You are on page 1of 70

Hệ thống tiền tệ

PowerPoint Slides prepared by:


Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Tiền (Money)
– Những tài sản được mọi người chấp nhận
để mua hàng hóa &dịch vụ từ người khác
– Sự khác nhau giữa tiền, tài sản và thu
nhập?

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 2
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Tiền
– Phương tiện thanh toán cuối cùng
• Tín dụng (Credit)
– Tạo ra sức mua hiện tại
– Với một lời hứa phải trả lại nó trong tương lai:
Nợ (debit) Tuỳ theo vị trí đứng mà xác định cái nào là đồng tiền

• Sự khác nhau giữa tín dụng và tiền? Tiền


bao gồm bộ phận nào sau đây?
– Vàng, Tiền mặt, Dự trữ, Tiền gởi rút theo yêu
cầu, Tiền gởi kỳ hạn, Chứng khoán nợ
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Chức năng của tiền
Thứ mà người mua trả cho người bán khi họ muốn
– Trung gian trao đổi mua

– Đơn vị tính toán Thước đo người ta sử dụng để niêm yết giá và ghi nợ
Dùng để đo lường giá trị của sp

– Dự trữ giá trị

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Tân đã trả 17,5 tỷ đồng cho căn nhà của mình vào năm 2003 và bán nó
với giá 32,5 tỷ vào năm 2006. Ngôi nhà đã phục vụ chức năng gì trong
thời gian Tân sở hữu nó?
• A. phương tiện trao đổi
• B. đơn vị kế toán
• C. dự trữ giá trị
• D. đơn vị trao đổi

Năm 2010, Lam đã sử dụng 5 tỷ đồng từ số tiền mà cô đã đầu tư vào cổ


phiếu như một khoản trả trước để mua một căn nhà. Phần đầu tư này
của cô ấy có chức năng gì khi cô ấy trả trước?
• A. đơn vị trao đổi.
• B. phương tiện trao đổi.
• C. dự trữ giá trị.
• D. đơn vị của kế toán.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Sự xuất hiện của tiền dẫn đến
• A. chuyên môn hóa trong sản xuất, nhưng không đạt mức sống
cao hơn.
• B. một mức sống cao hơn, nhưng không phải là chuyên môn hóa
cao hơn.
• C. chuyên môn hoá cao hơn và mức sống cao hơn.
• D. Tự cung tự cấp và mức sống cao hơn.

Điều nào sau đây là phê phán xác đáng về việc sử dụng tiền bạc như
một vật dự trữ giá trị trong các nền kinh tế hiện đại?
• A. lạm phát hàng năm làm mất sức mua đồng tiền
• B. cung tiền được xác định quá hẹp
• C. cất giữ tiền là lãng phí
• D. không hoàn hảo như một đơn vị kế toán

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 6
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Trung gian trao đổi
– Thứ mà người mua trả cho người bán khi họ muốn mua
hàng hóa và dịch vụ.
– Tại sao người ta không trao đổi trực tiếp?
– Chuyên môn hóa trong sản xuất-> tăng năng suất
• Đơn vị tính toán
– Thước đo người ta sử dụng để niêm yết giá và ghi nợ
– Thước đo này khác gì với thước đo chiều dài?
– Thước đo có ổn định trong thời kỳ nền kinh tế lạm
phát và giảm phát không?

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Dự trữ giá trị
– Tiền rút ra khỏi lưu thông để chuyển sức mua từ
hiện tại ra tương lai
– Dự trữ giá trị bằng tiền có rủi ro không?
– Khi nào người ta dự trữ giá trị bằng một tài sản
khác thay vì tiền?
• Thanh khoản
– Sự dễ dàng mà một tài sản có thể được chuyển
đổi thành trung gian trao đổi trong nền kinh tế

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 8
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các loại tiền
• Tiền hàng hóa (Commodity money)
– Loại tiền cổ xưa nhất
– Hàng hóa giữ vai trò trung gian trong hoạt động trao đổi
– Gần với trao đổi trực tiếp
– Hàng hóa nào từng giữ vai trò là tiền?
• Ngũ cốc và gia súc ở Ai cập, vỏ ốc ở Châu Á, muối ở Châu Phi
– Tiền dưới dạng hàng hóa có giá trị thực chất
• Giá trị thực chất (Intrinsic value)
– Thứ mà có giá trị ngay cả nếu không được sử dụng như tiền
• Bản vị vàng
– Vàng là tiền
– Tiền giấy có thể chuyển đổi thành vàng khi cần
– Lượng cung tiền cố định

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các loại tiền
• Tiền pháp định (Fiat money)
– Tiền chỉ có giá trị danh nghĩa không có giá trị thực chất
– Tiền được phát hành bởi ngân hàng trung ương và
không thể chuyển đổi thành vàng
– Sử dụng như tiền và có giá trị do sắc lệnh chính phủ
– Chính phủ tuyên bố đồng tiền này là hợp pháp để làm
phương tiện thanh toán
– Giá trị đồng tiền được bảo đảm bằng cách nào?
• Pháp định
– Sắc lệnh hay mệnh lệnh

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các loại tiền
• Tiền ngân hàng
– Khoản nợ của hệ thống ngân hàng dự trữ một phần
– Ngân hàng dự trữ một phần cho vay giá trị lớn hơn số
tiền mặt họ đang nắm giữ
• Các tiêu chuẩn của tiền
– Hợp lệ: phải được mọi người chấp nhận như phương
tiện thanh toán
– Ổn định: giá trị phải ổn định trong giao dịch

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tiền trong nền kinh tế Hoa Kỳ
• Trữ lượng tiền/khối tiền (Money stock)
– Lượng tiền lưu chuyển trong nền kinh tế tại mỗi
thời điểm
– Tiền mặt (Currency)
• Tiền giấy và kim loại nắm giữ bởi công chúng
– Tiền gửi rút theo yêu cầu hay không kỳ hạn
(Demand deposits)
• Số dư trong tài khoản ngân hàng - người gửi tiền có
thể sử dụng khi cần bằng cách viết séc

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tiền trong nền kinh tế Hoa Kỳ
• Đo lường khối tiền
– M1
• Tiền gửi không kỳ hạn, séc du lịch
• Tiền gửi có thể viếc séc khác
• Tiền mặt (Currency)
– M2
• Mọi thứ thuộc M1
• Tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn số lượng
nhỏ
• Các quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ
• Một số loại tiền khác
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 1
Hai số đo trữ lượng tiền trong nền kinh tế Hoa Kỳ

The two most widely followed measures of the money stock are M1 and M2. This
figure shows the size of each measure in 2009.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 14
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tất cả tiền mặt (currency) đang ở đâu?
• 2009: 862 tỷ tiền mặt hiện lưu hành
– Trung bình mỗi người lớn nắm giữ khoảng
3.653 $
– Hầu hết tiền mặt được nắm giữ ở nước ngoài
– Hầu hết tiền mặt đang năm giữ bởi những tên
mua bán ma túy, lậu trốn thuế và tội phạm khác
• Tiền mặt – không phải là cách tốt để giữ
của cải
– Có thể bị mất hoặc đánh cắp
– Không sinh lời
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Bộ phận nào sau đây sẽ được xếp vào loại M1 của cung tiền?
• A. tiền gửi tiết kiệm
• B. tiền gửi thị trường tiền tệ
• C. tiền gửi không kỳ hạn
• D. chứng chỉ tiền gửi

Đối với việc đo lường mức cung tiền, thuật ngữ nào sau đây mô tả tài
khoản séc?
• A. hối phiếu
• B. tiền gửi kỳ hạn
• C. chứng chỉ tiền mặt
• D. tiền gửi không kỳ hạn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Nếu Minh sử dụng thẻ tín dụng (credit card) của mình để mua một chiếc
tivi mới, thì số tiền trả cho nhà bán lẻ sẽ được lấy từ:
• A. quỹ M1 của mình.
• B. quỹ M2 của anh ta. C

• C. quỹ M1 của công ty thẻ tín dụng.


• D. quỹ M2 của công ty phát hành thẻ tín dụng.

Nếu Ly sử dụng thẻ ghi nợ (debit card) của mình để mua iPod, thì tiền để
trả cho nhà bán lẻ sẽ đến từ:
• A. quỹ M1 của công ty thẻ ghi nợ.
• B. quỹ M2 của công ty thẻ ghi nợ.
• C. quỹ M2 của cô ấy.
• D. quỹ M1 của cô ấy.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hệ thống dự trữ liên bang
• Cục dự trữ liên bang - Federal
Reserve (Fed)
– Ngân hàng trung ương Hoa Kỳ
• Ngân hàng trung ương (Central
bank)
– Định chế được thiết kế nhằm
• Giám sát hệ thống ngân hàng
• Kiểm soát lượng tiền trong
nền kinh tế
Marriner S. Eccles Federal Reserve
Headquarters, Washington D.C.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tổ chức Fed
• Cục dự trữ liên bang
– Được thành lập năm 1913
– Sau khi một loạt các thất bại của các
ngân hàng năm 1907
– Mục đích: bảo đảm sức khỏe hệ thống
ngân hàng quốc gia

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tổ chức Fed
• Hội đồng Thống đốc (Board
of governors)
– 7 thành viên, nhiệm kỳ 14 năm
• Bổ nhiệm bởi tổng thống và
Thượng viện thông qua
– Chủ tịch
• Lãnh đạo đội ngũ Fed
• Chủ trì các cuộc họp của hội đồng
Incumbent
• Báo cáo định kỳ về chính sách Jerome Powell
since February 5,
tiền tệ trước các ủy ban quốc hội. 2018
• Được bổ nhiệm bởi tổng thống
(nhiệm kỳ 4 năm)
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tổ chức Fed
• Hệ thống dự trữ liên bang (The
Federal Reserve System)
– Hội đồng dự trữ liên bang ở
Washington, D.C.
– 12 ngân hàng dự trữ liên bang
vùng
• Các thành phố lớn toàn quốc
• Các chủ tịch - bầu chọn bởi
hội đồng giám đốc của mỗi
ngân hàng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 21
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tổ chức Fed
• Công việc của Fed
• Điều tiết các ngân hàng nhằm bảo đảm
sức khỏe của hệ thống ngân hàng
• Các ngân hàng dự trữ liên bang vùng
• Giám sát điều kiện tài chính mỗi ngân hàng
• Làm dễ dàng các giao dịch ngân hàng –
thanh toán séc
• Hoạt động như ngân hàng của ngân hàng
• Fed – người cho vay cứu cánh cuối cùng
(lender of last resort)
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 22
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tổ chức Fed
• Điều tiết các ngân hàng nhằm duy trì khả năng
thanh toán của ngân hàng bằng cách tránh rủi ro
quá mức.
• Điều tiết bao gồm một số loại:
– Yêu cầu dự trữ
– Yêu cầu vốn tối thiểu
– Các hạn chế đối với các loại đầu tư mà ngân hàng có
thể thực hiện.
• Điều tiết yêu cầu các ngân hàng phải duy trì giá trị
tài sản ròng tối thiểu
– biểu thị bằng phần trăm tài sản của họ
– bảo vệ người gửi tiền và các chủ nợ khác của họ.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 23
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tổ chức Fed
• Công việc của Fed
– Kiểm soát cung tiền
• Kiểm soát lượng tiền trong nền kinh tế nhằm
–Ổn định giá trị đồng tiền
• Kiểm soát thông qua Chính sách tiền tệ
(Monetary policy)
–Bởi Uỷ ban thị trường mở liên bang
(Federal Open Market Committee -FOMC)

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 24
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ủy ban thị trường mở liên bang
(Federal Open Market Committee)
• Uỷ ban thị trường mở liên bang, FOMC
– 7 thành viên của Ban Thống đốc
– 5 trong 12 chủ tịch ngân hàng vùng
• Tất cả 12 chủ tịch tham dự mỗi kỳ họp
FOMC, nhưng chỉ có 5 tham gia bỏ phiếu
– Họp mặt cứ mỗi sáu tuần tại Washington,
D.C.
– Thảo luận về điều kiện của nền kinh tế
– Xem xét những thay đổi của chính sách
tiền tệ
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 25
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ủy ban thị trường mở liên bang
• Công cụ cơ bản của Fed: nghiệp vụ điều
hành hoạt động thị trường mở (open-
market operation)
– Mua và bán trái phiếu chính phủ
• FOMC – tăng cung tiền
– Fed: nghiệp vụ mua
• FOMC - giảm cung tiền
– Fed: nghiệp vụ bán

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 26
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ngân hàng nhận tiền gởi
• Các ngân hàng đóng vai trò là
trung gian tài chính
• Người tiết kiệm gửi tiền vào
ngân hàng, sau đó nhận tiền trả
lãi và rút tiền.
• Người đi vay nhận tiền vay từ
ngân hàng và trả khoản vay với
lãi suất.
• Đổi lại, các ngân hàng trả lại
tiền cho người tiết kiệm dưới
hình thức rút tiền, trong đó cũng
bao gồm cả việc trả lãi từ ngân
hàng cho người tiết kiệm.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 27
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ngân hàng nhận tiền gởi
• Bảng cân đối kế toán - một công cụ kế toán liệt kê các tài
sản và nợ phải trả.
• Tài sản (Asset)- hạng mục giá trị mà một ngân hàng sở
hữu.
• Nợ (Liability) - bất kỳ số tiền hoặc khoản nợ nào mà một
ngân hàng nợ.
• Tài sản ròng (Net worth) - phần giá trị tài sản vượt quá số
nợ phải trả;
– tổng tài sản trừ tổng nợ phải trả.
• Vốn ngân hàng (Bank capital)- giá trị tài sản ròng của ngân
hàng.

Tài sản = Nợ +Tài sản ròng


© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 28
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ngân hàng nhận tiền gởi

Taøi saûn Nợ và tài sản ròng

Döï tröõ Tieàn gôûi khoâng kyø haïn


• Cho vay Tieàn gôûi kyø haïn
Traùi phieáu chính phuû Vay
• Vốn ngân hàng

XXXX XXXX
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 29
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ngân hàng nhận tiền gởi
và cung tiền
• Dự trữ (Reserves)
– Tiền gửi mà các ngân hàng nhận được nhưng
không cho vay ra ngoài
• Trường hợp đơn giản về hoạt động ngân
hàng dự trữ 100% i li di
↑ tri
S die tri
s
:
* 100
Trig zien ge
– Tất cả tiền gửi được giữ lại dự trữ
• Các ngân hàng không ảnh hưởng đến cung
tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 30
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hoạt động ngân hàng dự trữ một phần
• Hoạt động ngân hàng dự trữ một phần
– Các ngân hàng chỉ giữa lại một phần tiền
gửi dưới dạng dự trữ
• Tỷ lệ dự trữ
– Tỷ phần của tiền gửi mà các ngân hàng
giữ lại dưới dạng dự trữ
• Yêu cầu dự trữ
– Lượng tối thiểu dự trữ mà các ngân hàng
phải giữ lại theo quy định bởi Fed
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 31
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm, mục đích của một
ngân hàng là
• A. cho vay hộ.
• B. ảnh hưởng đến cung tiền.
• C. cho người gửi tiền một nơi an toàn để giữ tiền của họ.
• D. mua và bán vàng.

Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, một ngân hàng
• A. không cho vay.
• B. không chấp nhận tiền gửi.
• C. chỉ giữ lại một phần của khoản tiền gửi dưới dạng dự trữ.
• D. không có điều nào ở trên là chính xác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 32
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hoạt động ngân hàng
dự trữ một phần
• Dự trữ dư (Excess reserve)
– Các ngân hàng có thể giữa lại dự trữ cao
hơn mức tối thiểu quy định
• Ví dụ: NH Quốc gia Đệ nhất
– Tỷ lệ dự trữ 10%

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 33
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hoạt động ngân hàng
dự trữ một phần
• Các ngân hàng chỉ giữ lại một phần tiền
gửi dưới dạng dự trữ
– Các ngân hàng tạo tiền
e
tien ga lay 1 phande
• Tài sản (Assets)
they song >
-

• Nợ (Liabilities)
– Tăng cung tiền
– Không tạo ra của cải 3- taoratin dung

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 34
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Ngân hàng A có số tiền gửi là 600 triệu đô la. Nó nắm giữ
các khoản dự trữ trị giá 30 triệu đô la và trái phiếu chính phủ
trị giá 80 triệu đô la. Nếu ngân hàng bán các khoản vay của
mình với giá trị thị trường là 400 triệu đô la, thì tổng tài sản
của nó sẽ bằng bao nhiêu? Giá trị của tổng nợ phải trả của

Af
ngân hàng là bao nhiêu?

Ngân hàng B có khoản tiền gửi là 700 triệu đô la. Nó dự trữ


20 triệu đô la và đã mua trái phiếu chính phủ trị giá 350 triệu
đô la. Các khoản vay của ngân hàng, nếu được bán theo giá
trị thị trường hiện tại, sẽ trị giá 600 triệu đô la. Giá trị tài sản
ròng của ngân hàng bằng bao nhiêu?Giá trị tài sản ròng thay
đổi như thế nào nếu giá thị trường của các khoản vay chỉ
còn 200 triệu đô la?

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 35
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Trong kinh tế học vĩ mô, _____________________________ mô tả một
tình huống mà các khoản nợ phải trả của ngân hàng có thể được rút ra
trong ngắn hạn trong khi tài sản của nó đang được hoàn trả trong dài
hạn.
• A. đa dạng hóa
• B. tỷ lệ dự trữ
• C. rủi ro chuyển hoá thời hạn
• D. giá trị ròng âm
Các ngân hàng có thể tự bảo vệ mình trước tỷ lệ vỡ nợ cao bất ngờ và
chống lại rủi ro ____________________ bằng cách áp dụng một chiến
lược sẽ ______________.
• A. lãi suất tăng; đa dạng hóa các khoản vay của nó
• B. lãi suất tăng; cung cấp các khoản vay cho nhiều loại khách hàng
• C. yêu cầu dự trữ tăng lên; cung cấp các khoản vay cho nhiều loại
khách hàng
• D. tài sản-nợ không phù hợp về thời gian; đa dạng hóa các khoản
vay của nó
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 36
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 37
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền
• Số nhân tiền
– Tiền gửi ban đầu = $100.00
– Ngân hàng Đệ nhất cho vay = $ 90.00 [= 0.9
× $100.00]
– Ngân hàng Đệ nhị cho vay = $ 81.00 [= 0.9 ×
$90.00]
– Ngân hàng Đệ tam cho vay = $ 72.90 [= 0.9
× $81.00]
–…
– Tổng cung tiền = $1,000.00
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 38
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền
Döï tröõ Cho vay Tieàn gôûi

Tieàn gôûi
$100,00

Döï tröõ Cho vay


$10,00 $90,00 $10,00 $90,00 $100,00

Tieàn gôûi
$90,00

Döï tröõ
Reserve Cho
Loan
vay
$18,750
$9,00 $56,250
$81,00 $19,00 $171,00 $190,00

Tieàn gôûi
$81,00
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 39
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Döï tröõ Cho vay Tieàn gôûi

Tieàn gôûi
$81,00
$19,00 $171,00 $190,00

Döï tröõ Cho vay


$8,10 $72,90
$27,10 $243,90 $271,00

Tieàn gôûi
$72,90

Döï tröõ Cho vay


$7,29 $65,51 $34,39 $309,41 $343,80

…....

$100,00 $900,00 $1,000,00


© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền
• Số nhân tiền
– Phản ánh mức khuyếch đại lượng tiền
ngân hàng tạo ra
– Số tiền mà hệ thống ngân hàng tạo ra ứng
với mỗi đơn vị tiền dự trữ
– Nghịch đảo của tỷ lệ dự trữ = 1/R
• Tỷ lệ dự trữ cao hơn
– Số nhân tiền nhỏ hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 41
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Số nhân tiền bằng _______________ trong nền kinh tế chia cho
_________________ ban đầu.
• A. tổng số tiền; số lượng tiền gởi
• B. lượng dự trữ ban đầu; tỷ lệ dự trữ C
• C. lượng tiền; Tổng số tiền
• D. tỷ lệ dự trữ; số lượng dự trữ ban đầu

Lượng tiền trong nền kinh tế và _____________________ gắn bó chặt


chẽ với nhau.
• A. giá trị tài sản cho vay
B
• B. số lượng tín dụng cho các khoản vay
• C. căng thẳng tài chính trong hệ thống ngân hàng
• D. lợi nhuận phi thường có thể kiếm được bằng tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 42
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Quá trình ngân hàng cho vay trên thị trường vốn tài chính gắn liền với:
• A. phân phối lại của cải.
• B. mức độ căng thẳng tài chính của các ngân hàng.
• C. tạo ra tiền.
C
• D. công nghiệp xây dựng nước nhà.

Các ngân hàng thường gặp căng thẳng về tài chính vì:
• A. hiệu ứng số nhân tiền.
• B. sự sụt giảm trên diện rộng giá trị tài sản của họ. B
• C. đa dạng hoá tài sản cho vay.
• D. rủi ro liên quan đến lợi nhuận kinh tế bất thường.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 43
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Những người dân trong một nền kinh tế có 10 triệu đô la tiền. Chỉ có một
ngân hàng mà tất cả mọi người gửi tiền của họ vào và nó giữ 10% số
tiền gửi làm dự trữ. Số nhân tiền trong nền kinh tế này là bao nhiêu? 10

Nếu các khoản vay trở nên ít khả dụng hơn nhiều, thì các lĩnh vực của
nền kinh tế ______________ như đầu tư kinh doanh, xây dựng nhà và
sản xuất ô tô có thể bị giáng một đòn mạnh.
• A. phụ thuộc vào tiền vay A
• B. thường tạo ra lợi nhuận phi thường
• C. cho vay trên thị trường vốn tài chính
• D. không đa dạng hóa được rủi ro

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 44
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong trường hợp đặc biệt một ngân hàng dự
trữ 100 phần trăm, số nhân tiền là
A. 0 và các ngân hàng tạo ra tiền.
B. 0 và các ngân hàng không tạo ra tiền.
C. 1 và các ngân hàng tạo ra tiền
D. 1 và các ngân hàng không tạo ra tiền.

• Trong thời kỳ suy thoái, các ngân hàng thường chọn dự trữ
thừa so với dự trữ yêu cầu. Hành động này
– A. làm tăng nhân số tiền và tăng cung tiền.
– B. làm giảm số nhân tiền và giảm cung tiền. B
– C. không thay đổi số nhân tiền, nhưng làm tăng cung tiền.
– D. không thay đổi nhân số tiền, nhưng làm giảm nguồn cung tiền.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 45
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Vốn chủ sở hữu ngân hàng (Bank capital)
– Nguồn lực của người chủ ngân hàng đưa
vào định chế này
– Được sử dụng để tạo ra lợi nhuận

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 46
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Đòn bẩy (Leverage)
• Sử dụng tiền vay để bổ sung dòng tiền hiện
hữu nhằm mục đích đầu tư
• Tỷ số đòn bẩy (Leverage ratio)
• Tỷ số tổng tài sản trên vốn tự có của ngân
hàng
• Yêu cầu vốn tối thiểu (Capital
requirement)
• Các cơ quan điều tiết chính phủ yêu cầu một
ngân hàng phải nắm giữ một lượng vốn tối
thiểu nhất định
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 47
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Nếu tài sản của ngân hàng – tăng giá trị
lên 5%
– Vì một số chứng khoán ngân hàng đang
nắm giữ tăng giá
– $1,000 tài sản giờ đây sẽ có giá $1,050
– Vốn chủ sở hữu tăng từ $50 lên $100
– Vì vậy, với một tỷ số đòn bẩy là 20
• Một sự gia tăng 5% giá trị tài sản
• Tăng vốn các chủ sở hữu lên 100%

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 48
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Nếu tài sản của ngân hàng – giảm giá 5%
– Vì một số người vay từ ngân hàng không
thể trả nợ
– $1,000 tài sản giờ chỉ còn $950
– Giá trị vốn của các chủ sở hữu giảm còn
zero
– Vì vậy, với một tỷ số đòn bẩy là 20
• 5% giảm giá trị tài sản của ngân hàng
• Dẫn đến 100% giảm của vốn chủ sở hữu
ngân hàng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 49
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
• Ngân hàng B có khoản tiền gửi là 800 triệu đô la. Nó dự trữ 50 triệu
đô la và đã mua trái phiếu chính phủ trị giá 350 triệu đô la. Các khoản
vay của ngân hàng, nếu được bán theo giá trị thị trường hiện tại, sẽ trị
giá 600 triệu đô la. Vốn tự có của ngân hàng bằng bao nhiêu? Tỷ lệ
đòn bẩy băng bao nhiêu?

• Giả sử giá thị trường của trái phiếu chỉ còn 250 triệu đô la, tổng tài
sản của ngân hàng giảm bao nhiêu %? vốn tự có của ngân hàng sẽ
thay đổi bao nhiêu %? Tỷ lệ đòn bẩy sẽ như thế nào?

• Làm tương tự như vậy khi giá thị trường của các khoản vay chỉ còn
400 triệu đô la?

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 50
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Các ngân hàng năm 2008 và 2009
– Thiếu hụt vốn
• Sau khi họ gánh chịu nhiều mất mát từ các tài sản
của họ
– Các khoản cho vay cầm cố (Mortgage loans)
– Chứng khoán được bảo đảm bằng các khoản cho
vay cầm cố (Securities backed by mortgage
loans)
– Giảm cho vay (thắt chặt tín dụng - credit
crunch)
• Đóng góp vào sự xuống dốc thảm hại của hoạt động
kinh tế
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 51
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Bộ Tài chính Hoa Kỳ và Fed
– Bơm nhiều tỷ đô la ngân sách chính phủ vào hệ
thống ngân hàng
– Nhằm tăng vốn ngân hàng
– Tạm thời làm cho những người đóng thuế Hoa
Kỳ trở thành một trong những chủ sở hữu một
phần của các ngân hàng
– Mục tiêu: tái tạo vốn cho hệ thống ngân hàng
– Hoạt động cho vay của ngân hàng có thể quay lại
mức bình thường hơn
» Đạt được vào cuối 2009

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 52
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Điều nào sau đây sẽ không giúp ngăn chặn việc tháo chạy tiền khỏi ngân
hàng?
• A. Bảo hiểm tiền gửi của chính phủ
• B. Ngân hàng dự trữ một phần
• C. Ngân hàng dự trữ 100%
• D. Ngân hàng Trung ương là người cho vay cuối cùng..

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 53
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Tác động đến lượng dự trữ
– Nghiệp vụ thị trường mở
– Fed cho vay đến các ngân hàng
• Tác động đến tỷ lệ dự trữ
– Yêu cầu dự trữ
– Trả lãi cho khoản dự trữ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 54
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Nghiệp vụ thị trường mở
– Mua và bán trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
bởi Fed
– Để tăng cung tiền
• Fed mua trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
– Để giảm cung tiền
• The bán trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
– Được sử dụng thường xuyên hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 55
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Fed cho vay đến các ngân hàng
• Để tăng cung tiền
• Cửa sổ chiết khấu
• Theo lãi suất chiết khấu
– Chương trình đấu giá khoản vay có kỳ
hạn (Term Auction Facility)
• Cho người đấu giá cao nhất

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 56
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Lãi suất chiết khấu (The discount rate)
– Lãi suất tính cho các khoản cho vay mà
Fed thực hiện đến các ngân hàng
– Một mức lãi suất chiết khấu càng cao hơn
• Giảm cung tiền
– Lãi suất chiết khấu thấp hơn
• Tăng cung tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 57
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Chương trình đấu giá khoản vay có kỳ
hạn (Term Auction Facility)
– Fed định ra lượng vốn muốn cho các ngân hàng
vay
– Các ngân hàng đủ tư cách đấu giá để vay số
vốn này
– Các khoản vay sẽ dành cho các ngân hàng đủ
tư cách tham gia đấu giá trả cao nhất
• Thế chấp có thể chấp nhận
• Trả mức lãi suất cao nhất

© 2012 Cengage LearnTring. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 58
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Yêu cầu dự trữ (Reserve requirements)
– Những quy định về số dự trữ tối thiểu
• ngân hàng phải giữ lại từ tiền gửi
– Tăng yêu cầu dự trữ
• Giảm cung tiền
– Giảm yêu cầu dự trữ
• Tăng cung tiền
– Ít khi sử dụng – gián đoạn hoạt động kinh
doanh ngân hàng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 59
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Trả lãi cho dự trữ
– Từ 10/2008
– Lãi trả càng cao cho dự trữ
• Các ngân hàng chọn giữ dự trữ càng nhiều
– Gia tăng lãi suất trả cho dự trữ
• Làm tăng tỷ lệ dự trữ
• Số nhân tiền thấp hơn
• Cung tiền thấp hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 60
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Nếu Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra công chúng,
thì dự trữ ngân hàng
• A. tăng và cung tiền tăng lên.
• B. tăng và nguồn cung tiền giảm.
• C. giảm và cung tiền tăng lên.
• D. giảm và nguồn cung tiền giảm.

Để tăng nguồn cung tiền, Ngân hàng trung ương có thể


• A. bán trái phiếu chính phủ.
• B. đấu giá nhiều khoản vay cho các ngân hàng.
• C. tăng yêu cầu dự trữ.
• D. Không có điều nào ở trên là chính xác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 61
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Trục trặc
• Kiểm soát cung tiền của Fed
– Không chính xác
• Fed
– Không kiểm soát số tiền mà các hộ gia
đình chọn để nắm giữ như là các khoản
tiền gửi ở các ngân hàng
– Không kiểm soát con số mà các ngân
hàng chọn để cho vay

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 62
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Đổ xô đến ngân hàng rút tiền (Bank runs)
– Những người gửi tiền nghi ngờ một ngân
hàng nào đó có thể phá sản
• “Đổ xô” đến ngân hàng này để rút các khoản
tiền gửi của họ
– Vấn đề đối với các ngân hàng hoạt động
dự trữ một phần
• Không thể thỏa mãn yêu cầu rút tiền của tất
cả mọi người gửi tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 63
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Khi có hiện tượng đổ xô đến ngân hàng
rút tiền xảy ra
– Ngân hàng này - bị buộc đóng cửa
– Cho đến khi một số khoản cho vay của
ngân hàng được thanh toán
– Hay cho đến khi một số khoản cho vay
cứu cánh cuối cùng cung cấp cho ngân
hàng này lượng tiền cần thiết để trả cho
người gửi tiền
– Làm phức tạp việc kiểm soát cung tiền
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 64
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Đại Khủng hoảng, đầu 1930s
– Làn sóng rút tiền ồ ạt và đóng cửa các
ngân hàng
– Hộ gia đình và ngân hàng - cẩn trọng hơn
– Các hộ gia đình
• Rút tiên gửi của họ từ các ngân hàng
– Các ngân hàng – đáp lại việc giảm dự trữ
• Giảm các khoản cho vay,
• Tăng tỷ lệ dự trữ
• Số nhân tiền nhỏ hơn
• Giảm cung tiền
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 65
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Đổ xô đến ngân hàng rút tiền ngày nay
– Không còn là vấn đề lớn
• Chính phủ liên bang
– Bảo đảm sự an toàn của các khoản tiền
gửi tại hầu hết các ngân hàng
• Công ty bảo hiểm tiền gửi liên bang -
Federal Deposit Insurance Corporation
(FDIC)

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 66
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Không có hiện tượng đổ xô rút tiền
– Những người gửi tiền tin tưởng
– FDIC sẽ làm tốt công việc
• Bảo hiểm tiền gửi chính phủ
– Chi phí:
• Các ngân hàng – ít động cơ để tránh các rủi
ro xấu
– Lợi ích:
• Một hệ thống ngân hàng ổn định hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 67
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lãi suất quỹ liên bang
• Lãi suất quỹ liên bang (Lãi suất liên ngân
hàng)
– Lãi suất mà theo đó các ngân hàng thực
hiện cho vay qua đêm lẫn nhau
• Ngân hàng cho vay – có dự trữ dư
• Ngân hàng đi vay – cần dự trữ
– Một sự thay đổi của lãi suất quỹ liên bang
• Thay đổi các mức lãi suất khác

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 68
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lãi suất quỹ liên bang
• Fed: đặt mục tiêu lãi suất quỹ liên bang
– Ngiệp vụ thị trường mở
• Fed mua
– Giảm lãi suất quỹ liên bang
– Tăng cung tiền
• Fed bán
– Tăng lãi suất quỹ liên bang
– Giảm cung tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 69
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lãi suất quỹ liên bang

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 70
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

You might also like