You are on page 1of 6

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT


̣ NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT Đô ̣c lâ ̣p – Tự do – Hạnh phúc

Số: 59/TB-ĐHKTL Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 9 năm 2021

THÔNG BÁO
Vê viêc̣ thu tiền học phí học học kỳ I, năm học 2021-2022
Hệ Đại học chính quy

Căn cứ Kế hoạch đào tạo các lớp hệ đại học chính quy học kỳ I năm học 2021
-2022. Trường Đại học Kinh tế - Luật thông báo về việc thu học phí học kỳ I, năm học
2021 - 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
1. Thời gian:
Học kỳ chính, phúc khảo, bảo hiểm, học lại tuần sinh hoạt công dân đầu khóa,
học cải thiê ̣n, học lại, học vượt, học bù, học ngành thứ 2: từ ngày 14/9/2021 đến ngày
31/10/2021.
2. Mức thu:
TT Nô ̣i dung Mức thu
1 Chính quy (đại trà)
1.1 Học kỳ chính 363.000 đồng/01 tín chỉ
Riêng các môn báo cáo chuyên đề thực tập, các môn
chuyên đề tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp: 590.000
đồng/01 tín chỉ
1.2 Học cải thiê ̣n, học vượt, 363.000 đồng/01 tín chỉ
học bù
Riêng các môn báo cáo chuyên đề thực tập, các môn
chuyên đề tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp: 590.000
đồng/01 tín chỉ

1.3 Trả nợ học phần (học 363.000 đồng/01 tín chỉ


lại)
Riêng các môn báo cáo chuyên đề thực tập, các môn
chuyên đề tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp: 590.000
đồng/01 tín chỉ

2 Học ngành thứ 2

2.1 Học kỳ chính 363.000 đồng/01 tín chỉ


2.2 Học cải thiê ̣n, học vượt, 363.000 đồng/01 tín chỉ
học bù Riêng các môn báo cáo chuyên đề thực tập, các môn
chuyên đề tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp: 590.000
đồng/01 tín chỉ
2.3 Trả nợ học phần (học 363.000 đồng/01 tín chỉ
lại)
Riêng các môn báo cáo chuyên đề thực tập, các môn
chuyên đề tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp: 590.000
đồng/01 tín chỉ
3 SV Lào, CPC (theo
12.500.000 đồng/01 học kỳ
niên chế)
4 Lớp chất lượng cao
Theo niên chế (học kỳ
chính)
4.1 + Khóa 18 15.500.000 đồng/01 học kỳ
4.2 + Khóa 19 14.000.000 đồng/01 học kỳ
4.3 + Khóa 20 13.900.000 đồng/01 học kỳ
4.4 + Khóa 21 14.900.000 đồng/01 học kỳ
Theo tín chỉ (học kỳ
chính)
4.5 + Khóa 18 950.000 đồng/01 tín chỉ
4.6 + Khóa 19 860.000 đồng/01 tín chỉ
4.7 + Khóa 20 855.000 đồng/01 tín chỉ
4.8 + Khóa 21 993.000 đồng/01 tín chỉ

4.9 Học vượt Nộp theo học phí học kỳ chính


4.1 Học cải thiện điểm; - Lớp thường (Khóa 18; Khóa 19; Khóa 20): 363.000
0
Học lại; Học ngoài đồng/01 tín chỉ
khung chương trình đào - Lớp thường (Khóa 21): 569.000 đồng/01 tín chỉ
tạo - Lớp thường (Khóa 21): 631.000 đồng/01 tín chỉ
(ngành Kinh tế đối ngoại (402); Kinh doanh quốc tế
(408); Marketing (410); Thương mại điện tử (411))
- Lớp CLC: thu theo học phí tín chỉ lớp CLC
- Lớp CLC bằng tiếng Anh: thu theo học phí tín chỉ
lớp CLC bằng tiếng Anh
5 Lớp chất lượng cao
Tiếng Anh
Theo niên chế (học kỳ
chính)
5.1 + Khóa 18, Khóa 19 19.500.000 đồng/01 học kỳ
5.2 + Khóa 20, Khóa 21 23.150.000 đồng/01 học kỳ
Theo tín chỉ (học kỳ
chính)
5.3 + Khóa 18, Khóa 19 1.300.000 đồng/01 tín chỉ

5.4 + Khóa 20, Khóa 21 1.543.000 đồng/01 tín chỉ

5.6 Học vượt Nộp theo học phí học kỳ chính


5.7 Học cải thiện điểm; - Lớp thường (Khóa 18; Khóa 19; Khóa 20): 363.000
Học lại; Học ngoài đồng/01 tín chỉ
khung chương trình đào - Lớp thường (Khóa 21): 569.000 đồng/01 tín chỉ
tạo - Lớp thường (Khóa 21): 631.000 đồng/01 tín chỉ
(ngành Kinh tế đối ngoại (402); Kinh doanh quốc tế
(408); Marketing (410); Thương mại điện tử (411))
- Lớp CLC: thu theo học phí tín chỉ lớp CLC
- Lớp CLC bằng tiếng Anh: thu theo học phí tín chỉ
lớp CLC bằng tiếng Anh
6 Lớp chất lượng cao
tăng cường tiếng Pháp
Theo niên chế (học kỳ
chính)
6.1 + Khóa 19 14.000.000 đồng/01 học kỳ
6.2 + Khóa 20 13.900.000 đồng/01 học kỳ
6.3 + Khóa 21 14.900.000 đồng/01 học kỳ
Theo tín chỉ (học kỳ
chính)
6.4 + Khóa 19 860.000 đồng/01 tín chỉ
6.5 + Khóa 20 855.000 đồng/01 tín chỉ
6.6 + Khóa 21 993.000 đồng/01 tín chỉ
6.7 Học vượt Nộp theo học phí học kỳ chính
6.8 Học cải thiện điểm; - Lớp thường (Khóa 18; Khóa 19; Khóa 20): 363.000
Học lại; Học ngoài đồng/01 tín chỉ
khung chương trình đào - Lớp thường (Khóa 21): 569.000 đồng/01 tín chỉ
tạo - Lớp thường (Khóa 21): 631.000 đồng/01 tín chỉ
(ngành Kinh tế đối ngoại (402); Kinh doanh quốc tế
(408); Marketing (410); Thương mại điện tử (411))
- Lớp CLC: thu theo học phí tín chỉ lớp CLC
- Lớp CLC bằng tiếng Anh: thu theo học phí tín chỉ
lớp CLC bằng tiếng Anh
7 Phúc khảo, thi lại
7.1 Thi lại (lần 2, lần 4)-thu
70.000 đồng/01 lần thi
tại phòng thi
7.2 Phúc khảo điểm môn
50.000 đồng/môn
học (đại học chính quy)
7.3 Phúc khảo điểm môn
học (ngành thứ 2, chất 70.000 đồng/môn
lượng cao)
7.4 Học lại tuần sinh hoạt
150.000 đồng/sinh viên
công dân đầu khóa
8 Bảo hiểm và khám sức
khỏe
Những trường hợp đóng tiền bảo hiểm y tế không
+ SV nội trú tại Ký túc
đúng thông báo, trường không giải quyết.
xá: đóng tiền bảo hiểm y
Những sinh viên ngoại trú đã được cấp thẻ BHYT
tế bắt buộc tại ký túc xá.
theo diện hộ nghèo, cận nghèo, sĩ quan, quân
+ Sinh viên ngoại trú
nhân… không đóng phí BHYT và nộp lại bản photo
đóng bảo hiểm y tế bắt
thẻ BHYT còn giá trị tại Phòng TC-HC (A.113)
buộc qua ngân hàng
(chung với học phí)
8.1 Bảo hiểm y tế (Khóa 18
422.415 đồng/sinh viên
- 9 tháng)
8.2 Bảo hiểm y tế (Khóa 19,
563.220 đồng/sinh viên
20 - 12 tháng
8.3 Bảo hiểm tai nạn (tự
45.000 đồng/sinh viên
nguyện - 12 tháng)
8.4 Khám sức khỏe 50.000 đồng/sinh viên
3. Hình thức thu: sinh viên đóng tiền qua Internet banking hoặc nộp tiền tại
ngân hàng như sau:
3.1 Internet banking: sinh viên xem hướng dẫn nô ̣p tiền học phí qua Internet
banking theo đường link https://khtc.uel.edu.vn/ArticleId/c897a4a3-0353-4042-a906-
e4a42c394b5c/quy-trinh-lien-quan-sv-hv hoă ̣c youtube của P.KH-TC.
3.2 Nộp tiền hoặc chuyển khoản online vào tài khoản ngân hàng Trường:
(không khuyến khích vì sẽ cập nhật lên hệ thống của nhà trường bị chậm hơn)
a. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Đông Sài
Gòn (BIDV, CN Đông Sài Gòn)
- Tên tài khoản: Trường Đại học Kinh Tế - Luật
- Số TK: 314 100 026 329 38
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Đông Sài
Gòn (BIDV, CN Đông Sài Gòn)
b. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Chi nhánh
Sài Gòn (Agribank, CN Sài Gòn)
- Tên TK: Trường Đại học Kinh tế - Luật
- Số TK: 160 020 106 300 0
- Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Chi nhánh
Sài Gòn (Agribank, CN Sài Gòn)
c. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
(Vietcombank, CN TP.HCM)
- Tên tài khoản: Trường Đại học Kinh tế - Luật
- Số tài khoản: 007 100 113 5963
- Tại: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
(Vietcombank, CN TP.HCM).
Lưu ý:
- Khi đóng tiền qua Internet banking hoặc nộp tiền qua ngân hàng sinh viên
phải ghi rõ thông tin: Họ và Tên, Mã số sinh viên, nội dung nộp tiền ở phần nội
dung của giấy nộp tiền.
VD: Nguyễn Thị A, K18403XXXX, nộp học phí HK1/21-22
- Trong quá trình đóng tiền, nếu có vấn đề phát sinh, sinh viên và gia đình liên
hệ số điện thoại chuyên viên Phòng Kế hoạch-Tài chính: Đặng Thị Tuyết An, số điện
thoại 028.37244555 (số nội bộ 6321), email: thacmachocphi@uel.edu.vn để được hỗ
trợ.
- Khi nộp học phí, sinh viên phải giữ chứng từ nộp tiền của ngân hàng để xác
nhận đã nộp học phí và không cần đổi hóa đơn. Trường hợp sinh viên có nhu cầu đổi
hóa đơn vui lòng liên hệ qua email thacmachocphi@uel.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp
Phòng Kế hoạch - Tài chính để được cấp hoá đơn điện tử (Phòng A005), địa chỉ 669
Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, TP.Thủ Đức, TP.HCM (Buổi Sáng: 8h30 –
11h30, buổi Chiều: 13h30 – 15h30) để nhâ ̣n hoá đơn.
4. Gia hạn học phí:
Sinh viên có nhu cầu gia hạn học phí nộp đơn xin gia hạn đóng học phí tại
phòng Công tác sinh viên trước khi thời hạn đóng học phí kết thúc. Mẫu biểu
download tại www.ctsv.uel.edu.vn -> Văn bản biểu mẫu -> Đơn xin gia hạn đóng học
phí.
5. Xử lý học vụ.
Sau thời hạn đóng tiền quy định ở trên sinh viên chưa hoàn thành nghĩa vụ nộp
học phí sẽ bị ghi nhận nợ phí đối với những môn đã đăng ký mà không đóng tiền.
Trân trọng./.
Nơi nhận: TL. HIỆU TRƯỞNG
- Ban Giám hiệu (để báo cáo); KT. TRƯỞNG PHÒNG KH – TC
- Phòng ĐT, CTSV (để phối hợp);
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
- Người học;
- Website (trường, P.KHTC);
- Lưu: VT, P.KHTC.
(Đã ký)

Phạm Văn Thao

You might also like