Professional Documents
Culture Documents
C1. Tong Quan QTH
C1. Tong Quan QTH
¡ Tất cả mọi người đều thực hiện các nhiệm vụ của một nhà
quản trị ➣ kiến thức và kỹ năng quản trị là điều kiện quan
trọng để có cuộc sống, công việc tốt
MỤC TIÊU
Trang bị cho người học nền tảng kiến thức, kỹ năng quản trị để có
thể ứng dụng trong thực tiễn cuộc sống, trong quản lý, lãnh đạo
một tổ chức
CHUẨN ĐẦU RA
v Giải thích được nội dung cơ bản của quản trị và các chức năng
của quản trị
v Vận dụng được các kiến thức và kỹ năng về quản trị ở mức độ
cơ bản
v Kết hợp được các chức năng quản trị trong việc giải quyết các
tình huống giả định
NỘI DUNG
Ø Chủ động tham gia thảo luận, thực hành trên lớp;
Ø Làm đầy đủ các bài tập, bài thực hành được giao.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trần Anh Tài (2014), Quản trị học, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
¡ Tài liệu bổ trợ
James Donnelly, JR., James L.Gibson, John M. Ivancevich (2008),
Quản trị học căn bản, NXB Lao động-Xã hội.
Đào Duy Huân (2006), Quản trị học trong toàn cầu hóa, NXB Thống kê.
Nguyễn Thanh Hội (2001), Quản trị học, NXB Thống kê.
ĐÁNH GIÁ HỌC TẬP
¡ Điểm quá trình – Ý thức, thái độ, chuẩn bị bài: 1/10 (1)
¡ Điểm bài giữa kỳ - Bài tập lớn: 3/10 (2)
¡ Điểm bài cuối kỳ - Bài tự luận: 6/10 (3)
Điểm môn học = (1) + (2) + (3)
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
MỤC TIÊU
¡ Hiểu được các khái niệm cơ bản: quản trị; quản trị học, nhà
quản trị;
¡ Tóm tắt được sự phát triển của các lý thuyết quản trị;
¡ Phân tích được nội dung của hoạt động quản trị;
¡ Phân tích được mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị &
chức năng quản trị
¡ Mô tả được vai trò và các kỹ năng của nhà quản trị;
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Khoa học về quản trị, cung cấp các kiến thức về quản trị tổ
chức.
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
¡ Quản trị:
Quản trị là quá trình tác động có chủ đích của chủ thể quản
trị lên đối tượng quản trị nhằm sử dụng tối ưu nguồn lực có
giới hạn của tổ chức để hoàn thành mục tiêu đã đặt ra trong
một môi trường bất định
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
¡ Quản trị:
- Chủ thể quản trị: người tạo ra các tác động quản trị
- Đối tượng quản trị: người tiếp nhận các tác động quản trị
- Nguồn lực của tổ chức: nhân lực, tài chính, vật lực…
¡ Phân tích
môi trường Thế mạnh
bằng công
cụ SWOT
Điểm yếu
SOME TIPS
¡ Phân tích
môi trường
bằng công
cụ SWOT
SOME TIPS
¡ Phân tích
môi trường
bằng công
cụ SWOT
SOME TIPS
2. CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
2. CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
¡ Hoạch định
¡ Tổ chức
¡ Lãnh đạo
¡ Kiểm tra
¡ Ra quyết định
2. CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ
¡ Hoạch định
¡ Tổ chức
¡ Lãnh đạo
¡ Kiểm tra
QT
cấp
• Chủ tịch/ phó chủ tịch hội đồng quản trị, tổng/ Top
cao phó tổng giám đốc, giám đốc/ phó giám đốc…
manager
QT
cấp • Trưởng/ phó phòng, trưởng/ phó ban, chánh/
Middle
trung phó quản đốc phân xưởng… manager
gian
QT
cấp
• Tổ trưởng, đốc công, trưởng ca…
First-line manager
cơ
sở
Nhân
viên • Nhân viên thừa hành chỉ đạo, quyết định của Staff
thừa nhà quản lý
hành
3. NHÀ QUẢN TRỊ, CẤP BẬC VÀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
¡ Các cấp bậc quản trị
QT
cấp
• Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành Top
cao động, phát triển của tổ chức
manager
QT
cấp • Đưa ra các chiến thuật để thực hiện chiến Middle
trung
gian
lược, kế hoạch của tổ chức manager
QT
cấp • Đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm First-line manager
cơ
sở
đốc thúc, hướng dẫn, điều khiển nhân viên
Nhân
viên
thừa
• Thừa hành chỉ đạo, quyết định của nhà Staff
hành
quản lý
3. NHÀ QUẢN TRỊ, CẤP BẬC VÀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ