You are on page 1of 48

DA-QLCHTS

Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm

Mã dự án DA-QLCHTS

Mã tài liệu SRS_v1.0.0

Ngày 05/03/2024
DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Hà Nội, 05/03/2023

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

*M- Mới S – Sửa X - Xóa

Ngày Mục sửa đổi M* Nội dung sửa đổi Người sửa Lần
S, X đổi sửa
đổi

05/03/2024 Tạo mới M Bien V1.0.0

TRANG KÝ

NGƯỜI LẬP: Vũ Văn Biển 28/02/2024

V1.0.0 Top Secret 2


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

BA

NGƯỜI KIỂM TRA: Vũ Duy Anh 15/05/2024

PM

NGƯỜI PHÊ DUYỆT: Vũ Duy Anh 15/05/2024

PM

MỤC LỤC

1 GIỚI THIỆU 7

1.1 Mục đích tài liệu 7

1.2 Phạm vi hệ thống 7

1.3 Định nghĩa thuật ngữ viết tắt 7

1.4 Tài liệu tham khảo 7

1.5 Mô tả tài liệu 7

2 TỔNG QUAN HỆ THỐNG 8

2.1 Phát biểu bài toán 8

2.2 Mục tiêu hệ thống 9

2.3 Người sử dụng hệ thống 9

3 ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG 10

3.1 SRS001: Quản lý người dùng và phân quyền 10

3.2 SRS002: Quản lý sản phẩm 10

3.3 SRS003: Quản lý nguyên liệu 11

3.4 SRS004: Quản lý khuyến mãi 11

V1.0.0 Top Secret 3


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.5 SRS005: Quản lý đơn hàng 12

3.6 SRS006: Chức năng thống kê. 12

3.7 SRS007: Quản lý đối tác và nhà cung cấp. 13

3.8 SRS008: Quản lý thông tin khách hàng. 13

3.9 SRS009: Đăng nhập và đăng ký 14

3.10 SRS010: Xem và tìm kiếm sản phẩm. 14

3.11 SRS011: Giỏ hàng 15

3.12 SRS012: Thanh toán đơn hàng 15

3.13 SRS013: Xem lịch sử mua hàng và thông tin đơn hàng 16

3.14 SRS014: Quản lý thông tin cá nhân 17

3.15 SRS015: Đánh giá, phản hồi 17

3.16 SRS016: Tích hợp thanh toán trực tuyến. 18

3.17 SRS017: Tích hợp trung tâm liên hệ và tư vấn( chat bot, chat trực tuyến) 18

3.18 SRS018: Tích hợp quảng cáo và tiếp thị 19

3.19 SRS019: Tích hợp hệ thống thành viên và tích điểm 19

4 CÁC YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG 21

4.1 SRS020: Yêu cầu bảo mật 21

4.2 SRS021: Yêu cầu về tính sử dụng (Usability) 21

4.3 SRS022: Yêu cầu về tính ổn định (Reliability) 21

4.4 SRS023: Yêu cầu về hiệu năng (Performance) 22

4.5 SRS024: Yêu cầu về tính hỗ trợ (Supportability) 23

4.6 SRS025: Các ràng buộc thiết kế (Design Constraints) 23

4.7 SRS027: Yêu cầu về tích hợp 23

4.8 SRS028: Yêu cầu về phần mềm 23

4.9 SRS029: Yêu cầu về phần cứng 24

4.10 SRS030: Yêu cầu về mạng 24

4.11 SRS031: Yêu cầu về truyền thông 24

V1.0.0 Top Secret 4


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

V1.0.0 Top Secret 5


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

1 GIỚI THIỆU
1.1 Mục đích tài liệu

Tài liệu này được xây dựng nhằm mục đích phân tích các yêu cầu cho dự án DA-QLCHTS tại
cửa hàng trà sữa Mixue, đồng thời là cơ sở để đàm phán với khách hàng về phạm vi của dự án.

Tài liệu này được dùng làm đầu vào cho các quá trình thiết kế, xây dựng usecase lập trình, system
test của việc xây dựng hệ thống.

1.2 Phạm vi hệ thống

Tài liệu đặc tả các chức năng cần thiết của hệ thống quản lý cửa hàng cho cửa hàng trà sữa Mixue.

1.3 Định nghĩa thuật ngữ viết tắt

STT Nội dung Ý nghĩa

1.4 Tài liệu tham khảo

STT Tên tài liệu

1.5 Mô tả tài liệu

Nội dung tài liệu này bao gồm các phần:

V1.0.0 Top Secret 6


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

1. Giới thiệu

2. Tổng quan hệ thống

3. Yêu cầu chức năng người sử dụng

4. Các yêu cầu khác

5. Tiêu chuẩn nghiệm thu hệ thống

2 TỔNG QUAN HỆ THỐNG


2.1 Phát biểu bài toán

Xây dựng một trang web cho phép người dùng mua sắm trà sữa và quản lý cửa hàng. Dự án gồm hai
phần chính: trang dành cho người dùng để mua sắm và trang admin để quản lý cửa hàng.
2.1.1 Phần người dùng:

⮚ Trang Chính:

● Hiển thị danh sách sản phẩm trà sữa và thông tin chi tiết về mỗi sản phẩm.

● Cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm theo tên, loại, giá cả.

● Hiển thị các chương trình khuyến mãi, thông tin về cửa hàng.

● Cho phép người dùng đăng nhập/đăng ký tài khoản.

● Giỏ hàng: Cho phép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng, xóa sản phẩm khỏi giỏ

hàng, cập nhật số lượng sản phẩm.

⮚ Thanh Toán:

● Cho phép người dùng chọn phương thức thanh toán và nhập thông tin liên lạc và

giao hàng.

● Xác nhận đơn hàng trước khi thanh toán.

⮚ Tính Năng Khác:

● Thông báo đơn hàng qua email hoặc tin nhắn.

● Xem lịch sử đơn hàng.

2.1.2 Phần quản lý:

⮚ Trang chính:

● Tổng quan về doanh thu, số lượng đơn hàng, sản phẩm bán chạy.

V1.0.0 Top Secret 7


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

● Thống kê số lượng sản phẩm còn trong kho.

⮚ Quản lý sản phẩm:

● Thêm, sửa, xóa sản phẩm.

● Quản lý danh mục sản phẩm.

● Đánh dấu sản phẩm nổi bật, khuyến mãi.

⮚ Quản lý nguyên liệu:

● Thêm, sửa, xóa nguyên liệu nhập vào.

● Quản lý danh mục nguyên liệu.

⮚ Quản lý đơn hàng:

● Xem danh sách đơn hàng, chi tiết đơn hàng.

● Xác nhận, hủy đơn hàng.

● Gửi thông báo đơn hàng đã giao.

⮚ Quản lý hệ thống:

● Xem danh sách người dùng, thông tin cá nhân.

● Phân quyền cho nhân viên admin.

⮚ Thống kê và báo cáo:

● Thống kê doanh thu, số lượng đơn hàng theo thời gian.

● Báo cáo về sản phẩm bán chạy, tồn kho.

2.1.3 Một số yêu cầu khác:

⮚ Bảo mật thông tin: Đảm bảo thông tin người dùng được bảo mật, không bị rò rỉ.

⮚ Tích hợp thanh toán an toàn và tiện lợi: Sử dụng các phương thức thanh toán phổ biến và

đảm bảo tính bảo mật.

⮚ Hiệu suất: Đảm bảo trang web hoạt động mượt mà, không gây trễ hoặc giật lag trong quá

trình sử dụng.

V1.0.0 Top Secret 8


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

2.2 Mục tiêu hệ thống

Xây dựng Hệ thống DA-QLCHTS nhằm:

- Hỗ trợ quản lý cửa hàng trong việc quản lý sản phẩm, đơn hàng, và thông tin khách hàng một
cách hiệu quả và tiện lợi.

- Cung cấp các công cụ quản lý hiệu quả giúp cửa hàng tối ưu hóa hoạt động kinh doanh, từ
việc quản lý kho hàng, đặt hàng đến xử lý đơn hàng và dịch vụ khách hàng.Giảm thời gian xử
lý số liệu

- Thiết kế hệ thống sao cho có khả năng mở rộng dễ dàng để hỗ trợ sự phát triển và mở rộng
cửa hàng trà sữa trong tương lai.

- Cung cấp một giao diện dễ sử dụng, thân thiện và trực quan cho người dùng khi họ tìm kiếm
và mua sắm sản phẩm trà sữa.

- Tối ưu hóa quy trình thanh toán và đặt hàng để giảm thiểu bước cần thiết và tăng tính tiện lợi
cho người dùng.

2.3 Người sử dụng hệ thống

STT Người sử dụng Vai trò


Nhóm người sử dụng Bình Thường
- Khách hàng: Người mua, xem, tìm kiếm, đặt hàng, thanh toán.

Nhóm người sử dụng Quản Lý Hệ Thống


- Quản lý cửa hàng Quản lý thông tin của người sử dụng, phân quyền
cho tài khoản nhân viên
- Nhân viên bán hàng Tạo đơn hàng cho khách hàng mua tại cửa hàng,
xem thông tin về nguyên liệu, sản phẩm, thông tin
khách hàng.

3 ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG


3.1 SRS001: Quản lý người dùng và phân quyền

V1.0.0 Top Secret 9


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Use case: {UC_08_ Quản lý tài khoản }

Mục đích Xem, cập nhật thông tin tài khoản

Mô tả Cho phép khách hàng, quản trị viên xem thông tin tài khoản, cập nhật
thông tin cá nhân gồm: Họ tên, địa chỉ và xóa tài khoản khỏi hệ thống

Tác nhân Người dùng ,Quản trị viên

Điều kiện trước - Khách hàng đăng nhập thành công vào hệ thống

Kích hoạt - Chọn tên khách hàng thành viên

Chức năng xem thông tin tài khoản

Luồng sự kiện chính - Chọn tên


(Basic flows)

Điều kiện sau Dữ liệu về tài khoản được lấy và đưa ra từ CSDL

V1.0.0 Top Secret 10


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Chức năng cập nhật thông tin cá nhân

Luồng sự kiện chính - Chọn tên


(Basic flows)
- Chọn button “”

- Nhập thông tin

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu thông
(Alternative Flows) tin

- Hiển thị thông báo định dạng cho các trường

- Hiển thị thông báo “Cập nhật thông tin thất bại, vui lòng thử lại
sau” nếu cập nhật thông tin thất bại

Điều kiện sau Thông tin tài khoản được cập nhật trong CSDL

Chức năng đổi mật khẩu

Luồng sự kiện chính - Chọn tên


(Basic flows)
- Chọn button “Đổi mật khẩu”

- Nhập thông tin

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu thông
(Alternative Flows) tin

- Hiển thị thông báo định dạng cho trường Mật khẩu

Điều kiện sau Thông tin tài khoản được cập nhật trong CSDL

Chức năng xóa tài khoản

V1.0.0 Top Secret 11


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Luồng sự kiện chính - Chọn tên


(Basic flows)
- Chọn button “Xóa tài khoản”

- Nhập thông tin

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu mật
(Alternative Flows) khẩu

- Hiển thị thông báo “Mật khẩu không đúng” nếu mật khẩu không
đúng với tài khoản trong hệ thống

- Hiển thị thông báo “Xóa tài khoản thất bại, vui lòng thử lại sau”
nếu xóa tài khoản không thành công

3.2 SRS002: Quản lý sản phẩm

V1.0.0 Top Secret 12


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Use case: {UC_09_ Quản lý sản phẩm }

Mục đích Xem, chỉnh sửa danh sách sản phẩm

Mô tả Cho phép quản trị viên xem danh sách sản phẩm và thực hiện chức năng,
thêm sản phẩm, cập nhật thông tin sản phẩm,

Tác nhân Quản trị viên

Điều kiện trước - Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống

Kích hoạt - Chọn quản lý sản phẩm

Chức năng xem danh sách sản phẩm

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý sản phẩm


(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có sản phẩm nào trong hệ thống” nếu chưa
(Alternative Flows) có sản phẩm trong hệ thống

Điều kiện sau Dữ liệu sản phẩm được lưu lại trong CSDL

Chức năng thêm sản phẩm

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý sản phẩm


(Basic flows)
- Chọn button “Thêm sản phẩm”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một trong
(Alternative Flows) các thông tin sản phẩm

- Hiển thị thông báo “Tên sản phẩm tối đa 50 ký tự” nếu tên sản phẩm
nhiều hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Thêm sản phẩm thất bại, vui lòng thử lại sau” nếu
thêm sản phẩm không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu sản phẩm được lưu lại trong CSDL

Chức năng cập nhật sản phẩm

V1.0.0 Top Secret 13


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý sản phẩm


(Basic flows)
- Chọn button “Chỉnh sửa”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một trong
(Alternative Flows) các thông tin sản phẩm

- Hiển thị thông báo “Tên sản phẩm tối đa 50 ký tự” nếu tên sản phẩm
nhiều hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Cập nhật sản phẩm thất bại, vui lòng thử lại sau”
nếu cập nhật sản phẩm không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu sản phẩm được lưu lại trong CSDL

Chức năng xóa sản phẩm

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý sản phẩm


(Basic flows)
- Chọn button “Xóa”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Xóa sản phẩm thất bại, vui lòng thử lại sau” nếu
(Alternative Flows) cập nhật sản phẩm không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu sản phẩm được lưu lại trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 14


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

V1.0.0 Top Secret 15


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.3 SRS003: Quản lý nguyên liệu

V1.0.0 Top Secret 16


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Use case: {UC_09_ Quản lý nguyên liệu }

Mục đích Xem, chỉnh sửa danh sách nguyên liệu

Mô tả Cho phép quản trị viên xem danh sách sản phẩm và thực hiện chức năng,
thêm sản phẩm, cập nhật thông tin nguyên liệu

Tác nhân Quản trị viên

Điều kiện trước - Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống

Kích hoạt - Chọn quản lý nguyên liệu

Chức năng xem danh sách nguyên liệu

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý nguyên liệu


(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có nguyên liệu nào trong hệ thống” nếu
(Alternative Flows) chưa có nguyên liệu trong hệ thống

Điều kiện sau Dữ liệu nguyên liệu được lưu lại trong CSDL

Chức năng thêm nguyên liệu

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý nguyên liệu


(Basic flows)
- Chọn button “Thêm nguyên liệu”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một trong
(Alternative Flows) các thông tin nguyên liệu

- Hiển thị thông báo “Tên nguyên liệu tối đa 50 ký tự” nếu tên nguyên
liệu nhiều hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Thêm nguyên liệu thất bại, vui lòng thử lại sau”
nếu thêm nguyên liệu không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu nguyên liệu được lưu lại trong CSDL

Chức năng cập nhật nguyên liệu

V1.0.0 Top Secret 17


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý nguyên liệu


(Basic flows)
- Chọn button “Chỉnh sửa”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một trong
(Alternative Flows) các thông tin nguyên liệu

- Hiển thị thông báo “Tên nguyên liệu tối đa 50 ký tự” nếu tên nguyên
liệu nhiều hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Cập nhật nguyên liệu thất bại, vui lòng thử lại sau”
nếu cập nhật nguyên liệu không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu nguyên liệu được lưu lại trong CSDL

Chức năng xóa sản phẩm

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý nguyên liệu


(Basic flows)
- Chọn button “Xóa”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Xóa nguyên liệu thất bại, vui lòng thử lại sau” nếu
(Alternative Flows) cập nhật nguyên liệu không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu nguyên liệu được lưu lại trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 18


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.4 SRS004: Quản lý khuyến mãi

V1.0.0 Top Secret 19


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

V1.0.0 Top Secret 20


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Use case: {UC_09_ Quản lý khuyến mãi }

Mục đích Xem, chỉnh sửa danh sách khuyến mãi

Mô tả Cho phép quản trị viên xem danh sách khuyến mãi và thực hiện chức năng,
thêm sản phẩm, cập nhật thông tin khuyến mãi

Tác nhân Quản trị viên

Điều kiện trước - Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống

Kích hoạt - Chọn quản lý khuyến mãi

Chức năng xem danh sách khuyến mãi

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý khuyến mãi


(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có khuyến mãi nào trong hệ thống” nếu
(Alternative Flows) chưa có nguyên liệu trong hệ thống

Điều kiện sau Dữ liệu khuyến mãi được lưu lại trong CSDL

Chức năng thêm khuyến mãi

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý khuyến mãi


(Basic flows)
- Chọn button “Thêm khuyến mãi”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một trong
(Alternative Flows) các thông tin khuyến mãi

- Hiển thị thông báo “Tên khuyến mãi tối đa 50 ký tự” nếu tên nguyên
liệu nhiều hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Thêm khuyến mãi thất bại, vui lòng thử lại sau”
nếu thêm khuyến mãi không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu khuyến mãi được lưu lại trong CSDL

Chức năng cập nhật khuyến mãi

V1.0.0 Top Secret 21


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý khuyến mãi


(Basic flows)
- Chọn button “Chỉnh sửa”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một trong
(Alternative Flows) các thông tin khuyến mãi

- Hiển thị thông báo “Tên khuyến mãi tối đa 50 ký tự” nếu tên nguyên
liệu nhiều hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Cập nhật khuyến mãi thất bại, vui lòng thử lại sau”
nếu cập nhật khuyến mãi không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu khuyến mãi được lưu lại trong CSDL

Chức năng xóa khuyến mãi

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý khuyến mãi


(Basic flows)
- Chọn button “Xóa”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Xóa khuyến mãi thất bại, vui lòng thử lại sau” nếu
(Alternative Flows) cập nhật khuyến mãi không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu khuyến mãi được lưu lại trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 22


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.5 SRS005: Quản lý đơn hàng

Use case: {UC_06_ Quản lý đơn hàng }


Mục đích Xem, cập nhật thông tin đơn hàng

V1.0.0 Top Secret 23


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Mô tả Cho phép khách hàng xem tình trạng đơn đặt hàng như: Đơn đặt hàng
chưa duyệt, đã duyệt, đang giao, đã nhận, đã hủy và thực hiện chức năng
hủy đơn hàng khi đơn đặt hàng chưa được duyệt và chức năng xác nhận
đã nhận được hàng. Quản trị viên được duyệt đơn đặt hàng và giao hàng

Tác nhân Khách hàng, quản trị viên

Điều kiện trước - Khách hàng và quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống

Kích hoạt - Chọn quản lý đơn hàng

Chức năng xem đơn đặt hàng chưa duyệt

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Chưa duyệt”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có đơn đặt hàng chưa duyệt” nếu chưa
(Alternative Flows) có đơn đặt hàng chưa duyệt trong hệ thống.

Điều kiện sau Thông tin sản phẩm chưa duyệt được đưa ra

Chức năng hủy đơn đặt hàng

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Chưa duyệt”.

- Chọn button “Hủy”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có đơn đặt hàng chưa duyệt” nếu chưa
(Alternative Flows) có đơn đặt hàng chưa duyệt trong hệ thống.

- Hiển thị thông báo “Hủy đơn đặt hàng thất bại, vui lòng thử lại
sau” nếu hủy đơn đặt hàng không thành công.

Điều kiện sau - Thông tin sản phẩm chưa duyệt được cập nhật trong CSDL

Chức năng xem đơn đặt hàng đã duyệt

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Đã duyệt”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có đơn đặt hàng đã duyệt” nếu chưa có

V1.0.0 Top Secret 24


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

(Alternative Flows) đơn đặt hàng đã duyệt trong hệ thống.

Điều kiện sau - Thông tin đơn hàng được cập nhật trong CSDL

Chức năng xem đơn đặt hàng đang giao

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Đang giao”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có đơn đặt hàng đang giao” nếu chưa
(Alternative Flows) có đơn đặt hàng đang giao trong hệ thống

Điều kiện sau - Thông tin đơn hàng được cập nhật trong CSDL

Chức năng xác nhận đã nhận

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Đang giao”.

- Chọn button “Chi tiết”.

- Chọn button “Xác nhận đã nhận được hàng”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có đơn đặt hàng đang giao” nếu chưa
(Alternative Flows) có đơn đặt hàng đang giao trong hệ thống

- Hiển thị thông báo “Xác nhận đã nhận được hàng thất bại, vui
lòng thử lại sau” nếu xác nhận đã nhận được hàng không thành công.

Điều kiện sau - Thông tin đơn hàng được cập nhật trong CSDL

Chức năng xem đơn đặt hàng đã nhận

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Đã nhận”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có đơn đặt hàng đã nhận” nếu chưa có
(Alternative Flows) đơn đặt hàng đã nhận trong hệ thống.

Điều kiện sau - Thông tin đơn hàng được cập nhật trong CSDL

Chức năng xem đơn đặt hàng đã hủy

V1.0.0 Top Secret 25


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Đã hủy”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có đơn đặt hàng đã hủy” nếu chưa có
(Alternative Flows) đơn đặt hàng đã hủy trong hệ thống.

Điều kiện sau - Thông tin đơn hàng được cập nhật trong CSDL

Chức năng duyệt đơn đặt hàng

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Chưa duyệt”

- Chọn button “Duyệt”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Duyệt đơn đặt hàng thấy bại, vui lòng thử lại
(Alternative Flows) sau” nếu duyệt đơn đặt hàng không thành công.

Điều kiện sau - Thông tin đơn hàng được cập nhật trong CSDL

Chức năng giao hàng

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý đơn đặt hàng.


(Basic flows)
- Chọn tab “Chưa giao”

- Chọn button “Giao hàng”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Giao hàng thất bại, vui lòng thử lại sau” nếu
(Alternative Flows) giao hàng không thành công

Điều kiện sau - Thông tin đơn hàng được cập nhật trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 26


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.6 SRS006: Chức năng thống kê.

Use case: {UC_12_ Báo cáo thống kê }

Mục đích Xem thông số dữ liệu tổng quát của sản phẩm từ đó đưa ra điều chỉnh

Mô tả Cho phép quản trị viên phân quyền thống kê tồn kho, sản phẩm bán chạy,
doanh thu, đơn đặt hàng.

Tác nhân Quản trị viên

Điều kiện trước - Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống

V1.0.0 Top Secret 27


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Kích hoạt - Chọn “Báo cáo thống kê

Thống kê doanh thu

Luồng sự kiện chính - Chọn thống kê


(Basic flows)
- Chọn hình thức doanh thu

- Chọn khoảng ngày thống kê

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Không có doanh thu tại thời điểm này” nếu
(Alternative Flows) không có doanh thu tại thời điểm đó trong hệ thống

- Hiển thị thông báo “Không có doanh thu tại thời điểm này” nếu
không có doanh thu tại thời điểm đó trong hệ thống

Điều kiện sau - Doanh thu được lấy ra từ CSDL và đưa lên màn hình

Thống kê sản phẩm đã bán

Luồng sự kiện chính - Chọn thống kê


(Basic flows)
- Hệ thống: Hiển thị danh sách sản phẩm đã bán theo các khoảng
thời gian

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Không có doanh thu tại thời điểm này” nếu
(Alternative Flows) không có doanh thu tại thời điểm đó trong hệ thống

- Hiển thị thông báo “Không có doanh thu tại thời điểm này” nếu
không có doanh thu tại thời điểm đó trong hệ thống

Điều kiện sau - Số sản phẩm đã bán được tổng hợp từ các đơn hàng trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 28


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.7 SRS007: Quản lý đối tác và nhà cung cấp.

V1.0.0 Top Secret 29


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Use case: {UC_10_ Quản lý nhà cung cấp }


Mục đích Xem, chỉnh sửa danh sách nhà cung cấp

Mô tả Cho phép quản trị viên xem danh sách nhà cung cấp và thực hiện chức
năng tìm kiếm, thêm nhà cung cấp, cập nhật thông tin và xóa nhà cung
cấp.

Tác nhân Quản trị viên

Điều kiện trước - Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống

Kích hoạt - Chọn quản lý nhà cung cấp

Chức năng xem danh sách nhà cung cấp

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý nhà cung cấp


(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có nhà cung cấp nào trong hệ thống”
(Alternative Flows) nếu chưa có NCC trong hệ thống

Điều kiện sau Dữ liệu NCC được lưu lại trong CSDL

Chức năng thêm NCC

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý NCC


(Basic flows)
- Chọn button “Thêm NCC”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một
(Alternative Flows) trong các thông tin NCC

- Hiển thị thông báo “Tên NCC tối đa 50 ký tự” nếu tên NCC nhiều
hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Thêm NCC thất bại, vui lòng thử lại sau” nếu
thêm NCC không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu NCC được lưu lại trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 30


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Chức năng cập nhật NCC

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý NCC


(Basic flows)
- Chọn button “Chỉnh sửa”

- Nhập thông tin

- Chọn button “Lưu”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một
(Alternative Flows) trong các thông tin sản phẩm

- Hiển thị thông báo “Tên NCC tối đa 50 ký tự” nếu tên NCC nhiều
hơn 50 ký tự

- Hiển thị thông báo “Cập nhật NCC thất bại, vui lòng thử lại sau”
nếu cập nhật NCC không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu NCC được lưu lại trong CSDL

Chức năng xóa NCC

Luồng sự kiện chính - Chọn quản lý NCC


(Basic flows)
- Chọn button “Xóa”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Xóa NCC thất bại, vui lòng thử lại sau” nếu
(Alternative Flows) xóa NCC không thành công

Điều kiện sau Dữ liệu NCC được xóa trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 31


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.8 SRS008: Xem, Tìm kiếm sản phẩm.

V1.0.0 Top Secret 32


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Use case: {UC_03_ Tìm kiếm sản phẩm }


Mục đích Tìm kiếm sản phẩm

Mô tả Cho phép khách hàng tìm kiếm sản phẩm trong hệ thống

Tác nhân Người dùng

Điều kiện trước - Có sản phẩm trong hệ thống

Luồng sự kiện chính - Chọn chức năng tìm kiếm


(Basic flows)
- Nhập tên sản phẩm và nhấn “enter”

Luồng sự kiện phụ - Hệ thống hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này!” nếu thiếu
(Alternative Flows) tên sản phẩm.

- Hiển thị thông báo “Không tìm thấy sản phẩm” nếu tên sản phẩm
không trùng khớp với bất kỳ sản phẩm nào trong hệ thống.

Điều kiện sau - Sản phẩm cần tìm kiếm được đưa ra

3.9 SRS009: Giỏ hàng

Use case: {UC_04_ Quản lý giỏ hàng }


Mục đích Xem, thêm, Sửa, xóa sản phẩm trong giỏ hàng

Mô tả Cho phép khách hàng xem giỏ hàng, thêm sản phẩm vào giỏ, cập nhật số
lượng sản phẩm trong giỏ, xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng

Tác nhân Người dùng

V1.0.0 Top Secret 33


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Điều kiện trước - Tồn tại sản phẩm trong hệ thống

Luồng sự kiện chính - Chọn xem giỏ hàng


(Basic flows)
- Chọn button “Thêm vào giỏ”

- Chọn button “ ”

- Sửa số lượng sản phẩm

- Chọn button “Xóa”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Giỏ hàng hiện đang trống” nếu chưa có sản
(Alternative Flows) phẩm nào trong giỏ hàng

- Hiển thị thông báo “Số lượng sản phẩm đã hết” nếu số lượng tồn
của sản phẩm trong hệ thống đã hết (có kiểm tra số lượng sản phẩm
hiện tại trong giỏ hàng).

- Hiển thị thông báo “Giỏ hàng hiện đang trống” nếu chưa có sản
phẩm nào trong giỏ hàng.

- Hiển thị thông báo “Xóa sản phẩm trong giỏ hàng thất bại!” nếu
xóa sản phẩm trong giỏ hàng không thành công.

Điều kiện sau Dữ liệu của sản phẩm được chỉnh sửa, cập nhật trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 34


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.10 SRS010: Đặt hàng

Use case: {UC_05_ Đặt hàng }


Mục đích Mua hàng

Mô tả Cho phép khách hàng tiến hành đặt hàng các sản phẩm trong giỏ hàng

Tác nhân Khách hàng

Điều kiện trước - Có sản phẩm trong giỏ hàng, khách hàng thành viên đăng nhập
thành công vào hệ thống

V1.0.0 Top Secret 35


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Luồng sự kiện chính - Chọn xem giỏ hàng


(Basic flows)
- Chọn phương thức thanh toán và chọn nút “Đặt hàng”

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Giỏ hàng hiện đang trống” nếu chưa có sản
(Alternative Flows) phẩm nào trong giỏ hàng

- Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một
trong các thông tin: Họ tên, số điện thoại, Email, địa chỉ nhận hàng

- Hiển thị thông báo định dạng cho các trường

Điều kiện sau Thông tin đơn hàng được lưu trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 36


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.11 SRS011: Xem lịch sử mua hàng và thông tin đơn hàng

Use case: {UC_07_ Quản lý lịch sử xem hàng }


Mục đích Xem, Xóa lịch sử mua hàng

Mô tả Cho phép khách hàng xem lịch sử xem hàng, xóa lịch sử xem hàng

Tác nhân Khách hàng

Điều kiện trước - Khách hàng đăng nhập thành công vào hệ thống

Kích hoạt - Chọn lịch sử mua

Chức năng xem lịch sử mua hàng

Luồng sự kiện chính - Chọn xem lịch sử


(Basic flows)

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có lịch sử xem” nếu chưa có lịch sử
(Alternative Flows) xem hàng trong hệ thống

Điều kiện sau Dữ liệu lịch sử mua hàng được hiển thị

Chức năng xóa lịch sử mua hàng

Luồng sự kiện chính - Chọn xem lịch sử

V1.0.0 Top Secret 37


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

(Basic flows)

- Chọn button “Xóa lịch sử”.

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Chưa có lịch sử xem” nếu chưa có lịch sử
(Alternative Flows) xem hàng trong hệ Hiển thị thông báo “Xóa lịch sử xem thất bại, vui
lòng thử lại sau” nếu xóa lịch sử xem không thành công thống

Điều kiện sau Dữ liệu lịch sử mua hàng được cập nhật trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 38


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.12 SRS012: Quản lý thông tin cá nhân

Use case: {UC_014_ Quản lý thông tin cá nhân }


Mục đích Xem, cập nhật thông tin cá nhân

Mô tả Cho phép khách hàng xem thông tin tài khoản, cập nhật thông tin cá nhân
gồm: Họ tên, địa chỉ, SĐT, mật khẩu

Tác nhân Người dùng

Điều kiện trước - Khách hàng đăng nhập thành công vào hệ thống

Chức năng cập nhật thông tin cá nhân

Luồng sự kiện chính - Chọn tên


(Basic flows)
- Chọn button “”

- Nhập thông tin

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu thông
(Alternative Flows) tin

- Hiển thị thông báo định dạng cho các trường

- Hiển thị thông báo “Cập nhật thông tin thất bại, vui lòng thử lại

V1.0.0 Top Secret 39


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

sau” nếu cập nhật thông tin thất bại

Điều kiện sau Thông tin tài khoản được cập nhật trong CSDL

Chức năng đổi mật khẩu

Luồng sự kiện chính - Chọn tên


(Basic flows)
- Chọn button “Đổi mật khẩu”

- Nhập thông tin

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu thông
(Alternative Flows) tin

- Hiển thị thông báo định dạng cho trường Mật khẩu

Điều kiện sau Thông tin tài khoản được cập nhật trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 40


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

3.13 SRS013: Đánh giá, phản hồi

Use case: {UC_05_ Đánh giá phản hồi }


Mục đích Đánh giá phản hồi cho cửa hàng

Mô tả Cho phép khách hàng tiến hành đánh giá các sản phẩm của cửa hàng,
đánh giá cửa hàng

Tác nhân Khách hàng

Điều kiện trước - Có tài khoản, khách hàng đăng nhập thành công vào hệ thống

Luồng sự kiện chính - Chọn liên hệ


(Basic flows)
- Nhập thông tin cần thiết để đánh giá, phản hồi

Luồng sự kiện phụ - Hiển thị thông báo “Thông tin không hợp lệ” nếu có trường thông
(Alternative Flows) tin chưa hợp lệ

- Hiển thị thông báo “Vui lòng điền vào trường này” nếu thiếu một
trong các thông tin: Họ tên, số điện thoại, Email, Đánh giá

- Hiển thị thông báo định dạng cho các trường

Điều kiện sau Thông tin đánh giá được lưu trong CSDL

V1.0.0 Top Secret 41


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

V1.0.0 Top Secret 42


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

4 CÁC YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG

4.1 SRS020: Yêu cầu bảo mật

- Phân quyền sử dụng các chức năng cũng như khai thác, cập nhật các nguồn tài nguyên
dữ liệu của hệ thống theo các nhóm người dùng được định nghĩa theo mô hình tổ chức,
chức năng của các bộ phận của cửa hàng.

- Đáp ứng được những thay đổi, chuyển dịch mô hình kinh doanh thông qua định nghĩa,
khai báo của chủ cửa hàng.

- Sử dụng công nghệ sẵn có của hệ điều hành và hạ tầng mạng.

- Bảo mật cơ sở dữ liệu: Dựa vào cơ chế, công nghệ bảo mật của CSDL Oracle.

- Hệ thống bảo mật 3 lớp:

o Lớp 1: Hệ thống mạng: IT của công ty sẽ quản lý user truy cập vào trang Web

o Lớp 2: Lớp cơ sở dữ liệu

o Lớp 3: Lớp ứng dụng.

4.2 SRS021: Yêu cầu về tính sử dụng (Usability)

- Giao diện webbase

- Giao diện sử dụng tiếng Việt, theo chuẩn unicode.

- Giao diện đơn giản, dễ sử dụng đối với nhiều đối tượng khác nhau.

- Giao diện thiết kế với mức thẩm mỹ cao, phù hợp với hệ thống nhận dạng thương hiệu
của cửa hàng.

- Thiết kế giao diện chung:

o Căn lề các ô nhập và hiển thị các loại dữ liệu:

▪ Căn lề các ô nhập và hiển thị các loại dữ liệu.

▪ Thiết kế các form tìm kiếm.

▪ Hiển thị kết quả tìm kiếm.

o Các kiểu font, cỡ, màu sắc, kiểu dáng,... phải tuân thủ filestyle chung

- Thông tin cài đặt

- Thông tin cài đặt hệ thống phải được tùy chọn khi người dùng cài đặt hệ thống

V1.0.0 Top Secret 43


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

4.3 SRS022: Yêu cầu về tính ổn định (Reliability)

- Duy trì bản ghi kiểm soát đầy đủ tất cả các tác động vào hệ thống của mọi người sử
dụng;

- Hệ thống phải có chức năng Sao lưu/phục hồi dữ liệu.

- Nhà thầu đề xuất giải pháp an ninh, an toàn dữ liệu cho hệ thống.

- Cài schedule sao lưu cơ sở dữ liệu hàng ngày lên một nơi lưu trữ do nhân viên phòng IT
khách hàng quy định

- Nhân viên IT của khách hàng sao lưu thư mục source định kỳ 1 tuần/1 lần.

- Để phục hồi lại hệ thống, theo hướng dẫn cài đặt CTIN cung cấp.

4.4 SRS023: Yêu cầu về hiệu năng (Performance)

- Trang web phải có thời gian tải nhanh, đáp ứng nhanh chóng khi người dùng truy cập vào
trang web.

- Có hệ thống cache cải tiến tăng tốc độ đọc trang tin.

- Thời gian thực hiện 1 xử lý bình thường không quá 20 giây

- Thời gian thực hiện 1 xử lý phức tạp không quá 60 giây

- Thời gian phát sinh báo cáo không quá 120 giây

Tên chỉ tiêu Đơn vị Yêu cầu Ghi chú

Response time Giây, micro giây NA

(đối với giao dịch -


average, maximum)

Throughput Giao dịch/giây NA

( Ví dụ, số giao dịch


trong 1 giây)

Capacity NA

(Ví dụ, số khách hàng


hay giao dịch mà hệ
thống có thể đáp ứng)

V1.0.0 Top Secret 44


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

Degradation modes NA
(Chế độ làm việc có
thể chấp nhận được
mỗi khi hệ thống bị
trục trặc nào đó)

Resource utilization NA NA
(memory, disk,
communications,...)

4.5 SRS024: Yêu cầu về tính hỗ trợ (Supportability)

- Các end-user được hướng dẫn sử dụng khi triển khai hệ thống và được cung cấp tài liệu
hướng dẫn sử dụng để có thể tự vận hành

- Nhân viên CTIN cài đặt hệ thống, IT của công ty khách hàng sẽ tiếp nhận hướng dẫn cài
đặt hệ thống, cơ chế backup do IT công ty khách hàng đảm nhận

- Hệ thống phần mềm bàn giao phải có đầy đủ mã nguồn, tài liệu kỹ thuật về mã nguồn
cũng như nền tảng công nghệ phát triển. Đây là cơ sở để quản trị hệ thống hỗ trợ và bảo
trì trong quá trình khai thác.

- Tài liệu người dùng được cung cấp đến tận tay người sử dụng cuối

- Tổ chức huấn luyện người dùng cuối sử dụng hệ thống

4.6 SRS025: Các ràng buộc thiết kế (Design Constraints)

- Giải pháp LinQ: Ngôn ngữ truy vấn tích hợp tương tác với tất cả hệ quản trị CSDL.

- Công nghệ Windows Communication Foundation đảm bảo tính tối ưu và bảo mật.

- Công nghệ .Net Framework đáp ứng mô hình ứng dụng mạng phân tán.

4.7 SRS027: Yêu cầu về tích hợp

- Hệ thống đảm bảo tích hợp được với Cổng thông tin điện tử hiện tại của VTN.
- Kết nối tới các hệ thống của VTN (cho phép giao thức lấy dữ liệu: ADO, OLEDB, ODBC,
Webservice) để lập báo cáo.

V1.0.0 Top Secret 45


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

4.8 SRS028: Yêu cầu về phần mềm

- Máy chủ cài đặt phần mềm server (website, webservice)

− Microsoft Windows Server 2003 SP1 (trở lên)

− SQL Server 2019 SP3 (trở lên) hoặc Oracle 9.0 (trở lên)

− .Net Framework 6.0 (trở lên)

− IIS 6.0 trở lên

- Máy trạm

− Microsoft Windows 10 trở lên, Microsoft Windows Vista SP1, Windows 7

− Trình duyệt IE 6.0 trở lên, FF 3.0 trở lên

4.9 SRS029: Yêu cầu về phần cứng

Có rất nhiều tiêu chí cần phải đánh giá để xác định yêu cầu phần cứng đối với hệ thống, tuy
nhiên có 4 tiêu chí sau cần phải được đảm bảo:

- Đảm bảo tốc độ phục vụ.

- Đảm bảo tính dễ mở rộng khi cần.

- Đảm bảo an toàn dữ liệu và các vấn đề an ninh hệ thống.

- Đảm bảo tính sẵn sàng, nghĩa là ko có downtime.

- Yêu cầu về máy trạm

Hệ thống phải đáp ứng yêu cầu máy trạm tối thiểu:

o CPU 1.0 GHz;

o 4GB RAM;

o HDD 1TB;

o 17’’ Monitor.

- Yêu cầu về máy chủ

Hệ thống phải đáp ứng yêu cầu máy chủ tối thiếu như sau:

o 4 processor 1GHz Xeon;

o 16 tới 24 GB RAM;

V1.0.0 Top Secret 46


DA-QLCHTS: Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm Issue/Revision: 0/1

o 2 Card mạng.

4.10 SRS030: Yêu cầu về mạng

- Sử dụng mạng internet (Đối với khách hàng – frontend)

- Mạng nội bộ tại cửa hàng.

4.11 SRS031: Yêu cầu về truyền thông

- Đường truyền số liệu tối thiểu E1 2 Mps

V1.0.0 Top Secret 47

You might also like