You are on page 1of 31

QUẢN TRỊ HỌC

Chương 2: NHÀ QUẢN TRỊ


Chương 2. NHÀ QUẢN TRỊ

1.Khái niệm 2. Năng lực


nhà quản trị quản trị

3. Tố chất 4. Đạo đức


1. KHÁI NIỆM NHÀ QUẢN TRỊ

Định nghĩa Các cấp bậc


nhà quản trị quản trị

Vai trò nhà


quản trị
ĐỊNH NGHĨA NHÀ QUẢN TRỊ
Làm việc trong một tổ chức
Đạt mục
Cùng với - thông qua những
tiêu đề ra
người khác

Nhà
quản trị
➢ Lập kế hoạch
➢ Tổ chức
Người
➢ Lãnh đạo thừa
➢ Kiểm soát hành
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

CÁC CẤP BẬC QUẢN TRỊ

Chiến CEO, Chủ tịch HĐQT


lược

Chiến
Giám đốc bộ phận
thuật

Tác
Trưởng nhóm
nghiệp
MỐI QUAN HỆ GIỮA CẤP BẬC
VÀ CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
Lãnh Kiểm
Hoạch định Tổ chức đạo soát

QTV
cấp cao

QTV
cấp
trung

QTV
cấp
cơ sở
VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
Đại diện

Lãnh đạo

Nhân sự Liên lạc

Khởi xướng

Giải quyết xáo trộn Thu thập

Ra quyết Thông
Phân bổ nguồn lực
định tin Phát ngôn

Thương lượng
Phổ biến
VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
VÀ QUY MÔ TỔ CHỨC
Vai trò của nhà Vai trò của nhà
quản trị trong quản trị trong
doanh nghiệp nhỏ doanh nghiệp lớn
QTV cấp
Người phát ngôn cao Phân bổ nguồn lực

QTV cấp Giải quyết xáo trộn


Khởi xướng trung
Liên lạc

QTV cấp
Lãnh đạo Khởi xướng
cơ sở
2. NĂNG LỰC CỦA NHÀ QUẢN TRỊ

Năng lực nhân sự

Năng lực chuyên môn

Năng lực tư duy


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

NĂNG LỰC NHÂN SỰ


Hiểu Giao
tiếp Kiểm soát

Khích Cá nhân Điều


lệ phối
Tập thể

Động
viên

Lãnh đạo
NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN
Khả năng áp dụng
kiến thức chuyên
môn để thực hiên
một công việc cụ thể

Là năng lực cần


Là năng lực cần có
thiết nhất đối với
của quản trị viên
quản trị viên cấp
cấp cao
cơ sở
NĂNG LỰC TƯ DUY

❑ Là năng lực khó


hình thành nhất
Phân Hiểu
❑ Có vai trò đặc biệt
tích tình được
huống nguyên quan trọng
nhân,
kết quả
MỐI QUAN HỆ GIỮA CẤP BẬC QUẢN
TRỊ VÀ NĂNG LỰC QUẢN TRỊ

Quản trị
viên cấp
cao

Quản trị
viên cấp
trung

Quản trị
viên cấp
cơ sở

Năng lực tư duy Năng lực nhân sự Năng lực chuyên môn
SỰ THÀNH CÔNG CỦA
NHÀ QUẢN TRỊ

Năng Động Cơ Thành


lực cơ hội công
3. TỐ CHẤT CỦA NHÀ QUẢN TRỊ

Suy
nghĩ
Cảm Hành
xúc động
Tố
chất
ĐẶC TÍNH CÁ NHÂN CỦA
CON NGƯỜI

Tích Tiêu Hòa Cẩn Cởi


cực cực đồng trọng mở
4. ĐẠO ĐỨC VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
NHÀ QUẢN TRỊ

Khái niệm Các mô hình


đạo đức đạo đức

Đạo đức Quyết định


của tổ chức đạo đức
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÁI NIỆM ĐẠO ĐỨC


Hành vi Tiêu Tiêu Tiêu
Tiêu
chuẩn chuẩn chuẩn chuẩn
Ứng xử đạo đạo đạo đạo
đức đức đức đức
cá tổ nghề xã
Quan niệm
nhân chức nghiệp hội

Chuẩn mực

➢ Tuân theo là có đạo đức


➢ Không tuân theo là phi đạo đức
ĐẠO ĐỨC TRONG KINH DOANH

Cổ Khách
đông hàng

MÂU THUẪN

Nhà
cung Nhân
cấp viên
CÁC MÔ HÌNH ĐẠO ĐỨC
Mô hình Mô hình
Mô hình
quyền lợi quyền
thực dụng
cá nhân đạo đức
Lợi ích lớn nhất Duy trì và bảo vệ Bảo vệ quyền
cho số lượng quyền lợi các cá nhân con người
người lớn nhất liên quan

Mô hình Mô hình Thủ tục


thực tiễn công bằng
Phân phối
Hướng tới xã hội, Phân bổ lợi ích và thiệt Tương tác
cộng đồng hại cho các nhóm một
cách công bằng Trao đổi
ĐẠO ĐỨC CỦA TỔ CHỨC
Giữ lại lợi
Chia lợi nhuận
nhuận để đầu
cho các cổ
tư, mở rộng
đông
sản xuất

Trả tiền cho DANH TIẾNG Giảm lợi nhuận


nhân viên bị sa
thải SỰ TÔN TRỌNG cho chủ sở hữu

UY TÍN

Không mua sản


Trẻ em không
phẩm từ quốc
kiếm đủ tiền để
gia sử dụng trẻ
sinh sống
em
ĐẠO ĐỨC CỦA TỔ CHỨC:
NHỮNG TÌNH HUỐNG NAN GIẢI

Cám dỗ lợi ích

Sự phân biệt

An toàn sản phẩm


Sử dụng nguồn lực
công ty
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH ĐẠO ĐỨC

Tình huống Tổ chức


Cường độ Văn hóa
đạo đức đạo đức

Con
Môi trường
người
Chuẩn mực
Phát triển
ngành
đạo đức
CÁC CẤP ĐỘ PHÁT TRIỂN ĐẠO ĐỨC
CÁ NHÂN (KOHLBERG)
Cấp độ trước: định hướng cá nhân
Lợi ích cá nhân – Tránh hình phạt –
Tuân thủ các quy tắc

Cấp độ trong: định hướng xã hội


Chuẩn mực xã hội – Đáp ứng kỳ vọng
của người xung quanh

Cấp độ sau: nguyên tắc nội tại


Nguyên tắc cá nhân đồng thuận
với xã hội
Các quyết định nằm trong tiêu chuẩn được chấp nhận?

Thông tin về các quyết định tới tất cả các bên liên quan?

Đồng nghiệp chấp thuận?

QĐ QĐ phi
đạo đức đạo đức

Lợi ích cho tổ chức, Lợi cho tổ chức, cá


xã hội nhân cụ thể
Trách nhiệm xã hội (CSR)

Định nghĩa CSR

Đánh giá thực hiện


CSR

Các chiến lược CSR


Định nghĩa trách nhiệm xã hội (CSR)

Lợi ích Chủ sở Nhà


riêng hữu cung
doanh cấp Giảm chi phí
nghiệp Khách
hàng Trách Cổ
đông
Tăng doanh
thu
nhiệm xã
Nâng cao
Lợi ích
Giám
sát
hội CSR Cộng
đồng thương hiệu
chung cộng
đồng, xã Nhân Chính Thu hút
hội viên phủ nhân lực
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CSR

Trách nhiệm kinh tế

Trách nhiệm pháp lý

Trách nhiệm đạo đức

Trách nhiệm cộng đồng


CÁC CHIẾN LƯỢC CSR

Chiến Chiến
lược lược
cản phòng
trở thủ

Chiến Chiến
lược lược
thích chủ
nghi động
Bài tập tình huống
Ứng xử với nhân viên ở vị trí mới
Xuân mới được bổ nhiệm làm Giám đốc chi nhánh Miền Nam của Công ty Du lịch
Xuyên Việt. Chi nhánh có 10 người: 1 giám đốc phụ trách chung, 3 hướng dẫn
viên, 3 nhân viên kinh doanh, 1 thư ký văn phòng, 1nhân viên kế toán và 1 bảo vệ.
Cho tới ngày bổ nhiệm, Xuân đã có 5 năm tổ chức các chương trình du lịch ở một
chi nhánh khác ở công ty. Hải, một nhân viên trong chi nhánh này, đã từng có triển
vọng được bổ nhiệm lầm giám đốc chi nhánh, rất phẫn nộ khi Xuân được bổ
nhiệm. Anh cho rằng mình hiểu biết về địa bàn nhiều hơn Xuân và có quan hệ tốt
với hầu hết các thành viên trong nhóm.
Công ty có một hệ thống đặt chỗ trên mạng và các công việc điều hành thường
phải được quyết định rất nhanh. Thêm vào đó, phó giám đốc công ty còn yêu cầu
Xuân quan tâm đến việc phát triển những quy trình mới để huấn luận nhân viên
và cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng.
Câu hỏi:
1. Ở vị trí công việc mới, Xuân gặp những khó khăn gì?
2. Xuân cần ứng xử với các nhân viên của mình và với Hải như thế nào?

You might also like