You are on page 1of 49

Kinh tế học

• Kinh tế học vi mô - Microeconomics


– Nghiên cứu cách thức hộ gia đình và
doanh nghiệp
• Ra quyết định
• Tương tác trên các thị trường
• Kinh tế học vĩ mô - Macroeconomics
– Nghiên cứu các hiện tượng của tổng thể
nền kinh tế
• Lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các vấn đề của kinh tế vĩ mô
• Các vấn đề của kinh tế vĩ mô
– Chu kỳ kinh doanh, lạm phát, thất nghiệp
– Tăng trưởng kinh tế
– Thâm hụt ngân sách, thâm hụt cán cân
thương mại quốc tế n quc t => khng hong=> nghèo
– Sự dao động của lãi suất, tỷ giá hối đoái
chu t ca chính sách tin t

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 2
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Câu hỏi nào sau đây có nhiều khả năng được nghiên cứu bởi một nhà kinh tế vi mô
hơn là một nhà kinh tế vĩ mô?
– A. Tại sao giá cả ở một số quốc gia nói chung lại tăng nhiều hơn so với những quốc gia
khác?

– B. Tại sao mức lương lại khác nhau giữa các ngành công nghiệp?

– C. Tại sao sản xuất và thu nhập quốc dân lại tăng trong thời kỳ này mà không phải ở những
thời kỳ khác?

– D. GDP hiện đang tăng nhanh như thế nào?

Chủ đề nào sau đây có nhiều khả năng được nghiên cứu bởi một nhà kinh tế học vĩ mô
hơn là một nhà kinh tế học vi mô?
– A. ảnh hưởng của thuế đối với giá vé máy bay và lợi nhuận của các công ty sản xuất ô tô

– B. giá thịt bò và chênh lệch tiền lương giới tính

– C. cách người tiêu dùng tối đa hóa tiện ích và cách giá cả được thiết lập trên thị trường
nông sản

– D. tỷ lệ lực lượng lao động không có việc làm và sự khác biệt về thu nhập bình quân giữa
các quốc gia
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự dao động của sản lượng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự dao động thất nghiệp Hoa Kỳỳ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự dao động giá cả Hoa kỳ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 6
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự dao động năng suất Hoa kỳ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thâm hụt ngân sách hoa kỳ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 8
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Cán cân thương mại quốc tế
của Hoa Kỳ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Vấn đề tranh luận
trong kinh tế vĩ mô
• Khi nguồn lực trong nền kinh tế chưa sử
dụng hết
– Chính phủ có nên can thiệp để cải thiện
hoạt động kinh tế không?
– Nếu có, chính phủ nên làm gì?
– Đây là vấn đề chính sách
• Chính sách tài khóa
• Chính sách tiền tệ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Những trường phái
kinh tế cạnh tranh
• Hai trường phái chính
– Trường phái cổ điển
• Thị trường biết những gì cần phải làm
• Nền kinh tế tự ổn định
• Chính phủ không cần can thiệp vào nền kinh
tế
– Trường phái Keynes
• Thị trường thất bại trong ổn định kinh tế
• Chính phủ có thể và nên can thiệp để cải
thiện hoạt động kinh tế
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Những nhà kinh tế
tư duy như thế nào?
• Mô hình kinh tế
– Trước hết khái quát những chi tiết phức tạp của
nền kinh tế bằng những biến số cần thiết có thể
kiểm soát được.
– Dựa vào các biến số này, họ nỗ lực xây dựng
các mô hình kinh tế bằng cách sử dụng một số
giả thiết.
– Mô hình mô tả mối quan hệ giữa các biến số
(hệ các phương trình )

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khung thời gian
trong phân tích kinh tế vĩ mô
• Trong ngắn hạn nhiều mức giá (giá cả,
tiền lương, lãi suất ) là cứng nhắc
– Điều chỉnh chập chậm khi có sự thay đổi cung cầu
– Khi giá cả cứng nhắc, lượng cung không bằng lượng cầu
– Tồn tại hiện tượng thừa, thiếu trên các thị trường
• Trong dài hạn, giá linh hoạt
– Thị trường cân bằng liên tục
– Nền kinh tế luôn toàn dụng nguồn lực

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đo lường thu nhập quốc gia

PowerPoint Slides prepared by:


Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 14
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thu nhập và Chi tiêu của nền kinh tế
• Tổng sản phẩm quốc nội –
• Gross Domestic Product (GDP)
– Đo lường tổng thu nhập của mọi người
trong nền kinh tế
– Đo lường chi tiêu vào toàn bộ lượng hàng
hóa và dịch vụ của một nền kinh tế
• Đối với nền kinh tế như một tổng thể
– Thu nhập phải bằng chi tiêu

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thu nhập và Chi tiêu của nền kinh tế
• Sơ đồ chu chuyển – các giả định:
– Các thị trường - Markets
• Hàng hóa và dịch vụ
• Yếu tố sản xuất
– Các hộ gia đình - Households
• Chi tiêu tất cả thu nhập của họ
• Mua tất cả hàng hóa và dịch vụ
– Các doanh nghiệp - Firms
• Thanh toán lương, tiền thuê, lợi nhuận đến
những người sở hữu nguồn lực
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 1
Sơ đồ chu chuyển

Households buy goods


and services from
firms, and firms use
their revenue from
sales to pay wages to
workers, rent to
landowners, and profit
to firm owners. GDP
equals the total
amount spent by
households in the
market for goods and
services. It also equals
the total wages, rent,
and profit paid by firms
in the markets for the
factors of production.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đo lường GDP
• Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
– Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng
– Được sản xuất trong phạm vi một nước
– Trong một giai đoạn thời gian
• “GDP là giá thị trường…”
– Giá thị trường – phản ảnh giá trị của hàng
hóa

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đo lường GDP
• “… của tất cả…”
– Tất cả những thứ được sản xuất ra trong
một nền kinh tế
• Và được bán một cách hợp pháp trên thị
trường
– Không bao gồm hầu hết các thứ
• Được sản xuất và bán một cách trái phép
• Được sản xuất và tiêu dùng tại nhà

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đo lường GDP
• “… sau cùng hay cuối cùng…”
– Giá trị của các sản phẩm trung gian đã
được bao gồm trong giá của hàng hóa
cuối cùng
• “… hàng hóa và dịch vụ…”
– Hàng hóa hữu hình và dịch vụ vô hình
• “… được sản xuất…”
– Hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hiện
hành
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đo lường GDP
• “… trong phạm vi một quốc gia…”
– Hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong
nước
• Bất kể quốc tịch của nhà sản xuất
• “… trong một giai đoạn thời gian”
– Một năm hay một quý

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 21
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các thành phần của GDP
• Đồng nhất thức
• Y = C + I + G + NX
• Y = GDP
• C = chi cho tiêu dùng - consumption
• I = chi cho đầu tư - investment
• G = chi mua hàng hóa và dịch vụ của
chính phủ.
• NX = xuất khẩu ròng.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 22
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các thành phần của GDP
• Chi cho tiêu dùng, C
– Chi tiêu của hộ gia đình vào hàng hóa và
dịch vụ
– Không bao gồm: mua nhà ở mới
• Chi cho đầu tư, I
– Chi tiêu vào máy móc thiết bị, tồn kho, và
nhà xưởng…
– Mua sắm nhà ở mới của hộ gia đình
– Tích lũy tồn kho
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 23
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các thành phần của GDP
• Chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính
phủ, G
– Chi tiêu tiêu dùng và chi tiêu đầu tư gộp
của chính phủ
– Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ bởi chính
phủ trung ương và địa phương
– Không bao gồm chi chuyển nhượng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 24
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các thành phần của GDP
• Xuất khẩu ròng
• NX = Xuất khẩu – Nhập khẩu
– Xuất khẩu
• Chi tiêu của người nước ngoài vào hàng hóa
sản xuất trong nước
– Nhập khẩu
• Chi tiêu của cư dân trong nước vào hàng hóa
nước ngoài

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 25
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Trong nền kinh tế thực tế, các hộ gia đình
– A. chi tiêu tất cả thu nhập của họ.
– B. phân chia thu nhập của họ cho một phần để chi tiêu,một phần nộp
thuế và phần còn lại để tiết kiệm.
– C. mua tất cả các hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế.
– D. Tất cả đều đúng.
Để tính GDP, chi tiêu đầu tư bao gồm chi cho
A. cổ phiếu, trái phiếu, và các tài sản tài chính khác.
B. bất động sản và tài sản tài chính như cổ phiếu và trái phiếu.
C. thiết bị vốn, hàng tồn kho, và kết cấu, bao gồm cả việc mua nhà mới của
gia đình.
D. thiết bị vốn, hàng tồn kho, và kết cấu, trừ mua nhà ở mới.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 26
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Các nhà kinh tế dùng từ gì để chỉ cho mua hàng hóa được sử dụng để sản xuất ra nhiều
hàng hoá và dịch vụ hơn trong tương lai?
A. vốn
B. tiêu dùng
C. đầu tư
D. chi phí
Nếu tổng chi tiêu tăng lên hàng năm thì điều nào sau đây có thể không đúng?
A. nền kinh tế đang sản xuất một sản phẩm hàng hoá và dịch vụ ít hơn, và hàng hoá
và dịch vụ đang bán với giá cao hơn
B. nền kinh tế đang sản xuất ra một lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và hàng hóa
và dịch vụ đang bán với giá thấp hơn
C. nền kinh tế đang sản xuất ra lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và hàng hóa và
dịch vụ đang bán với giá cao hơn
D. nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hoá và dịch vụ ít hơn, và hàng hoá và
dịch vụ đang bán với giá thấp hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 27
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các thành phần GDP của Hoa Kỳ
• 2020, GDP = $21 trillion
• GDP bq đầu người = $58,510
– Chi tiêu dùng bq đầu người = $32,823 (55,1%)
– Chi đầu tư bq đầu người = $5,278 (8,86%)
– Chi mua sắm chính phủ bq đầu người = $9,540
(16%)
– Xuất khẩu ròng bq đầu người = –$1,269(-2,1%)

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 28
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 1
GDP và các thành phần

This table shows total GDP for the U.S. economy in 2009 and the breakdown of GDP
among its four components. When reading this table, recall the identity
Y = C + I + G + NX.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 29
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực và danh nghĩa
• Tổng chi tiêu gia tăng theo thời gian là do
– Nền kinh tế sản xuất sản lượng hàng hóa
và dịch vụ nhiều hơn
– Và/hay hàng hóa và dịch vụ được bán ra
với giá cao hơn
• GDP danh nghĩa
– Giá trị lượng hàng hóa và dịch được sản
xuất tính theo giá hiện hành.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 30
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực và danh nghĩa
• GDP thực
– Giá trị lượng hàng hóa và dịch được sản
xuất tính theo giá không đổi (giá cố định)
– Chọn ra một năm làm năm gốc hay cơ sở
– Không bị ảnh hưởng bởi thay đổi giá cả
• Ở năm cơ sở
– GDP danh nghĩa = GDP thực

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 31
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 2
GDP thực và danh nghĩa

This table shows


how to calculate
real GDP,
nominal GDP,
and the GDP
deflator for a
hypothetical
economy that
produces only
hot dogs and
hamburgers.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 32
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực và danh nghĩa
• Chỉ số khử lạm phát GDP (GDP deflator)
– Tỷ số giữa GDP danh nghĩa so GDP thực
nhân cho 100
– Có giá trị là 100 ở năm cơ sở
– Đo lường mức giá hiện hành so với mức
giá năm cơ sở
– Có thể được sử dụng để khử lạm phát từ
GDP danh nghĩa (“giảm phát” GDP danh
nghĩa)

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 33
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực và danh nghĩa
• Lạm phát (Inflation)
• Sự gia tăng mức giá chung của nền kinh tế
– Tỷ lệ lạm phát (Inflation rate)
• Thay đổi % của mức giá kỳ này so với kỳ
trước đó

Inflation in year 2 
GDP deflator in year 2-GDP deflator in year 1
  100
GDP deflator in year 1

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 34
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực trải qua lịch sử gần đây
• Dữ liệu GDP
– GDP thực tăng theo thời gian
– Tăng trưởng – trung bình 3% năm kể từ
1965
– Tăng trưởng không ổn định
• Tăng trưởng GDP bị gián đoạn bởi các cuộc
suy thoái

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 35
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP thực trải qua lịch sử gần đây
• Suy thoái
– Sụt giảm GDP liên tục 2 quý
– GDP thực giảm
– Thu nhập thấp hơn
– Gia tăng thát nghiệp
– Giảm lợi nhuận
– Tình trạng phá sản tăng lên

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 36
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 2
GDP thực ở Hoa Kỳ

This figure shows quarterly data on real GDP for the U.S. economy since 1965. Recessions—
periods of falling real GDP—are marked with the shaded vertical bars.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 37
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Cách nào sau đây là cách tính GDP?
– A. cộng tiền lương trả cho tất cả công nhân

– B. cộng số lượng của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng

– C. cộng các giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng

– D. cộng chênh lệch giữa giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, sau đó
trừ đi chi phí sản xuất hàng hóa và dịch vụ đó

Để bao gồm nhiều hàng hóa và dịch vụ cuối cùng khác nhau trong một thước đo tổng
hợp, GDP được tính dựa vào:
– A. Giá trị của hàng hóa và dịch vụ dựa trên khảo sát người tiêu dùng.

– B. Giá thị trường.

– C. Số lượng hàng hóa được mua bởi một hộ gia đình thành thị điển hình.

– D. lợi nhuận từ sản xuất hàng hoá và dịch vụ.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 38
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
GDP loại trừ hầu hết các mặt hàng được sản xuất và bán bất hợp pháp và hầu hết các
mặt hàng được sản xuất và tiêu dùng trong nước vì
– A. chất lượng của các mặt hàng này chưa đủ cao để đóng góp giá trị vào GDP.

– B. đo lường chúng là rất khó khăn.

– C. chính phủ muốn không khuyến khích sản xuất và tiêu thụ các mặt hàng này.

– D. những mặt hàng này không được báo cáo trên các biểu mẫu thuế thu nhập.

Một bài báo cho bạn biết rằng hầu hết các doanh nghiệp đã giảm sản xuất trong quý
trước nhưng cũng bán được từ hàng tồn kho của họ trong quý trước. Dựa trên thông tin
này, GDP có thể
– A. tăng.

– B. giảm đi.

– C. giữ nguyên.

– D. có thể đã tăng, giảm hoặc giữ nguyên.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 39
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Các giao dịch liên quan đến các mặt hàng đã được sản xuất trong quá khứ, chẳng hạn
như bán một chiếc ô tô 5 năm tuổi cho một đại lý ô tô đã qua sử dụng hoặc mua một
chiếc ghế cổ của một người tại một cửa hàng bán hàng bãi, là
– A. được bao gồm trong GDP hiện tại vì GDP đo lường giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ
được bán trong năm hiện tại.

– B. được bao gồm trong GDP hiện tại nhưng được định giá theo giá gốc của chúng.

– C. không được tính vào GDP hiện tại vì rất khó xác định giá trị của chúng.

– D. không được tính vào GDP hiện tại vì GDP chỉ đo lường giá trị của hàng hóa và dịch vụ
được sản xuất trong năm hiện tại.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Các câu sau về GDP là đúng?
– A. GDP đo lường cùng một lúc tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và tỷ lệ thất
nghiệp của lực lượng lao động của nền kinh tế.

– B. Tiền liên tục chảy từ các hộ gia đình đến chính phủ và sau đó trở lại các hộ gia đình, và
GDP đo lường dòng tiền này.

– C. GDP đối với nền kinh tế của một quốc gia cũng như thu nhập hộ gia đình đối với một hộ
gia đình.

– D. Tất cả những điều trên là chính xác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 41
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô la thu nhập từ nước ngoài. Cư dân của
các quốc gia khác kiếm được 200 triệu đô la từ quốc gia A. Những khoản thu nhập này
được tính ở quốc gia A
– A. Các khoản thanh toán nhân tố ròng từ nước ngoài của quốc gia A là dương và GDP của
quốc gia này lớn hơn GNP của quốc gia đó.

– B. Các khoản thanh toán nhân tố ròng từ nước ngoài của quốc gia A là dương và GNP của
quốc gia đó lớn hơn GDP của quốc gia đó.

– C. Các khoản thanh toán nhân tố ròng từ nước ngoài của quốc gia A là số âm và GDP của
quốc gia này lớn hơn GNP của quốc gia đó.

– D. Các khoản thanh toán nhân tố ròng từ nước ngoài của quốc gia A là số âm và GNP của
quốc gia đó lớn hơn GDP của quốc gia đó.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 42
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP
• GDP – “thước đo duy nhất tốt nhất về
phúc lợi kinh tế của một xã hội”
– Tổng thu nhập của một nền kinh tế
– Tổng chi tiêu của một nền kinh tế
– GDP lớn hơn
• Cuộc sống tốt, chăm sóc sức khỏe tốt hơn
• Hệ thống giáo dục tốt hơn
– Đo lường khả năng của chúng ta để đạt được
nhiều nhập lượng đầu vào cho cuộc sống quý
giá
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 43
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
GDP
• GDP – không phải là thước đo hoàn hảo
về phúc lợi cuộc sống
– Không bao gồm
• Giải trí
• Giá trị của hầu hết tất cả các hoạt động mà
thực hiện bên ngoài của thị trường
• Chất lượng của môi trường
– Không nói gì về phân phối thu nhập

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 44
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
GDP thực không phải là thước đo hoàn hảo về phúc lơi kinh tế vì
• A. Không bao gồm thời gian nhàn rỗi
• B. Không bao gồm giá trị của những hoạt động bên ngoài thị trường
• C. Không đề cập đến ô nhiễm môi trường
• D. Cả 3 vấn đề trên

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 45
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự khác biệt quốc tế:
GDP & chất lượng cuộc sống
• Các nước giàu - GDP đầu người cao hơn
– Tốt hơn
– Tuổi thọ kỳ vọng
– Tỷ lệ người biết đọc biết viết
– Sử dụng Internet
• Các nước nghèo - GDP đầu người thấp
hơn
– Tệ hơn
– Tuổi thọ kỳ vọng
– Tỷ lệ người biết đọc biết viết
– Sử dụng Internet
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 46
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự khác biệt quốc tế:
GDP & chất lượng cuộc sống

• GDP bình quân đầu người thấp


– Nhiều trẻ em sinh ra với cân nặng thấp
– Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao hơn
– Tỷ lệ tử vong phụ nữ mang thai cao hơn
– Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao hơn
– Tiếp cận nguồn nước an toàn ít hơn
– Trẻ em tuổi đi học được đến trường thực tế ít
hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 47
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sự khác biệt quốc tế:
GDP & chất lượng cuộc sống

• GDP bình quân đầu người thấp


– Số giáo viên ít hơn trên mỗi học sinh
– Tivi ít hơn
– Điện thoại ít hơn
– Ít đường tráng nhựa hơn
– Số hộ gia đình có điện ít hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 48
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 3
GDP và chất lượng cuộc sống

The table shows GDP per person and three other measures of the quality of life for
twelve major countries.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 49
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

You might also like