Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VI MÔ THAM KHẢO 22
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VI MÔ THAM KHẢO 22
Câu 73: Nếu co giãn của cầu theo giá là 1/3 và giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ:
A. Tăng 90% B. Giảm 30% C. Giảm 10% D. Tăng 30%
Câu 75: Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn , nếu đường cung dịch chuyển sang trái sẽ làm cho
A. Giá và lượng cân bằng không đổi
B. Giá và lượng cân bằng tăng
C. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng giảm
D. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
Câu 77: Khi đường cầu thẳng đứng, doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì nên:
A. Tăng giá B. Giảm giá
C. Giữ nguyên mức giá D. Cần có thêm thông tin
Câu 79: Đối với hàng hóa có độ co giãn hoàn toàn để tăng doanh thu, doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá bán
B. Tăng giá bán, tăng sản lượng
C. Tăng sản lượng
D. Quảng cáo cho sản phẩm
Câu 80: Cho hình vẽ sau:
P
.A
.B
.C
Q
Co giãn của cầu theo giá sắp xếp tại các điểm A, B và C theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. B ; A và C B. C; B và A C. A; B và C D. Tất cả đều
sai
Câu 87: Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng
A. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu B. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất
chịu
C. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền
thuế
Câu 89: Nếu giá là 10$ thì lượng mua là 5400 kg/ ngày. Nếu giá là 15$ thì lượng mua là
4600kg/ngày. Khi đó hệ số co giãn của cầu theo giá là:
A. 0.1 B. 0.4 C. 2.7 D. 0.7
Câu 92: Nếu giá của hàng hoá liên quan tăng lên 10% dẫn đến cầu giảm 2%, co dãn của cầu
theo giá hàng hoá liên quan bằng:
A. + 0.2 B. +0.5 C. - 0.5 D. - 0.2
Câu 94: Nếu cầu của hàng hoá X là ít co giãn (ED<1) thì một sự thay đổi trong giá cả (PX )
sẽ làm:
A. Thay đổi lượng cầu hàng hoá X quá lớn
B. Thay đổi tổng doanh thu (TR) theo hướng ngược chiều
C. Thay đổi tổng doanh thu (TR) theo hướng cùng chiều
D. Không làm thay đổi tổng doanh thu
Câu 95: Khi hệ số co dãn của cầu theo giá có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 thì đường cầu:
A. Dốc B. Thoải C. Nằm ngang D. Thẳng đứng
Câu 96: Nếu giá của hàng hoá tăng lên 10% dẫn đến cầu giảm 2%, co dãn của cầu theo giá
bằng:
A. + 0.2 B. +0.5 C. - 0.5 D. - 0.2
Câu 97. Đối với hàng hoá thiết yếu, khi thu nhập tăng
A. Đường cầu dịch chuyển sang phải B. Đường cầu dịch chuyển sang trái
C. Lượng cầu tăng D. Chi tiêu ít hơn cho hàng hoá đó
Câu 101: Đối với hàng hóa có cầu co giãn hoàn toàn theo giá, để tăng doanh thu, doanh
nghiệp nên:
A. Tăng giá bán và tăng sản lượng B. Tăng giá bán
C. Tăng sản lượng D. Quảng cáo cho sản phẩm
Câu 104: Trên đồ thị đường cầu tuyến tính , các điểm A, B, C lần lượt nằm tại các vị trí
thấp dần từ trên xuống. Khi đó co giãn của cầu theo giá tại các điểm A , B ,và C theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn là :
A. B, A và C B. C , B và A C. A , B và C D. Tất cả đều sai
Câu 108*: Đối với loại hàng hóa có cầu ít co giãn theo giá, để tăng doanh thu doanh nghiệp
nên làm gì:
A. Tăng giá B. Khuyến mại
C. Giảm giá để lượng bán tăng D. Tất cả phương án trên
Câu 109: Khi độ co giãn của cầu theo giá có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 thì:
A. Cầu ít co giãn B. Cầu hoàn toàn co giãn
C. Cầu tương đối co giãn D. Cầu co giãn đơn vị
Câu 111: Độ co giãn của cầu theo giá có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1 thì :
A. Cầu hoàn toàn không co giãn B. Cầu tương đối co giãn
C. Cầu co giãn đơn vị D. Cầu ít co giãn
Câu 112: Điều nào sau đây phù hợp với giai đoạn ngắn hạn:
A. Có thể thay đổi được cả sản lượng và công suất nhà máy
B. Có thể thay đổi công suất nhà máy nhưng không thay đổi được sản lượng
C. Có thể thay đổi được sản lượng nhưng không thay đổi được công suất nhà máy
D. Không thể thay đổi được sản lượng và công suất nhà máy
Câu 113: Đường MC cắt
A. Các đường ATC , AVC ,AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
B. Các đường ATC , AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
C. Các đường ATC , AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
D. Các đường AVC ,AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Câu 114: Nếu hàm sản xuất có hiệu suất tăng theo quy mô thì:
A. Chi phí cận biên không đổi theo sản lượng B. Chi phí cận biên tăng theo sản lượng
C. Năng suất cận biên tăng theo sản lượng D. Năng suất cận biên giảm theo sản
lượng
Câu 115: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Tại tiếp điểm của chi phí cận biên và tổng chi phí ngắn hạn bình quân, doanh nghiệp
đạt mức chi phí ngắn hạn nhỏ nhất
B. Khi tổng chi phí ngắn hạn bình quân giảm thì chi phí biến đổi bình quân cũng giảm
C. Tại giao điểm của đường chi phí cận biên và đường chi phí biến đổi bình quân, doanh
nghiệp đạt mức sản lượng tối thiểu hóa chi phí bình quân
D. Chi phí cố định bình quân liên tục giảm khi sản lượng tăng
Câu 116: Đường cung dốc lên là do:
A. Hiệu suất tăng vì quy mô B. Thay đổi công nghệ
C. Hiệu suất giảm vì quy mô D. Không lý do nào ở trên
Câu 117: Nếu hàm sản xuất có hiệu suất tăng theo quy mô thì:
A. Năng suất cận biên tăng theo sản lượng B. Chi phí cận biên không đổi theo sản
lượng
C. Chi phí cận biên tăng theo sản lượng D. Năng suất cận biên giảm theo sản
lượng
Câu 118: Hàm số mô tả mối quan hệ giữa sản lượng đầu ra và sự kết hợp giữa các yếu tố
đầu vào là:
A. Hàm cung B. Hàm sản xuất C. Hàm cầu D. A hoặc B
Câu 119: Chênh lệch giữa lợi ích cận biên khi tiêu dùng hàng hóa và chi phí biên để thu
được lợi ích đó được gọi là:
A. Thặng dư sản xuất B. Lợi ích dư thừa C. Thặng dư tiêu dùng D. Lợi nhuận
dư thừa
Câu 120: Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm Y là 5$ chi phí biên không đổi ở các
mức sản lượng là 1$, tổng chi phí để sản xuất 100 sản phẩm Y là:
A. TC = 50$ B. TC = 500$ C. TC = 1000$ D. TC= 60$
Câu 121: Với quyết định sản lượng tối ưu thì doanh nghiệp đang ở tình trạng
A. Lãi và sản xuất B. Lỗ và sản xuất
C. Lỗ ngừng sản xuất D. Rời bỏ thị trường.
Câu 122: APL sẽ tăng dần hoặc giảm dần khi:
A. MPL = APL hoặc MPL > APL B. MPL > APL hoặc MPL < APL
C. MPL <APL hoặc MPL = APL D. Không có đáp án đúng
Câu 123: Do quy luật năng suất cận biên giảm dần nên:
A. AVC có xu hướng tăng dần khi hãng giảm sản lượng, sau đó có xu hướng giảm dần
B. AVC không đổi khi hãng giảm sản lượng, sau đó có xu hướng tăng lên
C. AVC có xu hướng giảm dần khi hãng tăng sản lượng, sau đó có xu hướng tăng lên
D. AVC có xu hướng tăng dần khi hãng tăng sản lượng, sau đó có xu hướng tăng lên
Câu 124: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp sự giảm xuống của cung
D. Không có điều nào ở trên
Câu 125: Khi biết chi phí cận biên có thể xác định được:
A. Chi phí biến đổi bình quân B. Tổng chi phí ngắn hạn
C. Chi phí cố định bình quân D. Tất cả đều đúng
Câu 126: 1 doanh nghiệp có hàm số tổng chi phí TC= Q2 + 5.Q + 30 (103 đ)
Ở mức sản lượng 100sp, chi phí biến đổi của doanh nghiệp là :
A. 10500 (103 đ) B. 10530 (103 đ)
C. 10000 (10 đ)
3
D. 15000 (103 đ)
Câu 127: Chi phí dài hạn bình quân được tính bằng cách :
A. Lấy tổng chi phí chia cho số lượng
B. Lấy tổng chi phí dài hạn chia cho số lượng
C. Lấy chi phí cận biên nhân với sản lượng
D. B hoặc C
Câu 128: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Tại giao điểm của chi phí cận biên và tổng chi phí ngắn hạn bình quân, doanh nghiệp
đạt mức chi phí ngắn hạn nhỏ nhất
B. Khi tổng chi phí ngắn hạn bình quân giảm thì chi phí biến đổi bình quân cũng giảm
C. Tại giao điểm của đường chi phí cận biên và đường chi phí biến đổi bình quân, doanh
nghiệp đạt mức sản lượng tối thiểu hóa chi phí biến đổi bình quân
D. Chi phí cố định bình quân liên tục giảm khi sản lượng tăng
Câu 129: Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đúng ứng với mức sản lượng tại
đó chi phí biến đổi bình quân đạt giá trị cực tiểu:
A. AVC = FC B. MC = AVC
C. MC = ATC D. P = AVC
Câu 130: Biến số nào trong các biến số dưới đây có dạng chữ U:
A. Chi phí biến đổi bình quân B. Chi phí cố định trung bình
C. Chi phí cận biên D. A và C
Câu 131: Lợi nhuận tính toán là:
A. Tổng doanh thu bán hàng trừ đi tổng chi phí kinh tế
B. Tổng doanh thu bán hàng trừ đi tổng chi phí cố định
C. Tổng doanh thu bán hàng trừ đi chi phí biến đổi
D. Không có điều nào nêu trên là đúng
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 132 đến 134:
Một doanh nghiệp có hàm số cầu P = 50-3Q. Hàm số chi phí cận biên có dạng MC =
2+2Q. Trong đó giá và chi phí tính bằng $, sản lượng tính bằng sản phẩm.
Câu 132: Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là:
A. Q = 6 sản phẩm B. Q = 9,6 sản phẩm C. Q = 3,6 sản phẩm D. Q = 15,6 sản
phẩm
Câu 133: Mất không từ sức mạnh độc quyền là:
A. $0 B. $16,2 C. $32,4 D. $64,8
Câu 134: Nếu nhà nước đánh thuế T=20$ thì:
A. Doanh thu và chi phí không đổi, lợi nhuận giảm 20$
B. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận đều giảm 20$
C. Doanh thu không đổi, chi phí tăng 20$ và lợi nhuận giảm 20$
D. Doanh thu giảm 20$, chi phí không đổi và lợi nhuận giảm 20$
Câu 135: Sự cải tiến công nghệ làm giá cân bằng trên thị trường:
A. Giảm B. Tăng
C. Không đổi D. Tất cả các phương án trên
Câu 136: Xét mối quan hệ giữa năng suất cận biên của lao động (MP) và năng suất bình
quân của lao động (AP):
A. Nếu MP nhỏ hơn AP làm cho AP tăng dần B. MP luôn luôn lớn hơn AP
C. Nếu MP lớn hơn AP làm cho AP tăng dần D. Không có mối quan hệ với nhau
Câu 137: Xét mối quan hệ giữa năng suất cận biên (MP) và tổng số đầu ra (TP) nhận định
nào sau đây là đúng:
A. Khi MP > 0 thì TP vẫn tiếp tục tăng B. Khi MP = 0 thì TP = 0
C. Khi MP giảm thì TP giảm D. Tất cả các trường hợp trên
Sử dụng các dữ kiện sau cho các câu hỏi từ 138 đến 140:
Một hãng độc quyền bán cung cấp sản phẩm cho một thị trường có đường
cầu là P=500 - Q. Khi sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là
Q=100SP th́ lợi nhuận tương ứng là 1,5.104USD. P đơn vị là USD, Q đơn
vị là: SP
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm số cung là ; Chi phí cố định của hãng là
450.
Câu 165: Giá và sản lượng hòa vốn của hãng là:
A. 25 và 102 B. 102 và 25 C. 15 và 62 D. 62 và 15
Câu 166: Tại mức giá P=42. Lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. 250 B. -250 C. -670 D. -150
Câu 167: Quyết định của hãng khi giá thị trường P=42 là:
A. Tiếp tục sản xuất vì có lãi
B. Ngừng sản xuất vì lỗ vốn
C. Tiếp tục sản xuất vì lỗ vốn nhưng doanh thu đủ bù đắp chi phí biến đổi
D. Cần có thêm thông tin để kết luận
Câu 168: Sản phẩm đồng nhất và có rất nhiều người bán là đặc trưng của thị trường
A. CTHH B. CTĐQ
C. ĐQTĐ D. ĐQ
Câu 169: Khi 1 doanh nghiệp trong thị trường độc quyền tập đoàn giảm giá bán
A. Số lượng sản phẩm bán được không nhiều như nó mong muốn
B. Các đối thủ cạnh tranh cũng đồng loạt giảm giá theo
C. Các đối thủ cạnh tranh không có phản ứng gì
D. A&B đúng
Câu 170*: Nếu Q=1,2,3 sản phẩm và tổng chi phí tương ứng là $2, $3, $4 thì chi phí cận
biên:
A. Không đổi B. Giảm dần
C. Tăng dần D. $2; $1,5; $1,3
Câu 171: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có thể bán tất cả sản phẩm ở mức giá thị trường
B. Muốn bán nhiều sản phẩm hơn thì phải hạ giá bán theo luật cầu
C. Không thể có lãi vì không có quyền định giá cho sản phẩm
D. A và C
Câu 172: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu:
A. Nằm ngang B. Thẳng đứng
C. Dốc lên về bên phải D. Dốc xuống về bên phải
Câu 173: Một công ty sản xuất thuốc tân dược nghiên cứu và tìm ra 1 loại thuốc chữa bệnh
mới được chiết xuất từ 1 loại thảo dược quý, nó được trồng và chăm sóc theo 1 quy trình
nghiêm ngặt do công ty này trực tiếp quản lý. Doanh nghiệp này trở thành độc quyền do
nguyên nhân nào sau đây:
A. Kiểm soát được đầu vào B. Qui định của chính phủ
C. Có lợi thế của qui mô D. Do đăng ký độc quyền về sản xuất
sản phẩm
Sử dụng các dữ kiện sau cho các câu hỏi từ 174 đến 176:
Một hãng độc quyền bán cung cấp sản phẩm cho một thị trường có đường cầu là P = 500
- Q. Khi sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là Q = 100SP thì lợi nhuận tương
ứng là 1,5.104USD. P đơn vị là USD, Q đơn vị là: SP
Câu 174: Tổng chi phí của hãng là:
A. 6.104 USD B. 4.104 USD C. 2,5.104 USD D. 2.104 USD
Câu 175: Nếu hàm số chi phí biến đổi bình quân của hãng có dạng AVC =Q +100 thì chi
phí cố định là:
A. 10000 USD B. 5000 USD C. 1000 USD D. 0 USD
Câu 176: Ở mức sản lượng < 100:
A. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
B. Doanh thu cận biên nhỏ chi phí cận biên
C. Doanh thu cận biên lớn chi phí cận biên
D. Cần có thêm thông tin để kết luận
Câu 177: Doanh nghiệp có đường cầu nằm ngang là doanh nghiệp:
A. Độc quyền B. Bán cạnh tranh C. Bán độc quyền D. Cạnh tranh
hoàn hảo
Câu 178: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bắt đầu cung ứng sản phẩm khi:
A. Giá bán bằng chi phí bình quân B. Chi phí cận biên bằng chi phí bình
quân
C. Giá bán lớn hơn chi phí biến đổi bình quân D. Giá bán lớn hơn chi phí bình quân
Câu 179: Điều nào sau đây làm cho doanh nghiệp(DN) trở thành doanh nghiệp độc quyền
bán:
A. Kiểm soát các yếu tố đầu vào B. Đạt được tính kinh tế nhờ qui mô
C. Các DN khác tìm kiếm được thị trường mới D. A và C
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 180 đến 182:
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu P=50-3Q. Hàm số chi phí cận biên có dạng
MC=2+2Q. Trong đó giá và chi phí tính bằng $, sản lượng tính bằng sản phẩm.
Câu 180: Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là:
A. Q=6 sản phẩm B. Q=9,6 sản phẩm C. Q=3,6 sản phẩm D. Q=15,6 sản
phẩm
Câu 181: Mất không từ sức mạnh độc quyền là:
A. 0 $ B. 16,2 $ C. 32,4 $ D. 64,8 $
Câu 182: Nếu nhà nước đánh thuế T=20$ thì:
A. Doanh thu và chi phí không đổi, lợi nhuận giảm 20$
B. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận đều giảm 20$
C. Doanh thu không đổi, chi phí tăng 20$ và lợi nhuận giảm 20$
D. Doanh thu giảm 20$, chi phí không đổi và lợi nhuận giảm 20$
Câu 183: Đặc điểm nào sau đây là của doanh nghiệp độc quyền bán:
A. Tối đa lợi nhuận ở mức sản lượng mà tại đó giá bán bằng chi phí cận biên
B. Đường cầu nằm ngang
C. Không có đường cung
D. Tất cả các ý trên
Câu 184: Cầu về đất tăng do doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất dẫn đến:
A. Giá và lượng đất cân bằng tăng B. Giá không đổi và lượng đất cân bằng
tăng
C. Giá tăng và lượng đất cân bằng không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 185: Cầu về các yếu tố sản xuất là cầu dẫn xuất vì:
A. Các yếu tố sản xuất không thể mua bán như những hàng hóa thông thường
B. Nó phụ thuộc vào cầu về sản phẩm đầu ra
C. Các doanh nghiệp cần nhiều loại yếu tố sản xuất để tạo ra 1 đơn vị sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
Câu 186: Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động sẽ dịch chuyển
A. Đường cầu lao động sang bên trái B. Đường cầu lao động sang bên phải
C. Đường cung lao động sang bên trái D. Đường cung lao động sang bên phải
Câu 187: Các yếu tố sản xuất bao gồm
A. Các tài nguyên thiên nhiên B. Công nghệ và kĩ thuật
C. Vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 188: Suy thoái kinh tế làm cho nhiều doanh nghiệp phải tuyên bố phá sản hoặc cắt
giảm số lượng lao động. Trên thị trường lao động lúc này :
A. Cả giá , lượng lao động cân bằng đều tăng
B. Cả giá , lượng lao động cân bằng đều giảm
C. Giá lao động cân bằng giảm, lượng lao động cân bằng giảm
D. Giá lao động cân bằng tăng , lượng lao động cân bằng giảm xuống
Sử dụng các dữ kiện sau cho các câu hỏi từ 188 đến 193:
Doanh nghiệp độc quyền bán có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC=10+0,01Q, FC
=1500 và gặp đường cầu Q=1000-25P. Trong đó P là giá tính bằng $/sp. Q là sản lượng tính
là sản phẩm.
Câu 189: Hàm chi phí cận biên của doanh nghiệp có dạng
A. 10 +0,01Q B. 0,02Q2 +10Q
C. 0,02Q +10 D. 10Q +0,02
Câu 190: Hàm doanh thu cận biên có dạng
A. 40 - 0,04Q B. 40 - 0,08Q
C. 40 +0,08Q D. 40 + 0,04Q
Câu 191: Sản lượng tối ưu của doanh nghiệp độc quyền bán là:
A. 400 sp B. 300sp C. 250 sp D. 500 sp
Câu 192*: Nhà độc quyền định đoạt giá bán là bao nhiêu để tối đa hóa lợi nhuận
A. 24$/sp B. 30 $/sp C. 28 $/sp D. 18 $/sp
Câu 193: Nhà nước đánh thuế ô nhiễm môi trường t =5$/sp. Nếu muốn tối đa hóa lợi nhuận
doanh nghiệp sẽ bán với mức sản lượng là bao nhiêu:
A. 300sp B. 400sp C. 250sp D. 500sp
Câu 194: Nhà nước đánh thuế cố định một lần là 1000$ thì lợi nhuận của nhà độc quyền
bán thay đổi như thế nào
A. Tăng 1000$ B. Giảm 800$
C. Giảm 1000$ D. Tăng 800$
Câu 195-Hàng hóa X có Ep =-0,5, nếu tăng giá lên 10% thì doanh thu của mặt hàng này sẽ:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20%
C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai
Câu 196. Hàm cầu đối với hàng hóa X có dạng QD = 100- 2P . Tại mức giá P= 40 để tăng
doanh thu thì doanh nghiệp nên
A Giảm giá, tăng lượng B Tăng giá, tăng lượng
C Tăng giá, giảm lượng D Giảm giá, giảm lượng
Câu 197.Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng QD = 100- 2P . Để doanh thu của hãng đạt cực
đại thì mức giá phải bằng
A. 20 B 25 C 30 D 50
Câu 198. Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng,
những yếu tố khác không đổi. Vậy giá và sản lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ
A Giá giảm, lượng tăng. B Giá giảm lượng giảm.
C giá tăng, lượng giảm. D Giá tăng, lượng tăng
Câu 199. Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không
đổi. Vậy giá và sản lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ
A Giá giảm, lượng tăng. B Giá giảm lượng giảm.
C giá tăng, lượng giảm. D Giá tăng, lượng tăng
Câu 200. Giá hàng hóa bổ sung cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không
đổi. Vậy giá và sản lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ
A Giá giảm, lượng tăng. B Giá giảm lượng giảm.
C Giá tăng, lượng giảm. D Giá tăng, lượng tăng
Câu 201. Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo quy luật cầu, tương ứng với
mức giá càng cao thì độ co dãn của cầu theo giá sẽ
A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao
Câu 202. Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo quy luật cầu, tương ứng với
mức giá càng thấp thì độ co dãn của cầu theo giá sẽ
A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao
Câu 203. Hàm cầu đối với hàng hóa X có dạng QD = 100- 2P . Tại mức giá P= 20 để tăng
doanh thu thì doanh nghiệp nên
A Giảm giá, tăng lượng B Tăng giá, tăng lượng
C Tăng giá, giảm lượng D Giảm giá, giảm lượng
Câu 204. Độ co dãn của cầu theo giá Ep = -3 có nghĩa là
A Khi giá tăng lên1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B A và D
C Khi giá giảm đi 3% thì lượng cầu tăng lên 1%
D Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu tăng lên 3%
Câu 205. Độ co dãn của cầu theo giá Ep = -3 có nghĩa là
A Khi giá tăng lên1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B Khi giá tăng lên3% thì lượng cầu giảm đi 1%
C Khi giá giảm đi 3% thì lượng cầu tăng lên 1%
Câu 206. Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là
A Hàng thiết yếu B Hàng thứ cấp C Hàng cao cấp D Hàng độc lập
Câu 207. Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập dương thì hàng hóa đó là
A Hàng thiết yếu B Hàng thứ cấp C Hàng cao cấp D A và C
Câu 208. Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là
A Hàng thiết yếu B Hàng thứ cấp C Hàng thay thế D Hàng độc lập
Câu 209. Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là
A Hàng bổ sung B Hàng thay thế C Hàng cao cấp D Không có phương án
đúng
Câu 210. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng nếu là hàng thứ cấp họ sẽ
A Giảm tiêu dùng B Tăng tiêu dùng ở mức độ thấp
C Tăng tiêu dùng ở mức độ cao D Không thay đổi
Câu 211. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng nếu là hàng cao cấp họ sẽ
A Giảm tiêu dùng B Tăng tiêu dùng ở mức độ thấp
C Tăng tiêu dùng ở mức độ cao D Không thay đổi
Câu 212. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng nếu là hàng thiết yếu họ sẽ
A Giảm tiêu dùng B Tăng tiêu dùng ở mức độ thấp
C Tăng tiêu dùng ở mức độ cao D Không thay đổi
Dùng các số liệu sau để trả lời các câu hỏi liên quan
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q=1000-2P và hàm tổng chi phí TC=200+ 2Q2
(P=đ/sp; Q= sp; TC= đ)
Câu 218. Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng
A 250 B100 C 500 D 300
Câu 219.Để tối đa hóa lợi nhuân thì mức sản lượng Q phải bằng
A 100 B250 C 300 D 500
Câu 220.Mức lợi nhuận cực đại là
A 50.000 B 24.800 C 42.800 D 28. 400
Câu 221.Doanh thu tối đa đạt được là
A 125.000 B 215.000 C 102.500 D 512.000
Câu 222.Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng
A 450 B 500 C 550 D 400
Câu 223. Để tối đa hóa lợi nhuận thì mức giá bán P phải bằng
A 400 B 550 C 500 D 450