You are on page 1of 13

FSSC 22000 SCHEME

VERSION 5.1
VERSION 5.1 | NOVEMBER 2020

FSSC 22000 Version 5.1 | November 2020 1 of 13 www.fssc22000.com


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 2/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

MỤC LỤC / CONTENT


1 MỤC ĐÍCH ................................................................................................................................................................ 4
1 PURPOSE ................................................................................................................................................................ 4
2 CÁC YÊU CẦU ......................................................................................................................................................... 4
2 REQUIREMENTS ..................................................................................................................................................... 4
2.1 KHÁI QUÁT ...................................................................................................................................................... 4
2.1 GENERAL ........................................................................................................................................................ 4
2.2 ISO 22000 ........................................................................................................................................................ 5
2.2 ISO 22000 ........................................................................................................................................................ 5
2.3 ISO 9001 ..................................................................................................................................................... 5
2.3 ISO 9001 .......................................................................................................................................................... 5
2.4 CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT ................................................................................................................. 5
2.4 PREREQUISITE PROGRAMS.................................................................................................................... 5
2.5 CÁC YÊU CẦU BỔ SUNG CỦA FSSC 22000 ............................................................................................ 5
2.5 FSSC 22000 ADDITIONAL REQUIREMENTS ........................................................................................... 5
2.5.1 QUẢN LÝ DỊCH VỤ VÀ NGUYÊN LIỆU MUA VÀO ............................................................................ 5
2.5.1 MANAGEMENT OF SERVICES AND PURCHASED MATERIALS ................................................... 5
2.5.2 GHI NHÃN SẢN PHẨM ....................................................................................................................... 6
2.5.2 PRODUCT LABELLING ...................................................................................................................... 6
2.5.3 PHÒNG VỆ THỰC PHẨM .................................................................................................................. 6
2.5.3 FOOD DEFENSE ................................................................................................................................ 6
. 2.5.3.1 ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA 6
. 2.5.3.1 THREAT ASSESSMENT 6
. 2.5.3.2 LẬP KẾ HOẠCH 7
. 2.5.3.2 PLAN 7
2.5.4 NGĂN NGỪA GIAN LẬN .................................................................................................................... 7
2.5.4 FOOD FRAUD MITIGATION .............................................................................................................. 7
. 2.5.4.1 ĐÁNH GIÁ ĐIỂM YẾU / LỖ HỔNG 7
. 2.5.4.1 VULNERABILITY ASSESSMENT 7
. 2.5.4.2 LẬP KẾ HOẠCH 7
. 2.5.4.2 PLAN 7
2.5.5 SỬ DỤNG LOGO ................................................................................................................................ 7
2.5.5 LOGO USE .......................................................................................................................................... 7
2.5.6 QUẢN LÝ THÀNH PHẦN GÂY DỊ ỨNG (CHUỖI CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, E, FI, G, I& K) ………..8
2.5.6 MANAGEMENT OF ALLERGENS (FOOD CHAIN CATEGORIES C, E, FI, G, I & K) ....................... 8
2.5.7 GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG (CHUỖI CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, I & K) ........................................... 8
2.5.7 ENVIRONMENTAL MONITORING (FOOD CHAIN CATEGORIES C, I & K) .................................... 8
2.5.8 CÔNG THỨC SẢN PHẨM (CHUỖI CUNG ỨNG NHÓM D) .............................................................. 9
2.5.8 FORMULATION OF PRODUCTS (FOOD CHAIN CATEGORY D) .................................................... 9
2.5.9 VẬN CHUYỂN VÀ GIAO HÀNG (CHUỖI CUNG ỨNG NHÓM FI) ..................................................... 9
2.5.9 TRANSPORT AND DELIVERY (FOOD CHAIN CATEGORY FI) ....................................................... 9
2.5.10 LƯU KHO & BẢO QUẢN (CHUỖI CUNG ỨNG TẤT CẢ CÁC NHÓM)............................................ 9
2.5.10 STORAGE AND WAREHOUSING (ALL FOOD CHAIN CATEGORIES) ......................................... 9
2.5.11 KIỂM SOÁT MỐI NGUY VÀ CÁC BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA NHIỄM CHÉO (CHUỖI
CUNG ỨNG CÁC NHÓM C & I) .................................................................................................................. 9
2.5.11 HAZARD CONTROL AND MEASURES FOR PREVENTING CROSS-
CONTAMINATION (FOOD CHAIN CATEGORIES C & I) ........................................................................... 9
2.5.12 THẨM TRA PRP (CHUỖI CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, D, G, I & K) .............................................. 10
2.5.12 PRP VERIFICATION (FOOD CHAIN CATEGORIES C, D, G, I & K) ............................................. 10
2.5.13 PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM (CHUỖI CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, D, E, F, I & K) ........................... 10
2.5.13 PRODUCT DEVELOPMENT (FOOD CHAIN CATEGORIES C, D, E, F, I & K) ............................. 10
2.5.14 TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE (CHUỖI CUNG ỨNG NHÓM D) .......................................................... 11
2.5.14 HEALTH STATUS (FOOD CHAIN CATEGORY D) ........................................................................ 11
2.5.15 CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (CHUỖI CUNG ỨNG CÁC
NHÓM A, E, FI & G) ................................................................................................................................... 11
2.5.15 REQUIREMENTS FOR ORGANIZATIONS WITH CERTIFICATION (FOOD CHAIN
CATEGORY A, E, FI & G) .......................................................................................................................... 11
.... 2.5.15.1 Chức năng trung tâm 11
.... 2.5.15.1 Central function 11
.... 2.5.15.2 Các yêu cầu đánh giá nội bộ 11
.... 2.5.15.2 Internal Audit Requirements 11

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 3/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

1 MỤC ĐÍCH 1 PURPOSE

Phần này mô tả các yêu cầu của Chương trình This part describes the Scheme requirements
mà các Cơ quan Chứng nhận được cấp phép sẽ against which licensed Certification Bodies
đánh giá Hệ thống Quản lý An toàn Thực phẩm shall audit the Food Safety Management
(FSMS) hoặc FSMS và Hệ thống Quản lý Chất System (FSMS) or FSMS and Quality
lượng (QMS) của tổ chức để đạt được hoặc duy Management System (QMS) of the organization
trì chứng nhận FSSC 22000 hoặc FSSC 22000 - in order to achieve or maintain certification for
Chất lượng tương ứng. FSSC 22000 or FSSC 22000-Quality
respectively.

2 CÁC YÊU CẦU 2 REQUIREMENTS

2.1 KHÁI QUÁT 2.1 GENERAL

Các tổ chức phải phát triển, thực hiện và duy Organizations shall develop, implement, and
trì tất cả các yêu cầu được nêu dưới đây và sẽ maintain all the requirements outlined below
được đánh giá bởi Tổ chức chứng nhận được and will be audited by a licensed Certification
cấp phép để nhận được chứng chỉ hợp lệ. Body in order to receive a valid certificate.

Các yêu cầu đánh giá đối với chứng nhận FSSC The audit requirements for FSSC 22000
22000 bao gồm: certification consist of:
1) ISO 22000: 2018 - Các yêu cầu hệ thống quản 1) ISO 22000:2018 food safety management
lý an toàn thực phẩm; system requirements;
2) Các yêu cầu của chương trình tiên quyết 2) Sector specific prerequisite program (PRPs)
(PRP) theo ngành cụ thể (series ISO / TS requirements (ISO/TS 22002-x series or other
22002-x hoặc tiêu chuẩn PRP cụ thể khác) và; specified PRP standard) and;

3) Các yêu cầu bổ sung của FSSC 22000. 3) FSSC 22000 Additional requirements.

Các yêu cầu đánh giá đối với chứng nhận FSSC The audit requirements for FSSC 22000-
22000 chất lượng bao gồm: Quality certification consist of:
1) ISO 22000: 2018 - Các yêu cầu hệ thống quản 1) ISO 22000:2018 food safety management
lý an toàn thực phẩm; system requirements;
2) ISO 9001: 2015 Các yêu cầu hệ thống quản lý 2) ISO 9001:2015 quality management system
chất lượng; requirements;
3) Các yêu cầu của chương trình tiên quyết 3) Sector specific prerequisite program (PRPs)
(PRP) theo ngành cụ thể (series ISO / TS requirements (ISO/TS 22002-x series or other
22002-x hoặc tiêu chuẩn PRP cụ thể khác) và; specified PRP standard) and;

4) Các yêu cầu bổ sung của FSSC 22000 4) FSSC 22000 Additional requirements

Danh sách quyết định của Hội đồng các bên The Board of Stakeholders (BoS) Decision list is
liên quan (BoS) là văn bản chứa các quyết định a document which contains decisions
áp dụng cho Chương trình FSSC 22000. Các applicable to FSSC 22000 Scheme. The
quyết định bao trùm hoặc cung cấp thêm thông decisions overrule or provide further
tin làm rõ về các quy tắc hiện có của Chương clarification on existing Scheme rules and have
trình và phải được thực hiện và áp dụng trong to be implemented and applied within the
giai đoạn chuyển tiếp đã xác định. Danh sách defined transition period. The decision list is
quyết định là linh động và có thể được điều dynamic and can be adjusted by the BoS when

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 4/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

chỉnh bởi BoS khi thấy cần thiết. deemed necessary.

2.2 ISO 22000 2.2 ISO 22000

Đối với cả chứng nhận FSSC 22000 và FSSC 22000- For both FSSC 22000 and FSSC 22000-Quality
Chất lượng, các yêu cầu đối với việc phát triển, thực certification, the requirements for the development,
hiện và duy trì Hệ thống Quản lý An toàn Thực phẩm implementation and maintenance of the Food Safety
(FSMS) được quy định trong tiêu chuẩn ISO Management System (FSMS) are laid down in the
22000:2018 “Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - standard ISO 22000:2018 “Food safety management
Yêu cầu đối mọi tổ chức nào trong chuỗi thực phẩm”; systems
- Requirements for any organization in the food chain”

2.3 ISO 9001 2.3 ISO 9001

Đối với chứng nhận FSSC 22000-Chất lượng, các yêu For FSSC 22000-Quality certification, the
cầu về phát triển, thực hiện và duy trì Hệ thống quản requirements for the development, implementation,
lý chất lượng (QMS) được quy định trong tiêu chuẩn and maintenance of the Quality Management System
ISO 9001:2015 “Hệ thống quản lý chất lượng - Các (QMS) are laid down in the standard ISO 9001:2015
yêu cầu”. “Quality management system – Requirements”.

2.4 CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT 2.4 PREREQUISITE PROGRAMS

Chương trình quy định việc áp dụng bắt buộc các tiêu The Scheme specifies mandatory application of
chuẩn kỹ thuật nêu chi tiết các chương trình tiên quyết technical specifications detailing the pre-requisite
(PRP) như được đề cập trong điều 8.2 của ISO programs (PRPs) as referenced in clause 8.2 of ISO
22000:2018. Các yêu cầu PRP này được quy định 22000:2018. These PRP requirements are specified in
trong bộ tiêu chuẩn ISO / TS 22002-x và / hoặc tiêu the ISO/TS 22002-x series and/or the BSI/PAS 221
chuẩn BSI / PAS 221. standards.

2.5 CÁC YÊU CẦU BỔ SUNG CỦA 2.5 FSSC 22000 ADDITIONAL
FSSC 22000 REQUIREMENTS

2.5.1 QUẢN LÝ DỊCH VỤ VÀ 2.5.1 MANAGEMENT OF SERVICES


NGUYÊN LIỆU MUA VÀO AND PURCHASED MATERIALS

a) Ngoài điều khoản 7.1.6 của ISO 22000:2018, tổ a) In addition to clause 7.1.6 of ISO 22000:2018, the
chức phải đảm bảo rằng khi các dịch vụ phân tích organization shall ensure that where laboratory
trong phòng thử nghiệm được sử dụng để xác analysis services are used for the verification
nhận và / hoặc xác nhận giá trị sử dụng an toàn and/or validation of food safety, these shall be
thực phẩm, các dịch vụ này phải được thực hiện conducted by a competent laboratory (including
bởi một phòng thử nghiệm có năng lực (bao gồm both internal and external laboratories as
cả phòng thử nghiệm bên trong và bên ngoài nếu applicable) that has the capability to produce
có) có khả năng tạo ra các kết quả thử nghiệm precise and repeatable test results using
chính xác và có thể lặp lại bằng cách sử dụng validated test methods and best practices (e.g.
các phương pháp thử nghiệm đã được xác nhận successful participation in proficiency testing
giá trị sử dụng và thực hành tốt nhất (ví dụ: tham programs, regulatory approved programs or
gia accreditation to

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 5/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

thành công vào các chương trình thử international standards such as ISO
nghiệm thành thạo, các chương trình được 17025).
phê duyệt theo quy định hoặc công nhận
các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 17025).

b) Đối với các chuỗi thực phẩm thuộc nhóm C, D, I, b) For food chain categories C, D, I, G and K, the
G và K, yêu cầu bổ sung sau áp dụng cho điều following additional requirement applies to ISO
7.1.6 của ISO 22000: 2018: 22000:2018 clause 7.1.6:
Tổ chức phải có một thủ tục dạng văn bản cho The organization shall have a documented
việc mua sắm trong các tình huống khẩn cấp để procedure for procurement in emergency
đảm bảo rằng các sản phẩm vẫn phù hợp với các situations to ensure that products still conform to
yêu cầu quy định và nhà cung cấp đã được đánh specified requirements and the supplier has been
giá. evaluated.

c) Ngoài điều khoản 9.2 của ISO/TS 22002-1:2009, c) In addition to ISO/TS 22002-1:2009 clause 9.2,
tổ chức phải có chính sách áp dụng cho mua the organization shall have a policy for the
động vật, cá và hải sản thuộc đối tượng phải procurement of animals, fish and seafood that are
kiểm soát các chất bị cấm (ví dụ: dược phẩm, subject to control of
thuốc thú y, kim loại nặng và thuốc trừ sâu); prohibited substances (e.g. pharmaceuticals,
veterinary medicines, heavy metals and
pesticides);

d) Đối với các loại chuỗi thực phẩm C, D, I, G và K, d) For food chain categories C, D, I, G and K, the
yêu cầu bổ sung sau áp dụng cho điều 9.2 của following additional requirement applies to
ISO / TS 22002-1; ISO / TS 22002-4 điều khoản ISO/TS 22002-1 clause 9.2; ISO/TS 22002-4
4.6 và ISO / TS 22002-5 điều khoản 4: Tổ chức clause 4.6 and ISO/TS 22002-5 clause 4: The
phải thiết lập, thực hiện và duy trì quá trình xem organization shall establish, implement, and
xét các thông số kỹ thuật của sản phẩm để đảm maintain a review process for product
bảo tiếp tục tuân thủ các yêu cầu của khách specifications to ensure continued compliance
hàng, pháp lý và an toàn thực phẩm. with food safety, legal and customer
requirements.

2.5.2 GHI NHÃN SẢN PHẨM 2.5.2 PRODUCT LABELLING

Ngoài điều khoản 8.5.1.3 của ISO 22000:2018, tổ In addition to clause 8.5.1.3 of ISO 22000:2018, the
chức phải đảm bảo rằng các thành phẩm được ghi organization shall ensure that finished products are
nhãn theo tất cả các yêu cầu luật định và quy định labelled according to all applicable statutory and
hiện hành tại quốc gia dự định bán đến, bao gồm cả regulatory requirements in the country of intended
chất gây dị ứng và các yêu cầu cụ thể của khách sale, including allergen and customer specific
hàng. requirements.
Trong trường hợp sản phẩm không được dán nhãn,
tất cả thông tin sản phẩm liên quan phải được cung Where product is unlabeled, all relevant product
cấp để đảm bảo khách hàng hoặc người tiêu dùng sử information shall be made available to ensure the safe
dụng thực phẩm một cách an toàn. use of the food by the customer or consumer.

2.5.3 PHÒNG VỆ THỰC PHẨM 2.5.3 FOOD DEFENSE

2.5.3.1 ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA 2.5.3.1 THREAT ASSESSMENT

Tổ chức phải có một thủ tục được lập thành văn The organization shall have a documented
bản để: procedure in place to:
a) Tiến hành đánh giá mối đe dọa để xác c) Conduct a threat assessment to identify

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 6/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

định và đánh giá các mối đe dọa tiềm ẩn; and assess potential threats;
d) Develop and implement mitigation measures
b) Xây dựng và thực hiện các biện pháp giảm for significant threats.
thiểu các mối đe dọa đáng kể.

2.5.3.2 LẬP KẾ HOẠCH 2.5.3.2 PLAN

a) Tổ chức phải có một kế hoạch phòng vệ thực a) The organization shall have a documented
phẩm được lập thành văn bản chỉ rõ các biện food defense plan specifying the mitigation
pháp giảm thiểu bao gồm các quá trình và sản measures covering the processes and
phẩm trong phạm vi áp dụng của FSMS của tổ products within the FSMS scope of the
chức. organization.
b) Kế hoạch phòng vệ thực phẩm phải được hỗ
trợ bởi FSMS của tổ chức. b) The food defense plan shall be supported by
c) Kế hoạch phải tuân thủ luật pháp hiện hành và the organization’s FSMS.
phải được cập nhật. c) The plan shall comply with applicable
legislation and be kept up to date.

2.5.4 NGĂN NGỪA GIAN LẬN 2.5.4 FOOD FRAUD MITIGATION

2.5.4.1 ĐÁNH GIÁ ĐIỂM YẾU / LỖ 2.5.4.1 VULNERABILITY


HỔNG ASSESSMENT

Tổ chức phải có một thủ tục được lập thành văn bản The organization shall have a documented procedure
để: in place to:
a) Tiến hành đánh giá điểm yếu / lỗ hổng do gian a) Conduct a food fraud vulnerability assessment
lận thực phẩm để xác định và đánh giá các to identify and assess potential vulnerabilities;
điểm yếu / lỗ hổng tiềm ẩn;
b) Xây dựng và thực hiện các biện pháp giảm b) Develop and implement mitigation measures
thiểu các điểm yếu / lỗ hổng nghiêm trọng. for significant vulnerabilities.

2.5.4.2 LẬP KẾ HOẠCH 2.5.4.2 PLAN

a) Tổ chức phải có một kế hoạch giảm thiểu gian a) The organization shall have a documented
lận thực phẩm được lập thành văn bản chỉ rõ food fraud mitigation plan specifying the
các biện pháp giảm thiểu bao gồm các quá mitigation measures covering the processes
trình và sản phẩm trong phạm vi áp dụng and products within the FSMS scope of the
FSMS của tổ chức. organization.

b) Kế hoạch giảm thiểu gian lận thực phẩm phải b) The food fraud mitigation plan shall be
được hỗ trợ bởi FSMS của tổ chức. supported by the organization’s FSMS.
c) Kế hoạch phải tuân thủ luật hiện hành và phải c) The plan shall comply with the applicable
được cập nhật. legislation and be kept up to date.

2.5.5 SỬ DỤNG LOGO 2.5.5 LOGO USE

a) Các tổ chức đã được chứng nhận, Cơ quan a) Certified organizations, Certification


chứng nhận và Tổ chức đào tạo sẽ chỉ được Bodies and Training Organizations shall

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI


Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 7/13
FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

sử dụng Logo FSSC 22000 cho các hoạt động use the FSSC 22000 logo only for marketing
marketing như ấn phẩm của tổ chức, trang web activities such as organization's printed matter,
và các tài liệu quảng cáo khác. website, and another promotional material.

b) Trường hợp sử dụng logo, tổ chức phải tuân thủ b) In case of using the logo, the organization shall
các quy cách sau: comply with the following specifications:

Được phép sử dụng biểu trưng bằng màu đen và Use of the logo in black and white is permitted when
trắng khi tất cả các văn bản và hình ảnh khác có màu all other text and images are in black and white.
đen và trắng.

c) Tổ chức được chứng nhận không được phép sử c) The certified organization is not allowed to use
dụng logo FSSC 22000, bất kỳ tuyên bố nào the FSSC 22000 logo, any statement or make
hoặc tham chiếu đến trạng thái được chứng nhận reference to its certified status on:
của mình trên:

i. sản phẩm; i. a product;


ii. nhãn của sản phẩm; ii. its labelling;
iii. bao bì của nó (chính, phụ hoặc bất kỳ hình iii. its packaging (primary, secondary or any other
thức nào khác); form);
iv. in any other manner that implies FSSC 22000 iv. in any other manner that implies FSSC 22000
approves a product, process, or service. approves a product, process, or service.

2.5.6 QUẢN LÝ THÀNH PHẦN GÂY DỊ 2.5.6 MANAGEMENT OFALLERGENS


ỨNG (CHUỖI CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, (FOOD CHAIN CATEGORIES C, E, FI,
E, FI, G, I & K) G, I & K)

Tổ chức phải có một kế hoạch quản lý chất gây dị ứng The organization shall have a documented allergen
được lập thành văn bản bao gồm: management plan that includes:
a) Đánh giá rủi ro bao gồm tất cả các nguồn tiềm a) Risk assessment covering all potential
ẩn của sự lây nhiễm chéo chất gây dị ứng và; sources of allergen cross-contamination and;

b) Các biện pháp kiểm soát để giảm hoặc loại bỏ b) Control measures to reduce or eliminate the
nguy cơ lây nhiễm chéo. risk of cross-contamination.

2.5.7 GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG (CHUỖI 2.5.7 ENVIRONMENTAL


CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, I&K) MONITORING (FOOD CHAIN
CATEGORIES C, I & K)

Tổ chức phải có: The organization shall have in place:


a) Chương trình giám sát môi trường dựa a) Risk-based environmental monitoring

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 8/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

trên rủi ro; program;


b) Thủ tục được lập thành văn bản để đánh giá b) Documented procedure for the evaluation of
hiệu lực của tất cả các biện pháp kiểm soát the effectiveness of all controls on preventing
đối với việc ngăn ngừa ô nhiễm từ môi trường contamination from the manufacturing
sản xuất và thủ tục này tối thiểu phải bao gồm environment and this shall include, at a
việc đánh giá các biện pháp kiểm soát vi sinh minimum, the evaluation of microbiological
và chất gây dị ứng.; and allergen controls present;

c) Dữ liệu của các hoạt động giám sát bao gồm c) Data of the monitoring activities including
phân tích xu hướng thường xuyên. regular trend analysis.

2.5.8 CÔNG THỨC SẢN PHẨM 2.5.8 FORMULATION OF


(CHUỖI CUNG ỨNG NHÓM D) PRODUCTS (FOOD CHAIN CATEGORY D)

Tổ chức phải có các thủ tục để quản lý việc sử dụng The organization shall have in place procedures to
các thành phần chứa các chất dinh dưỡng có thể gây manage the use of ingredients that contai nutrients
ảnh hưởng xấu đến sức khỏe động vật. that can have adverse animal health impact.

2.5.9 VẬN CHUYỂN VÀ GIAO HÀNG 2.5.9 TRANSPORT AND DELIVERY


(CHUỖI CUNG ỨNG NHÓM FI) (FOOD CHAIN CATEGORY FI)

Tổ chức phải đảm bảo rằng sản phẩm được vận The organization shall ensure that product is
chuyển và phân phối trong các điều kiện giảm thiểu transported and delivered under conditions which
khả năng nhiễm bẩn. minimize the potential for contamination.

2.5.10 LƯU KHO & BẢO QUẢN (CHUỖI 2.5.10 STORAGE AND WAREHOUSING
CUNG ỨNG TẤT CẢ CÁC NHÓM) (ALL FOOD CHAIN CATEGORIES)

a) Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì một a) The organization shall establish, implement,
thủ tục và hệ thống luân tồn kho bao gồm các and maintain a procedure and specified stock
nguyên tắc FEFO cùng với các yêu cầu của rotation system that includes FEFO principles
FIFO. in conjunction with the FIFO requirements.
b) Ngoài điều khoản 16.2 của ISO / TS 22002-
1:2009, tổ chức phải có các yêu cầu cụ thể để b) In addition to ISO/TS 22002-1:2009 clause
xác định thời gian và nhiệt độ sau giết mổ liên 16.2, the organization shall have specified
quan đến việc làm lạnh hoặc đông lạnh sản requirements in place that define post-
phẩm. slaughter time and temperature in relation with
chilling or freezing of the products.

2.5.11 KIỂM SOÁT MỐI NGUY VÀ CÁC 2.5.11 HAZARD CONTROL AND
BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA NHIỄM CHÉO MEASURES FOR PREVENTING
(CHUỖI CUNG ỨNG CÁC NHÓM C & I) CROSS-CONTAMINATION (FOOD
CHAIN CATEGORIES C & I)

a) Đối với chuỗi cung ứng thực phẩm nhóm I, yêu a) For food chain category I, the following
cầu bổ sung sau áp dụng cho điều additional requirement applies to ISO

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 9/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

8.5.1.3 của ISO 22000:2018: 22000:2018 clause 8.5.1.3:


• Tổ chức phải đưa ra các yêu cầu cụ thể • The organization shall have specified
trong trường hợp bao bì được sử dụng requirements in place in case packaging
để truyền đạt hoặc cung cấp ảnh hưởng is used to impart or provide a functional
về chức năng đối với thực phẩm (ví dụ: effect on food (e.g. shelf life extension).
kéo dài thời hạn sử dụng).

b) Đối với nhóm CI của chuỗi cung ứng thực phẩm, b) For food chain category CI, the following
yêu cầu sau áp dụng ngoài điều khoản 10.1 của requirement apply in addition to ISO/TS
ISO / TS 22002-1:2009: 22002-1:2009 clause 10.1:
• Tổ chức phải có các yêu cầu cụ thể đối • The organization shall have specified
với quá trình kiểm tra tại nơi nhốt và / requirements for an inspection process
hoặc khi di chuyển để đảm bảo động vật at lairage and/or at evisceration to
phù hợp với con người; ensure animals are fit for human
consumption;

2.5.12 THẨM TRA PRP (CHUỖI 2.5.12 PRP VERIFICATION (FOOD


CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, D, G, I & CHAIN CATEGORIES C, D, G, I & K)
K)

Đối với các chuỗi thực phẩm thuộc nhóm C, D, G, I và For food chain categories C, D, G, I and K, the
K, yêu cầu bổ sung sau áp dụng cho điều 8.8.1 của following additional requirement applies to ISO22000:
ISO22000: 2018: 2018 clause 8.8.1:

•Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy •The organization shall establish,
trì việc kiểm tra tại cơ sở / kiểm tra PRP implement, and maintain routine (e.g.
định kỳ (ví dụ hàng tháng) để xác minh monthly) site inspections/PRP checks to
rằng nhà xưởng (bên trong và bên verify that the site (internal and
ngoài), môi trường sản xuất và thiết bị external), production environment and
chế biến được duy trì trong điều kiện processing equipment are maintained in
thích hợp để đảm bảo an toàn thực a suitable condition to ensure food
phẩm. Tần suất và nội dung của các safety. The frequency and content of the
cuộc kiểm tra tại cơ sở / kiểm tra PRP site inspections/PRP checks shall be
phải dựa trên rủi ro với các tiêu chí lấy based on risk with defined sampling
mẫu xác định và được liên kết với tiêu criteria and linked to the relevant
chuẩn kỹ thuật liên quan. technical specification.

2.5.13 PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM (CHUỖI 2.5.13 PRODUCT DEVELOPMENT


CUNG ỨNG CÁC NHÓM C, D,E,F,I&K) (FOOD CHAIN CATEGORIES C, D,
E,F,I&K)

Quy trình thiết kế và phát triển sản phẩm phải được A product design and development procedure shall be
thiết lập, thực hiện và duy trì cho các sản phẩm mới established, implemented, and maintained for new
và các thay đổi đối với sản phẩm hoặc quy trình sản products and changes to product or manufacturing
xuất để đảm bảo sản xuất ra các sản phẩm an toàn và processes to ensure safe and legal products are
hợp pháp. Điều này sẽ bao gồm những điều sau: produced. This shall include the following:

a) Đánh giá tác động của sự thay đổi đối với a) Evaluation of the impact of the change on the
FSMS có tính đến mọi mối nguy an toàn thực FSMS taking into account any new food safety
phẩm mới (bao gồm cả chất gây dị ứng) phát hazards (incl. allergens) introduced and
sinh và cập nhật phân updating the hazard

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 10/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

tích mối nguy cho phù hợp analysis accordingly


b) Xem xét tác động đến quy trình cho sản phẩm b) Consideration of the impact on the process
mới và các sản phẩm và quy trình hiện có flow for the new product and existing products
and processes
c) Nhu cầu nguồn lực và đào tạo c) Resource and training needs
d) Các yêu cầu về thiết bị và bảo trì d) Equipment and maintenance requirements
e) Sự cần thiết phải tiến hành sản xuất và thử
nghiệm hạn sử dụng để xác nhận giá trị sử e) The need to conduct production and shelf-life
dụng của công thức và các quá trình có khả trials to validate product formulation and
năng tạo ra một sản phẩm an toàn và đáp ứng processes are capable of producing a safe
các yêu cầu của khách hàng product and meet customer requirements

2.5.14 TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE 2.5.14 HEALTH STATUS (FOOD


(CHUỖI CUNG ỨNG NHÓM D) CHAIN CATEGORY D)

Ngoài điều 4.10.1 của ISO / TS 22002-6, tổ chức phải In addition to ISO/TS 22002 -6 clause 4.10.1, the
có thủ tục để đảm bảo rằng sức khỏe của nhân viên organization shall have a procedure to ensure that the
không có ảnh hưởng xấu đến hoạt động sản xuất thức health of personnel does not have an adverse effect
ăn chăn nuôi. Theo các hạn chế pháp lý tại quốc gia on the feed production operations. Subject to legal
hoạt động, nhân viên phải trải qua kiểm tra y tế trước restrictions in the country of operation, employees
khi làm việc trong các hoạt động tiếp xúc với nguồn shall undergo a medical screening prior to employment
cấp dữ liệu, trừ khi các mối nguy được ghi nhận hoặc in feed contact operations, unless documented
đánh giá y tế cho thấy không cần thiết. Các cuộc kiểm hazards or medical assessment indicates otherwise.
tra y tế bổ sung, nếu được phép, phải được thực hiện Additional medical examinations, where permitted,
theo yêu cầu và trong khoảng thời gian do tổ chức xác shall be carried out as required and at intervals
định. defined by the organization.

2.5.15 CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC 2.5.15 REQUIREMENTS FOR
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (CHUỖI CUNG ORGANIZATIONS WITH
ỨNG CÁC NHÓM A, E,FI&G) CERTIFICATION (FOOD CHAIN
CATEGORY A, E, FI & G)

2.5.15.1 Chức năng trung tâm 2.5.15.1 Central function

a) Ban quản lý của chức năng trung tâm phải a) The management of the central function shall
đảm bảo có đủ nguồn lực và vai trò, trách ensure that sufficient resources are available,
nhiệm và yêu cầu được xác định rõ ràng đối and that roles, responsibilities and
với ban lãnh đạo, đánh giá viên nội bộ, requirements are clearly defined for
chuyên viên kỹ thuật xem xét các cuộc đánh management, internal auditors, technical
giá nội bộ và các nhân sự chủ chốt khác liên personnel reviewing internal audits and other
quan đến FSMS. key personnel involved in the FSMS.

2.5.15.2 Các yêu cầu đánh giá nội 2.5.15.2 Internal Audit
bộ Requirements

a) Một thủ tục và chương trình đánh giá nội bộ phải a) An internal audit procedure and program shall be
được thiết lập bởi chức năng trung tâm bao gồm established by the central function covering the
hệ thống quản lý, chức năng management system, central

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 11/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

trung tâm và tất cả các cơ sở. Đánh giá viên nội function, and all sites. Internal auditors shall be
bộ phải độc lập với các lĩnh vực mà họ đánh giá independent from the areas they audit and be
và được bộ phận chức năng trung tâm phân công assigned by the central function to ensure
để đảm bảo tính công bằng ở cấp cơ sở. impartiality at site level.

b) Hệ thống quản lý, chức năng tập trung và tất cả b) The management system, centralized function
các địa điểm / cơ sở phải được đánh giá ít nhất and all sites shall be audited at least annually or
hàng năm hoặc thường xuyên hơn dựa trên đánh more frequently based on a risk assessment.
giá rủi ro.

c) Đánh giá viên nội bộ phải đáp ứng ít nhất các yêu c) Internal auditors shall meet at least the following
cầu sau và điều này sẽ được CB đánh giá hàng requirements, and this shall be assessed by the
năm như một phần của cuộc đánh giá: CB annually as part of the audit:

Kinh nghiệm làm việc: 2 năm kinh nghiệm làm Work experience: 2 years’ full-time work
việc toàn thời gian trong ngành thực phẩm bao experience in the food industry including at least
gồm ít nhất 1 năm trong tổ chức. 1 year in the organization.

Giáo dục: tốt nghiệp đại học hoặc trong tình Education: completion of a higher education
huống không có khóa học chính thức, có ít nhất 5 course or in the absence of a formal course, have
năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sản xuất at least 5 years work experience in the food
hoặc sản xuất thực phẩm, vận chuyển và bảo production or manufacturing, transport and
quản, bán lẻ, kiểm tra hoặc thực thi. storage, retailing, inspection, or enforcement
areas.

Đào tạo: Training:


i. Đối với đánh giá nội bộ FSSC 22000, i. For FSSC 22000 internal audits, the lead
đánh giá viên chính phải hoàn thành auditor shall have successfully completed
Khóa học đánh giá viên chính FSMS, a FSMS, QMS or FSSC 22000 Lead
QMS hoặc FSSC 22000 kéo dài 40 giờ. Auditor Course of 40 hours.

ii. Các đánh giá viên khác trong nhóm đánh ii. Other auditors in the internal audit team
giá nội bộ phải hoàn thành tốt khóa học shall have successfully completed an
đánh giá viên nội bộ kéo dài 16 giờ bao internal auditor course of 16 hours
gồm các nguyên tắc, thực hành và kỹ covering audit
thuật đánh giá. Việc đào tạo có thể được principles, practices, and techniques. The
cung cấp bởi Đánh giá viên trưởng nội bộ training may be provided by the qualified
có đủ năng lực hoặc thông qua một nhà internal Lead Auditor or through an
cung cấp đào tạo bên ngoài. external training provider.

iii. Chương trình đào tạo của FSSC bao iii. FSSC scheme training covering at least
gồm ít nhất ISO 22000, các chương trình ISO 22000, the relevant prerequisite
tiền quyết liên quan dựa trên tiêu chuẩn programs based on the technical
kỹ thuật cho lĩnh vực này (ví dụ: ISO / TS specification for the sector (e.g. ISO/TS
22002-x; PAS-xyz) và các yêu cầu bổ 22002-x; PAS-xyz) and the FSSC
sung của FSSC - tối thiểu 8 giờ. additional requirements – minimum 8
hours.

d) Các báo cáo đánh giá nội bộ phải được bộ phận d) Internal audit reports shall be subject to a
chức năng trung tâm xem xét kỹ thuật, bao gồm technical review by the central function, including
cả việc giải quyết những điểm không phù hợp addressing the non-conformities resulting from
phát hiện được khi đánh giá nội bộ. Người đánh the internal audit. Technical reviewers shall be
giá kỹ thuật phải công bằng, có khả năng diễn impartial, have the ability to interpret and apply
giải và the FSSC

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 12/13


FSSC 22000 Version 5.1 Part 2 | Nov 2020 CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO - TƯ VẤN DU & LAW

áp dụng các tài liệu quy chuẩn của FSSC (ít nhất normative documents (at least ISO 22000, the
là ISO 22000, ISO / TS 22002-x liên quan; PAS- relevant ISO/TS 22002-x; PAS-xyz and the FSSC
xyz và các yêu cầu bổ sung của FSSC) và có additional requirements) and have knowledge of
kiến thức về các quá trình và hệ thống của tổ the organizations processes and systems.
chức .

e) Đánh giá viên nội bộ và người đánh giá kỹ thuật e) Internal auditors and technical reviewers shall be
phải chịu sự giám sát kết quả hoạt động và hiệu subject to annual performance monitoring and
chỉnh hàng năm. Bất kỳ hành động tiếp theo nào calibration. Any follow-up actions identified shall
đã được xác định phải được thực hiện một cách be suitably actioned in a timely and appropriate
thích hợp và kịp thời bởi chức năng Trung tâm. manner by the Central function.

Đặng Hoàng Dự – FSSC Lead Auditor/PCQI – Cell/zalo/viber: 0908107442 Trang 13/13

You might also like