You are on page 1of 57

Thất nghiệp

PowerPoint Slides prepared by:


Andreea CHIRITESCU
Eastern Illinois University

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 1
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Có việc làm (Employed)
– Những người đang làm việc
• Thất nghiệp (Unemployed)
– Muốn làm việc
– Đang tìm một việc làm
– Hiện thời không có việc làm
• Không nằm trong lực lượng lao động
– Không phải những người có việc làm
– Không phải những người thất nghiệp
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 2
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 1
Phân nhóm dân số trưởng thành năm 2009

The Bureau of
Labor Statistics
divides the adult
population into
three categories:
employed,
unemployed, and
not in the labor
force.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 3
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• LLLĐ (Labor force)
• Tổng số những người lao động, bao gồm
người có việc làm và người thất nghiệp

• Tỷ lệ thất nghiệp (Unemployment rate)


– Phần trăm số người thất nghiệp trong
LLLĐ

Number of unemployed
Unemployment rate   100
Labor force
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Tỷ lệ tham gia LLLĐ
– Phần trăm LLLĐ trong tổng dân số tuổi
trưởng thành
– Tỷ phần của dân số quyết định tham gia
vào thị trường lao động
Labor force
Labor - force participation rate   100
Adult population

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 5
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 1
Thị trường lao động của các nhóm dân số khác nhau

This table shows the unemployment rate and the labor-force participation rate of
various groups in the U.S. population for 2009.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 6
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Kinh nghiệm trong thị trường lao động
– Nữ tuổi 20 trở lên
• Tỷ lệ tham gia LLLĐ thấp hơn nam
– Trong LLLĐ
• Nam và nữ - tỷ lệ thất nghiệp (thấp hơn nam
một chút) tương đương nhau

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Kinh nghiệm trong thị trường lao động
– Da đen tuổi 20 trở lên
• Tỷ lệ tham gia LLLĐ tương đương da trắng
• Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn rất nhiều
– Tuổi thanh thiếu niên
• Tỷ lệ tham gia LLLĐ thấp hơn
• Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn nhiều so với lao
động lớn tuổi hơn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 8
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 2
Tỷ lệ thất nghiệp từ năm 1960

This graph uses annual data on the U.S. unemployment rate to show the percentage
of the labor force without a job. The natural rate of unemployment is the normal level of
unemployment around which the unemployment rate fluctuates.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 9
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Natural rate of
unemployment)
– Tỷ lệ thất nghiệp khi nền kinh tế toàn dụng
• Thất nghiệp chu kỳ (Cyclical unemployment)
– Thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra
– Thất nghiệp chu kỳ biến động so với tỷ lệ
tự nhiên

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 10
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
• Vai trò của phụ nữ trong xã hội Hoa Kỳ
– Thay đổi đáng kể trong thế kỷ qua
– Công nghệ mới
• Giảm lượng thời gian cần thiết để hoàn tất
các công việc gia đình
– Cải thiện kiểm soát sinh sản
• Giảm số lượng trẻ sinh ra trong mỗi gia đình
– Thay đổi thái độ chính trị và xã hội

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 3
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam và nữ từ 1950

This figure shows the percentage of adult men and women who are members of the labor force.
Over the past several decades, women have entered the labor force, and men have left it.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 12
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
• Dữ liệu về tham gia LLLĐ
• 1950 – khác biệt về tỷ lệ tham gia
– 33% nữ - đang làm việc hoặc đang tìm
kiếm việc làm
– 87% nam – đang làm việc hoặc đang tìm
kiếm việc làm

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
• 2009 – khác biệt về tỷ lệ tham gia
– 59% nữ - đang làm việc hoặc đang tìm
kiếm việc làm
– 72% nam - đang làm việc hoặc đang tìm
kiếm việc làm

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 14
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tham gia lực lượng lao động của nam và nữ ở
nền kinh tế Hoa Kỳ
• Giảm sự tham gia LLLĐ của nam
– Nam thanh niên - thời gian học ở trường dài hơn
– Nam giới lớn tuổi - về hưu sớm hơn và sống thọ hơn
– Với tỷ lệ nữ tham gia lực lượng lao động nhiều hơn
• Nhiều người cha giờ đây ở nhà để chăm sóc con cái
nhiều hơn
• Tính ngoài LLLĐ
– Sinh viên đi học toàn thời gian, người
nghỉ hưu
– Những người cha ở nhà chăm con
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 15
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra nhanh
• Giả sử một quốc gia nào đó có dân số trưởng thành
khoảng 46 triệu người, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
là 75 phần trăm và tỷ lệ thất nghiệp là 8 phần trăm. Có
bao nhiêu người thất nghiệp?
• Một người không được tuyển dụng và tuyên bố rằng họ
đang cố gắng rất nhiều để tìm được việc làm nhưng thực
sự không cố gắng để tìm được việc làm
– A. được tính là ngoài lực lượng lao động nhưng nên được
tính là thất nghiệp.
– B. được tính là thất nghiệp nhưng nên được tính là ngoài
lực lượng lao động.
– C. chính xác được tính là ra khỏi lực lượng lao động.
– D. chính xác được tính là thất nghiệp.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 16
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Tỷ lệ thất nghiệp chính thức (Official
unemployment rate)
– Hữu ích
– Thước đo không hoàn hảo về sự không
có việc làm
• Di chuyển vào và ra khỏi LLLĐ
– Phổ biến
– Hơn 1/3 số người thất nghiệp
• Là những người mới tham gia vào LLLĐ

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Thất nghiệp (Unemployment)
– Không phải tất cả những người thất nghiệp đều có kết
cục là đi tìm việc và tìm được công việc cho mình
• Một nửa các đợt thất nghiệp
– Kết thúc khi người thất nghiệp rời LLLĐ
• Một số trong số người báo cáo là đang bị thất nghiệp
– Có thể đang không cố gắng tìm việc
• Muốn có tiêu chuẩn nhận hỗ trợ chính phủ
• Đang làm việc nhưng nhận lương “không chính thức”

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 18
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp

• Một số trong số họ nằm ngoài LLLĐ


– Có thể muốn làm việc
• Lao động nản chí
• Lao động nản chí (Discouraged workers)
– Các cá nhân muốn làm việc
– Đã từ bỏ việc tìm kiếm việc làm

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 19
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Bảng 2
Các chỉ số sử dụng lao động không toàn dụng khác
The table
shows
various
measures of
joblessness
for the U.S.
economy. The
data are for
April 2010.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 20
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra nhanh
• Một số người đang có việc làm hoặc không cố gắng nghiêm túc để tìm
việc làm sẽ tự báo cáo là thất nghiệp. Một số người muốn tìm việc làm
nhưng được tính là ngoài lực lượng lao động.
– A. Cả thực tế thứ nhất và thứ hai đều có xu hướng làm cho tỷ lệ thất
nghiệp được báo cáo thấp hơn so với thực tế khác.
– B. Cả thực tế đầu tiên và thực tế thứ hai đều có xu hướng làm cho tỷ lệ
thất nghiệp được báo cáo cao hơn so với thực tế khác.
– C. Thực tế đầu tiên có xu hướng làm cho tỷ lệ thất nghiệp được báo cáo
cao hơn so với thực tế khác, trong khi thực tế thứ hai có xu hướng làm
cho tỷ lệ thất nghiệp được báo cáo thấp hơn so với thực tế khác.
– D. Thực tế đầu tiên có xu hướng làm cho tỷ lệ thất nghiệp được báo cáo
thấp hơn so với thực tế khác, trong khi thực tế thứ hai có xu hướng làm
cho tỷ lệ thất nghiệp được báo cáo cao hơn so với các thông tin khác.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 21
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Thất nghiệp không làm việc kéo dài bao
lâu?
– Hầu hết các đợt thất nghiệp đều ngắn
– Hầu hết số lượng thất nghiệp quan sát
được tại một thời điểm cho trước là dài
hạn
– Hầu hết những người bị mất việc
• sẽ sớm tìm được việc làm

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 22
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Thất nghiệp không làm việc kéo dài bao
lâu?
– Hầu hết vấn đề thất nghiệp của một nền
kinh tế
• Xuất phát từ một số tương đối ít những người
không có việc làm trong thời gian dài

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 23
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Hầu hết tỷ lệ thất nghiệp là
• A. lâu dài, và hầu hết thất nghiệp được quan sát tại bất kỳ
thời điểm nào là dài hạn.
• B. dài hạn, nhưng hầu hết thất nghiệp được quan sát tại
bất kỳ thời điểm nào là ngắn hạn.
• C. ngắn hạn, nhưng hầu hết thất nghiệp được quan sát tại
bất kỳ thời điểm nào là dài hạn.
• D. ngắn hạn, và hầu hết thất nghiệp được quan sát tại bất
kỳ thời điểm nào là ngắn hạn.

24
Xác định thất nghiệp
• Tỷ lệ thất nghiệp (Unemployment rate)
– Không bao giờ giảm đến mức zero
– Biến động xung quanh tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
• Thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
– Cần có thời gian để người lao động tìm việc phù
hợp nhất với sở thích và kỹ năng của họ
– Giải thích những đợt thất nghiệp tương đối ngắn

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 25
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Xác định thất nghiệp
• Thất nghiệp cơ cấu (Structural unemployment)
– Xảy ra vì số lượng công việc sẵn có trên một số
thị trường lao động
• Không cung cấp đủ việc làm cho tất cả những
người tìm việc
– Giải thích cho những đợt thất nghiệp dài hơn
– Xảy ra khi tiền lương được định cao hơn mức
cân bằng
• Luật lương tối thiểu, công đoàn, và lương
hiệu quả

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 26
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tìm việc
• Tìm việc (Job search)
– Quá trình người lao động tìm công việc
thích hợp với sở thích và khả năng của
mình
• Người lao động khác nhau về sở thích và kỹ
năng
• Các công việc có đặc điểm khác nhau
• Thông tin về các ứng viên tìm việc và các
công việc cần người lại lan truyền chậm chạp

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 27
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tìm việc
• Một số thất nghiệp cọ xát – không thể
tránh khỏi
– Thay đổi cầu lao động giữa các doanh
nghiệp khác nhau
– Thay đổi thành phần cầu giữa các ngành
công nghiệp hay các vùng (dịch chuyển
khu vực)
– Nền kinh tế luôn thay đổi
• Việc làm được tạo ra ở một số doanh nghiệp
• Việc làm bị mất đi ở các doanh nghiệp khác
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 28
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Tìm kiếm việc làm
– A. là một lý do tại sao các nền kinh tế luôn tồn tại thất
nghiệp.
– B. là quá trình kết hợp người lao động với những công việc
thích hợp.
– C. sẽ không có nếu tất cả người lao động và tất cả các công
việc đều giống nhau.
– D. Tất cả những điều trên là chính xác.

29
Kiểm tra
Những người thất nghiệp vì tìm kiếm việc làm được phân
loại tốt nhất là
– A. thất nghiệp theo chu kỳ.
– B. thất nghiệp về cơ cấu.
– C. thất nghiệp cọ xát.
– D. người lao động nản chí.
Thất nghiệp do số lượng việc làm sẵn có ở một số thị trường
lao động không đủ để cung cấp việc làm cho tất cả những ai
muốn có việc làm được gọi là
– A. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
– B. thất nghiệp theo chu kỳ.
– C. thất nghiệp cơ cấu.
– D. thất nghiệp cọ xát.

30
Kiểm tra
Người lao động tìm kiếm công việc phù hợp nhất với họ có liên quan chặt
chẽ nhất với
• A. thất nghiệp theo chu kỳ.
• B. thất nghiệp cọ xát.
• C. thất nghiệp theo mùa.
• D. thất nghiệp cơ cấu.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 31
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm
• A. cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu.
• B. không có cọ xát hay thất nghiệp cơ cấu.
• C. cơ cấu, nhưng không thất nghiệp cọ xát.
• D.cọ xát, nhưng không thất nghiệp cơ cấu.
Nếu tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 5,2% và tỷ lệ thất nghiệp
thực tế là 5,7 %, thì theo định nghĩa là
• A. tỷ lệ thất nghiệp theo chu kỳ lên tới 0,5% lực lượng lao
động.
• B. thất nghiệp cọ xát lên tới 0,5 % lực lượng lao động.
• C. tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu lên tới 0,5% lực lượng lao
động.
• D. thất nghiệp tìm kiếm lên tới 0,5 % lực lượng lao động.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 32
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chính sách công và tìm việc
• Giảm thời gian của người mất việc tìm
được việc làm
– Giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
• Các chương trình của chính phủ – làm dễ
dàng hóa việc tìm việc
– Các văn phòng việc làm của chính phủ
– Các chương trình huấn luyện công cộng

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 33
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chính sách công và tìm việc
• Bảo hiểm thất nghiệp (Unemployment insurance)
– Chương trình chính phủ
– Bảo vệ một phần thu nhập của người lao động
• Khi họ bị thất nghiệp
– Gia tăng thất nghiệp cọ xát
• Dù không chủ ý
– Chỉ trả cho người thất nghiệp bị mất việc do
người sử dụng lao động không cần kỹ năng của
họ nữa

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 34
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chính sách công và tìm việc
• Bảo hiểm thất nghiệp
– 50% lương trước đây trong 26 tuần
– Giảm khó khăn khi thất nghiệp
– Tăng lượng thất nghiệp
• Lợi ích thất nghiệp dừng khi người lao động tìm
được việc làm mới
• Những người thất nghiệp
– Ít nỗ lực tìm việc
– Có xu hướng ít quan tâm đến các công việc kém
hấp dẫn
– Ít có khả năng tìm kiếm sự bảo đảm an toàn công
việc khi thương lượng tìm việc

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 35
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Chính sách công
• A. có thể làm giảm cả tỷ lệ thất nghiệp ma sát và tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên.
• B. có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp ma sát, nhưng không thể
giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
• C. không thể làm giảm tỷ lệ thất nghiệp ma sát, nhưng nó
có thể làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
• D. không thể giảm thất nghiệp ma sát hoặc tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên.

36
Kiêm tra
Các cơ quan việc làm do chính phủ điều hành và các
chương trình đào tạo công được chính phủ điều hành nhằm
tạo điều kiện thuận lợi cho việc tìm kiếm việc làm và giảm tỷ
lệ thất nghiệp.
• A. Hầu như tất cả các nhà kinh tế đều đồng ý rằng những
chương trình như vậy không có ích lợi gì.
• B. Hầu như tất cả các nhà kinh tế đều đồng ý rằng các
chương trình như vậy hoạt động rất hiệu quả.
• C. Một số nhà kinh tế cho rằng chính phủ không thể làm
những điều này tốt hơn các công ty và cá nhân có thể làm
cho chính họ.
• D. Một số nhà kinh tế cho rằng những chương trình này
làm tăng tỷ lệ thất nghiệp do ma sát.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 37
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Bảo hiểm thất nghiệp
• A. giảm nỗ lực tìm kiếm làm tăng tỷ lệ thất nghiệp.
• B. giảm nỗ lực tìm kiếm, giảm tỷ lệ thất nghiệp.
• C. tăng nỗ lực tìm kiếm làm tăng tỷ lệ thất nghiệp.
• D. tăng nỗ lực tìm kiếm, giảm tỷ lệ thất nghiệp.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 38
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Luật lương tối thiểu
• Thất nghiệp cơ cấu (Structural unemployment)
– Số lượng việc làm – không đủ
• Luật lương tối thiểu (Minimum-wage laws)
– Có thể gây nên thất nghiệp
– Buộc tiền lương duy trì cao hơn mức cân bằng
• Lượng cung lao động cao hơn
• Lượng cầu lao động nhỏ hơn
• Dư thừa lao động – thất nghiệp

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 39
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hình 4
Thất nghiệp từ mức lương cao hơn mức cân bằng
Wage
Surplus of labor = Labor
Unemployment supply

Minimum wage
WE

Labor
demand
0 LD LE LS Quantity of Labor

In this labor market, the wage at which supply and demand balance is WE. At this
equilibrium wage, the quantity of labor supplied and the quantity of labor demanded
both equal LE. By contrast, if the wage is forced to remain above the equilibrium level,
perhaps because of a minimum-wage law, the quantity of labor supplied rises to LS,
and the quantity of labor demanded falls to LD. The resulting surplus of labor, LS – LD,
represents unemployment.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Luật lương tối thiểu
• Tiền lương có thể được giữ cao hơn mức
cân bằng
– Luật lương tối thiểu
– Công đoàn
– Tiền lương hiệu quả
• Nếu tiền lương được giữ cao hơn mức
cân bằng
– Kết quả: thất nghiệp

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 41
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Tăng lương tối thiểu
• A. giảm thất nghiệp cơ cấu.
• B giảm tỷ lệ thất nghiệp cọ xát,
• C. làm tăng thất nghiệp cơ cấu.
• D. làm tăng tỷ lệ thất nghiệp.

Nếu mức lương tối thiểu hiện đang cao hơn mức lương cân bằng, thì
việc giảm mức lương tối thiểu giữ nó cao hơn mức lương cân bằng sẽ
• A. tăng thặng dư lao động.
• B. giảm thặng dư lao động.
• C. gia tăng tình trạng thiếu lao động.
• D. giảm tình trạng thiếu lao động,

42
Công đoàn & đàm phán tập thể
• Công đoàn
– Tổ chức của người lao động
– Thương lượng với người sử dụng lao
động về
• Lương, lợi ích và các điều kiện làm việc
– 12% lao động của Hoa Kỳ
– Loại hình cartel

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 43
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công đoàn & đàm phán tập thể
• Đàm phán tập thể (Collective bargaining)
– Quá trình công đoàn và doanh nghiệp
đồng ý những điều khoản về việc làm
• Đình công (Strike)
– ngừng làm việc ở một doanh nghiệp được
tổ chức bởi công đoàn
– Giảm sản xuất, doanh số và lợi nhuận
• Lao động tham gia công đoàn
– Thu nhập cao hơn 10-20%
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 44
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công đoàn & đàm phán tập thể
• Công đoàn – tăng lương cao hơn mức
cân bằng
– Lượng cung lao động cao hơn
– Lượng cầu lao động thấp hơn
– Thất nghiệp
– Tốt hơn: những lao động có việc làm
(những người bên trong)
– Tệ hơn: những người thất nghiệp (những
người bên ngoài)
• Có thể vẫn thất nghiệp và chờ cơ hội việc làm
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 45
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công đoàn & đàm phán tập thể
• Công đoàn – tăng lương cao hơn mưc
cân bằng
– Cung lao động – tăng trong các ngành
công nghiệp không có tổ chức công đoàn
• Lương thấp hơn
• Lao động trong công đoàn
– Hưởng lợi ích từ thương lượng tập thể
• Lao động không trong công đoàn
– Gánh chịu chi phí
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 46
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công đoàn & đàm phán tập thể
• Công đoàn là tốt hay xấu cho nền kinh
tế?
– Những người chỉ trích
• Công đoàn - một loại liên minh phía người
bán cartel
• Sự phân bổ lao động
– Không hiệu quả - lương công đoàn cao làm giảm
việc làm ở các doanh nghiệp có tổ chức công
đoàn thấp hơn mức hiệu quả
– Không công bằng - lợi ích công nhân này chính là
chi phí của công nhân khác
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 47
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Công đoàn & đàm phán tập thể
• Công đoàn là tốt hay xấu cho nền kinh
tế?
– Những người ủng hộ
• Công đoàn - liều thuốc giải độc cần thiết cho
quyền lực thị trường của các doanh nghiệp
thuê lao động
– Không có công đoàn, các doanh nghiệp trả lương
thấp hơn và cung cấp điều kiện làm việc tệ hơn
• Công đoàn – giúp doanh nghiệp phản hồi
hiệu quả trước những quan tâm của người
lao động
– Giữ chân một LLLĐ hạnh phúc và có năng suất
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 48
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Khi công đoàn thương lượng thành công với người sử dụng lao động
trong một ngành nào đó
• A. tiền lương và tỷ lệ thất nghiệp tăng lên.
• B. lương tăng và thất nghiệp giảm.
• C. lương giảm và thất nghiệp gia tăng
• D. tiền lương và tỷ lệ thất nghiệp giảm.

Công đoàn đóng góp vào


• A. thất nghiệp ma sát nhưng không phải là tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
• B. tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên nhưng không thất nghiệp ma sát.
• C. cả thất nghiệp ma sát và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
• D. không phải là tỷ lệ thất nghiệp ma sát hay tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên.

49
Lý thuyết tiền lương hiệu quả
• Tiền lương hiệu quả
– Mức lương cao hơn mức cân bằng được
trả bởi các doanh nghiệp nhằm tăng năng
suất lao động
• Sức khỏe người lao động
• Người lao động bỏ việc
• Chất lượng người lao động
• Nỗ lực của người lao động

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 50
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lý thuyết tiền lương hiệu quả
• Sức khỏe người lao động
– Người lao động được trả lương tốt hơn
• Ăn thực phẩm dinh dưỡng hơn
• Sức khỏe tốt hơn và năng suất cao hơn
• Người lao động bỏ việc
– Doanh nghiệp – có thể bỏ việc trong số
những người lao động
• Bằng cách trả cho họ mức lương cao

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 51
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Lý thuyết tiền lương hiệu quả
• Chất lượng người lao động
– Doanh nghiệp – trả mức lương cao
• Thu hút những người lao động tốt hơn nộp
hồ sơ
• Tăng chất lượng LLLĐ của mình
• Nỗ lực của người lao động
– Lương cao – làm cho người lao động thiết
tha hơn với việc duy trì công việc
• Tạo động lực thể hiện nỗ lực cao nhất

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 52
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kiểm tra
Lý thuyết về tiền lương hiệu quả cung cấp một lời giải thích khả thi tại
sao
• A. người lao động thành lập công đoàn.
• B. các công ty nên cố gắng giảm dư thừa lao động.
• C. các công ty có thể có xu hướng giữ lương công nhân của họ trên
mức cân bằng.
• D. các công ty có thể có xu hướng giữ tiền lương của công nhân của
họ dưới mức cân bằng.

Tiền lương hiệu quả


• A. tăng năng suất và giảm tỷ lệ thất nghiệp.
• B. tăng năng suất nhưng lại tăng tỷ lệ thất nghiệp.
• C. giảm năng suất nhưng giảm thất nghiệp.
• D. giảm năng suất và tăng tỷ lệ thất nghiệp.

53
Henry Ford và mức lương hào phóng 5$ ngày

• Henry Ford – nhà sáng lập công ty Ford


– Giới thiệu các kỹ thuật sản xuất hiện đại
– Sản xuất xe hơi trên các dây chuyền lắp
ráp
• Những lao động không có kỹ năng được
huấn luyện để thực hiện các công việc đơn
giản lặp đi lặp lại
– Sản phẩm: Model T Ford

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 54
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Henry Ford và mức lương hào phóng 5$ ngày

• 1914, Ford - $5 ngày làm việc


– Gấp đôi lương hiện hành
– Những dòng người xếp hàng dài tìm việc
• Số lượng lao động sẵn lòng làm việc > số
lao động Ford cần
• Chính sách tiền lương cao của Ford –
lương hiệu quả

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 55
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Henry Ford và mức lương hào phóng 5$ ngày

• Tiền lương hiệu quả của Ford


– Bỏ việc giảm
– Vắng mặt giảm
– Năng suất tăng
– Người lao động – hiệu quả hơn nhiều
• Chi phí sản xuất của Ford thấp hơn bất chấp
tiền lương cao hơn
– Khả năng tạo lợi nuận cho doanh nghiệp

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 56
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Henry Ford và mức lương hào phóng 5$ ngày

• Tiền lương hiệu quả của Ford


– Nỗ lực người lao động cao hơn
– Gắn chặt với việc sử dụng của Ford với
dây chuyền lắp ráp
• Dây chuyền lắp ráp - những người lao động
phụ thuộc vào nhau cao

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 57
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

You might also like