You are on page 1of 19

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


CƠ SỞ HÀ NỘI (NHH)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

I. Thông tin chung


1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Giới thiệu và sứ mệnh
Học viện Ngân hàng là trường đại học thực hiện đào tạo và nghiên cứu khoa
học trong lĩnh vực kinh tế ứng dụng với trọng tâm là lĩnh vực tài chính - ngân
hàng, góp phần phát triển bền vững đất nước.
- Địa chỉ các trụ sở
STT Loại trường Tên trường Địa điểm Diện tích Diện tích
đất xây dựng

1 Cơ sở đào Học viện Ngân Số 12 đường Chùa Bộc, 108.673 66.921 m2


tạo chính hàng phường Quang Trung, m2
quận Đống Đa, thành phố
Hà Nội.

2 Phân hiệu Học viện Ngân Số 331 đường Ngô Gia 10.477,1 9.605 m2
hàng - Phân Tự, phường Suối Hoa, m2
viện Bắc Ninh thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.

3 Phân hiệu Học viện Ngân Số 441 đường Nguyễn 35.819 m2 12.343 m2
hàng - Phân Huệ, thành phố Tuy Hòa,
viện Phú Yên tỉnh Phú Yên; Tuyển sinh
trong phạm vi cả nước.

1
2. Quy mô đào tạo chính quy
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương thức,
STT Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
trình độ đào tạo
ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII

1 Sau đại học


1.1 Tiến sĩ
Tài chính - Ngân
1.1.1 68
hàng (9340201)
1.2 Thạc sĩ
Tài chính - Ngân
1.2.1 786
hàng (8340201)
1.2.2 Kế toán (8340301) 60
2 Đại học
2.1 Chính quy 14796 1197
Quản trị kinh doanh
2.1.1.1 2660
(7340101)
Kinh doanh quốc tế
2.1.1.2 1806
(7340120)
Tài chính - Ngân
2.1.1.3 5388
hàng (7340201)
2.1.1.4 Kế toán (7340301) 3015
Hệ thống thông tin
2.1.1.5 764
quản lý (7340405)
Luật kinh tế
2.1.1.6 1163
(7380107)
Ngôn ngữ Anh
2.1.1.7 722
(7220201)
2.1.1.8 Kinh tế (7310101) 475
Liên thông từ cao
2.2 đẳng lên đại học
chính quy
Tài chính - Ngân
2.2.1 212
hàng (7340201)
2.2.2 Kế toán (7340301) 163
2
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc
kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
STT Năm tuyển Phương thức tuyển sinh
sinh
Thi Xét Kết hợp thi Ghi chú
tuyển tuyển tuyển và
xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên
cộng điểm theo quy định của
Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển dựa trên kết quả
1 Năm tuyển thi THPT quốc gia
x
sinh 2020 - Xét tuyển dựa trên học bạ
THPT (kết quả học tập THPT)
- Xét tuyển dựa trên chứng chỉ
ngoại ngữ quốc tế

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên


cộng điểm theo quy định của
Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển dựa trên kết quả
Năm tuyển thi THPT quốc gia
2 x
sinh 2019 - Xét tuyển dựa trên học bạ
THPT (kết quả học tập THPT)
- Xét tuyển dựa trên chứng chỉ
ngoại ngữ quốc tế

3
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi
THPT quốc gia)

Năm tuyển sinh 2019 Năm tuyển sinh 2020

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Mã Số Số


STT Điểm Điểm
ngành/tổ hợp xét tuyển ngành Chỉ TS Chỉ TS
trúng trúng
tiêu nhập tiêu nhập
tuyển tuyển
học học

Quản trị kinh doanh


1 7340101 450 570 22.25 340 401 25.3
A00, A01, D01, D07

Tài chính Ngân hàng


2 7340201 1150 1248 22.25 760 743 25.3
A00, A01, D01, D07

Kế toán
3 7340301 550 546 22.75 370 455 25.6
A00, A01, D01, D07

Luật kinh tế
4 7380107 50 13 21.5 35 47 25
A00, A01, D01, D07

Luật kinh tế
5 7380107 250 246 24.75 140 226 27
C00, D14, D15

Hệ thống thông tin quản lý


6 7340405 100 189 21.75 110 159 25
A00, A01, D01, D07

Kinh doanh quốc tế


7 7340120 500 519 22.25 360 415 25.3
A00, A01, D07, D09

Kinh tế
8 7310101 150 204 22 170 213 25
A00, A01, D01, D07

Ngôn ngữ Anh


9 7220201 150 161 23 170 162 25
A00, A01, D07, D09

4
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 108.673 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 1850
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy: 5,5 m2/sinh viên

Diện tích
sàn xây
Số dựng
TT Loại phòng lượng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
1
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 161 12788

2 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 535

3 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 12 1602

4 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 113 8468

5 Số phòng học dưới 50 chỗ 2 98

6 Số phòng học đa phương tiện 2 170

7 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 31 1915

8 Thư viện, trung tâm học liệu 1 1575

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở


9 thực hành, thực tập, luyện tập 3 3652

5
1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Phục vụ Ngành/Nhóm
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính ngành/Khối ngành đào
tạo
Máy Projector (101 cái); Màn chiếu
1 Phòng học lý thuyết (101 cái); Máy trợ giảng (39 cái); Bàn Khối ngành III, VII
ghế (8434 bộ)
Máy tính (350 bộ); Bàn ghế (350 bộ);
Phòng máy tính (có nối
2 Máy projector (7 cái); Màn chiếu (7 Khối ngành III, VII
mạng Internet)
cái); Tai nghe (350 cái)
Máy tính (150 bộ); Bàn ghế (150 bộ);
Máy projector (3 cái); Màn chiếu (3
3 Phòng học ngoại ngữ cái); Tai nghe (150 cái); Amply (3 Khối ngành III, VII
cái); Micro (15 cái); Tivi (16 cái);
Loa (20 cái); Đài cát xét (10 cái)

Máy tính (120 bộ); Bàn ghế (120 bộ);


Phòng thực hành phần
Máy projector (2 cái); Màn chiếu (2
4 mềm kế toán, ngân Khối ngành III, VII
cái); Tai nghe (120 cái); Amply (2
hàng
cái); Micro (10 cái); Loa (4 cái)
Nhà tập đa năng, Sân Loa (4 cái); Amply (2 cái); Thiết bị
5 Khối ngành III, VII
vận động chiếu sáng (20 bộ)
1.3 Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo Số lượng


1 Khối ngành I

2 Khối ngành II

3 Khối ngành III 54001

4 Khối ngành IV

5 Khối ngành V

6 Khối ngành VI

7 Khối ngành VII 15632

6
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Học viện Ngân hàng tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
1.2.Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
1.3.Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
1.3.1 Xét tuyển thẳng
Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường theo quy định của Quy chế tuyển
sinh hiện hành. Học viện dự kiến dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
1.3.2 Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021
Học viện Ngân hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả thi THPT năm 2021
- Điểm xét tuyển: được tính bằng tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
1.3.3 Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Học viện dự kiến dành tối đa 10% chỉ tiêu cho phương thức này.
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên năng lực ngoại ngữ của thí sinh
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72
điểm trở lên, TOEIC (4 kỹ năng) từ 665 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng
7
Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành
đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021)
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 02 môn thuộc tổ hợp của
ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi
có kết quả thi THPT 2021).
1.3.4 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
Học viện dự kiến dành tối đa 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
1.3.4.1 Đối với thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên quốc gia
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của
ngành đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký
xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển được làm tròn
đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
1.3.4.2 Đối với thí sinh hệ không chuyên của trường THPT chuyên quốc gia và thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên
8
tỉnh/thành phố
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của
ngành đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký
xét tuyển đạt từ 7.5 trở lên
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển được làm tròn
đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
1.3.4.3 Đối với thí sinh hệ không chuyên (các đối tượng thí sinh còn lại)
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp
của ngành đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng
ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển được làm tròn
đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
9
1.3.4.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan
có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển
sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật
Ngày tháng năm ban
Số quyết định mở ngành Trường tự chủ QĐ Năm
TT Tên ngành Mã hành Số quyết định mở
hoặc chuyển đổi tên ngành hoặc Cơ quan có bắt đầu
ngành ngành hoặc chuyển đổi
(gần nhất) thẩm quyền cho phép đào tạo
tên ngành (gần nhất)
1 Công nghệ thông tin 7480201 1965/QĐ-BGDĐT 13/07/2020 Bộ GD&ĐT 2021

2 Kinh tế 7310101 1076/QĐ-BGD&ĐT 30/03/2017 Bộ GD&ĐT 2017

3 Kế toán 7340301 2305/QĐ-BGD&ĐT- ĐH 09/05/2004 Bộ GD&ĐT 2004

4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 1132/QĐ-BGD&ĐT- ĐH 14/05/1998 Bộ GD&ĐT 1998

5 Kinh doanh quốc tế 7340120 3403/QĐ-BGD&ĐT 03/09/2014 Bộ GD&ĐT 2014

6 Quản trị kinh doanh 7340101 2305/QĐ-BGD&ĐT- ĐH 09/05/2004 Bộ GD&ĐT 2004

7 Ngôn ngữ Anh 7220201 3986/QĐ-BGD&ĐT- ĐH 01/08/2007 Bộ GD&ĐT 2007

8 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 3986/QĐ-BGD&ĐT 01/08/2007 Bộ GD&ĐT 2007

9 Luật kinh tế 7380107 1076/QĐ-BGD&ĐT 30/03/2017 Bộ GD&ĐT 2017

10
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo.
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

STT Ngành học Mã ngành Xét Theo


Môn Môn Mã Mã
theo phương Mã tổ Mã tổ Môn thi Môn thi
thi thi tổ tổ
KQ thi thức hợp hợp chính chính
chính chính hợp hợp
THPT khác
1 Các ngành đào tạo đại học
Ngữ
Toán, Toán, Toán,
văn,
Vật lí, Hóa học, Lịch sử,
1.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 90 60 A01 D01 Toán, D07 D09
Tiếng Tiếng Tiếng
Tiếng
Anh Anh Anh
Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.2 Kinh tế 7310101 90 60 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh

Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,


Quản trị kinh doanh
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.3 (Chương trình Cử nhân Chất 7340101_AP 60 40 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
lượng cao*)
học Anh Anh Anh

Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,


Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.4 Quản trị kinh doanh 7340101 150 100 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh

11
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

STT Ngành học Mã ngành Xét Theo


Môn Môn Mã Mã
theo phương Mã tổ Mã tổ Môn thi Môn thi
thi thi tổ tổ
KQ thi thức hợp hợp chính chính
chính chính hợp hợp
THPT khác
Quản trị kinh doanh (Liên
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
kết với Đại học CityU, Hoa
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.5 Kỳ. Cấp song bằng Học viện 7340101_IU 20 10 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
Ngân hàng và Đại học
học Anh Anh Anh
CityU)
Quản trị kinh doanh (Liên Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
kết với Đại học CityU, Hoa Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.6 7340101_IV 55 35 A00 A01 D01 D07
Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
bằng) học Anh Anh Anh
Ngữ
Toán, Toán, Toán,
văn,
Vật lí, Hóa học, Lịch sử,
1.7 Kinh doanh quốc tế 7340120 190 130 A01 D01 Toán, D07 D09
Tiếng Tiếng Tiếng
Tiếng
Anh Anh Anh
Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
Tài chính - Ngân hàng
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.8 (Chương trình Cử nhân Chất 7340201_AP 150 100 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
lượng cao*)
học Anh Anh Anh

Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,


Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 390 260 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh

12
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

STT Ngành học Mã ngành Xét Theo


Môn Môn Mã Mã
theo phương Mã tổ Mã tổ Môn thi Môn thi
thi thi tổ tổ
KQ thi thức hợp hợp chính chính
chính chính hợp hợp
THPT khác
Tài chính- ngân hàng (Liên
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
kết với Đại học Sunderland,
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.10 Vương quốc Anh, cấp song 7340201_I 60 40 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
bằng Học viện Ngân hàng và
học Anh Anh Anh
Đại học Sunderland)

Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,


Kế toán (Chương trình Cử Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.11 7340301_AP 90 60 A00 A01 D01 D07
nhân Chất lượng cao*) Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh

Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,


Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.12 Kế toán 7340301 150 100 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh
Kế toán (Liên kết với Đại
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
học Sunderland, Vương quốc
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.13 Anh, cấp song bằng Học 7340301_I 60 40 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
viện Ngân hàng và Đại học
học Anh Anh Anh
Sunderland)
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
Kế toán (định hướng Nhật
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.14 Bản, Học viện Ngân hàng 7340301_J 20 10 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
cấp bằng)
học Anh Anh Anh

13
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét Tổ hợp môn xét
tuyển 1 tuyển 2 tuyển 3 tuyển 4

STT Ngành học Mã ngành Xét Theo


Môn Môn Mã Mã
theo phương Mã tổ Mã tổ Môn thi Môn thi
thi thi tổ tổ
KQ thi thức hợp hợp chính chính
chính chính hợp hợp
THPT khác
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 60 40 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
Hệ thống thông tin quản lý
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.16 (định hướng Nhật Bản, Học 7340405_J 20 10 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
viện Ngân hàng cấp bằng)
học Anh Anh Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.17 Luật kinh tế 7380107_A 30 20 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh
Ngữ
Ngữ
văn, Ngữ văn,
văn,
Lịch Địa lí,
1.18 Luật kinh tế 7380107_C 90 60 C00 Lịch D14 D15 X X
sử, Tiếng
sử, Địa
Tiếng Anh

Anh
Toán, Toán, Ngữ văn, Toán,
Vật lí, Vật lí, Toán, Hóa học,
1.19 Công nghệ thông tin 7480201 30 20 A00 A01 D01 D07
Hóa Tiếng Tiếng Tiếng
học Anh Anh Anh

14
1.5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Học viện Ngân hàng xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên kết quả thi THPT 2021 của các môn thuộc tổ
hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được thông
báo sau khi có kết quả thi THPT 2021.
 Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2021 và phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: Thí
sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng chung của Học viện
 Đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sẽ có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của
ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2021 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 02 môn thuộc tổ hợp
của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện.
1.6 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Điểm xét tuyển thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh. Học viện Ngân hàng áp dụng chung một mức điểm xét
tuyển giữa các tổ hợp cho từng ngành đào tạo.
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: ưu tiên thí sinh có nguyện
vọng cao hơn.
1.7 Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài
thi đối với từng ngành đào tạo...
Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển, các điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi: Học viện Ngân hàng áp dụng theo Quy
chế tuyển sinh, Hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án này.
1.8 Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
15
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:Học viện Ngân hàng áp dụng theo Quy chế tuyển sinh và được công bố hướng dẫn chi
tiết tại trang thông tin điện tử.
1.9 Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Học viện Ngân hàng áp dụng theo Quy chế tuyển sinh và Quy định của Nhà nước về lệ phí.
1.10 Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
- Chương trình đào tạo đại trà:
+ Học phí tham khảo năm học 2020-2021 là 9,8 triệu/năm học.
+ Mức học phí năm học 2021-2022 Học viện Ngân hàng sẽ áp dụng theo quy định mới về khung học phí của Chính phủ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 130 triệu cho 04 năm học.
- Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ):
+ Chương trình 4+0: Sinh viên học tập 4 năm tại Học viện Ngân hàng (nhận 01 bằng cử nhân chính quy do Học viện Ngân
hàng cấp), học phí là 160 triệu đồng/4 năm.
+ Chương trình 3+1: Sinh viên học tập 3 năm tại Học viện Ngân hàng và 1 năm cuối học tại trường Đại học CityU (Seattle)
(nhận 01 bằng cử nhân chính quy do Học viện Ngân hàng và 01 bằng đại học trường Đại học CityU Hoa kỳ cấp), học phí
03 năm đầu tại Học viện Ngân hàng là 120 triệu đồng/3 năm, học phí năm cuối do trường Đại học thành phố Seattle (CityU)
quy định và công bố trên website của trường Đại học CityU.
- Chương trình cử nhân quốc tế (liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh):
Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam được cấp 02 bằng ( 01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại
học Sunderland cấp) học phí khoảng 315 triệu đồng bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140
triệu đồng. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Sunderland, học phí năm cuối sẽ được quy định và
công bố bởi trường ĐH Sunderland. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng
năm thứ 2 và học phí được giảm là khoảng 58.5 triệu đồng.
- Chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản: (cấp bằng đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): học phí 27
triệu đồng/năm (108 triệu cho khóa học 4 năm).
16
1.11 Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Học viện Ngân hàng áp dụng theo Quy chế tuyển sinh và các quy định hiện hành có liên quan của Nhà nước.
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm
Số SV trúng tuyển nhập
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp thống kê cho 2 khóa tốt
Nhóm ngành học
nghiệp gần nhất đã khảo
sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành III 3650 0 3756 0 2271 0 92.9 0
Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 300 0 365 0 117 0 91.6 0
Tổng 3950 0 4121 0 2388 0 0 0
1.13.2. Năm tuyển sinh 2020
Trong đó tỷ lệ SV tốt
nghiệp đã có việc làm thống
Số SV trúng tuyển
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV tốt nghiệp kê cho 2 khóa tốt nghiệp
Nhóm ngành nhập học
gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành III 3300 0 3456 0 2156 0 91 0
Khối ngành VII 200 0 227 0 111 0 92 0
Tổng 3500 0 3683 0 2267 0 0 0
17
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 265.000.000.000đ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 16.000.000đ
2. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính
quy
2.1 Đối tượng tuyển sinh
Học viện Ngân hàng tuyển sinh những đối tượng có bằng tốt nghiệp Cao đẳng chính quy tại Học viện Ngân hàng.
2.2 Phạm vi tuyển sinh
Trong phạm vi cả nước
2.3 Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển; Nội dung thi tuyển: dựa trên chương trình đào tạo cao đẳng chính quy phù hợp với ngành học.
2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ
Chỉ Cơ quan có
tiêu
tiêu Số QĐ Ngày tháng thẩm quyền Năm
Ngành chính
STT Trình độ đào tạo Mã ngành VLVH đào tạo năm ban cho phép bắt đầu
học quy
(dự LT hành QĐ hoặc trường đào tạo
(dự
kiến) tự chủ QĐ
kiến)

1 Trình độ đại học Kế toán 7340301 40 0 1 29/03/2021 a 1


2 Trình độ đại học Tài chính - Ngân hàng 7340201 60 0 1 29/03/2021 a 1
5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điểm mỗi môn thi đạt từ 5 điểm trở lên theo thang điểm 10.
5.3.Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
18
Dự kiến tháng 8/2020 Học viện bắt đầu nhận hồ sơ thi tuyển liên thông đại học.
5.4.Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
Thời gian thi tuyển Hình thức
STT Ngành đào tạo Chỉ tiêu Môn thi tuyển
(dự kiến) đào tạo
LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
I Tài chính Ngân hàng 60 Tháng 10/2020
- Tiếng Anh
1 Chuyên ngành Ngân hàng 30 Chính quy - Tài chính-Tiền tệ
- Tín dụng ngân hàng
- Tiếng Anh
2 Chuyên ngành Tài chính 30 Chính quy - Tài chính-Tiền tệ
- Tài chính doanh nghiệp
- Tiếng Anh
II Kế toán Kiểm toán 40 Tháng 10/2020 Chính quy - Nguyên lý kế toán
- Kế toán tài chính
5.5.Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000đ/1 hồ sơ
5.6.Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: theo khung học phí ĐHCQ của Học viện
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2021
Cán bộ kê khai: KT. GIÁM ĐỐC
TS. Trần Mạnh Hà PHÓ GIÁM ĐỐC – CHỦ TỊCH HĐTS
Trưởng phòng Đào tạo
Điện thoại: 0903206666 Đã ký
Email: hatm@hvnh.edu.vn
PGS.TS. Đỗ Thị Kim Hảo

19

You might also like