Professional Documents
Culture Documents
Units / 'ju:nits/
Stops / stɒps/
Topics / 'tɒpiks/
Laughes / lɑ:fs/
2./ iz/
- Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái
ce, x, z, sh, ch,s,ge)
E.g.
Classes /’klɑ:siz/
Washes /’wɒ∫iz/
Watches /’wɒt∫iz/
Changes /’t∫eindʒiz/
3./z/
- Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
E.g.
Plays / pleiz/
Bags / bægz/
Speeds / spi:dz/
Chú ý về cách thêm đuôi S/ES:
Quy tắc thêm đuôi S/ES vào động từ nguyên mẫu khi động từ ở ngôi thứ 3 số ít:
(/ invaitid/ )
He is interested in go fishing.
(/intərəstid/)
( /kכft/ )
Mẹo nhỏ ghi nhớ: Giống như cách ghi nhớ các trường hợp phát âm của s và es, để
ghi nhớ dễ dàng quy tắc phát âm ed – /t/ ta nên ghép các âm thành một câu hoặc
một cụm từ hài hước, quen thuộc. Language Link Academic đưa ra gợi ý tham
khảo như sau:
Thôi không (k) phì (p) phò (f) sợ (/s) sẽ (/∫/) chết (/t∫/).
/d ろ/ changed: /t∫eind ろ d/
Ex1: Choose the word that has different pronunciation of the underlined letters
from each other.