You are on page 1of 48

Nội dung của GP (Green Products) trong Hệ

thống Quản lý Chất lượng (QMS)

Chất lượng

Yêu cầu mới

Giá thành Giao hàng

Môi trường
Conventional procurement Green Procurement
standards Standards
Tiêu chuẩn Thu mua Sản phẩm
Tiêu chuẩn Thu mua Sản phẩm sạch
thông thường
Mục tiêu của khóa học

Hiểu được các nội dung cơ bản của các


chất nguy hại (Hazardous Substances _
HS) ảnh hưởng tới môi trường
Hiểu được các yêu cầu liên quan của các
hướng dẫn thực hiện RoHS & REACH
Nhận diện sự có mặt các chất nguy hiểm
ảnh hưởng tới môi trường.
Lời giới thiệu
RoHS Directives
1. Các luật định và sự bắt buộc của chúng đối với các chất bị ngăn cấm được sử dụng trong các
sản phẩm đã trở nên nghiêm ngặt hơn trong vài năm nay. Cụ thể, Hướng dẫn về việc cấm sử
dụng các chất nguy hại trong thiết bị điện và điện tử (RoHS), đã có hiệu lực trong lãnh thổ của
15 thành viên EU, cấm việc sử dụng các chất này trong sản phẩm từ tháng 7/06 .
2. Các luật định tương tự cũng đang được nghiên cứu ở Trung Quốc và một số quốc gia khác và
triều hướng vào sự đưa vào các luật tương tự được mong đợi để dành được động lực quốc tế.
3. Công ty chúng ta, sản xuất và bán các sản phẩm trên phạm vi toàn cầu, được mong đợi để
đảm đương trách nhiệm xã hội của việc loại bỏ toàn cầu việc sử dụng các chất nguy hại trong
các sản phẩm để hỗ trợ duy trì môi trường toàn cầu.
4. Trong các trường hợp như vậy, Tập đoàn MEI đã thông báo như là một phần của “Kế hoạch
xanh 2010”_”Green Plan 2010” sự di rời để cấm trên toàn thế giới các chất nguy hại từ các
chuyến hàng trong và sau tháng 4/05, một năm sớm hơn ngày có hiệu lực của hướng dẫn
RoHS.

REACH Regulation
1. Luật định số 2006/1907/EC liên quan tới việc Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế các Hóa
chất (REACH) chính thức được thông qua bởi các thành viên của EU bắt đầu có hiệu lực từ 1
tháng 6 năm 2007. Luật định này bảo vệ sức khỏe con người và môi trường ở mức độ cao cũng
như các biến động tự do của các hóa chất. Các nhà máy sản xuất và nhập khẩu số lượng hóa
chất nhiều hơn hoặc bằng 1 tấn thì phải đăng ký với Tổ chức Hóa chất của Châu Âu
(European Chemical Agency_ECHA).
2. Hưởng ứng luật định này, Tập đoàn Panasonic đã quyết định bắt đầu nhận diện khoảng 1.500
chất là đối tượng của luật định REACH. Chúng tôi đã đưa ra thông báo yêu cầu cung cấp thông
tin về các hóa chất này từ chuỗi cung ứng.
Awareness to Hazardous Substance
HS và RoHS là gì?
(Hóa) Chất nguy hại (HS_Hazardous Substances) được định nghĩa
là sự trộn lẫn các nguyên tố hoặc các hợp chất phát sinh tự nhiên
hoặc được sản xuất nhân tạo. Các chất như vậy có thể có thể rất dễ
nổ, cháy, ôxi hóa (làm tăng quá trình cháy của các nguyên liệu
khác) hoặc làm mòn (kim loại hoặc các mô sinh học), và/ hoặc gây
độc cho con người và hệ sinh thái.
“RoHS” là một tên chung được đặt ra cho Hướng dẫn số
2002/95/EC của liên minh Châu Âu (EU) cho việc Ngăn cấm Sử
dụng các Hóa chất Nguy hại trong các thiết bị điện và điện tử.
Hướng dẫn RoHS yêu cầu cấm 6 chất:
lead (Pb)
mercury (Hg)
cadmium (Cd)
hexavalent chromium (Cr (VI) or Cr6+)
polybrominated biphenyls (PBBs)
polybrominated diphenyl ethers (PBDEs)
Awareness to Hazardous Substance
Hiển thị sự tập trung của Các ảnh hưởng có hại
Lead (Pb) trong chất hàn, bộ phận tiếp xúc,
các chất nguy hại cũng như Chứng tê liệt chân tay, thiếu
Thành phần mạ/ Lớp mạ
sự di chuyển của chúng hồng cầu, chứng chán ăn, đau
Mercury (Hg) đèn huỳnh quang, sơn/chất nhuộm trong chuỗi thức ăn
đầu, đau bụng, …
Cadmium (Cd) công tắc điện, sơn/chất nhuộm Sự tích lũy sinh học
Kích thích da và mắt, sưng
Hexavalent chromium (Cr6+) được xem như quá trình của
phổi, rối loạn thận, sự mất
trong ốc vít, lớp mạ kim loại sự tập trung của một chất
Polybromobiphenyl (PBB) Làm chậm quá điều hòa, …
được tăng thêm trong quá
trình cháy Kích thích mắt, ốm yếu, nôn
trình di chuyển của nó vào
Polybromodiphenylether (PBDE) khan, rối loạn thận, chứng
chuỗi thức ăn
Làm chậm quá trình cháy chán ăn, …
< Các tình trạng bị phơi bày của con người và hệ sinh thái đến các chất nguy hại>
• Các chất nguy hại được thải vào trong nước, khí quyển và đất từ các sản phẩm được phân hủy và cuối cùng sâm nhập vào
con người và hệ sinh thái thông qua chuỗi thức ăn.
• Thấm trực tiếp từ sản phẩm, như là việc đưa một sảntophẩm
Awareness vào trongSubstance
Hazardous miệng
Tại sao HS lại nguy hiểm đến vậy?
Tên Các ảnh hưởng có hại Phạm vi áp dụng

Chứng tê liệt chân tay, thiếu hồng Chất hàn, công tắc, cầu chì,
Lead (Pb) cầu, chứng chán ăn, đau đầu, đau hợp chất mạ, chất ổn định
Chì bụng, … nhiệt trong vỏ cách điện

Mercury (Hg) Kích thích da và mắt, chứng sưng Đèn huỳnh quang, LCD, sơn/
phổi, rối loạn thận, sự mất điều hòa, chất nhuộm màu
Thủy ngân …

Các công tắc điện (công tắc,


Cadmium (Cd) Kích thích mắt, ốm yếu, nôn khan, rowle), cầu chì nhiệt, sơn/ chất
Cat mi rối loạn thận, chứng chán ăn, … nhuộm màu

Hexavalent chromium ốc vít, lớp mạ của các tấm kim


(Cr6+) Lở loét da, nhiễm độc cuống phổi, rối loại
loạn thận, ung thư phổi, …
Crom hóa trị 6
Brom Polybromobiphe
được nyl Xáo trộn tuyến giáp tố, dị thường, …
dùng (PBB)
trong các Đóng gói, màng lọc
chất làm
chậm quá Polybromodiphe Xáo trộn tuyến giáp tố, nhiễm độc
trình nylether (PBDE) giống như điôxin, …
cháy

Awareness to Hazardous Substance


Sự lọc qua (Leaching)
Sự di chuyển của các nguyên liệu do sự phân hủy chúng vào trong đất được gọi là sự lọc
qua

WASTE ELECTRICAL & ElECTRONIC EQUIPMENT (WEEE)


Rác thải của các thiết bị điện và điện tử
Mưa &
Sự lắng đọng
Mưa ngấm qua các
nguyên liệu này vào
trong nguồn nước trong
đất, hồ, suối, giếng, ao
và những nơi tương tự

Các kỹ sư về môi trường đã trở lên lo lắng hơn về sự lọc qua này trong thời gian gần
đây của vô số các đống rác và các bãi đất chứa đầy các rác thải nguy hại và độc.

Awareness to Hazardous Substance


Ảnh hưởng tới sức khỏe con người
Não (Ảnh hưởng xấu, làm suy yếu
Ghi chú: Ảnh hưởng dựa trên sự nhiễm độc chì thần kinh)
Mất cảm giác
Gián đoạn IQ/học vấn

Bệnh tim (nguyên nhân của sự tắc


Viêm thận (viêm thận kinh nghẽn cung cấp máu)
niên, nguyên nhân của sự mất Chứng tăng huyết áp
chức năng
Giảm sự hút lại Tế bào thần kinh ngoại biên
(Phá vỡ cơ vận động hoặc cảm
giác)
Chứng thiếu máu (sự phá
vỡ hóa sinh của việc tổng hợp Giảm độ giãn dây thần kinh (tốc
heme) heme là một phân tử độ dây thần kinh truyền đạt thông
làm cho máu có khả năng vận tin)
chuyển ôxy

ở nam giới: ở nữ giới:


Chứng teo tinh hoàn, tinh Dị dạng thai nhi (Giảm sự thụ
dịch (giảm số lượng tinh trùng) tinh)

Liều lượng càng cao - ảnh hưởng càng khốc liệt


Liều lượng thấp - ảnh hưởng khốc liệt ít hơn
Nghiên cứu rộng rãi chỉ ra rằng không có bằng chứng của “ngưỡng” hoặc sự vạch trần an toàn nào.

Awareness to Hazardous Substance


Bài báo về sự tác động thực tế tới sức khỏe

Awareness to Hazardous Substance


RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Giới thiệu về Hướng dẫn RoHS
Tóm tắt các giới hạn của RoHS
RoHS là gì?
Nguyªn
MÉu Hãa chÊt RoHS (EU) Ph¬ng ph¸p ph©n tÝch
liÖu

Nhùa ICP-OES, ICP-MS, AAS


Cadmium < 100ppm
(Cd)
Kim lo¹i ICP-OES, ICP-MS, AAS
Hướng dẫn số 2002/95/EC Lead (Pb) Nhùa ICP-OES, ICP-MS, AAS
viết tắt của 4 chữ đầu: “The Restriction C¸c nguyªn
liÖu cho
Ch×
Kim lo¹i
< 1000ppm
ICP-OES, ICP-MS, AAS

of the use of certain Hazardous


s¶n xuÊt
Mercury (Hg)/ Thñy Ng©n < 1000ppm ICP-OES, ICP-MS, AAS

Substances”: ngăn cấm việc sử dụng Hexavalent Chromium (Cr6+) < 1000ppm Absorption
Spectroscopy

các chất độc hại trong các thiết bị điện Specific Brominated Flame
Retardants (PBB,PBDE)
< 1000ppm GC-MS

và điện tử Cadmium (Cd)

C¸c nguyªn
Cadmium(Cd) Total <
liÖu ®ãng ICP-OES, ICP-MS, AAS
Lead (Pb) 100ppm
gãi Mercury (Hg)
Who does this effect?
Hexavalent Chromium (Cr6+)

Các Mẫu nhãn Đối tượng chịu ảnh hưởng?


của RoHS ‘electrical and electronic equipment’ or ‘EEE’ có
nghĩa là các thiết bị sử dụng dòng điện hoặc điện
từ trường để hoạt động
Nếu chúng ta có một
khách hàng sản xuất
•Thiết bị viễn thông

•Thiết bị điện gia


dụng

•Thiết bị chiếu sáng

•Thiết bị y tế

•…các chip điện tử

…và chúng phải phù hợp với hướng dẫn của


Châu Âu về vấn đề rác thải điện tử (RoHS &
WEEE)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
RoHS là gì?
• RoHS (Restriction of the use of certain Hazardous Substances
in electrical and electronic equipment) là một hướng dẫn của Hội
Đồng và Nghị Viện Châu Âu về việc cấm sử dụng các chất nguy hại
(HS) trong các thiết bị điện và điện tử - Hướng dẫn số
2002/95/EC

• Áp dụng cho các chất sau:


– lead (Pb)/ chì
– mercury (Hg)/ Thủy ngân
– cadmium (Cd)/ cát mi
– hexavalent chromium (Cr (VI) or Cr6+) / Crom hóa trị 6
– polybrominated biphenyls (PBBs)
– polybrominated diphenyl ethers (PBDEs)

• Để phù hợp với luận định RoHS của EU, tất cả các chất đó phải được loại
bỏ hoặc giảm bớt nồng độ tới giới hạn tối đa cho phép, áp dụng cho các
sản phẩm có chứa các thành phần điện hoặc điện tử được bán trên thị
trường EU.

Introduction to RoHS Directive


Bản tóm tắt giới hạn của PED và RoHS
• Các giá trị nồng độ tối đa
Nguyên Giới hạn tối
Mẫu Hóa chất RoHS (EU) Phương pháp phân tích
liệu đa của PED
Cadmium (Cd) Nhựa < 5ppm ICP-OES, ICP-MS, AAS
< 100ppm
Cát mi Kim loại < 20ppm ICP-OES, ICP-MS, AAS
Các Lead (Pb) Nhựa < 100ppm ICP-OES, ICP-MS, AAS
nguyên < 1000ppm
Chì Kim loại < 500ppm ICP-OES, ICP-MS, AAS
liệu cho
sản xuất Mercury (Hg)/ Thủy ngân < 100ppm < 1000ppm ICP-OES, ICP-MS, AAS

Hexavalent Chromium (Cr6+) < 100ppm < 1000ppm Absorption


Spectroscopy
Brom trong các chất làm chậm quá < 100ppm < 1000ppm GC-MS
trình cháy (PBB,PBDE)
Cadmium (Cd)
< 5ppm
Các Cat mi
nguyên Cadmium(Cd) Total <
ICP-OES, ICP-MS, AAS
liệu cho Lead (Pb) Total < 100ppm
đóng gói Mercury (Hg) 100ppm
Hexavalent Chromium (Cr6+)

Yêu cầu của RoHS: từ ngày 1 tháng 7 năm 2006, các thiết bị điện và điện tử mới
được bán trên thị trường phải không được chứa Pb, Hg, Cd, Cr6+,
PBB & PBDEIntroduction to RoHS Directive
Thế nào là nguyên liệu
Homogenous?
• ‘Nguyên liệu Homogeneous_Đồng nhất’ là một nguyên liệu không
thể tách (tháo) rời bằng cơ khí với các nguyên liệu khác.
• Thuật ngữ ‘homogeneous’ được hiểu như là sự “hợp thành đồng bộ“,
ví dụ của nguyên liệu "homogeneous " như là các loại cụ thể như
nhựa, ceramics, kính, kim loại, hợp kim, giấy, nhựa dẻo và các lớp
mạ.
• Thuật ngữ “mechanically disjointed” có nghĩa là các nguyên liệu có
thể, về nguyên tắc, được tách riêng bởi các hành động cơ khí như là
các quá trình vặn ốc, cắt, ép, cưa, mài và làm mòn.
[Phần 1]
NVL nhựa được đúc

Hình ảnh minh họa


Một sản phẩm được mua

[Phần 2]
Dây chì CP
Introduction to RoHS Directive
Những trường hợp được miễn của RoHS?
• Chì được sử dụng trong chân cực VHDM (Very High Density
Medium) của hệ thống đầu nối
• Chì là nguyên liệu bọc bên ngoài cho modul dẫn nhiệt c-ring
• Chì và cát mi trong quang học và kính lọc
• Chì trong các máy thu phát quang học cho các ứng dụng công nghiệp.
• Chì trong các chất hàn bao gồm nhiều hơn 2 nguyên tố cho việc kết nối
giữa các chân cực và phần bao ngoài của các mạch vi sử lý với hàm
lượng chì:
• Lớn hơn 85% tương xứng với hàm lượng chì-thiếc (được miễn
tới 2010)
• Chì trong các chất hàn để hoàn thiện phần nối điện bên trong cho chắc
chắn.
• Integrated Circuit Packages (‘Flip Chips’) (được miễn tới 2010)
• Chì trong các vỏ và ống đệm đồng-chì.

Introduction to RoHS Directive


Những đối tượng chịu ảnh hưởng của
hướng dẫn này?
Hướng dẫn này có một ảnh hưởng rất lớn trong việc thiết kế các sản phẩm
điện và điện tử. Mục đích của hướng dẫn này, áp dụng như sau:

(a) ‘electrical and electronic equipment’ or ‘EEE’ các thiết bị điện và điện tử mà
sử dụng dòng điện hoặc điện từ trường để hoạt động và các thiết bị phát
điện, biến đổi và đo lường dòng điện và điện từ trường được phân loại trong
Phụ lục IA của hướng dẫn số 2002/96/EC (WEEE) và được thiết kế sử dụng
với điện áp không quá 1000V đối với dòng xoay chiều và 1500V đối với dòng
một chiều.
Nếu chúng ta có một khách
hàng sản xuất:
•Thiết bị viễn thông
•Thiết bị điện gia dụng
•Máy tính & Điện tử tiêu dùng
•Thiết bị chiếu sáng
•Thiết bị y tế
•Các chip điện tử, …
…và những thiết bị này phải phù
hợp với hướng dẫn của Châu Âu về
Rác thải Điện tử (RoHS & WEEE).
Introduction to RoHS Directive
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Kế hoạch xanh 2010 đã được trình bày rõ ràng chi tiết các hành động được yêu cầu để đạt được tầm nhìn về
Môi trường

6 loại chất nguy hại không được chứa trong các sản phẩm
Hướng dẫn
RoHS Ngày có hiệu lực 1/7/2006 – Trách nhiệm thuộc về các nhà sản xuất

Quy định của All


Cấmproducts
sử dụng 6toloại
bechấtdelivered
nguy hạiworld-wide after
trong tất cả các sảnMar 2005
phẩm đượcare
PG & PED bán raprohibited
trên thế giớitotừcontain
sau tháng
the3/2005.
6 hazardous substances

Kế hoạch xanh 2010 đã thực hiện trước hướng dẫn RoHS một
năm
Cadmium, Lead, Cấm chứa các chất nguy hại trong tất cả các
Hexavalent Chromium, sản phẩm được giao từ tháng 4/2005
Quy định Mercury
của
RoHS Specific Bromine-based Flame
Retardant (PBB, PBDE)/ Brôm
trong chất làm chậm cháy Cấm sử dụng ngay lập tức

Polyvinyl Chloride Resin (PVC) Will be


Đã được prohibited
ngăn from 3/2006
cấm từ tháng April 2006
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Chính sách GP (Green Product) của PEDV

1. 100% loại bỏ việc sử dụng các chất nguy hại trong toàn bộ
các nguyên liệu, quá trình và sản phẩm (Tuân thủ theo
RoHS)
2. 100% thực hiện hệ thống đảm bảo chất lượng môi trường
trong việc quản lý các hóa chất nguy hại
3. Đảm bảo tính tin cậy trong việc không sử dụng các chất
nguy hại trong các sản phẩm giao cho khách hàng
4. Đưa ra nhận thức về yêu cầu của luận định trên liên quan
đến các chất nguy hại trên cơ sở yêu cầu của PG, PED và
khách hàng
5. Không có khiếu nại của khách hàng liên quan tới nguyên
liệu có chứa các chất nguy hại.

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Các tài liệu về GP của PED

1. Panasonic Group
“Chemical Substances Management Rank
Guidelines Ver.6 (For Products)
May 1, 2009”
Corporate Environmental Affairs Division
Panasonic Corporation, Ltd.

2. Panasonic Electronic Devices (PED) Group


“Chemical Substances Management Guidelines
Ver. 6 (For Products)”
May 15, 2009

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Material procurement (Do not put in)
Supplier control
Documents from
Supplier
Non-use Warranty Survey sheet

Analysis data (high-precision analysis data)

Supplier Audit

Verify based on “Environmental quality assurance assessment check sheet”


- FOR RAW MATERIALS, COMPONENTS, MODULES & PARTS SUPPLIERS - Document Completed on (YYYY/MM/DD) / /

Panasonic Group
Environmental Quality Assurance System Audits - Check List ( ver3.0)

Date Audite d (YYYY/MM/DD) : through

Name of Supplier Responsible Domain

Supplier
BU
Global Code*
Type of industry classification BU Code
* Supplier code, supply tier level: To be filled out by Panasonic (see the explanation sheet: Itemized Inst.) Item(s) Procured

Audit Location Enter "X" if Chemical Substances Management adopted to own (supplier) system(s)
Type of
Name of Factory Standard(s) Certified Date Certified by
Method(s)

Address ISO9001

Product(s) ISO14001
* Date Certified: Enter the scheduled date if the certificate has yet to be acquired.
Other Certific ate(s )

Select in pull down menu (See Itemized Inst Sheet) Select in pull down menu (See Itemized Inst Sheet)
Date Certified Certified by
Audits' Classification Inspection Method

Total number of audits

Res ults (Submitted automatic ally from Chec k Lis t)


Evaluated
Points ( /, %) 2pts 1.5,1,0.5pt 0pt
Rank
1. Chemical Substances Management
A 80% to 100% ( >= 80% )
Guidelines
2. Supplier Management/
B 50% to 80% ( >= 50%, < 80%)
Subcontractor Management
3. Production Management C 0% to 50% ( < 50% )
* If "ZERO" pt exist, Evaluated Rank must be B even pts exceeded 80%.
Total
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Documents to be submitted by supplier
Content Substance Survey Sheet and PED Group Constituent Table
To Panasonic Electronic Devices Co., Ltd YYYY/MM/DD

Division item no 20 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX [Product information] Investigation reply date 10 XXXXXXXXXX


Supplier's product no 80 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX* Please enter "1" in ONE of the three boxes. Supplier name 32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Purchase (product) name 50 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX (In principle,you are required to declare all constituents contained in your product) Supplier code 12 XXXXXXXXXXXX
Origin country code 3 XXX 1 The list below shows all the necessary information for the product. Directors name 32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Purchase (product) The list below does not contain information that should not be disclosed about the
3 XXX Registered by
category code
Mass or volume 11 XXXXXXXXXXX Unit 2 XX
product.
The list below does not contain information that should not be disclosed about the
Department name
32
(1/4)
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX

32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Our reference No.: 20050125
product.
Specific gravity 11 XXXXXXXXXXX Phone no 32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
E-mail adress 32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
* Please enter '1' where applicable.
Remarks: 1 New parts/material Please specify: Director signature
Change of current parts
Other
Date: th, ,2005
To : Matsushita Electronic Components Co., Ltd.
**********
Parts Material Contained chemicals

Purpose of use************** propert warranty


Origin Parts Mass Material Chemicals Data Non-use
Specific Material Material Content Content
Parts name country category or Unit composition Unit inclusion CAS no Chemical name Unit
gravity code name MIN. MAX.
code code Volume ratio code y vategory

50 3 3 11 2 11 4 9 3 1 20 9 9 3 80 1 1
ENG XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX XXX XXX XXXXXXXXXXXX XX XXXXXXXXXXXX XXXX XXXXXXXXX XXX X XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX XXXXXXXXX XXXXXXXXX XXX XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX X
ENG
ENG
ENG
Re: Warranty on Chemical Substances Contained in Products
ENG
ENG

1. We guarantee that we don’t supply the goods as stated in attached “Pertained Parts List” (Include
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
Label, Tapping and Packaging Materials) that contained the substances listed in Item I to your
ENG
ENG company or the specified company by our selves as well through the third party. We, therefore, are
obliged to conduct the activities as stated in Item II.
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
2. The product stated in Item III contained the prohibited substance, which was illustrated in the table,
ENG
ENG in order to facilitate the functions and performances. This substance will be discontinued in use from
the effective date (Should be based on our delivery date) printed in the same table.
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
3. We shall submit the test data and product properties listed in Item I and III to you immediately upon
ENG
ENG
request, and cooperate in Environmental Survey, if necessary.
4. We shall inform you in advance through writing in case of changing the design or production process
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
of the products listed in attached “Pertained Parts List” and Item III, and we shall implement the
ENG
change after having received your written approval. The contents stated in this warranty also apply
Chemical Substance
ENG

to the products after modification.


ENG
ENG
ENG
ENG

Content Survey Sheet


ENG
ENG
ENG
ENG
ENG Item I. Warranty on Chemical Substances Contained in Supplying Products
ENG

Note:
We guarantee that we have no intention to supply the goods contained following substances .
* Data Property : "1" indicates the data based on the specification. "2" indicates the data based on the actual analysis of the product.
MACO Group Chemical Substances Management Threshold Contained
Regulated Applications
* Prohibition Level : "1" indicates the chemical substance complies with the non-use warranty for Matsushita level 1 prohibited
"2" indicates
"3" indicates the chemical substance complies with the non-use warranty for Matsushita level 2 prohibited
substances.
"4" indicates Guidelines Ver. 3.1 : Prohibited Substances Level 1, 2
the chemical substance does not comply with the non-use warranty for Matsushita level 1 prohibited substances.
substances.
the chemical substance does not comply with the non-use warranty for Matsushita level 2 prohibited substances. Limit (Yes/No)
・ Resin (including rubber and
films)
・Paint, ink, pigments and dyes
100ppm
(when volatile components are
not present)
・Packaging materials*2
・ Bar solder ・ Wire
solder ・Resin flux cored
500ppm
solder ・ Solder paste ・
Non-use Warranty Lead-
free
Solder ball
solder ・ Soldered sections on
Lead and its Compounds purchased printed circuit
1000ppm boards
・Solder-plated sections of
components
Zinc and its alloys (including
500ppm
brass, etc.)
0.35wt%*4 Iron Alloy
0.4wt%*4 Aluminium Alloy
4 wt%*4 Copper Alloy
All applications other than
500ppm those specified(listed above and
the exempted substances*5)
High-precision
Analysis Data
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các khái niệm của luật định REACH
“REACH” is common name that has been given by the European Union (EU) Regulation 2006/1907/EC
for Registration, Evaluation, Authorization and Restriction of Chemicals in all Articles. The REACH
regulation requires the management of approx. 1,500 substances
Chuyển giao nghĩa vụ đánh giá rủi ro của các hoá chất hiện tại cho các công ty (từ các chuyên gia_những
người có thẩm quyền)
Nhấn manh yêu cầu truyền đạt thông tin về hàm lượng và độc tố của hoá chất trong chuỗi cung ứng.
Mở rộng mục tiêu của việc nhận diện thông tin về hoá chất có trong hàng hóa (các chi tiết và sản phẩm)
Preparations Articles (parts and
Chemical substances (mixtures and solutions of substances) products)

Registration (Yêu cầu đăng ký) Authorization (Cấp phép)

Các công ty sản xuất hoặc nhập khẩu


từ 1 tấn trở lên một hóa chất cụ thể trong Về nguyên tắc, cấm việc tiếp thị các Hóa
1 năm. chất là đối tượng của việc Cấp phép. Việc
Các hóa chất với số lượng 1 hoặc sử dụng của mỗi chất đó phải được cho
nhiều hơn 1 tấn/năm trong hàng hoá phép khi có yêu cầu.
được bán ra.

Evaluation (Đánh giá) Restriction (Hạn chế)

Các chuyên gia có thẩm quyền sẽ xác


Hạn chế sản xuất, tiếp thị và sử dụng trong
minh sự phù hợp của thông tin được
trường hợp mà có mức đô
đăng kí và yêu cầu các công ty đệ trình
rủi ro không được chấp nhận ảnh hưởng
các thông tin khi cần thiết.
tới cuộc sống của con người
Các nước thành viên (của luật
hoặc môi trường ( bao gồm bị cấm)
REACH) sẽ tiến hành đánh giá.
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các hành động được yêu cầu từ các doanh nghiệp
Kế hoạch (FY)
Đối tượng Các hành động
2007 2008 2009 2010 2011
Các hóa chất
Đăng kí các hóa chất Đăng ký theo số lượng sử dụng
được sử dụng
được quản lý trong nhà Pre- (Đến tháng 6 năm 2018)
trong EU registration
máy.
Preparation Chemical substance (Nếu như số lượng được
sản xuất hoặc nhập hàng
năm là 1 hoặc nhiều hơn
Coating
1 tấn.)

Đăng kí các hóa chất, mà Pre-


Đăng ký theo số lượng sử dụng
Các mặt hàng các chất này được thoát registration (Đến tháng 6 năm 2018)
trên thị trường ra từ các sản phẩm hoặc
EU chi tiết
(1) Truyền đạt thông tin (khi nhận
(1) Bao gồm thông tin: được yêu cầu từ các khách hàng)
truyền đạt (BtoB) và công
bố (BtoC)
Articles

Thời hạn
(2) Đăng kí các chất chứa

đăng ký
(2) Chuẩn bị
trong sản phẩm với các Nhận diện sự báo cáo
chuyên gia có thẩm quyền có mặt của các
(Nếu như số lượng sản xuất chất
hoặc nhập khẩu hàng năm

Hạn chế về
SVHC

cấp phép
Trước khi
là 1 hoặc nhiều hơn 1 tấn đăng ký
(3)Thay thế các chất bị
giới hạn về việc sử dụng

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Sự khác biệt giữa Hướng dẫn RoHS và Luật định REACH
RoHS Directive REACH Regulations
Restriction Of the use of certain Registration, Evaluation, Authorization and
Tên đầy đủ
Hazardous Substances Restriction of CHemicals
Số đăng ký Directive 2002/95/EC Regulation 2006/1907/EC
Thời gian hiệu lực 1-June-2006 1-July-2007
Phạm vi áp dụng Các thiết bị Điện và Điện tử Hóa chất, Chất pha chế & Mặt hàng
Đánh giá rủi ro ---- Nghĩa vụ của các doạnh nghiệp
6 chất cụ thể (cấm): Pb, Hg, Cd, Cr+6, Khoảng 1,500 hóa chất
Đối tượng
PBB, PBDB) (được chỉ định là các chất SVHC)
Kiểm tra sự hiện
diện
Có thể phân tích được Khó phân tích -1

Truyền đạt thông tin (BtoB)


Các yêu cầu quản
lý rủi ro
Cấm sử dụng Công bố thông tin (BtoC)
Đệ trình (tới các chuyên gia có thẩm quyền của EU) -2

Hình thức phạt và Gọi lại sản phẩm trong trường hợp vi Phạt tiền hoặc các hình phạt được quy định
các rủi ro về quản phạm; khác (tùy theo luật của các quốc gia);
lý Hủy hoại hình ảnh Thương hiệu Hủy hoại hình ảnh Thương hiệu.
Luật định REACH đòi hỏi khắt khe hơn.
Ghi chú: SVHC is Substance Very High Concerned
Phải nhận diện số lượng lớn các chất khó phân tích.

Một hệ thống mới được yêu cầu cho việc truyền đạt thông tin về hóa chất
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các chất SVHC đầu tiên
Công bố ngày 28 tháng 10 năm 2008
First Candidate SVHC CAS.No Applications
1 Dibutyl phthalate 84-74-2 Resin additive (Mainly PVC)

2 Bis (2-ethyl(hexyl)phthalate) 117-81-7 Resin additive (Mainly PVC)

3 Benzyl butyl phthalate 85-68-7 Resin additive (Mainly PVC)

4 Diarsenic pentaoxide 1303-28-2 Glass antifoam agent

5 Diarsenic trioxide 1327-53-3 Glass antifoam agent

6 Cobalt dichloride 7646-79-9 Desiccant indicator

7 4,4'- Diaminodiphenylmethane 101-77-9 Epoxy resin curing agent residue

25637-99-4
3194-55-6
8 Hexabromocyclododecane 134237-50-6 Flame retardants for expanded polystyrene, etc.
134237-51-7
134237-52-8

9 Anthracene 120-12-7 Industrial intermediate

10 5-tert-butyl-2,4,6-trinitro-m-xylene (musk xylene) 81-15-2 Prepared fragrance

11 Triethyl arsenate 15606-95-8 IC materials (not included in finished ICs)

Sodium dichromate 10588-01-9


12 (Substance prohibited in our company)
Sodium dichromate, dihydrate 7789-12-0
Alkanes, C10-13, chloro (Short Chain Chlorinated
13 85535-84-8 (Substance prohibited in our company)
Paraffins)

14 Bis(tributyltin)oxide 56-35-9 (Substance prohibited in our company)

15 Lead hydrogen arsenate 7784-40-9 (Substance prohibited in our company)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Các chất SVHC thứ 2 As of Jun 20
Cập nhật ngày 9 tháng 2 năm 2009 "Dossier" là những hồ sơ được dẫn chứng bằng tài liệu theo yêu cầu

Document Submission
Potential Second-phase SVHC CAS.No
Schedule
1 residues (coal tar), pitch distn. 92061-94-4 Aug 3, 2009
2 Distillates (coal tar), heavy oils 90640-86-1 Aug 3, 2009
3 Distillates (coal tar), heavy oils, pyrene fraction 91995-42-5 Aug 3, 2009
4 Distillates (coal tar), pitch, pyrene fraction 91995-52-7 Aug 3, 2009
5 coal tar pitch, high temperature 65996-93-2 Aug 3, 2009
(Submission date
6 tris(2-chloroethyl)phosphate 115-96-8
Undetermined)
(Submission date
7 Arsenic and its salts -
Undetermined)

8 2,4-Dinitrotoluene 121-14-2 Aug 3, 2009

9 Anthracene oil 90640-80-5 Aug 3, 2009

10 Anthracene oil, anthracene paste, distn. Lights 91995-17-4 Aug 3, 2009

11 Anthracene oil, anthracene paste, anthracene fraction 91995-15-2 Aug 3, 2009

12 Anthracene oil, anthracene-low 90640-82-7 Aug 3, 2009

13 Anthracene oil, anthracene paste 90640-81-6 Aug 3, 2009

14 Diisobutyl phthalate 84-69-5 Aug 3, 2009

Sự đề xuất các chất SVHC thứ 2 được đưa ra sau tháng 8’09. Chưa có kế hoạch cụ thể
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Tình trạng hiện tại của Quá trình truyền đạt Thông tin
về Các hóa chất Chứa trong Các sản phẩm
Upstream company
Substance, Preparation Gánh nặng đặt ra là việc đào tạo
các nhà cung cấp

MSDS được cung cấp


cùng với các sản phẩm Midstream company
(Upper)
Original Article

Midstream company
Chuỗi hướng dẫn
(Middle)
thông tin
Article (sub assay)

Midstream company
(Lower)
Chuỗi trả lời thông tin Article (sub assay) Các dạng biểu mẫu
hướng dẫn khác nhau

Downstream company
Finished Article
Trả lời theo các biểu mẫu của các
dạng hướng dẫn khác nhau
Sự tìm kiếm thông tin về hóa chất chứa trong sản phẩm
Sự không có hiệu quả do sự gián đoạn được hướng dẫn bởi các nhà sản xuất downstream (lắp ráp),
tuân theo các Hướng dẫn của EU
thông tin của các công ty midstream và các luật định liên quan khác.

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Những nhiệm vụ khó khăn trong việc nhận diện
hàm lượng các chất SVHC
Các chất SVHC trong Luật định REACH sẽ được tăng dần lên* và được chọn lựa
từ hơn 1500 hóa chất độc hại đã được chỉ rõ.

* Khoảng thời gian từ 3 tới 6 tháng

Yêu cầu lặp lại Sự thu thập thông tin cho các chất
SVHC mới được bổ sung.

Phạm vi chỉ định các chất SVHC


trong Luật định REACH

Được bổ
Sẽ được bổ sung tăng dần lên
sung
15 chất thêm
(những chất
đầu tiên)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Thế chủ động trong ngành công nghiệp
Sự chuẩn hóa “Phạm vi Các chất” và “Biểu mẫu Truyền đạt Thông tin ,” sự cân nhắc
trong việc hưởng ứng Luật định REACH

Hiệp hội Thúc đẩy Quản lý hàng hóa của Nhật Bản _ Japan Article Upstream corporations
Management Promotion Consortium (JAMP)
Quản lý thông tin về các hóa chất có trong các hàng hóa 1 cách thích hợp, (substances, preparations)

JAMP was established in September 2006 as a private organization to lead
cross-industry activities(292 member companies as of October 6, 2008)
JAMP được thành lập vào tháng 9/2006 là 1 tổ chức độc lập để hướng dẫn MSDS Disclosure/
các hoạt động công nghiệp (đến 6 tháng 10 năm 2008 có 292 công ty thành Communication
viên)
Thành lập kết cấu cụ thể cần thiết cho việc công khai hay truyền đạt MSDSplus
thông tin 1 cách trôi chảy trong chuỗi cung cấp. Đây là yếu tố cần thiết cho
việc cải tiến tính cạnh tranh của nền công nghiệp toàn cầu.
Mid-stream corporations
(molded articles)
Các công cụ
thông thường
17 promoter companies AIS (original parts)
được đề nghị sử
dụng Disclosure/
Communication
Asahi Kasei Corporation Panasonic Corporation
DIC Corporation Mitsubishi Electric Corporation AIS (composite component) Conventional
AIS (thành phần hỗn hợp procurement/ surveys
TDK Corporation Murata Manufacturing Co., Ltd.
Toshiba Corporation Lion Corporation
Hitachi, Ltd. Ricoh Company, Ltd. Disclosure/
Mizuho Information & Research Procurement/
FUJIFILM Corporation Communication
Institute, Inc. Surveys
Fujitsu Ltd.
Kao Corporation Mitsubishi Chemical Corporation
Sumitomo Chemical Co., Ltd. Downstream corporations (finished products)
Seiko Epson Corporation
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các chất nằm trong phạm vi quản lý của JAMP
JAMP chỉ rõ phạm vi của một chất thông thường cho việc truyền đạt thông tin, bao gồm
các chất SVHC trong luật định REACH.

• Carcinogenic Categories 1 & 2 • Endocrine-disruptive features


Chất gây ung thư loại 1 & 2 •PBT and vPvB Substances
Các chất PBT và vPvB Các điểm đặc trưng về sự phá hủy nội tiết
• Mutagenic Categories 1 & 2 • Residual + Bioaccumulative +
(Residual + Bioaccumulative +
Chất gây đột biến gen loại 1 & 2 Toxic/ Phần còn dư lại + Sự tích lũy sinh
• Toxic to Reproduction Toxic + Highly Residual +
học +chất độc
Categories 1 & 2
Chất độc cho việc tái sản xuất loại 1 & 2
(EU Directive 67/548/EEC)
+ Highly Bioaccumulative)
(REACH Annex XIII)
(Phần còn dư lại + Sự tích lũy sinh
+ • Highly Residual + Highly
Bioaccumulative/ Phần còn dư lại cao +
học + Chất độc + phần còn dư lại cao chất tích lũy sinh học cao
Up to 2004/73/EC +Tích lũy sinh học cao) (Substances excluded from REACH
(hướng dẫn của EU số 67/548/EEC ) (phụ lục XIII của REACH ) Annex XIII)/ (Các chất được loại trừ ở
đến 2004/73/EC phụ lục XIII của REACH)

Substances in the scope of management by JAMP


Các chất trong phạm vi quản lý bởi JAMP

2. Substances specified by other laws and regulations


1. Scope for possible designation of SVHC in the REACH Regulations Các chất được chỉ ra bởi các luật và luật định khác
Phạm vi cho việc chỉ định của SVHC trong quy định REACH • EU Directives RoHS & ELV Hướng dẫn của EU về RoHS và ELV
• EU Directive 67/548/EEC (Annex I, CMR Categories 1 & 2) • EU Directive 76/769/EEC Hướng dẫn số 76/769/EEC của EU
Hướng dẫn số 67/548/EEC của EU (Phụ lục I, CMR loại 1 & 2) (Excluding Annex I, CMR Categories 1 & 2)
• PBT determination notified substances in ESIS*1 (ngoại trừ phụ lục 1, CMR loại 1 &2)
Các chất được chú ý được xác định là PBT trong ESIS*1 • Japan Chemical Substances Control Law (Class 1 specified chemical
*1: European chemical Substances Information System substances)
*1: Hệ thống thông tin về hóa chất của Châu Âu. Luật kiểm soát hóa chất của Nhật (Các hóa chất được chỉ định Loại 1)
• Japan Industrial Safety and Health Law (substances whose
manufacture is prohibited, etc.)
To be Luật an toàn và sức khỏe công nghiệp của Nhật
15 substances
Added (các chất bị cấm sản xuất v.v)
(First candidates)
15 chất
Sẽ bổ sung thêm • The Japan Poisonous and Deleterious Substances Control Law
(những chất đầu tiên) (specified toxic substances)
Luật kiểm soát các chất độc và có hại của Nhật (các chất độc hại đã được chỉ định)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các hóa chất trong Phạm vi Quản lý của Tập đoàn Panasonic
Rank Definitions

Panasonic • A substance that is prohibited by an existing law or regulations from being present in products
Group Level • A substance that will be prohibited from being present in products by a law or regulations within
Chemical 1 one year of the revision of these guidelines/ • A substance that has been notified, in Environmental
Notices issued by the Panasonic Group, as being prohibited from being present in products
Substances Prohibited
Management Substances • A substance that will be prohibited from being present in products after a certain period by a
Rank treaty, law or regulations
Level
Guidelines • A substance that is prohibited from being present in products by the Panasonic Group, prior to the
2
(for Products) effective period specified by a treaty, law or regulations
• A substance whose use is voluntarily restricted by the Panasonic Group
• A substance whose consumption needs to be monitored, and for which consideration needs to be
Managed Substance
given to human health, safety and hygiene, adequate treatment, etc.
• The intentional use of these substances is not restricted, but their use and content level must be
monitored.

Rank Guidelines Ver. 6: To be published in February '09, and take effect in May '09.
Revised from Rank Guidelines Ver. 5.1, adding substances in the scope of management by JAMP to Panasonic's
"Managed Substances.“

6
Panasonic's Prohibited Substances (Levels 1 & 2)

Substances in the scope of


Rank Guideline Ver.

management by JAMP
Panasonic's Managed Substances
Substances in the scope of Substances in the scope of
Managed Substances in +
= Ver. 5.1*1 management by JAMP*2 + GADSL (automotives)*2,3
(Declaration Required Substance)

*1: Same as substances specified by the Joint Industry Guide (JIG).


*2: Excluding substances that have already been listed in Panasonic's Prohibited Substances.
*3: Global Automotive Declarable Substance List

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Các biểu mẫu cho việc Truyền đạt Thông tin tới Tập đoàn Panasonic

Các format áp dụng sẽ được thông báo bởi các khối kinh doanh trong Tập đoàn Panasonic

Các format cho việc truyền đạt thông tin từ các nhà
cung cấp tới tập đoàn Panasonic
Phạm vi
Chemicals, Preparations Articles

Hướng dẫn Phân hạng của


Thông thường Panasonic Existing MSDS
Phiên bản 6 JAMP AIS
(Các chất bị cấm & được Quản lý) JAMP MSDS plus

Để nhận diện sự tồn


MSDS: Material Safety Data Sheet
tại của các chất bị
Các chất trong phạm vi quản lý của MSDSplus: Material Safety Data Sheet plus
cấm hay quản lý bởi JAMP phiên bản 2 AIS: Article Information Sheet
tập đoàn Panasonic Các chất nằm trong phạm vi của JIG
Các chất nằm trong phạm vi của GADSL

Nếu tất cả các thành phần cần


phải được nhận diện Existing MSDS
JAMP AIS
Tất cả các thành phần Hoàn thiện Biểu thành phần (Enter all components)
Các yêu cầu trả lời từ các khách Chất pha chế của Tập đoàn
hàng của Panasonic Panasonic Electronic Device
( ví dụ: trả lời IMDS cho ngành ô
tô)

Nếu yêu cầu sự kiểm tra xác Biểu xác nhận việc Biểu xác nhận việc
nhận không sử dụng các hóa Hướng dẫn phân hạng của Không sử dụng Các chất Không sử dụng Các chất
chất bị cấm bởi Panasonic Panasonic Phiên bản 6 bị Cấm của Tập đoàn bị Cấm của Tập đoàn
(chỉ trong các trường hợp (chỉ đối với các chất bị cấm)
đặc biệt) Panasonic Panasonic

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Kế hoạch cho sự tuân thủ luật định REACH tại tập đoàn Panasonic

Tháng 4.2008 – tháng 3.2009 Tháng 4.2009 - Tháng 6.2011-


􀁺Cuối tháng 10, các chất
SVHC đầu tiên đã được
Các yêu cầu về việc Truyền đạt Thông tin
công bố

􀁺MSDSplus Ver.3 & AIS Ver.3


đã được công bố giữa tháng
11
Panasonic Group
Cuối tháng 3’09
Nhận diện thông tin
của các chất pha chế Tất cả các
bằng việc sử dụng khối kinh doanh
format MSDSplus

Báo cáo tới EU


Tiếp tục tiến hành
và các part mới
Các part mới
Khối SX Thiết bị
(SX các part gốc)

Nhận diện thông tin Cuối tháng 8’09


của các chất pha chế Khối SX Thiết bị
bằng việc sử dụng (SX các part
format AIS cấu thành)

Tiếp tục tiến hành


và các part mới
Các part mới
Khối Sản xuất Lắp ráp

Hệ thống mới bắt đầu hoạt động vào cuối tháng 7’09
Dừng hệ thống hiện tại vào cuối tháng 7’09
(Các dữ liệu trong hệ thống hiện tại sẽ được New GP-Web
chuyển sang hệ thống mới) RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các điểm cần nhấn mạnh tới các nhà sản xuất Upstream khi
Thu nhận Thông tin về Hàm lượng Hóa chất

1. Xác nhận lại rằng công ty bạn không sử dụng các chất bị ngăn cấm mức độ 1 đã
được chỉ ra trong Hướng dẫn Phân hạng Quản lý Hóa chất của Tập đoàn Panasonic.

2. Thông tin về hàm lượng hóa chất cần phải được cung cấp bằng việc sử dụng các format của
JAMP.
1) Sử dụng đúng các form cho các Chất pha chế và cho Hàng hóa (xem ở trang tiếp theo)
• Các chất pha chế = MSDSplus; hàng hóa = AIS
2) Về cơ bản phải nhận diện các hóa chất trên 1 nguyên liệu đồng nhất.
3) Xác nhận lại các chất là đối tượng bằng sáng kiến này.
4) Không chỉ Báo cáo tên và/hoặc nhóm các chất, mà còn phải khai báo cả số CAS của các hóa
chất. Ví dụ: nếu chi báo cáo là “Lead compound” ➔ NG (không đạt yêu cầu)

Tới các nhà cung cấp:


• Đảm bảo quản lý thông tin thích hợp bởi các nhà sản xuất upstream, 1 phần của các
tài liệu này có thể được sử dụng
• Đảm bảo chắc chắn rằng kiểm tra 2 lần các báo cáo mà công ty của các bạn nhận
được từ những nhà sản xuất upstream

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Các ví dụ về Sự phân loại giữa Các Hóa chất/Chất pha chế
và Hàng hóa (sản phẩm được đúc)
• Định nghĩa về các chất pha chế
Tất cả các chất lỏng, ga, và chất rắn có sự biến đổi do sự hòa tan, nấu
chảy, …
• Định nghĩa của hàng hóa: hàng hóa được xác định bởi 1 hình dạng, bề mặt và/hoặc các kiểu dáng
cụ thể được cung cấp cho sự sản xuất của chúng, xác định các chức
năng nhiều hơn những thành phần hóa chất của chúng.

Examples

Chemical substances/preparations Articles (molded products)

Metals Soldering Sheet metals


Ingots Electric wires
Welding rods
Resins Molding resins (pellets, pre-hardening Molded resins
monomers)
Adhesives Resin films

Others Greases, oils and gases Paper


Elements, compounds and their Batteries
mixtures Electronic parts
Lead oxides, inks etc. TV sets

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
3.0
MSDSplus
JAMP MSDSplus
Sheet Reference Number Optional
Format Version Auto Ver.3.0
Date Originally Issued(yyyy-mm-dd) Required
Date of Latest Revision(yyyy-mm-dd) Required
Revision History (1,2,3,....999) Optional 1
GP Sheet ID Optional
This sheet provides supplemental chemical information of our product not covered by MSDS. Please refer to this
sheet associating with MSDS.
1.Product Information
Product name Required
Item Number Optional
Common Product Name Required
2.Company Information
Company Name Required
Compa Organization ID Optional
ny ID Industry ID Optional
JAMP Member Company ID Optional
Address Required
Issuing Department
Telephone Number of Issuing Department
Required
Required
Cho dù 1 hóa chất đã được đăng kí
FAX Number of Issuing Department
Email Address of Issuing Department
Optional
Optional
trong MSDS, hãy nhập nó vào trong
Department in Charge of Preparing MSDSplus Optional MSDSplus tương đương với việc yêu
Telephone Number of Department in Charge of Preparing MSDSplusOptional
Remarks Optional cầu quản lý.
3.Substance Information
1.This product contains the following substance(s) listed in the relevant standard and to be notified

Substance(s) To Be Notified Relevant Standard *1


Max. Remarks *2
JP JP JP EU EU EU EU EU OT IA IA
Substance Name CAS Number Concentration
01 02 03 01 02 03 04 05 01 01 02
(wt%)
Fill in Fill in Auto Fill in

last_row
4.Relevant Standard Information
Required Standard
Code Relevant Standard Issued or revised
Fill in
Nếu bất kì 1 hóa chất khai báo nào mà
JP01
Japanese Chemical Substances Control Law (Class I Specified Chemical
Substances)
2007-10-31 dễ bay hơi và/hoặc có phản ứng, các
đặc tính như vậy phải được ghi vào cột
Industrial Safety and Health Act (Substances Prohibited of Manufacturing
JP02 2007-09-07
etc.)
Poisonous and Deleterious Substances Control Law (Specified Poisonous
JP03
Substances)
2007-08-15
“remarks”
EU01 RoHS Directive 2002/95/EC

EU02 ELV Directive 2000/53/EC

EU03 67/548/EEC [Annex I CMR-Cat1,2] 2008/58/EC

EU04 76/769/EEC [Except EU03] 2007/51/EC

EU05 REACH SVHC on the Candidate List


RoHS Directive & REACH
2008-10-28

Regulations Implementation
AIS (1)
[Format] Page 1 JAMP AIS
Note: Yellow fields are required to be filled in
1. AIS Information Chú ý: những chỗ vàng yêu cầu phải điền vào
Format Version Ver. 3.0
Date Originally Issued
(YYYY/MM/DD)

Date of Latest Revision


Revision History (Please start by "1st Edition" )
GP (Global Portal) Sheet ID No need to fill in (Automatically filled)

2.Issuing Company Information


Company Name

JAMP Member Company ID (If your company is a JAMP member company, please fill in the applicable ID.)

ID Organizer (Please fill in the Organizer ID (DUNS, etc.) )

<Cảnh báo>
Company ID
Entity ID (Please fill in the Entity ID registered in the Organizer indicated above)

“JAMP AIS Issuing Format” là tài liệu hiển thị các hạng mục được nhập vào
Address
Department


Telephone không
Number cung cấp các chức năng hỗ trợ nhập.
of Issuing Department

Khi xử lý dữ liệu XML cho việc chuyển đổi thông tin thực tế, chúng tôi
khuyến nghị
FAX Number of việc sử dụng “AIS Input Support Tool_Công cụ Hỗ trợ
Issuing Department

Email Address of Issuing Department


Nhập AIS”
Department in Charge of Preparing AIS (Please fill in if you want to provide this information in addition to Issuing Department)

Telephone Number of Department in


Charge of Preparing AIS

Sheet Reference Number (Optional)


Remarks (Optional)

3.Article Information
Manufacturer Name
Common Product Name

Issuing Company Item Number

Multiple Product Name/ Product Series


Name RoHS Directive & REACH
Remarks
Regulations Implementation
AIS (2)
[Format] Page 2
Note: Yellow fields are required to be filled in

4. Composition Information

Article Mass Information Content


Unit of Mass
Unit type covers GADSL scope covers JIG scope
(Please select the □ □
(Please select the appropriate unit
Mass appropriate unit □ □
from piece, m, m2, m3) does not cover GADSL scope does not cover JIG scope
from kg, g, mg)

Selection
Selectionofofone
oneofofthe
thechoices
choicesisisrequired.
required. Selection of one of the choices is required.
Substance
Level Component Material Concerned Regulation or Other Documents Indicated by JAMP Remarks

Material Code of Public

Select from kg, g, mg


Material Classification

on the Candidate List

Voluntary Declarable
Concentration (wt%)
Component Name

Substance Name

Substance Mass

REACH SVHC
Material Name

Material Mass

CAS Number

76/769/EEC
67/548/EEC

Substances
Quantity

Standard

CMR 1,2

GADSL
Quantity

Number

RoHS
Name

ELV
PBT
Use

JIG
Standard shall be entered if

Exempted Application/Remarks

Exempted Application/Remarks
Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable
Remarks

Remarks

Remarks

Remarks

Remarks

Remarks

Remarks
No need to be filed in for

Material Code of Public

Select from kg, g, mg


Select from Material

Select from Material

Select from Material


Original Parts

Classification

Classification

Classification

applicable

Declaration Concerning Composition


Information

0.0.This
Thisarticle
articleisisconfirmed
confirmedNOT
NOTtotocontain
containany
anydeclarable
declarablesubstances
substanceswithin
withinthe
thescope
scopeofofConcerned
ConcernedRegulation
RegulationororOther
OtherDocuments
DocumentsIndicated
Indicatedby
byJAMP.
JAMP.

1.1.This
Thisarticle
articleisisconfirmed
confirmedtotocontain
containdeclarable
declarablesubstances
substanceswithin
withinthe
thescope
scopeofofConcerned
ConcernedRegulation
RegulationororOther
OtherDocuments
DocumentsIndicated
Indicatedby
byJAMP.
JAMP.

Selection of one of the choices is required.


5. Other Information

Reference Documents, Restrictions, Notes

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
[Format] Page 3
AIS (3)
6.Information to be Declared
Common Product Name
Article Mass
Unit Type
(Please select the appropriate Mass Unit of Mass
unit from piece, m, m2, m3)

Level Component Material Substance Concerned Regulation or Other Documents Indicated by JAMP

Material Code of Public Standard


Material Classification Number

Select from kg, g, mg

on the Candidate List


Concentration (wt%)
Component Name

Substance Name

Substance Mass

REACH SVHC
Material Name

Material Mass

CAS Number

76/769/EEC
67/548/EEC

CMR 1,2
Quantity

Quantity

GADSL
RoHS
Name

ELV
PBT
Use

Exempted Application/Remarks

Exempted Application/Remarks
Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable

Applicable
Remarks

Remarks

Remarks

Remarks

Remarks
Note: Yellow fields are required to be filled in
7. Specified Chemical Substance Concentration within Article
8.Total Amounts of Material within Article
Declarable substance
Material
Material
wt%

Substance Name CAS No. Concentration within Material Classification


Mass
Article No.
Select from Material

Select from Material


wt% wt% wt% wt% wt%

Classification

Classification

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Các công cụ của JAMP : Danh mục các chất được quản lý
http://www.jamp-info.com/english

Đảm bảo việc tải xuống và đọc hết các tài liệu tương ứng
(Hình ảnh dưới đây là 1 ví dụ. Đảm bảo xác nhận đó là phiên bản mới nhất)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Các công cụ của JAMP: MSDSplus
http://www.jamp-info.com/english/msds

Nếu công ty của các bạn cung cấp các chất pha chế, hãy đảm bảo tải và đọc hết tất cả các tài liệu.
(Hình ảnh sau là 1 ví dụ: xác nhận rằng bạn có được phiên bản mới nhất)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Công cụ của JAMP: AIS
http://www.jamp-info.com/english/ais

Nếu công ty của các bạn cung cấp hàng hóa (Articles), hãy đảm bảo tải và đọc hết tất cả các tài liệu.
(Hình ảnh sau là 1 ví dụ: xác nhận rằng bạn có được phiên bản mới nhất)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation
Các công cụ của JAMP: Các hướng dẫn Quản lý
http://www.jamp-info.com/english/dl

Đảm bảo tải và đọc các Hướng dẫn Quản lý, và các tài liệu khác khi cần.
(Hình ảnh sau là 1 ví dụ: xác nhận rằng bạn có được phiên bản mới nhất)

RoHS Directive & REACH


Regulations Implementation

You might also like