Professional Documents
Culture Documents
Chap 4 - Full Marketing Mix Strategy
Chap 4 - Full Marketing Mix Strategy
Product
01 Sản phẩm
Price
02 Giá
Hoạch Định Chương Mục lục
Trình Marketing-mix 03
Place
Phân phối
Marketing Mix Strategy
Promotion
04 Chiêu thị
Chapter 4
1 2
Marketing-mix
3 4
1
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Learning outcomes
01 1.
2.
3.
4.
Áp dụng các cấp độ sản phẩm vào Group project
Hoạch định được các quyết định sản phẩm/ dịch vụ
Hiểu quy trình phát triển sản phẩm mới
Xác định đúng chu kỳ sống của sản phẩm và điều chỉnh chiến lược Marketing phù hợp
PRODUCT
Sản Phẩm
5 6
● Sản phẩm
● Nhãn hiệu sản phẩm
● Đặc tính sản phẩm SẢN PHẨM
● Bao bì
● Dịch vụ sản phẩm
● Phát triển sản phẩm mới
● Vòng đời sản phẩm
7 8
2
Mayy Nguyen _ Marketing Management
9 10
11 12
3
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Danh mục sản phẩm Quyết định danh mục sản phẩm
13 14
● Dễ đọc, dễ nhớ
● Đặt tên theo từng sản phẩm riêng biệt (P&G) ● Ấn tượng
● Đặt tên sản phẩm theo từng nhóm/dòng sản phẩm ● Khác biệt
(Apple) ● Liên tưởng đến
● Đặt một tên cho tất cả các dòng sản phẩm (Sony) ○ Đặc tính sản phẩm
● Kết hợp tên chung và tên riêng (Dell Vostro)
○ Chất lượng sản phẩm
15 16
4
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Quyết định nhãn hiệu Quyết định đặc tính sản phẩm
● Quyết định chất lượng sản phẩm: Tổng thể những chỉ tiêu,
đặc trưng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
mục tiêu.
● Nhãn hiệu của nhà sản xuất ● Những đặc điểm thể hiện khác biệt khi sử dụng sản phẩm
● Nhãn hiệu của nhà phân phối
● Nhãn hiệu hợp tác (Co-branding) của doanh nghiệp.
● Nghiên cứu thị trường, hành vi khách hàng để đưa vào sản
phẩm những đặc tính mới.
17 19
20 21
5
Mayy Nguyen _ Marketing Management
§ 50% lượng bán của công ty thu được từ sản phẩm mới trong
vòng 10 năm.
Dịch vụ sản phẩm có ảnh hưởng đến nhận thức
của KH về sản phẩm, là công cụ cạnh tranh của SP
§ Các công ty phát triển mạnh nhờ vào sản phẩm mới hiệu quả.
§ Chuyên chở, lắp đặt § Sản phẩm mới để phân biệt mức độ thành công giữa các công
§ Bảo hành, bảo trì, sửa chữa sản phẩm
§ Phụ tùng thay thế
ty.
§ Tư vấn sử dụng § Khả năng thất bại của sản phẩm mới lên đến 70%;
§ Chăm sóc khách hàng (call center) § 4/5 thời gian cho phát minh sản phẩm không thành công.
22 23
Sản phẩm
mới cải Sản phẩm Giảm chi Quy trình Thiết kế
chiến lược
Thiết kế kỹ
thuật, hoàn
Sản phẩm
mới hoàn tiến, thêm
hiện tại
cung cấp
phí, chất
lượng để phát triển MKT thiện SP
toàn ứng dụng,
chức năng cho TT hạ giá
mới thành Tung sản
mới Thử
phẩm vào
nghiệm thị trường
24 25
6
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Extended MVP
● Từ khách hàng: nhà phân phối, người tiêu dùng
Minimal Viable Product
● Nhân viên bán hàng, nhân sự thường tiếp xúc
Launch với khách hàng
● Nghiên cứu những sản phẩm thành công/thất
bại của đối thủ
● Những phát minh sáng chế từ các Viện, trường
● Nhà khoa học, nhà sáng chế
Concept Test Analysis Check Position Selling Build
26 27
28 29
7
Mayy Nguyen _ Marketing Management
30 31
§ Chu kỳ sống của sản phẩm (Product Life Cycle) là thuật ngữ mô tả
● Thời điểm tung sản phẩm mới ra thị
trường? trạng thái vận động của việc tiêu thụ một loại sản phẩm từ khi nó
● Địa điểm giới thiệu sản phẩm mới? xuất hiện đến khi nó không bán được nữa.
● Tung sản phẩm ra thị trường mục § Xác định đúng giai đoạn chu kỳ sống của sản phẩm, DN có thể
tiêu nào? hoạch định tốt hơn chiến lược mkt.
● Chiến lược marketing giới thiệu sản
§ Điều chỉnh kịp thời chiến lược và biện pháp Marketing theo từng
phẩm mới?
giai đoạn của chu kỳ sống.
32 33
8
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Margining
Maintenance
Implementation
Testing
Product Development
Enhancement
R&D
Technical Support
34 35
Learning outcomes
02 1.
2.
3.
Be able to analyse pricing strategy _ Có khả năng phân tích chiến lược giá
Be able to design a strategy for your group product _ Có khả năng thiết kế chiến lược giá
cho sản phẩm nhóm đã chọn
Understand core concept of Pricing strategy _ Hiểu những khái niệm cơ bản của Chiến lược
Giá
PRICE
Giá
36 37
9
Mayy Nguyen _ Marketing Management
38 39
40 41
10
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Giá cao
YẾU TỐ ẢNH Mục tiêu giá
• Công nghệ cao HƯỞNG GIÁ CAO,
• Lao động lành nghề
• Đầu tư nghiên cứu GIÁ THẤP
• Tăng lượng bán
• Dịch vụ KH hoàn hảo
Tăng doanh số
• Hình ảnh sản phẩm ấn tượng
• Quảng bá trọng điểm
42 43
44 45
11
Mayy Nguyen _ Marketing Management
1. Định giá dựa vào chi phí Định giá dựa vào chi phí
46 47
§ Cộng thêm vào chi phí ● Dùng điểm hòa vốn làm công
§ Phân tích mức hòa vốn cụ tính giá
● Đưa mức giá tương ứng với
và định giá theo lợi khối lượng bán để đạt lợi
nhuận mục tiêu nhuận mục tiêu
48 49
12
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Ưu điểm >< Nhược điểm 2. Định giá dựa trên giá trị khách hàng
+ -
Dự đoán được chính xác khối lượng tiêu thụ Không tính ảnh hưởng của Khách Sản
Cho phép xem xét tới các mức giá khác nhau và đối thủ cạnh tranh và độ hàng Giá trị Giá cả Chi phí phẩm
ước tính được những ảnh hưởng có thể có của co giãn của cầu với giá
chúng đến khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận
Dự báo được thời gian nào bắt đầu đạt lợi nhuận
50 51
52 53
13
Mayy Nguyen _ Marketing Management
● Phương pháp định giá này dựa vào giá trị được cảm nhận của
● Người mua đàn
người mua về sản phẩm chứ không dựa vào chi phí Steinway không quan
● Giá mục tiêu được xác định trước, thiết kế sản phẩm và chi tâm về 150.000 USD
phí được quyết định sau. phải trả, mà họ tự
● Đây là phương pháp định giá trần của sản phẩm hào vì được sở hữu
● Định giá dựa trên giá trị một cây đàn danh
● Lòng tin và giá trị gia tăng
tiếng hơn 150 năm.
54 55
Giá dựa trên giá trị hợp lý Giá dựa trên GTGT
● Là sự kết hợp đúng mức của chất lượng và dịch vụ tốt nhất § Bổ sung tính năng, dịch vụ giá trị gia tăng để tạo ra sự khác
với giá cả phải chăng. biệt hóa của sản phẩm và định giá cao hơn.
● Mc Donald’s và Taco Bell giới thiệu những thực đơn chất § Nhiều công ty đã áp dụng các chiêu thức: Giao hàng tận nhà,
lượng giá 1$. Armani ra dòng sản phẩm Armani Exchange lắp ráp miễn phí, tăng thời gian bảo hành, mua trả góp lãi
phổ thông, ít xa xỉ hơn. suất 0% nhưng không giảm giá.
● Giá rẻ mỗi ngày – Everyday low pricing (EDLP): Walmart, BigC,
Coopmart…
57 58
14
Mayy Nguyen _ Marketing Management
59 60
PHILIP KOTLER
61 62
15
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Giá thành Chi phí bán hàng Chi phí tiếp thị
1 2 Định
3 4
Chi phí tiếp thị Định giá
20%
Giá thành
giá cho Điều Thay
40% sản phối chỉnh đổi
phẩm thức giá giá
mới sản
Chi phí bán hàng
40% phẩm
63 64
1. Chiến lược giá sản phẩm mới 2. Chiến lược giá cho tổ hợp sản phẩm
65 66
16
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Định giá cho dòng sản phẩm Định giá sản phẩm tùy chọn
67 68
Định giá sản phẩm bổ trợ Định giá phó phẩm (sản phẩm phụ)
● Định giá cho sản phẩm phải
được dùng kèm với sản phẩm
chính (bút và ruột bút, máy in và
mực in…). ● Định giá bán các phó
● SP chính thường được định giá phẩm, giá sản phẩm chính
thấp và sản phẩm bổ trợ định giá
rẻ hơn để dễ cạnh tranh.
cao.
● Đối với dịch vụ: định giá hai ● Có trường hợp phó phẩm
phần (two-part pricing) cố định đem lại lợi nhuận cao hơn.
và phần khả biến (thuê bao điện
thoại trả sau).
69 70
17
Mayy Nguyen _ Marketing Management
71 72
3. Chiến lược điều chỉnh giá 3. Chiến lược điều chỉnh giá
73 74
18
Mayy Nguyen _ Marketing Management
75 76
● Chiến lược định giá gốc: Không chịu phí vận chuyển đến bên mua.
§ Thông thường các doanh nghiệp khi bán sản phẩm ra thị trường
● Chiến lược định giá đồng vận phí: Giá + bình quân phí vận
quốc tế sẽ định những mức giá khác nhau cho từng nước khác
chuyển.
nhau.
● Chiến lược định giá theo vùng: Giá cho từng khu vực
● Chiến lược định giá theo điểm gốc: Chọn 1 điểm gốc để tính phí § Việc định giá cho từng quốc gia phụ thuộc vào nhiều yếu tố: thuế,
vận chuyển đến nơi mua hàng vận chuyển, tiếp thị, kinh tế, cạnh tranh, luật pháp, thị hiếu, hệ
● Chiến lược định giá bao vận chuyển. thống phân phối…
77 78
19
Mayy Nguyen _ Marketing Management
4. Chiến
Chủ
lược thay 1)
2)
động 3)
đổi giá 4)
giảm giá
79 80
Mức tăng
năng suất Lượng cầu
Sự gia tăng quá lớn
chi phí diễn không theo
(over-
ra dai dẳng kịp với mức
tăng giá demand)
81 82
20
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Quy trình định giá sản phẩm thường được áp Xác định nhu cầu của thị trường mục tiêu
dụng cho các trường hợp sau:
Phân tích hàng hóa và giá cả của đối thủ
• Doanh nghiệp mới đi vào sản xuất lần đầu
• Doanh nghiệp tung sản phẩm mới vào thị trường Xác định nhiệm vụ của việc định giá
• Doanh nghiệp tung sản phẩm đang có vào một
thị trường mới Lựa chọn phương pháp định giá phù hợp
Xác định mức giá cuối cùng
83 84
85 86
21
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Bán sỉ
Dual distribution
Bán lẻ Bán lẻ Bán lẻ Bán lẻ Bán lẻ Bán lẻ
Reverse channels
87 88
89 90
22
Mayy Nguyen _ Marketing Management
● Các NSX, NPP cùng nhau khai thác một cơ hội thị trường
● Ví dụ:
91 92
KPP KPP
Nhà phân phối bán
báng
93 94
23
Mayy Nguyen _ Marketing Management
95 96
97 98
24
Mayy Nguyen _ Marketing Management
99 100
101 102
25
Mayy Nguyen _ Marketing Management
● Là phương thức lựa chọn những người phân phối theo khả
năng bán hàng của họ nhưng không có sự độc quyền về lãnh ● Hạn chế số lượng trung gian
để duy trì quyền kiểm soát
thổ. chặt chẽ nhằm đảm bảo hình
● Phương thức này thường được dùng ở các doanh nghiệp đã ảnh tốt về chất lượng sản
phẩm và dịch vụ do người bán
ổn định hay những doanh nghiệp mới đang tìm cách thu hút thực hiện.
các trung gian bằng cách hứa hẹn áp dụng hình thức phân ● Áp dụng cho những SP đặc
biệt, độc đáo, đòi hỏi một loạt
phối chọn lọc. dịch vụ và kỹ thuật cao.
● Rủi ro thương mại lớn.
103 104
105 106
26
Mayy Nguyen _ Marketing Management
107 108
Q&A Q&A
● Khách hàng có thể tìm kiếm sản phẩm & dịch vụ của DN ở đâu? 1. Where do visitors search for your item or service?
● Trường hợp khách hàng muốn tìm kiếm của hàng, họ sẽ mong muốn 2. If they look in a store, what kind of store is this? A master
cửa hàng như thế nào? Cửa hàng lớn với đầy đủ sản phẩm, hay cửa boutique or a general store, or both? Or online? In a catalogue?
hàng thông thường? Hay online? Hay catalogue?
● Làm cách nào đề DN chọn đúng kênh phân phối? 3. How would you be able to get to the right distribution channels?
● Đối thủ cạnh tranh đang thực hiện chiến lược phân phối như thế 4. What do your competitors do?
nào? 5. Imagine that you suddenly would not be able to sell any product
● Trong trường hợp không thể bán hàng qua các kênh trực tiếp vì một or service to your customer directly in your shop (or retail store,
lý do bất khả kháng (cả kênh online và offline), DN của nhóm nên or online mall) Which indirect selling pathways could you use to
chọn kênh bán hàng gián tiếp nào để duy trì?
maintain your business?
109 110
27
Mayy Nguyen _ Marketing Management
Learning outcomes
04 1.
2.
3.
Understand communication process _ Hiểu quy trình truyền thông tin
Be able to design a promotion strategy for your group product _ Có khả năng thiết kế chiến
lược truyền thông cho sản phẩm nhóm đã chọn
Ba able to utilize promotion tools _ Có khả năng vận dụng công cụ truyền thông
PROMOTION
Chiêu thị/ Truyền thông
111 112
113 114
28
Mayy Nguyen _ Marketing Management
• Personal Selling
• Direct Marketing
• Public Relations
Integrated • Sales Promotion
Marketing • Advertising
Communications • Event
• Viral Marketing
• Interactive
Marketing
115 116
117 118
29
Mayy Nguyen _ Marketing Management
119 120
Kênh truyền thông trực tiếp Kênh truyền thông gián tiếp
121 122
30
Mayy Nguyen _ Marketing Management
123 124
Mission 5M
Money
● Mission
Media Nhận thức
5M ● Money ●
● Thông tin
● Media ● Thuyết phục
Message ● Khuyến khích mua
● Message
Measurement ● Measurement
125 126
31
Mayy Nguyen _ Marketing Management
5M 5M
● Mission ● Mission
● Money ● Theo khả năng tài chính ● Money
● Tình hình cạnh tranh
● Theo % doanh số
● Media ● Theo cạnh tranh ● Media ● Đặc điểm của phương tiện
● Theo chu kỳ sống của SP
● Theo mục tiêu MKT
● Message ● Message
● Measurement ● Measurement
127 128
5M 5M
● Mission ● Mission
● Money ● Money ● Đánh giá hiệu quả bằng
nghiên cứu thị trường sau
● Media ● Ý tưởng rõ ràng ● Media chiến dịch để biết được mức
● Độc đáo, sáng tạo độ tiếp nhận, những hiểu biết,
● Message ● Khách hàng mục tiêu ● Message ấn tượng thông qua thông
● Phương tiện điệp và những thay đổi về
● Measurement ● Văn hóa, pháp luật ● Measurement hành vi do truyền thông tác
● Nghệ thuật, mỹ thuật động.
129 130
32
Mayy Nguyen _ Marketing Management
131 132
133 134
33
Mayy Nguyen _ Marketing Management
135 136
1) Quảng cáo
2) Khuyến mãi ● Trang web doanh nghiệp,
3) PR quảng bá trên các trang nổi
tiếng (gắn link)
4) Chào hàng cá nhân ● Mạng xã hội: Fanpage
5) Tiếp thị tại điểm bán ● Tìm kiếm từ khóa (SEO -
Search Engine Optimization)
6) Marketing Online
7) Marketing truyền miệng
137 138
34
Mayy Nguyen _ Marketing Management
1) Quảng cáo
2) Khuyến mãi
3) PR
4) Chào hàng cá nhân
5) Tiếp thị tại điểm bán
6) Marketing Online
7) Marketing truyền miệng
139 140
35