You are on page 1of 73

Tăng trưởng tiền và lạm phát

PowerPoint Slides prepared by:


Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lạm phát
• Lạm phát (Inflation)
– Sự gia tăng liên tục mức giá chung
• Tốc độ tăng của CPI hay chỉ số giảm phát GDP
– Lạm phát là hiện tượng phổ biến
• Mức giá tăng bình quân 7%/năm trong suốt những năm 70
• Mức giá tăng chỉ 2%/năm trong suốt những năm 90
• Giảm phát (Deflation)
– Hiện tương giảm mức giá chung liên tục
• Giảm lạm phát
– Tốc độ tăng mức giá chung chậm dần
• Siêu lạm phát (Hyperinflation)
– Tỷ lệ lạm phát cực kỳ cao
– Tỷ lệ lạm phát của Zimbabwe là 20.000% năm 2008
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 2
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra

Nếu chỉ số giá cả chuyển từ 107 lên 110 thì tỷ lệ lạm phát là:
• A. 3%
• B. 30%
• C. 28%
• D. 2,8%

Giảm phát
• A. tăng sức mua thu nhập và nâng cao khả năng trả nợ của con nợ.
• B. làm tăng sức mua thu nhập và giảm khả năng trả nợ của con nợ.
• C. giảm sức mua thu nhập và tăng khả năng trả nợ của con nợ.
• D. giảm sức mua thu nhập và giảm khả năng trả nợ của con nợ.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lý thuyết cổ điển về lạm phát
• Lý thuyết cổ điển về lạm phát
– Thuyết số lượng tiền
– Giải thích những nhân tố xác định mức
giá trong dài hạn
– Giải thích về tỷ lệ lạm phát

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Để giải thích các yếu tố quyết định dài hạn của mức giá và tỷ lệ lạm phát, hầu hết các
nhà kinh tế ngày nay dựa vào
• A. lý thuyết số lượng của tiền.
• B. lý thuyết giá-chỉ số tiền tệ.
• C. lý thuyết về siêu lạm phát.
• D. lý thuyết mất cân bằng của tiền tệ và lạm phát.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Mức giá & Giá trị của tiền
• Lạm phát
– Hiện tượng của nền kinh tế tổng thể
• Giá cả chung (P) tăng lên
• Tại sao giá cả chung hàng hóa tăng?
– Sự biến động cung cầu: Cầu hàng hóa tăng/Cung hàng hóa
giảm
– Thước đo tiền bị thu hẹp
• Giá cả (P) tăng lên và giá trị của tiền (1/P) giảm xuống
• Xem xét đến giá trị của trung gian trao đổi của nền kinh tế
– Đo lường giá trị của tiền bằng cách nào?
– Tại sao giá trị của tiền lại giảm?
– Giá trị tiền giảm là do cung tiền tăng hoặc cầu tiền giảm
hoặc cả hai
– Vì cầu tiền khá ổn định theo thời gian nên giá trị tiền giảm là
do cung tiền tăng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 6
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lý thuyết cổ điển về lạm phát
• Cầu tiền (cầu thanh khoản)
– Phản ánh tỷ phần của cải mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng
tiền
• Của cải có thể bao gồm nhà, cổ phiếu, trái phiếu, tiền gởi
• Lượng tiền mà người dân muốn nắm giữ bị giới hạn bởi của cải
– Lượng cầu tiền phụ thuộc vào:
• Thẻ tín dụng (Credit cards) (-)
• Sự sẵn có của máy ATM (-)
• Lãi suất (-)
• Mức giá trung bình của nền kinh tế (+) hay giá trị của đồng tiền (-)
– Đường cầu – dốc xuống
• Trong dài hạn, chức năng chính của đồng tiền là trung gian trao
đổi
• Khi giá trị của đồng tiền giảm hay giá tăng, người ta có động cơ
giữ nhiều lượng tiền hơn cho mục đích chi tiêu
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7
permitted in a license distributed with a certain product or service otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lý thuyết cổ điển về lạm phát
• Cung tiền
– Được tạo ra bởi ngân hàng trung ương và hệ thống ngân hàng
• Cung tiền hoàn toàn được kiểm soát bởi ngân hàng trung ương
và độc lập với giá trị đồng tiền
• Cung tiền không phụ thuộc vào giá trị của tiền
• M1=C+DD
– Đường cung – dốc đứng
• Trong dài hạn
– Mức giá cả chung điều chỉnh đến:
• Mức mà tại đó lượng cầu tiền bằng với lượng cung tiền
• Lúc này nền kinh tế ở trạng thái cân bằng
• Giá trị của tiền đạt mức cân bằng
• Khi nào thì giá trị của tiền thay đổi?

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 8
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 1
Cách thức cung và cầu tiền xác định mức giá cân bằng
Value of Price
Money Supply
Money, 1/P Level, P
(high) 1 1 (low)

¾ 1.33
A
½ 2
Equilibrium
Equilibrium
value of
¼ Money 4 price level
money
Demand
(low) (high)
0 Quantity fixed Quantity of Money
by the Fed
The horizontal axis shows the quantity of money. The left vertical axis shows the value of money, and
the right vertical axis shows the price level. The supply curve for money is vertical because the quantity
of money supplied is fixed by the Fed. The demand curve for money is downward sloping because
people want to hold a larger quantity of money when each dollar buys less. At the equilibrium, point A,
the value of money (on the left axis) and the price level (on the right axis) have adjusted to bring the
quantity of money supplied and the quantity of money demanded into balance.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Nếu P là giá của hàng hóa và dịch vụ được đo bằng tiền thì
– A. 1 / P đại diện cho giá trị của tiền được đo lường băng hàng hoá và dịch vụ.

– B. P có thể được hiểu là tỷ lệ lạm phát.

– C. cung tiền ảnh hưởng đến giá trị P, nhưng cầu tiền thì không.

– D. Tất cả những điều trên là chính xác.

Với giá trị của tiền trên trục tung, đường cung tiền là
– A. dốc lên vì mọi người cung cấp một lượng tiền lớn hơn khi giá trị của tiền tăng lên.

– B. dốc xuống bởi vì mọi người cung cấp một lượng tiền lớn hơn khi giá trị của tiền giảm
xuống.

– C. theo chiều ngang bởi vì chúng tôi giả định rằng ngân hàng trung ương kiểm soát cung
tiền

– D. theo chiều dọc vì chúng ta giả định rằng ngân hàng trung ương kiểm soát lượng cung
tiền.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Khi mức giá giảm, giá trị của tiền
• A. tăng, vì vậy mọi người muốn nắm giữ nhiều hơn.
• B. tăng, vì vậy mọi người muốn giữ ít hơn.
• C. giảm, vì vậy mọi người muốn giữ nhiều hơn trong số đó.
• D. giảm, vì vậy mọi người muốn giữ ít hơn.

Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, đường cầu tiền tệ dốc
• A. lên, bởi vì ở mức giá cao hơn, mọi người muốn giữ nhiều tiền hơn.
• B. xuống, bởi vì ở mức giá cao hơn, mọi người muốn giữ nhiều tiền hơn.
• C. xuống, bởi vì ở mức giá cao hơn mọi người muốn giữ ít tiền hơn.
• D. lên, bởi vì ở mức giá cao hơn, mọi người muốn giữ ít tiền hơn.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, nếu giá trị của tiền dưới
mức cân bằng,
• A. mức giá sẽ tăng lên.
• B. giá trị của tiền sẽ tăng lên.
• C. cầu tiền sẽ dịch chuyển sang trái.
• D. cầu tiền sẽ dịch chuyển sang phải.

Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, nếu cung tiền tăng
• A. mức giá cả và giá trị của tiền tăng lên.
• B. mức giá cả tăng lên và giá trị của tiền tệ giảm xuống.
• C. mức giá giảm và giá trị của tiền tăng lên.
• D. mức giá và giá trị của tiền giảm xuống.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tác động của bơm tiền
• Nền kinh tế – ở trạng thái cân bằng
– Ngân hàng trung ương muốn tăng gấp đôi cung tiền
• In tiền giấy
• Thả xuống thị trường
– Hay: Sử dụng nghiệp vụ mua trên thị trường mở
• Mua trái phiếu vào và tăng cung ứng tiền
– Cân bằng mới
• Đường cung dịch phải
• Giá trị tiền giảm
• Mức giá tăng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 2
Tăng cung tiền
Value of Price
MS1 MS2
Money, 1/P Level, P
(high) 1 1 (low)
1. An increase
in the money
¾ supply . . . 1.33
A
2. . . . ½ 2
decreases 3. . . . and
B increases the
the value of
¼ 4 price level.
money . . . Money
(low) Demand (high)
0 M1 M2 Quantity of
Money
When the Fed increases the supply of money, the money supply curve shifts from MS1 to MS2.
The value of money (on the left axis) and the price level (on the right axis) adjust to bring supply
and demand back into balance. The equilibrium moves from point A to point B. Thus, when an
increase in the money supply makes dollars more plentiful, the price level increases, making
each dollar less valuable.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 14
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tác động của bơm tiền
• Thuyết số lượng tiền
– Lượng tiền sẵn có trong nền kinh tế xác
định (giá trị của tiền) mức giá
– Tỷ lệ tăng trưởng của lượng tiền sẵn có
xác định tỷ lệ lạm phát

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tác động của bơm tiền
• Quá trình điều chỉnh của bơm tiền
– Cung tiền tăng
– Dư cung tiền
– Tăng cầu hàng hóa và dịch vụ
– Giá hàng hóa và dịch vụ tăng
– Mức giá tăng và giá trị của tiền giảm
– Tăng lượng cầu tiền
– Cân bằng mới

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hiện tương phân đôi cổ điển
(Classical Dichotomy)
• Các biến số danh nghĩa
– Các biến đo bằng đơn vị tiền
• Giá cả, GDP danh nghĩa, lãi suất danh nghĩa
• Các biến số thực
– Các biến đo lường theo đơn vị vật chất
• Giá tương đối, tiền lương thực, lãi suất thực
• Sự phân đôi cổ điển
– Sự tách rời về mặt lý thuyết của các biến thực và danh
nghĩa

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phân đôi cổ điển
(Classical Dichotomy)
• Sự phát triển của hệ thống tiền tệ
– Ảnh hưởng các biến danh nghĩa
– Không thích hợp cho việc giải thích các biến
thực
• Trung tính của tiền
– Thay đổi cung tiền không tác động đến các biến
thực
• Không ảnh hưởng đến sản lượng, lãi suất thực
• Hoàn toàn không thực tế trong ngắn hạn
• Điều chỉnh trong dài hạn
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Sự phân đôi cổ điển lập luận rằng sự thay đổi trong cung tiền
• A. ảnh hưởng đến cả biến danh nghĩa và thực tế.
• B. không ảnh hưởng đến các biến danh nghĩa và thực tế.
• C. ảnh hưởng đến các biến danh nghĩa, nhưng không ảnh hưởng đến các biến thực.
• D. không ảnh hưởng đến các biến danh nghĩa, nhưng ảnh hưởng đến các biến thực.

Lãi suất được điều chỉnh theo biến động của lạm phát
• A. và lạm phát là các biến danh nghĩa.
• B. và lạm phát là những biến số thực tế.
• C. là các biến thực; lạm phát là một biến danh nghĩa.
• D. là các biến danh nghĩa; lạm phát là một biến số thực tế.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Theo quy luật phân đôi cổ điển, điều nào sau đây tăng khi cung tiền
tăng?
• A. lãi suất thực
• B. GDP thực
• C. mức lương thực tế
• D. Không có điều nào ở trên tăng.

Theo quan điểm phân đôi cổ điển, nội dung nào sau đây không chịu ảnh
hưởng của các yếu tố tiền tệ?
• A. mức giá
• B. GDP thực
• C. lãi suất danh nghĩa
• D. Tất cả những điều trên là chính xác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Theo phép phân đôi cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đôi, thì yếu tố nào sau đây cũng tăng
gấp đôi?
• A. mức giá và tiền lương danh nghĩa
• B. mức giá, nhưng không phải là mức lương danh nghĩa
• C. mức lương danh nghĩa, nhưng không phải mức giá
• D. không phải mức lương danh nghĩa cũng không phải mức giá

Nguyên tắc trung lập tiền tệ ngụ ý rằng sự gia tăng cung tiền sẽ
• A. tăng GDP thực tế và mặt bằng giá cả.
• B. tăng GDP thực tế, nhưng không phải là mức giá.
• C. tăng mức giá, nhưng không làm tăng GDP thực tế.
• D. không làm tăng mức giá và GDP thực tế.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 21
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Vòng quay & công thức số lượng
• Vòng quay của tiền (V)
– Số lần mà đồng tiền trao từ tay người này
đến người khác trong một khoảng thời gian
• V = (P × Y) / M
– P = mức giá (GDP deflator)
– Y = GDP thực
– M = lượng tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 22
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Vòng quay & công thức số lượng

• Phương trình số lượng: M × V = P × Y


• Lượng tiền (M)
• Vòng quay tiền (V)
• Giá trị theo dollar của hàng hóa &dịch vụ của
nền kinh tế (P × Y )
– Chỉ ra: lượng tiền tăng
• Phải được thể hiện ở:
– Mức giá phải tăng
– Hoặc sản lượng phải tăng
– Hoặc vòng quay tiền phải giảm
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 23
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 3
GDP danh nghĩa, lượng tiền và vòng quay tiền
This figure shows
the nominal value
of output as
measured by
nominal GDP, the
quantity of money
as measured by
M2, and the
velocity of money
as measured by
their ratio. For
comparability, all
three series have
been scaled to
equal 100 in 1960.
Notice that nominal
GDP and the
quantity of money
have grown
dramatically over
this period, while
velocity has been
relatively stable.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 24
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thuyết số lượng tiền
1. Vòng quay tiền
– Ổn định tương đối theo thời gian
2. Thay đổi lượng tiền, M
– Thay đổi tỷ lệ với giá trị danh nghĩa của sản
lượng hay GDP danh nghĩa(P × Y)
3. Sản lượng hàng hóa & dịch vụ của nền kinh tế
tong dài hạn, Y
– Được xác định trước tiên bởi cung các yếu tố
sản xuất (lượng vốn và lao đông)
– Và công nghệ sẵn có
– Tiền không tác động đến sản lượng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 25
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thuyết số lượng tiền
4. Thay đổi cung tiền, M
– Kéo theo sự thay đổi theo tỷ lệ của sản lượng
danh nghĩa (P × Y)
• Vì sự thay đổi Y không phụ thuộc vào M
• Sự thay đổi trong M được phản ánh trong thay đổi
của mức giá (P)
• Tốc độ tăng cung tiền quyết định tỷ lệ lạm phát
5. Ngân hàng trung ương – tăng cung tiền nhanh
chóng
– Tỷ lệ lạm phát cao

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 26
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Vòng quay của tiền là
– A. tỷ lệ Fed đổ tiền vào nền kinh tế.
– B. điều tương tự như tốc độ tăng cung tiền trong dài hạn.
– C. cung tiền chia cho GDP danh nghĩa.
– D. số lần trung bình mỗi năm một đô la được chi tiêu.

Nếu vòng quay của tiền và sản lượng gần như không đổi, thì
– A. tỷ lệ lạm phát sẽ cao hơn nhiều so với tốc độ tăng cung tiền.
– B. tỷ lệ lạm phát sẽ bằng với tốc độ tăng cung tiền.
– C. tỷ lệ lạm phát sẽ thấp hơn nhiều so với tốc độ tăng cung tiền.
– D. bất kỳ điều nào ở trên sẽ có thể.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 27
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Vòng quay của tiền được tính bằng
• A. (P Y) / M.
• B. (P M) / Y.
• C. (Y M) / P.
• D. (Y M) / V.

Nếu Y và M không đổi và V tăng gấp đôi, phương trình đại lượng ngụ ý rằng mức giá
• A. giảm xuống một nửa so với mức ban đầu.
• B. tăng gấp đôi.
• C. hơn gấp đôi.
• D. không thay đổi.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 28
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tiền và giá suốt 4 kỳ siêu lạm phát
• Siêu lạm phát
– Lạm phát vượt 50% mỗi tháng
– Mức giá – tăng hơn 100 lần trong khoảng
thời gian 1 năm
• Dữ liệu về siêu lạm phát
– Kết nối rõ ràng giữa
• Lượng tiền
• Và mức giá

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 29
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tiền và giá suốt 4 kỳ siêu lạm phát
• 4 cuộc siêu lạm phát cổ điển, thập niên 1920
– Áo, Hungary, Đức và Ba Lan
– Độ dốc của đường tiền tệ
• Tỷ lệ mà theo đó lượng tiền đang tăng
trưởng
– Độ dốc của đường giá - tỷ lệ lạm phát
– Những đường này dốc hơn - tỷ lệ tăng trưởng
tiền và lạm phát cao hơn
• Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 30
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 4
Tiền và giá suốt 4 kỳ siêu lạm phát

This figure shows the quantity of money and the price level during four hyperinflations. (Note that
these variables are graphed on logarithmic scales. This means that equal vertical distances on
the graph represent equal percentage changes in the variable.) In each case, the quantity of
money and the price level move closely together. The strong association between these two
variables is consistent with the quantity theory of money, which states that growth in the money
supply is the primary cause of inflation.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 31
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 4
Tiền và giá suốt 4 kỳ siêu lạm phát

This figure shows the quantity of money and the price level during four hyperinflations. (Note that
these variables are graphed on logarithmic scales. This means that equal vertical distances on
the graph represent equal percentage changes in the variable.) In each case, the quantity of
money and the price level move closely together. The strong association between these two
variables is consistent with the quantity theory of money, which states that growth in the money
supply is the primary cause of inflation.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 32
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 4
Tiền và giá suốt 4 kỳ siêu lạm phát

This figure shows the quantity of money and the price level during four hyperinflations. (Note that
these variables are graphed on logarithmic scales. This means that equal vertical distances on
the graph represent equal percentage changes in the variable.) In each case, the quantity of
money and the price level move closely together. The strong association between these two
variables is consistent with the quantity theory of money, which states that growth in the money
supply is the primary cause of inflation.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 33
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 4
Tiền và giá suốt 4 kỳ siêu lạm phát

This figure shows the quantity of money and the price level during four hyperinflations. (Note that
these variables are graphed on logarithmic scales. This means that equal vertical distances on
the graph represent equal percentage changes in the variable.) In each case, the quantity of
money and the price level move closely together. The strong association between these two
variables is consistent with the quantity theory of money, which states that growth in the money
supply is the primary cause of inflation.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 34
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Lý thuyết cổ điển về lạm phát
• A. còn được gọi là lý thuyết số lượng tiền.
• B. được phát triển bởi một số nhà tư tưởng kinh tế sớm nhất.
• C. được hầu hết các nhà kinh tế học hiện đại sử dụng để giải thích
các yếu tố quyết định dài hạn của tỷ lệ lạm phát.
• D. Tất cả những điều trên là chính xác.

Giả sử một nền kinh tế chỉ sản xuất kem ốc quế. Nếu mức giá kem ốc
quế tăng lên, giá trị của tiền tệ
• A. tăng, bởi vì một đơn vị tiền tệ mua được nhiều kem hơn.
• B. tăng, bởi vì một đơn vị tiền tệ mua được ít kem hơn.
• C. giảm, bởi vì một đơn vị tiền tệ mua được nhiều kem hơn.
• D. giảm, bởi vì một đơn vị tiền tệ mua được ít kem hơn.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 35
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
• Khi chúng ta giả định rằng cung tiền là một biến số mà ngân hàng trung ương
kiểm soát, chúng ta
• A. sau đó cũng phải giả định rằng cầu tiền không bị ảnh hưởng bởi giá trị của
tiền.
• B. sau đó cũng phải giả định rằng mức giá không liên quan đến giá trị của
tiền.
• C. đang bỏ qua thực tế rằng, trong thế giới thực, các hộ gia đình cũng là
những người cung cấp tiền.
• D. đang bỏ qua những phức tạp do vai trò của hệ thống ngân hàng gây ra.

Với giá trị của tiền trên trục tung, đường cung tiền là
• A. dốc lên vì mọi người cung cấp một lượng tiền lớn hơn khi giá trị của tiền
tăng lên.
• B. dốc xuống bởi vì mọi người cung cấp một lượng tiền lớn hơn khi giá trị của
tiền giảm xuống.
• C. theo chiều ngang bởi vì chúng tôi giả định rằng ngân hàng trung ương
kiểm soát cung tiền
• D. theo chiều dọc vì chúng ta giả định rằng ngân hàng trung ương kiểm soát
lượng cung tiền.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 36
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Cầu tiền phụ thuộc vào
• A. mức giá và lãi suất.
• B. mức giá chứ không phải lãi suất.
• C. lãi suất nhưng không phải là mức giá.
• D. không phải mức giá cũng không phải lãi suất.

Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, khi mức
giá tăng, điều nào sau đây tăng lên?
• A. lượng cầu tiền và lượng cung tiền
• B. lượng cầu tiền nhưng không phải lượng cung tiền
• C. lượng cung tiền nhưng không phải lượng cầu tiền
• D. không phải lượng cung tiền cũng không phải lượng cầu tiền

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 37
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, đường
cầu tiền tệ dốc
• A. lên, bởi vì ở mức giá cao hơn, mọi người muốn giữ nhiều tiền hơn.
• B. xuống, bởi vì ở mức giá cao hơn, mọi người muốn giữ nhiều tiền
hơn.
• C. xuống, bởi vì ở mức giá cao hơn mọi người muốn giữ ít tiền hơn.
• D. lên, bởi vì ở mức giá cao hơn, mọi người muốn giữ ít tiền hơn.

Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, trạng thái
cân bằng dài hạn đạt được khi lượng cầu và lượng cung tiền bằng nhau
do sự điều chỉnh trong
• A. giá trị của tiền.
• B. lãi suất thực tế.
• C. lãi suất danh nghĩa.
• D. cung tiền.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 38
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, nếu mức
giá ở trên mức cân bằng thì có
• A. cầu tiền dư thừa nên mặt bằng giá cả sẽ tăng lên.
• B. cầu tiền dư thừa nên mặt bằng giá cả sẽ giảm xuống.
• C. cung tiền dư thừa nên mặt bằng giá cả sẽ tăng lên.
• D. lượng tiền cung ứng dư thừa nên mặt bằng giá cả sẽ giảm xuống.

Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, nếu thặng
dư tiền thì
• A. giá trị của tiền tăng lên sẽ khiến mọi người muốn giữ nhiều tiền
hơn.
• B. giá trị của tiền tăng lên sẽ làm cho mọi người muốn giữ ít tiền hơn.
• C. giá trị của tiền giảm xuống sẽ khiến mọi người muốn giữ nhiều tiền
hơn.
• D. giá trị của tiền giảm xuống sẽ làm cho mọi người muốn giữ ít tiền
hơn.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 39
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
• Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, nếu
cung tiền tăng
• A. mức giá cả và giá trị của tiền tăng lên.
• B. mức giá cả tăng lên và giá trị của tiền tệ giảm xuống.
• C. mức giá giảm và giá trị của tiền tăng lên.
• D. mức giá và giá trị của tiền giảm xuống.

• Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, cung
tiền tăng lên làm cho giá trị cân bằng của tiền
• A. và lượng tiền cân bằng để tăng lên.
• B. và lượng tiền cân bằng giảm.
• C. tăng lên, trong khi lượng tiền cân bằng giảm.
• D. giảm, trong khi lượng tiền cân bằng tăng lên.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Mức giá tăng nếu một trong hai
• A. cầu tiền dịch chuyển sang phải hoặc cung tiền dịch chuyển sang
trái; sự gia tăng mức giá này có liên quan đến sự gia tăng giá trị của
tiền.
• B. cầu tiền dịch chuyển sang phải hoặc cung tiền dịch chuyển sang
trái; sự gia tăng mức giá này có liên quan đến sự giảm giá trị của tiền
tệ.
• C. cầu tiền dịch chuyển sang trái hoặc cung tiền dịch chuyển sang
phải; sự gia tăng mức giá này có liên quan đến sự gia tăng giá trị của
tiền.
• D. cầu tiền dịch chuyển sang trái hoặc cung tiền dịch chuyển sang
phải; sự gia tăng mức giá này có liên quan đến sự giảm giá trị của tiền
tệ.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 41
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Trung lập về tiền tệ có nghĩa là cung tiền thay đổi
• A. không làm thay đổi GDP thực tế. Hầu hết các nhà kinh tế cho rằng
đây là một mô tả tốt về nền kinh tế trong ngắn hạn và dài hạn.
• B. không làm thay đổi GDP thực tế. Hầu hết các nhà kinh tế cho rằng
đây là một mô tả tốt về nền kinh tế trong dài hạn nhưng không phải
trong ngắn hạn.
• C. có làm thay đổi GDP thực tế. Hầu hết các nhà kinh tế cho rằng đây
là một mô tả tốt về nền kinh tế trong ngắn hạn và dài hạn.
• D. có làm thay đổi GDP thực tế. Hầu hết các nhà kinh tế cho rằng đây
là một mô tả tốt về nền kinh tế trong dài hạn nhưng không phải trong
ngắn hạn.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 42
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thuế lạm phát
• Thuế lạm phát
– Có hai cách mà chính phủ tạo ra nguồn thu:
• In tiền
• Thu thuế
– Đặc lợi của việc in tiền của chính phủ
– Khi chính phủ in tiền để tăng số thu thay vì thu thuế thì
gọi là thuế lạm phát
– Thuế lạm phát đánh vào những ai mà họ nắm giữ tiền
• Khi chính phủ in tiền để tăng số thu ngân sách chính
phủ
• Mức giá tăng
• Và tiền trong ví của bạn có giá trị ít hơn
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 43
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Thuế lạm phát
• A. chuyển của cải từ chính phủ sang các hộ gia đình.
• B. là thuế thu nhập thực sau khi điều chỉnh lạm phát.
• C. là một khoản thuế đối với tất cả những người giữ tiền.
• D. tất cả những điều trên là chính xác.

Mọi người có thể giảm thuế lạm phát bằng


• A. giảm tiết kiệm.
• B. tăng khấu trừ thuế thu nhập của họ.
• C. giảm việc nắm giữ tiền mặt.
• D. không có điều nào ở trên là chính xác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 44
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hiệu ứng Fisher
• Nguyên tắc tính trung lập của tiền
– Tăng tỷ lệ tăng trưởng tiền
– Tăng tỷ lệ lạm phát
– Nhưng không tác động đến bất kỳ biến
thực nào
• Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Tỷ
lệ lạm phát
• Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ
lệ lạm phát
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 45
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hiệu ứng Fisher
• Hiệu ứng Fisher
– Lãi suất danh nghĩa điều chỉnh theo tỷ lệ
lạm phát
• Tỷ lệ 1:1
– Khi ngân hàng trung ương tăng tốc độ
tăng trưởng tiền
– Kết quả dài hạn
• Tỷ lệ lạm phát cao hơn
• Lãi suất danh nghĩa cao hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 46
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 5
Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát

This figure uses annual data since 1960 to show the nominal interest rate on three-month
Treasury bills and the inflation rate as measured by the consumer price index. The close
association between these two variables is evidence for the Fisher effect: When the inflation rate
rises, so does the nominal interest rate.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 47
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Khi ngân hàng trung ương duy trì tốc độ tăng cung tiền là 5% với giả thiết
tiền tệ là trung lập
• A. Lãi suất danh nghĩa tăng nhưng thấp hơn 5%
• B. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa đều tăng
• C. Lãi suất danh nghĩa tăng tương ứng 5 %
• D. Tăng cung tiề không ảnh hưởng đến lãi suất danhia nghĩa và lãi
suất thực

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 48
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chi phí của lạm phát
• Ảo tưởng lạm phát
– “Lạm phát cướp đi sức mua của những
đồng tiền kiếm được của người dân”
• Khi giá tăng
– Những người mua – trả nhiều hơn
– Những người bán – được nhiều hơn
• Lạm phát không tự nó làm giảm sức mua
thực của người dân

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 49
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chi phí của lạm phát
• Chi phí mòn giầy (Shoeleather costs)
– Nguồn lực bị phí phạm khi lạm phát
khuyến khích người dân giảm bớt nắm
giữ tiền
– Có thể quan trọng
• Chi phí thực đơn (Menu costs)
– Chí phí của thay đổi giá cả khi phải in lại
các thực đơn, bảng báo giá
– Lạm phát – tăng chi phí thực đơn mà các
doanh nghiệp phải gánh chịu
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 50
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Chi phí nào sau đây do những người cố gắng tự bảo vệ mình khỏi tác
động của lạm phát?
• A. chi phí thực đơn và chi phí đi mòn giày
• B. chi phí thực đơn nhưng không phải chi phí mòn giày
• C. chi phí mòn giày nhưng không phải chi phí thực đơn
• D. chi phí thực đơn nhưng không phải chi phí mòn giày

Chi phí nào sau đây của lạm phát có thể là đáng kể ngay cả khi lạm phát
thực tế và lạm phát kỳ vọng là như nhau?
• A. chi phí thực đơn
• B. thuế lạm phát
• C. chi phí mòn giày
• D. Tất cả những điều trên là chính xác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 51
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tính biến thiên của giá tương đối
• Các nền kinh tế thị trường
– Giá cả tương đối – phân bổ nguồn lực khan hiếm
– Người tiêu dùng – so sánh chất lượng và giá của hàng
hóa và dịch vụ khác nhau
• Xác định việc phân bổ các yếu tố sản xuất khan hiếm
– Lạm phát sẽ bóp méo giá tương đối
• Quyết định của người tiêu dùng cũng bị bóp méo
• Thị trường – ít khả năng phân bổ nguồn lực theo
cách sử dụng tốt nhất

© 2012 Cengage Learning. All Ri ghts Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 52
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Khi lạm phát gây ra sự thay đổi giá tương đối,
• A. các quyết định của người tiêu dùng bị bóp méo và khả năng phân
bổ hiệu quả các yếu tố sản xuất của thị trường bị suy giảm.
• B. các quyết định của người tiêu dùng bị bóp méo, nhưng thị trường
vẫn có thể phân bổ các yếu tố sản xuất một cách hiệu quả.
• C. quyết định của người tiêu dùng không bị bóp méo, nhưng khả năng
của thị trường trong việc phân bổ hiệu quả các yếu tố sản xuất bị suy
giảm.
• D. các quyết định của người tiêu dùng không bị bóp méo và thị trường
vẫn có thể phân bổ các yếu tố sản xuất một cách hiệu quả.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 53
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bóp méo thuế do lạm phát
• Thuế – bóp méo động cơ khuyến khích
– Nhiều loại thuế - trở nên có vấn đề khi
xuất hiện lạm phát
• Đối xử thuế trong trường hợp lợi vốn
(capital gains)
– Lợi vốn – lợi nhuận:
• Bán một tài sản với giá cao hơn giá mua
– Lạm phát không khuyến khích tiết kiệm
• Thổi phồng qui mô lợi vốn
• Tăng gánh nặng thuế
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 54
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bóp méo thuế do lạm phát
• Đối xử thuế trong trường hợp thu nhập từ
tiền lãi
– Lãi danh nghĩa từ tiết kiệm
• Được đối xử như thu nhập
• Mặc dù một phần của lãi suất danh nghĩa bù
đắp cho lạm phát
• Lạm phát cao hơn
– Có xu hướng ít khuyến khích người dân
tiết kiệm

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 55
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 1
Làm thế nào lạm phát tăng gánh nặng thuế đối với tiết kiệm

In the presence of zero inflation, a 25 percent tax on interest income reduces the real
interest rate from 4 percent to 3 percent. In the presence of 8 percent inflation, the
same tax reduces the real interest rate from 4 percent to 1 percent.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 56
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
• Hai nền kinh tế A và B, trong đó nền kinh tế A giá
cả ổn định và nền kinh tế B đối diện với tỷ lệ lạm
phát 8%. Cả hai nền kinh tế này đều có mức lãi
suất thực là 4% và thuế đánh vào tiền lãi là 25%.
• Nếu bạn có một số tiền 100 triệu đồng muốn gởi
vào ngân hàng, quốc gia nào là lựa chon tốt hơn
cho việc gởi tiền?

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 57
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bối rối và bất tiện
• Tiền
– Thước đo mà chúng ta đo lường các giao
dịch kinh tế
• Công việc của ngân hàng trung nương
– Bảo đảm sự đáng tin cậy của tiền
• Khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền
– Tạo ra lạm phát
– Bào mòn giá trị thực của chức năng đơn
vị tính toán
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 58
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền quá mức và tạo ra lạm phát
cao
A. Chức năng dự trữ tiền bị suy giảm
B. Chức năng đơn vi kế toán của tiền bị suy giảm
C. Niềm tin vào giá trị đồng tiền bị suy giảm
D. Tất cả đều đúng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 59
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tái phân phối của cải
không mong đợi
• Lạm phát ngoài dự kiến (Unexpected
inflation)
– Tái phân phối của cải trong dân chúng
• Không theo tài trí
• Không theo nhu cầu
– Tái phân phối của cải giữa người cho vay
và người đi vay
• Lạm phát - biến thiên & không chắc chắn
– Khi tỷ lệ lạm phát trung bình ở mức cao
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 60
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KIỂM TRA
Của cải được phân phối lại từ con nợ cho chủ nợ khi lạm phát được dự
đoán là
• A. cao và thực tế là cao.
• B. thấp và hóa ra thực tế là thấp.
• C. thấp và hóa ra thực tế là cao.
• D. cao và hóa ra thực tế là thấp.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 61
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Giảm phát có thể còn tệ hơn
• Lượng giảm phát nhỏ và có thể dự đoán
được
– Có thể đáng mong đợi
• Quy tắc Friedman: Giảm phát ôn hòa sẽ
– Hạ thấp lãi suất danh nghĩa
– Giảm chi phí nắm giữ tiền
– Chi phí mòn giày giảm thiểu do lãi suất
danh nghĩa gần bằng 0
– Giảm phát bằng với lãi suất thực
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 62
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Giảm phát có thể còn tệ hơn
• Các chi phí của giảm phát
– Chi phí thực đơn
– Thay đổi giá tương đối
– Nếu không ổn định và không thể dự báo
• Tái phân phối của cải theo hướng có lợi cho
người cho vay và bất lợi cho người đi vay
– Tăng vì khó khăn kinh tế vĩ mô rộng lớn
hơn
• Triệu chứng của những vấn đề kinh tế sâu
hơn
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 63
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tại sao có giảm phát?
– Tình trạng nợ quá mức dẫn đến sự báo động của con nợ
hoặc chủ nợ hoặc cả hai.
• Thanh lý nợ dẫn đến bán tháo
• Tìm cách trả hết các khoản vay ngân hàng
• Thu hẹp nguồn cung tiền và vòng quay của tiền chậm lại.
• Mức giá giảm và giá trị của đồng tiền tăng.
• Giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp giảm mạnh hơn, dẫn đến
sụt giảm lợi nhuận và phá sản
• Giảm sản lượng, thương mại và việc làm của lao động.
• Trạng thái tâm lý bi quan và mất niềm tin.
• Động cơ giữ tiền và làm chậm vòng quay của tiền.
• Mặt bằng chung của giá giảm và nền kinh tế đối diện với giảm
phát
• Lãi suất danh nghĩa thấp hơn lãi suất thực.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 64
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Giảm phát nợ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 65
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Giảm phát có thể còn tệ hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 66
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phù thủy xứ Oz và cuộc tranh luận về đồng bạc
tự do
• Bộ phim phù thủy xứ Oz
– Dựa trên quyển sách của thiếu nhi – 1900
– Ngụ ngôn về chính sách tiền tệ Hoa Kỳ vào
cuối thế kỷ 19
• 1880-1896, mức giá giảm 23%
– Phân phối lại của cải đáng kể
– Nông dân ở bờ Tây – những người vay
nợ
– Các ngân hàng bờ Đông – người cho vay
– Giá trị thực nợ tăng
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 67
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phù thủy xứ Oz và cuộc tranh luận về đồng bạc
tự do
• Giải pháp khả dĩ cho vấn đề nợ của nông
dân
– Đúc tiền bạc tự do
– Suốt thời kỳ bản vị vàng
• Lượng vàng xác định
– Cung tiền
– Mức giá

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 68
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phù thủy xứ Oz và cuộc tranh luận về đồng bạc
tự do
• Các cuộc tranh luận về tiền bạc tự do
– Bạc và vàng - được sử dụng như tiền
– Tăng cung tiền
– Đẩy mức giá lên cao
– Giảm gánh nặng nợ thực của nộng dân

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 69
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phù thủy xứ Oz và cuộc tranh luận về đồng bạc
tự do
• L. Frank Baum
– Tác giả của quyển sách Phù thủy xứ Oz
Tuyệt vời (The Wonderful Wizard of Oz)
– Một phóng viên phương Tây
• Đặc tính nhân vật đại diện
– Ông dựng lên các đặc tính cho các nhân
vật chính trong cuộc chiến chính trị lớn
thời bấy giờ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 70
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phù thủy xứ Oz và cuộc tranh luận về đồng bạc
tự do
• Đặc tính nhân vật đại diện
– Dorothy: Giá trị truyền thống của Hoa Kỳ
– Toto: Đảng của những người cấn bán rượu,
còn gọi là những người bài rượu
– Scarecrow: Những người nông dân
– Tin Woodsman: Công nhân công nghiệp
– Cowardly Lion: William Jennings Bryan
– Munchkins: Công dân phía Đông
– Mụ phù thủy độc ác phía Đông: Grover
Cleveland

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 71
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phù thủy xứ Oz và cuộc tranh luận về đồng bạc
tự do
• Đặc tính nhân vật đại diện
– Mụ phù thủy độc ác phía Tây: William McKinley
– Thầy phủ thủy: Marcus Alonzo Hanna, chủ tịch
Đảng Cộng hòa
– Oz: Viết tắt của 1 ao-xơ vàng
– Con đường lát gạch màu vàng: Bản vị vàng
• Dorothy tìm thấy đường về nhà
– Không chỉ đi theo con đường lát gạch màu
vàng
– Sức mạnh thần kỳ của đôi dép bằng bạc của
mình
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 72
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phù thủy xứ Oz và cuộc tranh luận về đồng bạc
tự do
• Những người theo Đảng Nhân dân
– Thua trong cuộc tranh cử về việc đồng
tiền bạc tự do
– Đạt được mở rộng tiền tệ và lạm phát mà
họ mong muốn
• Tăng cung vàng
– Những khám phá mới – sông Klondike ở Yukon,
Canada
– Các mỏ vàng ở Nam Phi
– Cung tiền và mức giá bắt đầu tăng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 73
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

You might also like