You are on page 1of 26

Đo lường chi phí sinh hoạt

PowerPoint Slides prepared by:


Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chỉ số giá tiêu dùng
• Consumer price index (CPI)
– Phản ánh xu thế và sự biến động của giá
cả sinh hoạt
• Đo lường chi phí tổng gộp của hàng hóa và
dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng
điển hình

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 2
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tính toán CPI
1. Xác định rổ hàng hóa cố định thông qua
điều tra
– Bao gồm hàng hóa và dịch vụ quan
trọng nhất đối với người tiêu dùng điển
hình
• Thưc phẩm và đồ uống, nhà ở, quần áo,
phương tiện vận chuyển,giáo dục và truyền
thông, giải trí, dịch vụ y tế, hàng hóa và dịch
vụ khác
– Trọng số khác nhau
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tính toán CPI
2. Xác định giá cả
– hàng hóa trong rỗ hàng hóa
– tại mỗi thời điểm
3. Tính chi phí của rổ hàng hóa
– Cùng một rổ hàng giống nhau
– Kiểm soát tác động thay đổi giá

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Trong tính toán chỉ số giá tiêu dùng, năm gốc được chọn. Phát biểu nào sau đây về
năm gốc là đúng?
– A. Năm cơ sở luôn là năm đầu tiên trong số các năm thực hiện các phép tính.

– B. Chỉ cần chỉ định năm gốc trong trường hợp đơn giản nhất của hai hàng hóa; trong những
trường hợp thực tế hơn, không cần thiết phải chỉ định năm gốc.

– C. Giá trị của chỉ số giá tiêu dùng luôn bằng 100 trong năm gốc.

– D. Năm gốc luôn là năm mà chi phí của giỏ hàng cao nhất trong số các năm thực hiện các
phép tính.

Điều nào sau đây không phải là vấn đề được thừa nhận rộng rãi khi sử dụng chỉ số CPI
làm thước đo chi phí sinh hoạt?
– A. thiên vị thay thế

– B. giới thiệu hàng hóa mới

– C. thay đổi chất lượng không đo lường được

– D. thay đổi giá không đo lường được

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tính toán CPI
4. Chọn năm cơ sở và tính CPI
– Năm cơ sở = thước đo so sánh
• Giá rổ hàng hóa và dịch vụ năm hiện hành
• Chia cho giá rổ hàng năm cơ sở
• Nhân với 100
5. Tính tỷ lệ lạm phát

CPI nam 2 - CPI nam 1


Ty le lam phat nam 2 = 100
CPI nam 1

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 6
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 1
Tính toán CPI và tỷ lệ lạm phát: Ví dụ

This table shows how to calculate the consumer price index and the inflation rate for a
hypothetical economy in which consumers buy only hot dogs and hamburgers.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 1
Tính toán CPI và tỷ lệ lạm phát: Ví dụ

This table shows how to calculate the consumer price index and the inflation rate for a
hypothetical economy in which consumers buy only hot dogs and hamburgers.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 8
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chỉ số giá tiêu dùng
• Tỷ lệ lạm phát
– Phần trăm thay đổi chỉ số giá so với kỳ
trước đó
• Chỉ số giá sản xuất (Producer price index,
PPI)
– Đo chi phí của rổ hàng hóa và dịch vụ các
doanh nghiệp mua
– Thay đổi của PPI là chỉ báo hữu ích để dự
đoán thay đổi của CPI
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 1
Rổ hàng hóa và dịch vụ điển hình

This figure shows how


the typical consumer
divides spending
among various
categories of goods
and services. The
Bureau of Labor
Statistics calls each
percentage the “relative
importance” of the
category.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để
– A. chuyển GDP danh nghĩa thành GDP thực tế.

– B. biến số liệu đô la thành thước đo sức mua có ý nghĩa.

– C. đặc trưng cho các loại hàng hoá và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.

– D. đo lường số lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất.

Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng, gia đình điển hình
– A. phải chi nhiều đô la hơn để duy trì mức sống như cũ.

– B. có thể chi ít đô la hơn để duy trì mức sống như cũ.

– C. thấy rằng mức sống của nó không bị ảnh hưởng.

– D. có thể bù đắp ảnh hưởng của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm nhiều hơn.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng, gia đình điển hình
– A. phải chi nhiều đô la hơn để duy trì mức sống như cũ.

– B. có thể chi ít đô la hơn để duy trì mức sống như cũ.

– C. thấy rằng mức sống của nó không bị ảnh hưởng.

Các nhà kinh tế học sử dụng thuật ngữ lạm phát để mô tả một tình huống trong đó
– A. một số hàng hóa giá đang tăng nhanh hơn những giá những hàng hóa khác.

– B. mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên.

– C. mức giá chung của nền kinh tế cao, nhưng không nhất thiết phải tăng.

– D. tổng sản lượng hàng hoá và dịch vụ của nền kinh tế đang tăng nhanh hơn mức giá chung
của nền kinh tế.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chỉ số giá tiêu dùng
• Vấn đề trong đo lường chi phí sinh hoạt
– Không phản ánh được sự thiên lệch thay
thế do sử dụng rỗ hàng hóa cố định
• Giá cả không thay đổi cùng tỷ lệ
• Người tiêu dùng hướng đến thay thế bằng
những hàng hóa rẻ hơn một cách tương đối
– Không phản ánh được sự xuất hiện của
những hàng hoá mới
– Không phản ánh được sự thay đổi chất
lượng không được đo lường
• Những thay đổi về chất lượng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chỉ số khử lạm phát GDP và CPI
• Chỉ số khử lạm phát GDP (GDP deflator)
– Tỷ số của GDP danh nghĩa chia cho GDP
thực
– Phản ánh giá cả của tất cả hàng hóa và
dịch vụ được sản xuất nội địa
• CPI
– Phản ánh giá cả của hàng hóa và dịch vụ
mua bởi người tiêu dùng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 14
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chỉ số khử lạm phát GDP và CPI
• Chỉ số khử lạm phát GDP (GDP deflator)
– So sánh giá của toàn bộ hàng hóa và dịch
vụ được sản xuất năm hiện hành
– Với giá của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ
tương tự ở năm cơ sở
• CPI
– So sánh giá của một rổ hàng hóa và dịch
vụ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùngcố định
– Với giá của cùng rổ hàng hóa đó ở năm
cơ sở
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 2
Hai thước đo lạm phát

This figure shows the inflation rate—the percentage change in the level of prices— as
measured by the GDP deflator and the consumer price index using annual data since 1965.
Notice that the two measures of inflation generally move together.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Sự thay đổi giá cả từ năm này sang năm khác không tỷ lệ thuận với nhau, và người tiêu
dùng phản ứng với những thay đổi này bằng cách thay đổi mô hình chi tiêu của họ. Vấn
đề này làm cho tính toán lạm phát không phản ánh được sự biến động của giá cả sinh
hoạt được gọi là
– A. giảm phát.

– B. lạm phát.

– C. thay đổi chất lượng không đo lường được.

– D. thiên vị thay thế.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Nhận xét nào sau đây là đúng?
– A. Chỉ số giảm phát GDP tốt hơn chỉ số CPI ở việc phản ánh hàng hóa và dịch vụ được mua
bởi người tiêu dùng.

– B. Chỉ số CPI tốt hơn chỉ số giảm phát GDP ở việc phản ánh hàng hóa và dịch vụ được mua
bởi người tiêu dùng.

– C. Chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI đều phản ánh tốt hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu
dùng mua.

– D. Chỉ số giảm phát GDP thường được sử dụng như một thước đo lạm phát hơn là chỉ số
CPI.

Chỉ số CPI được tính toán


– A. hàng tuần.

– B. hàng tháng.

– C. hàng quý.

– D. hàng năm.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Các bước liên quan đến tính toán chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát, theo thứ tự,
như sau:
– A. Chọn năm gốc, cập nhật rổ, tìm giá, ước tính chi phí của rổ, tính chỉ số và tính tỷ lệ lạm
phát.

– B. Chọn năm gốc, sửa rổ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của rổ và tính chỉ số.

– C. Cố định rổ, tìm giá, tính chi phí của rổ, chọn năm gốc và tính chỉ số, cũng như tính tỷ lệ
lạm phát.

– D. Chỉnh sửa rổ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí của rổ, chọn năm gốc và tính chỉ số.

Khi tính giá của rổ hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng thông
thường, điều nào sau đây thay đổi từ năm này sang năm khác?
– A. số lượng hàng hóa và dịch vụ đã mua

– B. giá cả của hàng hóa và dịch vụ

– C. hàng hóa và dịch vụ tạo thành giỏ HÀNG HÓA

– D. Tất cả những điều trên là chính xác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Bởi vì chỉ số CPI dựa trên một rổ hàng hóa cố định, sự ra đời của hàng hóa và dịch vụ
mới trong NỀN KINH TẾ làm cho chỉ số CPI ước tính quá cao chi phí sinh hoạt. Điều này là
bởi vì
– A. hàng hoá và dịch vụ mới luôn có chất lượng cao hơn hàng hoá và dịch vụ hiện có.

– B. hàng hóa và dịch vụ mới có giá thấp hơn hàng hóa và dịch vụ hiện có.

– C. hàng hóa và dịch vụ mới có giá cao hơn hàng hóa và dịch vụ hiện có.

– D. khi một hàng hóa mới được giới thiệu, nó mang lại cho người tiêu dùng nhiều sự lựa
chọn hơn, do đó giảm số tiền họ phải chi để duy trì mức sống của mình.

Nếu chất lượng của một hàng hóa được cải thiện trong khi giá của nó không đổi, thì giá
trị của một đô la
– A. tăng và chi phí sinh hoạt tăng.

– B. tăng và chi phí sinh hoạt giảm.

– C. giảm và chi phí sinh hoạt tăng lên.

– D. giảm và giá cả sinh hoạt giảm.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Điều chỉnh các biến số kinh tế
• Những con số tính bằng tiền theo thời gian khác nhau
Amount in today's dollars =
Price level today
= Amount in year T dollars 
Price level in year T
• Chỉ số hóa
– Điều chỉnh tự động theo luật hay hợp
đồng của một số tiền đối với tác động của
lạm phát
– COLA
• Sinh hoạt phí (Cost of living allowance)

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 21
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lãi suất thực và danh nghĩa
• Lãi suất danh nghĩa
– Lãi suất thường được báo cáo
– Không có sự điều chỉnh tác động của lạm
phát
• Lãi suất thực
– Lãi suất được điều chỉnh theo tác động
của lạm phát
= Lãi suất danh nghĩa – Tỷ lệ lạm phát

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 22
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất?
– A. Không có mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất.

– B. Lãi suất được xác định bởi tỷ lệ lạm phát.

– C. Để hiểu đầy đủ về lạm phát, chúng ta cần biết cách điều chỉnh các tác động của lãi suất.

– D. Để hiểu đầy đủ về lãi suất, chúng ta cần biết cách điều chỉnh các tác động của lạm phát.

Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết


– A. số đô la trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào theo thời gian.

– B. sức mua trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào theo thời gian.

– C. số đô la trong tài khoản ngân hàng của bạn ngày hôm nay.

– D. sức mua của tài khoản ngân hàng của bạn ngày hôm nay.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 23
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Phát biểu nào sau đây về lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa là đúng?
– A. Khi lãi suất danh nghĩa đang tăng, thì lãi suất thực nhất thiết phải tăng; khi lãi suất danh
nghĩa giảm, thì lãi suất thực nhất thiết phải giảm.

– B. Nếu lãi suất danh nghĩa là 4 phần trăm và tỷ lệ lạm phát là 3 phần trăm, thì lãi suất thực
là 7 phần trăm.

– C. Việc tăng lãi suất thực tế nhất thiết phải đi kèm với việc tăng lãi suất danh nghĩa, tăng tỷ
lệ lạm phát hoặc cả hai.

– D. Khi tỷ lệ lạm phát dương, lãi suất danh nghĩa nhất thiết phải lớn hơn lãi suất thực.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 24
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lãi suất ở Hoa Kỳ
• Lãi suất danh nghĩa
– Luôn lớn hơn lãi suất thực
– Kinh tế Hoa Kỳ trải qua sự tăng giá tiêu
dùng hàng năm
• Tỷ lệ lạm phát là một biến số
– Lãi suất danh nghĩa và thực không luôn
song hành với nhau
• Những thời kỳ giảm phát
– Tỷ lệ lạm phát âm
– Lãi suất thực lớn hơn lãi suất danh nghĩa
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 25
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 3
Lãi suất thực và danh nghĩa

This figure shows nominal and real interest rates using annual data since 1965. The nominal
interest rate is the rate on a 3-month Treasury bill. The real interest rate is the nominal interest
rate minus the inflation rate as measured by the consumer price index. Notice that nominal and
real interest rates often do not move together.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 26
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

You might also like