hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng do ai sáng chế ra:
A. Frederich Taylor
B. Herny L. Gantt
C. Frank B
D. Liliant M. Gibreth
25. Trường phái Lý thuyết quản trị khoa học quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm, quan hệ xã hội
của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng.
26.Trường phái Lý thuyết tâm lý xã hội quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm, quan hệ xã hội
của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
27.Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là?
A. Lý thuyết định lượng
B. Lý thuyết tâm lý xã hội
C. Lý thuyết quản trị cổ điển
D. Lý thuyết kiểm tra
28. Trường phái Lý thuyết định lượng quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, tình cảm, quan hệ xã hội
của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
29. Ai là người phát triển học thuyết của Henry Fayol, phân chia quản trị thành bảy chức
năng:
A. Max Weber và Chester Barnard
B. Liliant Gulick và Liliant Wrick
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
30. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người được coi là ông tố (cha
đẻ) của Lý thuyết quản trị hành chính:
A. Henri Fayol
B. Maz Weber
C. Chester Barnard
D. Tất cả đều đúng
31. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết quản trị hành chính): ai
là người phân chia công việc của doanh nghiệp ra thành 6 loại: Sản xuất, Thương mại, Tài
chính, An ninh, Kế toán, Hành chính:
A. Henri Fayol
B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tất cả đều đúng
32. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 Lý thuyết quản trị hành chính): ai
là người đề ra một hệ thống các chức năng quản trị gồm: Hoạch định, Tổ chức, Chỉ huy.
Phối hợp, Kiểm tra:
A. Henri Fayol
B. Frederich Taylor
C. Herny L. Gantt
D. Tất cả đều đúng
33. Trường phái Lý thuyết nào cho rằng quản trị là nhân tố quyết định
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
34. Trường phái Lý thuyết nào cho rằng năng suất lao động là chìa khóa của hoạt động
quản trị
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
35. Trường phái Lý thuyết nào xem người lao động là “Con người thuần lý kinh tế”?
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Quản trị hành chính
36. Lý thuyết quản trị nào đòi hỏi nhà quản trị phải được đào tạo về kỹ thuật nhằm góp
phần tham mưu thông qua hình thức đưa ra nhiều phương án giải quyết khác nhau. Từ đó
dễ dàng chọn lựa khi ra quyết định ứng với từng tình huống phát sinh?
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B. Lý thuyết định lượng.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội
D. Lý thuyết quản trị cổ điển
37 Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết tâm lý xã hội có các tác
gia tiêu biểu:
A. Frederich Taylor, Herny L. Gantt, Frank B và Liliant M. Gibreth
B. Henry Fayol, Max Weber, Chester Barnard,
C. Robert Owen, Hugo Munsterberg, Mary Parker Follett, Abraham Maslow, Mc. Gregor, Elton
Mayor
D. Tất cả đều đúng
38. Trong thế kỷ 19 và 20, người đã chỉ ra nhược điểm của trường phái Lý thuyết quản trị
khoa học là:
A. Frederich Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayor
D. Tất cả đều đúng
39. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên tốt sẽ dẫn đến?
A. Không có sự bất mãn, không động viên
B. Thỏa mãn, không động viên
C. Thỏa mãn
D. Tất cả đều sai
40. Max Weber không đề ra nguyên tắc nào
A.Mọi hoạt động của tổ chức đều căn cứ vào văn bản qui định trước
B. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết định, chỉ có những người có năng lực mới được
giao chức vụ
C.Mọi quyết định trong tổ chức phải mang tính khách quan
D. Tất cả đều đúng
41. Trong thế kỷ 20, ai là tác giả tiêu biểu cho thuyết X của Nhật Bản:
A. Frederich Taylor
B. Henry L.Gantt
C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. William Ouchi
42. Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với đối thủ trong cùng một
“hốc tường”. Bắt chước hoạt động của đối thủ cạnh tranh là sai lầm từ chiến lược. Mục
tiêu với những sản phẩm/dịch vụ độc đáo cùng các bước tiếp thị xuất sắc là tư tưởng của:
A. Adam Smith
B. Michael Porter
C. Philip Kotler
D. Peter Drucker
43. Trường phái lý thuyết nào hướng về con người lao động và đề cao nỗ lực của tập thể:
A. Tâm lý xã hội
B. Định lượng
C. Quản trị khoa học
D. Thuyết Z
44. Trong thế kỷ 20, người khởi xướng cho kỹ thuật quản lý cải tiến liên tục (Kaizen) ở
Nhật Bản là:
A. Ishikawa
B. Kano
C. Masakiimai
D. William Ouchi
45. Học thuyết Z chú trọng tới:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản
D. Các cách hiểu trên đều sai
46. Tác giả của học thuyết Z quan tâm tới:
A. Con người, Năng suất lao động
B. Cách thức quản trị, Lợi nhuận
C. Năng suất lao động, Con người
D. Hiệu quả, lợi nhuận
47. Tác giả của học thuyết X là:
A. Người Mỹ
B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật
D. Một người khác
48. Điển vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … thông qua việc
hợp lý hóa các bước công việc.”
A. Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng người dài hạn
D. Đào tạo đa năng
49. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị Khoa học, Hành chính, Định
lượng là:
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
D. Trình độ
50. Người chỉ ra các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. William Ouchi
B. Frederick Herberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
51. Lý thuyết “ Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. Trường phái tâm lý - xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
52. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:
A. 14 nguyên tắc của H.Fayol
B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
53. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của:
A. H.Fayol
B. M.Weber
C. R.Owen
D. W.Talor
54. Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể
giải quyết được bằng …”:
A. Mô tả
B. Mô hình toán
C. Mô phỏng
D. Kỹ thuật khác nhau
55. Tác giả của “trường phái quản trị quá trình” là:
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. R.Owen
D. Max Weber
56. Trường phái Hội nhập quản trị được xây dựng từ:
A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
C. Một số trường phái khác nhau
D. Qúa trình hội nhập kinh tế toàn cầu
57. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị hành chính
B. Trường phái quản trị hội nhập
C. Trường phái quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị khoa học
58. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý - xã hội là:
A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
59. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là:
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. W.Taylor
D. E.Mayo
60. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể
… được bằng các mô hình toán”
A. Mô tả
B. Giải quyết
C. Mô phỏng
D. Trả lời
61. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là:
A. W.Taylor
B. H.Fayol
C. Barnard
D. Một người khác
62. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là:
A. Barnard
B. H. Fayol
63. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường
phái:
A. Tâm lý - xã hội trong quản trị
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị định lượng
D. Câu a và b đúng
64. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường
phái:
A. Định lượng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý - xã hội
65. Các thuyết quản trị cổ điển
A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
66. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là:
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. C.Barnard
67. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi:
A. Herbert Simont
B. M.Weber
C. Winslow Taylor
D. Henry Fayol
68. Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi:
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. Winslow Taylor
D. Tất cả đều sai
69. Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là:
A. Fayol
B. Weber
C. Simon
D. Tất cả đều sai
70. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKinsey là:
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
71. Theo trường phái khoa học quản trị theo Fayol, Quản trị DN có bao nhiêu chức năng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
72. Cách tiếp cận các trường phải đánh dấu giai đoạn phân kì trong phát triển các tư tưởng
hiện đại không có đóng góp chủ yếu của học thuyết QTDN thuộc:
A. Trường phái QT khoa học
B. Trường phái QT kĩ thuật
C. Trường phái QT hành chính
D. Trường phái QT tâm lý - xã hội
73. Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải là:
A. Quan điểm tiếp cận quá trình
B. Quan điểm tiếp cận tình huống
C. Quan điểm tiếp cận hệ thống
D. Quan điểm tiếp cận đối sánh
74. Chọn đáp án đúng nhất
A. Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người khác
B. Quản trị học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác động tới
các hoạt động của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được mục tiêu của tổ chức
C. Quản trị học là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với
nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt các mục tiêu
của nhóm.
D. Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu
75. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắt khoa học vào quản trị
D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
76. Nghệ thuật quản trị có được từ:
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình đào tạo
77. Ở nước ta: trong quá trình 5000 năm dựng nước và giữ nước, doanh nhân được hiểu sai
là người:
A. Làm nghề tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ…
B. Làm chủ hay làm thuê và chấp nhận rủi ro
C. Tri thức
D. Thuộc tầng lớp bóc lột & thấp kém
78. Mục tiêu của doanh nhân:
A. Củng cố quyền lực, gắn liền hoạt động kinh tế với chính trị
B. Gia tăng sự giàu có
C. Xây dựng, vận hành và phát triển doanh nghiệp theo hướng riêng của họ
D. Tất cả đều đúng
79. Nhà quản trị doanh nghiệp là:
A. Người điều khiển công việc và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của những
người khác và doanh nghiệp
B. Người chỉ huy, người sử dụng tốt nhất nguồn lực để vượt qua mọi khó khăn thử thách
đưa doanh nghiệp đến thành công
C. Người lãnh đạo, người đưa ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết định
D. Tất cả đều đúng
80. Trong công ty cổ phần, nhà quản trị làm được:
A. Hưởng lương
B. Chia lợi nhuận
C. Hưởng thù lao hàng năm từ kết quả kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
81. Trong lĩnh vực quản trị nhân sự, người ta chia các nhà quản trị theo cấp bậc quản lý:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả đều đúng
82. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định:
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
83. Càng xuống thấp hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
84. Điền vào chỗ trống: “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiêp
85. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
86. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp
87. Nhà quản trị có vai trò gì trong doanh nghiệp?
A. Quan hệ con người
B. Thu thập và cung cấp thông tin
C. Quyết định và ra kết luận
D. Tất cả đều đúng
88. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
89. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên đều sai
90. Trong quản trị doanh nghiệp, quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác đinh đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
91. Càng lên cấp cao, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
92. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Tổ chức
D. Tất cả các phương phán trên đều không chính xác
93. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Tất cả đều đúng
94. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
A. Ở bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao, kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều sai
95. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
96. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả đều sai
97. Trong quan hệ con người, người quản trị là người:
A. Đại diện
B. Lãnh đạo và kiểm soát
C. Liên lạc và trọng tài
D. Tất cả đều đúng
98. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều hành
tổng thể bên trong lẫn bên ngoài. Đó là vai trò?
A. Thương thuyết, đàm phán
B. Người phát ngôn
C. Liên lặc hoặc giao dịch
D. Đại diện
99. Trong vai trò quyết định và kết luận, nhà quản trị là người
A. Giải quyết vấn đề
B. Phân phối các nguồn lực (tài nguyên)
C. Thương thuyết và đàm phán
D. Tất cả đều đúng
100. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào
sản xuất
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
101. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
102. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện
103. Tố chất cơ bản của một giám đốc doanh nghiệp:
A. Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin
B. Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích lũy, tạo dựng được một ê kíp giúp việc
C. Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghị lực, tính kiên nhẫn và lòng quyết tâm
D. Cả 3 ý trên
104. Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc doanh nghiệp là:
A. Lao động trí óc
B. Lao động quản lý kinh doanh
C. Lao động của nhà sư phạm
D. Lao động của nhà hoạt động xã hội
105. Những chuẩn bị cần thiết của nhà quản trị doanh nghiệp
A. Nghiên cứu thị trường
B. Chuẩn bị vốn, nhân lực
C. Tìm kiếm cơ hội kinh doanh
D. Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán
106. Lãnh đạo trong doanh nghiệp là:
A. Thực hiện hoạt động theo ý muốn của lãnh đạo
B. Sự tác động tới người lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người lãnh đạo
C. Thực hiện theo ý muốn của người bị lãnh đạo
D. Cả 3 ý trên
107. Lãnh đạo hiệu quả là:
A. Lãnh đạo thành công
B. Lãnh đạo không thành công
C. Lãnh đạo thành công trên cơ sở chấp nhận, tự nguyện, nhiệt tình, tự giác của người nhận tác
động
D. Cả 3 ý trên
108. Mẫu người luôn linh hoạt, dễ thích nghi, luôn đối đầu với những khó khăn bên người.
Đó là loại người?
A. Hướng ngoại, không ổn định
B. Hướng nội, không ổn định
C. Hướng ngoại, ổn định
D. Hướng nội, ổn định
109. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải quyết xung đột và làm việc khác là kỹ
năng nào của nhà quản trị:
A. Giao tiếp
B. Nhân sự
C. Khái quát hóa
D. Ra quyết định
110. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế
C. Đào tạo chính quy
D. Tất cả các người trên
111. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, lạnh nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. Đó là loại
người?
A. Hướng ngoại, không ổn định
B. Hướng nội, không ổn định
C. Hướng ngoại, ổn định
D. Hướng nội, ổn định
112. Nhà quản trị cần lưu ý vấn đề gì khi ra quyết định
A. Hợp pháp
B. Khả thi
C. Hiệu quả
D. Tất cả đều đúng
113. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mình và
đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được
B. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử tốt, phần thưởng là xứng đáng với công sức mà họ
đã bỏ ra; họ sẽ thỏa mãn. Từ đó, họ sẽ làm việc không hết khả năng
C. Nếu người lao động rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với công sức
họ bỏ ra; họ sẽ tăng mức năng suất làm việc
D. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là thấp hơn với những gì mong
muốn; họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn
114. Xu hướng phục tùng những người đem lại quyền lợi, giải quyết nguyện vọng là nguyên
tắc lãnh đạo về:
A. Đảm bảo kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu
B. Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
D. Ủy quyền và ủy nhiệm
115. Sự thống nhất, hòa hợp về nguyện vọng, ước muốn là nguyên tắc chính lãnh đạo về:
A. Đảm bảo kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu
B. Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
D. Ủy quyền và ủy nhiệm
116. Phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thống nhất áp dụng trong
doanh nghiệp là nguyên tắc chính lãnh đạo về:
A. Đảm bảo kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu
B. Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
D. Ủy quyền và ủy nhiệm
117. Việc cấp dưới phải thực thi nhiệm vụ (chức trách) của cấp trên, giải quyết công việc
của cấp trên là nguyên tắc chính lãnh đạo về:
A. Đảm bảo kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu
B. Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
D. Ủy quyền và ủy nhiệm
118. Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức 1 trong các khả năng dưới
đây:
A. Khả năng thuyết phục
B. Khả năng mệnh lệnh, áp đặt
C. Khả năng đánh giá cá nhân
D. Khả năng động viên người khác theo một cách khéo léo
119. Người lãnh đạo trong doanh nghiệp không nhất thiết phát huy một trong các tố chất
dưới đây:
A. Gan dạ, tin cậy
B. Thống nhất, nhạy bén
C. Quá coi trọng tình cảm
D. Phán xét, tôn trọng
120. Sự thách thức to lớn mà các nhà quản trị của công ty đa quốc gia đang gặp phải
A. Phải có sự hiểu biết sâu sắc các lĩnh vực khác nhau của môi trường quốc tế
B. Phát tạo ra mối quan hệ cụ thể giữa các nhân tố của môi trường quốc tế
C. Phải có sự hiểu biết về ảnh hưởng của nhân tố này tới việc xây dựng và thực hiện chiến lược
trong công ty đa quốc gia
D Cả 3 ý trên
121. Sự đổi mới về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không trải qua giai đoạn:
A. Hình thức phát triển
B. Cực thịnh
C. Bão hoà
D. Chuẩn hoá/ suy thoái
122. Theo quan điểm hiện đại của thế kỉ 20, 21, quản trị có mấy chức năng?
A. năm
B. bốn
C. bảy
D. sáu
123. Môi trường KD chung (Môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là
A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường chính trị pháp luật
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường văn hóa xã hội
124. Môi trường KD bên ngoài DN là:
A. Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngoài DN
B. Môi trường KD đặc trưng (môi trường vi mô)
C. Môi trường KD chung (môi trường vĩ mô)
D. Cả 3 ý trên
125. Môi trường KD bên trong của DN là
A. Các yếu tố vật chất
B. Các yếu tố tinh thần
C Văn hóa của tổ chức DN
D. Cả 3 ý trên
126. Công nghệ mới là yếu tố thuộc môi trường:
A. vĩ mô
B. đặc thù
C. vi mô
D. bên trong
127. Môi trường đặc thù của DN ngoại trừ:
A. tự nhiên
B. đối thủ cạnh tranh
C. người cung cấp
D. khách hàng
128. Các nhóm áp lực như đối thủ cạnh tranh, sản phẩm mới thay thế,... là yếu tố thuộc
môi trường:
A. Môi trường vĩ mô
B.Môi trường tổng quát
C.Môi trường vi mô
C.Môi trường toàn cầu
129. "Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi là
A. Môi trường phức tạp - ổn định
B. Môi trường đơn giản - năng động
C. Môi trường đơn giản - phức tạp
D. Môi trường phức tạp - năng động
130. Mục tiêu lâu dài, đặc trưng và thường xuyên của các tổ chức DN là
A. Thu lợi nhuận
B Cung cấp hàng hoá dịch vụ
C. Trách thường xã hội
D. Đạo đức DN
131. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 DN bao gồm:
A. Môi trường bên trong và bên ngoài
B. MT vĩ mô, vi mô và nội bộ
C. MT tổng quát, ngành và nội bộ
D. MT toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
132. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường
a) Bên ngoài
b) Tổng quát
c) Ngành
d) Nội bộ
133. Nhà quản trị cần phân tích môi trường hoạt động của tổ chức để
a) Có thông tin
b) Lập kế hoạch kinh doanh
c) Phát triển thị trường
d) Đề ra quyết định kinh doanh
134. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp tác động đến doanh thu và đem lại cho DN:
a) Nhiều cơ hội
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Nhiều thách thức
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
135. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh
A. tạo cơ hội cho DN phát triển
B. có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của DN
C. tác động đến phạm vi hoạt động của DN
D. tất cả đều sai
136. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để:
A. Xác định cơ hội thị trường
B. Xác định nhu cầu thị trường
C. ra quyết định kinh doanh
D. quyết định chiến lược sản phẩm
137. Nhân viên giỏi rời bỏ DN đến 1 DN khác, yếu tố nào tác động đến DN?
A. dân số
B. xã hội
C. nhân lực
D. văn hoá
138. Việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:
A. kinh tế
B. xã hội
C. chính sách và pháp luật
D. dân số
139. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc:
A. MT tổng quát
B. Chính trị và luật pháp
C. MT ngành
D. nhà cung cấp
140. Kĩ thuật phân tích SWOT được dùng để:
A. Xác định điểm mạnh - yếu của DN
B. Xác định cơ hội - đe doạ đến DN
C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích MT để xây dựng
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường.
141 Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường:
a) Tổng quát
b) Ngành
c) Bên ngoài
d) Tất cả đều sai
142. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường
a) Toàn cầu
b) Ngành
c) tổng quát
d) tất cả đều sai
143. Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
a) Chính phủ và chính trị
b) Kinh tế
c) của môi trường lỏng quát
d) của môi trường ngành
144. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:
a) Môi trường ngành
b) Môi trường đặc thù
c) Yếu tố kinh tế
145. Với DN, việc nghiên cứu môi trường là việc phải làm của
a) Giám đốc DN
b) Các nhà chuyên môn
c) khách hàng
d) Tất cả nhà quản trị
146. Điền vào chỗ trống “Khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và
các … của các yếu tố đó.
a) sự nguy hiểm
b) khả năng xuất hiện
c) sự thay đổi
d) mức độ ảnh hưởng
147. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của DN là yếu tố thuộc về:
a) kinh tế
b) dân số
c) chính trị
d) xã hội
148. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các Chính sách kinh tế, tài chính. Đó là
tác động đến doanh nghiệp từ
a) Môi trường tổng quát
b) Môi trường ngành
c) Yếu tố kinh tế
d) yếu tố chính trị và pháp luật
149. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến DN là yếu tố
A. chính trị
B. kinh tế
C. xã hội
D. MT tổng quát
150. Người dân càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là tác động của yếu tố:
A. kinh tế
B. chính trị - pháp luật
C. dân số
D. xã hội
151. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là yếu tố:
A. chính trị - pháp luật
B. kinh tế
C. nhà cung cấp
D. tài chính
152. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho DN vừa và nhỏ là yếu tố tác động từ:
A. chính trị - pháp luật
B. kinh tế
C. nhà cung cấp
D. tài chính
153. Sự kiện sữa nhiễm chất melamine của DN sản xuất sữa ảnh hưởng đến:
A. công nghệ
B. xã hội
C. dân số
D. khách hàng
154. Môi trường tác động đến DN và ảnh hưởng mạnh nhất đến
A. Cơ hội thị trường cho DN
B. Quyết định về chiến lược hoạt động của DN
C. Phạm vi hoạt động của DN
D. Đe doạ doanh số của DN.
155. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu nhóm yếu tố tiêu dùng
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c) Nhận ra những vấn đề XH quan tâm
d) Ra quyết định kinh doanh
156. Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động của:
a) Tổng quát
b) Ngành
c) Chính trị và luật pháp
d) kinh tế
157.Phân tích MT ngành giúp DN:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
b) Nhận dạng khách hàng
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhân diện đối thủ cạnh tranh
158. Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
a) Doanh số của công ty bị giảm
b) sự xuất hiện của 1 sản phẩm mới trên thị trường
c) chiến tranh vùng vịnh
d) bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
159. Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
a. Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b. Phản ứng của người tiêu dùng đối với việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
c. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d. Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
160. Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc về:
a. Môi trường công nghệ
b. Môi trường tự nhiên
c. Môi trường xã hội
d. Môi trường kinh tế - xã hội

RA QUYẾT ĐỊNH

161. Ra quyết định là:


a. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b. Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã được xác định
c. Một công việc mang tính nghệ thuật
d. Tất cả đều sai
162. Câu phát biểu nào là sai:
a. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
b. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
c. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
163. Ra quyết định quản trị nhằm:
a. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
b. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
c. Giải quyết 1 vấn đề
d. Tìm phương án để giải quyết vấn đề
164. Quy trình ra quyết định gồm:
A. Xác định vấn đề và ra quyết định
B. Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
C. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
D. Nhiều buớc khác nhau
165. Bước đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phương án
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d. Tìm kiếm thông tin
166. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phương án
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d. Tìm kiếm thông tin
167. Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
bước:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn
b. Tìm kiếm thông tin
c. So sánh các phương án
d. Tất cả đều chưa chính xác
168. Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở bước:
a. Tìm kiếm thông tin
b. Xác định phương án tối ưu
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d. Tất cả đều chưa chính xác
169. Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phương án
c. Nhận diện vấn đề
d. Tìm kiếm thông tin
170. Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phương án
c. Đánh giá các phương án
d. Nhận diện vấn đề
171. Quá trình ra quyết định gồm:
a. 5 bước
b. 4 bước
c. 3 bước
d. 6 bước
172. Ra quyết định là một công việc có tính chất:
a. Của nhà quản trị
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính Khoa học và vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả đều sai
173. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a. Tính cách nhà quản trị
b. Ý muốn của đa số nhân viên
c. Năng lực nhà quản trị
d. Nhiều yếu tố khác nhau
174. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
a. Không có lợi trong mọi trường hợp
b. Không được cấp dưới ủng hộ
c. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
175. Nhà quản trị nên:
a. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công trước đó
b. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
c. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
176. Trong trường hợp cấp bách nhà quản trị nên:
a. Chọn mô hình “độc đoán”
b. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”
c. Chọn cách thường dùng để ra quyết định
d. Sử dụng hình thức “tham vấn”
177. Ra quyết định nhóm:
a. Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
b. Ít khi mang lại hiệu quả cao
c. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
d. Tốn kém thời gian
178. Đặc điểm khi ra quyết định trong quản trị đòi hỏi các đối tượng quản trị vừa phải thi
hành đồng thời vừa kích thích sự tự giác hăng hái thi hành. Tính chất đó là:
a. Định hướng
b. Bảo đảm sự khả thi
c. Hợp tác và phối hợp
d. Cưỡng bức và động viên
179. Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn:
a. 5 yêu cầu
b. 6 yêu cầu
c. 4 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
180. Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
c. Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d. Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
181. Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần:
a. Chú trọng đến khâu ra quyết định
b. Chú trọng đến khâu thực hiện quyết định
c. Chú trọng đến cả khâu quyết định và thực hiện quyết định
d. Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều lần
182. “………. là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm thiết lập chương trình hành động
về một vấn đề cấp bách trên cơ sở hiểu biết các thông tin và các quy luật khách quan của
đối tượng quản trị”. Đây là:
a. Năng lực của nhà quản trị
b. Quyết định quản trị
c. Thông điệp của nhà quản trị
d. Tài năng của nhà quản trị
183. Các yếu tố đối với quyết định quản trị là:
a. Có căn cứ khoa học, tinh thần hài hòa, đúng thẩm quyền, có địa rõ ràng, thời gian thực hiện,
được nhân viên chấp nhận triển khai
b. Có căn cứ khoa học, tinh thần đồng nhất, đúng thẩm quyền, có tính khách quan, thời gian thực
hiện kịp thời
c. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời gian thực hiện,
kịp thời.
d. Có căn cứ khoa học, tính thống nhất, đúng thẩm quyền, có địa chỉ rõ ràng, thời gian thực hiện,
được nhân viên chấp nhận triển khai.
184. Nhà quản trị trao đổi, thảo luận với tập thể nhân viên để cùng ra quyết định cho một
vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Nhà quản trị không tìm cách áp đặt hay gây a hưởng
với tập thể khi ra quyết định. Mô hình ra quyết định này có nhược điểm là:
a. Trách nhiệm tập thể không rõ ràng, tốn kém thời gian
b. Trách nhiệm cá nhân không rõ ràng, tốn kém thời gian
c. Thời gian giải quyết nhanh, không có tính thỏa hiệp cao
d. Thời gian giải quyết chậm, không có tính thỏa hiệp cao
185. Nhà quản trị thu thập thông tin từ nhân viên thuộc cấp. Sau đó, họ tự ra quyết định về
một vấn đề đang đối diện cần giải quyết. Mô hình ra quyết định này có ưu điểm là:
a. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được thời gian, khuynh hướng thỏa hiệp cũng như
tính nhượng bộ cao.
b. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được chi phí, chất lượng được đảm bảo khi mức độ
hiểu biết nhiều của nhà quản trị về vấn đề ra quyết định.
c. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được thời gian lẫn chi phí, lôi kéo được nhiều người
tham gia vào quá trình ra quyết định.
d. Quyết định mang tính độc đoán, tiết kiệm được thời gian lẫn chi phí, chất lượng được đảm bảo
khi mức độ hiểu biết của nhà quản trị về vấn đề ra giải quyết thấp.
186. Nhà quản trị khó tìm ra phương án tối ưu khi ra quyết định vì:
a. Không biết chắc chắn kết quả cuối cùng của mỗi phương án
b. Biết được xác suất thành công của mỗi phương án
c. Phụ thuộc vào nhân tố chủ quan của người ra quyết định
d. Ra quyết định trong các trường hợp khá phức tạp
187. Hình thức ra quyết định có tham vấn là:
a. Trao đổi với người khác trước khi ra quyết định
b. Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
c. Dựa vào ý kiến số đông để ra quyết định
d. Dựa vào sự hiểu biết cá nhân để ra quyết định
188. Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận để nhận dạng vấn đề:
a. Phương pháp động não (brain storming)
b. Phương pháp phân tích SWOT
c. Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d. Tất cả đều sai
189. Kỹ thuật ra quyết định tập thể cho phép các thành viên tham gia ra quyết định không
nhất thiết hoặc không cần hợp mặt với nhau nhưng các ý kiến đều có giá trị như nhau. Đây
là nội dung của kỹ thuật:
a. Động não (Brainstorming)
b. Delphi
c. Theo nhóm danh nghĩa
d. Tất cả đều sai
190. Kỹ thuật ra quyết định cho phép các thành viên họp nhóm được tự do và tùy ý theo
quyết định độc lập. Đây là nội dung của kỹ thuật:
a. Động não (Brainstorming)
b. Dephi
c. Theo nhóm danh nghĩa
d. Cá nhân
191. Quyết định quản trị là sản phẩm của lao động quản trị. Đó chính là:
a. Sự lựa chọn của nhà quản trị
b. Mệnh lệnh của nhà quản trị
c. Ý tưởng của nhà quản trị
d. Tất cả đều đúng
192. Bước 3 của quá trình ra quyết định quản trị là:
a. Tìm kiếm các phương án
b. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c. Thu thập thông tin
d. Đánh giá các phương án
193. Bước thứ sáu của quá trình quá trình quyết định là:
a. Ra quyết định và thực hiện
b. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá phương án
c. Lựa chọn phương án tối ưu
d. Đánh giá các phương án
194. ….. là hành vi của nhà quản trị nhằm thay đổi quá trình trong quản trị và tăng hiệu
quả là:
a. Hoạch định
b. Ra quyết định
c. Giải quyết vấn đề
d. Sáng kiến
195. Quyết định về sứ mệnh của Doanh Nghiệp, các mục tiêu của Doanh Nghiệp trong từng
thời kì, các mục tiêu bộ phận và lựa chọn các phương án chiến lược hay các biện pháp tác
nghiệp liên quan đến:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
196. Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra 1 văn bản hướng dẫn nhân văn
dưới quyền thực hiện một công việc nào đó liên quan đến:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
197. Quá trình ảnh hưởng đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức được gọi là
chức năng:
a. Hoạch định
b. Kiểm soát
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo
198. Công việc nào dưới đây không thuộc về chức năng lãnh đạo:
a. Thiết lập và truyền đạt tầm nhìn cho tổ chức
b. Chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên trong công việc
c. Giám sát quá trình thực hiện công việc
d, Động viên nhân viên cấp dưới hay Giải quyết các xung đột trong tổ chức
199. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
a. Xác định tầm nhìn cho tổ chức
b. Cung cấp những chỉ dẫn, hỗ trợ và động viên nhân viên cấp dưới
c. Tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
d. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
200. Chức năng điều khiển gồm:
a. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
b. Chọn lọc, phân công, động viên.
c. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
d. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
201. Lựa chọn một phương pháp đo lường kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả và quyết
định một hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tới:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
202. Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản thân Doanh nghiệp:
a. Chúng ta đã làm gì?
b. Chúng ta sẽ làm gì?
c. Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu?
d. Chúng ta sẽ đi về đâu?
203. Xét về thời gian hoạch định có thể chia thành
a. Hoạch định dài hạn
b. Hoạch định ngắn hạn
c. Hoạch định tác nghiệp
d. Cả a và b
204. Trên phương diện chiến lược phát triển của doanh nghiệp, hoạch định được chia
thành:
a. Hoạch định dài hạn
b. Hoạch định chiến lược, tác nghiệp
c. Hoạch định ngắn hạn
d. Hoạch định theo mục tiêu
205. Phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ
chức
b. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ
huy nhân viên
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viên
d. Tất cả đều sai
206. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và
đề ra …… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
207. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
a. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
b. Thiết lập hệ thống mục tiêu & xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
c. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
d. Phát triển chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
208. Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo, kiểm
tra là:
a. Mục tiêu
b. Chiến lược
c. Chính sách
d. Thủ tục
209. Vai trò của mục tiêu trong quản trị quyết định?
a. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị
b. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị
c. Thước đo hoạt động của nhà quản trị
d. Tất cả đều đúng
210. Một kế hoạch lớn, dài hạn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các mục
tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của doanh nghiệp là:
a. Mục tiêu
b. Chiến lược
c. Chính sách
d. Thủ tục
211. Khi hoạch định về chiến lược các yếu tố như ổn định về thể chế, luật pháp … cần được
phân tích trong môi trường nào?
a. Kinh tế
b. Chính trị và chính phủ
c. Tự nhiên
d. Đối thủ cạnh tranh
212. Những điều khoản hay những quy định chung dài hạn để khai thông những suy nghĩ
và hành động hay tầm nhìn sứ mạng của doanh nghiệp khi ra quyết định là:
a. Mục tiêu
b. Chiến lược
c. Chính sách
d. Thủ tục
213. Cách làm việc hay tác nghiệp hoặc các kế hoạch thiết lập một phương pháp cần thiết
cho việc điều hành các hoạt động tương lai là
a. Mục tiêu
b. Chiến lược
c. Chính sách
d. Thủ tục
214. Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là
a. Dự báo
b. Chẩn đoán
c. Ước lượng
d. Ước tính
215. Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là
a. Tìm các phương án
b. Lựa chọn phương án
c. So sánh phương án
d. Quyết định
216. Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với Doanh Nghiệp mà nhà Quản Trị phải
giải quyết là:
a. Chẩn đoán
b. Tìm các phương án
c. So sánh và lựa chọn phương án
d. Quyết định
217. Tìm các khả năng để đạt được mục tiêu là:
a. Chẩn đoán
b. Tìm các phương án
c. So sánh và lựa chọn phương án
d. Quyết định
218. Việc xác định các khả năng khác nhau để có thể cho phép triệt tiêu các khác biệt về kế
hoạch là:
a. Chẩn đoán
b. Tìm các phương án
c. So sánh và lựa chọn phương án
d. Quyết định
219. Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở:
a. Cấp điều hành cấp cao
b. Cấp điều hành trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Cấp dịch vụ
220. Hoạch định là
a. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c. Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
221. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
a. Áp đặt từ cấp cao
b. Từ khách hàng
c. Theo nhu cầu thị trường
d. Từ cấp dưới
222. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách
a. Từ cấp cao
b. Từ cấp dưới
c. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
d. Mục tiêu trở thành cam kết
223. “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt mục
tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
a. Quan điểm
b. Giải pháp
c. Giới hạn
d. Ngân sách
224. “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động……trong tương lai”
a. Không lặp lại
b. Ít phát sinh
c. Xuất hiện
d. Ít xảy ra
225. “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải
quyết những tình huống……và có thể lường trước”
a. Ít xảy ra
b. Thường xảy ra
c. Phát sinh
d. Xuất hiện
226. MBO hiện nay được quan niệm là:
a. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
b. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c. Công cụ xây dựng kế hoạch chiến lược
d. Tất cả đều sai
227. “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành động
trong suốt quá trình quản trị”
a. Cam kết; tự nguyện
b. Chấp nhận; tích cực
c. Tự nguyện; tích cực
d. Tự nguyện; cam kết
228. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
a. Có tính tiên tiến
b. Có tính kế thừa
c. Định tính và định lượng
d. Không có câu nào chính xác
229. Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
a. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
b. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
c. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
d. Tất cả các câu trên
230. Chọn câu trả lời đúng nhất
a. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
b. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
c. Hoạch định khác xa với thực tế
d. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
231. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
a. Nguồn lực của công ty
b. Quan điểm của lãnh đạo
c. Các đối thủ cạnh tranh
d. Không có câu nào đúng
232. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
a. Các dự án
b. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
c. Các chính sách, thủ tục, quy định
d. Câu b và c đúng
233. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
a. Dự án chương trình
b. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
c. Các quy định, thủ tục
d. Các chính sách, thủ tục
234. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp doanh nghiệp
a. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
c. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
d. Tất cả đều đúng
235. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
a. Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm
soát định kì
b. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành
viên, sự tự nguyện
c. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát
định kì
d. Tất cả đều sai
236. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
a. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
b. Kết quả là quan trọng nhất
c. Câu a và b
d. Tất cả đều sai
237. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
a. Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
b. Không cần kiểm tra
c. Chỉ kiểm tra khi cần thiết
d. Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất công việc
238. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a) Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
b) Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
c) Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 15 triệu/1 tháng vào năm 2019
d) Tuyển thêm lao động
239. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a) Đạt doanh thu 15 tỷ trong năm 2019
b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
c) Phát triển thị trường lên 2%
d) Thu nhập bình quân của người lao động là 13tr/tháng
240. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a) Hoạch định luôn khác xa với thực tế
b) Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
d) Mục tiêu-nền tảng của hoạch định
241. Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
a) Xác định mục tiêu
b) Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
c) Xác định những thuận lợi và khó khăn
d) Phân tích ảnh hưởng của môi trường
242. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là
a) Độ dài thời gian
b) Nội dung và thời gian thực hiện
c) Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
d) Không câu nào đúng
243. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
a) Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c) Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình
244. Các giai đoạn phát triển của 1 doanh nghiệp/tổ chức
a) Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
b) Sinh, lão, bệnh, tử
c) Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
245. Trong quá trình QTDN /tổ chức, vấn đề được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công tác
rất quan trọng nhằm lập và thực hiện kế hoạch, nó được thiết lập ở mọi cấp, mọi bộ phận
và phải đo được:
A. Chiến lược
B. Hoạch định
C. Mục tiêu
D. Cả 3 ý trên
246. Kiểm soát trong DN là:
a. Quá trình đo lường kết quả thực hiện
b. Quá trình thẩm định kết quả thực hiện
c. Quá trình chuẩn đoán kết quả thực hiện
d. Cả 3 ý trên
247. Nội dung kiểm soát không phải trả lời cho 1 trong các câu hỏi dưới đây:
a. Quan sát ở đâu, khi nào?
b. Quan sát như thế nào?
c. Tại sao quan sát?
d. Quan sát bao nhiêu lần?
248. Kiểm soát có vai trò to lớn trong QTDN nhưng có hạn chế:
a. Chất lượng hoạt động DN ngày được nâng cao
b. Sự tự do sáng tạo của cá nhân
c. Đánh giá kịp thời, chính xác ảnh hưởng của môi trường KD
d. DN thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả cao
249. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
a. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
b. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
c. Hiệu chỉnh các hoạt động
d. Điều chỉnh mục tiêu và xác định các tiêu chuẩn đánh giá
250. Phân loại kiểm soát theo thời gian không phải là:
a. Kiểm soát trước
b. Kiểm soát sau
c. Kiểm soát liên tục
d. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soát
251. Phân loại kiểm soát theo tần suất các cuộc kiểm soát không phải là:
a. Kiểm soát định kỳ
b. Kiểm soát liên tục
c. Kiểm soát bằng mục tiêu hay kết quả
d. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soát
252. Phân loại kiểm soát theo nội dung không phải là:
a. Kiểm soát toàn bộ
b. Kiểm soát bộ phận
c. Kiểm soát bằng mục tiêu hay kết quả
d. Kiểm soát cá nhân
253. Các giai đoạn kiểm soát trong DN không phải là:
a. Xác định tiêu chuẩn và đo lường kết quả
b. Thông báo kết quả kiểm soát
c. Các biện pháp, biện pháp điều chỉnh
d. Thực hiện các hoạt động điều chỉnh
254. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các công việc sau:
a. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
b. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
c. Hiệu chỉnh các hoạt động
d. Điều chỉnh mục tiêu
255. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
B. Điều khiển
C. Kiểm tra
D. Hoạch định
256. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
257. Hệ thống kiểm soát trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau:
a. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
b. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
c. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự
trong DN
d. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu quả
258. Mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là
quan hệ:
a. Cấp trên, cấp dưới
b. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau
c. Hợp tác, trợ giúp
d. Cả 3
259. Kiểm soát chất lượng quản trị tổng thể cần tiến hành hình thức kiểm tra?
a. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước
c. Kiểm tra phản hồi
d. Tất cả đều sai
260. Chris Argyris nhấn mạnh kiểm tra thái quá của nhà quản trị dẫn đến sự thụ động, lệ
thuộc, né tránh trách nhiệm của nhân viên vì bản chất con người luôn muốn sự độc lập,
phong phú hành động, đa dạng trong mối quan hệ và khả năng tự làm chủ trong công việc.
Đây là đặc trưng của con người:
a. Trưởng thành
b. Phức tạp
c. Chủ động
d. Thụ động
261. Cơ cấu tổ chức quản trị trong doanh nghiệp là:
a. Cách bố trí, sắp xếp trách nhiệm, quyền hạn
b. Mối quan hệ giữa các bộ phận
c. Mối quan hệ giữa các nhân sự trong tổ chức
d. Tất cả đều đúng
262. Mối quan hệ trong cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp là mối quan hệ:
a. Trực thuộc
b. Chức năng
c. Tư vấn
d. Tất cả đều đúng
263. Các nguyên tắc chung của các tổ chức:
a. Thống nhất mục đích của tổ chức như Hiệu quả, Cân đối, Linh hoạt, Thứ bậc
b. Gắn con người với mục tiêu và phục vụ triệt để cho thực hiện mục tiêu
c. Gắn con người với người và phục vụ triệt để cho thực hiện mục đích của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng

264. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức cho một doanh nghiệp là:
a. Phù hợp với cơ chế quản trị doanh nghiệp mới, bảo đảm tăng hiệu quả trong kinh doanh
b. Có mục tiêu chiến lược thống nhất, có chế độ trách nhiệm quyền hạn rõ ràng và tương xứng
với nhau
c. Có sự mềm dẻo nhưng sự chỉ huy vẫn tập trung thống nhất vào một đầu mối
d. Tất cả đều đúng
265. Tổ chức chính thức là 1 tổ chức:
a. Có cơ cấu và sơ đồ tổ chức
b. Có địa chỉ rõ ràng
c. Được công nhận hoặc phê duyệt của một cấp có thẩm quyền
d. Tất cả đều đúng
266. Tổ chức không chính thức là 1 tổ chức:
a. Có cơ cấu và sơ đồ tổ chức
b. Có địa chỉ rõ ràng
c. Được công nhận hoặc phê duyệt của một cấp có thẩm quyền
d. Tất cả đều sai
267. Tổ chức kinh doanh mưu lợi là:
a. Cơ quan làm từ thiện
b. Cơ quan vì mục đích thu lợi nhuận
c. Cơ quan vì lợi ích cộng đồng và xã hội
d. Cơ quan vì lợi ích tập thể
268. Tổ chức cung ứng các dịch vụ công là tổ chức:
a. Có lợi ích sẽ dùng chỉ cho làm từ thiện
b. Có lợi ích sẽ sử dụng tái đầu tư
c. Có lợi ích sẽ dùng chỉ cho toàn xã hội
d. Có lợi ích sẽ dùng chỉ cho tập thể
269. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi chung tập thể sẽ bảo vệ quyền của:
a. Toàn xã hội
b. Người chủ
c. Các thành viên
d. Tất cả đều đúng
270. Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là:
a. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
d. Phải nghiên cứu môi trường
271. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận, mệnh lệnh được thực hiện từ:
a. Cấp trên theo mô hình CCTC trực tuyến
b. Cấp trên theo mô hình CCTC chức năng
c. Cấp trên theo mô hình CCTC ma trận
d. Cấp trên theo mô hình CCTC trực tuyến - chức năng
272. Nhược điểm của mô hình CCTC ma trận:
a. Mệnh lệnh được truyền đi từ hai cấp chức năng và dự án sẽ khó thực hiện
b. Mệnh lệnh được truyền đi từ một thủ trưởng chức năng sẽ khó thực hiện
c. Mệnh lệnh được truyền đi từ một thủ trưởng dự án sẽ khó thực hiện
d. Tất cả đều sai
273. Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào:
a. Trực tuyến - chức năng
b. Trực tuyến
c. Chức năng
d. Ma trận
274. Nhược điểm của mô hình CCTC theo địa lý doanh nghiệp phải:
a. Mở rộng trách nhiệm, quyền hạn cho giám đốc các vùng hay khu vực
b. Mở rộng lĩnh vực, phạm vi hoạt động cho giám đốc các vùng hay khu vực
c. Giám đốc các vùng hay khu vực không đủ khả năng gánh vác công việc
d. Tất cả đều đúng
275. Trong các cấp quản trị sau, 1 cấp quản trị nào không thực hiện tất cả chức năng của
doanh nghiệp:
a. Cấp công ty
b. Cấp phân xưởng
c. Cấp phòng, ban trung tâm
d. Tất cả đều đúng
276. Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt; công tác tổ chức và cấu trúc tổ chức chúng:
a. Là quá trình 2 mặt tách rời
b. Là quá trình 2 mặt độc lập
c. Có liên quan mật thiết và chi phối lẫn nhau
d. Có liên quan tương đối với nhau
277. Công việc tổ chức được coi là
A. Thành lập mạng lưới hoạt động của DN
B. Xây dựng mạng lưới khách hàng
C. Hoạt động với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền QT và xác định tổ chức
D. Tổ chức công việc cần phải làm và mối liên hệ giữa các bộ phận
278. Trong hoạt động quản trị, việc phân nhóm các hoạt động hay công việc của doanh
nghiệp thuộc về chức năng:
A. Hoạch định
B. lãnh đạo
C. Tổ chức
D. Kiểm soát
279. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
B. Nhóm (tích hợp) các công việc
C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
280. Cấu trúc tổ chức không được xem xét trên đặc trưng cơ bản sau:
A. Tính tập trung
B. Tính phức tạp
C. Tính hỗn hợp
D. Tính tiêu chuẩn hóa
281. Cấu trúc tổ chức nhất định không phải là cơ sở cho:
A. Hoạch định
B. Lãnh đạo
C. Kiểm soát
D. Kế hoạch tác nghiệp
282. Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là:
A. Đáp ứng yêu cầu của chiến lược kinh doanh
B. Đảm bảo tính tối ưu
C. Đảm bảo tính linh hoạt
D. Đảm bảo tính tinh cậy
283. Nhân tố không ảnh hưởng mạnh mẽ và trực tiếp đến cấu trúc tổ chức DN là:
A. Chất lượng KD của DN trong từng thời kì
B. Môi trường KD và quy mô của DN
C. Kinh tế ngành, nghề KD
D. Công nghệ KD, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị của DN
284. Cấu trúc đơn giản tổ chức DN là loại cấu trúc:
A. Không có cấu trúc
B. Gần như không có cấu trúc
C. Nhiều yếu tố được “mô hình hóa”
D. Nhiều yếu tố được “công thức hóa”
285. Cấu trúc tổ chức đơn giản thể hiện rất cao:
A. Tính tập trung
B. Tính tối ưu
C. Tính linh hoạt
D. Cả 3 ý trên
286. Cơ cấu tổ chức liên quan đến
A. Mục tiêu của tổ chức
B. Bản chất sỡ hữu
C. Số lượng nhân viên hiện có
D. Tất cả đều đúng
287. Cấu trúc chức năng tiêu biểu cho loại hình cấu trúc:
A. Truyền thống
B. Cổ điển
C. Hiện đại
D. Cả 3 ý trên
288. Ưu điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo chức năng là
A. Đáp ứng yêu cầu của thị trường hay khách hàng
B. Hợp tác chặt chẽ giữa các bộ phận, tăng cường tính hệ thống
C. Linh hoạt và có hiệu quả cao trong việc sử dụng nhân sự
D. Cả 3 ý trên
289. Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng kinh doanh tiêu biểu cho loại hình
cấu trúc
A. Truyền thống
B. Cổ điển
C. Hiện đại
D. Cả 3 ý trên
290. Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng kinh doanh tiêu biểu có ưu điểm sau:
A. Các cấp quản trị nắm bắt và thống nhất hiểu được các mục tiêu chung
B. Giảm chi phí và giá thành sản phẩm
C. Phát huy đầy đủ năng lực sở thích của nhân viên
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh về chất lượng
291. Đặc điểm cơ bản của cấu trúc định hướng theo khách hàng:
A. Hoạt động tập trung
B. Hoạt động phi tập trung
C. Hoạt động phân ngành
D. Hoạt động phân tán
292. Cấu trúc định hướng theo khách hàng có ưu điểm cơ bản:
A. Ít có sự trùng hợp về hoạt động
B. Ít có sự trùng lập về chức năng
C. Tránh được sự trùng lập về sử dụng nguồn lực
D. Toàn bộ hoạt động DN hướng vào kết quả cuối cùng
293. Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là
A. Cơ chế hoạt động KD theo khách hàng
B. Cơ chế goạt động KD theo lãnh thổ
C. Cơ chế hoạt động KD theo ngành hàng
D. Cả 3 ý trên
294. Nhược điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là:
A. Linh hoạt dễ thống nhất mục tiêu bộ phận chung với mục tiêu chung
B. Lãng phí về nguồn lực nhất là nhân lực
C. Cấp giá trị cao nhất tăng cường công tác điều hành trực tiếp
D. Gia tăng thách thức do môi trường văn hóa, xã hội đặt ra cho DN
295. Cấu trúc tổ chức ma trận không thể đáp ứng được yêu cầu:
A. Của môi trường KD, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
B. Trao đổi thông tin giữa các các cá nhân, các nhóm, các khu vực
C. Quản trị điều hành tập trung
D. Tạo ra cấu trúc năng động, linh hoạt, khai thác tối đa các nguồn lực
296. Hệ thống tổ chức thứ hai là hệ thống:
A. Chính thức
B. Bán chính thức
C. Phi chính thức
D. Cả 3 ý trên
297. Hệ thống tổ chức không chính thức được hình thành không phải từ lý do:
A. Thỏa mãn nhu cầu được hội nhập
B. Mong muốn được bảo vệ và giúp đỡ lẫn nhau
C. Trao đổi thông tin và tình cảm
D. Tạo ra công ăn việc làm, nghề nghiệp
298. Đặc trưng của hệ thống tổ chức thứ 2 (không chính thức) không phải là
A. Thủ lĩnh chính thức
B. Thủ lĩnh phi chính thức
C. Mục tiêu tự phát, kiểm soát xã hội
D. Yếu tố chống lại đổi mới
299. Xây dựng cơ cấu tổ chức là
A. xác định các bộ phận (đơn vị)
B. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
C. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
300. Các doanh nghiệp nên lựa chọn
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
B. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng
D. Cơ cấu tổ chức phù hợp
301. Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
A. Chiến lược của công ty
B. Quy mô của công ty
C. Đặc điểm ngành nghề
D. Nhiều yếu tố khác nhau
302. Doanh nghiệp quy mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng
A. Cơ cấu trực tuyến-chức năng
B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến
303. Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất-kinh
doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu trực tuyến-chức năng
D. Cơ cấu trực tuyến-tham mưu
304. Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu trực tuyến-chức năng
C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
305. Các mối quan hệ trong cơ cấu trực tuyến-chức năng gồm
A. Trực tuyến
B. Chứ năng
C. Tham mưu
D. Cả 3 yếu tố trên
306. Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do
A. Năng lực của cấp dưới kém
B. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
C. Sợ cấp dưới làm sai
D. Sợ mất thời gian
307. Lý do chính khiến nhà quản trị nên phân quyền là
A. Giảm bớt được gánh nặng của công việc
B. Đào tạo kế cận
C. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
D. Tạo sự nổ lực ở nhân viên
308. Ủy quyền sẽ thành công khi
A. Cấp dưới có trình độ
B. Chú trọng tới kết quả
C. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
D. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
309. Điền vao chỗ trống “Tầm hạn quản trị là……bộ phận, cá nhân dưới quyền mà nột nhà
quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
A. Cấu trúc
B. Quy mô
C. Số lượng
D. Giới hạn
310. Lợi ích của ủy quyền là
A. giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
C. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
D. Tránh được những sai lần đáng có
311. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
A. Trình độ của nhà quản trị
B. Trình độ của nhân viên
C. Công việc phải thực hiện
D. Tất cả ý trên
312. Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản trị là
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ
D. Tất cả đều sai
313. Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
A. có được từ chức vụ
B. Có được từ uy tín cá nhân
C. Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
D. Từ sự quy định của tổ chức
314. Phân quyền trong nhà quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới
trong những
A. Giới hạn nhất định
B. Thời gian nhất định
C. Quy chế nhất định
D. Cấu trúc nhất định

You might also like