You are on page 1of 30

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved.

May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nghiên cứu lịch sử quản trị giúp ích cho các kỹ năng
nhận thức của bạn
 Các áp lực xã hội - các khía cạnh của văn hóa sẽ
hướng dẫn và tác động như thế nào đến các mối quan
hệ giữa con người với nhau
 Các áp lực chính trị - tác động của các định chế chính
trị và pháp lý vào con người và tổ chức
 Các áp lực kinh tế - sự sẵn có, sản xuất và phân phối
các nguồn lực

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
2
Đổi mới /hợp tác mở

Nơi làm việc dẫn dắt bởi công nghệ

Quản trị chất lượng toàn diện

Quan điểm tình huống

Quan điểm hệ thống

Quan điểm quản trị theo khoa học

Quan điểm con người

Quan điểm cổ điển

1870 1880 1890 1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
3
 Xuất hiện trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20
Sự nổi lên của hệ thống nhà máy

Các vấn đề liên quan đến cấu trúc, đào tạo, và


sự hài lòng của nhân viên

 Các tổ chức lớn, phức tạp đòi hỏi những cách


tiếp cận mới để phối hợp và kiểm soát

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
4
 Ba nhánh chính:
Quản trị theo khoa học

Tổ chức quan liêu

Những nguyên tắc của quản trị hành chính

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
5
 Cải thiện hiệu suất và năng suất lao động thông qua
các biện pháp khoa học

 Frederick Winslow Taylor đã đề xuất công nhân


“nên được tái trang bị lại các công cụ như máy móc”.

 Các quyết định quản trị nên đưa ra dựa trên quy trình
chính xác được phát triển sau khi nghiên cứu

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
6
 Henry Gantt đã phát triển sơ đồ Gantt để đo
lường và hoạch định công việc

 The Gilbreths đã đi đầu trong việc nghiên cứu


thời gian hoàn thành các động tác trong một
bước công việc để cải thiện hiệu suất

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
7
1. Tiếp cận tổng quát
 Phát triển phương pháp chuẩn để thực hiện mỗi công việc
 Lựa chọn công nhân có khả năng phù hợp cho mỗi công việc
 Đào tạo công nhân theo chuẩn mực đã phát triển
 Hỗ trợ công nhân bằng cách hoạch định công việc cho họ và loại
trừ các gián đoạn
 Cung cấp khuyến khích tài chính bằng tiền lương cho công nhân khi
họ tăng năng suất
2. Đóng góp
 Giải thích được tầm quan trọng của thù lao cho việc thực hiện công
việc
 Thực hiện sự khởi đầu của nghiên cứu về nhiệm vụ và công việc
 Giải thích được tầm quan trọng của việc tuyển chọn và đào tạo con
người.
3. Những phê phán
 Không đánh giá cao bối cảnh xã hội và nhu cầu bậc cao của công
nhân
 Không thừa nhận sự khác biệt giữa các cá nhân
 Có khuynh hướng xem công nhân là đồng nhất và phớt lờ những ý
tưởng và đề xuất của công nhân

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
8
 Max Weber, một nhà lý thuyết người Đức, đã
giới thiệu khái niệm
 Quản trị các tổ chức theo một cách phi cá nhân
và hợp lý
 Tổ chức dựa vào các quy định và các tài liệu
được viết ra thành văn bản

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
9
 Các nhà quản trị sử dụng quyền lực thay vì
phẩm chất cá nhân để uỷ quyền

Mặc dù việc năng suất quan trọng tăng bắt nguồn


từ nền tảng này, nhưng bộ máy quan liêu đã
đưa ra một màu sắc tiêu cực

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
10
Chuyên môn hóa
lao động: xác
định rõ quyền hạn
và nhiệm vụ

Lựa chọn và đề bạt Các vị trí được bố


lao động dựa trên trí theo một hệ
phẩm chất chuyên thống cấp bậc
môn quyền lực
Một tổ chức
quan liêu lý
tưởng
Các nhà quản trị
Các hành động
là đối tượng của
quản lý và quyết
các quy tắc - quy
định được quy định
định để đảm bảo
bằng văn bản
hành vi đáng tin
và dự đoán được
Hệ thống quản trị
tách rời với hệ
thống sở hữu

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
11
 Tập trung vào tổng thể tổ chức
 Henri Fayol, kỹ sư khai thác mỏ người Pháp, là
người có đóng góp chính
 14 nguyên tắc của quản trị, nhiều nguyên tắc
vẫn còn được sử dụng ngày nay
Thống nhất mệnh lệnh
Phân công lao động
Thống nhất chỉ huy
Chuỗi quyền lực đa hướng

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
12
 5 chức năng đã xác định của quản trị :
Hoạch định
Tổ chức
Chỉ huy
Phối hợp
Kiểm soát

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
13
 Thông hiểu hành vi, nhu cầu, và thái độ của con
người tại nơi làm việc
 Mary Parker Follett và Chester Barnard
 Tương phản với quản trị theo khoa học - nhấn
mạnh đến tầm quan trọng của con người hơn là
vào các kỹ thuật thiết kế

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
14
 Sự trao quyền: hỗ trợ thay vì kiểm soát
 Nhận biết khái niệm về tổ chức phi chính
thức
 Giới thiệu khái niệm lý thuyết về sự chấp
nhận quyền lực

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
15
 Việc kiểm soát thực sự hiệu quả đến từ chính
người lao động
 Nghiên cứu Hawthorne có đóng góp chủ yếu
 Mối quan hệ con người đóng vai trò quan trọng
trong việc tăng hiệu suất
 Nhân viên hoạt động tốt hơn khi các nhà quản
trị đối đãi tích cực
 Định hình mạnh mẽ việc thực hành và
nghiên cứu quản trị
© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
16
 Từ sự tham gia của người lao động và sự lãnh
đạo quan tâm đến quản trị thực hiện công việc
 Kết hợp động lực với thiết kế công việc
 Maslow và McGregor đã mở rộng và thách
thức những lý thuyết hiện nay
Thang bậc của Maslow
Thuyết X và thuyết Y

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
17
1. Các giả định của thuyết X
• Một người lao động bình thường về bản chất sẽ không thích làm việc và tìm cách tránh nó
nếu có thể.
• Bởi vì bản chất của người lao động là không thích làm việc nên người lao động cần phải bị
ép buộc làm việc, bị kiểm soát, điều khiển, hoặc đe dọa trừng phạt để buộc họ phải có
những nỗ lực tương xứng hướng về sự hoàn thành các mục tiêu của tổ chức.
• Một người lao động bình thường ưa thích bị điều khiển, tránh trách nhiệm, có ít tham vọng,
và mong nuốn an toàn là cao nhất
2. Các giả định của thuyết Y
• Việc sử dụng những nỗ lực về vật chất và tinh thần trong công việc cũng như nghĩ ngơi là
bản chất tự nhiên của con người. Do đó một con người bình thường không bao giờ có tính
chất không ưa thích làm việc
• Các kiểm soát từ bên ngoài cũng như các đe dọa trừng phạt không chỉ là phương tiện duy
nhất để làm cho các nỗ lực của con người hướng về các mục tiêu của tổ chức. Người lao
động sẽ tự kiểm soát và tự điều khiển trong việc hoàn thành các mục tiêu mà họ đã cam
kết.
• Một con người bình thường được biết là, trong những điều kiện thích hợp, không chỉ chấp
nhận mà còn tìm kiếm trách nhiệm.
• Năng lực để thực hiện các giải pháp một cách giàu hình tượng, khéo léo, sáng tạo khi giải
quyết các vướng mắc của tổ chức được phân bố rộng khắp, chứ không hạn hẹp, và cho
mọi thành viên trong đám đông.
• Trong điều kiện của đời sống công nghiệp hiện đại ngày nay, tiềm năng tri thức của một
con người bình thường chỉ được sử dụng có một phần.

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
18
 Những phượng pháp khoa học + xã hội học,
tâm lý học, nhân chủng học, kinh tế học để phát
triển các lý thuyết về hành vi và sự tương tác
giữa con người trong bối cảnh của tổ chức

 Phát triển tổ chức - lĩnh vực ứng dụng khoa học


hành vi để cải thiện tổ chức

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
19
 Những chiến lược khác dựa trên khoa học
hành vi:
Tổ chức dạng ma trận
Đội tự quản
Văn hóa tổ chức
Quản trị theo cách dạo quanh tổ chức

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
20
 Cũng được nhắc đến như khoa học quản trị
 Sử dụng toán học và thống kê để hỗ trợ ra
quyết định quản trị
Được tiếp sức với sự phát triển và hoàn thiện
của máy tính
 Quản trị tổ chức tập trung vào sản xuất hàng
hoá và dịch vụ

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
21
 Công nghệ thông tin – tập trung vào công
nghệ và phần mềm để hỗ trợ nhà quản trị

 Quants – nhà quản trị tài chính dựa vào những


quyết định của mình về phân tích định lượng
phức tạp

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
22
 Khả năng nhìn thấy những thành phần riêng biệt của
một tình huống cũng như những sự phức tạp
 Hệ thống - là tập hợp các bộ phận có mối quan hệ
tương tác với nhau và chúng hoạt động như là một tổng
thể để đạt được mục tiêu chung
 Tiểu hệ thống – là các phần của hệ thống, hoạt động
phụ thuộc vào phân hệ khác.
 Sự hợp lực - toàn thể tổ chức mạnh hơn tổng các bộ
phận riêng lẽ cấu thành nên tổ chức

Nhà quản trị phải hiểu sự phụ thuộc lẫn nhau và hợp
lực của tiểu hệ thống
© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
Quyết định Doanh số Tăng dự trữ Xây kho hàng
quảng cáo

Ngân sách Trì hoãn sự gia


Lợi nhuận
quảng cáo tăng tồn kho
gian chờ đợi

Chi phí tăng Thuê thêm


thêm người

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
24
 Mọi tình huống đều là độc nhất
 Nhà quản trị phải xác định phương pháp nào sẽ
hoạt động
 Nhà quản trị phải xác định các tình huống chủ
chốt cho tình huống hiện tại
 Cơ cấu tổ chức nên phụ thuộc vào ngành và
các biến số khác

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
25
Quan điểm
tình huống “Mọi tình huống đều
là duy nhất”
Quan điểm tình huống
•Các hiện tượng trong tổ
chức tồn tại theo một mô
hình hợp lý
•Các nhà quản trị suy nghĩ
và áp dụng các phản ứng
“Chỉ có một cách tương tự với cùng một loại
Quan điểm
tốt nhất”
phổ quát vấn đề

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
26
 Trào lưu chất lượng đã song hành mạnh mẽ với
Nhật Bản
 Hoa Kỳ phớt lờ những ý tưởng của W. Edwards
Deming, “cha đẻ của trào lưu về chất lượng”
 Quản trị chất lượng toàn diện (TQM) trở nên
phổ biến trong thập niên 1980 cho đến thập
niên 1990
 Hợp nhất các giá trị chất lượng cao trong tất cả
hoạt động
© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
27
Sự gắn bó của người lao động

Tập trung vào khách hàng

Đối chuẩn

Cải tiến liên tục

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
28
 Ý tưởng quản trị có thể truy tìm được nguồn
gốc dựa vào góc nhìn lịch sử
 Các ý tưởng mới tiếp tục xuất hiện để đáp
ứng những nhu cầu thay đổi và thời đại khó
khăn
 Tuổi thọ của các xu hướng đang ngày càng
ngắn và các ý tưởng mới đạt được đỉnh cao
trong vòng chưa đầy ba năm

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
29
 Các chương trình truyền thông xã hội – các trang
mạng cộng đồng trực tuyến của công ty, các trang
mạng truyền thông xã hội, các tiểu nhật ký cá nhân, và
các diễn đàn trực tuyến của công ty
 Quản trị mối quan hệ khách hàng – công nghệ được
dùng để xây dựng mối quan hệ với khách hàng
 Gia công ngoài – hợp đồng chức năng hoặc các hoạt
động cho các tổ chức khác để cắt giảm chi phí
 Quản trị chuỗi cung ứng – quản trị mối quan hệ nhà
cung ứng và người mua hàng để đưa thành phẩm đến
khách hành
© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
30

You might also like