You are on page 1of 24

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved.

May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Động viên – đánh thức sự nhiệt tình và kiên trì theo
đuổi một lộ trình hành động
 Các tác lực thúc đẩy từ bên trong hay bên ngoài đến
một cá nhân đánh thức sự nhiệt tình và kiên trì
 Sự động viên nhân viên tác động đến năng suất lao
động
 Công việc của nhà quản trị chính là định hướng sự
động viên nhằm hoàn thành các mục tiêu

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
2
NHU C U. Tạo ra động lực HÀNH VI. Dẫn đến những PH N TH NG. Thỏa
hoàn thành nhu cầu (tiền bạc, hành động để đạt được nhu mãn nhu cầu; các phần
tình bạn, được công nhận) cầu thưởng nội hay ngoại sinh

THÔNG TIN PH N H I. Phần thưởng là thông tin cho cá nhân biết


rằng hành vi là phù hợp và nên lặp lại hành vi đó trong tương lai.

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
3
Nếu nhà quản trị hiểu nhu cầu của nhân viên,
họ có thể thiết kế các hệ thống khen thưởng
thích hợp
Nhu cầu động viên con người

Nhu cầu chuyển thành nội lực thúc đẩy hành vi

Con người có rất nhiều nhu cầu

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
4
Giáo dục, tôn giáo, sở thích, Nhu cầu tự Cơ hội được đào tạo, thăng
tăng trưởng cá nhân thể hiện tiến, tăng trưởng, và sáng tạo

Sự thừa nhận của gia đình, bạn Nhu cầu được tôn Sự công nhận, địa vị cao,
bè, cộng đồng trọng nhiều trách nhiệm

T i nơi làm việc


Gia đình, bạn bè, nhóm cộng Nhu cầu thuộc về Nhóm làm việc, khách hàng,
đồng nhóm (xã hội) cộng sự, quản trị gia cấp thấp

Không bị đe dọa bởi chiến tranh, An toàn lao động, phúc lợi bổ
ô nhiễm, bạo lực Nhu cầu an toàn sung, an toàn công việc

Hệ thống sưởi ấm, không khí,


Thực phẩm, nước, oxy Nhu cầu sinh lý lương cơ bản

Bên ngoài nơi làm việc


Thang bậc nhu c u T i nơi làm việc
(xã hội)
© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
5
 Nhu cầu tồn tại - Nhu cầu hoàn hảo về tình trạng thể chất.

 Nhu cầu quan hệ - Nhu cầu thỏa mãn các mối quan hệ với
người khác.

 Nhu cầu tăng trưởng - Nhu cầu tập trung vào sự phát triển
tiềm năng của con người và khát vọng trưởng thành cá nhân
và năng lực.

Nguyên tắc th t vọng – h i quy: khi một nhu cầu cấp cao hơn
chưa được đáp ứng sẽ kích hoạt nhân viên quay trở lại nhu cầu
cấp thấp hơn vừa được thỏa mãn
© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
6
Khu vực thỏa mãn Tác nhân động viên nh
h ng đến mức thỏa
mãn
Thỏa mãn cao

Tác nhân động viên


•Thành tựu
•Sự công nhân
•Trách nhiệm
•Bản chất của công việc
•Phát triển cá nhân

Trung dung

Tác nhân duy trì


•Môi trường làm việc Tác nhân duy trì nh
Khu vực không thỏa •Lương và sự an toàn h ng đến mức không
mãn •Chính sách của công ty thỏa mãn
•Cấp trên trực tiếp
•Mối quan hệ tương tác
cá nhân

Rất không thỏa mãn

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
7
 Nhu cầu thành tựu
 Nhu cầu liên kết
 Nhu cầu quyền lực

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
8
Con người lựa chọn hành động hành vi như
thế nào
Thuyết thiết lập mục tiêu

Thuyết công bằng

Thuyết kỳ vọng

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
9
 Gia tăng sự động viên và nâng cao hiệu suất
bằng cách thiết lập mục tiêu và cung cấp phản
hồi kịp thời

 Các thành phần chính của thuyết:


Sự cụ thể của mục tiêu
Độ khó của mục tiêu
Sự chấp thuận của mục tiêu
Sự phản hồi

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
10
 Nhận thức cá nhân về sự công bằng
 Sự bất công xảy ra tỷ lệ xuất lượng so với nhập lượng
không cân bằng
 Cảm nhận bất công có thể được giảm bằng cách:
 Thay đổi các nỗ lực làm việc
 Thay đổi xuất lượng
 Thay đổi cảm nhận
 Từ bỏ công việc

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
11
 Sự động viên tùy thuộc vào kỳ vọng của cá nhân về khả
năng thực hiện nhiệm vụ của họ và việc nhận được các
phần thưởng mong đợi

 E → P: xác định những nỗ lực thực hiện nhiệm vụ của cá


nhân sẽ dẫn đến kết quả thực hiện cao

 P → O: xác định việc thực hiện công việc thành công sẽ dẫn
đến hệ quả hay phần thưởng được mong đợi

 Hóa trị (hay hấp lực) - giá trị của các hệ quả, hay lực hấp
dẫn của các hệ quả đối với cá nhân

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
12
Kỳ vọng E – P Hóa trị (h p lực)
Khả năng hay xác suất mà các (Giá trị của các hệ quả)
nỗ lực sẽ dẫn đến kết quả được
mong đợi

Các hệ qu
Kết qu thực
Nỗ lực (Tiền lương, sự công nhận,
hiện
khen thưởng khác)

Kỳ vọng P– O
Khả năng hay xác suất mà kết
quả thực hiện sẽ tạo ra hệ quả
mong đợi

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
13
Điều chỉnh hành vi Củng c
Các kỹ thuật lý thuyết Bất cứ điều gì làm cho
củng cố nhằm điều chỉnh một hành vi được lặp lại
hành vi hoặc ức chế

Luật tác động


Hành vi củng cố tích cực
có xu hướng được lặp lại
và hành vi không được
củng cố bị ức chế

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
14
Làm gi m d n Hình ph t
Từ chối không cho nhận Áp đặt một hệ quả
các phần thưởng tích không dễ chịu lên nhân
cực viên

Học tập né tránh Củng c tích cực


Loại bỏ những hệ quả Hệ quả vừa ý và đáng
khó chịu khi hành vi thưởng theo sau một
được hoàn thiện hành vi mong muốn

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
15
Đưa ra lời khen, đề Củng c tích cực
xuất tăng lương Tăng khả năng lặp lại hành vi

Người lao động gia tăng tốc độ


làm việc

Tránh khiển trách, hay Học tập để né tránh/củng c


phát biểu tiêu cực tiêu cực
Tốc độ sản xuất chậm, Tăng khả năng lặp lại hành vi
giám sát yêu cầu đẩy
nhanh hơn
Khiển trách, nhận xét Trừng ph t
tiêu cực Giảm khả năng lặp lại hành vi

Người lao động tiếp tục làm


việc với tốc độ chậm

Loại bỏ việc tăng


Làm gi m d n
lương, phần thưởng
Giảm khả năng lặp lại hành vi
tinh thần, lời khen

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
16
Động viên cá nhân có thể đến từ sự quan sát của
cá nhân về hành vi của người khác
Học tập gián tiếp – học tập quan sát từ việc
quan sát những người khác và được khen
thưởng cho những hành vi này

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
17
 Luân chuyển công
việc
 Mở rộng công việc
 Làm phong phú
công việc

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
18
Các khía c nh c t Tr ng thái tâm lý tới Hệ qu công việc và
lõi của công việc h n cá nhân
•Sự đa dạng kỹ năng
•Sự nhận dạng nhiệm vụ •Trải nghiệm với ý nghĩa của
•Tầm quan trọng của nhiệm công việc •Động viên nội tại của công
vụ việc cao
•Chất lượng của việc thực
•Tính tự quản •Trải nghiệm về trách nhiệm hiện công việc cao
đối với kết quả của công việc •Sự thỏa mãn với công việc
cao
•Thông tin phản hồi •Nhận thức về kết quả thực •Tỷ lệ lao động luân chuyển
tế của các hoạt động tiến và vắng mặt thấp
hành công việc

Sức m nh của nhu c u


tăng tr ng của ng i lao
động
© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
19
Khía cạnh cốt lõi quyết định tiềm
năng động viên của công việc:
Dựa trên:
 Đa dạng về kỹ năng
 T ạ g th i t lý tới hạ
 Nhận dạng nhiệm vụ
 Kết uả của c g việc v
 Tầm quan trọng của cá nhân
nhiệm vụ
 Sức ạ h của hu cầu
 Tính tự chủ tă g t ưở g của h
 Thông tin phản hồi viên

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
20
 Các tổ chức đang tăng cường sử dụng các khoản thu
nhập mang tính khuyến khích để động viên nhân viên
hướng tới việc đạt kết quả thực hiện cao hơn
 Hàng loạt các khoản thu nhập là công cụ động viên
chính
 Các kế hoạch kích thích có thể có tác dụng ngược
 Chúng nên được kết hợp với những ý tưởng động viên,
phần thưởng thực chất và đáp ứng nhu cầu cấp cao

 Khuyến khích nên thưởng cho hành vi mong muốn

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
21
Ch ơng trình Mục đích
Chi tr dựa trên kết qu Khen thưởng cho từng nhân viên theo một tỷ lệ dựa vào mức đóng góp của họ. Thường
thực hiện được gọi là chi trả dựa vào công lao.

Chia sẻ thu nhập Khen thưởng cho tất cả nhân viên và nhà quản trị trong vị phạm vi một đơn vị kinh doanh
khi các mục tiêu thực hiện xác định trước được đáp ứng. Khuyến khích làm việc theo đội.

Kế ho ch bán cổ ph n Cho phép nhân viên có cổ phần của công ty, đảm bảo cho họ chia sẻ được phần lợi nhuận
cho nhân viên thực hiện tăng thêm.

Các kho n th ng trọn Khen thưởng trọng gói một lần cho nhân viên bằng tiền mặt dựa trên kết quả thực hiện.
gói một l n

Chi tr do kiến thức tích Liên kết tiền lương với số lượng các kỹ năng thực hiện công việc đã tích lũy được. Các
lũy công nhân được động viên học tập các kỹ năng của nhiều công việc, nhờ vào đó công ty
tăng tính linh hoạt và hiệu suất.

Lịch làm việc linh ho t Thời gian làm việc linh hoạt cho phép nhân viên quyết định thời gian làm việc của họ. Chia
sẻ công việc cho phép hai hay nhiều lao động bán thời gian cùng phối hợp làm một công
việc. Làm việc từ xa, đôi khi còn gọi là nơi làm việc linh hoạt, cho phép nhân viên làm việc
tại nhà hay từ một nơi khác.

Thù lao theo đội Khen thưởng cho nhân viên dựa trên hành vi và các hoạt động đem lại lợi ích cho đội,
chẳng hạn như sự hợp tác, lắng nghe, và trao quyền cho người khác

Ph n th ng cho đ i Khen thưởng cho nhân viên khi đáp ứng những mục tiêu đầy tham vọng bằng cách tặng
s ng những món quà đắt tiền như tivi có độ phân giải cao, vé vào xem các trận thi đấu thể thao
lớn có danh tiếng, và những chuyến du lịch ở nước ngoài

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
22
 Nhân viên sẽ nhận được các thông tin về kết
quả thực hiện của công ty
 Nhân viên có kiến thức và kỹ năng để đóng góp
vào việc hoàn thành các mục tiêu của công ty
 Nhân viên có quyền lực để ra những quyết định
quan trọng
 Nhân viên được khen thưởng dựa trên kết quả
thực hiện của công ty

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
• Con gười c cơ hội học tập, tă g t ưở g, v thă g
tiế
• Co gười cả hậ được sự gắ kết với c g ty, với
gười kh c, v với h uả t ị của họ
• Co gười cả hậ họ đa g tiế h hc g việc c
tầ ua t ọ g lớ

© 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
24

You might also like