You are on page 1of 290

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐẤU

THẦU QUA MẠNG QUỐC GIA

THIẾT KẾ CHI TIẾT


&
DỰ TOÁN

DỰ ÁN “ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN


TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ” THEO
HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

Hà Nội – 2020
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐẤU THẦU
QUA MẠNG QUỐC GIA

THIẾT KẾ CHI TIẾT


VÀ DỰ TOÁN HẠNG MỤC PHẦN MỀM NỘI BỘ

DỰ ÁN “ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN


TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ” THEO
HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

Số hợp đồng 012020/HĐ-eGP


Mã dự án MPI_e-GP_2019_TH
Mã hiệu tài liệu: MPI_eGP_2019_TH_ThietKeChiTiet-Dutoan_v3.00
Phiên bản tài liệu: 3.00

Hà Nội, tháng 12 năm 2020


BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI

Ngày thay đổi Lý do Nguồn gốc M

25/09/2020 Tạo mới


07/10/2020 Cập nhật
09/10/2020 Cập nhật theo Báo Đối với tác nhân “Bên mời thầu”, “Đơn Sửa đổi tác nhân
cáo thẩm tra (mục vị quản lý về đấu thầu” (Theo Thông tư nhân mới tương ứn
2.5.1.Sự phù hợp của số 06/2017/TT-BKHĐT) cần được mô hệ. Mục 4.1.3 Các
nội dung Mô tả yêu tả để làm rõ quá trình tham gia vào quy vào quy trình nghiệ
cầu kỹ thuật cần đáp trình nghiệp vụ và mối liên hệ giữa các
ứng của phần mềm tác nhân từ đó phân tích, xác định
nội bộ) chính xác vai trò trong hệ thống. Các
phân hệ của hệ thống đều chưa phân
biệt được vai trò thực hiện các trường
hợp sử dụng của cán bộ thực hiện và
thủ trưởng phê duyệt
5/01/2021 Cập nhật theo Công
văn 2417/QLĐT-
BQLDA Kết quả góp
ý Thiết kế chi tiết và
dự toán hạng mục
phần mềm nội bộ của
dự án “Ứng dụng
thương mại điện tử
trong mua sắm Chính
phủ” ngày 26/11/2020
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN DỰ ÁN......................................................................11
1.1. Căn cứ pháp lý...................................................................................................11
1.2. Tổng quan dự án...............................................................................................13
1.2.1. Tên dự án............................................................................................................13
1.2.2. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền......................................................................13
1.2.3. Nhà đầu tư..........................................................................................................13
1.2.4. Doanh nghiệp dự án............................................................................................13
1.2.5. Hình thức đầu tư.................................................................................................14
1.2.6. Thời gian thực hiện.............................................................................................14
1.2.7. Tổng vốn đầu tư..................................................................................................14
1.2.8. Đơn vị lập Thiết kế chi tiết.................................................................................14
2. SỰ PHÙ HỢP KHUNG KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ...........................15
3. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ÁP DỤNG................................................................17
3.1. Tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.........17
3.2. Tiêu chuẩn với trung tâm dữ liệu (Data Center)..............................................41
3.3. Các tiêu chuẩn kỹ thuật khác được áp dụng....................................................41
3.3.1. Tích hợp với các hệ thống bên ngoài..................................................................41
3.3.2. Tiêu chuẩn mã hàng hóa UNSPSC.....................................................................41
4. MÔ HÌNH TỔNG THỂ HỆ THỐNG.....................................................................43
4.1. Mô hình tổng thể hệ thống................................................................................43
4.2. Mô hình tổng thể phần mềm.............................................................................52
4.2.1. Kiến trúc lớp ứng dụng.......................................................................................54
4.2.2. Giải pháp bảo mật...............................................................................................56
4.2.3. Giải pháp phân quyền.........................................................................................60
4.2.4. Nền tảng triển khai..............................................................................................62
5. THIẾT KẾ CHI TIẾT PHẦN MỀM NỘI BỘ........................................................65
5.1. Nội dung mô tả yêu cầu kỹ thuật cần đáp ứng của phần mềm nội bộ.............65
5.1.1. Tên phần mềm....................................................................................................65
5.1.2. Quy trình nghiệp vụ cần tin học hóa...................................................................67
5.1.3. Các đối tượng tham gia vào quy trình nghiệp vụ................................................76
5.1.4. Danh sách các yêu cầu của người sử dụng..........................................................89
5.1.5. Các yêu cầu phi chức năng.................................................................................89

5/290
5.2. Phân tích mô tả chức năng của phần mềm......................................................95
5.2.1. Cổng thông tin (Portal).......................................................................................95
5.2.2. Quản lý người dùng............................................................................................96
5.2.3. Quản lý sản phẩm/dịch vụ...................................................................................98
5.2.4. Quản lý tài liệu....................................................................................................98
5.2.5. Đấu thầu điện tử..................................................................................................99
5.2.6. Trung tâm hỗ trợ khách hàng............................................................................105
5.2.7. Quản lý Năng lực nhà cung cấp........................................................................107
5.2.8. Bảo lãnh điện tử................................................................................................107
5.2.9. Hợp đồng điện tử..............................................................................................110
5.2.10. Thanh toán điện tử.........................................................................................112
5.2.11. Mua sắm điện tử............................................................................................113
5.3. Yêu cầu về mức độ chịu đựng sai hỏng đối với các lỗi cú pháp lập trình, lỗi lô-gic
trong xử lý dữ liệu, lỗi kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu đầu vào.........................114
5.4. Yêu cầu tính sẵn sàng IPv6.............................................................................115
5.5. Yêu cầu về mỹ thuật, kỹ thuật cần đạt được của các giao diện chương trình115
5.6. Các yêu cầu về năng lực của cán bộ tham gia xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở
rộng phần mềm.............................................................................................................116
5.7. Yêu cầu về độ phức tạp kỹ thuật - công nghệ của phần mềm........................118
5.8. Yêu cầu về môi trường cho phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm.......128
6. THIẾT KẾ CHI TIẾT HẠ TẦNG.........................................................................131
6.1. Danh mục thiết bị lắp đặt, cài đặt và các thông số kỹ thuật của thiết bị........131
6.2. Phần mềm thương mại....................................................................................162
6.3. Thống kê khối lượng thiết bị của các hạng mục đầu tư chính và phụ..........164
6.3.1. Danh mục thiết bị đầu tư cho hệ thống.............................................................164
6.3.2. Danh mục dịch vụ thuê ngoài hàng năm...........................................................166
6.3.3. Danh mục hao phí vật tư phụ phục vụ triển khai...............................................166
6.4. Biện pháp an toàn vận hành, phòng, chống cháy, nổ....................................166
6.4.1. Yêu cầu chung..................................................................................................167
6.4.2. Yêu cầu về tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.....................................................167
6.4.3. An toàn điện, an toàn thiết bị............................................................................167
6.4.4. An toàn cho thi công.........................................................................................168
6.4.5. Tuân thủ nội quy thi công.................................................................................168
6.5. Sơ đồ mặt bằng hiện trạng..............................................................................169
6/290
6.6. Sơ đồ và thuyết minh chi tiết giải pháp thiết kế mạng, hạ tầng kỹ thuật, an toàn
thông tin........................................................................................................................ 169
6.6.1. Kiến trúc tổng thể hạ tầng hệ thống..................................................................169
6.6.2. Thiết kế hệ thống mạng cho trung tâm chính....................................................172
6.6.3. Thiết kế bảo mật cho Trung tâm chính.............................................................181
6.6.4. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm chính (DC)......................................201
6.6.5. Thiết kế hệ thống lưu trữ tại Trung tâm chính (DC).........................................212
6.6.6. Thiết kế hệ thống sao lưu dữ liệu tại Trung tâm chính (DC).............................221
6.6.7. Thiết kế hệ thống mạng cho trung tâm dự phòng (DRC)..................................228
6.6.8. Thiết kế hệ thống bảo mật cho Trung tâm dự phòng (DRC).............................234
6.6.9. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm dự phòng (DRC).............................242
6.6.10. Thiết kế hệ thống lưu trữ SAN......................................................................246
6.6.11. Thiết kế mạng cho trung tâm vận hành..........................................................253
6.7. Sơ đồ và thuyết minh quy hoạch địa chỉ mạng IP..........................................258
6.8. Định cỡ hệ thống.............................................................................................259
6.8.1. Định hệ thống máy chủ cho môi trường sản xuất ( Product).............................259
6.8.2. Định cỡ hệ lưu trữ backup................................................................................263
7. YÊU CẦU CHI TIẾT VỀ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ HỖ
TRỢ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH, BẢO HÀNH, BẢO TRÌ.........................................270
7.1. Yêu cầu về đào tạo, chuyển giao công nghệ...................................................270
7.1.1. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành hạng mục hạ tầng hệ
thống e-GP..................................................................................................................... 270
7.1.2. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm và chuyển
giao công nghệ phần mềm nội bộ...................................................................................272
7.2. Hỗ trợ, quản trị, vận hành..............................................................................287
7.2.1. Các yêu cầu quản trị vận hành..........................................................................288
7.2.2. Vận hành giám sát.............................................................................................291
7.2.3. Nhân sự vận hành:............................................................................................293
7.2.4. Lịch biểu thực hiện...........................................................................................297
7.2.5. Lịch biểu nâng cấp định kỳ...............................................................................300
7.2.6. Lịch biểu báo cáo..............................................................................................301
7.3. Yêu cầu về bảo hành, bảo trì...........................................................................302
8. CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU.......................................................................................304
8.1. Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu....................304

7/290
8.1.1. Thành phần công việc.......................................................................................304
8.1.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................304
8.2. Chuẩn hóa dữ liệu...........................................................................................304
8.2.1. Thành phần công việc.......................................................................................305
8.2.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................305
8.3. Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu............................................................................305
8.3.1. Thành phần công việc.......................................................................................305
1. 307
2. 307
3. 307
4. 308
5. 308
6. 308
7. 309
8. 309
9. 309
10. 309
11. 309
12. 309
13. 310
14. 310
15. 311
16. 311
17. 311
18. 311
19. 312
20. 312
21. 312
22. 312
23. 312
24. 312
25. 312
26. 312
27. 312

8/290
28. 313
29. 313
30. 313
31. 313
32. 313
33. 313
34. 313
35. 313
36. 314
37. 314
38. 314
39. 314
40. 314
41. 314
42. 314
43. 314
44. 314
45. 314
46. 315
8.3.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................315
8.4. Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo lập........................................368
8.4.1. Thành phần công việc.......................................................................................368
8.4.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................368
8.5. Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập..............................................................................369
8.5.1. Thành phần công việc.......................................................................................369
8.5.2. Xác định độ phức tạp........................................................................................369
9. TỔNG DỰ TOÁN...................................................................................................371
9.1. Cơ sở lập dự toán.............................................................................................371
9.1.1. Căn cứ pháp lý..................................................................................................371
9.1.2. Phương pháp dự toán........................................................................................372
9.2. Thuyết minh dự toán.......................................................................................374
9.2.1. Chi phí xây lắp..................................................................................................375
9.2.2. Chi phí thiết bị..................................................................................................375
9.2.3. Chi phí quản lý dự án........................................................................................452

9/290
9.2.4. Chi phí tư vấn...................................................................................................452
9.2.5. Chi phí khác......................................................................................................453
9.2.6. Chi phí dự phòng..............................................................................................457
10. PHỤ LỤC................................................................................................................458
10.1. Phụ lục 01: Quy trình nghiệp vụ được cần tin học hóa.................................458
10.2. Phụ lục 02: Phân tích mô tả chức năng phần mềm.......................................458
10.3. Phụ lục 03: Danh sách bảng trong chuyển đổi cấu trúc dữ liệu...................458

10/290
Bảng 1- Thuật ngữ và các từ viết tắt
STT Thuật ngữ Giải thích
1. CĐT Chủ đầu tư

2. BMT Bên mời thầu

3. TCG Tổ chuyên gia

4. NT Nhà thầu

5. NĐT Nhà đầu tư

6. CQNN Cơ quan Nhà nước

7. ĐVMSTT Đơn vị Mua sắm tập trung

8. ĐVSDTS Đơn vị Sử dụng tài sản

9. NSD Người sử dụng tham gia Hệ thống

10. UM Quản lý người sử dụng

11. CA Quản lý xác thực

12. CC Trung tâm hỗ trợ khách hàng

13. BD Đấu thầu điện tử

14. CT Hợp đồng điện tử

15. CTS Chứng thư số

16. DC Quản lý tài liệu

17. GT Bảo lãnh điện tử

18. PM Thanh toán điện tử


Cổng thông tin Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
19. PO
(Portal)
20. IT Quản lý sản phẩm, dịch vụ

21. SH Mua sắm trực tuyến

22. Hệ thống eGP Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia


Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh
23. Hệ thống NBRS
nghiệp
24. HSDT Hồ sơ dự thầu
11/290
STT Thuật ngữ Giải thích
25. HSĐX Hồ sơ đề xuất

26. HSĐXKT Hồ sơ đề xuất kỹ thuật

27. HSĐXTC Hồ sơ đề xuất tài chính

28. HSMT Hồ sơ mời thầu

29. HSNL Hồ sơ năng lực của nhà thầu

30. BPR/ISP Tài liệu báo cáo tư vấn chiến lược thông tin

31. KHLCNĐT Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

32. KHLCNT Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

33. MST Mã số thuế

34. TBMST Thông báo mời sơ tuyển

35. TBMT Thông báo mời thầu

36. REST REpresentational State Transfer

37. CSDL Cơ sở dữ liệu

38. WAN Hệ thống mạng diện rộng (Wide Area Network)

Trung tâm dữ Trung tâm dữ liệu ( Data Center)


39.
liệu (DC)
40. DRC Trung tâm dữ liệu dự phòng (Disaster Recovery Center)

41. SAN Mạng lưu chữ chuyên dụng (Storage Area Networking)

42. DMZ Phân vùng trung lập giữa mạng nội bộ và mạng Internet

ODT Trung tâm vận hành khai thác đào tạo (Operational,
43.
Deploy, Training)
ISP Nhà cung cấp dịch vụ internet kênh truyền ( Internet
44.
service provider)

12/290
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN DỰ ÁN
1.1. Căn cứ pháp lý

̶ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 16/11/2014 và các văn bản sửa đổi, bổ sung;
̶ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019;
̶ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
̶ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 và các Nghị định, Thông tư
hướng dẫn thi hành;
̶ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, các văn bản sửa đổi, bổ sung
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành;
̶ Luật An toàn thông tin mạng số 86/2015/QH13 ngày 19/11/2015 và các Nghị định,
Thông tư hướng dẫn thi hành;
̶ Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2018;
̶ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
̶ Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/05/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (“Nghị định số 63/2018/NĐ-CP”);
̶ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/03/2015 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi
hành Luật đấu thầu về lựa chọn Nhà đầu tư (“Nghị định số 30/2015/NĐ-CP”);
̶ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/09/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (“Nghị định
số 73/2019/NĐ-CP”);
̶ Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/05/2018 của Chính phủ về đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (“Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT”);
̶ Thông tư số 88/2018/TT-BTC ngày 12/11/2018 của Bộ Tài chính quy định một số
nội dung về quản lý tài chính với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi
phí lựa chọn Nhà đầu tư (“Thông tư 88/2018/TT-BTC”);
̶ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (“Thông tư số 09/2016/TT-BTC”);
̶ Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/09/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin
về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (“Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-
BKHĐT-BTC”) được thay thế bởi Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày
16/12/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (có hiệu lực từ ngày 01/02/2020);
̶ Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 29/9/2016 hướng
dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công tư;
13/290
̶ Biên bản đàm phán sơ bộ ngày 18 tháng 6 năm 2019 giữa Cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) và Nhà đầu tư (Công ty TNHH Hệ thống thông
tin FPT);
̶ Quyết định số 1243/QĐ-BKHĐT ngày 28/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án ứng dụng thương mại
điện tử trong mua sắm Chính phủ theo hình thức đối tác công tư (PPP);
̶ Biên bản đàm phán chi tiết ngày 04 tháng 11 năm 2019;
̶ Quyết định số 1546/QĐ-BKHĐT ngày 30/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư phê duyệt Dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ”
theo hình thức đối tác công tư (“Quyết định số 1546/QĐ-BKHĐT”);
̶ Quyết định số 2032/QĐ-BKHĐT ngày 23/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 1546/QĐ-BKHĐT phê
duyệt Dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ” theo hình
thức đối tác công – tư (PPP);
̶ Quyết định số 1402/QĐ-TTg ngày 13/07/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng giai đoạn 2016 – 2025
(“Quyết định số 1402/QĐ-TTg”);
̶ Quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT ngày 24/08/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc thành lập Trung tâm Đấu thầu qua mạng quốc gia thuộc Cục Quản lý đấu thầu
(“Quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT”);
̶ Quyết định số 1897/QĐ-BKHĐT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc ủy quyền phê duyệt các nội dung liên quan đến Dự án “Ứng dụng
thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ” bằng hình thức đối tác công tư (PPP);
̶ Hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (Hợp đồng BOT) dự án : “ứng
dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ” theo hình thức đối tác
công tư (PPP) số 012020/HĐ-e-GP ngày 06/01/2020 giữa Bộ Kế hoạch và đầu tư và
Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT, Công ty TNHH đầu tư và phát triển hệ
thống đấu thầu qua mạng quốc gia;
̶ Phụ lục 8 – Điều chỉnh tiến độ xây dựng hệ thống e-GP ký ngày 7 tháng 7 năm 2020
giữa Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT, Công ty
TNHH đầu tư và phát triển hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia;
̶ Báo cáo thực hiện BPR/ISP ngày 04/9/2020 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia (IDNES);
̶ Văn bản Số 1685 /QLĐT-QLDA ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Cục Quản lý đấu
thầu – Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc chấp thuận Báo cáo thực hiện BPR/ISP của
Doanh nghiệp dự án

1.2. Tổng quan dự án


14/290
1.2.1. Tên dự án

DỰ ÁN: “ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ”
THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP).

1.2.2. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

̶ Tên giao dịch : Bộ Kế hoạch và Đầu tư


̶ Địa chỉ : Số 6B Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội
̶ Điện thoại : +84 08043266
̶ Fax : +84 08044323

1.2.3. Nhà đầu tư

̶ Tên giao dịch : Công ty TNHH hệ thống thông tin FPT


̶ Địa chỉ : Tầng 22, tòa nhà Keangnam, Landmark 72, E6, đường Phạm
Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
̶ Điện thoại : 024 3562 6000
̶ Fax : 024 3562 4850
̶ Mã số Doanh nghiệp: 0104128565

1.2.4. Doanh nghiệp dự án

̶ Tên giao dịch : Công ty TNHH Đầu tư và phát triển hệ thống đấu thầu qua
mạng quốc gia
̶ Địa chỉ : Tầng 22, Tòa nhà Keangnam, Landmark 72, E6, Đường Phạm
Hùng, Phường Mễ Trì, Thành phố Hà Nội
̶ Mã số Doanh nghiệp : 0108930466

1.2.5. Hình thức đầu tư

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP.

1.2.6. Thời gian thực hiện


Thời hạn thực hiện Dự Án là 13 năm kể từ Ngày Hiệu Lực, trong đó:
̶ Giai đoạn thiết kế và xây dựng Hệ Thống e-GP: 1,5 năm;
̶ Giai đoạn vận hành, bảo trì và nâng cấp Hệ Thống e-GP, thu Chi Phí Sử Dụng Dịch
Vụ: 11,5 năm.

1.2.7. Tổng vốn đầu tư


Tổng Vốn Đầu Tư của Dự Án là 310,621 tỷ VNĐ (bằng chữ: ba trăm mười tỷ,
sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng), trong đó:
(1) Vốn Chủ Sở Hữu tối thiểu mà Nhà Đầu Tư phải góp là: 140 tỷ VNĐ (bằng chữ:
15/290
một trăm bốn mươi tỷ đồng).
(2) Vốn Vay dự kiến mà Bên B phải huy động là 170,621 tỷ VNĐ (bằng chữ: một
trăm bảy mươi tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
(3) Tổng Vốn Đầu Tư của Dự Án được xác định bằng tổng mức đầu tư là 309,986 tỷ
VNĐ (bằng chữ: Ba trăm linh chín tỷ, chín trăm tám mươi sáu triệu đồng) và vốn lưu động
ban đầu để khai thác, vận hành Dự Án là 635.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Sáu trăm, ba mươi
lăm triệu đồng).
Phần Nhà Nước Tham Gia Trong Dự Án không được tính vào Tổng Vốn Đầu Tư
của Dự Án để xác định tỷ lệ Vốn Chủ Sở Hữu trên Tổng Vốn Đầu Tư.

1.2.8. Đơn vị lập Thiết kế chi tiết

̶ Tên giao dịch : Công ty TNHH Đầu tư và phát triển hệ thống đấu thầu qua
mạng quốc gia
̶ Địa chỉ : Tầng 22, Tòa nhà Keangnam, Landmark 72, E6, Đường Phạm
Hùng, Phường Mễ Trì, Thành phố Hà Nội
̶ Mã số Doanh nghiệp : 0108930466

16/290
2. SỰ PHÙ HỢP KHUNG KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
Với mục tiêu tích hợp, kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trên quy mô quốc
gia, tại Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn
2016-2020, Thủ tướng Chính phủ đã đưa ra tầm nhìn thiết kế dựa trên Khung Kiến trúc
Chính phủ điện tử (CPĐT).  

Ngày 31/12/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Khung Kiến trúc Chính
phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0 (tại Quyết định số 2323/QĐ-BTTTT) nhằm
mục đích hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng Kiến trúc Chính phủ điện tử; Hình
thành và triển khai áp dụng đồng bộ hệ thống Kiến trúc Chính phủ điện tử từ Trung ương
đến địa phương. Nội dung chính bao gồm các thành phần cơ bản: Mục đích và phạm vi áp
dụng, các nội dung khung kiến trúc, các mô hình tham chiếu, sơ đồ khái quát CPĐT Việt
Nam và tổ chức thực hiện.
Dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ” - Hệ thống e-GP
được xây dựng theo hướng mở và cơ bản tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử.

17/290
3. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ÁP DỤNG
3.1. Tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong
cơ quan nhà nước
Hệ thống e-GP áp dụng các tiêu chuẩn và quy chuẩn căn cứ theo Danh mục tiêu chuẩn
về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước đã được ban hành theo Thông tư số
39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông công
bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
Danh Mục tiêu chuẩn kỹ thuật kèm theo thông tư 39/2017/TT-BTTTT

Ký hiệu tiêu Quy định áp


TT Loại tiêu chuẩn Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
chuẩn dụng

1 Tiêu chuẩn về kết nối

Truyền siêu văn Hypertext Transfer Protocol version


HTTP v1.1 Áp dụng
bản 1.1

Hypertext Transfer Protocol version


Truyền tệp tin HTTP v1.1 Áp dụng
1.1

Simple Mail Transfer


Truyền thư điện
SMTP/ MIME Protocol/Multipurpose Áp dụng
tử
Internet Mail Extensions

Cung cấp dịch POP3 Post Office Protocol version 3


vụ truy cập hộp Internet Message Access Protocol Áp dụng
thư điện tử IMAP 4rev1
version 4 revision 1

Dịch vụ tên
DNS Domain Name System Áp dụng
miền

Giao vận mạng


TCP Transmission Control Protocol Áp dụng
có kết nối

Giao vận mạng


UDP User Datagram Protocol Áp dụng
không kết nối

Liên mạng
IPv4 Internet Protocol version 4 Áp dụng
LAN/WAN

Dịch vụ Web Simple Object Access Protocol


SOAP v1.2 Áp dụng
dạng SOAP version 1.2

18/290
Ký hiệu tiêu Quy định áp
TT Loại tiêu chuẩn Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
chuẩn dụng

Dịch vụ Web RESTful web


Representational state transfer Áp dụng
dạng RESTful service

Dịch vụ đồng bộ NTPv3 Network Time Protocol version 3


Áp dụng
thời gian NTPv4 Network Time Protocol version 4

2 Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu

Ngôn ngữ định XML Extensible Markup Language


nd
Áp dụng
dạng văn bản v1.1 (2  Edition) version 1.1

Định nghĩa các


XML Schema
lược đồ trong tài XML Schema version 1.1 Áp dụng
V1.1
liệu XML

Biến đổi dữ liệu XSL Extensible Stylesheet Language Áp dụng

Mô hình hóa đối Unified Modelling Language


UML v2.5 Áp dụng
tượng version 2.5

8-bit Universal Character Set


Trình diễn bộ kí
UTF-8 (UES)/Unicode Transformation Áp dụng
tự
Format

Định dạng trao


đổi dữ liệu mô tả
đối tượng dạng JSON RFC 7159 JavaScript Object Notation Áp dụng
kịch bản
JavaScript

3 Tiêu chuẩn về truy cập thông tin

Chuẩn nội dung Hypertext Markup Language


HTML 5 Áp dụng
Web version 5

Chuẩn nội dung Extensible Hypertext Markup


XHTML v1.1 Áp dụng
Web mở rộng Language version 1.1

Giao diện người Cascading Style Sheets Language


CSS3 Áp dụng
dùng Level 3

Văn bản (.txt) Định dạng Plain Text (.txt): Dành Áp dụng
cho các tài liệu cơ bản không có cấu
19/290
Ký hiệu tiêu Quy định áp
TT Loại tiêu chuẩn Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
chuẩn dụng

trúc

Định dạng văn bản Word mở rộng


(.docx) Áp dụng
của Microsoft (.docx)

Định dạng Portable Document (.pdf)


(.pdf) v1.4, v1.5,
phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành
v1.6, v1.7
cho các tài liệu chỉ đọc Áp dụng
Định dạng văn bản Word của
(.doc)
Microsoft (.doc)

Định dạng Comma eparated


Variable/Delimited (.csv): Dành cho
(.csv) Áp dụng
các bảng tính cần trao đổi giữa các
ứng dụng khác nhau.
Bảng tính
Định dạng bảng tính Excel mở rộng
(.xlsx) Áp dụng
của Microsoft (.xlsx)

Định dạng bảng tính Excel của


(.xls) Áp dụng
Microsoft (.xls)

Joint Photographic Expert Group


JPEG
Ảnh đồ họa (.jpg) Áp dụng
PNG Portable Network Graphics (.png)

Bộ ký tự và mã American Standard Code for


ASCII Áp dụng
hóa Information Interchange

Nén dữ liệu Zip Zip (.zip) Áp dụng

Chuẩn kết nối


Java Specification Requests 168
ứng dụng cổng JSR 168 Áp dụng
(Portlet Specification)
thông tin điện tử

4 Tiêu chuẩn về an toàn thông tin

SSH v2.0 Secure Shell version 2.0 Áp dụng


An toàn tầng
giao vận Transport Layer Security version
TLS v1.2 Áp dụng
1.2

20/290
Ký hiệu tiêu Quy định áp
TT Loại tiêu chuẩn Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
chuẩn dụng

An toàn truyền
HTTPS Hypertext Transfer Protocol Secure Áp dụng
tệp tin

An toàn truyền Simple Mail Transfer Protocol


SMTPS Áp dụng
thư điện tử Secure

Post Office Protocol version 3


POP3S
An toàn dịch vụ Secure
Áp dụng
truy cập hộp thư Internet Message Access Protocol
IMAPS
Secure

Giải thuật chữ RSA Cryptography Standard -


PKCS #1 V2.2 Áp dụng
ký số version 2.2

Giải thuật băm


SHA-2 Secure Hash Algorithms-2 Áp dụng
cho chữ ký số

Tiêu chuẩn về quản lý an toàn thông tin ISO/IEC 27001:2005

Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

1 Chính sách an toàn thông tin

Phê duyệt chính sách an toàn thông tin và


Tài liệu chính sách
cung cấp, thông báo tới mọi nhân viên cũng Áp dụng
an toàn thông tin
như các bộ phận liên quan.

Thường xuyên được soát xét theo đúng kế


Soát xét lại chính
hoạch định trước hoặc nếu khi có những thay
sách an toàn thông Áp dụng
đổi lớn xuất hiện để luôn đảm bảo sự phù
tin
hợp, đầy đủ và thực sự có hiệu lực.

2 Tổ chức của bảo đảm an toàn thông tin

Phân bổ và điều chỉnh vai trò và trách nhiệm


các bên liên quan đến an toàn thông tin và
Tổ chức nội bộ Áp dụng
xem xét tình trạng an ninh thông tin trong tổ
chức.

Cam kết về bảo đảm Chủ động hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin Áp dụng
21/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

trong tổ chức bằng các định hướng rõ ràng,


các cam kết minh bạch, các nhiệm vụ rõ ràng
an toàn thông tin
và nhận thức rõ được trách nhiệm về bảo
đảm an toàn thông tin.

Các hoạt động bảo đảm an toàn thông tin cần


Phối hợp bảo đảm phải được phối hợp bởi các thành phần đại
Áp dụng
an toàn thông tin diện cho các bộ phận trong tổ chức với vai
trò và nhiệm vụ cụ thể.

Phân định trách Tất cả các trách nhiệm bảo đảm an toàn
nhiệm bảo đảm an thông tin cần phải được xác định một cách rõ Áp dụng
toàn thông tin ràng

Một quy trình quản lý cấp phép cho chức


Quy trình cấp phép năng xử lý thông tin phải được xác định rõ
cho chức năng xử lý và thi hành. Áp dụng
thông tin

Các yêu cầu cho các thỏa thuận bí mật phản


Các thỏa thuận bí ánh các nhu cầu của tổ chức để bảo vệ thông
Áp dụng
mật tin sẽ được xác định rõ và thường xuyên soát
xét lại.

Nhằm duy trì an toàn đối với thông tin và


các chức năng xử lý thông tin của tổ chức
Các bên tham gia
mà được truy cập, xử lý, truyền tới hoặc Áp dụng
bên ngoài
quản lý bởi các thành phần bên ngoài tổ
chức.

Các rủi ro đối thông tin và các chức năng xử


lý thông tin của tổ chức từ các quy trình
Xác định các rủi ro
nghiệp vụ liên quan đến các thành phần bên
liên quan đến các bộ Áp dụng
ngoài cần được nhận biết và triển khai biện
phận ngoài
pháp quản lý thích hợp khi cấp quyền truy
cập cho các thành phần này.

Xem xét an toàn an Tất cả các yêu cầu về an toàn an ninh đã Áp dụng
ninh khi thương được xác định cần phải được xem xét trước
thảo với khách hàng khi cho phép khách hàng truy cập tới các tài

22/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

sản hoặc thông tin của tổ chức.

Các thỏa thuận với bên thứ 3 liên quan đến


truy cập, xử lý, truyền thông hoặc quản lý
Xem xét an toàn an thông tin hay chức năng xử lý thông tin hoặc
ninh trong các thỏa các sản phẩm, dịch vụ phụ trợ để có điều Áp dụng
thuận với bên thứ 3 kiện thuận tiện để xử lý thông tin cần phải
được xem xét nhằm thỏa mãn với mọi yêu
cầu an toàn an ninh một cách thỏa đáng.

3 Quản lý tài sản

Tài sản thông tin trong tổ chức cần được bảo


Trách nhiệm đối với vệ một cách hợp lý phù hợp với các quy định
Áp dụng
tài sản có liên quan của chủ sở hữu người có trách
nhiệm.

Tất cả mọi tài sản cần được xác định một


Kiểm kê tài sản cách rõ ràng và cần thực hiện và duy trì việc Áp dụng
kê khai mọi tài sản quan trọng.

Tất cả mọi thông tin và tài sản liên quan tới


Quyền sở hữu tài
chức năng xử lý thông tin sẽ được phân bổ Áp dụng
sản
bởi bộ phận có chức năng của tổ chức.

Nhằm đảm bảo rằng thông tin sẽ có mức độ


Phân loại thông tin bảo vệ thích hợp và các biện pháp tương ứng Áp dụng
với các cấp độ.

4 Đảm bảo an toàn tài nguyên con người

Đảm bảo rằng các nhân viên, nhà thầu và các


các bên thứ 3 hiểu rõ trách nhiệm của mình,
Trước khi tuyển thích hợp đối với các vai trò được giao phó
Áp dụng
dụng đồng thời giảm thiểu các rủi ro về việc ăn
cắp, gian lận hoặc lạm dụng chức năng,
quyền hạn.

Các vai trò và trách Các vai trò và trách nhiệm đảm bảo an toàn Áp dụng
nhiệm của các nhân viên, người của nhà thầu và
bên thứ ba cần được xác định và ghi thành
văn bản phù hợp với chính sách đảm bảo an
23/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

toàn thông tin của tổ chức.

Quá trình xác nhận thông tin và kiểm tra tất


cả các ứng viên cho các vị trí cần phải được
thực hiện phù hợp pháp luật, quy định và
Thẩm tra Áp dụng
đạo đức phù hợp với các yêu cầu của công
việc. Sự phân loại thông tin để nắm bắt và
đánh giá được các rủi ro.

Như một phần của các ràng buộc trong hợp


đồng, các nhân viên, nhà thầu và bên thứ 3
cần phải thống nhất và ký vào hạn chế và
Điều khoản và điều
quy định của hợp đồng tuyển dụng. Điều này Áp dụng
kiện làm việc
sẽ nêu rõ trách nhiệm của người được tuyển
dụng và tổ chức tuyển dụng đối với an toàn
thông tin.

Đảm bảo rằng tất cả mọi nhân viên của tổ


chức, nhà thầu và bên thứ 3 cần phải nhận
thức được các mối nguy cơ và các vấn đề
liên quan tới an toàn thông tin, trách nhiệm
Trong thời gian làm và nghĩa vụ pháp lý của họ cũng như được
Áp dụng
việc trang bị các kiến thức, điều kiện cần thiết
nhằm hỗ trợ chính sách an toàn thông tin của
tổ chức trong quá trình họ làm việc để có thể
giảm thiểu tối đa các rủi ro do con người gây
ra.

Ban quản lý cần phải yêu cầu các nhân viên,


nhà thầu và bên thứ 3 chấp hành đảm bảo an
Trách nhiệm ban
toàn thông tin phù hợp với các các thủ tục và Áp dụng
quản lý
các chính sách an toàn thông tin đã được
thiết lập của tổ chức.

Là các hình thức xử lý kỷ luật đối với các


Xử lý kỷ luật nhân viên vi phạm công tác đảm bảo an toàn Áp dụng
thông tin.

Chấm dứt hoặc thay Nhằm đảm bảo rằng các nhân viên của tổ Áp dụng
đổi công việc chức, nhà thầu và các bên thứ 3 nghỉ việc

24/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

hoặc thay vị trí cần thực hiện một cách có tổ


chức.

Các trách nhiệm trong việc kết thúc hoặc


Trách nhiệm kết
thay đổi việc sử dụng nhân sự cần được vạch Áp dụng
thúc hợp đồng
ra và quy định rõ ràng

Tất cả các nhân viên cần trả lại các tài sản tổ
chức mà họ quản lý khi kết thúc hợp đồng
Bàn giao tài sản Áp dụng
hoặc thuyên chuyển sang công tác khác theo
các điều khoản đã thống nhất.

Các quyền truy cập thông tin và các chức


Hủy bỏ quyền truy năng xử lý thông tin của mọi nhân viên cần
Áp dụng
cập phải được hủy bỏ khi họ kết thúc hợp đồng
hoặc thuyên chuyển công tác.

5 Đảm bảo an toàn vật lý và môi trường

Nhằm ngăn chặn các sự truy cập vật lý trái


Các khu vực an toàn phép, làm hư hại và cản trở tới thông tin và Áp dụng
tài sản của tổ chức.

Đảm bảo an toàn vật lý cho các văn phòng,


Bảo vệ các văn phòng làm việc và vật dụng cần được thiết
phòng, phòng làm kế và áp dụng. Áp dụng
việc và vật dụng

Nhằm ngăn ngừa sự mất mát, hư hại, mất


Đảm bảo an toàn
cắp hoặc lợi dụng tài sản và làm gián đoạn Áp dụng
trang thiết bị
hoạt động của tổ chức.

Thiết bị cần được bố trí tại các địa điểm an


Bố trí và bảo vệ toàn hoặc được bảo vệ nhằm giảm thiểu các
Áp dụng
thiết bị rủi ro do các nguy cơ, vấn đề từ môi trường
hay các truy cập trái phép.

Dây dẫn của điện và truyền thông cần phải


An toàn cho dây cáp được bảo vệ khỏi sự xâm phạm hoặc làm hư Áp dụng
hại

25/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

Các thiết bị cần được bảo trì một cách thích


Duy trì thiết bị hợp nhằm đảm bảo luôn luôn sẵn sàng và Áp dụng
toàn vẹn.

An toàn cho thiết bị Đảm bảo an toàn cần được áp dụng đối với
hoạt động bên ngoài thiết bị, chú ý đến các rủi ro khác nhau khi Áp dụng
nhà thiết bị làm việc bên ngoài tổ chức.

Tất cả các thành phần của thiết bị bao gồm


các phương tiện lưu trữ thông tin cần phải
An toàn trong loại được kiểm tra nhằm đảm bảo rằng tất cả dữ
bỏ và tái sử dụng liệu nhạy cảm và phần mềm có bản quyền Áp dụng
thiết bị nào phải được xóa bỏ hoặc ghi đè trước khi
loại bỏ hoặc tái sử dụng thiết bị cho mục
đích khác.

Thiết bị, thông tin hoặc phần mềm sẽ không


Di dời tài sản được mang ra ngoài trước khi được cho Áp dụng
phép.

6 Quản lý truyền thông và điều hành

Nhằm đảm bảo sự điều hành các phương tiện


Các thủ tục và trách xử lý thông tin đúng đắn và an toàn. Áp dụng
nhiệm điều hành

Các thủ tục vận Các thủ thục vận hành cần được tài liệu hóa,
hành đã được ghi duy trì và luôn sẵn sàng đối với mọi người Áp dụng
thành văn bản cần dùng đến.

Các thay đổi trong chức năng và hệ thống xử


Quản lý thay đổi Áp dụng
lý thông tin cần phải được kiểm soát.

Các nhiệm vụ và phạm vi trách nhiệm cần


được phân tách nhằm giảm thiểu khả năng
Phân tách nhiệm vụ Áp dụng
sửa đổi bất hợp lệ hoặc không mong muốn
hay lạm dụng các tài sản của tổ chức.

Phân tách các chức Các chức năng phát triển, kiểm thử và vận Áp dụng
năng: phát triển, hành cần được phân tách nhằm giảm thiểu
kiểm thử và điều các rủi ro của việc truy cập hoặc thay đổi trái

26/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

hành phép đối với hệ thống điều hành.

Kế hoạch và sự
Giảm thiểu các rủi ro do sự đổ vỡ hệ thống Áp dụng
công nhận hệ thống

Việc sử dụng tài nguyên cần được theo dõi,


Quản lý năng lực hệ điều chỉnh và dự đoán các yêu cầu về công
Áp dụng
thống suất trong tương lai nhằm đảm bảo hiệu suất
hệ thống cần thiết.

Tiêu chí chấp nhận các hệ thống thông tin


mới, các cải tiến và các phiên bản mới cần
Chấp nhận hệ thống được thiết lập và các kiểm tra hệ thống thích Áp dụng
hợp cần được tiến hành trong quá trình phát
triển và trước khi được chấp thuận.

Bảo vệ chống lại các Nhằm bảo vệ tính toán vẹn của phần mềm và
mã độc và mã di thông tin. Áp dụng
động

Các biện pháp quản lý trong việc phát hiện,


ngăn chặn và phục hồi nhằm bảo vệ chống
Quản lý chống lại
lại các đoạn mã độc cũng như triển khai các Áp dụng
mã độc
thủ tục tuyên truyền nâng cao nhận thức của
người sử dụng.

Nhằm duy trì sự toàn vẹn và sẵn sàng của


Sao lưu thông tin cũng như các chức năng xử lý Áp dụng
thông tin.

Các bản sao lưu của thông tin và phần mềm


cần được thực hiện và kiểm tra thường
Sao lưu thông tin Áp dụng
xuyên sao cho phù hợp với chính sách sao
lưu đã được chấp thuận.

Quản lý an toàn Nhằm đảm bảo an toàn cho thông tin trên
Áp dụng
mạng mạng và an toàn cho cơ sở hạ tầng hỗ trợ.

Kiểm soát mạng Các mạng cần phải được quản lý và kiểm Áp dụng
soát một cách thỏa đáng nhằm bảo vệ khỏi
các mối đe dọa và duy trì an toàn cho các hệ

27/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

thống, ứng dụng sử dụng mạng và thông tin


đang được truyền trên mạng.

Các đặc điểm về an toàn, các mức độ dịch vụ


An toàn cho các và các yêu cầu quản lý của tất cả các dịch vụ
Áp dụng
dịch vụ mạng mạng cần được xác định và ghi rõ trong các
thỏa thuận về dịch vụ mạng.

Nhằm ngăn chặn khả năng bị phơi bày, sửa


đổi, di chuyển hoặc phá hoại bất hợp pháp
Quản lý phương tiện các tài sản và gây gián đoạn các hoạt động Áp dụng
nghiệp vụ.

Quản lý các phương Cần phải có các thủ tục sẵn sàng cho việc
Áp dụng
tiện có thể di dời quản lý phương tiện có thể di dời được.

Các phương tiện cần được loại bỏ một cách Áp dụng


Loại bỏ phương tiện an toàn và bảo mật khi không còn cần thiết
theo các thủ tục xử lý chính thức.

Các thủ tục nhằm quản lý và lưu trữ thông Áp dụng


Các thủ tục xử lý tin cần được thiết lập nhằm bảo vệ thông tin
thông tin khỏi sự phát tán hoặc lạm dụng một cách bất
hợp pháp.

An toàn cho các tài Các tài liệu về hệ thống cần được bảo vệ Áp dụng
liệu hệ thống khỏi sự truy cập trái phép

Nhằm duy trì tình trạng an toàn cho các Áp dụng


thông tin và phần mềm được trao đổi trong
Trao đổi thông tin
nội bộ tổ chức hoặc với các thực thể bên
ngoài

Các chính sách, thủ tục và biện pháp quản lý Áp dụng


Các thủ tục và chính
chính thức cần phải sẵn có để bảo vệ sự trao
sách trao đổi thông
đổi thông tin thông qua hệ thống truyền
tin
thông

Các thỏa thuận trao Các thỏa thuận cần được thiết lập cho việc Áp dụng
đổi trao đổi thông tin và phần mềm giữa tổ chức

28/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

và các thực thể bên ngoài.

Phương tiện chứa thông tin cần được bảo vệ Áp dụng


Vận chuyển phương khỏi sự truy cập, lạm dụng hoặc làm gián
tiện vật lý đoạn trái phép khi vận chuyển vượt ra ngoài
phạm vi địa lý của tổ chức.

Thông tin bao hàm trong các thông điệp điện Áp dụng
Thông điệp điện tử
tử cần được bảo vệ một cách thỏa đáng.

Các chính sách, các thủ tục cần được phát Áp dụng
Các hệ thống thông triển và triển khai nhằm bảo vệ thông tin gắn
tin nghiệp vụ liền với sự kết nối giữa các các hệ thống
thông tin nghiệp vụ.

Nhằm đảm bảo an toàn cho các dịch vụ Áp dụng


Các dịch vụ thương
thương mại điện tử và sử dụng dịch vụ một
mại điện tử
cách bảo đảm.

Thông tin trong thương mại điện tử truyền Áp dụng


qua các mạng công cộng cần phải được bảo
Thương mại điện tử
vệ khỏi các hoạt động gian lận, các tranh cãi
về giao kèo và sự tiết lộ, sửa đổi trái phép.

Thông tin trong các giao dịch trực tuyến cần Áp dụng
được bảo vệ nhằm ngăn chặn việc truyền
Các giao dịch trực
không đầy đủ dữ liệu, sai địa chỉ, sửa đổi,
tuyến
công khai hoặc nhân bản thông điệp một
cách trái phép

Tính toàn vẹn của thông tin được công khai Áp dụng
Thông tin công khai trên các hệ thống công cộng cần phải được
bảo vệ nhằm ngăn chặn sự sửa đổi trái phép.

Nhằm phát hiện các hoạt động xử lý thông Áp dụng


Giám sát
tin trái phép

Ghi nhật ký kiểm Việc ghi lại tất cả các hoạt động của người Áp dụng
toán dùng, các lỗi ngoại lệ và các sự kiện an toàn
thông tin cần phải được thực hiện và duy trì
trong một khoảng thời gian đã được thỏa
thuận nhằm trợ giúp cho việc điều tra cũng
29/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

như giám sát điều khiển truy cập về sau.

Các thủ tục giám sát việc sử dụng các chức Áp dụng
Sử dụng hệ thống năng xử lý thông tin cần được thiết lập và
giám sát kết quả giám sát cần phải được xem xét lại
thường xuyên.

Các chức năng ghi nhật ký cũng như thông Áp dụng


Bảo vệ các thông tin
tin nhật ký cần được bảo vệ khỏi sự giả mạo
nhật ký
và truy cập trái phép.

Nhật ký người điều Tất cả các hoạt động của người quản trị cũng Áp dụng
hành và người quản như người điều hành hành hệ thống cần phải
trị được ghi lại.

Các lỗi cần được ghi lại và phân tích và có Áp dụng


Nhật ký lỗi
các hoạt động xử lý cần thiết.

Đồng hồ trên các hệ thống xử lý thông tin Áp dụng


trong tổ chức hoặc trong một phạm vi an
Đồng bộ thời gian
toàn cần được đồng bộ với một nguồn thời
gian chính xác đã được đồng ý lựa chọn.

7 Quản lý truy cập

Yêu cầu nghiệp vụ Quản lý các truy cập thông tin Áp dụng
cho quản lý truy cập

Chính sách quản lý truy cập cần được thiết Áp dụng


Chính sách quản lý lập, ghi thành văn bản và soát xét dựa trên
truy cập các yêu cầu bảo mật và nghiệp vụ cho các
truy cập

Nhằm đảm bảo các người dùng hợp lệ được Áp dụng


Quản lý truy cập truy cập và ngăn chặn những người dùng
người sử dụng không hợp lệ truy cập trái phép đến hệ thống
thông tin.

Đăng ký thành viên Cần thiết phải có một thủ tục đăng ký và hủy Áp dụng
đăng ký thành viên chính thức để thực hiện
cấp phát hoặc thu hồi quyền truy cập đến tất

30/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

cả các hệ thống và dịch vụ thông tin.

Sự cấp phát và sử dụng các đặc quyền cần Áp dụng


Quản lý đặc quyền
phải được giới hạn và kiểm soát.

Sự cấp phát mật khẩu người dùng cần được Áp dụng


Quản lý mật khẩu
kiểm soát thông qua một quy trình quản lý
người sử dụng
chính thức.

Soát xét lại các Ban quản lý cần thường xuyên soát xét các Áp dụng
quyền truy cập của quyền truy cập của người sử dụng bằng sử
người dùng dụng một quy trình chính thức.

Nhằm ngăn chặn những người dùng trái Áp dụng


Các trách nhiệm của phép truy cập, làm tổn hại hoặc lấy cắp
người dùng thông tin cũng như các chức năng xử lý
thông tin

Người dùng cần tuân thủ các quy tắc sử Áp dụng


Sử dụng mật khẩu
dụng và đặt mật khẩu an toàn.

Người dùng cần đảm bảo rằng các thiết bị Áp dụng


Các thiết bị không
không được quản lý phải được bảo vệ thích
được quản lý
hợp.

Quản lý truy cập Nhằm ngăn chặn các truy cập trái phép các Áp dụng
mạng dịch vụ mạng.

Người dùng chỉ được cung cấp quyền truy Áp dụng


Chính sách sử dụng
cập đối với các dịch vụ mà họ đã được cho
các dịch vụ mạng
phép.

Xác thực người sử Các biện pháp chứng thực thích hợp cần Áp dụng
dụng cho các kết nối được sử dụng để quản lý truy cập bởi các
bên ngoài người dùng từ xa.

Quản lý truy cập hệ Nhằm ngăn chặn các truy cập trái phép tới Áp dụng
thống điều hành hệ thống điều hành

Các thủ tục đăng Áp dụng


nhập an toàn Truy cập đến hệ thống điều hành cần được
kiểm soát bởi thủ tục đăng nhập an toàn.

31/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

Tất cả mọi người dùng đều có một định danh Áp dụng


duy nhất (định danh người dùng – User ID)
Định danh và chứng để sử dụng cho mục đích cá nhân. Một kỹ
thực người dùng thuật xác thực thích hợp cần được chọn
nhằm chứng thực đặc điểm nhận dạng của
người dùng.

Các hệ thống quản lý mật khẩu cần phải có Áp dụng


Hệ thống quản lý
khả năng tương tác và bảo đảm chất lượng
mật khẩu
của mật khẩu.

Việc sử dụng chương trình tiện ích có thể Áp dụng


Sử dụng các tiện ích gây ra ảnh hưởng đến việc quản lý hệ thống
hệ thống và các chương trình ứng dụng khác cần phải
được giới hạn và kiểm soát chặt chẽ.

Điều khiển truy cập Nhằm ngăn chặn các truy cập đến thông tin Áp dụng
thông tin và ứng lưu trong các hệ thống ứng dụng.
dụng

Truy cập tới thông tin và các chức năng của Áp dụng
hệ thống ứng dụng của người sử dụng cũng
Hạn chế truy cập
như các nhân viên cần được hạn chế sao cho
thông tin
phù hợp với chính sách quản lý truy cập đã
được xác định rõ.

Cách ly hệ thống Các hệ thống nhạy cảm cần được đặt riêng Áp dụng
nhạy cảm (cách ly) có một môi trường máy tính

8 Tiếp nhận, phát triển và bảo trì các hệ thống thông tin

Các yêu cầu đảm Nhằm đảm bảo rằng bảm đảm an toàn là một Áp dụng
bảo an toàn cho các phần không thể thiếu của các hệ thống thông
hệ thống thông tin tin.

Các thông báo về yêu cầu nghiệp vụ đối với Áp dụng


Phân tích và đặc tả một hệ thống thông tin mới hoặc được nâng
các yêu cầu về an cấp của một hệ thống thông tin có sẵn cần
toàn chỉ rõ các yêu cầu về biện pháp quản lý an
toàn thông tin

32/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

Nhằm ngăn chặn các lỗi, mất mát, sửa đổi Áp dụng
Xử lý đúng trong
hoặc sử dụng trái phép thông tin trong các
các ứng dụng
ứng dụng.

Dữ liệu nhập vào các ứng dụng cần được Áp dụng


Kiểm tra tính hợp lệ
kiểm tra tính hợp lệ để đảm bảo rằng các dữ
của dữ liệu nhập vào
liệu này là chính xác và thích hợp

Sự kiểm tra tính hợp lệ cần được tích hợp Áp dụng


Quản lý việc xử lý trong các ứng dụng nhằm phát hiện thông tin
nội bộ sai lệch do các lỗi trong quá trình xử lý hoặc
các hành vi có chủ ý.

Các yêu cầu trong việc đảm bảo tính chất Áp dụng
xác thực và bảo vệ tính sự toàn vẹn thông
Tính toàn vẹn thông
điệp trong các ứng dụng cần được xác định.
điệp
Bên cạnh đó cũng cần xác định và triển khai
các biện pháp quản lý phù hợp.

Dữ liệu xuất ra từ một ứng dụng cần được Áp dụng


kiểm tra nhằm đảm ảo rằng quá trình xử lý
Kiểm tra tính hợp lệ thông tin chính xác và thích hợp trong mọi
của dữ liệu đầu ra trường hợp.

Nhằm bảo vệ tính bí mật, xác thực hoặc toàn Áp dụng


Quản lý mã hóa
vẹn của thông tin bằng các biện pháp mã hóa

Một chính sách về việc sử dụng các biện Áp dụng


Chính sách sử dụng pháp quản lý mã hóa để bảo vệ thông tin cần
các biện pháp quản được xây dựng và triển khai.
lý mã hóa

Việc quản lý khóa cần sẵn sằng để hỗ trợ Áp dụng


Quản lý khóa cho các kỹ thuật mã hóa được sử dụng trong
tổ chức.

An toàn cho các tệp Nhằm đảm bảo an toàn cho các tệp tin hệ Áp dụng
tin hệ thống thống

Sự quản lý các phần Cần phải có các thủ tục sẵn sàng cho việc Áp dụng
33/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

quản lý quá trình cài đặt các phần mềm trên


mềm điều hành
hệ thống điều hành.

Dữ liệu kiểm tra cần được lựa chọn, bảo vệ Áp dụng


Bảo vệ dữ liệu kiểm và kiểm soát một cách thận trọng
tra hệ thống

Quản lý truy cập Sự truy cập đến mã nguồn của chương trình Áp dụng
đến mã nguồn của cần được giới hạn chặt chẽ.
chương trình

Bảo đảm an toàn Nhằm duy trì an toàn của thông tin và các Áp dụng
trong các quy trình phần mềm hệ thống ứng dụng
hỗ trợ và phát triển

Việc thực thi các thay đổi cần được quản lý Áp dụng
Các thủ tục quản lý
bằng việc áp dụng các thủ tục quản lý thay
thay đổi
đổi chính thức

Khi hệ điều hành thay đổi, việc ứng dụng chỉ Áp dụng
Soát xét kỹ thuật tiêu nghiệp vụ cần được soát xét và kiểm tra
của các ứng dụng lại nhằm đảm bảo rằng không xảy ra các ảnh
sau khi có các thay hưởng bất lợi tới hoạt động cũng như an toàn
đổi của hệ thống của tổ chức.
điều hành.

Sự sửa đổi các gói phần mềm là không được Áp dụng


Hạn chế các thay khuyến khích, cần hạn chế và chỉ nên thực
đổi các gói phần hiện đối với các thay đổi rất cần thiết. Trong
mềm trường hợp đó, mọi thay đổi cần phải được
quản lý chặt chẽ.

Các điều kiện có thể gây rò rỉ thông tin cần Áp dụng


Sự rò rỉ thông tin phải được ngăn chặn.

Việc phát triển các phần mềm thuê khoán Áp dụng


Phát triển phần mềm
cần phải được quản lý và giám sát bởi tổ
thuê khoán
chức

34/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

Nhằm giảm thiểu các mối nguy hiểm xuất Áp dụng


Quản lý các điểm
phát từ việc tin tặc khai thác các điểm yếu kỹ
yếu về kỹ thuật
thuật đã được công bố

Thông tin kịp thời về các điểm yếu kỹ thuật Áp dụng


của các hệ thống thông tin đang được sử
Quản lý các nguy cơ dụng cần phải được thu thập. Đồng thời, tổ
về mặt kỹ thuật chức cần công bố các đánh giá về điểm yếu
này cũng như các biện pháp tiến hành để xác
định các rủi ro liên quan.

9 Quản lý các sự cố an toàn thông tin

Tất cả mọi nhân viên, nhà thầu và bên thứ 3 Áp dụng


của các hệ thống thông tin cần được yêu cầu
Báo cáo các nhược
phải chú ý và báo cáo bất kỳ nhược điểm nào
điểm về an toàn
về bảo đảm an toàn đã thấy được hoặc cảm
thông tin
thấy nghi ngờ trong các hệ thống hoặc dịch
vụ.

Quản lý các sự cố an Nhằm đảm bảo một cách tiếp cận hiệu quả Áp dụng
toàn thông tin và cải và nhất quán được áp dụng trong việc quản
tiến lý các sự cố an toàn thông tin.

Các trách nhiệm và thủ tục quản lý cần được Áp dụng


Các trách nhiệm và thiết lập nhằm đảm bảo sự phản ứng nhanh
thủ tục chóng, kịp thời, hiệu quả, đúng trình tự khi
xảy ra các sự cố an toàn thông tin.

Cần phải có các cơ chế sẵn sàng nhằm cho Áp dụng


Rút bài học kinh
phép các lượng hóa và giám sát các kiểu,
nghiệm từ các sự cố
khối lượng và chi phí của các sự cố an toàn
an toàn thông tin
thông tin.

Thu thập chứng cứ Khi một hành động nhằm chống lại một Áp dụng
người hay một tổ chức sau khi có một sự cố
an toàn thông tin xảy ra, bao gồm cả các
hành động hợp pháp (cả hai hình thức dân sự
hay hình sự), chứng cứ cần được thu thập,
giữ lại và được trình bày sao cho phù hợp

35/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

với quy định pháp lý.

10 Quản lý sự liên tục trong hoạt động nghiệp vụ

Chống lại các gián đoạn trong hoạt động Áp dụng


Các khía cạnh an
nghiệp vụ và bảo vệ các sự vận hành các
toàn thông tin trong
hoạt động trọng yếu khỏi các ảnh hưởng do
quản lý sự liên tục
hệ thống thông tin có vấn đề hay các thảm
của hoạt động
hoạ nhằm đảm bảo khả năng khôi phục các
nghiệp vụ
hoạt động bình thường đúng lúc.

Một quá trình được quản lý cần được xây Áp dụng


Bảo đảm an toàn
dựng và duy trì nhằm đảm bảo các hoạt động
thông tin trong các
của cơ quan/tổ chức không bị gián đoạn. Nội
quá trình quản lý sự
dung quá trình này cần phải đề cập các yêu
liên tục của hoạt
cầu về an toàn thông tin cần thiết để có thể
động nghiệp vụ
đảm bảo các hoạt động liên tục của tổ chức

Các sự kiện có thể gây ra sự gián đoạn của Áp dụng


Đánh giá rủi ro và
quá trình hoạt động của tổ chức cần được
sự liên tục trong
xác định cùng với các xác suất, ảnh hưởng
hoạt động của tổ
cũng như hậu quả của chúng đối với an toàn
chức
thông tin.

Phát triển và triển Các kế hoạch được phát triển và triển khai Áp dụng
khai liên tục các kế nhằm duy trì hoặc khôi phục các hoạt động
hoạch trong đó bao điều hành và đảm bảo tính sẵn có của thông
gồm vấn đề bảo đảm tin theo yêu cầu và đáp ứng yêu cầu về thời
an toàn thông tin. gian xử lý các gián đoạn và vấn đề xảy ra

11 Sự tuân thủ

Nhằm tránh sự vi phạm pháp luật, quy định, Áp dụng


Sự phù hợp với các
ràng buộc theo các hợp đồng đã ký kết, các
quy định pháp lý
yêu cầu về bảo đảm an toàn thông tin.

Tất cả yêu cầu phải tuân thủ về: pháp lý; quy Áp dụng
Xác định các điều định; cam kết trong hợp đồng đã ký; cách
luật hiện đang áp tiếp cận của tổ chức cần phải được xác định
dụng được rõ ràng, tài liệu hóa và được cập nhật thường
xuyên.
36/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

Các thủ tục phù hợp cần được triển khai Áp dụng
nhằm đảm bảo sự phù hợp với: yêu cầu pháp
Quyền sở hữu trí tuệ lý; các quy định và cam kết theo hợp đồng
(IPR) trong việc sử dụng các tài liệu có quyền sở
hữu trí tuệ và các sản phầm phần mềm độc
quyền.

Các hồ sơ quan trọng cần được bảo vệ khỏi Áp dụng


Bảo vệ các hồ sơ tổ sự mất mát, phá hủy hoặc làm sai lệnh sao
chức cho phù hợp với pháp luật, quy định, các
ràng buộc trong hợp đồng đã ký.

Sự bảo vệ dữ liệu và tính riêng tư cần được Áp dụng


Bảo vệ dữ liệu và sự
đảm bảo theo pháp lý, quy định và nếu có
riêng tư của thông
thể, bao gồm cả các điều khoản trong hợp
tin cá nhân
đồng và yêu cầu nghiệp vụ.

Cần phải ngăn chặn người dùng khỏi việc sử Áp dụng


Ngăn ngừa việc lạm dụng các chức năng xử lý thông tin vào mục
dụng phương tiện xử đích không được phép.
lý thông tin

Quản lý mã hóa cần được áp dụng phù hợp Áp dụng


Quy định về quản lý
với các thỏa thuận, luật pháp và các quy định
mã hóa
liên quan.

Sự tuân thủ các Nhằm đảm bảo sự tuân thủ của hệ thống với Áp dụng
chính sách và các các chính sách và tiêu chuẩn an toàn của tổ
tiêu chuẩn đảm bảo chức
an toàn, và tương
thích kỹ thuật

Người quản lý cần đảm bảo rằng mọi thủ tục Áp dụng
Sự tuân thủ các đảm bảo an toàn trong phạm vi trách nhiệm
chính sách và tiêu của mình đều được thực hiện chính xác để
chuẩn an toàn đạt được kết quả phù hợp với các chính sách
cũng như các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn.

Kiểm tra sự tương Các hệ thống thông tin cần được kiểm tra Áp dụng
thích kỹ thuật thường xuyên sự phù hợp với các tiêu chuẩn

37/290
Quy định
Stt Tiêu chuẩn Nội dung
áp dụng

thực hiện đảm bảo an toàn.

Xem xét việc kiểm Nhằm tối ưu hóa tính hiệu quả và giảm thiểu Áp dụng
toán các hệ thống những ảnh hưởng xấu tới quá trình kiểm
thông tin toán các hệ thống thông tin.

Các yêu cầu kiểm toán và các hoạt động Áp dụng


Các biện pháp quản kiểm tra các hệ thống điều hành cần được
lý kiểm toán các hệ hoạch định thận trọng và thống nhất để hạn
thống thông tin chế rủi ro hoặc sự đổ vỡ của các quy trình
hoạt động nghiệp vụ

3.2. Tiêu chuẩn với trung tâm dữ liệu (Data Center)


- Tiêu chuẩn vận hành, quản lý chất lượng: Tuân thủ bộ tiêu chuẩn ITIL và ISO
9001:2015.
- Tiêu chuẩn TIA 942 - Tier 3 hoặc tương đương.

3.3. Các tiêu chuẩn kỹ thuật khác được áp dụng


3.3.1. Tích hợp với các hệ thống bên ngoài
Hệ thống e-GP tích hợp với các hệ thống bên ngoài thông qua các web service với các
giao thức là REST/SOAP API. Về cơ bản, hệ thống sẽ sử dụng giao thức REST API với nội
dung được định nghĩa bởi cấu trúc JSON để cung cấp dữ liệu cho các hệ thống bên ngoài.
Khi gọi đến các hệ thống khác để lấy dữ liệu, tùy thuộc vào sự sẵn sàng của các hệ thống
bên ngoài để có các giao thức thích hợp, tuy nhiên thống nhất với các hệ thống bên ngoài là
sẽ sử dụng web service với 2 giao thức REST API hoặc SOAP API để giao tiếp với nhau.
3.3.2. Tiêu chuẩn mã hàng hóa UNSPSC
Hệ thống eGP được thiết kế áp dụng tiêu chuẩn phân loại mã hàng hoá theo bộ mã
UNSPSC sử dụng cho việc xác định các tiêu chí hàng hoá/dịch vụ mua sắm trong phân hệ
đấu thầu điện tử và mua sắm điện tử.
Mã phân loại hàng hóa và dịch vụ tiêu chuẩn của Liên hợp quốc (UNSPSC - The United
Nations Standard Products and Services Code) là phân loại các sản phẩm và dịch vụ để sử
dụng trong Thương mại điện tử. Nó là hệ thống phân cấp bốn cấp được mã hóa dưới dạng số
có tám chữ số.
Mã Sản phẩm và Dịch vụ Tiêu chuẩn của Liên hợp quốc (UNSPSC®), do GS1 US ™
quản lý cho Chương trình Phát triển Liên hợp quốc (UNDP), là một tiêu chuẩn mở, toàn
38/290
cầu, đa lĩnh vực để phân loại sản phẩm và dịch vụ hiệu quả, chính xác. UNSPSC là một hệ
thống phân loại hiệu quả, chính xác và linh hoạt để đạt được khả năng hiển thị phân tích chi
tiêu trong toàn công ty, cũng như cho phép mua sắm đáp ứng nhu cầu hiệu quả về chi phí và
cho phép khai thác đầy đủ các khả năng thương mại điện tử.

39/290
4. MÔ HÌNH TỔNG THỂ HỆ THỐNG
4.1. Mô hình tổng thể hệ thống
Mô tả kiến trúc tổng thể của hệ thống e-GP, các thành phần trong kiến trúc tổng thể và
mối liên hệ giữa các thành phần này.

Người
sử dụng Khách
Chủ đầu tư BMT/TCG Nhà thầu Cơ sở Đơn vị quản Đơn vị quản
vãng lai đào tạo lý đấu thầu trị vận hành

Kênh
giao tiếp Qua giao diện cổng Website

Cổng thông Quản lý Quan hệ đấu thầu Hỗ trợ tác nghiệp/giao tiếp
Quản lý Mua sắm công
tin và sản phẩm dịch vụ khách hàng

Quản lý thư Quản lý người dùng Đấu thầu điện tử Hợp đồng điện tử Quản lý tài liệu
viện tài liệu 1. Đăng ký tham gia
(Soạn thảo, hiệu 1. Quản lý kế hoạch lựa chọn 1. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng 1. Quản lý Mẫu tài liệu
2. Chấm dứt, tạm ngừng, khôi nhà thầu/ nhà đầu tư
chỉnh, phê phục tham gia 2. Quản lý thực hiện hợp đồng 2. Nhận tài liệu
duyệt nội dung
3. Đăng ký Người sử dụng 2. Chuẩn bị, tổ chức LCNT/
bài đăng trên 3. Quản lý điều chỉnh hợp đồng 3. Gửi tài liệu
4. Quảnlý Danh sách nhà thầu vi LCNĐT qua mạng
cổng thông tin
Portal, quản lý phạm 3. Đánh giá, công khai kết quả 4. Tạm dừng, chấm dứt hợp đồng
bộ Q&A, 5. Đăng ký Chứng thư số LCNT qua mạng Hỗ trợ khách hàng
FAQ..) Thanh toán điện tử
Nghiệp 4. Quản lý yêu cầu, kiến nghị, 1. Tiếp nhận và xử lý yêu cầu
khiếu nại qua mạng 1. Quản lý yêu cầu phải thu (điện thoại, email, portal)
vụ
Quản lý năng lực nhà cung cấp 2. Quản lý yêu cầu phải trả 2. Quản lý chiến dịch gọi/ gửi ra
Nghiệp vụ
khác 1. Cập nhật Hồ sơ năng lực Bảo lãnh điệntử 3. Quản lý thanh toán 3. Giám sát và đánh giá chất
4. Quản lý nợ phí lượng phục vụ
1. Thống kê 1. Đề nghị phát hành bảo lãnh
báo cáo 4. Quản lý thư viện tri thức
2. Sửa đổi bảo lãnh Mua sắm trực tuyến
2. Xác thực Quản lý sản phẩm/dịch vụ 5. Quản lý tổ chức khóa học trực
3. Quản trị hệ 3. Gia hạn bảo lãnh 1. Quản lý yêu cầu mua sắm trực
1. Quản lý danh mục sản phẩm/ tuyến
thống tuyến
dịch vụ 4. Giải tỏa bảo lãnh 6. Quản lý tổ chức thi trực tuyến
2. Báo giá
2. Quản lý sản phẩm/ dịch vụ, 5. Thông báo vi phạm bảo lãnh 7. Học trực tuyến
khung giá 3. Quản lý đơn hàng
6. Quản lý nợ phí 8. Thi trực tuyến
4. Đấu giá ngược

Cổng thông tin Quản lý người dùng Đấu thầu điện tử Danh mục sản phẩm

Quản lý năng lực nhà


Ứng Hợp đồng điện tử Bảo lãnh điện tử Văn bản điện tử
dụng
cung cấp Hệ thống bên ngoài
Cục Đăng ký kinh
Quản trị hệ thống/ doanh
Mua sắm điện tử Thanh toán điện tử Hỗ trợ người dùng LGSP
Tích hợp/ Báo cáo
Bộ Hệ thống Đầu tư công
KHĐT
Cổng Dịch vụ công Bộ
KHĐT

Trục tích hợp


Trục với các hệ Bộ Tài
tích hợp thống bên chính
LGSP
ngoài NGSP Bộ Tài
chính
Kho bạc
nhà nước

Dữ liệu Hỗ
Hệ thống bên ngoài khác
Dữ liệu Cổng Dữ liệu Người Dữ liệu Đấu Dữ liệu Danh Dữ liệu Hợp Dữ liệu Năng lực
trợ người
thông tin sử dụng thầu mục sản phẩm đồng điện tử nhà cung cấp Báo đấu thầu
dùng
Cơ sở Hệ thống Chứng thư số/Ký
dữ liệu số

Dữ liệu Thanh Dữ liệu Bảo Dữ liệu File văn Dữ liệu Mua Dữ liệu Báo Dữ liệu Dữ liệu Tích Dữ liệu Quản Ngân hàng, Cổng thanh toán
toán điện tử lãnh điện tử bản điện tử sắm điện tử cáo Chuyển đổi hợp trị hệ thống

Kỹ thuật Hạ tầng Trung tâm dữ Hạ tầng Trung tâm dữ Hạ tầng Trung tâm
Công Quản lý Cơ sở hạ tầng
liệu chính (DC) liệu dự phòng (DR) Vận hành khai thác
nghệ

An toàn Bảo đảm ATTT máy Bảo đảm ATTT dữ Quản lý Bảo đảm
thông Bảo đảm ATTT mạng
chủ liệu ATTT
tin

Diễn giải sơ đồ
Người sử dụng:
Các nhóm đối tượng chính tham gia tương tác với hệ thống bao gồm:

40/290
T
Nhóm đối tượng tham gia Mô tả
T

Bên mời thầu: Bên mời thầu/Bên mua/Đơn vị sử


dụng tài sản tham gia hệ thống e-GP
Tổ chuyên gia: Tổ chuyên gia được bên mời thầu
1 BMT/TCG hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá
hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác
trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư

2 Nhà thầu Nhà thầu/Bên bán tham gia hệ thống e-GP

Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức


3 Chủ đầu tư được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay
vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án

Cán bộ cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng


4 Cơ sở đào tạo
tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu

Đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để


5 Đơn vị quản lý đấu thầu giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý

6 Đơn vị quản trị vận hành Là đơn vị quản lý và vận hành hệ thống e-GP

Là khách hàng không có tài khoản chính thức trên


7 Khách vãng lai hệ thống nhưng vẫn có thể xem thông tin trên
Portal.

Kênh giao tiếp:


Kênh giao tiếp của hệ thống e-GP là thông qua trình duyệt web. Người sử dụng của
hệ thống sẽ thông qua trình duyệt web (trên máy tính/ điện thoại) truy cập vào các chức
năng của hệ thống. Đối với trình duyệt web trên điện thoại thì sẽ hạn chế một số chức năng
làm việc với dung lượng file dữ liệu lớn như Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu.
Nghiệp vụ:
Các khối nghiệp vụ cốt lõi của Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ bao
gồm:

Khối nghiệp vụ Mô tả

Cổng thông tin Cổng thông tin điện tử cung cấp giao diện cho phép truy cập,
41/290
Khối nghiệp vụ Mô tả

khai thác các thông tin hỗ trợ, thông tin tích hợp với các
nghiệp vụ của hệ thống e-GP đồng thời thực hiện các nghiệp
vụ biên tập, hiệu chỉnh, phê duyệt nội dung bài đăng trên cổng
thông tin Portal, quản lý bộ Q&A, FAQ.

Quản lý quan hệ Khối nghiệp vụ này bao gồm:


đấu thầu và sản - Quản lý các bên liên quan tham gia vào hệ thống
phẩm dịch vụ
- Quản lý thông tin và năng lực của nhà thầu
- Quản lý danh mục sản phẩm hỗ trợ hoạt động mua sắm trực
tuyến và đấu thầu: quản lý danh mục phân loại sản phẩm
dùng chung trên hệ thống e-GP, quản lý và cho phép nhà
thầu đăng ký/cập nhật danh mục và thuộc tính sản phẩm
theo các sản phẩm/dịch vụ cung cấp cụ thể.

Quản lý mua sắm Khối nghiệp vụ này bao gồm:


công - Đấu thầu điện tử: các nghiệp vụ hỗ trợ quy trình đấu thầu từ
công tác quản lý kế hoạch LCNT/NĐT; mời thầu; tham dự
thầu, đánh giá lựa chọn NT/NĐT cho đến thông báo kết quả
lựa chọn/chỉ định NT/NĐT và các nghiệp vụ hỗ trợ công
tác đấu thầu như: làm rõ hồ sơ mời thầu, xử lý kiến nghị kết
quả đấu thầu.
- Mua sắm trực tuyến: hỗ trợ nghiệp vụ mua sắm công qua
các đơn hàng/hợp đồng mua sắm được lập và quản lý cho
các gói thầu trong các trường hợp lựa chọn nhà thầu đặc
biệt được quy định không qua đấu thầu, thu thập báo giá và
đấu giá ngược.
- Hợp đồng điện tử: các nghiệp vụ từ thương thảo, tạo lập
đến ký kết hợp đồng; theo dõi tiến độ thực hiện hợp đồng,
nghiệm thu bàn giao sản phẩm, kết thúc hợp đồng và quản
lý các điều chỉnh, thay đổi của các loại hợp đồng theo các
phương thức mua sắm và hình thức lựa chọn nhà thầu
- Thanh toán điện tử: quản lý các yêu cầu thu phí, thanh toán
phí/hợp đồng và đơn hàng, đồng thời thực hiện thanh toán
trực tuyến qua cổng thanh toán điện tử để gửi/nhận thông
tin yêu cầu, đề nghị thanh toán/kết quả thanh toán giữa các
ngân hàng, kho bạc và hệ thống e-GP

42/290
Khối nghiệp vụ Mô tả

- Bảo lãnh điện tử: hỗ trợ nghiệp vụ tạo các yêu cầu phát
hành, gia hạn/sửa đổi, giải toả bảo lãnh đến các tổ chức tín
dụng nhằm hỗ trợ các nghiệp vụ đấu thầu, thực hiện hợp
đồng

Hỗ trợ tác Khối nghiệp vụ hỗ trợ tác nghiệp thực hiện:


nghiệp/giao tiếp - Quản lý tài liệu: hỗ trợ nghiệp vụ quản lý các tệp văn bản,
khác hàng tài liệu điện tử; xây dựng và quản lý các biểu mẫu được sử
dụng trên hệ thống e-GP.
- Hỗ trợ khách hàng qua Callcenter trong tiếp nhận và xử lý
yêu cầu của người dùng.

Nghiệp vụ khác Các nghiệp vụ khác như:


- Thống kê, báo cáo
- Quản lý xác thực
- Quản trị hệ thống

Ứng dụng:
Ứng dụng của hệ thống e-GP chia làm nhiều phân hệ, tương ứng với các phân hệ
nghiệp vụ, ngoài ra còn có thêm ứng dụng liên quan đến quản trị và báo cáo. Các ứng dụng
này tương tác trực tiếp với các Cơ sở dữ liệu tương ứng của các phân hệ. Ngoài ra các ứng
dụng này thông qua Trục tích hợp với hệ thống bên ngoài của hệ thống e-GP khi có nhu cầu
tương tác với các hệ thống bên ngoài.
Hệ thống e-GP bao gồm các phân hệ sau:
- Cổng thông tin điện tử
- Quản lý người dùng
- Quản lý năng lực nhà cung cấp (cơ sở dữ liệu năng lực kinh nghiệm nhà thầu)
- Đấu thầu điện tử
- Mua sắm điện tử (mua sắm trực tuyến)
- Hợp đồng điện tử
- Thanh toán điện tử
- Danh mục sản phẩm
- Bảo lãnh điện tử
43/290
- Quản lý văn bản (quản lý tài liệu)
- Hỗ trợ người dùng
- Quản trị hệ thống/Tích hợp/Báo cáo

Lớp Cơ sở dữ liệu:
Dữ liệu được phân chia theo từng phân hệ để tối ưu hiệu năng và dễ dàng quản lý.

TT Dữ liệu Mô tả

1 Dữ liệu Cổng thông tin Các tin tức đấu thầu, văn bản pháp quy

Thông tin về người dùng hệ thống, phân


2 Dữ liệu Người sử dụng
quyền người dùng hệ thống

Thông tin về dữ liệu nghiệp vụ đấu thầu hệ


3 Dữ liệu Đấu thầu
thống

Thông tin danh mục các sản phẩm sử dụng


4 Dữ liệu Danh mục sản phẩm trong hệ thống, phục vụ cho phân hệ đấu thầu
điện tử và Mua sắm điện tử

Thông tin về dữ liệu hợp đồng giữa Nhà đầu


5 Dữ liệu Hợp đồng điện tử
tư, nhà thầu, nhà cung cấp … trong hệ thống

6 Dữ liệu Năng lực nhà cung cấp Thông tin về năng lực của nhà cung cấp

Thông tin dữ liêu về các khoản chi phí và bộ


7 Dữ liệu Thanh toán điện tử
hồ sơ đề nghị thanh toán gửi sang KBNN

Thông tin về các yêu cầu phát hành/sửa


đổi/gia hạn/giải toả, thông báo vi phạm bảo
8 Dữ liệu Bảo lãnh điện tử lãnh và nội dung của các bảo lãnh được phát
hành sử dụng trong các nghiệp vụ đấu thầu
điện tử và thực hiện hợp đồng điện tử.

Quản lý các các mẫu tài liệu, file tài liệu được
9 Dữ liệu Văn bản điện tử
đưa lên hệ thống

Thông tin việc mua sắm sản phẩm, dịch vụ


10 Dữ liệu Mua sắm điện tử
trong hệ thống

Thông tin để hỗ trợ người dùng tốt hơn trong


11 Dữ liệu Hỗ trợ người dùng
việc tương tác với hệ thống e-GP

44/290
TT Dữ liệu Mô tả

Dữ liệu chuyển đổi từ hệ thống cũ, được tiền


12 Dữ liệu chuyển đổi
xử lý trước khi lưu vào CSDL chính

Là CSDL lưu dữ liệu tạm thời của hệ thống


khi lấy dữ liệu từ 1 số hệ thống bên ngoài, xử
13 Dữ liệu tích hợp lý trước khi lưu vào CSDL chính. CSDL này
cũng lưu lại một số thông tin cung cấp cho
các hệ thống bên ngoài

Bao gồm toàn bộ dữ liệu nghiệp vụ nhưng với


mục đích chỉ đọc (tránh ảnh hưởng đến các
14 Dữ liệu Báo cáo
giao dịch đang thực hiện), để tạo ra các báo
cáo phục vụ cho công tác quản lý.

Trục tích hợp:


Việc trao đổi dữ liệu giữa hệ thống e-GP với các hệ thống bên ngoài bằng công nghệ
web service giữa 2 bên. Hệ thống e-GP sẽ cung cấp các API cho hệ thống bên ngoài khi hệ
thống bên ngoài (có liên kết với hệ thống e-GP) có nhu cầu truy vấn dữ liệu của hệ thống e-
GP. Các hệ thống bên ngoài cần được hệ thống e-GP cấp quyền truy cập API mới sử dụng
được các API này. Các hệ thống khác cũng cung cấp các API được xác thực để hệ thống e-
GP truy cập vào lấy dữ liệu cần thiết.
Việc kết nối giữa hệ thống e-GP và các hệ thống bên ngoài thì thông qua trục tích hợp
giữa các bên. Hệ thống e-GP sẽ làm nhiệm vụ kết nối đến các trục tích hợp của các hệ thống
khác, như tích hợp đến trục LGSP của Bộ KHĐT để trao đổi dữ liệu giữa các bên liên quan.
Với các hệ thống khác như Báo đấu thầu, hệ thống Chứng thư số/ ký số và Ngân hàng/Cổng
thanh toán thì hệ thống e-GP sẽ kết nối trực tiếp.
Hệ thống e-GP trao đổi với các hệ thống bên ngoài qua web service theo các giao thức
REST/SOAP.
Mục tiếp theo mô tả chi tiết các hệ thống bên ngoài cũng như các loại dữ liệu mà hệ thống
e-GP sẽ kết nối và trao đổi dữ liệu:

Hệ thống e-GP tích hợp với các hệ thống của các tổ chức bên ngoài:

TT Dữ liệu Mô tả

1 Tổng cục Thuế/Bộ tài Tích hợp với hệ thống quản lý thuế tập trung để nhận
chính các thông tin liên quan đến người nộp thuế gồm: thông

45/290
TT Dữ liệu Mô tả

tin chung doanh nghiệp, thông tin người đại diện pháp
luật, thông tin đơn vị chủ quản, hình thức hạch toán,
ngành nghề kinh doanh, tình trạng hoạt động, báo cáo
tài chính
Tích hợp với hệ thống Danh mục dùng chung – BTC:
kết nối nhận thông tin về Mã đơn vị quan hệ ngân sách
Tích hợp trực tiếp qua trục LGSP của Bộ tài chính

Tích hợp đến hệ thống của cơ quan quản lý


doanh nghiệp tại Việt Nam để kiểm tra thông tin
doanh nghiệp đăng ký tham gia gồm: thông tin chung
Cục đăng ký kinh doanh nghiệp, thông tin người đại diện pháp luật,
2
doanh thông tin đơn vị chủ quản, hình thức hạch toán, ngành
nghề kinh doanh, tình trạng hoạt động
Tích hợp trực tiếp qua trục LGSP của Bộ KHĐT

Cung cấp thông tin đấu thầu phục vụ công tác xây
dựng, đăng tải thông tin về đấu thầu của Báo đấu thầu
như: thông báo mời thầu/mời sơ tuyển, danh sách
3 Báo đấu thầu ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu/nhà đầu tư, thông tin
quyết định xử lý vi phạm.
Tích hợp trực tiếp qua Báo đấu thầu.

Kết nối với hệ thống quản lý dự án đầu tư công để


nhận các thông tin chung về dự án làm đầu vào cho
4 Hệ thống Đầu tư công quá trình đấu thầu thực hiện dự án.
Tích hợp trực tiếp qua trục LGSP của Bộ KHĐT

Thông tin về yêu cầu đăng ký tham gia, yêu cầu cập
Cổng Dịch vụ công bộ nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý yêu
5
KHĐT cầu.
Tích hợp trực tiếp qua trục LGSP của Bộ KHĐT

6 Ngân hàng, Cổng thanh Các cổng thanh toán điện tử/ ngân hàng kết nối cung
toán điện tử cấp dịch vụ thanh toán điện tử: truyền yêu cầu thanh
toán và nhận kết quả thanh toán (mã giao dịch, chi tiết
loại chi phí, số tiền, tình trạng…) cho các khoản chi
phí phát sinh từ hệ thống.

46/290
TT Dữ liệu Mô tả

Kết nối với hệ thống của ngân hàng truyền đề nghị


phát hành bảo lãnh, đề nghị sửa đổi/gia hạn bảo lãnh,
thông báo giải toả/vi phạm bảo lãnh và nhận kết quả
xử lý, thông tin bảo lãnh điện tử được phát hành, thông
tin sửa đổi/gia hạn bảo lãnh điện tử.
Tích hợp trực tiếp qua các Ngân hàng/Cổng thanh toán

Truyền thông tin hồ sơ hợp đồng, đề nghị thanh toán


hợp đồng và nhận kết quả thanh toán từ KBNN giúp
7 Kho bạc Nhà nước giảm thủ tục, thời gian và chi phí cho các bên liên
quan, tăng tính xác thực của dữ liệu và độ tin cậy.
Tích hợp trực tiếp qua trục LGSP của Bộ KHĐT

Tích hợp đến hệ thống cấp phát chứng thư số chuyên


Hệ thống chứng thư số/ dùng: thông tin đăng ký CTS, thông tin tình trạng
8
ký số CTS. Ký số trên văn bản điện tử.
Tích hợp trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ chữ ký số.

Kỹ thuật công nghệ:


Hạ tầng của hệ thống e-GP bao gồm có 3 trung tâm:
- Trung tâm chính (DC): Là môi trường hạ tầng kỹ thuật chính để các ứng dụng của hệ
thống e-GP chạy trên đó. Trung tâm chính bao gồm hệ thống mạng, máy chủ web,
máy chủ ứng dụng, máy chủ cơ sở dữ liệu, hệ thống lưu trữ, hệ thống sao lưu, hệ
thống bảo mật, hệ thống quản lý và giám sát
- Trung tâm dự phòng (DRC): Dùng để làm dự phòng cho Trung tâm chính khi có sự
cố, thảm họa xảy ra đối với Trung tâm chính. Trung tâm dự phòng có kiến trúc logic
tương tự như trung tâm chính nhưng có phần cứng ít hơn, cấu hình kỹ thuật thấp hơn.
Dữ liệu từ Trung tâm chính sẽ được đồng bộ qua Trung tâm dự phòng
- Trung tâm tâm vận hành, khai thác e-GP và trung tâm hỗ trợ khách hàng được kết nối
với hệ thống e-GP qua mạng WAN
An Toàn thông tin:
Hệ thống được thiết kế để đảm bảo an toàn thông tin bao gồm:
- An toàn thông tin mạng: khối này gồm các thiết bị tường lửa (firewall) có chức năng
ngăn chặn và phòng ngừa tấn công từ bên ngoài. Các lớp chuyển mạch trung
tâm/chính (core switch) và chuyển mạch máy chủ (server switch) riêng biệt.

47/290
- An toàn thông tin máy chủ: Hệ thống máy chủ được phân ra thành các cụm cluster
khác nhau theo từng vùng chức năng giúp cho hệ thống được luôn luôn được đảm
bảo HA
- An toàn Dữ liệu: Hệ thống e-GP được xây dựng ở 2 trung tâm chính và trung tâm
phụ cách xa nhau; dữ liệu sẽ được đồng bộ giữa 2 trung tâm này. Ngoài ra các dữ liệu
còn được lưu trữ ở thiết bị băng từ (tape) trong trung tâm chính đảm bảo an toàn dữ
liệu cho hệ thống.

4.2. Mô hình tổng thể phần mềm


Mô hình tổng thể chi tiết phần mềm được mô tả trong hình sau.

48/290
Người sử dụng:
Các nhóm đối tượng chính tham gia tương tác với hệ thống như đã mô tả trong mục 2.1
Mô hình tổng thể hệ thống.

Ứng dụng:
Phần ứng dụng được thiết kế chia làm 2 loại:
Ứng dụng theo kiến trúc Monolithic, tức là lớp UI (giao diện người sử dụng), xử lý
nghiệp vụ và lớp truy cập và CSDL đều nằm trong 1 project, các phân hệ theo kiến trúc này
gồm Cổng thông tin và Hỗ trợ người dùng. Đây là các phân hệ được phát triển theo mô hình
kiến trúc truyền thống.
Các ứng dụng theo kiến trúc Microservice, với kiến trúc này thì sẽ tách biệt các lớp
UI (giao diện người dùng) riêng biệt với lớp xử lý nghiệp vụ và truy cập vào CSDL
(service) riêng biệt với nhau, mỗi phân hệ sẽ tạo thành bởi nhiều service phục vụ các trường
hợp nghiệp vụ cụ thể, các phân hệ theo kiến trúc này gồm:
- Quản lý người dùng
- Quản lý năng lực nhà cung cấp
- Đấu thầu điện tử
- Mua sắm điện tử
- Hợp đồng điện tử
- Thanh toán điện tử
- Danh mục sản phẩm
- Bảo lãnh điện tử
- Quản lý văn bản (quản lý tài liệu)
- Quản trị hệ thống/Tích hợp/Báo cáo
Các phân hệ này được phát triển theo mô hình kiến trúc trúc microservice. Thông qua API
gateway của hệ thống, các yêu cầu từ phía người sử dụng sẽ được định tuyến đến các dịch
vụ tương ứng của hệ thống.

Lớp tích hợp và hỗ trợ:


Queue server: được sử dụng cho các tác vụ bất đồng bộ, trao đổi thông tin giữa các
dịch vụ microservice trong hệ thống.
Cache server: sử dụng để làm bộ nhớ lưu trữ các thông tin cần truy cập nhanh của hệ
thống.

49/290
Full text search: là hệ thống server hỗ trợ tìm kiếm thông minh.
Enterprise service bus: là lớp tích hợp với các hệ thống bên ngoài.

Lớp Cơ sở dữ liệu:
Như mô tả trong mục 4.1 Mô hình tổng thể hệ thống.

4.2.1. Kiến trúc lớp ứng dụng


Lớp backend
Kiến trúc được thiết kế theo hướng của microservice, trong đó tầng Back-End đóng vai
trò là cốt lõi của hệ thống với các dịch vụ (service) được thiết kế riêng biệt theo từng chức
năng nghiệp vụ. Tất cả giao tiếp API trong hệ thống đều thực hiện thông qua REST API với
dữ liệu (data) được chuyển (transfer) theo chuẩn JSON. Các REST API khi đi vào hệ thống
thì sẽ được Hệ thống xác thực xem REST API này có hợp lệ không. Kiến trúc phân lớp cơ
bản tổng quát như sau:

<<HTTPs>>

Người sử dụng

Internet
<<HTTPs>>
<<Hệ thống
xác thực 1>>
Người sử dụng <<Xác thực>>
<<SSO Token>>
<<Hệ thống
xác thực 2>>
Thiết bị phân tải

<<Xác thực>> [Scale Out]


<<SSO Token>>

<<SSO Token Over


API Gateway Oauth2/JWT>>

<<e-GP microservice 1>> <<e-GP microservice 2>> <<e-GP microservice 3>>

[Scale Out]

<<CSDL>> <<CSDL>>
CSDL A CSDL B
[Scale Up]

Nền tảng (Framework) chuẩn tốt nhất cho việc tạo ra các microservices là Spring Boot.
Spring Boot giúp việc sử dụng Spring Framework trở nên dễ dàng hơn. Nó làm đơn giản
hóa quá trình phát triển một ứng dụng với Spring, chỉ tập trung vào việc phát triển business
50/290
cho ứng dụng. Hệ thống e-GP sử dụng Java làm ngôn ngữ phát triển cho hệ thống dựa trên
nền tảng (framework) Spring boot.
Lớp giao diện người dùng
Hệ thống trang web của e-GP sẽ được phát triển dựa trên kiến trúc thiết kế Single Page
Architecture (SPA). SPA là kiến trúc phát triển single-page web application được dùng để
xây dựng ứng dụng chạy trên trình duyệt. Các ứng dụng web được thiết kế và triển khai trên
kiến trúc SPA này nhằm mục đích tối ưu hoá tài nguyên của máy trạm, và tái sử dụng các
thành phần dựa trên nguyên lý tách bạch giữa thành phần xử lý giao diện (UI) với thành
phần xử lý logic của ứng dụng trên client.
Angluar framework được sử dụng làm kiến trúc lõi (core architecture) của ứng dụng web
client.
Kiến trúc ứng dụng web sử dụng Angular được mô tả như hình sau:

Banner
Widget C1
C2 C3 C4

eGP Web Server

Các component gắn giá


Deliver HTML, trị các biến vào Template trả sự
HTTPS
CSS, JS, Web apis template kiện về cho các
component

Kiến trúc framework Angular

Về kiến trúc, Anglular tách bạch logic ứng dụng và UI thành các thành phần riêng
biệt. Các khái niệm chính trong kiến trúc của Angluar:
- Components (các cấu phần): chứa dữ liệu ứng dụng và logic xử lý, cũng như tương
tác với HTML template để đưa ra view dữ liệu hiện thị trên trang web.
- Modules (các module): Mỗi ứng dụng Angular là một tập hợp các module, mỗi
module được tạo ra để phục vụ cho một mục đích nào đó.
- Template (Mẫu): Giao diện UI của một Component được định nghĩa là Template,
Angular sẽ dựa vào các template này để biết sẽ giao diện sẽ được tạo ra như thế nào.
- Directives: mô tả cách kết hợp giữa các component và logic hiển thị trong angular.

51/290
4.2.2. Giải pháp bảo mật
Toàn bộ hệ thống áp dụng nhiều cơ chế bảo mật khác nhau theo nhiều mức, đảm bảo
hệ thống được bảo vệ và hoạt động một cách an toàn.

- User (bảo mật người dùng): User (người dùng) tham gia hệ thống sẽ được định danh
thông qua tài khoản. Tuy nhiên, ID người dùng và mật khẩu vẫn không an toàn. Một vấn đề
với xác thực dựa trên mật khẩu là nó đòi hỏi kiến thức và sự siêng năng để tạo và ghi nhớ
mật khẩu mạnh. Mật khẩu yêu cầu bảo vệ khỏi nhiều mối đe dọa bên trong, như các ghi chú
dán được lưu trữ bất cẩn với thông tin đăng nhập, ổ cứng cũ và khai thác kỹ thuật xã hội.
Mật khẩu cũng là con mồi cho các mối đe dọa bên ngoài, chẳng hạn như tin tặc sử dụng các
cuộc tấn công liên tục dựa trên từ điển.
Chính vì lẽ đó, hệ thống sẽ xác thực người dùng thông qua cơ chế xác thực 2 yếu tố
(Two-Factor Authentication), cơ chế an toàn hơn rất nhiều.
Trong đó yếu tố thứ nhất là người sử dụng cần cung cấp tài khoản đăng nhập và mật
khẩu để hệ thống xác thực, khi hệ thống xác thực được là tài khoản và mật khẩu này hợp lệ
thì hệ thống sẽ chuyển người dùng đến màn hình nhập thông tin yếu tố xác thực thứ 2,
thông tin yếu tố này là được đồng bộ với tài khoản người sử dụng qua ứng dụng trên điện
thoại.

52/290
Bất kỳ người dùng hay một hệ thống nào khác muốn truy cập, khai thác các chức năng,
dịch vụ của e-GP đều phải qua bước xác thực người dùng (Authenticate).
Để bảo vệ an toàn thông tin đăng nhập của người dùng, giải pháp đề xuất của chúng tôi
cấp các chức năng sau:
 Mã hóa mật khẩu: sử dụng các thuật toán để mã hóa mật khẩu của người dùng, đảm
bảo không bị lộ trên đường truyền, không bị lộ tới Quản trị hệ thống.
 Định nghĩa và áp dụng các chính sách mật khẩu (Password policy):
 Quy định độ dài, độ phức tạp của mật khẩu
 Quy định về thời hạn hiệu lực tối đa để người dùng thường xuyên thay đổi mật
khẩu.
 Không cho sử dụng những từ phổ biến, mang tính gợi nhớ để đặt mật khẩu...
- Network (bảo mật mạng): Tất cả truy cập từ bên ngoài vào hệ thống đều phải đi qua
tường lửa (Firewall). Firewall sẽ kiểm soát các truy cập đến tài nguyên của mạng thông qua
một mô hình kiểm soát chủ động. Nghĩa là, chỉ những traffic phù hợp với chính sách được
định nghĩa trong tường lửa mới được truy cập vào mạng, mọi traffic khác đều bị từ chối.

53/290
- Channel (bảo mật kênh truyền): Toàn bộ kênh truyền từ bên ngoài đến hệ thống sẽ
được mã hóa thông qua giao thức HTTPS, cho phép trao đổi thông tin một cách bảo mật
trên internet.

- Configuration (bảo mật bằng cấu hình): Để các ứng dụng hoạt động, thông thường sẽ
có một số cấu hình được định nghĩa trước. Ví dụ: thông tin tài khoản để kết nối đến cơ sở
dữ liệu… Đây là những thông tin nhạy cảm và cần được mã hóa khi sử dụng. OKD cung
cấp một cơ chế để mã hóa những thông tin này gọi là Secrets, đảm bảo những thông tin này
là an toàn.
- Services (bảo mật dịch vụ): Trái tim của hệ thống là toàn bộ các dịch vụ (services),
chính vì vậy tất cả yêu cầu gửi đến services đều phải được xác thực. Cơ chế xác thực được
lựa chọn là JWT, cơ chế xác thực cho các services tốt nhất hiện nay. JSON Web Token
(JWT) là một chuẩn mở (RFC 7519) định nghĩa cách thức truyền tin an toàn giữa các thành
viên bằng 1 đối tượng JSON. Thông tin này có thể được xác thực và đánh dấu tin cậy nhờ
vào "chữ ký" của nó. Phần chữ ký của JWT sẽ được mã hóa lại bằng HMAC hoặc RSA.

54/290
- Data (bảo mật dữ liệu): Những dữ liệu nhạy cảm được lưu trong cơ sở dữ liệu sẽ được
mã hóa, đảm bảo không bị hiển thị ra ngoài bằng cách truy vấn thông thường.
Ngoài ra hệ thống e-GP còn được thiết kế để cung cấp giải pháp quản lý quyền truy cập đặc
biệt. Giải pháp này cung cấp:
 Phân quyền: Quản lý và thống nhất việc phân quyền chức năng nhiệm vụ tác động
vào hệ thống trên cơ sở tập trung hóa;
 Định nghĩa phạm vi truy cập: Hỗ trợ hạn chế đặc quyền đến mức thấp nhất. Nói
cách khác, cho phép hạn chế mức độ truy cập, mức tác động đến tài nguyên đích ở
mức chi tiết nhất kèm quy định về thời gian hiệu lực của phiên truy cập, giúp giảm
thiểu các thao tác nhầm lẫn hoặc ngăn chặn việc cố ý vi phạm;
 Giám sát: Cung cấp đầy đủ công cụ ghi nhận, cảnh báo, giám sát (trực tuyến và
ngoại tuyến) và lên báo cáo chính xác hoạt động của người dùng đặc quyền (theo cơ
chế định kỳ hoặc đột xuất).
55/290
- Infrastructure (bảo mật hạ tầng): Toàn bộ phần hạ tầng sẽ được triển khai theo private
zone (internal network) và public zone (DMZ network). Public zone là vùng có thể truy cập
vào từ internet, private zone thì không. Toàn bộ ứng dụng nằm trong private zone, đảm bảo
không thể bị tấn công một cách dễ dàng.

4.2.3. Giải pháp phân quyền


Sau khi xác thực để chứng minh người dùng truy cập hợp pháp thì hệ thống cần phải
kiểm tra quyền của người dùng, bước này được gọi là bước chứng thực (Authorization).
Chứng thực cho phép người dùng sau khi xác thực sẽ được phép sử dụng chức năng nào,
thao tác với dữ liệu gì trên hệ thống. Để có thể xác định quyền hạn của người dùng trên mỗi
chức năng, dữ liệu thì mỗi người dùng trong hệ thống đều phải được phân quyền.
Cơ chế phân quyền e-GP
Hê ̣ thống e-GP quản trị viê ̣c cung cấp các giấy phép phân quyền phụ thuô ̣c vào vai trò
của người dùng (role-based access). Điều này có nghĩa là quản trị viên sẽ gán các quyền
truy cập cho người dùng dựa trên các công viê ̣c mà họ làm, sử dụng các phân hệ chức năng
có liên quan. Mục đích của viê ̣c phân quyền này là gán vai trò cho người dùng và kích hoạt
nó khi người dùng truy nhâ ̣p vào ứng dụng. Các quyền này quy định viê ̣c truy nhâ ̣p đến các
bảng, các giao dịch và các tài liê ̣u trong hê ̣ thống. Mỗi khi người dùng gọi mô ̣t dịch vụ, hê ̣
thống sẽ kiểm tra vai trò của người đó tại thời gian truy nhâ ̣p, đảm bảo rằng người đó sẽ chỉ
nhìn được các dữ liê ̣u liên quan đến viê ̣c làm của mình, và do đó, có thể bảo vê ̣ các dữ liê ̣u
quan trọng mô ̣t cách hữu hiê ̣u.

56/290
Tính năng bảo mâ ̣t của e-GP cho phép quản trị viên gán quyền cho người dùng, quy định
các giao dịch, hoạt đô ̣ng, trường, các mức giá trị, loại thông tin và các báo cáo liên quan đến
dữ liê ̣u họ được truy nhâ ̣p.
Hầu hết các vai trò được gán cho người dùng để kiểm soát viê ̣c truy nhâ ̣p vào các đối
tượng hê ̣ thống nhưng cũng có thể được gán để kiểm soát đến từng tác vụ cụ thể. Hệ thống
e-GP cho phép định nghĩa các quyền truy nhập đến từng người dùng riêng lẻ hoă ̣c từng
nhóm người dùng. E-GP cung cấp khả năng bảo mâ ̣t với các mức như: mức nhóm người
dùng / người dùng riêng lẻ, mức loại thông tin và mức tạo báo cáo. Trong các mức này, bảo
mâ ̣t có thể đă ̣t tại màn hình hiển thị, các trường và hành đô ̣ng (thêm, thay đổi, xóa...) và ứng
dụng.
Cơ chế phân quyền theo cấu trúc là nền tảng cho việc phân quyền của hệ thống e-GP.

Người sử dụng Người sử dụng

Vai trò Vai trò Vai trò

Chức năng Chức năng Chức năng

Hành động Hành động Hành động


Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu

Hệ thống e-GP đã tích hợp sẵn việc phân quyền người sử dụng. Do đó với ứng dụng e-
GP thì không cần tích hợp bất cứ hệ thống hoặc kiến trúc nào khác cho việc phân quyền và
bảo mật dữ liệu mức người dùng.
Mỗi một người đăng nhập vào hệ thống cần phải có một tài khoản và mật khẩu. Người
sử dụng trong hệ thống e-GP được gán một số vai trò nhất định. Mỗi vai trò là quyền thực
hiện những chức năng nào đó của hệ thống. Trên từng chức năng có rất nhiều hành động
như cập nhật, xem, xóa… Hệ thống e-GP cho phép phân quyền NSD được phép thực hiện
những hành động nào của chức năng và trên những dữ liệu nào.
Một người sử dụng có thể được gán nhiều vai trò. Ngược lại, cùng một vai trò có thể
gán cho nhiều người sử dụng. Tương tự một vài trò có thể được gán một danh sách các chức
năng được phép thực hiện và một chức năng được phép gán cho nhiều vai trò.
4.2.4. Nền tảng triển khai
57/290
Các ứng dụng nghiệp vụ do được phát triển theo hướng Microservices nên được triển
khai trên nền tảng OKD (Origin Community Distribution of Kubernetes). OKD là một bản
phân phối Kubernetes được tối ưu hóa cho việc phát triển ứng dụng liên tục và triển khai đa
kênh. OKD bổ sung các công cụ trên nền Kubernetes dành cho nhà phát triển và vận hành
để cho phép phát triển ứng dụng nhanh chóng, triển khai, nhân rộng dễ dàng và bảo trì cho
các nhóm lớn, nhỏ. OKD là bản phân phối Kubernetes được nhúng trong Red Hat
OpenShift.
Kiến trúc của OKD tương tự như OpenShift như sau:

Các services sẽ được deploy vào trong những Pod của OKD và OKD đảm bảo rằng những
Pod này luôn luôn hoạt động.
Mô hình triển khai các ứng dụng nghiệp vụ trên OKD như sau:

58/290
Với nền tảng này việc nâng cấp hay mở rộng hệ thống sau này là hết sức dễ dàng.

59/290
5. THIẾT KẾ CHI TIẾT PHẦN MỀM NỘI BỘ
Hạng mục thiết kế chi tiết phần mềm nội bộ đã được thẩm tra bởi Trung tâm Chính phủ
Điện tử - Cục Tin học hoá, Bộ Thông tin và Truyền thông. Kết quả thẩm tra được thể hiện
tại Báo cáo thẩm tra số 07/2020/BCTT-CPĐT/DVTV ngày 9/10/2020 kèm theo công văn số
135a/CPĐT-DVTV ngày 9/10/2020 về việc Bàn giao báo cáo kết quả thẩm tra Thiết kế chi
tiết và dự toán hạng mục phần mềm nội bộ của dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong
mua sắm Chính phủ”
Dự toán phần mềm nội bộ cũng đã được xác định cụ thể tại Tài liệu thiết kế chi tiết và
dự toán hạng mục phần mềm nội bộ của dự án “Ứng dụng thương mại điện tử trong mua
sắm Chính phủ”

60/290
6. THIẾT KẾ CHI TIẾT HẠ TẦNG
6.1. Danh mục thiết bị lắp đặt, cài đặt và các thông số
kỹ thuật của thiết bị
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
A TRUNG TÂM CHÍNH      
I Thiết bị mạng (DC)      
Cisco Catalyst Switch 9500 hoặc
1 Core Switch Bộ 2
tương đương
- Interfaces - Next generation of
enterprise-class core and
  Interfaces aggregation layer switch    
- 16 x 1/10G Gigabit Ethernet
(SFP/SFP+)
- Switching capacity: up to 240
  Performance    
Gbps
- 06 x 10GBASE-SR SFP
  Transceivers Module, Enterprise-Class    
- 06 x 1000BASE-T SFP module
- Layer 2 switching: IEEE 802.1s,
IEEE 802.1w, IEEE 802.1x, IEEE
802.1D, IEEE 802.1p, IEEE
802.1Q
- IPv4 Routing: Static, RIP v1/v2,
  Features    
OSPF, EIGRP
- IPv6 Routing: OSPFv3,
EIGRPv6
- QoS, Flexible NetFlow (FNF),
HSRP/VRRP
- WebUI, Command-Line
  Management Interface (CLI), Simple Network    
Management Protocol (SNMP)
Switch - phân hệ Cisco Nexus Switch 3172-T hoặc
2 Bộ 2
Servers tương đương
- High-performance, Layer 2 and
3 switch for Data center.
  Interfaces    
- 32 10GBASE-T ports (RJ-45)
and 6 QSFP+ ports
- Switching capacity: 1.4 terabits
  Performance    
per second (Tbps)
  Features - VLAN, PVLAN, IEEE 802.1Q    
Trunking, vPC, Link Aggregation
Control Protocol (LACP), IEEE
802.1s
- Inter-VLAN routing (IVR),
static routes, RIPv2, ACLs,
OSPF, EIGRP, Hot Standby
Router Protocol (HSRP), Virtual

61/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
Router Redundancy Protocol
(VRRP)
- IPv6 Routing: OSPFv3,
EIGRPv6
- QoS, sFlow
- WebUI, Command-Line
  Management Interface (CLI), Simple Network    
Management Protocol (SNMP)
Internet/WAN Router Cisco ASR1001-X hoặc tương
3 Bộ 1
1 đương
  Performance up to 5 Gbps    
  Interfaces 6 x Gigabit Ethernet SFP ports    
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, BGP,
MPLS, Hot Standby Router
  Features    
Protocol (HSRP), Virtual Router
Redundancy Protocol (VRRP),
QoS, NetFlow
- WebUI, Command-Line
  Management Interface (CLI), Simple Network    
Management Protocol (SNMP)
Internet/WAN Router Cisco ISR 4431 hoặc tương
4 Bộ 1
2 đương
  Performance up to 500 Mbps    
4 ports 10/100/1000 Mbps (RJ-
  Interfaces    
45)
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, BGP, Hot
  Features Standby Router Protocol (HSRP),    
Virtual Router Redundancy
Protocol (VRRP), QoS, NetFlow
- Command-Line Interface (CLI),
  Management Simple Network Management    
Protocol (SNMP)
Citrix Application Delivery
5 Load Balancer Controller 8905 hoặc tương Bộ 2
đương
L7 throughput: 5 Gbps
  Performance    
L7 HTTP requests/sec: 990,000
6 ports 10/100/1000 copper; 4
  Interfaces    
ports 10GE SFP+
Protocols supported: TCP, UDP,
FTP, HTTP, HTTPS, DNS (TCP
and UDP), RTSP, RADIUS, SQL
Algorithms: Round Robin, Least
  L4 load balancing    
Packets, Least Bandwidth, Least
Connections, Response Time,
Hashing, Server Application State
Protocol (SASP)

62/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
Policies: URL, URL Query, URL
Wildcard, Domain, Source/
Layer 7 content
  Destination IP, HTTP Header,    
switching
Custom, HTTP and TCP Payload
Values, UDP, Diameter AVP
II Thiết bị bảo mật (DC)      
Fortigate 1200D hoặc tương
1 Firewall lớp 1 Bộ 2
đương
Hardware Accelerated 10 GE
SFP+ /
GE SFP Slots: 4
  Interfaces and Modules Hardware Accelerated GE RJ45    
Ports: 16
GE RJ45 Management / HA
Ports: 2
IPv4 Firewall Throughput (1518 /
512 / 64 byte, UDP): 72 / 72 / 52
  Performance    
Gbps
IPS Throughput: 11 Gbps
  Transceivers - 03 x 10GBASE-SR SFP Module    
Form Factor Rack Mount
  Dimensions and Power Redundant Power Supplies Yes,    
Hot swappable
Checkpoint 5600 hoặc tương
2 Firewall lớp 2 Bộ 2
đương
10 on-board 10/100/1000Base-T
RJ-45 ports
  Interfaces    
2x 10GBase-F SFP+ port card (up
to 4 ports)
25 Gbps (UDP 1518 byte packet)
  Performance    
Firewall throughput
  Transceivers 02 x 10GBASE-SR SFP Module    
Form Factor Rack Mount (1RU)
  Dimensions and Power 1 AC or DC power supply (2    
redundant PSU option)
Máy chủ, thiết bị lưu
III      
trữ (DC)
HPE ProLiant DL360 Gen10
1 DMZ servers Bộ 2
hoặc tương đương
  Bộ xử lý 02 bộ xử lý 12-core    
  Bộ nhớ RAM 128GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 32GB SD    
  Card NIC 02 cổng 10GE    
  Card HBA 02 cổng 16Gbps    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
2 App, Support servers Bộ 5
hoặc tương đương
63/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
  Bộ xử lý 02 bộ xử lý 16-core    
  Bộ nhớ RAM 384GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 32GB SD    
  Card NIC 04 cổng 10GE    
  Card HBA 02 cổng 16Gbps    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
3 DB servers Bộ 2
hoặc tương đương
  Bộ xử lý 02 bộ xử lý 12-core    
  Bộ nhớ RAM 384GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 04 ổ 1.2TB 10K SAS    
  Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5    
  Card NIC 04 cổng 10GE    
  Card HBA 04 cổng 16Gbps    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
4 Management servers Bộ 1
hoặc tương đương
  Bộ xử lý 01 bộ xử lý 12-core    
  Bộ nhớ RAM 128 GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 32GB SD    
  Card NIC 02 cổng 10GE    
  Card HBA 02 cổng 16Gbps    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
Dev, UAT, Training HPE ProLiant DL360 Gen10
5 Bộ 3
server hoặc tương đương
  Bộ xử lý 02 bộ xử lý 12-core    
  Bộ nhớ RAM 128 GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 06 ổ 1.2TB 10K SAS    
  Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5    
  Card NIC 02 cổng 10GE    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
HPE ProLiant DL360 Gen10
6 Backup server Bộ 1
hoặc tương đương
  Bộ xử lý 01 bộ xử lý 8-core    
  Bộ nhớ RAM 64 GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 04 ổ 1.2TB 10K SAS    
  Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5    
  Card NIC 02 cổng 10GE    
  Card HBA 01 cổng 16Gbps    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    

64/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
HPE 3PAR 8400 hoặc tương
7 SAN storage Bộ 1
đương
  Bộ điều khiển 02 bộ điều khiển    
  Cache 128GB cache    
  Dung lượng 110TB usable    
  Kết nối 04 cổng 16Gbps    
  Phần mềm Auto-Tiering, Replication    
HPE SN3000B hoặc tương
8 SAN Switch Bộ 2
đương
kích hoạt sẵn 24 cổng tốc độ
  Số cổng    
16Gbps
  SFP 24 cái SFP 16Gbps    
  Cáp quang 24 cáp quang LC/LC    
HPE StoreEver MSL2024 hoặc
9 Tape Library Bộ 1
tương đương
  Đầu đọc ghi 01 ổ LTO-7 FC    
  Số slot có sẵn 24 khe chứa băng từ    
  Băng dữ liệu 40 băng dữ liệu LTO-7    
  Băng lau đầu đọc 05 băng lau    
TRUNG TÂM DỰ
B      
PHÒNG
Thiết bị mạng, bảo mật
I      
(DRC)
Switch - phân hệ Cisco Nexus Switch 3172-T hoặc
1 Bộ 1
Servers tương đương
- High-performance, Layer 2 and
3 switch for Data center.
  Interfaces    
- 32 10GBASE-T ports (RJ-45)
and 6 QSFP+ ports
- Switching capacity: 1.4 terabits
  Performance    
per second (Tbps)
- VLAN, PVLAN, IEEE 802.1Q
Trunking, vPC, Link Aggregation
Control Protocol (LACP), IEEE
802.1s
- Inter-VLAN routing (IVR),
static routes, RIPv2, ACLs,
  Features OSPF, EIGRP, Hot Standby    
Router Protocol (HSRP), Virtual
Router Redundancy Protocol
(VRRP)
- IPv6 Routing: OSPFv3,
EIGRPv6
- QoS, sFlow
- WebUI, Command-Line
  Management Interface (CLI), Simple Network    
Management Protocol (SNMP)
65/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
Cisco ISR 4321 hoặc tương
2 Internet/WAN Router Bộ 1
đương
  Performance 50 Mbps    
2 ports 10/100/1000 Mbps (RJ-
  Interfaces    
45)
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, BGP, Hot
  Features Standby Router Protocol (HSRP),    
Virtual Router Redundancy
Protocol (VRRP), QoS, NetFlow
- Command-Line Interface (CLI),
  Management Simple Network Management    
Protocol (SNMP)
Fortigate 1000D hoặc tương
3 Firewall Bộ 1
đương
Hardware Accelerated 10 GE
SFP+ Slots: 2
Hardware Accelerated GE RJ45
  Interfaces and Modules    
Ports: 16
GE RJ45 Management / HA
Ports: 2
IPv4 Firewall Throughput (1518 /
512 / 64 byte, UDP): 52 / 52 / 33
  Performance    
Gbps
IPS Throughput: 9 Gbps
  Transceivers 02 x 10GBASE-SR SFP Module    
Form Factor Rack Mount
  Dimensions and Power Redundant Power Supplies: Hot    
swappable
Máy chủ, thiết bị lưu
II      
trữ (DRC)
HPE ProLiant DL360 Gen10
1 DB servers DR   1
hoặc tương đương
  Bộ xử lý 02 bộ xử lý 8-core    
  Bộ nhớ RAM 128 GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 04 ổ 1.2TB 10K SAS    
  Bộ điều khiển RAID 2GB cache, hỗ trợ RAID 5    
  Card NIC 02 cổng 10GE    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
DMZ, App, Support HPE ProLiant DL360 Gen10
2   2
servers DR hoặc tương đương
  Bộ xử lý 02 bộ xử lý 16-core    
  Bộ nhớ RAM 384 GB, có khả năng mở rộng    
  Ổ cứng 32 GB SD    
  Card NIC 04 cổng 10GE    
  Card HBA 02 cổng 16Gbps    
  Quản lý Phần mềm quản lý đi kèm    
66/290
Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
02 nguồn cấp, có khả năng cắm
  Nguồn cấp    
nóng, dự phòng
HPE 3PAR 8400 hoặc tương
3 SAN storage DR   1
đương
  Bộ điều khiển 02 bộ điều khiển    
  Cache 128GB cache    
  Dung lượng 110TB usable    
  Kết nối 04 cổng 16Gbps    
  Phần mềm Auto-Tiering, Replication    
HPE SN3000B hoặc tương
4 SAN Switch DR   1
đương
kích hoạt sẵn 12 cổng tốc độ
  Số cổng 16Gbps, khả năng nâng cấp lên 24    
cổng
  SFP 12 cái SFP 16Gbps    
  Cáp quang 12 cáp quang LC/LC    
         
TRUNG TÂM VẬN
C HÀNH, KHAI THÁC,      
ĐÀO TẠO
1 Switch - phân hệ Văn phòng (users), Đào tạo Bộ 2
48 ports Gigabit Ethernet and 4
  Interfaces    
SFP ports
  Switching bandwidth 216 Gbps    
IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE
  Layer 2 switching 802.1x, IEEE 802.1D, IEEE    
802.1p, IEEE 802.1Q
- WebUI, Command-Line
  Management Interface (CLI), Simple Network    
Management Protocol (SNMP)
2 Switch - (users phân hệ NOC) Bộ 2
24 ports Gigabit Ethernet and 4
  Interfaces    
SFP ports
  Switching bandwidth 216 Gbps    
IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE
  Layer 2 switching 802.1x, IEEE 802.1D, IEEE    
802.1p, IEEE 802.1Q
- WebUI, Command-Line
  Management Interface (CLI), Simple Network    
Management Protocol (SNMP)
3 Internet/WAN Router Bộ 1
  Performance 50 Mbps    
2 ports 10/100/1000 Mbps (RJ-
  Interfaces    
45)
IPv4, IPv6, static routes, RIP
v1/v2, OSPF, EIGRP, Hot
  Features Standby Router Protocol (HSRP),    
Virtual Router Redundancy
Protocol (VRRP)
67/290
6.2. Phần mềm thương mại

Đơn vị
STT Thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Số lượng
tính
A TRUNG TÂM CHÍNH      
Bản quyền phần mềm hệ
I      
thống (DC)
1 Hệ điều hành      
Redhat Enterprise Linux hoặc
    Bộ 1
tương đương
Microsoft Windows Server 2016
    Bộ 1
hoặc tương đương
2 Phần mềm Antivirus      
Symantec Endpoint Protection 14
    cho các máy chủ DC hoặc tương Bộ 1
đương
3 Phần mềm máy chủ ứng dụng    
Red Hat JBoss Enterprise
    Application Platform hoặc tương Bộ 1
đương
Phần mềm Database
4      
Firewall
Oracle Database Firewall hoặc
    Bộ 1
tương đương
5 Phần mềm cơ sở dữ liệu    
Oracle Database Enterprise
    Edition cho các máy chủ DB tại Bộ 1
DC hoặc tương đương
6 Phần mềm cluster cơ sở dữ liệu    
Oracle Real Application Clusters
    cho các máy chủ DB tại DC hoặc Bộ 1
tương đương
7 Phần mềm Portal      
Liferay DXP Subscription - Prod
    Bộ 1
hoặc tương đương
8 Phần mềm ảo hoá      
VMware vSphere hoặc tương
    Bộ 15
đương
9 Phần mềm quản trị ảo hoá tập trung    
    VMware vCenter hoặc tương Bộ 1
68/290
đương
10 Phần mềm backup    
Micro Focus Data Protector hoặc
    Bộ 1
tương đương
TRUNG TÂM DỰ
B      
PHÒNG
Phần mềm hệ thống
I      
(DRC)
1 Hệ điều hành      
Redhat Enterprise Linux hoặc
    Bộ 1
tương đương cho DR
Microsoft Windows Server 2016
    Bộ 1
hoặc tương đương cho DR
2 Phần mềm Antivirus      
Symantec Endpoint Protection 14
    Bộ 1
hoặc tương đương cho DR
3 Phần mềm máy chủ ứng dụng    
Red Hat JBoss Enterprise
    Application Platform hoặc tương Bộ 1
đương cho DR
4 Phần mềm cơ sở dữ liệu    
Oracle Database Enterprise
    Bộ 4
Edition hoặc tương đương cho DR
6 Phần mềm Portal      
Liferay DXP Subscription - Non-
    Bộ 1
Prod hoặc tương đương
7 Phần mềm ảo hoá      
VMware vSphere hoặc tương
    Bộ 4
đương cho DR

6.3. Thống kê khối lượng thiết bị của các hạng mục


đầu tư chính và phụ

6.3.1. Danh mục thiết bị đầu tư cho hệ thống

STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Số Lượng Đơn vị tính
A Trung tâm chính    
I Thiết bị mạng (DC)    
1 Core Switch 2 Bộ
2 Switch - phân hệ Servers 2 Bộ
69/290
STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Số Lượng Đơn vị tính

4 Internet/WAN Router 1 1 Bộ
5 Internet/WAN Router 2 1 Bộ
6 Load Balancer 2 Bộ
II Thiết bị bảo mật (DC)    
1 Firewall lớp 1 2 Bộ
2 Firewall lớp 2 2 Bộ
III Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DC)    

1 DMZ servers 2 Bộ

2 App, Support servers 5 Bộ

3 DB servers 2 Bộ

4 Management server 1 Bộ

5 Dev, UAT, Training server 3 Bộ

6 Backup server 1 Bộ

7 SAN storage 1 Bộ

8 SAN Switch 2 Bộ

9 Tape Library 1 Bộ
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG    
I Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)    

1 Switch - Phân hệ Servers 1 Bộ


2 Internet/WAN Router 1 Bộ
3 Firewall 1 Bộ
II Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DRC)    

1 DB servers DR 1 Bộ

2 DMZ, App, Support servers DR 2 Bộ

3 SAN storage DR 1 Bộ

4 SAN Switch DR 1 Bộ
TRUNG TÂM VẬN HÀNH, KHAI THÁC,
C    
ĐÀO TẠO
1 Switch - Phân hệ Văn phòng (users), Đào tạo 2 Bộ

70/290
STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Số Lượng Đơn vị tính

2 Switch - (Users phân hệ NOC) 2 Bộ


3 Internet/WAN Router 1 Bộ

6.3.2. Danh mục dịch vụ thuê ngoài hàng năm

STT Dịch vụ thuê ngoài Đơn vị tính Số lượng


Dịch vụ /
1 Trung tâm hỗ trợ: Thuê vận hành Call center
năm 1
Trung tâm hỗ trợ: Thuê kênh truyền (voice và MPLS) và Dịch vụ /
2
đầu số cho call center năm 1
Trung tâm chính: Thuê location (Rack và chỗ đặt) và Dịch vụ /
3
kênh truyền (Internet và WAN) năm 1
Trung tâm dự phòng: Thuê location (Rack và chỗ đặt) và Dịch vụ /
4
kênh truyền (Internet và WAN) năm 1

6.3.3. Danh mục hao phí vật tư phụ phục vụ triển khai

STT Đặc điểm của thiết bị Đơn vị tính Số lượng


A TRUNG TÂM CHÍNH    
1 Patch cord 10 M Sợi 48
2 Patch cord 5 M Sợi 48
3 Patch Cord quang OM3 LC-LC 15M Sợi 48
4 Cable 40G MPO-MPO Sợi 8
5 Vòng số, nhãn Bộ 1
6 Ống ruột mèo m 200
6 Dây thít nhựa gói 10
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG  
I Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)  
1 Patch cord 10 M Sợi 24
2 Patch cord 5 M Sợi 24
3 Patch Cord quang OM3 LC-LC 15M Sợi 48
4 Cable 40G MPO-MPO Sợi 8
5 Vòng số, nhãn Bộ 2
6 Ống ruột mèo m 100
7 Dây thít nhựa gói 5
II Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DRC)    
C TRUNG TÂM VẬN HÀNH, KHAI THÁC, ĐÀO TẠO    
1 Cáp Cat6 ( 305m/hộp) Hộp 5
2 Đầu mạng Cat6 Cái 100
3 Đầu chụp mạng Cái 100
4 Ổ đầu mạng Bộ 100

6.4. Biện pháp an toàn vận hành, phòng, chống cháy,


nổ

6.4.1. Yêu cầu chung

71/290
- Khi thực hiện công việc trong quá trình triển khai, vận hành hệ thống phải thực hiện và
tuân thủ đầy đủ quy định đề ra về an toàn lao động phòng chống cháy nổ của địa điểm
lắp đặt, cài đăt thiết bị (Trung tâm dữ liệu – Data Center)
- Trang bị các phương tiện bảo hộ để tạo ra điều kiện thuận tiện cho cơ thể con người lao
động, thích ứng với môi trường xung quanh và bảo đảm điều kiện lao động tốt nhất. Các
phương tiện bảo hộ cho người lao động không gây ra các yếu tố nguy hiểm và có hại
trong quá trình lắp đặt. Phương tiện bảo hộ lao động cần đáp ứng các yêu cầu thẩm mỹ
công nghiệp.
- Trước khi thực hiện lắp đặt, cài đặt, thực hiện bảo dưỡng, bảo trì các cá nhân, đơn vị
triển khai phải phối hợp với đơn vị quản lý trung tâm dữ liệu ( Data Center) thực hiện
các biện pháp an toàn cho phòng đặt máy chủ, nơi làm việc, tránh để xảy ra các kết nối
gây chạm, chập điện có thể phát cháy.
- Các phương tiện bảo hộ đảm bảo các chỉ tiêu an toàn, vệ sinh lao động...

6.4.2. Yêu cầu về tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật


- Thực hiện công việc đúng theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo chất lượng.
- Một yếu tố quan trọng nữa là công cụ dùng để lắp đặt, cài đặt, vận hành cũng phải là các
thiết bị chuyên dụng và được sử dụng đúng chức năng.
- Quy trình đi dây phải đảm bảo đúng kỹ thuật, cẩn thận, chắc chắn ngay ngắn và có mỹ
quan.
- Đơn vị triển khai lắp đặt, cài đặt, vận hành cần lập phương án an toàn lao động để đảm
bảo an toàn cho người lao động và thiết bị trong suốt quá trình thi công.
- Khi thi công trong phòng có thiết bị thông tin đang khai thác cần có các phương án đảm
bảo không làm ảnh hưởng hoặc gây sự cố cho các hệ thống thông tin của hệ thống e-GP
và các hệ thống khác liên quan.
- Đảm bảo an toàn thông tin và an toàn dữ liệu của đơn vị khi chuyển đổi.

6.4.3. An toàn điện, an toàn thiết bị


- Khi triển khai lắp đặt cài đặt thiết bị, bố trí cấp nguồn điện phải riêng rẽ để có khả năng
cắt điện toàn bộ phụ tải điện trong phạm vi từng hạng mục thao tác
- Việc tháo dỡ dây dẫn, sửa chữa hiệu chỉnh thiết bị điện phải do công nhân điện có trình
độ về kỹ thuật an toàn điện thích hợp với từng loại công việc tiến hành.
- Các thiết bị điện di động, máy điện cầm tay và đèn điện xách tay khi nối vào lưới điện

72/290
phải qua ổ cắm, phích cắm hoặc cầu dao điện. Việc đấu, nối phải thỏa mãn các yêu cầu
về kỹ thuật an toàn điện.
- Trước khi lắp ráp và sửa chữa điện hay thiết bị, phải cắt cầu dao cấp điện cho khu vực
thao tác và tại cầu dao đó treo bảng “Cấm đóng điện! Có người làm việc”. Nếu cầu dao
đó nằm ngoài trạm biến áp (cầu dao phân đoạn, rẽ nhánh) ngoài các biện pháp trên phải
tiếp đất và ngắn mạch các pha phía đầu nguồn, các nguồn có khả năng dẫn dòng điện tới.
- Trước khi cấp phát dụng cụ mới phải kiểm tra cách điện với vỏ, thông mạch nối đất,
Xem cấu tạo bảo vệ có phù hợp với điều kiện sử dụng hay không. Nghiêm cấm sử dụng
các dụng cụ điện cầm tay có dấu hiệu hư hỏng.
- Các cầu dao điện, máy tự ngắt phải có vỏ hoặc hộp bảo vệ, các phần dẫn điện của thiết bị
điện cần được cách ly, có hàng rào che chắn, có biện pháp ngăn ngừa người không có
phận sự tiếp xúc với nó.
- Khi sử dụng thiết bị, đường dây điện cần tránh khả năng phát nóng do quá tải hoặc các
mối nối không tốt.

6.4.4. An toàn cho thi công, vận hành hệ thống


- Đơn vị lắp đặt cài đặt thiết bị, vận hành phải phổ biến kiến thức nhân viên về vấn đề an
toàn lao động, an toàn điện, an toàn cháy nổ, nội quy của Data center cũng như phải
trang bị cho cán bộ các phương tiện bảo vệ cần thiết cho quá trình thi công.
- Đơn vị triển khai lắp đặt, cài đặt thiết bị, vận hành phải phối hợp với Chủ đầu tư, phụ
trách quản lý Data Center, các tổ chức, cá nhân có liên quan để thường xuyên kiểm tra
các phương tiện phòng hộ trước và trong khi sử dụng.
- Trong quá trình lắp đặt cài đặt thiết bị, các cá nhân, đơn vị tham gia thi công phối hợp
với các đơn vị khác để có biện pháp ngăn chặn hỏa hoạn, mất an toàn lao động.

6.4.5. Tuân thủ nội quy thi công


- Tất cả các tổ chức (Nhà thầu, Ban Quản lý dự án...), cá nhân tham gia triển khai, vận
hành dự án phải tuân thủ theo đúng nội quy, quy chế và quy định của trung tâm dữ liệu
nơi đặt hệ thống e-GP và quy định nhà nước đối với công trình CNTT.
- Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
hướng dẫn, phổ biến các nội quy, quy chế, quy định đến các đơn vị, cá nhân liên quan
trong suốt quá trình triển khai dự án.
- Tổ chức cá nhân nào vi phạm phải chịu trách nhiệm theo đúng quy định của của trung
73/290
tâm dữ liệu đặt hệ thống eGP và pháp luật hiện hành.

6.5. Sơ đồ mặt bằng hiện trạng

Hệ thống e-GP hiện tại đang thuê toàn bộ hệ thống hạ tầng và vận hành. Hệ thống tương
lai sau khi được xây dựng mới hoàn toàn xong sẽ chuyên đổi toàn bộ hệ thống cũ sang hệ
thống mới và không liên quan đến hệ thống cũ.
6.6. Sơ đồ và thuyết minh chi tiết giải pháp thiết kế
mạng, hạ tầng kỹ thuật, an toàn thông tin

6.6.1. Kiến trúc tổng thể hạ tầng hệ thống

6.6.1.1. Mô hình tổng thể hệ thống e-GP


Hệ thống ứng dụng e-GP sẽ được triển khai cài đặt và vận hành tại:
- Trung tâm chính (DC)
- Trung tâm dữ liệu dự phòng (DRC)
- Trung tâm vận hành khai thác, Đào tạo (ODT)
- Hạ tầng trung tâm DC và DRC được thuê từ nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng trung tâm dữ
liệu và đặt tại Hà Nội có khoảng cách tối thiểu 30 Km. Trung tâm vận hành ODT sẽ
được đặt tại văn phòng của doanh nghiệp dự án.
- Mô hình tổng thể về hạ tầng của hệt thống e-GP tại DC và DRC được thể hiện trên hình
sau:

74/290
6.6.1.1.1. Trung tâm chính ( DC)
Là môi trường hạ tầng kỹ thuật chính để các ứng dụng của hệ thống e-GP chạy trên đó.
Trung tâm chính bao gồm hệ thống mạng, máy chủ web, máy chủ ứng dụng, máy chủ cơ sở
dữ liệu, hệ thống lưu trữ, hệ thống sao lưu, hệ thống bảo mật, hệ thống quản lý và giám sát.
Ở mức tổng quan, kiến trúc trung tâm chính (DC) được chia thành các vùng. Mỗi
vùng/lớp bao gồm nhiều khối với các chức năng nhiệm vụ khác nhau.
 Vùng Internet/WAN: Kết nối Internet cung cấp các dịch vụ của hệ thống e-GP cho
Bộ phận quản lý PPA, Bên mời thầu, Nhà thầu, Ngân hàng, Hiệp hội, Cơ quan cấp giấy
chứng nhận, Bộ Tài Chính, Tổng Cục Thuế, tổ chức cấp CA (PKI). Kết nối WAN cung cấp
kết nối giữa hai trung tâm dữ liệu, kết nối đến Trung tâm Vận hành, khai thác e-GP /Trung
tâm hỗ trợ khách hàng.
 Vùng mạng Core: bao gồm các thiết bị chuyển mạch, tường lửa làm nhiệm vụ liên
kết chính các phân vùng mạng khác trong hệ thống. Đồng thời nó cũng làm nhiệm vụ bảo
mật giữa các phân vùng với nhau

75/290
 Vùng mạng DMZ: Gồm các máy chủ Web là nơi giao tiếp với người dùng nằm trong
là vùng được bảo vệ riêng biệt khỏi hệ thống, tránh sự tiếp xúc với hệ thống. Vùng mạng
này cũng bao gồm các thiết bị Cân bằng tải hệ thống Servers, nhằm giúp tăng cường khả
năng chuyển giao ứng dụng đến người dùng đầu cuối, tăng cường khả năng truyền thông
giữa các lớp ứng dụng, giữa các ứng dụng với nhau và giữa các dịch vụ khác nhau được
triển khai trong DC/DRC.
 Vụng mạng quản trị: Chứa các máy tính dùng để quản trị hệ thống. Vùng mạng này
cũng bao gồm:
- Server Management (Quản lý hạ tầng) cài đặt một tập hợp các công cụ quản trị và
giám sát toàn bộ các thiết bị mạng, bảo mật, máy chủ và lưu trữ trong DC/DRC
 Vùng Server Farm: gồm các khối
- Server Application: Bao gồm các máy chủ cài đặt ứng dụng xử lý dữ liệu đầu vào từ lớp
web.
- Server Database: Bao gồm các máy chủ cài đặt phần mềm cơ sở dữ liệu.
- Server Training, DEV, UAT: Bao gồm máy chủ dùng trong môi trường phát triển, đào
tạo và kiểm thử.
 Vùng lưu trữ gồm: Các máy chủ backup và hệ thống mạng lưu trữ SAN, băng từ tape
có chức năng đồng bộ, lưu trữ dữ liệu của hệ thống.

6.6.1.1.2. Trung Tâm dự phòng ( DRC)


Là trung tâm dùng để làm dự phòng cho Trung tâm chính khi có sự cố thảm họa xảy ra đối
với Trung tâm chính. Trung tâm dự phòng có kiến tổng thể tương tự như trung tâm chính
nhưng có phần cứng ít hơn, cấu hình kỹ thuật thấp hơn và không có hệ thống máy chủ cho
môi trường phát triển. Dữ liệu từ Trung tâm chính được truyền qua Trung tâm dự phòng tự
động và liên tục qua đường kết nối WAN giữa hai trung tâm.

6.6.1.1.3. Trung Tâm vận hành khai thác đào tạo (ODT)
Trung tâm vân hành được kết nối đến trung tâm chính qua đường WAN để có thể giám
sát theo dõi, vận hành hệ thống
6.6.1.2. Quy tắc đặt tên trong hệ thống.

Thiết bị Từ viết tắt Rule Ví dụ


Rack Cabinet Rack Rack Site_x Rack DC_01
Switch Server ToRSW Site_ToRSW_x DC_ToRSW_01
Switch MGMT MGMT_SW Site_MGMT_SW_x DC_MGMT_SW_01
Core Switch CoreSW Site_CoreSW_x DC_CoreSW_01
Internet Router INT_RT Site_INT_RT_ x DC_INT_RT_01
WAN Router WAN_RT Site_WAN_RT_x DC_WAN_RT
76/290
Thiết bị Từ viết tắt Rule Ví dụ

Core Firewall CoreFW Site_CoreFW _x DC_CoreFW_01


Internet
INTFW Site_FW _x DC_INTFW_01
Firewall
LoadBlance LB Site_LB _x DC_LB _01
Sanswitch SANSW Site_SANSWxx DC_SANSW01

Server DMZ DMZ Site_DMZ_xx DC_DMZ_ESX01


Server
SVAPP Site_SVAPP_xx DC_SVAPP_ESX01
Application
Server (UAT,
UAT Site_UAT_xx DC_UAT_ESX01
DEV, Training
Server
DB Site_DB_xx DC_DB_01
Database
Server backup Backup Site_Backup_xx DC_Backup_01
Storage ST Site_ST DC_ST
Tape Library TL Site_TL DC_TL

6.6.2. Thiết kế hệ thống mạng cho trung tâm chính

6.6.2.1. Sơ đồ logic

77/290
Hình 2. Mô hình kết nối logic hệ thống mạng Trung tâm dữ liệu chính DC
6.6.2.2. Sơ đồ vật lý

78/290
Hình 3. Mô hình kết nối vật lý tại Trung tâm dữ liệu DC
Bảng kết nối vật lý chi tiết tại DC như sau:
Device Port Device Port Loại cáp Tốc độ cổng
DC_CoreSW_01 Te1/0/1 DC_CoreSW_02 Te1/0/1 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/2 DC_CoreSW_02 Te1/0/2 SFP 10G
DC_CoreSW_01 G1/0/12 DC_CoreSW_02 G1/0/12 RJ-45 1G
 
DC_CoreSW_01 Te1/0/9 DC_ToRSW_01 E1/4 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/10 DC_ToRSW_02 E1/4 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/9 DC_ToRSW_01 E1/5 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/10 DC_ToRSW_02 E1/5 SFP 10G
 
DC_CoreSW_01 Te1/0/7 DC_CoreFW_01 Eth1-01 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/8 DC_CoreFW_02 Eth1-01 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/7 DC_CoreFW_01 Eth1-02 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/8 DC_CoreFW_02 Eth1-02 SFP 10G

79/290
DC_CoreSW_01 Te1/0/3 DC_INTFW_01 port 25 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/4 DC_INTFW_02 port 25 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/3 DC_INTFW_01 port 26 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/4 DC_INTFW_02 port 26 SFP 10G
           
 
DC_CoreSW_01 Te1/0/5 DC_LB _01 10/1 SFP 10G
DC_CoreSW_01 Te1/0/6 DC_LB _02 10/1 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/5 DC_LB _01 10/2 SFP 10G
DC_CoreSW_02 Te1/0/6 DC_LB _02 10/2 SFP 10G
 
DC_CoreSW_01 G1/0/13 DC_INT_RT G0/0/1 RJ-45 1G
DC_CoreSW_01 G1/0/14 DC_WAN_RT G0/0/1 RJ-45 1G
DC_CoreSW_02 G1/0/13 DC_INT_RT G0/0/2 RJ-45 1G
DC_CoreSW_02 G1/0/14 DC_WAN_RT G0/0/2 RJ-45 1G

DC_INTFW_01 port 15 DC_INTFW_02 port 15 RJ-45 1G


DC_INTFW_01 port 16 DC_INTFW_02 port 16 RJ-45 1G
 
DC_LB _01 1/1 DC_LB _02 1/1 RJ-45 1G
DC_LB _01 1/2 DC_LB _02 1/2 RJ-45 1G
 
DC_CoreFW_01 Eth1 DC_CoreFW_02 Eth1 RJ-45 1G
DC_CoreFW_01 Eth2 DC_CoreFW_02 Eth2 RJ-45 1G

DC_ToRSW_01 E1/3 DC_ToRSW_02 E1/3 RJ-45 1G


DC_ToRSW_01 E1/1 DC_ToRSW_02 E1/1 SFP 10G
DC_ToRSW_01 E1/2 DC_ToRSW_02 E1/2 SFP 10G
           
 
DC_INT_RT G0/0/0 INTERNET-ISP-A   RJ-45 1G
DC_INT_RT G1/0/0 DC_WAN_RT G1/0/0 SFP 1G
DC_WAN_RT G0/0/0 INTERNET-ISP-B   RJ-45 1G
DC_WAN_RT G0/0/3 WAN1   RJ-45 1G

DC_CoreSW_02 G1/0/15 WAN2   RJ-45 1G


           
           
 
DC_ToRSW_01 E1/20 DC_INTFW_01 MGT RJ-45 1G
DC_ToRSW_01 E1/21 DC_CoreFW_01 MGT RJ-45 1G
80/290
DC_ToRSW_01 E1/22 DC_INT_RT MGT RJ-45 1G
DC_ToRSW_01 E1/23 DC_LB _01 MGT RJ-45 1G
DC_ToRSW_01 E1/24 DC_CoreSW_01 MGT RJ-45 1G
           
           
DC_ToRSW_02 E1/20 DC_INTFW_02 MGT RJ-45 1G
DC_ToRSW_02 E1/21 DC_CoreFW_02 MGT RJ-45 1G
DC_ToRSW_02 E1/22 DC_WAN_RT MGT RJ-45 1G
DC_ToRSW_02 E1/23 DC_LB _02 MGT RJ-45 1G
DC_ToRSW_02 E1/24 DC_CoreSW_02 MGT RJ-45 1G

6.6.2.3. Thuyết minh thiết kế


Trung tâm chính (DC) có vai trò quan trọng đối với mọi hoạt động của eGP.
Kiến trúc này giúp người quản trị dễ dàng quản lý, khai thác và vận hành hệ thống; linh
hoạt trong việc thực hiện các chính sách bảo mật.
Hệ thống mạng ở Trung tâm chính được thiết kế bao gồm các phân hệ (Module) mạng:
 Core Module
 Server Farm Module
 DMZ Module
 Internet/WAN Module
 Management Module
Chi tiết thiết kế của các phân hệ được mô tả như sau:

6.6.2.3.1. Core Module:


Core Module là lớp tập trung lưu lượng của toàn bộ mạng Trung tâm hạ tầng dữ liệu
(DATA CENTER). Core Module là phân hệ quan trọng nhất cung cấp các dịch vụ mạng
thiết yếu và liên thông giữa các phân hệ mạng, cần phải đảm bảo độ ổn định và bền bỉ rất
cao.
Module này sẽ bao gồm các thiết bị với chức năng, nhiệm vụ như sau:
- Cặp switch CoreSW đóng vai trò làm thiết bị chuyển mạch trung tâm, kết nối các
module như Server Farm, WAN/INT, Management, và DMZ. Cặp thiết bị này được cấu
hình công nghệ vCP đảm bảo dự phòng về mặt thiết bị. Và cấu hình tính năng LACP
gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic đảm bảo dự phòng về kết nối.
- Cặp thiết bị Firewall lớp 2, đóng vai trò làm thiết bị Gateway tường lửa, bảo vệ các máy
chủ ứng dụng, và database bên trong vùng Server Farm. Cặp thiết bị Firewall này được
cấu hình công nghệ HA đảm bảo dự phòng về thiết bị và dịch vụ.

81/290
6.6.2.3.2. Server Farm Module:
Server Farm Module đảm nhiệm chính trong việc kết nối hệ thống máy chủ, lưu trữ.
Module này sẽ bao gồm các thiết bị với chức năng, nhiệm vụ như sau:
- Cặp switch Phân hệ server đóng vai trò làm thiết bị chuyển mạch để kết nối hệ với thống
Core Switch và hệ thống máy chủ.
- Hệ thống máy chủ ảo hóa, máy chủ cơ sở dữ liệu, máy chủ backup hệ thống lưu trữ.

6.6.2.3.3. DMZ Module:


DMZ Module là phân vùng đặt các máy chủ ứng dụng cần public ra ngoài môi trường
internet. Đây là phân vùng dễ bị tấn công từ bên ngoài, nên sẽ thiết kế ưu tiên vấn đề cân
bằng tải và bảo mật.
Trong Module này sẽ bao gồm các thiết bị với chức năng, nhiệm vụ như sau:
- Cặp thiết bị Firewall lớp 1 đóng vai trò gateway tường lửa, bảo vệ các máy chủ ứng
dụng trong vùng DMZ. Cặp thiết bị này được triển khai công nghệ HA đảm bảo dự
phòng về mặt thiết bị. Ngoài ra thiết bị cũng được triển khai các tính năng FortiCare and
FortiGuard Unified (UTM) Protection để ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài vào.
- Cặp thiết bị cân bằng tải, được cấu hình tính năng HA đảm bảo dự phòng về mặt thiết bị.
Cặp thiết bị này được cấu hình cần bằng tải cho máy chủ.

6.6.2.3.4. WAN/INT Module:


WAN/INT Module là phân vùng định tuyến kết nối với mạng WAN và mạng Internet
cho DC.
Trong Module này sẽ bao gồm các thiết bị với chức năng, nhiệm vụ như sau:
- Thiết bị Router WAN kết nối hệ thống WAN.
- Thiết bị Router Internet kết nối hệ thống Internet.

6.6.2.3.5. Management Module:


Management Module là phân vùng quản trị các thiết bị máy chủ và thiết bị mạng, được
thiết kế tách biệt, để trong trường hợp mất dịch vụ, người quản trị vẫn có thể kết nối vào
thiết bị và kiểm tra cũng như khắc phục lỗi.
Do hiện tại trong phạm vi triển khai dự án, chưa đầu tư thiết bị riêng cho phân vùng
này, nên các kết nối quản trị sẽ được cắm vào thiết bị switch Server. Về mặt logic, phân
vùng này sẽ được quy hoạch 1 giải quản trị riêng, tách biệt, và được thông định tuyến với
các phân vùng khác.

6.6.2.4. Chỉ dẫn triển khai

6.6.2.4.1. Internet Router


Phương án lắp đặt

82/290
 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị Router trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị Router lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào Router.
 Cắm dây nguồn của thiết bị Router vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị Router.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị Router


 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị Router
 Nâng cấp firmware cho thiết bị Router nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Cấu hình định tuyến trên thiết bị theo thiết kế
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.2.4.2. WAN Router


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị Router trên tủ Rack.


 Lắp đặt thiết bị Router lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào Router.
 Cắm dây nguồn của thiết bị Router vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị Router.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị Router


 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị Router
 Nâng cấp firmware cho thiết bị Router nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Cấu hình định tuyến trên thiết bị theo thiết kế
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.

83/290
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.2.4.3. Core Switch


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch trung tâm trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch trung tâm lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch trung tâm
 Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch trung tâm vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch trung tâm.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch trung tâm
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch trung tâm
 Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch trung tâm nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Cấu hình Virtual PortChannel trên thiết bị
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.2.4.4. Server Switch


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch máy chủ
 Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch máy chủ vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch máy chủ.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
 Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị

84/290
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.2.4.5. Load Balancer


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị cân bằng tải trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị cân bằng tải lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị cân bằng tải trung tâm
 Cắm dây nguồn của thiết bị cân bằng tải vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị cân bằng tải.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị cân bằng tải
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị cân bằng tải
 Nâng cấp firmware cho thiết bị cân bằng tải nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Cấu hình Virtual Server
 Cấu hình các host và cài đặt phương thức cân bằng tải
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.3. Thiết kế bảo mật cho Trung tâm chính


Hệ thống bảo mật tại DC bao gồm 2 lớp bảo mật Firewall.
6.6.3.1. Firewall lớp 1

6.6.3.1.1. Sơ đồ logic

85/290
Hình 4. Mô hình logic hệ thống FW lớp 1 tại Trung tâm dữ liệu DC

6.6.3.1.2. Sơ đồ vật lý

Hình 5. Mô hình vật lý kết nối hệ thống FW lớp 1 tại Trung tâm dữ liệu DC

6.6.3.1.3. Thuyết minh thiết kế


Hệ thống Firewall lớp 1 bao gồm một cặp Firewall hoạt động ở chế độ sau:
 High Availability: nếu một firewall gặp lỗi không thể hoạt động, firewall còn lại sẽ
xử lý toàn bộ lưu lượng mạng.
 Thiết bị Firewall lớp 1 bảo vệ cho các phân vùng :
- DMZ: Phần vùng các máy chủ public ra ngoài Internet
- Internet : Phân vùng kết nối ra ngoài Internet.

86/290
- WAN : Phân vùng kết nối WAN
- Internal : Phân vùng kết nối hệ thống bên trong
 Firewall lớp 1 trang bị tính năng (UTM) Protection: bao gồm các tính năng Anti-
Spam, Web Filtering, Advanced Malware Protection, IPS,

6.6.3.1.4. Chỉ dẫn triển khai


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 1 trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 1 lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị tường lửa lớp 1
 Cắm dây nguồn của thiết bị tường lửa lớp 1 vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị tường lửa lớp 1.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị tường lửa lớp 1
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị tường lửa lớp 1
 Nâng cấp firmware cho thiết bị tường lửa lớp 1 nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình các chính sách bảo mật trên thiết bị theo thiết kế
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
6.6.3.2. Firewall lớp 2

6.6.3.2.1. Sơ đồ logic

87/290
Hình 6. Mô hình logic FW lớp 2 tại Trung tâm dữ liệu DC

6.6.3.2.2. Sơ đồ vật lý

Hình 7. Mô hình kết nối hệ thống FW lớp 2 tại Trung tâm dữ liệu DC

6.6.3.2.3. Thuyết minh thiết kế


Hệ thống Firewall lớp 2 bao gồm một cặp Firewall hoạt động ở chế độ sau:
88/290
 High Availability: Nếu một firewall gặp lỗi không thể hoạt động, firewall còn lại sẽ
xử lý toàn bộ lưu lượng mạng .
 Thiết bị Firewall lớp 2 bảo vệ cho các vùng sau:
- External : Phân vùng kết nối ra ngoài Internet, WAN.
- DRC : Phân vùng kết nối sang trung tâm DRC.
- APP : Phân vùng máy chủ ứng dụng
- DB : Phân vùng máy chủ Database
- UAT : Phân vùng máy chủ phát triển, thử nghiệm, đào tạo
- Management : Phân vùng quản trị hệ thống
 Trang bị tính năng Next Generation Threat Prevention để ngăn chặn các mối nguy
hiểm vào hệ thống

6.6.3.2.4. Chỉ dẫn triển khai


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 2 trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị tường lửa lớp 2 lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị tường lửa lớp 2
 Cắm dây nguồn của thiết bị tường lửa lớp 2 vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị tường lửa lớp 2.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị tường lửa lớp 2
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị tường lửa lớp 2
 Nâng cấp firmware cho thiết bị tường lửa lớp 2 nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình các chính sách bảo mật trên thiết bị theo thiết kế
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.4. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm chính (DC).

6.6.4.1. Thiết kế ảo hóa

6.6.4.1.1. Tổng quan hệ thống ảo hóa


Ảo hóa là công nghệ được thiết kế để tạo ra tầng trung gian giữa hệ thống phần cứng
máy tính và phần mềm chạy trên nó. Ý tưởng của công nghệ ảo hóa máy chủ là từ một máy

89/290
vật lý đơn lẻ có thể tạo thành nhiều máy ảo độc lập. Mỗi một máy ảo đều có một thiết lập
nguồn hệ thống riêng rẽ, hệ điều hành riêng và các ứng dụng riêng.
Giải pháp ảo hóa hạ tầng CNTT cho phép các doanh nghiệp, tổ chức tiết giảm chi phí
CNTT trong khi đó lại tăng hiệu quả, hiệu năng, và tính linh động cho hạ tầng hiện hữu.
Những lợi ích đạt được khi sử dụng giải pháp ảo hóa hạ tầng CNTT bao gồm:
 Khai thác triệt để các tài nguyên hiện hữu: Tập hợp các tài nguyên hạ tầng chung và
phá vỡ mô hình “một ứng dụng trên một máy chủ” với sự hợp nhất máy chủ.
 Giảm thiểu các chi phí cho trung tâm dữ liệu bằng cách giảm hạ tầng vật lý và cải
thiện máy chủ: Các máy chủ và phần cứng CNTT ít hơn có nghĩa là không gian phòng máy
chủ được giảm và các yêu cầu về nguồn và làm mát được giảm. Các công cụ quản lý tốt cho
phép bạn cải thiện máy chủ để quản lý tốt hơn cũng như giảm các yêu cầu về nhân sự.
 Tăng cường tính sẵn sàng của phần cứng và ứng dụng để cải thiện tính liên tục kinh
doanh: Sao lưu dự phòng và di trú toàn bộ môi trường ảo hóa an toàn mà không cần ngưng
phục vụ. Hạn chế thời gian chết (downtime) và khôi phục ngay lập tức khi phát sinh sự cố.
 Đạt được tính linh động trong quá trình vận hành: Đáp ứng các thay đổi kinh doanh
với sự quản lý tài nguyên động, cung cấp máy chủ nhanh hơn và cải thiện triển khai máy
trạm và ứng dụng.
Căn cứ kết quả khảo sát các máy chủ ảo hóa, môi trường DC có các máy chủ ảo hóa
được phân bổ ở vùng DMZ, có các máy chủ trong vùng production và non-production. Dựa
theo tính chất, chức năng và mục đích khai thác của các máy chủ ảo tại môi trường DC, hệ
thống e-GP được quy hoạch các máy chủ ảo làm 03 cụm cluster như sau:
 Cụm cluster: DMZ - chứa các máy ảo hóa sử dụng dải mạng DMZ.
 Cụm cluster: Server Application - chứa các máy ảo ứng dụng môi trường production.
 Cụm cluster: DevTest - chứa các máy ảo phục vụ test, dev, MNGT.
Các máy chủ ảo hóa cùng chức năng sẽ được phân bổ đều trên các máy chủ vật lý trong
cụm cluster để đảm bảo tính năng dự phòng.
Hình dưới là tổng quan mô hình hệ thống ảo hóa.

90/290
VMware vCenter Server

Manage

Cụm Cluster Server Application Cụm Cluster DEV, TEST, UAT, MNGT Cụm Cluster DMZ

VMWARE VSPHERE

Dri ve Ba y ID : Dri ve Ba y ID : Dri ve Ba y ID : Dri ve Ba y ID: Dri ve Ba y ID:

Box 1 Bo x 2 Box 1 Bo x 2 Box 1 Bo x 2 Box 1 Bo x 2 Box 1 Bo x 2


1 2 3 4 Pr oLiant 1 2 3 4 Pr oLiant 1 2 3 4 Pr oLiant 1 2 3 4 Pr oLiant 1 2 3 4 Pr oLiant
1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380
1 2 3 4 Gen10 1 2 3 4 Gen10 1 2 3 4 Gen10 1 2 3 4 Gen10 1 2 3 4 Gen10
Box 3 Box 3 Box 3 Box 3 Box 3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
49 51 53

1 2 3 4 5
NEX US 3172TQ -10G T

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
50

49
52

51
54

53

Network Switch
50 52 54
NEX US 3172TQ -10G T

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
49 51 53

1 2 3 4 5
NEX US 3172TQ -10G T
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
50

49
52

51
54

53
San Switch
50 52 54
NEX US 3172TQ -10G T

Storage
Drive
Enc losure

0 11 23

3PAR
12 StoreServ
8000

Hình 13: Sơ đồ logic máy chủ ảo hóa


Ở mỗi môi trường, có các máy chủ vật lý, được cài đặt và cấu hình ảo hóa, nhóm thành
01 cụm cluster để đảm bảo tính sẵn sàng cao cho hệ thống.
Các cụm cluster được cấu hình theo nguyên tắc sau:
- vSphere HA: Enable giúp các máy chủ ảo hóa được restart trên một host khác trong
cụm cluster nếu host hiện tại bị lỗi.
- Enable Host Monitoring: giúp VMware HA có thể giám sát các heartbeat được gửi
bởi bác Vmware HA Agent trên các host trong cụm cluster để theo dõi trạng thái các host.
- vSphere DRS Load Balancing được thiết lập enable – Full automate: khi các máy chủ
ảo hóa được bật trong cụm cluster, DRS sẽ theo dõi tải của các máy chủ ảo hóa và thực hiện
cân bằng tải bằng cách di chuyển các máy chủ ảo hóa trên máy chủ vật lý thích hợp.
- vSphere DRS Power Management được thiết lập ở chế độ Off. Khi thực hiện power-
off 1 host trong cụm cluster, các máy chủ ảo hóa trên host đó cần được migrate sang host
khác, kết nối tới các dịch vụ trên máy chủ ảo hóa đó có thể bị timeout. Nhằm mục đích tăng
chất lượng dịch vụ và đảm bảo các máy chủ ảo hóa luôn hoạt động tốt nhà thầu đề xuất thiết
lập tính năng này ở chế độ Off.
- EVC được thiết lập enable giúp cho vMotion có thể hoạt động dễ dàng qua các thế hệ
CPU.
Các máy chủ ảo được tạo ra sẽ nằm trên cụm Cluster này, dữ liệu sẽ được lưu trữ tập
trung trên các thiết bị Storage Nodes. Hệ thống ảo hóa này sẽ được quản lý tập trung bằng
một máy chủ vCenter.

6.6.4.1.2. Thiết kế kết nối cho máy chủ vật lý

91/290
MGMT_1Gbps (RJ45)

DATA_10GbE SFP

40GbE QSFP

Peer
DC_ToRSW_01 link DC_ToRSW_02
Keep alive link

iDrac iDrac
Server 1 Server 5
Cụm cluster server Application

iDrac
iDrac
Server 6 Server7
Cụm cluster server DMZ

iDrac
iDrac
Server 8 Server 11

Cụm cluster server DEV, TES, UAT, MNGT

Hình 14: Sơ đồ kết nối vật lý máy chủ ảo hóa

Hệ thống bao gồm 11 máy chủ được tạo thành các cụm cluster với mỗi chức năng riêng

- Cụm cluster Server Application, có tổng cộng 05 máy chủ vật lý DL360 gen10,
- Cụm cluster DMZ có tổng cộng 02 máy chủ vật lý DL360 gen10
- Cụm cluster cho môi trường DEV, TEST, UAT, MNGT gồm 04 máy chủ vật lý DL360
gen10

Mỗi máy chủ vật lý sử dụng 2 port 10 GB để kết nối lên Switch Network, cung cấp
mạng cho toàn bộ hệ thống máy chủ ứng dụng.

Ngoài ra, mỗi máy chủ vật lý sử dụng 01 port iLO kết nối đến Network Switch nhằm
phục vụ cho việc quản trị từ xa.
Chi tiết kết nối vật lý được trình bày trong bảng dưới:

92/290
Host Port Destination Device Port Speed
iLO 1 GE
DC-ESXi-01 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-02 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-03 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-04 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-05 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-06 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-07 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-08 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-09 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-10
Port 1 10 GE
93/290
Host Port Destination Device Port Speed
Port 2 10 GE
iLO 1 GE
DC-ESXi-11 Port 1 10 GE
Port 2 10 GE

6.6.4.1.3. Thiết kế kết nối mạng lưu trữ FC


Các máy chủ vật lý được kết nối với thiết bị Storage HPE 3PAR 8400 thông qua 02
SAN Switch. Mỗi máy chủ sử dụng 02 port FC 16 GB, kết nối lên cả 2 SAN Switch nhằm
đảm bảo tính sẵn sàng cao. Chi tiết kết nối:
Host Port Destination Device Port Speed
FC-01 SAN-SN3000B-01 16 GB
DC-ESXi-01
FC-02 SAN-SN3000B-02 16 GB
FC-01 SAN-SN3000B-01 16 GB
DC-ESXi-02
FC-02 SAN-SN3000B-02 16 GB
FC-01 SAN-SN3000B-01 16 GB
DC-ESXi-03
FC-02 SAN-SN3000B-02 16 GB
FC-01 SAN-SN3000B-01 16 GB
DC-ESXi-04
FC-02 SAN-SN3000B-02 16 GB
FC-01 SAN-SN3000B-01 16 GB
DC-ESXi-05
FC-02 SAN-SN3000B-02 16 GB

6.6.4.1.4. Thiết kế mạng cho máy ảo


Mỗi máy chủ HPE DL360 có 1 card Ethernet gồm 02 port 10Gb dành cho kết nối mạng,
được cấu hình bonding để đảm bảo khả năng phân tải và dự phòng. Mỗi máy chủ ESX Host
sẽ có 01 Switch ảo (Virtual Switch), tạo ra 03 Port Group tương ứng với mỗi vai trò quản
trị, vmotion và production server farm, sử dụng card Ethernet làm đường kết nối ra hệ thống
bên ngoài (Uplink port trên Virtual Switch).
- Port group thứ nhất cung cấp địa chỉ quản trị (Management) cho ESXi Host.
- Port group thứ hai cung cấp kết nối mạng cho toàn bộ máy ảo (Virtual Machines) đặt
trên Host.
- Port group thứ ba cung cấp kết nối dành riêng cho vMotion.
Thông số thiết kế vStandard Switch:

94/290
STT vSSwitch IP VLAN ID
1 Management Network
2 vMotion
3 Server Farm

6.6.4.1.5. Quy hoạch lưu trữ cho hệ thống ảo hóa


Hệ thống lưu trữ được cấp từ SAN, chia thành các Datastore

95/290
Bảng quy hoạch lưu trữ:

Volume Datastore Capacity

6.6.4.1.6. Thông số máy ảo

11 máy chủ vật lý được cài đặt và cấu hình trong hệ thống ảo hóa thành 03 cụm Cluster,
sau đó sẽ tạo ra các máy chủ ảo có danh sách bên dưới:

OS
Hệ điều IP Networ DATA
Server Middleware vRAM CPU (GB
hành Address k (GB)
)

96/290
OS
Hệ điều IP Networ DATA
Server Middleware vRAM CPU (GB
hành Address k (GB)
)

6.6.4.1.7. Thiết kế quản trị hệ thống máy ảo


Các máy chủ quản trị vCenter được triển khai dưới dạng Virtual Appliance và hỗ trợ cơ
chế vCenter HA để đảm bảo tính sẵn sàng, khả năng dự phòng và chịu lỗi khi có sự cố.
Máy chủ vCenter Primary được cấu hình vCenter HA, thông qua tính năng này, hệ thống
sẽ tự động clone thêm 01 bản vCenter Passive và 01 máy chủ Witness nhằm đảm bảo 02
máy chủ vCenter này đồng bộ dữ liệu với nhau, dữ liệu trên 02 vCenter được nhất quán.

Các máy chủ quản trị vCenter trên hê ̣ thống quản trị ảo hóa được bảo vê ̣ bởi cơ chế
vCenter HA của VMware. Với cơ chế này, các máy chủ vCenter (vCenter Active) sẽ có mô ̣t
bản sao (vCenter Passvice) trên host vâ ̣t lý khác để dự phòng khi có lỗi.
Thông số cấu hình máy chủ vCenter:

97/290
No
VM Name Host name IP Subnet mask Gateway Locate
.
1 vCenter01 Pri Dc-vcenter01
vCenter02 255.255.255.
2 Dc-vcenter01
Sec 0
3 Witness Dc-witness

6.6.4.1.8. Thiết kế tính năng High Availability cho hệ thống


Việc di chuyển trực tiếp máy ảo từ máy chủ vật lý này sang máy chủ vật lý khác bằng
VMotion được thực hiện bằng ba công nghệ cơ bản.

Đầu tiên, toàn bộ trạng thái của một máy ảo được đóng gói vào một tập hợp các tệp
được lưu trữ trên SAN Storage. Hệ thống tệp máy ảo được ghép lại của VMware (VMFS)
cho phép nhiều máy chủ ESX Server truy cập đồng thời vào một tệp máy ảo.
Thứ hai, bộ nhớ hoạt động và trạng thái thực thi chính xác của máy ảo được truyền
nhanh qua mạng tốc độ cao, cho phép máy ảo ngay lập tức chuyển từ chạy trên máy chủ
ESX nguồn sang máy chủ ESX đích.
VMotion giữ cho người dùng không thể nhận ra thời gian chuyển giao bằng cách theo
dõi các giao dịch bộ nhớ đang diễn ra chi tiết đến từng bitmap. Khi toàn bộ bộ nhớ và trạng
thái hệ thống được sao chép sang ESX Server đích, VMotion tạm dừng máy ảo nguồn, sao
chép bitmap vào máy chủ ESX đích và tiếp tục chạy máy ảo trên máy chủ ESX đích. Toàn
bộ quá trình này diễn ra dưới hai giây trên mạng Gigabit Ethernet.
Thứ ba, các mạng được máy ảo sử dụng cũng được ảo hóa bởi máy chủ ESX cơ bản,
đảm bảo rằng ngay cả sau khi di chuyển, mạng máy ảo và các kết nối mạng vẫn được giữ
nguyên. VMotion quản lý địa chỉ MAC ảo như là một phần của quá trình. Khi máy đích
được kích hoạt, VMotion ping router mạng để đảm bảo rằng nó nhận biết được vị trí vật lý
mới của địa chỉ MAC ảo. Do việc di chuyển một máy ảo với Vmotion vẫn giữ nguyên trạng

98/290
thái thực thi chính xác, danh tính mạng và kết nối mạng đang hoạt động, kết quả là thời gian
ngừng hoạt động bằng 0 và không gây gián đoạn cho người dùng
Các máy chủ giữ chức năng quan trọng tại trung tâm dữ liệu chính (DC) dù là máy chủ
ảo hay máy chủ vật lý đều được thiết kế theo cặp cluster, đảm bảo khả năng chia tải và dự
phòng cho mỗi một phân hệ chức năng. Với thiết kế này, ta vừa tận dụng được năng lực xử
lý của toàn bộ thiết bị khi các thiết bị hoạt động bình thường, nhưng nếu một máy chủ gặp
sự cố thì hệ thống vẫn làm việc bình thường, không ảnh hưởng đến hoạt động của toàn hệ
thống.
Bên cạnh đó, với các máy chủ ảo hoá, sẽ bổ sung khả năng dự phòng hiệu quả, liên tục
hơn cho hệ thống. Khi một máy chủ vật lý chứa máy chủ ảo hoá gặp sự cố thì ngay lập tức
máy chủ ảo sẽ được di chuyển sang máy chủ vật lý khác nhờ tính năng VMware vMotion.
Thiết bị lưu trữ tại DC được sao lưu định kỳ vào thiết bị lưu trữ VTL, sau đó dữ liệu
được đẩy ra băng từ để backup, dự phòng ở một địa điểm an toàn cách xa thiết bị lưu trữ.
Băng từ này sẽ được sử dụng để phục hồi lại dữ liệu khi xẩy ra thảm hoạ với trung tâm dữ
liệu chính.

6.6.4.1.9. Phòng chống thảm họa cho hệ thống ảo hóa


Site Recovery Manager (SRM) là giải pháp quản lý khôi phục sau thảm họa (Disater
Recovery), được thiết kế để giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động trong trường hợp xảy ra
thảm họa/sự cố. Nó cung cấp quản lý dựa trên chính sách, điều phối tự động và kiểm thử
không gián đoạn các kế hoạch khôi phục tập trung. Nó được thiết kế cho các máy ảo và có
thể mở rộng để quản lý tất cả các ứng dụng trong môi trường vSphere. SRM tự động hóa và
sắp xếp faiover và failback, đảm bảo thời gian ngừng hoạt động tối thiểu trong trường hợp
thảm họa/sự cố. Kiểm thử không gián đoạn đảm bảo đáp ứng các mục tiêu thời gian khôi
phục.
Site Recovery Manager không hoạt động độc lập, nó phải sử dụng ít nhất một giải
pháp replication có sẵn (vSphere Replication, vSphere Virtual Volumes (vVols) trên hệ
thống lưu trữ hoặc các giải pháp replication của các bên thứ 3) để có thể cung cấp bảo vệ
cho các máy ảo. Để có sự linh hoạt và tuỳ chọn tối đa, Site Recovery Manager tích hợp với
vSphere thông qua Vmware Server và một công nghệ replication cơ bản. Nó có thể tích hợp
nguyên bản với vSphere Replication, vSphere Virtual Volumes (vVols) trên hệ thống lưu
trữ hoặc với một loạt các giải pháp replication dựa trên hệ thống lưu trữ từ các nhà cung cấp
dịch vụ lưu trữ hàng đầu thông qua các storage replication adapter.
6.6.4.2. Chỉ dẫn triển khai

+ Khởi tạo và cấu hình địa chỉ iDRAC


+ Cài đặt và cấu hình ESXi Host
+ Cài đặt và cấu hình Vcenter
+ Cài đặt và cấu hình Cluster, Virtual Switch
+ Cài đặt và cấu hình Virtual Machine

99/290
+ Cài đặt hệ điều hành cho các server ảo hóa server Database
6.6.4.3. Khối lượng thiết kế
Thông số iDRAC các máy chủ hệ thống trung tâm dữ liệu chính:
Host ESXi detail
Host name IP iDRAC IP OS OS Version
E-GP_DC_SVAPP_ESX01      
E-GP_DC_SVAPP_ESX02      
E-GP_DC_SVAPP_ESX03      
E-GP_DC_SVAPP_ESX04      
E-GP_DC_SVAPP_ESX05      
E-GP_DC_DMZ_ESX01      
E-GP_DC_DMZ_ESX02      
E-GP_DC_UAT_ESX01      
E-GP_DC_UAT_ESX02      
E-GP_DC_UAT_ESX03      
E-GP_DC_UAT_ESX04      
Bảng Thông số các máy chủ ảo hệ thống trung tâm dữ liệu chính
Hệ
IP OS DATA
Server điều Middleware Network vRAM CPU
Address (GB) (GB)
hành

6.6.4.4. Thiết kế máy chủ cơ sở dữ liệu


Hệ thống gồm 02 máy chủ cơ sở dữ liệu được cấu hình HA sử dụng 02 node máy chủ và
được cài đặt các phần mềm quản trị database đảm bảo tính liên tục của hệ thống ngay cả
trong trường hợp có sự cố, đảm bảo dịch vụ sẽ không bị gián đoạn Các server này kết nối tới
switch theo mô hình sau:

100/290
MGMT 1Gb
DATA 10Gb
FC 16Gb

DC_SAN Switch 01 DC_ SAN Switch 02

DC_ToRSW_01 VTL DC_ToRSW_02

iDrac
Server Database _01 Server Database _02

Hình 15: Sơ đồ vật lý máy chủ cơ sở dữ liệu

6.6.4.4.1. Giải pháp đồng bộ CSDL Oracle


Giải pháp đồng bộ các cơ sở dữ liệu Oracle là giải pháp Data guard
Oracle Data Guard là giải pháp áp dụng cho dự phòng cho CSDL Oracle bảo vệ dữ liệu
trước nguy cơ bị mất khi có thảm họa xảy ra. Ngoài ra nó còn cung cấp khả năng chống lỗi
của CSDL. Để sử dụng được giải pháp này, nền tảng phần cứng của thiết bị cài đặt hệ quản
trị CSDL Oracle tại trung tâm dự phòng phải có tính tương thích với hệ thống hiện nay tại
trung tâm dữ liệu chính để đảm bảo an toàn dữ liệu và tính liên tục của dịch vụ.
Data Guard hỗ trợ cả hai hình thức đồng bộ synchronous (không mất dữ liệu) và
asynchronous (gần như không mất dữ liệu). Trong trường hợp thảm họa, quản trị CSDL có
thể chọn chuyển dịch dịch vụ thủ công hoặc tự động từ trung tâm chính sang trung tâm dự
phòng. Hình dưới mô tả kiến trúc tổng quan Data.

101/290
Data Guard chia ra hai loại standby databases. Physical standby sử dụng Redo Apply để
thực hiện đồng bộ chính xác dữ liệu chính-dự phòng. Đây là giải pháp DPTH phù hợp nhất
của CSDL Oracle đảm bảo khả năng khôi phục dữ liệu và dịch vụ nhanh chóng đáp ứng
được yêu cầu RTO và RPO.
Loại thứ hai của standby database sử dụng SQL Apply để đạt được mục tiêu đồng bộ dữ
liệu. Khác với trường hợp trên, phương pháp này chỉ có cùng một cấu trúc về logic giữa hai
CSDL chính và dự phòng còn tổ chức vật lý của CSDL có thể khác nhau.
Cấu hình của Data Guard bao gồm 01 CSDL chính (gọi là primary database) và có thể
đến 30 CSDL dự phòng (gọi là standby databases). Các CSDL này kết nối với nhau qua
TCP/IP sử dụng Oracle Net Services. Khoảng các giữa các CSDL trên không có giới hạn về
địa lý với điều kiện các vị trí đó thông nhau về mạng.
Khởi tạo standby database được thực hiện lần đầu thông qua sao lưu - khôi phục CSDL
chính. Sau đó chúng sẽ tự động đồng bộ với nhau thông qua việc thực thi các redo logs từ
CSDL chính vào CSDL dự phòng.
Data Guard Transport Service:
Khi users thực thi lệnh tại primary database, Oracle sinh ra và ghi các redo records vào
một online log file tại máy chủ. Sau đó Data Guard transport services truyền redo trực tiếp
từ bộ đệm của primary database log sang standby database(s) và chúng được ghi vào một
standby redo log file (bước 1 trong hình dưới). Dịch vụ này trong Data Guard 11g làm việc
rất hiệu quả vì nó không cần quy trình yêu cầu chụp, truy nhập vào CSDL hay I/O tại CSDL
chính.

102/290
Quản trị chức năng:
Dịch vụ Data Guard Role Management cung cấp khả năng chuyển đổi chức năng của
CSDL từ chính sang dự phòng một cách nhanh chóng. Việc chuyển đổi này có thể thực hiện
thủ công với Oracle Enterprise Manager GUI interface, Data Guard Broker’s command line
interface hoặc trực tiếp thông qua SQLPlus. Chuyển đổi tự động đạt được nếu triển khai tính
năng Fast-Start Failover.
Tự động chuyển đổi Client (client Failover):
Chuyển đổi CSDL mới chỉ là một trong những bước đầu trong giải pháp chuyển đổi dịch
vụ (fail-over) từ TTDL chính sang TTDL dự phòng. Ứng dụng cần phải được ngắt kết nối
đến CSDL chính và sau đó nhanh chóng kết nối đến CSDL dự phòng. Với Data Guard
broker việc chuyển dịch dịch vụ cho CSDL, khởi động các dịch vụ liên quan tại CSDL
chính mới (chuyển từ CSDL dự phòng), ngắt kết nối của clients với CSDL tại trung tâm
chính và kết nối với CSDL tại TTDL dự phòng có thể thực hiện tự động hoàn toàn không
cần có can thiệp của quản trị CSDL.
Phương pháp đồng bộ và chuyển dịch môi trường CSDL sử dụng Data Guard:
Từ DC-DRC (fail-over):
- Đồng bộ cấu trúc CSDL: Khi cấu trúc CSDL tại DC thay đổi, cơ chế - Data Guard sẽ tự
động đồng bộ cấu trúc sang DRC.
- Đồng bộ dữ liệu: chuyển archived log từ DC sang DRC rồi áp dụng vào standby databse
để đồng bộ dữ liệu
Từ DRC-DC (fail-back):
Khi trung tâm chính được khôi phục cần thực hiện chuyển dịch dịch vụ trở lại (từ DRC
về lại DC). Giải pháp:
- Khôi phục CSDL tại DC
- Cấu hình CSDL tại DC là standby

103/290
- Đồng bộ dữ liệu từ DRC-DC với giải pháp Data Guard
- Chuyển đổi vai trò CSDL giữa DRC và DC, cụ thể tại DRC chuyển từ Primary sang
standby, và tại DC chuyển từ standby-primary

Mô hình đồng bộ dữ liệu hệ thống máy chủ quản lý CSDL Oracle giữa DC và DRC

6.6.4.4.2. Giải pháp sao lưu CSDL

104/290
Sử dụng Oracle Recovery Manager(RMAN) để thực hiê ̣n sao lưu, phục hồi cơ sở dữ
liê ̣u.

Oracle Recovery Manager được thiết lâ ̣p sẵn khi cài đă ̣t Oracle Database Software.
- Dữ liê ̣u của cơ sở dữ liê ̣u trên các máy chủ sẽ được sao lưu bằng công cụ Oracle RMAN
bao gồm: database, archivelog, controlfile và spfile. Cơ sở dữ liê ̣u sẽ được lưu trữ
incremental hàng ngày và sao lưu full vào chủ nhâ ̣t hàng tuần.
- Dữ liê ̣u được sao lưu ra phân vùng trên chính máy chủ DB và được copy sang mô ̣t phân
vùng máy chủ khác(tape)
- Khi có sự cố xảy ra cơ sở dữ liệu sẽ được phục hồi từ bản full, bản incremental và file
archivelog đã được sao lưu tại thư mục /localbackup/rman/ thông qua công cụ RMAN.

6.6.4.5. Giải pháp bảo mật cho CSDL

6.6.4.5.1. Oracle Database Firewall

105/290
Mô hình tổng quan của Database Firewall được thể hiê ̣n qua hình vẽ bên dưới:

Bao gồm các thành phần sau:


- Hê ̣ thống mạng của cơ sở dữ liê ̣u bao gồm máy chủ database và các máy chủ khách kết
nối đến nó: Oracle Databace Firewall sẽ giám sát lưu lượng và traffic các truy vấn trực
tiếp từ máy chủ khách tới máy chủ cơ sở dữ liê ̣u
- Database Firewall: Là mô ̣t máy chủ chuyên dụng được cài đă ̣t phần mềm Database
Firewall. Nó có nhiê ̣m vụ thu thâ ̣p dữ liê ̣u từ máy chủ database và gửi chúng đến máy
chủ Database Firewall Management để phân tích ra các báo cáo. Sau khi gửi các dữ liê ̣u
này tới máy chủ Managenment, nó sẽ xóa dữ liê ̣u này trên chính nó và chỉ lưu trữ ở máy
chủ Managenment.
- Ứng dụng Database Firewall và các ứng dụng khác: Các ứng dụng này thực hiê ̣n viê ̣c
cấu hình, giám sát và quản trị. Khi cần thiết, có thể sự dụng máy tính khác để vâ ̣n hành
các ứng dụng này.
Mô hình triển khai Oracle Database Firewall cho Oracle RAC sử dụng DPE Proxy
Mode:

106/290
Mô ̣t request từ client tới hê ̣ cơ sở dữ liê ̣u thông qua Database Firewall sẽ được mô tả như
sau:
- Mô ̣t ứng dụng yêu cầu mô ̣t SCAN để xác định được instance của dịch vụ cơ sở dữ liê ̣u
- SCAN sẽ trả về thông tin kết nối của instance có ít kết nối hơn dưới dạng
node_id_local_port. Đối với hình ở trên IP được thay thế bằng các tên miền tương ứng.
- Ứng dụng sẽ tìm kiếm và phân giải node_id vào Database Firewall sử dụng mô ̣t dịch vụ
DNS riêng biê ̣t.
- Yêu cầu được chuyển tiếp tới Database Firewall và kết nối sẽ đc đáp ứng nếu như cổng
kết nối đã được mở.

6.6.4.5.2. Oracle Audit Vault

107/290
Kiến trúc tổng quan của của Oracle Audit Vault được thể hiê ̣n như hình bên dưới:

Oracle Audit Vault là giải pháp cung cấp nhiều tính năng, sử dụng để thiết lâ ̣p chính
sách bảo mâ ̣t phân chia đúng chức năng nhiê ̣m vụ giữa người quản trị bảo mâ ̣t, quản trị cơ
sở dữ liê ̣u, quản trị ứng dụng và người sử dụng. Mô ̣t số tính năng nổi bâ ̣t như sau:
- Ngăn chă ̣n người có quyền quản trị cơ sở dữ liê ̣u (sysdba, dba) thực hiê ̣n truy xuất dữ
liê ̣u ứng dụng, sửa, xóa và thay đổi các đối tượng của ứng dụng.
- Nâng cao viê ̣c bảo mâ ̣t cơ sở dữ liê ̣u khi có nhiều ứng dụng cùng truy câ ̣p vào mô ̣t cơ sở
dữ liê ̣u. Tránh viê ̣c các người dùng khác nhau truy câ ̣p dữ liê ̣u của nhau.
- Hỗ trợ phân tích và báo cáo quyền sử dụng của người dùng, xác định những quyền
không sử dụng trên cơ sở dữ liê ̣u để hỗ trợ cấp phát quyền hợp lý cho người dùng
(không thừa, không thiếu) để giảm thiểu rủi do và tăng tính bảo mâ ̣t cho cơ sở dữ liê ̣u.
Mô ̣t máy chủ Audit Vault bao gồm:
- Audit Data Store
- Audit Vault Console
- Các dịch vụ sau:

 Quản lý và giám sát

 Quản lý báo cáo

 Quản lý cảnh báo

 Trình thiết lâ ̣p các policy


108/290
 Dữ liê ̣u audit và trình quản lý lưu trữ

6.6.5. Thiết kế hệ thống lưu trữ tại Trung tâm chính (DC)

6.6.5.1. Mô hình logic của hệ thống lưu trữ


Hệ thống lưu trữ tại DC được thiết kế như sau:

HỆ THỐNG MÁY CHỦ DATABASE HỆ THỐNG MÁY CHỦ APP

MÁY CHỦ DB 01 MÁY CHỦ DB 02 MÁY CHỦ APP 01 MÁY CHỦ APP 02 MÁY CHỦ APP 03
Drive Bay ID: Drive Bay ID: Drive Bay ID: Drive Bay ID: Drive Bay ID:
Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2 Bo x 1 Bo x 2

1 2 3 4 ProLiant 1 2 3 4 Pr oLiant 1 2 3 4 ProLiant 1 2 3 4 ProLiant 1 2 3 4 Pr oLiant


1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380 1 2 3 4 DL380
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
Gen10 Gen10 Gen10 Gen 10 Gen10
Bo x 3 Bo x 3 Bo x 3 Bo x 3 Bo x 3

HP SN3 000B FC Switch HP SN3000B FC Switch

0 4 1 5 2 6 3 7 8 12 9 13 10 14 11 15 16 20 17 21 18 22 19 23 0 4 1 5 2 6 3 7 8 12 9 13 10 14 11 15 16 20 17 21 18 22 19 23

SAN SWITCH 01 SAN SWITCH 02

1 2 3 4 5 6 7 8

U ID
UID

0 11 23
Storage

3PAR
Drive Bay ID:
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000
12 3P AR 8000
StoreServ
8440
Bo x 1
Bo x 2
1 2 3 4 Pr oLiant
ProLiant 1 2 3 4 DL380
Store Once
DL380 1 2 3 4 Gen10
5500
Gen9 Bo x 3

StoreOnce
HP
Store Once

MÁY CHỦ SAO LƯU


1 8 15 22 29 1 8 15 22 29
2 9 16 23 30 2 9 16 23 30

0 11 23 3 10 17 24 31 UID 3 10 17 24 31 UI D
4 11 18 25 32 4 11 18 25 32
3PAR 5 12 19 26 33 5 12 19 26 33
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000
12 3P AR 8000 3P AR 8000
StoreServ 6 13 20 27 34 6 13 20 27 34
8440 7 14 21 28 35 7 14 21 28 35

Drive
Enclosure

0 11 23
3PAR
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000
12
3P AR 8000 3P AR 8000
StoreServ
8000

Drive
Enclosure

0 11 23
3PAR
StoreServ
3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000 3PAR 8000 3P AR 8000 3P AR 8000
12
8000

THIẾT BỊ LƯU TRỮ THIẾT BỊ SAO LƯU

HỆ THỐNG LƯU TRỮ VÀ SAO LƯU DỮ LIỆU

6.6.5.2. Sơ đồ kết nối vật lý thiết bị lưu trữ


Hệ thống lưu trữ và chuyển mạch quang được thiết kế cho dự án bao gồm 01 hệ thống
thiết bị lưu trữ San storage và 02 thiết bị chuyển mạch quang San switch, thiết bị lưu trữ sẽ
có kết nối FC đến 02 thiết bị San switch để đảm bảo tính dự phòng và phân tải, các máy chủ
Unix và X86 sẽ kết nối đến 02 San switch để qua đó nhận được các phân vùng lưu trữ San
cấp phát từ thiết bị lưu trữ San, các kết nối này cũng là kết nối FC.
Thiết bị San switch có 2 thiết bị hoạt động theo cơ chế active – active và đáp ứng khả
năng dự phòng cho nhau trong trường hợp một thiết bị gặp trục trặc vẫn không ảnh hưởng
đến hoạt động của toàn bộ hệ thống. Từ mỗi máy chủ, thiết bị lưu trữ sẽ có tổng cộng 4 dây
quang (FC) kết nối đến hai San switch vừa đảm bảo tính dự phòng và chia tải của hệ thống
San switch vừa đảm bảo tính dự phòng về cổng quang trên thiết bị máy chủ, hệ thống lưu
trữ do 4 dây quang này được cắm vào 4 cổng quang nằm trên 2 card vật lí khác nhau ở trên
máy chủ, hệ thống lưu trữ.

109/290
Bảng kết nối chi tiết:

Port FC Connect to Switch Port on switch Line Label


FC0 – Controller 1 SAN SW 01
FC1 – Controller 1 SAN SW 02
FC0 – Controller 2 SAN SW 01
FC1 – Controller 2 SAN SW 02
Bảng thông số các thiết bị lưu trữ:
Thiết bị Hostname IP Note
SAN Switch 01
SAN Switch 02

3PAR Storage

6.6.5.3. Chỉ dẫn triển khai

- Khởi tạo cặp san switch


- Cấu hình Alias, Zoning trên cặp san switch
- Khởi tạo tủ đĩa
- Tạo Pool
- Thiết lập lịch Tiering
- Tạo Host
- Tạo Volume và gắn Volume cho các host
6.6.5.4. Khối lượng thiết kế

6.6.5.4.1. Thông tin thiết bị lưu trữ


Bảng thông tin các thiết bị lưu trữ:
110/290
Thiết bị Hostname IP Note
E-GP_DC_SANSW01
E-GP_DC_SANSW02

E-GP_DC_ST01

6.6.5.4.2. Thông tin kết nối


Bảng chi tiết kế nối:
E-GP_DC_SANSW01
Port # Servers /Storage Port # WWPN Note
1.00      
1.01      
1.02      
1.03      
1.04      
1.05      
1.06      
1.07      
1.08      
1.09      
1.10      
1.11      

E-GP_DC_SANSW02
Port # Servers /Storage Port # WWPN Note
2.00      
2.01      
2.02      
2.03      
2.04      
2.05      
2.06      
2.07      
2.08      
2.09      
2.10      
2.11      

6.6.5.4.3. Thông tin Alias, Zoning


Bảng thông tin Alias các thiết bị:

111/290
Tên thiết bị Port WWPN
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
FC-01  
FC-02  
Bảng thông tin Zone cho các thiết bị tại hệ thống trung tâm chính:
SAN SW Tên Zone Member fcid Máy chủ / Storage controller Port

E-GP_DC_
SANSW01

E-GP_DC_
SANSW02

112/290
6.6.5.4.4. Thông tin host
Bảng thông tin host tại hệ thống trung tâm chính:

E-GP_DC_ST01
STT Host Name OS WWPN Host Set
1        
2        
3        
4        
5        
6        
7        
8        
9        
10        

6.6.5.4.5. Thông tin Pool


Bảng thông tin Pool hệ thống trung tâm chính:

Number of Usable capacity


Disk System Pool Name RAID Drive Type
drives (TiB)

       
       
E-GP_DC_ST01          
       
       
Total    

6.6.5.4.6. Thông tin Volume


Bảng thông tin Volume hệ thống trung tâm chính:

113/290
E-GP_DC_ST01

Size Type of
STT Volume name Pool vvset Map to host/ host set
(GB) Volume

1            
2            
3            
4            
5            
6            
7            
8            
9            
10            

6.6.6. Thiết kế hệ thống sao lưu dữ liệu tại trung tâm chính DC

6.6.6.1. Mô hình logic hệ thống sao lưu dữ liệu


Hệ thống sao lưu dữ liệu bao gồm 01 máy chủ vật lý cài đặt phần mềm backup HPE
Data Protector và một thiết bị lưu trữ Tape HPE MSE2024.
LAN

Database Servers Application Servers

Backup Server
Drive Bay ID:
Bo x 1 Bo x 2

1 2 3 4 ProLiant
1 2 3 4 DL 380
1 2 3 4 Gen10
Bo x 3

SAN

HP
Store On ce

1 8 15 22 29 1 8 15 22 29
2 9 16 23 30 2 9 16 23 30
3 10 17 24 31 UID 3 10 17 24 31 UID
4 11 18 25 32 4 11 18 25 32
5 12 19 26 33 5 12 19 26 33
6 13 20 27 34 6 13 20 27 34
7 14 21 28 35 7 14 21 28 35

Drive
Enclosure

0 11 23
3PAR
12 StoreServ
8000

114/290
Sơ đồ luồng dữ liệu sao lưu

6.6.6.2. Chỉ dẫn triển khai

- Máy chủ Client


+ Thực hiện cài đặt các phần mềm lên các máy chủ cần backup dữ liệu
+ Đối với các máy chủ cài windown server: cài đặt netwoker client, Networker Module
for Microsoft Application
+ Đối với các máy chủ ảo hóa vmware: cài đặt vproxy lên Vcenter
+ Thực hiện mở port đến máy chủ backup
- Máy chủ Backup
+ Thực hiện cài đặt phần mềm networker server, storage node, networker management
console
+ Tạo DDboost, pool, group policy cho thiết bị DD sử dụng phần mềm NMC
+ Tạo drive, policy cho thiết bị Tape library sử dụng phần mềm NMC
115/290
- Thiết bị Tape Library
+ Khởi tạo thiết bị, cài đặt ip và cấu hình network
+ Tạo các ổ đĩa ghi và library

6.6.7. Thiết kế hệ thống mạng cho trung tâm dự phòng (DRC)

6.6.7.1. Sơ đồ logic
Mô hình thiết kế logic hệ thống mạng trung tâm dự phòng như hình dưới

Hình 18 – Mô hình kết nối logic Trung tâm dự phòng DRC


6.6.7.2. Sơ đồ vật lý
Chi tiết kết nối vật lý các thiết bị mạng tại DRC như sau

116/290
Hình 19 – Mô hình kết nối vật lý Trung tâm dự phòng DRC

117/290
Bảng kết nối vật lý chi tiết tại DRC như sau
Tốc
Device Port Device Port Loại cáp độ
cổng
DRC_CoreSW E1/1 DRC_RT G0/0/0 RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/2 DRC_RT G0/0/1 RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/5 DRC_FW port A SFP 10G
DRC_CoreSW E1/6 DRC_FW port B SFP 10G
DRC_CoreSW E1/47 INTERNET   RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/45 WAN1   RJ-45 1G
DRC_CoreSW E1/46 WAN2   RJ-45 1G

6.6.7.3. Thuyết minh thiết kế


Thiết kế mạng tại DRC cũng tương tự như thiết kế tại DC, được chia thành các
module:
- Core Module
- Serverfarm Module
- Internet / WAN Module
- DMZ Module
Chi tiết thiết kế của các module được mô tả như sau:

6.6.7.3.1. Core Module:


Module này sẽ bao gồm các thiết bị với chức năng, nhiệm vụ như sau:
- 01 switch CoreSW đóng vai trò làm thiết bị chuyển mạch trung tâm, kết nối các
module như Server Farm, WAN/INT, Management, và DMZ.
- 01 thiết bị Firewall lớp 2, đóng vai trò làm thiết bị Gateway tường lửa, bảo vệ các
máy chủ ứng dụng, và database bên trong vùng Server Farm.

6.6.7.3.2. Server Farm Module:


Server Farm Module đảm nhiệm chính trong việc kết nối hệ thống máy chủ, lưu
trữ.
Module này sẽ bao gồm các thiết bị với chức năng, nhiệm vụ như sau:
- Hệ thống máy chủ ảo hóa, máy chủ cơ sở dữ liệu, máy chủ backup hệ thống lưu
trữ.

6.6.7.3.3. WAN/INT Module:


WAN/INT Module là phân vùng định tuyến kết nối với mạng WAN và mạng
Internet cho DRC.

118/290
6.6.7.3.4. Management Module:
Management Module là phân vùng quản trị các thiết bị máy chủ và thiết bị mạng,
được thiết kế tách biệt, để trong trường hợp mất dịch vụ, người quản trị vẫn có thể kết
nối vào thiết bị và kiểm tra cũng như khắc phục lỗi.
6.6.7.4. Chỉ dẫn triển khai

6.6.7.4.1. Internet/WAN Router


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị Router trên tủ Rack.


 Lắp đặt thiết bị Router lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào Router.
 Cắm dây nguồn của thiết bị Router vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị Router.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị Router


 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị Router
 Nâng cấp firmware cho thiết bị Router nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Cấu hình định tuyến trên thiết bị theo thiết kế
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.7.4.2. Server Switch


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch máy chủ lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch máy chủ
 Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch máy chủ vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch máy chủ.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
119/290
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ
 Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch máy chủ nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

6.6.8. Thiết kế hệ thống bảo mật cho Trung tâm dự phòng (DRC)
Hệ thống bảo mật tại DRC bao gồm 1 lớp bảo mật Firewall.
6.6.8.1. Lớp Firewall

6.6.8.1.1. Sơ đồ logic

6.6.8.1.2. Sơ đồ vật lý

120/290
6.6.8.1.3. Thuyết minh thiết kế

Thiết bị Firewall dùng cho DRC thiết lập bảo mật cho các vùng:
- DMZ: Phần vùng các máy chủ public ra ngoài Internet
- Internet : Phân vùng kết nối ra ngoài Internet.
- WAN : Phân vùng kết nối WAN
- DC : Phân vùng kết nối sang trung tâm DC.
- APP : Phân vùng máy chủ ứng dụng
- DB : Phân vùng máy chủ Database
- Management : Phân vùng quản trị hệ thống
 Thiết bị Trang bị tính năng (UTM) Protection: bao gồm các tính năng Anti-
Spam, Web Filtering, Advanced Malware Protection, IPS.

6.6.8.1.4. Chỉ dẫn triển khai


Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị tường lửa trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị tường lửa lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị tường lửa
 Cắm dây nguồn của thiết bị tường lửa vào PDU.

121/290
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị tường lửa.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị tường lửa
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị tường lửa
 Nâng cấp firmware cho thiết bị tường lửa nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình các chính sách bảo mật trên thiết bị theo thiết kế
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.
6.6.8.2.

122/290
6.6.9. Thiết kế hệ thống máy chủ cho trung tâm dự phòng (DRC)

6.6.9.1. Thiết kế ảo hóa


Tương tự như trung tâm chính hệ thống máy chủ ở trung tâm dự phòng cũng được
thiết kế ảo hóa tại DRC có 02 Máy chủ ảo hóa được cài đặt, cấu hình môi trường ảo
hóa cung cấp các máy chủ ảo hóa cho các phân hệ.

6.6.9.2. Máy chủ cơ sở dữ liệu

Khác với ở DR thì trung tâm dự phòng chỉ được trang bị 1 máy chủ và không chạy
tính năng HA
MGMT_1Gbps (RJ45)
DATA_10 GbE SFP
FC16GbE SFP

DRC_SANSW

DRC_ToRSW

iDrac
Database server 01

6.6.9.3. Chỉ dẫn triển khai


- Khởi tạo và cấu hình địa chỉ iDRAC
- Cài đặt và cấu hình ESXi Host
- Cài đặt và cấu hình Vcenter
- Cài đặt và cấu hình Cluster, Virtual Switch
- Cài đặt và cấu hình Virtual Machine

6.6.9.4. Khối lượng thiết kế


Thông số iDRAC các máy chủ hệ thống trung tâm dữ liệu chính:
Host ESXi detail

123/290
Host name IP iDRAC IP OS OS Version
E-GP_DR_SVAPP_ESX01      
E-GP_DR_SVAPP_ESX02      
E-GP_DR_SVAPP_ESX03      
Thông số các máy chủ ảo hệ thống trung tâm dữ liệu chính
Hệ
IP OS DATA
Server điều Middleware Network vRAM CPU
Address (GB) (GB)
hành

6.6.10. Thiết kế hệ thống lưu trữ SAN

Hệ thống SAN storage tương tự như ở DC

6.6.11. Thiết kế mạng cho trung tâm vận hành

6.6.11.1. Sơ đồ logic

Hình 20 – Mô hình kết nối logic Trung tâm vận hành


Thiết kế mạng tại ODT được chia thành các vùng mạng sau:
 Vùng Vận hành khai thác

124/290
 Vùng Đào tạo
 Vùng Chăm sóc khách hàng
 Vùng kết nối WAN
6.6.11.2. Thiết kế vật lý
Chi tiết kết nối vật lý các thiết bị mạng tại ODT như sau

Hình 21 – Mô hình kết nối vật lý Trung tâm vận hành

125/290
Bảng kết nối vật lý chi tiết tại ODT như sau:
Tốc
Device Port Device Port Loại cáp độ
cổng
ODT_RT G0/0/0 WAN1   RJ-45 1G
ODT_RT G0/0/1 ODT_SW_01 G1/0/1 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 7 ODT_SW_02 G1/0/47 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 8 ODT_SW_02 G1/0/48 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 3 ODT_SW_03 G1/0/23 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 4 ODT_SW_03 G1/0/24 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 5 ODT_SW_04 G1/0/23 RJ-45 1G
G1/0/4
ODT_SW_01 6 ODT_SW_04 G1/0/24 RJ-45 1G

6.6.11.3. Chỉ dẫn triển khai


6.6.11.3.1.1. Router Internet/Wan
Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị Router trên tủ Rack.


 Lắp đặt thiết bị Router lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào Router.
 Cắm dây nguồn của thiết bị Router vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị Router.
 Đấu nối dây mạng quản trị vào thiết bị switch quản trị.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị Router


 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị Router
 Nâng cấp firmware cho thiết bị Router nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Cấu hình định tuyến trên thiết bị theo thiết kế
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

126/290
6.6.11.3.1.2. Switch
Phương án lắp đặt

 Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị chuyển mạch trên tủ Rack.
 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch lên tủ Rack.
 Đấu nối các dây mạng vào thiết bị chuyển mạch
 Cắm dây nguồn của thiết bị chuyển mạch vào PDU.
 Đấu nối nguồn điện và cấp điện cho thiết bị chuyển mạch.
Phương án cài đặt và cấu hình thiết bị

 Cấu hình địa chỉ IP quản trị cho thiết bị chuyển mạch
 Kiểm tra phiên bản firmware cho thiết bị chuyển mạch
 Nâng cấp firmware cho thiết bị chuyển mạch nếu cần.
 Khởi tạo cấu hình cơ bản cho thiết bị
 Cấu hình phân chia VLAN theo thiết kế và quy hoạch
 Ghi lại các thông số cài đặt, cấu hình.
 Cài đặt các thông số khác theo thiết kế.

127/290
6.7. Sơ đồ và thuyết minh quy hoạch địa chỉ mạng
IP
Vlan
STT Vlan Name IP address Description
ID
DC
1 App Dải IP cho ứng dụng
2 DB Dải IP cho vùng Database
Dải IP cho vùng thử nghiệm, nghiên
3 UAT
cứu, đào tạo
Dải IP cho vùng Public ra ngoài
4 DMZ
Internet
5 Management Dải IP quản trị các thiết bị
Dải IP kết nối Firewall Lớp 1 và
6 FWL1-FWL2
Firewall Lớp 2
Dải IP kết nối Firewall và Router
7 FW-RTWAN
WAN
Dải IP kết nối Firewall và Router
8 FW-RTINT
Internet
Dải IP kết nối giữa trung tâm chính
9 DC-DRC
và trung tâm dự phòng
RTWAN- Dải IP kết nối giữa Router WAN và
10
RTINT Router Internet
DRC
1 App Dải IP cho ứng dụng
2 DB Dải IP cho vùng Database
Dải IP cho vùng thử nghiệm, nghiên
3 UAT
cứu, đào tạo
Dải IP cho vùng Public ra ngoài
4 DMZ
Internet
5 Management Dải IP quản trị các thiết bị
6 FW-RT Dải IP kết nối Firewall và Router
Dải IP kết nối giữa trung tâm chính
7 DC-DRC
và trung tâm dự phòng
ODT
1 DT Dải IP cho đào tạo
2 VHKT Dải IP cho Vận hành khai thác
3 CSKH Dải IP cho Chăm sóc khách hàng
4 Management Dải IP quản trị các thiết bị

2/290
7. YÊU CẦU CHI TIẾT VỀ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ VÀ HỖ TRỢ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH, BẢO HÀNH,
BẢO TRÌ
7.1. Yêu cầu về đào tạo, chuyển giao công nghệ

7.1.1. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành hạng mục hạ
tầng hệ thống e-GP
7.1.1.1. Yêu cầu chung:

- Yêu cầu giảng viên: Mỗi lớp có 01 giảng viên chính, 01 trợ giảng.
- Yêu cầu về địa điểm: Địa điểm tại Hà Nội, Phòng đào tạo có đầy đủ Máy chiếu,
bảng viết, Mạng internet, thiết bị âm thanh, bàn ghế phục nhu cầu đào tạo
- Yêu cầu chương trình đào tạo: Mỗi chương trình đào tạo phải được xây dựng
giáo án cụ thể, riêng biệt phù hợp với nội dung đào tạo. Giáo án của một khóa đào
tạo đáp ứng đầy đủ nội dung cho phần đào tạo lý thuyết và thực hành. Giáo án phải
được thực hiện qua các bước sau:
o Viết giáo trình.
o Sửa chữa và biên tập tổng thể giáo trình.
o Thẩm định nhận xét giáo trình.
o Biên soạn tài liệu đào tạo.
- Hình thức đào tạo:
Đào tạo trực tiếp lý thuyết và thực hành. Đơn vị triển khai trực tiếp đào tạo
- Thành phần học viên: Quản trị hạ tầng mạng của Trung tâm vận hành khai
thác (15 người)

7.1.1.2. Khối Lượng và Nội dung đào tạo:


Số lượng học
STT Hạng mục Đào tạo Nội Dung Thời lượng
viên
- Các thành phần, module
của trong trung tâm
Tổng quan về hệ (DC, DRC, Vận hành)
thống hạ tầng của hệ thống thống e-GP
1 01 Ngày 15
của e-GP - Sơ đồ vị trí các thành
phần trong các trung tâm
(DC, DRC, Vận hành)
của hệ thống e-GP

3/290
- Giới thiệu về các dòng
thiết bị mạng, bảo mật
sử dụng trong hệ thống
mạng của hệ thống e-GP
- Vân hành và quản trị hệ
thống Switch;
- Vận hành và quản trị hệ
Hệ thống mạng và
thống Firewall;
2 bảo mật 03 Ngày 15
- Vận hành và quản trị hệ
thống định tuyến
(Router)
- Vận hành hệ thống cân
bằng tải (Loadbalance)
- Thực hành trên thiết bị
- Một số lỗi thường gặp
và cách khắc phục
- Giới thiệu về các dòng
thiết bị máy chủ sử dụng
trong hệ thống e-GP
- Giới thiệu về phần mềm
ảo hóa, phần mềm hệ
thống, Phần mềm
Database, phần mềm
backup
Hệ thống máy chủ
- Vận hành và quản trị hệ
3 (Server) 03 Ngày 15
thống server web, server
application
- Vận hành và quản trị hệ
thống server Database
- Vận hành và quản trị hệ
thống server backup
- Thực hành trên thiết bị
- Một số lỗi thường gặp
và cách khắc phục
4 Hệ thống SAN, Lưu - Giới thiệu về các dòng 03 Ngày 15
trữ thiết bị Sanswitch,

4/290
Storage, Tape sử dụng
trong hệ thống e-GP
- Vận hành và quản trị hệ
thống SAN
- Vận hành và quản trị hệ
thống Storage
- Vận hành và quản trị hệ
thống Tape
- Thực hành trên thiết bị
- Một số lỗi thường gặp
và cách khắc phục

7.1.2. Khối lượng đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm và
chuyển giao công nghệ phần mềm nội bộ
7.1.2.1. Phương pháp luận và Yêu cầu chung về đào tạo, chuyển giao:

7.1.2.1.1. Phương pháp luận


- Việc đào tạo sẽ được thực hiện sau khi nhà cung cấp triển khai cài đặt chạy thử
phần mềm và các trang thiết bị. Thời gian thực hiện công tác đào tạo phù hợp với kế
hoạch tổng thể của dự án bắt đầu vào tháng thứ 17.
- Để đảm bảo rằng tất cả người dùng có thể tiếp cận đầy đủ các lợi ích của Hệ
thống Mua sắm điện tử, Bên B đề xuất phương pháp đào tạo: Đào tạo Nhóm cán bộ phụ
trách Nghiệp vụ của Cục đấu thầu trở thành Huấn luyện viên/Chuyên viên đào tạo để
tham gia đào tạo người dùng cuối hệ thống e-GP. Cách tiếp cận đào tạo này nhằm xây
dựng cán bộ nguồn cho mục đích đào tạo của Cục đấu thầu hiểu rõ hệ thống Đấu thầu
điện tử; sau đó Nhóm cán bộ này sẽ đào tạo trực tiếp người dùng cuối - nhóm khách
hàng của e-GP gồm bên mời thầu, bên dự thầu và các bên liên quan khác. Với nhóm
người dùng này (gồm bên mời thầu, bên dự thầu và các bên liên quan khác) Bên B cũng
đề xuất thêm hình thức đào tạo, truyền thông trực tuyến (online), cụ thể đề cập ở phần
Nội dung và đối tượng đào tạo ở dưới.
- Phương pháp đào tạo chia thành các khóa đào tạo theo các nhóm đối tượng phù
hợp với thực tế sử dụng của người dùng. Với mỗi khóa đào tạo, Bên B đảm bảo xây
dựng các tài liệu đào tạo hoặc sổ tay hướng dẫn và thiết lập các môi trường đào tạo như
phòng đào tạo, máy tính.
-Chuyển giao công nghệ được thực hiện theo đúng quy trình và các công việc
chuẩn bị được yêu cầu trong phần khối lượng công việc.

7.1.2.1.2. Yêu cầu chung về đào tạo

5/290
- Yêu cầu phòng học: Trang bị đủ máy chiếu, màn chiếu, máy tính cho học viên.
- Yêu cầu giảng viên: Mỗi lớp có 1 giảng viên, 1 hoặc 2 trợ giảng và cán bộ
chuẩn bị môi trường đào tạo và hỗ trợ kỹ thuật khi đào tạo. Số lượng cán bộ sẽ theo
khối lượng học viên mỗi lớp
- Yêu cầu chương trình, giáo trình đào tạo: Chương trình đào tạo phải được xây
dựng cụ thể bao phủ phạm vi toàn bộ các khóa học; Tương ứng với từng khóa học mỗi
giáo trình phải được xây dựng cụ thể, riêng biệt phù hợp với các nội dung của chương
trình đào tạo. Giáo trình của một khóa học đào tạo đáp ứng đầy đủ nội dung cho phần
đào tạo lý thuyết và thực hành.
- Xây dựng chương trình, giáo trình đào tạo phải thực hiện qua các bước sau:
̶ Biên soạn chương trình;
̶ Thẩm định nhận xét chương trình;
̶ Sửa chữa và biên tập tổng thể hoàn thiện chương trình.
- Các lớp đào tạo quản trị vận hành phần mềm nội bộ eGP
STT Khóa đào tạo Yêu cầu khóa đào tạo Thời gian dự kiến

Đào tạo hướng dẫn khai thác, sử dụng phần mềm chuyển giao (doanh
nghiệp dự án và cán bộ Cục QLĐT)
1 Đào tạo cho nhóm cán Giảng viên chính (1 người x 5 ngày QIII/2021
bộ kỹ thuật của Cục + 3 ngày chuẩn bị tài liệu giảng dạy)
Quản lý đấu thầu khoá 1 Trợ giảng (1 người x 5 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
2 Đào tạo cho nhóm cán Giảng viên chính (1 người x 5 ngày QII/2022
bộ kỹ thuật của Cục đào tạo)
Quản lý đấu thầu khóa 2 Trợ giảng (1 người x 5 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
3 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 3 ngày QII/2021
của Cục Quản lý đấu đào tạo + 01 ngày chuẩn bị tài liệu
thầu cho mục đích kiểm đào tạo, bài giảng)
6/290
thử UAT lớp 1 Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
4 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 3 ngày QII/2022
của Cục Quản lý đấu đào tạo)
thầu cho mục đích kiểm Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
thử UAT lớp 2 Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
5 Đào tạo cho nhóm bên Giảng viên chính (1 người x 3 ngày QII/2021
mời thầu/chủ đầu tư là + 2 ngày chuẩn bị tài liệu đào tạo,
các cơ quan ban, ngành giảng dạy)
ngang Bộ cho mục đích Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
kiểm thử UAT Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
6 Đào tạo cho nhóm đại Giảng viên chính (1 người x 3 ngày) QII/2021
diện bên nhà thầu cho Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
mục đích kiểm thử UAT Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
7 Đào tạo cho nhóm bên Giảng viên chính (1 người x 3 ngày) QII/2022
mời thầu/chủ đầu tư là Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
các cơ quan ban, ngành Học viên 20 người/lớp
ngang Bộ cho mục đích
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
kiểm thử UAT
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
7/290
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
8 Đào tạo cho nhóm đại Giảng viên chính (1 người x 3 ngày) QII/2022
diện bên nhà thầu cho Trợ giảng (1 người x 3 Ngày)
mục đích kiểm thử UAT Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
Đào tạo quản trị phần mềm chuyển giao
9 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 10 ngày QI/2022
quản trị hệ thống eGP đào tạo + 5 ngày chuẩn bị tài liệu
của IDNES đào tạo, giảng dạy)
Trợ giảng (1 người x 10 Ngày)
Học viên 15 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ
10 Đào tạo nhóm cán bộ Giảng viên chính (1 người x 5 ngày Quý
vận hành và hỗ trợ hệ đào tạo + 2,5 ngày chuẩn bị tài liệu IV/2021
thống của IDNES đào tạo, giảng dạy)
Trợ giảng (1 người x 5 Ngày)
Học viên 20 người/lớp
Yêu cầu: phòng học, máy tính, máy
chiếu, giải khát giữa giờ, giáo
trình/tài liệu đào tạo đầy đủ

7.1.2.1.3. Yêu cầu chung về chuyển giao công nghệ


- Đơn vị phát triển hệ thống cần hoàn thành bước chuyển giao hệ thống cho đơn vị vận
hành trước khi nghiệm thu hoàn tất thủ tục đưa vào sử dụng. Các yêu cầu về chuyển
giao bao gồm các khóa đào tạo vận hành đã nêu trong phương án đào tạo, ngoài ra còn
có các yêu cầu về tài sản và tài liệu chuyển giao
- Chuyển giao các sản phẩm liên quan đến nghiệp vụ và hỗ trợ kỹ thuật
 Sổ tay người dùng nghiệp vụ cho tất cả các phân hệ hệ thống e-GP.
8/290
 Sổ tay hướng dẫn người dùng nghiệp vụ (sổ tay vận hành Hệ thống, quy trình cài
đặt, quy trình di chuyển/triển khai; thủ tục tích hợp hệ thống; các thủ tục bảo trì
và quản trị)
 Các tài liệu đặc tả hệ thống (đặc tả phần cứng, đặc tả hệ thống nền tảng phần
mềm)
Tất cả các tài liệu liên quan đến người dùng phải bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
- Chuyển giao các sản phẩm liên quan đến hệ thống
 Các giấy chứng nhận bản quyền, mã nguồn của Hệ thống e-GP.
 Cam kết bảo hành và bảo trì tại chỗ (văn phòng e-GP và địa điểm DR/DC).
Tất cả các tài liệu liên quan đến giấy chứng nhận kể trên phải bằng tiếng Việt và tiếng
Anh.
- Chuyển giao các sản phẩm liên quan đến quản lý dữ liệu và ứng dụng
 Các văn bản kiến trúc hệ thống, tức là các khối kiến trúc, các sơ đồ quan hệ thực
thể, mô hình dữ liệu và siêu dữ liệu, từ điển dữ liệu.
 Tài liệu của tất cả các cơ sở và tùy chỉnh đã được thực hiện bao gồm các đặc tả
chức năng, đặc tả thiết kế và đặc tả lập trình.
 Tài liệu liên quan đến kiểm thử

7.1.2.2. Biện pháp giám sát và kiểm soát công tác đào tạo
Các tiêu chí giám sát công tác đào tạo và truyền thông bao gồm:
1) Tất cả học viên tham gia đào tạo phải tham gia kỳ thi đánh giá sau khóa học
2) Đảm bảo có ít nhất 80% học viên vượt qua kỳ thi đánh giá sau mỗi khoá học. Trong
trường hợp kết quả thi không đạt yêu cầu 80%, Nhà đầu tư phải tổ chức lại các lớp đào
tạo cho đến khi đạt hoặc có phương án đào tạo thích hợp để đảm bảo tất cả các học viên
đều nắm vững nội dung học.
3) Có chứng nhận hoàn thành khóa học và vượt qua kỳ thi đánh giá cuối cùng.
4) Có một báo cáo đánh giá được nghiệm thu sau mỗi khoá/lớp đào tạo.

7.1.2.3. Khối lượng và nội dung chuyền giao công nghệ và đào tạo

7.1.2.3.1. Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm


a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu các tài liệu yêu cầu về chuyển giao phần mềm.
9/290
- Lập danh mục các yêu cầu chuyển giao phần mềm cần kiểm tra.
- Tiến hành kiểm tra các yêu cầu theo danh mục: Danh sách chức năng cần chuyển
giao, ngôn ngữ trên giao diện của phần mềm, yêu cầu về thiết lập dữ liệu hệ thống
(có/không), mô hình triển khai phần mềm (tập trung/phân tán), giao diện cài đặt (dòng
lệnh/đồ họa), môi trường cài đặt phần mềm (nguồn đóng/nguồn mở, hệ điều hành máy
chủ/máy trạm, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần mềm cần thiết khác,...),...
- Xác nhận số lượng học viên tham gia đào tạo chuyển giao quản trị, khai thác hệ
thống; các địa điểm dự kiến cài đặt và hướng dẫn sử dụng.
- Lập biên bản kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm.
b) Trị số định mức
11.11.11 Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm  Đơn vị Định mức
  Nhân công    
  Kỹ sư 3/9 Công 2,78
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,032
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 13,344
  Máy in Giờ 0,926

7.1.2.3.2. Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần mềm


a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu các tài liệu yêu cầu về chuyển giao phần mềm.
- Lập danh mục các yêu cầu hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần mềm.
- Tiến hành kiểm tra các yêu cầu theo danh mục: Kiểm tra thiết bị CNTT (số lượng
máy chủ/máy trạm, thiết bị ngoại vi (thiết bị in, thiết bị photo,...), thiết bị mạng, thiết bị
an ninh mạng, thiết bị lưu trữ dữ liệu,...) có liên quan nhằm xác nhận mức độ sẵn sàng
của các thiết bị đáp ứng các yêu cầu chuyển giao; Kiểm tra hạ tầng mạng máy tính (kết
nối, băng thông, cổng kết nối,...) có liên quan đến việc chuyển giao;...
- Lập biên bản kiểm tra hạ tầng kỹ thuật.
b) Trị số định mức
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao
11.11.12  Đơn vị Định mức
phần mềm
  Nhân công    
  Kỹ sư 3/9 Công 0,016
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,00025
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 0,072

10/290
  Máy in Giờ 0,008

7.1.2.3.3. Lập kế hoạch chuyển giao


a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu các tài liệu yêu cầu về chuyển giao phần mềm.
- Nghiên cứu các tài liệu hướng dẫn sử dụng (cài đặt, cấu hình, quản trị, khai thác sử
dụng,...).
- Xác định và sắp xếp theo lịch trình các nội dung công việc chuyển giao: Chuẩn bị
triển khai; Thực hiện triển khai (triển khai cài đặt các phần mềm nền, phần mềm phụ
trợ, phần mềm chuyển giao cần chuẩn bị theo đúng yêu cầu,...); Đào tạo (chương trình
đào tạo, số lượng buổi đào tạo/lớp, thời gian và địa điểm dự kiến tổ chức lớp học,...);...
- Xác định thời hạn thực hiện (dự kiến) cho từng nội dung công việc.
- Xác định và phân bổ nguồn lực thực hiện chuyển giao.
- Xác định phương án tổ chức thực hiện.
b) Trị số định mức
11.12 Lập kế hoạch chuyển giao  Đơn vị Định mức
  Nhân công    
  Kỹ sư 3/9 Công 2,20
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,033
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 14,080
  Máy in Giờ 0,985
  Máy photocopy Giờ 0,704

7.1.2.3.4. Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao


a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kế hoạch chuyển giao chi tiết.
- Lập danh mục các công việc cần chuẩn bị.
- Chuẩn bị bộ cài đặt chương trình phần mềm chuyển giao và các phần mềm phụ
trợ.
- Chuẩn bị các tài liệu kèm theo (tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng tác
nghiệp, tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người dùng quản trị, tài liệu hướng dẫn kỹ
thuật, tài liệu hướng dẫn cài đặt, tài liệu hướng dẫn cấu hình, tài liệu tích hợp hệ
thống,...).
- Chuẩn bị cấu hình chi tiết của phần mềm chuyển giao.
- Chuẩn bị bản quyền phần mềm chuyển giao.
b) Trị số định mức
11/290
11.13.11 Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao Đơn vị Định mức
  Nhân công    
  Kỹ sư 2/9 Công 2,1
  Vật liệu    
  Đĩa DVD Cái 2
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 10,080

7.1.2.3.5. Chuẩn bị mã nguồn phần mềm chuyển giao


a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn tài liệu hướng dẫn thiết lập môi trường phát triển
phần mềm chuyển giao.
- Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển giao, bộ cài đặt các phần mềm môi
trường lập trình.
-Tập hợp các tài liệu hướng dẫn liên quan: tài liệu hướng dẫn thiết lập môi trường
phát triển phần mềm chuyển giao, tài liệu hướng dẫn biên dịch phần mềm chuyển giao,
tài liệu hướng dẫn đóng gói phần mềm chuyển giao.
- Tập hợp tài liệu thiết kế của từng giai đoạn trong quá trình phát triển hoặc nâng
cấp, chỉnh sửa phần mềm theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
b) Trị số định mức
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm cần
11.13.12  Đơn vị Định mức
chuyển giao
  Nhân công    
  Kỹ sư 2/9 Công 2,1
  Vật liệu    
  Đĩa DVD Cái 2
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 10,080

7.1.2.3.6. Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ
a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm chuyển giao, tài liệu kỹ thuật về
máy chủ.
- Kiểm tra trước khi cài đặt: Kiểm tra môi trường cài đặt, kiểm tra hoạt động của
máy chủ, kiểm tra các phần mềm cần cài đặt trước (hệ điều hành, phần mềm hệ quản trị
CSDL,...), kiểm tra độ tương thích của môi trường cài đặt với phần mềm chuyển giao,
kiểm tra và cài đặt, thiết lập các thông số hệ thống (thiết lập BIOS, tham số OS…),….
- Cài đặt phần mềm chuyển giao.

12/290
- Lập biên bản cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ.
b) Trị số định mức
12.11.11 Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ  Đơn vị Định mức
  Nhân công    

  Kỹ sư 3/9 Công 1,91

  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,038
  Đĩa DVD Cái 2
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính xách tay Giờ 9,168
  Máy in Giờ 0,641

7.1.2.3.7. Cấu hình phần mềm chuyển giao


a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn cấu hình của phần mềm chuyển
giao.
- Cấu hình các tham số theo tài liệu.
- Điều chỉnh các tham số (so với hướng dẫn) đảm bảo phần mềm chạy đúng yêu cầu
kỹ thuật.
- Lưu lại cấu hình chi tiết.
- Lập biên bản cấu hình phần mềm chuyển giao: Nêu rõ các tham số đã cấu hình,
các tham số đã thay đổi so với hướng dẫn.
b) Trị số định mức
12.11.13 Cấu hình phần mềm chuyển giao  Đơn vị Định mức
  Nhân công    

  Kỹ sư 2/9 Công 1,99

  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,398
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính xách tay Giờ 9,552
  Máy in Giờ 0,668

7.1.2.3.8. Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các phần mềm khác
a) Thành phần công việc:
13/290
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn tích hợp và yêu cầu kỹ thuật của phần mềm chuyển
giao.
- Cấu hình các tham số của phần mềm chuyển giao để tích hợp với các phần mềm
khác: Kiểm tra tính tương thích phần mềm cần tích hợp, kiểm tra tham số cấu hình của
phần mềm cần tích hợp, điều chỉnh hệ thống phần mềm để đảm bảo khả năng tích hợp,
cấu hình để tích hợp với phần mềm khác, điều chỉnh các tham số (so với hướng dẫn)
đảm bảo phần mềm tích hợp đúng,...
- Lưu lại cấu hình chi tiết.
- Lập biên bản tích hợp hệ thống phần mềm: Nêu rõ các tham số đã cấu hình, các
tham số đã thay đổi so với hướng dẫn.
b) Trị số định mức
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao
12.11.14 Đơn vị Định mức
với các phần mềm khác

  Nhân công    

  Kỹ sư 3/9 Công 2,49


  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,038
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính xách tay Giờ 11,952
  Máy in Giờ 0,843

7.1.2.3.9. Chuẩn bị chuyển giao – quản trị, khai thác phần mềm
a) Thành phần công việc:
- Lập danh mục công việc cần chuẩn bị để tổ chức lớp học.
- Chuẩn bị cơ sở vật chất lớp học: Phòng học, các thiết bị (máy chiếu, máy tính,
mạng,...) phục vụ lớp học,...
- Lập danh sách học viên tham gia các lớp đào tạo, thông báo cho các học viên về
thời gian và địa chỉ tổ chức lớp học.
- Xây dựng Phiếu đánh giá khóa học.
- Chuyển các tài liệu đào tạo (tài liệu hướng dẫn sử dụng, bài giảng,...) cho đơn vị
chịu trách nhiệm photo, in ấn tài liệu theo số lượng yêu cầu.
b) Trị số định mức
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác
13.11  Đơn vị Định mức
phần mềm
  Nhân công    
  Kỹ sư 2/9 Công 1,91
  Vật liệu    
14/290
  Giấy A4 Ram 0,032
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 1,222
  Máy in Giờ 0,085

7.1.2.3.10. Hướng dẫn khai thác, sử dụng phần mềm chuyển giao
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận tài liệu buổi học (tài liệu hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm ứng
dụng, Phiếu đánh giá khóa học, Danh sách học viên tham gia,...).
- Chuẩn bị bài giảng.
- Phát tài liệu đào tạo cho học viên.
- Hướng dẫn cách đọc và khai thác tài liệu hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm
chuyển giao.
- Hướng dẫn các nghiệp vụ thực tế do phần mềm đảm nhiệm (nghiệp vụ bán hàng,
thuế, kế toán...).
- Hướng dẫn thực hành khai thác sử dụng các chức năng phần mềm chuyển giao.
- Hướng dẫn cách thức kiểm tra, đối chiếu số liệu.
- Mô tả một số tình huống thường gặp trong quá trình khai thác sử dụng phần mềm
chuyển giao.
- Giải đáp thắc mắc trong quá trình hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm chuyển
giao.
- Phát và thu phiếu đánh giá khóa học.
b) Trị số định mức
Hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm
13.12  Đơn vị Định mức
chuyển giao
  Nhân công    
  Kỹ sư 4/9 Công 0,3
  Kỹ sư 1/9 Công 0,3
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,1
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính xách tay Giờ 2,4

7.1.2.3.11. Hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển giao


a) Thành phần công việc:

15/290
+ Tiếp nhận tài liệu (tài liệu hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển giao, phiếu đánh
giá kết quả của học viên, danh sách học viên tham gia,...).
+ Chuẩn bị bài giảng.
+ Phát tài liệu đào tạo cho học viên.
+ Hướng dẫn cách đọc và khai thác tài liệu hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển
giao.
+ Hướng dẫn nghiệp vụ quản trị phần mềm chuyển giao.
+ Hướng dẫn thực hành quản trị phần mềm chuyển giao.
+ Hướng dẫn xử lý một số tình huống thường gặp trong quá trình quản trị phần
mềm.
+ Giải đáp thắc mắc trong quá trình quản trị phần mềm chuyển giao.
+ Phát phiếu đánh giá khóa học.
b) Trị số định mức
Hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển
13.13 Đơn vị Định mức
giao
Nhân công
Kỹ sư 4/9 Công 4,49
Kỹ sư 1/9 Công 3,83
Vật liệu
Giấy A4 Ram 0,187
Vật liệu khác % 3
Thiết bị
Máy tính xách tay Giờ 28,736

7.1.2.3.12. Chuyển giao mã nguồn chương trình


a) Thành phần công việc:
- Bàn giao mã nguồn chương trình (giao nhận thiết bị lưu trữ đã ghi toàn bộ mã
nguồn chương trình), các tài liệu hướng dẫn kèm theo.
- Chuẩn bị bài giảng.
- Hướng dẫn thiết lập môi trường phát triển phần mềm chuyển giao (tra cứu tài liệu
hướng dẫn, thực hành thiết lập môi trường phát triển phần mềm,...).
- Hướng dẫn biên dịch phần mềm chuyển giao (tra cứu tài liệu hướng dẫn, thiết lập
môi trường biên dịch mã nguồn chương trình, hướng dẫn thực hành biên dịch mã nguồn
chương trình,...).
- Hướng dẫn đóng gói phần mềm chuyển giao (tra cứu tài liệu hướng dẫn, thực hành
đóng gói phần mềm,...).
- Hướng dẫn cách tổ chức cấu trúc mã nguồn chương trình.
- Hướng dẫn các nội dung liên quan khác.
16/290
b) Trị số định mức

13.15 Chuyển giao mã nguồn chương trình  Đơn vị Định mức


  Nhân công    
  Kỹ sư 4/9 Công 4,01
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,041
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính xách tay Giờ 26,24

7.1.2.3.13. Xây dựng bài kiểm tra


a) Thành phần công việc:
- Xác định mục tiêu, yêu cầu kiểm tra nhằm đánh giá khả năng cài đặt, quản trị và
khai thác sử dụng phần mềm của học viên sau quá trình đào tạo.
- Phân tích nội dung cần kiểm tra: Xác định nội dung nào quan trọng, những lĩnh
vực nào quan trọng trong nội dung đó, lựa chọn những nội dung đưa vào đề bài kiểm
tra đánh giá.
- Thiết lập câu hỏi theo nội dung cần kiểm tra: Căn cứ vào nội dung cần kiểm tra đã
xác định để đưa ra nội dung kiến thức và mức độ nhận thức cần đánh giá qua từng câu
hỏi và toàn bộ đề kiểm tra.
- Xây dựng đáp án và biểu điểm
b) Trị số định mức
13.16 Xây dựng bài kiểm tra  Đơn giá Định mức
  Nhân công    
  Kỹ sư 4/9 Công 1,5
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,02
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 9,584
  Máy in laser Giờ 0,669

7.1.2.3.14. Kiểm tra khả năng quản trị, khai thác sử dụng phần mềm
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận bài kiểm tra.
- Tiếp nhận đáp án và biểu điểm.
- Thực hiện kiểm tra học viên: Phát bài kiểm tra cho học viên; trông thi, thu bài
kiểm tra.
- Chấm điểm và đánh giá bài kiểm tra của học viên.

17/290
- Thông báo kết quả cho học viên.
- Báo cáo kết quả kiểm tra khả năng vận hành quản trị khai thác sử dụng phần mềm.
b) Trị số định mức
Kiểm tra khả năng vận hành quản trị - khai
13.17  Đơn vị Định mức
thác sử dụng phần mềm
  Nhân công    
  Kỹ sư 2/9 Công 1,3
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,02
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính xách tay Giờ 6,24

7.1.2.3.15. Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm
a) Thành phần công việc:
- Nghiên cứu các tài liệu yêu cầu về chuyển giao phần mềm ứng dụng CNTT (tài
liệu thiết kế, hợp đồng chuyển giao phần mềm,...).
- Nghiên cứu báo cáo, biên bản, sản phẩm của các bước công việc trong quá trình
chuyển giao (biên bản cài đặt phần mềm, báo cáo thiết lập bộ dữ liệu mẫu, báo cáo kết
quả chuyển giao phần mềm...).
- Lập Báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm (tên hạng mục chuyển giao,
địa điểm chuyển giao, thời gian chuyển giao, khối lượng chuyển giao (nội dung công
việc, đơn vị tính, khối lượng công việc theo hợp đồng, khối lượng công việc hoàn thành
thực tế), đánh giá kết quả chuyển giao (khối lượng, chất lượng, tiến độ chuyển giao),
nội dung đánh giá khác.
b) Trị số định mức
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao
14.11  Đơn vị Định mức
phần mềm
  Nhân công    
  Kỹ sư 3/9 Công 4,74
  Vật liệu    
  Giấy A4 Ram 0,206
  Đĩa DVD Cái 1
  Vật liệu khác % 3
  Thiết bị    
  Máy tính để bàn Giờ 30,336
  Máy in laser Giờ 2,127
  Máy in photocopy Giờ 1,516

7.2. Hỗ trợ, quản trị, vận hành

18/290
Sau khi Hệ thống e-GP chính thức vận hành cần xác định rõ rệt mục tiêu của dự án
là: xây dựng, quản lý và vận hành một cách bền vững Hệ thống mạng đấu thầu quốc
gia, nhằm thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu và thực hiện đấu thầu qua mạng trên
cơ sở đảm bảo an toàn, cạnh tranh, công khai minh bạch và hiệu quả kinh tế. Do đó việc
hỗ trợ, quản trị vận hành cần hướng tới những mục tiêu đảm bảo chất lượng khai thác
vận hành của hệ thống có tính ổn định, tốc độ và độ tin cậy cao là điều kiện tiên quyết
để đảm bảo tính hiệu quả của dự án; thông qua đó, các đối tượng người dùng là nhà
thầu, bên mời thầu có sự tin cậy vào hệ thống, đơn vị vận hành, cơ quan quản lý, và xa
hơn là các chính sách về đấu thầu, mua sắm công của Đảng và Nhà nước. Mục tiêu trên
được thực thi thông qua các biện pháp, kế hoạch và tổ chức cụ thể để đảm bảo khả năng
vận hành của Hệ thống đạt chất lượng cao nhất; Cụ thể, sau khi hoàn thành lắp đặt hệ
thống, nhà đầu tư sẽ phối hợp với các bên liên quan xây dựng và thống nhất các Thỏa
thuận cấp độ dịch vụ (SLA). Thông quan các chỉ số có thể đo lường, chất lượng vận
hành của hệ thống sẽ được xác định rõ ràng, có thể giám sát liên tục một cách khách
quan.

7.2.1. Các yêu cầu quản trị vận hành

̶ Vận hành phần cứng, hạ tầng, đường truyền


○ Xây dựng nhân sự thực hiện vận hành hệ thống hạ tầng bao gồm theo dõi
thiết bị tình trạng hoạt động với danh sách các thiết bị sau: các máy chủ,
các thiết bị security, các thiết bị network
○ Theo dõi các đường truyền bao gồm: đường truyền chính, dự phòng ra
internet, đường truyền kết nối DC và DRC.
○ Theo dõi và hỗ trợ vận hành các kết nối với thiết bị trong hệ thống mạng
(Switch, Router, Hardware, Load Balancer....)
○ Nhận và tổng hợp báo cáo trạng thái của DC, DRC hàng tuần
○ Cung cấp các dịch vụ về quản trị, vận hành, khắc phục sự cố cho hệ thống
thiết bị mạng hệ thống cloud
○ Các dịch vụ bảo trì, thay thế.
̶ Vận hành hạ tầng ảo hóa:
○ Giám sát hệ thống ảo hóa
○ Hệ thống máy chủ được cài đặt phần mềm quản lý ảo hóa VMware ESX
○ Lớp quản lý sẽ điều khiển và phân bổ tài nguyên, tải thực thi của các máy
chủ Hypervisor (máy chủ cài phần mềm ảo hóa)
○ Hỗ trợ phân quyền truy cập và quản trị tới từng VM
○ Sử dụng các thiết bị và phần mềm chuyên dụng hỗ trợ thiết lập các cấu
hình mạng ảo khác nhau

19/290
○ Thiết lập 1 số chính sách cơ bản: QoS, Network Teaming, Load
Balancing, Failover…
○ Ảo hóa tài nguyên lưu trữ SAN thành nhiều Data Store khác nhau
○ Xóa và Thêm các datastore linh hoạt
○ Các tác vụ backup
̶ Vận hành cơ sở dữ liệu
○ Thực hiện quản lý và sao lưu các cấu hình về cơ sở dữ liệu
○ Quản lý các schema, package… của hệ thống cơ sở dữ liệu
○ Tạo và cập nhật các cơ sở dữ liệu khi có yêu cầu.
○ Quản lý user truy cập hệ thống, xoá bỏ các user không xác định do các
đơn vị tiếp quản trước đây tạo ra. Thay đổi mật khẩu mặc định của tất cả
các user đang có.
○ Quản lý cấu trúc lưu trữ của cơ sở dữ liệu. Phân tải cơ sở dữ liệu bằng
cách cầu hình các table space, patition…
○ Giám sát và quản lý các dữ liệu tạm (temporatory), undo data, rà soát dữ
liệu rác, lên kế hoạch và thực hiện loại bỏ dữ liệu rác
○ Các tác vụ backup,
̶ Vận hành kết nối các hệ thống khác
○ Giám sát kết nối vật lý bao gồm đường truyền kết nối và cổng
○ Giám sát thông tin dữ liệu trao đổi sử dụng thông tin log khi thực hiện
trao đổi
○ Giám sát báo cáo đối soát định kỳ các kết nối hệ thống bên ngoài
○ Giám sát ghi nhận thay đổi các giao thức kết nối, phương pháp xác thực
giữa các hệ thống
○ Kiểm soát ghi nhận các cập nhật khắc phục dịch vụ kết nối, các phương
án khắc phục tạm thời hoặc lâu dài
○ Phân tích đưa ra các ghi nhận định kỳ cảnh báo, nâng cấp hoặc cải tiến
giao thức kết nối thống nhất giữa các hệ thống.
̶ Vận hành ứng dụng, hệ thống, sửa lỗi
○ Thực hiện theo dõi, quản lý các tham số cấu hình cho các chức năng trên
hệ thống mạng đấu thầu điện tử
○ Đối với những lỗi chức năng như vậy cần đưa vào danh sách tiến hành
cập nhật chỉnh sửa ngay khi phát hiện ra, với độ ưu tiên cao nhất nhằm
đảm bảo hệ thống luôn luôn hoạt động thông suốt

20/290
○ Thực hiện hỗ trợ trực tiếp đối với các tính năng mới triển khai trên hệ
thống, tiếp nhận toàn bộ yêu cầu hỗ trợ từ NSD trong toàn hệ thống đấu
thầu qua mạng
○ Phối hợp với cán bộ các nhóm trong đơn vị, các phòng ban phía khách
hàng, các đối tác hoặc đơn vị liên quan để nâng cấp các dịch vụ, chức
năng của hệ thống
○ Giám sát trạng thái hoạt động 11 phân hệ trong hệ thống đảm bảo hoạt
động thông suốt liên tục.
○ Giải quyết các sự cố trên ứng dụng hệ thống, phối hợp các nhóm vận
hành hạ tầng, ảo hóa để phân tích khoanh vùng các nguyên nhân sự cố.
○ Cập nhật các bản vá lỗi từ phần mềm thương mại, phần mềm hệ thống,
ứng dụng nghiệp vụ.
̶ Vận hành trung tâm hỗ trợ người dùng, vận hành ứng dụng đào tạo trực
tuyến
○ Xây dựng quy chế, quy trình hỗ trợ người sử dụng của tổng đài.
○ Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ từ người sử dụng qua tổng đài, hỏi đáp trực
tuyến và văn bản gửi đến.
○ Hướng dẫn trực tiếp người sử dụng thông qua quy trình nghiệp vụ quy
định của tổng đài hỗ trợ người dùng.
○ Tiếp nhận hồ sơ, trả hồ sơ cho các đơn vị liên hệ
○ Quản trị hệ thống đào tạo trực tuyến, cấp tài khoản, phê duyệt khóa học
online
○ Cập nhật các nội dung đào tạo
○ Thực hiện thống kê báo cáo số lượng tham gia, các khóa học có tổ chức
theo định kỳ.
̶ Vận hành hệ thống giám sát, cảnh báo sớm
○ Giám sát tài nguyên sử dụng, các chỉ số thực hiện cảnh báo bổ xung hoặc
các dịch vụ quá tải
○ Giám sát, phân tích xu hướng lưu lượng người sử dụng vào hệ thống đấu
thầu, các hành động của người dùng trên hệ thống đấu thầu.
○ Cảnh báo tấn công vào hệ thống và phối hợp các đơn vị nghiệp vụ thực
hiện ngăn chặn, khắc phục.
○ Giám sát phân tích truy cập CSDL, file từ các hệ thống ứng dụng
○ Rà soát thông tin rác, lên kế hoạch và thực hiện loại bỏ thông tin rác
̶ Vận hành hệ thống truyền nhận tin văn bản
○ Hệ thống email, tình trạng hoạt động của các dịch vụ Email.

21/290
○ Báo cáo số lượng, tần suất sử dụng cao điểm trong tuần, tháng. Báo cáo
tấn công hoặc spam
○ Hệ thống truyền nhận file chuyên dụng nếu có.
○ Hệ thống tin nhắn, số lượng tần suất sử dụng tin nhắn từ hệ thống.
̶ Vận hành các thiết bị, ứng dụng chuyên biệt cho bảo mật hệ thống:
○ Bảo mật cơ sở dữ liệu
○ Bảo mật truy cập mạng nội bộ sử dụng VPN
○ Xây dựng các chính sách, khuyến nghị bảo mật trong quy trình vận hành.
̶ Vận hành quy trình ban hành, giám sát tuân thủ văn bản quy định trong hệ
thống
○ - Xây dựng quy trình vận hành hàng ngày ứng với các phân cấp, mảng
công việc.
○ - Quản lý và phổ biến các thay đổi cập nhật trong quy trình vận hành.
○ - Xây dựng quy chế trao đổi phối hợp giữa trung tâm vận hành với các
đơn vị, đối tác và cơ quan chủ quản.
○ - Xây dựng quy trình nâng cấp, chuyển đổi hệ thống theo các giai đoạn
nâng cấp
○ - Xây dựng quy chế truy cập DC, hạ tầng, máy chủ hệ thống.
○ - Thống nhất quy trình giải đáp phản ánh kiến nghị và yêu cầu hỗ trợ theo
văn bản.

7.2.2. Vận hành giám sát

22/290
STT Phân cấp vận hành giám sát Đối tượng giám sát

1 Hạ tầng phần cứng Giám sát hoạt động hiệu năng của các thiết bị
server và NW

2 Máy chủ Công cụ remote vào thiết bị để quản trị hệ


thống.

3 Hạ tầng thiết bị phần cứng, thiết bị Các thiết bị phần cứng, máy chủ vật lý
network, thiết bị bảo mật

Giám sát hạ tầng ảo hóa


4 Hạ tầng ảo hóa

5 Giám sát ứng dụng web Giám sát lưu lượng và tần suất truy cập

6 Giám sát hiệu năng CSDL Giám sát truy vấn, hiệu năng CSDL

7 Giám sát ứng dụng thông qua log Native WebLogic Monitoring, weblogic
ứng dụng console extend

8 Giám sát truy cập CSDL Giám sát truy cập CSDL từ ứng dụng, người
quản trị

9 Backup CSDL Backup máy chủ ảo hóa cho CSDL

Backup theo các shema hay DB tùy chọn.

10 Đường truyền và kết nối mạng

11 OpenShift Platform Giám sát tài nguyên hệ thống sử dụng trong


platform

Giám sát các thông báo lỗi tiềm tàng theo định
nghĩa

Giám sát tài nguyên sử dụng bởi ứng dụng

12 Quản lý văn bản quy trình trong vận Lưu trữ, các biểu mẫu văn bản ban hành trong
hành hệ thống quá trình vận hành hệ thống.

7.2.3. Nhân sự vận hành:

23/290
Nhân sự vận hành được bố trí theo các cấp và các yêu cầu vận hành với số lượng đã đề
xuất trong phương án kỹ thuật và phương án tài chính.

24/290
ST Cấp vận hành Vị trí công việc Số lượng Ghi chú
T

1 DC/DRC Giám sát hoạt động trung 1 vị trí làm Tổng hợp báo
tâm dữ liệu việc theo giờ cáo và làm đầu
mối làm việc
trực tiếp với
trung tâm dữ
liệu

Thiết bị phần
2 Giám sát 1 vị trí làm Giám sát thiết
cứng, vật lý
việc theo giờ bị hàng ngày,
thực hiện kiểm
tra thông số vào
đầu giờ sáng và
đầu giờ chiều

Thiết bị phần
Điều chỉnh cấu hình, khắc 1 vị trí trong
cứng, vật lý
phục sự cố, bảo trì thiết bị giờ hành
chính

Đường truyền
3 Giám sát 1 vị trí làm Giám sát đường
việc theo giờ truyền hàng
ngày, thực hiện
kiểm tra thông
số vào đầu giờ
sáng và đầu giờ
chiều

Hạ tầng ảo hóa
4 Điều chỉnh cấu hình, cấp tài 1 vị trí trong
nguyên, khắc phục sự cố giờ hành
chính

Vận hành
5 Giám sát hoạt động, điều 1 vị trí trong
OpenShift
chỉnh cấu hình, khắc phục sự giờ hành
Container
Platform cố chính

Hệ quản trị cơ sở
6 Giám sát, cấu hình hệ quản 2 vị trí trong
dữ liệu
trị CSDL, cấu hình schema, giờ hành
cấp quyền sử dụng, tối ưu chính
hóa sử dụng

Máy chủ triển


7 Giám sát các máy chủ, cập 1 vị trí trong
khai phần mềm
nhật bản vá lỗi, tối ưu hóa giờ hành
25/290
hệ thống và ứng
môi trường hệ điều hành chính
dụng

26/290
Ứng dụng Hệ
8 Giám sát 3 vị trí trực
thống đấu thầu
thay phiên
qua mạng

Sửa lỗi hệ thống 8 vị trí trong


giờ hành
chính

Ngoài giờ
làm việc
hành chính 3
vị trí trực
thay phiên

Hoạt động, khắc


9 Khắc phục sự cố 1 vị trí trong
phục sự cố hệ
giờ hành
thống Call center
chính

Hoạt động, khắc


10 Khắc phục sự cố 1 vị trí trong
phục sự cố hệ
giờ hành
thống e-learning.
chính

Cấp hỗ trợ kết


11 Giám sát, khắc phục sự cố 2 vị trí trong
nối các hệ thống
giờ hành
bên ngoài
chính 1 vị trí
ngoài giờ
làm việc khi
phát sinh sự
cố

Cấp vận hành hỗ


12 Hỗ trợ sử dụng trong các tình 25 vị trí
trợ người sử
huống yêu cầu trợ giúp, tổ trong giờ
dụng, đào tạo
trực tuyến chức đào tạo trực tuyến hành chính

5 vị trí thay
phiên trực
ngoài giờ
hành chính

Cấp vận hành hệ


13 Cài đặt cấu hình ứng dụng 2 vị trí trong
thống quản trị
giám sát, theo dõi các thông giờ hành
giám sát
số hàng ngày, gửi cảnh báo chính 1 vị trí
đến các bên liên quan, lập ngoài giờ
biểu đồ hoạt động đưa ra các làm việc khi
27/290
khuyến nghị phù hợp phát sinh sự
cố

Cấp vận hành hệ


14 Thiết bị mail server, thiết bị 1 vị trí trong
thống thiết bị
citrix loadbalancer, thiết bị giờ hành
chuyên dụng
HSM(nếu có) chính

Kiểm soát quy


15 Đề xuất và kiểm soát các quy 1 vị trí trong
trình, thủ tục và
văn bảo giao dịch trình, mẫu văn bản giao dịch giờ hành
giữa các bên sử chính
dụng hệ thống

Tổng hợp số nhân sự giám sát, vận hành và trực ngoài giờ

STT Nội dung công việc Tổng số Ghi chú


nhân sự

1 Nhân sự giám sát 4 Tổng số lượng nhân sự


giám sát các hạng mục

2 Chuyên gia vận hành CSDL 2

3 Vận hành hạ tầng và thiết bị phần cứng 2

4 Vận hành hệ thống điều hành, ảo hóa 5

5 Vận hành hệ thống ứng dụng e-GP 15 Bao gồm nhân sự BA,
DEV, TEST

6 Kiểm soát quy trình, thủ tục văn bản giao 1 QA vận hành
dịch

7 Hỗ trợ người dùng, đào tạo trực tuyến 30 Trực tổng đài hỗ trợ người
dùng

7.2.4. Lịch biểu thực hiện

Thời gian và lịch hoạt động của các nhóm nhân sự phụ trách các hạng mục công việc
được quy định như sau

28/290
STT Công việc Thời gian Hình thức báo
cáo/thực hiện

1 Kiểm tra thông tin, báo cáo trạng thái hoạt 1 lần/tuần Lấy thông tin báo cáo từ
động của trung tâm dữ liệu bao gồm trang quản trị của DC,
DC/DRC xác nhận tình trạng hoạt
động và gửi mail

2 Kiểm tra tình trạng hoạt động hệ thống 2 lần/ngày Thực hiện kiểm tra và
chung, kiểm tra hệ thống giám sát. vào 8h và báo cáo theo checklist
13h quy định.

Gửi mail báo cáo tự


động.

3 Kiểm tra định kỳ các thiết bị vật lý 1 lần/tháng Tổng hợp nội dung báo
cáo theo mẫu quy định

4 Giám sát hoạt động các thiết bị, hạ tầng, Từ 8h30 đến Sử dụng các công cụ
network, các chỉ số hiệu năng, các chỉ số 17h30 giám sát theo dõi qua
CSDL, bảo mật màn hình điều khiển.

Gửi mail và các công cụ


cảnh báo khi phát hiện
bất thường.

(Báo cáo thời gian cao


điểm

9h-10h30

Và 14h-15h30)

Tổng hợp báo cáo định


kỳ theo quy định

5 Giám sát hoạt động kết nối đến hệ thống 2 lần/ngày Thông báo đến các bên
bên ngoài, hoạt động tổng đài hỗ trợ, ứng vào 8h và tình trạng chung truyền,
dụng e-learning 13h kết nối dữ liệu, tình
trạng cuộc gọi

6 Giám sát hoạt động website e-GP Từ 8h30- Các cảnh báo gửi tự
17h30 động khi hệ thống không
ổn định
Ngoài giờ
hành chính
29/290
thực hiện Theo dõi các chức năng
kiểm tra định core, các cảnh báo trong
kỳ 22h và khi log ứng ụng
xảy ra cảnh
báo bất
thường

30/290
7 Điều chỉnh cấu hình, thực hiện thay thế, Nhân sự ttiếp Trong trường hợp yêu
khắc phục sự cố thiết bị vật lý nhận yêu cầu cầu phải thực hiện ngoài
trong giờ giờ hành chính phải có
hành chính từ báo cáo kế hoạch trước
8h30-17h30 đến các bên liên quan
cùng chuẩn bị nhân sự.
Thực hiện
theo yêu cầu
phát sinh
ngoài giờ
hành chính

8 Vận hành hạ tầng ảo hóa, cấp tài nguyên Từ 8h30- Trong trường hợp yêu
máy chủ ứng dụng, quản trị OpenShift 17h30 cầu phải thực hiện ngoài
Container Platform, quản lý hệ thống giờ hành chính phải có
giám sát. Cập nhật nâng cấp các phiên bản Thực hiện báo cáo kế hoạch trước
phần mềm hệ thống theo yêu cầu đến các bên liên quan
phát sinh cùng chuẩn bị nhân sự.
ngoài giờ
hành chính

9 Quản trị cơ sở dữ liệu, đồng bộ dữ liệu, Từ 8h30- Trong trường hợp yêu
quản trị hệ thống lưu trữ file 17h30 cầu phải thực hiện ngoài
giờ hành chính phải có
báo cáo kế hoạch trước
đến các bên liên quan
cùng chuẩn bị nhân sự.

10 Quản trị ứng dụng website e-GP, khắc Từ 8h30- Hỗ trợ xử lý lỗi, xử lý
phục lỗi chức năng, hỗ trợ xử lý tình 17h30 tình huống và cập nhật
huống theo tình huống thực tế
Trực hỗ trợ hàng ngày
ngoài giờ
hành chính
với các tình
huống xử lý
yêu cầu thời
gian khẩn
cấp

11 Quản trị khắc phục sự cố các kết nối hệ Từ 8h30-


thống bên ngoài, tổng đài hỗ trợ, ứng 17h30
dụng e-learning

31/290
12 Quản trị thiết bị chuyên dụng cung cấp Từ 8h30-
chức năng trong hệ thống như mail, 17h30
HSM…

13 Quản lý, kiểm soát quy trình thủ tục văn Từ 8h30- Quy định quy trình thủ
bản, giao dịch giữa các bên liên quan 17h30 tục, mẫu văn bản, kiểm
soát bàn giao tài liệu,
sản phẩm liên quan đến
vận hành hệ thống

14 Vận hành hỗ trợ người sử dụng, đào tạo Từ 8h30- Trực tổng đài hỗ trợ
trực tuyến 17h30 người dùng,

7.2.5. Lịch biểu nâng cấp định kỳ

ST Hạng mục nâng cấp hệ thống e-GP Định kỳ Định kỳ nâng cấp
T kiểm tra
1 Nâng cấp các bản vá lỗi hệ điều hành, Hàng tháng 1 lần/3 tháng nếu có
phần mềm hệ thống, phần mềm giám bản nâng cấp
sát Nâng cấp khi có yêu
cầu đặc biệt phát sinh
2 Nâng cấp các phiên bản ROM thiết bị 6 tháng 1 lần/1 năm nếu có
phần cứng vật lý bản nâng cấp
Nâng cấp khi có yêu
cầu đặc biệt phát sinh
3 Cập nhật bản vá lỗi hệ quản trị CSDL 6 tháng 1 lần/6 tháng
Nâng cấp khi có yêu
cầu đặc biệt phát sinh
4 Cập nhật cải tiến tính năng năng phần 3 tháng 1 lần/6 tháng
mềm ứng dụng e-GP Sau mỗi 3 tháng tổng
hợp báo cáo kế hoạch
cải tiến và lấy ý kiến.
Thực hiện theo kế
hoạch nâng cấp được
thống nhất giữa các
bên.
5 Nâng cấp tổng thể hệ thống theo giai 1 lần/5 năm
đoạn đầu tư Nâng cấp tổng thể
theo những thay đổi về
pháp lý, công nghệ.
6 Cập nhật quy trình tài liệu, mẫu văn Hàng tháng 1 lần/3 tháng
bản giao dịch, mẫu báo cáo trao đổi
32/290
7.2.6. Lịch biểu báo cáo

ST Hạng mục báo cáo Thời gian Ghi chú


T
1 Báo cáo trạng thái hoạt động, check list Hàng ngày
2 Báo cáo tổng hợp lỗi hệ thống, sự cố Hàng tuần
3 Báo cáo đề xuất nâng cấp bản vá, cải tiến 3 tháng
4 Báo cáo phân tích tình trạng, báo cáo bảo 1 tháng
mật hệ thống, cảnh báo tài nguyên sử dụng
5 Thông tin đối soát kết nối giữa các hệ Hàng tuần
thống
6 Báo cáo tổng hợp đối soát giao dịch định 1 tháng
kỳ
7 Báo cáo phản ánh kiến nghị, giải quyết xử Hàng tuần
lý tình huống từ người sử dụng
8 Báo cáo trạng thái trung tâm dữ liệu bao 1 tháng
gồm DC và DRC
9 Báo cáo tổng kết hoạt động chung cả hệ 3 tháng
thống
10 Báo cáo quy trình, văn bản giao dịch 1 tháng
11 Bộ báo cáo nâng cấp tổng thể hệ thống 5 năm Bộ tài liệu báo cáo
theo giai đoạn đầu tư theo quy định thực
hiện nâng cấp đầu
tư từng giai đoạn

7.3. Yêu cầu về bảo hành, bảo trì


Sau khi kết thúc hợp đồng và hệ thống dược bàn giao cho Cục Quản lý đấu thầu (sau
năm thứ 13): Hệ thống sẽ được bảo hành trong vòng 12 tháng
Trong thời gian bảo hành, ngoài nghĩa vụ bảo hành theo Pháp Luật nếu có bất kỳ
yêu cầu thay đổi, lỗi hoặc khiếm khuyết được tìm thấy trong hệ thống, sẽ được giải
quyết/sửa chữa miễn phí và sẽ khắc phục hoàn toàn hoặc tạm thời sự cố gặp phải theo
như cam kết với từng mức độ nghiệm trọng của sự cố, để đảm bảo sự hoạt động cho hệ
thống của khách hàng.
Ngoài ra Bên B cũng cũng cấp miễn phí các Dịch vụ cho các yêu cầu sau:
- Hỗ trợ kỹ thuật
- Hỗ trợ cho các sản phẩm mới và/hoặc thay đổi của các sản phẩm hiện tại
33/290
- Truy cập thời gian thực vào trang mạng hỗ trợ
- Các nâng cấp và sửa chữa chương trình (ngay khi có)
- Cảnh báo, bảo mật các bản vá bảo mật quan trọng và các đoạn mã hoặc công
cụ cung cấp (ngay khi có)
Quy trình bảo hành

34/290
8. CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU
Qua quá trình khảo sát, phân tích công tác chuyển đổi dữ liệu bao gồm các bước
sau:
- Xây dựng tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
- Chuẩn hóa dữ liệu
- Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
- Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu
-Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
8.1. Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và
chuyển đổi dữ liệu

8.1.1. Thành phần công việc

- Nghiên cứu, phân tích tài liệu cần chuẩn hóa và chuyển đổi;
- Xác định các quy tắc cần thực hiện để chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu;
- Xác định yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu cần chuẩn hóa và chuyển đổi;
- Viết tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu;
- In, photocopy tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

8.1.2. Xác định độ phức tạp

̶ Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 20 điểm, từ 4 đến 8: 30 điểm, > 8: 40 điểm


̶ Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm, Chính xác
tuyệt đối: 60 điểm.
̶ Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3.
Công việc Số bảng mô tả dữ liệu Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Xây dựng tài 213 bảng Chính xác


liệu hướng 40 điểm tuyệt đối 100 3 1
dẫn chuẩn hóa 60 điểm
và chuyển đổi
dữ liệu
Chi tiết các bảng được mô tả trong phụ lục 03 đính kèm.
8.2. Chuẩn hóa dữ liệu

8.2.1. Thành phần công việc

- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.

35/290
- Thực hiện chuẩn hóa từ ngữ, tên tệp, định dạng văn bản,... theo tài liệu hướng
dẫn

8.2.2. Xác định độ phức tạp

̶ Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 20 điểm, từ 4 đến 8: 30 điểm, > 8: 40 điểm;


̶ Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm, Chính xác
tuyệt đối: 60 điểm;
̶ Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
Công việc Số bảng mô tả dữ liệu Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn hóa dữ 213 bảng Chính xác


liệu 40 điểm tuyệt đối 100 3 1
60 điểm
Chi tiết bảng trong phụ lục 03 đính kèm.
8.3. Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

8.3.1. Thành phần công việc

Là chuyển đổi dữ liệu từ cấu trúc dữ liệu này sang cấu trúc dữ liệu khác (Chuyển
đổi dữ liệu đã tồn tại từ mô hình dữ liệu này sang mô hình dữ liệu khác) theo những
quy luật đảm bảo không làm mất thông tin dữ liệu.
Hệ thống hiện tại được tổ chức thành 6 khối dữ liệu bao gồm
- Dữ liệu người dùng
- Dữ liệu cổng thông tin
- Dữ liệu đấu thầu
- Dữ liệu năng lực nhà cung cấp
- Dữ liệu cổng thông tin trên Chrome
- Dữ liệu khách hàng
Với hệ thống mới, do sự mở rộng các chức năng, quy trình nghiệp vụ, số lượng khối
dữ liệu được mở rộng thành 13 khối bao gồm
- Dữ liệu cổng thông tin
- Dữ liệu người sử dụng
- Dữ liệu đấu thầu
- Dữ liệu bảo lãnh điện tử
- Dữ liệu hợp đồng điện tử
- Dữ liệu mua sắm điện tử
- Dữ liệu quản trị hệ thống

36/290
- Dữ liệu tích hợp
- Dữ liệu danh mục sản phẩm
- Dữ liệu file văn bản điện tử
- Dữ liệu năng lực nhà cung cấp
- Dữ liệu thanh toán điện tử
- Dữ liệu hỗ trợ người dùng

Qua khảo sát hệ thống đấu thầu hiện tại, chúng tôi xác định các thông tin và các
bảng dữ liệu sau cần được chuyển đổi cấu trúc dữ liệu sang hệ thống mới để hệ thống
mới có thể vận hành và người dung tra cứu được các dữ liệu lịch sử
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
Thông tin về các đơn vị tham gia hệ
thống  

1. Thông tin tham gia hệ thống của các cơ UM_REPR


quan đơn vị đã được phê duyệt UM_REPR_HIST
UM_REC_PUB_INSTITU_CER
T
UM_REC_PUB_INSTITU_CER
T_HIST
UM_PUB_GROUP
UM_PUB_INSTITU_MAST
UM_DEPARTMENT

37/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
2. Thông tin quyết định xử lý vi phạm
trong hoạt động đấu thầu NT
NT_NN
UM_VIOLATE_COM
UM_VIOLATE_REPR

Thông tin về năng lực của nhà thầu  


3. Thông tin chung của Nhà thầu, nhà đầu
tư UM_REPR
UM_REPR_HIST
UM_SUB_USER
UM_SUPPLIER_ENTER_MAST
UM_SUPPLIER_ENTER_MAST
_HIST
UM_USER
UM_USER_HIST
UM_BID_AGENT
UM_BID_AGENT_HIST
BID_NT_INFO
BID_OTHER_COST_LIST
BID_OTHER_INFO
BID_OTHER_INFO_VERSION

4. Năng lực tài chính của Nhà thầu, nhà UM_ENTER_STD_CLS


đầu tư UM_ENTER_STD_CLS_HIST
BID_SUPPLIER_FINANCIAL
BID_SUPPLIER_FINANCIAL_B
ALANCE
BID_SUP_FIN_RES
BID_SUP_FIN_RES_MONTH
BID_ECONOMIC_INFO
BID_ECONOMIC_INFO_VERSI
ON
UM_BID_QUALIFY_FACTS_HI
ST
5. Hợp đồng/đơn hàng đã/đang thực hiện BIDDER_PROFILE_IMPORT_L
của Nhà thầu, nhà đầu tư OG
BID_HISTORY_CONTRACT
BID_HISTORY_CONTRACT_A
DB
BID_SHARE_CONTRACT_HIS
TORY
BID_SHARE_CONTRACT_INF
O
BID_CONTRACT_INFO
38/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
BID_CONTRACT_INFO_VERSI
ON
BID_BID_CONTRACT
BID_HD_INFO
6. Nhân sự chủ chốt BID_HUMAN_INFO
BID_HUMAN_INFO_DRAFT
BID_HUMAN_INFO_YEAR_EX
P
BID_HUMAN_INFO_YEAR_EX
P_DRAFT
BID_KEY_PERSON_PROVIDE
BID_KEY_PERSON_REQUIRE
S
BID_SHARE_HUMAN_HISTOR
Y
BID_SHARE_HUMAN_INFO
BID_PERSONNEL_ADB
BID_PERSON_CONSULTANTS
7. Thiết bị thi công BID_SHARE_DEVICE_HISTOR
Y
BID_SHARE_DEVICE_INFO
BID_DEVICE_ADB
BID_DEVICE_DECLARATION
BID_DEVICE_INFO
Lựa chọn nhà thầu
 
8. Danh sách dự án đã đăng tải
BID_PLAN_PROJECT_HIS
BID_PROJECT_INFO

9. Danh sách KHLCNT đã đăng tải BID_PLAN_PROJECT_INFO


BID_PLAN_PROJECT_INFO_P
BID_PLAN_DETAIL
BID_WORKING_DATE
10. Danh sách TBMST đã đăng tải BID_PQ
BID_PQ_ATTACH
BID_PQ_EVAL_DETAIL
BID_PQ_EVAL_DETAIL_OFFL
INE
BID_COMMON_INFORMATIO
N

39/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
11. Danh sách ngắn của Đấu thầu hạn chế
BID_SELECTED_BIDDER
BID_SELECTED_BIDDER_DET
AIL
12. Danh sách TBMT đã đăng tải BID_BID_MASTER
BID_BID_MASTER_P
BID_CONDITIONS_CONTRAC
T
BID_DATA_ENTRY_REQ
BID_DANHMUCHANGHOA
BID_DAILY_WORKSHEET
BID_DAILY_WORKSHEET_CA
TEGORY
BID_DICHVUHH
BID_WORKS_CATEGORY
BID_WORKS_LIST
BID_IMPLEMENTING_DURAT
ION
BID_ITEMS_DATA
BID_GOOD_LIST
BID_GOODS_DETAIL
BID_STD_FILE
BID_PREFACE
BID_SERVICE_LIST
BID_INVITE
BID_PROVISIONAL_AMOUNT
S
BID_PRO_CATEGORY
BID_QUALITY_EVALUATE_S
TANDARD
13. Danh sách kết quả sơ tuyển BID_PQ_EVAL_RESULT
BID_PQ_EVAL_RESULT_OFFL
INE
BID_PQ_MASTER
BID_JOINT_SUPPLY_APP
14. Danh sách Kết quả mở thầu BID_APP
BID_OPEN_RESULT
BID_OPEN_RESULT_OFFLINE
BID_OPEN_RESULT_OFFLINE
_DETAIL
BID_OPEN_RESULT_OFFLINE
_NDT
BID_OPEN_RESULT_VTT
XML_ATTACH
BID_DICHVU_ADB
BID_DESC_HISTORY_CONTR
40/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
ACT
BID_DESC_SUPPLIER_REVEN
UE
BID_DOMESTIC_PRODUCTIO
N_COST
BID_TB_THICONG
BID_TOTAL_COST_LIST
BID_WORKS_LIST_DETAIL
BID_TECH_RULE
BID_THONGSOKT
BID_GOOD_DETAIL
BID_CON_HIS
BID_COUNTRY_VALID
BID_DAILY_DETAIL
BID_STATUS
BID_DATA_ADJUSTED
BID_DATA_DETAIL
BID_ENVIRONMENT_ADB
BID_EXPERIENCE_ADB
BID_EXP_CONS
BID_FAIL_CONTRACT
BID_JOINT_SUPPLY_APP
BID_BIEUGIA_ADB
BID_NHATHAUPHU_ADB
BID_KINHNGHIEMKT
BID_PARTNER
BID_PARTNER_ADB
BID_PARTNER_DETAIL
BID_PARTNER_SUB
BID_PROFESSIONAL_EXPERI
ENCE
BID_QUALITY_SUMMARY
BID_REMUNERATION_LIST
BID_SERVICE_DETAIL
BID_SUBCONTRACTOR
BID_JOINT_NAME
15. Danh sách Kết quả NT đạt kỹ thuật BID_EVAL_RESULT
BID_EVAL_SUMMARY
BID_STATUS
BID_CIVIL_DETAIL
BID_CLIENTIP

41/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
16. Danh sách KQLCNT
BID_OPEN_GOODS_DETAIL
BID_PLAN_OPEN_RES
BID_PLAN_OPEN_RES_FILE
BID_STATUS
BID_ANALYSIS_LIST
NTNN2

Lựa chọn nhà đầu tư  


17. Danh sách dự án đã đăng tải BID_IC_PUBLISH_PROJECT
18. Danh sách KHLCNĐT đã đăng tải BID_IC_PLAN_DETAIL
BID_IC_PLAN_PROJECT_INFO
BID_WORKING_DATE
19. Danh sách TBMST đã đăng tải BID_BID_MASTER_INVEST
20. Danh sách ngắn của Đấu thầu hạn chế BID_SELECTED_BIDDER
BID_SELECTED_BIDDER_DET
AIL
21. Danh sách TBMT đã đăng tải
BID_BID_FUNDING
22. Danh sách Kết quả NT đạt kỹ thuật BID_IC_PROJECT_EVAL
BID_IC_PROJECT_EVAL_DET
AIL
23. Danh sách KQLCNT BID_PUBLISH_PROJECT
BID_PUBLISH_PROJECT_DET
AIL
Thông tin tiện ích đấu thầu  
24. Danh sách Yêu cầu làm rõ HSMT + BID_YCLR_ANSWER
Trả lời làm rõ BID_YCLR_QUESTION
BID_YCLR_QUESTION_OFFLI
NE
BID_YCLR_TBMST_ANSWER
_OFFLINE
BID_YCLR_TBMST_QUESTIO
N_OFF
BID_YCLR_ANSWER_OFFLIN
E
BID_RECEIVE_APP
25. Danh sách Yêu cầu làm rõ HSDT + Trả BID_YCLR_ANSWER
lời yêu cầu làm rõ BID_YCLR_QUESTION
BID_YCLR_QUESTION_OFFLI
NE
BID_YCLR_TBMST_ANSWER
_OFFLINE

42/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
BID_YCLR_TBMST_QUESTIO
N_OFF
BID_YCLR_ANSWER_OFFLIN
E
BID_RECEIVE_APP
26. Danh sách yêu cầu gia hạn hiệu lực
BID_EXP_EFFECT_HSDT
HSDT
27. Hội nghị tiền đấu thầu BID_PRE_STD
BID_PRE_STD_FILE
BID_PRE_BID_MEETING
28. Báo cáo công tác đấu thầu hàng năm PT_IMPORT
PT_IMPORT_EXCEL_MASTER
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP11
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP12
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP21
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP22
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP31
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP32
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP4
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP51
PT_IMPORT_EXCEL_TEMP52
29. Thông tin gia hạn TBMT
BID_DELAY_HISTORY
BID_NOTIFICATION
BID_NOTIFICATION_FILE
BID_NOTIFICATION_HIS
BID_WORKING_DATE

30. Hủy thầu


BID_CANCEL

31. Tình huống đấu thầu BID_CATEGORY


QNA
CATEGORY
32. Thông tin nhà thầu rút thầu

BID_WITHDRAWING
BID_WITHDRAWING_HIST

33. Danh mục sử dụng trong hệ thống


muasamcong PUB_CODE

43/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
Thông tin trên cổng Thông tin  
34. Danh sách văn bản pháp quy
PT_LEGAL_DOCS
35. Danh sách học viên PT_CCHN_DCOT
PT_CCHN_FILE
PT_CCHN_QC
PT_CCHN_TBTSH
PT_CSDT_KH_CC
36. Danh sách giảng viên đấu thầu GVDT
PT_GVDT
37. Danh sách tổ chức, cá nhân vi phạm NT
NT_NN
UM_VIOLATE_COM
UM_VIOLATE_REPR
PT_ATTACHMENTFILE
38. Danh sách cơ sở đào tạo BID_CS_INFO
PT_CSDT_KH
PT_CSDT_KH_CC
PT_CS_INFO
39. Bản tin đăng tải trên cổng thông tin PT_NEWS
PT_NEWS_CAT
40. Thông báo của hệ thống, Bộ KHĐT
PT_NOTICES
PT_NOTICES_CATS

41. Thông tin các đơn vị quản lý đấu thầu


TP
theo bộ ban ngành, địa bản quản lý
42. Thông tin các bản tin đấu thầu trên ARTICLE
cổng thông tin ARTICLE_KEYWORD
Thông tin thanh toán  
43. Danh mục loại phí BID_PAYMENT_CONFIG
BID_PAYMENT_ITEMS
BID_FEE_PAYMENT
44. Thông tin các đơn vị thanh toán trên hệ BID_PAYMENT_BANK
thống BID_PAYMENT_BNK_STATU
S
BID_PAYMENT_STYLE
BID_PAYMENT_METHODS
UM_BANK_INFO
45. Giao dịch phát sinh khoản phí của từng BID_PAYMENT_DETAIL
nhà thầu BID_PAYMENT_INFO
BID_PAYMENT_REFUND_DE
TAIL
44/290
STT Nội dung chuyển đổi Các bảng liên quan
BID_PAYMENT_REFUND_TA
BLE
BID_PAYMENT_TABLE
BID_INVOICE_TYPE
46. Hợp đồng lựa chọn nhà đầu tư
BID_PPP_CONTRACTS

Tổng số bảng chuyển đổi sang hệ thống mới là 213 bảng. Chi tiết các bảng cần được
chuyển đổi cấu trúc được mô tả trong phụ lục 03 đính kèm.

8.3.2. Xác định độ phức tạp

̶ Số lượng đối tượng phụ cần quản lý (được xác định bởi các khóa ngoại trong
CSDL) có trong bảng mô tả dữ liệu từ 0 đến 2: 20, từ 3 đến 4: 30, từ 5 trở lên:
40;
̶ Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm, Chính xác
tuyệt đối: 60 điểm;
̶ Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
Chi tiết bảng trong phụ lục 03 đính kèm.
8.3.2.1. Bảng UM_BANK_INFO

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.2. Bảng UM_BID_AGENT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.3. Bảng UM_BID_AGENT_HIST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.4. Bảng UM_BID_QUALIFY_FACTS_HIST

45/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.5. Bảng UM_CERT_INFO

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.6. Bảng UM_DEPARTMENT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.7. Bảng UM_ENTER_STD_CLS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.8. Bảng UM_ENTER_STD_CLS_HIST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.9. Bảng UM_PUB_GROUP

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.10. Bảng UM_PUB_INSTITU_MAST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
46/290
60 điểm
8.3.2.11. Bảng UM_REC_PUB_INSTITU_CERT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.12. Bảng UM_REC_PUB_INSTITU_CERT_HIST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.13. Bảng UM_REPR

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.14. Bảng UM_REPR_HIST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.15. Bảng UM_SUB_USER

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.16. Bảng UM_SUPPLIER_ENTER_MAST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.17. Bảng UM_SUPPLIER_ENTER_MAST_HIST

47/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.18. Bảng UM_USER

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.19. Bảng UM_USER_HIST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.20. Bảng UM_VIOLATE_COM

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.21. Bảng UM_VIOLATE_REPR

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.22. Bảng BID_APP

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.23. Bảng BID_BID_CONTRACT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
48/290
60 điểm
8.3.2.24. Bảng BID_BID_FUNDING

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.25. Bảng BID_BID_MASTER

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.26. Bảng BID_BID_MASTER_INVEST

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.27. Bảng BID_CIVIL_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.28. Bảng BID_CLIENTIP

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.29. Bảng BID_CS_INFO

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.30. Bảng BID_DELAY_HISTORY

49/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.3.2.31. Bảng BID_EVAL_RESULT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30điểm đối 90 3 1
60 điểm

8.3.2.32. Bảng BID_EVAL_SUMMARY

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.3.2.33. Bảng BID_FEE_PAYMENT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm

8.3.2.34. Bảng BID_GOODS_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.35. Bảng BID_IC_PLAN_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.36. Bảng BID_IC_PLAN_PROJECT_INFO

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt 90


50/290
dữ liệu 30 điểm đối 3 1
60 điểm
8.3.2.37. Bảng BID_IC_PUBLISH_PROJECT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.38. Bảng BID_INVITE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.39. Bảng BID_INVOICE_TYPE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.40. Bảng BID_JOINT_SUPPLY_APP

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm

8.3.2.41. Bảng BID_NOTIFICATION

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 5 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 40 điểm đối 100 3 1
60 điểm
8.3.2.42. Bảng BID_NOTIFICATION_FILE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

51/290
8.3.2.43. Bảng BID_NOTIFICATION_HIS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.44. Bảng BID_NT_INFO

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.45. Bảng BID_OPEN_GOODS_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.3.2.46. Bảng BID_OPEN_RESULT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.47. Bảng BID_OPEN_RESULT_OFFLINE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.48. Bảng BID_OPEN_RESULT_OFFLINE_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.49. Bảng BID_OPEN_RESULT_OFFLINE_NDT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

52/290
Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt
dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.50. Bảng BID_OPEN_RESULT_VTT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.51. Bảng BID_PARTNER

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.52. Bảng BID_PAYMENT_BANK

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.53. Bảng BID_PAYMENT_BNK_STATUS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.3.2.54. Bảng BID_PAYMENT_CONFIG

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.55. Bảng BID_PAYMENT_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
53/290
8.3.2.56. Bảng BID_PAYMENT_ITEMS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.3.2.57. Bảng BID_PAYMENT_METHODS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.58. Bảng BID_PAYMENT_REFUND_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.59. Bảng BID_PAYMENT_REFUND_TABLE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 7 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 40 điểm đối 100 3 1
60 điểm
8.3.2.60. Bảng BID_PAYMENT_STYLE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.61. Bảng BID_PAYMENT_TABLE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 7 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 40 điểm đối 100 3 1
60 điểm

8.3.2.62. Bảng BID_PLAN_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

54/290
Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt
dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.3.2.63. Bảng BID_PLAN_OPEN_RES

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 5 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 40 điểm đối 100 3 1
60 điểm

8.3.2.64. Bảng BID_PLAN_OPEN_RES_FILE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.65. Bảng BID_PLAN_PROJECT_HIS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.3.2.66. Bảng BID_PLAN_PROJECT_INFO

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.67. Bảng BID_PQ

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.68. Bảng BID_PQ_ATTACH

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1

55/290
60 điểm
8.3.2.69. Bảng BID_PQ_EVAL_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.70. Bảng BID_PQ_EVAL_DETAIL_OFFLINE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.71. Bảng BID_PQ_EVAL_RESULT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.72. Bảng BID_PQ_EVAL_RESULT_OFFLINE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.73. Bảng BID_PQ_MASTER

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.74. Bảng BID_PRE_STD

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.75. Bảng BID_PRE_STD_FILE

56/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.76. Bảng BID_PUBLISH_PROJECT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.77. Bảng BID_PUBLISH_PROJECT_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.78. Bảng BID_SELECTED_BIDDER

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 5 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 40 điểm đối 100 3 1
60 điểm
8.3.2.79. Bảng BID_SELECTED_BIDDER_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.80. Bảng BID_STATUS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.81. Bảng BID_STD_FILE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
57/290
60 điểm
8.3.2.82. Bảng BID_WORKING_DATE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.83. Bảng GVDT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.84. Bảng NTNN2

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.85. Bảng XML_ATTACH

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.86. Bảng BID_IC_PROJECT_EVAL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.87. Bảng BID_IC_PROJECT_EVAL_DETAIL

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.88. Bảng PUB_CODE

58/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.89. Bảng BIDDER_PROFILE_IMPORT_LOG
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.90. Bảng BID_ANALYSIS_LIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.91. Bảng BID_BIEUGIA_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.92. Bảng BID_CANCEL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.93. Bảng BID_CATEGORY
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.94. Bảng BID_COMMON_INFORMATION
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
59/290
60 điểm
8.3.2.95. Bảng BID_CONDITIONS_CONTRACT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.96. Bảng BID_CONTRACT_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.97. Bảng BID_CONTRACT_INFO_VERSION
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.98. Bảng BID_CON_HIS
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.99. Bảng BID_COUNTRY_VALID
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.100. Bảng BID_DAILY_DETAIL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.101. Bảng BID_DAILY_WORKSHEET

60/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.102. Bảng BID_DAILY_WORKSHEET_CATEGORY
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.103. Bảng BID_DANHMUCHANGHOA
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.104. Bảng BID_DATA_ADJUSTED
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.105. Bảng BID_DATA_DETAIL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.106. Bảng BID_DATA_ENTRY_REQ
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.107. Bảng BID_DESC_HISTORY_CONTRACT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
61/290
60 điểm
8.3.2.108. Bảng BID_DESC_SUPPLIER_REVENUE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.109. Bảng BID_DEVICE_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.110. Bảng BID_DEVICE_DECLARATION
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.111. Bảng BID_DEVICE_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.112. Bảng BID_DICHVUHH
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.113. Bảng BID_DICHVU_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.114. Bảng BID_DOMESTIC_PRODUCTION_COST

62/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.115. Bảng BID_ECONOMIC_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.116. Bảng BID_ECONOMIC_INFO_VERSION
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.117. Bảng BID_ENVIRONMENT_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.118. Bảng BID_EXPERIENCE_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.119. Bảng BID_EXP_CONS
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.120. Bảng BID_EXP_EFFECT_HSDT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
63/290
60 điểm
8.3.2.121. Bảng BID_FAIL_CONTRACT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.122. Bảng BID_GOOD_DETAIL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.123. Bảng BID_GOOD_LIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.124. Bảng BID_HISTORY_CONTRACT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.125. Bảng BID_HISTORY_CONTRACT_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.126. Bảng BID_HUMAN_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.127. Bảng BID_HUMAN_INFO_YEAR_EXP

64/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.128. Bảng BID_IMPLEMENTING_DURATION
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.129. Bảng BID_ITEMS_DATA
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.130. Bảng BID_KEY_PERSON_PROVIDE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.131. Bảng BID_KEY_PERSON_REQUIRES
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.132. Bảng BID_KINHNGHIEMKT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.133. Bảng BID_NHATHAUPHU_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
65/290
60 điểm
8.3.2.134. Bảng BID_OTHER_COST_LIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.135. Bảng BID_OTHER_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.136. Bảng BID_OTHER_INFO_VERSION
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.137. Bảng BID_PARTNER
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.138. Bảng BID_PARTNER_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.139. Bảng BID_PARTNER_DETAIL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.140. Bảng BID_PARTNER_SUB

66/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.141. Bảng BID_PAYMENT_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.142. Bảng BID_PERSONNEL_ADB
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.143. Bảng BID_PERSON_CONSULTANTS
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.144. Bảng BID_PPP_CONTRACTS
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.145. Bảng BID_PREFACE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.146. Bảng BID_PROFESSIONAL_EXPERIENCE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
67/290
60 điểm
8.3.2.147. Bảng BID_PROJECT_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.148. Bảng BID_PROVISIONAL_AMOUNTS
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.149. Bảng BID_PRO_CATEGORY
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.150. Bảng BID_QUALITY_EVALUATE_STANDARD
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.151. Bảng BID_QUALITY_SUMMARY
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.152. Bảng BID_REMUNERATION_LIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.153. Bảng BID_SERVICE_DETAIL

68/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.154. Bảng BID_SERVICE_LIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.155. Bảng BID_SUBCONTRACTOR
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.156. Bảng BID_SUPPLIER_FINANCIAL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.157. Bảng BID_SUPPLIER_FINANCIAL_BALANCE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.158. Bảng BID_SUP_FIN_RES
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.159. Bảng BID_SUP_FIN_RES_MONTH
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
69/290
60 điểm
8.3.2.160. Bảng BID_TB_THICONG
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.161. Bảng BID_TECH_RULE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.162. Bảng BID_THONGSOKT
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.163. Bảng BID_TOTAL_COST_LIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.164. Bảng BID_WITHDRAWING
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.165. Bảng BID_WITHDRAWING_HIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.166. Bảng BID_WORKS_CATEGORY

70/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.167. Bảng BID_WORKS_LIST
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.168. Bảng BID_WORKS_LIST_DETAIL
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.169. Bảng BID_YCLR_ANSWER
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.170. Bảng BID_YCLR_QUESTION
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 3 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm

8.3.2.171. Bảng BID_SHARE_CONTRACT_HISTORY


Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.172. Bảng BID_SHARE_CONTRACT_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


71/290
dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.173. Bảng BID_SHARE_DEVICE_HISTORY
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.174. Bảng BID_SHARE_DEVICE_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.175. Bảng BID_SHARE_HUMAN_HISTORY
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.176. Bảng BID_SHARE_HUMAN_INFO
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.177. Bảng BID_YCLR_QUESTION_OFFLINE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.178. Bảng BID_YCLR_TBMST_ANSWER_OFFLINE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.179. Bảng BID_YCLR_TBMST_QUESTION_OFF
72/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.180. Bảng BID_YCLR_ANSWER_OFFLINE
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 4 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 30 điểm đối 90 3 1
60 điểm
8.3.2.181. Bảng BID_PRE_BID_MEETING
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.182. Bảng NT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.183. Bảng NT_NN

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.184. Bảng Bảng PT_ATTACHMENTFILE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.185. Bảng Bảng PT_CCHN_DCOT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
73/290
60 điểm
8.3.2.186. Bảng PT_CCHN_FILE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.187. Bảng PT_CCHN_QC

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.188. Bảng PT_CCHN_TBTSH

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.189. Bảng PT_CSDT_KH

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.190. Bảng PT_CSDT_KH_CC

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.191. Bảng PT_CS_INFO

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.192. Bảng PT_GVDT

74/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.193. Bảng PT_IMPORT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.194. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_MASTER

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 2 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.195. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP11

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.196. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP12

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.197. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP21

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.198. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP22

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
75/290
60 điểm
8.3.2.199. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP31

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.200. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP32

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.201. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP4

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.202. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP51

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.203. Bảng PT_IMPORT_EXCEL_TEMP52

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.204. Bảng PT_LEGAL_DOCS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.205. Bảng PT_NEWS

76/290
Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.206. Bảng PT_NEWS_CAT

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.207. Bảng PT_NOTICES

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.208. Bảng PT_NOTICES_CATS

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.209. Bảng TP

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.210. Bảng ARTICLE

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.211. Bảng ARTICLE_KEYWORD

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
77/290
60 điểm
8.3.2.212. Bảng QNA

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 1 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm
8.3.2.213. Bảng CATEGORY

Công việc Số lượng đối tượng phụ cần quản lý Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Chuẩn đối cấu trúc 0 khóa ngoại Chính xác tuyệt


dữ liệu 20 điểm đối 80 3 1
60 điểm

8.4. Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo
lập

8.4.1. Thành phần công việc

- Xác định các tiêu chí kiểm tra sản phẩm.


- Xác định phương pháp kiểm tra sản phẩm.
- Viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
- In, photocopy tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

8.4.2. Xác định độ phức tạp

̶ Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 10 điểm, từ 4 đến 8: 15 điểm, > 8: 20 điểm;


̶ Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 20 điểm, Chính xác
tuyệt đối: 50 điểm;
̶ Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 20 điểm, Ngôn ngữ khác: 30 điểm;
̶ Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1, từ 55 đến 85: Mức 2, >= 85: Mức 3

Công việc Số bảng mô tả dữ liệu Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Ngôn ngữ Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Lập tài liệu hướng dẫn kiểm 213 Chính Tiếng


tra dữ liệu đã tạo lập bảng xác Việt 100 3 1
20 điểm tuyệt 30
đối điểm
50
điểm

78/290
8.5. Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập

8.5.1. Thành phần công việc

- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm
- Thực hiện kiểm tra dữ liệu đã tạo lập theo hướng dẫn.
- Lập báo cáo kiểm tra.

8.5.2. Xác định độ phức tạp

̶ Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 10 điểm, từ 4 đến 8: 15 điểm, > 8: 20 điểm;


̶ Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 20 điểm, Chính xác
tuyệt đối: 50 điểm;
̶ Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 10 điểm, Ngôn ngữ khác: 15 điểm;
̶ Nếu tổng số điểm < 55: Mức 1, từ 55 đến 85: Mức 2, >85: Mức 3
Công việc Số bảng mô tả dữ liệu Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu Ngôn ngữ Tổng điểm Mức theo 1595 Số lượng

Kiểm tra dữ 213 bảng Chính xác Tiếng


liệu đã tạo 20 điểm tuyệt đối Việt 85 2 1
lập 50 điểm 15 điểm

79/290
9. TỔNG DỰ TOÁN
9.1. Cơ sở lập dự toán

9.1.1. Căn cứ pháp lý


Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/09/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (“Nghị định
số 73/2019/NĐ-CP”);
Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 quy định mức lương tối thiểu vùng
đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin
truyền thông quy định về việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ
thông tin;
Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính quy
định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn Nhà nước;
Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy
định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị;
Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng
dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Thông tư 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang bảng lương, phụ cấp lương và
chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về tiền lương;
Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố Định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công
nghệ thông tin;
Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 2378/qđ-btttt ngày 30 tháng 12 năm 2016
của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông công bố định mức chi phí quản lý dự án, chi
phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước;
Quyết định 1601/QĐ-BTTTT ngày 3 tháng 10 năm 2011 về việc công bố định mức
lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin

80/290
Quyết định 1235/QĐ-BTTTT ngày 4 tháng 9 năm 2014 về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 3/10/2011 về việc công bố định mức lắp đặt phần
cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin;
Quyết định 2331/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 về công bố định mức
kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin;
Công văn số 2589/BTTTT- ƯDCNTT ngày 24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ;
Công văn số 2519/CV-BTTTT-KHTC ngày 4 tháng 9 năm 2014 về việc Đơn giá lắp
đặt phần cứng và cài đặt phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin

9.1.2. Phương pháp dự toán


Phương pháp lập tổng dự toán tuân theo hướng dẫn trong Điều 28, nghị định
73/2019/NĐ-CP, trong đó:
- Tổng dự toán được xác định bằng cách cộng dự toán của các hạng mục đầu tư
thành phần thuộc dự án. Tổng dự toán không được lớn hơn tổng mức đầu tư được
duyệt.
- Nội dung tổng dự toán gồm: chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự
án, chi phí tư vấn đầu tư, chi phí khác và chi phí dự phòng.
Phương pháp lập dự toán cho các hạng mục đầu tư thành phần thuộc dự án:
- Chi phí xây lắp: không phát sinh chi phí xây lắp trong dự án này
- Chi phí thiết bị: được xác định trên cơ sở số lượng, chủng loại thiết bị cần mua
sắm và giá thiết bị trên thị trường. Chi phí xây dựng, phát triển, nâng cấp phần
mềm được xác định theo phương pháp tính chi phí theo hướng dẫn tại quyết định
2589/BTTTT- ƯDCNTT ngày 24/8/2011. Chi phí đào tạo và chuyển giao công
nghệ căn cứ theo hướng dẫn tại Quyết định 2331/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12
năm 2017 với các hoạt động có định mức theo hướng dẫn; với các hoạt động
không có định mức hướng dẫn thì căn cứ theo hướng dẫn tại Thông tư 36/TT-
BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 và Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2017 của Bộ Tài chính. Chi phí chuyển đổi dữ liệu căn cứ theo hướng dẫn
tại Công văn số 2519/CV-BTTTT-KHTC ngày 4 tháng 9 năm 2014. Chi phí lắp
đặt, cài đặt thiết bị căn cứ theo hướng dẫn tại Quyết định 1601/QĐ-BTTTT ngày
3 tháng 10 năm 2011 về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần
mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin và Quyết định 1235/QĐ-BTTTT ngày
4 tháng 9 năm 2014 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT
ngày 3/10/2011.
- Chi phí quản lý dự án căn cứ theo hướng dẫn của Quyết định 1688/QĐ-BTTTT
và Thông tư 10/2020/TT-BTC trên cơ sở tham khảo định mức tỷ lệ;

81/290
- Chi phí tư vấn đầu tư được xác định trên cơ sở tham khảo định mức tỷ lệ, một số
hạng mục tư vấn đã thực hiện theo nguyên tắc chi phí không phải tính lại như
dưới.
- Chi phí khác bao gồm các chi phí cho các hạng mục đầu tư thành phần thuộc dự
án chưa quy định theo các loại chi phí ở trên được xác định theo phương pháp
tham khảo định mức tỷ lệ hoặc theo các hướng dẫn hiện có của Bộ Tài chính
- Chi phí dự phòng được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng các chi phí quy
định các loại chi phí ở trên.
Các chi phí dưới đây sẽ không phải tính lại:
- Chi phí đã phát sinh trước khi lập dự toán: số dự toán lấy theo giá trị đã thanh
quyết toán hoặc lấy theo giá trị trong hợp đồng kinh tế liên quan.

82/290
9.2. Thuyết minh dự toán

BẢNG 1: TỔNG HỢP DỰ TOÁN


(Áp dụng phương pháp lập dự toán ứng dụng công nghệ thông tin, ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông )
DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

Đơn vị tính: đồng


ST GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
NỘI DUNG CHI PHÍ KÝ HIỆU THUẾ GTGT GHI CHÚ
T TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ
[1] [2] [3] [5] [6] [7] [8]
1 Chi phí xây lắp GXL 0 0 0  
2 Chi phí thiết bị GTB 244.592.749.099 7.733.727.925 252.326.477.024 Bảng 2
Bảng 3
3 Chi phí quản lý dự án GQLDA 2.897.407.613 0 2.897.407.613 Áp dụng theo TT 04/2020/TT-BTTTT, định mức tỷ
lệ theo Quyết định 1688/QĐ-BTTTT
3,1 Hạ tầng kỹ thuật CNTT   1.164.836.152 0 1.164.836.152  
3,2 Phần mềm nội bộ, CSDL   1.732.571.461 0 1.732.571.461  
4 Chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng CNTT GTV 19.396.607.649 523.652.405 19.920.260.055 Bảng 4
Theo quy định tại HSMT, HSDT, Hợp đồng
Chi phí thuê tư vấn lập đề xuất dự án, báo cáo nghiên cứu
4,1   8.613.500.000 0 8.613.500.000 012020/HĐ-eGP và chứng từ chứng minh đã thanh
khả thi, và hỗ trợ lựa chọn nhà đầu tư.
toán
Theo Hợp đồng số 06/2020/HĐ-TV01/IDNES-CDC
4,2 Chi phí tư vấn xây dựng BPR/ISP   5.357.060.000 281.950.415 5.639.010.415
ngày 22 tháng 6 năm 2020
Theo Quyết định số 10/2020/QĐ-HCTH ngày
4,3 Chi phí lập hồ sơ thiết kế chi tiết   2.860.000.000 0 2.860.000.000 1/7/2020 về việc điều chỉnh kế hoạch mua sắm giai
đoạn thiêt kế chi tiết
Theo Hợp đồng số 07/2020/HĐ-TV03/IDNES-
4,4 Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết và dự toán dự án   275.790.909 27.579.091 303.370.000
TTCPĐT ngày 03 tháng 7 năm 2020
Theo Hợp đồng số 01/2021/HĐ-TV04/IDNES-……
4,5 Chi phí thẩm định thiết kế chi tiết và dự toán dự án   209.681.818 20.968.182 230.650.000
ngày…..
Chi phí tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu Bảng 4 áp dụng theo định mức chi phí theo tỷ lệ
4,6   235.049.872 8.602.213 243.652.084
mua sắm thiết bị theo 1688/QĐ-BTTTT
  Hạ tầng kỹ thuật CNTT   86.022.126 8.602.213 94.624.339  
  Phần mềm nội bộ, CSDL   149.027.746 0 149.027.746  
Bảng 4 áp dụng theo định mức chi phí theo tỷ lệ
4,7 Chi phí tư vấn giám sát thi công   1.845.525.051 184.552.505 2.030.077.556
theo 1688/QĐ-BTTTT
  Hạ tầng kỹ thuật CNTT   340.447.305 34.044.730 374.492.035  
  Phần mềm nội bộ, CSDL   1.505.077.746 150.507.775 1.655.585.521  
5 Chi phí khác GK 8.357.148.476 835.714.848 11.201.613.324  

83/290
Thẩm định giá chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt,
5,1 Chi phí thẩm định giá   204.428.949 20.442.895 224.871.844
cài đặt và chi phí phần mềm thương mại

5,2 Chi phí kiểm toán   787.512.966 78.751.297 866.264.262 Bảng 3, Áp dụng theo thông tư 10/2020/TT-BTC

Bảng 5.3, Áp dụng theo TT 04/2020/TT-BTTTT,


5,3 Chi phí kiểm thử   2.687.897.561 268.789.756 2.956.687.317 hướng dẫn bộ TTTT (tại Cổng thông tin của Bộ
TTTT)

5,4 Chi phí thuê dịch vụ (kênh truyền, location)   4.677.309.000 467.730.900 5.145.039.900 Bảng 5. Gk4, theo báo giá

5,5 Chi phí hội nghị hội thảo   1.826.136.364 182.613.636 2.008.750.000 Bảng 5.Gk5, theo thông tư 40/TT-BTC

6 Chi phí dự phòng GDP     24.339.389.431 Áp dụng theo TT04/2020/TT-BTTTT

  TỔNG CỘNG ( 1+ 2 + 3 + 4 + 5+ 6) GDT   9.093.095.178 310.685.147.447  

9.2.1. Chi phí xây lắp

Dự án không thực hiện xây lắp nên không có chi phí xây lắp

9.2.2. Chi phí thiết bị

BẢNG 2: TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ


(Áp dụng phương pháp lập dự toán ứng dụng công nghệ thông tin, mẫu 2.2 ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông )

DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ” THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
Đơn vị tính: đồng

ST GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ


NỘI DUNG CHI PHÍ THUẾ GTGT GHI CHÚ
T TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ
[1] [2] [5] [6] [7] [8]

1 Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ thông tin 237.383.400.850 7.512.113.000 244.895.513.850  

Bảng 2.1.1
1.1 Chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt và cài đặt 75.121.130.000 7.512.113.000 82.633.243.000
Dự toán theo báo giá của nhà cung cấp
Bảng 2.1.2
1.2 Chi phí phần mềm thương mại 29.802.679.000 0 29.802.679.000
Dự toán theo báo giá của nhà cung cấp

84/290
Bảng 2.1.3
1.3 Chi phí phần mềm nội bộ 132.459.591.850 0 132.459.591.850 Áp dụng theo công văn số 2589 /BTTTT-
ƯDCNTT
Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hoá, chuyển đổi Bảng 2.2
2 phục vụ cho việc nhập dữ liệu, thực hiện nhập dữ liệu 3.693.584.784 0 3.693.584.784 Áp dụng theo TT04/2020/TT-BTTTT; định
cho cơ sở dữ liệu mức theo QĐ 1595/QĐ-BTTTT
Bảng 2.3
Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, Áp dụng theo TT 04/2020/TT-BTTTT, định
3 175.878.570 5.531.529 181.410.099
hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTT và Công
văn 2519 của Bộ TTTT
3.1 Chi phí lắp đặt 55.315.291 5.531.529 60.846.820  
3.2 Chi phí cài đặt 120.563.279   120.563.279  

Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho
4 1.669.942.448 108.041.698 1.777.984.146  
cán bộ quản trị, vận hành hệ thống

Bảng 2.4.2 Áp dụng thông tư 04/2020/TT-


Chi phí đào tạo, chuyển giao ứng dụng theo định mức tại
4.1 982.542.448 39.301.698 1.021.844.146 BTTTT, định mức theo Quyết định 2331/QĐ-
QĐ 2331
BTTTT
Bảng 2.4.1
Chi phí đào tạo, chuyển giao ứng dụng ngoài định mức tại
4.2 687.400.000 68.740.000 756.140.000 Áp dụng TT40/2017/TT-BTC và định mức
QĐ 2331
BTC

Chi phí triển khai, hỗ trợ, quản trị, vận hành sản phẩm
Giai đoạn đầu tư không có chi phí này mà
5 hoặc hạng mục công việc của dự án trước khi nghiệm     0
được tính trong giai đoạn vận hành
thu, bàn giao

  TỔNG CỘNG ( 1+ 2 + 3 + 4 + 5) 244.592.749.099 7.733.727.925 252.326.477.024  

9.2.2.1. Chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt và cài đặt

BẢNG 2.1.1 CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ PHẢI LẮP ĐẶT CÀI ĐẶT
Dự toán theo báo giá của nhà cung cấp
DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
Đơn vị tính: Đồng

STT Danh mục thiết bị / phần mềm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế

A TRUNG TÂM CHÍNH


I Thiết bị mạng (DC)            
1 Core Switch Bộ 2 1.075.000.000 2.150.000.000 215.000.000 2.365.000.000
85/290
STT Danh mục thiết bị / phần mềm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế

2 Switch - phân hệ Servers Bộ 2 1.024.000.000 2.048.000.000 204.800.000 2.252.800.000

3 Switch - phân hệ quản trị Bộ 2 189.500.000 379.000.000 37.900.000 416.900.000

4 Internet/WAN Router 1 Bộ 2 1.367.762.000 2.735.524.000 273.552.400 3.009.076.400

5 Internet/WAN Router 2 Bộ 1 390.326.000 390.326.000 39.032.600 429.358.600


6 Load Balancer Bộ 2 528.750.000 1.057.500.000 105.750.000 1.163.250.000
II Thiết bị bảo mật (DC)            
1 Firewall lớp 1 Bộ 2 2.943.272.500 5.886.545.000 588.654.500 6.475.199.500
2 Firewall lớp 2 Hệ thống 1 2.886.975.000 2.886.975.000 288.697.500 3.175.672.500
III Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DC)            
1 DMZ servers Bộ 3 749.020.000 2.247.060.000 224.706.000 2.471.766.000
2 App, Support servers   9 749.020.000 6.741.180.000 674.118.000 7.415.298.000

3 Máy chủ cơ sở dữ liệu cho tác nghiệp của hệ thống Bộ 2 737.148.000 1.474.296.000 147.429.600 1.621.725.600

4 Máy chủ cơ sở dữ liệu cho quản lý file Bộ 2 618.690.000 1.237.380.000 123.738.000 1.361.118.000

5 Management servers Bộ 1 749.020.000 749.020.000 74.902.000 823.922.000

6 Dev, UAT, Training server Bộ 3 749.020.000 2.247.060.000 224.706.000 2.471.766.000

7 Máy chủ Backup Bộ 1 322.131.000 322.131.000 32.213.100 354.344.100


8 SAN storage Bộ 1 5.653.000.000 5.653.000.000 565.300.000 6.218.300.000
9 SAN Switch Bộ 2 333.000.000 666.000.000 66.600.000 732.600.000
10 Tape Library Bộ 1 526.000.000 526.000.000 52.600.000 578.600.000
11 Storage Node Bộ 3 2.487.966.000 7.463.898.000 746.389.800 8.210.287.800
12 Thiết bị sao lưu VTL Bộ 1 4.453.000.000 4.453.000.000 445.300.000 4.898.300.000
IV Phụ kiện triển khai ở DC Gói 1 177.000.000 177.000.000 17.700.000 194.700.000
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG
I Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)            
1 Core Switch Bộ 1 1.075.000.000 1.075.000.000 107.500.000 1.182.500.000
2 Switch - Phân hệ Servers Bộ 1 1.024.000.000 1.024.000.000 102.400.000 1.126.400.000

86/290
STT Danh mục thiết bị / phần mềm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế

3 Switch - phân hệ quản trị Bộ 1 189.500.000 189.500.000 18.950.000 208.450.000


4 Internet/WAN Router Bộ 1 83.152.000 83.152.000 8.315.200 91.467.200
5 Firewall Bộ 1 2.156.595.000 2.156.595.000 215.659.500 2.372.254.500
II Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DRC)            
1 DMZ, App, Support servers DR Bộ 5 749.020.000 3.745.100.000 374.510.000 4.119.610.000

Máy chủ và phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu cho


2 Bộ 1 737.148.000 737.148.000 73.714.800 810.862.800
tác nghiệp của hệ thống

Máy chủ và phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu cho


3 Bộ 1 618.690.000 618.690.000 61.869.000 680.559.000
quản lý file

4 SAN storage DR Bộ 1 5.653.000.000 5.653.000.000 565.300.000 6.218.300.000


5 SAN Switch DR Bộ 1 333.000.000 333.000.000 33.300.000 366.300.000
6 Storage Node DR Bộ 3 2.487.966.000 7.463.898.000 746.389.800 8.210.287.800
III Phụ kiện triển khai ở DR Gói 1 177.000.000 177.000.000 17.700.000 194.700.000
C TRUNG TÂM VẬN HÀNH, KHAI THÁC, ĐÀO TẠO

1 Switch - Phân hệ Văn phòng (users), Đào tạo Bộ 2 88.500.000 177.000.000 17.700.000 194.700.000

2 Switch - (Users phân hệ NOC) Bộ 2 57.000.000 114.000.000 11.400.000 125.400.000


3 Internet/WAN Router Bộ 1 83.152.000 83.152.000 8.315.200 91.467.200
TỔNG CỘNG 75.121.130.000 7.512.113.000 82.633.243.000

87/290
9.2.2.2. Chi phí phần mềm thương mại

BẢNG 2.1.2 CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ PHẢI LẮP ĐẶT CÀI ĐẶT - CHI PHÍ PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI
DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
Đơn vị tính: Đồng

STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế
A TRUNG TÂM CHÍNH        
A.I Thiết bị bảo mật (DC)         -
1 Quản lý tài khoản đặc quyền Master SAM Bộ 1 2.315.000.000 2.315.000.000
2 Quản lý, phân tích hành vi database Quản lý, phân tích hành vi database Hệ thống 1 1.772.000.000 1.772.000.000
3 Web Application Firewall Modsecurity for NGINX Bộ 1 - -
A.II Bản quyền phần mềm hệ thống (DC)         -
1 Hệ điều hành Hệ điều hành Redhat Bộ 1 387.515.000 387.515.000
2 Phần mềm platform cho máy MasterSAM Windows, SQL Bộ 1 218.785.000 218.785.000
3 Phần mềm Anti-Virus ClamAV Bộ 1 - -
4 Phần mềm Redis Redis Bộ 1 - -
5 Phần mềm MQ MQ Bộ 1 - -
6 Phần mềm ES Elasticsearch Bộ 1 - -
7 Phần mềm ESB WSO2 Bộ 1 - -
8 Phần mềm Report Jasper Report Bộ 1 - -
9 Phần mềm Integration Jboss Application Server Bộ 1 - -
10 Phần mềm OKD OKD Bộ 1 - -
13 Phần mềm Portal Liferay DXP Bộ 1 1.173.120.000 1.173.120.000
14 Phần mềm backup Dell EMC Data Protection Suite Bộ 1 2.639.000.000 2.639.000.000
15 Phần mềm ảo hoá VMware vSphere 7 Bộ 38 105.609.000 4.013.142.000
16 Phần mềm quản trị ảo hoá tập trung VMware vCenter Bộ 1 177.180.000 177.180.000
17 Phần mềm đồng bộ máy ảo DC-DR VMware Site Recovery Manager 8 Standard Bộ 1 857.280.000 857.280.000
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG       -
B.I Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)         -
1 Web Application Firewall Modsecurity for NGINX Bộ 1 - -
B.II Phần mềm hệ thống (DRC)         -
1 Hệ điều hành Hệ điều hành Redhat Bộ 1 77.503.000 77.503.000

Oracle Database Enterprise Edition cho các máy


2 Phần mềm cơ sở dữ liệu Bộ 1 8.170.950.000 8.170.950.000
chủ DB tại DC và DRC

Oracle Real Application Clusters cho các máy chủ


  Phần mềm cluster cơ sở dữ liệu Bộ 1 2.637.640.000 2.637.640.000
DB tại DC
3 Phần mềm Anti-Virus ClamAV Bộ 1 - -
4 Phần mềm Redis Redis Bộ 1 - -
88/290
STT Đặc điểm của thiết bị / phần mềm Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Giá trị trước thuế
5 Phần mềm MQ MQ Bộ 1 - -
6 Phần mềm ES Elasticsearch Bộ 1 - -
7 Phần mềm ESB WSO2 Bộ 1 - -
8 Phần mềm Report Jasper Report Bộ 1 - -
9 Phần mềm Integration Jboss Application Server Bộ 1 - -
12 Phần mềm OKD OKD Bộ 1 - -
13 Phần mềm Portal Liferay DXP Bộ 1 146.640.000 146.640.000
14 Phần mềm ảo hoá VMware vSphere 7 Bộ 16 105.609.000 1.689.744.000
15 Phần mềm quản trị ảo hoá tập trung VMware vCenter Bộ 1 177.180.000 177.180.000
C CALL CENTER        
Cấu phần lõi phần mềm quản lý cuộc gọi, webchat,
1 Core Contact Center -bản thương mại Bộ 1 3.350.000.000 3.350.000.000
quản lý gửi mail diện rộng
TỔNG CỘNG       29.802.679.000
9.2.2.3. Chi phí phần mềm nội bộ

9.2.2.3.1. Tính toán điểm tác nhân


9.2.2.3.1.1. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Cổng thông tin điện tử
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động
3 Phức tạp 3 10 30 Giao diện đồ họa
4 Cộng (TAW)   30  

Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên môn
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị

89/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi
là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
thẩm quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 3 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 3
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ Doanh nghiệp dự án Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
IDNES chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.

90/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 3 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (NBRS)
của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là tổ
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh
doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
đầu tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Bộ Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong đấu
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản định
chuyển khoản
danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 chính Doanh nghiệp của Tổng Hệ thống bên ngoài 0
hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Cục Thuế
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để trao
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

91/290
9.2.2.3.1.2. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Quản lý người sử dụng
Ghi
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả
chú
1 Đơn giản 1 4 4 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt  
động
3 Phức tạp 3 9 27 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     31    

Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 3 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 3 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về

92/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 3 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 3 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 1 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 1
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0 Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu

93/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 1 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 1
Bộ Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

9.2.2.3.1.3. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Quản lý năng lực nhà cung cấp
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 1 1 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 6 18 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     19    

Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
94/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.

95/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 1
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

96/290
9.2.2.3.1.4. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ quản lý danh mục sản phẩm, dịch vụ
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 4 12 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     12    

Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 0
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị

97/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trị trên hệ thống.
vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí

98/290
Nhóm Độ
TT Tác nhân Ghi chú
đối tượng phức tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

9.2.2.3.1.5. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Đấu thầu điện tử
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 4 4 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 17 51 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     55    

Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 3
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên môn
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu

99/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 3
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 3
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 3
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 3 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 3 hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi
là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 3 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
30 Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý

100/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp (NBRS)
của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là tổ
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký kinh
doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 1
tư công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 1
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống thông tin Ngân hàng thu Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống bên ngoài 0
hộ thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 3 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong đấu
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản định
chuyển khoản
danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 1
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để trao
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 1
đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

101/290
9.2.2.3.1.6. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Mua sắm điện tử (Mua sắm trực tuyến)
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 1 1 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 7 21 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     22    

Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 0
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 3
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị

102/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng
ký tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
toán nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc
của khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 3
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 1
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí

103/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN thanh toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
chuyển khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

9.2.2.3.1.7. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Hợp đồng điện tử
Ghi
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả
chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 15 45 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)   45    

Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0 Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
104/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 3
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 3
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 3
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 3
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 3 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 3
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 3 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 3
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.

105/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

106/290
9.2.2.3.1.8. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ thanh toán điện tử
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 4 4 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 8 24 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     28    

Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 3
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 3
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 3
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 0
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị

107/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 3
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 1
phí

108/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 1
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 1
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 1 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

9.2.2.3.1.9. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Bảo lãnh điện tử
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 1 1 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 7 21 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     22    

Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 3
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 3
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
109/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 3 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia

110/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 1
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

111/290
9.2.2.3.1.10. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Quản lý văn bản (Quản lý tài liệu)
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 6 18 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     18    

Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 3
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên (CĐT) Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
đồng
Kế toán trưởng (CĐT) Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 3
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị

112/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 3
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 0 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 0
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Chủ đầu tư/Bên mời thầu/ Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị trên hệ thống.
32 Học viên 0
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 3
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí

113/290
Độ phức
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Ghi chú
tạp
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

9.2.2.3.1.11. Tính toán điểm tác nhân với phân hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng
TT Loại tác nhân Trọng số Số tác nhân Điểm Mô tả Ghi chú
1 Đơn giản 1 0 0 Thuộc loại giao diện của chương trình  
2 Trung bình 2 0 0 Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động  
3 Phức tạp 3 7 21 Giao diện đồ họa  
4 Cộng (TAW)     21    

TT Tác nhân Nhóm đối tượng Độ phức tạp Ghi chú


Cán bộ đơn vị Chủ đầu tư tham gia hệ thống eGP (Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức
1 Chủ đầu tư Chủ đầu tư 0
được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án)
2 Quản trị NSD (CĐT) Chủ đầu tư 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Chủ đầu tư
Kế toán viên của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm Lập bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp
3 Chủ đầu tư 0
Kế toán viên (CĐT) đồng
Kế toán trưởng của đơn vị Chủ đầu tư, là người có trách nhiệm phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
4 Chủ đầu tư 0
Kế toán trưởng (CĐT) hợp đồng
Thủ trưởng đơn vị Chủ đầu tư, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê duyệt bộ
5 Chủ đầu tư 0
Thủ trưởng đơn vị (CĐT) hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị Bên mời thầu tham gia hệ thống eGP (Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức có chuyên
6 Bên mời thầu Bên mời thầu 0
môn và năng lực để thực hiê ̣n các hoạt đô ̣ng đấu thầu)
7 Quản trị NSD (BMT) Bên mời thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Bên mời thầu
Thủ trưởng đơn vị Bên mời thầu, là người có thẩm quyền cao nhất ký và phê duyệt các loại hồ sơ tài
8 Thủ trưởng đơn vị (BMT) Bên mời thầu 0
liệu trong hoạt động đấu thầu, thực hiện hợp đồng của đơn vị

114/290
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Độ phức tạp Ghi chú
Cán bộ thuộc Sở kế hoạch và đầu tư được phân công thực hiện dự án PPP, sử dụng đất cho bên mời
9 Sở kế hoạch và đầu tư Bên mời thầu 0
thầu
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện quản lý và ký kết hợp đồng
10 Đơn vị sử dụng tài sản Bên mời thầu 0
trực tiếp với các nhà thầu trên cơ sở hợp đồng khung
Thủ trưởng đơn vị sử dụng tài sản, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
11 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVSDTS) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Cán bộ đơn vị tham gia hệ thống eGP với vai trò Bên mời thầu thực hiện đấu thầu trong mua sắm tập
12 Đơn vị mua sắm tập trung Bên mời thầu 0
trung và quản lý, ký kết hợp đồng khung với Nhà thầu
Thủ trưởng đơn vịmua sắm tập trung, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký hợp đồng, phê
13 Bên mời thầu 0
Thủ trưởng đơn vị (ĐVMSTT) duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của đơn vị
Tổ chuyên gia được bên mời thầu hoặc đơn vị tư vấn đấu thầu thành lập để đánh giá hồ sơ quan tâm,
14 Tổ chuyên gia Bên mời thầu 0 hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và thực hiện các nhiệm vụ khác trong quá trình lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
Là cơ quan có quyền hạn cao nhất trong dự án lựa chọn nhà đầu tư thường là tổ chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, Cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng
15 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Bên mời thầu 0 Quốc hội, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị - xã hội (sau
đây gọi là Bộ, cơ quan trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan, tổ chức được Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ quan khác).
Thủ trưởng đơn vị (CQNN có thẩm Thủ trưởng đơn vị Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là người có thẩm quyền cao nhất thực hiện ký
16 Bên mời thầu 0
quyền) hợp đồng, phê duyệt bộ hồ sơ đề nghị thanh toán hợp đồng của dơn vị
Cán bộ đơn vị Nhà thầu tham gia hệ thống eGP (Nhà thầu là tổ chức/cá nhân tham dự thầu, thực hiện
17 Nhà thầu Nhà thầu 0
gói thầu)
18 Quản trị NSD (NT) Nhà thầu 0 Cán bộ quản trị các tài khoản NSD tham gia hệ thống eGP của Nhà thầu
19 Người đại diện pháp luật (NT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
20 Nhà đầu tư Nhà thầu 0 Nhà thầu tham gia các dự án lựa chọn nhà đầu tư
21 Người đại diện pháp luật (NĐT) Nhà thầu 0 Người chịu trách nhiệm ký số và thực hiện các việc phê duyệt đối với Nhà thầu
22 Người dùng Cá nhân Khách vãng lai 0 Người sử dụng truy cập cổng thông tin đấu thầu quốc gia
Cán bộ vận hành hệ thống eGP có trách nhiệm phê duyệt các tin bài để đưa lên Cổng thông tin đấu
23 Quản trị bài viết Đơn vị quản trị vận hành 0
thầu quốc gia.
24 Quản trị hệ thống Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản trị các hệ thống eGP (thuộc Cục quản lý đấu thầu, Doanh nghiệp dự án IDNES)
Cán bộ thực hiện tiếp nhận và xử lý yêu cầu thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu
25 Tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 3
thầu quốc gia
26 Trưởng nhóm tổng đài viên Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ quản lý thuộc phòng Hỗ trợ người dùng- Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
27 Cán bộ quản trị đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ thực hiện quản lý các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
28 Cán bộ phụ trách đào tạo Đơn vị quản trị vận hành 3 Cán bộ thực hiện phê duyệt các hoạt động đào tạo thuộc Trung tâm mạng đấu thầu quốc gia
Cán bộ Cục QLĐT sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ phê duyệt đăng ký tham gia hệ thống/đăng ký
tạm ngừng/chấm dứt/khôi phục tham gia hệ thống; đôn đốc nợ phí, nhập và xử lý chứng từ thanh toán
29 Cán bộ Cục QLĐT Đơn vị quản trị vận hành 3
nợ phí đăng ký tham gia, phí duy trì tài khoản; hỗ trợ hoặc cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc của
khách hàng.
Cán bộ doanh nghiệp dự án IDNES sử dụng hệ thống eGP, có nhiệm vụ đôn đốc nợ phí, nhập và xử
30 Đơn vị quản trị vận hành 0
Cán bộ Doanh nghiệp dự án IDNES lý chứng từ thanh toán nợ phí nộp HSDT/HSĐX, phí trúng thầu, phí sử dụng hợp đồng điện tử.
31 Biên tập viên Đơn vị quản trị vận hành 0 Người cập nhật danh mục mẫu tài liệu, viết tin bài đăng trên cổng thông tin đấu thầu quốc gia
32 Học viên Chủ đầu tư/Bên mời thầu/ 3 Người sử dụng, người dùng cá nhân hệ thống eGP tham gia các khóa học, làm các bài thi trực tuyến

115/290
TT Tác nhân Nhóm đối tượng Độ phức tạp Ghi chú
Nhà thầu/Cơ sở đào tạo/Đơn vị
quản lý đấu thầu/Đơn vị quản trên hệ thống.
trị vận hành
33 Cơ sở đào tạo Cơ sở đào tạo 0 Cán bộ Cơ sở đào tạo tham gia hệ thống để đăng tải danh sách các học viên đạt chứng chỉ đấu thầu
Cán bộ đơn vị quản lý đấu thầu tham gia hệ thống để giám sát các hoạt động đấu thầu của các đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý, tổng hợp thông tin, số liệu để báo cáo Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
34 0
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Tập đoàn kinh tế nhà nước,
Đơn vị quản lý đấu thầu Đơn vị quản lý đấu thầu Tổng công ty 91 theo qui định tại điều 11 Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT.
Hệ thống Quản lý thuế tập trung của Tổng cục Thuế cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ
35 Hệ thống Quản lý thuế tập trung Hệ thống bên ngoài 0 thống mạng đấu thầu quốc gia mà được đăng ký trực tiếp tại Tổng cục Thuế, tình hình hoạt động
(BCTC, thông tin nợ thuế,…)
Hệ thống Đăng ký kinh doanh là Hệ thống Cổng thông tin quốc gia về Đăng ký doanh nghiệp
(NBRS) của Bộ KHĐT cung cấp các thông tin về đối tượng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
36 Hệ thống Đăng ký kinh doanh Hệ thống bên ngoài 0
gia là tổ chức, doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp và được đăng ký tại cơ quan đăng ký
kinh doanh thuộc Bộ KHĐT
Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư Hệ thống giám sát và đánh giá đầu tư công thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu
37 Hệ thống bên ngoài 0
công quốc gia để trao đổi các thông tin về dự án, hợp đồng.
Nhận các thông tin đăng tải về đấu thầu và các vi phạm pháp luật về đấu thầu từ hệ thống mạng đấu
38 Hệ thống Báo đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
thầu quốc gia
Cổng thanh toán điện tử (Payoo) kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện thanh toán
39 Hệ thống Cổng thanh toán điện tử Hệ thống bên ngoài 0
phí
40 Hệ thống cấp chứng thư số Hệ thống bên ngoài 0 Hệ thống cấp chứng thư số
Hệ thống ứng dụng CNTT của KBNN có trao đổi với Hệ thống eGP về hợp đồng điện tử, hồ sơ thanh
41 Hệ thống bên ngoài 0
Hệ thống thông tin KBNN toán hợp đồng
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
42 Hệ thống thông tin Ngân hàng thu hộ Hệ thống bên ngoài 0
thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,…
Hệ thống Cổng dịch vụ công của Bộ Hệ thống của Bộ Kế hoạch Đầu tư kết nối với Hệ thống eGP để nhận dữ liệu yêu cầu đăng ký tham
43 Hệ thống bên ngoài 0
Kế hoạch và Đầu tư gia, cập nhật thông tin đăng ký tham gia và tình trạng xử lý các yêu cầu.
44 Cơ quan ký kết hợp đồng Chủ đầu tư 0 Là cơ quan có thẩm quyền hoặc được cơ quan có thẩm quyền ủy quyền ký kết hợp đồng dự án PPP
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng có trao đổi với hệ thống eGP về bảo lãnh sử dụng trong
45 0
Hệ thống Ngân hàng bảo lãnh Hệ thống bên ngoài đấu thầu điện tử: Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng,...
Hệ thống ứng dụng CNTT của Ngân hàng kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực hiện
Hệ thống thông tin Ngân hàng chuyển
46 Hệ thống bên ngoài 0 thanh toán thanh toán phí Đăng ký tham gia, phí duy trì, phí nộp HSDT/HSĐX,… qua tài khoản
khoản
định danh của nhà thầu
Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Hệ thống CSDL Báo cáo tài chính Doanh nghiệp kết nối với hệ thống eGP, cho phép Nhà thầu thực
47 Hệ thống bên ngoài 0
Doanh nghiệp của Tổng Cục Thuế hiện nhận dữ liệu Báo cáo tài chính về Hồ sơ năng lực của nhà thầu
Hệ thống mobile app đấu thầu thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
48 Hệ thống mobile app đấu thầu Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà thầu
Hệ thống cổng thông tin PPP thuộc Bộ KHĐT có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để
49 Hệ thống cổng thông tin PPP Hệ thống bên ngoài 0
trao đổi các thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

9.2.2.3.2. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng


Các bảng tính trọng số usecase theo UCP-BMT (TBF) được áp dụng theo phụ lục IV tại Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24 tháng 08 năm 2011 của Bộ Thông tin truyền thông. Điểm các
trường hợp sử dụng sẽ được tính lần lượt cho 11 phân hệ của hệ thống e-GP

116/290
9.2.2.3.2.1. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ Cổng thông tin điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 128 640  
  Trung bình 10 1 51 510  
Phức tạp 15 1 0 0  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       1150  

9.2.2.3.2.2. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ quản lý người sử dụng
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 159 795  
  Trung bình 10 1 54 540  
Phức tạp 15 1 0 0  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ
2 M        
trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       1335  
9.2.2.3.2.3. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ Quản lý năng lực nhà cung cấp
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 27 135  
  Trung bình 10 1 22 220  
Phức tạp 15 1 0 0  

117/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       355  

9.2.2.3.2.4. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ quản lý sản phẩm, dịch vụ
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 10 50  
  Trung bình 10 1 77 770  
Phức tạp 15 1 2 30  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       850  
9.2.2.3.2.5. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ đấu thầu điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 899 4495  
  Trung bình 10 1 290 2900  
Phức tạp 15 1 33 495  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
118/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra
3 T        
để bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       7890  

9.2.2.3.2.6. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ mua sắm điện tử (mua sắm trực tuyến)
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 123 615  
  Trung bình 10 1 72 720  
Phức tạp 15 1 15 225  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       1560  
9.2.2.3.2.7. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ hợp đồng điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 283 1415  
  Trung bình 10 1 109 1090  
Phức tạp 15 1 19 285  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      

119/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
  Cộng (B+M+T)       2790  

9.2.2.3.2.8. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ thanh toán điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 196 980  
  Trung bình 10 1 48 480  
Phức tạp 15 1 0 0  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1.2      
  Trung bình 10 1.2      
Phức tạp 15 1.2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1.5      
  Trung bình 10 1.5      
Phức tạp 15 1.5      
  Cộng (B+M+T)       1460  

120/290
9.2.2.3.2.9. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ bảo lãnh điện tử
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 98 490  
  Trung bình 10 1 69 690  
Phức tạp 15 1 0 0  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ
2 M        
trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       1180  

9.2.2.3.2.10. Tính toán điểm các trường hợp sử dụng cho phân hệ quản lý văn bản (quản lý tài liệu)
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 81 405  
  Trung bình 10 1 204 2040  
Phức tạp 15 1 3 45  
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ
2 M        
trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       2490  
9.2.2.3.2.11. Tính toán các trường hợp sử dụng cho phân hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
1 B         Các yêu cầu phải thỏa mãn thì PM mới được chấp nhận
Đơn giản 5 1 169 845  
  Trung bình 10 1 35 350  
Phức tạp 15 1 0 0  

121/290
TT Loại trường hợp sử dụng Trọng số UCP chuẩn Hệ số BMT Số Use case Kết quả Mô tả
Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng
2 M        
phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng
Đơn giản 5 1,2      
  Trung bình 10 1,2      
Phức tạp 15 1,2      
Các yêu cầu được bên PT PM tư vấn thêm hoặc đưa ra để
3 T        
bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn
Đơn giản 5 1,5      
  Trung bình 10 1,5      
Phức tạp 15 1,5      
  Cộng (B+M+T)       1195  

9.2.2.3.3. Tính toán Hệ số phức tạp kỹ thuật – công nghệ


BẢNG 2.1.1.3. BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP CÔNG NGHỆ
(cho 9 phân hệ gồm UM, SPM, IT, BD, SH, CT, PM, GT, DC)
(Theo Phụ lục V tại Công văn số số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT ngày 24 tháng 08 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
I Hệ số KT-CN (TFW)          
0 = Không quan trọng Mô hình tổng thể của hệ thống eGP được thiết kế nhiều lớp bao gồm 9 phân hệ được kiến trúc theo
Hệ thống phân tán hướng dịch vụ Microservices và 2 phân hệ hướng Monolithic có sử dụng api tích hợp giữa các phân hệ.
T1 5 = Có vai trò tác động căn 2 3 6
(Distributed System) Mô tả chi tiết trong mục 4. Mô hình tổng thể hệ thống.
bản
Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh:
̶ Thời gian phản hồi trung bình của các tính năng tìm kiếm trên hệ thống là 3 giây đối với một yêu cầu
của người sử dụng, không bao gồm các luồng mang tính chất thống kê, báo cáo.
̶ Thông tin về đấu thầu được công khai đầy đủ trên cổng thông tin ngay sau khi người sử dụng thực hiện
Tính chất đáp ứng tức thời
0 = Không quan trọng đăng tải; thông tin về đấu thầu có thể cập nhật thường xuyên, liên tục 24/7.
hoặc yêu cầu đảm bảo thông
T2 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
lượng (response throughput - Số lượng người sử dụng có thể truy cập hệ thống đồng thời (concurrent users): 4761 CCU trong năm
bản
performance objectives) đầu tiên và tăng đều 10% trong mỗi năm tiếp theo.
- Công suất hệ thống đáp ứng kích thước file tải lên và tải xuống đối với mỗi yêu cầu là 30M/phút, tính
theo số người hoạt động đồng thời ít nhất 1/6 số lượng truy cập đồng thời thì thông lượng yêu cầu lớn
hơn 25000M/phút.
̶ Yêu cầu hiệu năng cao với các tác vụ Mở thầu, tham dự thầu đòi hỏi hiệu năng cao.

122/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
Hệ thống được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng cụ thể:
̶ Trợ giúp điều hướng các menu được tạo động và thêm bớt tùy vai trò của người sử dụng.
̶ Di chuyển con trỏ tự động (Khi một trường thông tin đã được nhập xong ví dụ như chọn giá trị trong
danh sách, thì con trỏ được chuyển trang trường thông tin tiếp theo).
0 = Không quan trọng ̶ Các phím chức năng được cài đặt sẵn (Các phím chức năng được gán phím nóng như tổ hợp phí
Hiệu quả sử dụng trực tuyến Alt+phím nóng, Ctrl+phím nóng v.v).
T3 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
(end user efficiency online) ̶ Các ràng buộc đơn giản (tính hợp lệ trường dữ liệu: dữ liệu kiểu số; dữ liệu ngày tháng…) được kiểm
bản
tra ngay trên màn hình chức năng mà người dùng tương tác.
̶ Sử dụng nhiều màu sắc và hình ảnh nổi bật trong màn hình (Hoặc việc sử dụng màu sắc, hình ảnh hoặc
hình nền có tính chất tương phản cao để làm nổi nội dung).
̶ Hỗ trợ đa ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh và tiếng Việt.

Hệ thống yêu cầu những thuật toán phức tạp trong xử lý cụ thể:
1. Yêu cầu kiểm soát dữ liệu đấu thầu là dữ liệu quan trọng và đòi hỏi thuật toán xử lý bảo mật an toàn
đặc biệt.
Độ phức tạp của xử lý bên 0 = Không quan trọng 2. Yêu cầu xử lý logic mở rộng: yêu cầu các xử lý kiểm tra tính hợp lý của dữ liệu nhập vào, các trợ
giúp thao tác/phím tắt
T4 trong (complex internal 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
3. Yêu cầu có sử dụng công thức toán học hoặc thuật toán: Yêu cầu sử dụng các công thức tính toán
processing) bản theo tỷ lệ, theo công thức định nghĩa trước hoặc theo các điều kiện dữ liệu khác nhau như đánh giá
thông số hồ sơ dự thầu, tính toán kết quả đấu thầu…
4. Yêu cầu xử lý ngoại lệ cho những giao dịch không hoàn chỉnh phải được xử lý lại

Hệ thống cần phải thiết kế và viết mã theo quy chuẩn để Trung tâm đấu thầu qua mạng có thể tái sử
dụng sau khi doanh nghiệp dự án bàn giao dự án. Vì theo quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT ngày
Mã nguồn phải tái sử dụng 0 = Không quan trọng
24/8/2016 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trung tâm đấu thầu qua mạng có trách nhiệm:
T5 được (Code must be 5 = Có vai trò tác động căn 1 3 3 Tổ chức quản lý, vận hành và phát triển Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; quản lý đăng ký của chủ đầu
reuseable) bản tư, bên mời thầu, nhà thầu, nhà đầu tư và các thông tin khác có liên quan vào Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia;
Hệ thống e-GP yêu cầu triển khai áp dụng công nghệ kỹ thuật mới, sử dụng các nền tảng ảo hóa và yêu
cầu đồng bộ thông tin giữa DC – DRC vì vậy cần giảm thiểu mức độ phức tạp của thao tác cài đặt bằng
cách:
0 = Không quan trọng - Cho phép thiết lập thông số khi cài đặt.
T6 Dễ cài đặt (Easy to install) 5 = Có vai trò tác động căn 0,5 3 1,5
bản - Sử dụng các script, đóng gói ứng dụng cài đặt để tối thiểu các bước xác nhận hoặc nhập tham số
khi cài đặt.
- Có tài liệu hướng dẫn cài đặt.
Có tài liệu checklist kiểm tra nội dung sau cài đặt.
0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP thiết kế yêu cầu dễ sử dụng. Người sử dụng: nhà thầu, bên mời thầu ... dễ dàng tiếp cận
T7 Dễ sử dụng (Easy to use) 5 = Có vai trò tác động căn 0,5 4 2 đối với các tính năng mà hệ thống cung cấp. Hệ thống cần cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng có dễ
bản dàng tiếp cận ngay trên màn hình nhập.

123/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
Hệ thống xây dựng trên nền tảng JAVA do đó có thể chạy được trên nhiều nền tảng phần cứng và hệ
điều hành khác nhau:
̶ Yêu cầu về môi trường phần mềm hệ thống có thể chạy: ứng dụng server có thể chạy trên các môi
0 = Không quan trọng trường hệ điều hành Linux như Redhat hoặc tương đương. Ứng dụng phía client thực hiện trên các trình
Khả năng chuyển đổi
T8 5 = Có vai trò tác động căn 2 3 6 duyệt khác nhau như Chrome, Firefox
(Portable) ̶ Yêu cầu về nền tảng phần cứng (loại thiết bị) hệ thống có thể chạy: có thể chạy trên nhiều loại thiết bị
bản
tương tự (ví dụ: thực thi trên Laptop hoặc máy tính để bàn, đối với tính năng tra cứu thông tin có thể
thực thi cả trên các loại điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android hay iOS);

0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP có thể đáp ứng thiết kế chỉnh sửa hệ thống trong tương lai nhưng yêu cầu tuân thủ chặt
Khả năng dễ thay đổi (Easy chẽ theo kiến trúc và mô hình nghiệp vụ đã được phê duyệt.
T9 5 = Có vai trò tác động căn 1 2 2
to change)
bản
0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP được thiết kế để hỗ trợ truy cập dữ liệu đồng thời và khả năng xử lý các vấn đề khi dữ
Sử dụng đồng thời liệu được truy cập đồng thời. Tất cả các yêu cầu đều đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều người
T10 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
(Concurrent) dùng đồng thời tại mọi thời điểm.
bản
Hệ thống e-GP là hệ thống đấu thầu qua mạng do đó cần được thiết kế những tính năng bảo mật đặc
biệt như áp dụng giải pháp quản lý đặc quyền truy cập, sử dụng những phương thức bảo mật phức tạp sử
0 = Không quan trọng dụng chữ ký số và mã hóa hồ sơ sử dụng thuật toán và hạ tầng mã hóa công khai.
Có các tính năng bảo mật đặc
T11 5 = Có vai trò tác động căn 1 4 4
biệt Yêu cầu xác thực 2 yếu tố khi truy cập hệ thống, hoặc thực hiện giao dịch.
bản
Sử dụng các giải pháp gắn tem thời gian cho dữ liệu cần bảo mật.

Hệ thống có thể truy cập tới dịch vụ hoặc các giao diện lập trình ứng dụng của các ứng dụng do các nhà
Cung cấp truy nhập trực tiếp 0 = Không quan trọng5 = Có phát triển khác như hệ thống Callcenter
T12 1 3 3
tới các PM third party vai trò tác động căn bản

Hệ thống e-GP là hệ thống lớn đòi hỏi trong quá trình triển khai cần có phương án đào tạo cụ thể cho
người quản lý cũng như các đơn vị sử dụng. Các đối tượng cần đào tạo được xác định trong yêu cầu hợp
0 = Không quan trọng đồng bao gồm các cơ quan sử dụng ngân sách nhà nước đóng vai trò chủ đầu tư, bên mời thầu; và hàng
Yêu cầu phương tiện đào tạo
T13 5 = Có vai trò tác động căn 1 3 3 trăm nghìn doanh nghiệp trong nước đóng vai trò nhà thầu.
ĐB cho người sử dụng
bản
Công cụ đào tạo sử dụng hình thức học trực tuyến thông qua tính năng thuộc phân hệ Trung tâm hỗ trợ
khách hàng.
  Cộng I       46,5  
Hệ số độ phức tạp về CN-  
II KT (Technical Complexity TCF = 0.6 + (0.01 x TFW)     1,065
Factor)

BẢNG 2.1.1.3. BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP CÔNG NGHỆ


(cho 2 phân hệ gồm Cổng thông tin điện tử và Trung tâm hỗ trợ khách hàng)
(Theo Phụ lục V tại Công văn số số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT ngày 24 tháng 08 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

124/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
I Hệ số KT-CN (TFW)          
Mô hình tổng thể của hệ thống eGP được thiết kế nhiều lớp bao gồm 9 phân hệ được kiến trúc theo
Hệ thống phân tán (Distributed 0 = Không quan trọng hướng dịch vụ Microservices và 2 phân hệ hướng Monolithic. Mô tả chi tiết trong mục 4. Mô hình tổng
T1 2 3 6
System) 5 = Có vai trò tác động căn bản thể hệ thống.

Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh:
̶ Thời gian phản hồi trung bình của các tính năng tìm kiếm trên hệ thống là 3 giây đối với một yêu cầu
của người sử dụng, không bao gồm các luồng mang tính chất thống kê, báo cáo.
̶ Thông tin về đấu thầu được công khai đầy đủ trên cổng thông tin ngay sau khi người sử dụng thực
Tính chất đáp ứng tức thời hiện đăng tải; thông tin về đấu thầu có thể cập nhật thường xuyên, liên tục 24/7.
hoặc yêu cầu đảm bảo thông 0 = Không quan trọng
T2 1 4 4
lượng (response throughput 5 = Có vai trò tác động căn bản - Số lượng người sử dụng có thể truy cập hệ thống đồng thời (concurrent users): 4761 CCU trong năm
performance objectives) đầu tiên và tăng đều 10% trong mỗi năm tiếp theo.
- Công suất hệ thống đáp ứng kích thước file tải lên và tải xuống đối với mỗi yêu cầu là 30M/phút, tính
theo số người hoạt động đồng thời ít nhất 1/6 số lượng truy cập đồng thời thì thông lượng yêu cầu lớn
hơn 25000M/phút.

Hệ thống được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng cụ thể:
̶ Trợ giúp điều hướng các menu được tạo động và thêm bớt tùy vai trò của người sử dụng.
̶ Di chuyển con trỏ tự động (Khi một trường thông tin đã được nhập xong ví dụ như chọn giá trị trong
danh sách, thì con trỏ được chuyển trang trường thông tin tiếp theo).
̶ Các phím chức năng được cài đặt sẵn (Các phím chức năng được gán phím nóng như tổ hợp phí
Hiệu quả sử dụng trực tuyến 0 = Không quan trọng Alt+phím nóng, Ctrl+phím nóng v.v).
T3 1 4 4
(end user efficiency online) 5 = Có vai trò tác động căn bản ̶ Các ràng buộc đơn giản (tính hợp lệ trường dữ liệu: dữ liệu kiểu số; dữ liệu ngày tháng…) được kiểm
tra ngay trên màn hình chức năng mà người dùng tương tác.
̶ Sử dụng nhiều màu sắc và hình ảnh nổi bật trong màn hình (Hoặc việc sử dụng màu sắc, hình ảnh hoặc
hình nền có tính chất tương phản cao để làm nổi nội dung).
̶ Hỗ trợ đa ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh và tiếng Việt.

Hệ thống yêu cầu những các xử lý phức tạp cụ thể:


1. Hỗ trợ tìm kiếm thông minh trên cổng thông tin sử dụng các giải pháp tìm kiếm thông dụng hiện nay
như Elasticsearch.
Độ phức tạp của xử lý bên
0 = Không quan trọng 2. Yêu cầu xử lý logic mở rộng: yêu cầu các xử lý kiểm tra tính hợp lý của dữ liệu nhập vào, các trợ
T4 trong (complex internal 1 3 3
giúp thao tác/phím tắt
5 = Có vai trò tác động căn bản
processing)
3. Yêu cầu quản lý cuộc gọi và quy trình chuyển tiếp xử lý hỗ trợ yê cầu trong phân hệ Trung tâm hỗ
trợ khách hàng.

Hệ thống cần phải thiết kế và viết mã theo quy chuẩn để Trung tâm đấu thầu qua mạng có thể tái sử
dụng sau khi doanh nghiệp dự án bàn giao dự án. Vì theo quyết định số 1248/QĐ-BKHĐT ngày
Mã nguồn phải tái sử dụng 0 = Không quan trọng 24/8/2016 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định: Trung tâm đấu thầu qua mạng có trách nhiệm:
T5 1 3 3 Tổ chức quản lý, vận hành và phát triển Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; quản lý đăng ký của chủ
được (Code must be reuseable) 5 = Có vai trò tác động căn bản
đầu tư, bên mời thầu, nhà thầu, nhà đầu tư và các thông tin khác có liên quan vào Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia;

0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP yêu cầu triển khai áp dụng công nghệ kỹ thuật mới, sử dụng các nền tảng ảo hóa và yêu
T6 Dễ cài đặt (Easy to install) 0,5 3 1,5
5 = Có vai trò tác động căn bản cầu đồng bộ thông tin giữa DC – DRC vì vậy cần giảm thiểu mức độ phức tạp của thao tác cài đặt bằng
125/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
cách:
- Cho phép thiết lập thông số khi cài đặt.
- Sử dụng các script, đóng gói ứng dụng cài đặt để tối thiểu các bước xác nhận hoặc nhập tham số
khi cài đặt.
- Có tài liệu hướng dẫn cài đặt.
Có tài liệu checklist kiểm tra nội dung sau cài đặt.
Hệ thống e-GP thiết kế yêu cầu dễ sử dụng. Người sử dụng: nhà thầu, bên mời thầu ... dễ dàng tiếp cận
0 = Không quan trọng
T7 Dễ sử dụng (Easy to use) 0,5 4 2 đối với các tính năng mà hệ thống cung cấp. Hệ thống cần cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng có dễ
5 = Có vai trò tác động căn bản
dàng tiếp cận ngay trên màn hình nhập.
Hệ thống xây dựng trên nền tảng JAVA do đó có thể chạy được trên nhiều nền tảng phần cứng và hệ
điều hành khác nhau:
̶ Yêu cầu về môi trường phần mềm hệ thống có thể chạy: ứng dụng server có thể chạy trên các môi
trường hệ điều hành Linux như Redhat hoặc tương đương. Ứng dụng phía client thực hiện trên các
Khả năng chuyển đổi 0 = Không quan trọng
T8 2 3 6 trình duyệt khác nhau như Chrome, Firefox
(Portable) 5 = Có vai trò tác động căn bản
̶ Yêu cầu về nền tảng phần cứng (loại thiết bị) hệ thống có thể chạy: có thể chạy trên nhiều loại thiết bị
tương tự (ví dụ: thực thi trên Laptop hoặc máy tính để bàn, đối với tính năng tra cứu thông tin có thể
thực thi cả trên các loại điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android hay iOS);

Khả năng dễ thay đổi (Easy to 0 = Không quan trọng Hệ thống e-GP có thể đáp ứng thiết kế chỉnh sửa hệ thống trong tương lai nhưng yêu cầu tuân thủ chặt
T9 1 2 2 chẽ theo kiến trúc và mô hình nghiệp vụ đã được phê duyệt.
change) 5 = Có vai trò tác động căn bản
Hệ thống e-GP được thiết kế để hỗ trợ truy cập dữ liệu đồng thời và khả năng xử lý các vấn đề khi dữ
liệu được truy cập đồng thời. Tất cả các yêu cầu đều đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều người
Sử dụng đồng thời 0 = Không quan trọng dùng đồng thời tại mọi thời điểm.
T10 1 4 4
(Concurrent) 5 = Có vai trò tác động căn bản
Số lượng người sử dụng có thể truy nhập hệ thống đồng thời (concurrent users): 4761 CCU trong năm
đầu tiên và tăng đều 10% trong mỗi năm tiếp theo.

Hệ thống e-GP là hệ thống đấu thầu qua mạng do đó cần được thiết kế những tính năng bảo mật đặc
biệt như áp dụng giải pháp quản lý đặc quyền truy cập, sử dụng những phương thức bảo mật phức tạp
Có các tính năng bảo mật đặc 0 = Không quan trọng sử dụng chữ ký số khi đăng tải các văn bản pháp quy trên cổng thông tin.
T11 1 4 4
biệt 5 = Có vai trò tác động căn bản Yêu cầu xác thực 2 yếu tố khi truy cập hệ thống, hoặc thực hiện giao dịch.
Sử dụng các giải pháp gắn tem thời gian cho dữ liệu cần bảo mật...

Cung cấp truy nhập trực tiếp 0 = Không quan trọng Hệ thống có thể truy cập tới dịch vụ hoặc các giao diện lập trình ứng dụng của các ứng dụng do các nhà
T12 1 3 3 phát triển khác như hệ thống Callcenter
tới các PM third party 5 = Có vai trò tác động căn bản

126/290
Giá trị
Mức xếp hạng Trọng số
TT Các hệ số KT xếp Kết quả Ghi chú
(Từ 0 đến 5) chuẩn
hạng
Hệ thống e-GP là hệ thống lớn đòi hỏi trong quá trình triển khai cần có phương án đào tạo cụ thể. Các
đối tượng cần đào tạo được xác định trong yêu cầu hợp đồng bao gồm các cơ quan sử dụng ngân sách
Yêu cầu phương tiện đào tạo 0 = Không quan trọng nhà nước đóng vai trò chủ đầu tư, bên mời thầu; và hàng trăm nghìn doanh nghiệp tron nước đóng vai
T13 1 3 3 trò nhà thầu.
ĐB cho người sử dụng 5 = Có vai trò tác động căn bản
Công cụ đào tạo sử dụng hình thức học trực tuyến thông qua tính năng thuộc phân hệ Trung tâm hỗ trợ
khách hàng.

  Cộng I       45,5  
Hệ số độ phức tạp về CN-KT  
II (Technical Complexity TCF = 0.6 + (0.01 x TFW)     1,055
Factor)

9.2.2.3.4. Tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường
9.2.2.3.4.1. Dự kiến trình độ và kinh nghiệm cần có của nhân công
Xem chi tiết tại mục 5.6. Các yêu cầu về năng lực của cán bộ tham gia xây dựng, phát triển, nâng cấp và mở rộng phần mềm
9.2.2.3.4.2. Tính toán hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường

BẢNG 2.1.1.4. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
Theo mục II, Phụ lục VI tại Công văn số số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT ngày 24 tháng 08 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông

TT Các hệ số tác động môi trường   Trọng số TB cộng giá trị xếp hạng Kết quả Đánh giá độ ổn định KN

I Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW) 0 4,5   17,50  

  Đánh giá cho từng thành viên        

0 = Không có kinh nghiệm


1 Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP 3 = Trung bình 1,5 4,0 6,0 1,0
5 = Trình độ chuyên gia

0 = Không có kinh nghiệm


2 Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự (application experiences) 3 = Trung bình 0,5 3,0 1,5 0,1
5 = Trình độ chuyên gia

0 = Không có kinh nghiệm


3 Có kinh nghiệm về hướng đối tượng (Object Oriented) 3 = Trung bình 1 2,5 2,5 0,6
5 = Trình độ chuyên gia
0 = Không có kinh nghiệm
4 Có khả năng lãnh đạo Nhóm 3 = Trung bình 0,5 2,0 1,0 0,1
5 = Trình độ chuyên gia

127/290
0 = Không năng động
5 Tính chất năng động 3 = Trung bình 1 1,5 1,5 0,1
5 = Cao
  Đánh giá chung cho Dự án          
0 = Rất bất định
6 Độ ổn định của các yêu cầu 5 = Không hay thay đổi 2 4,0 8,0 1,0

0 = Không có NV Part-time
7 Có sử dụng các nhân viên làm Part-time (một phần thời gian) 3 = Có NV làm Part-time -1 0,0 0,0 0,0
5 = Tất cả đều Part-time

8 Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó   -1 3,0 -3,0 0,0

II Hệ số phức tạp về môi trường (EF)       0,880 0,5

III Độ ổn định kinh nghiệm (ES)         2,9

IV Nội suy thời gian lao động (P)         32

128/290
9.2.2.3.5. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công được tính căn cứ theo các hướng dẫn về lương của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và hướng dẫn cách tính của Bộ Thông tin và Truyền thông cho các dự án ứng dụng công nghệ
tại Quyết định 2589/BTTTT- ƯDCNTT ngày 24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ.
Tỷ lệ/ hệ số
T Tiêu chí xác định Cấp bậc, hệ số, mức lương Ghi chú
xác định
Bậc thâm niên ngạch kỹ sư
1   KS1 KS2 KS3 KS4 KS5 KS6 KS7 KS8  
(A3)
Hệ số bậc thâm niên ngạch kỹ
2     0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31  
sư (A3=03 năm)
2 Hệ số lương (bậc liền kề x 5%)   2,15 2,26 2,37 2,49 2,61 2,74 2,88 3,03  
- Lương tối thiểu vùng I
3 Mức lương tối thiểu vùng   4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 4.420.000 (Hà nội): Lương tối thiểu
vùng 2020
4 Mức lương theo hệ số   9.503.000 9.989.200 10.475.400 11.005.800 11.536.200 12.110.800 12.729.600 13.392.600
5 Lương phụ 12% - -            
6 Phụ cấp khoán 4% - -            
7 Mức lương lao động/tháng   9.503.000 9.989.200 10.475.400 11.005.800 11.536.200 12.110.800 12.729.600 13.392.600
- Thời gian lao động để
tính mức lương lao động
8 Mức lương lao động/ngày   365.500 384.200 402.900 423.300 443.700 465.800 489.600 515.100
bình quân tháng là 26
ngày.
- Thời gian lao động 08
9 Mức lương lao động/giờ   45.688 48.025 50.363 52.913 55.463 58.225 61.200 64.388
giờ/ngày
Căn cứ mục 5.6. Các yêu cầu về năng lực của cán bộ tham gia xây dựng, phát triển, nâng cấp và mở rộng phần mềm, dự án sử dụng khỹ sư bậc 2, tương ứng với mức lương 48.025 đồng/giờ. Thời gian
lao động bình quân tháng là 26 ngày/tháng và thời gian lao động là 08 giờ/ngày.

129/290
9.2.2.3.6. Tính toán giá trị phần mềm
BẢNG 2.1.1 ĐỊNH GIÁ PHẦN MỀM THEO UCP-BMT
Áp dụng theo công văn số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT

T Giá trị từng phân hệ


Hạng mục Diễn giải
T PO UM SPM IT BD SH CT PM GT DC CC
Tính điểm
trường hợp
I                        
sử dụng
(Use-case)
Điểm Actor
1   30 31 19 12 55 22 45 28 22 18 21
(TAW)
Điểm Use
2   1150 1335 355 850 7890 1560 2790 1460 1180 2490 1195
case (TBF)
UUCP =
Tính điểm
3 TAW 1180 1366 374 862 7945 1582 2835 1488 1202 2508 1216
UUCP
+TBF
Hệ số phức TCF = 0,6
4 tạp về KT- + (0,01 x 1,055 1,065 1,065 1,065 1,065 1,065 1,065 1,065 1,065 1,065 1,055
CN (TCF) TFW)
Hệ số phức EF = 1,4 +
5 tạp về môi (-0,03 x 0,88 0,88 0,88 0,88 0,88 0,88 0,88 0,88 0,88 0,88 0,88
trường (EF) EFW)
AUCP =
Tính điểm
6 UUCP * 1095,51 1280,22 350,51 807,87 7446,05 1482,65 2656,96 1394,55 1126,51 2350,50 1128,93
AUCP
TCF * EF
Nội suy
P=
thời gian
II người/giờ/ 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32
lao động
AUCP
(P)
Giá trị nỗ
E = AUCP
III lực thực tế 1.825,85 2.133,69 584,19 1.346,44 12.410,09 2.471,08 4.428,27 2.324,26 1.877,52 3.917,50 1.881,56
x 10/6
(E)
Mức lương
lao động H=
IV 48.025 48.025 48.025 48.025 48.025 48.025 48.025 48.025 48.025 48.025 48.025
bình quân người/giờ
(H)
Định giá
G = 1,4 * E 3.928.352.79 4.590.676.70 1.256.896.46 2.896.892.58 26.700.556.83 5.316.578.04 5.000.691.87 4.039.521.83 8.428.579.60
V phần mềm 9.527.511.470 4.048.213.971
*P*H 2 9 9 9 7 2 5 0 0
nội bộ (G)

130/290
9.2.2.3.7. Tổng hợp chi phí phần mềm nội bộ

BẢNG 2: TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

Đơn vị tính: đồng

GIÁ TRỊ THUẾ GIÁ TRỊ


STT NỘI DUNG CHI PHÍ KÝ HIỆU GHI CHÚ
TRƯỚC THUẾ GTGT SAU THUẾ

I Phần mềm nội bộ hệ thống eGP (gồm 11 phân hệ) eGP 132.459.591.850 - 132.459.591.850 xem bảng 2.1
6.870.689.033
1 Phân hệ Cổng thông tin điện tử PO - 6.899.814.719
8.029.093.5
2 Phân hệ Quản lý người sử dụng UM 64 - 8.176.039.045
2.198.311.9
3 Phân hệ Quản lý năng lực nhà cung cấp SPM 24 - 2.198.311.924
5.066.665.1
4 Phân hệ Quản lý sản phẩm, dịch vụ IT 38 - 5.066.665.138
46.699.273.9
5 Phân hệ Đấu thầu điện tử BD 08 - 46.699.273.908
9.298.694.9
6 Phân hệ Mua sắm điện tử SH 95 - 9.298.694.995
16.663.617.5
7 Phân hệ Hợp đồng điện tử CT 62 - 16.663.617.562
8.746.210.0
8 Phân hệ Thanh toán điện tử PM 90 - 8.746.210.090
7.065.123.6
9 Phân hệ Bảo lãnh điện tử GT 81 - 7.065.123.681
14.741.585.7
10 Phân hệ Quản lý tài liệu DC 20 - 14.741.585.720
7.080.326.2
11 Phân hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng (call center) CC 35 - 7.080.326.235

BẢNG 2.1. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ PHẦN MỀM NỘI BỘ THEO TỪNG PHÂN HỆ CỦA HỆ THỐNG
Cách tính áp dụng theo công văn số 2589 /BTTTT-ƯDCNTT

T Khoản Cách Ký Giá trị

131/290
mục
T tính hiệu
chi phí PO UM SPM IT BD SH CT PM GT DC CC
Giá trị 1,4 x
5.316.578.04 4.048.213.97
1 phần ExP G 3.928.352.792 4.590.676.709 1.256.896.469 2.896.892.589 26.700.556.837 9.527.511.470 5.000.691.875 4.039.521.830 8.428.579.600
2 1
mềm xH
Chi phí G x 3.455.775.72 2.631.339.08
2 C 2.553.429.315 2.983.939.861 816.982.705 1.882.980.183 17.355.361.944 6.192.882.456 3.250.449.719 2.625.689.190 5.478.576.740
chung 65% 7 1
Thu
nhập
(G
chịu
3 +C) x TL 388.906.926 454.476.994 124.432.750 286.792.366 2.643.355.127 526.341.226 943.223.636 495.068.496 399.912.661 834.429.380 400.773.183
thuế
6%
tính
trước
Chi phí
phần
mềm G+
9.298.694.99 7.080.326.23
4 của C + Gpm 6.870.689.033 8.029.093.564 2.198.311.924 5.066.665.138 46.699.273.908 16.663.617.562 8.746.210.090 7.065.123.681 14.741.585.720
5 5
từng TL
phân
hệ

132/290
9.2.2.4. Tổng hợp chi phí tính chuyển đổi số liệu

TỔNG HỢP CHI PHÍ TÍNH CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU


Đơn vị tính: Đồng

STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ GHI CHÚ
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chi phí vật liệu   15,561 VL
2 Chi phí nhân công   4,246,505,889 NC
3 Chi phí máy thi công   273,849,241 CM
  Chi phí trực tiếp VL+NC+CM 4,520,370,692 T
II CHI PHÍ CHUNG N*Định mức tỷ lệ 2,760,228,828 C
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C)* Tỷ lệ 436,835,971 TL
  Chi phí trước thuế (T+C+TL) 7,717,435,491 Gtt
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Gtt*T 0 GTGT
  Chi phí sau thuế Gtt+GTGT 7,717,435,491 G
  TỔNG CỘNG G    

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG, THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Đơn vị tính: %
ST THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH
CHI PHÍ CHUNG GÍA TRỊ GIA TĂNG
T TRƯỚC
1 65.0% 6.0% 0.0%

9.2.2.4.1. Tổng hợp chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu

BẢNG 2.3.2. TỔNG HỢP CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU

ST MỨ NGÀY
MÃ CV TÊN CÔNG VIỆC KL ĐƠN VỊ TÍNH LAO ĐỘNG VẬT LIỆU THIẾT BỊ TỔNG THÀNH TIỀN
T C CÔNG
[1] [2] [3] [4] [5] [6]   [7] [8] [9] [10] [11]
XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CHUẨN 01 tài liệu hướng
1 02.10.05.01.01 3 1 4,678,003.05 8,379.00 104,033.48 4,790,415.53 4,790,415.53 10.15
HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU (mức 3) dẫn
2 02.10.05.02.01 3 CHUẨN HÓA DỮ LIỆU (mức 3) 1 01 file tài liệu 21,132.30 0.00 1,325.56 22,457.86 22,457.86 0.06
01 bảng mô tả dữ
3 02.10.05.03.03 3 CHUYỂN ĐỔI CẤU TRÚC DỮ LIỆU (mức 3) 213 17,948,883.00 0.00 1,283,733.02 19,232,616.02 4,096,547,213.11 9,265.50
liệu
LẬP TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KIỂM TRA DỮ 01 tài liệu hướng
4 02.10.06.01.01 3 1 7,751,884.88 7,182.00 308,748.24 8,067,815.11 8,067,815.11 10.15
LIỆU ĐÃ TẠO LẬP (mức 3) dẫn
Mức 2: 10%*Tổng
5 02.10.06.01.02 2 KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP 1 dự toán của hạng 0.00 0.00 0.00 4,109,427,901.62 410,942,790.16 0.00
mục tạo lập CSDL
      TỔNG     4,246,505,889 15,561 273,849,241   4,520,370,692 9,286.00
133/290
9.2.2.4.2. Chi tiết chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu

ĐỊNH MỨC/

MỨC CHI TIẾT CHI PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN NGÀY CÔNG
CÔNG VIỆC
LƯỢNG
XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CHUẨN
02.10.05.01.01 3 01 tài liệu hướng dẫn     4,790,415.53  
HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU (mức 3)
    Lao động       4,678,003.05  
    Nhóm 02 KS3 Nhóm công 5.075 921,774.00 4,678,003.05 10.15
    Vật liệu       8,379.00  
    Giấy A4 Gram 0.14 57,000.00 7,980.00  
    Khác % 5 7,980.00 399.00  
    Thiết bị       104,033.48  
    Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 3.48 27,736.00 96,521.28  
    Máy in laser công suất 0,6kW/h Ca 0.2436 10,733.00 2,614.56  
    Máy photocopy công suất 1,3kW/h Ca 0.174 10,733.00 1,867.54  
    Thiết bị khác % 3 101,003.38 3,030.10  
02.10.05.02.01 3 CHUẨN HÓA DỮ LIỆU (mức 3) 01 file tài liệu     22,457.86  
    Lao động       21,132.30  
    Nhóm 01 KS1 Công 0.058 364,350.00 21,132.30 0.058
    Thiết bị       1,325.56  
    Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 0.0464 27,736.00 1,286.95  
    Thiết bị khác % 3 1,286.95 38.61  
01 bảng mô tả dữ
02.10.05.03.03 3 CHUYỂN ĐỔI CẤU TRÚC DỮ LIỆU (mức 3)     19,232,616.02  
liệu
    Lao động       17,948,883.00  
    Nhóm 02 KS2 Công 21.75 825,236.00 17,948,883.00 43.50
    Thiết bị       1,283,733.02  
    Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 44.08 27,736.00 1,222,602.88  
    Thiết bị khác % 5 1,222,602.88 61,130.14  
LẬP TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KIỂM TRA DỮ
02.10.06.01.01 3 01 tài liệu hướng dẫn     8,067,815.11  
LIỆU ĐÃ TẠO LẬP (mức 3)
    Lao động       7,751,884.88  
    Nhóm 03 KS4 Nhóm công 5.075 1,527,465.00 7,751,884.88 10.1500
    Vật liệu       7,182.00  
    Giấy A4 Gram 0.12 57,000.00 6,840.00  
    Khác % 5 6,840.00 342.00  
    Thiết bị       308,748.24  
    Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h Ca 10.44 27,736.00 289,563.84  
    Máy in laser công suất 0,6kW/h Ca 0.2436 10,733.00 2,614.56  
    Máy photocopy công suất 1,3kW/h Ca 0.174 10,733.00 1,867.54  
    Thiết bị khác % 5 294,045.94 14,702.30  

134/290
ĐỊNH MỨC/

MỨC CHI TIẾT CHI PHÍ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN NGÀY CÔNG
CÔNG VIỆC
LƯỢNG
02.10.06.01.02 2 KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP       0.00  
    Mức 2: 10%*Tổng dự toán của hạng mục tạo lập CSDL       0.00  

9.2.2.5. Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm

9.2.2.5.1. Tổng hợp chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm

BẢNG 2.3. TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT/ CÀI ĐẶT
Áp dụng phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá, ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, định
mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTTT, Quyết định 1235/QĐ-BTTT và Công văn 2519/BTTTT-KHTC

TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Đơn vị tính: Đồng
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ GHI CHÚ
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chi phí vật liệu   1.688.008 VL
2 Chi phí nhân công   30.154.131 NC
3 Chi phí máy thi công   741.912 CM
  Chi phí trực tiếp VL+NC+CM 32.584.051 T
II CHI PHÍ CHUNG N*Định mức tỷ lệ 19.600.185 C
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C)* Tỷ lệ 3.131.054 TL
  Chi phí trước thuế (T+C+TL) 55.315.291 Gtt
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Gtt*T 5.531.529 GTGT
  Chi phí sau thuế Gtt+GTGT 60.846.820 G
  TỔNG CỘNG G 60.846.820  

135/290
TỔNG HỢP CHI PHÍ CÀI ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Đơn vị tính: Đồng
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ GHI CHÚ
[1] [2] [3] [4] [5]
1 Chi phí vật liệu   2.461.654 VL
2 Chi phí nhân công   64.770.003 NC
3 Chi phí máy thi công   1.701.035 CM
  Chi phí trực tiếp VL+NC+CM 68.932.692 T
II CHI PHÍ CHUNG N*Định mức tỷ lệ 44.806.250 C
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C)* Tỷ lệ 6.824.337 TL
  Chi phí trước thuế (T+C+TL) 120.563.279 Gtt
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Gtt*T 0 GTGT
  Chi phí sau thuế Gtt+GTGT 120.563.279 G
  TỔNG CỘNG G 120.563.279  

9.2.2.5.2. Tổng hợp chi phí lắp đặt trang thiết bị hạ tầng
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG
Áp dụng phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá, ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, định mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTTT, Quyết định 1235/QĐ-BTTT và
Công văn 2519/BTTTT-KHTC

NHÂN
ĐƠN TỔNG THÀNH
ST VẬT NHÂN CÔNG THÀNH
MÃ CV NỘI DUNG CÔNG VIỆC KL VỊ MÁY TỔNG (Sau điều TIỀN GHI CHÚ
T LIỆU CÔNG (sau điều TIỀN
TÍNH chỉnh) (Sau tỷ lệ)
chỉnh)
[1] [2] [4] [5]   [6] [7]   [8] [9]   [10]   [11]
I Chi phí lắp tại Trung tâm chính ( DC)                      
II.1 Lắp đặt thiết bị mạng                      
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Core
1 01.01.02.01.01.00 2 599 635.005 822.744 9.175 644.779 832.518 1.289.558 1.665.036
và Carrier)-Thiết bị bị Switch
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch
2 01.01.02.01.01.00 2 599 635.005 822.744 9.175 644.779 832.518 1.289.558 1.665.036
và Carrier)-Thiết bị bị phân hệ server
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch
3 01.01.02.01.01.00 2 599 635.005 822.744 9.175 644.779 832.518 1.289.558 1.665.036
và Carrier)-Thiết bị bị phân hệ quản trị
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
4 01.01.05.01.01.02 2 599 212.857 275.788 7.340 220.796 283.727 441.592 567.454
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router 1

136/290
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
5 01.01.05.01.01.02 1 599 212.857 275.788 7.340 220.796 283.727 220.796 283.727
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router 2
Lắp đặt thiết bị cho ứng
dụng cho Data Center-Thiết
1 thiết Lắp đặt thiết bị Load
6 01.05.03.04.00.00 bị lựa chọn phân phối nội 2 9.072 214.911 278.449 9.175 233.158 296.696 466.316 593.393
bị Balancer
dung và cân bằng tải truy
xuất
I.2 Lắp đặt thiết bị bảo mật (DC)                      
Lắp đặt FW cho doanh
nghiệp lớn (Enterprise và 1 thiết
7 01.08.01.03.01.03 2 11.140 410.871 532.345 11.010 433.021 554.495 866.042 1.108.990 Firewall lớp 1
Carrier)Từ 2 đến 10Gbps bị
Firewall
Lắp đặt FW cho doanh
nghiệp lớn (Enterprise và 1 thiết
8 01.08.01.03.01.03 2 11.140 410.871 532.345 11.010 433.021 554.495 866.042 1.108.990 Firewall lớp 2
Carrier)Từ 2 đến 10Gbps bị
Firewall
I.3 Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DC)                      
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị DMZ
9 01.03.01.02.01.00 3 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 578.529 734.786
2U bị servers
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị App,
10 01.03.01.02.01.00 9 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 1.735.587 2.204.357
2U bị Support servers
Lắp đặt thiết bị Máy chủ
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết
11 01.03.01.02.01.00 2 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 385.686 489.857 quản trị cơ sở dữ liệu cho
2U bị
tác nghiệp của hệ thống
Lắp đặt thiết bị Máy chủ
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết
12 01.03.01.02.01.00 2 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 385.686 489.857 quản trị cơ sở dữ liệu cho
2U bị
quản lý file
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị
13 01.03.01.02.01.00 1 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 192.843 244.929
2U bị Management servers
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Dev,
14 01.03.01.02.01.00 3 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 578.529 734.786
2U bị UAT, Training server
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Máy chủ
15 01.03.01.02.01.00 1 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 192.843 244.929
2U bị Backup
Lắp đặt thiết bị chuyển
1 thiết Lắp đặt thiết bị SAN
16 01.04.07.01.02.00 mạch SAN - SAN Switch 2 5.985 241.076 312.350 7.340 254.401 325.675 508.802 651.350
bị Switch
từ 16 đến 48 cổng
Lắp đặt và cài đặt thiết bị
lưu trữ liên kết các thiết bị 1 thiết Lắp đặt thiết bị SAN
17 01.04.06.03.00.00 1 4.830 960.198 1.244.081 55.049 1.020.077 1.303.960 1.020.077 1.303.960
lưu trữ trên mạng (SAN) > bị storage
50TB
Lắp đặt thiết bị thư viện lưu 1 thiết Lắp đặt thiết bị Tape
18 01.04.12.01.04.00 1 725 639.790 828.944 55.049 695.564 884.718 695.564 884.718
trữ (Library) > 50 TB bị Library
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Storage
19 01.03.01.02.01.00 3 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 578.529 734.786
2U bị Node

137/290
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Thiết bị
20 01.03.01.02.01.00 1 9.330 176.173 228.259 7.340 192.843 244.929 192.843 244.929
2U bị sao lưu VTL
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào
I.4                      
switch và patch pannel
Đấu nối Patch Cord - Từ Đấu nối Patch Cord Từ
21 01.02.09.02.01.00 157 1 node 3.738,00 6.049,00 7.837,39 205,00 9.992,00 11.780,39 1.568.744,00 1.849.520,74
switch lên Patch panel switch lên máy chủ
Chi phí lắp tại Trung tâm dự phòng
II                      
( DRC)
II.1 Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)                      
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Core
22 01.01.02.01.01.00 1 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 644.779,00 832.518,23
và Carrier)-Thiết bị bị Switch
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch -
23 01.01.02.01.01.00 1 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 644.779,00 832.518,23
và Carrier)-Thiết bị bị Phân hệ Servers
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch -
24 01.01.02.01.01.00 1 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 644.779,00 832.518,23
và Carrier)-Thiết bị bị phân hệ quản trị
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
25 01.01.05.01.01.02 1 599,00 212.857,00 275.788,17 7.340,00 220.796,00 283.727,17 220.796,00 283.727,17
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router
Lắp đặt FW cho doanh
nghiệp lớn (Enterprise và 1 thiết 11.140,0 11.010,0
26 01.08.01.03.01.03 1 410.871,00 532.345,01 433.021,00 554.495,01 433.021,00 554.495,01 Lắp đặt thiết bị Firewall
Carrier)Từ 2 đến 10Gbps bị 0 0
Firewall
II.2 Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DRC)                      
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị DMZ,
27 01.03.01.02.01.00 5 9.330,00 176.173,00 228.258,55 7.340,00 192.843,00 244.928,55 964.215,00 1.224.642,74
2U bị App, Support servers DR
Lắp đặt thiết bị Máy chủ
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết
28 01.03.01.02.01.00 1 9.330,00 176.173,00 228.258,55 7.340,00 192.843,00 244.928,55 192.843,00 244.928,55 quản trị cơ sở dữ liệu cho
2U bị
tác nghiệp của hệ thống

Lắp đặt thiết bị Máy chủ


Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết
29 01.03.01.02.01.00 1 9.330,00 176.173,00 228.258,55 7.340,00 192.843,00 244.928,55 192.843,00 244.928,55 quản trị cơ sở dữ liệu cho
2U bị
quản lý file
Lắp đặt thiết bị chuyển
1 thiết Lắp đặt thiết bị SAN
30 01.04.07.01.02.00 mạch SAN - SAN Switch 1 5.985,00 241.076,00 312.350,12 7.340,00 254.401,00 325.675,12 254.401,00 325.675,12
bị Switch
từ 16 đến 48 cổng
Lắp đặt và cài đặt thiết bị
lưu trữ liên kết các thiết bị 1 thiết 1.244.080,5 55.049,0 Lắp đặt thiết bị SAN
31 01.04.06.03.00.00 1 4.830,00 960.198,00 1.020.077,00 1.303.959,54 1.020.077,00 1.303.959,54
lưu trữ trên mạng (SAN) > bị 4 0 storage
50TB

138/290
Lắp đặt máy chủ Rack đến 1 thiết Lắp đặt thiết bị Máy chủ
32 01.03.01.02.01.00 3 9.330,00 176.173,00 228.258,55 7.340,00 192.843,00 244.928,55 578.529,00 734.785,64
2U bị Storage Node
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào
II.3                      
switch và patch pannel
Đấu nối Patch Cord - Từ Đấu nối Patch Cord Từ
33 01.02.09.02.01.00 67 1 node 3.738,00 6.049,00 7.837,39 205,00 9.992,00 11.780,39 669.464,00 789.285,92
switch lên Patch panel switch lên máy chủ
III Chi phí lắp tại Trung tâm Vận hành (DRC)                      
Lắp đặt thiết bị chuyển
Lắp đặt thiết bị Switch -
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết
34 01.01.02.01.01.00 2 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 1.289.558,00 1.665.036,46 Phân hệ Văn phòng
và Carrier)-Thiết bị bị
(users), Đào tạo
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị chuyển
mạch loại lớn (Enterprice 1 thiết Lắp đặt thiết bị Switch -
35 01.01.02.01.01.00 2 599,00 635.005,00 822.744,23 9.175,00 644.779,00 832.518,23 1.289.558,00 1.665.036,46
và Carrier)-Thiết bị bị (Users phân hệ NOC)
IP/ATM Switch
Lắp đặt thiết bị định tuyến- 1 thiết Lắp đặt thiết bị
36 01.01.05.01.01.02 1 599,00 212.857,00 275.788,17 7.340,00 220.796,00 283.727,17 220.796,00 283.727,17
Loại trung bình (SMB) bị Internet/WAN Router
Đấu nối Patch Cord - Từ Đấu nối Patch Cord Từ
37 01.02.09.02.01.00 110 1 node 3.738,00 6.049,00 7.837,39 205,00 9.992,00 11.780,39 1.099.120,00 1.295.842,55
switch lên Patch panel switch lên máy chủ
    TỔNG                 25.703.282 32.584.051  

139/290
9.2.2.5.3. Tổng hợp chi phí cài đặt trang thiết bị hạ tầng
TỔNG HỢP CHI PHÍ CÀI ĐẶT TRANG THIẾT BỊ HẠ TẦNG
Áp dụng phương pháp lập dự toán theo khối lượng và đơn giá, ban hành kèm theo thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, định mức theo Quyết định 1601/QĐ-BTTTT, Quyết định 1235/QĐ-
BTTT và Công văn 2519/BTTTT-KHTC

NHÂN
THÀNH
ĐƠN VỊ VẬT CÔNG
STT MÃ CV NỘI DUNG CÔNG VIỆC KL TIỀN GHI CHÚ
TÍNH LIỆU (sau điều
(Sau tỷ lệ)
chỉnh)
[1] [2] [4] [5]   [6]     [11]
I Chi phí cài đặt tại Trung tâm chính ( DC)            
I.1 Cài đặt thiết bị mạng            

Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết


1 01.01.02.02.01.00 2 1 thiết bị 599 686.521 1.392.590 Cài đặt thiết bị Core Switch
bị IP/ATM Switch

Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết


2 01.01.02.02.01.00 2 1 thiết bị 599 686.521 1.392.590 Cài đặt thiết bị Switch phân hệ server
bị IP/ATM Switch

Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết


3 01.01.02.02.01.00 2 1 thiết bị 599 686.521 1.392.590 Cài đặt thiết bị Switch phân hệ quản trị
bị IP/ATM Switch

4 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 2 1 thiết bị 599 281.439 578.755 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router 1

5 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 1 1 thiết bị 599 281.439 289.378 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router 2

1 bộ
Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center - Thiết bị lựa
6 01.05.06.05.00.00 2 chương 58.800 520.583 1.173.446 Cài đặt thiết bị Load Balancer
chọn phân phối nội dung và cân bằng tải truy xuất
trình

I.2 Cài đặt thiết bị bảo mật (DC)            

Cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)Từ 2 đến


7 01.08.01.03.02.03 2 1 thiết bị 1.197 686.521 1.397.456 Cài đặt Firewall lớp 1
10Gbps Firewall

Cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)Từ 2 đến


8 01.08.01.03.02.03 2 1 thiết bị 1.197 686.521 1.397.456 Cài đặt Firewall lớp 2
10Gbps Firewall

I.3 Cài đặt Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DC)            

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
9 01.03.05.02.00.00 3 1 máy chủ 30.597 1.144.201 3.579.445 Cài đặt thiết bị DMZ servers
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

140/290
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
10 01.03.05.02.00.00 9 1 máy chủ 30.597 1.144.201 10.738.336 Cài đặt thiết bị App, Support servers
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt Máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu cho
11 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) tác nghiệp của hệ thống

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt Máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu cho
12 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) quản lý file

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
13 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Management servers
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
14 01.03.05.02.00.00 3 1 máy chủ 30.597 1.144.201 3.579.445 Cài đặt thiết bị Dev, UAT, Training server
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
15 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Máy chủ Backup
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho database và
16 01.03.06.01.01.00 5 1 máy chủ 29.999 137.304 909.915
windows) máy chủ backup

Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho Máy chủ
17 01.03.06.01.01.00 16 1 máy chủ 29.999 137.304 2.911.727
windows) Ảo hoá

Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành 1 cơ sở dữ
18 01.09.01.00.00.00 4 58.800 343.260 1.755.038 Phần mềm cơ sở dữ liệu
Windows liệu

19 01.04.07.02.02.00 Cài đặt SAN Switch từ 16 đến 48 cổng 2 1 thiết bị 21.000 343.260 765.221 Cài đặt SAN Switch

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
20 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị SAN storage
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
21 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Tape Library
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

141/290
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
22 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297 Cài đặt thiết bị Máy chủ Storage Node
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
23 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Thiết bị sao lưu
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

1 bộ
Cài đặt firewall (WAF) trên máy chủ phần
24 01.08.01.04.03.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ > 250 người dùng 1 chương 1.197 458.112 459.309
mềm NGNIX
trình
1 bộ
25 01.08.01.04.03.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ > 250 người dùng 1 chương 1.197 458.112 459.309 Cài đặt phần mềmm quản lý database
trình

Cài đặt phần mềm chuyên dụng chống Virus-Antivirus máy chủ, 1 chương
26 01.08.03.05.01.00 1 1.197 479.367 480.564 Cài đặt phần mềm Anti-Virus (ClamAV)
chống spam, quản trị antivirus, dịch vụ DNS, dịch vụ web trình

Chi phí lắp tại Trung tâm dự phòng


II            
( DRC)
I.1 Thiết bị mạng, bảo mật (DRC)            

Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết


27 01.01.02.02.01.00 1 1 thiết bị 599 686.521 696.295 Cài đặt thiết bị Core Switch
bị IP/ATM Switch

Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết


28 01.01.02.02.01.00 1 1 thiết bị 599 686.521 696.295 Cài đặt thiết bị Switch phân hệ server
bị IP/ATM Switch

Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết


29 01.01.02.02.01.00 1 1 thiết bị 599 686.521 696.295 Cài đặt thiết bị Switch phân hệ quản trị
bị IP/ATM Switch

30 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 1 1 thiết bị 599 281.439 289.378 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router 1

Cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)Từ 2 đến


31 01.08.01.03.02.03 1 1 thiết bị 1.197 686.521 698.728 Cài đặt thiết bị Firewall
10Gbps Firewall

II.2 Máy chủ, thiết bị lưu trữ (DRC)            

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt thiết bị DMZ, App, Support servers
32 01.03.05.02.00.00 5 1 máy chủ 30.597 1.144.201 5.965.742
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) DR

142/290
Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cài đặt Máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu cho
33 01.03.05.02.00.00 2 1 máy chủ 30.597 1.144.201 2.386.297
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương) tác nghiệp của hệ thống và quản lý file

Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho Máy chủ
34 01.03.06.01.01.00 5 1 máy chủ 29.999 137.304 909.915
windows) Ảo hoá

Cài đặt hệ điều hành cho máy chủ ≤ 4 CPU (Khác hệ điều hành Cài đặt hệ điều hành Redhat cho Máy chủ
35 01.03.06.01.01.00 2 1 máy chủ 29.999 137.304 363.966
windows) cơ sở dữ liệu

Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành 1 cơ sở dữ
36 01.09.01.00.00.00 2 58.800 343.260 877.519 Phần mềm cơ sở dữ liệu
Windows liệu

37 01.04.07.02.02.00 Cài đặt SAN Switch từ 16 đến 48 cổng 1 1 thiết bị 21.000 343.260 382.610 Cài đặt thiết bị SAN Switch

Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ liên kết các thiết bị lưu trữ trên
38 01.04.06.03.00.00 1 1 thiết bị 4.830 1.244.081 1.303.960 Cài đặt thiết bị SAN storage
mạng (SAN) > 50TB

39 01.04.12.02.04.00 Cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ > 50TB 1 1 thiết bị 21.599 1.029.781 1.161.477 Cài đặt thiết bị Tape Library

Cài đặt máy chủ hệ thống (DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy,
40 01.03.05.02.00.00 1 1 máy chủ 30.597 1.144.201 1.193.148 Cài đặt thiết bị Máy chủ Storage Node
Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS, CA,... và tương đương)

1 bộ
Cài đặt firewall (WAF) trên máy chủ phần
41 01.08.01.04.03.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ > 250 người dùng 1 chương 1.197 458.112 459.309
mềm NGNIX
trình
Chi phí lắp tại Trung tâm Vận hành
III            
( DRC)
Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết Cài đặt thiết bị Switch - Phân hệ Văn phòng
42 01.01.02.02.01.00 2 1 thiết bị 599 686.521 1.392.590
bị IP/ATM Switch (users), Đào tạo

Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)-Thiết Cài đặt thiết bị Switch - (Users phân hệ
43 01.01.02.02.01.00 2 1 thiết bị 599 686.521 1.392.590
bị IP/ATM Switch NOC)

44 01.01.05.02.01.02 Cài đặt thiết bị định tuyến-Loại trung bình (SMB) 1 1 thiết bị 599 281.439 289.378 Cài đặt thiết bị Internet/WAN Router
    TỔNG         68.932.692  

9.2.2.6. Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống e-GP và chuyển giao công nghệ

BẢNG 2.4. TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

143/290
Áp dụng TT40/2017/TT-BTC và thông tư 36/2018/TT-BTC với các hạng mục công việc không có định mức kinh tế - kỹ thuật;
Áp dụng Quyết định 2331/QĐ-BTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 với hạng mục công việc có định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị: VND

STT NỘI DUNG SỐ TIỀN


Chi phí đào tạo sử dụng, vận hành, quản trị hạ tầng hệ thống eGP
1 171.500.000
Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm
2 nội bộ 1.777.984.145,57
Chi phí đào tạo chuyển giao tính theo định mức tại QĐ 2331
2.1 1.021.844.145,57
Chi phí đào tạo chuyển giao không tính theo định mức tại QĐ 2331
2.2 756.140.000
3 Đào tạo chính sách, quy trình hệ thống eGP 269.100.000
TỔNG CHI PHÍ
  2.218.584.145,57
Phần tổng chi pí đào tạo sẽ được cấu thành từ các hạng mục:
- Chi phí đào tạo, sử dụng, vận hành hạ tầng hệ thống e-GP
- Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm nội bộ
- Chi phí Đào tạo chính sách, quy trình hệ thống eGP
Trong các hạng mục trên thì hạng mục “Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm nội bộ áp dụng theo các cách tính khác nhau. Với những chi phí nằm trong danh mục công
việc được hướng dẫn tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật thì áp dụng hướng dẫn tại Quyết định 2332/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017. Với những chi phí không nằm trong danh mục công việc
được hướng dẫn tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật như các chi phí liên quan thuê hội trường/phòng học, chi phí thiết bị âm thanh phục vụ đào tạo, chi phí soạn thảo tài liệu hướng dẫn, chi phí giải lao
giữa giờ, chi phí in ấn, photo….thì áp dụng hướng dẫn của Bộ tài chính với 2 văn bản liên quan là Thông tư 40/2017/TT-BTC và Thông tư 36/2018/TT-BTC

9.2.2.6.1. Chi phí đào tạo, sử dụng, vận hành hạ tầng hệ thống e-GP
BẢNG 2.4.1. TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐÀO TẠO, SỬ DỤNG, VẬN HÀNH HẠ TẦNG HỆ THỐNG E-GP
Áp dụng TT40/2017/TT-BTC và thông tư 36/2018/TT-BTC

Đơn vị tính: VNĐ


Số học viên Số ngày Số Lớp/ Số Kinh phí 1 lớp Tổng chi phí
STT Tên khóa học 01 lớp 01 lớp Chuyến (VNĐ) (VNĐ) Ghi chú
Đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành hạ tầng hệ thống e-GP   171.500.000  
1 Tổng quan về hệ thống hạ tầng của e-GP 15 1 1 18.080.000 18.080.000  
2 Hệ thống mạng và bảo mật 15 3 1 51.140.000 51.140.000  
3 Hệ thống máy chủ (Server) 15 3 1 51.140.000 51.140.000  
4 Hệ thống SAN, Lưu trữ 15 3 1 51.140.000 51.140.000  

BẢNG KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO, SỬ DỤNG VẬN HÀNH HẠ TẦNG HỆ THỐNG E-GP

144/290
Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền
STT Nội dung Ghi chú
tính lượng (VNĐ) (VNĐ)

1 Tổng quan về hệ thống hạ tầng của e-GP (01 lớp/15 học viên/ 01 ngày)       20.630.000  

1.1 Giảng viên chính (1 người x 1 ngày đào tạo + 1 buổi soạn thảo tài liệu) Buổi 3 2.000.000 6.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
1.2 Trợ giảng (1 người x 1 Ngày) Buổi 2 800.000 1.600.000  

Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 02 Giảng viên, trợ giảng và 15 Học
1.3 Bộ 17 300.000 5.100.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình gồm 100 trang)

1.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 17 người x 1 ngày) ngày/người 17 40.000 680.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

1.5 Chi phí thuê laptop phục vụ đào tạo (1 người/1 máy) ngày/người 15 150.000 2.250.000 Báo giá  

1.6 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 1ngày) Ngày 1 5.000.000 5.000.000 Báo giá

Chi tiết đào tạo các lớp Hệ thống mạng bảo mật/ Lớp hệ thống máy
2       53.690.000  
chủ/ Lớp hệ thống San, lưu trữ (01 lớp/15 học viên/ 03 ngày/lớp)

Giảng viên chính (1 người x 3 ngày đào tạo + 2 ngày soạn thảo tài liệu/1
2.1 Buổi 10 2.000.000 20.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
nội dung)

2.2 Trợ giảng (1 người x 3 Ngày) Buổi 6 800.000 4.800.000  

Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 02 Giảng viên, trợ giảng và 15 Học
2.3 Bộ 17 300.000 5.100.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình gồm 100 trang)

2.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 17 người x 3 ngày) ngày/người 51 40.000 2.040.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2.5 Chi phí thuê laptop phục vụ đào tạo (1 người/1 máy) ngày/người 45 150.000 6.750.000 Báo giá  

2.6 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 3 ngày) Ngày 3 5.000.000 15.000.000 Báo giá

9.2.2.6.2. Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm nội bộ
BẢNG 2.4.2. TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM NỘI BỘ

9.2.2.6.2.1. Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm nội bộ theo hướng dẫn định mức kinh tế - kỹ thuật
BẢNG 2.4.2.1. TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO TÍNH THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Đơn vị tính: Đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ KÝ HIỆU
[1] [2] [3] [4] [5]
145/290
1 Chi phí trực tiếp
1,1 Chi phí vật liệu 17.807.353,79 VL
1,2 Chi phí nhân công 571.381.603,83 NC
1,3 Chi phí máy thi công 52.047.077,89 MTC
Tổng chi phí trực tiếp VL+NC+MTC 641.236.035,51 T
2 Chi phí chung NC x tỷ lệ 285.690.801,91 C
3 Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x tỷ lệ 55.615.610,25 TL
Chi phí xây lắp trước thuế (T+C+TL) 982.542.447,67 G
4 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG G x Tgtgt-xl 39.301.697,91 GTGT
Chi phí đào tạo chuyển giao sau thuế G + GTGT 1.021.844.145,57 Gxl
Hệ số điều chỉnh k 1,00
TỔNG CỘNG (1+2+3+4) Gxl 1.021.844.145,57

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG, THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Đơn vị tính: %
ST
CHI PHÍ CHUNG THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC GÍA TRỊ GIA TĂNG
T
1 50,0 6,0 10,0
BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
H
HS
NỘI DUNG SL TS SL TS ĐƠN VỊ NHÂN VẬT HS S THÀNH
STT MÃ CV KL MÁY TỔNG Đ HPNC HPVL HPCM TỔNG
CÔNG VIỆC CN CN HV HV TÍNH CÔNG LIỆU CN H TIỀN
Đ
V
[1] [2] [3] [6] [7] [8] [8] [9] [10] [11] [9] [10] [11] [12] [13] [14]
    Chuyển giao                                    
Kiểm tra yêu cầu 01 phần
13.734.300,8
1 11.11.11 chuyển giao phần 3271 314     1 mềm chuyển 554.418,18 1.878,72 47.505,99 603.802,89 1,010     12.610.979,82 42.733,99 1.080.587,01 13.734.300,81
1
mềm giao
Kiểm tra hạ tầng
kỹ thuật để
2 11.11.12         60 01 thiết bị 3.190,90 14,68 260,36 3.465,94       3.190,90 14,68 260,36 3.465,94 207.956,40
chuyển giao phần
mềm
Lập kế hoạch 11.185.895,0
3 11.12 3271 314     2 01 địa điểm 438.748,20 1.937,43 51.081,36 491.766,99 1,010 0,6   9.979.912,08 44.069,43 1.161.913,56 22.371.790,14
chuyển giao 7
Chuẩn bị cài đặt 01 phần
4 11.13.11 phần mềm 3271 314     1 mềm chuyển 372.735,30 28.840,00 34.947,36 436.522,66 1,005     1.784.612,44 138.082,50 167.323,82 2.090.018,76 2.090.018,76
chuyển giao giao
Chuẩn bị bộ mã 01 phần
5 11.13.12 nguồn phần mềm 3271 314     1 mềm chuyển 372.735,30 28.840,00 34.947,36 436.522,66 1,005     1.784.612,44 138.082,50 167.323,82 2.090.018,76 2.090.018,76
cần chuyển giao giao
Cài đặt phần
mềm chuyển
6 12.11.11 3271 314     37 01 máy chủ 380.913,21 31.070,98 42.917,03 454.901,22 1,005     1.823.767,30 148.764,17 205.481,65 2.178.013,13 80.586.485,73
giao trên máy
chủ

146/290
Cấu hình phần
7 12.11.13 mềm chuyển 3271 314     37 01 máy chủ 353.211,07 23.366,58 44.714,82 421.292,47 1,005     1.691.132,74 111.876,42 214.089,26 2.017.098,42 74.632.641,39
giao
Cấu hình để tích
hợp phần mềm
8 12.11.14 chuyển giao với 3271 314     37 01 máy chủ 496.583,19 2.230,98 55.959,30 554.773,47 1,005     2.377.581,46 10.681,67 267.926,50 2.656.189,62 98.279.016,10
các phần mềm
khác
    Đào tạo                                    
Chuẩn bị chuyển
giao quản trị - 10.579.028,9 105.790.289,8
9 13.11 3271 314     10 01 địa điểm 339.011,63 1.878,72 4.350,71 345.241,06 1,005 0,6   10.388.144,04 57.568,57 133.316,38
khai thác phần 8 1
mềm

Hướng dẫn khai 10 chức


thác sử dụng năng/01 15.984.711,0
10 13.12 2327 233 20 1 2 113.077,20 5.871,00 11.008,80 129.957,00     1 13.908.495,60 722.133,00 1.354.082,40 31.969.422,00
phần mềm nhóm 25 0
chuyển giao học viên

Hướng dẫn khai 10 chức


thác sử dụng năng/01 15.984.711,0
11 13.12 2327 233 20 1 4 113.077,20 5.871,00 11.008,80 129.957,00     1 13.908.495,60 722.133,00 1.354.082,40 63.938.844,00
phần mềm nhóm 25 0
chuyển giao học viên
Hướng dẫn khai 10 chức
thác sử dụng năng/01 15.984.711,0
12 13.12 2327 233 20 1 2 113.077,20 5.871,00 11.008,80 129.957,00     1 13.908.495,60 722.133,00 1.354.082,40 31.969.422,00
phần mềm nhóm 25 0
chuyển giao học viên
Hướng dẫn quản 1
01 nhóm 25 1.732.512,6
13 13.13 trị phần mềm 908 78 15 1 1 1.589.721,80 10.978,77 131.812,03 1,010   3.454.524,56 23.857,28 286.432,44 3.764.814,28 3.764.814,28
học viên 0
chuyển giao
Hướng dẫn quản 1
01 nhóm 25 1.732.512,6 39.408.306,2
14 13.13 trị phần mềm 3271 314 20 1 1 1.589.721,80 10.978,77 131.812,03 1,010   36.160.339,35 249.726,74 2.998.240,15 39.408.306,25
học viên 0 5
chuyển giao
Chuyển giao mã
01 nhóm 25 1.010.455,6 22.984.159,8
15 13.15 nguồn chương 3271 314 20 1 1 887.685,68 2.407,11 120.362,88 1,010   1 20.191.592,91 54.752,92 2.737.813,99 22.984.159,83
học viên 7 3
trình
Xây dựng bài 01 Bài kiểm
16 13.16         11 332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73       332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73 4.040.869,03
kiểm tra tra

Xây dựng bài 01 Bài kiểm


17 13.16         11 332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73       332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73 4.040.869,03
kiểm tra tra
Xây dựng bài 01 Bài kiểm
18 13.16         11 332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73       332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73 4.040.869,03
kiểm tra tra
Xây dựng bài 01 Bài kiểm
19 13.16         11 332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73       332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73 4.040.869,03
kiểm tra tra

Xây dựng bài 01 Bài kiểm


20 13.16         11 332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73       332.052,00 1.174,20 34.125,53 367.351,73 4.040.869,03
kiểm tra tra
Kiểm tra khả 01 nhóm 25 1
20 13.17     20 1 2 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98     230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 521.075,96
năng vận hành học viên

147/290
quản trị - khai
thác sử dụng
phần mềm
Kiểm tra khả 1
năng vận hành
01 nhóm 25
21 13.17 quản trị - khai     20 1 4 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98     230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 1.042.151,92
học viên
thác sử dụng
phần mềm
1
Kiểm tra khả
năng vận hành
01 nhóm 25
22 13.17 quản trị - khai     15 1 2 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98     230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 521.075,96
học viên
thác sử dụng
phần mềm
1
Kiểm tra khả
năng vận hành
01 nhóm 25
23 13.17 quản trị - khai     20 1 1 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98     230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 260.537,98
học viên
thác sử dụng
phần mềm
1
Kiểm tra khả
năng vận hành
01 nhóm 25
24 13.17 quản trị - khai     20 1 1 230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98     230.740,90 1.174,20 28.622,88 260.537,98 260.537,98
học viên
thác sử dụng
phần mềm
Lập báo cáo đánh
01 phần
giá kết quả 1.081.881,0 24.608.824,3
24 14.11 3271 314     1 mềm chuyển 945.302,94 26.514,26 110.063,81 1,010     21.502.174,22 603.102,15 2.503.547,93 24.608.824,30
chuyển giao phần 1 0
giao
mềm
    TỔNG                           571.381.603,83 17.807.353,79 52.047.077,89   641.236.035,51

ĐƠN
SỐ CHỨC NĂNG HS ĐỊA HS HỌC HS
MÃ CV  CHI TIẾT CHI PHÍ VỊ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ
LƯỢNG PHẦN MỀM CN ĐIỂM DĐ VIÊN HV
TÍNH
  Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm                      
11.11.11 Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm       603.802,89 130 chức năng 1,01         01 phần mềm chuyển giao
  Nhân công       554.418,18              
  Kỹ sư 3/9 Công 2,78 199.431 554.418,18              
  Vật liệu       1.878,72              
  Giấy A4 Ram 0,032 57.000 1.824,00              
  Vật liệu khác % 3 1.824 54,72              
  Thiết bị       47.505,99              
  Máy tính để bàn Giờ 13,344 3.467 46.263,65              
  Máy in Giờ 0,926 1.342 1.242,34              
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần
                       
mềm
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần
11.11.12       3.465,94             01 thiết bị
mềm

148/290
  Nhân công       3.190,90              
  Kỹ sư 3/9 Công 0,016 199.431 3.190,90              
  Vật liệu       14,68              
  Giấy A4 Ram 0,00025 57.000 14,25              
  Vật liệu khác % 3 14 0,43              
  Thiết bị       260,36              
  Máy tính để bàn Giờ 0,072 3.467 249,62             1 ca máy 8 giờ
  Máy in Giờ 0,008 1.342 10,73             1 ca máy 8 giờ
11.12 Lập kế hoạch chuyển giao       491.766,99 130 chức năng 1,01 0,6       01 địa điểm
  Nhân công       438.748,20              
  Kỹ sư 3/9 Công 2,20 199.431 438.748,20              
  Vật liệu       1.937,43              
  Giấy A4 Ram 0,033 57.000 1.881,00              
  Vật liệu khác % 3 1.881 56,43              
  Thiết bị       51.081,36              
  Máy tính để bàn Giờ 14,080 3.467 48.815,36             1 ca máy 8 giờ
  Máy in Giờ 0,985 1.342 1.321,50             1 ca máy 8 giờ
  Máy photocopy Giờ 0,704 1.342 944,50             1 ca máy 8 giờ
  Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao                      
11.13.11 Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao       436.522,66 130 chức năng 1,005         01 phần mềm chuyển giao
  Nhân công       372.735,30              
  Kỹ sư 2/9 Công 2,1 177.493 372.735,30              
  Vật liệu       28.840,00              
  Đĩa DVD Cái 2 14.000 28.000,00              
  Vật liệu khác % 3 28.000 840,00              
  Thiết bị       34.947,36              
  Máy tính để bàn Giờ 10,080 3.467 34.947,36              
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm cần chuyển
11.13.12       436.522,66 130 chức năng 1,005         01 phần mềm chuyển giao
giao
  Nhân công       372.735,30              
  Kỹ sư 2/9 Công 2,1 177.493 372.735,30              
  Vật liệu       28.840,00              
  Đĩa DVD Cái 2 14.000 28.000,00              
  Vật liệu khác % 3 28.000 840,00              
  Thiết bị       34.947,36              
  Máy tính để bàn Giờ 10,080 3.467 34.947,36              
  Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ                      
12.11.11 Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ       454.901,22 130 chức năng 1,005         01 máy chủ
Cài đặt phần mềm chuyển giao
  Nhân công       380.913,21             theo mô hình triển khai phân tán:
k = 1,2
  Kỹ sư 3/9 Công 1,91 199.431 380.913,21             Cài đặt phần mềm chuyển giao
trên giao diện dòng lệnh: k = 1,1
  Vật liệu       31.070,98             Cài đặt phần mềm chuyển giao
trên môi trường nguồn mở: k =
149/290
1,2
  Giấy A4 Ram 0,038 57.000 2.166,00              
  Đĩa DVD Cái 2 14.000 28.000,00              
  Vật liệu khác % 3 30.166 904,98              
  Thiết bị       42.917,03              
  Máy tính xách tay Giờ 9,168 4.587 42.057,05              
  Máy in Giờ 0,641 1.342 859,98              
  Cấu hình phần mềm chuyển giao                      
12.11.13 Cấu hình phần mềm chuyển giao       421.292,47 130 chức năng 1,005         01 máy chủ
Cấu hình phần mềm chuyển giao
  Nhân công       353.211,07             theo mô hình triển khai phân tán:
k = 1,2
  Kỹ sư 2/9 Công 1,99 177.493 353.211,07             Cấu hình phần mềm chuyển giao
trên giao diện dòng lệnh: k = 1,1
Cấu hình phần mềm chuyển giao
  Vật liệu       23.366,58             trên môi trường nguồn mở: k =
1,2
  Giấy A4 Ram 0,398 57.000 22.686,00              
  Vật liệu khác % 3 22.686 680,58              
  Thiết bị       44.714,82              
  Máy tính xách tay Giờ 9,552 4.587 43.818,61              
  Máy in Giờ 0,668 1.342 896,21              
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với
                       
các phần mềm khác
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với
12.11.14       554.773,47 130 chức năng 1,005         01 máy chủ
các phần mềm khác

  Nhân công       496.583,19             Cấu hình phần mềm chuyển giao


trên giao diện dòng lệnh: k = 1,1
Cấu hình phần mềm chuyển giao
  Kỹ sư 3/9 Công 2,49 199.431 496.583,19             trên môi trường nguồn mở: k =
1,2
  Vật liệu       2.230,98              
  Giấy A4 Ram 0,038 57.000 2.166,00              
  Vật liệu khác % 3 2.166 64,98              
  Thiết bị       55.959,30              
  Máy tính xách tay Giờ 11,952 4.587 54.828,31              
  Máy in Giờ 0,843 1.342 1.130,99              
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần
                       
mềm
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần
13.11       345.241,06 130 chức năng 1,005   0,6     01 địa điểm
mềm
  Nhân công       339.011,63              
  Kỹ sư 2/9 Công 1,91 177.493 339.011,63              
  Vật liệu       1.878,72              
  Giấy A4 Ram 0,032 57.000 1.824,00              

150/290
  Vật liệu khác % 3 1.824 54,72              
  Thiết bị       4.350,71              
  Máy tính để bàn Giờ 1,222 3.467 4.236,67              
  Máy in Giờ 0,085 1.342 114,04              
Hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm chuyển
                       
giao
từ 11 đến
Hướng dẫn khai thác sử dụng phần mềm 10 chức năng/01 nhóm 25 học
13.12       129.957,00         25 học 1
chuyển giao viên
viên
Số chức năng trên 130 chức
năng, định mức được tính = 50%
  Nhân công       113.077,20            
so với định mức được tính đối
với đào tạo 130 chức năng

Chi phí đào tạo cho học viên


  Kỹ sư 4/9 Công 0,3 221.368 66.410,40             vùng I
Chi phí tính trên 1 đơn vị lớp
học. Tổng số lớp học 8 lớp
  Kỹ sư 1/9 Công 0,3 155.556 46.666,80              
  Vật liệu       5.871,00              
  Giấy A4 Ram 0,1 57.000 5.700,00              
  Vật liệu khác % 3 5.700 171,00              
  Thiết bị       11.008,80              
  Máy tính xách tay Giờ 2,4 4.587 11.008,80              
  Hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển giao                      
từ 11 đến
13.13 Hướng dẫn quản trị phần mềm chuyển giao       1.732.512,60 130 chức năng 1,01     25 học 1 01 nhóm 25 học viên
viên

Chi phí đào tạo cho học viên


  Nhân công       1.589.721,80             vùng I
Chi phí được tính trên 1 đơn vị
lớp học. Tổng số lớp học 2 lớp
  Kỹ sư 4/9 Công 4,49 221.368 993.942,32              
  Kỹ sư 1/9 Công 3,83 155.556 595.779,48              
  Vật liệu       10.978,77              
  Giấy A4 Ram 0,187 57.000 10.659,00              
  Vật liệu khác % 3 10.659 319,77              
  Thiết bị       131.812,03              
  Máy tính xách tay Giờ 28,736 4.587 131.812,03              
  Chuyển giao mã nguồn chương trình                      
dưới 11
13.15 Chuyển giao mã nguồn chương trình       1.010.455,67 130 chức năng 1,01     0,8 01 nhóm 25 học viên
học viên
Chi phí đào tạo cho học viên
  Nhân công       887.685,68             vùng I
Đối với đào tạo học viên vùng II
151/290
nhân hệ số 1,1
Đối với đào tạo học viên vùng III
nhân hệ số 1,15
Đối với đào tạo học viên vùng IV
nhân hệ số 1,2
  Kỹ sư 4/9 Công 4,01 221.368 887.685,68              
  Vật liệu       2.407,11              
  Giấy A4 Ram 0,041 57.000 2.337,00              
  Vật liệu khác % 3 2.337 70,11              
  Thiết bị       120.362,88              
  Máy tính xách tay Giờ 26,24 4.587 120.362,88             1 ca máy 8 giờ
từ 11 đến
13.15 Chuyển giao mã nguồn chương trình       1.010.455,67 130 chức năng 1,01     25 học 1 01 nhóm 25 học viên
viên
Chi phí đào tạo cho học viên
  Nhân công       887.685,68            
vùng I
  Kỹ sư 4/9 Công 4,01 221.368 887.685,68              
  Vật liệu       2.407,11              
  Giấy A4 Ram 0,041 57.000 2.337,00              
  Vật liệu khác % 3 2.337 70,11              
  Thiết bị       120.362,88              
  Máy tính xách tay Giờ 26,24 4.587 120.362,88             1 ca máy 8 giờ
13.16 Xây dựng bài kiểm tra       367.351,73             Chi phí xây dựng 01 Bài kiểm tra
  Nhân công       332.052,00              
  Kỹ sư 4/9 Công 1,5 221.368 332.052,00              
  Vật liệu       1.174,20              
  Giấy A4 Ram 0,02 57.000 1.140,00              
  Vật liệu khác % 3 1.140 34,20              
  Thiết bị       34.125,53              
  Máy tính để bàn Giờ 9,584 3.467 33.227,73             1 ca máy 8 giờ
  Máy in laser Giờ 0,669 1.342 897,80              
từ 11 đến
Kiểm tra khả năng vận hành quản trị - khai
13.17       260.537,98         25 học 1 01 nhóm 25 học viên
thác sử dụng phần mềm
viên
  Nhân công       230.740,90              
  Kỹ sư 2/9 Công 1,3 177.493 230.740,90              
  Vật liệu       1.174,20              
  Giấy A4 Ram 0,02 57.000 1.140,00              
  Vật liệu khác % 3 1.140 34,20              
  Thiết bị       28.622,88              
  Máy tính xách tay Giờ 6,24 4.587 28.622,88             1 ca máy 8 giờ
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần
                       
mềm
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần
14.11       1.081.881,01 130 chức năng 1,01         01 phần mềm chuyển giao
mềm
  Nhân công       945.302,94              
152/290
  Kỹ sư 3/9 Công 4,74 199.431 945.302,94              
  Vật liệu       26.514,26              
  Giấy A4 Ram 0,206 57.000 11.742,00              
  Đĩa DVD Cái 1 14.000 14.000,00              
  Vật liệu khác % 3 25.742 772,26              
  Thiết bị       110.063,81              
  Máy tính để bàn Giờ 30,336 3.467 105.174,91              
  Máy in laser Giờ 2,127 1.342 2.854,43              
  Máy in photocopy Giờ 1,516 1.342 2.034,47              
9.2.2.6.2.2. Chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm nội bộ không theo định mức kinh tế - kỹ thuật
BẢNG 2.4.2.2. TỔNG CHI PHÍ ĐÀO TẠO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM NỘI BỘ KHÔNG TÍNH THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ST Số học viên Số ngày 01 Số Lớp/ Số Kinh phí 1 lớp Tổng chi phí
Tên khóa học Ghi chú
T 01 lớp lớp Chuyến (VNĐ) (VNĐ)
Đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành phần mềm         315.540.000  
Đào tạo cho nhóm cán bộ kỹ thuật của Cục Quản lý đấu thầu (nhóm
1 nòng cốt) 20 5 2 35.620.000 71.240.000  
Đào tạo nhóm cán bộ nghiệp vụ của Cục Quản lý đấu thầu cho mục đích
2 kiểm thử UAT 20 3 2 20.960.000 41.920.000  
Đào tạo nhóm sử dụng hệ thống không phải cán bộ Cục Quản lý đầu
3 thầu cho mục đích kiểm thử UAT 20 3 4 20.960.000 83.840.000  
4 Đào tạo nhóm cán bộ quản trị hệ thống eGP của IDNES 15 10 1 77.820.000 77.820.000  

5 Đào tạo nhóm cán bộ vận hành và hỗ trợ hệ thống của IDNES 20 5 1 40.720.000 40.720.000  
BẢNG KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM NỘI BỘ KHÔNG THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền
STT Nội dung Ghi chú
tính lượng (VNĐ) (VNĐ)

Đào tạo cho nhóm cán bộ kỹ thuật của Cục quản lý đấu thầu (20 học viên/01 lớp; 05
1       35.620.000  
ngày/01 lớp) (nhóm nòng cốt)

Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 03 ngày/2
1.1 Buổi 3 2.000.000 6.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị 1 lần)

Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 01 Giảng viên và 01 trợ giảng và 20 Học
1.2 Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)

1.3 Nước uống (01 giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 5 ngày) ngày/người 110 30.000 3.300.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

1.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 5 ngày) ngày 5 5.000.000 25.000.000 Báo giá

153/290
Đào tạo cho nhóm cán bộ nghiệp vụ của Cục QLĐT cho mục đích kiểm thử UAT
2       20.960.000  
(20 học viên/01 lớp; 03 ngày/01 lớp)

Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 1 ngày/2
2.1 Buổi 1 2.000.000 2.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị một lần)

Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 0 Giảng viên và 01 trợ giảng và 15 Học
2.2 Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)

người x
2.3 Nước uống (01giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 3 ngày) 66 40.000 2.640.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày

2.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 3 ngày) Ngày 3 5.000.000 15.000.000 Báo giá

Đào tạo cho nhóm người sử dụng hệ thống không phải là cán bộ Cục QLĐT cho
3       20.960.000  
mục đích kiểm thử UAT (20 học viên/01 lớp; 03 ngày/01 lớp)

Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 2 ngày/4
3.1 Buổi 1 2.000.000 2.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị một lần)

Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 0 Giảng viên và 01 trợ giảng và 15 Học
3.2 Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)

người x
3.3 Nước uống (01giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 3 ngày) 66 40.000 2.640.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày

3.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 3 ngày) Ngày 3 5.000.000 15.000.000 Báo giá

Đào tạo nhóm cán bộ quản trị hệ thống eGP của IDNES (01 lớp/15 học viên/ 10
4       77.820.000  
ngày)

Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 5 ngày/1
4.1 Buổi 10 2.000.000 20.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
lớp. Chuẩn bị một lần)

Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 01 Giảng viên và 01 trợ giảng và 15 Học
4.2 Bộ 17 60.000 1.020.000 theo giá thị trường
viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)

4.3 Nước uống (01 giảng viên và 01 trợ giảng và 15 học viên x 10 ngày) ngày/người 170 40.000 6.800.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

154/290
4.4 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu... phục vụ đào tạo (1 phòng x 10 ngày) Ngày 10 5.000.000 50.000.000 Báo giá

Đào tạo nhóm cán bộ vận hành và hỗ trợ hệ thống của IDNES (01 lớp/20 học viên/
5       40.720.000  
05 ngày)

Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn/ tài liệu giảng dạy (Giảng viên chính 01 người x 2,5 ngày/1
Buổi 5 2.000.000 10.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
5.1 lớp. Chuẩn bị một lần)

Photo, in ấn giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 01 Giảng viên và 01 trợ giảng và 20 Học
Bộ 22 60.000 1.320.000 theo giá thị trường
5.2 viên x bộ giáo trình khoảng 200 trang)

Nước uống (01 giảng viên và 01 trợ giảng và 20 học viên x 5 ngày) ngày/người 110 40.000 4.400.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC
5.3
Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu... phục vụ đào tạo (1 phòng x 5 ngày) Ngày 5 5.000.000 25.000.000 Báo giá
5.4
9.2.2.6.3. Chi phí đào tạo về chính sách, quy trình hệ thống
ST Số học viên Số ngày Số Lớp/ Số Kinh phí 1 lớp Tổng chi phí
Tên khóa học Ghi chú
T 01 lớp 01 lớp Chuyến (VNĐ) (VNĐ)
Đào tạo về chính sách, quy trình hệ thống eGP         269.100.000  
Đào tạo cho nhóm cán bộ Quản lý của Cục Quản lý đấu thầu về Quản lý
1 lập kế hoạch và chính sách năm 2 20 5 1 95.750.000 95.750.000  

Tổ chức đào tạo nâng cao về nghiệp vụ đấu thầu qua mạng (200 người, 2
2 ngày) 200 2 1 173.350.000 173.350.000  
BẢNG KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ ĐÀO TẠO VỀ CHÍNH SÁCH, QUY TRÌNH HỆ THỐNG

Đào tạo cho người Quản lý lập kế hoạch và chính sách (01 lớp/20 học viên/
1       95.750.000  
05 ngày)

Giảng viên chính (1 người x 5 ngày giảng + 3 ngày chuẩn bị bài giảng, tài liệu
1.1 Buổi 16 2.000.000 32.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
giảng dạy)

1.2 Trợ giảng (2 người x 5 Ngày) Buổi 20 800.000 16.000.000  

Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 03 Giảng viên, trợ giảng và 20 Học viên
1.3 Bộ 23 300.000 6.900.000 theo giá thị trường
x bộ giáo trình gồm 100 trang)

1.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 23 người x 5 ngày) ngày/người 115 40.000 4.600.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

1.5 Chi phí thuê máy trạm (máy tính) cho học viên (1 người/1 máy) ngày/người 75 150.000 11.250.000 Báo giá  

155/290
1.6 Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu phục vụ đào tạo (1 phòng x 5 ngày) ngày 5 5.000.000 25.000.000 Báo giá

Tổ chức đào tạo nâng cao về nghiệp vụ đấu thầu qua mạng (200 người, 2
2       173.350.000  
ngày)

Giảng viên chính (3 người x 2 ngày đào tạo + 1 ngày/người tham gia chuẩn bị
2.1 Buổi 14 2.000.000 28.000.000 Thông tư số 36/2018/TT-BTC
tài liệu giảng dạy, bài giảng)

2.2 Trợ giảng (2 người x 2 Ngày) Buổi 8 800.000 6.400.000  

Photo giáo trình, tài liệu tập huấn (cho 05 Giảng viên và 200 Học viên x bộ
2.3 Bộ 205 30.000 6.150.000 theo giá thị trường
giáo trình khoảng 100 trang)

2.4 Nước uống (học viên và giảng viên; 205 người x 2 ngày) ngày/người 410 40.000 16.400.000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

2.5 Chi phí thuê laptop phục vụ đào tạo (1 người/1 máy) ngày/người 400 150.000 60.000.000    

Chi phí thuê phòng đào tạo, máy chiếu và máy trạm phục vụ đào tạo (1 phòng
2.6 Ngày 2 25.000.000 50.000.000 Báo giá
x 2 ngày)

2.7 Chi phí phiên dịch (1 người x 2 ngày) Ngày 2 3.200.000 6.400.000 Thông tư số 01/2010/TT-BTC

9.2.3. Chi phí quản lý dự án

BẢNG 3. BẢNG XÁC ĐỊNH CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN


Áp dụng theo Quyết định 1688/QĐ-BTTTT
- Nt: Định mức chi phí theo quy mô của dự án (%)
- G: Quy mô giá trị chi phí trực tiếp (TB+XD+ĐT) (tỷ đồng)
Nt = Nb-((Nb-Na)/(Ga-Gb))*(Gt-Gb)
Đơn vị: Đồng

TT Loại chi phí Ký hiệu Ga Gb Na Nb Gt Nt Thành tiền Ghi chú

I Chi phí quản lý dự án K2             2.897.407.613  

1 Hạ tầng kỹ thuật CNTT k1 112.435.922.000 1,036 1.164.836.152 QĐ1688/QĐ-BTTTT


150.000.000.000 100.000.000.000 1,007 1,045
2 Phần mềm nội bộ, CSDL k2 132.459.591.850 1,308 1.732.571.461 QĐ1688/QĐ-BTTTT
150.000.000.000 100.000.000.000 1,287 1,346

9.2.4. Chi phí tư vấn

156/290
BẢNG 4. BẢNG XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN

157/290
Theo Thông tư 04/2020/TT-BTTTT và định mức áp dụng theo Quyết định 1688/QĐ-BTTTT và theo chi phí thực tế

- Nt: Định mức chi phí theo quy mô của dự án (%)


- G: Quy mô giá trị chi phí trực tiếp (TB+XD+ĐT) (tỷ đồng)
Nt = Nb-((Nb-Na)/(Ga-Gb))*(Gt-Gb)
Đơn vị tính: Đồng


TT Loại chi phí Ga Gb Na Nb Gt Nt Thành tiền Ghi chú
hiệu

A Chi phí áp dụng theo hợp đồng (đã ký) hoặc theo lập dự toán  

Chi phí thuê tư vấn lập đề xuất dự


I án, báo cáo nghiên cứu khả thi, và               8.613.500.000 Theo chứng từ thanh toán
hỗ trợ lựa chọn nhà đầu tư.

II Chi phí tư vấn xây dựng BPR/ISP               5.639.010.415 theo hợp đồng
Theo giá gói thầu được phê
III Chi phí lập hồ sơ thiết kế chi tiết         2.860.000.000
      duyệt
Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết và
IV
dự toán dự án
              303.370.000 Theo hợp đồng

Chi phí thẩm định thiết kế chi tiết


V 400.000.000 Theo hợp đồng
và dự toán dự án

B  Chi phí áp dụng định mức theo Quyết định 1688/QĐ-BTTTT  

Chi phí tư vấn lập HSMT và đánh  


VI                
giá hồ sơ dự thầu 235.049.872
1 Hạ tầng kỹ thuật CNTT   150.000.000.000 100.000.000.000 0,072 0,078 112.435.922.000 0,077 86.022.126 QĐ1688/QĐ-BTTTT
2 Phần mềm nội bộ, CSDL 132.459.591.850 0,113 149.027.746 QĐ1688/QĐ-BTTTT
  150.000.000.000 100.000.000.000 0,109 0,119
 
VII Chi phí tư vấn Giám sát thi công  
          1.845.525.051  
1 Hạ tầng kỹ thuật CNTT   150.000.000.000 100.000.000.000 0,278 0,311 112.435.922.000 0,303 340.447.305 QĐ1688/QĐ-BTTTT
2 Phần mềm nội bộ, CSDL 132.459.591.850 1,136 1.505.077.746 QĐ1688/QĐ-BTTTT
  150.000.000.000 100.000.000.000 1,091 1,220

9.2.5. Chi phí khác

9.2.5.1. Chi phí thẩm định giá

Chi phí thẩm định giá được tính bằng tổng chi phí mua sắm thiết bị phải lắp đặt, cài đặt và chi phí phần mềm thương mại x tỷ lệ thẩm định giá trung bình theo giá thẩm định hàng hoá trên thị trường là
0,2%. Định mức thẩm định giá thấp nhất trên thị trường là 0,1% và cao nhất trên thị trường là 0,3%. Chi phí thẩm định giá đang được tính là 224.871.844 đồng.

158/290
9.2.5.2. Chi phí kiểm toán

BẢNG 5.2 BẢNG XÁC ĐỊNH CHI PHÍ KIỂM TOÁN


Áp dụng theo TT10/2020/TT-BTC
- Kt: Định mức chi phí theo quy mô của dự án (%)
- G: Quy mô giá trị chi phí trực tiếp (TB+XD+ĐT) (tỷ đồng)
Ki = Kb-((Kb-Ka)/(Ga-Gb))*(Gi-Gb)

TT Loại chi phí Ký hiệu Ga Gb Ka Kb Gi Ki Hệ số Thành tiền Ghi chú

Thông tư 10/2020/TT-
I Chi phí kiểm toán K7 500,000,000,000 100,000,000,000 0.195 0.345 286.368.351.206 0,275 1,000 787.512.966
BTC
Do đây là dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) nên không áp dụng tỷ lệ 70% với các dự án có chi phí thiết bị từ 50% trở lên theo quy định tại Thông tư 10/2020/TT-BTC mà áp dụng tỷ lệ
100%

9.2.5.3. Chi phí kiểm thử hoặc vận hành thử

BẢNG 5.3. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ KIỂM THỬ


Áp dụng theo thông tư 04/2020/TT-BTTTT và dự thảo hướng dẫn chi phí kiểm thử

T
Khoản mục chi phí Cách tính Giá trị Ký hiệu
T
1 Chi phí trực tiếp kiểm thử hoặc vận hành thử GKTTT 1.690.501.611 G
2 Chi phí chung GKTTT x 65% 1.098.826.047 C
3 Thu nhập chịu thuế tính trước (GKTTT +C) x 6 % 167.359.659 TL

4 Chi phí kiểm thử hoặc vận hành thử GKTTT + C + TL 2.956.687.317 Gpm
  TỔNG CỘNG GKTPM 2.956.687.317  

Chi phí trực tiếp kiểm thử hoặc vận hành thử được tính từ bảng sau theo từng phân hệ như sau:
Giá trị từng phân hệ
Hạng mục Diễn giải
PO UM SPM IT BD SH CT PM GT DC CC

Chi phí kiểm thử


GKTTT=E*H 87.686.446 102.470.462 28.055.725 64.662.781 595.994.572 118.673.617 212.667.667 111.622.587 90.167.898 188.137.938 90.361.919
trực tiếp

159/290
160/290
9.2.5.4. Chi phí thuê dịch vụ kênh truyền, đường truyền và location

BẢNG 5.4. CHI PHÍ THUÊ DỊCH VỤ KÊNH TRUYỀN, LOCATION


DỰ ÁN: ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ” THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
Đơn vị tính: Đồng

STT Đặc điểm của thiết bị/ phần mềm Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (chưa VAT) Thành tiền (chưa VAT)
A TRUNG TÂM CHÍNH          
1 Thuê location (1 Năm) Tủ rack tiêu chuẩn 42U Rack 3 436.081.800 1.308.245.400
    Phí khởi tạo ban đầu Rack 3 22.000.000 66.000.000
Kênh internet Dedicate tại DC tốc độ 5Mbps
2 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 2 462.000.000 924.000.000
GIA/1Gbps NIX (Đã bao gồm 01 IP Public đi kèm)
Kênh truyền số liệu 10Mbps kết nối DC – Trung tâm
3 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1 144.000.000 144.000.000
vận hành khai thác và đào tạo (ODT)
4 Thuê dải IP Public Thuê dải IP Public và AS Number của VNNIC Kênh
    Phí khởi tạo ban đầu Kênh 1 5.500.000 5.500.000
B TRUNG TÂM DỰ PHÒNG         -
1 Thuê location (1 Năm) Tủ rack tiêu chuẩn 42U Rack 2 436.081.800 872.163.600
    Phí khởi tạo ban đầu Rack 2 22.000.000 44.000.000
Kênh internet Dedicate tại DRC tốc độ 5Mbps
2 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1 462.000.000 462.000.000
GIA/1Gbps NIX (Đã bao gồm 01 IP Public đi kèm)
Kênh truyền số liệu 50Mbps kết nối giữa DRC và
3 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1 343.200.000 343.200.000
DC
Kênh truyền số liệu 10Mbps kết nối DRC – Trung
4 Thuê kênh truyền (1 Năm) Kênh 1
tâm vận hành khai thác và đào tạo (ODT)
    Phí khởi tạo ban đầu Kênh 1 5.500.000 5.500.000
C CALL CENTER          
  Chi phí tích hợp hệ thống Call Center Gói 1 275.000.000 275.000.000
2 Thuê đường truyền          
2,1 Thuê đường truyền thoại         -
  Chi phí lắp đặt ban đầu     1 3.850.000 3.850.000
  Chi phí duy trì hàng tháng (12 tháng) Kênh 1 110.000.000 110.000.000
2,2 Thuê đường truyền local MPLS     -
  Chi phí lắp đặt ban đầu     1 3.850.000 3.850.000
  Chi phí duy trì hàng tháng (12 tháng) Kênh 1 110.000.000 110.000.000
3 Thuê đầu số         -
  - Phí triển khai     1 3.850.000 3.850.000
161/290
STT Đặc điểm của thiết bị/ phần mềm Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Đơn giá (chưa VAT) Thành tiền (chưa VAT)
  - Phí duy trì thuê báo hàng tháng   Kênh 1 110.000.000 110.000.000
4.677.309.000,00
TỔNG
9.2.5.5. Chi phí hội nghị, hội thảo

BẢNG 5.5. TỔNG HỢP CHI PHÍ KHÁC LIÊN QUAN HỘI NGHỊ, HỘI THẢO VÀ TRUYỀN THÔNG (Áp dụng TT40/2017/TT-BTC và thông tư 36/2018/TT-BTC)

Đơn vị tính: Đồng


STT Tên khóa học Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú

I Chi phí truyền thông trước khi golive     1.000.000.000  

Thuê thực hiện các sản phẩm truyền thông qua các kênh báo chí, đăng tải thông tin trên các 100.000.00 400.000.00
1 website trước khi golive (4 đợt tin bài được đăng tải) Đợt 4 0 0 Báo giá
300.000.00 600.000.00
2 Thuê sản phẩm truyền thông qua các kênh truyền hình (phóng sự, toạ đàm…) (2 đợt) Đợt 2 0 0 Báo giá

II Chi phí hội nghị/hội thảo     1.008.750.000  


Hội nghị launching hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia tại Hà Nội (khách mời là các đại diện Sở KHĐT và TTTT các tỉnh,
khách mời từ Bộ KHĐT, Bộ TTTT và các bộ ban ngành, các doanh nghiệp lớn...)
1 145.000.000  
40.000.00 40.000.00
1.1 Chi phí thuê hội trường (200 người) Buổi 1 0 0 Báo giá
15.000.00 15.000.00
1.2 Chi phí thuê âm thanh, thiết bị cho launching (bộ cầu khai mạc, loa, mic….) Buổi 1 0 0 Báo giá
50.00 10.000.00
1.3 Chi phí teabreak (1 lần trong toàn hội nghị, 200 người) Người 200 0 0 Báo giá
Chi phí ăn trưa (126 khách mời địa phương, 40 khách mời bộ ban ngành, 14 người thuộc FIS 400.00 80.000.00 Báo giá, khách sạn 4 sao
1.4 và IDNES và 20 khách mời báo chí, truyền thông) Người 200 0 0
Hội nghị trực tuyến với chuyên gia quốc tế về kinh nghiệm quản lý và vận hành hệ thống eGP của một số quốc gia trên thế
giới. (5 ngày, khách mời trình bày là các chuyên gia của các quốc gia được lựa chọn)
2 863.750.000  
2.1 Chi phí thuê hội trường, thiết bị âm thanh, máy chiếu (1 phòng x 5 ngày) Ngày 5 25.000.000 125.000.000  
2.2 Tea-break giữa giờ Người/ngày 500 40.000 20.000.000    

Chi phí Ăn trưa (100 khách mời từ Bộ Kế hoạch Đầu tư, Sở KHĐT, các doanh nghiệp lớn, FIS,
2.3 Người/ngày 500 400.000 200.000.000    
IDNES và bộ ban ngành liên quan…)

162/290
STT Tên khóa học Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
Thông tư số 40/2018/TT-
2.4 Chi phí lưu trú cho khách mời từ các tỉnh (dự kiến 70 khách nghỉ, tương đương 35 phòng x 6 đêm) Phòng/đêm 210 1.000.000 210.000.000
BTC
2.5 Tài liệu hội nghị Bộ/ngày 500 20.000 10.000.000 Thông tư 40/2017/TT-BTC
2.6 Văn phòng phẩm hội nghị (bút, giấy note, clear bag…) Bộ 100 50.000 5.000.000    

Chuyên gia trình bày kinh nghiệm (5 chuyên gia x 3 ngày chuẩn bị bài trình bày + 1 ngày
2.7 trình bày/thảo luận)- dự kiến mời chuyên gia về mô hình của các nước Ucraina, Hàn Quốc, Ngày 25 11.750.000 293.750.000 theo giá thị trường
Malaysia, Ấn Độ, Moldova, chuyên gia WB/ADB…

  TỔNG CỘNG CHI PHÍ TRUYỀN THÔNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO 2.008.750.000  

9.2.6. Chi phí dự phòng

Chi phí dự phòng của dự án hiện đang để là 24.341.309.852 đồng., tương đương 8,5% tổng chi phí đầu tư. Chi phí dự phòng được sử dụng trong những trường hợp hạng mục công việc phát sinh trong
thực tế mà chưa được tính đến trong các hạng mục công việc tại tài liệu thiết kế chi tiết, hoặc do yêu cầu của chủ đầu tư.

163/290
10. PHỤ LỤC
10.1. Phụ lục 01: Quy trình nghiệp vụ được cần tin học hóa
10.2. Phụ lục 02: Phân tích mô tả chức năng phần mềm
10.3. Phụ lục 03: Danh sách bảng trong chuyển đổi cấu trúc dữ liệu

164/290

You might also like