You are on page 1of 143

TÀI LIỆU THIẾT KẾ

Hợp đồng: 76/2016/HĐKT/TCT-FPT


“Gói thầu số 11: Thay thế hệ thống cho môi trường đào
tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ thống standby dự phòng
tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng cung cấp
tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử”

ĐẠI DIỆN TỔNG CỤC THUẾ ĐẠI DIỆN CÔNG TY


PHÓ CỤC TRƯỞNG CỤC CNTT TỔNG GIÁM ĐỐC
KHỐI NGÀNH TÀI CHÍNH CÔNG

Vũ Lê Huy Trần Phong Lãm

Hà Nội, tháng 11 năm 2016

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 1
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Mục lục
I. TỔNG QUAN 7
I.1. Mục đích tài liệu 7
I.2. Thuật ngữ và các từ viết tắt 7
II. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀO TẠO/THỬ NGHIỆM/NGHIÊN CỨU 8
II.1. Mục tiêu thiết kế hệ thống đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu 8
II.2. Hệ thống ảo hóa môi trường đào tạo thử nghiệm vùng Internal 8
II.2.1. Phân bổ vật lý và logic 8
II.2.2. Thông số Enclosure và Cluster ảo hóa 9
II.2.3. Thiết kế mạng 11
II.2.4. Thiết kế lưu trữ 13
II.2.5. Danh sách triển khai ứng dụng UAT và máy ảo 19
II.2.6. Hệ thống giám sát và backup 24
II.3. Hệ thống ảo hóa môi trường đào tạo thử nghiệm vùng External 25
II.3.1. Phân bổ vật lý và logic 25
II.3.2. Thông số Enclosure và Cluster ảo hóa 26
II.3.3. Thiết kế mạng 27
II.3.4. Thiết kế lưu trữ 29
II.3.5. Danh sách máy ảo 30
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG STANDYBY CHO ỨNG DỤNG KÊ KHAI THUẾ, NỘP THUẾ
ĐIỆN TỬ 31
III.1. Định hướng thiết kế hệ thống standby cho ứng dụng kê khai thuế, nộp
thuế điện tử 31
III.2. Thiết kế hệ thống mạng và bảo mật 31
III.2.1. Định hướng thiết kế31
III.2.2. Kiến trúc tổng thể 32
III.2.3. Thiết kế chi tiết hệ thống mạng và bảo mật 32
III.3. Thiết kế ứng dụng kê khai thuế, nộp thuế điện tử 53
III.3.1. Đề xuất hệ thống standby iHTKK-NTDT 53
III.3.2. Thiết kế hệ thống standby iHTKK 54
III.3.3. Thiết kế hệ thống Standby NTDT 73
III.4. Thiết kế hệ thống ảo hóa môi trường Standby iHTKK-NTDT 84
III.4.1. Phân bổ vật lý và logic 84
III.4.2. Thông số Enclosure và Cluster ảo hóa 84
III.4.3. Thiết kế mạng 86
III.4.4. Thiết kế lưu trữ 89
III.4.5. Danh sách máy ảo 90
III.4.6. Antivirus cho máy ảo vùng Standby 93
III.4.7. Thông số thiết kế máy chủ ảo quản trị - vCenter 93
III.5. Thiết kế hệ thống EXADATA (X6-2) 98
III.5.1. Tổng quan về hệ thống Exadata 98
III.5.2. Kiến trúc hệ thống Exadata 100
III.5.3. Chia dải IP cho các Zone 101
III.5.4. Hostname và IP cho các hệ thống máy chủ Exadata 102
III.5.5. Các port sử dụng 104

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 2
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.6. Rack layout và kết nối cabling 109


III.5.7. User và Group 113
III.5.8. Hệ thống Cơ sở dữ liệu cài đặt trên máy chủ Exadata 113
III.5.9. Thông số Oracle software 113
III.5.10. ASM GROUP 115
III.5.11. Cấu hình kết nối đến database 115
III.5.12. Cấu hình DC-STB (data guard) cho database 116
III.5.13. Cấu hình Oracle network 118
III.5.14. Cấu hình lưu trữ sao lưu 121
III.6. Kịch bản và phương án chuyển đổi Active→ Standby 125

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 3
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Quản lý phiên bản

Ngày Phiên bản Tác giả Mô tả


Hoàng Trường
28-11-2016 0.1 Đỗ Hải Phúc Phiên bản đầu tiên
Vũ Văn Nam

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 4
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Trang ký

Người lập: Hoàng Trường <Ngày>

Trưởng nhóm triển khai mạng và bảo mật,

Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT

Người lập: Đỗ Hải Phúc <Ngày>

Thành viên nhóm triển khai máy chủ,

Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT

Người lập: Vũ Văn Nam <Ngày>

Thành viên nhóm triển khai ứng dụng,

Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT

Người xem xét: Trần Anh Tuấn <Ngày>

Phụ trách nhóm triển khai dịch vụ,

Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 5
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Cán bộ xem xét TCT: Đỗ Thị Kim Ngân <Ngày>


Chuyên viên phòng Quản lý hệ thống, Tổng cục Thuế

Cán bộ xem xét TCT: Hoàng Thị Hải Yến <Ngày>

<Ngày>

Chuyên viên phòng Quản lý hệ thống, Tổng cục Thuế


Cán bộ xem xét TCT: Đặng Thị Dịu <Ngày>

<Ngày>

Chuyên viên phòng Phát triển ứng dụng, Tổng cục Thuế

Cán bộ xem xét TCT: Nguyễn Thanh Long <Ngày>

<Ngày>

Chuyên viên phòng Quản lý hệ thống, Tổng cục Thuế

Cán bộ xem xét TCT: Đào Xuân Sơn <Ngày>

<Ngày>

Chuyên viên phòng Quản lý An ninh thông tin, Tổng cục Thuế
Cán bộ xem xét TCT: Nguyễn Thành Trung <Ngày>

<Ngày>

Chuyên viên phòng Quản lý Cơ sở dữ liệu, Tổng cục Thuế

Cán bộ xem xét TCT: Vũ Trịnh Long <Ngày>

<Ngày>

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 6
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Chuyên viên phòng Quản lý An ninh thông tin, Tổng cục Thuế
Cán bộ xem xét TCT: Lê Quỳnh Trang <Ngày>

<Ngày>

Phó trưởng phòng Quản lý hệ thống, Tổng cục Thuế


Cán bộ phê duyệt Lê Trung Dũng <Ngày>

TCT: <Ngày>

Trưởng phòng Quản lý hệ thống, Tổng cục Thuế

I. Tổng quan
I.1. Mục đích tài liệu
Đây là tài liệu thiết kế hệ thống đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu và hệ thống
iHTKK và NTDT của Tổng cục Thuế phục vụ việc triển khai gói thầu số 11 -
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ thống
standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng cung cấp tới
NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử giữa Công ty TNHH Hệ thống thông tin
FPT và Tổng cục Thuế.
Nội dung của tài liệu gồm:

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 7
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Thiết kế hệ thống đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu. Việc thiết kế này
nhằm đưa ra phương án chuyển đổi hệ thống máy chủ đào tạo, thử nghiệm,
nghiên cứu.
- Thiết kế ứng dụng kê khai thuế, nộp thuế điện tử. Việc thiết kế này
nhằm đưa ra phương án thiết kế cho hệ thống standby dự phòng tại TTDL
chính cho các ứng dụng quan trọng cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế
điện tử.

I.2. Thuật ngữ và các từ viết tắt

STT/ Thuật ngữ/ Định nghĩa /


No Terminology Description

1. TCT Tổng cục Thuế

2. FIS FPT Information System/ Công ty TNHH Hệ thống Thông


tin FPT
3. DC Trung tâm dữ liệu chính

4. CSDL Cơ sở dữ liệu

Bảng : Thuật ngữ và định nghĩa

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 8
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀO TẠO/THỬ


NGHIỆM/NGHIÊN CỨU
II.1. Mục tiêu thiết kế hệ thống đào tạo, thử nghiệm, nghiên
cứu
Xây dựng hệ thống máy chủ đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu cho các ứng dụng của
Tổng cục Thuế và dự phòng, giảm tải cho môi trường Production trong trường hợp
cần thiết.

II.2. Hệ thống ảo hóa môi trường đào tạo thử nghiệm vùng
Internal

II.2.1. Phân bổ vật lý và logic


Hệ thống máy chủ vật lý bao gồm 05 máy chủ Blade BL660c G9 phân bổ trên 1
Enclosure C7000, gom thành 1 cụm Cluster quản lý bởi vCenter vùng Internal
(10.64.97.182).

Tổng tài nguyên Chassic mới sẽ bổ sung cho hệ thống ảo hóa vùng internal gồm:
2.048 GB RAM, 256 CPU thực tế (đã dự phòng 20%). Theo tỷ lệ overcommit
khuyến cáo của VMwave đối với hệ thống đào tạo, thử nghiệm thì tài nguyên hệ
thống internal được bổ sung: 4.096 GB RAM (RAMx2), 1024 CPU (CPUx4).

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 9
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Trong đó đã sử dụng 1038 GB RAM, 416 CPU phục vụ việc xây dựng môi trường
UAT của các ứng dụng sau:
STT Tên ứng dụng Tên viết tắt
1 Quản lý thuế tập trung TMS
2 Báo cáo tài chính BCTC
3 Kiểm tra nội bộ KTNB
4 Website ngành thuế (Nội bộ) TPSINTRA
SD
5 Service Desk
(CAMDB)
QLHD/WEB
6 Tra cứu hóa đơn
HD
7 Quản lý ấn chỉ QLAC
8 Website ngành thuế TPS
9 Hóa đơn điện tử (Của TTDV) ICS
10 Tra cứu quyết toán thuế QTT
11 TINTC TINTC
12 Quản lý thuế tổng cục (Tra cứu) QTC
13 Thông tin NNT cung cấp cho iHTKK, NTDT EXTGDTU
14 TĐTT Kho bạc TĐTT
15 Tập trung cơ sở dữ liệu người nộp thuế TPH TPH
16 Nộp thuế điện tử NTDT
17 Kê khai thuế qua mạng iHTKK
18 Đăng ký doanh nghiệp DKDN
19 GIP GIP
20 Tài nguyên môi trường TNMT
21 eTAX ETAX
22 I cá nhân ICANHAN
23 Trục tích hợp ESB
Hệ thống phân tích rủi ro phục vụ lập kế hoạch thanh
24 TPR
tra thuế
25 Ứng dụng quản lý văn bản điều hành Edoc

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 10
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Sau khi chuyển đổi hệ thống UAT xong sẽ còn lại 3058 GB RAM và 612
CPU đáp ứng được cho nhu cầu thử nghiệm của các ứng dụng sắp triển khai
như tra cứu dữ liệu lịch sử QLT, archive TMS, cổng thông tin trao đổi thông
tin với các đơn vị, tổ chức bên ngoài, đồng thời dự phòng cho môi trường
Product.
II.2.2. Thông số Enclosure và Cluster ảo hóa
II.2.2.1. Thông số Enclosure:
Enclosure C7000
Name IP Subnet Mask Gateway User/Pass
TTDL_ECL03_OA1 10.64.96.146 255.255.255.0 10.64.96.1
TTDL_ECL03_OA2 10.64.96.149 255.255.255.0 10.64.96.1
TTDL_ECL03_VC1 10.64.96.150 255.255.255.0 10.64.96.1
TTDL_ECL03_VC2 10.64.96.151 255.255.255.0 10.64.96.1

II.2.2.2. Thông số địa chỉ iLO:


Device iLO
Enclosure
Bay IP Gateway User/Pass
Bay 1 10.64.96.152 10.64.96.1
Bay 2 10.64.96.153 10.64.96.1
TTDL-ECL03 Bay 3 10.64.96.154 10.64.96.1
Bay 4 10.64.96.155 10.64.96.1
Bay 5 10.64.96.156 10.64.96.1

II.2.2.3. Thông số máy chủ vật lý ESXi:


Device Host ESXi detail
Enclosure
Bay Host name IP vMotion Subnet Gateway OS Version

10.64.97.9 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a


Bay 1 tct-uatesxi0301.tct.vn 10.64.97.91 10.64.97.1
0 0 (Build 3073146)
TTDL-
ECL03 10.64.97.9 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a
Bay 2 tct-uatesxi0302.tct.vn 10.64.97.93 10.64.97.1
2 0 (Build 3073146)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 11
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

10.64.97.9 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a


Bay 3 tct-uatesxi0303.tct.vn 10.64.97.95 10.64.97.1
4 0 (Build 3073146)

10.64.97.9 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a


Bay 4 tct-uatesxi0304.tct.vn 10.64.97.97 10.64.97.1
6 0 (Build 3073146)

10.64.97.9 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a


Bay 5 tct-uatesxi0305.tct.vn 10.64.97.99 10.64.97.1
8 0 (Build 3073146)

II.2.2.4. Thông số NTP:


No. NTP Server IP
1 NTP Server 1 10.64.68.26
2 NTP Server 2 10.64.68.27

II.2.2.5. Thông số DNS:


No. DNS Server IP Domain
1 DNS Server 1 10.64.89.11 tct.vn
2 DNS Server 2 10.64.89.13 tct.vn

II.2.2.6. Thông số Cluster:


Host ESXi Cluster Thông số Cluster Giá trị
tct-uatesxi0301.tct.vn Vmware HA Enable
tct-uatesxi0302.tct.vn
INT_UA Host monitoring Enable
tct-uatesxi0303.tct.vn T
Admission control Enable
tct-uatesxi0304.tct.vn
Admission control policy Percentage of cluster resources reserved as
tct-uatesxi0305.tct.vn failover spare capacity: 10% CPU, 10%
Memory
Vm restart priority Medium
Host isolation response Leave power on
Vm monitoring Vm monitoring only
Vmware DRS Enable

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 12
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Automation level Partial automated


Virtual machine options Enable individual virtual machine automation
levels
Power Management Off
EVC Enable
Swap file policy Store in the same directory as the virtual
machine

II.2.3. Thiết kế mạng

II.2.3.1. Mô hình kết nối


Các máy chủ Blade kết nối tới hệ thống bên ngoài thông qua 2 Virtual Connect nằm
trên Enclosure C7000. Mỗi Virtual Connect có 01 đường uplink cho mạng LAN (do
hạn chế số cổng trên switch DC-CORE-SWN7K01/02) và 02 đường uplink cho
mạng SAN.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 13
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Bảng nối dây vật lý:


From To
Device Port Device Port
TTDL_ECL03_VC1 X5 DC-CORE-SWN7K01 E4/7
TTDL_ECL03_VC2 X5 DC-CORE-SWN7K02 E4/7
TTDL_ECL03_OA1 1 DC-OPER-MGMTSW09 G1/0/16
TTDL_ECL03_OA2 1 DC-OPER-MGMTSW09 G1/0/17

II.2.3.2. Danh sách VLAN


Các đường uplink mạng LAN cho phép nhiều VLAN đi qua. Danh sách các VLAN
cho máy ảo đào tạo/thử nghiệm/nghiên cứu:
STT Tên VLAN VLAN ID Mục đích
1 VLAN_56_CONSOLE 56 Dải mạng quản trị máy chủ ESXi

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 14
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

2 VLAN_60_UAT 60 Dải mạng cho các máy ảo kiểm thử


3 VLAN_61_TRAINING 61 Dải mạng cho các máy ảo đào tạo
4 VLAN_62_LAB 62 Dải mạng cho các máy ảo thử nghiệm
5 VLAN_10_WEB 10 Dải mạng cho các máy ảo Web
6 VLAN_24_TRANSACT 24 Dải mạng cho các máy ảo Transaction
7 VLAN_31_OTHER_DB 31 Dải mạng cho các máy ảo CSDL

Bổ sung thêm các VLAN của vùng Internal để dự phòng:


STT Tên VLAN VLAN ID
1 VLAN_20_DEPT_SER 20
2 VLAN_21_PRO_N_COL 21
VLAN_23_ENTER_INTITY
3 23

4 VLAN_30_CORE_DB 30
5 VLAN_40_ROOT_DC 40
6 VLAN_41_DC_1 41
7 VLAN_42_DC_2 42
8 VLAN_43_DC_4 43
9 VLAN_44_DC_4 44
10 VLAN_45_SERVICE 45
11 VLAN_46_DC_5 46
12 VLAN_50_SUPPORT 50
13 VLAN_51_MONITOR 51
14 VLAN_52_ADMIN_SRV 52
15 VLAN_54_ADMIN_NETSEC 54
16 VLAN_55_ADMIN_CONSOLE_SRV 55

Ngoài ra còn có dải mạng cho quản trị Enclosure và iLO của các máy chủ Blade.
Hai cổng Onboard Administrator (OA1, OA2) cắm lên 2 Switch Management
(VLAN 55).

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 15
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II.2.4. Thiết kế lưu trữ


Các máy chủ vật lý mới sử dụng chung LUNs với hệ thống ảo hóa vùng Internal
hiện tại. Danh sách Datastore vùng Internal cần gán cho các máy chủ mới:
Capacity LUN
No. Datastore Name Map to Hosts Tủ Đĩa
(MB) ID
1 3PAR_DCHD_SAN_INFO 511,744   3PAR10800  
2 3PAR_ICS.ICE.ARCHIVE 30,464    
3 3PAR_ICS.ICE.DB 112,384    
4 3PAR_Mgmt_vCenter_01 2,047,744    
5 3PAR_Mgmt_vCenter_02 2,047,744    
6 3PAR_Template_01 614,144    
7 3PAR_Template_02 614,144    
8 3PAR_VP-LYNCDB_01 1,792    
9 3PAR_VP-LYNCDB_02 1,792    
10 3PAR_VP-LYNCDB_03 50,944    
11 3PAR_VP-MB1_01_DB1 511,744    
12 3PAR_VP-MB1_02_DB2 511,744    
13 3PAR_VP-MB1_06_DB17 511,744    
14 3PAR_VP-MB2_01_DB3 614,144    
15 3PAR_VP-MB2_02_DB4 588,544    
16 3PAR_VP-MB2_03_DB13 511,744    
17 3PAR_VP-MB2_RDB_TEST_RESTORE 511,744    
18 3PAR_VP-MB3_01_DB14 527,104    
19 3PAR_VP-MB3_02_DB5 511,744    
20 3PAR_VP-MB3_03_DB6 511,744    
21 3PAR_VP-MB4_01_DB7 511,744    
22 3PAR_VP-MB4_02_DB8 511,744    
23 3PAR_VP-MB5_01_DB9 511,744    
24 3PAR_VP-MB5_02_DB10 511,744    
25 3PAR_VP-MB6_01_DB11 511,744    
26 3PAR_VP-MB6_02_DB12 511,744    
27 3PAR_VP-MB7_01_DB15 511,744    

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 16
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

28 3PAR_VP-MB7_02_DB16 511,744    
29 3PAR_VP-MB7_03_DB18 511,744    
30 3PAR_VP-PS1_01 1,792    
31 3PAR_VP-PS1_02 20,224    
32 3PAR1080_EDOCMAN_DB 1,658,624    
33 3PAR1080_EDOCMAN_TempDB 173,824    
34 3PAR10800_DB.backup01 5,631,744    
35 3PAR10800_DB.backup02 4,607,744    
36 3PAR10800_DB_TEMPLATES 614,144    
37 3PAR10800_EDOCMAN_TESTPERF 1,572,608    
38 3PAR10800_G2_ARCHIVE01 71,424    
39 3PAR10800_G2_ARCHIVE02 50,944    
40 3PAR10800_G2_DATA01 409,344    
41 3PAR10800_G2_DATA02 204,544    
42 3PAR10800_G2_DATA03 204,544    
43 3PAR10800_G2_DATA04 204,544    
44 3PAR10800_G2_DATA05 204,544    
45 3PAR10800_G2_DATA06 204,544    
46 3PAR10800_G2_DATA07 306,944    
47 3PAR10800_G2_DATA08 204,544    
48 3PAR10800_G2_OS01 327,424    
49 3PAR10800_G2_OS02 327,424    
50 3PAR10800_G2_REDOTMP01 15,104    
51 3PAR10800_G2_REDOTMP02 9,984    
52 3PAR10800_G2_VOTING 9,984    
53 3PAR10800_G3_ARCHIVE01 236,288    
54 3PAR10800_G3_ARCHIVE02 236,288    
55 3PAR10800_G3_DATA01 244,480    
56 3PAR10800_G3_DATA02 244,480    
57 3PAR10800_G3_DATA03 244,480    
58 3PAR10800_G3_DATA04 244,480    

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 17
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

59 3PAR10800_G3_DATA05 50,944    
60 3PAR10800_G3_OS01 511,744    
61 3PAR10800_G3_OS02 511,744    
62 3PAR10800_G3_REDO01 9,984    
63 3PAR10800_G3_REDO02 9,984    
64 3PAR10800_G3_TMP01 30,464    
65 3PAR10800_G3_TMP02 30,464    
66 3PAR10800_G3_tmp03 15,104    
67 3PAR10800_G3_VOTING 7,936    
68 3PAR10800_G5_ARCHIVE01 260,864    
69 3PAR10800_G5_ARCHIVE02 260,864    
70 3PAR10800_G5_DATA01 532,224    
71 3PAR10800_G5_DATA02 336,640    
72 3PAR10800_G5_DATA03 336,640    
73 3PAR10800_G5_DATA04 336,640    
74 3PAR10800_G5_OS 767,744    
75 3PAR10800_G5_REDO01 20,224    
76 3PAR10800_G5_REDO02 20,224    
77 3PAR10800_G5_TMP01 50,944    
78 3PAR10800_G5_TMP02 40,704    
79 3PAR10800_INTERNAL_01_SLOW 1,658,624    
80 3PAR10800_INTERNAL_02_FAST 1,638,144    
81 3PAR10800_INTERNAL_03_FAST 1,638,144    
82 3PAR10800_INTERNAL_04_FAST 1,638,144    
83 3PAR10800_INTERNAL_05_FAST 1,638,144    
84 3PAR10800_INTERNAL_06_FAST 1,638,144    
85 3PAR10800_INTERNAL_07_FAST 1,638,144    
86 3PAR10800_INTERNAL_08_FAST 1,638,144    
87 3PAR10800_INTERNAL_09_FAST 1,638,144    
88 3PAR10800_INTERNAL_10_FAST 1,638,144    
89 3PAR10800_INTERNAL_11_FAST 1,638,144    

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 18
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

90 3PAR10800_INTERNAL_12_FAST 1,638,144    
91 3PAR10800_INTERNAL_13_FAST 1,638,144    
92 3PAR10800_INTERNAL_14_FAST 1,638,144    
93 3PAR10800_INTERNAL_15_FAST 1,638,144    
94 3PAR10800_INTERNAL_19_FAST 1,638,144    
95 3PAR10800_INTERNAL_20_FAST 1,638,144    
96 3PAR10800_INTERNAL_21_FAST 1,638,144    
97 3PAR10800_INTERNAL_22_FAST 1,638,144    
98 3PAR10800_INTERNAL_23_FAST 1,638,144    
99 3PAR10800_INTERNAL_24_FAST 1,638,144    
10 3PAR10800_INTERNAL_25_FAST 1,638,144    
0
10 3PAR10800_INTERNAL_26_FAST 1,638,144    
1
10 3PAR10800_INTERNAL_27_FAST 1,638,144    
2
10 3PAR10800_INTERNAL_28_FAST 1,638,144    
3
10 3PAR10800_INTERNAL_29_FAST 1,638,144    
4
10 3PAR10800_INTERNAL_30_FAST 1,740,544    
5
10 3PAR10800_INTERNAL_31_FAST 1,638,144    
6
10 3PAR10800_INTERNAL_32_FAST 1,638,144    
7
10 3PAR10800_INTERNAL_BACKUP1_SLOW 4,034,304    
8
10 3PAR10800_INTERNAL_BACKUP2_SLOW 3,686,144    
9
11 3PAR10800_INTERNAL32_CAPAM 2,096,896    
0
11 3PAR10800_UAT_INTERNAL01_SLOW 1,638,144    
1
11 3PAR10800_UAT_INTERNAL02_SLOW 1,638,144    
2

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 19
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

11 3PAR10800-backup_DCHD_07052015 4,194,048    
3
13 DS8700_UAT_INTERNAL03_SLOW 1,638,144   DS8700  
4
13 DS8700_UAT_INTERNAL10_SLOW 1,638,144    
5
13 DS8700_UAT_INTERNAL11_SLOW 1,638,144    
6
13 DS8700_UAT_INTERNAL12_SLOW 1,638,144    
7
13 DS8700_VP-MB1_03_FAST_DB14 527,104    
8
13 DS8700_VP-MB1_04_FAST_DB8 511,744    
9
14 DS8700_VP-MB1_05_FAST_DB3 614,144    
0
14 DS8700_VP-MB2_04_FAST_DB1 511,744    
1
14 DS8700_VP-MB2_05_FAST_DB10 511,744    
2
14 DS8700_VP-MB2_06_FAST_DB17 511,744    
3
14 DS8700_VP-MB3_04_FAST_DB9 511,744    
4
14 DS8700_VP-MB3_05_FAST_DB13 511,744    
5
14 DS8700_VP-MB4_03_FAST_DB12 511,744    
6
14 DS8700_VP-MB4_04_FAST_DB11 511,744    
7
14 DS8700_VP-MB4_05_FAST_DB2 511,744    
8
14 DS8700_VP-MB5_03_FAST_DB15 511,744    
9
15 DS8700_VP-MB5_04_FAST_DB4 614,144    
0
15 DS8700_VP-MB5_05_FAST_DB5 511,744    
1

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 20
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

15 DS8700_VP-MB6_03_FAST_DB16 511,744    
2
15 DS8700_VP-MB6_04_FAST_DB6 511,744    
3
15 DS8700_VP-MB6_05_FAST_DB7 511,744    
4
15 DS8700_VP-MB6_06_FAST_DB18 511,744    
5
15 DS8870DB_G1_Archive_FAST 895,744   DS8870  
6
15 DS8870DB_G1_BACKUP1 2,426,624    
7
15 DS8870DB_G1_BACKUP2 1,981,184    
8
15 DS8870DB_G1_Data_FAST 1,358,592    
9
16 DS8870DB_G1_OS_FAST 670,464    
0
16 DS8870DB_G1_RedoTemp_SSD 99,072    
1
16 DS8870DB_G2_Archive_FAST 197,376    
2
16 DS8870DB_G2_BACKUP1 2,431,744    
3
16 DS8870DB_G2_BACKUP2 1,417,984    
4
16 DS8870DB_G2_Data_FAST 2,047,744    
5
16 DS8870DB_G2_OS_FAST 742,144    
6
16 DS8870DB_G2_RedoTemp_SSD 92,928    
7
16 DS8870DB_G3_Archive_FAST 205,568    
8
16 DS8870DB_G3_BACKUP1 2,047,744    
9
17 DS8870DB_G3_BACKUP2 2,047,744    
0

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 21
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

17 DS8870DB_G3_BACKUP3 2,047,744    
1
17 DS8870DB_G3_BACKUP4 2,047,744    
2
17 DS8870DB_G3_BACKUP5 2,047,744    
3
17 DS8870DB_G3_BACKUP6 2,047,744    
4
17 DS8870DB_G3_DATA1_FAST 1,053,440    
5
17 DS8870DB_G3_DATA2_FAST 1,557,248    
6
17 DS8870DB_G3_DATA3_FAST 1,577,728    
7
17 DS8870DB_G3_DATA4_FAST 1,545,984    
8
17 DS8870DB_G3_DATA5_FAST 1,233,664    
9
18 DS8870DB_G3_DATA6_FAST 1,233,664    
0
18 DS8870DB_G3_DATA7_FAST 1,233,664    
1
18 DS8870DB_G3_DATA8_FAST 1,233,664    
2
18 DS8870DB_G3_OS1_FAST 155,392    
3
18 DS8870DB_G3_OS2_FAST 155,392    
4
18 DS8870DB_G3_RedoTemp_SSD 2,001,664    
5
18 IBM8700_Internal60 1,638,144    
6
18 IBM8700_Internal61 1,638,144    
7
DS8700
18 IBM8700_Internal62 1,638,144    
8
18 IBM8700_Internal63 1,638,144    
9

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 22
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Các Datastore của vùng Test/Dev cũng sẽ map cho 05 máy chủ vật lý mới:
No Capacity LUN
Datastore Name Map to Hosts Tủ Đĩa
. (MB) ID
1 DS8700_LAB_01_SLOW 1,638,144    
DS8700
2 DS8700_LAB_02_SLOW 1,638,144    

- Bảng kết nối vật lý:


From To
Device Port Device Port
TTDL_ECL03_VC1 X1 SAN80B-SANSW03  10
TTDL_ECL03_VC1 X2 SAN80B-SANSW03  33
TTDL_ECL03_VC2 X1 SAN80B-SANSW04  10
TTDL_ECL03_VC2 X2 SAN80B-SANSW04  33

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 23
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II.2.5. Danh sách triển khai ứng dụng UAT và máy ảo


Danh sách máy ảo:
ST
Name Ứng dụng State IP OS
T
1 LAB-ADTMS Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.112.20 Wi
0
2 LAB-APPP1 Lab Phòng 1 poweredOn 10.64.112.62 Wi
6 LAB-DCBKAPP Đối chiếu bảng kê poweredOn 10.64.112.10 Wi
6
7 LAB-DCBKQS Đối chiếu bảng kê poweredOn   Wi
8 LAB-ESB1A Trục tích hợp poweredOn 10.64.111.13 Wi
2
9 LAB-ESB1B Trục tích hợp poweredOn 10.64.111.13 Wi
3
10 LAB-ESBDB Trục tích hợp poweredOn 10.64.112.15 Wi
3
11 LAB-ESBEXT Trục tích hợp poweredOn 10.64.112.15 Wi
4
12 LAB-ESBINT Trục tích hợp poweredOn 10.64.112.15 Wi
5
13 Lab-HSM Lab HSM poweredOn 10.64.112.22 Wi
4
14 LAB-LPTBICN Lệ phí trước bạ I cá nhân poweredOn 10.64.110.15 Wi
6
15 LAB-NTDTAPP01 Nộp thuế điện tử poweredOn 10.64.112.10 Wi
3
16 LAB-NTDTDB01 Nộp thuế điện tử poweredOn 10.64.112.10 Wi
4
17 LABP1 Lab Phòng 1 poweredOn 10.64.112.60 Wi
18 LABP1-DBTCT Lab Phòng 1 poweredOn 10.64.112.58 RH
19 LABP1-SVR3 Lab Phòng 1 poweredOn 10.64.112.56 Wi
20 LABP1-SVR4 Lab Phòng 1 poweredOn 10.64.112.57 Wi
21 LAB-POLESTAR Thử nghiệm phần mềm poweredOn 10.64.112.23 Wi
Polestar 0
22 LAB-QLACAPP Quản lý ấn chỉ poweredOn 10.64.112.10 Wi
0
23 lab-qlacdb Quản lý ấn chỉ poweredOn 10.64.112.10 RH

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 24
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

1
25 LAB-RESTOREAD Test restore cho AD poweredOn 10.64.110.20 Wi
0
26 LAB-SVR1P1 Lab Phòng 1 poweredOn 10.64.112.55 Wi
32
27 LAB-T2BAPPDB Thử nghiệm T2B poweredOn 10.64.110.14 Wi
9
28 LAB-TCTDB11 Lab DB Tổng cục của poweredOn 10.64.112.15 Wi
Phòng 1 8
29 Lab-tdtt TTĐT Kho bạc poweredOn 10.64.112.15 Wi
2
30 Lab-TmsIHTKK Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.112.15 Wi
1
31 LAB-TMSIHTKKDB Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.112.15 Wi
7
33 LAB-TPSINAPP01 Website ngành thuế poweredOn 10.64.85.235 Wi
34 LAB-TPSINAPP02 Website ngành thuế poweredOn 10.64.85.236 Wi
35 lab-tpsindb Website ngành thuế poweredOn 10.64.87.241 RH
37 TRN-CBTAPP01 Cán bộ thuế poweredOn 10.64.111.15 Wi
7
38 TRN- eTax poweredOn 10.64.111.15 Wi
ETAXBPMAPP1 9
39 TRN-ETAXDB eTax poweredOn 10.64.111.16 Wi
0
40 TRN-ETAXDBBPM eTax poweredOn 10.64.111.16 Wi
2
41 TRN- eTax poweredOn 10.64.111.15 Wi
ETAXECMAPP1 8
42 TRN-ETAXECMDB eTax poweredOn 10.64.111.16 Wi
1
43 TRN-KTNBAPP Kiểm tra nội bộ poweredOn 10.64.110.13 Wi
9
44 TRN-NNTAPP01 Người nộp thuế poweredOn 10.64.111.15 Wi
6
45 TRN-TMSECAPP1 Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.51 Wi
46 TRN-TMSECAPP2 Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.52 Wi
47 TRN-TMSECAPP3 Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.53 Wi
48 TRN-TMSECAPP4 Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.54 Wi

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 25
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

49 TRN-TMSECDB Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.55 Wi


50 TRN-TMSECSCS Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.50 Wi
51 TRN-TMSEPAPP1 Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.57 Wi
52 TRN-TMSEPAPP2 Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.58 Wi
53 TRN-TMSEPDB Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.59 Wi
55 TRN-TMSWEBSR Quản lý thuế tập trung poweredOn 10.64.111.60 Wi
56 TTDL-GIPUAT GIP poweredOn 10.64.85.217 Wi
57 UAT-BHXHAPP Bảo hiểm xã hội poweredOn 10.64.110.15 Wi
3
58 uat-bhxhdb Bảo hiểm xã hội poweredOn 10.64.110.15 RH
2
59 UAT-CAAPP CA poweredOn 10.64.110.14 Wi
7
60 UAT-CADB CA poweredOn 10.64.110.14 Wi
6
61 UAT-CAREPORT CA poweredOn 10.64.110.14 Wi
8
62 UAT-DKDNAPP Đăng ký doanh nghiệp poweredOn 10.64.112.22 Wi
9
63 UAT-ETAXAPP eTax poweredOn 10.64.110.14 Wi
0
64 UAT-EtaxAPPSIT eTax poweredOn 10.64.110.14 Wi
2
65 uat-etaxDB eTax poweredOn 10.64.110.14 RH
1
66 uat-etaxDBSit eTax poweredOn 10.64.110.14 RH
3
67 UAT- eTax poweredOn 10.64.110.15 Wi
ETAXECMAPP1 0
68 UAT- eTax poweredOn 10.64.110.15 Wi
ETAXECMAPP2 1
75 UAT-ICSICC Hóa đơn điện tử poweredOn 10.64.80.205 Wi
76 UAT-ICSICCDB Hóa đơn điện tử poweredOn 10.64.87.201 RH
77 UAT-ICSICCDB1 Hóa đơn điện tử poweredOn 10.64.87.202 RH
78 UAT-NTDTAPP1 Nộp thuế điện tử poweredOn 10.64.110.15 Wi
4
79 UAT-NTDTAPP2 Nộp thuế điện tử poweredOn 10.64.110.15 Wi
5

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 26
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

80 uat-qtcdb Quản lý thuế tổng cục poweredOn 10.64.112.59 RH


81 UAT-SEDMAPP01 eDoc poweredOn 10.64.111.13 Wi
7
82 UAT-SEDMDB eDoc poweredOn 10.64.111.13 Wi
8
83 UAT-SEDMFE01 eDoc poweredOn 10.64.111.13 Wi
6
84 UAT-SEDMFE02 eDoc poweredOn 10.64.111.13 Wi
9
85 UAT-SEDMFE03 eDoc poweredOn 10.64.111.14 Wi
0
86 UAT-SIEMSC eDoc poweredOn 10.64.112.22 Wi
2
87 UAT-TPHAPP01 Tập trung CSDL NNT poweredOn 10.64.110.22 Wi
1
88 UAT-TPHAPP02 Tập trung CSDL NNT poweredOn 10.64.110.22 Wi
2
89 UAT-TPRDB Phân tích rủi ro poweredOn 10.64.110.13 Wi
7

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 27
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II.2.6. Hệ thống giám sát và backup


Thông tin hệ thống giám sát vRealize Operation Manager để giám sát hạ tầng ảo
hóa.
Thông tin vRealize tại DC:
vCenter Operation Manager detail
VM Host
No. Node vCenter
Name Name IP Subnet Gateway
Connection
dc-mgmtvcenter
vCenter Op dc- 255.255.255. dc-extvcenter
1 Master 10.64.92.49 10.64.92.1
01 vopmaster  0 dc-intvcenter
stb-vcenter01
dc-mgmtvcenter
vCenter Op 255.255.255. dc-extvcenter
2  dc-voprepl Replica 10.64.92.50 10.64.92.1
02 0 dc-intvcenter
stb-vcenter01

Các máy ảo UAT không được cấu hình backup

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 28
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II.3. Hệ thống ảo hóa môi trường đào tạo thử nghiệm vùng
External

II.3.1. Phân bổ vật lý và logic


04 máy chủ vùng Test/Dev sau khi chuyển hết máy ảo sang môi trường đào tạo
vùng Internal, sẽ được chuyển sang vùng External quản lý bởi vCenter vùng
Enternal (10.64.97.181).

Tổng tài nguyên Chassic mới sử dụng cho hệ thống ảo hóa vùng external
gồm: 192 GB RAM, 120 CPU thực tế (đã dự phòng 25%). Theo tỷ lệ
overcommit khuyến cáo của VMwave đối với hệ thống đào tạo, thử nghiệm
thì tài nguyên hệ thống external được bổ sung: 384 GB RAM (RAMx2), 480
CPU (CPUx4). Trong đó đã sử dụng 74 GB RAM, 17 CPU phục vụ việc xây
dựng môi trường UAT của các ứng dụng sau:
STT Tên ứng dụng Tên viết tắt
1 Website TPS
2 Hóa đơn điện tử ICS

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 29
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Sau khi chuyển đổi hệ thống UAT xong sẽ còn lại 310 GB RAM và 463 CPU
đáp ứng được cho nhu cầu thử nghiệm của ứng dụng cổng thông tin trao đổi
thông tin với các đơn vị, tổ chức bên ngoài, đồng thời dự phòng cho môi
trường Product.

II.3.2. Thông số Enclosure và Cluster ảo hóa

II.3.2.1. Thông số Enclosure:


Enclosure C7000
Name IP Subnet Mask Gateway User/Pass
TTDL_ECL12_OA1 10.64.96.127 255.255.255.0 10.64.96.1
TTDL_ECL12_OA2 10.64.96.128 255.255.255.0 10.64.96.1
TTDL_ECL12_VC1 10.64.96.129 255.255.255.0 10.64.96.1
TTDL_ECL12_VC2 10.64.96.130 255.255.255.0 10.64.96.1

II.3.2.2. Thông số địa chỉ iLO:


Device iLO
Enclosure
Bay IP Gateway User/Pass
Bay 1 10.64.96.131 10.64.96.1
Bay 2 10.64.96.132 10.64.96.1
TTDL-ECL12
Bay 3 10.64.96.133 10.64.96.1
Bay 4 10.64.96.134 10.64.96.1

II.3.2.3. Thông số máy chủ vật lý ESXi:


Host ESX detail
Devide
Enclosure
Bay Host name Cluster IP vMotion Subnet Mask ESX Version

10.64.68.15 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a


Bay 1 tct-uatesxi1201.tct.vn 10.64.68.151
0 0 (Build 3073146)
10.64.68.15 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a
Bay 2 tct-uatesxi1202.tct.vn 10.64.68.153
TTDL- 2 0 (Build 3073146)
EXT_UAT
ECL12 10.64.68.15 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a
Bay 3 tct-uatesxi1203.tct.vn 10.64.68.155
4 0 (Build 3073146)
10.64.68.15 255.255.255. ESXi 6.0.0 U 1a
Bay 4 tct-uatesxi1204.tct.vn 10.64.68.157
6 0 (Build 3073146)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 30
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II.3.2.4. Thông số NTP:


No. NTP Server IP
1 NTP Server 1 10.64.68.26
2 NTP Server 2 10.64.68.27

II.3.2.5. Thông số DNS:


No. DNS Server IP Domain
1 DNS Server 1 10.64.89.11 tct.vn
2 DNS Server 2 10.64.89.13 tct.vn

II.3.2.6. Thông số Cluster:


Host ESXi Cluster Thông số Cluster Giá trị
Vmware HA Enable
Host monitoring Enable
Admission control Enable
Admission control policy Percentage of cluster resources reserved as
failover spare capacity: 10% CPU, 10% Memory
Vm restart priority Medium
tct-uatesxi1201.tct.vn
tct-uatesxi1202.tct.vn Host isolation response Leave power on

tct-uatesxi1203.tct.vn Vm monitoring Vm monitoring only


EXT_UAT
tct-uatesxi1204.tct.vn Vmware DRS Enable
Automation level Partial automated
Virtual machine options Enable individual virtual machine automation
levels
Power Management Off
EVC Enable
Swap file policy Store in the same directory as the virtual
machine

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 31
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II.3.3. Thiết kế mạng

II.3.3.1. Mô hình kết nối


Các máy chủ Blade kết nối tới hệ thống bên ngoài thông qua 2 Virtual Connect nằm
trên Enclosure C7000. Mỗi Virtual Connect có 01 đường uplink cho mạng LAN và
02 đường uplink cho mạng SAN.

- Bảng nối dây vật lý: (check lại LAN Switch, mgmt.-sw)
From To
Device Port Device Port
TTDL_ECL12_VC1 X5 DC-NET05  E1/45
TTDL_ECL12_VC2 X5 DC-NET06  E1/45
TTDL_ECL12_OA1 1 DC-OPER-MGMTSW09  G1/0/18
TTDL_ECL12_OA2 1 DC-OPER-MGMTSW09  G1/0/19

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 32
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

II.3.3.2. Danh sách VLAN


Các đường uplink mạng LAN cho phép nhiều VLAN đi qua. Danh sách các VLAN
cho máy ảo đào tạo/thử nghiệm/nghiên cứu:
Tên VLAN VLAN ID Mục đích
VLAN_121_WEB_SERVICE 121 Dải mạng cho các máy ảo đào tạo
VLAN_122_APP_DB 122 Dải mạng cho các máy ảo đào tạo
VLAN_123_PROXY_SERVICE 123 Dải mạng quản trị máy chủ ESXi

Ngoài ra còn có dải mạng cho quản trị Enclosure và iLO của các máy chủ Blade.
Hai cổng Onboard Administrator (OA1, OA2) cắm lên 2 Switch Management
(VLAN 55).

II.3.4. Thiết kế lưu trữ


Về mặt vật lý, sẽ giữ nguyên nối dây hiện tại tới các SAN Switch SAN80B-
SANSW03 và SAN80B-SANSW04.
Về mặt logic, sẽ thực hiện zoning lại trên SAN để sử dụng chung LUNs với hệ
thống ảo hóa vùng External hiện tại. Danh sách Datastore vùng Enternal cần gán
cho các máy chủ mới:

Capacity LUN
Name Map to Hosts Tủ Đĩa
(MB) ID
3PAR_Template_01 614,144   3PAR10800  
3PAR_Template_02 614,144    
3PAR10800_DB_TEMPLATES 614,144    
3PAR10800_EXTERNAL_01_SLOW 1,535,744    
3PAR10800_EXTERNAL_02_FAST 1,535,744    
3PAR10800_EXTERNAL_03_FAST 1,535,744    
3PAR10800_EXTERNAL_04_FAST 1,535,744    
3PAR10800_EXTERNAL_05_FAST 1,638,144    
3PAR10800_EXTERNAL_BACKUP_SLO 1,289,984    
W
3PAR10800_G6_ARCHIVE 257,792    
3PAR10800_G6_DATA 751,360    

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 33
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

3PAR10800_G6_DATA05 50,944    
3PAR10800_G6_OS1 665,344    
3PAR10800_G6_OS2 777,984    
3PAR10800_G6_REDO_TMP 111,360    
3PAR10800_G6_VOTING 18,176    
3PAR10800_TAX_BACKUP1_SLOW 767,744    
3PAR10800_UAT_EXTERNAL_01_SLOW 1,535,744    
DS8700_External_20_FAST 1,638,144    
DS8700_External_21_FAST 1,638,144   DS8700  
DS8700_EXTERNAL_22_FAST 1,638,144    
DS8870DB_G4_Archive_FAST 102,144    
DS8870DB_G4_BACKUP1 875,264    
DS8870DB_G4_Data_FAST 1,045,248    
DS8870DB_G4_RedoTemp_FAST 57,088   DS8870  
DS8870DB_G5_BACKUP1 245,504    
DS8870DB_G5_FAST 290,560    
DS8870DB_Goi7_Datapump_EXT 665,344    
External_Template_03 1,228,544   3PAR10800  

II.3.5. Danh sách máy ảo


Danh sách các máy ảo đào tạo thử nghiệm vùng External sẽ chuyển sang:

No CP MEM
Name OS IP Network
. U (GB)
1 lab-tpsexdb RHEL6 x64 2 16 10.64.67.241  
2 UAT-ICSAPP Win Server 2K8 4 16 10.64.67.145  
3 UAT-ICSDB RHEL6 x64 4 16 10.64.67.146  
4 UAT- Win Server 2K8 1 4    
ICSPARIS

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 34
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

5 UAT-ICSPS Win Server 2K8 1 4 10.64.67.149  


6 UAT-ICSSPINE Win Server 2K8 1 2 10.64.67.147  
7 UAT-ICSWEB Win Server 2K8 4 16 10.64.66.89  

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 35
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG STANDYBY CHO ỨNG DỤNG


KÊ KHAI THUẾ, NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ
III.1. Định hướng thiết kế hệ thống standby cho ứng dụng kê
khai thuế, nộp thuế điện tử
Một trong những phần quan trọng nhất đối với các ứng dụng Nộp Thuế Điện Tử,
iHTKK, là đảm bảo hiệu năng sử dụng, cũng như tính dự phòng cho việc truy nhập
của người dùng từ Internet vào hệ thống. Hệ thống Standby cho ứng dụng Nộp
Thuế Điện Tử, iHTKK được thiết kế tối ưu cho vấn đề này. Cụ thể, hệ thống tổng
thể, bao gồm DC và Standby, sẽ cho phép người dùng Internet truy nhập dịch vụ,
ứng dụng qua tất cả các hệ thống Router (của cả DC và Standby). Trong trường hợp
hệ thống DC Router, hoặc đường truyền Internet chính bị sự cố, hệ thống sẽ tự động
phát hiện ra những thay đổi, để đón các luồng truy nhập qua Standby Router.
Trong trường hợp ứng dụng hoạt động chập chờn, toàn bộ các thành phần quan
trọng của iHTKK và Nộp Thuế Điện Tử (ngoại trừ iHTKK của TVAN) sẽ được
chuyển đổi sang hệ thống Standby để đảm bảo tính thống nhất và ổn định của toàn
hệ thống. Hiện hệ thống Standby đáp ứng được tương đương so với hệ thống chính.

III.2. Thiết kế hệ thống mạng và bảo mật

III.2.1. Định hướng thiết kế


Hệ thống Standby cho ứng dụng Nộp Thuế Điện Tử, iHTKK Data Center Tổng Cục
Thuế, được thiết kế, triển khai với mục đích xây dựng một hệ thống tách biệt, vai
trò đáp ứng dự phòng nhanh cho các ứng dụng Nộp Thuế Điện Tử, Kê khai thuế
qua mạng (iHTKK). Chính vì lẽ đó, hệ thống Standby sẽ có các đặc điểm sau:
Là một hệ thống hoàn chỉnh, với đầy đủ các thành phần logic của hệ thống. Tuy
nhiên về mặt vật lý do TCT chưa trang bị thiết bị cân bằng tải F5 mới cho hệ thống
Standby nên hệ thống Standby vẫn đang sử dụng F5 của hệ thống chính. Đề xuất
nếu có thể Tổng cục Thuế bổ sung thêm F5 trên hệ thống này sẽ đảm bảo hệ thống
Standby hoàn thiện chức năng dự phòng cho hệ thống chính.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 36
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Thiết kế hệ thống theo dạng module, đơn giản hóa việc quản trị, vận hành.
- Khả năng mở rộng linh hoạt để phục vụ cho các nhu cầu ứng dụng trong tương
lai.
- Tối ưu việc chuyển đổi, kích hoạt hệ thống:
+ Hạn chế những tác động trực tiếp lên hệ thống Data Center chính để tránh
rủi ro cho toàn bộ hệ thống
+ Tăng tối đa khả năng chủ động của Tổng Cục Thuế
+ Giảm tối thiểu những thao tác, quy trình cần thực hiện từ phía đối tác

III.2.2. Kiến trúc tổng thể

III.2.2.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể

III.2.2.2. Mô tả kiến trúc


Hệ thống Standby là một hệ thống riêng biệt, thiết kế dưới dạng các phân
vùng/module, bao gồm:
- Phân vùng Core: kết nối với hệ thống Data Center chính của Tổng Cục Thuế.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 37
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Phân vùng Internet: kết nối với mạng Global Internet và chứa hệ thống Internet
Server public các ứng dụng, dịch vụ ra ngoài Internet.
- Phân vùng Internal/Managemet: phân vùng quan trọng và nằm sâu trong hệ thống,
cần tính bảo mật cao. Phân vùng này chứa hệ thống Core Database, Application
Server chính của hệ thống. Ngoài ra, nó có có nhiệm vụ quản trị tập trung cho hệ
thống Standby.

III.2.3. Thiết kế chi tiết hệ thống mạng và bảo mật

III.2.3.1. Sơ đồ kết nối Logic


- Sơ đồ kết nối Logic hệ thống DC – Standby:

- Sơ đồ kết nối Logic các thành phần chính DC-Standby:

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 38
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.2. Sơ đồ kết nối Vật Lý

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 39
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Các kết nối từ thiết bị Core Standby đến F5, FW Stansby, Router Standby,
Chassis HP Blade dùng giao thức LAGs (ghép kênh).
- Riêng kết nối từ Core Standby đến thiết bị exadata không chạy ghép kênh
LAGs được do khuyến cáo từ chuyên gia của hãng. Vì vậy nên
o Từ Core Standby (port ge-0/0/11) đến 2 port management của exadata
permit VLAN 452, trong đó port ge-0/0/11 Core 1 chạy chính, port
ge-0/0/11 Core 2 bị disable trên switch để làm backup. Nếu đồng thời
enable cả 2 port này trên Core Standby sẽ gây treo switch cisco ở
Exadata.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 40
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

o Thiết bị exadata kết nối trao đổi data qua các port xe-0/0/4 và xe-0/0/5
trên cả 2 switch Core Standby. Trên Core Standby cấu hình mặc định
permit Vlan 430. Trên thiết bị Exadata chuyên gia hãng đã cấu hình
active/standby các interface kết nối lên Core Standby để đảm bảo
backup động và một lúc chỉ 1 link truyền dữ liệu.

III.2.3.3. Quy hoạch địa chỉ IP và VLAN

STANDBY
VLAN IP Default
Phân vùng Name
ID Addressing Gateway
424 STB-Transaction 10.64.201.128/25 10.64.201.129

430 STB-Database 10.64.202.0/25 10.64.202.1


STB Internal
452 STB-Admin 10.64.203.0/24 10.64.203.1

521 STB-Net Web 10.64.200.0/25 10.64.200.1


STB
522 STB-Net AppDB 10.64.200.128/25 10.64.200.129
INTERNET
523 STB-Net Proxy 10.64.201.0/25 10.64.201.1

STB CORE 401 CORE_FW 10.64.124.200/29  

Connection   CoreDC_CoreSTB 10.64.124.144/30  

Connection CoreDC_CoreSTB 10.64.124.148/30  

Connection 402 FW_NETRTR 10.64.124.208/29  

III.2.3.4. Hạ tầng vật lý tại Hệ thống Standby


III.2.3.4.1. Danh mục thiết bị
Vai Trò Tên thiết bị Model

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 41
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Standby Core Switch STB-CORE-SW01 Juniper QFX 5100

Standby Core Switch STB-CORE-SW02 Juniper QFX 5100

Standby Core Firewall STB-FW Juniper SRX 1500

Standby Internet Router STB-NET-RTR Juniper SRX 550

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 42
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.4.2. Sơ đồ thiết bị trên Rack


Các thiết bị Network/Security của hệ thống Standby, được lắp đặt tập trung trên một
tử Rack như hình bên dưới:

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 43
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 44
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 45
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.4.3. Bảng chỉ dẫn đấu nối thiết bị vật lý


● Bảng kết nối hệ thống Network/Security:
  FROM TO

STT Physical Device Physical Port Rack Physical Device Physical Port

1 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/0 37 STB-CORE-SW02 Xe-0/0/0

2 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/1 37 STB-CORE-SW02 Xe-0/0/1

3 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/3 37 STB-FW Xe-0/0/0

4 STB-CORE-SW02 Xe-0/0/3 37 STB-FW Xe-0/0/1

5 STB-CORE-SW01 Ge-0/0/8 37 STB-NET-RTR Ge-0/0/3

6 STB-CORE-SW02 Ge-0/0/8 37 STB-NET-RTR Ge-0/0/3

7 STB-CORE-SW01 Xe-0/02 37 DC-CORE-SWN7K01 E2/8

8 STB-CORE-SW02 Xe-0/0/2 37 DC-CORE-SWN7K02 E2/8

9 STB-NET-RTR Ge-0/0/1 37 DC-NET-SW03 G0/0/6

10 STB-NET-RTR Ge-0/0/2 37 DC-NET-SW04 G0/0/6

● Bảng kết nối hệ thống Server vào hạ tầng mạng:


  FROM TO

STT Physical Device Physical Port Rack Physical Device Physical Port

1 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/4 37 Exadata Port 1

2 STB-CORE-SW02 Xe-0/0/4 37 Exadata Port 2

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 46
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

3 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/5 37 Exadata Port 3

4 STB-CORE-SW02 Xe-0/0/5 37 Exadata Port 4

5 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/6 37 HP Blade Chassis Virtual Connect 1


Port 1

6 STB-CORE-SW02 Xe-0/0/6 37 HP Blade Chassis Virtual Connect 1


Port 2

7 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/7 37 HP Blade Chassis Virtual Connect 2


Port 1

8 STB-CORE-SW01 Xe-0/0/7 37 HP Blade Chassis Virtual Connect 2


Port 2

9 STB-CORE-SW01 Ge-0/0/9 37 DC-NET-BIGIP01 1.5

10 STB-CORE-SW02 Ge-0/0/9 37 DC-NET-BIGIP01 1.6

11 STB-CORE-SW01 Ge-0/0/10 37 DC-NET-BIGIP02 1.5

12 STB-CORE-SW02 Ge-0/0/10 37 DC-NET-BIGIP02 1.6

13 STB-CORE-SW01 Ge-0/0/11 37 Exadata MGMT1

14 STB-CORE-SW02 Ge-0/0/11 37 Exadata MGMT2

15 STB-CORE-SW01 Ge-0/0/12 37 HP Blade Chassis OA 1

16 STB-CORE-SW02 Ge-0/0/12 37 HP Blade Chassis OA 2

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 47
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.5. Thiết kế chi tiết các phân vùng


III.2.3.5.1. Phân vùng Core
Phân vùng Core:
- Vai trò: Định tuyến/Chuyển mạch và Firewall trung tâm của toàn bộ hệ thống
Standby. Nó là điểm kết nối của tất cả các phần vùng khác, và của hệ thống Standby
với hệ thống Data Center chính.
+ Thiết bị switch core đảm nhiệm chức năng:
▪ Chuyển mạch cho toàn bộ hệ thống standby.
▪ Kết nối layer 3 và routing giữa DC với hệ thống standby.
+ Thiết bị firewall đảm nhiệm chức năng:
▪ Là firewall trung tâm của toàn bộ hệ thống standby.
▪ Là gateway của các ứng dụng trong hệ thống standby.
▪ Thực hiện việc NAT IP private các ứng dụng standby ra IP public để
từ internet có thể truy cập được hệ thống kê khai, nộp thuế điện tử, hệ
thống TVAN.
- Thành phần:
+ Cặp Standby Core Switch QFX5100
+ Core Firewall Juniper SRX1500

III.2.3.5.1.a- Sơ đồ kết nối phân vùng

III.2.3.5.1.a.1. Sơ đồ Logic

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 48
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.5.1.a.2. Sơ đồ Vật lý

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 49
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.5.1.a.3. Phân tích hoạt động


Core Switch:
- Cặp Core Switch Juniper QFX5100, sử dụng tính năng Virtual Chassis, cho phép
ảo hóa 2 thiết bị này thành một switch ảo, gọi là Standby Logical Switch. Nhờ vậy,
việc quản trị hệ thống Core Switch sẽ được tập trung và đơn giản hóa. Bên cạnh đó,
sử dụng Virtual Chassis – Logical Switch, sẽ cho phép các hệ thống xung quanh,
bao gồm Firewall, Router, Server, Load Balancer có thể triển khai Multi-Chassis
EtherChannel (MCEC), vừa cân bằng tải, vừa giúp tăng tính dự phòng nhờ đó tối ưu
hiệu suất sử dụng kênh truyền tốt hơn.
- Standby Logical Switch kết nối với hệ thống Data Center chính qua hai đường 10
Gbps - Layer 3, chạy giao thức định tuyến động OSPF để tự động hóa định tuyến
theo những thay đổi của hệ thống.
- Standby Logical Switch kết nối Layer 3 với Standby Firewall và sử dụng định
tuyến tĩnh, tới các dải IP vùng Internet Server và Internal Server.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 50
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Core Switch đồng thời cũng đóng vai trò Layer 2 Switching cho toàn bộ hệ thống
Standby, bao gồm:
+ Kết nối IP Connection giữa Standby Firewall và Standby Internet Router
+ Hệ thống DMZ Server
+ Hệ thống Internal/Management Server
Core Firewall:
- Core Firewall Juniper SRX1500, đóng vai trò tường lửa, quản lý các luồng truy
nhập vào ra hệ thống Standby. Ngoài ra, nó còn đóng vào trò NAT Device, để
public các ứng dụng iHTKK, Nộp Thuế Điện Tử ra ngoài Internet.
- Core Firewall hoạt động ở chế độ Layer 3, đóng vai trò IP Default Gateway cho
toàn bộ các DMZ Server và Internal Server.
- Gồm 8 Zone, tương ứng với 8 Logical Interface:
+ Internet: kết nối lên Standby Router
+ Core: Kết nối với Standby Core Switch
+ STB-NET Web: Kết nối với hệ thống Standby DMZ Web Server
+ STB-NET AppDB: Kết nối với hệ thống Standby DMZ AppDB Server
+ STB-NET Proxy: Kết nối với hệ thống Standby DMZ Proxy Server
+ STB-Transaction: Kết nối với hệ thống Standby Internal Transaction
+ STB-DB: Kết nối với hệ thống Standby Internal Database
+ STB-Admin: Kết nối với các hệ thống quản trị Standby.

III.2.3.5.1.b- Bảng thông số cấu hình

III.2.3.5.1.b.1. Thông số chung


Device Hostname

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 51
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Core Switch Juniper QFX5100 (01) STB-CORE-SW01

Core Switch Juniper QFX5100 (02) STB-CORE-SW02

Firewall Juniper SRX1500 STB-FW

III.2.3.5.1.b.2. Thông số Layer 3 Interface


- Standby Core Switch

Hostname Interface IP Address


STB-CORE-SW01 Xe-0/0/2 10.64.124.146/30

STB-CORE-SW02 Xe-0/0/2 10.64.124.150/30

STB-CORE-SW01 Vlan.401 10.64.124.202/29

STB-CORE-SW02 Vlan.401

STB-CORE-SW01 Em1 10.64.95.131/24

STB-CORE-SW02 Em1 10.64.95.132/24

STB-FW Ae0.401 10.64.124.201/29

STB-FW Ae0.402 10.64.124.209/29

STB-FW Ae0.424 10.64.201.129/25

STB-FW Ae0.430 10.64.202.1/25

STB-FW Ae0.452 10.64.203.1/24

STB-FW Ae0.521 10.64.200.1/25

STB-FW Ae0.522 10.64.200.129/25

STB-FW Ae0.523 10.64.201.1/25

STB-FW Fxp0 10.64.95.133/24

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 52
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.5.1.b.3. Thông số cấu hình NAT


From Zone Source IP To Zone Destination Application Then
IP

Internet Any STB-NET 103.9.200.79 443 Destination NAT


Web
10.64.200.65

Internet Any STB-NET 103.9.200.56 443 Destination NAT


Web
10.64.200.73

Internet Any STB-NET 10.39.200.52 443 Destination NAT


Web
10.64.200.39

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 53
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.5.2. Phân vùng Internet

III.2.3.5.2.a- Sơ đồ kết nối phân vùng

III.2.3.5.2.a.1. Sơ đồ Logic

III.2.3.5.2.a.2. Sơ đồ Vật Lý Kết nối Internet

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 54
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.5.2.a.3. Phân tích hoạt động


Phân vùng này bao gồm Internet Router, các hệ thống Server ứng dụng (Web,
Application, Proxy), hệ thống F5 Load Balancer.
- Internet Router (STB-NET-RTR):
+ Kết nối với Global Internet thông qua đường kết nối upstream Viettel.
+ Kết nối với hệ thống DC Internet Router và DC Internet Firewall,
thông qua DC Internet Switch. Kết nối này có vai trò tạo phiên iBGP
Peering để trao đổi thông tin định tuyến giữa 3 Router Internet, đồng
thời để dẫn luồng lưu lượng Internet khi về tới Standby Internet
Router, sẽ chạy về DC Internet Firewall và chạy về các hệ thống
chính tại DC.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 55
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

+ Kết nối Layer 3 với Standby Firewall sử dụng cặp Core Switch làm
Layer 2 Switching.
- Hệ thống Server và F5 Load Balancer (của DC)
+ Có IP Default Gateway trỏ về các Logical Interface của Standby
Firewall.
+ Về mặt vật lý, các thành phần này kết nối trực tiếp đến Standby Core
Switch để tạo Layer 2 Switching.
Chức năng của phần vùng internet hệ thống standby:
- Internet router:đảm nhiệm các chức năng sau
+ Backup kết nối internet cho DC qua đường Viettel khi các đường
internet ở DC bị lỗi.
+ Hỗ trợ định tuyến từ internet về cho các ứng dụng kê khai, nộp thuế
điện tử, TVAN khi có lỗi ở hệ thống DC và cần chuyển sang chạy trên
hệ thông standby.
- Thiết bị cân băng tải F5:có chức năng cân băng tải truy cập từ internet cũng
như từ DC, DR đến các ứng dụng dự phòng đặt ở standby (kê khai, nộp thuế
điện tử, TVAN).

III.2.3.5.2.b- Bảng thông số cấu hình

III.2.3.5.2.b.1. Thông số chung


Device Hostname
Router Juniper SRX STB-NET-RTR

III.2.3.5.2.b.2. Thông số cấu hình Layer 3 Interface


Hostname Interface IP Address

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 56
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

STB-NET-RTR Ae1.0 10.64.124.210/29

STB-NET-RTR Vlan.124 10.64.124.107/28

STB-NET-RTR Ge-0/0/0 125.212.199.174/30

STB-NET-RTR Ge-0/0/5 10.64.95.134/24

III.2.3.5.2.b.3. Bảng thông số cấu hình F5 Load


Balancer
Application Virtual Server Member Servers
Destination Address

NTDT 10.64.200.65 10.64.200.151:(7002→7011)


10.64.200.152:(7002→7011)
10.64.200.153:(7002→7011)
10.64.200.154:(7002→7011)
10.64.200.155:(7002→7011)
10.64.200.156:(7002→7011)

iHTKK NNT 10.64.200.73 10.64.200.131:(7002→7024,7026)

10.64.200.132:(7002→7024,7026→7031)

10.64.200.133:(7002→7024,7026→7029,7031)

10.64.200.134:(7002→7024,7026→7029,7031→7032)

10.64.200.135:(7002→7016,7018→7023)

10.64.200.136:(7002→7005)

iHTKK TVAN 10.64.200.39 10.64.200.141:(7002→7003)


10.64.200.142:(7002)
10.64.200.143:(7002→7005)

10.64.200.144:(7002→7005)

10.64.200.145:(7002→7005)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 57
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

10.64.200.146:(7002→7003)

10.64.200.147:(7002→7005)

III.2.3.5.3. Phân vùng ServerFarm

III.2.3.5.3.a- Sơ đồ kết nối phân vùng

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 58
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.2.3.5.3.b- Phân tích hoạt động


- Phân vùng này bao gồm các hệ thống Server Transaction, Database Exadata và
các dải quản trị tập trung.
- Về mặt vật lý, các thiết bị này đều kết nối trực tiếp vào cặp Core Switch để tạo
kết nối Layer 2 Switching.

III.2.3.5.4. Mạng Private Network

III.2.3.5.4.a- Sơ đồ kết nối

III.2.3.5.4.b- Phân tích hoạt động


- Hệ thống Exadata sử dụng một mạng Private Network riêng, để đồng bộ dữ liệu.
Hệ thống Standby Exadata sẽ đồng bộ trực tiếp với DC Exadata, DR Exadata qua hệ
thống SW-Private-DC và SW-Private-DR.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 59
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Mạng này không giao tiếp với các hệ thống Data bên ngoài.

III.2.3.6. Thiết kế định tuyến


III.2.3.6.1. Sơ đồ mô hình định tuyến

III.2.3.6.2. Phân tích cơ chế định tuyến


- Cặp DC Core Switch kết nối với Standby Core Switch, sử dụng giao thức định
tuyến OSPF – Area 0 để tự động cập nhật những thay đổi routing của toàn hệ thống.
Thông qua OSPF, hệ thống Standby sẽ học được các Route tới hệ thống DC
Internal, DC WAN, DC Partner, DR. Tương tự, DC Core Switch sẽ học được dải
mạng 10.64.200.0/21 – dải Summary IP được cấp cho toàn bộ hệ thống Standby.
- Standby Router chạy giao thức BGP – AS 131363 (Tổng Cục Thuế):
+ eBGP với Viettel (AS 38731): tự động trao đổi Routing Internet trong
nước và quốc tế.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 60
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

+ Full-mesh iBGP với DC-NET-RTR01 và DC-NET-RTR02: tự động


trao đổi Routing Internet trong nước và quốc tế.
Luồng lưu lượng vào/ra hệ thống sẽ được điều chỉnh tự động theo những hướng
ngắn nhất dựa vào thuật toán của giao thức BGP. Trong trường hợp cần ưu tiên một
số hướng cố định, người quản trị hoàn toàn có thể chủ động điều chỉnh việc quảng
bá và nhận BGP Route để thay đổi hướng lưu lượng.
Ngoài ra, Standby Router còn cấu hình Static Route 10.64.200.0/21 trỏ sang
Standby Firewall.
Standby Firewall sẽ cấu hình Static Default Route trỏ tới Standby Router, và Static
Route 10.64.0.0/16 (dải mạng của toàn bộ hệ thống DC) trỏ về Standby Core Switch

III.3. Thiết kế ứng dụng kê khai thuế, nộp thuế điện tử

III.3.1. Đề xuất hệ thống standby iHTKK-NTDT


Đề xuất chia hệ thống standby của iHTKK và NTDT thành hai phân vùng:
- Standby Ext: Bao gồm các ứng dụng standby cho phân vùng internet và partner tại
DC. Các ứng dụng Standby vùng External bao gồm: NNT-iHTKK, TVAN-iHTKK,
NNT-NNDT.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 61
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Standby Int: Bao gồm ứng dụng standby cho phân vùng Internal tại DC. Ứng dụng
Standby vùng Internal bao gồm: TTXL của NTDT

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 62
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Đề xuất sử dụng thống nhất scan cho các ứng dụng standby cũng như ứng dụng
chính để truy cập DB: iHTKK-scan.vp.tct.vn

Đề xuất cấu hình thêm các Pools trên F5 tại phân vùng Internet để sử dụng cho phân
vùng Standby Ext.

III.3.2. Thiết kế hệ thống standby iHTKK

III.3.2.1. Mô hình tổng quan hệ thống


III.3.2.1.1. Mô hình logic
Đây là mô hình mức logic của hệ thống stanby Kê khai thuế qua mạng - iHTKK tại
trung tâm dữ liệu chính và các hệ thống liên quan.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 63
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.3.2.1.2. Mô hình vật lý


Đây là mô hình vật lý của hệ thống standby Kê khai thuế qua mạng - iHTKK tại
trung tâm dữ liệu chính và các hệ thống liên quan.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 64
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.3.2.2. Hạ tầng máy chủ hệ thống


III.3.2.2.1. Danh sách máy chủ
- Hệ thống Standby iHTKK có tổng số 16 server , sử dụng F5 để cân bằng tải, 01
Exadata quarter rack
- Bảng thông tin máy chủ:
Chức năng Host name IP OS

APP NNT STB-IHTKKWLG1 10.64.200.131 Operating System: Windows


Server 2012 Datacenter 64-bit

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 65
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

(6.2, Build 9200)

Operating System: Windows


STB -IHTKKLG2 10.64.200.132 Server 2012 Datacenter 64-bit
(6.2, Build 9200)

Operating System: Windows


STB-IHTKKWLG3 10.64.200.133 Server 2012 Datacenter 64-bit
(6.2, Build 9200)

STB-IHTKKWLG4 Operating System: Windows


Server 2012 Datacenter 64-bit
10.64.200.134
(6.2, Build 9200)

Operating System: Windows


STB-IHTKKWLG5 10.64.200.135 Server 2012 Datacenter 64-bit
(6.2, Build 9200)

Operating System: Windows


Server 2012 Datacenter 64-bit
STB-IHTKKWLG6 10.64.200.136
(6.2, Build 9200)
(9200.win8_gdr.140502-1507)

Operating System: Windows


MAIL STB-IHTKKMAIL 10.64.200.137 Server 2012 Datacenter 64-bit
(6.2, Build 9200)

APP TVAN Operating System: Windows


STB-
10.64.200.141 Server 2012 Datacenter 64-bit
IHTKKVAN1.VP.TCT.VN
(6.2, Build 9200)

Operating System: Windows


STB-
10.64.200.142 Server 2012 Datacenter 64-bit
IHTKKVAN2.VP.TCT.VN
(6.2, Build 9200)

STB- Operating System: Windows


IHTKKTVAN3.VP.TCT.V 10.64.200.143 Server 2012 Datacenter 64-bit
N (6.2, Build 9200)

STB- Operating System: Windows


IHTKKTVAN4.VP.TCT.V 10.64.200.144 Server 2012 Datacenter 64-bit
N (6.2, Build 9200)

STB- 10.64.200.145 Operating System: Windows


IHTKKTVAN5.VP.TCT.V Server 2012 Datacenter 64-bit
N

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 66
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

(6.2, Build 9200)

STB- Operating System: Windows


IHTKKTVAN6.VP.TCT.V 10.64.200.146 Server 2012 Datacenter 64-bit
N (6.2, Build 9200)

Operating System: Windows


STB-
Server 2012 Datacenter 64-bit
IHTKKTVAN7.VP.TCT.V 10.64.200.147
(6.2, Build 9200)
N
(9200.win8_rtm.120725-1247)

STB- Operating System: Windows


STB- IHTKKCA 10.64.200.66
IHTKKCA.VP.TCT.VN Server 2012 DataCenter 64-bit

STB- Operating System: Windows


Job TMS 10.64.201.193
IHTKKJOB.VP.TCT.VN Server 2012 DataCenter 64-bit

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 67
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.3.2.2.2. Cấu hình máy chủ


- Bảng cấu hình chi tiết các máy chủ:

Chức năng Host name IP RAM (M


Mô tả

Máy chủ weblogic (node


STB-IHTKKWLG1 chính, deploy ứng dụng hệ 10.64.200.131 49152
thống iHTKK)
Máy chủ weblogic (node
STB -IHTKKLG2 chính, deploy ứng dụng hệ 10.64.200.132 49152
thống iHTKK)
Máy chủ weblogic (node
STB-IHTKKWLG3 chính, deploy ứng dụng hệ 10.64.200.133 49152
thống iHTKK)
APP NNT
STB-IHTKKWLG4 Máy chủ weblogic (node
chính, deploy ứng dụng hệ 10.64.200.134 49152
thống iHTKK)

Máy chủ weblogic (cluster


STB-IHTKKWLG5 10.64.200.131, deploy ứng 10.64.200.135 49152
dụng hệ thống iHTKK)
Máy chủ weblogic (node
STB-IHTKKWLG6 chính, deploy ứng dụng hệ 10.64.200.136 16384
thống iHTKK).
Máy chủ weblogic (cluster
10.64.200.131, deploy ứng
Job MAIL STB-IHTKKMAIL 10.64.200.137 8192
dụng gửi mail của hệ thống
iHTKK)

STB- IHTKKCA STB- IHTKKCA.VP.TCT.VN 10.64.200.66 4096


Máy CA của NNT
APP TVAN Máy server WebLogic deploy
STB-
ứng dụng hệ thống TVAN 10.64.200.141 16384
IHTKKVAN1.VP.TCT.VN
(node chính)
Máy chủ weblogic (cluster
STB-
10.64.200.141, deploy ứng 10.64.200.142 8192
IHTKKVAN2.VP.TCT.VN
dụng hệ thống TVAN)
STB- Máy chủ weblogic (cluster 10.64.200.143 24576
IHTKKTVAN3.VP.TCT.VN 10.64.200.141, deploy ứng
dụng hệ thống TVAN)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 68
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Máy chủ weblogic (cluster


STB-
10.64.200.141, deploy ứng 10.64.200.144 24576
IHTKKTVAN4.VP.TCT.VN
dụng hệ thống TVAN)
Máy chủ weblogic (cluster
STB-
10.64.200.141, deploy ứng 10.64.200.145 16384
IHTKKTVAN5.VP.TCT.VN
dụng hệ thống TVAN)
Máy chủ weblogic (cluster
STB-
10.64.200.141, deploy ứng 10.64.200.146 16384
IHTKKTVAN6.VP.TCT.VN
dụng hệ thống TVAN)
Máy chủ weblogic (cluster
STB-
10.64.200.141, deploy ứng 10.64.200.147 16384
IHTKKTVAN7.VP.TCT.VN
dụng hệ thống TVAN)
Máy chủ chạy job trao đổi
Job TMS STB-IHTKKJOB.VP.TCT.VN 10.64.201.193 32768
thông tin tờ khai với TMS

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 69
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.3.2.3. Ứng dụng


III.3.2.3.1. Danh sách các thành phần
- Hệ thống iHTKK chạy trên nền tảng của Oracle weblogic với cơ sở dữ liệu sử
dụng Oracle Database . Trong đó :
o 15 server cài đặt Oracle weblogic 12c.
o 01 server phục vụ lấy Revoke list của các nhà CA
III.3.2.3.2. Thông số ứng dụng
● Thông số chung Weblogic Server
- Phiên bản sử dụng: WebLogic Server Version: 12.1.2.0.0 (WebLogic 12c).
● Thông số NNT
- Thông số Application server:

STT Tên tham số Giá trị

1 Stuck Thread Max 600


Time

2 Stuck Thread Timer 60


Interval

3 Login Timeout 5000

4 SSL Login Timeout 25000

5 Startup Arguments -Dweblogic.Chunksize=12288 -Xms1536m -Xmx1536m


Ihtkk* -Xss256k -XX:MaxPermSize=512m
-Dweblogic.MuxerClass=weblogic.socket.NTSocketMuxe
r
- Thông số Web Application :
STT Tên tham số Giá trị

1 Session Invalidation 60
Interval (in seconds)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 70
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

2 Session Timeout (in 3600


seconds)

3 Deployment Order 100

- Thông số DataSource
STT Tên tham số Giá trị
1 Targets ihttk_cluster ( cặp cluster 1-5 và 6 trùng tên target), Cluster-ihtkk69, Cluster-ihtkk70,
Cluster-ihtkk73

2 Name 1. IHTKKCoreDS
2. IHTKKCoreDSBK

3 JNDI name 1. jdbc/IHTKKCoreDS


2. jdbc/IHTKKCoreDSBK

4 Driver Class Name Oracle.jdbc.OracleDriver


5 URL 1. jdbc:oracle:thin:@iHTKK-scan.vp.tct.vn:1521/IHTKK
2. jdbc:oracle:thin:@10.64.86.173:1521:IHTKK2

6 Initial Capacity 1. 10
2. 1

7 Maximum Capacity: 1. 1000


2. 15

8 Minimum Capacity 1. 5
2. 1

- Thông số chi tiết Node server (Manage server)


Tên máy/ IP Phân hệ ứng Số lượng Tên instance Port Dung lượng
dụng Instance Ram/instance
(MB)

STB- NNT 25 ihtkk11 7002 1.5 G


IHTKKWLG1
ihtkk12 7003

ihtkk13 7004

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 71
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ihtkk14 7005

ihtkk15 7006

ihtkk16 7007

ihtkk17 7008

ihtkk18 7009

ihtkk19 7010

ihtkk110 7011

ihtkk111 7012

ihtkk112 7013

ihtkk113 7014

ihtkk114 7015

ihtkk115 7016

ihtkk116 7017

ihtkk117 7018

ihtkk118 7019

ihtkk119 7020

ihtkk120 7021

ihtkk121 7022

ihtkk122 7023

ihtkk123 7024

ihtkk124 7026

ihtkk_save_crl_68 7030 N/A


(non-clustered)

STB- NNT 22 ihtkk51 7002 1.5 G

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 72
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

IHTKKWLG5 ihtkk510 7003

ihtkk511 7004

ihtkk512 7005

ihtkk513 7006

ihtkk514 7007

ihtkk515 7008

ihtkk516 7009

ihtkk517 7010

ihtkk518 7011

ihtkk519 7012

ihtkk52 7013

ihtkk520 7014

ihtkk521 7015

ihtkk53 7016

ihtkk54 7018

ihtkk55 7019

ihtkk56 7020

ihtkk57 7021

ihtkk58 7022

ihtkk59 7023

ihtkk_save_crl_74 7030 N/A


(non-cluster)

STB- NNT 26 ihtkk21 7002 1.5 G


IHTKKWLG2
ihtkk22 7003

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 73
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ihtkk23 7004

ihtkk24 7005

ihtkk25 7006

ihtkk26 7007

ihtkk27 7008

ihtkk28 7009

ihtkk29 7010

ihtkk210 7011

ihtkk211 7012

ihtkk212 7013

ihtkk213 7014

ihtkk214 7015

ihtkk215 7016

ihtkk216 7017

ihtkk217 7018

ihtkk218 7019

ihtkk219 7020

ihtkk220 7021

ihtkk221 7022

ihtkk222 7023

ihtkk223 7024

ihtkk224 7026

ihtkk225 7027

ihtkk226 7028

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 74
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ihtkk_save_crl N/A
7030
( non cluster)

STB- NNT 29 ihtkk31 7002 1.5 G


IHTKKWLG3
ihtkk32 7003

ihtkk33 7004

ihtkk34 7005

ihtkk35 7006

ihtkk36 7007

ihtkk37 7008

ihtkk38 7009

ihtkk39 7010

ihtkk310 7011

ihtkk311 7012

ihtkk312 7013

ihtkk313 7014

ihtkk314 7015

ihtkk315 7016

ihtkk316 7017

ihtkk317 7018

ihtkk318 7019

ihtkk319 7020

ihtkk320 7021

ihtkk321 7022

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 75
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ihtkk322 7023

ihtkk323 7024

ihtkk324 7026

ihtkk325 7027

ihtkk326 7028

ihtkk327 7029

ihtkk328 7031

ihtkk_save_crl N/A
7030
(non cluster)

STB- NNT 30 ihtkk41 7002 1.5 G


IHTKKWLG4
ihtkk42 7003

ihtkk43 7004

ihtkk44 7005

ihtkk45 7006

ihtkk46 7007

ihtkk47 7008

ihtkk48 7009

ihtkk49 7010

ihtkk410 7011

ihtkk411 7012

ihtkk412 7013

ihtkk413 7014

ihtkk414 7015

ihtkk415 7016

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 76
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ihtkk416 7017

ihtkk417 7018

ihtkk418 7019

ihtkk419 7020

ihtkk420 7021

ihtkk421 7022

ihtkk422 7023

ihtkk423 7024

ihtkk424 7026

ihtkk425 7027

ihtkk426 7028

ihtkk427 7029

ihtkk428 7031

ihtkk429 7032

ihtkk_save_crl 7030 NA

STB- NNT 5 ihtkk61 7002 1.5 G


IHTKKWLG6
ihtkk62 7003

ihtkk63 7004

ihtkk64 7005

ihtkk_save_crl 7030 N/A

● Thông số TVAN
- Thông số Application Server:

STT Tên tham số Giá trị

1 Stuck Thread Max Time 600

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 77
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

2 Stuck Thread Timer 60


Interval

3 Login Timeout 5000

4 SSL Login Timeout 25000

5 Startup arguments -Dweblogic.Chunksize=12288 -Xms3072m -Xmx3072m


Tvan* server -Xss512k -XX:MaxPermSize=512m
-Dweblogic.wsee.StateCleanInterval=50000
-Dweblogic.wsee.skip.async.response=true

- Thông số Web Application

STT Tên tham số Giá trị

1 Session Invalidation 60
Interval (in seconds)

2 Session Timeout (in 1800


seconds)

3 Deployment Order 100

- Thông số DataSource
STT Tên tham số Giá trị
1 Targets Tvan_cluster
2 Name IHTKKCoreDS
3 JNDI name jdbc/IHTKKCoreDS
4 Driver Class Name Oracle.jdbc.OracleDriver
5 URL jdbc:oracle:thin:@iHTKK-scan.vp.tct.vn:1521/IHTKK
6 Initial Capacity 10
7 Maximum Capacity: 300

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 78
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

8 Minimum Capacity 5

- Thông số chi tiết Node server (Manage server)

Tên máy/ IP Phân hệ Số lượng Tên instance Port Dung lượng


ứng dụng Instance Ram/instance
(MB)
STB- TVAN 3 ihtkk_save_crl_1 7030 N/A
IHTKKVAN1 0
( non cluster)
tvan11 7002 3G
tvan12 7003
STB- TVAN 2 ihtkk_save_crl_1 7030 N/A
IHTKKVAN2 1
( non cluster)
tvan21 7002 3G
STB- TVAN 5 ihtkk_save_crl_1 7030 N/A
IHTKKVAN3 2
( non cluster)
tvan31 7002 3G
tvan32 7003
tvan33 7004
tvan34 7005
STB- TVAN 5 ihtkk_save_crl_1 7030 N/A
IHTKKVAN4 3
( non cluster)
tvan41 7002 3G
tvan42 7003
tvan43 7004
tvan44 7005
STB- TVAN 5 ihtkk_save_crl_1 7030 N/A
IHTKKVAN5 4
( non cluster)
tvan51 7002 3G
tvan52 7003
tvan53 7004
tvan54 7005
STB- TVAN 3 ihtkk_save_crl_1 7030 N/A
IHTKKVAN6 5
( non cluster)
tvan61 7002 3G
tvan62 7003
STB- TVAN 5 ihtkk_save_crl_2 7030 N/A

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 79
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

IHTKKVAN7 0
( non cluster)
tvan71 7002 3G
tvan72 7003
tvan73 7004
tvan74 7005
● Thông số Job Mail
- Thông số Application server:

STT Tên tham số Giá trị

1 Stuck Thread Max Time 600

2 Stuck Thread Timer 60


Interval

3 Login Timeout 5000

4 SSL Login Timeout 25000

5 Arguments -Dweblogic.Chunksize=12288 -Xms1024m -Xmx1024m


-Xss256k -XX:MaxPermSize=512m

- Thông số Web Application :

STT Tên tham số Giá trị

1 Session Invalidation 60
Interval (in seconds)

2 Session Timeout (in 3600


seconds)

3 Deployment Order 100

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 80
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Thông số DataSource
STT Tên tham số Giá trị
1 Targets sendMail1, sendMail2, sendMail3
2 Name IHTKKCoreDSJOB
3 JNDI name jdbc/IHTKKCoreDSJOB
4 Driver Class Name Oracle.jdbc.OracleDriver
5 URL jdbc:oracle:thin:@iHTKK-scan.vp.tct.vn:1521/IHTKK
6 Initial Capacity 10
7 Maximum Capacity: 1000
8 Minimum Capacity 5

- Thông số chi tiết Node server (Manage server)

Tên máy/ IP Phân hệ ứng Số lượng Tên instance Port Dung lượng
dụng Instance Ram/instance
(MB)

STB- Job Mail 3 sendMail1 7002 1G


IHTKKMAIL
sendMail2 7003

sendMail3 7004

● Thông số Job TMS


- Thông số Application Server:

STT Tên tham số Giá trị

1 Stuck Thread Max Time 600

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 81
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Stuck Thread Timer 60


2 Interval

3 Login Timeout 5000

4 SSL Login Timeout 25000

Arguments -Dweblogic.Chunksize=12288 -Xms2048m -Xmx2048m


5
-Xss256k -XX:MaxPermSize=512m

- Thông số Web Application

STT Tên tham số Giá trị

1 Session Invalidation 60
Interval (in seconds)

2 Session Timeout (in 3600


seconds)

3 Deployment Order 100

- Thông số DataSource
St Tên tham số Giá trị
t
Targets IHTKK_NTTHAI1, IHTKK_NTTHAI2, IHTKK_NTTHAI3,
1
IHTKK_NTTHAI4, IHTKK_NTTHAI5, IHTKK_SEND_TMS
2 Name IHTKKCoreDS
3 JNDI name Jdbc/IHTKKCoreDS

4 Driver Class Oracle.jdbc.OracleDriver


Name
5 URL jdbc:oracle:thin:@iHTKK-scan.vp.tct.vn:1521/IHTKK
6 Initial Capacity 10

Maximum 1000
7
Capacity:
8 Minimum 5

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 82
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Capacity

- Thông số chi tiết Node server (Manage server)

Tên máy/ IP Phân hệ ứng Số lượng Tên instance Port Dung lượng
dụng Instance Ram/instance
(MB)

STB- Job TMS 6 IHTKK_NTTHAI1 7003 2G


IHTKKJOB
IHTKK_NTTHAI2 7004

IHTKK_NTTHAI3 7005

IHTKK_NTTHAI4 7006

IHTKK_NTTHAI5 7007

IHTKK_SEND_TMS 7002

III.3.2.4. Ứng dụng liên quan


STT Tên Mô tả
1 ESB Hệ thống trục tích hợp

2 Ứng dụng CBT chính tại Ứng dụng quản lý cho Cán Bộ Thuế
DC
3 Ứng dụng ICS Lấy thông tin chứng thư số từ DB iHTKK
4 Ứng dụng TKBTCT Chuyển thông tin chứng từ sang Kho Bạc.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 83
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.3.3. Thiết kế hệ thống Standby NTDT

III.3.3.1. Mô hình tổng quan hệ thống


III.3.3.1.1. Mô hình logic

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 84
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.3.3.1.2. Mô hình vật lý

III.3.3.2. Hạ tầng máy chủ hệ thống


III.3.3.2.1. Danh sách máy chủ
- Hệ thống Standby NTDT có tổng số 9 server , 01 F5 , 01 Exadata (1/4)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 85
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Bảng thông tin máy chủ

Chức năng Host name IP OS

Windows Server 2012 Datacenter


STB-NTDTAPP01.GDT.VN 10.64.200.151
64-bit (6.2, Build 9200)

Windows Server 2012 Datacenter


STB-NTDTAPP02.GDT.VN 10.64.200.152
64-bit (6.2, Build 9200)

Windows Server 2012 Datacenter


STB-NTDTAPP03.GDT.VN 10.64.200.153
64-bit (6.2, Build 9200)
Người nộp
thuế(NNT) Windows Server 2012 Datacenter
STB-NTDTAPP04.GDT.VN 10.64.200.154
64-bit (6.2, Build 9200)

Windows Server 2012 Datacenter


STB-NTDTAPP05.GDT.VN 10.64.200.155
64-bit (6.2, Build 9200)

10.64.200.15 Windows Server 2012 Datacenter


STB-NTDTAPP06.GDT.VN 64-bit (6.2, Build 9200)
6

STB- Windows Server 2012 Datacenter


10.64.201.157
NTDTAPP1.VP.TCT.VN 64-bit (6.2, Build 9200)

Trung tâm xử lý STB- Windows Server 2012 Datacenter


10.64.201.158
(TTXL) NTDTAPP2.VP.TCT.VN 64-bit (6.2, Build 9200)

STB- Windows Server 2012 Datacenter


10.64.201.159
NTDTAPP3.VP.TCT.VN 64-bit (6.2, Build 9200)

III.3.3.2.2. Cấu hình máy chủ

RAM CPU HDD Loại


Chức năng Host name Mô tả IP
(MB) core (GB) máy chủ

Người nộp Máy chủ WebLogic


thuế(NNT) STB- (node chính , deploy
NTDTAPP01.G ứng dụng hệ thống 10.64.200.151 32768 12 200 Vmware
DT.VN Nộp thuế điện tử
Người nộp thuế)

STB- Máy chủ WebLogic 10.64.200.152 34816 12 200 Vmware


NTDTAPP02.G (node chính , deploy

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 86
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ứng dụng hệ thống


DT.VN Nộp thuế điện tử
Người nộp thuế)

Máy chủ WebLogic


STB- (node chính , deploy
NTDTAPP03.G ứng dụng hệ thống 10.64.200.153 32768 8 200 Vmware
DT.VN Nộp thuế điện tử
Người nộp thuế)

Máy chủ WebLogic


STB- (node chính , deploy
NTDTAPP04.G ứng dụng hệ thống 10.64.200.154 32768 8 250 Vmware
DT.VN Nộp thuế điện tử
Người nộp thuế)

Máy chủ WebLogic


STB- (node chính , deploy
NTDTAPP05.G ứng dụng hệ thống 10.64.200.155 32768 8 250 Vmware
DT.VN Nộp thuế điện tử
Người nộp thuế)

Máy chủ WebLogic


(node chính , deploy
ứng dụng hệ thống
Nộp thuế điện tử 250 Vmware
STB- Người nộp thuế)
10.64.200.1
NTDTAPP06.G 32768 8
DT.VN 56

Máy chủ WebLogic


STB- (node chính , deploy
ứng dụng TTXL) 10.64.201.157 30720 8 150 Vmware
TTXLAPP1

Trung tâm
xử lý Máy chủ weblogic
STB-
(TTXL) (cluster 10.64.201.158 30720 8 150 Vmware
TTXLAPP2
10.64.201.157)

Máy chủ WebLogic


STB-
(node chính , deploy 10.64.201.159 30720 8 150 Vmware
TTXLAPP3
ứng dụng TTXL)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 87
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.3.3.3. Ứng dụng


III.3.3.3.1. Danh sách các thành phần
- Hệ thống NTDT chạy trên nền tảng của Oracle weblogic với cơ sở dữ liệu sử
dụng Oracle Database . Trong đó :
o 9 server cài đặt Oracle weblogic 12c.
III.3.3.3.2. Thông số ứng dụng.
● Thông số chung Weblogic Server
- Phiên bản sử dụng: WebLogic Server Version: 12.1.2.0.0 (WebLogic 12c).
● Thông số ứng dụng NNT
- Thông số Application Server:

STT Tên tham số Giá trị

1 Stuck Thread Max 600


Time

2 Stuck Thread Timer 60


Interval

3 Login Timeout 5000

4 SSL Login Timeout 25000

5 Arguments -Dweblogic.Chunksize=12288 –Xms2048m


-Xmx2048m -Xss256k -XX:MaxPermSize=512m

- Thông số Web Application


STT Tên tham số Giá trị
1 Session Invalidation 60
Interval (in seconds)
2 Session Timeout (in 3600
seconds)

3 Deployment Order 100

- Thông số DataSource

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 88
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

STT Tên tham số Giá trị

1 Targets NTDT_APP
2 Name NTDTCoreDS
3 JNDI name Jdbc/NTDTCoreDS
4 Driver Class Name oracle.jdbc.OracleDriver
5 URL jdbc:oracle:thin:@//iHTKK-scan.vp.tct.vn:1521/ihtkk
6 Initial Capacity 20

7 Maximum 1000
Capacity:
8 Minimum Capacity 10

9 State ment Cache 512


size

- Thông số chi tiết Node server (Manage server)

Tên máy/ IP Phân hệ ứng Số lượng Tên instance Port Dung lượng
dụng Instance Ram/instance
(MB)

STB- NNT 11 jobNTDT 7020 2G


NTDTAPP01.GDT.V
(Job xử lý dữ liệu)
N
ntdt01 7002

ntdt02 7003

ntdt03 7004

ntdt04 7005

ntdt05 7006

ntdt06 7007

ntdt07 7008

ntdt08 7009

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 89
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ntdt09 7010

ntdt10 7011

STB- NNT 11 jobNTDT_Dky 7020


NTDTAPP02.GDT.V
(Job gửi mail)
N
ntdt01 7002

ntdt02 7003

ntdt03 7004

ntdt04 7005
2G
ntdt05 7006

ntdt06 7007

ntdt07 7008

ntdt08 7009

ntdt09 7010

ntdt10 7011

STB- NNT 10 ntdt01 7002


NTDTAPP03.GDT.V
N ntdt02 7003

ntdt03 7004

ntdt04 7005

ntdt05 7006
2G
ntdt06 7007

ntdt07 7008

ntdt08 7009

ntdt09 7010

ntdt10 7011

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 90
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

STB- NNT 10 ntdt01 7002


NTDTAPP04.GDT.V
N ntdt02 7003

ntdt03 7004

ntdt04 7005

ntdt05 7006
2G
ntdt06 7007

ntdt07 7008

ntdt08 7009

ntdt09 7010

ntdt10 7011

STB- NNT 10 ntdt01 7002


NTDTAPP05.GDT.V
N ntdt02 7003

ntdt03 7004

ntdt04 7005

ntdt05 7006
2G
ntdt06 7007

ntdt07 7008

ntdt08 7009

ntdt09 7010

ntdt10 7011

STB- NNT 10 ntdt01 7002 2G


NTDTAPP06.GDT.V
N ntdt02 7003

ntdt03 7004

ntdt04 7005

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 91
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ntdt05 7006

ntdt06 7007

ntdt07 7008

ntdt08 7009

ntdt09 7010

ntdt10 7011

● Thông số ứng dụng TTXL


- Thông số Application Server:

STT Tên tham số Giá trị

1 Stuck Thread Max 600


Time

2 Stuck Thread Timer 60


Interval

3 Login Timeout 5000

4 SSL Login Timeout 25000

5 Arguments -Dweblogic.Chunksize=12288 -Xms1536m


-Xmx1536m -Xss256k -XX:MaxPermSize=512m

- Thông số Web Application

STT Tên tham số Giá trị

1 Session Invalidation 60
Interval (in seconds)

2 Session Timeout (in 3600


seconds)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 92
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

3 Deplyment Order 100

- Thông số DataSource

STT Tên tham số Giá trị


1 Targets job01, job02, TTXL_cluster
job01, job02, TTXL_cluster
2 Name NTDTCoreDS
TTXLCoreDS1
3 JNDI name Jdbc/NTDTCoreDS => kết nối tới NTDT
Jdbc/TTXLCoreDS => kết nối tới TTXL
4 Driver Class Name oracle.jdbc.OracleDriver

5 URL jdbc:oracle:thin:@//iHTKK-scan.vp.tct.vn:1521/ihtkk
6 Initial Capacity 20

7 Maximum Capacity: 1000

8 Minimum Capacity 10

9 State ment Cache size 512

- Thông số chi tiết Node server (Manage server)

Tên máy/ IP Phân hệ ứng Số lượng Instance Tên instance Port Dung lượng
dụng Ram/instance
(MB)

STB-TTXLAPP1 TTXL 14 Job02 7024 1.5G

ttxl01 7002

ttxl010 7014

ttxl011 7020

ttxl012 7021

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 93
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ttxl013 7022

ttxl02 7003

ttxl03 7004

ttxl04 7005

ttxl05 7007

ttxl06 7006

ttxl07 7009

ttxl08 7008

ttxl09 7019

STB-TTXLAPP2 TTXL 14 ttxl110 7113

ttxl111 7114

ttxl112 7115

ttxl113 7116

ttxl12 7103

ttxl13 7104

ttxl14 7105
1.5G
ttxl15 7110

ttxl16 7106

ttxl18 7108

ttxl19 7109

ttxl20 7119

ttxl21 7120

ttxl11 7102

STB-TTXLAPP3 TTXL 10 ttxl03 7003 1.5G

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 94
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ttxl04 7004

ttxl05 7005

ttxl06 7006

ttxl07 7007

ttxl08 7008

ttxl09 7009

ttxl10 7010

ttxl11 7011

jobttxl 7002

III.4. Thiết kế hệ thống ảo hóa môi trường Standby iHTKK-NTDT

III.4.1. Phân bổ vật lý và logic


Hệ thống máy chủ vật lý bao gồm 04 máy chủ Blade BL660c G9 nằm trên 1
Enclosure C7000, gom thành 1 cụm Cluster và được quản lý bởi vCenter mới.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 95
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.4.2. Thông số Enclosure và Cluster ảo hóa

III.4.2.1. Thông số Enclosure:


Enclosure C7000
Name IP Subnet Mask Gateway User/Pass
10.64.203.10
STB_ECL01_OA1 255.255.255.0 10.64.203.1
1
10.64.203.10
STB_ECL01_OA2 255.255.255.0 10.64.203.1
2
10.64.203.10
STB_ECL01_VC1 255.255.255.0 10.64.203.1
3
10.64.203.10
STB_ECL01_VC2 255.255.255.0 10.64.203.1
4

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 96
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.4.2.2. Thông số địa chỉ iLO:


iLO
Enclosure Device Bay
IP Gateway User/Pass
Bay 1 10.64.203.105 10.64.203.1
Bay 2 10.64.203.106 10.64.203.1
STB-ECL01
Bay 3 10.64.203.107 10.64.203.1
Bay 4 10.64.203.108 10.64.203.1

III.4.2.3. Thông số máy chủ vật lý ESXi:


Device Host ESXi detail
Enclosure
Bay Host name IP vMotion Subnet Gateway OS Version

10.64.203. ESXi 6.0.0 U2


Bay 1 tct-stbesxi0101.tct.vn 10.64.203.110 10.64.203.111 255.255.255.0
1 (Build 3620759)

10.64.203. ESXi 6.0.0 U2


Bay 2 tct-stbesxi0102.tct.vn 10.64.203.112 10.64.203.113 255.255.255.0
1 (Build 3620759)

STB-ECL01
10.64.203. ESXi 6.0.0 U2
Bay 3 tct-stbesxi0103.tct.vn 10.64.203.114 10.64.203.115 255.255.255.0
1 (Build 3620759)

10.64.203. ESXi 6.0.0 U2


Bay 4 tct-stbesxi0104.tct.vn 10.64.203.116 10.64.203.117 255.255.255.0
1 (Build 3620759)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 97
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.4.2.4. Thông số NTP:


No. NTP Server IP
1 NTP Server 1 10.64.68.26
2 NTP Server 2 10.64.68.27

III.4.2.5. Thông số Cluster:


Host ESXi Cluster Thông số Cluster Giá trị
Vmware HA Enable
Host monitoring Enable
Admission control Enable
Admission control policy Percentage of cluster resources reserved as
failover spare capacity: 10% CPU, 10% Memory
Vm restart priority Medium
Host isolation response Leave power on
Vm monitoring Vm monitoring only
tct-stbesxi0101.tct.vn
tct-stbesxi0102.tct.vn Vmware DRS Enable
tct-stbesxi0103.tct.vn Cluster_Stb Automation level Partial automated
tct-stbesxi0104.tct.vn
Virtual machine options Enable individual virtual machine automation
levels
Power Management Off
EVC Enable
Swap file policy Store in the same directory as the virtual machine

III.4.3. Thiết kế mạng

III.4.3.1. Mô hình kết nối


Các máy chủ Blade kết nối tới hệ thống bên ngoài thông qua 2 Virtual Connect nằm
trên Enclosure C7000. Mỗi Virtual Connect có 02 đường uplink cho mạng LAN và
02 đường uplink cho mạng SAN.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 98
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Sơ đồ nối dây vật lý:

From To
Device Port Device Port
STB_ECL01_VC1 X5 STB-CORE-SW01  Xe-0/0/6
STB_ECL01_VC1 X6 STB-CORE-SW02  Xe-0/0/6
STB_ECL01_VC2 X5 STB-CORE-SW01  Xe-0/0/7
STB_ECL01_VC2 X6 STB-CORE-SW02  Xe-0/0/7
STB_ECL01_OA1 1 STB-CORE-SW01  Ge-0/0/12
STB_ECL01_OA2 1 STB-CORE-SW02  Ge-0/0/12

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 99
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.4.3.2. Thông số Network


Các đường uplink mạng LAN cho phép nhiều VLAN đi qua:
Tên VLAN VLAN ID Dải IP Mục đích
VLAN_452_CONSOLE 452 10.64.203.0/24 Dải mạng quản trị máy chủ ESXi
VLAN_521_NET_WEB 521 10.64.200.0/25 Dải mạng cho các máy ảo Web
VLAN_522_NET_APPDB 522 10.64.200.128/25 Dải mạng cho các máy ảo Ứng dụng, DB
VLAN_523_NET_PROXY 523 10.64.201.0/25
VLAN_424_TRANSACT 424 10.64.201.128/25 Dải mạng cho các máy ảo Transaction

Ngoài ra còn có dải mạng cho quản trị Enclosure và iLO của các máy chủ Blade.
Hai cổng Onboard Administrator (OA1, OA2) cắm lên 2 Switch Management
(VLAN 452).
Thông số thiết kế cho Network:
Hệ thống Network cho hạ tầng vSphere được tách thành 2 nhóm vStandard Switch
và vDistrisbuted Switch theo mục đích sử dụng khác nhau:
- vStandard Switch được sử dụng cho việc quản trị hệ thống host vật lý và các
service trên hạ tầng vSphere như vmotion, FT hay iSCSI.
- vDistributed Switch được sử dụng để phân loại các port group tương ứng các dải
mạng khác nhau đối với hệ thống máy chủ ảo trên hạ tầng ảo hóa. Các port group
này được trừ tượng hóa thành các mạng External network hoặc Network pool ở môi
trường Cloud để phục vụ cho vDC phân chia tới các Organization.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 100
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Thông số thiết kế cho vStandard Switch:

STT vSSwitch IP VLAN ID

1 Management Network 10.64.203.0/24  452

2 vMotion-FT 10.64.203.0/24  452

Thông số thiết kế cho vDistributed Switch:

STT vDSwitch IP VLAN ID

1 VLAN_521_NET_WEB 10.64.200.0/25  521

2 VLAN_522_NET_APPDB 10.64.200.128/25  522

VLAN_523_NET_PROX 10.64.201.0/25  523


3
Y

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 101
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

4 VLAN_424_TRANSACT 10.64.201.128/25  424

III.4.4. Thiết kế lưu trữ


- Vùng Standby sử dụng các LUNs mới, cấp từ tủ đĩa V7000

Tủ
Datastore Name Capacity (GB) Map to Hosts LUN
Đĩa

V7000_STANDBY_01 2,048 V7000

V7000_STANDBY_02 2,048 V7000

V7000_STANDBY_03 2,048 V7000

V7000_STANDBY_04 2,048 V7000

- Bảng kết nối vật lý:

From To
Device Port Device Port
STB_ECL01_VC1 X1 SAN80B-SANSW01  08
STB_ECL01_VC1 X2 SAN80B-SANSW01  09
STB_ECL01_VC2 X1 SAN80B-SANSW02  08
STB_ECL01_VC2 X2 SAN80B-SANSW02  09

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 102
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.4.5. Danh sách máy ảo


Danh sách máy ảo cho Standby iHTKK:
No. Host name OS CPU RAM (GB) HDD(GB)

Win Server 2012


1 STB-IHTKKWLG1 8 48 200 10.64.2
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


2 STB-IHTKKWLG2 8 48 200 10.64.2
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


3 STB-IHTKKWLG3 8 48 200 10.64.2
Datacenter 64-bit

4 STB-IHTKKWLG4 Win Server 2012


8 48 200 10.64.2
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


5 STB-IHTKKWLG5 8 48 200 10.64.2
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


6 STB-IHTKKWLG6 16 16 200 10.64.2
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


7 STB-IHTKKMAIL 4 8 200 10.64.2
Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


8 4 16 400 10.64.2
IHTKKVAN1.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


9 4 8 400 10.64.2
IHTKKVAN2.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


10 4 24 400 10.64.2
IHTKKTVAN3.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


11 4 24 400 10.64.2
IHTKKTVAN4.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


12 4 16 400 10.64.2
IHTKKTVAN5.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 103
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

STB- Win Server 2012


13 4 16 400 10.64.2
IHTKKTVAN6.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


14 16 16 300 10.64.2
IHTKKTVAN7.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


15 4 4 200 10.64.2
IHTKKCA.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


16 8 32 300 10.64.2
IHTKKJOB.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

Danh sách máy ảo cho Standby NNT:


No. Host name OS CPU RAM (GB) HDD (GB)

Win Server 2012


1 STB-NTDTAPP01.GDT.VN 12 32 200 10
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


2 STB-NTDTAPP02.GDT.VN 12 34 200 10
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


3 STB-NTDTAPP03.GDT.VN 8 32 200 10
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


4 STB-NTDTAPP04.GDT.VN 8 32 250 10
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


5 STB-NTDTAPP05.GDT.VN 8 32 250 10
Datacenter 64-bit

Win Server 2012


6 STB-NTDTAPP06.GDT.VN 8 32 250 10
Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


7 8 30 150 10
NTDTAPP1.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 104
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

STB- Win Server 2012


8 8 30 150 10
NTDTAPP2.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

STB- Win Server 2012


9 8 30 150 10
NTDTAPP3.VP.TCT.VN Datacenter 64-bit

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 105
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.4.6. Antivirus cho máy ảo vùng Standby


Các máy ảo sẽ sử dụng trình diệt virus Officescan version 11.0 Service Pack 1,
build 4268. Cài đặt agent theo đường dẫn sau:
https://10.64.90.29:4343/officescan/console/html/cgi/cgiWebUpdate.exe
hoặc dùng bộ cài offline.
Các port cần mở trên firewall từ máy trạm tới các server:

From To Port

Client 10.64.68.86 80, 5274

Client 10.64.90.29 8080, 12345, 4343

III.4.7. Thông số thiết kế máy chủ ảo quản trị - vCenter

III.4.7.1. Mô hình logic


Các máy chủ quản trị vCenter được triển khai dưới dạng Virtual Appliance và hỗ
trợ cơ chế FT (Fault Tolerance) để đảm bảo tính sẵn sàng, khả năng dự phòng và
chịu lỗi khi có sự cố.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 106
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.4.7.2. Cơ chế Fault Tolerance

Các máy chủ quản trị vCenter trên hê ̣ thống quản trị ảo hóa được bảo vê ̣ bởi cơ chế
FT của VMware. Với cơ chế FT, các máy chủ vCenter (vCenter Primary) sẽ có mô ̣t
bản sao (vCenter Secondary) trên host vâ ̣t lý khác để dự phòng khi có lỗi.

III.4.7.3. Thông số thiết kế cho các máy chủ ảo quản trị
CPU: 4
RAM: 16GB
DB: vPostgres database

No
VM Name Host name IP Subnet mask Gateway Version
.

1 vCenter Stb01 Pri vCenter Server


stb- 10.64.203.11 10.64.203. 6.0 Update 2
255.255.255.0
vcenter01.vp.tct.vn 8 1 (build
2 vCenter Stb01 Sec 3634788)

Phân vùng mount point:

Size
Disk Mount Point Mục đích
(GB)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 107
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

/
VMDK1 12 Phân vùng / và /boot
/boot

VMDK2  1.3 /tmp Phân vùng /tmp

VMDK3  25 SWAP Phân vùng swap

VMDK4  50 /storage/core Phân vùng lưu core dumps

VMDK5  10 /storage/log Phân vùng lưu logs

VMDK6  10 /storage/db Phân vùng database Postgres

VMDK7  5 /storage/dblog Phân vùng lưu log database

VMDK8  25 /storage/seat Phân vùng chứa Stats, Events, Tasks cho Postgres

VMDK9  1 /storage/netdump Phân vùng chứa dumps của các máy chủ ESXi

Phân vùng lưu 1 số package dùng trong quá trình


VMDK10  10 /storage/autodeploy
stateless booting của host ESXi

VMDK11 10 /storage/invsvc Phân vùng Inventory Service

III.4.7.4. Thông số NTP server


Toàn bô ̣ các máy chủ host được cấu hình đồng bô ̣ thời gian thông qua máy chủ NTP
server.

No. NTP Server IP


1 NTP Server 1 10.64.68.26
2 NTP Server 2 10.64.68.27

III.4.7.5. Cấu hình phân quyền


Danh sách các Users và Groups trên hệ thống máy chủ quản trị ảo hóa:

User/Group Role

Administrator Administrator

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 108
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Administrators Administrator

VP\vmadmin2 ManageService

VP\vmwaremon1 Read-only

Administrators Administrator

VP\vmadmin2 Manage service

VP\VmwareMon1 Read-only

vmw_nwb Networker Backup

VP\exadmin Administrator

VP\NhomSystemVmop Read-only

VP\SysAdmin1 Administrator

VP\vmadmin2 ManageService

VP\vmw_nwb Networker Backup

VP\VmwareMon1 Read-only

III.4.7.6. Hệ thống giám sát ảo hóa vRealize Operation Manager


Hệ thống ảo hóa vùng Standby sẽ được kết nối tới hệ thống giám sát vRealize
Operation Manager để giám sát hạ tầng ảo hóa.
Thông tin vRealize tại DC:
vCenter Operation Manager detail
VM Host
No. Node vCenter
Name Name IP Subnet Gateway
Connection
1 vCenter Op dc- Master 10.64.92.49 255.255.255. 10.64.92.1 dc-mgmtvcenter

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 109
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

dc-extvcenter
01 vopmaster  0 dc-intvcenter
stb-vcenter01
dc-mgmtvcenter
vCenter Op 255.255.255. dc-extvcenter
2  dc-voprepl Replica 10.64.92.50 10.64.92.1
02 0 dc-intvcenter
stb-vcenter01

III.4.7.7. Backup cho hệ thống ảo hóa vùng Standby


Phương án backup: Sử dụng Networker backup online các máy chủ ảo hóa
thông qua kết nối đến VBA trực tiếp lên Data Domain.
Thông tin hệ thống VBA được deploy lên hệ thống ảo hóa vùng Standby:

THÔNG TIN CẤU HÌNH VBA


VBA Sersion EBR-0.5TB-1.1.1.50.ova
vCenter 10.64.203.118
Esxi-Host tct-stbesxi0101
Datastore V7000_STANDBY_01
Hostname stb-vba.tct.vn
VBA IP Address 10.64.203.120
VBA Gateway 10.64.203.1
VBA Subnet Mask 255.255.255.0
DNS Server 10.64.89.11/10.64.89.13
vCenter User Backup
Networker User Backup

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 110
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5. Thiết kế hệ thống EXADATA (X6-2)

III.5.1. Tổng quan về hệ thống Exadata

Hệ thống máy chủ Exadata X6-2 là hệ thống máy chủ Database dự phòng cho 2
database iHTKK và NTDT cài đặt theo mô hình DataGard với các thông số như
sau:

X6-2 Eighth RAC

Database Servers Quantity 2

Intel(R) Xeon(R) CPU E5-2699 v4


CPU
@ 2.20GHz, 11 cores enabled

RAM 512 GB

Hard disk 4x 600 GB 10,000 RPM disks


(Hot-Swappable) – Expandable to

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 111
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

OS Oracle Linux 6.8

Oracle DB 11G R2
Software
Oracle RAC

InfiniBand switches 2

Ethernet switch 1

Quantity 3

02*(Intel® Xeon® E5-2630 v4


CPU (2,2 GHz/10 core) Processors),
each with 5 cores enabled

Memory 128GB

Raw Flash Capacity (raw) 3,2 TB

06*8 TB 7200 RPM High Capacity


Storage
disk

OS Oracle Linux 6.8


Exadata Storage Servers
Oracle Exadata Storage Server
Software
Software

Maximum disk bandwidth 2,7 GB/s

Maximum Flash bandwidth 518,000

Maximum disk IOPS 3.900

Flash Data capacity 19.2 TB flash

Data Capacity (raw) 144TB

Disk data capacity (usable) 54 TB

Maximum Data load rate 2,5 TB/hour

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 112
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.2. Kiến trúc hệ thống Exadata

Hình vẽ trên mô tả kiến trúc Mạng và kiên trúc Software của hệ thống exadata X6-
2, theo đó:

- Management/ILOM : Sử dụng để quản trị máy chủ Exadata (Database


server/Cell Server/ Infiniband Switch, PDUs, KVM). Và được cắm trực tiếp vào
Ethernet Switch

- Client Access: Đây là kết nối từ người dùng đến máy chủ CSDL. Ta có thể cấu
hình để có cấu hình với 1 Cient Network Interface (NET1), hoặc có thể cấu hình với

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 113
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

2 Network Interface (NET1, NET2) để đảm bảo tính dự phòng khi 1 card mạng gặp
sự cố

- Infiniband: Đây là vùng kết nối tốc độ cao phục vụ cho các kết nối bên trong của
máy chủ Exa. Việc kết nối giữa Database server-Database, giữa Cell server-Cell
server và giữa Database server-Cel Server được thực hiện thông qua 02 Infiniband
Switch

- Database Machine: OS Oracle Linux x86_64 hoặc Solaris 11 Express for X86

o Automatic Storage Management (ASM): Tối ưu hóa việc quản lý

Filesystem và volumn của Database

o LIBCELL: Là bộ phận giao tiếp giữa database và Exadata Cell, thông qua

việc sử dụng Intelligent Database protocol (iDB).

o Database Resource management (DBRM): Tích hợp với I/O Resource

Management (IORM) để đảm bảo rằng tài nguyên I/O được phân phối theo quy tắc
mà người quản trị đặt ra

- Exadata Cell:

o Oracle Linux: Đây là hệ điều hành của Exadata Cell

o Cell Server (CELLSRV): Đây là phần mềm chính của máy chủ CELL.

o Management Server (MS): Cung cấp chức năng Quản lý và cấu hình của

Exadata Cell. Nó làm việc thông qua giao diện Command-line (CellCLI). MS còn
làm nhiệm vụ gửi thông báo và tập hợp các thông tin thống kê được tập hợp bởi
CELLSRV.

o Restart Server (RS): Được sử dụng để startup/shutdown CELLSRV và MS

services, và giám sát các services này để tự động Restart lại khi cần thiết.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 114
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.3. Chia dải IP cho các Zone

Bảng dưới đây mô tả dải IP cho các phần vùng máy chủ Exadata:
Trong đó thông số mạng:
- Subnet: 255.255.255.0; riêng subnet mask cho dải private sẽ là 255.255.252.0
- Gateway: 10.64.x.1
Stt Tên SL STB:Từ IP STB: Đến IP

Máy chủ Exadata X6-2

Administration network: 15 IP (X6-2) 10.64.203.*

1. Admin (CELL+ Database) 05 10.64.203.11 10.64.203.15

2. ILOM (CELL+ Database) 05 10.64.203.16 10.64.203.20

3. Admin Ethernet Switch 01 10.64.203.21 10.64.203.21

4. Infiniband Switch 02 10.64.203.22 10.64.203.23

5. PDU Switchs 02 10.64.203.24 10.64.203.25

Client Ethernet Network: 07 IP (X6-2) subnet: 255.255.255.128

6. Primary IP 02 10.64.202.11 10.64.202.12

7. VIP IP 02 10.64.202.13 10.64.202.14

8. SCAN IP 03 10.64.202.15 10.64.202.17

Infiniband Network: 10 IP (X6-2) subnet: 255.255.252.0

9. Private IP Database 04 192.168.1.62 192.168.1.65

10. Private IP CELL 06 192.168.1.66 192.168.1.11

ZFS Network: 02

IP ZFS 02 192.168.1.250 192.168.1.251

Data Guard Network: 04

IP DG cho máy chủ database 04 192.168.3.66 192.168.3.69

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 115
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.4. Hostname và IP cho các hệ thống máy chủ Exadata

Bảng dưới đây mô tả quy tắc đặt tên các các máy chủ của hệ thống Exadata

No Environment Prefix

1 Standby stb-exa

Bảng dưới đây mô tả chi tiết tên các máy chủ của hệ thống Exadata:
STT Tên Standby IP Diễn giải
Database#1 (X6-2): stb-exadb01
1. stb-exadb01.vp.tct.vn 10.64.203.11 Admin IP

2. stb-exadb01-ilom.vp.tct.vn 10.64.203.16 ILOM IP

3. stb-exadb01-priv1.vp.tct.vn 192.168.1.62 Private IP1

4. stb-exadb01-priv2.vp.tct.vn 192.168.1.63 Private IP2

5. stb-exaclient01.vp.tct.vn 10.64.202.11 IP Mà ứng dụng kết nối

6. stb-exaclient01-vip.vp.tct.vn 10.64.202.12 VIP IP

Database#2 (X6-2): stb-exadb02

7. stb-exadb02.vp.tct.vn 10.64.203.12 Admin IP

8. stb-exadb02-ilom.vp.tct.vn 10.64.203.17 ILOM IP

9. stb-exadb02-priv1.vp.tct.vn 192.168.1.64 Private IP1

10. stb-exadb02-priv2.vp.tct.vn 192.168.1.65 Private IP2

11. stb-exaclient02.vp.tct.vn 10.64.202.13 IP Mà ứng dụng kết nối

12. stb-exaclient02-vip.vp.tct.vn 10.64.202.14 VIP IP

Scan-Name: stb-exa-scan.vp.tct.vn | ihtkk-scan.vp.tct.vn

13. stb-exa-scan.vp.tct.vn 10.64.202.15 Scan IP1

14. stb-exa-scan.vp.tct.vn 10.64.202.16 Scan IP2

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 116
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

15. stb-exa-scan.vp.tct.vn 10.64.202.17 Scan IP3

CELL#1 (X6-2): stb-exacel01

16. stb-exacel01.vp.tct.vn 10.64.203.13 Admin IP

17. stb-exacel01-ilom.vp.tct.vn 10.64.203.18 ILOM IP

18. stb-exacel01-priv1.vp.tct.vn 192.168.1.66 Private IP

19. stb-exacel01-priv2.vp.tct.vn 192.168.1.67 Private IP

CELL#2 (X6-2): stb-exacel02

20. stb-exacel02.vp.tct.vn 10.64.203.14 Admin IP

21. stb-exacel02-ilom.vp.tct.vn 10.64.203.19 ILOM IP

22. stb-exacel02-priv1.vp.tct.vn 192.168.1.68 Private IP

23. stb-exacel02-priv2.vp.tct.vn 192.168.1.69 Private IP

CELL#3 (X6-2): stb-exacel03

24. stb-exacel03.vp.tct.vn 10.64.203.15 Admin IP

25. stb-exacel03-ilom.vp.tct.vn 10.64.203.20 ILOM IP

26. stb-exacel03-priv1.vp.tct.vn 192.168.1.70 Private IP1

27. stb-exacel03-priv2.vp.tct.vn 192.168.1.71 Private IP2

Switches: STB

28. stb-exasw-adm0.vp.tct.vn 10.64.203.21 Ethernet Switch

29. stb-exasw-iba0.vp.tct.vn 10.64.203.22 Infiniband (Leaf1)

30. stb-exasw-ibb0.vp.tct.vn 10.64.203.23 Infiniband (Leaf2)

31. stb-exasw-pdua0.vp.tct.vn 10.64.203.24 PDU switch 1

32. stb-exasw-pdub0.vp.tct.vn 10.64.203.25 PDU switch 2

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 117
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ZFS IP

33. Ctl 1 - Slot 2 - Port 2 192.168.1.250 Nối sang IB Sw 1 - Port 6A


Ctl 2 - Slot 2 - Port 2 Nối sang IB Sw 1 - Port 6B

34. Ctl 1 - Slot 7 - Port 2 192.168.1.251 Nối sang IB Sw 2 - Port 6A


Ctl 2 - Slot 7 - Port 2 Nối sang IB Sw 2 - Port 6B

Data Guard IP

35. stb-exadb01-dg 192.168.3.66 Data Guard IP

36. stb-exadb01-dg-vip 192.168.3.67 Data Guard VIP IP

37. stb-exadb02-dg 192.168.3.68 Data Guard IP

38. stb-exadb02-dg-vip 192.168.3.69 Data Guard VIP IP

III.5.5. Các port sử dụng

Bảng dưới đây mô tả các Port được sử dụng trong hệ thống Exadata:

Source Target Protocol Por Network Application


t
Any Database servers, SSH over 22 Management SSH
storage cells, and TCP
ILOMs for database
servers, Exadata Storage
Servers, and InfiniBand
switches

Any KVM SSH over 22 Management SSH for serial sessions


TCP to MPUIQ-SRL
module

Exadata Storage SMTP e-mail server SMTP 25 Management SMTP (Simple Mail
Servers Transfer Protocol)

Any ILOMs for database HTTP 80 Management Web (user


servers, Exadata Storage configurable)
Servers, and InfiniBand
switches

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 118
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Any PDU HTTP 80 Management Browser interface

Any KVM HTTP 80 Management Avocent video viewer


download for Java
applet

Database NTP servers NTP over 123 Client Outgoing Network


management UDP Time Protocol (NTP)

Database servers, NTP servers NTP over 123 Management Outgoing NTP
Exadata Storage UDP
Servers, ILOMs,
InfiniBand
switches, and
Cisco switch

Any ILOMs for database SNMP 161 Management SNMP (Simple


servers, Exadata Storage over UDP Network Management
Servers, and InfiniBand Protocol) (user
switches configurable)

Any PDU SNMP 161 Management SNMP (user


over UDP configurable)

Any KVM SNMP 161 Management SNMP (user


over UDP configurable)

Exadata Storage SNMP subscriber such SNMP 162 Management SNMP version 1
Servers as Oracle Enterprise (SNMPv1) outgoing
Manager Grid Control traps (user-
or an SNMP manager configurable)

Database servers, ASR Manager SNMP 162 Management Telemetry messages


Exadata Storage sent to ASR Manager
Servers, and
ILOMs for
database servers,
Exadata Storage
Servers, and
InfiniBand
switches

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 119
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

ILOMs for Any IPMI over 162 Management Outgoing IPMI


database servers, UDP (Intelligent Platform
Exadata Storage Management Interface)
Servers, and Platform Event Trap
InfiniBand (PET)
switches

PDU SNMP trap receivers SNMP 162 Management Outgoing SNMPv2


over UDP traps

KVM SNMP trap receivers SNMP 162 Management Outgoing SNMPv2


over UDP traps

ASR Manager ASR backend HTTPS 443 Management Telemetry messages


sent to ASR backend

Any ILOMs for database HTTPS 443 Management Web (user


servers, Exadata Storage configurable)
Servers, and InfiniBand
switches

Any PDU HTTPS 443 Management Browser interface

Any KVM HTTPS 443 Management Browser interface for


MergePoint Utility
switch and KVM
sessions

Exadata Storage SMTP e-mail server SMTPS 465 Management Web (user
Servers configurable)

Database servers, Syslog server Syslog 514 Management Outgoing Syslog


Exadata Storage over UDP
Servers, and
ILOMs for
database servers,
Exadata Storage
Servers, and
InfiniBand
switches

PDU Syslog server Syslog 514 Management Outgoing Syslog


over UDP

KVM Syslog server Syslog 514 Management Outgoing Syslog


over UDP

Any ILOMs for database IPMI over 623 Management IPMI

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 120
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

servers, Exadata Storage UDP


Servers, and InfiniBand
switches

Any Database servers TCP 1521 Client Database listener

Any KVM TCP 2068 Management KVM session data for


keyboard and mouse
transmission, or for
video transmission

Any ILOMs for database TCP 5120 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata CD
Storage Servers

Any ILOMs for database TCP 5121 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata keyboard and mouse
Storage Servers

Any ILOMs for database TCP 5123 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata diskette
Storage Servers

Any ILOMs for database TCP 5555 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata encryption
Storage Servers

Any ILOMs for database TCP 5556 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata authentication
Storage Servers

ASR Manager ILOMs for database HTTP 6481 Management Service tags listener for
servers, and Exadata asset activation
Storage Servers

Any ILOMs for database TCP 6481 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata Servicetag daemon
Storage Servers

Any ILOMs for database TCP 7578 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata video
Storage Servers

Any ILOMs for database TCP 7579 Management ILOM remote console:
servers, and Exadata serial
Storage Servers

Any Database servers and TCP 7777 Both Oracle Enterprise

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 121
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Exadata Storage Servers Manager Grid Control


HTTP console port

Any Database servers and TCP 7799 Both Oracle Enterprise


Exadata Storage Servers Manager Grid Control
HTTPS console port

III.5.6. Rack layout và kết nối cabling

III.5.6.1. Rack layout

Hình vẽ dưới đây mô tả vị trí lắp đặt các thiết bị trên máy chủ Exadata:

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 122
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Theo đó thì vị trí các server và switch được đặt như bảng sau:
Stt RACK Thiết bị Mô tả

1. U2-U3 stb-exacel01 Máy chủ storage X6-2

2. U4-U5 stb-exacel02 Máy chủ storage X6-2

3. U6-U7 stb-exacel03 Máy chủ storage X6-2

4. U16 stb-exadb01 Máy chủ storage X6-2

5. U17 stb-exadb02 Máy chủ storage X6-2

6. U20 stb-exasw-iba0 Infiniband switch 1

7. U20 stb-exasw-adm0 Ethernet Switch

8. U22 stb-exasw-ibb0 Infiniband switch 2

III.5.6.2. Cable diagram


Hình vẽ dưới đây mô tả kết nối tổng thể mạng của hệ thống Exadata với
nhau và ra bên ngoài:
(https://docs.oracle.com/cd/E50790_01/doc/doc.121/e51953/cablex5.htm#D
BMSO22085)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 123
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Theo đó:
- Net0 (quản trị); ILOM của máy chủ database và Storage và quản tri của 2 Switch
Infiniband sẽ được cắm trực tiếp vào “Ethenet switch” của Exadata rồi từ đó đi vào
vùng quản trị của Thuế
- Quản trị của PDU được cắm vào vùng “Ethenet switch” rồi từ đó đi vào
(Switch) quản trị của Thuế
- Net3 (data guard) trên các máy chủ Database sẽ được cắm trực tiếp vào vùng dải
mạng (Switch) Private của Thuế.

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 124
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- IB0-IB1 (Infiniband port) được cắm kết nối nội bộ với 2 Switch Infiniband của
Exadata.
- Net1-Net2 (cho Client) sẽ được cắm trực tiếp vào vùng dải mạng (Switch) Client
của Thuế.
Bảng dưới đây mô tả kết nối mạng ILOM:
RACK Thiết bị Gigabit Ethernet Port Mô tả

U19 Trống(exadb04) 24 database

U18 Trống(exadb03) 26 database

U17 stb-exadb02 28 X6-2 database

U16 stb-exadb01 30 X6-2 database

U14 Trống (exacel07) 32 storage

U12 Trống (exacel06) 34 Storage

U10 Trống (exacel05) 36 storage

U8 Trống (exacel04) 38 storage

U6 stb-exacel03 40 X6-2 storage

U4 stb-exacel02 42 X6-2 storage

U2 stb-exacel01 44 X6-2 storage

Bảng dưới đây mô tả kết nối mạng quản trị (Administrative):


RACK Thiết bị Gigabit Ethernet Port Mô tả

U22 stb-exasw-ibb0 45 Infiniband B

U20 stb-exasw-iba0 46 Infiniband A

U19 Trống(exadb04) 23 X6-2 database

U18 Trống(exadb03) 25 X6-2 database

U17 stb-exadb02 27 X6-2 database

U16 stb-exadb01 29 X6-2 database

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 125
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

U14 Trống(exacel07) 31 Storage

U12 Trống(exacel06) 33 Storage

U10 Trống(exacel05) 35 Storage

U8 Trống(exacel04) 37 Storage

U6 stb-exacel03 39 X6-2 storage

U4 stb-exacel02 41 X6-2 storage

U2 stb-exacel01 43 X6-2 storage

Bảng dưới đây mô tả kết nối InfiniBand networkd (IB):


From IB Switch Rack Port To Rack Unit Thiết bị Port

U22 12B U19 Trống (exadb04) PCIe 3, P2

U22 13A U18 Trống (exadb03) PCIe 3, P2

U22 13B U17 stb-exadb02 PCIe 3, P2

U22 14B U16 stb-exadb01 PCIe 3, P2

U22 14A U14 Trống (exacel07) PCIe 3, P2

U22 15A U12 Trống (exacel06) PCIe 3, P2

U22 15B U10 Trống (exacel05) PCIe 3, P2

U22 16A U8 Trống (exacel04) PCIe 3, P2

U22 16B U6 stb-exacel03 PCIe 3, P2

U22 17A U4 stb-exacel02 PCIe 3, P2

U22 17B U2 stb-exacel01 PCIe 3, P2

U20 12B U19 Trống (exadb04) PCIe 3, P1

U20 13A U18 Trống (exadb03) PCIe 3, P1

U20 13B U17 stb-exadb02 PCIe 3, P1

U20 14B U16 stb-exadb01 PCIe 3, P1

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 126
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

U20 14A U14 Trống (exacel07) PCIe 3, P1

U20 15A U12 Trống (exacel06) PCIe 3, P1

U20 15B U10 Trống (exacel05) PCIe 3, P1

U20 16A U8 Trống (exacel04) PCIe 3, P1

U20 16B U6 stb-exacel03 PCIe 3, P1

U20 17A U4 stb-exacel02 PCIe 3, P1

U20 17B U2 stb-exacel01 PCIe 3, P1

U20 9B U22 stb-exasw-ibb0 9A

U20 10B U22 stb-exasw-ibb0 10A

U20 11B U22 stb-exasw-ibb0 11A

U20 8A U22 stb-exasw-ibb0 8A

U20 9A U22 stb-exasw-ibb0 9B

U20 10A U22 stb-exasw-ibb0 10B

U20 11A U22 stb-exasw-ibb0 11B

III.5.7. User và Group

Bảng dưới đây mô tả các Group sẽ được tạo trên máy của Exa-database
No Name Group ID Description

1. Oinstall 1001  Group cài đặt database

2. Dba 1002  Group quản trị database

Bảng dưới đây mô tả các User sẽ được tạo trên máy của Exa-database
Primary Home Initial
No Name User ID Group SET
GROUP Directory PROGRAM

1. oracle 1001 dba oinstall, dba default default

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 127
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.8. Hệ thống Cơ sở dữ liệu cài đặt trên máy chủ Exadata


Bảng dưới đây mô tả các database được cài đặt trên các máy chủ Exadata:

Stt DC database DataGuard? (DC-DR)

1. IHTKK Có

2. NTDT Có

III.5.9. Thông số Oracle software


Stt Tham số Giá trị

OS

1. OS version Oracle Linux Server release 6.8

Oracle software

11.2.0.4.160419 (22502549)
1. OCW Patch Set Update
(Patch ID: 19880366)

APR 2016 - 11.2.0.4.160419 : (22738760)


2. Database patch for Exadata
(Patch ID: 19967475)

3. Inventory Location /u01/app/oraInventory

4. Grid Base location /u01/app/grid

5. Grid Infastructure Home /u01/app/11.2.0.4/grid

6. Database Base Location /u01/app/oracle

7. Database home location /u01/app/oracle/product/11.2.0.4/dbhome_1

8. EM Home base Location /u01/app/oracle/product/EMbase

9. OMS Hostname ttdt-oms.vp.tct.vn

10. OMS HTTPS Upload Port 4900

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 128
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

OS Configuration

11. Region Asia

12. Timezone Asia/Ho_Chi_Minh

13. OS Linux

14. Domain name Vp.tct.vn

15. DNS servers 10.64.89.11; 10.64.89.13;

16. NTP servers 10.64.68.26; 10.64.68.27

Disk Group Name

17. DATA DATA Redundancy= NORMAL

18. RECO RECO Redundancy= NORMAL

19. Full_database backup Not set

20. Block size 8192

III.5.10. ASM GROUP


Bảng dưới đây mô tả cấu hình ASM cho các môi trường Standby

ASM Redundanc
Total_ TB (raw disk) Usable_TB
Site Group y

DATA NORMAL 52,488G

DBFS_DG NORMAL 174G


DC
RECO NORMAL 13,122G

Sum 65,784G

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 129
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Trong đó:
- DATAC1 disk group: Sử dụng để lưu database data fille (như datafile, logfile,
control file)

- RECOC1 disk group: Sử dụng để lưu thông tin liên quan đến việc dữ liệu phục
hồi (recovery) của database (như vùng Fast recovery, archive log, backup)

- DBFS_DG disk group: Là vùng dữ liệu cố định dung để lưu trữ thông số cấu
hình như vùng voting, regedit

- DATAC1 và RECOC1 được cấu hình theo tỷ lệ mặc địch của Exadata (80:20)

III.5.11. Cấu hình kết nối đến database


Bảng dưới đây mô tả quy tắc mở các Port dùng cho kết nối đến database trong hệ
thống Exadata:

STT Ứng dụng Port Diễn giải


1. Database port 1521 Port kết nối đến database

2. OMS 4903 Port kết nối đến Oracle Enterprise


Manager
Bảng dưới đây mô tả thông tin kết nối đến các database trên Exadata :
STT Tên Giá trị Diễn giải
1. stb-exa-scan.vp.tct.vn 10.64.202.15 Địa chỉ kết nối đến máy chủ
ihtkk-scan.vp.tct.vn database môi trường Standby
10.64.202.16

10.64.202.17

Theo đó các kết nối đến database trên máy chủ Exadata sẽ trỏ đến địa chỉ scan IP và
database port trên ở 2 bảng trên. (stb-exa-scan.vp.tct.vn và port 1521).

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 130
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.12. Cấu hình DC-STB (data guard) cho database


Các database trong máy chủ Exadata được cấu hình dataguard giữa môi trường DC-
STB để đảm bảo tính dự phòng trong trường hợp xảy ra sự cố.
Các data guard được cấu hình theo chế độ: MAXIMUM PERFORMANCE
Bảng dưới đây mô tả thông số network cấu hình cho database TTDL
Stt Node Net card IP address VIP IP Alias

ttdl-exadb01 eth3 192.168.3.47   ttdl-exadb01-dg


1.    
  192.168.3.49 ttdl -exadb01-dg-vip

ttdl-exadb02 eth3 192.168.3.48   ttdl-exadb02-dg


3.    
  192.168.3.50 ttdl -exadb02-dg-vip

ttdl-exadb03 eth3 192.168.3.57   ttdl -exadb01-dg


5.    
  192.168.3.59 ttdl-exadb01-dg-vip

ttdl-exadb04 eth3 192.168.3.58   ttdl-exadb02-dg


7.    
  192.168.3.60 ttdl-exadb02-dg-vip

Bảng dưới đây mô tả thông số network cấu hình cho database DR:
Stt Node Net card IP address VIP IP Alias

dr-exadb01 eth3 192.168.3.52   dr-exadb01-dg


1.    
  192.168.3.54 dr-exadb01-dg-vip

dr-exadb02 eth3 192.168.3.53   dr-exadb02-dg


3.    
  192.168.3.55 dr-exadb02-dg-vip

dr-exadb03 eth3 192.168.3.62   dr-exadb03-dg


5.  
    192.168.3.64 dr-exadb03-dg-vip

dr-exadb04 eth3 192.168.3.63   dr-exadb04-dg


7.    
  192.168.3.65 dr-exadb04-dg-vip

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 131
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Bảng dưới đây mô tả thông số network cấu hình cho database STB
Stt Node Net card IP address VIP IP Alias

stb-exadb01 eth3 192.168.3.66 stb-exadb01-dg


1.    
192.168.3.67 stb -exadb01-dg-vip

stb-exadb02 eth3 192.168.3.68 stb -exadb02-dg


3.    
192.168.3.69 stb -exadb02-dg-vip

Trong đó việc cấu hình data guard sẽ được cấu hình thông qua đường mạng cắm
trực tiếp giữa 2 máy chủ Exadata DC-DR theo qua card mạng Net3 trên môi máy
chủ database server

III.5.12.1. Spfile môi trường TTDL


Bảng dưới đây mô tả các cấu hình trong spfile phục vụ cho kết nối DataGuard:
Tham số DC site Mô tả

*.db_file_name_convert='IHTKKDR','IHTKK', 'IHTKKSTB','IHTKK' Thay đổi

log_archive_config='dg_config=(IHTKK,IHTKKDR,IHTKKSTB)' Thay đổi

fal_server='ihtkkdr','ihtkkstb' Thay đổi

log_archive_dest_2='service="ihtkkstb"','LGWR ASYNC NOAFFIRM delay=0 optional


compression=enable max_failure=0 max_connections=1 reopen=300 Thay đổi
db_unique_name="ihtkkstb" net_timeout=30','valid_for=(all_logfiles,primary_role)'
log_archive_dest_3='service="ihtkkdr"','LGWR ASYNC NOAFFIRM delay=0 optional
compression=enable max_failure=0 max_connections=1 reopen=300 Thêm mới
db_unique_name="ihtkkdr" net_timeout=30','valid_for=(all_logfiles,primary_role)'

III.5.12.2. Spfile môi trường Standby


Bảng dưới đây mô tả các cấu hình trong spfile trong điều kiên bình thường:
Tham số STANDBY site Mô tả

*.db_file_name_convert='IHTKK',’IHTKKDR’,'IHTKKSTB' Thêm mới

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 132
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

log_archive_config='dg_config=(IHTKK,IHTKKDR,IHTKKSTB)' Thêm mới

fal_server='ihtkk','ihtkkdr' Thêm mới

log_archive_dest_2='service="ihtkk"','LGWR ASYNC NOAFFIRM delay=0 optional


compression=enable max_failure=0 max_connections=1 reopen=300 db_unique_name="ihtkk" Thêm mới
net_timeout=30','valid_for=(all_logfiles,primary_role)'

log_archive_dest_3='service="ihtkkdr"','LGWR ASYNC NOAFFIRM delay=0 optional


compression=enable max_failure=0 max_connections=1 reopen=300 Thêm mới
db_unique_name="ihtkkdr" net_timeout=30','valid_for=(all_logfiles,primary_role)'

III.5.12.3. Spfile môi trường DR


Bảng dưới đây mô tả tham số Spfile dùng trong điều kiên bình thường
Tham số DR site Mô tả

*.db_file_name_convert='IHTKK',’IHTKKDR’,'IHTKKSTB' Chỉnh sửa

log_archive_config='dg_config=(IHTKK,IHTKKDR,IHTKKSTB)' Chỉnh sửa

fal_server='ihtkk','ihtkkdstb' Chỉnh sửa

log_archive_dest_2='service="ihtkk"','LGWR ASYNC NOAFFIRM delay=0 optional


compression=enable max_failure=0 max_connections=1 reopen=300 Giữ nguyên
db_unique_name="ihtkk" net_timeout=30','valid_for=(all_logfiles,primary_role)'

log_archive_dest_3='service="ihtkkstb"','LGWR ASYNC NOAFFIRM delay=0 optional


compression=enable max_failure=0 max_connections=1 reopen=300 Thêm mới
db_unique_name="ihtkkstb" net_timeout=30','valid_for=(all_logfiles,primary_role)'

III.5.13. Cấu hình Oracle network

III.5.13.1. Cấu hình listener.ora


Cấu hình tại DC:
LISTENER =
(DESCRIPTION =
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = <IP DG node đấy>)(PORT = 1527))
)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 133
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

remote_listenerdg =
(DESCRIPTION_LIST =
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.49)(PORT =
1527)))
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.50)(PORT =
1527)))
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.59)(PORT =
1527)))
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.60)(PORT =
1527)))

remote_listenerdg_stb =
(DESCRIPTION_LIST =
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.67)(PORT =
1527)))
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.69)(PORT =
1527)))
Cấu hình tại DR:
listenerdg =
(DESCRIPTION =
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = <IP DG của node>)(PORT = 1527))
)

remote_listenerdg =
(DESCRIPTION_LIST =
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.54)(PORT =
1527)))
#(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.55)(PORT =
1527)))
)
Cấu hình tại STB:
LISTENERDG =
(DESCRIPTION =
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.67)(PORT = 1527))
)

remote_listenerdg =
(DESCRIPTION_LIST =
(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.67)(PORT =
1527)))

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 134
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

(DESCRIPTION = (ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.69)(PORT =


1527)))
)

III.5.13.2. Cấu hình tnsname.ora


Cấu hình tại DC:
IHTKKSTB =
(DESCRIPTION =
(ADDRESS_LIST =
(FAILOVER = ON)
(LOAD_BALANCE = ON)
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.67)(PORT = 1527))
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.69)(PORT = 1527))
)
(CONNECT_DATA =
(SERVER = DEDICATED)
(SERVICE_NAME = IHTKKSTB)
)
)
Cấu hình tại DR:
IHTKKSTB =
(DESCRIPTION =
(ADDRESS_LIST =
(FAILOVER = ON)
(LOAD_BALANCE = ON)
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.67)(PORT = 1527))
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.69)(PORT = 1527))
)
(CONNECT_DATA =
(SERVER = DEDICATED)
(SERVICE_NAME = IHTKKSTB)
)
)
Cấu hình tại STB:
IHTKK =
(DESCRIPTION =
(ADDRESS_LIST =
(FAILOVER = ON)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 135
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

(LOAD_BALANCE = ON)
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.49)(PORT = 1527))
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.50)(PORT = 1527))
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.59)(PORT = 1527))
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.60)(PORT = 1527))
)
(CONNECT_DATA =
(SERVER = DEDICATED)
(SERVICE_NAME = IHTKK)
)
)

IHTKKDR =
(DESCRIPTION =
(ADDRESS_LIST=
(FAILOVER=ON)
(LOAD_BALANCE=ON)
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.54)(PORT = 1527))
(ADDRESS = (PROTOCOL = TCP)(HOST = 192.168.3.55)(PORT = 1527))
)
(CONNECT_DATA =
(SERVER = DEDICATED)
(SERVICE_NAME = IHTKKDR)
)
)

III.5.13.3. Cấu hình sqlnet.ora


Giữ nguyên như cũ

III.5.14. Cấu hình lưu trữ sao lưu


Hệ thống lưu trữ sao lưu sẽ được cấu hình tương tự môi trường chính.
Khi môi trường standby hoạt động thì các cấu hình và lịch backup sẽ được kích hoạt

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 136
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.14.1. Mô hình kết nối

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 137
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 138
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

- Backup Server (ZFS 7420) và Media Server (DL380p G8) kết nối tới Infiniband
Switch trên Exadata.

- Media Server kết nối tới SAN switch của hệ thống tape TS 3310.
Media Server và Exadata được kết nối tới hệ thống mạng của TCT qua Ethernet

III.5.14.2. Mô hình hoạt động


- Database trên Exadata sẽ được backup sang Backup Server thông qua IPoIB.

- Phân vùng Backup database trên Backup Server mount lên Media Server thông
qua NFS/IpoIB

- Tivoli Media Server sẽ backup phân vùng Backup database trên Media Server
sang tủ tape TS 3310 thông qua đường FC

III.5.14.3. Cấu hình sharing và mapping


III.5.14.3.1. Sharing (pool export)
No. Pool Name Export mountpoint Infiniband network

1 pool_exabk01 /export/exabk01 192.168.1.250

2 pool_exabk02 /export/exabk02 192.168.1.250

3 pool_exabk03 /export/exabk03 192.168.1.251

4 pool_exabk04 /export/exabk04 192.168.1.251

5 pool_exabk05 /export/exabk05 192.168.1.250

6 pool_exabk06 /export/exabk06 192.168.1.250

7 pool_exabk07 /export/exabk07 192.168.1.251

8 pool_exabk08 /export/exabk08 192.168.1.251

9 pool_exabk09 /export/exabk09 192.168.1.250

10 pool_exabk10 /export/exabk10 192.168.1.250

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 139
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

11 pool_exabk11 /export/exabk11 192.168.1.251

12 pool_exabk12 /export/exabk12 192.168.1.251

13 pool_exabk13 /export/exabk13 192.168.1.250

14 pool_exabk14 /export/exabk14 192.168.1.251

III.5.14.3.2. Mapping (mount point)


Các mount point của tủ đĩa được map lên 02 máy chủ database từ stb-exadb01 đến
stb-exadb02 như bảng sau:
File system Mount point

192.168.1.250:/export/exabk01 /zfssa/db_backup_01

192.168.1.250:/export/exabk02 /zfssa/db_backup_02

192.168.1.251:/export/exabk03 /zfssa/db_backup_03

192.168.1.251:/export/exabk04 /zfssa/db_backup_04

192.168.1.250:/export/exabk05 /zfssa/db_backup_05

192.168.1.250:/export/exabk06 /zfssa/db_backup_06

192.168.1.251:/export/exabk07 /zfssa/db_backup_07

192.168.1.251:/export/exabk08 /zfssa/db_backup_08

192.168.1.250:/export/exabk09 /zfssa/db_backup_09

192.168.1.250:/export/exabk10 /zfssa/db_backup_10

192.168.1.251:/export/exabk11 /zfssa/db_backup_11

192.168.1.251:/export/exabk12 /zfssa/db_backup_12

192.168.1.250:/export/exabk13 /zfssa/db_backup_13

192.168.1.251:/export/exabk14 /zfssa/db_backup_14

Tất cả các moupoint này đều được sử dụng để backup cho database iHTKK

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 140
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

III.5.14.3.3. Lịch sao lưu database trên máy chủ cơ sở dữ liệu


Các script dùng sao lưu cơ sở dữ liệu được lưu tại thư mục /home/oracle/backup
trên các máy chủ database stb-exadb01 đến stb-exadb02.

No
Database Full backup script Incremental backup script Note
.

1 IHTKK Backup full thực hiện vào


19h thứ 6 hàng tuần.
ihtkk_2_node_backup_lv0.sh ihtkk_2_node_backup_lv1.sh Backup incremental thực
2 NTDT hiện vào 19h các ngày
còn lại.

Script sao lưu được đặt lịch dùng crontab với user oracle trên máy stb-exadb01đến
stb-exadb02

III.6. Kịch bản và phương án chuyển đổi Active→ Standby

STT Nội dung công việc

I Chuẩn bị trước chuyển đổi

1 Kiểm tra hệ thống Network/Security

Kiểm tra các Policy Firewall


1.1
- IP/Port Ứng dụng
1.2 Kiểm tra Routing đến các Server Ứng dụng của hệ thống Standby

2 Kiểm tra ứng dụng

Kiểm tra các Managed Server ở trạng thái Running, phiên bản của managed
2.1
server

Kiểm tra thông port ứng dụng ở hệ thống tại DC Standby ( tới ESB, mail )
2.2
Kiểm tra thông port từ hệ thống CBT tại DC đến DB hệ thống standby (1521)

3 Kiểm tra Database

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 141
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

3.1 Thực hiện sao lưu dữ liệu các hệ thống ứng dụng trên môi trường sản xuất

3.2 Kiểm tra trạng thái đồng bộ giữa DB active và Standby

II Thực hiện chuyển đổi

1 Hệ thống Network/Security

Thay đổi Routing các IP Public từ hệ thống DC sang Standby:


1.1 - iHTKK NNT: 103.9.200.56
- iHTKK TVAN: 103.9.200.52

2 Hệ thống ứng dụng

2.1 Stop các ứng dụng của iHTKK -NTDT trên hệ thống active

Chốt số liệu trên DB iHTKK


Chốt số liệu NTĐT
2,2
(Chốt số liệu các hệ thống ứng dụng tại môi trường sản xuất trước khi chuyển
sang môi trường standby)

2.3 Cấu hình lại datasource của CBT trỏ sang DB Standby

2.4 Chuyển DB hệ thống Standby thành Active

Thay đổi database link trên các database Etax, OTHD, TPH, QTT có trỏ sang
2.5
iHTKK Standby

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 142
Thay thế hệ thống cho môi trường đào tạo, thử nghiệm, nghiên cứu; hệ
thống standby dự phòng tại TTDL chính cho các ứng dụng quan trọng
cung cấp tới NNT: kê khai thuế, nộp thuế điện tử
(Gói thầu 11)

Chốt số liệu trên DB iHTKK


Chốt số liệu NTĐT
2.6
(Kiểm tra số liệu các hệ thống trên môi trường standby, so sánh với số liệu đã
chốt ở môi trường sản xuất)

2.7 Start các ứng dụng của iHTKK-NTDT hệ thống standby

2.8 Thực hiện 1 giao dịch nộp thuế kiểm tra với MST thực

Thay đổi Routing IP Public của NTDT: 103.9.200.79 từ hệ thống DC sang


2.9
Standby

III Kiểm tra hoạt động của ứng dụng sau khi chuyển đổi

Lưu hành nội bộ TCT/FIS

Trang 143

You might also like