Professional Documents
Culture Documents
MAN402 - Bai 6 - 1.0012101219
MAN402 - Bai 6 - 1.0012101219
1
V1.0011101228
2
V1.0011101228
1
MỤC TIÊU
3
V1.0011101228
4
V1.0011101228
2
NỘI DUNG
Các khái niệm căn bản về quyết định; ra quyết định & các yếu tố
2 ảnh hưởng; lợi ích của DSS;
5
V1.0011101228
1. RA QUYẾT ĐỊNH
6
V1.0011101228
3
1.1. KHÁI NIỆM RA QUYẾT ĐỊNH
7
V1.0011101228
8
V1.0011101228
4
1.2. VAI TRÒ CỦA RA QUYẾT ĐỊNH (TIẾP THEO)
9
V1.0011101228
10
V1.0011101228
5
2.1. ĐỊNH NGHĨA HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
11
V1.0011101228
12
V1.0011101228
6
2.2. VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
Lý do sử dụng DSS:
• Cải thiện tốc độ tính toán;
• Tăng năng suất của cá nhân liên đới;
• Cải tiến kỹ thuật trong việc lưu trữ,
tìm kiếm, trao đổi dữ liệu trong và
ngoài tổ chức theo hướng nhanh và
kinh tế;
• Nâng cao chất lượng của các quyết
định đưa ra;
• Tăng cường năng lực cạnh tranh của
tổ chức;
• Khắc phục khả năng hạn chế của con
người trong việc xử lý và lưu chứa
thông tin.
13
V1.0011101228
2.2. VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
(TIẾP THEO)
14
V1.0011101228
7
2.2. VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
(TIẾP THEO)
Thông tin trạng thái và dữ liệu thô Cái gì…? What is…?
Khả năng phân tích tổng quát Cái gì…? Tại sao…?
What is/why…?
Mô hình biểu diễn (cân đối tài chính), mô Sẽ là gì…? What will be…?
hình nhân quả (dự báo, chuẩn đoán) Tại sao…? Why…?
Đề nghị giải pháp, đánh giá Nếu như…? What if…?
Tại sao…? Why…?
Chọn lựa giải pháp Cái gì tốt nhất/đủ tốt…?
What is best/what is good enough…?
15
V1.0011101228
16
V1.0011101228
8
3.1. VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN LÝ (MINTZBERG, 1980)
• Giao tiếp;
• Cung cấp thông tin;
• Đưa ra quyết định:
Kinh doanh;
Xử lý phát sinh;
Cấp phát tài nguyên;
Thương nghị, thương thảo hợp đồng.
• “Quản lý” không đồng nghĩa với việc “ra
quyết định”.
17
V1.0011101228
9
3.2. NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH (TIẾP THEO)
19
V1.0011101228
20
V1.0011101228
10
3.3. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ
21
V1.0011101228
3.3. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ (TIẾP THEO)
22
V1.0011101228
11
3.4. KHUNG HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH
24
V1.0011101228
12
3.4. KHUNG HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH (TIẾP THEO)
25
V1.0011101228
26
V1.0011101228
13
3.5. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA HỆ HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
(TIẾP THEO)
Giai đoạn tìm hiểu
Xác định mục tiêu tổ chức
Tìm kiếm và tập hợp dữ liệu
Nhận diện, xác định chủ thể bài
toán, phân loại và phát biểu vấn đề
Đơn giản hóa
Các giả định
Phát biểu vấn đề
Giai đoạn thiết kế
Thiết lập mô hình
Lập bảng tiêu chuẩn chọn lựa Thực tại
Tìm kiếm các phương án Hợp thức mô hình
Tiên đoán và đo lường các kết cục
Phương án
28
V1.0011101228
14
3.5.2. GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
29
V1.0011101228
30
V1.0011101228
15
3.5.2. GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ (TIẾP THEO)
Biến ngoài
31
V1.0011101228
Ví dụ: Các thành phần: (1) Biến quyết định, (2) biến kết quả (hàm mục tiêu) và
(3) biến không kiểm soát được và/hay thông số (biến ngoài)
32
V1.0011101228
16
3.5.2. GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ (TIẾP THEO)
33
V1.0011101228
34
V1.0011101228
17
3.5.2. GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ (TIẾP THEO)
• Đối với các mô hình có tính mô tả: Chọn phương án phù hợp
mục tiêu trong tập đã cho – chấp nhận được/thỏa mãn (xem
thêm tính hợp lý trong ràng buộc của Simon).
Các phương án có thể áp dụng:
Dựa vào toán học: Mô phỏng; dòng thông tin; phân tích
bối cảnh; hoạch định tài chính; quyết định tồn kho phức
tạp; phân tích tác động môi trường; dự báo công nghệ;
quản lý hàng đợi…
Không dựa vào toán học: Sơ đồ nhận thức; kịch bản…
Xây dựng giải pháp/phương án: Để có thể tự động bởi mô
hình (cho phép dò tìm, sáng tạo…).
Tiên đoán kết quả của phương án: Dựa vào kiến
thức/niềm tin về các kết quả dự đoán: tính chắc chắn; sự
rủi ro; tính bất định.
Đo lường kết cục của phương án;
Phân tích bối cảnh.
35
V1.0011101228
Giai đoạn Chọn lựa: Lựa chọn các kỹ thuật để đưa ra một hàm đánh giá. Bao gồm
các hoạt động:
• Hoạt động tìm kiếm: Có thể áp dụng các mô hình sau để lựa chọn:
Mô hình danh định: Tiếp cận phân tích/tối ưu: Công thức toán học; giải thuật –
thường áp dụng cho các bài toán có cấu trúc, có bản chất vận hành hay chiến
thuật; kỹ thuật phân tích SMART; kỹ thuật phân tích AHP;
Mô hình mô tả: Tìm kiếm mù/tìm kiếm heuristics - thường áp dụng cho các bài
toán phức tạp ít có tính cấu trúc.
• Hoạt động định giá:
Đa mục tiêu;
Phân tích độ nhạy;
Phân tích what-if;
Dò tìm mục tiêu.
• Đề nghị giải pháp cho mô hình.
36
V1.0011101228
18
3.5.3. GIAI ĐOẠN CHỌN LỰA (TIẾP THEO)
37
V1.0011101228
38
V1.0011101228
19
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
39
V1.0011101228
Câu hỏi: Khi nào cần xây dựng hệ hỗ trợ ra quyết định. Vai trò
của hệ hỗ trợ ra quyết định đối với doanh nghiệp?
40
V1.0011101228
20