You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

ĐỀ KIỂM TRA 60 PHÚT LẦN 3 HỌC KỲ 2


KHOA KINH TẾ
NĂM HỌC 2022-2023
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
Môn: Kinh tế học đại cương
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Mã môn học: GEFC220105

Đề số/Mã đề: 223. Đề thi có 06 trang.


CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng: Số câu đúng: Thời gian: 60 phút.

Được phép sử dụng tài liệu.


Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký
Họ và tên:.................................................................
Mã số SV:.................................................................
Số TT: ...................... Phòng thi:..............................

Câu trả lời đúng được tô màu đỏ


Câu 1: Quy luật nào sau đây đúng:
A. Quy luật doanh thu biên giảm dần
B. Quy luật doanh thu biên tăng dần
C. Quy luật doanh thu trung bình giảm dần
D. Quy luật doanh thu trung bình tăng dần

Câu 2: Quy luật chi phí biên tăng dần xảy ra khi:
A. Sản lượng biên giảm dần nên cần bổ sung thêm chi phí biên với số lượng tăng dần
B. Sản lượng biên tăng dần nên cần bổ sung thêm chi phí biên với số lượng tăng dần
C. Hai câu trên đều đúng
D. Hai câu trên đều sai

Câu 3: Điều nào sau đây đúng:


A. Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán – Chi phí cơ hội
B. Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận kinh tế = Lợi nhuận kế toán - Chi phí cơ hội
D. Lợi nhuận kinh tế = Lợi nhuận kế toán - Chi phí cố định

Câu 4: Khi Q tăng thì


A. FC song song TC
B. MC song song MPr
C. AVC tiến sát AC
D. FC tăng

Câu 5: Chi phí trung bình:


A. Giảm đến mức tối thiểu rồi tăng
B. Tăng đến mức tối đa rồi giảm
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm

Trang 1/6 - Mã đề thi 223


Câu 6: Đường bị vẽ sai hình dạng ở hình bên là:
A. P
B. MC
C. AC
D. MR

Câu 7: TP cực đại khi


A. AP = 0
B. MP = 0
C. AP cực đại
D. AP cực tiểu

Câu 8: Khi MC vượt quá AC, để cải thiện tình hình AC (giả sử AC là hàm bậc 2), doanh nghiệp nên:
A. Tăng sản lượng
B. Giảm sản lượng
C. Giữ nguyên sản lượng
D. Tuyển thêm lao động và trả lương lao động theo sản phẩm

Câu 9: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất là:


MP = 2Q + 12
Tổng sản lượng khi doanh nghiệp không sử dụng đầu vào này là 20
Tổng sản lượng khi sản xuất 2 sản phẩm đầu ra là bao nhiêu?
A. TP = 48
B. TP = 50
C. TP = 55
D. TP = 60

Câu 10: Một doanh nghiệp có số liệu như bảng dưới:


Q 10 50
AFC 20
Chi phí cố định trung bình ở Q = 50 là bao nhiêu?
A. AFC = 4
B. AFC = 5
C. AFC = 10
D. AFC = 20

Câu 11: Một doanh nghiệp có:


676
AC = 4Q + 60 +
𝑄
ACmin khi:
A. Q = 4
B. Q = 10
C. Q = 13
D. Q = 16

Trang 2/6 - Mã đề thi 223


Câu 12: Một doanh nghiệp có: chi phí nguyên vật liệu = 20/ sản phẩm, chi phí lương = 30/ sản phẩm, chi
phí quản lý doanh nghiệp = 200, chi phí marketing = 400. Giá thị trường đang giữ ở mức 80. Doanh
nghiệp bán ra bao nhiêu sản phẩm thì hòa vốn?
A. Q = 4
B. Q = 6
C. Q = 20
D. Q = 30

Câu 13: Điều nào sau đây ĐÚNG với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ
đạt hòa vốn:
A. FC = 0
B. MR = AC min
C. FC = hằng số
D. MC = AC tại AC min

Câu 14: Một doanh nghiệp có số liệu như hình dưới:


Q 10 60
TC 250 350
MC là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 15: Một doanh nghiệp cứ bán thêm 1 sản phẩm thì cần chi thêm 50 ngàn đồng chi phí. Chi phí cố
định của nhà máy là 100 triệu đồng. Chi phí trung bình khi bán 100 sản phẩm là:
A. 1 050 000
B. 1 500 000
C. 150 000
D. 100 000

Câu 16: Nguyên nhân dẫn đến độc quyền là:


A. Doanh nghiệp có công nghệ sản xuất vượt trội
B. Doanh nghiệp sở hữu yếu tố sản xuất độc nhất
C. Chính phủ ủng hộ vị thế độc quyền của doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúng

Câu 17: Doanh nghiệp độc quyền có đặc điểm:


A. Sở hữu nguồn lực sản xuất hoặc công nghệ độc nhất
B. Là người chấp nhận giá thị trường
C. Tạo ra rào cản gia nhập thị trường cho các doanh nghiệp khác
D. Câu A và C đúng

Câu 18: Các doanh nghiệp sản xuất cà phê đều nỗ lực phát triển thương hiệu riêng nhắm đến đối tượng
khách hàng mục tiêu của mình. Thị trường cà phê là:
A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
B. Thị trường cạnh tranh độc quyền
C. Thị trường độc quyền hoàn hảo
D. Thị trường độc quyền nhóm

Trang 3/6 - Mã đề thi 223


Câu 19: Đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi lương cơ bản đối với toàn bộ thị trường này tăng:
A. Tăng lượng cung thị trường
B. Tăng giá thị trường
C. Chi phí của mỗi doanh nghiệp tăng
D. Câu B và C đúng

Câu 20: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có phương trình chi phí là:
500
AC = 5Q + 30 +
𝑄
Khi giá thị trường = 60, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi sản xuất tại mức sản lượng:
A. Q = 1
B. Q = 2
C. Q = 3
D. Q = 5

Câu 21: Đối với doanh nghiệp ở câu 20, khi giá thị trường xuống dưới mức nào thì doanh nghiệp bị lỗ và
phải đóng cửa sán xuất?
A. P = 10
B. P = 20
C. P = 30
D. P = 40

Câu 22: Đối với doanh nghiệp ở câu 20, nếu chính phủ đặt ra một khoản thuế mới = 20/sản phẩm đánh
lên doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ hòa vốn ở mức giá thị trường nào?
A. P = 50
B. P = 100
C. P = 150
D. P = 200
Câu 23: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ở hình bên muốn tối
đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận ở mức
sản lượng:
A. Q = 8
B. Q = 16
C. Q = 24
D. Q = 32

Câu 24: Doanh nghiệp ở câu 23 muốn tối đa hóa lợi nhuận.
Doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa (lỗ tối thiểu) ở mức:
A. TPr = 192
B. TPr = -192
C. TPr = 0

Trang 4/6 - Mã đề thi 223


D. TPr = 576

Câu 25: Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều nào luôn luôn ĐÚNG?
A. P = MR
B. P ≥ MR
C. P < AC
D. P ≥ AC

Câu 26: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ lời nếu:
A. P > AC min
B. P > AVC min
C. P < AC min
D. P < AVC min

Câu 27: Một doanh nghiệp độc quyền có phương trình đường cầu là:
P = -Q + 50
và hàm chi phí trung bình là:
50
AC = Q + 10 +
𝑄
Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sản xuất tại mức sản lượng:
A. Q = 5
B. Q = 10
C. Q = 25
D. Q = 50

Câu 28: Doanh nghiệp ở câu 27 muốn tối đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ đặt ra mức giá bán là:
A. P = 10
B. P = 20
C. P = 40
D. P = 50

Câu 29: Lãi suất tiết kiệm tăng làm người tiêu dùng ở câu 27 thay đổi giá cầu là 20. Doanh nghiệp muốn
tối đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ đặt ra mức giá bán là:
A. P = 25
B. P = 30
C. P = 35
D. P = 45

Câu 30: Doanh nghiệp độc quyền hoàn hảo ở hình bên
muốn tối đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi
nhuận ở mức sản lượng:
A. Q = 10
B. Q = 20
C. Q = 30
D. Q = 40

Câu 31: Doanh nghiệp ở câu 30 muốn tối đa hóa lợi nhuận.
Doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa (lỗ tối thiểu) ở mức:
Trang 5/6 - Mã đề thi 223
A. TPr = 100
B. TPr = 200
C. TPr = 300
D. TPr = 400

Câu 32: So với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp độc quyền:
A. Đặt ra giá bán cao hơn
B. Sản xuất sản lượng ít hơn
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 16, 17,
[CLO1] Giải thích được các thuật ngữ cơ bản trong kinh tế. 18, 19, 25, 26, 32

[CLO3] Tính toán được sự lựa chọn của người tiêu dùng, Câu 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 20,
lựa chọn điểm sản xuất của nhà sản xuất trong mỗi loại thị 21, 22, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 31
trường khác nhau.

[CLO6] Thực hiện được các bước để giải một bài toán kinh Câu 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 20,
tế trong tình huống cụ thể 21, 22, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 31

Ngày 04 tháng 12 năm 2023


Thông qua Trưởng Bộ môn

Trang 6/6 - Mã đề thi 223

You might also like