Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội – 2020
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐẤU THẦU
QUA MẠNG QUỐC GIA
5/290
5.2. Phân tích mô tả chức năng của phần mềm......................................................95
5.2.1. Cổng thông tin (Portal).......................................................................................95
5.2.2. Quản lý người dùng............................................................................................96
5.2.3. Quản lý sản phẩm/dịch vụ...................................................................................98
5.2.4. Quản lý tài liệu....................................................................................................98
5.2.5. Đấu thầu điện tử..................................................................................................99
5.2.6. Trung tâm hỗ trợ khách hàng............................................................................105
5.2.7. Quản lý Năng lực nhà cung cấp........................................................................107
5.2.8. Bảo lãnh điện tử................................................................................................107
5.2.9. Hợp đồng điện tử..............................................................................................110
5.2.10. Thanh toán điện tử.........................................................................................112
5.2.11. Mua sắm điện tử............................................................................................113
5.3. Yêu cầu về mức độ chịu đựng sai hỏng đối với các lỗi cú pháp lập trình, lỗi lô-gic
trong xử lý dữ liệu, lỗi kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu đầu vào.........................114
5.4. Yêu cầu tính sẵn sàng IPv6.............................................................................115
5.5. Yêu cầu về mỹ thuật, kỹ thuật cần đạt được của các giao diện chương trình115
5.6. Các yêu cầu về năng lực của cán bộ tham gia xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở
rộng phần mềm.............................................................................................................116
5.7. Yêu cầu về độ phức tạp kỹ thuật - công nghệ của phần mềm........................118
5.8. Yêu cầu về môi trường cho phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm.......128
6. THIẾT KẾ CHI TIẾT HẠ TẦNG.........................................................................131
6.1. Danh mục thiết bị lắp đặt, cài đặt và các thông số kỹ thuật của thiết bị........131
6.2. Phần mềm thương mại....................................................................................162
6.3. Thống kê khối lượng thiết bị của các hạng mục đầu tư chính và phụ..........164
6.3.1. Danh mục thiết bị đầu tư cho hệ thống.............................................................164
6.3.2. Danh mục dịch vụ thuê ngoài hàng năm...........................................................166
6.3.3. Danh mục hao phí vật tư phụ phục vụ triển khai...............................................166
6.4. Biện pháp an toàn vận hành, phòng, chống cháy, nổ....................................166
6.4.1. Yêu cầu chung..................................................................................................167
6.4.2. Yêu cầu về tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.....................................................167
6.4.3. An toàn điện, an toàn thiết bị............................................................................167
6.4.4. An toàn cho thi công.........................................................................................168
6.4.5. Tuân thủ nội quy thi công.................................................................................168
6.5. Sơ đồ mặt bằng hiện trạng..............................................................................169
6/290
6.6. Sơ đồ và thuyết minh chi tiết giải pháp thiết kế mạng, hạ tầng kỹ thuật, an toàn
thông tin........................................................................................................................ 169
6.6.1. Kiến trúc tổng thể hạ tầng hệ thống..................................................................169
6.6.2. Thiết kế hệ thống mạng cho trung tâm chính....................................................172
6.6.3. Thiết kế bảo mật cho Trung tâm chính.............................................................181
6.6.4. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm chính (DC)......................................201
6.6.5. Thiết kế hệ thống lưu trữ tại Trung tâm chính (DC).........................................212
6.6.6. Thiết kế hệ thống sao lưu dữ liệu tại Trung tâm chính (DC).............................221
6.6.7. Thiết kế hệ thống mạng cho trung tâm dự phòng (DRC)..................................228
6.6.8. Thiết kế hệ thống bảo mật cho Trung tâm dự phòng (DRC).............................234
6.6.9. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm dự phòng (DRC).............................242
6.6.10. Thiết kế hệ thống lưu trữ SAN......................................................................246
6.6.11. Thiết kế mạng cho trung tâm vận hành..........................................................253
6.7. Sơ đồ và thuyết minh quy hoạch địa chỉ mạng IP..........................................258
6.8. Định cỡ hệ thống.............................................................................................259
6.8.1. Định hệ thống máy chủ cho môi trường sản xuất ( Product).............................259
6.8.2. Định cỡ hệ lưu trữ backup................................................................................263
7. YÊU CẦU CHI TIẾT VỀ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ HỖ
TRỢ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH, BẢO HÀNH, BẢO TRÌ.........................................270
7.1. Yêu cầu về đào tạo, chuyển giao công nghệ...................................................270
7.1.1. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành hạng mục hạ tầng hệ
thống e-GP..................................................................................................................... 270
7.1.2. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm và chuyển
giao công nghệ phần mềm nội bộ...................................................................................272
7.2. Hỗ trợ, quản trị, vận hành..............................................................................287
7.2.1. Các yêu cầu quản trị vận hành..........................................................................288
7.2.2. Vận hành giám sát.............................................................................................291
7.2.3. Nhân sự vận hành:............................................................................................293
7.2.4. Lịch biểu thực hiện...........................................................................................297
7.2.5. Lịch biểu nâng cấp định kỳ...............................................................................300
7.2.6. Lịch biểu báo cáo..............................................................................................301
7.3. Yêu cầu về bảo hành, bảo trì...........................................................................302
8. CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU.......................................................................................304
8.1. Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu....................304
7/290
8.1.1. Thành phần công việc.......................................................................................304
8.1.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................304
8.2. Chuẩn hóa dữ liệu...........................................................................................304
8.2.1. Thành phần công việc.......................................................................................305
8.2.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................305
8.3. Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu............................................................................305
8.3.1. Thành phần công việc.......................................................................................305
1. 307
2. 307
3. 307
4. 308
5. 308
6. 308
7. 309
8. 309
9. 309
10. 309
11. 309
12. 309
13. 310
14. 310
15. 311
16. 311
17. 311
18. 311
19. 312
20. 312
21. 312
22. 312
23. 312
24. 312
25. 312
26. 312
27. 312
8/290
28. 313
29. 313
30. 313
31. 313
32. 313
33. 313
34. 313
35. 313
36. 314
37. 314
38. 314
39. 314
40. 314
41. 314
42. 314
43. 314
44. 314
45. 314
46. 315
8.3.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................315
8.4. Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo lập........................................368
8.4.1. Thành phần công việc.......................................................................................368
8.4.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................368
8.5. Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập..............................................................................369
8.5.1. Thành phần công việc.......................................................................................369
8.5.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................369
9. TỔNG DỰ TOÁN...................................................................................................371
9.1. Cơ sở lập dự toán.............................................................................................371
9.1.1. Căn cứ pháp lý..................................................................................................371
9.1.2. Phương pháp dự toán........................................................................................372
9.2. Thuyết minh dự toán.......................................................................................374
9.2.1. Chi phí xây lắp..................................................................................................375
9.2.2. Chi phí thiết bị..................................................................................................375
9.2.3. Chi phí quản lý dự án........................................................................................452
9/290
9.2.4. Chi phí tư vấn...................................................................................................452
9.2.5. Chi phí khác......................................................................................................453
9.2.6. Chi phí dự phòng..............................................................................................457
10. PHỤ LỤC................................................................................................................458
10.1. Phụ lục 01: Quy trình nghiệp vụ được cần tin học hóa.................................458
10.2. Phụ lục 02: Phân tích mô tả chức năng phần mềm.......................................458
10.3. Phụ lục 03: Danh sách bảng trong chuyển đổi cấu trúc dữ liệu...................458
10/290
Bảng 1- Thuật ngữ và các từ viết tắt
STT Thuật ngữ Giải thích
1. CĐT Chủ đầu tư
4. NT Nhà thầu
30. BPR/ISP Tài liệu báo cáo tư vấn chiến lược thông tin
41. SAN Mạng lưu chữ chuyên dụng (Storage Area Networking)
42. DMZ Phân vùng trung lập giữa mạng nội bộ và mạng Internet
ODT Trung tâm vận hành khai thác đào tạo (Operational,
43.
Deploy, Training)
ISP Nhà cung cấp dịch vụ internet kênh truyền ( Internet
44.
service provider)
12/290
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN DỰ ÁN
1.1. Căn cứ pháp lý
̶ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 16/11/2014 và các văn bản sửa đổi, bổ sung;
̶ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019;
̶ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
̶ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 và các Nghị định, Thông tư
hướng dẫn thi hành;
̶ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, các văn bản sửa đổi, bổ sung
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành;
̶ Luật An toàn thông tin mạng số 86/2015/QH13 ngày 19/11/2015 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành;
̶ Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2018;
̶ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
̶ Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/05/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (“Nghị định số 63/2018/NĐ-CP”);
̶ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/03/2015 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi
hành Luật đấu thầu về lựa chọn Nhà đầu tư (“Nghị định số 30/2015/NĐ-CP”);
̶ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/09/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (“Nghị định
số 73/2019/NĐ-CP”);
̶ Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/05/2018 của Chính phủ về đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (“Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT”);
̶ Thông tư số 88/2018/TT-BTC ngày 12/11/2018 của Bộ Tài chính quy định một số
nội dung về quản lý tài chính với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi
phí lựa chọn Nhà đầu tư (“Thông tư 88/2018/TT-BTC”);
̶ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (“Thông tư số 09/2016/TT-BTC”);
̶ Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/09/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin
về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (“Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-
BKHĐT-BTC”) được thay thế bởi Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày
16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (có hiệu lực từ ngày 01/02/2020);
̶ Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 hướng
dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công tư;
13/290
̶ Biên bản đàm phán sơ bộ ngày 18 tháng 6 năm 2019 giữa Cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) và Nhà đầu tư (Công ty TNHH Hệ thống thông
tin FPT);
̶ Quyết định số 1243/QĐ-BKHĐT ngày 28/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án ứng dụng thương mại
điện tử trong mua sắm Chính phủ theo hình thức đối tác công tư (PPP);
̶ Biên bản đàm phán chi tiết ngày 04 tháng 11 năm 2019;
̶ Quyết định số 1546/QĐ-BKHĐT ngày 30/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư phê duyệt Dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ”
theo hình thức đối tác công tư (“Quyết định số 1546/QĐ-BKHĐT”);
̶ Quyết định số 2032/QĐ-BKHĐT ngày 23/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 1546/QĐ-BKHĐT phê
duyệt Dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ” theo hình
thức đối tác công – tư (PPP);
̶ Quyết định số 1402/QĐ-TTg ngày 13/07/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng giai đoạn 2016 – 2025
(“Quyết định số 1402/QĐ-TTg”);
̶ Quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT ngày 24/08/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc thành lập Trung tâm Đấu thầu qua mạng quốc gia thuộc Cục Quản lý đấu thầu
(“Quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT”);
̶ Quyết định số 1897/QĐ-BKHĐT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc ủy quyền phê duyệt các nội dung liên quan đến Dự án “Ứng dụng
thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ” bằng hình thức đối tác công tư (PPP);
̶ Hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (Hợp đồng BOT) dự án : “ứng
dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ” theo hình thức đối tác
công tư (PPP) số 012020/HĐ-e-GP ngày 06/01/2020 giữa Bộ Kế hoạch và đầu tư và
Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT, Công ty TNHH đầu tư và phát triển hệ
thống đấu thầu qua mạng quốc gia;
̶ Phụ lục 8 – Điều chỉnh tiến độ xây dựng hệ thống e-GP ký ngày 7 tháng 7 năm 2020
giữa Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT, Công ty
TNHH đầu tư và phát triển hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia;
̶ Báo cáo thực hiện BPR/ISP ngày 04/9/2020 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia (IDNES);
̶ Văn bản Số 1685 /QLĐT-QLDA ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Cục Quản lý đấu
thầu – Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc chấp thuận Báo cáo thực hiện BPR/ISP của
Doanh nghiệp dự án
DỰ ÁN: “ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ”
THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP).
̶ Tên giao dịch : Công ty TNHH Đầu tư và phát triển hệ thống đấu thầu qua
mạng quốc gia
̶ Địa chỉ : Tầng 22, Tòa nhà Keangnam, Landmark 72, E6, Đường Phạm
Hùng, Phường Mễ Trì, Thành phố Hà Nội
̶ Mã số Doanh nghiệp : 0108930466
̶ Tên giao dịch : Công ty TNHH Đầu tư và phát triển hệ thống đấu thầu qua
mạng quốc gia
̶ Địa chỉ : Tầng 22, Tòa nhà Keangnam, Landmark 72, E6, Đường Phạm
Hùng, Phường Mễ Trì, Thành phố Hà Nội
̶ Mã số Doanh nghiệp : 0108930466
16/290
2. SỰ PHÙ HỢP KHUNG KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
Với mục tiêu tích hợp, kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trên quy mô quốc
gia, tại Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn
2016-2020, Thủ tướng Chính phủ đã đưa ra tầm nhìn thiết kế dựa trên Khung Kiến trúc
Chính phủ điện tử (CPĐT).
Ngày 31/12/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Khung Kiến trúc Chính
phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0 (tại Quyết định số 2323/QĐ-BTTTT) nhằm
mục đích hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng Kiến trúc Chính phủ điện tử; Hình
thành và triển khai áp dụng đồng bộ hệ thống Kiến trúc Chính phủ điện tử từ Trung ương
đến địa phương. Nội dung chính bao gồm các thành phần cơ bản: Mục đích và phạm vi áp
dụng, các nội dung khung kiến trúc, các mô hình tham chiếu, sơ đồ khái quát CPĐT Việt
Nam và tổ chức thực hiện.
Dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ” - Hệ thống e-GP
được xây dựng theo hướng mở và cơ bản tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử.
17/290
3. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ÁP DỤNG
3.1. Tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong
cơ quan nhà nước
Hệ thống e-GP áp dụng các tiêu chuẩn và quy chuẩn căn cứ theo Danh mục tiêu chuẩn
về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước đã được ban hành theo Thông tư số
39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông công
bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
Danh Mục tiêu chuẩn kỹ thuật kèm theo thông tư 39/2017/TT-BTTTT
Dịch vụ tên
DNS Domain Name System Áp dụng
miền
Liên mạng
IPv4 Internet Protocol version 4 Áp dụng
LAN/WAN
18/290
Ký hiệu tiêu Quy định áp
TT Loại tiêu chuẩn Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
chuẩn dụng
Văn bản (.txt) Định dạng Plain Text (.txt): Dành Áp dụng
cho các tài liệu cơ bản không có cấu
19/290
Ký hiệu tiêu Quy định áp
TT Loại tiêu chuẩn Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
chuẩn dụng
trúc
20/290
Ký hiệu tiêu Quy định áp
TT Loại tiêu chuẩn Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
chuẩn dụng
An toàn truyền
HTTPS Hypertext Transfer Protocol Secure Áp dụng
tệp tin
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Cam kết về bảo đảm Chủ động hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin Áp dụng
21/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Phân định trách Tất cả các trách nhiệm bảo đảm an toàn
nhiệm bảo đảm an thông tin cần phải được xác định một cách rõ Áp dụng
toàn thông tin ràng
Xem xét an toàn an Tất cả các yêu cầu về an toàn an ninh đã Áp dụng
ninh khi thương được xác định cần phải được xem xét trước
thảo với khách hàng khi cho phép khách hàng truy cập tới các tài
22/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Các vai trò và trách Các vai trò và trách nhiệm đảm bảo an toàn Áp dụng
nhiệm của các nhân viên, người của nhà thầu và
bên thứ ba cần được xác định và ghi thành
văn bản phù hợp với chính sách đảm bảo an
23/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Chấm dứt hoặc thay Nhằm đảm bảo rằng các nhân viên của tổ Áp dụng
đổi công việc chức, nhà thầu và các bên thứ 3 nghỉ việc
24/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Tất cả các nhân viên cần trả lại các tài sản tổ
chức mà họ quản lý khi kết thúc hợp đồng
Bàn giao tài sản Áp dụng
hoặc thuyên chuyển sang công tác khác theo
các điều khoản đã thống nhất.
25/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
An toàn cho thiết bị Đảm bảo an toàn cần được áp dụng đối với
hoạt động bên ngoài thiết bị, chú ý đến các rủi ro khác nhau khi Áp dụng
nhà thiết bị làm việc bên ngoài tổ chức.
Các thủ tục vận Các thủ thục vận hành cần được tài liệu hóa,
hành đã được ghi duy trì và luôn sẵn sàng đối với mọi người Áp dụng
thành văn bản cần dùng đến.
Phân tách các chức Các chức năng phát triển, kiểm thử và vận Áp dụng
năng: phát triển, hành cần được phân tách nhằm giảm thiểu
kiểm thử và điều các rủi ro của việc truy cập hoặc thay đổi trái
26/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Kế hoạch và sự
Giảm thiểu các rủi ro do sự đổ vỡ hệ thống Áp dụng
công nhận hệ thống
Bảo vệ chống lại các Nhằm bảo vệ tính toán vẹn của phần mềm và
mã độc và mã di thông tin. Áp dụng
động
Quản lý an toàn Nhằm đảm bảo an toàn cho thông tin trên
Áp dụng
mạng mạng và an toàn cho cơ sở hạ tầng hỗ trợ.
Kiểm soát mạng Các mạng cần phải được quản lý và kiểm Áp dụng
soát một cách thỏa đáng nhằm bảo vệ khỏi
các mối đe dọa và duy trì an toàn cho các hệ
27/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Quản lý các phương Cần phải có các thủ tục sẵn sàng cho việc
Áp dụng
tiện có thể di dời quản lý phương tiện có thể di dời được.
An toàn cho các tài Các tài liệu về hệ thống cần được bảo vệ Áp dụng
liệu hệ thống khỏi sự truy cập trái phép
Các thỏa thuận trao Các thỏa thuận cần được thiết lập cho việc Áp dụng
đổi trao đổi thông tin và phần mềm giữa tổ chức
28/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Thông tin bao hàm trong các thông điệp điện Áp dụng
Thông điệp điện tử
tử cần được bảo vệ một cách thỏa đáng.
Các chính sách, các thủ tục cần được phát Áp dụng
Các hệ thống thông triển và triển khai nhằm bảo vệ thông tin gắn
tin nghiệp vụ liền với sự kết nối giữa các các hệ thống
thông tin nghiệp vụ.
Thông tin trong các giao dịch trực tuyến cần Áp dụng
được bảo vệ nhằm ngăn chặn việc truyền
Các giao dịch trực
không đầy đủ dữ liệu, sai địa chỉ, sửa đổi,
tuyến
công khai hoặc nhân bản thông điệp một
cách trái phép
Tính toàn vẹn của thông tin được công khai Áp dụng
Thông tin công khai trên các hệ thống công cộng cần phải được
bảo vệ nhằm ngăn chặn sự sửa đổi trái phép.
Ghi nhật ký kiểm Việc ghi lại tất cả các hoạt động của người Áp dụng
toán dùng, các lỗi ngoại lệ và các sự kiện an toàn
thông tin cần phải được thực hiện và duy trì
trong một khoảng thời gian đã được thỏa
thuận nhằm trợ giúp cho việc điều tra cũng
29/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Các thủ tục giám sát việc sử dụng các chức Áp dụng
Sử dụng hệ thống năng xử lý thông tin cần được thiết lập và
giám sát kết quả giám sát cần phải được xem xét lại
thường xuyên.
Nhật ký người điều Tất cả các hoạt động của người quản trị cũng Áp dụng
hành và người quản như người điều hành hành hệ thống cần phải
trị được ghi lại.
Yêu cầu nghiệp vụ Quản lý các truy cập thông tin Áp dụng
cho quản lý truy cập
Đăng ký thành viên Cần thiết phải có một thủ tục đăng ký và hủy Áp dụng
đăng ký thành viên chính thức để thực hiện
cấp phát hoặc thu hồi quyền truy cập đến tất
30/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Soát xét lại các Ban quản lý cần thường xuyên soát xét các Áp dụng
quyền truy cập của quyền truy cập của người sử dụng bằng sử
người dùng dụng một quy trình chính thức.
Quản lý truy cập Nhằm ngăn chặn các truy cập trái phép các Áp dụng
mạng dịch vụ mạng.
Xác thực người sử Các biện pháp chứng thực thích hợp cần Áp dụng
dụng cho các kết nối được sử dụng để quản lý truy cập bởi các
bên ngoài người dùng từ xa.
Quản lý truy cập hệ Nhằm ngăn chặn các truy cập trái phép tới Áp dụng
thống điều hành hệ thống điều hành
31/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Điều khiển truy cập Nhằm ngăn chặn các truy cập đến thông tin Áp dụng
thông tin và ứng lưu trong các hệ thống ứng dụng.
dụng
Truy cập tới thông tin và các chức năng của Áp dụng
hệ thống ứng dụng của người sử dụng cũng
Hạn chế truy cập
như các nhân viên cần được hạn chế sao cho
thông tin
phù hợp với chính sách quản lý truy cập đã
được xác định rõ.
Cách ly hệ thống Các hệ thống nhạy cảm cần được đặt riêng Áp dụng
nhạy cảm (cách ly) có một môi trường máy tính
8 Tiếp nhận, phát triển và bảo trì các hệ thống thông tin
Các yêu cầu đảm Nhằm đảm bảo rằng bảm đảm an toàn là một Áp dụng
bảo an toàn cho các phần không thể thiếu của các hệ thống thông
hệ thống thông tin tin.
32/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Nhằm ngăn chặn các lỗi, mất mát, sửa đổi Áp dụng
Xử lý đúng trong
hoặc sử dụng trái phép thông tin trong các
các ứng dụng
ứng dụng.
Các yêu cầu trong việc đảm bảo tính chất Áp dụng
xác thực và bảo vệ tính sự toàn vẹn thông
Tính toàn vẹn thông
điệp trong các ứng dụng cần được xác định.
điệp
Bên cạnh đó cũng cần xác định và triển khai
các biện pháp quản lý phù hợp.
An toàn cho các tệp Nhằm đảm bảo an toàn cho các tệp tin hệ Áp dụng
tin hệ thống thống
Sự quản lý các phần Cần phải có các thủ tục sẵn sàng cho việc Áp dụng
33/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Quản lý truy cập Sự truy cập đến mã nguồn của chương trình Áp dụng
đến mã nguồn của cần được giới hạn chặt chẽ.
chương trình
Bảo đảm an toàn Nhằm duy trì an toàn của thông tin và các Áp dụng
trong các quy trình phần mềm hệ thống ứng dụng
hỗ trợ và phát triển
Việc thực thi các thay đổi cần được quản lý Áp dụng
Các thủ tục quản lý
bằng việc áp dụng các thủ tục quản lý thay
thay đổi
đổi chính thức
Khi hệ điều hành thay đổi, việc ứng dụng chỉ Áp dụng
Soát xét kỹ thuật tiêu nghiệp vụ cần được soát xét và kiểm tra
của các ứng dụng lại nhằm đảm bảo rằng không xảy ra các ảnh
sau khi có các thay hưởng bất lợi tới hoạt động cũng như an toàn
đổi của hệ thống của tổ chức.
điều hành.
34/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Quản lý các sự cố an Nhằm đảm bảo một cách tiếp cận hiệu quả Áp dụng
toàn thông tin và cải và nhất quán được áp dụng trong việc quản
tiến lý các sự cố an toàn thông tin.
Thu thập chứng cứ Khi một hành động nhằm chống lại một Áp dụng
người hay một tổ chức sau khi có một sự cố
an toàn thông tin xảy ra, bao gồm cả các
hành động hợp pháp (cả hai hình thức dân sự
hay hình sự), chứng cứ cần được thu thập,
giữ lại và được trình bày sao cho phù hợp
35/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Phát triển và triển Các kế hoạch được phát triển và triển khai Áp dụng
khai liên tục các kế nhằm duy trì hoặc khôi phục các hoạt động
hoạch trong đó bao điều hành và đảm bảo tính sẵn có của thông
gồm vấn đề bảo đảm tin theo yêu cầu và đáp ứng yêu cầu về thời
an toàn thông tin. gian xử lý các gián đoạn và vấn đề xảy ra
11 Sự tuân thủ
Tất cả yêu cầu phải tuân thủ về: pháp lý; quy Áp dụng
Xác định các điều định; cam kết trong hợp đồng đã ký; cách
luật hiện đang áp tiếp cận của tổ chức cần phải được xác định
dụng được rõ ràng, tài liệu hóa và được cập nhật thường
xuyên.
36/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Các thủ tục phù hợp cần được triển khai Áp dụng
nhằm đảm bảo sự phù hợp với: yêu cầu pháp
Quyền sở hữu trí tuệ lý; các quy định và cam kết theo hợp đồng
(IPR) trong việc sử dụng các tài liệu có quyền sở
hữu trí tuệ và các sản phầm phần mềm độc
quyền.
Sự tuân thủ các Nhằm đảm bảo sự tuân thủ của hệ thống với Áp dụng
chính sách và các các chính sách và tiêu chuẩn an toàn của tổ
tiêu chuẩn đảm bảo chức
an toàn, và tương
thích kỹ thuật
Người quản lý cần đảm bảo rằng mọi thủ tục Áp dụng
Sự tuân thủ các đảm bảo an toàn trong phạm vi trách nhiệm
chính sách và tiêu của mình đều được thực hiện chính xác để
chuẩn an toàn đạt được kết quả phù hợp với các chính sách
cũng như các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn.
Kiểm tra sự tương Các hệ thống thông tin cần được kiểm tra Áp dụng
thích kỹ thuật thường xuyên sự phù hợp với các tiêu chuẩn
37/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng
Xem xét việc kiểm Nhằm tối ưu hóa tính hiệu quả và giảm thiểu Áp dụng
toán các hệ thống những ảnh hưởng xấu tới quá trình kiểm
thông tin toán các hệ thống thông tin.
39/290
4. MÔ HÌNH TỔNG THỂ HỆ THỐNG
4.1. Mô hình tổng thể hệ thống
Mô tả kiến trúc tổng thể của hệ thống e-GP, các thành phần trong kiến trúc tổng thể và
mối liên hệ giữa các thành phần này.
Người
sử dụng Khách
Chủ đầu tư BMT/TCG Nhà thầu Cơ sở Đơn vị quản Đơn vị quản
vãng lai đào tạo lý đấu thầu trị vận hành
Kênh
giao tiếp Qua giao diện cổng Website
Cổng thông Quản lý Quan hệ đấu thầu Hỗ trợ tác nghiệp/giao tiếp
Quản lý Mua sắm công
tin và sản phẩm dịch vụ khách hàng
Quản lý thư Quản lý người dùng Đấu thầu điện tử Hợp đồng điện tử Quản lý tài liệu
viện tài liệu 1. Đăng ký tham gia
(Soạn thảo, hiệu 1. Quản lý kế hoạch lựa chọn 1. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng 1. Quản lý Mẫu tài liệu
2. Chấm dứt, tạm ngừng, khôi nhà thầu/ nhà đầu tư
chỉnh, phê phục tham gia 2. Quản lý thực hiện hợp đồng 2. Nhận tài liệu
duyệt nội dung
3. Đăng ký Người sử dụng 2. Chuẩn bị, tổ chức LCNT/
bài đăng trên 3. Quản lý điều chỉnh hợp đồng 3. Gửi tài liệu
4. Quảnlý Danh sách nhà thầu vi LCNĐT qua mạng
cổng thông tin
Portal, quản lý phạm 3. Đánh giá, công khai kết quả 4. Tạm dừng, chấm dứt hợp đồng
bộ Q&A, 5. Đăng ký Chứng thư số LCNT qua mạng Hỗ trợ khách hàng
FAQ..) Thanh toán điện tử
Nghiệp 4. Quản lý yêu cầu, kiến nghị, 1. Tiếp nhận và xử lý yêu cầu
khiếu nại qua mạng 1. Quản lý yêu cầu phải thu (điện thoại, email, portal)
vụ
Quản lý năng lực nhà cung cấp 2. Quản lý yêu cầu phải trả 2. Quản lý chiến dịch gọi/ gửi ra
Nghiệp vụ
khác 1. Cập nhật Hồ sơ năng lực Bảo lãnh điệntử 3. Quản lý thanh toán 3. Giám sát và đánh giá chất
4. Quản lý nợ phí lượng phục vụ
1. Thống kê 1. Đề nghị phát hành bảo lãnh
báo cáo 4. Quản lý thư viện tri thức
2. Sửa đổi bảo lãnh Mua sắm trực tuyến
2. Xác thực Quản lý sản phẩm/dịch vụ 5. Quản lý tổ chức khóa học trực
3. Quản trị hệ 3. Gia hạn bảo lãnh 1. Quản lý yêu cầu mua sắm trực
1. Quản lý danh mục sản phẩm/ tuyến
thống tuyến
dịch vụ 4. Giải tỏa bảo lãnh 6. Quản lý tổ chức thi trực tuyến
2. Báo giá
2. Quản lý sản phẩm/ dịch vụ, 5. Thông báo vi phạm bảo lãnh 7. Học trực tuyến
khung giá 3. Quản lý đơn hàng
6. Quản lý nợ phí 8. Thi trực tuyến
4. Đấu giá ngược
Cổng thông tin Quản lý người dùng Đấu thầu điện tử Danh mục sản phẩm
Dữ liệu Hỗ
Hệ thống bên ngoài khác
Dữ liệu Cổng Dữ liệu Người Dữ liệu Đấu Dữ liệu Danh Dữ liệu Hợp Dữ liệu Năng lực
trợ người
thông tin sử dụng thầu mục sản phẩm đồng điện tử nhà cung cấp Báo đấu thầu
dùng
Cơ sở Hệ thống Chứng thư số/Ký
dữ liệu số
Dữ liệu Thanh Dữ liệu Bảo Dữ liệu File văn Dữ liệu Mua Dữ liệu Báo Dữ liệu Dữ liệu Tích Dữ liệu Quản Ngân hàng, Cổng thanh toán
toán điện tử lãnh điện tử bản điện tử sắm điện tử cáo Chuyển đổi hợp trị hệ thống
Kỹ thuật Hạ tầng Trung tâm dữ Hạ tầng Trung tâm dữ Hạ tầng Trung tâm
Công Quản lý Cơ sở hạ tầng
liệu chính (DC) liệu dự phòng (DR) Vận hành khai thác
nghệ
An toàn Bảo đảm ATTT máy Bảo đảm ATTT dữ Quản lý Bảo đảm
thông Bảo đảm ATTT mạng
chủ liệu ATTT
tin
Diễn giải sơ đồ
Người sử dụng:
Các nhóm đối tượng chính tham gia tương tác với hệ thống bao gồm:
40/290
T
Nhóm đối tượng tham gia Mô tả
T
6 Đơn vị quản trị vận hành Là đơn vị quản lý và vận hành hệ thống e-GP
Khối nghiệp vụ Mô tả
Cổng thông tin Cổng thông tin điện tử cung cấp giao diện cho phép truy cập,
41/290
Khối nghiệp vụ Mô tả
khai thác các thông tin hỗ trợ, thông tin tích hợp với các
nghiệp vụ của hệ thống e-GP đồng thời thực hiện các nghiệp
vụ biên tập, hiệu chỉnh, phê duyệt nội dung bài đăng trên cổng
thông tin Portal, quản lý bộ Q&A, FAQ.
42/290
Khối nghiệp vụ Mô tả
- Bảo lãnh điện tử: hỗ trợ nghiệp vụ tạo các yêu cầu phát
hành, gia hạn/sửa đổi, giải toả bảo lãnh đến các tổ chức tín
dụng nhằm hỗ trợ các nghiệp vụ đấu thầu, thực hiện hợp
đồng
Ứng dụng:
Ứng dụng của hệ thống e-GP chia làm nhiều phân hệ, tương ứng với các phân hệ
nghiệp vụ, ngoài ra còn có thêm ứng dụng liên quan đến quản trị và báo cáo. Các ứng dụng
này tương tác trực tiếp với các Cơ sở dữ liệu tương ứng của các phân hệ. Ngoài ra các ứng
dụng này thông qua Trục tích hợp với hệ thống bên ngoài của hệ thống e-GP khi có nhu cầu
tương tác với các hệ thống bên ngoài.
Hệ thống e-GP bao gồm các phân hệ sau:
- Cổng thông tin điện tử
- Quản lý người dùng
- Quản lý năng lực nhà cung cấp (cơ sở dữ liệu năng lực kinh nghiệm nhà thầu)
- Đấu thầu điện tử
- Mua sắm điện tử (mua sắm trực tuyến)
- Hợp đồng điện tử
- Thanh toán điện tử
- Danh mục sản phẩm
- Bảo lãnh điện tử
43/290
- Quản lý văn bản (quản lý tài liệu)
- Hỗ trợ người dùng
- Quản trị hệ thống/Tích hợp/Báo cáo
Lớp Cơ sở dữ liệu:
Dữ liệu được phân chia theo từng phân hệ để tối ưu hiệu năng và dễ dàng quản lý.
TT Dữ liệu Mô tả
1 Dữ liệu Cổng thông tin Các tin tức đấu thầu, văn bản pháp quy
6 Dữ liệu Năng lực nhà cung cấp Thông tin về năng lực của nhà cung cấp
Quản lý các các mẫu tài liệu, file tài liệu được
9 Dữ liệu Văn bản điện tử
đưa lên hệ thống
44/290
TT Dữ liệu Mô tả
Hệ thống e-GP tích hợp với các hệ thống của các tổ chức bên ngoài:
TT Dữ liệu Mô tả
1 Tổng cục Thuế/Bộ tài Tích hợp với hệ thống quản lý thuế tập trung để nhận
chính các thông tin liên quan đến người nộp thuế gồm: thông
45/290
TT Dữ liệu Mô tả
tin chung doanh nghiệp, thông tin người đại diện pháp
luật, thông tin đơn vị chủ quản, hình thức hạch toán,
ngành nghề kinh doanh, tình trạng hoạt động, báo cáo
tài chính
Tích hợp với hệ thống Danh mục dùng chung – BTC:
kết nối nhận thông tin về Mã đơn vị quan hệ ngân sách
Tích hợp trực tiếp qua trục LGSP của Bộ tài chính
Cung cấp thông tin đấu thầu phục vụ công tác xây
dựng, đăng tải thông tin về đấu thầu của Báo đấu thầu
như: thông báo mời thầu/mời sơ tuyển, danh sách
3 Báo đấu thầu ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu/nhà đầu tư, thông tin
quyết định xử lý vi phạm.
Tích hợp trực tiếp qua Báo đấu thầu.
Thông tin về yêu cầu đăng ký tham gia, yêu cầu cập
Cổng Dịch vụ công bộ nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý yêu
5
KHĐT cầu.
Tích hợp trực tiếp qua trục LGSP của Bộ KHĐT
6 Ngân hàng, Cổng thanh Các cổng thanh toán điện tử/ ngân hàng kết nối cung
toán điện tử cấp dịch vụ thanh toán điện tử: truyền yêu cầu thanh
toán và nhận kết quả thanh toán (mã giao dịch, chi tiết
loại chi phí, số tiền, tình trạng…) cho các khoản chi
phí phát sinh từ hệ thống.
46/290
TT Dữ liệu Mô tả
47/290
- An toàn thông tin máy chủ: Hệ thống máy chủ được phân ra thành các cụm cluster
khác nhau theo từng vùng chức năng giúp cho hệ thống được luôn luôn được đảm
bảo HA
- An toàn Dữ liệu: Hệ thống e-GP được xây dựng ở 2 trung tâm chính và trung tâm
phụ cách xa nhau; dữ liệu sẽ được đồng bộ giữa 2 trung tâm này. Ngoài ra các dữ liệu
còn được lưu trữ ở thiết bị băng từ (tape) trong trung tâm chính đảm bảo an toàn dữ
liệu cho hệ thống.
48/290
Người sử dụng:
Các nhóm đối tượng chính tham gia tương tác với hệ thống như đã mô tả trong mục 2.1
Mô hình tổng thể hệ thống.
Ứng dụng:
Phần ứng dụng được thiết kế chia làm 2 loại:
Ứng dụng theo kiến trúc Monolithic, tức là lớp UI (giao diện người sử dụng), xử lý
nghiệp vụ và lớp truy cập và CSDL đều nằm trong 1 project, các phân hệ theo kiến trúc này
gồm Cổng thông tin và Hỗ trợ người dùng. Đây là các phân hệ được phát triển theo mô hình
kiến trúc truyền thống.
Các ứng dụng theo kiến trúc Microservice, với kiến trúc này thì sẽ tách biệt các lớp
UI (giao diện người dùng) riêng biệt với lớp xử lý nghiệp vụ và truy cập vào CSDL
(service) riêng biệt với nhau, mỗi phân hệ sẽ tạo thành bởi nhiều service phục vụ các trường
hợp nghiệp vụ cụ thể, các phân hệ theo kiến trúc này gồm:
- Quản lý người dùng
- Quản lý năng lực nhà cung cấp
- Đấu thầu điện tử
- Mua sắm điện tử
- Hợp đồng điện tử
- Thanh toán điện tử
- Danh mục sản phẩm
- Bảo lãnh điện tử
- Quản lý văn bản (quản lý tài liệu)
- Quản trị hệ thống/Tích hợp/Báo cáo
Các phân hệ này được phát triển theo mô hình kiến trúc trúc microservice. Thông qua API
gateway của hệ thống, các yêu cầu từ phía người sử dụng sẽ được định tuyến đến các dịch
vụ tương ứng của hệ thống.
49/290
Full text search: là hệ thống server hỗ trợ tìm kiếm thông minh.
Enterprise service bus: là lớp tích hợp với các hệ thống bên ngoài.
Lớp Cơ sở dữ liệu:
Như mô tả trong mục 4.1 Mô hình tổng thể hệ thống.
<<HTTPs>>
Người sử dụng
Internet
<<HTTPs>>
<<Hệ thống
xác thực 1>>
Người sử dụng <<Xác thực>>
<<SSO Token>>
<<Hệ thống
xác thực 2>>
Thiết bị phân tải
[Scale Out]
<<CSDL>> <<CSDL>>
CSDL A CSDL B
[Scale Up]
Nền tảng (Framework) chuẩn tốt nhất cho việc tạo ra các microservices là Spring Boot.
Spring Boot giúp việc sử dụng Spring Framework trở nên dễ dàng hơn. Nó làm đơn giản
hóa quá trình phát triển một ứng dụng với Spring, chỉ tập trung vào việc phát triển business
50/290
cho ứng dụng. Hệ thống e-GP sử dụng Java làm ngôn ngữ phát triển cho hệ thống dựa trên
nền tảng (framework) Spring boot.
Lớp giao diện người dùng
Hệ thống trang web của e-GP sẽ được phát triển dựa trên kiến trúc thiết kế Single Page
Architecture (SPA). SPA là kiến trúc phát triển single-page web application được dùng để
xây dựng ứng dụng chạy trên trình duyệt. Các ứng dụng web được thiết kế và triển khai trên
kiến trúc SPA này nhằm mục đích tối ưu hoá tài nguyên của máy trạm, và tái sử dụng các
thành phần dựa trên nguyên lý tách bạch giữa thành phần xử lý giao diện (UI) với thành
phần xử lý logic của ứng dụng trên client.
Angluar framework được sử dụng làm kiến trúc lõi (core architecture) của ứng dụng web
client.
Kiến trúc ứng dụng web sử dụng Angular được mô tả như hình sau:
Banner
Widget C1
C2 C3 C4
Về kiến trúc, Anglular tách bạch logic ứng dụng và UI thành các thành phần riêng
biệt. Các khái niệm chính trong kiến trúc của Angluar:
- Components (các cấu phần): chứa dữ liệu ứng dụng và logic xử lý, cũng như tương
tác với HTML template để đưa ra view dữ liệu hiện thị trên trang web.
- Modules (các module): Mỗi ứng dụng Angular là một tập hợp các module, mỗi
module được tạo ra để phục vụ cho một mục đích nào đó.
- Template (Mẫu): Giao diện UI của một Component được định nghĩa là Template,
Angular sẽ dựa vào các template này để biết sẽ giao diện sẽ được tạo ra như thế nào.
- Directives: mô tả cách kết hợp giữa các component và logic hiển thị trong angular.
51/290
4.2.2. Giải pháp bảo mật
Toàn bộ hệ thống áp dụng nhiều cơ chế bảo mật khác nhau theo nhiều mức, đảm bảo
hệ thống được bảo vệ và hoạt động một cách an toàn.
- User (bảo mật người dùng): User (người dùng) tham gia hệ thống sẽ được định danh
thông qua tài khoản. Tuy nhiên, ID người dùng và mật khẩu vẫn không an toàn. Một vấn đề
với xác thực dựa trên mật khẩu là nó đòi hỏi kiến thức và sự siêng năng để tạo và ghi nhớ
mật khẩu mạnh. Mật khẩu yêu cầu bảo vệ khỏi nhiều mối đe dọa bên trong, như các ghi chú
dán được lưu trữ bất cẩn với thông tin đăng nhập, ổ cứng cũ và khai thác kỹ thuật xã hội.
Mật khẩu cũng là con mồi cho các mối đe dọa bên ngoài, chẳng hạn như tin tặc sử dụng các
cuộc tấn công liên tục dựa trên từ điển.
Chính vì lẽ đó, hệ thống sẽ xác thực người dùng thông qua cơ chế xác thực 2 yếu tố
(Two-Factor Authentication), cơ chế an toàn hơn rất nhiều.
Trong đó yếu tố thứ nhất là người sử dụng cần cung cấp tài khoản đăng nhập và mật
khẩu để hệ thống xác thực, khi hệ thống xác thực được là tài khoản và mật khẩu này hợp lệ
thì hệ thống sẽ chuyển người dùng đến màn hình nhập thông tin yếu tố xác thực thứ 2,
thông tin yếu tố này là được đồng bộ với tài khoản người sử dụng qua ứng dụng trên điện
thoại.
52/290
Bất kỳ người dùng hay một hệ thống nào khác muốn truy cập, khai thác các chức năng,
dịch vụ của e-GP đều phải qua bước xác thực người dùng (Authenticate).
Để bảo vệ an toàn thông tin đăng nhập của người dùng, giải pháp đề xuất của chúng tôi
cấp các chức năng sau:
Mã hóa mật khẩu: sử dụng các thuật toán để mã hóa mật khẩu của người dùng, đảm
bảo không bị lộ trên đường truyền, không bị lộ tới Quản trị hệ thống.
Định nghĩa và áp dụng các chính sách mật khẩu (Password policy):
Quy định độ dài, độ phức tạp của mật khẩu
Quy định về thời hạn hiệu lực tối đa để người dùng thường xuyên thay đổi mật
khẩu.
Không cho sử dụng những từ phổ biến, mang tính gợi nhớ để đặt mật khẩu...
- Network (bảo mật mạng): Tất cả truy cập từ bên ngoài vào hệ thống đều phải đi qua
tường lửa (Firewall). Firewall sẽ kiểm soát các truy cập đến tài nguyên của mạng thông qua
một mô hình kiểm soát chủ động. Nghĩa là, chỉ những traffic phù hợp với chính sách được
định nghĩa trong tường lửa mới được truy cập vào mạng, mọi traffic khác đều bị từ chối.
53/290
- Channel (bảo mật kênh truyền): Toàn bộ kênh truyền từ bên ngoài đến hệ thống sẽ
được mã hóa thông qua giao thức HTTPS, cho phép trao đổi thông tin một cách bảo mật
trên internet.
- Configuration (bảo mật bằng cấu hình): Để các ứng dụng hoạt động, thông thường sẽ
có một số cấu hình được định nghĩa trước. Ví dụ: thông tin tài khoản để kết nối đến cơ sở
dữ liệu… Đây là những thông tin nhạy cảm và cần được mã hóa khi sử dụng. OKD cung
cấp một cơ chế để mã hóa những thông tin này gọi là Secrets, đảm bảo những thông tin này
là an toàn.
- Services (bảo mật dịch vụ): Trái tim của hệ thống là toàn bộ các dịch vụ (services),
chính vì vậy tất cả yêu cầu gửi đến services đều phải được xác thực. Cơ chế xác thực được
lựa chọn là JWT, cơ chế xác thực cho các services tốt nhất hiện nay. JSON Web Token
(JWT) là một chuẩn mở (RFC 7519) định nghĩa cách thức truyền tin an toàn giữa các thành
viên bằng 1 đối tượng JSON. Thông tin này có thể được xác thực và đánh dấu tin cậy nhờ
vào "chữ ký" của nó. Phần chữ ký của JWT sẽ được mã hóa lại bằng HMAC hoặc RSA.
54/290
- Data (bảo mật dữ liệu): Những dữ liệu nhạy cảm được lưu trong cơ sở dữ liệu sẽ được
mã hóa, đảm bảo không bị hiển thị ra ngoài bằng cách truy vấn thông thường.
Ngoài ra hệ thống e-GP còn được thiết kế để cung cấp giải pháp quản lý quyền truy cập đặc
biệt. Giải pháp này cung cấp:
Phân quyền: Quản lý và thống nhất việc phân quyền chức năng nhiệm vụ tác động
vào hệ thống trên cơ sở tập trung hóa;
Định nghĩa phạm vi truy cập: Hỗ trợ hạn chế đặc quyền đến mức thấp nhất. Nói
cách khác, cho phép hạn chế mức độ truy cập, mức tác động đến tài nguyên đích ở
mức chi tiết nhất kèm quy định về thời gian hiệu lực của phiên truy cập, giúp giảm
thiểu các thao tác nhầm lẫn hoặc ngăn chặn việc cố ý vi phạm;
Giám sát: Cung cấp đầy đủ công cụ ghi nhận, cảnh báo, giám sát (trực tuyến và
ngoại tuyến) và lên báo cáo chính xác hoạt động của người dùng đặc quyền (theo cơ
chế định kỳ hoặc đột xuất).
55/290
- Infrastructure (bảo mật hạ tầng): Toàn bộ phần hạ tầng sẽ được triển khai theo private
zone (internal network) và public zone (DMZ network). Public zone là vùng có thể truy cập
vào từ internet, private zone thì không. Toàn bộ ứng dụng nằm trong private zone, đảm bảo
không thể bị tấn công một cách dễ dàng.
56/290
Tính năng bảo mâ ̣t của e-GP cho phép quản trị viên gán quyền cho người dùng, quy định
các giao dịch, hoạt đô ̣ng, trường, các mức giá trị, loại thông tin và các báo cáo liên quan đến
dữ liê ̣u họ được truy nhâ ̣p.
Hầu hết các vai trò được gán cho người dùng để kiểm soát viê ̣c truy nhâ ̣p vào các đối
tượng hê ̣ thống nhưng cũng có thể được gán để kiểm soát đến từng tác vụ cụ thể. Hệ thống
e-GP cho phép định nghĩa các quyền truy nhập đến từng người dùng riêng lẻ hoă ̣c từng
nhóm người dùng. E-GP cung cấp khả năng bảo mâ ̣t với các mức như: mức nhóm người
dùng / người dùng riêng lẻ, mức loại thông tin và mức tạo báo cáo. Trong các mức này, bảo
mâ ̣t có thể đă ̣t tại màn hình hiển thị, các trường và hành đô ̣ng (thêm, thay đổi, xóa...) và ứng
dụng.
Cơ chế phân quyền theo cấu trúc là nền tảng cho việc phân quyền của hệ thống e-GP.
Hệ thống e-GP đã tích hợp sẵn việc phân quyền người sử dụng. Do đó với ứng dụng e-
GP thì không cần tích hợp bất cứ hệ thống hoặc kiến trúc nào khác cho việc phân quyền và
bảo mật dữ liệu mức người dùng.
Mỗi một người đăng nhập vào hệ thống cần phải có một tài khoản và mật khẩu. Người
sử dụng trong hệ thống e-GP được gán một số vai trò nhất định. Mỗi vai trò là quyền thực
hiện những chức năng nào đó của hệ thống. Trên từng chức năng có rất nhiều hành động
như cập nhật, xem, xóa… Hệ thống e-GP cho phép phân quyền NSD được phép thực hiện
những hành động nào của chức năng và trên những dữ liệu nào.
Một người sử dụng có thể được gán nhiều vai trò. Ngược lại, cùng một vai trò có thể
gán cho nhiều người sử dụng. Tương tự một vài trò có thể được gán một danh sách các chức
năng được phép thực hiện và một chức năng được phép gán cho nhiều vai trò.
4.2.4. Nền tảng triển khai
57/290
Các ứng dụng nghiệp vụ do được phát triển theo hướng Microservices nên được triển
khai trên nền tảng OKD (Origin Community Distribution of Kubernetes). OKD là một bản
phân phối Kubernetes được tối ưu hóa cho việc phát triển ứng dụng liên tục và triển khai đa
kênh. OKD bổ sung các công cụ trên nền Kubernetes dành cho nhà phát triển và vận hành
để cho phép phát triển ứng dụng nhanh chóng, triển khai, nhân rộng dễ dàng và bảo trì cho
các nhóm lớn, nhỏ. OKD là bản phân phối Kubernetes được nhúng trong Red Hat
OpenShift.
Kiến trúc của OKD tương tự như OpenShift như sau:
Các services sẽ được deploy vào trong những Pod của OKD và OKD đảm bảo rằng những
Pod này luôn luôn hoạt động.
Mô hình triển khai các ứng dụng nghiệp vụ trên OKD như sau:
58/290
Với nền tảng này việc nâng cấp hay mở rộng hệ thống sau này là hết sức dễ dàng.
59/290
5. THIẾT KẾ CHI TIẾT PHẦN MỀM NỘI BỘ
Hạng mục thiết kế chi tiết phần mềm nội bộ đã được thẩm tra bởi Trung tâm Chính phủ
Điện tử - Cục Tin học hoá, Bộ Thông tin và Truyền thông. Kết quả thẩm tra được thể hiện
tại Báo cáo thẩm tra số 07/2020/BCTT-CPĐT/DVTV ngày 9/10/2020 kèm theo công văn số
135a/CPĐT-DVTV ngày 9/10/2020 về việc Bàn giao báo cáo kết quả thẩm tra Thiết kế chi
tiết và dự toán hạng mục phần mềm nội bộ của dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong
mua sắm Chính phủ”
Dự toán phần mềm nội bộ cũng đã được xác định cụ thể tại Tài liệu thiết kế chi tiết và
dự toán hạng mục phần mềm nội bộ của dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua
sắm Chính phủ”
60/290
6. THIẾT KẾ CHI TIẾT HẠ TẦNG
6.1. Danh mục thiết bị lắp đặt, cài đặt và các thông số
kỹ thuật của thiết bị
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
A TRUNG TÂM CHÍNH
I Thiết bị mạng (DC)
Cisco Catalyst Switch 9500 hoặc
1 Core Switch Bộ 2
tương đương
- Interfaces - Next generation of
enterprise-class core and
Interfaces aggregation layer switch
- 16 x 1/10G Gigabit Ethernet
(SFP/SFP+)
- Switching capacity: up to 240
Performance
Gbps
- 06 x 10GBASE-SR SFP
Transceivers Module, Enterprise-Class
- 06 x 1000BASE-T SFP module
- Layer 2 switching: IEEE 802.1s,
IEEE 802.1w, IEEE 802.1x, IEEE
802.1D, IEEE 802.1p, IEEE
802.1Q
- IPv4 Routing: Static, RIP v1/v2,
Features
OSPF, EIGRP
- IPv6 Routing: OSPFv3,
EIGRPv6
- QoS, Flexible NetFlow (FNF),
HSRP/VRRP
- WebUI, Command-Line
Management Interface (CLI), Simple Network
Management Protocol (SNMP)
Switch - phân hệ Cisco Nexus Switch 3172-T hoặc
2 Bộ 2
Servers tương đương
- High-performance, Layer 2 and
3 switch for Data center.
Interfaces
- 32 10GBASE-T ports (RJ-45)
and 6 QSFP+ ports
- Switching capacity: 1.4 terabits
Performance
per second (Tbps)
Features - VLAN, PVLAN, IEEE 802.1Q
Trunking, vPC, Link Aggregation
Control Protocol (LACP), IEEE
802.1s
- Inter-VLAN routing (IVR),
static routes, RIPv2, ACLs,
OSPF, EIGRP, Hot Standby
Router Protocol (HSRP), Virtual
61/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
Router Redundancy Protocol
(VRRP)
- IPv6 Routing: OSPFv3,
EIGRPv6
- QoS, sFlow
- WebUI, Command-Line
Management Interface (CLI), Simple Network
Management Protocol (SNMP)
Internet/WAN Router Cisco ASR1001-X hoặc tương
3 Bộ 1
1 đương
Performance up to 5 Gbps
Interfaces 6 x Gigabit Ethernet SFP ports
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, BGP,
MPLS, Hot Standby Router
Features
Protocol (HSRP), Virtual Router
Redundancy Protocol (VRRP),
QoS, NetFlow
- WebUI, Command-Line
Management Interface (CLI), Simple Network
Management Protocol (SNMP)
Internet/WAN Router Cisco ISR 4431 hoặc tương
4 Bộ 1
2 đương
Performance up to 500 Mbps
4 ports 10/100/1000 Mbps (RJ-
Interfaces
45)
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, BGP, Hot
Features Standby Router Protocol (HSRP),
Virtual Router Redundancy
Protocol (VRRP), QoS, NetFlow
- Command-Line Interface (CLI),
Management Simple Network Management
Protocol (SNMP)
Citrix Application Delivery
5 Load Balancer Controller 8905 hoặc tương Bộ 2
đương
L7 throughput: 5 Gbps
Performance
L7 HTTP requests/sec: 990,000
6 ports 10/100/1000 copper; 4
Interfaces
ports 10GE SFP+
Protocols supported: TCP, UDP,
FTP, HTTP, HTTPS, DNS (TCP
and UDP), RTSP, RADIUS, SQL
Algorithms: Round Robin, Least
L4 load balancing
Packets, Least Bandwidth, Least
Connections, Response Time,
Hashing, Server Application State
Protocol (SASP)
62/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
Policies: URL, URL Query, URL
Wildcard, Domain, Source/
Layer 7 content
Destination IP, HTTP Header,
switching
Custom, HTTP and TCP Payload
Values, UDP, Diameter AVP
II Thiết bị bảo mật (DC)
Fortigate 1200D hoặc tương
1 Firewall lớp 1 Bộ 2
đương
Hardware Accelerated 10 GE
SFP+ /
GE SFP Slots: 4
Interfaces and Modules Hardware Accelerated GE RJ45
Ports: 16
GE RJ45 Management / HA
Ports: 2
IPv4 Firewall Throughput (1518 /
512 / 64 byte, UDP): 72 / 72 / 52
Performance
Gbps
IPS Throughput: 11 Gbps
Transceivers - 03 x 10GBASE-SR SFP Module
Form Factor Rack Mount
Dimensions and Power Redundant Power Supplies Yes,
Hot swappable
Checkpoint 5600 hoặc tương
2 Firewall lớp 2 Bộ 2
đương
10 on-board 10/100/1000Base-T
RJ-45 ports
Interfaces
2x 10GBase-F SFP+ port card (up
to 4 ports)
25 Gbps (UDP 1518 byte packet)
Performance
Firewall throughput
Transceivers 02 x 10GBASE-SR SFP Module
Form Factor Rack Mount (1RU)
Dimensions and Power 1 AC or DC power supply (2
redundant PSU option)
Máy chủ, thiết bị lưu
III
trữ (DC)
HPE ProLiant DL360 Gen10
1 DMZ servers Bộ 2
hoặc tương đương
Bộ xử lý 02 bộ xử lý 12-core
Bộ nhớ RAM 128GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 32GB SD
Card NIC 02 cổng 10GE
Card HBA 02 cổng 16Gbps
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
2 App, Support servers Bộ 5
hoặc tương đương
63/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
Bộ xử lý 02 bộ xử lý 16-core
Bộ nhớ RAM 384GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 32GB SD
Card NIC 04 cổng 10GE
Card HBA 02 cổng 16Gbps
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
3 DB servers Bộ 2
hoặc tương đương
Bộ xử lý 02 bộ xử lý 12-core
Bộ nhớ RAM 384GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 04 ổ 1.2TB 10K SAS
Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5
Card NIC 04 cổng 10GE
Card HBA 04 cổng 16Gbps
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
4 Management servers Bộ 1
hoặc tương đương
Bộ xử lý 01 bộ xử lý 12-core
Bộ nhớ RAM 128 GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 32GB SD
Card NIC 02 cổng 10GE
Card HBA 02 cổng 16Gbps
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
Dev, UAT, Training HPE ProLiant DL360 Gen10
5 Bộ 3
server hoặc tương đương
Bộ xử lý 02 bộ xử lý 12-core
Bộ nhớ RAM 128 GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 06 ổ 1.2TB 10K SAS
Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5
Card NIC 02 cổng 10GE
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
6 Backup server Bộ 1
hoặc tương đương
Bộ xử lý 01 bộ xử lý 8-core
Bộ nhớ RAM 64 GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 04 ổ 1.2TB 10K SAS
Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5
Card NIC 02 cổng 10GE
Card HBA 01 cổng 16Gbps
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
64/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
HPE 3PAR 8400 hoặc tương
7 SAN storage Bộ 1
đương
Bộ điều khiển 02 bộ điều khiển
Cache 128GB cache
Dung lượng 110TB usable
Kết nối 04 cổng 16Gbps
Phần mềm Auto-Tiering, Replication
HPE SN3000B hoặc tương
8 SAN Switch Bộ 2
đương
kích hoạt sẵn 24 cổng tốc độ
Số cổng
16Gbps
SFP 24 cái SFP 16Gbps
Cáp quang 24 cáp quang LC/LC
HPE StoreEver MSL2024 hoặc
9 Tape Library Bộ 1
tương đương
Đầu đọc ghi 01 ổ LTO-7 FC
Số slot có sẵn 24 khe chứa băng từ
Băng dữ liệu 40 băng dữ liệu LTO-7
Băng lau đầu đọc 05 băng lau
TRUNG TÂM DỰ
B
PHÒNG
Thiết bị mạng, bảo mật
I
(DRC)
Switch - phân hệ Cisco Nexus Switch 3172-T hoặc
1 Bộ 1
Servers tương đương
- High-performance, Layer 2 and
3 switch for Data center.
Interfaces
- 32 10GBASE-T ports (RJ-45)
and 6 QSFP+ ports
- Switching capacity: 1.4 terabits
Performance
per second (Tbps)
- VLAN, PVLAN, IEEE 802.1Q
Trunking, vPC, Link Aggregation
Control Protocol (LACP), IEEE
802.1s
- Inter-VLAN routing (IVR),
static routes, RIPv2, ACLs,
Features OSPF, EIGRP, Hot Standby
Router Protocol (HSRP), Virtual
Router Redundancy Protocol
(VRRP)
- IPv6 Routing: OSPFv3,
EIGRPv6
- QoS, sFlow
- WebUI, Command-Line
Management Interface (CLI), Simple Network
Management Protocol (SNMP)
65/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
Cisco ISR 4321 hoặc tương
2 Internet/WAN Router Bộ 1
đương
Performance 50 Mbps
2 ports 10/100/1000 Mbps (RJ-
Interfaces
45)
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, BGP, Hot
Features Standby Router Protocol (HSRP),
Virtual Router Redundancy
Protocol (VRRP), QoS, NetFlow
- Command-Line Interface (CLI),
Management Simple Network Management
Protocol (SNMP)
Fortigate 1000D hoặc tương
3 Firewall Bộ 1
đương
Hardware Accelerated 10 GE
SFP+ Slots: 2
Hardware Accelerated GE RJ45
Interfaces and Modules
Ports: 16
GE RJ45 Management / HA
Ports: 2
IPv4 Firewall Throughput (1518 /
512 / 64 byte, UDP): 52 / 52 / 33
Performance
Gbps
IPS Throughput: 9 Gbps
Transceivers 02 x 10GBASE-SR SFP Module
Form Factor Rack Mount
Dimensions and Power Redundant Power Supplies: Hot
swappable
Máy chủ, thiết bị lưu
II
trữ (DRC)
HPE ProLiant DL360 Gen10
1 DB servers DR 1
hoặc tương đương
Bộ xử lý 02 bộ xử lý 8-core
Bộ nhớ RAM 128 GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 04 ổ 1.2TB 10K SAS
Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5
Card NIC 02 cổng 10GE
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
DMZ, App, Support HPE ProLiant DL360 Gen10
2 2
servers DR hoặc tương đương
Bộ xử lý 02 bộ xử lý 16-core
Bộ nhớ RAM 384 GB, có khả năng mở rộng
Ổ cứng 32 GB SD
Card NIC 04 cổng 10GE
Card HBA 02 cổng 16Gbps
Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm
66/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
Nguồn cấp
nóng, dự phòng
HPE 3PAR 8400 hoặc tương
3 SAN storage DR 1
đương
Bộ điều khiển 02 bộ điều khiển
Cache 128GB cache
Dung lượng 110TB usable
Kết nối 04 cổng 16Gbps
Phần mềm Auto-Tiering, Replication
HPE SN3000B hoặc tương
4 SAN Switch DR 1
đương
kích hoạt sẵn 12 cổng tốc độ
Số cổng 16Gbps, khả năng nâng cấp lên 24
cổng
SFP 12 cái SFP 16Gbps
Cáp quang 12 cáp quang LC/LC
TRUNG TÂM VẬN
C HÀNH, KHAI THÁC,
ĐÀO TẠO
1 Switch - phân hệ Văn phòng (users), Đào tạo Bộ 2
48 ports Gigabit Ethernet and 4
Interfaces
SFP ports
Switching bandwidth 216 Gbps
IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE
Layer 2 switching 802.1x, IEEE 802.1D, IEEE
802.1p, IEEE 802.1Q
- WebUI, Command-Line
Management Interface (CLI), Simple Network
Management Protocol (SNMP)
2 Switch - (users phân hệ NOC) Bộ 2
24 ports Gigabit Ethernet and 4
Interfaces
SFP ports
Switching bandwidth 216 Gbps
IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE
Layer 2 switching 802.1x, IEEE 802.1D, IEEE
802.1p, IEEE 802.1Q
- WebUI, Command-Line
Management Interface (CLI), Simple Network
Management Protocol (SNMP)
3 Internet/WAN Router Bộ 1
Performance 50 Mbps
2 ports 10/100/1000 Mbps (RJ-
Interfaces
45)
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, Hot
Features Standby Router Protocol (HSRP),
Virtual Router Redundancy
Protocol (VRRP)
67/290
6.2. Phần mềm thương mại
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
A TRUNG TÂM CHÍNH
Bản quyền phần mềm hệ
I
thống (DC)
1 Hệ điều hành
Redhat Enterprise Linux hoặc
Bộ 1
tương đương
Microsoft Windows Server 2016
Bộ 1
hoặc tương đương
2 Phần mềm Antivirus
Symantec Endpoint Protection 14
cho các máy chủ DC hoặc tương Bộ 1
đương
3 Phần mềm máy chủ ứng dụng
Red Hat JBoss Enterprise
Application Platform hoặc tương Bộ 1
đương
Phần mềm Database
4
Firewall
Oracle Database Firewall hoặc
Bộ 1
tương đương
5 Phần mềm cơ sở dữ liệu
Oracle Database Enterprise
Edition cho các máy chủ DB tại Bộ 1
DC hoặc tương đương
6 Phần mềm cluster cơ sở dữ liệu
Oracle Real Application Clusters
cho các máy chủ DB tại DC hoặc Bộ 1
tương đương
7 Phần mềm Portal
Liferay DXP Subscription - Prod
Bộ 1
hoặc tương đương
8 Phần mềm ảo hoá
VMware vSphere hoặc tương
Bộ 15
đương
9 Phần mềm quản trị ảo hoá tập trung
VMware vCenter hoặc tương Bộ 1
68/290
đương
10 Phần mềm backup
Micro Focus Data Protector hoặc
Bộ 1
tương đương
TRUNG TÂM DỰ
B
PHÒNG
Phần mềm hệ thống
I
(DRC)
1 Hệ điều hành
Redhat Enterprise Linux hoặc
Bộ 1
tương đương cho DR
Microsoft Windows Server 2016
Bộ 1
hoặc tương đương cho DR
2 Phần mềm Antivirus
Symantec Endpoint Protection 14
Bộ 1
hoặc tương đương cho DR
3 Phần mềm máy chủ ứng dụng
Red Hat JBoss Enterprise
Application Platform hoặc tương Bộ 1
đương cho DR
4 Phần mềm cơ sở dữ liệu
Oracle Database Enterprise
Bộ 4
Edition hoặc tương đương cho DR
6 Phần mềm Portal
Liferay DXP Subscription - Non-
Bộ 1
Prod hoặc tương đương
7 Phần mềm ảo hoá
VMware vSphere hoặc tương
Bộ 4
đương cho DR
STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Số Lượng Đơn vị tính
A Trung tâm chính
I Thiết bị mạng (DC)
1 Core Switch 2 Bộ
2 Switch - phân hệ Servers 2 Bộ
69/290
STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Số Lượng Đơn vị tính
4 Internet/WAN Router 1 1 Bộ
5 Internet/WAN Router 2 1 Bộ
6 Load Balancer 2 Bộ
II Thiết bị bảo mật (DC)
1 Firewall lớp 1 2 Bộ
2 Firewall lớp 2 2 Bộ
III Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DC)
1 DMZ servers 2 Bộ
3 DB servers 2 Bộ
4 Management server 1 Bộ
6 Backup server 1 Bộ
7 SAN storage 1 Bộ
8 SAN Switch 2 Bộ
9 Tape Library 1 Bộ
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG
I Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)
1 DB servers DR 1 Bộ
3 SAN storage DR 1 Bộ
4 SAN Switch DR 1 Bộ
TRUNG TÂM VẬN HÀNH, KHAI THÁC,
C
ĐÀO TẠO
1 Switch - Phân hệ Văn phòng (users), Đào tạo 2 Bộ
70/290
STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Số Lượng Đơn vị tính
6.3.3. Danh mục hao phí vật tư phụ phục vụ triển khai
71/290
- Khi thực hiện công việc trong quá trình triển khai, vận hành hệ thống phải thực hiện và
tuân thủ đầy đủ quy định đề ra về an toàn lao động phòng chống cháy nổ của địa điểm
lắp đặt, cài đăt thiết bị (Trung tâm dữ liệu – Data Center)
- Trang bị các phương tiện bảo hộ để tạo ra điều kiện thuận tiện cho cơ thể con người lao
động, thích ứng với môi trường xung quanh và bảo đảm điều kiện lao động tốt nhất. Các
phương tiện bảo hộ cho người lao động không gây ra các yếu tố nguy hiểm và có hại
trong quá trình lắp đặt. Phương tiện bảo hộ lao động cần đáp ứng các yêu cầu thẩm mỹ
công nghiệp.
- Trước khi thực hiện lắp đặt, cài đặt, thực hiện bảo dưỡng, bảo trì các cá nhân, đơn vị
triển khai phải phối hợp với đơn vị quản lý trung tâm dữ liệu ( Data Center) thực hiện
các biện pháp an toàn cho phòng đặt máy chủ, nơi làm việc, tránh để xảy ra các kết nối
gây chạm, chập điện có thể phát cháy.
- Các phương tiện bảo hộ đảm bảo các chỉ tiêu an toàn, vệ sinh lao động...
72/290
phải qua ổ cắm, phích cắm hoặc cầu dao điện. Việc đấu, nối phải thỏa mãn các yêu cầu
về kỹ thuật an toàn điện.
- Trước khi lắp ráp và sửa chữa điện hay thiết bị, phải cắt cầu dao cấp điện cho khu vực
thao tác và tại cầu dao đó treo bảng “Cấm đóng điện! Có người làm việc”. Nếu cầu dao
đó nằm ngoài trạm biến áp (cầu dao phân đoạn, rẽ nhánh) ngoài các biện pháp trên phải
tiếp đất và ngắn mạch các pha phía đầu nguồn, các nguồn có khả năng dẫn dòng điện tới.
- Trước khi cấp phát dụng cụ mới phải kiểm tra cách điện với vỏ, thông mạch nối đất,
Xem cấu tạo bảo vệ có phù hợp với điều kiện sử dụng hay không. Nghiêm cấm sử dụng
các dụng cụ điện cầm tay có dấu hiệu hư hỏng.
- Các cầu dao điện, máy tự ngắt phải có vỏ hoặc hộp bảo vệ, các phần dẫn điện của thiết bị
điện cần được cách ly, có hàng rào che chắn, có biện pháp ngăn ngừa người không có
phận sự tiếp xúc với nó.
- Khi sử dụng thiết bị, đường dây điện cần tránh khả năng phát nóng do quá tải hoặc các
mối nối không tốt.
Hệ thống e-GP hiện tại đang thuê toàn bộ hệ thống hạ tầng và vận hành. Hệ thống tương
lai sau khi được xây dựng mới hoàn toàn xong sẽ chuyên đổi toàn bộ hệ thống cũ sang hệ
thống mới và không liên quan đến hệ thống cũ.
6.6. Sơ đồ và thuyết minh chi tiết giải pháp thiết kế
mạng, hạ tầng kỹ thuật, an toàn thông tin
74/290
6.6.1.1.1. Trung tâm chính ( DC)
Là môi trường hạ tầng kỹ thuật chính để các ứng dụng của hệ thống e-GP chạy trên đó.
Trung tâm chính bao gồm hệ thống mạng, máy chủ web, máy chủ ứng dụng, máy chủ cơ sở
dữ liệu, hệ thống lưu trữ, hệ thống sao lưu, hệ thống bảo mật, hệ thống quản lý và giám sát.
Ở mức tổng quan, kiến trúc trung tâm chính (DC) được chia thành các vùng. Mỗi
vùng/lớp bao gồm nhiều khối với các chức năng nhiệm vụ khác nhau.
Vùng Internet/WAN: Kết nối Internet cung cấp các dịch vụ của hệ thống e-GP cho
Bộ phận quản lý PPA, Bên mời thầu, Nhà thầu, Ngân hàng, Hiệp hội, Cơ quan cấp giấy
chứng nhận, Bộ Tài Chính, Tổng Cục Thuế, tổ chức cấp CA (PKI). Kết nối WAN cung cấp
kết nối giữa hai trung tâm dữ liệu, kết nối đến Trung tâm Vận hành, khai thác e-GP /Trung
tâm hỗ trợ khách hàng.
Vùng mạng Core: bao gồm các thiết bị chuyển mạch, tường lửa làm nhiệm vụ liên
kết chính các phân vùng mạng khác trong hệ thống. Đồng thời nó cũng làm nhiệm vụ bảo
mật giữa các phân vùng với nhau
75/290
Vùng mạng DMZ: Gồm các máy chủ Web là nơi giao tiếp với người dùng nằm trong
là vùng được bảo vệ riêng biệt khỏi hệ thống, tránh sự tiếp xúc với hệ thống. Vùng mạng
này cũng bao gồm các thiết bị Cân bằng tải hệ thống Servers, nhằm giúp tăng cường khả
năng chuyển giao ứng dụng đến người dùng đầu cuối, tăng cường khả năng truyền thông
giữa các lớp ứng dụng, giữa các ứng dụng với nhau và giữa các dịch vụ khác nhau được
triển khai trong DC/DRC.
Vụng mạng quản trị: Chứa các máy tính dùng để quản trị hệ thống. Vùng mạng này
cũng bao gồm:
- Server Management (Quản lý hạ tầng) cài đặt một tập hợp các công cụ quản trị và
giám sát toàn bộ các thiết bị mạng, bảo mật, máy chủ và lưu trữ trong DC/DRC
Vùng Server Farm: gồm các khối
- Server Application: Bao gồm các máy chủ cài đặt ứng dụng xử lý dữ liệu đầu vào từ lớp
web.
- Server Database: Bao gồm các máy chủ cài đặt phần mềm cơ sở dữ liệu.
- Server Training, DEV, UAT: Bao gồm máy chủ dùng trong môi trường phát triển, đào
tạo và kiểm thử.
Vùng lưu trữ gồm: Các máy chủ backup và hệ thống mạng lưu trữ SAN, băng từ tape
có chức năng đồng bộ, lưu trữ dữ liệu của hệ thống.
6.6.1.1.3. Trung Tâm vận hành khai thác đào tạo (ODT)
Trung tâm vân hành được kết nối đến trung tâm chính qua đường WAN để có thể giám
sát theo dõi, vận hành hệ thống
6.6.1.2. Quy tắc đặt tên trong hệ thống.
6.6.2.1. Sơ đồ logic
77/290
Hình 2. Mô hình kết nối logic hệ thống mạng Trung tâm dữ liệu chính DC
6.6.2.2. Sơ đồ vật lý
78/290
Hình 3. Mô hình kết nối vật lý tại Trung tâm dữ liệu DC
Bảng kết nối vật lý chi tiết tại DC như sau:
Device Port Device Port Loại cáp Tốc độ cổng
DC_CoreSW_01 Te1/0/1 DC_CoreSW_02 Te1/0/1 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/2 DC_CoreSW_02 Te1/0/2 SFP 10G
DC_CoreSW_01 G1/0/12 DC_CoreSW_02 G1/0/12 RJ-45 1G
DC_CoreSW_01 Te1/0/9 DC_ToRSW_01 E1/4 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/10 DC_ToRSW_02 E1/4 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/9 DC_ToRSW_01 E1/5 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/10 DC_ToRSW_02 E1/5 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/7 DC_CoreFW_01 Eth1-01 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/8 DC_CoreFW_02 Eth1-01 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/7 DC_CoreFW_01 Eth1-02 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/8 DC_CoreFW_02 Eth1-02 SFP 10G
79/290
DC_CoreSW_01 Te1/0/3 DC_INTFW_01 port 25 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/4 DC_INTFW_02 port 25 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/3 DC_INTFW_01 port 26 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/4 DC_INTFW_02 port 26 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/5 DC_LB _01 10/1 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/6 DC_LB _02 10/1 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/5 DC_LB _01 10/2 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/6 DC_LB _02 10/2 SFP 10G
DC_CoreSW_01 G1/0/13 DC_INT_RT G0/0/1 RJ-45 1G
DC_CoreSW_01 G1/0/14 DC_WAN_RT G0/0/1 RJ-45 1G
DC_CoreSW_02 G1/0/13 DC_INT_RT G0/0/2 RJ-45 1G
DC_CoreSW_02 G1/0/14 DC_WAN_RT G0/0/2 RJ-45 1G
81/290
6.6.2.3.2. Server Farm Module:
Server Farm Module đảm nhiệm chính trong việc kết nối hệ thống máy chủ, lưu trữ.
Module này sẽ bao gồm các thiết bị với chức năng, nhiệm vụ như sau:
- Cặp switch Phân hệ server đóng vai trò làm thiết bị chuyển mạch để kết nối hệ với thống
Core Switch và hệ thống máy chủ.
- Hệ thống máy chủ ảo hóa, máy chủ cơ sở dữ liệu, máy chủ backup hệ thống lưu trữ.
82/290
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị Router trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị Router lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào Router.
Cắm dây nguồn của thiết bị Router vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị Router.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
83/290
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch trung tâm trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị chuyển mạch trung tâm lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch trung tâm
Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch trung tâm vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch trung tâm.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch trung tâm
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch trung tâm
Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch trung tâm nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
Cấu hình Virtual PortChannel trên thiết bị
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch máy chủ
Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch máy chủ vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch máy chủ.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
84/290
Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị cân bằng tải trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị cân bằng tải lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị cân bằng tải trung tâm
Cắm dây nguồn của thiết bị cân bằng tải vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị cân bằng tải.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị cân bằng tải
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị cân bằng tải
Nâng cấp firmware cho thiết bị cân bằng tải nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
Cấu hình Virtual Server
Cấu hình các host và cài đặt phương thức cân bằng tải
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
6.6.3.1.1. Sơ đồ logic
85/290
Hình 4. Mô hình logic hệ thống FW lớp 1 tại Trung tâm dữ liệu DC
6.6.3.1.2. Sơ đồ vật lý
Hình 5. Mô hình vật lý kết nối hệ thống FW lớp 1 tại Trung tâm dữ liệu DC
86/290
- WAN : Phân vùng kết nối WAN
- Internal : Phân vùng kết nối hệ thống bên trong
Firewall lớp 1 trang bị tính năng (UTM) Protection: bao gồm các tính năng Anti-
Spam, Web Filtering, Advanced Malware Protection, IPS,
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 1 trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 1 lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị tường lửa lớp 1
Cắm dây nguồn của thiết bị tường lửa lớp 1 vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị tường lửa lớp 1.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị tường lửa lớp 1
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị tường lửa lớp 1
Nâng cấp firmware cho thiết bị tường lửa lớp 1 nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
Cấu hình các chính sách bảo mật trên thiết bị theo thiết kế
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
6.6.3.2. Firewall lớp 2
6.6.3.2.1. Sơ đồ logic
87/290
Hình 6. Mô hình logic FW lớp 2 tại Trung tâm dữ liệu DC
6.6.3.2.2. Sơ đồ vật lý
Hình 7. Mô hình kết nối hệ thống FW lớp 2 tại Trung tâm dữ liệu DC
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 2 trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 2 lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị tường lửa lớp 2
Cắm dây nguồn của thiết bị tường lửa lớp 2 vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị tường lửa lớp 2.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị tường lửa lớp 2
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị tường lửa lớp 2
Nâng cấp firmware cho thiết bị tường lửa lớp 2 nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
Cấu hình các chính sách bảo mật trên thiết bị theo thiết kế
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
6.6.4. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm chính (DC).
89/290
vật lý đơn lẻ có thể tạo thành nhiều máy ảo độc lập. Mỗi một máy ảo đều có một thiết lập
nguồn hệ thống riêng rẽ, hệ điều hành riêng và các ứng dụng riêng.
Giải pháp ảo hóa hạ tầng CNTT cho phép các doanh nghiệp, tổ chức tiết giảm chi phí
CNTT trong khi đó lại tăng hiệu quả, hiệu năng, và tính linh động cho hạ tầng hiện hữu.
Những lợi ích đạt được khi sử dụng giải pháp ảo hóa hạ tầng CNTT bao gồm:
Khai thác triệt để các tài nguyên hiện hữu: Tập hợp các tài nguyên hạ tầng chung và
phá vỡ mô hình “một ứng dụng trên một máy chủ” với sự hợp nhất máy chủ.
Giảm thiểu các chi phí cho trung tâm dữ liệu bằng cách giảm hạ tầng vật lý và cải
thiện máy chủ: Các máy chủ và phần cứng CNTT ít hơn có nghĩa là không gian phòng máy
chủ được giảm và các yêu cầu về nguồn và làm mát được giảm. Các công cụ quản lý tốt cho
phép bạn cải thiện máy chủ để quản lý tốt hơn cũng như giảm các yêu cầu về nhân sự.
Tăng cường tính sẵn sàng của phần cứng và ứng dụng để cải thiện tính liên tục kinh
doanh: Sao lưu dự phòng và di trú toàn bộ môi trường ảo hóa an toàn mà không cần ngưng
phục vụ. Hạn chế thời gian chết (downtime) và khôi phục ngay lập tức khi phát sinh sự cố.
Đạt được tính linh động trong quá trình vận hành: Đáp ứng các thay đổi kinh doanh
với sự quản lý tài nguyên động, cung cấp máy chủ nhanh hơn và cải thiện triển khai máy
trạm và ứng dụng.
Căn cứ kết quả khảo sát các máy chủ ảo hóa, môi trường DC có các máy chủ ảo hóa
được phân bổ ở vùng DMZ, có các máy chủ trong vùng production và non-production. Dựa
theo tính chất, chức năng và mục đích khai thác của các máy chủ ảo tại môi trường DC, hệ
thống e-GP được quy hoạch các máy chủ ảo làm 03 cụm cluster như sau:
Cụm cluster: DMZ - chứa các máy ảo hóa sử dụng dải mạng DMZ.
Cụm cluster: Server Application - chứa các máy ảo ứng dụng môi trường production.
Cụm cluster: DevTest - chứa các máy ảo phục vụ test, dev, MNGT.
Các máy chủ ảo hóa cùng chức năng sẽ được phân bổ đều trên các máy chủ vật lý trong
cụm cluster để đảm bảo tính năng dự phòng.
Hình dưới là tổng quan mô hình hệ thống ảo hóa.
90/290
VMware vCenter Server
Manage
Cụm Cluster Server Application Cụm Cluster DEV, TEST, UAT, MNGT Cụm Cluster DMZ
VMWARE VSPHERE
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
49 51 53
1 2 3 4 5
NEX US 3172TQ -10G T
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
50
49
52
51
54
53
Network Switch
50 52 54
NEX US 3172TQ -10G T
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
49 51 53
1 2 3 4 5
NEX US 3172TQ -10G T
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
50
49
52
51
54
53
San Switch
50 52 54
NEX US 3172TQ -10G T
Storage
Drive
Enc losure
0 11 23
3PAR
12 StoreServ
8000
91/290
MGMT_1Gbps (RJ45)
DATA_10GbE SFP
40GbE QSFP
Peer
DC_ToRSW_01 link DC_ToRSW_02
Keep alive link
iDrac iDrac
Server 1 Server 5
Cụm cluster server Application
iDrac
iDrac
Server 6 Server7
Cụm cluster server DMZ
iDrac
iDrac
Server 8 Server 11
Hệ thống bao gồm 11 máy chủ được tạo thành các cụm cluster với mỗi chức năng riêng
- Cụm cluster Server Application, có tổng cộng 05 máy chủ vật lý DL360 gen10,
- Cụm cluster DMZ có tổng cộng 02 máy chủ vật lý DL360 gen10
- Cụm cluster cho môi trường DEV, TEST, UAT, MNGT gồm 04 máy chủ vật lý DL360
gen10
Mỗi máy chủ vật lý sử dụng 2 port 10 GB để kết nối lên Switch Network, cung cấp
mạng cho toàn bộ hệ thống máy chủ ứng dụng.
Ngoài ra, mỗi máy chủ vật lý sử dụng 01 port iLO kết nối đến Network Switch nhằm
phục vụ cho việc quản trị từ xa.
Chi tiết kết nối vật lý được trình bày trong bảng dưới:
92/290
Host Port Destination Device Port Speed
iLO 1 GE
DC-ESXi-01 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-02 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-03 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-04 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-05 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-06 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-07 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-08 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-09 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-10
Port 1 10 GE
93/290
Host Port Destination Device Port Speed
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-11 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
94/290
STT vSSwitch IP VLAN ID
1 Management Network
2 vMotion
3 Server Farm
95/290
Bảng quy hoạch lưu trữ:
11 máy chủ vật lý được cài đặt và cấu hình trong hệ thống ảo hóa thành 03 cụm Cluster,
sau đó sẽ tạo ra các máy chủ ảo có danh sách bên dưới:
OS
Hệ điều IP Networ DATA
Server Middleware vRAM CPU (GB
hành Address k (GB)
)
96/290
OS
Hệ điều IP Networ DATA
Server Middleware vRAM CPU (GB
hành Address k (GB)
)
Các máy chủ quản trị vCenter trên hê ̣ thống quản trị ảo hóa được bảo vê ̣ bởi cơ chế
vCenter HA của VMware. Với cơ chế này, các máy chủ vCenter (vCenter Active) sẽ có mô ̣t
bản sao (vCenter Passvice) trên host vâ ̣t lý khác để dự phòng khi có lỗi.
Thông số cấu hình máy chủ vCenter:
97/290
No
VM Name Host name IP Subnet mask Gateway Locate
.
1 vCenter01 Pri Dc-vcenter01
vCenter02 255.255.255.
2 Dc-vcenter01
Sec 0
3 Witness Dc-witness
Đầu tiên, toàn bộ trạng thái của một máy ảo được đóng gói vào một tập hợp các tệp
được lưu trữ trên SAN Storage. Hệ thống tệp máy ảo được ghép lại của VMware (VMFS)
cho phép nhiều máy chủ ESX Server truy cập đồng thời vào một tệp máy ảo.
Thứ hai, bộ nhớ hoạt động và trạng thái thực thi chính xác của máy ảo được truyền
nhanh qua mạng tốc độ cao, cho phép máy ảo ngay lập tức chuyển từ chạy trên máy chủ
ESX nguồn sang máy chủ ESX đích.
VMotion giữ cho người dùng không thể nhận ra thời gian chuyển giao bằng cách theo
dõi các giao dịch bộ nhớ đang diễn ra chi tiết đến từng bitmap. Khi toàn bộ bộ nhớ và trạng
thái hệ thống được sao chép sang ESX Server đích, VMotion tạm dừng máy ảo nguồn, sao
chép bitmap vào máy chủ ESX đích và tiếp tục chạy máy ảo trên máy chủ ESX đích. Toàn
bộ quá trình này diễn ra dưới hai giây trên mạng Gigabit Ethernet.
Thứ ba, các mạng được máy ảo sử dụng cũng được ảo hóa bởi máy chủ ESX cơ bản,
đảm bảo rằng ngay cả sau khi di chuyển, mạng máy ảo và các kết nối mạng vẫn được giữ
nguyên. VMotion quản lý địa chỉ MAC ảo như là một phần của quá trình. Khi máy đích
được kích hoạt, VMotion ping router mạng để đảm bảo rằng nó nhận biết được vị trí vật lý
mới của địa chỉ MAC ảo. Do việc di chuyển một máy ảo với Vmotion vẫn giữ nguyên trạng
98/290
thái thực thi chính xác, danh tính mạng và kết nối mạng đang hoạt động, kết quả là thời gian
ngừng hoạt động bằng 0 và không gây gián đoạn cho người dùng
Các máy chủ giữ chức năng quan trọng tại trung tâm dữ liệu chính (DC) dù là máy chủ
ảo hay máy chủ vật lý đều được thiết kế theo cặp cluster, đảm bảo khả năng chia tải và dự
phòng cho mỗi một phân hệ chức năng. Với thiết kế này, ta vừa tận dụng được năng lực xử
lý của toàn bộ thiết bị khi các thiết bị hoạt động bình thường, nhưng nếu một máy chủ gặp
sự cố thì hệ thống vẫn làm việc bình thường, không ảnh hưởng đến hoạt động của toàn hệ
thống.
Bên cạnh đó, với các máy chủ ảo hoá, sẽ bổ sung khả năng dự phòng hiệu quả, liên tục
hơn cho hệ thống. Khi một máy chủ vật lý chứa máy chủ ảo hoá gặp sự cố thì ngay lập tức
máy chủ ảo sẽ được di chuyển sang máy chủ vật lý khác nhờ tính năng VMware vMotion.
Thiết bị lưu trữ tại DC được sao lưu định kỳ vào thiết bị lưu trữ VTL, sau đó dữ liệu
được đẩy ra băng từ để backup, dự phòng ở một địa điểm an toàn cách xa thiết bị lưu trữ.
Băng từ này sẽ được sử dụng để phục hồi lại dữ liệu khi xẩy ra thảm hoạ với trung tâm dữ
liệu chính.
99/290
+ Cài đặt hệ điều hành cho các server ảo hóa server Database
6.6.4.3. Khối lượng thiết kế
Thông số iDRAC các máy chủ hệ thống trung tâm dữ liệu chính:
Host ESXi detail
Host name IP iDRAC IP OS OS Version
E-GP_DC_SVAPP_ESX01
E-GP_DC_SVAPP_ESX02
E-GP_DC_SVAPP_ESX03
E-GP_DC_SVAPP_ESX04
E-GP_DC_SVAPP_ESX05
E-GP_DC_DMZ_ESX01
E-GP_DC_DMZ_ESX02
E-GP_DC_UAT_ESX01
E-GP_DC_UAT_ESX02
E-GP_DC_UAT_ESX03
E-GP_DC_UAT_ESX04
Bảng Thông số các máy chủ ảo hệ thống trung tâm dữ liệu chính
Hệ
IP OS DATA
Server điều Middleware Network vRAM CPU
Address (GB) (GB)
hành
100/290
MGMT 1Gb
DATA 10Gb
FC 16Gb
iDrac
Server Database _01 Server Database _02
101/290
Data Guard chia ra hai loại standby databases. Physical standby sử dụng Redo Apply để
thực hiện đồng bộ chính xác dữ liệu chính-dự phòng. Đây là giải pháp DPTH phù hợp nhất
của CSDL Oracle đảm bảo khả năng khôi phục dữ liệu và dịch vụ nhanh chóng đáp ứng
được yêu cầu RTO và RPO.
Loại thứ hai của standby database sử dụng SQL Apply để đạt được mục tiêu đồng bộ dữ
liệu. Khác với trường hợp trên, phương pháp này chỉ có cùng một cấu trúc về logic giữa hai
CSDL chính và dự phòng còn tổ chức vật lý của CSDL có thể khác nhau.
Cấu hình của Data Guard bao gồm 01 CSDL chính (gọi là primary database) và có thể
đến 30 CSDL dự phòng (gọi là standby databases). Các CSDL này kết nối với nhau qua
TCP/IP sử dụng Oracle Net Services. Khoảng các giữa các CSDL trên không có giới hạn về
địa lý với điều kiện các vị trí đó thông nhau về mạng.
Khởi tạo standby database được thực hiện lần đầu thông qua sao lưu - khôi phục CSDL
chính. Sau đó chúng sẽ tự động đồng bộ với nhau thông qua việc thực thi các redo logs từ
CSDL chính vào CSDL dự phòng.
Data Guard Transport Service:
Khi users thực thi lệnh tại primary database, Oracle sinh ra và ghi các redo records vào
một online log file tại máy chủ. Sau đó Data Guard transport services truyền redo trực tiếp
từ bộ đệm của primary database log sang standby database(s) và chúng được ghi vào một
standby redo log file (bước 1 trong hình dưới). Dịch vụ này trong Data Guard 11g làm việc
rất hiệu quả vì nó không cần quy trình yêu cầu chụp, truy nhập vào CSDL hay I/O tại CSDL
chính.
102/290
Quản trị chức năng:
Dịch vụ Data Guard Role Management cung cấp khả năng chuyển đổi chức năng của
CSDL từ chính sang dự phòng một cách nhanh chóng. Việc chuyển đổi này có thể thực hiện
thủ công với Oracle Enterprise Manager GUI interface, Data Guard Broker’s command line
interface hoặc trực tiếp thông qua SQLPlus. Chuyển đổi tự động đạt được nếu triển khai tính
năng Fast-Start Failover.
Tự động chuyển đổi Client (client Failover):
Chuyển đổi CSDL mới chỉ là một trong những bước đầu trong giải pháp chuyển đổi dịch
vụ (fail-over) từ TTDL chính sang TTDL dự phòng. Ứng dụng cần phải được ngắt kết nối
đến CSDL chính và sau đó nhanh chóng kết nối đến CSDL dự phòng. Với Data Guard
broker việc chuyển dịch dịch vụ cho CSDL, khởi động các dịch vụ liên quan tại CSDL
chính mới (chuyển từ CSDL dự phòng), ngắt kết nối của clients với CSDL tại trung tâm
chính và kết nối với CSDL tại TTDL dự phòng có thể thực hiện tự động hoàn toàn không
cần có can thiệp của quản trị CSDL.
Phương pháp đồng bộ và chuyển dịch môi trường CSDL sử dụng Data Guard:
Từ DC-DRC (fail-over):
- Đồng bộ cấu trúc CSDL: Khi cấu trúc CSDL tại DC thay đổi, cơ chế - Data Guard sẽ tự
động đồng bộ cấu trúc sang DRC.
- Đồng bộ dữ liệu: chuyển archived log từ DC sang DRC rồi áp dụng vào standby databse
để đồng bộ dữ liệu
Từ DRC-DC (fail-back):
Khi trung tâm chính được khôi phục cần thực hiện chuyển dịch dịch vụ trở lại (từ DRC
về lại DC). Giải pháp:
- Khôi phục CSDL tại DC
- Cấu hình CSDL tại DC là standby
103/290
- Đồng bộ dữ liệu từ DRC-DC với giải pháp Data Guard
- Chuyển đổi vai trò CSDL giữa DRC và DC, cụ thể tại DRC chuyển từ Primary sang
standby, và tại DC chuyển từ standby-primary
Mô hình đồng bộ dữ liệu hệ thống máy chủ quản lý CSDL Oracle giữa DC và DRC
104/290
Sử dụng Oracle Recovery Manager(RMAN) để thực hiê ̣n sao lưu, phục hồi cơ sở dữ
liê ̣u.
Oracle Recovery Manager được thiết lâ ̣p sẵn khi cài đă ̣t Oracle Database Software.
- Dữ liê ̣u của cơ sở dữ liê ̣u trên các máy chủ sẽ được sao lưu bằng công cụ Oracle RMAN
bao gồm: database, archivelog, controlfile và spfile. Cơ sở dữ liê ̣u sẽ được lưu trữ
incremental hàng ngày và sao lưu full vào chủ nhâ ̣t hàng tuần.
- Dữ liê ̣u được sao lưu ra phân vùng trên chính máy chủ DB và được copy sang mô ̣t phân
vùng máy chủ khác(tape)
- Khi có sự cố xảy ra cơ sở dữ liệu sẽ được phục hồi từ bản full, bản incremental và file
archivelog đã được sao lưu tại thư mục /localbackup/rman/ thông qua công cụ RMAN.
105/290
Mô hình tổng quan của Database Firewall được thể hiê ̣n qua hình vẽ bên dưới:
106/290
Mô ̣t request từ client tới hê ̣ cơ sở dữ liê ̣u thông qua Database Firewall sẽ được mô tả như
sau:
- Mô ̣t ứng dụng yêu cầu mô ̣t SCAN để xác định được instance của dịch vụ cơ sở dữ liê ̣u
- SCAN sẽ trả về thông tin kết nối của instance có ít kết nối hơn dưới dạng
node_id_local_port. Đối với hình ở trên IP được thay thế bằng các tên miền tương ứng.
- Ứng dụng sẽ tìm kiếm và phân giải node_id vào Database Firewall sử dụng mô ̣t dịch vụ
DNS riêng biê ̣t.
- Yêu cầu được chuyển tiếp tới Database Firewall và kết nối sẽ đc đáp ứng nếu như cổng
kết nối đã được mở.
107/290
Kiến trúc tổng quan của của Oracle Audit Vault được thể hiê ̣n như hình bên dưới:
Oracle Audit Vault là giải pháp cung cấp nhiều tính năng, sử dụng để thiết lâ ̣p chính
sách bảo mâ ̣t phân chia đúng chức năng nhiê ̣m vụ giữa người quản trị bảo mâ ̣t, quản trị cơ
sở dữ liê ̣u, quản trị ứng dụng và người sử dụng. Mô ̣t số tính năng nổi bâ ̣t như sau:
- Ngăn chă ̣n người có quyền quản trị cơ sở dữ liê ̣u (sysdba, dba) thực hiê ̣n truy xuất dữ
liê ̣u ứng dụng, sửa, xóa và thay đổi các đối tượng của ứng dụng.
- Nâng cao viê ̣c bảo mâ ̣t cơ sở dữ liê ̣u khi có nhiều ứng dụng cùng truy câ ̣p vào mô ̣t cơ sở
dữ liê ̣u. Tránh viê ̣c các người dùng khác nhau truy câ ̣p dữ liê ̣u của nhau.
- Hỗ trợ phân tích và báo cáo quyền sử dụng của người dùng, xác định những quyền
không sử dụng trên cơ sở dữ liê ̣u để hỗ trợ cấp phát quyền hợp lý cho người dùng
(không thừa, không thiếu) để giảm thiểu rủi do và tăng tính bảo mâ ̣t cho cơ sở dữ liê ̣u.
Mô ̣t máy chủ Audit Vault bao gồm:
- Audit Data Store
- Audit Vault Console
- Các dịch vụ sau:
6.6.5. Thiết kế hệ thống lưu trữ tại Trung tâm chính (DC)
MÁY CHỦ DB 01 MÁY CHỦ DB 02 MÁY CHỦ APP 01 MÁY CHỦ APP 02 MÁY CHỦ APP 03
Drive Bay ID: Drive Bay ID: Drive Bay ID: Drive Bay ID: Drive Bay ID:
Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2
0 4 1 5 2 6 3 7 8 12 9 13 10 14 11 15 16 20 17 21 18 22 19 23 0 4 1 5 2 6 3 7 8 12 9 13 10 14 11 15 16 20 17 21 18 22 19 23
1 2 3 4 5 6 7 8
U ID
UID
0 11 23
Storage
3PAR
Drive Bay ID:
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000
12 3P AR 8000
StoreServ
8440
Bo x 1
Bo x 2
1 2 3 4 Pr oLiant
ProLiant 1 2 3 4 DL380
Store Once
DL380 1 2 3 4 Gen10
5500
Gen9 Bo x 3
StoreOnce
HP
Store Once
0 11 23 3 10 17 24 31 UID 3 10 17 24 31 UI D
4 11 18 25 32 4 11 18 25 32
3PAR 5 12 19 26 33 5 12 19 26 33
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000
12 3P AR 8000 3P AR 8000
StoreServ 6 13 20 27 34 6 13 20 27 34
8440 7 14 21 28 35 7 14 21 28 35
Drive
Enclosure
0 11 23
3PAR
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000
12
3P AR 8000 3P AR 8000
StoreServ
8000
Drive
Enclosure
0 11 23
3PAR
StoreServ
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000
12
8000
109/290
Bảng kết nối chi tiết:
3PAR Storage
E-GP_DC_ST01
E-GP_DC_SANSW02
Port # Servers /Storage Port # WWPN Note
2.00
2.01
2.02
2.03
2.04
2.05
2.06
2.07
2.08
2.09
2.10
2.11
111/290
Tên thiết bị Port WWPN
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
FC-01
FC-02
Bảng thông tin Zone cho các thiết bị tại hệ thống trung tâm chính:
SAN SW Tên Zone Member fcid Máy chủ / Storage controller Port
E-GP_DC_
SANSW01
E-GP_DC_
SANSW02
112/290
6.6.5.4.4. Thông tin host
Bảng thông tin host tại hệ thống trung tâm chính:
E-GP_DC_ST01
STT Host Name OS WWPN Host Set
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
E-GP_DC_ST01
Total
113/290
E-GP_DC_ST01
Size Type of
STT Volume name Pool vvset Map to host/ host set
(GB) Volume
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6.6.6. Thiết kế hệ thống sao lưu dữ liệu tại trung tâm chính DC
Backup Server
Drive Bay ID:
Bo x 1 Bo x 2
1 2 3 4 ProLiant
1 2 3 4 DL 380
1 2 3 4 Gen10
Bo x 3
SAN
HP
Store On ce
1 8 15 22 29 1 8 15 22 29
2 9 16 23 30 2 9 16 23 30
3 10 17 24 31 UID 3 10 17 24 31 UID
4 11 18 25 32 4 11 18 25 32
5 12 19 26 33 5 12 19 26 33
6 13 20 27 34 6 13 20 27 34
7 14 21 28 35 7 14 21 28 35
Drive
Enclosure
0 11 23
3PAR
12 StoreServ
8000
114/290
Sơ đồ luồng dữ liệu sao lưu
6.6.7.1. Sơ đồ logic
Mô hình thiết kế logic hệ thống mạng trung tâm dự phòng như hình dưới
116/290
Hình 19 – Mô hình kết nối vật lý Trung tâm dự phòng DRC
117/290
Bảng kết nối vật lý chi tiết tại DRC như sau
Tốc
Device Port Device Port Loại cáp độ
cổng
DRC_CoreSW E1/1 DRC_RT G0/0/0 RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/2 DRC_RT G0/0/1 RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/5 DRC_FW port A SFP 10G
DRC_CoreSW E1/6 DRC_FW port B SFP 10G
DRC_CoreSW E1/47 INTERNET RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/45 WAN1 RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/46 WAN2 RJ-45 1G
118/290
6.6.7.3.4. Management Module:
Management Module là phân vùng quản trị các thiết bị máy chủ và thiết bị mạng,
được thiết kế tách biệt, để trong trường hợp mất dịch vụ, người quản trị vẫn có thể kết
nối vào thiết bị và kiểm tra cũng như khắc phục lỗi.
6.6.7.4. Chỉ dẫn triển khai
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch máy chủ
Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch máy chủ vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch máy chủ.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
119/290
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
6.6.8. Thiết kế hệ thống bảo mật cho Trung tâm dự phòng (DRC)
Hệ thống bảo mật tại DRC bao gồm 1 lớp bảo mật Firewall.
6.6.8.1. Lớp Firewall
6.6.8.1.1. Sơ đồ logic
6.6.8.1.2. Sơ đồ vật lý
120/290
6.6.8.1.3. Thuyết minh thiết kế
Thiết bị Firewall dùng cho DRC thiết lập bảo mật cho các vùng:
- DMZ: Phần vùng các máy chủ public ra ngoài Internet
- Internet : Phân vùng kết nối ra ngoài Internet.
- WAN : Phân vùng kết nối WAN
- DC : Phân vùng kết nối sang trung tâm DC.
- APP : Phân vùng máy chủ ứng dụng
- DB : Phân vùng máy chủ Database
- Management : Phân vùng quản trị hệ thống
Thiết bị Trang bị tính năng (UTM) Protection: bao gồm các tính năng Anti-
Spam, Web Filtering, Advanced Malware Protection, IPS.
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị tường lửa trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị tường lửa lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị tường lửa
Cắm dây nguồn của thiết bị tường lửa vào PDU.
121/290
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị tường lửa.
Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị tường lửa
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị tường lửa
Nâng cấp firmware cho thiết bị tường lửa nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
Cấu hình các chính sách bảo mật trên thiết bị theo thiết kế
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
6.6.8.2.
122/290
6.6.9. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm dự phòng (DRC)
Khác với ở DR thì trung tâm dự phòng chỉ được trang bị 1 máy chủ và không chạy
tính năng HA
MGMT_1Gbps (RJ45)
DATA_10 GbE SFP
FC16GbE SFP
DRC_SANSW
DRC_ToRSW
iDrac
Database server 01
123/290
Host name IP iDRAC IP OS OS Version
E-GP_DR_SVAPP_ESX01
E-GP_DR_SVAPP_ESX02
E-GP_DR_SVAPP_ESX03
Thông số các máy chủ ảo hệ thống trung tâm dữ liệu chính
Hệ
IP OS DATA
Server điều Middleware Network vRAM CPU
Address (GB) (GB)
hành
6.6.11.1. Sơ đồ logic
124/290
Vùng Đào tạo
Vùng Chăm sóc khách hàng
Vùng kết nối WAN
6.6.11.2. Thiết kế vật lý
Chi tiết kết nối vật lý các thiết bị mạng tại ODT như sau
125/290
Bảng kết nối vật lý chi tiết tại ODT như sau:
Tốc
Device Port Device Port Loại cáp độ
cổng
ODT_RT G0/0/0 WAN1 RJ-45 1G
ODT_RT G0/0/1 ODT_SW_01 G1/0/1 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 7 ODT_SW_02 G1/0/47 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 8 ODT_SW_02 G1/0/48 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 3 ODT_SW_03 G1/0/23 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 4 ODT_SW_03 G1/0/24 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 5 ODT_SW_04 G1/0/23 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 6 ODT_SW_04 G1/0/24 RJ-45 1G
126/290
6.6.11.3.1.2. Switch
Phương án lắp đặt
Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch trên tủ Rack.
Lắp đặt thiết bị chuyển mạch lên tủ Rack.
Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch
Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch vào PDU.
Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị
Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch
Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch
Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch nếu cần.
Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
127/290
6.7. Sơ đồ và thuyết minh quy hoạch địa chỉ mạng
IP
Vlan
STT Vlan Name IP address Description
ID
DC
1 App Dải IP cho ứng dụng
2 DB Dải IP cho vùng Database
Dải IP cho vùng thử nghiệm, nghiên
3 UAT
cứu, đào tạo
Dải IP cho vùng Public ra ngoài
4 DMZ
Internet
5 Management Dải IP quản trị các thiết bị
Dải IP kết nối Firewall Lớp 1 và
6 FWL1-FWL2
Firewall Lớp 2
Dải IP kết nối Firewall và Router
7 FW-RTWAN
WAN
Dải IP kết nối Firewall và Router
8 FW-RTINT
Internet
Dải IP kết nối giữa trung tâm chính
9 DC-DRC
và trung tâm dự phòng
RTWAN- Dải IP kết nối giữa Router WAN và
10
RTINT Router Internet
DRC
1 App Dải IP cho ứng dụng
2 DB Dải IP cho vùng Database
Dải IP cho vùng thử nghiệm, nghiên
3 UAT
cứu, đào tạo
Dải IP cho vùng Public ra ngoài
4 DMZ
Internet
5 Management Dải IP quản trị các thiết bị
6 FW-RT Dải IP kết nối Firewall và Router
Dải IP kết nối giữa trung tâm chính
7 DC-DRC
và trung tâm dự phòng
ODT
1 DT Dải IP cho đào tạo
2 VHKT Dải IP cho Vận hành khai thác
3 CSKH Dải IP cho Chăm sóc khách hàng
4 Management Dải IP quản trị các thiết bị
2/290
7. YÊU CẦU CHI TIẾT VỀ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ VÀ HỖ TRỢ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH, BẢO HÀNH,
BẢO TRÌ
7.1. Yêu cầu về đào tạo, chuyển giao công nghệ
7.1.1. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành hạng mục hạ
tầng hệ thống e-GP
7.1.1.1. Yêu cầu chung:
- Yêu cầu giảng viên: Mỗi lớp có 01 giảng viên chính, 01 trợ giảng.
- Yêu cầu về địa điểm: Địa điểm tại Hà Nội, Phòng đào tạo có đầy đủ Máy chiếu,
bảng viết, Mạng internet, thiết bị âm thanh, bàn ghế phục nhu cầu đào tạo
- Yêu cầu chương trình đào tạo: Mỗi chương trình đào tạo phải được xây dựng
giáo án cụ thể, riêng biệt phù hợp với nội dung đào tạo. Giáo án của một khóa đào
tạo đáp ứng đầy đủ nội dung cho phần đào tạo lý thuyết và thực hành. Giáo án phải
được thực hiện qua các bước sau:
o Viết giáo trình.
o Sửa chữa và biên tập tổng thể giáo trình.
o Thẩm định nhận xét giáo trình.
o Biên soạn tài liệu đào tạo.
- Hình thức đào tạo:
Đào tạo trực tiếp lý thuyết và thực hành. Đơn vị triển khai trực tiếp đào tạo
- Thành phần học viên: Quản trị hạ tầng mạng của Trung tâm vận hành khai
thác (15 người)
3/290
- Giới thiệu về các dòng
thiết bị mạng, bảo mật
sử dụng trong hệ thống
mạng của hệ thống e-GP
- Vân hành và quản trị hệ
thống Switch;
- Vận hành và quản trị hệ
Hệ thống mạng và
thống Firewall;
2 bảo mật 03 Ngày 15
- Vận hành và quản trị hệ
thống định tuyến
(Router)
- Vận hành hệ thống cân
bằng tải (Loadbalance)
- Thực hành trên thiết bị
- Một số lỗi thường gặp
và cách khắc phục
- Giới thiệu về các dòng
thiết bị máy chủ sử dụng
trong hệ thống e-GP
- Giới thiệu về phần mềm
ảo hóa, phần mềm hệ
thống, Phần mềm
Database, phần mềm
backup
Hệ thống máy chủ
- Vận hành và quản trị hệ
3 (Server) 03 Ngày 15
thống server web, server
application
- Vận hành và quản trị hệ
thống server Database
- Vận hành và quản trị hệ
thống server backup
- Thực hành trên thiết bị
- Một số lỗi thường gặp
và cách khắc phục
4 Hệ thống SAN, Lưu - Giới thiệu về các dòng 03 Ngày 15
trữ thiết bị Sanswitch,
4/290
Storage, Tape sử dụng
trong hệ thống e-GP
- Vận hành và quản trị hệ
thống SAN
- Vận hành và quản trị hệ
thống Storage
- Vận hành và quản trị hệ
thống Tape
- Thực hành trên thiết bị
- Một số lỗi thường gặp
và cách khắc phục
7.1.2. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm và
chuyển giao công nghệ phần mềm nội bộ
7.1.2.1. Phương pháp luận và Yêu cầu chung về đào tạo, chuyển giao:
5/290
- Yêu cầu phòng học: Trang bị đủ máy chiếu, màn chiếu, máy tính cho học viên.
- Yêu cầu giảng viên: Mỗi lớp có 1 giảng viên, 1 hoặc 2 trợ giảng và cán bộ
chuẩn bị môi trường đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật khi đào tạo. Số lượng cán bộ sẽ theo
khối lượng học viên mỗi lớp
- Yêu cầu chương trình, giáo trình đào tạo: Chương trình đào tạo phải được xây
dựng cụ thể bao phủ phạm vi toàn bộ các khóa học; Tương ứng với từng khóa học mỗi
giáo trình phải được xây dựng cụ thể, riêng biệt phù hợp với các nội dung của chương
trình đào tạo. Giáo trình của một khóa học đào tạo đáp ứng đầy đủ nội dung cho phần
đào tạo lý thuyết và thực hành.
- Xây dựng chương trình, giáo trình đào tạo phải thực hiện qua các bước sau:
̶ Biên soạn chương trình;
̶ Thẩm định nhận xét chương trình;
̶ Sửa chữa và biên tập tổng thể hoàn thiện chương trình.
- Các lớp đào tạo quản trị vận hành phần mềm nội bộ eGP
STT Khóa đào tạo Yêu cầu khóa đào tạo Thời gian dự kiến
Đào tạo hướng dẫn khai thác, sử dụng phần mềm chuyển giao (doanh
nghiệp dự án và cán bộ Cục QLĐT)
1 Đào tạo cho nhóm cán Giảng viên chính (1 người x 5 ngày QIII/2021
bộ kỹ thuật của Cục + 3 ngày chuẩn bị tài liệu giảng dạy)
Quản lý đấu thầu khoá 1 Trợ giảng (1 người x 5 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
2 Đào tạo cho nhóm cán Giảng viên chính (1 người x 5 ngày QII/2022
bộ kỹ thuật của Cục đào tạo)
Quản lý đấu thầu khóa 2 Trợ giảng (1 người x 5 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
3 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 3 ngày QII/2021
của Cục Quản lý đấu đào tạo + 01 ngày chuẩn bị tài liệu
thầu cho mục đích kiểm đào tạo, bài giảng)
6/290
thử UAT lớp 1 Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
4 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 3 ngày QII/2022
của Cục Quản lý đấu đào tạo)
thầu cho mục đích kiểm Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
thử UAT lớp 2 Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
5 Đào tạo cho nhóm bên Giảng viên chính (1 người x 3 ngày QII/2021
mời thầu/chủ đầu tư là + 2 ngày chuẩn bị tài liệu đào tạo,
các cơ quan ban, ngành giảng dạy)
ngang Bộ cho mục đích Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
kiểm thử UAT Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
6 Đào tạo cho nhóm đại Giảng viên chính (1 người x 3 ngày) QII/2021
diện bên nhà thầu cho Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
mục đích kiểm thử UAT Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
7 Đào tạo cho nhóm bên Giảng viên chính (1 người x 3 ngày) QII/2022
mời thầu/chủ đầu tư là Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
các cơ quan ban, ngành Học viên 20 người/lớp
ngang Bộ cho mục đích
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
kiểm thử UAT
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
7/290
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
8 Đào tạo cho nhóm đại Giảng viên chính (1 người x 3 ngày) QII/2022
diện bên nhà thầu cho Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
mục đích kiểm thử UAT Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
Đào tạo quản trị phần mềm chuyển giao
9 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 10 ngày QI/2022
quản trị hệ thống eGP đào tạo + 5 ngày chuẩn bị tài liệu
của IDNES đào tạo, giảng dạy)
Trợ giảng (1 người x 10 Ngày)
Học viên 15 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
10 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 5 ngày Quý
vận hành và hỗ trợ hệ đào tạo + 2,5 ngày chuẩn bị tài liệu IV/2021
thống của IDNES đào tạo, giảng dạy)
Trợ giảng (1 người x 5 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
7.1.2.2. Biện pháp giám sát và kiểm soát công tác đào tạo
Các tiêu chí giám sát công tác đào tạo và truyền thông bao gồm:
1) Tất cả học viên tham gia đào tạo phải tham gia kỳ thi đánh giá sau khóa học
2) Đảm bảo có ít nhất 80% học viên vượt qua kỳ thi đánh giá sau mỗi khoá học. Trong
trường hợp kết quả thi không đạt yêu cầu 80%, Nhà đầu tư phải tổ chức lại các lớp đào
tạo cho đến khi đạt hoặc có phương án đào tạo thích hợp để đảm bảo tất cả các học viên
đều nắm vững nội dung học.
3) Có chứng nhận hoàn thành khóa học và vượt qua kỳ thi đánh giá cuối cùng.
4) Có một báo cáo đánh giá được nghiệm thu sau mỗi khoá/lớp đào tạo.
7.1.2.3. Khối lượng và nội dung chuyền giao công nghệ và đào tạo
10/290
Máy in Giờ 0,008
7.1.2.3.6. Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ
a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm chuyển giao, tài liệu kỹ thuật về
máy chủ.
- Kiểm tra trước khi cài đặt: Kiểm tra môi trường cài đặt, kiểm tra hoạt động của
máy chủ, kiểm tra các phần mềm cần cài đặt trước (hệ điều hành, phần mềm hệ quản trị
CSDL,...), kiểm tra độ tương thích của môi trường cài đặt với phần mềm chuyển giao,
kiểm tra và cài đặt, thiết lập các thông số hệ thống (thiết lập BIOS, tham số OS…),….
- Cài đặt phần mềm chuyển giao.
12/290
- Lập biên bản cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ.
b) Trị số định mức
12.11.11 Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ Đơn vị Định mức
Nhân công
Vật liệu
Giấy A4 Ram 0,038
Đĩa DVD Cái 2
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính xách tay Giờ 9,168
Máy in Giờ 0,641
Vật liệu
Giấy A4 Ram 0,398
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính xách tay Giờ 9,552
Máy in Giờ 0,668
7.1.2.3.8. Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các phần mềm khác
a) Thành phần công việc:
13/290
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn tích hợp và yêu cầu kỹ thuật của phần mềm chuyển
giao.
- Cấu hình các tham số của phần mềm chuyển giao để tích hợp với các phần mềm
khác: Kiểm tra tính tương thích phần mềm cần tích hợp, kiểm tra tham số cấu hình của
phần mềm cần tích hợp, điều chỉnh hệ thống phần mềm để đảm bảo khả năng tích hợp,
cấu hình để tích hợp với phần mềm khác, điều chỉnh các tham số (so với hướng dẫn)
đảm bảo phần mềm tích hợp đúng,...
- Lưu lại cấu hình chi tiết.
- Lập biên bản tích hợp hệ thống phần mềm: Nêu rõ các tham số đã cấu hình, các
tham số đã thay đổi so với hướng dẫn.
b) Trị số định mức
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao
12.11.14 Đơn vị Định mức
với các phần mềm khác
Nhân công
7.1.2.3.9. Chuẩn bị chuyển giao – quản trị, khai thác phần mềm
a) Thành phần công việc:
- Lập danh mục công việc cần chuẩn bị để tổ chức lớp học.
- Chuẩn bị cơ sở vật chất lớp học: Phòng học, các thiết bị (máy chiếu, máy tính,
mạng,...) phục vụ lớp học,...
- Lập danh sách học viên tham gia các lớp đào tạo, thông báo cho các học viên về
thời gian và địa chỉ tổ chức lớp học.
- Xây dựng Phiếu đánh giá khóa học.
- Chuyển các tài liệu đào tạo (tài liệu hướng dẫn sử dụng, bài giảng,...) cho đơn vị
chịu trách nhiệm photo, in ấn tài liệu theo số lượng yêu cầu.
b) Trị số định mức
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác
13.11 Đơn vị Định mức
phần mềm
Nhân công
Kỹ sư 2/9 Công 1,91
Vật liệu
14/290
Giấy A4 Ram 0,032
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính để bàn Giờ 1,222
Máy in Giờ 0,085
7.1.2.3.10. Hướng dẫn khai thác, sử dụng phần mềm chuyển giao
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận tài liệu buổi học (tài liệu hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm ứng
dụng, Phiếu đánh giá khóa học, Danh sách học viên tham gia,...).
- Chuẩn bị bài giảng.
- Phát tài liệu đào tạo cho học viên.
- Hướng dẫn cách đọc và khai thác tài liệu hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm
chuyển giao.
- Hướng dẫn các nghiệp vụ thực tế do phần mềm đảm nhiệm (nghiệp vụ bán hàng,
thuế, kế toán...).
- Hướng dẫn thực hành khai thác sử dụng các chức năng phần mềm chuyển giao.
- Hướng dẫn cách thức kiểm tra, đối chiếu số liệu.
- Mô tả một số tình huống thường gặp trong quá trình khai thác sử dụng phần mềm
chuyển giao.
- Giải đáp thắc mắc trong quá trình hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm chuyển
giao.
- Phát và thu phiếu đánh giá khóa học.
b) Trị số định mức
Hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm
13.12 Đơn vị Định mức
chuyển giao
Nhân công
Kỹ sư 4/9 Công 0,3
Kỹ sư 1/9 Công 0,3
Vật liệu
Giấy A4 Ram 0,1
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính xách tay Giờ 2,4
15/290
+ Tiếp nhận tài liệu (tài liệu hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển giao, phiếu đánh
giá kết quả của học viên, danh sách học viên tham gia,...).
+ Chuẩn bị bài giảng.
+ Phát tài liệu đào tạo cho học viên.
+ Hướng dẫn cách đọc và khai thác tài liệu hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển
giao.
+ Hướng dẫn nghiệp vụ quản trị phần mềm chuyển giao.
+ Hướng dẫn thực hành quản trị phần mềm chuyển giao.
+ Hướng dẫn xử lý một số tình huống thường gặp trong quá trình quản trị phần
mềm.
+ Giải đáp thắc mắc trong quá trình quản trị phần mềm chuyển giao.
+ Phát phiếu đánh giá khóa học.
b) Trị số định mức
Hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển
13.13 Đơn vị Định mức
giao
Nhân công
Kỹ sư 4/9 Công 4,49
Kỹ sư 1/9 Công 3,83
Vật liệu
Giấy A4 Ram 0,187
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính xách tay Giờ 28,736
7.1.2.3.14. Kiểm tra khả năng quản trị, khai thác sử dụng phần mềm
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận bài kiểm tra.
- Tiếp nhận đáp án và biểu điểm.
- Thực hiện kiểm tra học viên: Phát bài kiểm tra cho học viên; trông thi, thu bài
kiểm tra.
- Chấm điểm và đánh giá bài kiểm tra của học viên.
17/290
- Thông báo kết quả cho học viên.
- Báo cáo kết quả kiểm tra khả năng vận hành quản trị khai thác sử dụng phần mềm.
b) Trị số định mức
Kiểm tra khả năng vận hành quản trị - khai
13.17 Đơn vị Định mức
thác sử dụng phần mềm
Nhân công
Kỹ sư 2/9 Công 1,3
Vật liệu
Giấy A4 Ram 0,02
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính xách tay Giờ 6,24
7.1.2.3.15. Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm
a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu các tài liệu yêu cầu về chuyển giao phần mềm ứng dụng CNTT (tài
liệu thiết kế, hợp đồng chuyển giao phần mềm,...).
- Nghiên cứu báo cáo, biên bản, sản phẩm của các bước công việc trong quá trình
chuyển giao (biên bản cài đặt phần mềm, báo cáo thiết lập bộ dữ liệu mẫu, báo cáo kết
quả chuyển giao phần mềm...).
- Lập Báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm (tên hạng mục chuyển giao,
địa điểm chuyển giao, thời gian chuyển giao, khối lượng chuyển giao (nội dung công
việc, đơn vị tính, khối lượng công việc theo hợp đồng, khối lượng công việc hoàn thành
thực tế), đánh giá kết quả chuyển giao (khối lượng, chất lượng, tiến độ chuyển giao),
nội dung đánh giá khác.
b) Trị số định mức
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao
14.11 Đơn vị Định mức
phần mềm
Nhân công
Kỹ sư 3/9 Công 4,74
Vật liệu
Giấy A4 Ram 0,206
Đĩa DVD Cái 1
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính để bàn Giờ 30,336
Máy in laser Giờ 2,127
Máy in photocopy Giờ 1,516
18/290
Sau khi Hệ thống e-GP chính thức vận hành cần xác định rõ rệt mục tiêu của dự án
là: xây dựng, quản lý và vận hành một cách bền vững Hệ thống mạng đấu thầu quốc
gia, nhằm thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu và thực hiện đấu thầu qua mạng trên
cơ sở đảm bảo an toàn, cạnh tranh, công khai minh bạch và hiệu quả kinh tế. Do đó việc
hỗ trợ, quản trị vận hành cần hướng tới những mục tiêu đảm bảo chất lượng khai thác
vận hành của hệ thống có tính ổn định, tốc độ và độ tin cậy cao là điều kiện tiên quyết
để đảm bảo tính hiệu quả của dự án; thông qua đó, các đối tượng người dùng là nhà
thầu, bên mời thầu có sự tin cậy vào hệ thống, đơn vị vận hành, cơ quan quản lý, và xa
hơn là các chính sách về đấu thầu, mua sắm công của Đảng và Nhà nước. Mục tiêu trên
được thực thi thông qua các biện pháp, kế hoạch và tổ chức cụ thể để đảm bảo khả năng
vận hành của Hệ thống đạt chất lượng cao nhất; Cụ thể, sau khi hoàn thành lắp đặt hệ
thống, nhà đầu tư sẽ phối hợp với các bên liên quan xây dựng và thống nhất các Thỏa
thuận cấp độ dịch vụ (SLA). Thông quan các chỉ số có thể đo lường, chất lượng vận
hành của hệ thống sẽ được xác định rõ ràng, có thể giám sát liên tục một cách khách
quan.
19/290
○ Thiết lập 1 số chính sách cơ bản: QoS, Network Teaming, Load
Balancing, Failover…
○ Ảo hóa tài nguyên lưu trữ SAN thành nhiều Data Store khác nhau
○ Xóa và Thêm các datastore linh hoạt
○ Các tác vụ backup
̶ Vận hành cơ sở dữ liệu
○ Thực hiện quản lý và sao lưu các cấu hình về cơ sở dữ liệu
○ Quản lý các schema, package… của hệ thống cơ sở dữ liệu
○ Tạo và cập nhật các cơ sở dữ liệu khi có yêu cầu.
○ Quản lý user truy cập hệ thống, xoá bỏ các user không xác định do các
đơn vị tiếp quản trước đây tạo ra. Thay đổi mật khẩu mặc định của tất cả
các user đang có.
○ Quản lý cấu trúc lưu trữ của cơ sở dữ liệu. Phân tải cơ sở dữ liệu bằng
cách cầu hình các table space, patition…
○ Giám sát và quản lý các dữ liệu tạm (temporatory), undo data, rà soát dữ
liệu rác, lên kế hoạch và thực hiện loại bỏ dữ liệu rác
○ Các tác vụ backup,
̶ Vận hành kết nối các hệ thống khác
○ Giám sát kết nối vật lý bao gồm đường truyền kết nối và cổng
○ Giám sát thông tin dữ liệu trao đổi sử dụng thông tin log khi thực hiện
trao đổi
○ Giám sát báo cáo đối soát định kỳ các kết nối hệ thống bên ngoài
○ Giám sát ghi nhận thay đổi các giao thức kết nối, phương pháp xác thực
giữa các hệ thống
○ Kiểm soát ghi nhận các cập nhật khắc phục dịch vụ kết nối, các phương
án khắc phục tạm thời hoặc lâu dài
○ Phân tích đưa ra các ghi nhận định kỳ cảnh báo, nâng cấp hoặc cải tiến
giao thức kết nối thống nhất giữa các hệ thống.
̶ Vận hành ứng dụng, hệ thống, sửa lỗi
○ Thực hiện theo dõi, quản lý các tham số cấu hình cho các chức năng trên
hệ thống mạng đấu thầu điện tử
○ Đối với những lỗi chức năng như vậy cần đưa vào danh sách tiến hành
cập nhật chỉnh sửa ngay khi phát hiện ra, với độ ưu tiên cao nhất nhằm
đảm bảo hệ thống luôn luôn hoạt động thông suốt
20/290
○ Thực hiện hỗ trợ trực tiếp đối với các tính năng mới triển khai trên hệ
thống, tiếp nhận toàn bộ yêu cầu hỗ trợ từ NSD trong toàn hệ thống đấu
thầu qua mạng
○ Phối hợp với cán bộ các nhóm trong đơn vị, các phòng ban phía khách
hàng, các đối tác hoặc đơn vị liên quan để nâng cấp các dịch vụ, chức
năng của hệ thống
○ Giám sát trạng thái hoạt động 11 phân hệ trong hệ thống đảm bảo hoạt
động thông suốt liên tục.
○ Giải quyết các sự cố trên ứng dụng hệ thống, phối hợp các nhóm vận
hành hạ tầng, ảo hóa để phân tích khoanh vùng các nguyên nhân sự cố.
○ Cập nhật các bản vá lỗi từ phần mềm thương mại, phần mềm hệ thống,
ứng dụng nghiệp vụ.
̶ Vận hành trung tâm hỗ trợ người dùng, vận hành ứng dụng đào tạo trực
tuyến
○ Xây dựng quy chế, quy trình hỗ trợ người sử dụng của tổng đài.
○ Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ từ người sử dụng qua tổng đài, hỏi đáp trực
tuyến và văn bản gửi đến.
○ Hướng dẫn trực tiếp người sử dụng thông qua quy trình nghiệp vụ quy
định của tổng đài hỗ trợ người dùng.
○ Tiếp nhận hồ sơ, trả hồ sơ cho các đơn vị liên hệ
○ Quản trị hệ thống đào tạo trực tuyến, cấp tài khoản, phê duyệt khóa học
online
○ Cập nhật các nội dung đào tạo
○ Thực hiện thống kê báo cáo số lượng tham gia, các khóa học có tổ chức
theo định kỳ.
̶ Vận hành hệ thống giám sát, cảnh báo sớm
○ Giám sát tài nguyên sử dụng, các chỉ số thực hiện cảnh báo bổ xung hoặc
các dịch vụ quá tải
○ Giám sát, phân tích xu hướng lưu lượng người sử dụng vào hệ thống đấu
thầu, các hành động của người dùng trên hệ thống đấu thầu.
○ Cảnh báo tấn công vào hệ thống và phối hợp các đơn vị nghiệp vụ thực
hiện ngăn chặn, khắc phục.
○ Giám sát phân tích truy cập CSDL, file từ các hệ thống ứng dụng
○ Rà soát thông tin rác, lên kế hoạch và thực hiện loại bỏ thông tin rác
̶ Vận hành hệ thống truyền nhận tin văn bản
○ Hệ thống email, tình trạng hoạt động của các dịch vụ Email.
21/290
○ Báo cáo số lượng, tần suất sử dụng cao điểm trong tuần, tháng. Báo cáo
tấn công hoặc spam
○ Hệ thống truyền nhận file chuyên dụng nếu có.
○ Hệ thống tin nhắn, số lượng tần suất sử dụng tin nhắn từ hệ thống.
̶ Vận hành các thiết bị, ứng dụng chuyên biệt cho bảo mật hệ thống:
○ Bảo mật cơ sở dữ liệu
○ Bảo mật truy cập mạng nội bộ sử dụng VPN
○ Xây dựng các chính sách, khuyến nghị bảo mật trong quy trình vận hành.
̶ Vận hành quy trình ban hành, giám sát tuân thủ văn bản quy định trong hệ
thống
○ - Xây dựng quy trình vận hành hàng ngày ứng với các phân cấp, mảng
công việc.
○ - Quản lý và phổ biến các thay đổi cập nhật trong quy trình vận hành.
○ - Xây dựng quy chế trao đổi phối hợp giữa trung tâm vận hành với các
đơn vị, đối tác và cơ quan chủ quản.
○ - Xây dựng quy trình nâng cấp, chuyển đổi hệ thống theo các giai đoạn
nâng cấp
○ - Xây dựng quy chế truy cập DC, hạ tầng, máy chủ hệ thống.
○ - Thống nhất quy trình giải đáp phản ánh kiến nghị và yêu cầu hỗ trợ theo
văn bản.
22/290
STT Phân cấp vận hành giám sát Đối tượng giám sát
1 Hạ tầng phần cứng Giám sát hoạt động hiệu năng của các thiết bị
server và NW
3 Hạ tầng thiết bị phần cứng, thiết bị Các thiết bị phần cứng, máy chủ vật lý
network, thiết bị bảo mật
5 Giám sát ứng dụng web Giám sát lưu lượng và tần suất truy cập
6 Giám sát hiệu năng CSDL Giám sát truy vấn, hiệu năng CSDL
7 Giám sát ứng dụng thông qua log Native WebLogic Monitoring, weblogic
ứng dụng console extend
8 Giám sát truy cập CSDL Giám sát truy cập CSDL từ ứng dụng, người
quản trị
Giám sát các thông báo lỗi tiềm tàng theo định
nghĩa
12 Quản lý văn bản quy trình trong vận Lưu trữ, các biểu mẫu văn bản ban hành trong
hành hệ thống quá trình vận hành hệ thống.
23/290
Nhân sự vận hành được bố trí theo các cấp và các yêu cầu vận hành với số lượng đã đề
xuất trong phương án kỹ thuật và phương án tài chính.
24/290
ST Cấp vận hành Vị trí công việc Số lượng Ghi chú
T
1 DC/DRC Giám sát hoạt động trung 1 vị trí làm Tổng hợp báo
tâm dữ liệu việc theo giờ cáo và làm đầu
mối làm việc
trực tiếp với
trung tâm dữ
liệu
Thiết bị phần
2 Giám sát 1 vị trí làm Giám sát thiết
cứng, vật lý
việc theo giờ bị hàng ngày,
thực hiện kiểm
tra thông số vào
đầu giờ sáng và
đầu giờ chiều
Thiết bị phần
Điều chỉnh cấu hình, khắc 1 vị trí trong
cứng, vật lý
phục sự cố, bảo trì thiết bị giờ hành
chính
Đường truyền
3 Giám sát 1 vị trí làm Giám sát đường
việc theo giờ truyền hàng
ngày, thực hiện
kiểm tra thông
số vào đầu giờ
sáng và đầu giờ
chiều
Hạ tầng ảo hóa
4 Điều chỉnh cấu hình, cấp tài 1 vị trí trong
nguyên, khắc phục sự cố giờ hành
chính
Vận hành
5 Giám sát hoạt động, điều 1 vị trí trong
OpenShift
chỉnh cấu hình, khắc phục sự giờ hành
Container
Platform cố chính
Hệ quản trị cơ sở
6 Giám sát, cấu hình hệ quản 2 vị trí trong
dữ liệu
trị CSDL, cấu hình schema, giờ hành
cấp quyền sử dụng, tối ưu chính
hóa sử dụng
26/290
Ứng dụng Hệ
8 Giám sát 3 vị trí trực
thống đấu thầu
thay phiên
qua mạng
Ngoài giờ
làm việc
hành chính 3
vị trí trực
thay phiên
5 vị trí thay
phiên trực
ngoài giờ
hành chính
Tổng hợp số nhân sự giám sát, vận hành và trực ngoài giờ
5 Vận hành hệ thống ứng dụng e-GP 15 Bao gồm nhân sự BA,
DEV, TEST
6 Kiểm soát quy trình, thủ tục văn bản giao 1 QA vận hành
dịch
7 Hỗ trợ người dùng, đào tạo trực tuyến 30 Trực tổng đài hỗ trợ người
dùng
Thời gian và lịch hoạt động của các nhóm nhân sự phụ trách các hạng mục công việc
được quy định như sau
28/290
STT Công việc Thời gian Hình thức báo
cáo/thực hiện
1 Kiểm tra thông tin, báo cáo trạng thái hoạt 1 lần/tuần Lấy thông tin báo cáo từ
động của trung tâm dữ liệu bao gồm trang quản trị của DC,
DC/DRC xác nhận tình trạng hoạt
động và gửi mail
2 Kiểm tra tình trạng hoạt động hệ thống 2 lần/ngày Thực hiện kiểm tra và
chung, kiểm tra hệ thống giám sát. vào 8h và báo cáo theo checklist
13h quy định.
3 Kiểm tra định kỳ các thiết bị vật lý 1 lần/tháng Tổng hợp nội dung báo
cáo theo mẫu quy định
4 Giám sát hoạt động các thiết bị, hạ tầng, Từ 8h30 đến Sử dụng các công cụ
network, các chỉ số hiệu năng, các chỉ số 17h30 giám sát theo dõi qua
CSDL, bảo mật màn hình điều khiển.
9h-10h30
Và 14h-15h30)
5 Giám sát hoạt động kết nối đến hệ thống 2 lần/ngày Thông báo đến các bên
bên ngoài, hoạt động tổng đài hỗ trợ, ứng vào 8h và tình trạng chung truyền,
dụng e-learning 13h kết nối dữ liệu, tình
trạng cuộc gọi
6 Giám sát hoạt động website e-GP Từ 8h30- Các cảnh báo gửi tự
17h30 động khi hệ thống không
ổn định
Ngoài giờ
hành chính
29/290
thực hiện Theo dõi các chức năng
kiểm tra định core, các cảnh báo trong
kỳ 22h và khi log ứng ụng
xảy ra cảnh
báo bất
thường
30/290
7 Điều chỉnh cấu hình, thực hiện thay thế, Nhân sự ttiếp Trong trường hợp yêu
khắc phục sự cố thiết bị vật lý nhận yêu cầu cầu phải thực hiện ngoài
trong giờ giờ hành chính phải có
hành chính từ báo cáo kế hoạch trước
8h30-17h30 đến các bên liên quan
cùng chuẩn bị nhân sự.
Thực hiện
theo yêu cầu
phát sinh
ngoài giờ
hành chính
8 Vận hành hạ tầng ảo hóa, cấp tài nguyên Từ 8h30- Trong trường hợp yêu
máy chủ ứng dụng, quản trị OpenShift 17h30 cầu phải thực hiện ngoài
Container Platform, quản lý hệ thống giờ hành chính phải có
giám sát. Cập nhật nâng cấp các phiên bản Thực hiện báo cáo kế hoạch trước
phần mềm hệ thống theo yêu cầu đến các bên liên quan
phát sinh cùng chuẩn bị nhân sự.
ngoài giờ
hành chính
9 Quản trị cơ sở dữ liệu, đồng bộ dữ liệu, Từ 8h30- Trong trường hợp yêu
quản trị hệ thống lưu trữ file 17h30 cầu phải thực hiện ngoài
giờ hành chính phải có
báo cáo kế hoạch trước
đến các bên liên quan
cùng chuẩn bị nhân sự.
10 Quản trị ứng dụng website e-GP, khắc Từ 8h30- Hỗ trợ xử lý lỗi, xử lý
phục lỗi chức năng, hỗ trợ xử lý tình 17h30 tình huống và cập nhật
huống theo tình huống thực tế
Trực hỗ trợ hàng ngày
ngoài giờ
hành chính
với các tình
huống xử lý
yêu cầu thời
gian khẩn
cấp
31/290
12 Quản trị thiết bị chuyên dụng cung cấp Từ 8h30-
chức năng trong hệ thống như mail, 17h30
HSM…
13 Quản lý, kiểm soát quy trình thủ tục văn Từ 8h30- Quy định quy trình thủ
bản, giao dịch giữa các bên liên quan 17h30 tục, mẫu văn bản, kiểm
soát bàn giao tài liệu,
sản phẩm liên quan đến
vận hành hệ thống
14 Vận hành hỗ trợ người sử dụng, đào tạo Từ 8h30- Trực tổng đài hỗ trợ
trực tuyến 17h30 người dùng,
ST Hạng mục nâng cấp hệ thống e-GP Định kỳ Định kỳ nâng cấp
T kiểm tra
1 Nâng cấp các bản vá lỗi hệ điều hành, Hàng tháng 1 lần/3 tháng nếu có
phần mềm hệ thống, phần mềm giám bản nâng cấp
sát Nâng cấp khi có yêu
cầu đặc biệt phát sinh
2 Nâng cấp các phiên bản ROM thiết bị 6 tháng 1 lần/1 năm nếu có
phần cứng vật lý bản nâng cấp
Nâng cấp khi có yêu
cầu đặc biệt phát sinh
3 Cập nhật bản vá lỗi hệ quản trị CSDL 6 tháng 1 lần/6 tháng
Nâng cấp khi có yêu
cầu đặc biệt phát sinh
4 Cập nhật cải tiến tính năng năng phần 3 tháng 1 lần/6 tháng
mềm ứng dụng e-GP Sau mỗi 3 tháng tổng
hợp báo cáo kế hoạch
cải tiến và lấy ý kiến.
Thực hiện theo kế
hoạch nâng cấp được
thống nhất giữa các
bên.
5 Nâng cấp tổng thể hệ thống theo giai 1 lần/5 năm
đoạn đầu tư Nâng cấp tổng thể
theo những thay đổi về
pháp lý, công nghệ.
6 Cập nhật quy trình tài liệu, mẫu văn Hàng tháng 1 lần/3 tháng
bản giao dịch, mẫu báo cáo trao đổi
32/290
7.2.6. Lịch biểu báo cáo
34/290
8. CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU
Qua quá trình khảo sát, phân tích công tác chuyển đổi dữ liệu bao gồm các bước
sau:
- Xây dựng tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
- Chuẩn hóa dữ liệu
- Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
- Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu
-Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
8.1. Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và
chuyển đổi dữ liệu
- Nghiên cứu, phân tích tài liệu cần chuẩn hóa và chuyển đổi;
- Xác định các quy tắc cần thực hiện để chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu;
- Xác định yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu cần chuẩn hóa và chuyển đổi;
- Viết tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu;
- In, photocopy tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.
35/290
- Thực hiện chuẩn hóa từ ngữ, tên tệp, định dạng văn bản,... theo tài liệu hướng
dẫn
Là chuyển đổi dữ liệu từ cấu trúc dữ liệu này sang cấu trúc dữ liệu khác (Chuyển
đổi dữ liệu đã tồn tại từ mô hình dữ liệu này sang mô hình dữ liệu khác) theo những
quy luật đảm bảo không làm mất thông tin dữ liệu.
Hệ thống hiện tại được tổ chức thành 6 khối dữ liệu bao gồm
- Dữ liệu người dùng
- Dữ liệu cổng thông tin
- Dữ liệu đấu thầu
- Dữ liệu năng lực nhà cung cấp
- Dữ liệu cổng thông tin trên Chrome
- Dữ liệu khách hàng
Với hệ thống mới, do sự mở rộng các chức năng, quy trình nghiệp vụ, số lượng khối
dữ liệu được mở rộng thành 13 khối bao gồm
- Dữ liệu cổng thông tin
- Dữ liệu người sử dụng
- Dữ liệu đấu thầu
- Dữ liệu bảo lãnh điện tử
- Dữ liệu hợp đồng điện tử
- Dữ liệu mua sắm điện tử
- Dữ liệu quản trị hệ thống
36/290
- Dữ liệu tích hợp
- Dữ liệu danh mục sản phẩm
- Dữ liệu file văn bản điện tử
- Dữ liệu năng lực nhà cung cấp
- Dữ liệu thanh toán điện tử
- Dữ liệu hỗ trợ người dùng
Qua khảo sát hệ thống đấu thầu hiện tại, chúng tôi xác định các thông tin và các
bảng dữ liệu sau cần được chuyển đổi cấu trúc dữ liệu sang hệ thống mới để hệ thống
mới có thể vận hành và người dung tra cứu được các dữ liệu lịch sử
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
Thông tin về các đơn vị tham gia hệ
thống
37/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
2. Thông tin quyết định xử lý vi phạm
trong hoạt động đấu thầu NT
NT_NN
UM_VIOLATE_COM
UM_VIOLATE_REPR
39/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
11. Danh sách ngắn của Đấu thầu hạn chế
BID_SELECTED_BIDDER
BID_SELECTED_BIDDER_DET
AIL
12. Danh sách TBMT đã đăng tải BID_BID_MASTER
BID_BID_MASTER_P
BID_CONDITIONS_CONTRAC
T
BID_DATA_ENTRY_REQ
BID_DANHMUCHANGHOA
BID_DAILY_WORKSHEET
BID_DAILY_WORKSHEET_CA
TEGORY
BID_DICHVUHH
BID_WORKS_CATEGORY
BID_WORKS_LIST
BID_IMPLEMENTING_DURAT
ION
BID_ITEMS_DATA
BID_GOOD_LIST
BID_GOODS_DETAIL
BID_STD_FILE
BID_PREFACE
BID_SERVICE_LIST
BID_INVITE
BID_PROVISIONAL_AMOUNT
S
BID_PRO_CATEGORY
BID_QUALITY_EVALUATE_S
TANDARD
13. Danh sách kết quả sơ tuyển BID_PQ_EVAL_RESULT
BID_PQ_EVAL_RESULT_OFFL
INE
BID_PQ_MASTER
BID_JOINT_SUPPLY_APP
14. Danh sách Kết quả mở thầu BID_APP
BID_OPEN_RESULT
BID_OPEN_RESULT_OFFLINE
BID_OPEN_RESULT_OFFLINE
_DETAIL
BID_OPEN_RESULT_OFFLINE
_NDT
BID_OPEN_RESULT_VTT
XML_ATTACH
BID_DICHVU_ADB
BID_DESC_HISTORY_CONTR
40/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
ACT
BID_DESC_SUPPLIER_REVEN
UE
BID_DOMESTIC_PRODUCTIO
N_COST
BID_TB_THICONG
BID_TOTAL_COST_LIST
BID_WORKS_LIST_DETAIL
BID_TECH_RULE
BID_THONGSOKT
BID_GOOD_DETAIL
BID_CON_HIS
BID_COUNTRY_VALID
BID_DAILY_DETAIL
BID_STATUS
BID_DATA_ADJUSTED
BID_DATA_DETAIL
BID_ENVIRONMENT_ADB
BID_EXPERIENCE_ADB
BID_EXP_CONS
BID_FAIL_CONTRACT
BID_JOINT_SUPPLY_APP
BID_BIEUGIA_ADB
BID_NHATHAUPHU_ADB
BID_KINHNGHIEMKT
BID_PARTNER
BID_PARTNER_ADB
BID_PARTNER_DETAIL
BID_PARTNER_SUB
BID_PROFESSIONAL_EXPERI
ENCE
BID_QUALITY_SUMMARY
BID_REMUNERATION_LIST
BID_SERVICE_DETAIL
BID_SUBCONTRACTOR
BID_JOINT_NAME
15. Danh sách Kết quả NT đạt kỹ thuật BID_EVAL_RESULT
BID_EVAL_SUMMARY
BID_STATUS
BID_CIVIL_DETAIL
BID_CLIENTIP
41/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
16. Danh sách KQLCNT
BID_OPEN_GOODS_DETAIL
BID_PLAN_OPEN_RES
BID_PLAN_OPEN_RES_FILE
BID_STATUS
BID_ANALYSIS_LIST
NTNN2
42/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
BID_YCLR_TBMST_QUESTIO
N_OFF
BID_YCLR_ANSWER_OFFLIN
E
BID_RECEIVE_APP
26. Danh sách yêu cầu gia hạn hiệu lực
BID_EXP_EFFECT_HSDT
HSDT
27. Hội nghị tiền đấu thầu BID_PRE_STD
BID_PRE_STD_FILE
BID_PRE_BID_MEETING
28. Báo cáo công tác đấu thầu hàng năm PT_IMPORT
PT_IMPORT_EXCEL_MASTER
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP11
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP12
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP21
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP22
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP31
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP32
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP4
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP51
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP52
29. Thông tin gia hạn TBMT
BID_DELAY_HISTORY
BID_NOTIFICATION
BID_NOTIFICATION_FILE
BID_NOTIFICATION_HIS
BID_WORKING_DATE
BID_WITHDRAWING
BID_WITHDRAWING_HIST
43/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
Thông tin trên cổng Thông tin
34. Danh sách văn bản pháp quy
PT_LEGAL_DOCS
35. Danh sách học viên PT_CCHN_DCOT
PT_CCHN_FILE
PT_CCHN_QC
PT_CCHN_TBTSH
PT_CSDT_KH_CC
36. Danh sách giảng viên đấu thầu GVDT
PT_GVDT
37. Danh sách tổ chức, cá nhân vi phạm NT
NT_NN
UM_VIOLATE_COM
UM_VIOLATE_REPR
PT_ATTACHMENTFILE
38. Danh sách cơ sở đào tạo BID_CS_INFO
PT_CSDT_KH
PT_CSDT_KH_CC
PT_CS_INFO
39. Bản tin đăng tải trên cổng thông tin PT_NEWS
PT_NEWS_CAT
40. Thông báo của hệ thống, Bộ KHĐT
PT_NOTICES
PT_NOTICES_CATS
Tổng số bảng chuyển đổi sang hệ thống mới là 213 bảng. Chi tiết các bảng cần được
chuyển đổi cấu trúc được mô tả trong phụ lục 03 đính kèm.
̶ Số lượng đối tượng phụ cần quản lý (được xác định bởi các khóa ngoại trong
CSDL) có trong bảng mô tả dữ liệu từ 0 đến 2: 20, từ 3 đến 4: 30, từ 5 trở lên:
40;
̶ Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm, Chính xác
tuyệt đối: 60 điểm;
̶ Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
Chi tiết bảng trong phụ lục 03 đính kèm.
8.3.2.1. Bảng UM_BANK_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
45/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
47/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
49/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
51/290
8.3.2.43. Bảng BID_NOTIFICATION_HIS
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
52/290
Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt
dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.50. Bảng BID_OPEN_RESULT_VTT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
54/290
Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt
dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
55/290
60 điểm
8.3.2.69. Bảng BID_PQ_EVAL_DETAIL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
56/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
58/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
60/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
62/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
64/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
66/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
68/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
70/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
74/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
76/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
8.4. Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo
lập
Công việc Số bảng mô tả dữ liệu Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Ngôn ngữ Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng
78/290
8.5. Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm
- Thực hiện kiểm tra dữ liệu đã tạo lập theo hướng dẫn.
- Lập báo cáo kiểm tra.
79/290
9. TỔNG DỰ TOÁN
9.1. Cơ sở lập dự toán
80/290
Quyết định 1235/QĐ-BTTTT ngày 4 tháng 9 năm 2014 về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 3/10/2011 về việc công bố định mức lắp đặt phần
cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin;
Quyết định 2331/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 về công bố định mức
kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin;
Công văn số 2589/BTTTT- ƯDCNTT ngày 24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ;
Công văn số 2519/CV-BTTTT-KHTC ngày 4 tháng 9 năm 2014 về việc Đơn giá lắp
đặt phần cứng và cài đặt phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin
81/290
- Chi phí tư vấn đầu tư được xác định trên cơ sở tham khảo định mức tỷ lệ, một số
hạng mục tư vấn đã thực hiện theo nguyên tắc chi phí không phải tính lại như
dưới.
- Chi phí khác bao gồm các chi phí cho các hạng mục đầu tư thành phần thuộc dự
án chưa quy định theo các loại chi phí ở trên được xác định theo phương pháp
tham khảo định mức tỷ lệ hoặc theo các hướng dẫn hiện có của Bộ Tài chính
- Chi phí dự phòng được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng các chi phí quy
định các loại chi phí ở trên.
Các chi phí dưới đây sẽ không phải tính lại:
- Chi phí đã phát sinh trước khi lập dự toán: số dự toán lấy theo giá trị đã thanh
quyết toán hoặc lấy theo giá trị trong hợp đồng kinh tế liên quan.
82/290
9.2. Thuyết minh dự toán
83/290
Thẩm định giá chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt,
5,1 Chi phí thẩm định giá 204.428.949 20.442.895 224.871.844
cài đặt và chi phí phần mềm thương mại
5,2 Chi phí kiểm toán 787.512.966 78.751.297 866.264.262 Bảng 3, Áp dụng theo thông tư 10/2020/TT-BTC
5,4 Chi phí thuê dịch vụ (kênh truyền, location) 4.677.309.000 467.730.900 5.145.039.900 Bảng 5. Gk4, theo báo giá
5,5 Chi phí hội nghị hội thảo 1.826.136.364 182.613.636 2.008.750.000 Bảng 5.Gk5, theo thông tư 40/TT-BTC
Dự án không thực hiện xây lắp nên không có chi phí xây lắp
DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ” THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
Đơn vị tính: đồng
1 Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ thông tin 237.383.400.850 7.512.113.000 244.895.513.850
Bảng 2.1.1
1.1 Chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt và cài đặt 75.121.130.000 7.512.113.000 82.633.243.000
Dự toán theo báo giá của nhà cung cấp
Bảng 2.1.2
1.2 Chi phí phần mềm thương mại 29.802.679.000 0 29.802.679.000
Dự toán theo báo giá của nhà cung cấp
84/290
Bảng 2.1.3
1.3 Chi phí phần mềm nội bộ 132.459.591.850 0 132.459.591.850 Áp dụng theo công văn số 2589 /BTTTT-
ƯDCNTT
Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hoá, chuyển đổi Bảng 2.2
2 phục vụ cho việc nhập dữ liệu, thực hiện nhập dữ liệu 3.693.584.784 0 3.693.584.784 Áp dụng theo TT04/2020/TT-BTTTT; định
cho cơ sở dữ liệu mức theo QĐ 1595/QĐ-BTTTT
Bảng 2.3
Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, Áp dụng theo TT 04/2020/TT-BTTTT, định
3 175.878.570 5.531.529 181.410.099
hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTT và Công
văn 2519 của Bộ TTTT
3.1 Chi phí lắp đặt 55.315.291 5.531.529 60.846.820
3.2 Chi phí cài đặt 120.563.279 120.563.279
Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho
4 1.669.942.448 108.041.698 1.777.984.146
cán bộ quản trị, vận hành hệ thống
Chi phí triển khai, hỗ trợ, quản trị, vận hành sản phẩm
Giai đoạn đầu tư không có chi phí này mà
5 hoặc hạng mục công việc của dự án trước khi nghiệm 0
được tính trong giai đoạn vận hành
thu, bàn giao
9.2.2.1. Chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt và cài đặt
BẢNG 2.1.1 CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ PHẢI LẮP ĐẶT CÀI ĐẶT
Dự toán theo báo giá của nhà cung cấp
DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
Đơn vị tính: Đồng
STT Danh mục thiết bị / phần mềm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế
3 Máy chủ cơ sở dữ liệu cho tác nghiệp của hệ thống Bộ 2 737.148.000 1.474.296.000 147.429.600 1.621.725.600
4 Máy chủ cơ sở dữ liệu cho quản lý file Bộ 2 618.690.000 1.237.380.000 123.738.000 1.361.118.000
86/290
STT Danh mục thiết bị / phần mềm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế
1 Switch - Phân hệ Văn phòng (users), Đào tạo Bộ 2 88.500.000 177.000.000 17.700.000 194.700.000
87/290
9.2.2.2. Chi phí phần mềm thương mại
BẢNG 2.1.2 CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ PHẢI LẮP ĐẶT CÀI ĐẶT - CHI PHÍ PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI
DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
Đơn vị tính: Đồng
STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế
A TRUNG TÂM CHÍNH
A.I Thiết bị bảo mật (DC) -
1 Quản lý tài khoản đặc quyền Master SAM Bộ 1 2.315.000.000 2.315.000.000
2 Quản lý, phân tích hành vi database Quản lý, phân tích hành vi database Hệ thống 1 1.772.000.000 1.772.000.000
3 Web Application Firewall Modsecurity for NGINX Bộ 1 - -
A.II Bản quyền phần mềm hệ thống (DC) -
1 Hệ điều hành Hệ điều hành Redhat Bộ 1 387.515.000 387.515.000
2 Phần mềm platform cho máy MasterSAM Windows, SQL Bộ 1 218.785.000 218.785.000
3 Phần mềm Anti-Virus ClamAV Bộ 1 - -
4 Phần mềm Redis Redis Bộ 1 - -
5 Phần mềm MQ MQ Bộ 1 - -
6 Phần mềm ES Elasticsearch Bộ 1 - -
7 Phần mềm ESB WSO2 Bộ 1 - -
8 Phần mềm Report Jasper Report Bộ 1 - -
9 Phần mềm Integration Jboss Application Server Bộ 1 - -
10 Phần mềm OKD OKD Bộ 1 - -
13 Phần mềm Portal Liferay DXP Bộ 1 1.173.120.000 1.173.120.000
14 Phần mềm backup Dell EMC Data Protection Suite Bộ 1 2.639.000.000 2.639.000.000
15 Phần mềm ảo hoá VMware vSphere 7 Bộ 38 105.609.000 4.013.142.000
16 Phần mềm quản trị ảo hoá tập trung VMware vCenter Bộ 1 177.180.000 177.180.000
17 Phần mềm đồng bộ máy ảo DC-DR VMware Site Recovery Manager 8 Standard Bộ 1 857.280.000 857.280.000
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG -
B.I Thiết bị mạng, bảo mật (DRC) -
1 Web Application Firewall Modsecurity for NGINX Bộ 1 - -
B.II Phần mềm hệ thống (DRC) -
1 Hệ điều hành Hệ điều hành Redhat Bộ 1 77.503.000 77.503.000
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên môn
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
89/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi
là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
thẩm quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 3 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 3
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ Doanh nghiệp dự án Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
IDNES chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
90/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 3 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (NBRS)
của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là tổ
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh
doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
đầu tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Bộ Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong đấu
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản định
chuyển khoản
danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 chính Doanh nghiệp của Tổng Hệ thống bên ngoài 0
hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Cục Thuế
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để trao
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
91/290
9.2.2.3.1.2. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Quản lý người sử dụng
Ghi
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả
chú
1 Đơn giản 1 4 4 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt
động
3 Phức tạp 3 9 27 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 31
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 3 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 3 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
92/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 3 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 3 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 1 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 1
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0 Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
93/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 1 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 1
Bộ Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
9.2.2.3.1.3. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Quản lý năng lực nhà cung cấp
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 1 1 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 6 18 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 19
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
94/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
95/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 1
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
96/290
9.2.2.3.1.4. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ quản lý danh mục sản phẩm, dịch vụ
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 4 12 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 12
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 0
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
97/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
98/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
9.2.2.3.1.5. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Đấu thầu điện tử
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 4 4 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 17 51 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 55
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 3
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên môn
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
99/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 3
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 3
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 3
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 3 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 3 hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi
là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 3 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
30 Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý
100/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (NBRS)
của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là tổ
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh
doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 1
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 1
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 3 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong đấu
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản định
chuyển khoản
danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 1
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để trao
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 1
đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
101/290
9.2.2.3.1.6. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Mua sắm điện tử (Mua sắm trực tuyến)
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 1 1 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 7 21 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 22
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 0
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 3
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
102/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng
ký tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
toán nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc
của khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 3
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 1
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
103/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN thanh toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
9.2.2.3.1.7. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Hợp đồng điện tử
Ghi
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả
chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 15 45 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 45
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0 Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
104/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 3
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 3
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 3
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 3
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 3 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 3
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 3 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 3
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
105/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
106/290
9.2.2.3.1.8. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ thanh toán điện tử
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 4 4 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 8 24 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 28
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 3
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 3
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 3
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 0
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
107/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 3
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 1
phí
108/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 1
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 1
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 1 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
9.2.2.3.1.9. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Bảo lãnh điện tử
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 1 1 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 7 21 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 22
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 3
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 3
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
109/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
110/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 1
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
111/290
9.2.2.3.1.10. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Quản lý văn bản (Quản lý tài liệu)
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 6 18 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 18
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên (CĐT) Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
đồng
Kế toán trưởng (CĐT) Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
112/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/ Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị trên hệ thống.
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
113/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
9.2.2.3.1.11. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 7 21 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW) 21
114/290
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Độ phức tạp Ghi chú
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 0
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 3
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
32 Học viên Chủ đầu tư/Bên mời thầu/ 3 Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
115/290
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Độ phức tạp Ghi chú
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
116/290
9.2.2.3.2.1. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ Cổng thông tin điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 128 640
Trung bình 10 1 51 510
Phức tạp 15 1 0 0
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 1150
9.2.2.3.2.2. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ quản lý người sử dụng
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 159 795
Trung bình 10 1 54 540
Phức tạp 15 1 0 0
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ
2 M
trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 1335
9.2.2.3.2.3. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ Quản lý năng lực nhà cung cấp
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 27 135
Trung bình 10 1 22 220
Phức tạp 15 1 0 0
117/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 355
9.2.2.3.2.4. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ quản lý sản phẩm, dịch vụ
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 10 50
Trung bình 10 1 77 770
Phức tạp 15 1 2 30
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 850
9.2.2.3.2.5. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ đấu thầu điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 899 4495
Trung bình 10 1 290 2900
Phức tạp 15 1 33 495
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
118/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra
3 T
để bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 7890
9.2.2.3.2.6. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ mua sắm điện tử (mua sắm trực tuyến)
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 123 615
Trung bình 10 1 72 720
Phức tạp 15 1 15 225
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 1560
9.2.2.3.2.7. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ hợp đồng điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 283 1415
Trung bình 10 1 109 1090
Phức tạp 15 1 19 285
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
119/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
Cộng (B+M+T) 2790
9.2.2.3.2.8. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ thanh toán điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 196 980
Trung bình 10 1 48 480
Phức tạp 15 1 0 0
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1.2
Trung bình 10 1.2
Phức tạp 15 1.2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1.5
Trung bình 10 1.5
Phức tạp 15 1.5
Cộng (B+M+T) 1460
120/290
9.2.2.3.2.9. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ bảo lãnh điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 98 490
Trung bình 10 1 69 690
Phức tạp 15 1 0 0
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ
2 M
trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 1180
9.2.2.3.2.10. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ quản lý văn bản (quản lý tài liệu)
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 81 405
Trung bình 10 1 204 2040
Phức tạp 15 1 3 45
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ
2 M
trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 2490
9.2.2.3.2.11. Tính toán các trường hợp sử dụng cho phân hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 169 845
Trung bình 10 1 35 350
Phức tạp 15 1 0 0
121/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2
Trung bình 10 1,2
Phức tạp 15 1,2
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5
Trung bình 10 1,5
Phức tạp 15 1,5
Cộng (B+M+T) 1195
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
I Hệ số KT-CN (TFW)
0 = Không quan trọng Mô hình tổng thể của hệ thống eGP được thiết kế nhiều lớp bao gồm 9 phân hệ được kiến trúc theo
Hệ thống phân tán hướng dịch vụ Microservices và 2 phân hệ hướng Monolithic có sử dụng api tích hợp giữa các phân hệ.
T1 5 = Có vai trò tác động căn 2 3 6
(Distributed System) Mô tả chi tiết trong mục 4. Mô hình tổng thể hệ thống.
bản
Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh:
̶ Thời gian phản hồi trung bình của các tính năng tìm kiếm trên hệ thống là 3 giây đối với một yêu cầu
của người sử dụng, không bao gồm các luồng mang tính chất thống kê, báo cáo.
̶ Thông tin về đấu thầu được công khai đầy đủ trên cổng thông tin ngay sau khi người sử dụng thực hiện
Tính chất đáp ứng tức thời
0 = Không quan trọng đăng tải; thông tin về đấu thầu có thể cập nhật thường xuyên, liên tục 24/7.
hoặc yêu cầu đảm bảo thông
T2 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
lượng (response throughput - Số lượng người sử dụng có thể truy cập hệ thống đồng thời (concurrent users): 4761 CCU trong năm
bản
performance objectives) đầu tiên và tăng đều 10% trong mỗi năm tiếp theo.
- Công suất hệ thống đáp ứng kích thước file tải lên và tải xuống đối với mỗi yêu cầu là 30M/phút, tính
theo số người hoạt động đồng thời ít nhất 1/6 số lượng truy cập đồng thời thì thông lượng yêu cầu lớn
hơn 25000M/phút.
̶ Yêu cầu hiệu năng cao với các tác vụ Mở thầu, tham dự thầu đòi hỏi hiệu năng cao.
122/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
Hệ thống được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng cụ thể:
̶ Trợ giúp điều hướng các menu được tạo động và thêm bớt tùy vai trò của người sử dụng.
̶ Di chuyển con trỏ tự động (Khi một trường thông tin đã được nhập xong ví dụ như chọn giá trị trong
danh sách, thì con trỏ được chuyển trang trường thông tin tiếp theo).
0 = Không quan trọng ̶ Các phím chức năng được cài đặt sẵn (Các phím chức năng được gán phím nóng như tổ hợp phí
Hiệu quả sử dụng trực tuyến Alt+phím nóng, Ctrl+phím nóng v.v).
T3 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
(end user efficiency online) ̶ Các ràng buộc đơn giản (tính hợp lệ trường dữ liệu: dữ liệu kiểu số; dữ liệu ngày tháng…) được kiểm
bản
tra ngay trên màn hình chức năng mà người dùng tương tác.
̶ Sử dụng nhiều màu sắc và hình ảnh nổi bật trong màn hình (Hoặc việc sử dụng màu sắc, hình ảnh hoặc
hình nền có tính chất tương phản cao để làm nổi nội dung).
̶ Hỗ trợ đa ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh và tiếng Việt.
Hệ thống yêu cầu những thuật toán phức tạp trong xử lý cụ thể:
1. Yêu cầu kiểm soát dữ liệu đấu thầu là dữ liệu quan trọng và đòi hỏi thuật toán xử lý bảo mật an toàn
đặc biệt.
Độ phức tạp của xử lý bên 0 = Không quan trọng 2. Yêu cầu xử lý logic mở rộng: yêu cầu các xử lý kiểm tra tính hợp lý của dữ liệu nhập vào, các trợ
giúp thao tác/phím tắt
T4 trong (complex internal 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
3. Yêu cầu có sử dụng công thức toán học hoặc thuật toán: Yêu cầu sử dụng các công thức tính toán
processing) bản theo tỷ lệ, theo công thức định nghĩa trước hoặc theo các điều kiện dữ liệu khác nhau như đánh giá
thông số hồ sơ dự thầu, tính toán kết quả đấu thầu…
4. Yêu cầu xử lý ngoại lệ cho những giao dịch không hoàn chỉnh phải được xử lý lại
Hệ thống cần phải thiết kế và viết mã theo quy chuẩn để Trung tâm đấu thầu qua mạng có thể tái sử
dụng sau khi doanh nghiệp dự án bàn giao dự án. Vì theo quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT ngày
Mã nguồn phải tái sử dụng 0 = Không quan trọng
24/8/2016 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trung tâm đấu thầu qua mạng có trách nhiệm:
T5 được (Code must be 5 = Có vai trò tác động căn 1 3 3 Tổ chức quản lý, vận hành và phát triển Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; quản lý đăng ký của chủ đầu
reuseable) bản tư, bên mời thầu, nhà thầu, nhà đầu tư và các thông tin khác có liên quan vào Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia;
Hệ thống e-GP yêu cầu triển khai áp dụng công nghệ kỹ thuật mới, sử dụng các nền tảng ảo hóa và yêu
cầu đồng bộ thông tin giữa DC – DRC vì vậy cần giảm thiểu mức độ phức tạp của thao tác cài đặt bằng
cách:
0 = Không quan trọng - Cho phép thiết lập thông số khi cài đặt.
T6 Dễ cài đặt (Easy to install) 5 = Có vai trò tác động căn 0,5 3 1,5
bản - Sử dụng các script, đóng gói ứng dụng cài đặt để tối thiểu các bước xác nhận hoặc nhập tham số
khi cài đặt.
- Có tài liệu hướng dẫn cài đặt.
Có tài liệu checklist kiểm tra nội dung sau cài đặt.
0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP thiết kế yêu cầu dễ sử dụng. Người sử dụng: nhà thầu, bên mời thầu ... dễ dàng tiếp cận
T7 Dễ sử dụng (Easy to use) 5 = Có vai trò tác động căn 0,5 4 2 đối với các tính năng mà hệ thống cung cấp. Hệ thống cần cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng có dễ
bản dàng tiếp cận ngay trên màn hình nhập.
123/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
Hệ thống xây dựng trên nền tảng JAVA do đó có thể chạy được trên nhiều nền tảng phần cứng và hệ
điều hành khác nhau:
̶ Yêu cầu về môi trường phần mềm hệ thống có thể chạy: ứng dụng server có thể chạy trên các môi
0 = Không quan trọng trường hệ điều hành Linux như Redhat hoặc tương đương. Ứng dụng phía client thực hiện trên các trình
Khả năng chuyển đổi
T8 5 = Có vai trò tác động căn 2 3 6 duyệt khác nhau như Chrome, Firefox
(Portable) ̶ Yêu cầu về nền tảng phần cứng (loại thiết bị) hệ thống có thể chạy: có thể chạy trên nhiều loại thiết bị
bản
tương tự (ví dụ: thực thi trên Laptop hoặc máy tính để bàn, đối với tính năng tra cứu thông tin có thể
thực thi cả trên các loại điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android hay iOS);
0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP có thể đáp ứng thiết kế chỉnh sửa hệ thống trong tương lai nhưng yêu cầu tuân thủ chặt
Khả năng dễ thay đổi (Easy chẽ theo kiến trúc và mô hình nghiệp vụ đã được phê duyệt.
T9 5 = Có vai trò tác động căn 1 2 2
to change)
bản
0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP được thiết kế để hỗ trợ truy cập dữ liệu đồng thời và khả năng xử lý các vấn đề khi dữ
Sử dụng đồng thời liệu được truy cập đồng thời. Tất cả các yêu cầu đều đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều người
T10 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
(Concurrent) dùng đồng thời tại mọi thời điểm.
bản
Hệ thống e-GP là hệ thống đấu thầu qua mạng do đó cần được thiết kế những tính năng bảo mật đặc
biệt như áp dụng giải pháp quản lý đặc quyền truy cập, sử dụng những phương thức bảo mật phức tạp sử
0 = Không quan trọng dụng chữ ký số và mã hóa hồ sơ sử dụng thuật toán và hạ tầng mã hóa công khai.
Có các tính năng bảo mật đặc
T11 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
biệt Yêu cầu xác thực 2 yếu tố khi truy cập hệ thống, hoặc thực hiện giao dịch.
bản
Sử dụng các giải pháp gắn tem thời gian cho dữ liệu cần bảo mật.
Hệ thống có thể truy cập tới dịch vụ hoặc các giao diện lập trình ứng dụng của các ứng dụng do các nhà
Cung cấp truy nhập trực tiếp 0 = Không quan trọng5 = Có phát triển khác như hệ thống Callcenter
T12 1 3 3
tới các PM third party vai trò tác động căn bản
Hệ thống e-GP là hệ thống lớn đòi hỏi trong quá trình triển khai cần có phương án đào tạo cụ thể cho
người quản lý cũng như các đơn vị sử dụng. Các đối tượng cần đào tạo được xác định trong yêu cầu hợp
0 = Không quan trọng đồng bao gồm các cơ quan sử dụng ngân sách nhà nước đóng vai trò chủ đầu tư, bên mời thầu; và hàng
Yêu cầu phương tiện đào tạo
T13 5 = Có vai trò tác động căn 1 3 3 trăm nghìn doanh nghiệp trong nước đóng vai trò nhà thầu.
ĐB cho người sử dụng
bản
Công cụ đào tạo sử dụng hình thức học trực tuyến thông qua tính năng thuộc phân hệ Trung tâm hỗ trợ
khách hàng.
Cộng I 46,5
Hệ số độ phức tạp về CN-
II KT (Technical Complexity TCF = 0.6 + (0.01 x TFW) 1,065
Factor)
124/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
I Hệ số KT-CN (TFW)
Mô hình tổng thể của hệ thống eGP được thiết kế nhiều lớp bao gồm 9 phân hệ được kiến trúc theo
Hệ thống phân tán (Distributed 0 = Không quan trọng hướng dịch vụ Microservices và 2 phân hệ hướng Monolithic. Mô tả chi tiết trong mục 4. Mô hình tổng
T1 2 3 6
System) 5 = Có vai trò tác động căn bản thể hệ thống.
Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh:
̶ Thời gian phản hồi trung bình của các tính năng tìm kiếm trên hệ thống là 3 giây đối với một yêu cầu
của người sử dụng, không bao gồm các luồng mang tính chất thống kê, báo cáo.
̶ Thông tin về đấu thầu được công khai đầy đủ trên cổng thông tin ngay sau khi người sử dụng thực
Tính chất đáp ứng tức thời hiện đăng tải; thông tin về đấu thầu có thể cập nhật thường xuyên, liên tục 24/7.
hoặc yêu cầu đảm bảo thông 0 = Không quan trọng
T2 1 4 4
lượng (response throughput 5 = Có vai trò tác động căn bản - Số lượng người sử dụng có thể truy cập hệ thống đồng thời (concurrent users): 4761 CCU trong năm
performance objectives) đầu tiên và tăng đều 10% trong mỗi năm tiếp theo.
- Công suất hệ thống đáp ứng kích thước file tải lên và tải xuống đối với mỗi yêu cầu là 30M/phút, tính
theo số người hoạt động đồng thời ít nhất 1/6 số lượng truy cập đồng thời thì thông lượng yêu cầu lớn
hơn 25000M/phút.
Hệ thống được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng cụ thể:
̶ Trợ giúp điều hướng các menu được tạo động và thêm bớt tùy vai trò của người sử dụng.
̶ Di chuyển con trỏ tự động (Khi một trường thông tin đã được nhập xong ví dụ như chọn giá trị trong
danh sách, thì con trỏ được chuyển trang trường thông tin tiếp theo).
̶ Các phím chức năng được cài đặt sẵn (Các phím chức năng được gán phím nóng như tổ hợp phí
Hiệu quả sử dụng trực tuyến 0 = Không quan trọng Alt+phím nóng, Ctrl+phím nóng v.v).
T3 1 4 4
(end user efficiency online) 5 = Có vai trò tác động căn bản ̶ Các ràng buộc đơn giản (tính hợp lệ trường dữ liệu: dữ liệu kiểu số; dữ liệu ngày tháng…) được kiểm
tra ngay trên màn hình chức năng mà người dùng tương tác.
̶ Sử dụng nhiều màu sắc và hình ảnh nổi bật trong màn hình (Hoặc việc sử dụng màu sắc, hình ảnh hoặc
hình nền có tính chất tương phản cao để làm nổi nội dung).
̶ Hỗ trợ đa ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh và tiếng Việt.
Hệ thống cần phải thiết kế và viết mã theo quy chuẩn để Trung tâm đấu thầu qua mạng có thể tái sử
dụng sau khi doanh nghiệp dự án bàn giao dự án. Vì theo quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT ngày
Mã nguồn phải tái sử dụng 0 = Không quan trọng 24/8/2016 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trung tâm đấu thầu qua mạng có trách nhiệm:
T5 1 3 3 Tổ chức quản lý, vận hành và phát triển Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; quản lý đăng ký của chủ
được (Code must be reuseable) 5 = Có vai trò tác động căn bản
đầu tư, bên mời thầu, nhà thầu, nhà đầu tư và các thông tin khác có liên quan vào Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia;
0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP yêu cầu triển khai áp dụng công nghệ kỹ thuật mới, sử dụng các nền tảng ảo hóa và yêu
T6 Dễ cài đặt (Easy to install) 0,5 3 1,5
5 = Có vai trò tác động căn bản cầu đồng bộ thông tin giữa DC – DRC vì vậy cần giảm thiểu mức độ phức tạp của thao tác cài đặt bằng
125/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
cách:
- Cho phép thiết lập thông số khi cài đặt.
- Sử dụng các script, đóng gói ứng dụng cài đặt để tối thiểu các bước xác nhận hoặc nhập tham số
khi cài đặt.
- Có tài liệu hướng dẫn cài đặt.
Có tài liệu checklist kiểm tra nội dung sau cài đặt.
Hệ thống e-GP thiết kế yêu cầu dễ sử dụng. Người sử dụng: nhà thầu, bên mời thầu ... dễ dàng tiếp cận
0 = Không quan trọng
T7 Dễ sử dụng (Easy to use) 0,5 4 2 đối với các tính năng mà hệ thống cung cấp. Hệ thống cần cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng có dễ
5 = Có vai trò tác động căn bản
dàng tiếp cận ngay trên màn hình nhập.
Hệ thống xây dựng trên nền tảng JAVA do đó có thể chạy được trên nhiều nền tảng phần cứng và hệ
điều hành khác nhau:
̶ Yêu cầu về môi trường phần mềm hệ thống có thể chạy: ứng dụng server có thể chạy trên các môi
trường hệ điều hành Linux như Redhat hoặc tương đương. Ứng dụng phía client thực hiện trên các
Khả năng chuyển đổi 0 = Không quan trọng
T8 2 3 6 trình duyệt khác nhau như Chrome, Firefox
(Portable) 5 = Có vai trò tác động căn bản
̶ Yêu cầu về nền tảng phần cứng (loại thiết bị) hệ thống có thể chạy: có thể chạy trên nhiều loại thiết bị
tương tự (ví dụ: thực thi trên Laptop hoặc máy tính để bàn, đối với tính năng tra cứu thông tin có thể
thực thi cả trên các loại điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android hay iOS);
Khả năng dễ thay đổi (Easy to 0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP có thể đáp ứng thiết kế chỉnh sửa hệ thống trong tương lai nhưng yêu cầu tuân thủ chặt
T9 1 2 2 chẽ theo kiến trúc và mô hình nghiệp vụ đã được phê duyệt.
change) 5 = Có vai trò tác động căn bản
Hệ thống e-GP được thiết kế để hỗ trợ truy cập dữ liệu đồng thời và khả năng xử lý các vấn đề khi dữ
liệu được truy cập đồng thời. Tất cả các yêu cầu đều đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều người
Sử dụng đồng thời 0 = Không quan trọng dùng đồng thời tại mọi thời điểm.
T10 1 4 4
(Concurrent) 5 = Có vai trò tác động căn bản
Số lượng người sử dụng có thể truy nhập hệ thống đồng thời (concurrent users): 4761 CCU trong năm
đầu tiên và tăng đều 10% trong mỗi năm tiếp theo.
Hệ thống e-GP là hệ thống đấu thầu qua mạng do đó cần được thiết kế những tính năng bảo mật đặc
biệt như áp dụng giải pháp quản lý đặc quyền truy cập, sử dụng những phương thức bảo mật phức tạp
Có các tính năng bảo mật đặc 0 = Không quan trọng sử dụng chữ ký số khi đăng tải các văn bản pháp quy trên cổng thông tin.
T11 1 4 4
biệt 5 = Có vai trò tác động căn bản Yêu cầu xác thực 2 yếu tố khi truy cập hệ thống, hoặc thực hiện giao dịch.
Sử dụng các giải pháp gắn tem thời gian cho dữ liệu cần bảo mật...
Cung cấp truy nhập trực tiếp 0 = Không quan trọng Hệ thống có thể truy cập tới dịch vụ hoặc các giao diện lập trình ứng dụng của các ứng dụng do các nhà
T12 1 3 3 phát triển khác như hệ thống Callcenter
tới các PM third party 5 = Có vai trò tác động căn bản
126/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
Hệ thống e-GP là hệ thống lớn đòi hỏi trong quá trình triển khai cần có phương án đào tạo cụ thể. Các
đối tượng cần đào tạo được xác định trong yêu cầu hợp đồng bao gồm các cơ quan sử dụng ngân sách
Yêu cầu phương tiện đào tạo 0 = Không quan trọng nhà nước đóng vai trò chủ đầu tư, bên mời thầu; và hàng trăm nghìn doanh nghiệp tron nước đóng vai
T13 1 3 3 trò nhà thầu.
ĐB cho người sử dụng 5 = Có vai trò tác động căn bản
Công cụ đào tạo sử dụng hình thức học trực tuyến thông qua tính năng thuộc phân hệ Trung tâm hỗ trợ
khách hàng.
Cộng I 45,5
Hệ số độ phức tạp về CN-KT
II (Technical Complexity TCF = 0.6 + (0.01 x TFW) 1,055
Factor)
9.2.2.3.4. Tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường
9.2.2.3.4.1. Dự kiến trình độ và kinh nghiệm cần có của nhân công
Xem chi tiết tại mục 5.6. Các yêu cầu về năng lực của cán bộ tham gia xây dựng, phát triển, nâng cấp và mở rộng phần mềm
9.2.2.3.4.2. Tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường
BẢNG 2.1.1.4. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
Theo mục II, Phụ lục VI tại Công văn số số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT ngày 24 tháng 08 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông
TT Các hệ số tác động môi trường Trọng số TB cộng giá trị xếp hạng Kết quả Đánh giá độ ổn định KN
I Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW) 0 4,5 17,50
127/290
0 = Không năng động
5 Tính chất năng động 3 = Trung bình 1 1,5 1,5 0,1
5 = Cao
Đánh giá chung cho Dự án
0 = Rất bất định
6 Độ ổn định của các yêu cầu 5 = Không hay thay đổi 2 4,0 8,0 1,0
0 = Không có NV Part-time
7 Có sử dụng các nhân viên làm Part-time (một phần thời gian) 3 = Có NV làm Part-time -1 0,0 0,0 0,0
5 = Tất cả đều Part-time
8 Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó -1 3,0 -3,0 0,0
128/290
9.2.2.3.5. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công được tính căn cứ theo các hướng dẫn về lương của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và hướng dẫn cách tính của Bộ Thông tin và Truyền thông cho các dự án ứng dụng công nghệ
tại Quyết định 2589/BTTTT- ƯDCNTT ngày 24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ.
Tỷ lệ/ hệ số
T Tiêu chí xác định Cấp bậc, hệ số, mức lương Ghi chú
xác định
Bậc thâm niên ngạch kỹ sư
1 KS1 KS2 KS3 KS4 KS5 KS6 KS7 KS8
(A3)
Hệ số bậc thâm niên ngạch kỹ
2 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31
sư (A3=03 năm)
2 Hệ số lương (bậc liền kề x 5%) 2,15 2,26 2,37 2,49 2,61 2,74 2,88 3,03
- Lương tối thiểu vùng I
3 Mức lương tối thiểu vùng 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 (Hà nội): Lương tối thiểu
vùng 2020
4 Mức lương theo hệ số 9.503.000 9.989.200 10.475.400 11.005.800 11.536.200 12.110.800 12.729.600 13.392.600
5 Lương phụ 12% - -
6 Phụ cấp khoán 4% - -
7 Mức lương lao động/tháng 9.503.000 9.989.200 10.475.400 11.005.800 11.536.200 12.110.800 12.729.600 13.392.600
- Thời gian lao động để
tính mức lương lao động
8 Mức lương lao động/ngày 365.500 384.200 402.900 423.300 443.700 465.800 489.600 515.100
bình quân tháng là 26
ngày.
- Thời gian lao động 08
9 Mức lương lao động/giờ 45.688 48.025 50.363 52.913 55.463 58.225 61.200 64.388
giờ/ngày
Căn cứ mục 5.6. Các yêu cầu về năng lực của cán bộ tham gia xây dựng, phát triển, nâng cấp và mở rộng phần mềm, dự án sử dụng khỹ sư bậc 2, tương ứng với mức lương 48.025 đồng/giờ. Thời gian
lao động bình quân tháng là 26 ngày/tháng và thời gian lao động là 08 giờ/ngày.
129/290
9.2.2.3.6. Tính toán giá trị phần mềm
BẢNG 2.1.1 ĐỊNH GIÁ PHẦN MỀM THEO UCP-BMT
Áp dụng theo công văn số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT
130/290
9.2.2.3.7. Tổng hợp chi phí phần mềm nội bộ
BẢNG 2: TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM
DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
I Phần mềm nội bộ hệ thống eGP (gồm 11 phân hệ) eGP 132.459.591.850 - 132.459.591.850 xem bảng 2.1
6.870.689.033
1 Phân hệ Cổng thông tin điện tử PO - 6.899.814.719
8.029.093.5
2 Phân hệ Quản lý người sử dụng UM 64 - 8.176.039.045
2.198.311.9
3 Phân hệ Quản lý năng lực nhà cung cấp SPM 24 - 2.198.311.924
5.066.665.1
4 Phân hệ Quản lý sản phẩm, dịch vụ IT 38 - 5.066.665.138
46.699.273.9
5 Phân hệ Đấu thầu điện tử BD 08 - 46.699.273.908
9.298.694.9
6 Phân hệ Mua sắm điện tử SH 95 - 9.298.694.995
16.663.617.5
7 Phân hệ Hợp đồng điện tử CT 62 - 16.663.617.562
8.746.210.0
8 Phân hệ Thanh toán điện tử PM 90 - 8.746.210.090
7.065.123.6
9 Phân hệ Bảo lãnh điện tử GT 81 - 7.065.123.681
14.741.585.7
10 Phân hệ Quản lý tài liệu DC 20 - 14.741.585.720
7.080.326.2
11 Phân hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng (call center) CC 35 - 7.080.326.235
BẢNG 2.1. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ PHẦN MỀM NỘI BỘ THEO TỪNG PHÂN HỆ CỦA HỆ THỐNG
Cách tính áp dụng theo công văn số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT
131/290
mục
T tính hiệu
chi phí PO UM SPM IT BD SH CT PM GT DC CC
Giá trị 1,4 x
5.316.578.04 4.048.213.97
1 phần ExP G 3.928.352.792 4.590.676.709 1.256.896.469 2.896.892.589 26.700.556.837 9.527.511.470 5.000.691.875 4.039.521.830 8.428.579.600
2 1
mềm xH
Chi phí G x 3.455.775.72 2.631.339.08
2 C 2.553.429.315 2.983.939.861 816.982.705 1.882.980.183 17.355.361.944 6.192.882.456 3.250.449.719 2.625.689.190 5.478.576.740
chung 65% 7 1
Thu
nhập
(G
chịu
3 +C) x TL 388.906.926 454.476.994 124.432.750 286.792.366 2.643.355.127 526.341.226 943.223.636 495.068.496 399.912.661 834.429.380 400.773.183
thuế
6%
tính
trước
Chi phí
phần
mềm G+
9.298.694.99 7.080.326.23
4 của C + Gpm 6.870.689.033 8.029.093.564 2.198.311.924 5.066.665.138 46.699.273.908 16.663.617.562 8.746.210.090 7.065.123.681 14.741.585.720
5 5
từng TL
phân
hệ
132/290
9.2.2.4. Tổng hợp chi phí tính chuyển đổi số liệu
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ GHI CHÚ
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chi phí vật liệu 15,561 VL
2 Chi phí nhân công 4,246,505,889 NC
3 Chi phí máy thi công 273,849,241 CM
Chi phí trực tiếp VL+NC+CM 4,520,370,692 T
II CHI PHÍ CHUNG N*Định mức tỷ lệ 2,760,228,828 C
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C)* Tỷ lệ 436,835,971 TL
Chi phí trước thuế (T+C+TL) 7,717,435,491 Gtt
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Gtt*T 0 GTGT
Chi phí sau thuế Gtt+GTGT 7,717,435,491 G
TỔNG CỘNG G
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG, THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Đơn vị tính: %
ST THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH
CHI PHÍ CHUNG GÍA TRỊ GIA TĂNG
T TRƯỚC
1 65.0% 6.0% 0.0%
ST MỨ NGÀY
MÃ CV TÊN CÔNG VIỆC KL ĐƠN VỊ TÍNH LAO ĐỘNG VẬT LIỆU THIẾT BỊ TỔNG THÀNH TIỀN
T C CÔNG
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11]
XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CHUẨN 01 tài liệu hướng
1 02.10.05.01.01 3 1 4,678,003.05 8,379.00 104,033.48 4,790,415.53 4,790,415.53 10.15
HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU (mức 3) dẫn
2 02.10.05.02.01 3 CHUẨN HÓA DỮ LIỆU (mức 3) 1 01 file tài liệu 21,132.30 0.00 1,325.56 22,457.86 22,457.86 0.06
01 bảng mô tả dữ
3 02.10.05.03.03 3 CHUYỂN ĐỔI CẤU TRÚC DỮ LIỆU (mức 3) 213 17,948,883.00 0.00 1,283,733.02 19,232,616.02 4,096,547,213.11 9,265.50
liệu
LẬP TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KIỂM TRA DỮ 01 tài liệu hướng
4 02.10.06.01.01 3 1 7,751,884.88 7,182.00 308,748.24 8,067,815.11 8,067,815.11 10.15
LIỆU ĐÃ TẠO LẬP (mức 3) dẫn
Mức 2: 10%*Tổng
5 02.10.06.01.02 2 KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP 1 dự toán của hạng 0.00 0.00 0.00 4,109,427,901.62 410,942,790.16 0.00
mục tạo lập CSDL
TỔNG 4,246,505,889 15,561 273,849,241 4,520,370,692 9,286.00
133/290
9.2.2.4.2. Chi tiết chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu
ĐỊNH MỨC/
MÃ
MỨC CHI TIẾT CHI PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN NGÀY CÔNG
CÔNG VIỆC
LƯỢNG
XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CHUẨN
02.10.05.01.01 3 01 tài liệu hướng dẫn 4,790,415.53
HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU (mức 3)
Lao động 4,678,003.05
Nhóm 02 KS3 Nhóm công 5.075 921,774.00 4,678,003.05 10.15
Vật liệu 8,379.00
Giấy A4 Gram 0.14 57,000.00 7,980.00
Khác % 5 7,980.00 399.00
Thiết bị 104,033.48
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 3.48 27,736.00 96,521.28
Máy in laser công suất 0,6kW/h Ca 0.2436 10,733.00 2,614.56
Máy photocopy công suất 1,3kW/h Ca 0.174 10,733.00 1,867.54
Thiết bị khác % 3 101,003.38 3,030.10
02.10.05.02.01 3 CHUẨN HÓA DỮ LIỆU (mức 3) 01 file tài liệu 22,457.86
Lao động 21,132.30
Nhóm 01 KS1 Công 0.058 364,350.00 21,132.30 0.058
Thiết bị 1,325.56
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 0.0464 27,736.00 1,286.95
Thiết bị khác % 3 1,286.95 38.61
01 bảng mô tả dữ
02.10.05.03.03 3 CHUYỂN ĐỔI CẤU TRÚC DỮ LIỆU (mức 3) 19,232,616.02
liệu
Lao động 17,948,883.00
Nhóm 02 KS2 Công 21.75 825,236.00 17,948,883.00 43.50
Thiết bị 1,283,733.02
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 44.08 27,736.00 1,222,602.88
Thiết bị khác % 5 1,222,602.88 61,130.14
LẬP TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KIỂM TRA DỮ
02.10.06.01.01 3 01 tài liệu hướng dẫn 8,067,815.11
LIỆU ĐÃ TẠO LẬP (mức 3)
Lao động 7,751,884.88
Nhóm 03 KS4 Nhóm công 5.075 1,527,465.00 7,751,884.88 10.1500
Vật liệu 7,182.00
Giấy A4 Gram 0.12 57,000.00 6,840.00
Khác % 5 6,840.00 342.00
Thiết bị 308,748.24
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 10.44 27,736.00 289,563.84
Máy in laser công suất 0,6kW/h Ca 0.2436 10,733.00 2,614.56
Máy photocopy công suất 1,3kW/h Ca 0.174 10,733.00 1,867.54
Thiết bị khác % 5 294,045.94 14,702.30
134/290
ĐỊNH MỨC/
MÃ
MỨC CHI TIẾT CHI PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN NGÀY CÔNG
CÔNG VIỆC
LƯỢNG
02.10.06.01.02 2 KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP 0.00
Mức 2: 10%*Tổng dự toán của hạng mục tạo lập CSDL 0.00
9.2.2.5. Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm
9.2.2.5.1. Tổng hợp chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm
BẢNG 2.3. TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT/ CÀI ĐẶT
Áp dụng phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá, ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, định
mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTTT, Quyết định 1235/QĐ-BTTT và Công văn 2519/BTTTT-KHTC
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Đơn vị tính: Đồng
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ GHI CHÚ
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chi phí vật liệu 1.688.008 VL
2 Chi phí nhân công 30.154.131 NC
3 Chi phí máy thi công 741.912 CM
Chi phí trực tiếp VL+NC+CM 32.584.051 T
II CHI PHÍ CHUNG N*Định mức tỷ lệ 19.600.185 C
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C)* Tỷ lệ 3.131.054 TL
Chi phí trước thuế (T+C+TL) 55.315.291 Gtt
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Gtt*T 5.531.529 GTGT
Chi phí sau thuế Gtt+GTGT 60.846.820 G
TỔNG CỘNG G 60.846.820
135/290
TỔNG HỢP CHI PHÍ CÀI ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Đơn vị tính: Đồng
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ GHI CHÚ
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chi phí vật liệu 2.461.654 VL
2 Chi phí nhân công 64.770.003 NC
3 Chi phí máy thi công 1.701.035 CM
Chi phí trực tiếp VL+NC+CM 68.932.692 T
II CHI PHÍ CHUNG N*Định mức tỷ lệ 44.806.250 C
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C)* Tỷ lệ 6.824.337 TL
Chi phí trước thuế (T+C+TL) 120.563.279 Gtt
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Gtt*T 0 GTGT
Chi phí sau thuế Gtt+GTGT 120.563.279 G
TỔNG CỘNG G 120.563.279
9.2.2.5.2. Tổng hợp chi phí lắp đặt trang thiết bị hạ tầng
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG
Áp dụng phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá, ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, định mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTTT, Quyết định 1235/QĐ-BTTT và
Công văn 2519/BTTTT-KHTC
NHÂN
ĐƠN TỔNG THÀNH
ST VẬT NHÂN CÔNG THÀNH
MÃ CV NỘI DUNG CÔNG VIỆC KL VỊ MÁY TỔNG (Sau điều TIỀN GHI CHÚ
T LIỆU CÔNG (sau điều TIỀN
TÍNH chỉnh) (Sau tỷ lệ)
chỉnh)
[1] [2] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11]
I Chi phí lắp tại Trung tâm chính ( DC)
II.1 Lắp đặt thiết bị mạng
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Core
1 01.01.02.01.01.00 2 599 635.005 822.744 9.175 644.779 832.518 1.289.558 1.665.036
và Carrier)-Thiết bị bị Switch
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch
2 01.01.02.01.01.00 2 599 635.005 822.744 9.175 644.779 832.518 1.289.558 1.665.036
và Carrier)-Thiết bị bị phân hệ server
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch
3 01.01.02.01.01.00 2 599 635.005 822.744 9.175 644.779 832.518 1.289.558 1.665.036
và Carrier)-Thiết bị bị phân hệ quản trị
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
4 01.01.05.01.01.02 2 599 212.857 275.788 7.340 220.796 283.727 441.592 567.454
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router 1
136/290
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
5 01.01.05.01.01.02 1 599 212.857 275.788 7.340 220.796 283.727 220.796 283.727
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router 2
Lắp đặt thiết bị cho ứng
dụng cho Data Center-Thiết
1 thiết Lắp đặt thiết bị Load
6 01.05.03.04.00.00 bị lựa chọn phân phối nội 2 9.072 214.911 278.449 9.175 233.158 296.696 466.316 593.393
bị Balancer
dung và cân bằng tải truy
xuất
I.2 Lắp đặt thiết bị bảo mật (DC)
Lắp đặt FW cho doanh
nghiệp lớn (Enterprise và 1 thiết
7 01.08.01.03.01.03 2 11.140 410.871 532.345 11.010 433.021 554.495 866.042 1.108.990 Firewall lớp 1
Carrier)Từ 2 đến 10Gbps bị
Firewall
Lắp đặt FW cho doanh
nghiệp lớn (Enterprise và 1 thiết
8 01.08.01.03.01.03 2 11.140 410.871 532.345 11.010 433.021 554.495 866.042 1.108.990 Firewall lớp 2
Carrier)Từ 2 đến 10Gbps bị
Firewall
I.3 Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DC)
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị DMZ
9 01.03.01.02.01.00 3 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 578.529 734.786
2U bị servers
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị App,
10 01.03.01.02.01.00 9 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 1.735.587 2.204.357
2U bị Support servers
Lắp đặt thiết bị Máy chủ
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết
11 01.03.01.02.01.00 2 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 385.686 489.857 quản trị cơ sở dữ liệu cho
2U bị
tác nghiệp của hệ thống
Lắp đặt thiết bị Máy chủ
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết
12 01.03.01.02.01.00 2 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 385.686 489.857 quản trị cơ sở dữ liệu cho
2U bị
quản lý file
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị
13 01.03.01.02.01.00 1 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 192.843 244.929
2U bị Management servers
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Dev,
14 01.03.01.02.01.00 3 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 578.529 734.786
2U bị UAT, Training server
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Máy chủ
15 01.03.01.02.01.00 1 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 192.843 244.929
2U bị Backup
Lắp đặt thiết bị chuyển
1 thiết Lắp đặt thiết bị SAN
16 01.04.07.01.02.00 mạch SAN - SAN Switch 2 5.985 241.076 312.350 7.340 254.401 325.675 508.802 651.350
bị Switch
từ 16 đến 48 cổng
Lắp đặt và cài đặt thiết bị
lưu trữ liên kết các thiết bị 1 thiết Lắp đặt thiết bị SAN
17 01.04.06.03.00.00 1 4.830 960.198 1.244.081 55.049 1.020.077 1.303.960 1.020.077 1.303.960
lưu trữ trên mạng (SAN) > bị storage
50TB
Lắp đặt thiết bị thư viện lưu 1 thiết Lắp đặt thiết bị Tape
18 01.04.12.01.04.00 1 725 639.790 828.944 55.049 695.564 884.718 695.564 884.718
trữ (Library) > 50 TB bị Library
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Storage
19 01.03.01.02.01.00 3 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 578.529 734.786
2U bị Node
137/290
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Thiết bị
20 01.03.01.02.01.00 1 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 192.843 244.929
2U bị sao lưu VTL
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào
I.4
switch và patch pannel
Đấu nối Patch Cord - Từ Đấu nối Patch Cord Từ
21 01.02.09.02.01.00 157 1 node 3.738,00 6.049,00 7.837,39 205,00 9.992,00 11.780,39 1.568.744,00 1.849.520,74
switch lên Patch panel switch lên máy chủ
Chi phí lắp tại Trung tâm dự phòng
II
( DRC)
II.1 Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Core
22 01.01.02.01.01.00 1 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 644.779,00 832.518,23
và Carrier)-Thiết bị bị Switch
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch -
23 01.01.02.01.01.00 1 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 644.779,00 832.518,23
và Carrier)-Thiết bị bị Phân hệ Servers
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch -
24 01.01.02.01.01.00 1 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 644.779,00 832.518,23
và Carrier)-Thiết bị bị phân hệ quản trị
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
25 01.01.05.01.01.02 1 599,00 212.857,00 275.788,17 7.340,00 220.796,00 283.727,17 220.796,00 283.727,17
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router
Lắp đặt FW cho doanh
nghiệp lớn (Enterprise và 1 thiết 11.140,0 11.010,0
26 01.08.01.03.01.03 1 410.871,00 532.345,01 433.021,00 554.495,01 433.021,00 554.495,01 Lắp đặt thiết bị Firewall
Carrier)Từ 2 đến 10Gbps bị 0 0
Firewall
II.2 Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DRC)
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị DMZ,
27 01.03.01.02.01.00 5 9.330,00 176.173,00 228.258,55 7.340,00 192.843,00 244.928,55 964.215,00 1.224.642,74
2U bị App, Support servers DR
Lắp đặt thiết bị Máy chủ
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết
28 01.03.01.02.01.00 1 9.330,00 176.173,00 228.258,55 7.340,00 192.843,00 244.928,55 192.843,00 244.928,55 quản trị cơ sở dữ liệu cho
2U bị
tác nghiệp của hệ thống
138/290
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Máy chủ
32 01.03.01.02.01.00 3 9.330,00 176.173,00 228.258,55 7.340,00 192.843,00 244.928,55 578.529,00 734.785,64
2U bị Storage Node
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào
II.3
switch và patch pannel
Đấu nối Patch Cord - Từ Đấu nối Patch Cord Từ
33 01.02.09.02.01.00 67 1 node 3.738,00 6.049,00 7.837,39 205,00 9.992,00 11.780,39 669.464,00 789.285,92
switch lên Patch panel switch lên máy chủ
III Chi phí lắp tại Trung tâm Vận hành (DRC)
Lắp đặt thiết bị chuyển
Lắp đặt thiết bị Switch -
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết
34 01.01.02.01.01.00 2 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 1.289.558,00 1.665.036,46 Phân hệ Văn phòng
và Carrier)-Thiết bị bị
(users), Đào tạo
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch -
35 01.01.02.01.01.00 2 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 1.289.558,00 1.665.036,46
và Carrier)-Thiết bị bị (Users phân hệ NOC)
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
36 01.01.05.01.01.02 1 599,00 212.857,00 275.788,17 7.340,00 220.796,00 283.727,17 220.796,00 283.727,17
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router
Đấu nối Patch Cord - Từ Đấu nối Patch Cord Từ
37 01.02.09.02.01.00 110 1 node 3.738,00 6.049,00 7.837,39 205,00 9.992,00 11.780,39 1.099.120,00 1.295.842,55
switch lên Patch panel switch lên máy chủ
TỔNG 25.703.282 32.584.051
139/290
9.2.2.5.3. Tổng hợp chi phí cài đặt trang thiết bị hạ tầng
TỔNG HỢP CHI PHÍ CÀI ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG
Áp dụng phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá, ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, định mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTTT, Quyết định 1235/QĐ-
BTTT và Công văn 2519/BTTTT-KHTC
NHÂN
THÀNH
ĐƠN VỊ VẬT CÔNG
STT MÃ CV NỘI DUNG CÔNG VIỆC KL TIỀN GHI CHÚ
TÍNH LIỆU (sau điều
(Sau tỷ lệ)
chỉnh)
[1] [2] [4] [5] [6] [11]
I Chi phí cài đặt tại Trung tâm chính ( DC)
I.1 Cài đặt thiết bị mạng
4 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 2 1 thiết bị 599 281.439 578.755 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router 1
5 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 1 1 thiết bị 599 281.439 289.378 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router 2
1 bộ
Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center - Thiết bị lựa
6 01.05.06.05.00.00 2 chương 58.800 520.583 1.173.446 Cài đặt thiết bị Load Balancer
chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất
trình
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
9 01.03.05.02.00.00 3 1 máy chủ 30.597 1.144.201 3.579.445 Cài đặt thiết bị DMZ servers
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
140/290
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
10 01.03.05.02.00.00 9 1 máy chủ 30.597 1.144.201 10.738.336 Cài đặt thiết bị App, Support servers
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt Máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu cho
11 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) tác nghiệp của hệ thống
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt Máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu cho
12 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) quản lý file
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
13 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Management servers
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
14 01.03.05.02.00.00 3 1 máy chủ 30.597 1.144.201 3.579.445 Cài đặt thiết bị Dev, UAT, Training server
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
15 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Máy chủ Backup
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho database và
16 01.03.06.01.01.00 5 1 máy chủ 29.999 137.304 909.915
windows) máy chủ backup
Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho Máy chủ
17 01.03.06.01.01.00 16 1 máy chủ 29.999 137.304 2.911.727
windows) Ảo hoá
Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành 1 cơ sở dữ
18 01.09.01.00.00.00 4 58.800 343.260 1.755.038 Phần mềm cơ sở dữ liệu
Windows liệu
19 01.04.07.02.02.00 Cài đặt SAN Switch từ 16 đến 48 cổng 2 1 thiết bị 21.000 343.260 765.221 Cài đặt SAN Switch
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
20 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị SAN storage
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
21 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Tape Library
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
141/290
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
22 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297 Cài đặt thiết bị Máy chủ Storage Node
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
23 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Thiết bị sao lưu
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
1 bộ
Cài đặt firewall (WAF) trên máy chủ phần
24 01.08.01.04.03.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ > 250 người dùng 1 chương 1.197 458.112 459.309
mềm NGNIX
trình
1 bộ
25 01.08.01.04.03.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ > 250 người dùng 1 chương 1.197 458.112 459.309 Cài đặt phần mềmm quản lý database
trình
Cài đặt phần mềm chuyên dụng chống Virus-Antivirus máy chủ, 1 chương
26 01.08.03.05.01.00 1 1.197 479.367 480.564 Cài đặt phần mềm Anti-Virus (ClamAV)
chống spam, quản trị antivirus, dịch vụ DNS, dịch vụ web trình
30 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 1 1 thiết bị 599 281.439 289.378 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router 1
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt thiết bị DMZ, App, Support servers
32 01.03.05.02.00.00 5 1 máy chủ 30.597 1.144.201 5.965.742
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) DR
142/290
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt Máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu cho
33 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) tác nghiệp của hệ thống và quản lý file
Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho Máy chủ
34 01.03.06.01.01.00 5 1 máy chủ 29.999 137.304 909.915
windows) Ảo hoá
Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho Máy chủ
35 01.03.06.01.01.00 2 1 máy chủ 29.999 137.304 363.966
windows) cơ sở dữ liệu
Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành 1 cơ sở dữ
36 01.09.01.00.00.00 2 58.800 343.260 877.519 Phần mềm cơ sở dữ liệu
Windows liệu
37 01.04.07.02.02.00 Cài đặt SAN Switch từ 16 đến 48 cổng 1 1 thiết bị 21.000 343.260 382.610 Cài đặt thiết bị SAN Switch
Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ liên kết các thiết bị lưu trữ trên
38 01.04.06.03.00.00 1 1 thiết bị 4.830 1.244.081 1.303.960 Cài đặt thiết bị SAN storage
mạng (SAN) > 50TB
39 01.04.12.02.04.00 Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ > 50TB 1 1 thiết bị 21.599 1.029.781 1.161.477 Cài đặt thiết bị Tape Library
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
40 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Máy chủ Storage Node
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)
1 bộ
Cài đặt firewall (WAF) trên máy chủ phần
41 01.08.01.04.03.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ > 250 người dùng 1 chương 1.197 458.112 459.309
mềm NGNIX
trình
Chi phí lắp tại Trung tâm Vận hành
III
( DRC)
Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết Cài đặt thiết bị Switch - Phân hệ Văn phòng
42 01.01.02.02.01.00 2 1 thiết bị 599 686.521 1.392.590
bị IP/ATM Switch (users), Đào tạo
Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết Cài đặt thiết bị Switch - (Users phân hệ
43 01.01.02.02.01.00 2 1 thiết bị 599 686.521 1.392.590
bị IP/ATM Switch NOC)
44 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 1 1 thiết bị 599 281.439 289.378 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router
TỔNG 68.932.692
9.2.2.6. Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống e-GP và chuyển giao công nghệ
BẢNG 2.4. TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
143/290
Áp dụng TT40/2017/TT-BTC và thông tư 36/2018/TT-BTC với các hạng mục công việc không có định mức kinh tế - kỹ thuật;
Áp dụng Quyết định 2331/QĐ-BTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 với hạng mục công việc có định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị: VND
9.2.2.6.1. Chi phí đào tạo, sử dụng, vận hành hạ tầng hệ thống e-GP
BẢNG 2.4.1. TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐÀO TẠO, SỬ DỤNG, VẬN HÀNH HẠ TẦNG HỆ THỐNG E-GP
Áp dụng TT40/2017/TT-BTC và thông tư 36/2018/TT-BTC
BẢNG KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO, SỬ DỤNG VẬN HÀNH HẠ TẦNG HỆ THỐNG E-GP
144/290
Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền
STT Nội dung Ghi chú
tính lượng (VNĐ) (VNĐ)
1 Tổng quan về hệ thống hạ tầng của e-GP (01 lớp/15 học viên/ 01 ngày) 20.630.000
1.1 Giảng viên chính (1 người x 1 ngày đào tạo + 1 buổi soạn thảo tài liệu) Buổi 3 2.000.000 6.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
1.2 Trợ giảng (1 người x 1 Ngày) Buổi 2 800.000 1.600.000
Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 02 Giảng viên, trợ giảng và 15 Học
1.3 Bộ 17 300.000 5.100.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình gồm 100 trang)
1.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 17 người x 1 ngày) ngày/người 17 40.000 680.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
1.5 Chi phí thuê laptop phục vụ đào tạo (1 người/1 máy) ngày/người 15 150.000 2.250.000 Báo giá
1.6 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 1ngày) Ngày 1 5.000.000 5.000.000 Báo giá
Chi tiết đào tạo các lớp Hệ thống mạng bảo mật/ Lớp hệ thống máy
2 53.690.000
chủ/ Lớp hệ thống San, lưu trữ (01 lớp/15 học viên/ 03 ngày/lớp)
Giảng viên chính (1 người x 3 ngày đào tạo + 2 ngày soạn thảo tài liệu/1
2.1 Buổi 10 2.000.000 20.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
nội dung)
Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 02 Giảng viên, trợ giảng và 15 Học
2.3 Bộ 17 300.000 5.100.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình gồm 100 trang)
2.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 17 người x 3 ngày) ngày/người 51 40.000 2.040.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
2.5 Chi phí thuê laptop phục vụ đào tạo (1 người/1 máy) ngày/người 45 150.000 6.750.000 Báo giá
2.6 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 3 ngày) Ngày 3 5.000.000 15.000.000 Báo giá
9.2.2.6.2. Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm nội bộ
BẢNG 2.4.2. TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM NỘI BỘ
9.2.2.6.2.1. Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm nội bộ theo hướng dẫn định mức kinh tế - kỹ thuật
BẢNG 2.4.2.1. TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO TÍNH THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Đơn vị tính: Đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ KÝ HIỆU
[1] [2] [3] [4] [5]
145/290
1 Chi phí trực tiếp
1,1 Chi phí vật liệu 17.807.353,79 VL
1,2 Chi phí nhân công 571.381.603,83 NC
1,3 Chi phí máy thi công 52.047.077,89 MTC
Tổng chi phí trực tiếp VL+NC+MTC 641.236.035,51 T
2 Chi phí chung NC x tỷ lệ 285.690.801,91 C
3 Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x tỷ lệ 55.615.610,25 TL
Chi phí xây lắp trước thuế (T+C+TL) 982.542.447,67 G
4 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG G x Tgtgt-xl 39.301.697,91 GTGT
Chi phí đào tạo chuyển giao sau thuế G + GTGT 1.021.844.145,57 Gxl
Hệ số điều chỉnh k 1,00
TỔNG CỘNG (1+2+3+4) Gxl 1.021.844.145,57
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG, THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Đơn vị tính: %
ST
CHI PHÍ CHUNG THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC GÍA TRỊ GIA TĂNG
T
1 50,0 6,0 10,0
BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
H
HS
NỘI DUNG SL TS SL TS ĐƠN VỊ NHÂN VẬT HS S THÀNH
STT MÃ CV KL MÁY TỔNG Đ HPNC HPVL HPCM TỔNG
CÔNG VIỆC CN CN HV HV TÍNH CÔNG LIỆU CN H TIỀN
Đ
V
[1] [2] [3] [6] [7] [8] [8] [9] [10] [11] [9] [10] [11] [12] [13] [14]
Chuyển giao
Kiểm tra yêu cầu 01 phần
13.734.300,8
1 11.11.11 chuyển giao phần 3271 314 1 mềm chuyển 554.418,18 1.878,72 47.505,99 603.802,89 1,010 12.610.979,82 42.733,99 1.080.587,01 13.734.300,81
1
mềm giao
Kiểm tra hạ tầng
kỹ thuật để
2 11.11.12 60 01 thiết bị 3.190,90 14,68 260,36 3.465,94 3.190,90 14,68 260,36 3.465,94 207.956,40
chuyển giao phần
mềm
Lập kế hoạch 11.185.895,0
3 11.12 3271 314 2 01 địa điểm 438.748,20 1.937,43 51.081,36 491.766,99 1,010 0,6 9.979.912,08 44.069,43 1.161.913,56 22.371.790,14
chuyển giao 7
Chuẩn bị cài đặt 01 phần
4 11.13.11 phần mềm 3271 314 1 mềm chuyển 372.735,30 28.840,00 34.947,36 436.522,66 1,005 1.784.612,44 138.082,50 167.323,82 2.090.018,76 2.090.018,76
chuyển giao giao
Chuẩn bị bộ mã 01 phần
5 11.13.12 nguồn phần mềm 3271 314 1 mềm chuyển 372.735,30 28.840,00 34.947,36 436.522,66 1,005 1.784.612,44 138.082,50 167.323,82 2.090.018,76 2.090.018,76
cần chuyển giao giao
Cài đặt phần
mềm chuyển
6 12.11.11 3271 314 37 01 máy chủ 380.913,21 31.070,98 42.917,03 454.901,22 1,005 1.823.767,30 148.764,17 205.481,65 2.178.013,13 80.586.485,73
giao trên máy
chủ
146/290
Cấu hình phần
7 12.11.13 mềm chuyển 3271 314 37 01 máy chủ 353.211,07 23.366,58 44.714,82 421.292,47 1,005 1.691.132,74 111.876,42 214.089,26 2.017.098,42 74.632.641,39
giao
Cấu hình để tích
hợp phần mềm
8 12.11.14 chuyển giao với 3271 314 37 01 máy chủ 496.583,19 2.230,98 55.959,30 554.773,47 1,005 2.377.581,46 10.681,67 267.926,50 2.656.189,62 98.279.016,10
các phần mềm
khác
Đào tạo
Chuẩn bị chuyển
giao quản trị - 10.579.028,9 105.790.289,8
9 13.11 3271 314 10 01 địa điểm 339.011,63 1.878,72 4.350,71 345.241,06 1,005 0,6 10.388.144,04 57.568,57 133.316,38
khai thác phần 8 1
mềm
147/290
quản trị - khai
thác sử dụng
phần mềm
Kiểm tra khả 1
năng vận hành
01 nhóm 25
21 13.17 quản trị - khai 20 1 4 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 1.042.151,92
học viên
thác sử dụng
phần mềm
1
Kiểm tra khả
năng vận hành
01 nhóm 25
22 13.17 quản trị - khai 15 1 2 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 521.075,96
học viên
thác sử dụng
phần mềm
1
Kiểm tra khả
năng vận hành
01 nhóm 25
23 13.17 quản trị - khai 20 1 1 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 260.537,98
học viên
thác sử dụng
phần mềm
1
Kiểm tra khả
năng vận hành
01 nhóm 25
24 13.17 quản trị - khai 20 1 1 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 260.537,98
học viên
thác sử dụng
phần mềm
Lập báo cáo đánh
01 phần
giá kết quả 1.081.881,0 24.608.824,3
24 14.11 3271 314 1 mềm chuyển 945.302,94 26.514,26 110.063,81 1,010 21.502.174,22 603.102,15 2.503.547,93 24.608.824,30
chuyển giao phần 1 0
giao
mềm
TỔNG 571.381.603,83 17.807.353,79 52.047.077,89 641.236.035,51
ĐƠN
SỐ CHỨC NĂNG HS ĐỊA HS HỌC HS
MÃ CV CHI TIẾT CHI PHÍ VỊ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ
LƯỢNG PHẦN MỀM CN ĐIỂM DĐ VIÊN HV
TÍNH
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm
11.11.11 Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm 603.802,89 130 chức năng 1,01 01 phần mềm chuyển giao
Nhân công 554.418,18
Kỹ sư 3/9 Công 2,78 199.431 554.418,18
Vật liệu 1.878,72
Giấy A4 Ram 0,032 57.000 1.824,00
Vật liệu khác % 3 1.824 54,72
Thiết bị 47.505,99
Máy tính để bàn Giờ 13,344 3.467 46.263,65
Máy in Giờ 0,926 1.342 1.242,34
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần
mềm
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần
11.11.12 3.465,94 01 thiết bị
mềm
148/290
Nhân công 3.190,90
Kỹ sư 3/9 Công 0,016 199.431 3.190,90
Vật liệu 14,68
Giấy A4 Ram 0,00025 57.000 14,25
Vật liệu khác % 3 14 0,43
Thiết bị 260,36
Máy tính để bàn Giờ 0,072 3.467 249,62 1 ca máy 8 giờ
Máy in Giờ 0,008 1.342 10,73 1 ca máy 8 giờ
11.12 Lập kế hoạch chuyển giao 491.766,99 130 chức năng 1,01 0,6 01 địa điểm
Nhân công 438.748,20
Kỹ sư 3/9 Công 2,20 199.431 438.748,20
Vật liệu 1.937,43
Giấy A4 Ram 0,033 57.000 1.881,00
Vật liệu khác % 3 1.881 56,43
Thiết bị 51.081,36
Máy tính để bàn Giờ 14,080 3.467 48.815,36 1 ca máy 8 giờ
Máy in Giờ 0,985 1.342 1.321,50 1 ca máy 8 giờ
Máy photocopy Giờ 0,704 1.342 944,50 1 ca máy 8 giờ
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao
11.13.11 Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao 436.522,66 130 chức năng 1,005 01 phần mềm chuyển giao
Nhân công 372.735,30
Kỹ sư 2/9 Công 2,1 177.493 372.735,30
Vật liệu 28.840,00
Đĩa DVD Cái 2 14.000 28.000,00
Vật liệu khác % 3 28.000 840,00
Thiết bị 34.947,36
Máy tính để bàn Giờ 10,080 3.467 34.947,36
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm cần chuyển
11.13.12 436.522,66 130 chức năng 1,005 01 phần mềm chuyển giao
giao
Nhân công 372.735,30
Kỹ sư 2/9 Công 2,1 177.493 372.735,30
Vật liệu 28.840,00
Đĩa DVD Cái 2 14.000 28.000,00
Vật liệu khác % 3 28.000 840,00
Thiết bị 34.947,36
Máy tính để bàn Giờ 10,080 3.467 34.947,36
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ
12.11.11 Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ 454.901,22 130 chức năng 1,005 01 máy chủ
Cài đặt phần mềm chuyển giao
Nhân công 380.913,21 theo mô hình triển khai phân tán:
k = 1,2
Kỹ sư 3/9 Công 1,91 199.431 380.913,21 Cài đặt phần mềm chuyển giao
trên giao diện dòng lệnh: k = 1,1
Vật liệu 31.070,98 Cài đặt phần mềm chuyển giao
trên môi trường nguồn mở: k =
149/290
1,2
Giấy A4 Ram 0,038 57.000 2.166,00
Đĩa DVD Cái 2 14.000 28.000,00
Vật liệu khác % 3 30.166 904,98
Thiết bị 42.917,03
Máy tính xách tay Giờ 9,168 4.587 42.057,05
Máy in Giờ 0,641 1.342 859,98
Cấu hình phần mềm chuyển giao
12.11.13 Cấu hình phần mềm chuyển giao 421.292,47 130 chức năng 1,005 01 máy chủ
Cấu hình phần mềm chuyển giao
Nhân công 353.211,07 theo mô hình triển khai phân tán:
k = 1,2
Kỹ sư 2/9 Công 1,99 177.493 353.211,07 Cấu hình phần mềm chuyển giao
trên giao diện dòng lệnh: k = 1,1
Cấu hình phần mềm chuyển giao
Vật liệu 23.366,58 trên môi trường nguồn mở: k =
1,2
Giấy A4 Ram 0,398 57.000 22.686,00
Vật liệu khác % 3 22.686 680,58
Thiết bị 44.714,82
Máy tính xách tay Giờ 9,552 4.587 43.818,61
Máy in Giờ 0,668 1.342 896,21
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với
các phần mềm khác
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với
12.11.14 554.773,47 130 chức năng 1,005 01 máy chủ
các phần mềm khác
150/290
Vật liệu khác % 3 1.824 54,72
Thiết bị 4.350,71
Máy tính để bàn Giờ 1,222 3.467 4.236,67
Máy in Giờ 0,085 1.342 114,04
Hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm chuyển
giao
từ 11 đến
Hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm 10 chức năng/01 nhóm 25 học
13.12 129.957,00 25 học 1
chuyển giao viên
viên
Số chức năng trên 130 chức
năng, định mức được tính = 50%
Nhân công 113.077,20
so với định mức được tính đối
với đào tạo 130 chức năng
5 Đào tạo nhóm cán bộ vận hành và hỗ trợ hệ thống của IDNES 20 5 1 40.720.000 40.720.000
BẢNG KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM NỘI BỘ KHÔNG THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền
STT Nội dung Ghi chú
tính lượng (VNĐ) (VNĐ)
Đào tạo cho nhóm cán bộ kỹ thuật của Cục quản lý đấu thầu (20 học viên/01 lớp; 05
1 35.620.000
ngày/01 lớp) (nhóm nòng cốt)
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 03 ngày/2
1.1 Buổi 3 2.000.000 6.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị 1 lần)
Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 01 Giảng viên và 01 trợ giảng và 20 Học
1.2 Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)
1.3 Nước uống (01 giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 5 ngày) ngày/người 110 30.000 3.300.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
1.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 5 ngày) ngày 5 5.000.000 25.000.000 Báo giá
153/290
Đào tạo cho nhóm cán bộ nghiệp vụ của Cục QLĐT cho mục đích kiểm thử UAT
2 20.960.000
(20 học viên/01 lớp; 03 ngày/01 lớp)
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 1 ngày/2
2.1 Buổi 1 2.000.000 2.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị một lần)
Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 0 Giảng viên và 01 trợ giảng và 15 Học
2.2 Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)
người x
2.3 Nước uống (01giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 3 ngày) 66 40.000 2.640.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày
2.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 3 ngày) Ngày 3 5.000.000 15.000.000 Báo giá
Đào tạo cho nhóm người sử dụng hệ thống không phải là cán bộ Cục QLĐT cho
3 20.960.000
mục đích kiểm thử UAT (20 học viên/01 lớp; 03 ngày/01 lớp)
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 2 ngày/4
3.1 Buổi 1 2.000.000 2.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị một lần)
Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 0 Giảng viên và 01 trợ giảng và 15 Học
3.2 Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)
người x
3.3 Nước uống (01giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 3 ngày) 66 40.000 2.640.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày
3.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 3 ngày) Ngày 3 5.000.000 15.000.000 Báo giá
Đào tạo nhóm cán bộ quản trị hệ thống eGP của IDNES (01 lớp/15 học viên/ 10
4 77.820.000
ngày)
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 5 ngày/1
4.1 Buổi 10 2.000.000 20.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị một lần)
Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 01 Giảng viên và 01 trợ giảng và 15 Học
4.2 Bộ 17 60.000 1.020.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)
4.3 Nước uống (01 giảng viên và 01 trợ giảng và 15 học viên x 10 ngày) ngày/người 170 40.000 6.800.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
154/290
4.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu... phục vụ đào tạo (1 phòng x 10 ngày) Ngày 10 5.000.000 50.000.000 Báo giá
Đào tạo nhóm cán bộ vận hành và hỗ trợ hệ thống của IDNES (01 lớp/20 học viên/
5 40.720.000
05 ngày)
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 2,5 ngày/1
Buổi 5 2.000.000 10.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
5.1 lớp. Chuẩn bị một lần)
Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 01 Giảng viên và 01 trợ giảng và 20 Học
Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
5.2 viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)
Nước uống (01 giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 5 ngày) ngày/người 110 40.000 4.400.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
5.3
Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu... phục vụ đào tạo (1 phòng x 5 ngày) Ngày 5 5.000.000 25.000.000 Báo giá
5.4
9.2.2.6.3. Chi phí đào tạo về chính sách, quy trình hệ thống
ST Số học viên Số ngày Số Lớp/ Số Kinh phí 1 lớp Tổng chi phí
Tên khóa học Ghi chú
T 01 lớp 01 lớp Chuyến (VNĐ) (VNĐ)
Đào tạo về chính sách, quy trình hệ thống eGP 269.100.000
Đào tạo cho nhóm cán bộ Quản lý của Cục Quản lý đấu thầu về Quản lý
1 lập kế hoạch và chính sách năm 2 20 5 1 95.750.000 95.750.000
Tổ chức đào tạo nâng cao về nghiệp vụ đấu thầu qua mạng (200 người, 2
2 ngày) 200 2 1 173.350.000 173.350.000
BẢNG KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO VỀ CHÍNH SÁCH, QUY TRÌNH HỆ THỐNG
Đào tạo cho người Quản lý lập kế hoạch và chính sách (01 lớp/20 học viên/
1 95.750.000
05 ngày)
Giảng viên chính (1 người x 5 ngày giảng + 3 ngày chuẩn bị bài giảng, tài liệu
1.1 Buổi 16 2.000.000 32.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
giảng dạy)
Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 03 Giảng viên, trợ giảng và 20 Học viên
1.3 Bộ 23 300.000 6.900.000 theo giá thị trường
x bộ giáo trình gồm 100 trang)
1.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 23 người x 5 ngày) ngày/người 115 40.000 4.600.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
1.5 Chi phí thuê máy trạm (máy tính) cho học viên (1 người/1 máy) ngày/người 75 150.000 11.250.000 Báo giá
155/290
1.6 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 5 ngày) ngày 5 5.000.000 25.000.000 Báo giá
Tổ chức đào tạo nâng cao về nghiệp vụ đấu thầu qua mạng (200 người, 2
2 173.350.000
ngày)
Giảng viên chính (3 người x 2 ngày đào tạo + 1 ngày/người tham gia chuẩn bị
2.1 Buổi 14 2.000.000 28.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
tài liệu giảng dạy, bài giảng)
Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 05 Giảng viên và 200 Học viên x bộ
2.3 Bộ 205 30.000 6.150.000 theo giá thị trường
giáo trình khoảng 100 trang)
2.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 205 người x 2 ngày) ngày/người 410 40.000 16.400.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
2.5 Chi phí thuê laptop phục vụ đào tạo (1 người/1 máy) ngày/người 400 150.000 60.000.000
Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu và máy trạm phục vụ đào tạo (1 phòng
2.6 Ngày 2 25.000.000 50.000.000 Báo giá
x 2 ngày)
2.7 Chi phí phiên dịch (1 người x 2 ngày) Ngày 2 3.200.000 6.400.000 Thông tư số 01/2010/TT-BTC
156/290
BẢNG 4. BẢNG XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN
157/290
Theo Thông tư 04/2020/TT-BTTTT và định mức áp dụng theo Quyết định 1688/QĐ-BTTTT và theo chi phí thực tế
Ký
TT Loại chi phí Ga Gb Na Nb Gt Nt Thành tiền Ghi chú
hiệu
A Chi phí áp dụng theo hợp đồng (đã ký) hoặc theo lập dự toán
II Chi phí tư vấn xây dựng BPR/ISP 5.639.010.415 theo hợp đồng
Theo giá gói thầu được phê
III Chi phí lập hồ sơ thiết kế chi tiết 2.860.000.000
duyệt
Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết và
IV
dự toán dự án
303.370.000 Theo hợp đồng
Chi phí thẩm định giá được tính bằng tổng chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt, cài đặt và chi phí phần mềm thương mại x tỷ lệ thẩm định giá trung bình theo giá thẩm định hàng hoá trên thị trường là
0,2%. Định mức thẩm định giá thấp nhất trên thị trường là 0,1% và cao nhất trên thị trường là 0,3%. Chi phí thẩm định giá đang được tính là 224.871.844 đồng.
158/290
9.2.5.2. Chi phí kiểm toán
Thông tư 10/2020/TT-
I Chi phí kiểm toán K7 500,000,000,000 100,000,000,000 0.195 0.345 286.368.351.206 0,275 1,000 787.512.966
BTC
Do đây là dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) nên không áp dụng tỷ lệ 70% với các dự án có chi phí thiết bị từ 50% trở lên theo quy định tại Thông tư 10/2020/TT-BTC mà áp dụng tỷ lệ
100%
T
Khoản mục chi phí Cách tính Giá trị Ký hiệu
T
1 Chi phí trực tiếp kiểm thử hoặc vận hành thử GKTTT 1.690.501.611 G
2 Chi phí chung GKTTT x 65% 1.098.826.047 C
3 Thu nhập chịu thuế tính trước (GKTTT +C) x 6 % 167.359.659 TL
4 Chi phí kiểm thử hoặc vận hành thử GKTTT + C + TL 2.956.687.317 Gpm
TỔNG CỘNG GKTPM 2.956.687.317
Chi phí trực tiếp kiểm thử hoặc vận hành thử được tính từ bảng sau theo từng phân hệ như sau:
Giá trị từng phân hệ
Hạng mục Diễn giải
PO UM SPM IT BD SH CT PM GT DC CC
159/290
160/290
9.2.5.4. Chi phí thuê dịch vụ kênh truyền, đường truyền và location
STT Đặc điểm của thiết bị/ phần mềm Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (chưa VAT) Thành tiền (chưa VAT)
A TRUNG TÂM CHÍNH
1 Thuê location (1 Năm) Tủ rack tiêu chuẩn 42U Rack 3 436.081.800 1.308.245.400
Phí khởi tạo ban đầu Rack 3 22.000.000 66.000.000
Kênh internet Dedicate tại DC tốc độ 5Mbps
2 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 2 462.000.000 924.000.000
GIA/1Gbps NIX (Đã bao gồm 01 IP Public đi kèm)
Kênh truyền số liệu 10Mbps kết nối DC – Trung tâm
3 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1 144.000.000 144.000.000
vận hành khai thác và đào tạo (ODT)
4 Thuê dải IP Public Thuê dải IP Public và AS Number của VNNIC Kênh
Phí khởi tạo ban đầu Kênh 1 5.500.000 5.500.000
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG -
1 Thuê location (1 Năm) Tủ rack tiêu chuẩn 42U Rack 2 436.081.800 872.163.600
Phí khởi tạo ban đầu Rack 2 22.000.000 44.000.000
Kênh internet Dedicate tại DRC tốc độ 5Mbps
2 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1 462.000.000 462.000.000
GIA/1Gbps NIX (Đã bao gồm 01 IP Public đi kèm)
Kênh truyền số liệu 50Mbps kết nối giữa DRC và
3 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1 343.200.000 343.200.000
DC
Kênh truyền số liệu 10Mbps kết nối DRC – Trung
4 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1
tâm vận hành khai thác và đào tạo (ODT)
Phí khởi tạo ban đầu Kênh 1 5.500.000 5.500.000
C CALL CENTER
Chi phí tích hợp hệ thống Call Center Gói 1 275.000.000 275.000.000
2 Thuê đường truyền
2,1 Thuê đường truyền thoại -
Chi phí lắp đặt ban đầu 1 3.850.000 3.850.000
Chi phí duy trì hàng tháng (12 tháng) Kênh 1 110.000.000 110.000.000
2,2 Thuê đường truyền local MPLS -
Chi phí lắp đặt ban đầu 1 3.850.000 3.850.000
Chi phí duy trì hàng tháng (12 tháng) Kênh 1 110.000.000 110.000.000
3 Thuê đầu số -
- Phí triển khai 1 3.850.000 3.850.000
161/290
STT Đặc điểm của thiết bị/ phần mềm Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (chưa VAT) Thành tiền (chưa VAT)
- Phí duy trì thuê báo hàng tháng Kênh 1 110.000.000 110.000.000
4.677.309.000,00
TỔNG
9.2.5.5. Chi phí hội nghị, hội thảo
BẢNG 5.5. TỔNG HỢP CHI PHÍ KHÁC LIÊN QUAN HỘI NGHỊ, HỘI THẢO VÀ TRUYỀN THÔNG (Áp dụng TT40/2017/TT-BTC và thông tư 36/2018/TT-BTC)
Thuê thực hiện các sản phẩm truyền thông qua các kênh báo chí, đăng tải thông tin trên các 100.000.00 400.000.00
1 website trước khi golive (4 đợt tin bài được đăng tải) Đợt 4 0 0 Báo giá
300.000.00 600.000.00
2 Thuê sản phẩm truyền thông qua các kênh truyền hình (phóng sự, toạ đàm…) (2 đợt) Đợt 2 0 0 Báo giá
Chi phí Ăn trưa (100 khách mời từ Bộ Kế hoạch Đầu tư, Sở KHĐT, các doanh nghiệp lớn, FIS,
2.3 Người/ngày 500 400.000 200.000.000
IDNES và bộ ban ngành liên quan…)
162/290
STT Tên khóa học Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
Thông tư số 40/2018/TT-
2.4 Chi phí lưu trú cho khách mời từ các tỉnh (dự kiến 70 khách nghỉ, tương đương 35 phòng x 6 đêm) Phòng/đêm 210 1.000.000 210.000.000
BTC
2.5 Tài liệu hội nghị Bộ/ngày 500 20.000 10.000.000 Thông tư 40/2017/TT-BTC
2.6 Văn phòng phẩm hội nghị (bút, giấy note, clear bag…) Bộ 100 50.000 5.000.000
Chuyên gia trình bày kinh nghiệm (5 chuyên gia x 3 ngày chuẩn bị bài trình bày + 1 ngày
2.7 trình bày/thảo luận)- dự kiến mời chuyên gia về mô hình của các nước Ucraina, Hàn Quốc, Ngày 25 11.750.000 293.750.000 theo giá thị trường
Malaysia, Ấn Độ, Moldova, chuyên gia WB/ADB…
TỔNG CỘNG CHI PHÍ TRUYỀN THÔNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO 2.008.750.000
Chi phí dự phòng của dự án hiện đang để là 24.341.309.852 đồng., tương đương 8,5% tổng chi phí đầu tư. Chi phí dự phòng được sử dụng trong những trường hợp hạng mục công việc phát sinh trong
thực tế mà chưa được tính đến trong các hạng mục công việc tại tài liệu thiết kế chi tiết, hoặc do yêu cầu của chủ đầu tư.
163/290
10. PHỤ LỤC
10.1. Phụ lục 01: Quy trình nghiệp vụ được cần tin học hóa
10.2. Phụ lục 02: Phân tích mô tả chức năng phần mềm
10.3. Phụ lục 03: Danh sách bảng trong chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
164/290