Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Quy luật chi phí biên tăng dần xảy ra khi:
A. Sản lượng biên giảm dần nên cần bổ sung thêm chi phí biên với số lượng tăng dần
B. Sản lượng biên tăng dần nên cần bổ sung thêm chi phí biên với số lượng tăng dần
C. Hai câu trên đều đúng
D. Hai câu trên đều sai
Câu 8: Khi MC vượt quá AC, để cải thiện tình hình AC (giả sử AC là hàm bậc 2), doanh nghiệp nên:
A. Tăng sản lượng
B. Giảm sản lượng
C. Giữ nguyên sản lượng
D. Tuyển thêm lao động và trả lương lao động theo sản phẩm
Câu 13: Điều nào sau đây ĐÚNG với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ
đạt hòa vốn:
A. FC = 0
B. MR = AC min
C. FC = hằng số
D. MC = AC tại AC min
Câu 15: Một doanh nghiệp cứ bán thêm 1 sản phẩm thì cần chi thêm 50 ngàn đồng chi phí. Chi phí cố
định của nhà máy là 100 triệu đồng. Chi phí trung bình khi bán 100 sản phẩm là:
A. 1 050 000
B. 1 500 000
C. 150 000
D. 100 000
Câu 18: Các doanh nghiệp sản xuất cà phê đều nỗ lực phát triển thương hiệu riêng nhắm đến đối tượng
khách hàng mục tiêu của mình. Thị trường cà phê là:
A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
B. Thị trường cạnh tranh độc quyền
C. Thị trường độc quyền hoàn hảo
D. Thị trường độc quyền nhóm
Câu 20: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có phương trình chi phí là:
500
AC = 5Q + 30 +
𝑄
Khi giá thị trường = 60, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi sản xuất tại mức sản lượng:
A. Q = 1
B. Q = 2
C. Q = 3
D. Q = 5
Câu 21: Đối với doanh nghiệp ở câu 20, khi giá thị trường xuống dưới mức nào thì doanh nghiệp bị lỗ và
phải đóng cửa sán xuất?
A. P = 10
B. P = 20
C. P = 30
D. P = 40
Câu 22: Đối với doanh nghiệp ở câu 20, nếu chính phủ đặt ra một khoản thuế mới = 20/sản phẩm đánh
lên doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ hòa vốn ở mức giá thị trường nào?
A. P = 50
B. P = 100
C. P = 150
D. P = 200
Câu 23: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ở hình bên muốn tối
đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận ở mức
sản lượng:
A. Q = 8
B. Q = 16
C. Q = 24
D. Q = 32
Câu 24: Doanh nghiệp ở câu 23 muốn tối đa hóa lợi nhuận.
Doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa (lỗ tối thiểu) ở mức:
A. TPr = 192
B. TPr = -192
C. TPr = 0
Câu 25: Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều nào luôn luôn ĐÚNG?
A. P = MR
B. P ≥ MR
C. P < AC
D. P ≥ AC
Câu 26: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ lời nếu:
A. P > AC min
B. P > AVC min
C. P < AC min
D. P < AVC min
Câu 27: Một doanh nghiệp độc quyền có phương trình đường cầu là:
P = -Q + 50
và hàm chi phí trung bình là:
50
AC = Q + 10 +
𝑄
Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sản xuất tại mức sản lượng:
A. Q = 5
B. Q = 10
C. Q = 25
D. Q = 50
Câu 28: Doanh nghiệp ở câu 27 muốn tối đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ đặt ra mức giá bán là:
A. P = 10
B. P = 20
C. P = 40
D. P = 50
Câu 29: Lãi suất tiết kiệm tăng làm người tiêu dùng ở câu 27 thay đổi giá cầu là 20. Doanh nghiệp muốn
tối đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ đặt ra mức giá bán là:
A. P = 25
B. P = 30
C. P = 35
D. P = 45
Câu 30: Doanh nghiệp độc quyền hoàn hảo ở hình bên
muốn tối đa hóa lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi
nhuận ở mức sản lượng:
A. Q = 10
B. Q = 20
C. Q = 30
D. Q = 40
Câu 31: Doanh nghiệp ở câu 30 muốn tối đa hóa lợi nhuận.
Doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa (lỗ tối thiểu) ở mức:
Trang 5/6 - Mã đề thi 223
A. TPr = 100
B. TPr = 200
C. TPr = 300
D. TPr = 400
Câu 32: So với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp độc quyền:
A. Đặt ra giá bán cao hơn
B. Sản xuất sản lượng ít hơn
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 16, 17,
[CLO1] Giải thích được các thuật ngữ cơ bản trong kinh tế. 18, 19, 25, 26, 32
[CLO3] Tính toán được sự lựa chọn của người tiêu dùng, Câu 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 20,
lựa chọn điểm sản xuất của nhà sản xuất trong mỗi loại thị 21, 22, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 31
trường khác nhau.
[CLO6] Thực hiện được các bước để giải một bài toán kinh Câu 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 20,
tế trong tình huống cụ thể 21, 22, 23, 24, 27, 28, 29, 30, 31