Professional Documents
Culture Documents
Rohs - Reach.
Rohs - Reach.
Chất lượng
Môi trường
Conventional procurement Green Procurement
standards Standards
Tiêu chuẩn Thu mua Sản phẩm
Tiêu chuẩn Thu mua Sản phẩm sạch
thông thường
Mục tiêu của khóa học
REACH Regulation
1. Luật định số 2006/1907/EC liên quan tới việc Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế các Hóa
chất (REACH) chính thức được thông qua bởi các thành viên của EU bắt đầu có hiệu lực từ 1
tháng 6 năm 2007. Luật định này bảo vệ sức khỏe con người và môi trường ở mức độ cao cũng
như các biến động tự do của các hóa chất. Các nhà máy sản xuất và nhập khẩu số lượng hóa
chất nhiều hơn hoặc bằng 1 tấn thì phải đăng ký với Tổ chức Hóa chất của Châu Âu
(European Chemical Agency_ECHA).
2. Hưởng ứng luật định này, Tập đoàn Panasonic đã quyết định bắt đầu nhận diện khoảng 1.500
chất là đối tượng của luật định REACH. Chúng tôi đã đưa ra thông báo yêu cầu cung cấp thông
tin về các hóa chất này từ chuỗi cung ứng.
Awareness to Hazardous Substance
HS và RoHS là gì?
(Hóa) Chất nguy hại (HS_Hazardous Substances) được định nghĩa
là sự trộn lẫn các nguyên tố hoặc các hợp chất phát sinh tự nhiên
hoặc được sản xuất nhân tạo. Các chất như vậy có thể có thể rất dễ
nổ, cháy, ôxi hóa (làm tăng quá trình cháy của các nguyên liệu
khác) hoặc làm mòn (kim loại hoặc các mô sinh học), và/ hoặc gây
độc cho con người và hệ sinh thái.
“RoHS” là một tên chung được đặt ra cho Hướng dẫn số
2002/95/EC của liên minh Châu Âu (EU) cho việc Ngăn cấm Sử
dụng các Hóa chất Nguy hại trong các thiết bị điện và điện tử.
Hướng dẫn RoHS yêu cầu cấm 6 chất:
lead (Pb)
mercury (Hg)
cadmium (Cd)
hexavalent chromium (Cr (VI) or Cr6+)
polybrominated biphenyls (PBBs)
polybrominated diphenyl ethers (PBDEs)
Awareness to Hazardous Substance
Hiển thị sự tập trung của Các ảnh hưởng có hại
Lead (Pb) trong chất hàn, bộ phận tiếp xúc,
các chất nguy hại cũng như Chứng tê liệt chân tay, thiếu
Thành phần mạ/ Lớp mạ
sự di chuyển của chúng hồng cầu, chứng chán ăn, đau
Mercury (Hg) đèn huỳnh quang, sơn/chất nhuộm trong chuỗi thức ăn
đầu, đau bụng, …
Cadmium (Cd) công tắc điện, sơn/chất nhuộm Sự tích lũy sinh học
Kích thích da và mắt, sưng
Hexavalent chromium (Cr6+) được xem như quá trình của
phổi, rối loạn thận, sự mất
trong ốc vít, lớp mạ kim loại sự tập trung của một chất
Polybromobiphenyl (PBB) Làm chậm quá điều hòa, …
được tăng thêm trong quá
trình cháy Kích thích mắt, ốm yếu, nôn
trình di chuyển của nó vào
Polybromodiphenylether (PBDE) khan, rối loạn thận, chứng
chuỗi thức ăn
Làm chậm quá trình cháy chán ăn, …
< Các tình trạng bị phơi bày của con người và hệ sinh thái đến các chất nguy hại>
• Các chất nguy hại được thải vào trong nước, khí quyển và đất từ các sản phẩm được phân hủy và cuối cùng sâm nhập vào
con người và hệ sinh thái thông qua chuỗi thức ăn.
• Thấm trực tiếp từ sản phẩm, như là việc đưa một sảntophẩm
Awareness vào trongSubstance
Hazardous miệng
Tại sao HS lại nguy hiểm đến vậy?
Tên Các ảnh hưởng có hại Phạm vi áp dụng
Chứng tê liệt chân tay, thiếu hồng Chất hàn, công tắc, cầu chì,
Lead (Pb) cầu, chứng chán ăn, đau đầu, đau hợp chất mạ, chất ổn định
Chì bụng, … nhiệt trong vỏ cách điện
Mercury (Hg) Kích thích da và mắt, chứng sưng Đèn huỳnh quang, LCD, sơn/
phổi, rối loạn thận, sự mất điều hòa, chất nhuộm màu
Thủy ngân …
Các kỹ sư về môi trường đã trở lên lo lắng hơn về sự lọc qua này trong thời gian gần
đây của vô số các đống rác và các bãi đất chứa đầy các rác thải nguy hại và độc.
Substances”: ngăn cấm việc sử dụng Hexavalent Chromium (Cr6+) < 1000ppm Absorption
Spectroscopy
các chất độc hại trong các thiết bị điện Specific Brominated Flame
Retardants (PBB,PBDE)
< 1000ppm GC-MS
C¸c nguyªn
Cadmium(Cd) Total <
liÖu ®ãng ICP-OES, ICP-MS, AAS
Lead (Pb) 100ppm
gãi Mercury (Hg)
Who does this effect?
Hexavalent Chromium (Cr6+)
•Thiết bị y tế
• Để phù hợp với luận định RoHS của EU, tất cả các chất đó phải được loại
bỏ hoặc giảm bớt nồng độ tới giới hạn tối đa cho phép, áp dụng cho các
sản phẩm có chứa các thành phần điện hoặc điện tử được bán trên thị
trường EU.
Yêu cầu của RoHS: từ ngày 1 tháng 7 năm 2006, các thiết bị điện và điện tử mới
được bán trên thị trường phải không được chứa Pb, Hg, Cd, Cr6+,
PBB & PBDEIntroduction to RoHS Directive
Thế nào là nguyên liệu
Homogenous?
• ‘Nguyên liệu Homogeneous_Đồng nhất’ là một nguyên liệu không
thể tách (tháo) rời bằng cơ khí với các nguyên liệu khác.
• Thuật ngữ ‘homogeneous’ được hiểu như là sự “hợp thành đồng bộ“,
ví dụ của nguyên liệu "homogeneous " như là các loại cụ thể như
nhựa, ceramics, kính, kim loại, hợp kim, giấy, nhựa dẻo và các lớp
mạ.
• Thuật ngữ “mechanically disjointed” có nghĩa là các nguyên liệu có
thể, về nguyên tắc, được tách riêng bởi các hành động cơ khí như là
các quá trình vặn ốc, cắt, ép, cưa, mài và làm mòn.
[Phần 1]
NVL nhựa được đúc
[Phần 2]
Dây chì CP
Introduction to RoHS Directive
Những trường hợp được miễn của RoHS?
• Chì được sử dụng trong chân cực VHDM (Very High Density
Medium) của hệ thống đầu nối
• Chì là nguyên liệu bọc bên ngoài cho modul dẫn nhiệt c-ring
• Chì và cát mi trong quang học và kính lọc
• Chì trong các máy thu phát quang học cho các ứng dụng công nghiệp.
• Chì trong các chất hàn bao gồm nhiều hơn 2 nguyên tố cho việc kết nối
giữa các chân cực và phần bao ngoài của các mạch vi sử lý với hàm
lượng chì:
• Lớn hơn 85% tương xứng với hàm lượng chì-thiếc (được miễn
tới 2010)
• Chì trong các chất hàn để hoàn thiện phần nối điện bên trong cho chắc
chắn.
• Integrated Circuit Packages (‘Flip Chips’) (được miễn tới 2010)
• Chì trong các vỏ và ống đệm đồng-chì.
(a) ‘electrical and electronic equipment’ or ‘EEE’ các thiết bị điện và điện tử mà
sử dụng dòng điện hoặc điện từ trường để hoạt động và các thiết bị phát
điện, biến đổi và đo lường dòng điện và điện từ trường được phân loại trong
Phụ lục IA của hướng dẫn số 2002/96/EC (WEEE) và được thiết kế sử dụng
với điện áp không quá 1000V đối với dòng xoay chiều và 1500V đối với dòng
một chiều.
Nếu chúng ta có một khách
hàng sản xuất:
•Thiết bị viễn thông
•Thiết bị điện gia dụng
•Máy tính & Điện tử tiêu dùng
•Thiết bị chiếu sáng
•Thiết bị y tế
•Các chip điện tử, …
…và những thiết bị này phải phù
hợp với hướng dẫn của Châu Âu về
Rác thải Điện tử (RoHS & WEEE).
Introduction to RoHS Directive
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Kế hoạch xanh 2010 đã được trình bày rõ ràng chi tiết các hành động được yêu cầu để đạt được tầm nhìn về
Môi trường
6 loại chất nguy hại không được chứa trong các sản phẩm
Hướng dẫn
RoHS Ngày có hiệu lực 1/7/2006 – Trách nhiệm thuộc về các nhà sản xuất
Kế hoạch xanh 2010 đã thực hiện trước hướng dẫn RoHS một
năm
Cadmium, Lead, Cấm chứa các chất nguy hại trong tất cả các
Hexavalent Chromium, sản phẩm được giao từ tháng 4/2005
Quy định Mercury
của
RoHS Specific Bromine-based Flame
Retardant (PBB, PBDE)/ Brôm
trong chất làm chậm cháy Cấm sử dụng ngay lập tức
1. 100% loại bỏ việc sử dụng các chất nguy hại trong toàn bộ
các nguyên liệu, quá trình và sản phẩm (Tuân thủ theo
RoHS)
2. 100% thực hiện hệ thống đảm bảo chất lượng môi trường
trong việc quản lý các hóa chất nguy hại
3. Đảm bảo tính tin cậy trong việc không sử dụng các chất
nguy hại trong các sản phẩm giao cho khách hàng
4. Đưa ra nhận thức về yêu cầu của luận định trên liên quan
đến các chất nguy hại trên cơ sở yêu cầu của PG, PED và
khách hàng
5. Không có khiếu nại của khách hàng liên quan tới nguyên
liệu có chứa các chất nguy hại.
1. Panasonic Group
“Chemical Substances Management Rank
Guidelines Ver.6 (For Products)
May 1, 2009”
Corporate Environmental Affairs Division
Panasonic Corporation, Ltd.
Supplier Audit
Panasonic Group
Environmental Quality Assurance System Audits - Check List ( ver3.0)
Supplier
BU
Global Code*
Type of industry classification BU Code
* Supplier code, supply tier level: To be filled out by Panasonic (see the explanation sheet: Itemized Inst.) Item(s) Procured
Audit Location Enter "X" if Chemical Substances Management adopted to own (supplier) system(s)
Type of
Name of Factory Standard(s) Certified Date Certified by
Method(s)
Address ISO9001
Product(s) ISO14001
* Date Certified: Enter the scheduled date if the certificate has yet to be acquired.
Other Certific ate(s )
Select in pull down menu (See Itemized Inst Sheet) Select in pull down menu (See Itemized Inst Sheet)
Date Certified Certified by
Audits' Classification Inspection Method
32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
Our reference No.: 20050125
product.
Specific gravity 11 XXXXXXXXXXX Phone no 32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
E-mail adress 32 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
* Please enter '1' where applicable.
Remarks: 1 New parts/material Please specify: Director signature
Change of current parts
Other
Date: th, ,2005
To : Matsushita Electronic Components Co., Ltd.
**********
Parts Material Contained chemicals
50 3 3 11 2 11 4 9 3 1 20 9 9 3 80 1 1
ENG XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX XXX XXX XXXXXXXXXXXX XX XXXXXXXXXXXX XXXX XXXXXXXXX XXX X XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX XXXXXXXXX XXXXXXXXX XXX XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX X
ENG
ENG
ENG
Re: Warranty on Chemical Substances Contained in Products
ENG
ENG
1. We guarantee that we don’t supply the goods as stated in attached “Pertained Parts List” (Include
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
Label, Tapping and Packaging Materials) that contained the substances listed in Item I to your
ENG
ENG company or the specified company by our selves as well through the third party. We, therefore, are
obliged to conduct the activities as stated in Item II.
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
2. The product stated in Item III contained the prohibited substance, which was illustrated in the table,
ENG
ENG in order to facilitate the functions and performances. This substance will be discontinued in use from
the effective date (Should be based on our delivery date) printed in the same table.
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
3. We shall submit the test data and product properties listed in Item I and III to you immediately upon
ENG
ENG
request, and cooperate in Environmental Survey, if necessary.
4. We shall inform you in advance through writing in case of changing the design or production process
ENG
ENG
ENG
ENG
ENG
of the products listed in attached “Pertained Parts List” and Item III, and we shall implement the
ENG
change after having received your written approval. The contents stated in this warranty also apply
Chemical Substance
ENG
Note:
We guarantee that we have no intention to supply the goods contained following substances .
* Data Property : "1" indicates the data based on the specification. "2" indicates the data based on the actual analysis of the product.
MACO Group Chemical Substances Management Threshold Contained
Regulated Applications
* Prohibition Level : "1" indicates the chemical substance complies with the non-use warranty for Matsushita level 1 prohibited
"2" indicates
"3" indicates the chemical substance complies with the non-use warranty for Matsushita level 2 prohibited
substances.
"4" indicates Guidelines Ver. 3.1 : Prohibited Substances Level 1, 2
the chemical substance does not comply with the non-use warranty for Matsushita level 1 prohibited substances.
substances.
the chemical substance does not comply with the non-use warranty for Matsushita level 2 prohibited substances. Limit (Yes/No)
・ Resin (including rubber and
films)
・Paint, ink, pigments and dyes
100ppm
(when volatile components are
not present)
・Packaging materials*2
・ Bar solder ・ Wire
solder ・Resin flux cored
500ppm
solder ・ Solder paste ・
Non-use Warranty Lead-
free
Solder ball
solder ・ Soldered sections on
Lead and its Compounds purchased printed circuit
1000ppm boards
・Solder-plated sections of
components
Zinc and its alloys (including
500ppm
brass, etc.)
0.35wt%*4 Iron Alloy
0.4wt%*4 Aluminium Alloy
4 wt%*4 Copper Alloy
All applications other than
500ppm those specified(listed above and
the exempted substances*5)
High-precision
Analysis Data
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các khái niệm của luật định REACH
“REACH” is common name that has been given by the European Union (EU) Regulation 2006/1907/EC
for Registration, Evaluation, Authorization and Restriction of Chemicals in all Articles. The REACH
regulation requires the management of approx. 1,500 substances
Chuyển giao nghĩa vụ đánh giá rủi ro của các hoá chất hiện tại cho các công ty (từ các chuyên gia_những
người có thẩm quyền)
Nhấn manh yêu cầu truyền đạt thông tin về hàm lượng và độc tố của hoá chất trong chuỗi cung ứng.
Mở rộng mục tiêu của việc nhận diện thông tin về hoá chất có trong hàng hóa (các chi tiết và sản phẩm)
Preparations Articles (parts and
Chemical substances (mixtures and solutions of substances) products)
Thời hạn
(2) Đăng kí các chất chứa
đăng ký
(2) Chuẩn bị
trong sản phẩm với các Nhận diện sự báo cáo
chuyên gia có thẩm quyền có mặt của các
(Nếu như số lượng sản xuất chất
hoặc nhập khẩu hàng năm
Hạn chế về
SVHC
cấp phép
Trước khi
là 1 hoặc nhiều hơn 1 tấn đăng ký
(3)Thay thế các chất bị
giới hạn về việc sử dụng
Hình thức phạt và Gọi lại sản phẩm trong trường hợp vi Phạt tiền hoặc các hình phạt được quy định
các rủi ro về quản phạm; khác (tùy theo luật của các quốc gia);
lý Hủy hoại hình ảnh Thương hiệu Hủy hoại hình ảnh Thương hiệu.
Luật định REACH đòi hỏi khắt khe hơn.
Ghi chú: SVHC is Substance Very High Concerned
Phải nhận diện số lượng lớn các chất khó phân tích.
Một hệ thống mới được yêu cầu cho việc truyền đạt thông tin về hóa chất
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các chất SVHC đầu tiên
Công bố ngày 28 tháng 10 năm 2008
First Candidate SVHC CAS.No Applications
1 Dibutyl phthalate 84-74-2 Resin additive (Mainly PVC)
25637-99-4
3194-55-6
8 Hexabromocyclododecane 134237-50-6 Flame retardants for expanded polystyrene, etc.
134237-51-7
134237-52-8
Document Submission
Potential Second-phase SVHC CAS.No
Schedule
1 residues (coal tar), pitch distn. 92061-94-4 Aug 3, 2009
2 Distillates (coal tar), heavy oils 90640-86-1 Aug 3, 2009
3 Distillates (coal tar), heavy oils, pyrene fraction 91995-42-5 Aug 3, 2009
4 Distillates (coal tar), pitch, pyrene fraction 91995-52-7 Aug 3, 2009
5 coal tar pitch, high temperature 65996-93-2 Aug 3, 2009
(Submission date
6 tris(2-chloroethyl)phosphate 115-96-8
Undetermined)
(Submission date
7 Arsenic and its salts -
Undetermined)
Sự đề xuất các chất SVHC thứ 2 được đưa ra sau tháng 8’09. Chưa có kế hoạch cụ thể
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Tình trạng hiện tại của Quá trình truyền đạt Thông tin
về Các hóa chất Chứa trong Các sản phẩm
Upstream company
Substance, Preparation Gánh nặng đặt ra là việc đào tạo
các nhà cung cấp
Midstream company
Chuỗi hướng dẫn
(Middle)
thông tin
Article (sub assay)
Midstream company
(Lower)
Chuỗi trả lời thông tin Article (sub assay) Các dạng biểu mẫu
hướng dẫn khác nhau
Downstream company
Finished Article
Trả lời theo các biểu mẫu của các
dạng hướng dẫn khác nhau
Sự tìm kiếm thông tin về hóa chất chứa trong sản phẩm
Sự không có hiệu quả do sự gián đoạn được hướng dẫn bởi các nhà sản xuất downstream (lắp ráp),
tuân theo các Hướng dẫn của EU
thông tin của các công ty midstream và các luật định liên quan khác.
Yêu cầu lặp lại Sự thu thập thông tin cho các chất
SVHC mới được bổ sung.
Được bổ
Sẽ được bổ sung tăng dần lên
sung
15 chất thêm
(những chất
đầu tiên)
Hiệp hội Thúc đẩy Quản lý hàng hóa của Nhật Bản _ Japan Article Upstream corporations
Management Promotion Consortium (JAMP)
Quản lý thông tin về các hóa chất có trong các hàng hóa 1 cách thích hợp, (substances, preparations)
…
JAMP was established in September 2006 as a private organization to lead
cross-industry activities(292 member companies as of October 6, 2008)
JAMP được thành lập vào tháng 9/2006 là 1 tổ chức độc lập để hướng dẫn MSDS Disclosure/
các hoạt động công nghiệp (đến 6 tháng 10 năm 2008 có 292 công ty thành Communication
viên)
Thành lập kết cấu cụ thể cần thiết cho việc công khai hay truyền đạt MSDSplus
thông tin 1 cách trôi chảy trong chuỗi cung cấp. Đây là yếu tố cần thiết cho
việc cải tiến tính cạnh tranh của nền công nghiệp toàn cầu.
Mid-stream corporations
(molded articles)
Các công cụ
thông thường
17 promoter companies AIS (original parts)
được đề nghị sử
dụng Disclosure/
Communication
Asahi Kasei Corporation Panasonic Corporation
DIC Corporation Mitsubishi Electric Corporation AIS (composite component) Conventional
AIS (thành phần hỗn hợp procurement/ surveys
TDK Corporation Murata Manufacturing Co., Ltd.
Toshiba Corporation Lion Corporation
Hitachi, Ltd. Ricoh Company, Ltd. Disclosure/
Mizuho Information & Research Procurement/
FUJIFILM Corporation Communication
Institute, Inc. Surveys
Fujitsu Ltd.
Kao Corporation Mitsubishi Chemical Corporation
Sumitomo Chemical Co., Ltd. Downstream corporations (finished products)
Seiko Epson Corporation
RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các chất nằm trong phạm vi quản lý của JAMP
JAMP chỉ rõ phạm vi của một chất thông thường cho việc truyền đạt thông tin, bao gồm
các chất SVHC trong luật định REACH.
Panasonic • A substance that is prohibited by an existing law or regulations from being present in products
Group Level • A substance that will be prohibited from being present in products by a law or regulations within
Chemical 1 one year of the revision of these guidelines/ • A substance that has been notified, in Environmental
Notices issued by the Panasonic Group, as being prohibited from being present in products
Substances Prohibited
Management Substances • A substance that will be prohibited from being present in products after a certain period by a
Rank treaty, law or regulations
Level
Guidelines • A substance that is prohibited from being present in products by the Panasonic Group, prior to the
2
(for Products) effective period specified by a treaty, law or regulations
• A substance whose use is voluntarily restricted by the Panasonic Group
• A substance whose consumption needs to be monitored, and for which consideration needs to be
Managed Substance
given to human health, safety and hygiene, adequate treatment, etc.
• The intentional use of these substances is not restricted, but their use and content level must be
monitored.
Rank Guidelines Ver. 6: To be published in February '09, and take effect in May '09.
Revised from Rank Guidelines Ver. 5.1, adding substances in the scope of management by JAMP to Panasonic's
"Managed Substances.“
6
Panasonic's Prohibited Substances (Levels 1 & 2)
management by JAMP
Panasonic's Managed Substances
Substances in the scope of Substances in the scope of
Managed Substances in +
= Ver. 5.1*1 management by JAMP*2 + GADSL (automotives)*2,3
(Declaration Required Substance)
Các format áp dụng sẽ được thông báo bởi các khối kinh doanh trong Tập đoàn Panasonic
Các format cho việc truyền đạt thông tin từ các nhà
cung cấp tới tập đoàn Panasonic
Phạm vi
Chemicals, Preparations Articles
Nếu yêu cầu sự kiểm tra xác Biểu xác nhận việc Biểu xác nhận việc
nhận không sử dụng các hóa Hướng dẫn phân hạng của Không sử dụng Các chất Không sử dụng Các chất
chất bị cấm bởi Panasonic Panasonic Phiên bản 6 bị Cấm của Tập đoàn bị Cấm của Tập đoàn
(chỉ trong các trường hợp (chỉ đối với các chất bị cấm)
đặc biệt) Panasonic Panasonic
Hệ thống mới bắt đầu hoạt động vào cuối tháng 7’09
Dừng hệ thống hiện tại vào cuối tháng 7’09
(Các dữ liệu trong hệ thống hiện tại sẽ được New GP-Web
chuyển sang hệ thống mới) RoHS Directive & REACH
Regulations Implementation
Các điểm cần nhấn mạnh tới các nhà sản xuất Upstream khi
Thu nhận Thông tin về Hàm lượng Hóa chất
1. Xác nhận lại rằng công ty bạn không sử dụng các chất bị ngăn cấm mức độ 1 đã
được chỉ ra trong Hướng dẫn Phân hạng Quản lý Hóa chất của Tập đoàn Panasonic.
2. Thông tin về hàm lượng hóa chất cần phải được cung cấp bằng việc sử dụng các format của
JAMP.
1) Sử dụng đúng các form cho các Chất pha chế và cho Hàng hóa (xem ở trang tiếp theo)
• Các chất pha chế = MSDSplus; hàng hóa = AIS
2) Về cơ bản phải nhận diện các hóa chất trên 1 nguyên liệu đồng nhất.
3) Xác nhận lại các chất là đối tượng bằng sáng kiến này.
4) Không chỉ Báo cáo tên và/hoặc nhóm các chất, mà còn phải khai báo cả số CAS của các hóa
chất. Ví dụ: nếu chi báo cáo là “Lead compound” ➔ NG (không đạt yêu cầu)
Examples
last_row
4.Relevant Standard Information
Required Standard
Code Relevant Standard Issued or revised
Fill in
Nếu bất kì 1 hóa chất khai báo nào mà
JP01
Japanese Chemical Substances Control Law (Class I Specified Chemical
Substances)
2007-10-31 dễ bay hơi và/hoặc có phản ứng, các
đặc tính như vậy phải được ghi vào cột
Industrial Safety and Health Act (Substances Prohibited of Manufacturing
JP02 2007-09-07
etc.)
Poisonous and Deleterious Substances Control Law (Specified Poisonous
JP03
Substances)
2007-08-15
“remarks”
EU01 RoHS Directive 2002/95/EC
Regulations Implementation
AIS (1)
[Format] Page 1 JAMP AIS
Note: Yellow fields are required to be filled in
1. AIS Information Chú ý: những chỗ vàng yêu cầu phải điền vào
Format Version Ver. 3.0
Date Originally Issued
(YYYY/MM/DD)
JAMP Member Company ID (If your company is a JAMP member company, please fill in the applicable ID.)
<Cảnh báo>
Company ID
Entity ID (Please fill in the Entity ID registered in the Organizer indicated above)
“JAMP AIS Issuing Format” là tài liệu hiển thị các hạng mục được nhập vào
Address
Department
và
Telephone không
Number cung cấp các chức năng hỗ trợ nhập.
of Issuing Department
Khi xử lý dữ liệu XML cho việc chuyển đổi thông tin thực tế, chúng tôi
khuyến nghị
FAX Number of việc sử dụng “AIS Input Support Tool_Công cụ Hỗ trợ
Issuing Department
3.Article Information
Manufacturer Name
Common Product Name
4. Composition Information
Selection
Selectionofofone
oneofofthe
thechoices
choicesisisrequired.
required. Selection of one of the choices is required.
Substance
Level Component Material Concerned Regulation or Other Documents Indicated by JAMP Remarks
Voluntary Declarable
Concentration (wt%)
Component Name
Substance Name
Substance Mass
REACH SVHC
Material Name
Material Mass
CAS Number
76/769/EEC
67/548/EEC
Substances
Quantity
Standard
CMR 1,2
GADSL
Quantity
Number
RoHS
Name
ELV
PBT
Use
JIG
Standard shall be entered if
Exempted Application/Remarks
Exempted Application/Remarks
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Remarks
Remarks
Remarks
Remarks
Remarks
Remarks
Remarks
No need to be filed in for
Classification
Classification
Classification
applicable
0.0.This
Thisarticle
articleisisconfirmed
confirmedNOT
NOTtotocontain
containany
anydeclarable
declarablesubstances
substanceswithin
withinthe
thescope
scopeofofConcerned
ConcernedRegulation
RegulationororOther
OtherDocuments
DocumentsIndicated
Indicatedby
byJAMP.
JAMP.
1.1.This
Thisarticle
articleisisconfirmed
confirmedtotocontain
containdeclarable
declarablesubstances
substanceswithin
withinthe
thescope
scopeofofConcerned
ConcernedRegulation
RegulationororOther
OtherDocuments
DocumentsIndicated
Indicatedby
byJAMP.
JAMP.
Level Component Material Substance Concerned Regulation or Other Documents Indicated by JAMP
Substance Name
Substance Mass
REACH SVHC
Material Name
Material Mass
CAS Number
76/769/EEC
67/548/EEC
CMR 1,2
Quantity
Quantity
GADSL
RoHS
Name
ELV
PBT
Use
Exempted Application/Remarks
Exempted Application/Remarks
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Applicable
Remarks
Remarks
Remarks
Remarks
Remarks
Note: Yellow fields are required to be filled in
7. Specified Chemical Substance Concentration within Article
8.Total Amounts of Material within Article
Declarable substance
Material
Material
wt%
Classification
Classification
Đảm bảo việc tải xuống và đọc hết các tài liệu tương ứng
(Hình ảnh dưới đây là 1 ví dụ. Đảm bảo xác nhận đó là phiên bản mới nhất)
Nếu công ty của các bạn cung cấp các chất pha chế, hãy đảm bảo tải và đọc hết tất cả các tài liệu.
(Hình ảnh sau là 1 ví dụ: xác nhận rằng bạn có được phiên bản mới nhất)
Nếu công ty của các bạn cung cấp hàng hóa (Articles), hãy đảm bảo tải và đọc hết tất cả các tài liệu.
(Hình ảnh sau là 1 ví dụ: xác nhận rằng bạn có được phiên bản mới nhất)
Đảm bảo tải và đọc các Hướng dẫn Quản lý, và các tài liệu khác khi cần.
(Hình ảnh sau là 1 ví dụ: xác nhận rằng bạn có được phiên bản mới nhất)