You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.

HCM
KHOA XHH-CTXH-ĐNA

ĐỀ THI
MÔN: CÔNG TÁC XÃ HỘI NHẬP MÔN
Lớp: Hệ: TRỰC TUYẾN
Thời gian làm bài: 75 phút
SV Được sử dụng tài liệu và làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Hình thức thi: Trực tuyến
NỘI DUNG ĐỀ THI

CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT (mỗi câu 0.2 điểm)

Cuối chiến tranh thế giới lần thứ 1 công tác xã hội (CTXH) trở thành một
1 nghề …….. ..., nhiểu hiệp hội CTXH ra đời.

A. Riêng biệt
B. Từ thiện
C. Chuyên sâu
D. Chuyên
ANSWER: A
…………………. là một tổ chức Từ thiện được thành lập bởi các công
2 dân Anh quốc có lòng từ thiện với mục tiêu là giúp đỡ những người nghèo
khó.
A. Bệnh viện
B. Thăm viếng
C. Nhà cộng đồng
D. Charity Organizations Society (COS)
ANSWER: D
Năm 1901 trường CTXH đầu tiên trên thế giới được thành lập ở………,
3
với thời gian học 8 tháng.
A. New York (Mỹ)
B. Boston New York (Mỹ)
C. Bombay ( Ấn Độ)
D. London ( Anh)
ANSWER: A
Ở nước ta, mặc dù hai hoạt động từ thiện và công tác xã hội có mối liên
4
hệ chặt chẽ với nhau nhưng mỗi bên đều có những..................
A. Mục tiêu chung
B. Phương pháp riêng
C. Đặc điểm chung
D. Đặc thù riêng
ANSWER: D
Đối với nước ta, công tác xã hội khoa học hình thành khá sớm ở
5 ..........dưới thời Pháp thuộc

1
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Tất cả các miền
ANSWER: C
Tại Việt Nam vào năm 1948, trường ……………. được thành lập, việc
6
đào tạo với thời gian là 3 năm.
A. Công tác xã hội quốc gia
B. Cán sự xã hội Caritas
C. Thanh niên phụng sự xã hội
D. Đại học Mở Tp.HCM
ANSWER: B
Công tác xã hội chú ý trước hết đến các _______ của cá nhân với những
7
người và sự việc thực hiện chức năng xã hội khác.
A. Tác động
B. Thể chế
C. Hệ thống
D. Mối quan hệ
ANSWER: D
Năm ……., môn Công tác xã hội mới được đưa vào chương trình đào
8 tạo Cử nhân Xã hội học tại Khoa Phụ Nữ Học, trường Đại học Mở,
Tp.HCM. (Khoa Xã hội- Công tác xã hội- Đông Nam Á học hiện nay)
A. 1991
B. 1992
C. 1993
D. 1994
ANSWER: B
Cho quà hay làm phước nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân đã cho ta biết
9
đây là sự khác biệt giữa .............. từ thiện và cộng tác xã hội chuyên nghiệp
A. Mục đích
B. Mục tiêu
C. Đặc điểm
D. Hoạt động
ANSWER: D
Vì sao công tác xã hội đặt mối quan tâm hàng đâu là lợi ích của thân chủ
10
?
A. Giúp thân chủ phát huy tiềm năng
B. Giúp họ tự giải quyết vấn đề
C. A& B đúng
D. A & B sai
ANSWER: C
Công tác xã hội vừa là một khoa học vừa là một nghề nên việc đào tạo cần
11 phối hợp nhiều ................... khác nhau
A. Mạng lưới
B. Phương pháp
C. Nhà chuyên môn
2
D. Dịch vụ
ANSWER: B
Sự can thiệp và hỗ trợ của ……………. chỉ xuất hiện khi con người không
12 thể thực hiện chức năng xã hội.
A. công tác xã hội
B. nhân viên xã hội
C. Xã hội
D. Tình nguyện viên
ANSWER: A
Giữa hoạt động từ thiện và công tác xã hội có những điểm………. giống
13 nhau nhưng dẫn đến kết quả sau cùng khác nhau.

A. Mục đích
B. Mục tiêu cụ thể
C. xuất phát
D. Tương đồng
ANSWER: C
14 Kết quả giữa hoạt động từ thiện và công tác xã hội là: …………..
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Có điểm khác biệt
D. Đa dạng
ANSWER: B
Chức năng……. là tiến hành các hoạt động để ngăn chặn trường hợp
15 khó khăn về tâm thể lý, mối quan hệ, kinh tế… có thể xảy ra cho cá nhân,
nhóm hay cộng đồng.
A. Phòng ngừa
B. Trị liệu
C. Phục hồi
D. Phát triển
ANSWER: A
Giá trị trong CTXH là điều quan trọng vì dẫn đến việc quyết định ta làm
16 gì và làm cho ai. Điều này sẽ giúp NVXH.
A. tránh rủi ro cho TC
B. tôn trọng quyết định của TC
C. bảo vệ TC
D. bảo vệ danh dự cho cơ quan
ANSWER: C
Sự khác biệt về mục đích của cộng tác xã hội chuyên nghiệp với hoạt
17
động từ thiện là gì?
A. thoả mãn nhu cầu người làm từ thiện
B. mối quan tâm duy nhất là vì thân chủ
C. giúp người khác để làm phước
D. tất cả đều đúng
ANSWER: B

3
…………là thúc đẩy sự thay đổi xã hội, giải quyết vấn đề trong các mối
18 quan hệ con người, tăng quyền lực và giải phóng người dân, nhằm giúp
cho cuộc sống của họ ngày càng thoải mái, dễ chịu.
A. Công tác xã hội chuyên nghiệp
B. Nhân viên công tác xã hội
C. Hoạt động xã hội
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A
Theo định nghĩa ba cấp độ hệ thống đề cập đến một cá nhân và kết hợp
19 các hệ thống sinh học, tâm lý và xã hội tác động lên cá nhân ấy thuộc cấp
độ………….
A. Vi mô
B. Trung mô
C. Vĩ mô
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B
Những giá trị cơ bản của công tác xã hội, từ việc thúc đẩy quyền tự quyết
20 của cá nhân tới việc thể hiện thái độ đồng cảm với cá nhân đó, là ….cho
hoạt động công tác xã hội. (NASW, 2004).
A. Qui định
B. Nguyên tắc
C. Hướng dẫn
D. Nền tảng
ANSWER: C
……………..giúp thân chủ giải quyết hoặc cải thiện, những khó khăn như
trong học tập, khó khăn trong gia đình,...., tổn thương mà cá nhân, nhóm
21
và cộng đồng đang gặp phải. gia đình, với đồng nghiệp,v..v..

A. Chức năng phòng ngừa


B. Chức năng trị liệu
C. Chức năng phục hồi
D. Chức năng phát triển
ANSWER: B
Anh/chị cho biết nghề CTXH dựa trên một tập hợp các giá trị cốt lõi mà
22
một NVXH nên sử dụng Trong đó bao gồm mấy điểm?
A. 5
B. 7.
C. 6
D. 4
ANSWER: C
S. Freud được công nhận là người đặt nền móng và phát triển lĩnh vực
23
nghiên cứu về phân tâm học. Ông thuộc về trào lưu nào?
A. Hệ thống xã hội
B. Thay đổi hành vi
C. Phân tâm học cổ điển
D. Khoa học về hành vi con người

4
ANSWER: C
Nhà tâm lý hoc nổi tiếng người Mỹ là ……… (1908 – 1970)là tác giả của
24
lý thuyết nhu cầu ( còn gọi là thuyết Động lực học)
A. Jean Piaget
B. Ivan P Pavlov
C. Abraham Maslow
D. Burrhus Frederic Skinner
ANSWER: C
Theo Maslow, thứ bậc nhu cầu đi từ thấp đến cao; và để đạt mức cao hơn
25 thì nhu cầu ……. phải được thỏa mãn và cần được đáp ứng trước khi bước
lên nhu cầu cao hơn tiếp theo.
A. Căn bản
B. Sinh học
C. An toàn
D. Yêu thương
ANSWER: A
B F Skinner chứng minh điều gì đã ảnh hưởng rất lớn cho việc học tập và
26 điều chỉnh hành vi, hoặc loại bỏ hành vi tiêu cực bằng cách thay thế tác
nhân tích cực để xây dựng một hành vi mới lành mạnh hơn ?
A. Tác nhân
B. Yếu tố
C. Bắt chước
D. Môi trường
ANSWER: D
Theo quan điểm của Skinner dựa trên nguyên lý ……………… Hành vi
27
tương lai được quyết định bởi những hậu quả của hành vi hiện tại.
A. Vận hành vô điều kiện
B. Vận hành có điều kiện
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
ANSWER: B
Theo Skinner cho rằng hành vi có thể thay đổi được vì hành vi ảnh hưởng
28
bởi …………..: điều kiện cổ điển & điều kiện hoá phản ứng
A. Con người là cái họ làm
B. Con người học hỏi từ vô thức
C. Đáp trả kích thích của môi trường
D. Nguyên tắc học hỏi
ANSWER: D
29 Theo Sigmund Freud “siêu ngã” được hiểu như thế nào?
A. Đây là việc một người có quyết định và thực hiện công việc có tính hợp
lý và mang tính thực tế.
B. Đây là phần thể hiện các giá trị, nguyên tắc đạo đức của một người có
được bởi nền giáo dục của gia đình hướng họ làm việc thiện và sống theo
những lý tưởng.
C. Đây là nguồn gốc của động cơ tâm thần như tình dục và sự hung hăng
D. Đây là phần phát triển của con người ở giai đoạn hậu môn

5
ANSWER: B
………………… là phần biểu hiện ra bên ngoài ai cũng đều thấy. Điều
30 chúng ta gọi là “ cái tôi” đã duy trì sự cân bằng giữa bản năng và siêu ngã
liên quan đến những đòi hỏi của con người .

A. Bản năng
B. Bản ngã
C. Siêu ngã
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B
Những vấn đề của cá nhân chỉ xuất hiện khi họ không có khả năng thích
ứng trong sự trao đổi với môi trường. Điều này có thể đến từ việc chuyển
31
đổi cuộc sống hay là sự cân bằng các mối quan hệ, v.v. Các vấn đề trên
được nêu trong lý thuyết nào ?
A. Thuyết nhu cầu của
B. Thuyết hệ thống và hệ thống sinh thái
C. Phân tâm học
D. Thuyết hành vi
ANSWER: B
Theo Barker “hệ thống là một sự kết hợp các yếu tố có tính ………..,
32
tương tác lẫn nhau và những ranh giới dễ nhận biết.
A. Trao đổi
B. Đặc thù
C. Thay đổi
D. Giới hạn
ANSWER: A
Lý thuyết hệ thống chú trọng đến sự hội nhập và tồn tại …….. của hệ
thống. Chính vì vậy chỉ khi nào thân chủ có năng lực tham gia vào các
33
hệ thống mới thực sự là chính họ.

A. Các nhóm đối tượng


B. Duy trì
C. Tham gia
D. Sự cân bằng
ANSWER: D
Trong CTXH cá nhân, nhân viên xã hội không nên ra quyết định, hay vạch
34
kế hoạch dùm cho thân chủ mà NÊN làm một trong các điều sau;
A. lựa chọn
B. chỉ định
C. hướng dẫn
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: C
Phương pháp CTXH cá nhân giúp cho người làm công tác chuyên môn
35 nhận diện vấn đề đúng dẫn tới việc ……….. đúng và trị liệu đúng. Đây là
giai đoạn quan trọng, định hướng cho các bước sau.
A. Định hướng
B. Chẩn đoán
6
C. Thực hiện
D. Đặc điểm
ANSWER: B
Nhân viên xã hội làm việc với những thân chủ bao gồm cá nhân, các nhóm
36 có cùng một để vấn đề cần giải quyết. Phương pháp gì được sử dụng để
can thiệp tối ưu?
A. CTXH với cá nhân
B. CTXH nhóm
C. Pháp triên cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: B
Phương pháp nhân viên xã hội sử dụng để vận động, can thiệp, hỗ trợ,
37 bênh vực quyền lợi chính đáng cho thân chủ để hưởng được đầy đủ các
chính sách, các dịch vụ xã hội.
A. CTXH nhóm
B. Nghiên cứu
C. Phát triển cộng đồng
D. Biện hộ
ANSWER: D
Phát triển cộng đồng là một ______ làm chuyển biến cộng đồng nghèo,
38
thiếu tự tin thành cộng đồng tự lực
A. Tiến trình
B. Phương pháp
C. Hệ thống
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A
Việc NVXH lựa chọn hành động dẫn đến kết quả khả quan tùy thuộc nhiều
39 việc đặt ra giới hạn để thực hiện hóa các lựa chọn dựa vào những giá trị
và nguyên tắc hành động trong CTXH.
A. Nghiên cứu tình huống
B. Kỹ năng thực hành
C. Quản lý trường hợp
D. Nguyên tắc đạo đức trong CTXH
ANSWER: B
Mỗi thân chủ phải được hiểu như là một cá nhân độc nhất với …………
40
và không phải là cá nhân của một đám đông.
A. Hoàn cảnh khác nhau
B. Cá nhân hóa
C. Cá tính riêng biệt
D. Giá trị riêng
ANSWER: C
Khi gặp trường hợp quá phức tạp và vượt quá giới hạn khả năng cá nhân
41
thì nhân viên CTXH nên làm gì?
A. tìm hiểu thêm
B. kéo dài thời gian
C. ngừng hỗ trợ

7
D. chuyển giao
ANSWER: D
CTXH chú ý trước hết đến các _______ của cá nhân với những người và
42
sự việc thực hiện chức năng xã hội khác.
A. mối quan hệ
B. thể chế
C. trao đổi
D. tác động
ANSWER: A
Ngày nay, gia đình hạt nhân ở Việt Nam ngày càng phổ biến. Trong gia
43
đình hạt nhân thường ……………… sống chung với nhau
A. Chỉ có cha mẹ và con cái
B. Chỉ có 1 người
C. Cha mẹ con cái và ông bà
D. Cha mẹ con cái, ông bà và cô chú bác
ANSWER: A
Nhiệm vụ cha mẹ cần hoàn thành bằng cách phân vai cho các thành viên
để hành xử với nhau trong các nhiệm vụ của gia đình. Nhờ vậy con cái
44
được nuôi dưỡng, giáo dục để sau này có thể tham gia hoạt động và đóng
góp vào xã hội. Đây là một quá trình?
A. Nuôi dưỡng
B. Xã hội hóa
C. Hội nhập
D. Trưởng thành
ANSWER: B
Để công tác phòng, chống tệ nạn mua bán người đạt hiệu quả, ______ cần
45 thực hiện đồng bộ các biện pháp phòng ngừa, phát hiện, xử lý hành vi theo
quy định pháp luật
A. các cơ quan hữu trách
B. nhân viên xã hội
C. nhà nước
D. tất cả đều đúng
ANSWER: A
Trong công ước của Liên Hiệp Quốc về quyền trẻ em nhấn mạnh:“Trẻ em
46 do còn non nớt về …………, cần được bảo vệ và chăm sóc đặc biệt, kể
cả bảo vệ thích hợp về phía pháp lý trước khi cũng như sau khi ra đời.”
A. Trí tuệ
B. Sức khỏe
C. Thể chất và trí tuệ
D. Nhận thức
ANSWER: C
Chăm sóc và giáo dục nhằm mục đích đảm bảo mọi người vẫn khỏe mạnh
47
bao gồm việc sàng lọc và tiêm chủng vắc xin được gọi là ..
A. Điều trị
B. Thăm khám
C. Chăm sóc giảm nhẹ

8
D. Chăm sóc phòng ngừa
ANSWER: D
Một nhân viên xã hội tư vấn hôn nhân cho các cặp đôi. Điều này minh cho
48
biết việc thực hành công tác xã hội đang ở cấp độ nào?
A. Vi mô
B. Trung mô
C. Vĩ mô
D. Tất cả đều sai
ANSWER: A
___________là việc dùng vũ lực, đe dọa bằng vũ lực hoặc các thủ đoạn
49
khác nhằm buộc người khác lao động trái ý muốn của họ.
A. Mua bán người
B. Cưỡng bức lao động
C. Lao động sớm
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B
Nhằm phòng vệ và tránh nguy cơ bị lạm dụng tình dục, NVXH/cha
50
mẹ/giáo viên nên dạy cho trẻ kỹ năng nào sau đây:
A. Nhận biết những hành vi xâm hại tình dục để đề phòng
B. Dạy trẻ biết tôn trọng bản thân, biết chỗ “nhạy cảm” và kiến thức về giới.
C. Tránh theo người lạ hay đi với họ vào chỗ vắng người
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D
-----------Hết------------
Ngày tháng 11 năm 2022
BỘ MÔN CTXH
.

9
MA TRẬN ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
− Môn học: CÔNG TÁC XÃ HỘI NHẬP MÔN
− Mã môn học: SWOR1301
− Số tín chỉ: 3
− Hệ đào tạo: Chính quy
− Hình thức đề thi: Trắc nghiệm
− Thời gian thi: 75 phút
− Sử dụng tài liệu: Được sử dụng tài liệu
Sau khi hoàn tất môn học này, người học có thể:

Mục tiêu Chuẩn đầu ra môn học


Mô tả CĐR
môn học (CLO)
Phân biệt được Công tác xã hội và Công tác
CLO1.1
từ thiện
CO1
Trình bày khái quát các lý thuyết áp dụng
CLO1.2
trong công tác xã hội.
Nhận biết được vấn đề xã hội trong các lĩnh
CO2 CLO2.1
vực hoạt động của CTXH
Nhận ra những yêu cầu về mặt kiến thức,
CO3 CLO3.1 thái độ, kỹ năng cần có của người làm công
tác xã hội.

Cấp
độ
Tên
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cộng
phần
(CĐR, nội dung,
chương…)

Chương 1 CLO1.1 CLO1.1


Số câu Số câu 10 Số câu 4 14 CÂU
Số điểm Số điểm 2 Số điểm 0.8 2.8 ĐIỂM
Chương 2 CLO1.1 CLO3.1 CLO1.1 CLO3.1 CLO1.1 CLO3.1

Số câu Số câu 1 Số câu 2 Số câu 4 7 CÂU


Số điểm Số điểm 0.2 Số điểm 0.4 Số điểm 0.8 1.4 ĐIỂM

10
Chương 3 CLO1.2 CLO1.2

Số câu Số câu 2 Số câu 10 12 CÂU


Số điểm Số điểm 0.4 Số điểm 2 2.4 ĐIỂM
Chương 4 CLO3.1 CLO3.1

Số câu Số câu 3 Số câu 2 5 CÂU


Số điểm Số điểm 0.6 Số điểm 0.4 1 ĐIỂM
Chương 5 CLO3.1 CLO3.1

Số câu Số câu 3 Số câu 2 5 CÂU


Số điểm Số điểm 0.6 Số điểm 0.4 1 ĐIỂM
Chương 6 CLO2.1 CLO2.1 CLO2.1

Số câu Số câu 2 Số câu 4 Số câu 1 7 CÂU


Số điểm Số điểm 0.4 Số điểm 0.8 Số điểm 0.2 14 ĐIỂM
Tổng số câu Số câu Số câu Số câu Số câu: 50
Tổng số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm: 10

Ngày tháng 11 năm 2022


BỘ MÔN CTXH
.

11

You might also like