Professional Documents
Culture Documents
BÀI 2:
MARKETING DƯỢC
(tt)
GV: Lê Thị Kiều Trang
0975777161
lekieutrang161@gmail.com
LOGO
NỘI DUNG
2 Định nghĩa, đặc điểm, mục tiêu, vai trò của M.Dược
3 Hình thức trao đổi, các yếu tố ảnh hưởng đến M.Dược
Chính Chính
sách sản sách giá
phẩm
P1 P2
P3 P4 Chính
Chính sách xúc
sách phân tiến và hỗ
phối trợ kinh
doanh
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
✓ Khái niệm
Vai trò:
Sản phẩm là công cụ cạnh tranh bền vững nhất của doanh
nghiệp
Cơ sở cho việc thực hiện triển khai và phối hợp một cách
có hiệu quả với các chính sách khác
Giúp doanh nghiệp thực hiện được các mục tiêu marketing
trong từng thời kỳ
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
Chín muồi
Tăng trưởng
231 234
229
▪ Hiểu rõ quá trình vận động của sản phẩm trên thị trường
▪ Hệ thống hóa công tác kế hoạch mặt hàng và khai thác tốt
nhất các pha có nhiều triển vọng
▪ Có biện pháp để kéo dài thời gian tồn tại của SP trên thị
trường.
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
Phase 3: mặc dù doanh thu vẫn tăng nhưng tốc độ tăng trưởng giảm do sự
ra đời của một loạt sp bắt chướt + cephalosspoin TH4 (maxipime của BMS)
✓ Hạn chế của chiến lược theo chu kỳ sống sản phẩm
- Không phải tất cả các sản phẩm đều có chu kỳ sống điển
hình kiểu chữ S.
- Không thể dự đoán trước được hình dáng, không biết
mình đang ở giai đoạn nào trong chu kỳ, hay không dự
đoán được thời gian của từng giai đoạn.
- Chu kỳ sống bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: đặc
điểm cuả sản phẩm, trình độ khoa học kỹ thuật,vị thế
cạnh tranh của doanh nghiệp và bị ảnh hưởng bởi ngay
cả các chiến lược marketing cả doanh nghiệp.
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
✓ Hạn chế của chiến lược theo chu kỳ sống sản phẩm
- Các đối thủ cạnh tranh xâm nhập thị trường =>Thị trường
bị phân chia ngày càng nhỏ cho đến khi có một công ty
nào đó phát triển một thuộc tính mới.
=> Các công ty phải dự đoán trước được những thuộc tính
mà thị trường mong muốn
=> Lợi nhuận sẽ đổ dồn vào những người sớm tung ra thị
trường những lợi ích mới và có giá trị.
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
➢ Danh mục sản phẩm là một tập hợp tất cả những loại
sản phẩm và mặt hàng mà một người bán cụ thể đưa ra
để bán cho những người mua.
➢ Danh mục sản phẩm của một Doanh nghiệp thường bao
gồm:
✓ Chiều rộng: số lượng những nhóm hàng, những loại
hàng
✓ Chiều dài: số lượng SP trong mỗi nhóm
✓ Chiều sâu: số lượng mẫu mã, dạng bào chế của một
SP trong mỗi nhóm hàng, loại hàng
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
➢ Mục đích:
• Duy trì và tăng chỉ tiêu về doanh số, lợi nhuận,
chiếm lĩnh thị trường.
• Tránh mất thị phần.
• Chủ động chiếm lĩnh thị phần, tăng hoặc giảm danh
mục theo biến động thị trường
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
• Bắt chước các SP bán chạy trên thị trường. Với sự giới hạn
trong đầu tư và nghiên cứu - phát triển (R&D)
• Những SP bắt chước thường có chi phí thấp hơn nên giá rẻ hơn
• Nhiều Cty buộc phải SX các SP này để thu được LN trong thời
gian ngắn nhằm đầu tư dài hạn và khôi phục R&D
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
✓ Sản phẩm bắt chước (product imitation)
• Khi SP đến pha suy thoái trong chu kỳ sống của SP thì
cải tiến như: Thiết kế lại, thay đổi dạng bào chế, thay
đổi công thức.... để SP thoả mãn nhu cầu khách hàng
tốt hơn
Sử dụng đơn giản, hiệu quả, giúp bệnh nhân tuân thủ
điều trị
1957 2018
• Sản phẩm mới hoàn toàn: Phụ thuộc vào đầu tư của
cty và hiệu quả hoạt động của R&D
• Khi một công ty thành công trong việc phát triển sản
phẩm mới thì DS, LN và danh tiếng của Công ty
cũng tăng theo
• Mất khoảng 12-15 năm và chi phí trung bình khoảng
300 triệu USD/1 thuốc mới
4.1 CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
3. Chiến lược phát triển sản phẩm mới
✓ Sản phẩm mới hoàn toàn (new product)
Cơ chế mới, nhiều ưu điểm
835
492
200
Thời gian
Biểu đồ doanh thu sản phẩm Forxiga qua các năm từ 2014 đến 2017
CÂU HỎI THẢO LUẬN
NỘI DUNG
Tối đa hóa
lợi nhuận
MỤC TIÊU
CỦA CHÍNH
SÁCH GIÁ
Định giá theo chi phí Định giá theo khả năng Định giá theo thị trường
thỏa mãn nhu cầu
Giá dự kiến = Chi phí cho một đ/v sản phẩm + Lãi dự kiến
Trong đó:
Chi phí sản xuất 1 đ/v sản phẩm = (Chi phí biến đổi + Tổng chi
phí cố định)/ Số đ/vị sản phẩm
4.2 CHÍNH SÁCH GIÁ
2. Một số phương pháp định giá
Cộng lãi
vào chi phí
www.themegallery.com
4.2 CHÍNH SÁCH GIÁ
2. Một số phương pháp định giá
Phương pháp định giá theo khả năng thỏa mãn nhu cầu
Khách hàng đánh giá hàng hóa theo khả năng đáp ứng của
hàng hóa cho nhu cầu của mình
=> Phương pháp này phù hợp với ý tưởng định vị sản
phẩm.
4.2 CHÍNH SÁCH GIÁ
2. Một số phương pháp định giá
Phương pháp định giá theo thị trường
Công ty định giá chủ yếu dựa trên cơ sở giá cả của đối
thủ cạnh tranh:
✓ Thấp hơn hoặc bằng với giá bán cả SP của đối thủ cạnh
tranh: Áp dụng khi công ty tham gia vào thị trường với
năng lực cạnh tranh yếu hơn hoặc ngang bằng với đối thủ
cạnh tranh.
✓ Lớn hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh: áp dụng khi SP
của công ty có những sự khác biệt và được khách hàng
chấp nhận.
CÁC BƯỚC CƠ BẢN ĐỂ XÁC ĐỊNH GÍA SẢN PHẨM
Xác định mục tiêu Xác định chi phí Các yếu tố TT (nhu cầu,giá
định giá SP của đối thủ cạnh tranh…)
https://www.youtube.com/watch?v=FD2AsBTUcRA
4.2 CHÍNH SÁCH GIÁ
Chiết khấu chức năng: NSX có thể giảm giá cho đồng
nghiệp cùng trong lĩnh vực kinh doanh
Chiết khấu theo mùa: Giảm giá cho khách hành khi mua
hàng vào mùa ế ẩm
4.2 CHÍNH SÁCH GIÁ
Mục tiêu của Tối ưu hóa lợi nhuận, vẫn thỏa mãn các mục tiêu
chính sách giá về thị phần, thị trường, danh tiếng và an toàn trong
kinh doanh.
Phương pháp • Định giá theo chi phí
định giá • Định giá theo khả năng thỏa mãn nhu cầu
• Định giá theo thị trường
Một số chiến • Một giá • Giá ngự trị
LOGO