Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
CHƯƠNG 2 2.1 Tổng quan về sản phẩm
1 2
3 4
2.1 Tổng quan 2.1 Tổng quan Là tập hợp tất cả những loại sản phẩm và mặt hàng được
SP tiêu dùng thương mại hóa của một nhà sản xuất hay cung cấp cho
về quản trị về quản trị
một kênh phân phối nào đó.
sản phẩm sản phẩm
▪ Là tập hợp của nhiều dòng sản phẩm.
5 6
1
9/12/2021
7 8
9 10
Dịch vụ
Đội ngũ nhân viên Chọn lọc những khác biệt thể hiện lợi thế cạnh tranh của DN.
Hình ảnh
thương hiệu Sự khác biệt phải mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.
11 12
2
9/12/2021
cua khách hàng mục tiêu. Doanh nghiệp hết nhu cầu của KH. trường mới, nhu cầu mới của
- DN có tiềm lực và lợi thế khách hàng.
cạnh tranh.
13 14
Các chiến lược định vị cơ bản - Định vị đối thủ cạnh tranh: chọn đối thủ cạnh tranh chủ yếu
và định hướng tương khắc với đối thủ đó.
- Định vị thuộc tính: dựa vào các thuộc tính của sản phẩm.
2.2 Chiến lược 2.2 Chiến lược - Định vị loại sản phẩm: căn cứ vào dạng sản phẩm và lợi ích
- Định vị lợi ích: dựa trên những lợi ích mà sản phẩm mang lại
khác biệt và khác biệt và của nó.
cho khách hàng.
định vị định vị - Định vị chất lượng/giá cả: đảm bảo giá trị lớn nhất cho mức
- Định vị công dụng, ứng dụng: dựa vào một công dụng khác
sản phẩm sản phẩm tiền khách hàng bỏ ra.
biệt, nổi bật để làm hài lòng khách hàng.
▪ Chất lượng cao – giá tương đương đối thủ.
- Định vị người sử dụng: căn cứ vào tính cách, đặc điểm của
khách hàng mục tiêu. ▪ Chất lượng cao – giá cao.
15 16
17 18
3
9/12/2021
19 20
2.3.2 Chiến lược về dòng sản phẩm (Product line strategy) Để thích ứng với sự thay đổi
Hiện đại hóa nhanh chóng về nhu cầu của
tuyến sản phẩm khách hàng và điều kiện
Kéo dài dòng sản phẩm sản xuất kinh doanh.
2.3 Quyết định 2.3 Quyết định
- Kéo dài xuống phía dưới.
về chiến lược Phát - Kéo dài lên phía trên. về chiến lược
triển - Kéo dài cả hai phía.
sản phẩm dòng sản phẩm
- Loại bỏ dòng sản phẩm không đem
sản lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.
phẩm Hạn chế
- Loại bỏ dòng sản phẩm khi doanh
Bổ sung dòng sản phẩm tuyến sản phẩm
nghiệp thiếu năng lực sản xuất.
21 22
2.3.3 Chiến lược về sản phẩm cụ thể (Product items strategy) Chiến lược bắt chước hay mô phỏng
sản phẩm
Chiến lược đổi mới sản phẩm
23 24
4
9/12/2021
25 26
27 28
DN tạo ra các thương hiệu riêng biệt cho từng DN sử dụng một thương hiệu duy nhất và gắn nó
dòng sản phẩm hay từng chủng loại sản phẩm cho tất cả các sản phẩm và dịch vụ của mình
29 30
5
9/12/2021
Là sự kết hợp giữa thương hiệu cá biệt và thương hiệu gia đình
31 32
2.4 Quản trị phẩm thuộc chủng loại mới hoặc cải tiến sản phẩm. 2.4 Quản trị một loại sản phẩm
33 34
DN sử dụng thương hiệu mới cho những sản phẩm mới được Bao bì có hai chức năng cơ bản
2.4 Quản trị tung ra thị trường 2.4 Quản trị
thương hiệu thương hiệu
và bao bì và bao bì
đóng gói đóng gói
35 36
6
9/12/2021
37 38
2.5.1 Khái niệm về sản phẩm mới 2 Thêm dòng sản phẩm mới
Sản phẩm mới là sản phẩm được một nhóm khách hàng
2.5 Chiến lược tiềm năng nào đó cảm nhận là mới. 2.5 Chiến lược
phát triển sản phát triển sản
Sản phẩm mới đối với thế giới SP mới đối với DN nhưng không mới đối với thị trường
phẩm mới 1 phẩm mới
3 Bổ sung chủng loại mới
Steven Sasson
(1975)
Kodak
39 40
Thêm những tính năng tốt hơn và mang lại nhiều giá trị hơn
cho khách hàng
41 42
7
9/12/2021
2.5.2 Quy trình phát triển sản phẩm mới 2.6.1 Khái niệm chu kỳ sống sản phẩm
43 44
Các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn giới thiệu (Introduction)
- Doanh thu tăng chậm do sp mới được tung ra thị trường.
- Lợi nhuận rất ít hoặc bằng không do bù đắp chi phí.
2.6 Chiến lược 2.6 Chiến lược Giai đoạn phát triển (Growth)
- Sản phẩm được thị trường chấp nhận.
chu kỳ sống chu kỳ sống - Lợi nhuận tăng lên đáng kể.
của sản phẩm của sản phẩm
Giai đoạn trưởng thành (Maturation)
- Tốc độ tăng doanh thu chậm dần do hầu hết KH đã mua sp.
- Lợi nhuận ổn định hoặc giảm do tăng chi phí marketing.
45 46
Một số dạng đặc biệt của chu kỳ sống sản phẩm 2.6.2 Chiến lược chu kỳ sống của sản phẩm
47 48
8
9/12/2021
Chiến lược xâm nhập - Phần lớn thị trường chưa biết đến sản phẩm.
chớp nhoáng
- Một số khách hàng mong muốn mua sản phẩm và có thể
49 50
Chiến lược hớt váng từ từ Chiến lược xâm nhập Chiến lược xâm nhập
chớp nhoáng từ từ
51 52
53 54
9
9/12/2021
55 56
Giữ thị phần và kéo dài giai đoạn trưởng thành để thu lợi nhuận ➢ Nâng cao tính năng của sản phẩm
(độ bền, hương vị, tốc độ…).
2.6 Chiến lược Cải biến sản phẩm 2.6 Chiến lược ➢ Bổ sung thêm tính năng mới
chu kỳ sống chu kỳ sống nhằm tăng thêm công dụng, mức
Cải biến sản phẩm
của sản phẩm của sản phẩm độ an toàn hay sự thuận tiện của
57 58
Khối lượng bán = Số lượng người sử dụng * Tỷ lệ sử dụng ➢ Giảm giá nếu có thể thu hút thêm khách hàng mới hoặc
2.6 Chiến lược 2.6 Chiến lược
chu kỳ sống chu kỳ sống khách hàng nhạy cảm với giá.
của sản phẩm Tăng số người sử dụng Tăng tỷ lệ sử dụng của sản phẩm ➢ Phát triển kênh phân phối mới.
- Thuyết phục những người - Tăng tần suất sử dụng. ➢ Thay đổi nội dung và phương thức quảng cáo.
chưa mua sản phẩm. - Tăng lượng tiêu dùng
- Thâm nhập vào các đoạn trong mỗi lần sử dụng. ➢ Đẩy mạnh hoạt động khuyến mại với nhiều hình thức.
thị trường mới. - Tìm kiếm công dụng mới ➢ Áp dụng phương pháp bán hàng trực tiếp.
- Thu hút khách hàng của để KH sủ dụng theo nhiều
đối thủ cạnh tranh. cách khác nhau. ➢ Bổ sung thêm những dịch vụ để hấp dẫn khách hàng.
59 60
10
9/12/2021
2.6 Chiến lược - Lượng bán sụt giảm đáng kể hoặc bằng không. 2.6 Chiến lược
- Hàng hóa không còn khả năng cạnh tranh. - Chuyển hướng khai thác thị trường, củng cố vị trí cạnh
chu kỳ sống chu kỳ sống
tranh chọn lọc.
của sản phẩm - Nhều doanh nghiệp trong ngành thua lỗ. của sản phẩm - Duy trì mức đầu tư hiện tại khi vẫn còn KH trung thành.
- Một số doanh nghiệp nhỏ bắt đầu rút lui khỏi ngành. - Giảm giá bán, tăng cường khuyến mãi.
- Nguyên nhân: - Chọn lọc và loại bỏ những kênh phân phối kém hiệu quả.
- Cắt giảm tối đa chi phí quảng cáo.
➢ Sự xuất hiện của sản phẩm mới, công nghệ mới.
- Loại bỏ những sản phẩm yếu kém hay giải thể đơn vị
➢ Thay đổi sở thích và thị hiếu của người tiêu dùng kinh doanh.
61 62
63
11