You are on page 1of 45

Hệ thống tiền tệ

PowerPoint Slides prepared by:


Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Nội dung
- Khái niệm: tiền tệ, khối lượng tiền của nền
kinh tế
- Hoạt động của hệ thống ngân hàng
- Chức năng tạo tiền của NH thương mại
- Chính sách can thiệp của Nhà nước trên thị
trường tiền tệ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 2
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Tiền (Money)
– Tập họp những tài sản trong nền kinh tế
– Mà người ta sử dụng thường xuyên
– Để mua HH&DV từ người khác
• Chức năng của tiền
– Trung gian trao đổi
– Đơn vị tính toán
– Dự trữ giá trị

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Trung gian trao đổi
– Thứ mà người mua trả cho người bán
• Khi họ muốn mua HH&DV
• Đơn vị tính toán
– Thước đo người ta sử dụng để niêm giá
và ghi nợ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ý nghĩa của tiền
• Dự trữ giá trị
– Thứ mà người ta có thể sử dụng để
chuyển sức mua
• Từ hiện tại ra tương lai
• Thanh khoản
– Sự dễ dàng mà một tài sản có thể được
chuyển đổi thành trung gian trao đổi trong
nền kinh tế

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các loại tiền
• Tiền hàng hóa (Commodity money)
– Tiền dưới dạng hàng hóa có giá trị thực
chất
• Giá trị thực chất (Intrinsic value)
– Thứ mà có giá trị ngay cả nếu không
được sử dụng như tiền
• Tiêu chuẩn vàng – Vàng như là tiền
– Hay tiền giấy có thể chuyển đổi thành
vàng khi cần
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 6
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các loại tiền
• Tiền pháp định (Fiat money)
– Tiền không có giá trị thực chất
– Sử dụng như tiền vì sắc lệnh chính phủ
• Pháp định
– Sắc lệnh hay mệnh lệnh

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tiền trong nền kinh tế Hoa Kỳ
• Trữ lượng tiền/khối tiền (Money stock)
– Lượng tiền lưu chuyển trong nền kinh tế
• Tiền tệ (Currency)
– Tiền giấy và kim loại nắm giữ bởi công
chúng
• Tiền gửi thanh toán hay không kỳ hạn
(Demand deposits)
– Số dư trong tài khoản ngân hàng - người
gửi tiền có thể sử dụng khi cần bằng cách
viết séc
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 8
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tiền trong nền kinh tế Hoa Kỳ
• Đo lường khối tiền
– M1
• Tiền gửi không kỳ hạn, séc du lịch
• Tiền gửi có thể viếc séc khác, Tiền
(Currency)
– M2
• Mọi thứ thuộc M1
• Tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn số lượng
nhỏ
• Các quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ
• Một số loại tiền khác
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 1
Hai số đo trữ lượng tiền trong nền kinh tế Hoa Kỳ

The two most widely followed measures of the money stock are M1 and M2. This
figure shows the size of each measure in 2009.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tỷ phần M1 và M2 so với GDP danh nghĩa
của Việt Nam

•1/6/2017
701002-Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 11
Tất cả tiền mặt (currency) đang ở đâu?
• 2009: 862 tỷ mặt hiện lưu hành
– Trung bình mỗi người lớn nắm giữ khoảng
3.653 $
– Hầu hết tiền mặt được nắm giữ ở nước ngoài
– Hầu hết tiền mặt đang năm giữ bởi những tên
mua bán ma túy, lậu trốn thuế và tội phạm khác
• Tiền mặt – không phải là cách tốt để giữ
của cải
– Có thể bị mất hoặc đánh cắp
– Không sinh lời
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
1. Tiền tệ và hoạt động ngân hàng
1.3. Hoạt động của Ngân hàng
Hệ thống ngân hàng hiện đại có 2 cấp: Ngân
hàng Trung Ương và các ngân hàng trung gian.

Ngân hàng
Trung ương

Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng


trung gian trung gian trung gian

13
701002-Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 1/6/
201
7
1. Tiền tệ và hoạt động ngân hàng

 Hoạt động của Ngân hàng TW:


• Quản lý, điều hành hệ thống ngân hàng.
• Kiểm soát cung tiền và tài trợ cho ngân sách
khi bị thâm hụt.
• Can thiệp cứu vãn hệ thống ngân hàng khi
cần thiết ...
 Hoạt động của ngân hàng trung gian: kinh
doanh tiền tệ và đầu tư.
14
701002-Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 1/6/
201
7
Ngân hàng và cung tiền
• Dự trữ (Reserves)
– Tiền gửi mà các ngân hàng nhận được nhưng
không cho vay ra ngoài
• Trường hợp đơn giản về hoạt động ngân
hàng dự trữ 100%
– Tất cả tiền gửi được giữ lại dự trữ
• Các ngân hàng không ảnh hưởng đến cung
tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hoạt động ngân hàng dự trữ một phần
• Hoạt động ngân hàng dự trữ một phần
– Các ngân hàng chỉ giữa lại một phần tiền
gửi dưới dạng dự trữ
• Tỷ lệ dự trữ
– Tỷ phần của tiền gửi mà các ngân hàng
giữ lại dưới dạng dự trữ
• Yêu cầu dự trữ
– Lượng tối thiểu dự trữ mà các ngân hàng
phải giữ lại; quy định bởi Fed
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hoạt động ngân hàng dự trữ một
phần
• Dự trữ dư (Excess reserve)
– Các ngân hàng có thể giữa lại dự trữ cao
hơn mức tối thiểu quy định
• Ví dụ: NH Quốc gia Đệ nhất
– Tỷ lệ dự trữ 10%

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hoạt động ngân hàng dự trữ một
phần
• Các ngân hàng chỉ giữ lại một phần tiền
gửi dưới dạng dự trữ
– Các ngân hàng tạo tiền
• Tài sản (Assets)
• Nguồn (Liabilities)
– Tăng cung tiền
– Không tạo ra của cải

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền
• Số nhân tiền
– Tiền gửi ban đầu = $100.00
– Ngân hàng Đệ nhất cho vay = $ 90.00 [= .9 ×
$100.00]
– Ngân hàng Đệ nhị cho vay = $ 81.00 [= .9 ×
$90.00]
– Ngân hàng Đệ tam cho vay = $ 72.90 [= .9 ×
$81.00]
–…
– Tổng cung tiền = $1,000.00
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền
• Số nhân tiền
– Số tiền mà hệ thống ngân hàng tạo ra ứng
với mỗi đơn vị tiền dự trữ
– Nghịch đảo của tỷ lệ dự trữ = 1/R
• Tỷ lệ dự trữ cao hơn
– Số nhân tiền nhỏ hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 21
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khối lượng tiền tệ
• Lượng tiền mạnh hay cơ sở tiền tệ là toàn bộ
lượng tiền quy ước đã được phát hành vào nền
kinh tế
H = Tiền mặt ngoài ngân hàng (CM ) + Dự trữ trong ngân hàng RM

• Trữ lượng tiền hay Lượng tiền giao dịch (M1)


là toàn bộ các khoản tiền có thể sử dụng ngay lập
tức, không bị hạn chế trong việc mua bán hàng
hóa hay thanh toán nợ nần với nhau
M = Tiền mặt ngoài ngân hàng CM + tiền gửi ngân hàng
không kỳ hạn DM
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 22
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Số nhân tiền tệ
Số nhân tiền tệ (kM) phản ánh sự
thay đổi trong mức cung tiền khi lượng
tiền mạnh thay đổi một đơn vị.

M ΔM
k   M

H ΔH
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 23
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chức năng tạo tiền của ngân hàng
• Bạn hãy tính số nhân tiền và cho biết ý
nghĩa của số nhân này

NGÂN HÀNG KHÁCH HÀNG


Tiền NH Dự trữ Cho vay Tên Tiền mặt Gửi NH
Ban đầu H =1000 A 200 800
Vòng 1 800 80 720 B 20 700
Vòng 2 700 70 630 C 130 500
Vòng 3 500 50 450 D 450 0
Tổng số 2000 200 800

24
701002-Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 1/6/2
017
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Vốn chủ sở hữu ngân hàng (Bank capital)
– Nguồn lực của người chủ ngân hàng đưa
vào định chế này
– Được sử dụng để tạo ra lợi nhuận

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 25
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Đòn bẩy (Leverage)
• Sử dụng tiền vay để bổ sung dòng tiền hiện
hữu nhằm mục đích đầu tư
• Tỷ số đòn bẩy (Leverage ratio)
• Tỷ số tổng tài sản trên vốn tự có của ngân
hàng
• Yêu cầu vốn tối thiểu (Capital
requirement)
• Các cơ quan điều tiết chính phủ yêu cầu một
ngân hàng phải nắm giữ một lượng vốn tối
thiểu nhất định
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 26
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Nếu tài sản của ngân hàng – tăng giá trị
lên 5%
– Vì một số chứng khoán ngân hàng đang
nắm giữ tăng giá
– $1,000 tài sản giờ đây sẽ có giá $1,050
– Vốn chủ sở hữu tăng từ $50 lên $100
– Vì vậy, với một tỷ số đòn bẩy là 20
• Một sự gia tăng 5% giá trị tài sản
• Tăng vốn các chủ sở hữu lên 100%

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 27
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Nếu tài sản của ngân hàng – giảm giá 5%
– Vì một số người vay từ ngân hàng không
thể trả nợ
– $1,000 tài sản giờ chỉ còn $950
– Giá trị vốn của các chủ sở hữu giảm còn
zero
– Vì vậy, với một tỷ số đòn bẩy là 20
• 5% giảm giá trị tài sản của ngân hàng
• Dẫn đến 100% giảm của vốn chủ sở hữu
ngân hàng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 28
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Các ngân hàng năm 2008 và 2009
– Thiếu hụt vốn
• Sau khi họ gánh chịu nhiều mất mát từ các tài
sản của họ
– Các khoản cho vay cầm cố (Mortgage loans)
– Chứng khoán được bảo đảm bằng các khoản cho
vay cầm cố (Securities backed by mortgage
loans)
– Giảm cho vay (thắt chặt tín dụng - credit
crunch)
• Đóng góp vào sự xuống dốc thảm hại của
hoạt động kinh tế
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
29
Khủng hoảng tài chính 2008–2009
• Bộ Tài chính Hoa Kỳ và Fed
– Bơm nhiều tỷ đô la ngân sách chính phủ vào hệ
thống ngân hàng
– Nhằm tăng vốn ngân hàng
– Tạm thời làm cho những người đóng thuế Hoa
Kỳ trở thành một trong những chủ sở hữu một
phần của các ngân hàng
– Mục tiêu: tái tạo vốn cho hệ thống ngân hàng
– Hoạt động cho vay của ngân hàng có thể quay lại
mức bình thường hơn
» Đạt được vào cuối 2009

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 30
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Tác động đến lượng dự trữ
– Nghiệp vụ thị trường mở
– Fed cho vay đến các ngân hàng
• Tác động đến tỷ lệ dự trữ
– Yêu cầu dự trữ
– Trả lãi cho khoản dự trữ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 31
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Nghiệp vụ thị trường mở
– Mua và bán trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
bởi Fed
– Để tăng cung tiền
• Fed mua trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
– Để giảm cung tiền
• The bán trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
– Được sử dụng thường xuyên hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 32
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Fed cho vay đến các ngân hàng
• Để tăng cung tiền
• Cửa sổ chiết khấu
• Theo lãi suất chiết khấu
– Chương trình đấu giá khoản vay có kỳ
hạn (Term Auction Facility)
• Cho người đấu giá cao nhất

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 33
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Lãi suất chiết khấu (The discount rate)
– Lãi suất tính cho các khoản cho vay mà
Fed thực hiện đến các ngân hàng
– Một mức lãi suất chiết khấu càng cao hơn
• Giảm cung tiền
– Lãi suất chiết khấu thấp hơn
• Tăng cung tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 34
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Chương trình đấu giá khoản vay có kỳ
hạn (Term Auction Facility)
– Fed định ra lượng vốn muốn cho các
ngân hàng vay
– Các ngân hàng đủ tư cách đấu giá để vay
số vốn này
– Các khoản vay sẽ dành cho các ngân
hàng đủ tư cách tham gia đấu giá trả cao
nhất
• Thế chấp có thể chấp nhận
• Trả mức lãi suất cao nhất
© 2012 Cengage LearnTring. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
35
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Yêu cầu dự trữ (Reserve requirements)
– Những quy định về số dự trữ tối thiểu
• ngân hàng phải giữ lại từ tiền gửi
– Tăng yêu cầu dự trữ
• Giảm cung tiền
– Giảm yêu cầu dự trữ
• Tăng cung tiền
– Ít khi sử dụng – gián đoạn hoạt động kinh
doanh ngân hàng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 36
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công cụ kiểm soát tiền của Fed
• Trả lãi cho dự trữ
– Từ 10/2008
– Lãi trả càng cao cho dự trữ
• Các ngân hàng chọn giữ dự trữ càng nhiều
– Gia tăng lãi suất trả cho dự trữ
• Làm tăng tỷ lệ dự trữ
• Số nhân tiền thấp hơn
• Cung tiền thấp hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 37
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Trục trặc
• Kiểm soát cung tiền của Fed
– Không chính xác
• Fed
– Không kiểm soát số tiền mà các hộ gia
đình chọn để nắm giữ như là các khoản
tiền gửi ở các ngân hàng
– Không kiểm soát con số mà các ngân
hàng chọn để cho vay

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 38
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Đổ xô đến ngân hàng rút tiền (Bank runs)
– Những người gửi tiền nghi ngờ một ngân
hàng nào đó có thể phá sản
• “Đổ xô” đến ngân hàng này để rút các khoản
tiền gửi của họ
– Vấn đề đối với các ngân hàng hoạt động
dự trữ một phần
• Không thể thỏa mãn yêu cầu rút tiền của tất
cả mọi người gửi tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 39
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Khi có hiện tượng đổ xô đến ngân hàng
rút tiền xảy ra
– Ngân hàng này - bị buộc đóng cửa
– Cho đến khi một số khoản cho vay của
ngân hàng được thanh toán
– Hay cho đến khi một số khoản cho vay
cứu cánh cuối cùng cung cấp cho ngân
hàng này lượng tiền cần thiết để trả cho
người gửi tiền
– Làm phức tạp việc kiểm soát cung tiền
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Đại Khủng hoảng, đầu 1930s
– Làn sóng rút tiền ồ ạt và đóng cửa các
ngân hàng
– Hộ gia đình và ngân hàng - cẩn trọng hơn
– Các hộ gia đình
• Rút tiên gửi của họ từ các ngân hàng
– Các ngân hàng – đáp lại việc giảm dự trữ
• Giảm các khoản cho vay,
• Tăng tỷ lệ dự trữ
• Số nhân tiền nhỏ hơn
• Giảm cung tiền
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 41
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Đổ xô đến ngân hàng rút tiền ngày nay
– Không còn là vấn đề lớn
• Chính phủ liên bang
– Bảo đảm sự an toàn của các khoản tiền
gửi tại hầu hết các ngân hàng
• Công ty bảo hiểm tiền gửi liên bang -
Federal Deposit Insurance Corporation
(FDIC)

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 42
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Đổ xô đến ngân hàng rút tiền và cung tiền
• Không có hiện tượng đổ xô rút tiền
– Những người gửi tiền tin tưởng
– FDIC sẽ làm tốt công việc
• Bảo hiểm tiền gửi chính phủ
– Chi phí:
• Các ngân hàng – ít động cơ để tránh các rủi
ro xấu
– Lợi ích:
• Một hệ thống ngân hàng ổn định hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 43
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lãi suất quỹ liên bang
• Lãi suất quỹ liên bang (Lãi suất liên ngân
hàng)
– Lãi suất mà theo đó các ngân hàng thực
hiện cho vay qua đêm lẫn nhau
• Ngân hàng cho vay – có dự trữ dư
• Ngân hàng đi vay – cần dự trữ
– Một sự thay đổi của lãi suất quỹ liên bang
• Thay đổi các mức lãi suất khác

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 44
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lãi suất quỹ liên bang
• Fed: đặt mục tiêu lãi suất quỹ liên bang
– Ngiệp vụ thị trường mở
• Fed mua
– Giảm lãi suất quỹ liên bang
– Tăng cung tiền
• Fed bán
– Tăng lãi suất quỹ liên bang
– Giảm cung tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 45
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

You might also like