Professional Documents
Culture Documents
Công nghệ phần mềm - Nhóm 11
Công nghệ phần mềm - Nhóm 11
Hà Nội 2022
MỤC LỤC
I. Giới thiệu 4
1. Đặt vấn đề 4
2. Bảng thuật ngữ 4
3. Đặc tả bổ sung 5
2
4.2.6. Theo dõi đơn hàng 37
4.2.7. Chọn ngôn ngữ 38
4.2.8. Tìm đường 39
4.2.9. Liên hệ(chat) 39
4.2.10. Thêm/ xóa mặt hàng mới 40
4.2.11. Chỉnh sửa thông tin sản phẩm 41
4.2.12. Xác nhận đơn hàng 42
4.3. Thiết kế Cơ sở dữ liệu 43
3
I. Giới thiệu
1. Đặt vấn đề
Với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại và vai trò không thể thiếu của
mạng internet dẫn đến sự thay đổi rất lớn trong xu hướng hành vi mua sắm của người tiêu
dùng trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng. Người tiêu dùng đã chuyển dần từ
hình thức mua sắm truyền thống bình thường là “đến tận nơi - xem tận chỗ” sang hình thức
mua sắm thông qua các kênh thương mại điện tử (mua sắm trực tuyến hay mua sắm online).
Đặc biệt, trong năm 2020, thị trường bị ảnh hưởng khá nặng nề bởi dịch bệnh COVID-19
và các vấn đề hạn chế đi lại, từ đó khẳng định vai trò quan trọng của thương mại điện tử.
Cũng theo kết quả khảo sát về tình hình sử dụng Internet ở Việt Nam do tổ chức
DataReportal được thực hiện vào tháng 02/2020, số lượng người dùng Internet tại Việt
Nam đã lên đến 68,17 triệu người (tăng 6,2 triệu người dùng và tăng 10% so với năm 2019).
Sự thay đổi của xu hướng hành vi của người tiêu dùng nói trên đòi hỏi các doanh nghiệp
phải kịp thời nắm bắt thông tin của thị trường, thay đổi các chiến lược bán hàng, phân phối,
mở rộng thị trường,…
Nhận thấy được sự thay đổi về thói quen mua sắm, chúng em đã phát triển trang
web mua sắm online với mục đích cung cấp cho các cá nhân, doanh nghiệp,.. một công cụ
để phục vụ một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động mua bán hàng hóa hay cung
ứng dịch vụ, từ trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ đến giao kết hợp đồng, thanh toán
và dịch vụ sau bán hàng trên không gian mạng.
4
Products:
Là các sản phẩm để bán, được hiển thị trên giao diện.
Orders:
Là các yêu cầu đối với nhà cung cấp hàng hóa/nguyên vật liệu với số lượng cụ thể
tại một thời điểm nhất định và theo các điều khoản và điều kiện được xác định trước,
chẳng hạn như giá cả, điều khoản thanh toán,...
Order details:
Là hệ thống quản lý các đơn hàng, người dùng có thể truy cập, truy vấn và xử lý
dữ liệu.
Payment System:
Là hệ thống thanh toán, người dùng có thể xác định phương thức thanh toán cho
đơn hàng.
Google Map API:
Là API bản đồ được tích hợp cho ứng dụng, có chức năng định vị và xác định
đường đi.
3. Đặc tả bổ sung
Mục tiêu
Mục tiêu của tài liệu này là mô tả các yêu cầu của Hệ thống thương mại điện tử, là
tài liệu được cấp cho khách hàng phê duyệt và làm tài liệu cho việc thiết kế, triển khai và
kiểm thử hệ thống.
Phạm vi
Hệ thống có thể được sử dụng bởi tất cả người bán và mua hàng.
Tính khả dụng
Hệ thống sẽ dễ dàng tương tác, các tác vụ xử lý nhanh, hoạt động trên cả nền tảng
web và mobile (Android và IOS). Hệ thống yêu cầu kết nối mạng và đăng nhập khi mua
thực hiện giao dịch.
Tính tin cậy
Hệ thống có thể sử dụng 24/7, đáp ứng được tần suất truy cập cao.
Tính bảo mật
5
Hệ thống có khả năng bảo mật, ngăn chặn các hành vi truy cập trái phép làm hỏng
hệ thống, toàn bộ thông tin người dùng cũng được bảo mật.
Ràng buộc thiết kế
Hệ thống cung cấp giao diện cho website.
6
2. Sơ đồ Use Case
Sơ đồ 2. Sơ đồ Use Case
7
3. Đặc tả Use Case
3.1. Đăng ký
Mô tả Use Case này cho phép người dùng đăng ký tài khoản mới.
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng đăng ký.
Use Case
8
- Người dùng chưa đăng nhập vào ứng dụng.
Tiền điều kiện - Người dùng chưa có tài khoản.
- Thiết bị kết nối Internet
3c1. Hệ thống hiển thị thông báo cho trường hợp tài khoản
hoặc mật khẩu không đúng định dạng
Luồng ngoại lệ
3c2. Người dùng nhập lại thông tin.
3c3. Hệ thống xác nhận tài khoản đủ yêu cầu.
9
3.2. Đăng nhập
10
Tên Use Case Đăng nhập
Mô tả Use Case này cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức đăng nhập.
Use Case
11
Business rules Không có.
Biểu đồ 3.3 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng tìm kiếm sản phẩm
12
Tên Use Case Tìm kiếm sản phẩm
Use Case này cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm có
Mô tả
trong trang web
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng tìm kiếm.
Use Case
Không có.
Hậu điều kiện
13
Extension point Không có.
14
Tên Use Case Mua hàng
Use Case này cho phép người dùng có thể mua sản phẩm có
Mô tả
trong hệ thống bán.
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng mua hàng.
Use Case
Tiền điều kiện - Người dùng có đầy đủ thông tin mà hệ thống yêu cầu.
- Thiết bị kết nối Internet.
15
5c1. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi cho các trường dữ liệu
không hợp lệ và không thay đổi trạng thái hiện tại.
5c2. Người dùng nhập lại thông tin cho các trường không
Luồng ngoại lệ hợp lệ.
5c3. Hệ thống xác nhận lại tất cả các trường đã đạt yêu cầu.
Use Case tiếp tục bước 6.
16
3.5. Thanh toán
Mô tả Use Case này cho phép người dùng thanh toán đơn hàng.
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng thanh toán.
Use Case
17
- Thiết bị của người dùng được kết nối internet khi thực
hiện thanh toán.
3c1. Hệ thống thông báo lỗi với các trường hợp thẻ không
Luồng ngoại lệ hợp lệ.
3c2. Người dùng nhập lại thẻ thanh toán.
18
3.6. Theo dõi đơn hàng
Biểu đồ 3.6 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng theo dõi đơn hàng
Use Case này cho phép người dùng có thể theo dõi vị trí đơn
Mô tả
sản phảm đã mua.
19
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng theo dõi đơn hàng.
Use Case
Tiền điều kiện - Người dùng đã đăng nhập vào ứng dụng.
Không có.
Hậu điều kiện
- Nếu không có sản phẩm nào trong theo đơn hàng thì hệ
Luồng ngoại lệ
thống sẽ hiển thị “ Không có sản phẩm nào”.
Không có.
20
3.7. Chọn ngôn ngữ
Use Case này cho phép người dùng chọn ngôn ngữ hiển thị
Mô tả
trên ứng dụng.
Điều kiện kích hoạt Người dùng truy cập vào ứng dụng lần đầu
Use Case
21
- Người dùng chọn ngôn ngữ thành công.
Hậu điều kiện
- Ngôn ngữ hiển thị trên ứng dụng thay đổi.
22
3.8. Tìm đường
Use Case này cho phép người dùng tìm kiếm đường đi tới
Mô tả
cơ sở cửa hàng tùy chọn.
23
Các tác nhân Người dùng, Google Map.
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng tìm đường.
Use Case
Không có.
Hậu điều kiện
- Hệ thống thông báo “Vị trí không tồn tại” nếu vị trí không
hợp lệ.
Luồng ngoại lệ
- Người dùng không đi đúng lộ trình được đưa ra thì hệ thống
sẽ cập nhật lộ trình mới
24
3.9. Liên hệ (chat)
Use case này cho phép người dùng có thể chat trực tiếp với
Mô tả
shop bán hàng.
25
Các tác nhân Người dùng, admin.
1. Tại giao diện, người dùng chọn chức năng nhắn tin trực
tiếp.
2. Hệ thống mở ra cửa sổ chat chỉ bao gồm người dùng và
quản trị viên.
3. Người dùng soạn tin nhắn và ấn vào biểu tượng “gửi tin
nhắn” hoặc ấn “enter”.
Luồng cơ bản
4. Hệ thống lưu tin nhắn vào CSDL.
5. Hệ thống tạo ra biểu tượng nhắn tin cho cả người gửi và
quản trị viên, để tiếp tục nhắn tin người dùng chỉ cần ấn vào
biểu tượng để mở cửa sổ chat và tiếp tục gửi tin nhắn.
7. Quản trị viên nhận được tin nhắn hiển thị trong cửa sổ
chat và có thể trả lời tin nhắn của người gửi.
26
- Chỉ người dùng đã đăng nhập và quản trị viên mới có thể
Yêu cầu phi chức gửi tin nhắn.
năng - Độ trễ của tin nhắn phải dưới 1 giây.
- Tin nhắn hiển thị cùng với chính xác thời gian được gửi đi.
27
Biểu đồ 3.10. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng thêm/xoá sản phẩm
Use case này cho phép quản trị viên thêm hoặc xoá các sản
Mô tả
phẩm.
- Thiết bị của admin dùng được kết nối internet khi thực
Tiền điều kiện
hiện.
28
Extension point Không có.
Biểu đồ 3.11. Biểu đồ ca sử dụng Chỉnh sửa thông tin sản phẩm
Use case này cho phép quản trị viên chỉnh sửa thông tin sản
Mô tả
phẩm.
29
Không có.
Điều kiện kích hoạt
Use Case
1. Tại giao diện chính, admin chọn chức năng chỉnh sửa sản
phẩm.
2. Hệ thống cung cấp danh sách sản phẩm .
Luồng cơ bản 3. Admin chọn sản phẩm cần chỉnh sửa.
4. Admin chỉnh sửa thông tin sản phẩm.
5. Hệ thống xác nhận và lưu vào CSDL.
30
3.12. Xác nhận đơn hàng
Use case này cho phép quản trị viên chấp nhận hoặc từ chối
Mô tả
các đơn hàng của người dùng.
31
Người dùng trao đổi thêm với chủ shop.
Điều kiện kích hoạt
Use Case
1. Tại giao diện, quản trị viên chọn chức năng xác nhận đơn
hàng.
2. Hệ thống đưa ra các order theo tên người dùng.
Luồng cơ bản
3. Quản trị viên kiểm tra và xác nhận (chấp nhận/từ chối)
đơn hàng đó.
4. Hệ thống lưu tin nhắn vào CSDL.
32
User: là tài khoản của người dùng đăng ký qua hệ thống nhằm cung cấp các
chức năng đặc thù như tìm kiếm, mua hàng, thanh toán...
Product: một bản ghi các sản phẩm bán.
Payment: bản ghi các giao dịch thanh toán.
Chat: một session chat giữa khách hàng và người bán với nhau.
Admin: là tài khoản của người quản trị viên nhằm kiểm soát mọi sản phẩm
như chỉnh sửa thông tin, xác nhận đơn hàng,...
4.2.1. Đăng ký
33
4.2.2. Đăng nhập
34
4.2.3. Tìm kiếm sản phẩm
35
4.2.4. Mua hàng
36
4.2.6. Theo dõi đơn hàng
Biểu đồ 4.2.6. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng theo dõi đơn hàng
37
4.2.7. Chọn ngôn ngữ
38
4.2.8. Tìm đường
39
Biểu đồ 4.2.9. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng liên hệ
4.2.10. Thêm/ xóa sản phẩm
40
4.2.11. Chỉnh sửa thông tin sản phẩm
Biểu đồ 4.2.11. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng chỉnh sửa thông sản phẩm
41
4.2.12. Xác nhận đơn hàng
Biểu đồ 4.2.12. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng xác nhận đơn hàng
42
4.3. Thiết kế Cơ sở dữ liệu
1. Trang chủ
43
2. Đăng ký
44
3. Đăng nhập
4. Danh mục
45
5. Trending
6. Shop by Brand
46
7. Sản phẩm
8. Mua hàng
9. Thanh toán
47
10. Đặt hàng thành công
48
11. Map
12. Chat
49
- Giúp trang website hoạt động ổn định
- Thu thập data cần thiết để lập kế hoạch kiểm soát ứng dụng
- Xác định phạm vi môi trường, các tính năng sẽ được kiểm tra và không
được kiểm tra, xác định rủi ro, kế hoạch dự phòng .
2. Môi trường kiểm thử
2.1 Thiết bị kiểm thử
2 laptop
2.2 Môi trường kiểm thử
Windows 10
3. Các chức năng được kiểm tra
3 Thêm 1 sản Thêm sản phẩm đã tồn tại trong hệ thống Fail
phẩm
Thêm sản phẩm chưa tồn tại trong hệ thống với Pass
đầy đủ thông tin
4 Xoá 1 sản Xoá sản phẩm có tồn tại trong hệ thống Pass
phẩm
5 Tìm đường Nhập vào địa chỉ không có thật Fail
50
Nhập vào địa chỉ hợp lệ Pass
51