You are on page 1of 41

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 1
Dữ liệu và thống kê
 Thống kê
 Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
 Dữ liệu
 Nguồn dữ liệu
 Thống kê mô tả
 Suy diễn thống kê
 Máy tính và phân tích thống kê
 Khai thác dữ liệu
 Nguyên tắc đạo đức trong thực hành thống kê

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thống kê

 Thống kê là các số liệu được thu thập để phản ảnh các


hiện tượng trong tự nhiên, kinh tế - xã hội, kỹ thuật

 Thống kê là hệ thống các phương pháp dùng để thu


thập, xử lý và phân tích các con số (mặt lượng) của
những hiện tượng số lớn để tìm hiểu bản chất và tính
quy luật vốn có của chúng (mặt chất) trong điều kiện
thời gian và không gian cụ thể.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế
 Kế toán
Công ty kiểm toán sử dụng các thủ tục lấy mẫu thống kê khi
tiến hành kiểm toán cho khách hàng
 Kinh tế học
Các nhà kinh tế thường xuyên đưa ra các dự báo về
tương lai của nền kinh tế hoặc về một khía cạnh nào đó
của nền kinh tế.
 Tài chính
Chuyên gia tài chính sử dụng một loạt các thông tin để
hướng dẫn khuyến nghị đầu tư.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế
 Marketing

Máy quét điện tử tại quầy tính tiền bản lẻ thu thập dữ
liệu cho một loạt các ứng dụng nghiên cứu thị trường.

 Sản xuất
Một loạt các kiểm soát chất lượng là ứng dụng quan
trọng của thống kê sản xuất.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu và tập dữ liệu

 Dữ liệu là những sự kiện và con số được thu thập, phân


tích và tổng hợp để trình bày và diễn giải.

 Tất cả các dữ liệu thu thập trong một nghiên cứu


cụ thể được gọi là tập dữ liệu nghiên cứu.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phần tử, Biến, Và quan sát
 Phần tử là các thực thể mà từ đó dữ liệu được thu thập.

 Biến là một đặc tính, đặc điểm của phần tử cần quan tâm.
Biến chia thành hai loại là biến định tính và biến định
lượng
 Tập hợp các số đo thu được của một phần tử được
gọi là một quan sát.
 Một tập dữ liệu với n phần tử có n quan sát.

 Tổng số giá trị của dữ liệu trong một tập dữ liệu


hoàn chỉnh là số phần tử nhân với số biến.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu, Tập dữ liệu,
Phần tử, Biến, và Quan sát
Quan sát Biến
Tên các
phần tử Stock Annual Earn/
Company Exchange Sales($M) Share($)

Dataram NQ 73.10 0.86


EnergySouth N 74.00 1.67
Keystone N 365.70 0.86
LandCare NQ 111.40 0.33
Psychemedics N 17.60 0.13

Tập dữ liệu
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

Các
Các lo
loạạii thang
thang đo:
đo:
Danh nghĩa Khoảng
Thứ bậc Tỷ lệ

Đo
Đo lường
lường là là th
thựựcc hi
hiệệnn vi
việệcc ggắắnn nh
nhữững
ng con
con ssốố cho
cho
nh
nhữững
ng đđặặcc đi
điểểm
m nào
nào màmà mình
mình quan quan tâm
tâm

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Danh nghĩa

D
Dữữ liliệệuu có
có nhãn
nhãn ho hoặặcc tên
tên đđượ ượcc ssửử ddụụng
ng đđểể xác
xác đđịịnh
nh
m
mộộtt thu
thuộộcc tính
tính ccủủaa ph
phầầnn ttửử..

Nhãn
Nhãn ký
ký tự
tự ho
hoặặcc mã
mã ssốố có
có th
thểể đđượ
ượcc ssửử ddụụng.
ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Danh nghĩa


Ví ddụụ::
Sinh
Sinh viên
viên đđạạii hhọọcc đđượ
ượcc phân
phân loloạạii theo
theo tr ường,
trườ ng, trong
trong
đó
đó chúng
chúng ta ta ssửử ddụụngng nhãn
nhãn ký
ký ttựự nh nhưư Kinh
Kinh doanh,
doanh,
Nhân
Nhân văn,
văn, SSưư ph
phạạm…m…
Ho
Hoặặcc mã
mã ssốố đđượượcc dùng
dùng cho
cho bi
biếếnn tr ường
trườ ng (( ví
ví ddụụ 11 là

Kinh
Kinh doanh,
doanh, 22 là là Nhân
Nhân Văn,
Văn, 33 là
là SSựự ph
phạạm…)
m…)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Thứ bậc

D
Dữữ liliệệuu th
thểể hihiệệnn tính
tính ch
chấấtt ccủủaa ddữữ liliệệuu danh
danh nghĩa
nghĩa và

th
thứứ ttựự hohoặặcc xxếếpp hhạạng
ng ccủủaa ddữữ liliệệuu này
này có có ýý nghĩa
nghĩa..

Nhãn
Nhãn ký
ký tự
tự ho
hoặặcc mã
mã ssốố có
có th
thểể đđượ
ượcc ssửử ddụụng.
ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Thứ bậc


Ví ddụụ::
Sinh
Sinh viên
viên ccủủaa m mộộtt tr ường
trườ ng đđạạii hhọọcc đđượ
ượcc phân
phân lo loạạii theo
theo
niên
niên khóa
khóa và và chúng
chúng ta ta ssửử ddụụng
ng nhãn
nhãn ký ký ttựự nh
nhưư Năm
Năm
nh
nhấất,t, năm
năm 2, 2, năm
năm 3, 3, năm
năm 4. 4.
Ngoài
Ngoài ra ra mã
mã ssốố có
có ththểể đđượ
ượcc dùng
dùng cho cho bibiếếnn niên
niên khóa
khóa
hhọọcc (ví
(ví ddụụ 11 là
là năm
năm nh nhấất,t, 22 là
là năm
năm 2, 2, ttươ
ương
ng ttựự).).

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Khoảng

D
Dựự liliệệuu có
có đđặặcc đi
điểểm
m ccủủaa ddữữ liliệệuu th
thứứcc bbậậcc và
và kho
khoảảngng
cách
cách gi giữữaa các
các giágiá tr
trịị đđượ
ượcc th
thểể hi hiệệnn ddướ
ướii ddạạng
ng đđơơnn vvịị
đo
đo llườ
ường ng ccốố đđịịnh
nh (kho
(khoảảng ng cách
cách đđềềuu nhau).
nhau).

D
Dữữ liliệệuu kho
khoảảng
ng luôn
luôn là
là ddữữ liliệệuu ssố.
ố.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Khoảng


Ví ddụụ:: nhi
nhiệệtt đđộộ,, thang
thang đo
đo Likert
Likert

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Tỷ lệ

DDữữ liliệệuu có
có đđầầyy đđủủ tính
tính ch
chấấtt ccủủaa ddữữ liliệệuu kho
khoảảng
ng và
và ttỷỷ
llệệ gi
giữữaa 22 giá
giá trtrịị có
có ýý nghĩa.
nghĩa.

Các
Các bi biếếnn nh
nhưư kho
khoảảng ng cách,
cách, chi
chiềềuu cao,
cao, tr trọọng
ng llượ
ượng
ng và

th
thờờii gian
gian đđềềuu ssửử ddụụng
ng thang
thang đo
đo TTỷỷ llệệ..

Thang
Thang đo đo nàynày ph
phảảii có
có giá giá tr
trịị 00 ch
chỉỉ ra
ra rrằằng
ng không
không có


gì ttồồnn ttạạii trong
trong bi
biếếnn ttạạii đi
điểểm
m 0. 0.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Tỷ lệ


Ví ddụụ:: 10
10 tri
triệệuu đđồồng
ng ggấấpp 22 llầầnn so
so vvớớii 55 tri
triệệuu đđồồng
ng

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu phân loại (dữ liệu định tính) và Dữ liệu
định lượng

DDữữ liliệệuu có
có th
thểể đđượ
ượcc phân
phân thành
thành 22 lo
loạạii là
là phân
phân lo
loạạii và

đđịịnh
nh llượ ượng.
ng.

Dùng
Dùng phân
phân tích
tích th
thốống
ng kêkê nào
nào ph
phụụ thu
thuộộcc vào
vào ddữữ liliệệuu

là phân
phân lo
loạạii hay
hay đđịịnh
nh llượ
ượng.
ng.

Nói
Nói chung,
chung, có có nhi
nhiềềuu llựựaa ch
chọọnn phân
phân tích
tích th
thốống
ng hhơơnn
khi
khi ddữữ liliệệuu là
là đđịịnh
nh llượ
ượng.ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu phân loại

Nhãn
Nhãn hay hay têntên đđượ
ượcc dùng
dùng đđểể xác
xác đđịịnh
nh thu
thuộộcc tính
tính ccủủaa
m
mỗỗii ph
phầầnn ttửử..

Th ường
Thườ ng đđượ
ượcc ggọọii là
là ddữữ liliệệuu đđịịnh
nh tính
tính

Th ường
Thườ ng dùng
dùng thang
thang đó
đó danh
danh nghĩa
nghĩa ho
hoặặcc th
thứứ bbậậcc


Có th
thểể là
là ssốố ho
hoặặcc không
không ph
phảảii là
là ssốố

Phân
Phân tích
tích th
thốống
ng kê
kê th ường
thườ ng bbịị hhạạnn ch
chếế

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu định lượng

D
Dữữ liliệệuu đđịịnh
nh llượ
ượng
ng th
thểể hi
hiệệnn bao
bao nhiêu:
nhiêu:

rrờờii rrạạcc,, nnếếuu là


là ssốố nguyên
nguyên

liên
liên ttụục,
c, nnếếuu là
là ssốố th
thựựcc

D
Dữữ liliệệuu đđịịnh
nh llượ
ượng
ng luôn
luôn là
là số.
số.

Nh
Nhữững ng phép
phép tính
tính ssốố hhọọcc thông
thông th ường
thườ ng phù
phù hhợợpp vvớớii
ddữữ liliệệuu đđịịnh
nh llượ
ượng.
ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

Dữ liệu

Phân loại Định lượng

Số Không phải số Số

Danh
Danh Thứ bậc Danh Thứ bậc Khoảng Tỷ lệ
nghĩa
nghĩa nghĩa

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu thời điểm và dữ liệu thời kỳ

DDữữ liliệệuu th
thờờii đi
điểểm
m đđượ
ượcc thu
thu th
thậậpp ởở cùng
cùng ho
hoặặcc xxấấpp xxỉỉ
vào
vào cùng
cùng m mộộtt th
thờờii đi
điểểm.
m.


Ví ddụụ:: TTổổng
ng dân
dân ssốố ccủủaa nnước
ước ta
ta có
có vào
vào lúc
lúc 00 gi
giờờ
ngày
ngày 1/4/2009
1/4/2009 là là 85.789.753
85.789.753 người.người.

DDữữ liliệệuu th
thờờii kỳ
kỳ ph
phảảnn ảảnh
nh qui
qui mô,
mô, kh khốốii llượng
ượng ccủủaa
hi
hiệệnn ttượng
ượng trong
trong mmộộtt kho
khoảảng
ng th
thờờii gian
gian nh nhấấtt đđịịnh.
nh.

Ví ddụụ:: SSốố llượng
ượng ssảảnn ph
phẩẩm
m ssảảnn xu
xuấấtt ra
ra ccủủaa m
mộộtt
doanh
doanh nghi nghiệệpp trong
trong nămnăm 2016
2016 là là 10.000
10.000 ssảảnn
ph
phẩẩm.
m.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu chuỗi thời gian

DDữữ liliệệuu chu


chuỗỗii th
thờờii gian
gian đđượ
ượcc thu
thu th
thậậpp qua
qua nhi
nhiềềuu giai
giai
đo
đoạạnn th thờờii gian.
gian.

Ví dụ:
dụ: DDữữ liliệệuu chi
chi titiếếtt ssốố llượ
ượng
ng gi
giấấyy phép
phép xây
xây
ddựựng
ng đđượ
ượcc ban
ban hànhhành ởở qu quậậnn Lucas,
Lucas, Ohio
Ohio trong
trong 36
36
tháng
tháng qua
qua là
là 1250
1250 gi
giấấyy phép.
phép.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu chuỗi thời gian

U.S. Average Price Per Gallon


For Conventional Regular Gasoline

Source: Energy Information Administration, U.S. Department of Energy, May 2009.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Nguồn có sẵn

Hồ sơ nội bộ công ty – bất kỳ bộ phận nào


Dịch vụ dữ liệu kinh doạnh – Dow Jones & Co.
Tổ chức chính phủ - Bộ Lao Động Mỹ

Hiệp hội ngành – Hiệp hội ngành du lịch nước Mỹ

Tổ chức đặc biệt – Ban liên lạc cựu sinh viên

Mạng Internet – Rất nhiều công ty

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Dữ liệu sẵn có từ Hồ sơ nội bộ công ty


Hồ sơ M ột s ố d ữ li ệu s ẵn có
Hồ sơ nhân viên Tên, địa chỉ, số an sinh xã hội
Hồ sơ sản xuất Số bộ phận, số lượng sản xuất, chi phí
nhân công trực tiếp, chi phí nguyên liệu
Hồ sơ tồn kho Số bộ phận, số lượng tồn kho, mức đặt
hàng lại, số lượng đơn hàng
Hồ sơ bán hàng Số sản phẩm, lượng hàng bán, lượng
hàng bán theo vùng.
Hồ sơ tín dụng Tên khách hàng, hạn mức tín
dụng, khoản phải thu
Hồ sơ khách hàng Tuổi, giới tính, thu nhập, số người trong hộ
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Dữ liệu có sẵn từ các cơ quan chính phủ


Cơ quan chính phủ Một số dữ liệu có sẵn
Cục Điều tra Dân số Mỹ Số liệu dân số, số hộ gia đình, thu
www.census.gov nhập hộ
Cục Dự trữ Liên Bang Mỹ Dữ liệu về cung tiền, tỷ giá hối đoái,
www.federalreserve.gov lãi suất chiết khấu.
Cục QL hành chánh và NS
Dữ liệu về thu, chi, nợ chính phủ
www.whitehouse.gov/omb
Bô Thương mại Mỹ Dữ liệu hoạt động kinh doanh, doanh
www.doc.gov số, lợi nhuận ngành công nghiệp.
Cục Thống kê lao động Mỹ Chi tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp, thu
www.bls.gov nhập theo giờ, an toàn lao động

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lưu ý khi thu thập dữ liệu

Thời gian yêu cầu


• Tìm kiếm thông tin phải tính đến thời gian.
• Thông tin có thể không mang tính thời sự vì nó có sẵn.
Chi phí thu thập

• Xác định chi phí khi thu thập dữ liệu

Dữ liệu lỗi
• Sử dụng bất kỳ dữ liệu có sẵn hay thu thập mà
không cẩn thận đều có thể dẫn đến thông tin sai lệch
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thống kê mô tả

 Hầu hết thông tin thống kê trong báo, tạp chí, báo cáo
công ty và các ấn phầm khác chứa dữ liệu được tổng
hợp và trình bày theo một hình thức dễ dàng cho
người đọc hiểu
Tóm tắt dữ liệu có thể là bảng, đồ họa, hoặc số được gọi
là thống kê mô tả.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ví dụ: Hudson Auto Repair

Quản lý của Hudson Auto muốn biết về chi phí của


các bộ phân liên quan đến điều chỉnh động cơ được
thực hiện trong cửa hàng của cô ấy. Cô ấy kiểm tra 50
hóa đơn của khách hàng có nhu cầu điều chỉnh động
cơ. Chi phí của các bộ phận được làm tròn đến đồng
đô la và được trình bày ở slide kết tiếp.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ví dụ: Hudson Auto Repair

 Ví dụ chi phí các bộ phận (đô la) của 50 khách hàng


điều chỉnh động cơ

91 78 93 57 75 52 99 80 97 62
71 69 72 89 66 75 79 75 72 76
104 74 62 68 97 105 77 65 80 109
85 97 88 68 83 68 71 69 67 74
62 82 98 101 79 105 79 69 62 73

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Bảng tóm tắt:
Tần số và Tần suất
 Ví dụ: Hudson Auto

Chi phí Tần suất


(đô la) Tần số Phần trăm
50-59 2 4
60-69 13 26
(2/50)100
70-79 16 32
80-89 7 14
90-99 7 14
100-109 5 10
50 100

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị tóm tắt: Histogram

 Ví dụ: Hudson Auto


18
Chi phí điều chỉnh động cơ
16
14
12
Tần số

10
8
6
4
2
Chi phí
50-59 60-69 70-79 80-89 90-99 100-110 (đô la)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thống kê mô tả số

 Thống kê mô tả số phổ biến là trung bình (average


hoặc mean).
 Trung bình đo lường khuynh hướng tập trung hoặc vị
trí trung tâm của dữ liệu cho một biến
 Chi phí trung bình các bộ phận của Hudson, trên khảo
sát 50 khách hàng điểu chỉnh động cơ là 79 đô la (lấy
tổng của 50 giá trị chi phí chia cho 50 ).

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Suy diễn thống kê

Tổng thể - Tập hợp tất cả phần tử được quan tâm


trong một nghiên cứu cụ thể
Mẫu - Là tập con của tổng thể

Suy diễn thống kê - Là quá trình sử dụng dữ liệu từ


một mẫu, ước lượng và kiểm định
giả thuyết về các đặc tính của một
tổng thể thống kê.
Điều tra toàn bộ - Thu thập dữ liệu trong toàn bộ tổng thể

Điều tra mẫu - Thu thập dữ liệu cho một mẫu

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các bước suy diễn thống kê

1. Tổng thể của tất cả 2. Một mẫu 50


nhu cầu điều chỉnh động cơ đã điều
động cơ. Chi phí trung chỉnh được
bình là chưa biết kiểm tra

3. Dữ liệu mẫu cho


4. Trung bình mẫu được biết chi phí trung
dùng để ước lượng cho bình là 79 đô la
trung bình tổng thể một động cơ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Máy tính và phân tích thống kê

 Các nhà thống kê thường sử dụng các phần mềm máy


tính để tính toán chỉ tiêu thống kê đối với bộ dữ liệu lớn.

 Đề thuận lợi cho việc sử dụng máy tính, nhiều bộ dữ


liệu nói đến trong cuốn sách này đã để trên website.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kho dữ liệu

 Các tổ chức thu được dữ liệu lớn hàng ngày bằng các
đầu đọc thẻ từ, máy quét mã vạch, các điểm kết nối
bán hàng và màn hình cảm ứng.
 Wal-Mart thu thập dữ liệu được trên 20-30 triệu giao
dịch mỗi ngày
 Visa xử lý 6.800 giao dịch thanh toán mỗi giây.
 Thu thập, lưu trữ và duy trì dữ liệu, gọi là kho dữ
liệu, một công việc có ý nghĩa.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khai thác dữ liệu

 Phân tích các dữ liệu trong kho dữ liệu có thể giúp


cho việc ra quyết định cho chiến lược mới và mang lại
lợi nhuận cao hơn cho tổ chức.
 Sử dụng kết hợp các thủ tục thống kê, toán học, và
khoa học máy tính, phân tích “mỏ dữ liệu ” để
chuyển đổi nó thành thông tin hữu ích.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguyên tắc đạo đức trong thực hànhthống kê

 Trong nghiên cứu thống kê, hành vi vi phạm đạo


đức bao gồm:
• Lấy mẫu không đúng
• Các phân tích không phù hợp với dữ liệu
• Xây dựng đồ thị gây hiểu lầm
• Sử dụng số liệu tóm tắt thống kê không phù hợp.
• Giải thích sai lệch kết quả thống kê
 Bạn phải luôn cố gắng công bằng, toàn diện, khách quan
và trung thực khi thu thập, phân tích và trình bày dữ liệu.
 Là một người dùng số liệu bạn nên lưu ý những hành
vi vi phạm đạo đức của những người khác.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kết thúc Chương 1

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
41
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like