You are on page 1of 21

Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP HÀNG HÓA


Số: ……………..

- Căn cứ Luật Thương mại Nước CHXHCN Việt Nam được Quốc Hội khóa XI
thông qua ngày 30/6/2005 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2006.
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hợp đồng cung cấp hàng hóa (sau đây gọi là “Hợp đồng”) được lập và ký kết
ngày tháng năm 2016 tại Hà Nội giữa:
Bên Mua: NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM
Địa chỉ trụ sở: Tầng 1, tầng 6, tầng 7 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu
Trinh, Hà Nội
Điện thoại: (04) 6.276.0068 Fax: (04) 6.2762478
Tài khoản số: 453100801
Mở tại: Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hà Nội
Mã số thuế: 0100233488
Đại diện: Ông Nguyễn Hoàng Hải
Chức vụ: Phó Giám đốc khối Nghiệp Vụ Tổng Hợp
(Theo giấy ủy quyền số 912/2015/QĐ – VIB ngày 20/08/2015 của
Tổng Giám đốc NHTMCP Quốc tế VIB)

(Sau đây gọi tắt là Bên Mua)

BÊN BÁN CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT

Địa chỉ: Tầng 22 - Tòa nhà Keangnam Landmark72 - E6 - Phạm Hùng -


Hà Nội

Điện thoại: 04 35626000 Fax: 04 35624850

Tài khoản số: 023704060032160

Mở tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Phòng giao dịch Láng Hạ

Mã số thuế 0104128565

Đại diện: Ông Quan Bảo Thắng

Chức vụ: Giám đốc Phân Ngành Ngân Hàng Tài Chính số 5
(Theo Quyết định ủy quyền số 260/2016/UQ-FIS ngày
01/05/2016 của Tổng giám đốc FIS)

1
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

(Sau đây gọi tắt là « Bên Bán »)

Bên Mua và Bên Bán sau đây gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “các Bên” hoặc ”hai
Bên”.

Hai Bên thỏa thuận, thống nhất ký kết Hợp đồng với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1. NỘI DUNG , THỜI HẠN HỢP ĐỒNG


1. Nội dung: Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua hàng hoá, dịch vụ triển
khai đào tạo, chuyển giao công nghệ (sau đây gọi là “Hàng hóa”) chi tiết như
sau:
 Phụ lục 01- Bảng tổng giá
 Phụ lục 02: Quy trình khắc phục sự cố.
2. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Bên Bán
hoàn thành việc cung cấp Hàng hóa, dịch vụ, trừ trường hợp chấm dứt Hợp đồng
trước thời hạn theo quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này.
ĐIỀU 2. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG HÓA
1.     Thời gian giao hàng: Bên Bán giao cho Bên Mua Phần mềm như quy định tại
Phụ lục 1 Hợp đồng này, cài đặt, chạy thử thành công và lập Biên bản nghiệm thu
Hàng hóa trong vòng 30 (ba mươi ) ngày làm việc kể từ ngày hai Bên ký Hợp đồng.
2.     Địa điểm giao Hàng hóa: tại địa chỉ của Bên Mua và do Bên Mua chỉ định.
Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Add:       1st Floor, Corner Stone Building, 16 Phan Chu Trinh, Hoan Kiem Dist. ,
Hanoi
Tel: (+84 4) 6 276 0068, ext. 4136    
Fax: (+84 4) 6 276 2477
Mobile:  (+84) 915 010472
E-mail:  license.service@vib.com.vn

3.     Nếu Bên Bán chậm giao Hàng hóa hoặc giao Hàng hóa không đúng như thỏa
thuận, Bên Mua có quyền từ chối nhận hàng và/hoặc yêu cầu Bên Bán giao hàng
hóa theo đúng quy định tại Hợp đồng và Bên Bán chịu phạt vi phạm, bồi thường
thiệt hại như quy định tại Điều 8 của Hợp đồng này. Nếu Hàng hóa được giao đúng

2
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

theo quy định tại Hợp đồng này, hai Bên lập Biên bản bàn giao Hàng hóa, sau khi
cài đặt, chạy thử thành công thì hai Bên sẽ lập Biên bản nghiệm thu Hàng hóa.
ĐIỀU 3. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Tổng giá trị Hợp đồng là : 9,503,831,700 VND. (Bằng chữ: Chín tỷ,
năm trăm linh ba triệu, tám trăm ba mốt nghìn, bảy trăm đồng). (Chi
tiết như Phụ lục 01)
Giá trên là giá đã bao gồm thuế GTGT, phí, lệ phí liên quan đến việc mua bán
vận chuyển và bàn giao, cài đặt Hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho Bên Mua theo
quy định tại Hợp đồng này.
2. Điều khoản thanh toán: Bên Mua sẽ thanh toán cho Bên Bán Tổng giá trị
Hợp đồng nêu tại khoản 1 Điều này thành 02 lần cụ thể như sau:
Lần 1: Tạm ứng 30% giá trị phần mềm và dịch vụ triển khai cho năm đầu tiên
tương đương với số tiền là 2,851,149,510 VND (Bằng chữ: Hai tỷ, tám trăm năm
mốt triệu, một trăm bốn chín nghìn, năm trăm mười đồng.) trong vòng 10
ngày làm việc sau khi hai Bên ký Hợp đồng và Bên Mua nhận được bộ chứng từ yêu
cầu tạm ứng hợp lệ bao gồm:
 Công văn đề nghị tạm ứng có chữ ký của người có thẩm quyền của Bên
Bán;
 Bảo lãnh hoàn tiền tạm ứng quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.
 Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.
Lần 2: Tạm ứng 30% giá trị phần mềm và dịch vụ triển khai cho năm đầu tiên
tương đương với số tiền là 2,851,149,510 VND (Bằng chữ: Hai tỷ, tám trăm năm
mốt triệu, một trăm bốn chín nghìn, năm trăm mười đồng.) trong vòng 10
ngày làm việc sau khi hai Bên ký Hợp đồng và Bên Mua nhận được bộ chứng từ yêu
cầu tạm ứng hợp lệ bao gồm:
 Công văn đề nghị tạm ứng có chữ ký của người có thẩm quyền của Bên
Bán;
 Biên bản bàn giao hàng hoá
Lần 3: Thanh toán 40% giá trị còn lại của Hợp đồng tương đương với số tiền là
3,801,532,680 VND (Bằng chữ: Ba tỷ, tám trăm linh một triệu, năm trăm ba
hai nghìn, sáu trăm tám mươi đồng.) trong vòng 10 ngày làm việc sau khi hai
Bên ký Biên bản nghiệm thu Hàng hóa, dịch vụ và Bên Mua đã nhận được bộ chứng
từ thanh toán hợp lệ bao gồm:
 Công văn đề nghị thanh toán có chữ ký của người có thẩm quyền của Bên
Bán;

3
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

 Hóa đơn GTGT của Bên Bán;


 Biên bản bàn giao/nghiệm thu.
 CO/CQ bản sao có công chứng.
3. Hình thức thanh toán:
Bên Mua thanh toán cho Bên Bán Tổng giá trị Hợp đồng bằng hình thức chuyển
khoản vào tài khoản của Bên Bán dưới đây:
Người thụ hưởng: Công ty TNHH Hệ Thống Thông Tin FPT
Tài khoản số : 023704060032160
Tại : Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Phòng giao dịch
Láng Hạ
Bên Bán phải thông báo cho Bên Mua mọi thay đổi liên quan đến tài khoản
thanh toán và chịu mọi thiệt hại nếu thông báo sai hoặc không kịp thời tài
khoản thanh toán dẫn đến việc chậm thanh toán của Bên Mua và/hoặc vi
phạm nghĩa vụ thanh toán của Bên Mua, trong trường hợp này Bên Mua sẽ
không bị coi là vi phạm Hợp đồng.
ĐIỀU 4. ĐẢM BẢO NGHĨA VỤ HỢP ĐỒNG

1. Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng:


a. Để đảm bảo nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng này, trong vòng năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày ký Hợp đồng, Bên Bán nộp cho Bên Mua Bảo lãnh thực hiện
Hợp đồng tương đương 10% giá trị Hợp đồng, Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng
được phát hành bởi một ngân hàng nằm trong danh sách ngân hàng uy tín
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam do Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)
chấp thuận, có hiệu lực kể từ ngày phát hành đến khi kết thúc bàn giao,
nghiệm thu Hàng hóa.
b. Trường hợp Bên Bán không nộp bảo lãnh thực hiện Hợp đồng quy định tại
điểm a khoản này mà Bên Bán vẫn thực hiện Hợp đồng, Bên Mua có quyền
tạm thời chưa tạm ứng/thanh toán cho đến khi Bên Bán nộp bảo lãnh thực
hiện Hợp đồng hoặc giữ lại một khoản tiền tương đương giá trị bảo lãnh để
đảm bảo cho nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng của Bên Bán.
2. Bảo lãnh hoàn tạm ứng:
a. Trước khi Bên Mua tạm ứng lần 1, Bên Bán nộp cho Bên Mua một Bảo lãnh
hoàn tạm ứng có giá trị bằng giá trị mà Bên Mua tạm ứng cho Bên Bán theo
quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này và có hiệu lực trong vòng hai (2)
tháng kể từ ngày phát hành.

4
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

b. Bảo lãnh hoàn tạm ứng được phát hành bởi một ngân hàng nằm trong danh
sách ngân hàng uy tín hoạt động hợp pháp tại Việt Nam do Ngân hàng TMCP
Quốc tế Việt Nam (VIB) chấp thuận, có hiệu lực kể từ ngày Bên Mua tạm ứng
cho Bên Bán cho đến khi Bên Bán hoàn thành việc bàn giao phần mềm và
hoàn thành dịch vụ triển Khai cài đặt.
c. Trong trường hợp hết thời hạn bảo lãnh hoàn tạm ứng nêu tại điểm a khoản
này mà Bên Bán không hoàn thành, hoàn thành không đúng việc bàn giao,
nghiệm thu phần mềm, triển khai dịch vụ theo Hợp đồng này thì Bên Bán có
trách nhiệm nộp cho Bên Mua bảo lãnh được gia hạn hoặc bảo lãnh mới có
thời hạn đến khi hoàn thành nghĩa vụ bàn giao, nghiệm thu phần mềm và
dịch vụ kèm theo.
d. Trường hợp Bên Bán không nộp bảo lãnh hoàn tạm ứng quy định tại điểm a,
b,c khoản này mà Bên Bán vẫn thực hiện Hợp đồng, Bên Mua có quyền tạm
thời chưa tạm ứng/thanh toán cho đến khi Bên Bán nộp bảo lãnh hoàn tạm
ứng theo quy định tại Hợp đồng.

ĐIỀU 5: QUYỀN SỞ HỮU VÀ GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI HÀNG HÓA DỊCH VỤ

1. Bên Bán chuyển giao cho Bên Mua quyền sở hữu đối với Hàng hóa và các giấy
phép, tài liệu giấy tờ liên quan thuộc sở hữu của Bên Bán hoặc chủ sở hữu khác
mà Bên Bán đã được chủ sở hữu đó cho phép chuyển giao cho Bên Mua.
2. Bên Bán cam kết và đảm bảo rằng:
a. Bên Bán là chủ sở hữu hợp pháp hoặc được chủ sở hữu cho phép để chuyển
giao quyền sở hữu đối với Hàng hóa một cách hợp pháp cho Bên Mua;

b. Quyền sở hữu chuyển giao cho Bên Mua không vi phạm hay gây tổn hại đến
bất kỳ bên nào dưới bất kỳ hình thức nào cũng như không vi phạm các quy
định và/hoặc pháp luật (gọi chung là “Quyền của bên thứ ba”) ; và

c. Bên Bán sẽ bồi thường cho Bên Mua toàn bộ tổn thất, thiệt hại do vi phạm
quyền của bất kỳ bên thứ ba khiến Bên Mua phải gánh chịu.

d. Chi phí liên quan đến chuyển giao quyền sở hữu trí với Hàng hóa (nếu có) sẽ
do Bên Bán chịu trách nhiệm thanh toán.

ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

1. Quyền và nghĩa vụ của Bên Mua:

a. Thanh toán cho Bên Bán đầy đủ, đúng hạn theo quy định của Hợp đồng.

b. Tạo mọi điều kiện thích hợp để Bên Bán hoàn thành nghĩa vụ của mình.

5
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

c. Xác lập quyền sở hữu đối với Hàng hóa kể từ thời điểm Bên Mua nhận bàn
giao Hàng hóa.

d. Tạm dừng hoặc từ chối thanh toán đối với phần giá trị Hợp đồng bị vi phạm.

e. Trả lại và yêu cầu Bên Bán đổi hàng hóa vào bất kỳ thời điểm nào nếu Bên
Mua phát hiện Hàng hóa do Bên Bán cung cấp không đúng quy định tại Hợp
đồng này hoặc Hàng hóa có lỗi mà Bên Mua không thể phát hiện trong quá
trình kiểm tra bằng biện pháp thông thường mà Bên Bán đã biết hoặc phải
biết về các khiếm khuyết đó nhưng không thông báo cho Bên Mua.

f. Được từ chối tham gia và miễn trừ trách nhiệm đối với tranh chấp, khiếu nại,
khiếu kiện của bên thứ ba liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền
sở hữu trí tuệ đối với Hàng hóa mà Bên Mua mua từ Bên Bán.

g. Yêu cầu Bên Bán cung cấp cho Bên Mua thông tin cần thiết về Hàng hóa và tổ
chức đào tạo (nếu có), chuyển giao công nghệ, hướng dẫn cách sử dụng
Hàng hóa.

h. Cử người giám sát và phối hợp cùng với Bên Bán trong suốt quá trình triển
khai, giao nhận, lắp đặt (nếu có) và nghiệm thu Hàng hóa.

i. Phạt vi phạm, yêu cầu Bên Bán phải bồi thường thiệt hại (nếu có) và đơn
phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Hợp đồng này.

j. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này.

2. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán:

a. Thực hiện đúng, đầy đủ các nghĩa vụ cung cấp Hàng hóa cho Bên Mua theo
Hợp đồng này.

b. Bàn giao cho Bên Mua Giấy chứng nhận bản quyền phần mềm hỗ trợ dịch vụ
kỹ thuật cùng với các văn bản quy định về tiêu chuẩn bảo trì của chính nhà sản
xuất.

c. Thực hiện mở rộng bản quyền phần mềm bảo mật và bảo trì cho hệ thống
bảo mật công nghệ thông tin của Bên Mua, chi tiết danh mục liệt kê trong điều
1, theo đúng tiêu chuẩn của Nhà sản xuất.

d. Chịu toàn bộ chi phí cung cấp, vận chuyển, lắp đặt và kiểm tra Hàng hóa, chi
phí bảo hiểm (nếu có), và các loại thuế, phí liên quan đến việc chuyển quyền sở
hữu của Hàng hóa cho Bên Mua.

6
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

e. Cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan đến Hàng hóa và thông tin cần thiết
về Hàng hóa, tổ chức đào tạo, chuyển giao công nghệ, hướng dẫn cách sử dụng
Hàng hóa theo yêu cầu của Bên Mua.

f. Đảm bảo quyền kinh doanh hợp pháp bao gồm cả các loại giấy phép để thực
hiện cung cấp Hàng hóa tại Hợp đồng này theo quy định của pháp luật.

g. Việc cung cấp Hàng hóa cho Bên Mua theo hợp đồng sẽ không vi phạm bất kỳ
hợp đồng/thỏa thuận với bên thứ 3 nào khác.

h. Đảm bảo quyền sở hữu, quyền sở hữu trí tuệ của đối với Hàng hóa theo Hợp
đồng này mà không có bất kỳ tranh chấp với bên thứ ba nào. Chịu toàn bộ trách
nhiệm đối với mọi tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện của bên thứ ba liên quan đến
quyền sở hữu và quyền sử dụng, quyền sở hữu trí tuệ đối với Hàng hóa và bồi
thường toàn bộ thiệt hại, chi phí mà Bên Mua phải gánh chịu phát sinh từ tranh
chấp, khiếu nại, khiếu kiện với bên thứ ba đó gây ra (nếu có) kể cả sau khi đã
bàn giao cho Bên Mua.

i. Duy trì cam kết minh bạch và bảo mật thông tin ký kết với Bên Mua.

j. Cam kết không chuyển giao quyền và nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này
cho bất cứ bên nào mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên
Mua.

k. Cung cấp hóa đơn tài chính hợp lệ cho Bên Mua cho mỗi lần thanh toán.

l. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này và quy
định của pháp luật.

ĐIỀU 7. PHẠT VI PHẠM VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI


1. Phạt vi phạm Hợp đồng

a. Nếu Bên Mua có lỗi và cố ý thanh toán chậm hơn thời gian quy định tại Điều 3
Hợp đồng này thì Bên Mua phải trả lãi suất cho khoản chậm thanh toán theo lãi
suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại
thời điểm thanh toán nhưng tối đa không quá 8% giá trị Hợp đồng bị vi phạm.

b. Nếu Bên Bán chậm thực hiện cung cấp Hàng hóa so với thời hạn quy định tại
của Hợp đồng và các Phụ lục hoặc Hàng hóa không đảm bảo đúng tiêu chuẩn
chất lượng hoặc không đúng số lượng hoặc chủng loại như thỏa thuận thì Bên
Bán sẽ chịu phạt mức 0.1% phần giá trị Hợp đồng bị vi phạm cho mỗi ngày vi
phạm, nhưng tổng phạt không vượt quá 8% giá trị Hợp đồng bị vi phạm.

7
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

c. Trường hợp có bất kỳ sự tranh chấp nào liên quan đến quyền sở hữu, quyền sở
hữu trí tuệ đối với Hàng hóa cung cấp thì ngoài trách nhiệm với cơ quan nhà nước
có thẩm quyền Bên Bán còn phải bồi thường cho Bên Mua các khoản chi phí hợp
lý, hợp lệ theo yêu cầu của Bên Mua do gián đoạn kinh doanh hoặc kinh doanh
thua lỗ, giảm sút liên quan đến việc sử dụng Hàng hóa và các khoản chi phí khác
mà Bên Mua phải gánh chịu phát sinh từ các tranh chấp, khiếu nại đó.

2. Bồi thường thiệt hại do vi phạm Hợp đồng: Trong trường hợp xảy ra hành vi vi
phạm Hợp đồng, ngoài việc bị phạt vi phạm Hợp đồng theo qui định tại khoản 1
Điều này, bên vi phạm còn phải bồi thường cho Bên bị vi phạm toàn bộ các thiệt
hại thực tế phát sinh do việc vi phạm Hợp đồng gây ra.
3. Trường hợp Bên Bán phải thanh toán các khoản phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại
theo Hợp đồng này mà Bên Bán không thực hiện, thực hiện không đúng thì Bên
Mua có quyền khấu trừ số tiền phạt, bồi thường thiệt hại đó vào bất kỳ khoản
thanh toán kế tiếp của Bên Bán hoặc áp dụng theo các bảo lãnh của Hợp đồng.
ĐIỀU 8. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
1. Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
a. Các Bên đã hoàn thành nghĩa vụ trong Hợp đồng.
b. Hai bên thoả thuận chấm dứt Hợp đồng bằng văn bản trước thời hạn.
c. Bên Mua có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng dưới hình thức gửi thông
báo bằng văn bản trước 15 ngày tới Bên Bán mà không bị phạt vi phạm và
bồi thường thiệt hại khi:
- Bên Bán không thực hiện Hợp đồng hoặc cung cấp Hàng hóa không đúng
quy định tại Hợp đồng này.

- Bên Mua có căn cứ cho rằng Bên Bán không có quyền cung cấp một phần
hoặc toàn bộ Hàng hóa cho Bên Mua.

- Bên Bán chuyển giao một phần hoặc toàn bộ quyền, nghĩa vụ của Hợp
đồng này cho bên thứ ba mà chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Bên
Mua.

- Bên Bán hoặc cán bộ nhân viên của Bên Bán vi phạm cam kết minh bạch
đã được Bên Bán ký kết.

d. Bên Bán có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng dưới hình thức gửi thông
báo bằng văn bản tới Bên Mua mà không bị phạt vi phạm và bồi thường thiệt
hại khi Bên Mua có lỗi và cố ý chậm thanh toán quá 30 (ba mươi ngày mươi)

8
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán mà không do lỗi của Bên Bán hoặc
không thuộc trường hợp bất khả kháng.
e. Bên vi phạm dẫn đến việc bên kia phải đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo
quy định tại điểm c, d khoản này thì phải thanh toán cho Bên kia các khoản
tiền như quy định tại Điều 8 Hợp đồng này.
f. Không Bên nào được có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng trong trường
hợp không do lỗi của Bên kia mà không có sự đồng ý của Bên kia bằng văn
bản trước 15 ngày trường hợp vi phạm quy định này bên đơn phương chấm
dứt sẽ chịu phạt vi phạm bằng 08% tổng giá trị Hợp đồng và bồi thường thiệt
hại (nếu có).
g. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Thanh toán trong trường hợp chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn:
a. Khi chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn, Bên Bán phải hoàn trả cho Bên Mua
khoản tiền Bên Mua đã tạm ứng trước theo quy định tại Hợp đồng này trong
vòng 07 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng, quá thời hạn này Bên Bán phải
trả lãi cho khoản chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công
bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.
b. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng, các
Bên thanh toán cho nhau các khoản tiền phải trả và khoản lãi, phạt vi phạm,
bồi thường thiệt hại (nếu có), quá thời hạn này bên có lỗi chậm thanh toán sẽ
phải trả lãi theo lãi suất quy định tại điểm a khoản này.
ĐIỀU 9. TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG

1. “Bất khả kháng” là trường hợp một sự kiện xảy ra một cách khách quan, không
thể lường trước được, nằm ngoài ý chí và/hoặc sự kiểm soát của Bên bị ảnh
hưởng mặc dù Bên bị ảnh hưởng đã thực hiện những biện pháp cần thiết, hợp lý
để ngăn chặn, hạn chế nhưng vẫn vi phạm Hợp đồng bao gồm các trường hợp
như: chiến tranh, bạo loạn, động đất, cháy, nổ, bão lụt, bãi công, thay đổi của
pháp luật hoặc quyết định của Tòa án hoặc cơ quan có thẩm quyền.
2. Việc một Bên chưa hoàn thành hoặc không thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ của
mình theo Hợp đồng này sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng hoặc không là đối
tượng của bất kỳ khiếu nại, tranh chấp nào theo Hợp đồng này nếu như việc việc
vi phạm Hợp đồng này phát sinh từ các sự kiện bất khả kháng.

9
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

3. Bên bị ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng phải thông báo cho Bên kia về sự
kiện bất khả kháng trong thời gian sớm nhất nhưng trong mọi trường hợp không
được chậm hơn mười lăm (15) ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng.

ĐIỀU 10. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

1. Hai Bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận trong
Hợp đồng, trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh hai Bên kịp thời
thông báo cho nhau để cùng giải quyết.

2. Hai Bên cam kết bảo mật toàn bộ các thông tin liên quan mà không giới
hạn chỉ ở các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này, các thông tin liên quan
được hai Bên trao đổi dưới bất cứ hình thức nào và không được tiết lộ, sử dụng
hay cho phép bất kỳ một bên thứ ba nào sử dụng những thông tin này. Bên vi
phạm phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc vi phạm quy định này và bồi
thường thiệt hại do việc vi phạm này cho Bên bị vi phạm.

3. Mọi thông báo, trao đổi liên quan đến Hợp đồng này phải được lập thành
văn bản và gửi đến bên kia theo địa chỉ quy định tại Hợp đồng này bằng phương
thức gửi bảo đảm hoặc chuyển trực tiếp có ký nhận. Mọi sửa đổi, bổ sung của
Hợp đồng này phải được sự đồng ý của hai Bên bằng văn bản.

4. Mọi tranh chấp phát sinh giữa hai Bên liên quan đến Hợp đồng (nếu có)
trước hết được giải quyết thông qua thương lượng, hòa giải. Nếu tranh chấp
không thể giải quyết bằng thương lượng, hòa giải thì một trong các Bên có quyền
yêu cầu đưa việc tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để yêu cầu giải quyết.
Quyết định của tòa là quyết định cuối cùng.

5. Hợp đồng này được điều chỉnh, giải thích và áp dụng theo pháp luật Việt
Nam.

6. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày được ký giữa hai Bên.

7. Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 02
bản.

ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN

10
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

PHỤC LỤC 01 : BẢNG TỔNG GIÁ


Kèm theo Hợp đồng số: ………………………………..
ST Thành tiền
P/n Mô tả SL Đơn giá (VNĐ)
T (VNĐ)
ACI-C9504-APIC-
1   1 1,780,559,000 1,780,559,000
B1
ACI Bundle with 2
    9504, 2x40G 9736PQ 1    
linecards and APIC
Nexus 9504 Chassis
N9K-C9504-
  Bundle with 1 Sup, 3 2    
B2
PS, 2 SC, 6 FM, 3 FT
CON-SNT- SNTC-8X5XNBD Nexus
  2    
N9504B2 9504 Chassis B
N9K-C9500- Nexus 9500 Supervisor
  2    
SUP-CV slot cover
N9K-C9500- Nexus 9500 Linecard
  6    
LC-CV slot cover
N9K-C9500- Nexus 9500 Power
  2    
P-CV Supply slot cover
Nexus 9500 or 9300
ACI-
  ACI Base Software NX- 2    
N9KDK9-11.0
OS Rel 11.0
N9K-C9500- Nexus 9500 Accessory
  2    
ACK Kit
N9K-C9504- Fabric Module for
  12    
FM Nexus 9504 chassis
N9K-C9504- Nexus 9504 Rack
  2    
RMK Mount Kit
Fan Tray for Nexus
N9K-C9504-
  9504 chassis, Port-side 6    
FAN
Intake
Cabinet Jumper Power
CAB-C19-
  Cord, 250 VAC 16A, 6    
CBN
C20-C19 Connectors
System Controller for
  N9K-SC-A 4    
Nexus 9500
N9K- PID to Select Default
  2    
SELECT-SUP-A Supervisor: N9K-SUP-A
Supervisor for Nexus
  N9K-SUP-A 2    
9500
N9K- PID to Select Default
  SELECT- Power Supply: N9K- 6    
C95PAC PAC-3000W-B
N9K-PAC- Nexus 9500 3000W AC
  6    
3000W-B PS, Port-side Intake

11
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

Nexus 9500 ACI Spine


N9K-
  linecard, 36p 40G 2    
X9736PQ
QSFP
APIC Cluster - Medium
APIC-
  Configurations (Up to 1    
CLUSTER-M2
1000 Edge Ports)
CON- SOLN SUPP 8X5XNBD
  SSSNT- APIC Cluster - Medium 1    
APIC3M2 Configurations (Up
APIC Appliance -
APIC-
  Medium Configuration 1    
SERVER-M2
(Upto 1000 Edge Ports)
APIC-A03- 2.5" 600GB, 10K RPM,
  2    
D600GA2 SAS 6Gb
Avila Cisco 12G SAS
APIC-
  Modular Raid 1    
MRAID12G
Controller (Raid 0/1)
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-
UCS Servers 16GB
  USBFLSHB- 1    
Flash USB Drive
16GB
APIC-TPM2- Trusted Platform
  1    
001 Module
16GB DDR4-2133-MHz
APIC-MR-
  RDIMM/PC4-17000/dual 4    
1X162RU-A
rank/x4/1.2v
  R2XX-RAID0 Enable RAID 0 Setting 1    
1.90 GHz E5-2609
APIC-CPU-
  v3/85W 6C/15MB 2    
E52609D
Cache/DDR4 1600MHz
APIC- 120 GB 2.5 inch
  SD120G0KS2- Enterprise Value 6G 1    
EV SATA SSD
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-PCIE- Cisco VIC 1225 Dual
  1    
CSC-02 Port 10Gb SFP+ CNA
Power Cord Jumper,
CAB-C13-
  C13-C14 Connectors, 2 2    
C14-2M
Meter Length
APIC-DK9- APIC Base Software
  1    
1.2 Release 1.2
APIC Appliance -
APIC-
  Medium Configuration 1    
SERVER-M2
(Upto 1000 Edge Ports)

12
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

APIC-A03- 2.5" 600GB, 10K RPM,


  2    
D600GA2 SAS 6Gb
Avila Cisco 12G SAS
APIC-
  Modular Raid 1    
MRAID12G
Controller (Raid 0/1)
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-
UCS Servers 16GB
  USBFLSHB- 1    
Flash USB Drive
16GB
APIC-TPM2- Trusted Platform
  1    
001 Module
16GB DDR4-2133-MHz
APIC-MR-
  RDIMM/PC4-17000/dual 4    
1X162RU-A
rank/x4/1.2v
  R2XX-RAID0 Enable RAID 0 Setting 1    
1.90 GHz E5-2609
APIC-CPU-
  v3/85W 6C/15MB 2    
E52609D
Cache/DDR4 1600MHz
APIC- 120 GB 2.5 inch
  SD120G0KS2- Enterprise Value 6G 1    
EV SATA SSD
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-PCIE- Cisco VIC 1225 Dual
  1    
CSC-02 Port 10Gb SFP+ CNA
Power Cord Jumper,
CAB-C13-
  C13-C14 Connectors, 2 2    
C14-2M
Meter Length
APIC-DK9- APIC Base Software
  1    
1.2 Release 1.2
APIC Appliance -
APIC-
  Medium Configuration 1    
SERVER-M2
(Upto 1000 Edge Ports)
APIC-A03- 2.5" 600GB, 10K RPM,
  2    
D600GA2 SAS 6Gb
Avila Cisco 12G SAS
APIC-
  Modular Raid 1    
MRAID12G
Controller (Raid 0/1)
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-
UCS Servers 16GB
  USBFLSHB- 1    
Flash USB Drive
16GB
  APIC-TPM2- Trusted Platform 1    

13
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

001 Module
16GB DDR4-2133-MHz
APIC-MR-
  RDIMM/PC4-17000/dual 4    
1X162RU-A
rank/x4/1.2v
  R2XX-RAID0 Enable RAID 0 Setting 1    
1.90 GHz E5-2609
APIC-CPU-
  v3/85W 6C/15MB 2    
E52609D
Cache/DDR4 1600MHz
APIC- 120 GB 2.5 inch
  SD120G0KS2- Enterprise Value 6G 1    
EV SATA SSD
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-PCIE- Cisco VIC 1225 Dual
  1    
CSC-02 Port 10Gb SFP+ CNA
Power Cord Jumper,
CAB-C13-
  C13-C14 Connectors, 2 2    
C14-2M
Meter Length
APIC-DK9- APIC Base Software
  1    
1.2 Release 1.2
ACI-C9336-APIC-
2   1 881,727,000 881,727,000
B1
ACI Bundle with 2 9336
    1    
and APIC
Nexus 9K ACI Spine,
  N9K-C9336PQ 2    
36p 40G QSFP+
SNTC-8X5XNBD,Nexus
CON-SNT-
  9336 ACI Spine switch 2    
9336PQ
with 36p 40G QS
Nexus 9500 or 9300
ACI-
  ACI Base Software NX- 2    
N9KDK9-11.2
OS Rel 11.2
N9K-C9300- Nexus 9K Fixed
  2    
ACK Accessory Kit
N9K-C9300- Nexus 9K Fixed Rack
  2    
RMK Mount Kit
N9K-C9300- Nexus 9300 Fan 3,
  4    
FAN3 Port-side Intake
Power Cord Jumper,
CAB-C13-
  C13-C14 Connectors, 2 4    
C14-2M
Meter Length
N9K-PAC- Nexus 9300 1200W AC
  4    
1200W PS, Port-side Intake
APIC Cluster - Medium
APIC-
  Configurations (Up to 1    
CLUSTER-M2
1000 Edge Ports)

14
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

CON- SOLN SUPP 8X5XNBD


  SSSNT- APIC Cluster - Medium 1    
APIC3M2 Configurations (Up
APIC Appliance -
APIC-
  Medium Configuration 1    
SERVER-M2
(Upto 1000 Edge Ports)
APIC-A03- 2.5" 600GB, 10K RPM,
  2    
D600GA2 SAS 6Gb
Avila Cisco 12G SAS
APIC-
  Modular Raid 1    
MRAID12G
Controller (Raid 0/1)
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-
UCS Servers 16GB
  USBFLSHB- 1    
Flash USB Drive
16GB
APIC-TPM2- Trusted Platform
  1    
001 Module
16GB DDR4-2133-MHz
APIC-MR-
  RDIMM/PC4-17000/dual 4    
1X162RU-A
rank/x4/1.2v
  R2XX-RAID0 Enable RAID 0 Setting 1    
1.90 GHz E5-2609
APIC-CPU-
  v3/85W 6C/15MB 2    
E52609D
Cache/DDR4 1600MHz
APIC- 120 GB 2.5 inch
  SD120G0KS2- Enterprise Value 6G 1    
EV SATA SSD
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-PCIE- Cisco VIC 1225 Dual
  1    
CSC-02 Port 10Gb SFP+ CNA
Power Cord Jumper,
CAB-C13-
  C13-C14 Connectors, 2 2    
C14-2M
Meter Length
APIC-DK9- APIC Base Software
  1    
1.2 Release 1.2
APIC Appliance -
APIC-
  Medium Configuration 1    
SERVER-M2
(Upto 1000 Edge Ports)
APIC-A03- 2.5" 600GB, 10K RPM,
  2    
D600GA2 SAS 6Gb
Avila Cisco 12G SAS
APIC-
  Modular Raid 1    
MRAID12G
Controller (Raid 0/1)

15
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

APIC-PSU1- 770W power supply for


  1    
770W USC C-Series
APIC-
UCS Servers 16GB
  USBFLSHB- 1    
Flash USB Drive
16GB
APIC-TPM2- Trusted Platform
  1    
001 Module
16GB DDR4-2133-MHz
APIC-MR-
  RDIMM/PC4-17000/dual 4    
1X162RU-A
rank/x4/1.2v
  R2XX-RAID0 Enable RAID 0 Setting 1    
1.90 GHz E5-2609
APIC-CPU-
  v3/85W 6C/15MB 2    
E52609D
Cache/DDR4 1600MHz
APIC- 120 GB 2.5 inch
  SD120G0KS2- Enterprise Value 6G 1    
EV SATA SSD
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-PCIE- Cisco VIC 1225 Dual
  1    
CSC-02 Port 10Gb SFP+ CNA
Power Cord Jumper,
CAB-C13-
  C13-C14 Connectors, 2 2    
C14-2M
Meter Length
APIC-DK9- APIC Base Software
  1    
1.2 Release 1.2
APIC Appliance -
APIC-
  Medium Configuration 1    
SERVER-M2
(Upto 1000 Edge Ports)
APIC-A03- 2.5" 600GB, 10K RPM,
  2    
D600GA2 SAS 6Gb
Avila Cisco 12G SAS
APIC-
  Modular Raid 1    
MRAID12G
Controller (Raid 0/1)
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-
UCS Servers 16GB
  USBFLSHB- 1    
Flash USB Drive
16GB
APIC-TPM2- Trusted Platform
  1    
001 Module
16GB DDR4-2133-MHz
APIC-MR-
  RDIMM/PC4-17000/dual 4    
1X162RU-A
rank/x4/1.2v

16
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

  R2XX-RAID0 Enable RAID 0 Setting 1    


1.90 GHz E5-2609
APIC-CPU-
  v3/85W 6C/15MB 2    
E52609D
Cache/DDR4 1600MHz
APIC- 120 GB 2.5 inch
  SD120G0KS2- Enterprise Value 6G 1    
EV SATA SSD
APIC-PSU1- 770W power supply for
  1    
770W USC C-Series
APIC-PCIE- Cisco VIC 1225 Dual
  1    
CSC-02 Port 10Gb SFP+ CNA
Power Cord Jumper,
CAB-C13-
  C13-C14 Connectors, 2 2    
C14-2M
Meter Length
APIC-DK9- APIC Base Software
  1    
1.2 Release 1.2
N9K-C9372PX-E-
    3 592,559,000 1,777,677,000
B18Q
2 Nexus 9372PX-E with
    3    
8 QSFP-40G-SR-BD
SNTC-8X5XNBD 2
CON-SNT-
  Nexus 9372PX-E with 8 3    
72PEB18Q
QSFP-40G-SR-BD
N9K- Nexus 9372PX-E
  3    
C9372PX-E-BUN bundle PID
CON-SNT- SNTC-8X5XNBD Nexus
  3    
372PXEBN 9372PX-E bundle PID
N3K-C3064- Nexus 3K/9K Fixed
  3    
ACC-KIT Accessory Kit
QSFP-40G-SR- QSFP40G BiDi Short-
  12    
BD reach Transceiver
Nexus 9500 or 9300
ACI-N9KDK9-
  ACI Base Software NX- 3    
11.2
OS Rel 11.2
Power Cord Jumper,
CAB-C13-C14-
  C13-C14 Connectors, 2 6    
2M
Meter Length
N9K-PAC- Nexus 9300 650W AC
  6    
650W PS, Port-side Intake
Nexus 2K/3K/9K Single
NXA-FAN-
  Fan, port side intake 12    
30CFM-B
airflow
ACI Software License
  ACI-LIC-PAK 3    
PAK Expansion
ACI SW license for a
  ACI-N9K-48X 3    
48p 1/10G Nexus 9K

17
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

N9K- Nexus 9372PX-E


  3    
C9372PX-E-BUN bundle PID
CON-SNT- SNTC-8X5XNBD Nexus
  3    
372PXEBN 9372PX-E bundle PID
N3K-C3064- Nexus 3K/9K Fixed
  3    
ACC-KIT Accessory Kit
QSFP-40G-SR- QSFP40G BiDi Short-
  12    
BD reach Transceiver
Nexus 9500 or 9300
ACI-N9KDK9-
  ACI Base Software NX- 3    
11.2
OS Rel 11.2
Power Cord Jumper,
CAB-C13-C14-
  C13-C14 Connectors, 2 6    
2M
Meter Length
N9K-PAC- Nexus 9300 650W AC
  6    
650W PS, Port-side Intake
Nexus 2K/3K/9K Single
NXA-FAN-
  Fan, port side intake 12    
30CFM-B
airflow
ACI Software License
  ACI-LIC-PAK 3    
PAK Expansion
N9K-C9372PX-E-
    2 512,336,000 1,024,672,000
B18Q
2 Nexus 9372PX-E with
    2    
8 QSFP-40G-SR-BD
SNTC-8X5XNBD 2
CON-SNT-
  Nexus 9372PX-E with 8 2    
72PEB18Q
QSFP-40G-SR-BD
N9K- Nexus 9372PX-E
  2    
C9372PX-E-BUN bundle PID
CON-SNT- SNTC-8X5XNBD Nexus
  2    
372PXEBN 9372PX-E bundle PID
N3K-C3064- Nexus 3K/9K Fixed
  2    
ACC-KIT Accessory Kit
QSFP-40G-SR- QSFP40G BiDi Short-
  8    
BD reach Transceiver
Nexus 9500, 9300,
3000 Base NX-OS
  NXOS-703I2.3 2    
Software Rel
7.0(3)I2(3)
Power Cord Jumper,
CAB-C13-C14-
  C13-C14 Connectors, 2 4    
2M
Meter Length
N9K-PAC- Nexus 9300 650W AC
  4    
650W PS, Port-side Intake
  NXA-FAN- Nexus 2K/3K/9K Single 8    
30CFM-B Fan, port side intake

18
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

airflow
N9300 License PAK
  N93-LIC-PAK 2    
Expansion
CON-SAU- SW APP SUPP + UPGR
  2    
N93LPAK N9300 License PAK Ex
LAN Enterprise
  N93-LAN1K9 License for Nexus 2    
9300 Platform
N9K- Nexus 9372PX-E
  2    
C9372PX-E-BUN bundle PID
CON-SNT- SNTC-8X5XNBD Nexus
  2    
372PXEBN 9372PX-E bundle PID
N3K-C3064- Nexus 3K/9K Fixed
  2    
ACC-KIT Accessory Kit
QSFP-40G-SR- QSFP40G BiDi Short-
  8    
BD reach Transceiver
Nexus 9500, 9300,
3000 Base NX-OS
  NXOS-703I2.3 2    
Software Rel
7.0(3)I2(3)
Power Cord Jumper,
CAB-C13-C14-
  C13-C14 Connectors, 2 4    
2M
Meter Length
N9K-PAC- Nexus 9300 650W AC
  4    
650W PS, Port-side Intake
Nexus 2K/3K/9K Single
NXA-FAN-
  Fan, port side intake 8    
30CFM-B
airflow
N9300 License PAK
  N93-LIC-PAK 2    
Expansion
CON-SAU- SW APP SUPP + UPGR
  2    
N93LPAK N9300 License PAK Ex
LAN Enterprise
  N93-LAN1K9 License for Nexus 2    
9300 Platform
  SFP-10G-SR=   216 7,986,000 1,724,976,000
10GBASE-SR SFP
       
Module
  GLC-TE=   72 3,168,000 228,096,000
1000BASE-T SFP
  transceiver module for      
Category 5 copper wire
Dịch vụ triển khai
    1 1,222,140,000 1,222,140,000
của FPT + CISCO
Thiết kế triển khai cài
    đặt, đào tạo, tích hợp 1   -
FPT

19
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

Advance service, triển


    khai, đào tạo, tích hợp 1 1,222,140,000 1,222,140,000
Cisco
Tổng ( chưa bao gồm VAT) 8,639,847,000
Thuế VAT 863,984,700
Tổng ( đã bao gồm VAT) 9,503,831,700

Phụ luc 02: Qui trình hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật


Kèm theo Hợp đồng số ………………

Qui trình hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật

20
Nâng cấp hạ tầng mạng của trung tâm dữ liệu

Hai Bên cùng thống nhất các bước để khắc phục lỗi khi có sự cố xảy ra như sau:
Khi có sự cố khách hàng ( Bên Mua) sẽ gọi điện thoại vào các đường dây nóng của
Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật Call Center tại Hà Nội:
Địa chỉ: Tầng 21, tòa nhà Keangnam Landmark 72, Từ Liêm, Phạm Hùng, Hà Nội
Điện thoại: +84 (4) 3562 6000 Fax: +84 (4) 3734 0974
Hotline: +84 (4) 3734 0911
Email: fis-support@fpt.com.vn
Tại đây, Công ty có cán bộ trực 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần (kể cả ngày nghỉ và ngày
lễ). Sau khi cán bộ của công ty nhận được thông tin báo sự cố, lúc này quá trình xử lý
sự cố sẽ được tiến hành theo qui trình trên.
Mức 0: Tiếp nhận thông tin:
Các nhân viên của Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật sẽ tiếp nhận các thông báo về sự cố từ
Bên Mua. Các thông tin cơ bản mô tả căn bản về lỗi sẽ được ghi nhận. Những thông
tin này sẽ ngay lập tức được chuyển đến các cán bộ kỹ thuật để xử lý. Trong vòng 30
phút cán bộ kỹ thuật của công ty sẽ liên lạc lại với Bên Mua để tiến hành xử lý sự cố.
Quá trình xử lý được chuyển lên mức 1.
Mức 1: Hỗ trợ và chuẩn đoán sự cố từ xa
Các thông báo sự cố của khách hàng sẽ được kết nối ngay lập tức với các cán bộ kỹ
thuật để giải quyết. Cán bộ kỹ thuật sẽ sử dụng các công cụ hỗ trợ từ xa để xác định
sự cố và đưa ra các giải pháp phù hợp: xự cố do hỏng phần cứng hay phần mềm, có
khắc phục được từ xa hay không.
Hỗ trợ từ xa giúp Bên Bán có thể trao đổi với cán bộ kỹ thuật và nhóm hỗ trợ để tìm
ra nguyên nhân gây ra sự cố.
Các cán bộ kỹ thuật và nhóm hỗ trợ sẽ giải đáp các yêu cầu của khách hàng qua điện
thoại.
Bên Mua có thể liên lạc thông qua hệ thống Call Center để nhận và chuyển cuộc gọi
tới cán bộ kỹ thuật.
Thời gian xử lý lỗi từ xa không quá 1 giờ kể từ khi nhận được thông báo về sự cố. Nếu
việc xử lý từ xa không được, cán bộ của công ty sẽ tiến hành xử lý tại chỗ. Quá trình
xử lý được chuyển lên mức 2.

Mức 2: Support từ hãng


Nếu sự cố không thể xử lý được đơn thuần thì FIS sẽ yêu cầu hỗ trợ từ hãng.
Nhân viên của hãng có thể cùng cán bộ kỹ thuật của FIS đến support và hỗ trợ sữa
chữa cài đặt phần mềm.

21

You might also like