You are on page 1of 51

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ


----o0o----

BÀI TẬP LỚN


CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Đề tài: Hệ thống mua sắm trực tuyến


Giảng viên hướng dẫn: TS. Vũ Thị Hồng Nhạn

Sinh viên thực hiện


Lớp: INT3110_3
Nhóm: 11
Nguyễn Quang Thịnh - 20020476
Nguyễn Duy Khánh - 20020426
Nguyễn Minh Đức - 20020394
Bùi Văn Tâm - 20020470
Phạm Đức Tú - 20020494

Hà Nội 2022
MỤC LỤC
I. Giới thiệu 4
1. Đặt vấn đề 4
2. Bảng thuật ngữ 4
3. Đặc tả bổ sung 5

II. Đặc tả yêu cầu, Phân tích và thiết kế hệ thống 6


1. Yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng 6
1.1. Yêu cầu chức năng: 6
1.2. Yêu cầu phi chức năng 6
2. Sơ đồ Use Case 7
3. Đặc tả Use Case 8
3.1. Đăng ký 8
3.2. Đăng nhập 10
3.3. Tìm kiếm sản phẩm 12
3.4. Mua hàng 14
3.5. Thanh toán 17
3.6. Theo dõi đơn hàng 19
3.7. Chọn ngôn ngữ 21
3.8. Tìm đường 23
3.9. Liên hệ (chat) 25
Biểu đồ 3.9. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng liên hệ (chat) 25
3.10. Thêm/xóa mặt sản phẩm 27
Biểu đồ 3.10. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng thêm/xoá sản phẩm 28
3.11. Chỉnh sửa thông tin sản phẩm 29
3.12. Xác nhận đơn hàng 31
4. Phân tích và thiết kế hệ thống 32
4.1 Phân tích kiến trúc 32
4.1.1. Key abstraction 32
4.1.2. Thành phần cấp cao và sự phụ thuộc - Mô hình MVC 33
4.2 Biểu đồ tuần tự các Use Case 33
4.2.1. Đăng ký 33
4.2.2. Đăng nhập 34
4.2.3. Tìm kiếm sản phẩm 35
4.2.4. Mua hàng 36
4.2.5. Thanh toán 36

2
4.2.6. Theo dõi đơn hàng 37
4.2.7. Chọn ngôn ngữ 38
4.2.8. Tìm đường 39
4.2.9. Liên hệ(chat) 39
4.2.10. Thêm/ xóa mặt hàng mới 40
4.2.11. Chỉnh sửa thông tin sản phẩm 41
4.2.12. Xác nhận đơn hàng 42
4.3. Thiết kế Cơ sở dữ liệu 43

III. Demo sản phẩm 43


1. Trang chủ 43
2. Đăng ký 44
3. Đăng nhập 45
4. Danh mục 45
5. Trending 46
6. Shop by Brand 46
7. Sản phẩm 47
8. Mua hàng 47
9. Thanh toán 47
10. Đặt hàng thành công 48
11. Map 49
12. Chat 49

IV. Kiểm thử 49

IV. Tổng kết 51

3
I. Giới thiệu

1. Đặt vấn đề
Với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại và vai trò không thể thiếu của
mạng internet dẫn đến sự thay đổi rất lớn trong xu hướng hành vi mua sắm của người tiêu
dùng trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng. Người tiêu dùng đã chuyển dần từ
hình thức mua sắm truyền thống bình thường là “đến tận nơi - xem tận chỗ” sang hình thức
mua sắm thông qua các kênh thương mại điện tử (mua sắm trực tuyến hay mua sắm online).
Đặc biệt, trong năm 2020, thị trường bị ảnh hưởng khá nặng nề bởi dịch bệnh COVID-19
và các vấn đề hạn chế đi lại, từ đó khẳng định vai trò quan trọng của thương mại điện tử.
Cũng theo kết quả khảo sát về tình hình sử dụng Internet ở Việt Nam do tổ chức
DataReportal được thực hiện vào tháng 02/2020, số lượng người dùng Internet tại Việt
Nam đã lên đến 68,17 triệu người (tăng 6,2 triệu người dùng và tăng 10% so với năm 2019).
Sự thay đổi của xu hướng hành vi của người tiêu dùng nói trên đòi hỏi các doanh nghiệp
phải kịp thời nắm bắt thông tin của thị trường, thay đổi các chiến lược bán hàng, phân phối,
mở rộng thị trường,…
Nhận thấy được sự thay đổi về thói quen mua sắm, chúng em đã phát triển trang
web mua sắm online với mục đích cung cấp cho các cá nhân, doanh nghiệp,.. một công cụ
để phục vụ một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động mua bán hàng hóa hay cung
ứng dịch vụ, từ trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ đến giao kết hợp đồng, thanh toán
và dịch vụ sau bán hàng trên không gian mạng.

2. Bảng thuật ngữ


Bảng thuật ngữ xác định các thuật ngữ cụ thể cho ứng dụng, giải thích các thuật
ngữ người đọc có thể không biết trong mô tả use case và các tài liệu khác:
User:
Là người sử dụng ứng dụng, có tài khoản của hệ thống.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
Là một gói phần mềm được thiết kế để xác định, thao tác, truy xuất và quản lý dữ
liệu trong cơ sở dữ liệu.
Cơ sở dữ liệu:
Là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức được quản lý bằng hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

4
Products:
Là các sản phẩm để bán, được hiển thị trên giao diện.
Orders:
Là các yêu cầu đối với nhà cung cấp hàng hóa/nguyên vật liệu với số lượng cụ thể
tại một thời điểm nhất định và theo các điều khoản và điều kiện được xác định trước,
chẳng hạn như giá cả, điều khoản thanh toán,...
Order details:
Là hệ thống quản lý các đơn hàng, người dùng có thể truy cập, truy vấn và xử lý
dữ liệu.
Payment System:
Là hệ thống thanh toán, người dùng có thể xác định phương thức thanh toán cho
đơn hàng.
Google Map API:
Là API bản đồ được tích hợp cho ứng dụng, có chức năng định vị và xác định
đường đi.

3. Đặc tả bổ sung
Mục tiêu
Mục tiêu của tài liệu này là mô tả các yêu cầu của Hệ thống thương mại điện tử, là
tài liệu được cấp cho khách hàng phê duyệt và làm tài liệu cho việc thiết kế, triển khai và
kiểm thử hệ thống.
Phạm vi
Hệ thống có thể được sử dụng bởi tất cả người bán và mua hàng.
Tính khả dụng
Hệ thống sẽ dễ dàng tương tác, các tác vụ xử lý nhanh, hoạt động trên cả nền tảng
web và mobile (Android và IOS). Hệ thống yêu cầu kết nối mạng và đăng nhập khi mua
thực hiện giao dịch.
Tính tin cậy
Hệ thống có thể sử dụng 24/7, đáp ứng được tần suất truy cập cao.
Tính bảo mật

5
Hệ thống có khả năng bảo mật, ngăn chặn các hành vi truy cập trái phép làm hỏng
hệ thống, toàn bộ thông tin người dùng cũng được bảo mật.
Ràng buộc thiết kế
Hệ thống cung cấp giao diện cho website.

II. Đặc tả yêu cầu, Phân tích và thiết kế hệ thống

1. Yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng

1.1. Yêu cầu chức năng:


- Dành cho khách hàng:
+ Cung cấp thông tin các sản phẩm đến khách hàng.
+ Chức năng tìm kiếm.
+ Chức năng giỏ hàng.
+ Hình thức thanh toán đa dạng.
+ Hỗ trợ chat online.
+ Lưu trữ thông tin khách hàng.
- Dành cho admin:
+ Quản lý sản phẩm và kho hàng.
+ Lưu trữ thông tin người mua.
+ Chức năng báo cáo doanh thu, lượng người mua để đánh giá hiệu quả
kinh doanh.
+ Quản lý đơn hàng và giao hàng.

1.2. Yêu cầu phi chức năng


- Hệ thống phải chạy ổn định, thời gian đáp trả nhanh.
- Thông tin của khách hàng phải được bảo mật.
- Giao diện dễ dùng, thân thiện.

6
2. Sơ đồ Use Case

Sơ đồ 2. Sơ đồ Use Case

7
3. Đặc tả Use Case

3.1. Đăng ký

Biểu đồ 3.1 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng đăng ký

Tên Use Case Đăng ký

Mô tả Use Case này cho phép người dùng đăng ký tài khoản mới.

Các tác nhân Người dùng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng đăng ký.
Use Case

8
- Người dùng chưa đăng nhập vào ứng dụng.
Tiền điều kiện - Người dùng chưa có tài khoản.
- Thiết bị kết nối Internet

- Phần mềm sẽ chuyển sang giao diện đăng nhập.


Hậu điều kiện
- Thông tin được lưu vào cơ sở dữ liệu

1. Người dùng truy cập vào ứng dụng.


2. Người dùng chọn đăng ký.
3. Người dùng nhập thông tin tài khoản muốn đăng ký.
Luồng cơ bản
4. Hệ thống kiểm tra tài khoản có hợp lệ hay không.
5. Đăng ký thành công.

Luồng thay thế Không có.

3c1. Hệ thống hiển thị thông báo cho trường hợp tài khoản
hoặc mật khẩu không đúng định dạng
Luồng ngoại lệ
3c2. Người dùng nhập lại thông tin.
3c3. Hệ thống xác nhận tài khoản đủ yêu cầu.

Business rules Không có.

- Email không được để trống.


Yêu cầu phi chức
- Password không được để trống.
năng
- Confirm password phải giống password.

Extension point Không có.

9
3.2. Đăng nhập

Biểu đồ 3.2. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng đăng nhập

10
Tên Use Case Đăng nhập

Mô tả Use Case này cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống

Các tác nhân Người dùng.

Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức đăng nhập.
Use Case

- Người dùng chưa đăng nhập vào hệ thống


Tiền điều kiện
- Thiết bị kết nối Internet.

- Chuyển sang giao diện người dùng hoặc admin


Hậu điều kiện

1. Người dùng truy cập vào web.


2. Người dùng chọn đăng nhập
3. Nhập thông tin người dùng
Luồng cơ bản
4. Hệ thống check user có hợp lệ hay không
5. Chuyển sang giao diện người dùng

- Đăng nhập bằng tài khoản Google


Luồng thay thế
- Đăng nhập bằng tài khoản Facebook.

4b. Đăng nhập thất bại


1. Hệ thống chuyển người dùng về lại trang đăng nhập
2. Hệ thống hiển thị thông báo không hợp lệ
Luồng ngoại lệ
3. Hệ thống hiển gợi ý lấy lại mật khẩu
4. Trở lại luồng 3 của sự kiện chính

11
Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức - user không được để trống.


năng - password không được để trống.

- Quên mật khẩu.


Extension point
- Chỉnh sửa hồ sơ

3.3. Tìm kiếm sản phẩm

Biểu đồ 3.3 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng tìm kiếm sản phẩm

12
Tên Use Case Tìm kiếm sản phẩm

Use Case này cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm có
Mô tả
trong trang web

Các tác nhân Người dùng.

Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng tìm kiếm.
Use Case

- Thiết bị người dùng có kết nối Internet


Tiền điều kiện

Không có.
Hậu điều kiện

1. Người dùng truy cập vào ứng dụng.


2. Người dùng chọn tìm kiếm sản phẩm

Luồng cơ bản 3. Người dùng nhập tên sản phẩm


4. Hệ thống kiểm tra sản phẩm
5. Hiển thị các sản phẩm

Luồng thay thế Không có.

4b. Hệ thống không tìm thấy sản phẩm


1. Thông báo không tìm thấy sản phẩm
Luồng ngoại lệ 2. Chuyển về giao diện tìm kiếm sản phẩm
3. Trở về luồng 3 của sự kiện chính

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức Không có


năng

13
Extension point Không có.

3.4. Mua hàng

Biểu đồ 3.4 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng mua hàng

14
Tên Use Case Mua hàng

Use Case này cho phép người dùng có thể mua sản phẩm có
Mô tả
trong hệ thống bán.

Các tác nhân Người dùng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng mua hàng.
Use Case

- Người dùng đã đăng nhập vào ứng dụng.

Tiền điều kiện - Người dùng có đầy đủ thông tin mà hệ thống yêu cầu.
- Thiết bị kết nối Internet.

Đơn hàng được lưu vào cơ sở dữ liệu.


Hậu điều kiện

1. Người dùng truy cập vào ứng dụng.


2. Người dùng chọn vào sản phẩm muốn mua.
3. Người dùng chọn chức năng mua hàng.
4. Hệ thống cung cấp form điền thông tin nhận hàng.
Luồng cơ bản 5. Người dùng điền thông tin đầy đủ vào các trường dữ liệu
trong form.
6. Hệ thống xác nhận tính hợp lệ của thông tin mà người
dùng điền vào form.
7. Người dùng thanh toán.

Luồng thay thế Không có.

15
5c1. Hệ thống hiển thị thông báo lỗi cho các trường dữ liệu
không hợp lệ và không thay đổi trạng thái hiện tại.
5c2. Người dùng nhập lại thông tin cho các trường không
Luồng ngoại lệ hợp lệ.
5c3. Hệ thống xác nhận lại tất cả các trường đã đạt yêu cầu.
Use Case tiếp tục bước 6.

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức - Số điện thoại không được để trống.


năng - Địa chỉ nhận hàng không được để trống.

Extension point Không có.

16
3.5. Thanh toán

Biểu đồ 3.5 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng thanh toán

Tên Use Case Thanh toán

Mô tả Use Case này cho phép người dùng thanh toán đơn hàng.

Các tác nhân Người dùng, cơ sở dữ liệu.

Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng thanh toán.
Use Case

- Người dùng đã đăng nhập vào ứng dụng.


Tiền điều kiện
- Người dùng có đầy đủ thông tin mà hệ thống yêu cầu.

17
- Thiết bị của người dùng được kết nối internet khi thực
hiện thanh toán.

Người dùng thanh toán thành công.


Hậu điều kiện

1. Người dùng chọn thanh toán.


2. Người dùng chọn phương thức thanh toán
3.1. Người dùng chọn thanh toán khi nhận hàng, hệ thống sẽ
Luồng cơ bản gửi thông báo xác nhận tới người dùng.
3.2. Người dùng chọn các hình thức còn lại, hệ thống sẽ yêu
cầu người dùng nhập thông tin thẻ thanh toán.
4. Người dùng xác nhận thanh toán.

Luồng thay thế Không có.

3c1. Hệ thống thông báo lỗi với các trường hợp thẻ không
Luồng ngoại lệ hợp lệ.
3c2. Người dùng nhập lại thẻ thanh toán.

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức Không có.


năng

Extension point Không có.

18
3.6. Theo dõi đơn hàng

Biểu đồ 3.6 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng theo dõi đơn hàng

Tên Use Case Theo dõi đơn hàng.

Use Case này cho phép người dùng có thể theo dõi vị trí đơn
Mô tả
sản phảm đã mua.

Các tác nhân Người dùng, admin.

19
Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng theo dõi đơn hàng.
Use Case

Tiền điều kiện - Người dùng đã đăng nhập vào ứng dụng.

Không có.
Hậu điều kiện

1. Người dùng truy cập vào ứng dụng.


2. Người dùng chọn chức năng theo dõi sản phẩm.
4. Hệ thống cung cấp các sản phẩm đang chờ xác nhận và
các sản phẩm đang giao (Nếu có).
Luồng cơ bản 5.1. Người dùng truy cập vào sản phẩm muốn xem để biết
thêm thông tin vận chuyển.
5.2. Nếu sản phẩm đang chờ xác nhận thì có thể hủy đơn
hàng.

Luồng thay thế Không có.

- Nếu không có sản phẩm nào trong theo đơn hàng thì hệ
Luồng ngoại lệ
thống sẽ hiển thị “ Không có sản phẩm nào”.

Không có.

Yêu cầu phi chức Không có.


năng

Extension point Không có.

20
3.7. Chọn ngôn ngữ

Biểu đồ 3.7 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng chọn ngôn ngữ

Tên Use Case Chọn ngôn ngữ.

Use Case này cho phép người dùng chọn ngôn ngữ hiển thị
Mô tả
trên ứng dụng.

Các tác nhân Người dùng.

Điều kiện kích hoạt Người dùng truy cập vào ứng dụng lần đầu
Use Case

Tiền điều kiện Thiết bị kết nối Internet.

21
- Người dùng chọn ngôn ngữ thành công.
Hậu điều kiện
- Ngôn ngữ hiển thị trên ứng dụng thay đổi.

1. Người dùng mở ứng dụng.


2. Người dùng chọn cài đặt ngôn ngữ.
Luồng cơ bản
4. Hệ thống cung cấp các ngôn ngữ hiện có.
5. Người dùng xác nhận lựa chọn

Luồng thay thế Không có.

Luồng ngoại lệ Không có.

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức Không có.


năng

Extension point Không có

22
3.8. Tìm đường

Biểu đồ 3.8 Biểu đồ hoạt động ca sử dụng Tìm đường

Tên Use Case Tìm đường

Use Case này cho phép người dùng tìm kiếm đường đi tới
Mô tả
cơ sở cửa hàng tùy chọn.

23
Các tác nhân Người dùng, Google Map.

Điều kiện kích hoạt Người dùng chọn chức năng tìm đường.
Use Case

- Thiết bị cho phép truy cập vào GPS.


Tiền điều kiện
- Thiết bị kết nối Internet trong quá trình sử dụng

Không có.
Hậu điều kiện

1. Người dùng chọn chức năng tìm đường.


2. Người dùng nhập vị trí của người dùng.
3. Hệ thống cung cấp danh sách cửa hàng xếp theo khoảng
cách từ ngắn nhất.
Luồng cơ bản 4. Người dùng lựa chọn cửa hàng.
5. Hệ thống hiển thị giao diện Google Map cung cấp lộ trình
đường đi.

Luồng thay thế Không có.

- Hệ thống thông báo “Vị trí không tồn tại” nếu vị trí không
hợp lệ.
Luồng ngoại lệ
- Người dùng không đi đúng lộ trình được đưa ra thì hệ thống
sẽ cập nhật lộ trình mới

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức Không có.


năng

Extension point Không có

24
3.9. Liên hệ (chat)

Biểu đồ 3.9. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng liên hệ (chat)

Tên Use Case Liên hệ(chat)

Use case này cho phép người dùng có thể chat trực tiếp với
Mô tả
shop bán hàng.

25
Các tác nhân Người dùng, admin.

Người dùng trao đổi thêm với chủ shop.


Điều kiện kích hoạt
Use Case

- Người dùng đã đăng nhập vào ứng dụng.


Tiền điều kiện - Thiết bị của người dùng được kết nối internet khi thực hiện
nhắn tin.

- Người dùng gửi và nhận tin nhắn thành công.


Hậu điều kiện
- Admin nhận và phản hồi tin nhắn thành công.

1. Tại giao diện, người dùng chọn chức năng nhắn tin trực
tiếp.
2. Hệ thống mở ra cửa sổ chat chỉ bao gồm người dùng và
quản trị viên.
3. Người dùng soạn tin nhắn và ấn vào biểu tượng “gửi tin
nhắn” hoặc ấn “enter”.
Luồng cơ bản
4. Hệ thống lưu tin nhắn vào CSDL.
5. Hệ thống tạo ra biểu tượng nhắn tin cho cả người gửi và
quản trị viên, để tiếp tục nhắn tin người dùng chỉ cần ấn vào
biểu tượng để mở cửa sổ chat và tiếp tục gửi tin nhắn.
7. Quản trị viên nhận được tin nhắn hiển thị trong cửa sổ
chat và có thể trả lời tin nhắn của người gửi.

Luồng thay thế Không có.

Luồng ngoại lệ Không có.

Business rules Không có.

26
- Chỉ người dùng đã đăng nhập và quản trị viên mới có thể
Yêu cầu phi chức gửi tin nhắn.
năng - Độ trễ của tin nhắn phải dưới 1 giây.
- Tin nhắn hiển thị cùng với chính xác thời gian được gửi đi.

Extension point Không có.

3.10. Thêm/xóa mặt sản phẩm

27
Biểu đồ 3.10. Biểu đồ hoạt động ca sử dụng thêm/xoá sản phẩm

Tên Use Case Thêm/xoá sản phẩm

Use case này cho phép quản trị viên thêm hoặc xoá các sản
Mô tả
phẩm.

Các tác nhân Admin, hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Quản trị viên thêm/xoá sản phẩm


Điều kiện kích hoạt
Use Case

- Thiết bị của admin dùng được kết nối internet khi thực
Tiền điều kiện
hiện.

- Sản phẩm được thêm/xóa vào/khỏi database.


Hậu điều kiện - Sản phẩm hiển thị lên danh mục/ sản phẩm được gỡ khỏi
tất cả danh mục.

1. Admin đăng nhập hệ thống và chọn Thêm/xóa sản phẩm


2. Admin nhập thông tin sản phẩm muốn thêm/xóa.
Luồng cơ bản 3. Admin xác nhận thêm/xoá sản phẩm.
4. Hệ thống cập nhật lại sản phẩm trong data base

Luồng thay thế Không có.

Luồng ngoại lệ Không có.

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức Không có


năng

28
Extension point Không có.

3.11. Chỉnh sửa thông tin sản phẩm

Biểu đồ 3.11. Biểu đồ ca sử dụng Chỉnh sửa thông tin sản phẩm

Tên Use Case Chỉnh sửa thông tin sản phẩm

Use case này cho phép quản trị viên chỉnh sửa thông tin sản
Mô tả
phẩm.

Các tác nhân Admin, hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

29
Không có.
Điều kiện kích hoạt
Use Case

Tiền điều kiện Thiết bị của admin kết nối internet.

Hậu điều kiện Không có.

1. Tại giao diện chính, admin chọn chức năng chỉnh sửa sản
phẩm.
2. Hệ thống cung cấp danh sách sản phẩm .
Luồng cơ bản 3. Admin chọn sản phẩm cần chỉnh sửa.
4. Admin chỉnh sửa thông tin sản phẩm.
5. Hệ thống xác nhận và lưu vào CSDL.

Luồng thay thế Không có.

Luồng ngoại lệ Không có.

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức Không có.


năng

Extension point Không có.

30
3.12. Xác nhận đơn hàng

Biểu đồ 3.12. Biểu đồ ca sử dụng xác nhận đơn hàng

Tên Use Case Xác nhận đơn hàng

Use case này cho phép quản trị viên chấp nhận hoặc từ chối
Mô tả
các đơn hàng của người dùng.

Các tác nhân Admin.

31
Người dùng trao đổi thêm với chủ shop.
Điều kiện kích hoạt
Use Case

Tiền điều kiện - Thiết bị được kết nối Internet.

Hậu điều kiện

1. Tại giao diện, quản trị viên chọn chức năng xác nhận đơn
hàng.
2. Hệ thống đưa ra các order theo tên người dùng.
Luồng cơ bản
3. Quản trị viên kiểm tra và xác nhận (chấp nhận/từ chối)
đơn hàng đó.
4. Hệ thống lưu tin nhắn vào CSDL.

Luồng thay thế Không có.

Luồng ngoại lệ Không có.

Business rules Không có.

Yêu cầu phi chức Không có.


năng

Extension point Không có.

4. Phân tích và thiết kế hệ thống

4.1 Phân tích kiến trúc

4.1.1. Key abstraction

Định nghĩa các Key abstraction:

32
User: là tài khoản của người dùng đăng ký qua hệ thống nhằm cung cấp các
chức năng đặc thù như tìm kiếm, mua hàng, thanh toán...
Product: một bản ghi các sản phẩm bán.
Payment: bản ghi các giao dịch thanh toán.
Chat: một session chat giữa khách hàng và người bán với nhau.
Admin: là tài khoản của người quản trị viên nhằm kiểm soát mọi sản phẩm
như chỉnh sửa thông tin, xác nhận đơn hàng,...

4.1.2. Thành phần cấp cao và sự phụ thuộc - Mô hình MVC


Model: là các thành phần chứa dữ liệu tĩnh (database), các phương thức truy
cập, truy vấn và xử lý dữ liệu.
View: hiển thị thông tin, tương tác trực tiếp với người dùng, chuyển tiếp các
yêu cầu tới hệ thống và hiển thị kết quả đầu ra cho người dùng.
Controller: có nhiệm vụ nhận yêu cầu của người dùng và gọi các phương
thức phù hợp để xử lý và thao tác trực tiếp với cơ sở dữ liệu.

4.2 Biểu đồ tuần tự các Use Case

4.2.1. Đăng ký

Biểu đồ 4.2.1. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng đăng ký

33
4.2.2. Đăng nhập

Biểu đồ 4.2.2. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng đăng nhập

34
4.2.3. Tìm kiếm sản phẩm

Biểu đồ 4.2.3. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng tìm kiếm sản phẩm

35
4.2.4. Mua hàng

Biểu đồ 4.2.4. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng mua hàng

4.2.5. Thanh toán

Biểu đồ 4.2.5. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng Thanh toán

36
4.2.6. Theo dõi đơn hàng

Biểu đồ 4.2.6. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng theo dõi đơn hàng

37
4.2.7. Chọn ngôn ngữ

Biểu đồ 4.2.7. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng Chọn ngôn ngữ

38
4.2.8. Tìm đường

Biểu đồ 4.2.8. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng tìm đường

4.2.9. Liên hệ(chat)

39
Biểu đồ 4.2.9. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng liên hệ
4.2.10. Thêm/ xóa sản phẩm

Biểu đồ 4.2.10. Biểu đồ tuần tự thêm/xoá sản phẩm

40
4.2.11. Chỉnh sửa thông tin sản phẩm

Biểu đồ 4.2.11. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng chỉnh sửa thông sản phẩm

41
4.2.12. Xác nhận đơn hàng

Biểu đồ 4.2.12. Biểu đồ tuần tự ca sử dụng xác nhận đơn hàng

42
4.3. Thiết kế Cơ sở dữ liệu

III. Demo sản phẩm

1. Trang chủ

43
2. Đăng ký

44
3. Đăng nhập

4. Danh mục

45
5. Trending

6. Shop by Brand

46
7. Sản phẩm

8. Mua hàng

9. Thanh toán

47
10. Đặt hàng thành công

48
11. Map

12. Chat

IV. Kiểm thử


1. Mục tiêu kiểm thử
- Kiểm tra chất lượng của website

49
- Giúp trang website hoạt động ổn định
- Thu thập data cần thiết để lập kế hoạch kiểm soát ứng dụng
- Xác định phạm vi môi trường, các tính năng sẽ được kiểm tra và không
được kiểm tra, xác định rủi ro, kế hoạch dự phòng .
2. Môi trường kiểm thử
2.1 Thiết bị kiểm thử
2 laptop
2.2 Môi trường kiểm thử
Windows 10
3. Các chức năng được kiểm tra

STT Tên chức Test case Kết quả


năng
1 Đăng ký Username chứa ký tự đặc biệt Fail

Username chứa 7 ký tự chứa cái và 3 ký tự chữ số Pass

Password không có ký tự in hoa Fail

Password không có ký tự đặc biệt Fail

Password có 1 ký tự in hoa, 1 ký tự đặc biệt và 9 Pass


ký tự thường
2 Đăng nhập Đăng nhập với tài khoản chưa được đăng ký Fail

Đăng nhập đúng với tài khoản đã được đăng ký Pass


trước đó

3 Thêm 1 sản Thêm sản phẩm đã tồn tại trong hệ thống Fail
phẩm
Thêm sản phẩm chưa tồn tại trong hệ thống với Pass
đầy đủ thông tin
4 Xoá 1 sản Xoá sản phẩm có tồn tại trong hệ thống Pass
phẩm
5 Tìm đường Nhập vào địa chỉ không có thật Fail

50
Nhập vào địa chỉ hợp lệ Pass

IV. Tổng kết


Sau dự án này, bọn em đã đạt được kết quả sau:
- Hiểu được quy trình phát triển một phần mềm.
- Cải thiện kỹ năng teamwork.

51

You might also like