You are on page 1of 80

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
 028 3985 1932 - 028 3985 1917 - 028 3895 5858

ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2019
MÃ TUYỂN SINH: HUI

TP. HỒ CHÍ MINH, 2019


BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

1. Thông tin chung


1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang
thông tin điện tử của trường
1.1.1. Tên trường:
- Tên chính thức: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City
- Tên viết tắt: IUH
- Mã tuyển sinh: HUI
1.1.2. Sứ mệnh:
- Trường Đại học Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục đại học được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn
2015 - 2017, bắt đầu thực hiện từ năm học 2015 - 2016.
- Để đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp đổi mới, tập thể lãnh đạo Nhà trường đã nắm bắt
thời cơ, xác định Tầm nhìn - Sứ mạng - Mục tiêu từ nay đến 2020, tầm nhìn đến 2025
với phương châm: “Đổi mới, nâng tầm cao mới - Năng động, hội nhập toàn cầu”.
- Trường Đại học Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh trở thành trường đại học trọng
điểm quốc gia có vai trò tiên phong đối với sự phát triển của các trường thuộc Bộ
Công Thương, nằm trong nhóm 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam theo định
hướng ứng dụng, ngang tầm với các nước tiên tiến trong khu vực về đào tạo nhân lực
chất lượng cao, có kỹ năng nghề nghiệp tiếp cận với thực tiễn trong các lĩnh vực kỹ
thuật, công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhằm tạo ra giá trị
vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của ngành Công
Thương và của đất nước một cách có hiệu quả.
1.1.3 Địa chỉ các trụ sở và địa chỉ website của trường:
Cơ sở chính (TP.HCM):
- Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 38955858 (028) 3985 1932 (028) 3985 1917 Fax: (028) 38946268
- Website: www.iuh.edu.vn – Website tuyển sinh: www.iuh.edu.vn/tuyensinh
- Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
2
Phân hiệu Quảng Ngãi:
- Địa chỉ: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
- Điện thoại:(0255) 2222 135, (0255) 6250075 – 0916 222135 - Fax: (0255) 3713858
- Website: http://www.iuh.edu.vn/QuangNgai/
Cơ sở Thanh Hóa:
- Địa chỉ: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
- Điện thoại: (0237) 3675092 (0237) 3675764 - Fax: (0237) 3675350
- Website: http://www.iuh.edu.vn/thanhhoa/
1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/ Nhóm ngành* Học GD GD GD
GD GD GD
viên chính chính chính
NCS TX TX TX
CH quy quy quy
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III 4 219 10,429
Khối ngành IV 15
Khối ngành V 73 14,690
Khối ngành VI
Khối ngành VII 4 64 2,644
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên
8 371 27,763 X X X X X
cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

Nhóm ngành*: Nhóm ngành đào tạo giáo viên


1.3 Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
- Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi
THPT quốc gia.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Chỉ tiêu xét tuyển:
+ Năm 2017: Chỉ tiêu hệ đại học chính quy: 7.235
+ Năm 2018: Chỉ tiêu hệ đại học chính quy: 6.925
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
- Tại Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT quốc gia năm 2018.
- Tại Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi
+ 60 % sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018.
+ 40 % xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12.
3
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Tổ hợp Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển xét tuyển trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Khối ngành III
A00, A01,
Kế toán 261 286 18.50 238 313 17.75
D01, D90
A00, A01,
Kiểm toán 261 286 18.50 237 313 17.75
D01, D90
A01, C01,
Kinh doanh quốc tế 180 229 19.00 110 126 20.00
D01, D96
A00, C00,
Luật kinh tế 60 69 23.50 70 62 21.00
D01, D96
A00, C00,
Luật quốc tế 60 81 21.50 70 98 18.50
D01, D96
A01, C01,
Marketing 180 361 17.50 180 215 19.00
D01, D96
A01, C01,
Quản trị du lịch và lữ hành 70 82 20.50 110 88 19.00
D01, D96
A01, C01,
Quản trị khách sạn 70 102 20.50 75 80 19.50
D01, D96
A01, C01,
Quản trị kinh doanh 480 538 20.00 595 646 18.25
D01, D96
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn A01, C01,
70 81 20.50 70 78 18.75
uống D01, D96
A00, C01,
Tài chính – Ngân hàng 522 551 17.00 280 327 17.75
D01, D90
A01, C01,
Thương mại điện tử 70 81 19.00 70 91 18.00
D01, D90
Khối ngành V
A00, A01,
Công nghệ chế tạo máy 170 199 19.50 110 183 18.00
C01, D90
A00, A01,
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 100 180 22.00 110 168 19.00
C01, D90
A00, A01,
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 160 248 21.50 160 168 19.00
C01, D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử, A00, A01,
180 177 17.50 210 236 16.00
truyền thông C01, D90
A00, C01,
Công nghệ kỹ thuật máy tính 180 150 17.50 70 100 16.00
D01, D90
A00, A01,
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 360 511 20.75 400 438 18.00
C01, D90
A00, B00,
Công nghệ kỹ thuật hóa học 390 316 18.00 360 305 16.00
D07, D90
A00, A01,
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 140 153 17.50 140 159 16.50
C01, D90
A00, A01,
Công nghệ kỹ thuật ô tô 335 374 22.00 215 160 20.00
C01, D90
Công nghệ may A00, C01, 140 189 20.75 140 151 18.00
4
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm Tổ hợp Số Điểm Số Điểm
Chỉ Chỉ
ngành/tổ hợp xét tuyển xét tuyển trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
D01, D90
A00, C01,
Thiết kế thời trang 70 74 17.00 70 61 16.50
D01, D90
A00, B00,
Công nghệ sinh học 160 161 17.50 110 106 17.00
D07, D90
A00, B00,
Công nghệ thực phẩm 215 285 20.75 220 210 18.00
D07, D90
Dinh dưỡng và khoa học thực A00, B00,
0 0 0 80 40 15.50
phẩm D07, D90
Đảm bảo chất lượng và an toàn A00, B00,
0 0 0 80 63 15.50
thực phẩm D07, D90
A00, C01,
Hệ thống thông tin 100 120 20.75 104 121 18.75
D01, D90
A00, C01,
Công nghệ thông tin 200 315 20.75 104 121 18.75
D01, D90
A00, C01,
Khoa học máy tính 100 120 20.75 104 121 18.75
D01, D90
A00, C01,
Kỹ thuật phần mềm 100 120 20.75 103 120 18.75
D01, D90
A00, A01,
Kỹ thuật xây dựng 65 83 17.00 65 76 16.75
C01, D90
Kỹ thuật xây dựng công trình giao A00, A01,
65 86 17.00 65 76 16.75
thông C01, D90
Khối ngành VII
A00, B00,
Công nghệ kỹ thuật môi trường 321 30 17.00 360 51 15.50
D07, C02
A00, B00,
Khoa học môi trường 300 30 17.00 280 5 15.50
D07, C02
A00, B00,
Quản lý tài nguyên và môi trường 300 29 17.00 280 50 15.50
D07, C02
D01, D14,
Ngôn ngữ Anh 480 585 20.50 880 907 17.75
D15, D96
Tổng 6.915 7.282 X 6.925 6.633 X

Ví dụ: Nếu tuyển sinh năm 2019 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2017; “Năm tuyển
sinh -1”: là năm tuyển sinh 2018

2. Các thông tin của năm tuyển sinh


2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- TẠI CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Sử dụng hai phương thức xét tuyển:
5
+ Dành 70% đến 90% trong tổng chỉ tiêu: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc
gia năm 2019.
+ Dành 10% đến 30% trong tổng chỉ tiêu (bao gồm tối đa 5% tuyển thẳng học sinh giỏi
theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo): Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các
môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng
điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50.
- TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG NGÃI
Xét tuyển theo hai phương thức:

+ Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét
tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
tối thiểu bằng 18.00.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu Tại Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh
Số Mã ngành Các tổ Chỉ tiêu TS 2019
Nhóm ngành/Ngành đào Môn
hợp
TT tạo Đại trà Hệ CLC chính CQ CLC Tổng
xét tuyển
Nhóm ngành Công nghệ
Điện gồm 02 ngành: Công
A00, A01,
1 nghệ kỹ thuật điện, điện tử; 7510301 7510301C Toán 300 120 420
C01, D90
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điện tử - A00, A01,
2 7510302 7510302C Toán 160 40 200
viễn thông C01, D90
Công nghệ kỹ thuật máy A00, C01,
3 7480108 Toán 200 200
tính D01, D90
A00, A01,
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7510201C Toán 120 80 200
C01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ điện A00, A01,
5 7510203 7510203C Toán 120 80 200
tử C01, D90
A00, A01,
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 7510202C Toán 120 80 200
C01, D90
A00, A01,
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Toán 210 210
C01, D90
A00, A01,
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Toán 280 280
C01, D90
A00, A01,
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán 210 210
C01, D90
Kỹ thuật xây dựng công A00, A01,
10 7580205 Toán 70 70
trình giao thông C01, D90
A00, C01,
11 Công nghệ dệt, may 7540204 Toán 210 210
D01, D90
A00, C01,
12 Thiết kế thời trang 7210404 Toán 110 110
D01, D90
6
Số Mã ngành Các tổ Chỉ tiêu TS 2019
Nhóm ngành/Ngành đào Môn
hợp
TT tạo Đại trà Hệ CLC chính CQ CLC Tổng
xét tuyển
Nhóm ngành Công nghệ
thông tin gồm 04 ngành:
Công nghệ thông tin; Kỹ A00, C01,
13 7480201 7480103C Toán 460 80 540
thuật phần mềm; Khoa học D01, D90
máy tính; Hệ thống thông
tin
Nhóm ngành Công nghệ
hóa học gồm 04 chuyên
ngành: Kỹ thuật hóa phân
A00, B00,
14 tích; Công nghệ lọc – Hóa 7510401 7510401C Hóa 500 80 580
D07, D90
dầu; Công nghệ hữu cơ –
Hóa dược; Công nghệ Vô cơ
– Vật liệu.
A00, B00,
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101C Hóa 160 40 200
D07, D90
Dinh dưỡng và Khoa học A00, B00,
16 7720497 Hóa 80 80
Thực phẩm D07, D90
Đảm bảo chất lượng và An A00, B00,
17 7540106 Hóa 80 80
toàn Thực phẩm D07, D90
A00, B00,
18 Công nghệ sinh học 7420201 7420201C Hóa 160 40 200
D07, D90
Nhóm ngành Môi trường
gồm 02 ngành: Công nghệ A00, B00,
19 7510406 7510406C Hóa 245 40 285
kỹ thuật môi trường; Quản D07, C02
lý tài nguyên và môi trường
A01, C01,
20 Quản lý đất đai 7850103 Toán 100 100
D01, D96
A01, C01,
21 Bảo hộ lao động 7850201 Toán 115 115
B00, D07
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm
A00, A01,
22 toán gồm 02 ngành: Kế 7340301 7340301C Toán 440 80 520
D01, D90
toán; Kiểm toán
Ngành Tài chính ngân
hàng gồm 02 chuyên ngành: A00, C01,
23 7340201 7340201C Toán 320 80 400
Tài chính ngân hàng; Tài D01, D90
chính doanh nghiệp
A01, C01,
24 Marketing 7340115 7340115C Toán 200 80 280
D01, D96
A01, C01,
25 Ngành Quản trị kinh doanh 7340101 7340101C Toán 280 160 440
D01, D96
Ngành Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành gồm 03
chuyên ngành: Quản trị dịch A01, C01,
26 7810103 Toán 220 220
vụ du lịch và lữ hành; Quản D01, D96
trị khách sạn; Quản trị nhà
hàng và dịch vụ ăn uống
A01, C01,
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120C Toán 70 40 110
D01, D96
28 Thương mại điện tử 7340122 A01, C01, Toán 70 70
7
Số Mã ngành Các tổ Chỉ tiêu TS 2019
Nhóm ngành/Ngành đào Môn
hợp
TT tạo Đại trà Hệ CLC chính CQ CLC Tổng
xét tuyển
D01, D90
A00, D01,
Toán
29 Luật kinh tế 7380107 D96 70 70
C00 Văn
A00,D01,
Toán
30 Luật quốc tế 7380108 D96 70 70
C00 Văn
D01, D14,
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 Anh 600 600
D15, D96
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM 6,350 1,120 7,470

Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chính quy đào tạo theo chương trình chất lượng
cao Tiếng việt.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và theo
lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;
các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã tuyển sinh tại Cơ sở chính thành phố Hồ Chí Minh: HUI
Mã tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi: IUQ
Mã ngành theo bảng danh mục chỉ tiêu ở trên.
Các tổ hợp xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hoá học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
8
Căn cứ xét tuyển:
+ Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Điểm
xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (theo danh sách công
bố, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau
của cùng một ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ
tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét
tuyển.
+ Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ
tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển, các điều kiện xét tuyển:
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo
quy định của Bộ GDĐT.
Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào với từng ngành xét tuyển.
Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển một lần trong thời gian quy
định theo hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định của Bộ
GDĐT.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 12:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh
có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi
hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện).
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/05/2019 đến hết ngày 05/07/2019.
Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng trong cùng đợt xét tuyển.
Lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với phương thức xét tuyển thẳng:

9
Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí
sinh đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia. Danh mục các ngành đúng hoặc ngành
gần với các môn thi học sinh giỏi quốc gia được xác định tại Phụ lục 6, Phụ lục 7 của công
văn 796/BGDĐT-GDĐH ngày 06/03/2019 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng tại sở GDĐT trước ngày 20/05/2019.
Hồ sơ của thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế tuyển sinh hiện
hành của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
Sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng
nhận đoạt giải để xác nhận nhập học trước ngày 23/07/2019 (thời gian tính theo dấu bưu điện
nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).
Lưu ý: Sau khi Trường công bố kết quả trúng tuyển, thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo nhập
học tại trường hoặc tại địa phương nơi thí sinh ghi địa chỉ liên lạc khi làm hồ sơ thi THPT.
Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc
gia năm 2019 về trường qua thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Các mốc thời gian nhập học, địa điểm nhập học được công bố trên cổng thông tin của
trường www.iuh.edu.vn/tuyensinh
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế
tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...


Lệ phí xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh Bộ Giáo Dục và Đào
tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
(nếu có)
- Năm 2019 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 18,15 triệu đồng/năm đối với
Khối ngành Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ; 19,25 triệu đồng/năm đối với Khối ngành Kỹ
thuật, Cao học = 1,5 đại học, Tiến sĩ = 2,5 đại học.
- Học phí năm 2019 tăng tối đa 6% so với năm 2018, các năm về sau dự kiến tăng 6%
mỗi năm.
- Đối với hệ Đại học chính quy chương trình chất lượng cao mức thu học phí 28,05 triệu
đồng/năm đối với Khối ngành Kinh tế, 29,75 triệu đồng/năm đối với Khối ngành Kỹ
thuật, trường cam kết không tăng học phí trong 04 năm học.
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký
xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy năm 2019
10
Địa chỉ website của trường: www.iuh.edu.vn/tuyensinh
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 TS. Nguyễn Trung
Trưởng phòng Đào tạo 0919707339 nguyentrungnhan@iuh.edu.vn
Nhân
2 Trần Thị Mộng Phó trưởng phòng Đào
0913114909 tuyensinh@iuh.edu.vn
Loan tạo
3 Kiều Đức Huynh Tổ trưởng tổ tuyển sinh 0907371568 tuyensinh@iuh.edu.vn
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):....

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
Trường chỉ thực hiện tuyển sinh bổ sung đợt 1 trong trường hợp tuyển sinh đợt chính
thức còn chỉ tiêu, thời gian tuyển sinh bổ sung đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
Hình thức nhận ĐKXT bổ sung đợt 1: Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng


4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 265,028 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm
nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 104,692 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 42,831 m2; số phòng 558 phòng;

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
4.1.2.1 Khoa Công nghệ Điện
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Thực hành lập trình PLC
1 1. Panel FX-Demo kit (PLC); 2. Máy tính
Mitsubishi
Thực hành lập trình PLC
2 1. Panel PLC Siemens S7-300; 2. Máy tính
Siemen
Thực hành hệ thống khí nén
3 1. Pneumatic laboratory workstation; 2. Máy vi tính
- thủy lực
Thực hành Điện tử công 1. Power board; 2. Stepping board; 3. Motor board; 4.
4
suất PID board; 5. Servo board; 6. Oscilloscope

11
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1. Digital Wattmeter; 2. AC & DC amp-meter clip; 3.
Analog Wattmeter; 4. Analog ampermeter; 5. Analog
Wattmeter; 6. Digital multimeter; 7. Analog multimeter;
8. RMS multimeter; 9. Universal Resistors; 10.
Universal motor; 11. AC & DC amp-meter clip; 12.
Variable compound Machine; 13. Digital Wattmeter; 14.
Three-phase induction motor; 15. Synchrorous machine;
16. Slipring motor; 17. Plain compound DC Machine;
18. Capacitor motor; 19. Three phase resistive load; 20.
5 Thí nghiệm Máy điện Movable resistive load bench 2KW; 21. Set of three
different capacitors; 22. Movable capacitive load bench
2KVAR; 23. Adjustable coilsMovable self-inductive
load bench 2KVAR; 24. Autotransformer single phase
13 Amp; 25. Autotransformer single phase 5Amp; 26.
Nguồn cung cấp điện đa năng 2740; 27. Bộ giả lập lỗi-
connecting leads 4mm/100cm; 28. Bộ giả lập lỗi-
connecting leads 4mm/60cm; 29. Bộ giả lập lỗi- Star-
delta circuit; 30. Bộ giả lập lỗi- Resersing contactor
circiut; 31. Bộ giả lập lỗi- contactor circuit
6 Tin học ứng dụng 1. Máy vi tính
1. Modul kho tự động xếp hàng, lập trình bằng PLC; 2.
Modul băng chuyền vận chuyển và lắp ráp tự động sản
phẩm; 3. Module robot vận chuyển SP mâm quay; 4.
Digital multimeter (TRMS); 5. SCADA and
communication network; 6. Sorting station; 7. Handling
Thực hành Thiết bị và hệ
7 station; 8. Automatic Storage & Retrieval System; 9.
thống tự động
Assembly station; 10. Robot station; 11. Handling
station; 12. Processing station; 13. Testing station; 14.
Distribution station; 15. Conveyor System; 16.
Recommended Accessories; 17. Mô hình phân loại sản
phẩm; 18. Máy vi tính
1. Mô hình hệ thống thống SCADA cho hệ thống trộn
hóa chất; 2. Mô hình hệ thống thống SCADA cho hệ
thống thang máy 5 tầng; 3. Mô hình hệ thống thống
Thực hành SCADA và
SCADA cho hệ thống phân phối tải; 4. Mô hình hệ
8 Mạng truyền thông công
thống thống SCADA cho hệ thống trạm biến áp; 5. Mô
nghiệp
hình hệ thống thống SCADA cho hệ thống đèn giao
thông; 6. Mô hình hệ thống thống SCADA cho hệ thống
tự động kiểm tra; 7. Máy vi tính
1. Analog multimeter; 2. Set of Industrial cabling
elements; 3. Electrical tools set; 4. Three phase
Induction motor (Separate winding); 5. Three phase
Induction motor; 6. Didactic 2 speeds motor 1300W; 7.
Thực hành điều khiển máy
9 Signal lamp, 3-fold, 220-240 VAC; 8. Hộp đèn tín hiệu-
điện
3 đèn đỏ, vàng, xanh lá; 9. Star-delta reversing switch
16A/500/VAC; 10. Hộp công tắc đảo chiều sao tam giác
5 vị trí; 11. Star-delta switch 16A/500VAC Hộp công
tắc sao tam giác 3 vị trí 0- sao tam giác
1. Safety board; 2. Set of safety connecting Leads
10 Thực hành an toàn điện (4mm); 3. VOM Kyoritsu; 4. Set of Industrial
components for fast cabling; 5. Working station
12
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
11 Thực hành đo lường điện 1. Bộ tải trở, cảm, dung
Thực hành kỹ thuật điện tử -
12 1. Máy vi tính; 2. Mô hình kỹ thuật điện tử
vi xử lý
Thực hành quấn dây máy
13 1. Xác Động cơ; 2. Bộ đồ nghề
điện
1. Module điều khiển và giám sát SCADA – PST 2250 –
G1; 2. Module điều khiển hệ số công suất – PST 2280;
3. Module mô phỏng phụ tải – PST 2240; 4. Module
trạm nhận và phân phối – PST 2230; 5. Module truyền
Thí nghiệm nhà máy điện và
14 tải và phân phối – PST 2220; 6. Module nhà máy điện –
trạm biến áp
PST 2210; 7. Module SM 231 (VIPA 231 – 1BF53); 8.
Module SM 221(VIPA 221-1BF00); 9. Module SM222
(VIPA 222-1BF00); 10. Module SM 232 (VIPA 232-
1BD51); 11. Module IM253 DP (VIPA 253-1DP01)
1. Magnetic Motor Starters; 2. Overload Relays
(TK32B); 3. Timer; 4. ELCB 4p 32A 300mA; 5. Station
board for shown+ Accessories; 6. Voltage meter; 7.
Ampere meter; 8. Test boards & Accessories; 9. ACB
BT2 ACB 4P 800A D/O 50KA; 10. MCCB 3P
15 Thí nghiệm khí cụ điện
250AF/200AT; 11. DIGITAL MULTIMETER; 12.
CONTACTOR 3P 220A; 13. PLC; 14. THERMO
OVERLOAD RELAY 4...6A; 15. CAPACITOR
10KVAR; 16. AUX CONTACT FOR MCB; 17. APFR
CONTROLLER
1. Power E Switching encloseure; 2. Air curcuit breaker
2000 A; 3. Air curcuit breaker 1600 A; 4. Auto Transfer
Switch ATS 021; 5. Changover switch
Thực hành Năng lượng tái OTM40F3CMA230V; 6. Soft Starter 15Kw; 8. Motor
16
tạo và lưới điện thông minh 4Kw; 9. Ekip Controll panel; 10. SCADA system
software EKIP VIEW; hệ thống SCADA bản quyền.;
11. EKIP LINK E1.2..E6.2; 12. Ekip Power controller;
13.Ekip measuring module
17 Phòng thí nghiệm ETAP 25 bộ máy tính có trang bị phần mềm ETAP

4.1.2.2 Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý Môi trường

(Phòng thực hành và trang thiết bị


STT Tên
chính)
Thiết bị phân tích BOD / HSX: HACH /
18 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model : BOD Trak II / SN: 2952401
Cân Phân Tích Hiệu : Sartorius- Đức
19 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: CPA224S -S/N: 0027710507
Máy ĐO Độ dẫn điện / TDS Model:
20 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
CON11 HSX: OAKTON S/N: 1443681
Máy ĐO khí độc hiện Số Model: MX2100
21 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
HSX: OLDHAM S/N: 6514837
Máy ĐO OXI hòa TAN Model: DO110
22 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
HSX: OAKTON S/N: 459892
Máy QUANG phổ ĐO chất lượng nước
23 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: DR2800 / HSX: Hach S/N:
13
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
1264814
Máy ĐO tốc Đọ gió HSX: EXTECH
24 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: 451126 S/N: 07100644
Máy ĐO VI khí hậu HSX: VWR Model:
25 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
23609 - 224 S/N: 80670452
Máy ĐO ph Model: PH11 HSX: OAKTON
26 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
S/N: 380367
Máy ĐO OXI hòa TAN HSX: OAKTON
27 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: DO110 S/N: 459891
Máy ĐO hàm lượng bụi HSX: HAZ-DUST
28 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: HD1100 S/N: 10082556
My đo độ rung hsx: extech model: 407860
29 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
s/n: q422778
Máy đo lưu lượng dòng chảy (Kênh hở) /
30 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
HSX: GLOBALWATER / Model FP211
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (LOAI
31 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 NGANG) / HSX: WILDCO / Model 1140-
G42 kit / SN: 4810
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích / HSX:
32 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
WILDCO / Model 196-B12
Thiết bị đo khí thải ống khói / HSX:
33 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
TESTO / Model: 350 XL / SN: 01987352
Hệ thống thiết bị dụng cụ phân tích COD /
34 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 HSX: TOADKK /Model: COD-60A / SN:
668291
Thiết bị đo bức xạ nhiệt cầm tay / HSX:
35 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 DELTA-OHM / Model: HD 2302.0 /
SN:10027251
Thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc / HSX:
36 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 TESCO / MODEL: TESTO 845 / SN:
01332200/1012
Máy định vị vệ tinh (GPS) Có KHả NĂNG
37 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 PICK LƯớI CHIếU VN 2000 [GPS
Garmin GPS Map 60 CS] / Model: 66
Thiết bị lấy mẫu phiêu sinh trong nước /
38 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 HSX: WILDCO / Code: 426-A26 (Tow
net)
Thiết bị đo nước đa chỉ chiêu loại xách tay
39 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 đi hiện trường / HSX: TOADKK / Model:
WQC-24A / SN: 6645
Máy đo độ đục để bàn Hãng SX: HACH -
40 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 USA Model: 2100 AN IS S/N:
12070C020861
Máy đo độ đục cầm tay Hãng SX: HACH -
41 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 USA Model: 2100 AN IS S/N:
12100C002869
42 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Máy lắc tròn
43 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Thiết bị Nung COD
44 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Thiết bị Nung COD
14
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
45 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Nhiệt kế Điện tử
46 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Máy quang phổ
47 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Cân phân tích 6 số lẻ
48 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Cân phân tích 5 số lẻ
49 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Tủ sấy có quạt
50 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Lò nung nhiệt độ cao ( 1400 độ C )
51 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Bơm chân không
52 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Thiết bị lấy mẫu khí DESAGA
53 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Máy đo độ đục cầm tay
54 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Máy đo DO cầm tay
55 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Máy đo DO cầm tay
Máy ĐO Ph [Loại để bàn] Model: Orion 3-
56 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
star HSX: Thermo-orion S/N: 004055
Máy ĐO Ph (Loại để bàn) HSX: Thermo-
57 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
orion Model: Orion 3 star S/N: B06289
Máy đọc MICROPLATE HSX: Bio-Rad
58 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Laboratories / Model: imark S/N: 12823
Máy rửa MICROPLATE HSX: BIO-RAD
59 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: 1575 S/N: EC0G000417
Máy luân nhiệt khuếch đại gene hsx: bio-
60 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 rad laboratories / model: c1000 s/n: cc
014770
Hệ thống chụp, lưu trữ và phân tích hình
61 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 ảnh gel tự động hsx: bio-rad \ model: gel
doc ez n/s: 735br
Tủ hút khí độc / HSX: ESCO / Model:
62 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
ADC-4B1 / SN: _________
Máy đo năng lượng phát quang sinh học
[SIRIUS SINGLE TUBE
63 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
LUMINOMETER] / HSX: BERTHOLD /
Model: Sir
Máy dập mẫu Hiệu: Interscience – Pháp
64 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Model: BagMixer# 400 VW SN:
101022087
Máy ly tâm lạnh Hiệu: HSX: HETTICH /
65 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Model: Mikro 220R / Code: 1110 / SN:
0001235-01-00
Cân Phân Tích Hiệu : Sartorius- Đức
66 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: CPA224S -S/N: 0027710509
Máy nung COD Hãng sx: ORBECO- Mỹ
67 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
Model: TR 125 N/S: 091210161
68 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
69 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
70 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
71 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
72 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
73 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
74 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
15
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
75 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
76 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
77 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
78 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
79 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
80 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 May phá mẫu Đạm 8 vị trí
81 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Thiết bị JAR TEST
82 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 bộ chưng cất đạm
83 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03 Kính hiển vi giảng dạy ( Hai đầu 2 mắt )
Máy đo đa năng chỉ tiêu PH, mV, Độ dẫn,
84 Phòng nghiên cứu chuyên sâu X9.03
độ mặn, nhiệt độ cầm tay .
Lò NUNG Model: F 48000 Hiệu :
85 Phòng thực hành chất thải rắn X9.04
Thermolyne S/N: 1285081208916
Tủ sấy Hiệu : SHELLAB - USA Model;
86 Phòng thực hành chất thải rắn X9.04
CF3F - 2 - S/N: 08045212
87 Phòng thực hành chất thải rắn X9.04 tủ hút khí độc +chân VN
88 Phòng thực hành chất thải rắn X9.04 cân kỹ thuật
Phòng thực hành ô nhiễm không khí và
89 Máy lấy mẫu khí
tiếng ồn X9.05
Phòng thực hành ô nhiễm không khí và Cân kỹ thuật Hiệu : Sartorius- Đức Model:
90
tiếng ồn X9.05 CPA4202S -S/N: 0026404565
Phòng thực hành ô nhiễm không khí và Tủ nung Model: UAF 14/5, SX: lLenton -
91
tiếng ồn X9.05 Anh S/N: ______________-
Phòng thực hành ô nhiễm không khí và
92 tủ hút khí độc VN
tiếng ồn X9.05
Phòng thực hành ô nhiễm không khí và
93 máy so màu
tiếng ồn X9.05
Phòng thực hành ô nhiễm và thoái hóa Lò nung hiệu : thermolyne model: f 48000
94
đất X9.08 s/n: 1285081106947
Phòng thực hành ô nhiễm và thoái hóa
95 Hệ thống tủ hút
đất X9.08
Phòng thực hành ô nhiễm và thoái hóa
96 tủ sấy
đất X9.08
Máy lọc nước SIÊU sạch HSX: Barnstead
Phòng thực hành phân tích môi trường
97 Thermolyne Model: D7031 EASY PURE
X9.11
RF II 100-240 V RF S/N: 1305
Phòng thực hành phân tích môi trường
98 Hệ thống tủ hút
X9.11
Phòng thực hành phân tích môi trường Tủ nung Model: UAF 14/5, SX: lLenton -
99
X9.11 Anh S/N: ______________-
Phòng thực hành phân tích môi trường
100 Tủ sấy
X9.11
Phòng thực hành phân tích môi trường
101 máy so màu
X9.11
Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp / HSX:
Phòng thực hành phân tích môi trường
102 SIBATA / Model: Sigma 500N/ SN :OY
X9.11
0648
103 Phòng thực hành phân tích môi trường Cân Phân Tích Hiệu : Sartorius- Đức

16
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
X9.11 Model: CPA224S -S/N: 00277109518
Phòng thực hành phân tích môi trường Máy nung COD Hãng sx: ORBECO- Mỹ
104
X9.11 Model: TR 125 N/S: 091210162
Phòng thực hành phân tích môi trường
105 Thiết bị đo bod ( hach )
1, X9.7
Phòng thực hành phân tích môi trường
106 Hệ thống tủ hút
1, X9.7
Máy chuẩn độ điệTn thế / HSX:
Phòng thực hành phân tích môi trường
107 METROHM / Model: 848 Titrino Plus
1, X9.7
Cat. No: 2.848.1010 Food/Beverage T
Phòng thực hành phân tích môi trường
108 Máy so màu
1, X9.7
Phòng thực hành phân tích môi trường
109 Cân phân tích
1, X9.7
Kính hiển vi 3 mắt KRUSS - Model : MBL
110 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 2000 -T Hãng sx: KRUSS - Đức - S/N:
1C120024999
Bộ NGUồNC ĐIệN DI Model:
111 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
POWERPAC - BASIC / S/N: 041BR83844
112 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Máy ĐHKK CDaikin 5Hp ( treo tường)
113 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Tủ cấy vi sinh hai cửa cấy
114 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Hệ thống tủ hút
Máy đông khô 1-2 LDCC PLUS (LAB
FREE DRYER) / HSX: MARTIN
115 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
CHRIST / MODEL: ALPHA 1-2/Ldplus /
SN: 101
Bể điều nhiệt (FECAL COLIFORM
INCUBATION BATH-220V) / HSX:
116 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
SHELLAB / Model: WPC85-2 / SN:
01010009
Buồng soi UV / HSX: COLE PARMER /
117 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
Model: 79620-XX / SN: 9762009
Máy đếm khuẩn lạc (Colony Counter)
118 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 HSX: STUATR SCIENTIFIC / Model :
SC6 / SN: R250000190
MEL TOTAL COLIFORM LAB [TB ĐO
119 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 TổNG COLIFORM]/ HSX: HACH / Code:
2569700 / SN : XJ100615010
Cân kỹ thuật Hiệu : Sartorius- Đức Model:
120 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
CPA4202S -S/N: 0026404201
Cân Đo Độ ẩm Hiệu : Sartorius- Đức
121 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
Model: MA150 -S/N: 0026307144
Máy lắc tròn Hiệu; GFL - Đức Model:
122 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
3015 - S/N: 67770231
123 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 tủ ấm shellab
124 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 tủ sấy
125 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Nồi hấp tiệt trùng Autoclave
126 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Nồi hấp tiệt trùng Autoclave

17
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
Kính hiển vi 3 mắt KRUSS - Model : MBL
127 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 2000 -T Hãng sx: KRUSS - Đức - S/N:
1120025007
Máy ĐHKK Reetech 2,5HP RT/RC
128 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12
18BM2 phòng 1X09.11
129 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 Tủ ủ ấm lắc
Cân kỹ thuật Hiệu : Sartorius- Đức Model:
130 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12
CPA4202S -S/N: 0026404562
131 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 Tủ sấy đối lưu tự nhiên
132 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 máy lắc tròn ika
133 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 tủ cấy môi trường kỵ khí
134 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 bễ rửa siêu âm
135 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 máy đồng hoá mẫu
Kính hiển vi 3 mắt KRUSS - Model : MBL
136 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 2000 -T Hãng sx: KRUSS - Đức - S/N:
1120024993
137 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 nồi hấp tiệt trùng
138 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 nồi hấp tiệt trùng
Thiết bị JAR TEST - Hãng SX: OVAN-
139 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15 TÂY BAN NHA Model: JT60E S/N:
____________
Tủ ấm cho BOD / HSX: SHELLAD /
140 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15
Model: LI 5-2 (3,2 cuft) / SN: 01023510
Máy quang phổ Hãng SXTHERMO Mỹ
Model: GENESYS 10S UV-Vis, 6-/1
141 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15
CELL Code: 840-209700
S/N:2L9Q318103
142 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15 Tủ sấy đối lưu tự nhiên
143 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15 Thiết bị JAR TEST
MáY SO MàU UV/VIS Model :
GENESYS 10 UV Scaning (loại 06 chỗ).
144 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10
Hiệu : THERMO ELECTRON
CORPORATION (S
145 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10 Hệ thống tủ hút
146 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10 Hệ thống tủ hút
Cân kỹ thuật Hiệu : Sartorius- Đức Model:
147 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10
CPA4202S -S/N: 0026404563
Tủ sấy Hiệu : SHELLAB - USA Model;
148 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10
CF3F - 2 - S/N: 10039712
149 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10 Máy lắc tròn

4.1.2.3 Khoa Công nghệ May - Thời trang

(Phòng thực hành và trang thiết bị


STT Tên
chính)
150 Phòng học thực hành thiết kế rập (4 xưởng) 1. Bàn thiết kế 120x140
151 Phòng học thực hành thiết kế rập (4 xưởng) 2. Bàn ủi hơi
152 Phòng học thực hành thiết kế rập (4 xưởng) 3. Manocanh
18
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
153 Phòng học thực hành thiết kế rập (4 xưởng) 4. Bản hướng dẫn bài
154 Phòng học thực hành thiết kế rập (4 xưởng) 5. Máy cắt vải cầm tay
155 Phòng học thực hành thiết kế rập (4 xưởng) 6. Máy cắt vải đầu bàn
156 Phòng học thực hành thiết kế rập (4 xưởng) 7. Máy cắt giấy
157 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 1. Máy bằng 1 kim
158 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 2. Máy vắt sổ
159 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 3. Máy thùa khuy
160 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 4. Máy đính nút
161 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 5. Máy ép keo
162 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 6. Bàn truyền may
163 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 7. Bàn ủi hơi
164 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 8. Manocanh
165 Phòng học thực hành may (6 xưởng) 9. Bàn hút chân không
Phòng học thực hành CAD – CAM (3
166 1. Máy vi tính
phòng)
Phòng học thực hành CAD – CAM (3
167 1. Máy nhập mẫu rập
phòng)
Phòng học thực hành CAD – CAM (3
168 2. Máy vẽ in sơ đồ
phòng)
Phòng học thực hành CAD – CAM (3
169 2. Manocanh
phòng)
170 Phòng học vẽ + trang điểm (2 phòng) 1. Manocanh
171 Phòng học vẽ + trang điểm (2 phòng) 2. Tượng mẫu
172 Phòng học vẽ + trang điểm (2 phòng) 3. Bàn vẽ
173 Phòng học vẽ + trang điểm (2 phòng) 4. Bàn trang điểm
174 Phòng học vẽ + trang điểm (2 phòng) 5. Gương soi lớn
175 Phòng học vẽ + trang điểm (2 phòng) 6. Tóc giả
176 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 1. Máy thêu
177 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 1. Bình định mức
178 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 2. Bình hút ẩm
179 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 3. Bình tỷ trọng
180 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 4. Bơm khí
181 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 5. Cân kỹ thuật
182 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 6. Cân phân tích
183 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 7. Pipet
184 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 8. Becher
185 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 9. Đèn sạc
186 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 10. Đũa thủy tinh
187 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 11. Dụng cụ hóa
188 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 12. Kẹp PTN hóa
189 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 13. Kính úp
190 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 1. Nhiệt kế
191 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 2. ống đong
192 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 3. ống nghiệm
193 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 4. ống nhỏ giọt
194 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 5. Quả bóp cao su

19
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
195 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 6. Bộ thiết bị in truyền nhiệt
7. Bộ đính hạt kim sac ho máy
196 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng)
thêu + khung thêu
197 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 1. Nhiệt kế
198 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 2. ống đong
199 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 3. ống nghiệm
200 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 4. ống nhỏ giọt
201 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 5. Quả bóp cao su
202 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 6. Bộ thiết bị in truyền nhiệt
7. Bộ đính hạt kim sac ho máy
203 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng)
thêu + khung thêu
204 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 1. Máy bằng 1 kim
205 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 2. Máy vắt sổ 3 chỉ
206 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 3. Máy thùa khuy
207 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 4. Máy đính nút
208 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 5. Máy đóng nút
209 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 6. Máy đính bọ
210 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 7. Máy Kansai
211 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 8. Máy lộn cổ
212 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 9. Máy sang chỉ
213 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 10. Máy viền bằng
214 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 11. Máy mài đá
215 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 12. Máy ziczac điện tử
216 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 13. Máyvắt sổ 4chỉ điện tử
217 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 14. Máy cuốn sườn
218 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 15. Manocanh
219 Phòng quét mẫu cơ thể ba chiều Máy quét 3D Size-Stream

20
4.1.2.4 Viện Công Nghệ Sinh học và Thực Phẩm

STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)


Máy cất nước 1 lần TYUMEN MEDIKO Model AE-10 MO; Máy
hút khí độc Hiệu ESCO - Singaporo Model EFA- 4 UDRVW - 8
S/N 2012-71076; Tủ mát chứa hóa chất chống cháy nổ; Bể siêu âm
ELMA Model S60H, xuất xứ Elma - Đức S/N ; Bếp đun bình cầu
2000ml , TQ; Bình cô quay chân không ( bình chưng cất ); Bộ
chưng cất Microkendal; Bơm Chân không GAST - USD Model
DOA - P504--BN S/N 0411007086; Brix kế 2M; Brix kế 3M; Cân
điện tử 1 số lẻ / Min. 0,1g. Max 500g ; Cân điện tử 2 số lẽ Model
TE 412 Hãng SX SARTORIUS S/N 27509411; Buồng đếm hồng
cầu; Khúc xạ kế cầm tay Modet TI-RBX0032A TRANS
INSTRUMENT-USA-SIGAPORE; PIPET Tự Động 1 kênh
Model; Eppendoft Thể tích 100-1000ul; PIPET Tự Động 1 kênh
Model; Eppendoft Thể tích 100-1000ul; PIPET Tự Động 1 kênh
Model; Eppendoft Thể tích 10-100ul; Bộ chưng cất cồn thủy tinh;
Bộ chưng cất tinh dầu; Bộ chưng cất tinh dầu khóa nhựa; Burette
tự động trắng 25ml; Cuvet thạch Anh; Khúc xạ kế ABBE Model
2 WAJ; Khúc xạ kế đo độ cồn Model PAL - 34S; Kính hiển vi
nghiên cứu 2 mắt Hiệu OPTIKA-ITALY. MODEL B-131 S/N
331306; Kính hiển vi [BM-018B] Biomicroscope; Lò vi sóng
Phòng điều phối SANYO Modem EM-G7786V S/n ; Máy đếm khuẩn lạc Model
220
dụng cụ Colony Star ( code 8500); Máy đo sai lệch màu Konica - S/N;
B8212167; Máy đo cường độ sáng - S/N 150426985; Máy đo
nống độ CO2 và O2 trong bao bì; Máy đo độ ẩm ngũ cốc; Model
PM 600; Hiệu Kett; Máy đo độ ẩm - nhiệt độ cầm tay -Model
DHT - 1, DYS; Máy đo độ chín trái cây Model CR-410 Konica
Minpla; Thiết bị đo độ cồn trong rượu vang - Model HI 83540;
Máy đo độ dẫn / TDS/Độ mặn/Nhiệt Độ để bàn với chức năng
GLP& Nhận biết điện cực Model LAB 970 hA; Máy đo nhiệt độ
hồng ngoại Model TFI 220 SX EBRO - Đức; Máy đo PH Để bàn
PRO, Model BP 3001 Trans Instrument - SinGaPore S/N; Máy đo
pH Model HP 3040; Máy ghép Mí chân không 2 điện trở - Model
V300-10D xuất xứ FUJI IMPULSE-JAPAN-VN; Máy in HP
M401D; Máy khuấy từ Gia nhiệt (Từ 5-10chỗ) Model MS - H -
S10 SCILOGEX - Mỹ; Máy lắc VORTEX Model MX-F; Máy lắc
bàn Model SK- L 330- PRO SCILOGEX - Mỹ,Nước SX TQ S/N
0S3E0200006; Máy ly tâm Hiệu Hettich - Đức - Model; EBA 20S
S/N 0334; Máy nước nóng / lạnh ALASKA R81 C; Máy so màu
UV/VIS - UV/Vis Spectrophotometer Model GENESYS 20 /
Code 33590202.; SN 3SGJ261009; Tủ đông mát 6 cửa SX
ALASKA MODEL F-6D2
Bể siêu âm ELMA Model S60H, xuất xứ Elma - Đức ; Bể điều
nhiệt 5 lít JULABO Hiệu JULABO - Đức Model F12-ED S/N
10219035; Bể rửa siêu âm 0.8 lít Model S10; Bể ổn nhiệt(Bếp
Phòng điều phối cách thủy) Hiệu MEMMERT; Bộ pet phun 0.5mm SS JET - Máy
221
thiết bị sấy phun (ID09-0959/00); Bơm chân không cao tầng - Máy sấy
phun (ID09-0959/00); Bộ phiểu lọc và bơm hút chân không; Cân
điện tử 3 số lẽ Model CPA 323S Hãng SX SARTORIUS S/N
26312128; Cân kỹ thuật -Satorious / Model TE612 / S/N
21
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
0024908016; Cân phân tích 3 số lẻ - S/N BO23041515; Cân phân
tích 4 số lẻ - S/N 32305341; Bộ phận đo mẫu NANO Model G10;
Kính Hiển Vi Soi Ngược - Inverse Microscope; * Hiệu Kruss; *
Model MBL - 3100; Kính hiển vi nghiên cứu 2 mắt; Kính hiển vi
nghiên cứu 3 mắt; Kính hiển vi sinh học soi ngược; Lò nung
Thermolyne; Lò viba Sharp R- 278 VN; Máy lắc bàn Model SK- L
330- PRO SCILOGEX - Mỹ,Nước SX TQ S/N SD000000065;
Máy cất nước 10L/Gio Model A3-10MO. Nước SX NGA; Máy cất
nước 2 lần Hiệu AQUATRON Model A 4000D; Máy cất quay
chân không - Model RV 10 control V Xuất xứ IKA - Đức /TQ;
Máy điện di đứng; Máy đo độ ẩm nông sản, ngũ cốc ( Nhật ); Máy
xác định độ cồn trong bia Model FermentoFlash; Máy đo độ nhớt
- Model LVDV-E; Máy đo độ nhớt Tự động Model HBDV - III U
Hãng sx Brookfield - USA S/N; Máy khuấy hiện số SCILOGEX
Model OS20 - S SCILOGEX - Mỹ /TQ, ; Máy khuấy từ Gia nhiệt
(Từ 5-10chỗ) Model MS - H - S10 SCILOGEX - Mỹ . Lắp ráp TQ
.; Máy lắc tròn Model SK-O-330-PRO; Máy li tâm - Model
Z206A Xuất xứ Hermle - Đức; Máy li tâm - Model Z206A Xuất
xứ Hermle - Đức; Máy ly tâm ống nghiệm Hiệu Hettich / Model
EBA 20; Máy ly tâm EBA 200S; Máy quang phổ UV - VIS Model
UVS- 2800 Hãng sx LABOMED - Mỹ S/N UVS9060; Máy quang
phổ UV - VIS - S/N 2L9T188212; Máy sấy ẩm hồng ngoại Hiệu
Sartorius - Đức S/N; Máy đo quang UV-VIS / Model Genesys
10S UV-Vis, 6-/1-cell. S/N2L9N106002; Bể ổn nhiệt Hiệu
STUART; Model SWB1D / SN R000101965; Máy sấy phun
(ID09-0959/00); Thiết bị đóng đóng gói chân không; Mechanical
Overhead Stirrers; Tủ ấm Hiệu SHELLAB, Model 1525-2E; Tủ
lão hóa( có làm lạnh) SX Mỹ Hàng đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO,
FDA - S/N 04151404; Tủ sấy Hiệu MEMMERT - Đức Model;
UNB400 S/N C412-1526; Tủ sấy; Máy li tâm - Model Z206A
Xuất xứ Hermle - Đức; Máy ly tâm ống nghiệm Hiệu Hettich /
Model EBA 20; Máy ly tâm EBA 200S; Máy quang phổ UV -
VIS Model UVS- 2800 Hãng sx LABOMED - Mỹ S/N
UVS9060; Máy quang phổ UV - VIS - S/N 2L9T188212; Máy
sấy ẩm hồng ngoại Hiệu Sartorius - Đức S/N; Máy đo quang UV-
VIS / Model Genesys 10S UV-Vis, 6-/1-cell. S/N2L9N106002;
Bê ổn nhiệt Hiệu STUART; Model SWB1D / SN R000101965;
Máy vi tính [HQUỐC] 2 [CPU P4 3.0Ghz / DDR2 512 Mb / HDD
40 Gb]; Phụ kiện, Vật tư thay thế bổ sung sửa chữa - Máy sấy
phun (ID09-0959/00); Thiết bị đóng đóng gói chân không;
Mechanical Overhead Stirrers; Tủ ấm Hiệu SHELLAB, Model
1525-2E; Tủ lão hóa( có làm lạnh) SX Mỹ Hàng đạt tiêu chuẩn
chất lượng ISO, FDA - S/N 04151404; Tủ sấy Hiệu MEMMERT -
Đức Model; UNB400 S/N C412-1526; Tủ sấy
BÀN ĐỌC UV (Benchtop UV Transilluminator) Hiệu UVP,
Model M - 15E; CCD CAMERA; S/N 76S/07533; Cân kỹ thuật -
Phòng TN sinh Satorious / Model TE612 / S/N 0024908022; Cân phân tích hiệu
222
học phân tử Sartorius Model CP 324S; Đèn soi sắt ký bản mỏng - S/N
51089816; Hệ thống điện đi ngang; Bộ nguồn điện đi ngang; Kính
hiển vi Huỳnh Quang; Lò vi sóng SANYO Modem EM-G7786V
22
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
S/n ; Hệ thống chụp, lưu trữ và phân tích gel tự động; Máy ly tâm
lạnh Refrigerate Centrifuged; Máy nhân gen thường; Máy REAL-
TIME PCR; Micropipette thể tích 100 – 1000 µl. ; Micropipette
thể tích 0,1-0,2 µl ; Micropipette thể tích 20 – 200 µl. ;
Micropipette thể tích 2 – 20 µl; Block heater/ Hiệu STUART;
Model SBH 130DC / SN R000100274; Tủ cấy vô trùng Vertical
Laminar Flow Hood; Tủ hút khí độc; Tủ đông sâu - CHEST
FREEZERS / Hiệu GFL / Model 6483;
Bể điều nhiệt lạnh - S/N 10283711; Bình CO2; Bình chứa chiệu
nhiệt sử dụng cho Bioreactor 10L-Control Vessel; Hệ thống
BIOREACTOR 10L - Bioreactor Compontec; Máy rửa Microplate
Elisa; Máy đọc Microplate cho ELISA; Nồi hấp áp lực Hãng;
Phòng TN Công
223 Hirayama-Nhật Bản, Model HV 50 - S/N 30312071409;
nghệ vi sinh vật
Laboratory fermenting unit;Tủ cấy kỵ khí Bactron; Tủ cấy sinh cấp
cấp độ 2; Máy cơ lý Instron; Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC
Shimazu; Máy đo độ chí trái cây; Máy đo màu trái cây; Máy đo vết
ethylen, Máy đo hàm lượng giệp lục tố.
Bếp điện, Galsi; Bếp gas đôi (Rinnai); Cân điện tử 2 số lẽ Model
TE 412 Hãng SX SARTORIUS S/N 27510140; Khúc xạ kế đo độ
Brix 58-90% Hiệu ATAGO Model N-3E; Lò nướng Nhật; Máy
Phòng TN Chế
224 cán mực (làm 4 đế); Máy làm Hamburger; Chảo cắtT - Bowl
biến thuỷ sản
cutter; MÁY KẸP - Clipper; Máy trộn - Mixer; Máy nhồi
(Sausage filler); Máy ghép lon bán tự động; Máy ép túi nylon; Tủ
lạnh (Sanyo - 205 lít) Model SR21FN / S/N ; Tủ sấy
Cân điện tử Hiệu Sartorius Model TE412; Lò nướng 2 tầng KT
DxRxC; Máy cán mực (làm 4 đế); Máy nghiền- Grinder; Máy cứt
- Slicer; Máy đóng gói chân không; Máy ghép Mí hộp thiết -
Phòng TN Chế
225 Model STP-98- Xuất xứ Thái Lan; Máy nhồi xúc xích Mini;
biến súc sản
Automatic package tester; Tủ đông sâu Sanaky model VH330K
[Loại tủ kem] S/N Tủ hút khí độc; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít) Model
SR21FN; TB sấy đông khô; Tủ sấy khô lạp xưởng
Bếp đun bình cầu 500ml; Bếp chiên có timer - Hà Lan - VN Hiệu
Phillip; Bộ phiểu lọc và bơm hút chân không; Cân điện tử 2 số lẽ
Model TE 412 Hãng SX SARTORIUS S/N 27509402; Cân kỹ
thuật 2 Số Lẻ - Model TE 412 - Xuất xứ Sartorius - Đức; Cân
ký thuật Satorius; Cân phân tích - Model TE 214S - Xuất xứ
Sartorius - Đức; Thùng ủ sữa chua; Khúc xạ kế 0-32% Master M;
Lò nướng 2 tầng KT DxRxC; Khúc xạ kế đo độ Brix 58-90%
Hiệu ATAGO Model N-3E; Lò nướng ; Máy làm nui ; Máy làm
mì cầm tay ; Máy cán mì; Máy cắt lát rau củ quả Model SK-
Phòng TN Chế
226 VC65MS; Máy đánh trứng cầm tay PHILLIP Modem; Máy đánh
biến nông sản
trứng - kem - bột Hiệu; Sinmag S/N C11050988; Máy đánh trứng
để bàn 650W; Máy dập nắp cốc bán tự động Model ET - A8; Máy
đo pH để bàn Model BP 3001; Thiết bị đóng nắp chai thuỷ tinh;
Máy ghép mí chân không 2 điện trở - Nhật Hiệu Fuji Impulse
;Model V300 - 10D; Thiết bị ghép mí lon kim loại Model GNLb -
DN; Máy siết nắp chai Model JGS 880; Máy khuấy từ; Máy làm
sữa đậu nành; Máy ly tâm dầu loại nhỏ / Model 32 GRA; Máy
sang rây Hiệu RETSCH; Máy xay sinh tố (Phillip) / Model
HR2061 ; Máy xay sinh tố PHILLIP Modem 2061-600w; Máy
23
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
trộn bột 5kg; Máy xay sinh tố công nghiệp; Thiết bị cô đặc chân
không; Mechanical Overhead Stirrers; Thiết bị lu lăn, lu xe ( Đặt
thiết kế ); Tủ ủ bánh 15 khay. Model TQ SFL-15B. ; Tủ lạnh
Panasonic NR -BU 343 MSVN; Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Bể ổn nhiệt WB14+L0-Memmert S/N 4091030; Bếp gas
đôi(Rinnai)+bình gas12kg+van; Bếp điện ; Bếp gas đôi (Rinnai);
Bơm hút chân không - Model DOA-P504-BN Xuất xứ GAST -
Mỹ; Cân kỹ thuật 2 Số Lẻ - Model TE 412 - Xuất xứ Sartorius
- Đức; Lò nướng 2 tầng KT; Lò nướng bánh (sử dụng điện) Hiệu
Southstar - NFD - 10P - Đài LoanLoại 1 ngăn nướng; Lò nướng
Phòng TN Công bánh dùng điện SAGE / Model FD 11-B / S/N; Máy đánh trứng
nghệ chế biến cầm tay PHILLIP Modem; Máy đánh trứng để bàn 650W / Model
227
chè, cà phê, ca Kitchen Aid- Professional 600 Mixer; Máy đo nhiệt độ hồng ngoại
cao Model TFI 220 SX EBRO - Đức; Thiết bị đóng nắp chai thuỷ tinh;
Máy ghép mí chân không 2 điện trở - NhậtHiệu Fuji Impulse
;Model V300 - 10D; Máy ly tâm ống nghiệm; Máy say cà phê;
Máy pha cà phê- Black Decker / Model DCM 80; Sàng tre; Máy
xay sinh tố công nghiệp; Máy xay cà phê; Thiết bị ép bơ Cacao (
Mânul Oil Press); Tủ ấm SHELLAB; TỦ HÚT; Tủ lạnh (Sanyo -
205 lít) Model SR21FN / S/N Tủ sấy đa năng
Nồi inox; Nồi hấp bánh f44cm; Tô sứ 18cm; Bếp gas
đôi(Rinnai)+bình gas12kg+van; Bếp điện, Galsi; Bếp ga đôi
Rinnai - VN; Cân điện tử 1 số lẻ 1200g; Cân đồng hồ 1kg
NhậtHiệu TANITA ;Min 2g, Max 1kg; Cân đồng hồ 2kg; Cân kỹ
thuật -Satorious / Model TE612 / S/N 0024908028; Dụng cụ tạo
hình biscuit; Lò nướng bánh (sử dụng điện) Hiệu Southstar - NFD
Phòng TN Công - 10P - Đài Loan Loại 1 ngăn nướng; Lò nướng bánh dùng điện
228 nghệ chế biến SAGE / Model FD 11-B / S/N; Máy đánh bột 8 lít; Máy đánh bột
bánh kẹo 8 lít; Máy đánh trứng để bàn 650W / Model Kitchen Aid-
Professional 600 Mixer; Máy đánh trứng cầm tay 350W; Máy
đánh trứng cầm tay PHILLIP Modem; Máy làm bánh - 8 bánh
Mini; Máy xay sinh tố PHILLIP Modem 2061-600w; Máy trộn
bột 5kg; Tủ hấp nhà bếp - Model BD - 10; Tủ lạnh (Sanyo - 205
lít) Model SR21FN / S/N ; Tủ sấy đa năng Hiệu SHELLAB,
Model CE3F-2
Bếp đun bình cầu 500ml; Bộ chưng cất cồn ; Buồng đếm hồng
cầu; Cân điện tử 2 số lẽ Model TE 412 ; Cân 1kg Nhơn Hòa ;
Cân phân tích Hiệu Sartorius - Đức; Brix kế 63-90 -Atago.; Brix
kế 28-62 -Atago.; Brix kế 0-32 -Atago; Máy dập nắp cốc bán tự
Phòng TN Công động Model ET - A8; Máy đồng hóa Hãng SX FBF- ý, Model
229 nghệ chế biến đồ Homolab ; Máy đóng nắp chai; Máy siết nắp chai Model JGS 880;
uống không cồn Máy pha cà phê- Black Decker / Model DCM 80; Máy xay sinh tố
PHILLIP Modem 2061-600w; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít) Model
SR21FN / S/N ; Tủ mát 2 cửa 1000lít - USAHiệu Alaska ; Model
1000L2S; Tủ sấy Hiệu MEMMERT - Đức Model; UNB400 S/N
C412-1519; Muỗng Inox; Thau nhựa 40cm

24
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
Bếp đun bình cầu 2L ; Bếp đun bình cầu 500ml; Bếp cách thủy
Fisher; Bơm hút chân không ; Buồng đếm hồng cầu; Buret 25ml
khóa nhựa 0,1; Thiết bị Hệ thống cô đặc chân không; Khúc xạ kế
đo độ Brix 0-32% Hiệu ATAGO ; Khúc xạ kế đo độ Brix 28-62%
Phòng TN Chế Hiệu ATAGO ; Kính hiển vi 2 mắt Model M-CXB 100; Máy đo
230 biến thức uống có PH Để bàn PRO, Model BP 3001 Trans Instrument - SinGaPore;
cồn Thiết bị đóng nắp chai (nắp Crown); Máy xay sinh tố PHILLIP
Modem 2061-600w; Ống sinh hàn xoắn nhám 29x400; Tủ đông
sâu Sanaky model VH330K [Loại tủ kem] S/N ; Tủ đông lạnh
ACMA 275; Tủ mát, Hiệu ALASKA; Muỗng Inox; Thau nhựa
40cm
Máy lắc ổn nhiệt; Tủ cấy đôi; Tủ cấy vi sinh DxRx; Máy nén khí ;
Cân điện tử 3 số lẽ Model CPA 323S Hãng SX SARTORIUS S/N
26311802; Cân phân tích; Kính hiển vi soi nổi Hiệu UTECH; Lò
Phòng nuôi cấy VIBA SHARP MODEL R-248; Máy đo pH để bàn Model BP
231
mô thực vật 3001; Máy đo PH để bàn Hiệu THERMO ORION; Máy khuấy từ
gia nhiệt Hiệu Stuart; Nồi hấp tiệt trùng - Autoclave / Modem BK
75 S/n; Nồi hấp để bàn; Tủ lạnh hai ngăn, Hiệu TOSHIBA; Tủ sấy
đa năng Hiệu SHELLAB, Model FX2-2 (Old model 1330FX)
Cân kỹ thuật 2 Số Lẻ; Nồi hấp tiệt trùng Hãng ALP; Tủ sấy Hiệu
Phòng TN Công
232 MEMMERT, Máy PCR Eppendorf, Đức; Máy Ly tâm lạnh; Cân
nghệ hoá sinh
phân tích Satorius
Bể các thủy; Bếp đun bình cầu 500ml; Bếp đun bình cầu 2 Lít; Bếp
đun bình cầu 2L ; Bếp điện ; Cân điện tử 3 số lẽ Model CPA
Phòng TN Hoá
233 323S; Bộ Shoxlet 500ml ; Bộ kendal thủy tinh; Bộ chưng cất cồn
sinh
thủy tinh; Máy so màu UV/VIS; UV/Vis Spectrophotometer; Tủ
ấm SX Memmert; Tủ hút khí độc; Tủ sấy Hiệu MEMMERT
Cân điện từ Hiệu Sartorius Model TE412; Cân phân tích; Hiệu
Phòng TN Hoá
Sartorius Model CP224S; Máy PCR; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít)
234 học các hợp chất
Model SR21FN / S/N ; Tủ sấy Hiệu MEMMERT - Đức Model;
thiên nhiên
UNB400 S/N C412-1516
Bếp điện ; Bơm Chân không GAST - USD Model DOA - P504;
Cân điện tử 3 số lẽ Model CPA 323S Hãng SX SARTORIUS S/N
26106407; Cân kỹ thuật -Satorious / Model TE612 / S/N
Phòng TN Vật lý 0024908012; Máy quang phổ GENESYS 20 Hãng SX THERMO-
235
thực phẩm USA S/N 3SGQ150001; Máy thử nghiệm sức bền cơ lý Hiệu
INSTRON; Tủ ấm SX Memmert - Đức Model INB 500 ; Tủ hút
khí độc; Tủ lạnh (Sanyo - 130 lít) Model SR-13FN / S/N ; Tủ sấy
Hiệu MEMMERT - Đức Model; UNB400 S/N C412-1524
Phòng TN Đảm Cân điện tử 2 số lẽ Model TE 412; Tủ ấm SX Memmert - Đức
bảo chất lượng và Model INB 500 S/N; Tủ hút khí độc; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít)
236
an toàn thực Model SR21FN / S/N ; Tủ sấy đa năng Hiệu SHELLAB, Model
phẩm FX2-2 (Old model 1330FX)
Bếp đun bình cầu 2L ; Bếp đun bình cầu 500ml; Bể ổn nhiệt (Bếp
cách thủy); Bếp điện ; Bể ổn nhiệt lạnh ; Bếp điện, Galsi; Bộ
chưng cất Microkendal; Bơm hút chân không; Cân điện tử 3 số lẽ
Phòng TN Phân
237 ; Cân điện tử; Cân đo độ ẩm; Phân cực kế tự động; Máy đo pH để
tích thực phẩm 1
bàn; Máy ly tâm Hiệu Hettich; Máy li tâm 12 chổ; Hệ thống chiết
pha mẫu chất rắn chân không; Máy quang phổ, Model; GENESYS
20; Máy so màu UV/Vis Spectrophotometer; Máy trích béo FOSS
25
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
TECATOR; Thiết bị xác định ăn mòn tấm đồng của dầu dưới tác
dụng của vi sinh vật; Tủ hút khí độc; Tủ sấy đa năng
Bể điều nhiệt 5 lít JULABO Hiệu JULABO - Đức Model F12-ED
S/N 10219036; Bếp đun bình cầu 500ml; Bể ổn nhiệt WB14+L0-
Memmert ; Bộ chưng cất Microkendal; Cân điện tử 2 số lẽ Model
TE 412; Cân kỹ thuật -Satorious; Cân phân tích-Satorious; Bình
hút ẩm không vòi F300; Bộ chưng cất cồn thủy tinh; Khúc xạ kế
để bàn Atago; LÒ NUNG / Hiệu Lenton / Model UAF 14/5;Lò
Phòng TN Phân nung Hiệu Thermolyne / Model F48000; Máy đo độ dẫn điện, độ
238
tích thực phẩm 2 muối, TDS, nhiệt độ để bàn; Máy chuẩn độ điện thế KARL
FISCHER Model TITROLINE KF trace; Máy đo điểm nóng chảy;
Máy đo độ dẫn điện; Máy đo PH để bàn Hiệu THERMO
ORION;Máy khuấy từ gia nhiệt Hiệu Stuart; Máy li tâm 12 chổ;
Máy ly tâm Hettich Model EBA 20; Máy so màu UV/VIS -
UV/Vis Spectrophotometer; Bô phá hủy mẫu 8 vị trí Model 2508
Basic ; Tủ hút khí độc, Tủ sấy đa năng
Phòng TN Cảm Bàn đánh giá cảm quan; Máy pha cà phê tự động, máy nghiền cà
239
quan thực phẩm phê tự động; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít) Model SR21FN / S/N
Vườn thực Hệ thống thủy canh hồi lưu dạng ngang, Hệ thống thủy canh hồi
240
nghiệm lưu dạng tầng, Hệ thống tưới phun sương
Phòng TN Công Tủ cấy an toàn sinh học Class II Hiệu; Esco- Singapore Model;
241 nghệ Sinh học AC2 - 4E; Tủ CO2 (Hiệu Thermolyner); Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít);
động vật Tủ sấy đa năng
Tủ sấy SHELLAB; Tủ cấy vô trùng Esco; Cân phân tích Satorius;
Phòng thí nghiệm
242 Cân kỹ thuật; Tủ lạnh lưu trữ mẫu vi sinh; Máy dập mẫu phân tích
vi sinh cơ bản 1
vi sinh; Nồi hấp tiệt trùng
Hộp hấp tròn đường kính 36cm; Máy làm nóng lạnh nước uống
ALASKA R81C; Mô hình hồi sức bệnh nhi; Mô hình tiêm truyền
tĩnh mạch mu bàn tay và mặt trước cánh tay; Mô hình thực tập
tiêm ven; Mô hình thực tập tiêm bắp ( 10 chiếc / bộ ); Mô hình
tiêm dưới biểu bì da; Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch đầu bệnh nhi;
Mô hình thực tập tiêm trong biểu bì da; Mô hình thực tập vệ sinh
Phòng thí nghiệm
243 khoang miệng; Mô hình hồi sức bệnh nhi; Mô hình tiêm dưới biểu
vi sinh cơ bản 2
bì da; Mô hình thực tập tiêm bắp ( 10 chiếc / bộ ); Mô hình tiêm
dưới biểu bì da; Mô hình nghiên cứu cơ chi dưới; Mô hình nghiên
cứu cơ chi trên; Mô hình thận (lắp ghép tháo rời ); Mô hình
khuyếch đại tai mũi họng Yết hầu; Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch
đầu bệnh nhi; Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch mu bàn tay và mặt
trước cánh tay; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít) Model SR21FN / S/N
Phòng TN Phân Máy bơm chân không Model 2XZ-1; Đồng hồ bấm giây; Máy cấy
244
tích số liệu nước, Hiệu Universal Scientific
Phòng TN thiết kế
245 nhà máy chế biến Hệ thống 50 máy tính với phần mềm thiết kế nhà máy
thực phẩm

26
4.1.2.5 Khoa Công nghệ thông tin

STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)


- Máy tính; Sever; Phầm mềm; Hệ thống kết nối mạng 16
Máy tính; 02 Sever;
Main: Dell Inc. (Model: 042P49)
Phòng Lab Xử lý ảnh
246 Ram: DDR3 BUS 1600 10GB(4GB)
H2.01, H2.02; H1
CPU: Intel® Core™ i3-3240 (1155LGA)
HDD: 500GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
247
tính H3.01 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E5300
HDD: 160GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
248
tính H3.02 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E5300
HDD: 160GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
249
tính H4.01 Ram: DDR2 Bus 800 1GB
CPU: Intel Dual Core E2200
HDD: 80GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G41(Model DG41WV)
250
tính H4.03 Ram: DDR3 Bus 1333 2GB
CPU: Pentium® Dual-Core E6500
HDD: 160GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 042P49)
Phòng Thực hành máy
251 Ram: DDR3 BUS 1600 10GB(2GB+8GB)
tính H5.01
CPU: Intel® Core™ i3-3240 (1155LGA)
HDD: 500GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 042P49)
Phòng Thực hành máy
252 Ram: DDR3 BUS 1600 10GB(2GB+8GB)
tính H5.02
CPU: Intel® Core™ i3-3240 (1155LGA)
HDD: 500GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics

27
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành mạng
253 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
máy tính H6.01
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành mạng Main: Gigabyte G31
254
máy tính H6.02 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E2200
HDD: 80GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành mạng
255 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
máy tính H6.03
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 0Y2YM6)
Phòng Thực hành máy
256 Ram: DDR4 BUS 2400 8GB(4GB+4GB)
tính H7.01
CPU: Intel® Core™ i5 7400 (1151LGA)
HDD: 1000GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics 630
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 0Y2YM6)
Phòng Thực hành máy
257 Ram: DDR4 BUS 2400 8GB(4GB+4GB)
tính H7.02
CPU: Intel® Core™ i5 7400 (1151LGA)
HDD: 1000GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics 630
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 0Y2YM6)
Phòng Thực hành máy
258 Ram: DDR4 BUS 2400 8GB(4GB+4GB)
tính H7.03
CPU: Intel® Core™ i5 7400 (1151LGA)
HDD: 1000GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics 630
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
259
tính H8.01 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E5300
HDD: 160GB Sata

28
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
260
tính H8.02 Ram: DDR2 Bus 800 1GB
CPU: Intel Dual Core E2200
HDD: 80GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
261
tính H8.03 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E5300
HDD: 80GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành máy
262 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
tính H9.01
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành máy
263 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
tính H9.02
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành máy
264 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
tính H9.03
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy
265 Máy bộ ACER Veriton X480
tính B1.04
CPU E0/Ram2Gb/DDRIII/HDD160Gb
Monitor:17" LCD 172T
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
Phòng Thực hành máy nối mạng (60 Máy)
266
tính B1.05 Máy Bộ ACER X1700
CPU E0/Ram4Gb/HDD160Gb
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy
267 Máy tính ACER X270
tính B1.06
CPU: E5200 HDD: 160 GB RAM: 1 GB DVD: RW
MONITOR: ACER 17" LCD
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
Phòng Thực hành máy
268 nối mạng (60 Máy)
tính B1.07
Máy bộ ACER X480

29
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
CPU:E5300/Ram:2Gb/HDD:320Gb/DVD-RW
Monitor:17" LCD ASUS VB172T

- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy
269 Máy tính để bàn Acer Veriton X480G
tính B1.11
CPU: E6700, RAM 4GB HDD 250GB
MONITOR : LCD 17"
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy Máy tính để bàn Acer Veriton X480G / -Intel# Pentium#
270
tính B1.12 Dual Core E6700 / - Chipset: Intel G43
RAM 4GB, HDD 250GB
MONITOR: LCD 17"
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy; học tập; nghiên cứu;
Thiết bị xử lý song song (20 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 042P49)
Phòng Lab máy tính
271 Ram: DDR3 BUS 1600 10GB(8GB)
B1.09
CPU: Intel® Core™ i5-3240 (1155LGA)
HDD: 1TB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics

4.1.2.6 Khoa Thương Mại Du Lịch

STT Tên Tên các thiết bị chính


Phòng (số 1) thực hành buồng khách
272 Tên thiết bị 1: Giường đôi (03 nệm đơn)
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
273 Tên thiết bị 2: Giường đơn (07 nệm đơn)
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
274 Tên thiết bị 3: Chăn
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
275 Tên thiết bị 4: Vỏ chăn CVC 190 X 235
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
276 Tên thiết bị 5: Tấm bảo vệ nệm
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
277 Tên thiết bị 6: Kệ để đồ 1880x660x1800
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
278 Tên thiết bị 7: Máy hút bụi
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
279 Tên thiết bị 8: Sofa thúng
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
280 Tên thiết bị 9: Két sắt
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
281 Tên thiết bị 10: Tấm trãi CVC 200 280
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
282 Tên thiết bị 11: Gối
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
283 Tên thiết bị 12: Xe đẩy dọn phòng
sạn gồm có:
284 Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 13: Máy đánh giày
30
STT Tên Tên các thiết bị chính
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 14: Tấm phủ giường(
285
sạn gồm có: bedcover) đơn
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 15: Miếng bảo vệ nệm giường
286
sạn gồm có: đôi
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 16: Miếng bảo vệ nệm giường
287
sạn gồm có: đơn
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
288 Tên thiết bị 17: Áo duvet giường đôi
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
289 Tên thiết bị 18: Áo duvet giường đơn
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
290 Tên thiết bị 19: Mền duvet đơn
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
291 Tên thiết bị 20: Mền duvet đôi
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 21: Miếng trang trí giường đơn
292
sạn gồm có: có thêu logo của Khoa phi 20
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 22: Miếng trang trí giường đôi
293
sạn gồm có: có thêu logo của Khoa phi 20
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 23: Tấm phủ giường(
294
sạn gồm có: bedcover) đôi
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
295 Tên thiết bị 24: Màng tắm (bath curtain)
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 25: Miếng lau chân phòng tắm
296
sạn gồm có: ( bath mat) 60x80
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 26: Set khăn phòng thực hành(
297
sạn gồm có: khăn tắm, lau tay, lau mặt)
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
298 Tên thiết bị 27: Biển báo sàn ướt
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
299 Tên thiết bị 28: Xe đẩy dọn phòng
sạn gồm có:
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 29: Áo choàng ngủ màu [
300
sạn gồm có: 02nam, 02 nữ]
Phòng (số 1) thực hành buồng khách Tên thiết bị 30: Dép đi trong phòng (
301
sạn gồm có: slipper) trắng
Phòng (số 1) thực hành buồng khách
302 Tên thiết bị 31: Áo choàng tắm
sạn gồm có:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
303 Tên thiết bị 1: Ghế đẩu - nệm
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
304 Tên thiết bị 2: Gương soi-kính thủy
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
305 Tên thiết bị 3: Giường 1200x2000x450
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
306 Tên thiết bị 4: Giường 1200x2000x450
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm Tên thiết bị 5: Máy ĐHKK REETECH
307
các thiết bị, đồ dùng sau: 2,5HP RT/RC24BM 2 [1V15.06/B]
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm Tên thiết bị 6: Nệm cao su Liên á cao cấp
308
các thiết bị, đồ dùng sau: 1.2 m
309 Phòng thực hành buồng (04) bao gồm Tên thiết bị 7: Tủ ( TAB) để đầu giường
31
STT Tên Tên các thiết bị chính
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
310 Tên thiết bị 8: Tủ quần áo
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
311 Tên thiết bị 9: Bàn (Baga) để Vali
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
312 Tên thiết bị 10: Bàn trang điểm và để Tivi
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
313 Tên thiết bị 11: Điện thoại không dây
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (04) bao gồm
314
các thiết bị, đồ dùng sau: Tên thiết bị 12: Ghế trang điểm
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
315 Tên thiết bị 1: Ghế đẩu - nệm
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
316 Tên thiết bị 2: Gương soi-kính thủy
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
317 Tên thiết bị 3: Giường 1200x2000x450
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
318 Tên thiết bị 4: Giường 1200x2000x450
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm Tên thiết bị 5: Máy ĐHKK REETECH
319
các thiết bị, đồ dùng sau: 2,5HP RT/RC24BM 2 [1V15.06/B]
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm Tên thiết bị 6: Nệm cao su Liên á cao cấp
320
các thiết bị, đồ dùng sau: 1.2 m
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
321 Tên thiết bị 7: Tủ ( TAB) để đầu giường
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
322 Tên thiết bị 8: Tủ quần áo
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
323 Tên thiết bị 9: Bàn (Baga) để Vali
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng thực hành buồng (05) bao gồm
324 Tên thiết bị 10: Bàn trang điểm và để Tivi
các thiết bị, đồ dùng sau:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Công cụ dụng cụ thực hành, dao muỗng,
325
dụng cụ: đũa, kéo, chén....vvv
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
326 Tên thiết bị 1: Lò nướng bánh công nghiệp
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
327 Tên thiết bị 2: Máy trộn bột, máy cán bột
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
328 Tên thiết bị 3 : Máy đánh trứng cầm tay
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 4: Máy chế biến thực phẩm
329
dụng cụ: (máy xay sinh tố),
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
330 Tên thiết bị 5: Máy xay thịt
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
331 Tên thiết bị 6: Lò vi sóng
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
332 Tên thiết bị 7: Tủ mát
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
333 Tên thiết bị 8: Bình nước trái cây đôi
dụng cụ:
334 Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 9: Bàn chế biến thực phẩm
32
STT Tên Tên các thiết bị chính
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
335 Tên thiết bị 10: Ghế nhựa
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
336 Tên thiết bị 11: Máy ĐHKK đứng
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 12: Thớt nhựa đủ màu 40 *
337
dụng cụ: 60cm
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 13: Thớt nhựa màu trắng 15 *
338
dụng cụ: 30cm
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
339 Tên thiết bị 14: Dao chặt xương của đức
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 15: Dụng cụ mài gừng Echo
340
dụng cụ: Metal (Trắng)
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 16: Dụng cụ bào cam chanh,
341
dụng cụ: 21cm NORPRO
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 17: Nồi hấp inox lớn hai lớp
342
dụng cụ: (45cm)
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
343 Tên thiết bị 18: Nồi hấp hai lớp (50cm)
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
344 Tên thiết bị 19: Cây vét bột nhưa dẻo
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
345 Tên thiết bị 20: Bao vắt cốt dừa
dụng cụ:
Tên thiết bị 21 : Bàn xoay bánh kem inox
cao cấp - Cake Decorating turntable 30cm -
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
346 SP001234
dụng cụ:
Chất liệu: inox cao cấp; Đường kính: 29cm
Cao: 14cm
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 22: Nồi inox 3 đáy bếp từ ,
347
dụng cụ: xnc-N3Đ-BT 36cm
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 23: Nồi inox 3 đáy xnc-N3Đ-
348
dụng cụ: INO 30cm
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 24: Bộ 13 Hộp Bảo Quản Thực
349
dụng cụ: Phẩm Lock&Lock 13EA - HPT824C13
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 25: Máy xay cầm tay đa năng
350
dụng cụ: Braun MQ525 (600w)
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và Tên thiết bị 26: NồI BUFFET HCN có
351
dụng cụ: kính
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
352 Tên thiết bị 27: NồI BUFFET Tròn có kính
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
353 Tên thiết bị 28: Cân sắt 1kg
dụng cụ:
Phòng bếp (số 2) bao gồm thiết bị và
354 Tên thiết bị 29: Khuôn Inox làm thịt
dụng cụ:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 1: Dụng cụ bàn ăn (dao,
355
dụng cụ sau: muỗm, nĩa , ly vv…)
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
356 Bàn 700x700x780 (số lượng 10)
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 2: Bàn 1200x700x780 (số
357
dụng cụ sau: lượng 12)
33
STT Tên Tên các thiết bị chính
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
358 Tên thiết bị 2: quầy bar
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
359 Tên thiết bị 3: máy lạnh treo tường
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
360 Tên thiết bị 4: tủ mát
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
361 Tên thiết bị 5: tủ để dụng cụ
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
362 Tên thiết bị 6: xe đẩy thức ăn
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
363 Tên thiết bị 7: bảng mica đứng xoay
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 8: Máy Pha Cà Phê Astoria
364
dụng cụ sau: Tanya 2 Group
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 9: Ca đánh sữa YaMi 550ml
365
dụng cụ sau: Màu trắng - Teflon Milk Jug
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
366 Tên thiết bị 10: Bộ rây tạo hình Latte Art
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
367 Tên thiết bị 11: Lọc bọt quầy bar
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
368 Tên thiết bị 12: Bình lắc Standard 2 đáy
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 13: Bình lắc Inox 550ml cao
369
dụng cụ sau: 19cm Đường kính miệng 8cm
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
370 Tên thiết bị 14: Dao 2 lưỡi quầy bar
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
371 Tên thiết bị 15: Cây dằm trái cây quầy bar
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 16: Ông đong quầy bar (15-
372
dụng cụ sau: 30ml)
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 17: Ông đong quầy bar (20-
373
dụng cụ sau: 40ml)
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 18: Ống đong quầy bar (30-
374
dụng cụ sau: 60ml)
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
375 Tên thiết bị 19: Dropper (quầy bar)
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
376 Tên thiết bị 20: Đồ lọc quầy bar
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
377 Tên thiết bị 21: Muỗng khuấy quầy bar
dụng cụ sau:
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các Tên thiết bị 22: Bình rót rượu Premium
378
dụng cụ sau: thủy tinh 1,9L
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
379
dụng cụ sau: Tên thiết bị 23: Tủ lạnh
Phòng Nhà hàng (số 3) bao gồm các
380 Tên thiết bị 24: Máy nước nóng lạnh
dụng cụ sau:

34
4.1.2.7 Khoa Động Lực

STT Tên Tên thiết bị chính


Mô hình động cơ tháo ráp, động cơ diesel, động cơ
xăng, băng thử bơm cao áp, băng thử kim phun điện tử,
381 Phòng thực hành Động cơ
thiết bị kiểm tra bơm cao áp; kim phun, tủ dụng cụ đồ
nghề
Mô hình động cơ tháo ráp, động cơ diesel, động cơ
382 Phòng thực hành Động cơ
xăng, băng thử kim phun, tủ dụng cụ đồ nghề
Mô hình động tháo ráp, mô hình động cơ xăng, tủ dụng
383 Phòng thực hành Động cơ
cụ đồ nghề
Mô hình động tháo ráp, mô hình động cơ xăng, tủ dụng
384 Phòng thực hành Động cơ
cụ đồ nghề
Mô hình động tháo ráp, mô hình động cơ xăng, tủ dụng
385 Phòng thực hành Động cơ
cụ đồ nghề
Thiết bị gia công cơ khí: máy mài, máy cắt, máy khoan,
386 Phòng thực hành Động cơ
máy nén khí, cẩu móc động cơ, tủ dụng cụ đồ nghề
Mô hình động tháo ráp, mô hình động cơ xăng, mô hình
387 Phòng thực hành Động cơ động cơ diesel, mô hình động cơ phun dầu điện tử, bàn
nâng xe, mô hình đầu xe, tủ dụng cụ đồ nghề
Mô hình xe, các thiết bị gia công cơ khí, bàn nâng xe
388 Phòng thực hành Động cơ
máy,tủ dụng cụ đồ nghề
Phòng thực hành Khung Các hộp số thường, hộp số tự động, cầu xe, san bàn
389
Gầm ABS, tủ dụng cụ đồ nghề
Các hộp số thường, hộp số tự động, cầu xe, san bàn
Phòng thực hành Khung
390 ABS, tủ dụng cụ đồ nghề, mô hình hệ thống treo, hệ
Gầm
thống lái, hệ thống thắng.
Các hộp số thường, hộp số tự động, cầu xe, tủ dụng cụ
Phòng thực hành Khung
391 đồ nghề, mô hình hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống
Gầm
thắng.
Thiết bị kiểm tra thước lái, sa bàn điện ABS, mô hình ly
Phòng thực hành Khung
392 hợp, mô hình hộp số thường, hộp số tự động, mô hình
Gầm
hệ thống treo, lái, thắng., tủ dụng cụ đồ nghề
Phòng thực hành Điện
393 Bàn ghế, bộ máy vi tính
động cơ
Mô hình khảo nghiệm động cơ, thiết bị kiểm tra kim
Phòng thực hành Điện
394 phun, thiết bị thử khói, thiết bị kiểm tra đèn ô tô, tủ
động cơ
dụng cụ đồ nghề
Phòng thực hành Điện Sa bàn hệ thống điện chiếu sáng, tín hiệu, tủ dụng cụ đồ
395
động cơ nghề
Phòng thực hành Điện Sa bàn hệ thống điện chiếu sáng, tín hiệu, tủ dụng cụ đồ
396
động cơ nghề
Phòng thực hành Điện Sa bàn hệ thống điện chiếu sáng, tín hiệu, tủ dụng cụ đồ
397
động cơ nghề
Phòng thực hành Điện Sa bàn hệ thống điện chiếu sáng, tín hiệu, tủ dụng cụ đồ
398
động cơ nghề
Phòng thực hành Điện
399 Sa bàn hệ thống điện động cơ, tủ dụng cụ đồ nghề
động cơ
Phòng thực hành Điện Mô hình hệ thống điều hòa không khí, tủ dụng cụ đồ
400
động cơ nghề
401 Phòng thực hành Điện Mô hình hệ thống phun xăng điện tử, sa bàn điện ô tô,
35
STT Tên Tên thiết bị chính
động cơ tủ dụng cụ đồ nghề
Phòng thực hành Xe gắn Động cơ xe gắn máy, mô hình xe máy, sa bàn điện xe
402
máy máy, tủ dụng cụ đồ nghề
Phòng thực hành Xe gắn Động cơ xe gắn máy, mô hình xe máy, sa bàn điện xe
403
máy máy, tủ dụng cụ đồ nghề

4.1.2.8 Khoa Ngoại Ngữ

STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)


Ghế xoay cho giáo viên; ghế xếp có lưng tựa cho sinh
viên; bảng trắng từ chống lóa; bộ tai nghe chuyên dụng
cho phòng Lab; Rèm cửa sổ; Bàn sinh viên nhóm 6 sinh
viên; 43 cái máy tính bộ Dell - Màn hình Dell 18.5 inch;
Thiết bị lưu trữ NAS; Màn hình Led tương tác 75''; Hệ
thống âm thanh phòng học TOA; Máy thu vật thể; Phần
404 Phòng Lab A4.13
mềm điều khiển hệ thống phòng học Ngoại ngữ đa
phương tiện Smartclss + 4.0 (phiên bản giáo viên); Phần
mềm sử dụng cho học sinh và giáo viên thực hiện các
hoạt động tại nhà; Phần mềm điều khiển hệ thống
phòng học Ngoại ngữ đa phương tiện Smartclss + 4.0
(phiên bản học viên); Ổn áp Lioa 10KVA.
Trang thiết bị phòng học 5 cái Tivi LCD 50" Panasonic Model TH10S-S/n; 5 cái
405
từ A4.09 đến A5.06 màn hình Led tương tác 75''
- Máy tính; Khối điều khiển trung tâm của Hệ
Trang thiết bị phòng học
406 thống MDL-390TES: chức năng điều khiển màn hình,
từ A4.09 đến A5.06
chuột, bàn phím.;
Trang thiết bị phòng học - Khối điều khiển học viên MCC-295VES: chức
407
từ A4.09 đến A5.06 năng truyền tín hiệu Video, chức năng kết nối bàn phím;
Trang thiết bị phòng học
408 - Máy điều hòa nhiệt độ fujitsu - general;
từ A4.09 đến A5.06
Trang thiết bị phòng học - Phần mềm MCC-Net quản lý hoạt động của Hệ
409
từ A4.09 đến A5.06 thống: MMC-Net Software for keyboard/mouse control;
Trang thiết bị phòng học - Bảng điều khiển hệ thống dành cho giáo viên
410
từ A4.09 đến A5.06 MCC-392KC;
Trang thiết bị phòng học
411 - Khung tivi+phụ kiện;
từ A4.09 đến A5.06
Trang thiết bị phòng học
412 - Bàn vi tính;
từ A4.09 đến A5.06
Trang thiết bị phòng học
413 - Switch Plante 24 ports + 2 port 1 Gb;
từ A4.09 đến A5.06
Trang thiết bị phòng học - Bộ tai nghe kèm Stereo Microphone cho giáo viên
414
từ A4.09 đến A5.06 và học viên CD;
Trang thiết bị phòng học - Khung tivi+phụ kiện; Tivi LCD 50" Panasonic
415
từ A4.09 đến A5.06 Model TH10S-S/n

36
4.1.2.8 Khoa Kế toán kiểm toán

STT Tên Tên Thiết Bị Chính


- Phần mềm quản lý sinh viên thực hành mô phỏng kế toán và
chấm điểm tự động ITS;
- Phần mềm kế toán MISA;
- Máy vi tính hiệu: VTB VP M810 (212UA01) S/N:
1212202304;
- Máy In Hp Laser Tet Pro P1102 (CE651A) S/N: VNC4H;
- Máy In HP P . 3015;
PHÒNG THỰC
- Mornitor LCD DLL E190S 50'';
HÀNH MÔ
416 - Máy photocopy Ricoh MP 2000 L2 S/N: L7126651321;
PHỎNG KẾ
- IBM Server System x 3250 M4 258372A. S/N: 258372 A;
TOÁN
- Bộ Lưu điện Máy tính chủ UPS SANTAK UPS TRUE
ONLINE C2K S/N: 120903-84220010;
- Ghế INOX đầu vuông;
- Bàn làm việc L 1500/1200 x 600/700 x 750;
- Bàn học sinh 2 chỗ có vách - 1600 x 500 x 750;
- Tủ cá nhân (25 ngăn ) 2400 x 400 x 1800;
- Tủ đựng hồ sơ: Kích thước: 1,2m x 2,4m x 0,4m

4.1.2.9 Khoa Tài Chính- Ngân Hàng

STT Tên Tên Thiết Bị Chính


417 Phòng thực hành 1 - Tên thiết bị 1: Máy lạnh LG Inverter.
418 Phòng thực hành 1 - Tên thiết bị 2: Máy Photo Copy Ricoh Aficio 2075
- Tên thiết bị 3: Máy in Laser trắng đen - HP LaserJet
419 Phòng thực hành 1
P2055D
- Tên thiết bị 4: Máy Scan - HP Scanjet G4010 Photo
420 Phòng thực hành 1
Scanner
421 Phòng thực hành 1 - Tên thiết bị 5: Màn chiếu điện tử APOLLO
422 Phòng thực hành 1 - Tên thiết bị 6: Camera quan sát - Eview NWS03IR
423 Phòng thực hành 1 - Tên thiết bị 7: Máy chiếu PT-LB90EA
424 Phòng thực hành 1 - Tên thiết bị 8: Máy in kim EPSON LQ300+ II(24 kim)
- Tên thiết bị 9: Máy tính VTB; Máy chủ Server Dell
425 Phòng thực hành 1
R720
426 Phòng thực hành 1 - Tên thiết bị 10: Máy chủ Server Dell R720
427 Phòng thực hành 2 - Tên thiết bị 1: Máy lạnh LG Inverter
- Tên thiết bị 2: Máy in Laser trắng đen - HP LaserJet
428 Phòng thực hành 2
P2055D
429 Phòng thực hành 2 - Tên thiết bị 3: Màn chiếu điện tử APOLLO
430 Phòng thực hành 2 - Tên thiết bị 4: Máy đếm tiền - OUDIS 2012A
431 Phòng thực hành 2 - Tên thiết bị 5: Máy tính tiền cá nhân - Casio - MS-8S
432 Phòng thực hành 2 - Tên thiết bị 6: Máy in kim EPSON LQ300+ II(24 kim)
433 Phòng thực hành 2 - Tên thiết bị 7: Máy tính VTB
434 Phòng thực hành 2 - Tên thiết bị 8: Máy chiếu PT-LB90EA
435 Phòng thưc hành 3 - Tên thiết bị 1: Máy lạnh LG Inverter;
- Tên thiết bị 2: Máy in Laser trắng đen - HP LaserJet
436 Phòng thưc hành 3
P2055D
437 Phòng thưc hành 3 - Tên thiết bị 3: Màn chiếu điện tử APOLLO
37
STT Tên Tên Thiết Bị Chính
438 Phòng thưc hành 3 - Tên thiết bị 4: Máy đếm tiền - OUDIS 2012A
439 Phòng thưc hành 3 - Tên thiết bị 5: Máy in kim EPSON LQ300+ II(24 kim)
440 Phòng thưc hành 3 - Tên thiết bị 6: Máy tính VTB; Máy chiếu PT-LB90EA

4.1.2.10 Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng

STT Tên Tên thiết bị chính


441 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 1: Máy nén 3 trục
442 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 2: Máy kéo thép
443 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 3: Máy nén, uốn Bêtông
444 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 4: Máy trộn Bêtông
445 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 5: Máy thủy bình
446 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 6: Máy kinh vĩ
447 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 7: Máy ray sàng cốt liệu
448 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 8: Máy nén marshall
449 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 9: Bộ ray sàng tiêu chuẩn
450 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 10: Tủ sấy mẫu
451 Phòng thực hành Xây dựng - Tên thiết bị 11: Tủ đựng dụng cụ thực hành
Và các thiết bị chuyên dụng khác dùng trong các
thí nghiệm, thực tập: Thí nghiệm cơ học đất, Thí
452 Phòng thực hành Xây dựng
nghiệm vật liệu xây dựng, Thí nghiệm cơ học,
Kiểm định công trình, Thực tập trắc địa.

4.1.2.11 Khoa Công Nghệ Nhiệt Lạnh

STT Tên Tên Thiết Bị Chính


Thiết bị truyền nhiệt DIDACTA; Thiết bị nghiên cứu hệ số
dẫn nhiệt DIDACTA; Thiết bị nghiên cứu Hệ số trao đổi và
Phòng thí nghiệm Kỹ khuếch tán DIDACTA; Mô hình thí nghiệm BERNOULI; Mô
453
thuật nhiệt cơ sở hình thí nghiệm năng lượng mất tại đầu nối; Thiết bị trao đổi
nhiệt nước không khí; Mô hình thí nghiệm trao đổi nhiệt trong
ống.
Thiết bị khảo nghiệm bơm điều khiển biến tần EBARA; Mô
Phòng thí nghiệm hình cắt bơm ly tâm EBARA; Mô hình cắt bơm nước thải
454
Bơm-Quạt-Máy nén EBARA; Mô hình khảo nghiệm quạt; Mô hình phát điện tuốc
bin khí; Mô hình khảo sát đường đặc tính tải của bơm ly tâm.
Máy điều hòa và Thiết bị nghiên cứu bơm nhiệt; Thiết bị
nghiên cứu máy điều hòa không khí kết nối PC; Hệ thống thu
Phòng thí nghiệm Kỹ thập dữ liệu tự động dùng cho thiết bị; Thiết bị học tập chu
455 thuật lạnh - Điều hòa trình làm lạnh hấp thụ; Hệ thống thu thập dữ liệu tự động
không khí dùng cho thiết bị; Thiết bị nghiên cứu làm lạnh với sự cân
bằng khối lượng / năng lượng; Thiết bị nghiên cứu làm lạnh ở
nhiệt độ thấp có nhiệt lượng; Tháp lạnh; Trạm xả máy lạnh.
Mô hình máy sấy thùng quay; Mô hình máy sấy tháp; Mô hình
Phòng thí nghiệm Kỹ
456 máy sấy tầng sôi; Mô hình máy sấy tĩnh; Mô hình máy lạnh;
thuật sấy
Máy sấy khai.
Phòng thí nghiệm Lò Buồng đốt dầu DO; Thiết bị mô phỏng nồi hơi; Nồi hơi;
457
hơi MARCET T135D; Mô hình lò hơi SEC.
458 Phòng thực hành 45 máy tính bộ cài đặt office, microsoft project, mindmap,
38
STT Tên Tên Thiết Bị Chính
CAD phần mềm thiết kế AutoCAD.
Mô hình tủ lạnh; Mô hình máy lạnh; Panel thực hành điện
Phòng thực hành Hệ lạnh; - Máy điều hòa không khí VRV; Máy nén xoắn ốc
459
thống lạnh dân dụng 10HP; Mô hình cụm máy nén - bình ngưng; Mô hình máy lạnh
trung tâm; Mô hình điều hòa không khí áp trần.
Phòng thực hành Hệ Mô hình tủ cấp đông gió; Panel máy cấp đông; Mô hình kho
460 thống lạnh công lạnh C13; Mô hình tủ đông tiếp xúc; Mô hình máy nước đá
nghiệp ống; Panel thực hành điện lạnh.
Phòng thực hành Mô hình Điều hòa không khí ô tô.
461
Điều hòa ô tô

4.1.2.12 Khoa Công Nghệ Cơ Khí

STT Tên Tên Thiết Bị Chính


462 Phòng thực hành CNC - 1 - Máy phay CNC Hàn Quốc + dụng cụ
463 Phòng thực hành CNC - 1 - Máy tiện CNC Hàn Quốc + dụng cụ
464 Phòng thực hành CNC - 2 - Máy phay CNC Đức + dụng cụ
465 Phòng thực hành CNC - 2 - Máy tiện CNC Đức + dụng cụ
466 Phòng thực hành CNC - 2 - Máy cắt dây, điện cực CNC
Phòng thực hành mô phỏng
467 - Máy tính + phần mềm mô phỏng CNC
CNC -1
Phòng thực hành mô phỏng
468 - Máy tính + phần mềm mô phỏng CNC
CNC -2
469 Phòng thực hành CAD/CAM -1 - Máy tính + phần mềm CAD/CAM
470 Phòng thực hành CAD/CAM -2 - Máy tính + phần mềm CAD/CAM
471 Xưởng gia công cắt gọt - Máy tiện vạn năng
472 Xưởng gia công cắt gọt - Máy phay vạn năng
473 Xưởng gia công cắt gọt - Máy mài
474 Phòng thực hành nguội - Bàn nguội + ê tô
475 Phòng thực hành nguội - Máy khoan
476 Phòng thực hành gò, hàn - Máy hàn
477 Phòng thực hành gò, hàn - Máy cắt plasma
478 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy đo tọa độ 3 chiều
479 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy mài mẫu
480 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy cắt mẫu
481 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy chiếu profile
482 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy đo biên dạng
483 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy đo độ nhám
484 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy phân tích thành phần kim loại
485 Phòng thí nghiệm đo lường - Máy đo độ cứng
486 Phòng thí nghiệm đo lường - Thước cặp + mẫu đo
487 Phòng thí nghiệm đo lường - Panme + mẫu đo
Phòng thí nghiệm khí nén - thủy
488 - Bàn khí nén + thiết bị
lực
Phòng thí nghiệm khí nén - thủy
489 - Bàn thủy lực + thiết bị
lực
490 Phòng thực hành CIM - Trạm băng tải
491 Phòng thực hành CIM - Trạm kiểm tra chức năng
39
STT Tên Tên Thiết Bị Chính
492 Phòng thực hành CIM - Trạm cung cấp/phân phối
493 Phòng thực hành CIM - Trạm xử lý quá trình gia công
494 Phòng thực hành CIM - Trạm điều khiển áp suất
495 Phòng thực hành CIM - Trạm kiểm tra chi tiết gia công
496 Phòng thực hành CIM - Trạm phân loại và lưu trữ
497 Phòng thực hành CIM - Trạm lắp ráp với robot
498 Phòng thực hành CIM - Trạm thủy lực
499 Phòng thực hành CIM - Bộ thiết bị giảng dạy robot tự hành
- Bộ thiết bị giảng dạy PLC+ Cơ cấu chấp
500 Phòng thực hành PLC
hành
501 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Máy kéo nén vạn năng
502 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Máy thử độ dai va đập
503 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Bộ gá kiểm tra uốn
504 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Bộ gá kiểm tra nén
505 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Bộ kẹp kiểm tra kéo
506 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Thiết bị kiểm tra độ dãn dài
507 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Thiết bị phân tích thành phần vật liệu
508 Phòng thí nghiệm cơ học vật liệu - Máy kiểm tra cấu trúc vật liệu
509 Phòng thực hành cơ - điện - Bảng thực hành điện+thiết bị
510 Phòng thực hành cơ - điện - Bảng thực hành biến tần+thiết bị
511 Phòng thực hành cơ - điện - Tủ nguồn
Phòng thực hành sửa chữa cơ - Các lọai máy công cụ: tiện, phay, khoan,
512
khí bào, doa.
Phòng thực hành sửa chữa cơ
513 - Cầu trục
khí

4.1.2.13 Khoa Công Nghệ Điện Tử

STT Tên Tên Thiết Bị Chính


514 X7.03 Phòng thí nghiệm Fpga 1. 12 Máy tính;
515 X7.03 Phòng thí nghiệm Fpga 2. 12 Bộ thí nghiệm FPGA
516 X7.04 Phòng thí nghiệm Vi Xử Lý 1. 12 Máy tính;
517 X7.04 Phòng thí nghiệm Vi Xử Lý 2. 12 Bộ thí nghiệm Vi xử lý
518 X7.05 Phòng thí nghiệm Vi Xử Lý 1. 12 Máy tính;
519 X7.05 Phòng thí nghiệm Vi Xử Lý 2. 12 Bộ thí nghiệm Vi xử lý
520 X7.06 Phòng thí nghiệm Điều Khiển Tự Động 1. 12 Máy tính;
2. 12 Bộ thí nghiệm tự động hóa
521 X7.06 Phòng thí nghiệm Điều Khiển Tự Động
quá trình
522 X7.07 Phòng thí nghiệm Plc 1. 6 Máy tính;
523 X7.07 Phòng thí nghiệm Plc 2. 6 bộ thí nghiệm PLC
X7.08A Phòng thí nghiệm Tự Động Hóa Quá
524 1. 4 Máy tính;
Trình
X7.08A Phòng thí nghiệm Tự Động Hóa Quá 2. 4 bộ thí nghiệm đo lường và
525
Trình điều khiển quá trình
X7.08B Phòng thí nghiệm Thiết Bị Và Hệ Thống 1. 12 bộ thí nghiệm thiết bị tự
526
Tự Động động
527 X7.09A Phòng thí nghiệm Cơ Sở Viễn Thông 1. 12 Máy tính;
528 X7.09A Phòng thí nghiệm Cơ Sở Viễn Thông 2. 1 bộ thí nghiệm viễn thông qua
40
STT Tên Tên Thiết Bị Chính
mạng TIM
X7.09B Phòng thí nghiệm Hệ Thống Viễn
529 1. 12 Máy tính;
Thông
2. 2 Hệ thống thu phát telecom NI,
X7.09B Phòng thí nghiệm Hệ Thống Viễn
530 sử dụng công nghệ
Thông
CDMA/GSM/3G/LTE/Wifi/GPS
531 X7.10 Phòng thí nghiệm Tổng Đài Viễn Thông 1. 12 Máy tính;
2. 12 Bộ thí nghiệm tông đài viễn
532 X7.10 Phòng thí nghiệm Tổng Đài Viễn Thông
thông
X7.11 Phòng thí nghiệm Thiết Bị Đầu Cuối Viễn
533 1. 06 máy tính;
Thông
X7.11 Phòng thí nghiệm Thiết Bị Đầu Cuối Viễn 2. 12 Bộ thí nghiệm sửa chữa
534
Thông mobie
X7.12 Phòng thí nghiệm Mạng Và Truyền Dữ
535 1. 12 Máy tính;
Liệu
X7.12 Phòng thí nghiệm Mạng Và Truyền Dữ 2. 12 Bộ thí nghiệm mạng và
536
Liệu truyền dữ liệu
537 1. X7.13 Phòng thí nghiệm Mạng Máy Tính 1. 12 Máy tính;
2. 12 Bộ thí nghiệm mạng và
538 1. X7.13 Phòng thí nghiệm Mạng Máy Tính
truyền dữ liệu
X7.14 Phòng thí nghiệm Định Tuyến Chuyển
539 1. 12 Máy tính;
Mạch
X7.14 Phòng thí nghiệm Định Tuyến Chuyển 2. 2 Bộ thí nghiệm ROUTER
540
Mạch CISCO
541 X7.15 Phòng thí nghiệm Đo Lường Cảm Biến 1. 3 Máy tính;
2. 02 Bộ thí nghiệm đo lường cảm
542 X7.15 Phòng thí nghiệm Đo Lường Cảm Biến
biến
X8.02 Phòng thí nghiệm Giao Tiếp Điều Khiển
543 1. 12 Máy tính
Thiết Bị Ngoại Vi
X8.02 Phòng thí nghiệm Giao Tiếp Điều Khiển 2. 12 Bộ thí nghiệm giao tiếp điều
544
Thiết Bị Ngoại Vi khiển thiết bị ngoại vi
545 X8.03 Phòng thí nghiệm Audio/Video 1. 10 Máy tính;
546 X8.03 Phòng thí nghiệm Audio/Video 2. 6 Bộ thí nghiệm TV;
547 X8.03 Phòng thí nghiệm Audio/Video 3. 06 Bộ thí nghiệm Audio
1. 12 Bộ thí nghiệm linh kiện điện
548 X8.04 Phòng thí nghiệm Linh Kiện Điện Tử
tử
1. 12 Bộ thí nghiệm linh kiện điện
549 X8.05 Phòng thí nghiệm Linh Kiện Điện Tử
tử
550 X8.06 Phòng thí nghiệm Kỹ Thuật Điện 1. 12 Bộ thí nghiệm kỹ thuật điện
X8.07 Phòng thí nghiệm Đo Lường Điện-Kỹ 1. 12 Bộ thí nghiệm kỹ thuật đo
551
Thuật Đo lường
552 X8.08A Phòng thí nghiệm Kỹ Thuật Số 1. 12 Bộ thí nghiệm kỹ thuật số
553 X8.08B Phòng thí nghiệm Kỹ Thuật Số 1. 12 Bộ thí nghiệm kỹ thuật số
554 X8.09A Phòng thí nghiệm Intel 1. 12 Máy tính;
555 X8.09A Phòng thí nghiệm Intel 2. 1 Bộ thí nghiệm SMC
556 X8.09B Phòng thí nghiệm Hệ Thống Nhúng 1. 12 Máy tính;
2. 12 Bộ thí nghiệm Embeded
557 X8.09B Phòng thí nghiệm Hệ Thống Nhúng
System
558 X8.10 Phòng thí nghiệm Điện Tử Công Suất 1. 08 Bộ thí nghiệm Điện tử công
41
STT Tên Tên Thiết Bị Chính
suất
1. 08 Bộ thí nghiệm Điện tử công
559 X8.11 Phòng thí nghiệm Điện Tử Công Suất
suất
560 X8.12 Phòng thí nghiệm Kỹ Thuật Xung 1. 12 Bộ thí nghiệm kỹ thuật xung
1. 12 Bộ thí nghiệm mạch điện tử
561 X8.13 Phòng thí nghiệm Mạch Điện Tử 1
1
1. 06 Bộ thí nghiệm mạch điện tử
562 X8.14 Phòng thí nghiệm Mạch Điện Tử 2
2

4.1.2.13 Khoa Công Nghệ Hoá Học

STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính


Thực hành chuyên ngành Công nghệ Hóa
563 - Máy ép thủy lực;
học
Thực hành chuyên ngành Công nghệ Hóa
564 - Mô hình mạ điện;
học
Thực hành chuyên ngành Công nghệ Hóa
565 - Mô hình sản xuất phân bón MAP;
học
Thực hành chuyên ngành Công nghệ Hóa
566 - Lò nung;
học
Thực hành chuyên ngành Công nghệ Hóa
567 - Tủ sấy;
học
Thực hành chuyên ngành Công nghệ Hóa
568 - Tủ hút
học
569 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy nấu bột giấy kiểu quay;
570 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy nghiền bột giấy tái sinh;
571 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy nghiền bột giấy dạng đứng;
572 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy tạo tờ Handsheet (2 nồi);
- Máy đo độ thấm nước của giấy -
573 Thực hành chuyên ngành Vật liệu
đo độ Cobb;
574 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy đo độ nén giấy carton;
- Máy kiểm tra độ dày của máy
575 Thực hành chuyên ngành Vật liệu
corton; Thiết bị kiểm tra độ thoát nước;
576 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy tạo sóng giấy carton;
577 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Dụng cụ cắt mẫu đo độ kéo căng;
578 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Dao cắt mẫu FCT;
579 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Dao cắt mẫu ECT;
- Dụng cụ cắt mẫu đo độ COBB
580 Thực hành chuyên ngành Vật liệu
của giấy; Dao cắt mẫu RCT;
581 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy thí nghiệm chia tách sợi;
582 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy đánh bột Valley;
583 Thực hành chuyên ngành Vật liệu - Máy cất nước hai lần/Aquatron
584 Phòng lò nung và lọc chân không - Lò nung;
585 Phòng lò nung và lọc chân không - Máy lọc hút chân không
586 Thực hành chuyên ngành Hóa dầu - Cân phân tích;
587 Thực hành chuyên ngành Hóa dầu - Tủ sấy;

42
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
588 Thực hành chuyên ngành Hóa dầu - Lò nung
- Máy Cô quay/Heldolph/ Laborota
589 Phòng nghiên cứu 1
4010/HB/G1;
590 Phòng nghiên cứu 1 - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo
591 Phòng nghiên cứu 1 Orion/ 420A; Máy khuấy đũa/ IKA/RW
20 Digital;
- Máy khuấy từ gia nhiệt/ Pro-
592 Phòng nghiên cứu 1
Scilogex/MS7-H550;
- Máy khuấy từ gia
593 Phòng nghiên cứu 1
nhiệt/Stuart/CB162;
594 Phòng nghiên cứu 1 - Máy lắc/ IKA/ KS260;
595 Phòng nghiên cứu 1 - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20;
- Máy quang phổ/Thermo/Genesys
596 Phòng nghiên cứu 1
10 UV Scanning;
597 Phòng nghiên cứu 1 - Cân phân tích;
598 Phòng nghiên cứu 1 - Tủ sấy;
599 Phòng nghiên cứu 1 - Lò nung
600 Kho hóa chất - Dụng cụ thủy tinh các loại;
601 Kho hóa chất - Cân điện tử 2 số;
602 Kho hóa chất - Tủ hút;
603 Kho hóa chất - Tủ sấy
604 Quản lý phòng thí nghiệm - Máy vi tính;
605 Quản lý phòng thí nghiệm - Phụ kiện của các thiết bị;
606 Quản lý phòng thí nghiệm - Các loại dụng cụ thủy tinh
607 Thực hành Hóa Phân tích - Cân phân tích;
608 Thực hành Hóa Phân tích - Tủ sấy;
609 Thực hành Hóa Phân tích - Tủ hút;
610 Thực hành Hóa Phân tích - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20
- Bộ phá mẫu COD Model:
611 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1
DRB200;
- Máy chuẩn độ điện thế/789 MPT
612 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1
Titrino;
613 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1 - Bộ chưng cất tinh dầu;
614 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1 - Bộ cất đạm;
- Bộ Soxletly trích chất
615 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1
béo/Gerhardt/EV6AII/16;
616 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1 - Máy cất nước siêu sạch
- Máy Quang Phổ so màu Vis
617 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
GENESYS;
- Hệ thống phân tích đạm
618 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
Kjenldhal/ Gerhardt/TT625;
- Bộ phá mẫu COD Model:
619 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
DRB200;
620 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2 - Cân phân tích/Sartorius/CP 324S;
621 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2 - Cân sấy ẩm hồng ngoại/
43
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Sartorius/M45;
- Thiết bị lấy mẫu khí/Buck/VSS-
622 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
5;
623 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2 - Tủ sấy
624 Thực hành phân tích định lượng - Tủ hút;
625 Thực hành phân tích định lượng - Tủ sấy/Shellab/CE2F-2;
626 Thực hành phân tích định lượng - Dụng cụ thủy tinh các loại;
627 Thực hành phân tích định lượng - Cân phân tích
628 Thực hành Hóa vô cơ - Tủ hút;
629 Thực hành Hóa vô cơ - Tủ sấy/Shellab/CE2F-2;
630 Thực hành Hóa vô cơ - Dụng cụ thủy tinh các loại;
631 Thực hành Hóa vô cơ - Cân phân tích;
632 Thực hành Hóa vô cơ - Lò nung
633 Thực hành Hóa lý - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
634 Thực hành Hóa lý - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20;
635 Thực hành Hóa lý - Máy lắc/ IKA/ KS260;
636 Thực hành Hóa lý - Dụng cụ thủy tinh các loại
- Cân phân
637 Phòng Cân và pha chế hóa chất
tích/Sartorius/TE3100S;
- Máy cất nước cất 1 lần/Tyumen-
638 Phòng Cân và pha chế hóa chất
Medko;
639 Phòng Cân và pha chế hóa chất - Tủ hút;
640 Phòng Cân và pha chế hóa chất - Tủ sấy/Shellab/CE2F-2
- Hệ thống sắc ký khí - Model:
641 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 1
Agilent 7890B GC, Autosampler;
- Hệ thống Sắc ký lỏng cao áp/
642 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 1
Agilent 1260
- Máy sắc ký khí ghép khối phổ/
643 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
Agilent 5973i MS;
- Máy quang phổ hồng ngoại FT-
644 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
IR/Bruker Optics/Tensor 27
- Máy Chuẩn Độ Karl Fischer/
645 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
KEM/MKC-520;
- Máy lọc nước siêu sạch -
646 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
Easypure II RE/UV;
- Bể siêu âm/ Branson/
647 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
EMC12099072G;
- Bộ thí nghiệm điểm sôi /
648 Thực hành Hóa lý nâng cao
P3021001;
- Thiết bị đo nhiệt lượng (đo cân
649 Thực hành Hóa lý nâng cao
bằng hơi);
- Thiết bị xác định Enthalpy Của
650 Thực hành Hóa lý nâng cao
Sự Hoá Hơi Chất Lỏng/P3020411;
651 Thực hành Hóa lý nâng cao - Bể ổn nhiệt Makrolon;
652 Thực hành Hóa lý nâng cao - Bếp cách thủy/Memmert/WB10;
653 Thực hành Hóa lý nâng cao - Thiết bị xác định nhiệt tạo thành

44
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
của nước;
- Thiết bị xác định vận tốc của
654 Thực hành Hóa lý nâng cao
phản ứng thế Halogen;
- Thiết bị xác định sự vận chuyển
655 Thực hành Hóa lý nâng cao
điện tích trong chất rắn;
- Bộ gia nhiệt chưng cất sản phẩm
656 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí
dầu khí/ DU40;
- Máy so màu Saybolt/ Saybolt
657 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí
Chromometer/Petrotest;
- Thiết bị chưng cất các sản phẩm
658 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí dầu mỏ/Petrotest Front-View
Distillation/MS-11-0900;
- Thiết bị dùng để xác định nhiệt
659 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí độ nhỏ giọt của mỡ/Petrotest/MS-17-
0151;
- Thiết bị nhiệt độ chớp cháy Cốc
660 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí
hở Cleveland bán tự động/Petrotest/;
661 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí - MS-3612-0730;
- Thiết bị xác định ăn mòn tấm
662 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí đồng của các sản phẩm dầu
mỏ/Petrotest/MS-13-0700;
- Thiết bị xác định điểm Anilin của
663 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí các sản phẩm dầu mỏ/ Petrotest/MS-
13-0106
- Thiết bị xác định điểm đông
664 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu
đặc/K29790.;
- Thiết bị xác định độ xuyên kim tự
665 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu động của các sản phẩm dầu
mỏ/Petrotest/ PNR 10;
- Thiết bị xác định nhiệt độ cốc kín
666 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu theo phương pháp TAG/Petrotest/ MS
12-1520;
- Thiết bị Xác định chỉ số CEAN
667 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu
SX: KOEHLER/mỹ, Model: K88600
- Máy quang phổ/Thermo/Genesys
668 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích
20;
669 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Máy lắc/ IKA/ KS260;
670 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Thiết bị phản ứng COD;
671 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo
672 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích
Orion/ 420A;
673 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Cân phân tích/Sartorius/TE612;
- Máy chuẩn độ điện thế/789 MPT
674 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích
Titrino;
675 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20
676 Phòng nghiên cứu 3 - Máy sàng rây/Retsch/AS 200;
677 Phòng nghiên cứu 3 - Khúc xạ kế/Atago/N1a;
678 Phòng nghiên cứu 3 - Bơm chân không/ KNF/N026.3
45
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
AN18;
- Cân phân tích/Sartorius
679 Phòng nghiên cứu 3
/TE1502S
- Thiết bị thí nghiệm hoá
680 Phòng nghiên cứu 2
(ultrasonic ce) TB Siêu âm thanh;
681 Phòng nghiên cứu 2 - Thiết bị chuẩn độ nhiệt 859;
682 Phòng nghiên cứu 2 - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo
683 Phòng nghiên cứu 2
Orion/ 420A;
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
684 Phòng nghiên cứu 2
(UV-VIS);
- Máy chuẩn độ điện thế/848 MPT
685 Phòng nghiên cứu 2
Titrino
686 Thực hành Hóa đại cương - Tủ hút; Tủ sấy/Shellab/CE2F-2;
687 Thực hành Hóa đại cương - Dụng cụ thủy tinh các loại;
688 Thực hành Hóa đại cương - Cân phân tích;
689 Thực hành Hóa đại cương - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa
690 - Máy đo độ bền kéo;
học - Vật liệu
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa
691 - Thiết bị đo độ thấm nước;
học - Vật liệu
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Bếp đun bình cầu 250ml/Bibby/
692
học - Vật liệu HM250C;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Máy khuấy từ gia
693
học - Vật liệu nhiệt/Stuart/CB162;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Máy khuấy đũa/ IKA/RW 20
694
học - Vật liệu Digital;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa
695 - Máy cô quay/Bibby/RE 300;
học - Vật liệu
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Thiết bị đo lực kéo đa năng loại
696
học - Vật liệu 5KN;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Hệ thống thiết bị phản ứng dung
697
học - Vật liệu tích nhỏ, chịu áp và nhiệt độ
698 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình - Mô hình thí nghiệm đo áp suất;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển
699 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
lưu lượng;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển
700 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
nhiệt độ;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển áp
701 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
suất;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển
702 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
mực chất lỏng;
703 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình - Mô hình thí nghiệm khảo sát van
- Mô hình thí nghiệm mạch lưu
704 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học
chất;
- Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt
705 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học
ống chùm;
706 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt
46
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ống xoắn;
707 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm sấy đối lưu;
- Mô hình thí nghiệm bơm và ghép
708 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học
bơm;
709 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm quạt ly tâm;
710 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm thời gian lưu;
711 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Máy nghiền dao
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt ống
712
nhiện và phản ứng chùm;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
713 - Mô hình thí nghiệm thời gian lưu;
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
714 - Mô hình thí nghiệm cột chêm;
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
715 - Mô hình thí nghiệm cô đặc;
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
716 - Mô hình thí nghiệm bơm ly tâm
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
717 - Mô hình thí nghiệm mạch lưu chất;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm bơm và ghép bơm
718
khối ly tâm;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm khuấy trộn chất
719
khối lỏng;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
720 - Mô hình thí nghiệm lọc khung bản;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt vỏ
721
khối ống;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
722 - Mô hình thí nghiệm cột chêm;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
723 - Mô hình thí nghiệm chưng;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
724 - Mô hình thí nghiệm sấy đối lưu
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
725 - Mô hình thí nghiệm ghép bơm ly tâm;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
726 - Mô hình thí nghiệm chưng cất;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
727 - Mô hình thí nghiệm sấy đối lưu;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt ống
728
hóa học 4 xoắn;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ - Mô hình thí nghiệm thiết bị phản ứng
729
hóa học 4 khuấy trộn;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
730 - Máy nghiền đĩa;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
731 - Mô hình thí nghiệm trích ly chất rắn;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
732 - Mô hình thí nghiệm cột chêm
hóa học 4
47
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
733 Thực hành Phân tích Hóa lý - Máy Sắc ký ion/Compact IC/761;
- Máy Quang Phổ so màu Vis
734 Thực hành Phân tích Hóa lý
GENESYS;
735 Thực hành Phân tích Hóa lý - Lò nung;
- Máy chuẩn độ điện thế/789 MPT
736 Thực hành Phân tích Hóa lý Titrino; Máy đo độ dẫn để bàn/BC
3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo Orion/
737 Thực hành Phân tích Hóa lý
420A;
738 Thực hành Phân tích Hóa lý - Cân phân tích/Sartorius/TE3100S

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng


1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 7
2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 252
3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 48
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 215
5. Số phòng học đa phương tiện 3
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Khối ngành đào tạo/Nhóm
Số lượng
ngành
1. Khối ngành/Nhóm ngành I
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III 264,837
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V 365,583
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII 218,944

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

GS.TS/ PGS.TS/ TS/


Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nhóm ngành/Khối Ngành III


Nhóm ngành Kế toán kiểm
toán
Phan Hồng Hải X
Lê Thị Kim Hoa X
Ngô Ngọc Minh X
Nguyễn Thị Thủy X
Lê Thúy Ngân X
Đỗ Hà Vinh X
48
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nguyễn Thị Thu Hiền X


Cao Thị Cẩm Vân X
Huỳnh Tấn Dũng X
Phạm Thị Lý X
Trần Duy Vũ Ngọc Lan X
Lê Thủy Ngọc Sang X
Lê Thị Tuyết Dung X
Nguyễn Thị Thúy Hạnh X
Nguyễn thị Ngọc Bích X
Huỳnh Huy Hạnh X
Nguyễn Ngọc Minh X
Nguyễn Thị Thu Hoàn X
Nguyễn Mạnh Tuyển X
Lăng Thị Minh Thảo X
Tăng Thị Thanh Thủy X
Võ Thúy Hà X
Đỗ Khánh Ly X
Trần Thị Quỳnh Hương X
Nguyễn Thị Thanh Thủy X
Nguyễn Huỳnh Diễm Hương X
Lê Hoàng Phương X
Đỗ Thị Thu Thảo X
Phạm Trường Quân X
Cồ Thị Thanh Hương X
Nguyễn Kim Nhất X
Nguyễn Thanh Tùng X
Đỗ Thị Thanh Ngân X
Hoàng Đình Vui X
Đoàn Thị Thùy Anh X
Nguyễn Tài Yên X
Nguyễn Thị Như Hương X
Quách Minh Ngọc X
Hoàng Thị Ngọc Nghiêm X
Trịnh Quốc Hùng X
Nguyễn Thành Tài X
Nguyễn Ngọc Khánh Dung X
Nguyễn Quốc Nhất X
Lê Thị Thuận ý X
Trần Thứ Ba X
Nguyễn Thị Ngọc Hải X
Trần Ngọc Hùng X
Nguyễn Thị Vân Anh X

49
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nguyễn Thị Đức Hạnh X


Lê Thị Bích X
Lê Thị Hải Bình X
Nguyễn Thị Phương Thúy X
Phạm Tú Anh X
Tăng Thành Minh Xuân X
Phạm Thị Thùy Thanh X
Lê Thị Mỹ Nguyệt X
Dương Thị Ngọc Bích X
Hà Hoàng Nhân X
Đặng Thu Hương X
Lê Thị Hồng Nhung X
Nguyễn Văn Công X
Võ Văn Nhị X
Nguyễn Đình Hiền X
Trần Thị Hoàng Hà X
Phạm Việt Hùng X
Nguyễn Anh Tuấn X
Huỳnh Thị Lệ Minh X
Lê Thị Hồng Yến X
Ngô Thị Thùy Trang X
Dương Thị Thúy Liễu X
Nguyễn Thị Khánh Hòa X
Nguyễn Công Du X
Nhóm ngành Luật
Trương Ngọc Thơi X
Nguyễn Thị Phương Mai X
Đặng Công Tráng X
Nguyễn Thị Hải Vân X
Lương Thị Thùy Dương X
Nguyễn Thái Bình X
Trần Thị Thúy Hằng X
Trần Thị Tâm Hảo X
Trần Thị Ngọc Hết X
Bùi Thị Hải Đăng X
Nguyễn Thị Lệ Thủy X
Nguyễn Thị Đan Quế X
Nguyễn Thị Thanh Tâm X
Nguyễn Lê Thành Minh X
Nguyễn Quang Đạo X
Đinh Thị Hoa X
Lê Văn Thắng X

50
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nguyễn Thị Bảo Trọng X


Trần Nguyễn Minh Ái X
Nguyễn Thị Ngọc Bình X
Hồ Thị Vân Anh X
Đào Thị Nguyệt X
Lê Thị Hồng Liễu X
Vũ Đình Lê X
Nhóm ngành Quản trị kinh
doanh
Nguyễn Thiên Tuế X
Hoàng Đơ X
Nguyễn Hoài An X
Nguyễn Quang Vinh X
Nguyễn Minh Tuấn X
Trần Thị Huế Chi X
Nguyễn Thành Long X
Bùi Văn Quang X
Nguyễn Thị Ngọc Trâm X
Nguyễn Văn Nhơn X
Đỗ Thị Thanh Huyền X
Nguyễn Việt Lâm X
Nguyễn Thị Ngọc Hoa X
Phạm Xuân Giang X
Hồ Nhật Hưng X
Phạm Thị Ngọc Hương X
Trần Hoàng Giang X
Bùi Văn Danh X
Bùi Thị Hiền X
Phạm Văn Quyết X
Nguyễn Vũ Vân Anh X
Trần Phi Hoàng X
Nguyễn Mạnh Hải X
Nguyễn Tấn Minh X
Huỳnh Đạt Hùng X
Nguyễn Thu Phương X
Võ Thị Thúy Hoa X
Lê Văn Tý X
Hà Trọng Quang X
Trần Hoa Phúc Chân X
Nguyễn Thị Hương X
Nguyễn Khánh Bình X
Võ Hữu Khánh X
Bùi Huy Khôi X
51
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Võ Điền Chương X
Nguyễn Quốc Cường X
Trần Anh Quang X
Vũ Thị Mai Chi X
Nguyễn Anh Tuấn (b) X
Chu Thị Thùy X
Trần Yến Phượng X
Lê Thúy Kiều X
Nguyễn Nguyên Phương X
Đoàn Hùng Cường X
Nguyễn Thị Ngân X
Nguyễn Thị Túc X
Phùng Tiến Dũng X
Tiếu Phương Quỳnh X
Bùi Thành Khoa X
Hà Thị Thanh Minh X
Lâm Sinh Thư X
Nguyễn Thị Bích Ngọc X
Lê Thị Thanh Hường X
Lê Bảo Hân X
Phan Trọng Nhân X
Hồ Trúc Vi X
Nguyễn Văn Bình X
Đặng Minh Thu X
Nguyễn Đức Lộc X
Phan Thị Thảo X
Đoàn Ngọc Duy Linh X
Nguyễn Duy Trinh X
Lê Hoàng Việt Phương X
Lê Thị Thanh Trúc X
Nguyễn Thọ Khiêm X
Nguyễn Ngọc Long X
Nguyễn Thị Vân X
Đàm Trí Cường X
Nguyễn Ái Minh Phương X
Lê Nam Hải X
Lưu Xuân Danh X
Cao Hoàng Huy X
Nguyễn Ngọc Hiền X
Lê Đức Lâm X
Nguyễn Ngọc Thức X
Nguyễn Quỳnh Mai X

52
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Phạm Thị Bích Thảo X


Đào Thu Thủy X
Nguyễn Thị Kiều Nga X
Trịnh Tuấn Anh X
Đoàn Văn Đính X
Đặng Ngọc Hà X
Trịnh Thị Thúy Vi X
Phạm Thị Quế Minh X
Nguyễn Thị Hoàng Yến X
Đặng Vũ Khoa X
Nguyễn Quý Tuấn X
Huỳnh Thị Hậu X
Lê Thị Hồng Nhung X
Nguyễn Dương Thông X
Nguyễn Thanh Bình X
Đinh Thị Thu Hà X
Nguyễn Dụng Tuấn X
Lê Đức Thiện X
Nguyễn Thị Thanh Vũ X
Nguyễn Thị Thùy X
Nguyễn Viết Thanh X
Bùi Thị Thanh Thúy X
Hoàng Anh Viện X
Nguyễn Trọng Minh Thái X
Lê Duy Thọ X
Nguyễn Ngọc Nam X
Trần Cao Việt X
Huỳnh Tấn Thơm X
Nhóm ngành Tài chính ngân
hàng
Nguyễn Trung Trực X
Đặng Thị Trường Giang X
Phạm Khánh Dương X
Từ Thị Hoàng Lan X
Nguyễn Thị Mỹ Phượng X
Võ Văn Hợp X
Nguyễn Thị Tuyết Nga X
Nguyễn Thị Kim Liên X
Nguyễn Hữu Tuyên X
Vũ Cẩm Nhung X
Võ Thị Thu Hằng X
Tạ Thị Kim Thoa X
Phan Minh Xuân X
53
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Phạm Thị Phương Loan X


Đoàn Thị Thu Trang X
Nguyễn Quý Hiệp X
Phùng Thị Cẩm Tú X
Nguyễn Lê Hồng Vỹ X
Lê Thị Khánh Phương X
Nguyễn Thị Minh Ngọc X
Lại Cao Mai Phương X
Phạm Ngọc Vân X
Nông Ngọc Dụ X
Nguyễn Thị Thương X
Bùi Ngọc Toản X
Phạm Thị Ngọc Thúy X
Nguyễn Thị Minh Thảo X
Nguyễn Kim Chi X
Trần Huỳnh Kim Thoa X
Lê Thị Minh X
Hồ Thanh Trí X
Thái Duy Tùng X
Cái Phúc Thiên Khoa X
Nguyễn Hoàng Hưng X
Lê Nguyễn Trà Giang X
Nguyễn Vỹ Bảo Yến X
Nguyễn Thị Hồng Ánh X
Trần Triệu Anh Khoa X
Vũ Trọng Hiền X
Nguyễn Thị Bích Thường X
Lê Thanh Hòa X
Đặng Trần ánh Mai X
Nguyễn Thị Hạnh Hiền X
Tạ Ngọc Anh X
Trịnh Thị Ý Nhi X
Nguyễn Thị Cẩm Hương X
Dương Thị ánh Tiên X
Nguyễn Thị Thúy Việt X
Nhóm ngành Du lịch và lữ
hành
Trần Văn Thắng X
Lê Ngọc Sơn X
Nguyễn Văn Thanh Trường X
Nguyễn Văn Phú X
Ngô Cao Hoài Linh X
Huỳnh Quang Minh X
54
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nguyễn Minh Toàn X


Mai Thanh Hùng X
Phan Thị Tố Oanh X
Võ Thị Thu Thủy X
Nguyễn Văn Hóa X
Hồ Văn Dũng X
Dương Thị Hường X
Nguyễn Thu Hà X
Phan Thanh Huyền X
Trần Văn Tâm X
Phan Thị Thu Trang X
Nguyễn Hoàng Bảo X
Lê Hữu Hùng X
Trần Thị Lê X
Đinh Ngọc Phương Thảo X
Nguyễn Văn Ninh X
Võ Thị Thanh Thúy X
Lừng Thị Kiều Oanh X
Phạm Thị Thùy Phương X
Hồ Thị Minh Thanh X
Nguyễn Thị Hồng Nhung X
Trương Thị Bích Ngọc X
Phạm Nguyễn Anh Thi X
Đỗ Hiền Hòa X
Nguyễn Thị Sáu X
Lê Thị Kim Oanh X
Lê Thị Thương X
Nguyễn Thị Phương Giang X
Đặng Trung Kiên X
Phạm Thị Mỹ Lan X
Nguyền Bình Phương Duy X
Nguyễn Thị Hương Ly X
Phạm Xuân Kiên X
Lê Thị Hương X
Đinh Văn Hưởng X
Nguyễn Thanh Hùng X
Kiều Đức Huynh X
Nguyễn Thị Loan X
Nguyễn Văn Hường X
Phạm Quang Thắng X
Lê Đức Chí X
Tổng số giảng viên Nhóm
1 4 40 245 5 0
ngành III
55
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nhóm ngành/Khối Ngành V


Nhóm ngành Công nghệ kỹ
thuật cơ khí
Nguyễn Huỳnh Hòa X
Trịnh Cẩm Vân X
Hoàng Minh Sơn X
Nguyễn Minh Tiến X
Châu Minh Quang X
Nguyễn Đức Nam X
Diệp Bảo Trí X
Nguyễn Quốc Hưng X
Phan Chí Chính X
Nguyễn Hữu Phước X
Phạm Văn Minh X
Trịnh Văn Chơn X
Nguyễn Minh Tuấn X
Tôn Thất Nguyên Thy X
Lê Vũ Hải X
Bùi Quốc Duy X
Huỳnh Công Hảo X
Phạm Thị Thu X
Nguyễn Phương Bắc X
Nguyễn Thanh Tú X
Nguyễn Thanh Điểu X
Nguyễn Ngọc Quý X
Nguyễn Ngọc Điệp X
Nguyễn Hữu Quân X
Nguyễn Văn Lục X
Nguyễn Thị Niên X
Nguyễn Võ Tiến X
Đặng Văn Ánh X
Châu Ngọc Lê X
Hoàng Long Vương X
Trần Công Hùng X
Ngô Văn Cường X
Đinh văn Bằng X
Nguyễn văn Hòa
Trương Minh Thành
Lâm Thanh Danh X
Võ Xuân Thắng
Võ Xuân Khởi
Nguyễn Thành Nga
Hồ Hữu Hiếu
56
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Bùi Duy Trí


Phạm Công Quý
Hoàng Công Học X
Nguyễn Trung Dũng X
Phan Văn Toản X
Đinh Công Phác X
Trần Tuấn Kiệt X
Vũ Quang Vinh X
Nguyễn Tiến Dũng X
Nguyễn Văn Biên X
Nguyễn Thị Thúy Nga X
Võ Ngọc Yến Phương X
Trần Ngọc Thoại X
Nguyễn Danh Sơn X
Lê Thanh Danh X
Nguyễn Viễn Quốc X
Lăng Văn Thắng X
Lê Duy Tuấn X
Nguyễn Chí Trung X
Nguyễn Ngọc Tuyến X
Trần Quang Thịnh X
Nguyễn Trường Giang X
Đặng Hoàng Minh X
Ao Hùng Linh X
Vũ Đình Phong X
Lê Tuấn Phương Nam X
Trần Trọng Nhân X
Mai Tiến Hậu X
Nguyễn Văn Nam X
Huỳnh Xuân Khoa X
Nguyễn Minh Phú X
Bùi Anh Phi X
Nguyễn Văn Thanh Tiến X
Võ Văn Cương X
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh X
Hồ Thị Bạch Phương X
Phạm Thanh Tuấn X
Hoàng Văn Vinh X
Trần Minh Hiến X
Nguyễn Khoa Triều X
Trương Văn Chính X
Nguyễn Thị Hà X

57
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Trần Ngọc Đăng Khoa X


Nguyễn Ngọc Hoan X
Đoàn Bảo Quốc X
Đinh Thị Thanh Thảo X
Lê Ngọc Trân X
Đào Thanh Phong X
Nguyễn Văn Cường X
Trần Đức Thành X
Trương Quang Vinh X
Nguyễn Hữu Dự X
Hồ Thanh Hoàng X
Nguyễn Hữu Thế X
Trần Hoàng Vũ X
Trương Văn Huy X
Ngành Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
Nguyễn Trung Nhân X
Ninh Văn Tiến X
Phạm Trung Kiên X
Trần Thanh Ngọc X
Nguyễn Thị Diệu An X
Nguyễn Ngọc Anh Tuấn X
Bạch Thanh Quý X
Lê Ngọc Tuân X
Nguyễn Ngọc Ấn X
Nguyễn Trung Dũng X
Phạm Quốc Nghiệp X
Đào Văn Dương X
Lưu Tuấn Kiệt X
Vũ Đức Vạn X
Hà Chí Kiên X
Nguyễn Thành Phúc X
Phạm Công Duy X
Văn Thị Kiều Nhi X
Phan Thị Hạnh Trinh X
Trần Thị Giang Thanh X
Huỳnh Gia Thịnh X
Lâm Tấn Công X
Ngô Thanh Quyền X
Nguyễn Quân X
Võ Tấn Lộc X
Ngô Đình Nghĩa X
Trương Công Bình X
58
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Phạm Thúy Ngọc X


Võ Thị ánh Tuyết X
Nguyễn Ngọc Thiêm X
Châu Minh Thuyên X
Nguyễn Thanh Thảo X
Dương Hữu Phước X
Lê Đức Thuận X
Lê Long Hồ X
Phạm ái Quốc X
Nguyễn Mạnh Hoàn X
Phạm Hoàng Đạt X
Nguyễn Đức Toàn X
Trần Anh Vũ X
Phạm Thị Lệ Diễm X
Phan Lâm Vũ X
Phan Minh Thân X
Vũ Hoàng Hải X
Nguyễn Ngọc Anh X
Dương Thanh Long X
Nguyễn Huy Khiêm X
Nguyễn Anh Tuấn X
Lâm Bình Minh X
Bùi Thị Cẩm Quỳnh X
Phạm Quốc Khanh X
Lê Văn Đại X
Hoàng Đình Khôi X
Nguyễn Hoanh X
Nguyễn Thế Anh X
Nguyễn Hoài Phong X
Nguyễn Hoài Thương X
Phan Thị Bích Thảo X
Võ Trung Kiên X
Võ Trung Thư X
Phạm Hồng Công X
Dương Miên Ka X
Cheng-Hu Cheng X
Hoàng Thị Hồng X
Nguyễn Hữu Toản X
Lê Ngọc Hội X
Trịnh Hữu Trường X
Nguyễn Thanh Thuận X
Trương Việt Anh X

59
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Phạm Thái Hòa X


Nguyễn Thị Hằng X
Bùi Văn Vĩ X
Vy Thị Thanh Hường X
Lê Hoàng Chương X
Trịnh Nhất Tiến X
Phan Anh Tú X
Nhóm ngành Công nghệ thông
tin
Nguyễn Chí Hiếu X
Bùi Quốc Tiến X
Bùi Đình Tiền X
Đỗ Thị Hồng Hạnh X
Huỳnh Trung Hiếu X
Lê Nhật Duy X
Lê Trọng Ngọc X
Hoàng Đình Hạnh X
Nguyễn Ngọc Dung X
Tôn Long Phước X
Võ Văn Hải X
Đặng Thị thu Hà X
Nguyễn Thị Hoàng Khánh X
Trần Thị Anh Thi X
Nguyễn Năm X
Nguyễn Văn Thắng X
Nguyễn thị Thanh Bình X
Võ thị Xuân Thiều X
Hồ Đắc Quán X
Tạ Duy Công Chiến X
Nguyễn Thị Mỹ Linh X
Trần Văn Vinh X
Nguyễn Đức Cương X
Nguyễn Thị Hồng Lương X
Phạm Văn Chung X
Võ Thị Thanh Vân X
Trần Thị Kim Chi X
Nguyễn Thị Trúc Ly X
Phạm Thị Thiết X
Phạm Quảng Tri X
Nguyễn Như Hoa X
Giảng Thanh Trọn X
Phạm Thanh Hùng X
Châu Thị Bảo Hà X
60
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Đỗ Hà Phương X
Nguyễn Trần Cao Tấn Khoa X
Thái Lê Mỹ Loan X
Võ Quang Hoàng Khang X
Trương Văn Thông X
Trương Bá Phúc X
Nguyễn Trần Kỹ X
Bùi Công Danh X
Nguyễn Thành Thái X
Bùi Công Trường X
Trương Khắc Tùng X
Nguyễn Văn Quang X
Võ Ngọc Tấn Phước X
Võ Công Minh X
Nguyễn Hữu Tình X
Mai Xuân Phú X
Lê Thùy Trang X
Phạm Thái Khanh X
Đặng Thanh Bình X
Đặng Thanh Minh X
Nguyễn Phúc Hưng X
Nguyễn Thị Hạnh X
Trương Vĩnh Linh X
Trần Thị Minh Khoa X
Đoàn Văn Thắng X
Lê Thị Thủy X
Nguyễn Thiện Minh X
Đặng Thị Phúc X
Lê Ngọc Tiến X
Lê Ngọc Tấn X
Hàn Trung Định X
Nguyễn Anh Huy X
Nguyễn Trọng Tiến X
Lê Thị Ánh Tuyết X
Nguyễn Xuân Lô X
Ngô Hữu Dũng X
Nguyễn Hữu Quang X
Nguyễn Ngọc Anh X
Đặng Văn Thuận X
Phạm Nguyễn Hoàng Nam X
Phan Thị Bảo Trân X
Nguyễn Hoà X

61
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Huỳnh Nam X
Huỳnh Hữu Nghĩa X
Nguyễn Việt Linh X
Trần Bá Ánh X
Phan Anh Tú X
Nguyễn Kim Đức X
Huỳnh Tấn Hát X
Phan Thị Thanh Tuyền X
Lê Trọng Hiền X
Bùi Văn Đồng X
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô

Nguyễn văn Trọng X
Trần Thị Lan Anh X
Nguyễn Trọng Tăng X
Trương Văn Minh X
Trần Thị Hồng X
Võ Thành Công X
Võ Uyên Vy X
Phạm Thị Hồng Phượng X
Bạch Thị Mỹ Hiền X
Lê Văn Nhiều X
Phạm Văn Hưng X
Phạm Quỳnh Thái Sơn X
Cao Xuân Thắng X
Vũ Thị Hồng Nga X
Trần Quang Vinh X
Phan Vinh Hiếu X
Trần Trọng Toàn X
Huỳnh Tuyết Vy X
Nguyễn Chí Hùng X
Nguyễn Thành Tâm X
Nguyễn Xuân Ngọc X
Hà Thanh Liêm X
Võ Lâm Kim Thanh X
Bùi Chí Thành X
Hoàng Ngọc Dương X
Nguyễn Quốc Sỹ X
Trần Văn Nguyện X
Phạm Quang Dư X
Nguyễn Bảo Lộc X
Nguyễn Ngọc Huyền Trang X
Lê Minh Đảo X
62
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Trần Anh Sơn X


Phan Văn Nhựt X
Hồ Thanh Thơ X
Hồ Trọng Du X
Nguyễn Doãn Dương X
Nguyễn Văn Sỹ X
Hồ Anh Cường X
Đặng Tiến Phúc X
Nguyễn Khôi Nguyên X
Phạm Sơn Tùng X
Võ Tấn Châu X
Đỗ Văn Năng X
Lê Thanh Quang X
Đỗ Sĩ Hải X
Nguyễn Thị Hồng Thắm X
Nguyễn Văn Cung X
Nguyễn Thanh Hải X
Nhóm ngành Công nghệ kỹ
thuật điện tử - viễn thông
Phạm Trần Bích Thuận X
Võ Xuân Ân X
Phạm Thanh Tùng X
Bùi Thư Cao X
Trần Ngọc Anh X
Mai Thăng Long X
Nguyễn Tấn Lũy X
Trương Năng Toàn X
Phan Tuấn Anh X
Phạm Quang Trí X
Đào Thị Thu Thủy X
Nguyễn văn An X
Huỳnh Minh Ngọc X
Đặng Quang Minh X
Phạm Thị Phương Hồng X
Nguyễn Hoàng Hiếu X
Đinh Quang Tuyến X
Trần Văn Hùng X
Lê Lý Quyên Quyên X
Trần Thanh Tịnh X
Phù Trần Tín X
Nguyễn Thanh Khiết X
Trịnh thị Sáng X
Lê thị Hồng Thắm X
63
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Lưu Thế Vinh X


Nguyễn Văn Duy X
Trần Hồng Vinh X
Nguyễn Ngọc Sơn X
Nguyễn Duy Khanh X
Phạm Minh Nam X
Nguyễn Thanh Đức X
Vũ Tuấn Anh X
Nguyễn Tấn Lộc X
Nguyễn Hoàng Việt X
Mạc Đức Dũng X
Trần Hữu Toàn X
Ong Mẫu Dũng X
Trần Minh Chính X
Hà Văn Kha Ly X
Hà Thị Đẹp X
Nguyễn Thế Kỳ Sương X
Trần Nguyên Bảo Trân X
Đỗ Đình Thuấn X
Trần Quý Hữu X
Đặng Hữu Định X
Nguyễn Văn Chiến X
Cao Văn Kiên X
Phạm Văn Vĩnh X
Ngành Công nghệ kỹ thuật
hoá học
Lê Văn Tán X
Nguyễn Trường Thi X
Lê Đình Vũ X
Trần Thị Tuyết Nhung X
Nguyễn Hoàng Minh X
Trần Thị Thanh Thúy X
Lê Hoài Ân X
Hoàng Thị Thanh X
Hồ Văn Tài X
Lê Nhất Thống X
Nguyễn Thị Mai Thơ X
Nguyễn Quốc Thắng X
Trần Cẩm Thúy X
Phạm Hoàng Ái Lệ X
Đỗ Thị Long X
Nguyễn Thị Liễu X
Huỳnh Ngọc Châu X
64
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Trần Thị Diệu Thúy X


Vũ Thị Hoa X
Nguyễn Tiến Đạt X
Thái Việt Hưng X
Khưu Châu Quang X
Lưu Thị Việt Hà X
Trần Nguyễn Minh Ân X
Đỗ Quý Diễm X
Phạm Quốc Thái X
Trần Thị Thanh Nhã X
Văn Thanh Khuê X
Trần Thị Diệu Thuần X
Lộ Nhật Trường X
Đoàn Văn Đạt X
Nguyễn Ánh Nga X
Triệu Quang Tiến X
Hoàng Thị Kim Khuyên X
Nguyễn Văn Cường X
Nguyễn Thị Thanh Tâm X
Nguyễn Thị Kim Tiên X
Bùi Thị Thu Thủy X
Trần Hữu Hải X
Nguyễn Thị Nhật Thắng X
Nguyễn Văn Sơn X
Trần Thảo Quỳnh Ngân X
Hồ Ngọc Nga X
Nguyễn Bá Phương X
Nguyễn Thị Hà X
Trịnh Anh Viên X
Võ Đức Anh X
Nguyễn Thị Phương Anh X
Nguyễn Thị Trâm Châu X
Võ Thế Kỳ X
Ngành công nghệ dệt, may
Nguyễn Văn Bời X
Nguyễn Hữu Trung X
Lê Trọng Thành X
Cao Thanh Nhàn X
Phạm Thành Tâm X
Nguyễn Minh Quang X
Phạm Văn Phước X
Nguyễn Thị Cẩm Thạch X

65
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Lê Thiết Hùng X
Trần Hoài Đức X
Bùi Thị Diễm X
Phùng Thị Cẩm Loan X
Nguyễn Mậu Tùng X
Huỳnh Văn Thức X
Bùi Thị Cẩm Loan X
Nguyễn Thị Mỹ Linh X
Trần Thị Kim Phượng X
Phạm Nhất Chi Mai X
Nguyễn Thị Thanh Trúc X
Nguyễn Thị Hằng X
Phạm Thị Thảo X
Đỗ Thị Anh Hoa X
Nguyễn Thị Mỹ Chiên X
Lê Ngọc Lễ X
Phạm Thị Cúc X
Trương Tuyết Anh X
Hà Tú Vân X
Nguyễn Thị Thu Hằng X
Lưu Thị Thu Hà X
Hà Thị Hiền X
Kiều Tấn Đoàn X
Thái Châu Á X
Nguyễn Văn Lanh X
Nguyễn Trường Duy X
Lê Thanh Tuyền X
Nguyễn Ngọc Xuân Hoa X
Trịnh Hồng Lanh X
Lê Quang Bình X
Mai Cẩm Tú X
Lương Hoàng Tuyết Vân X
Ngô Thị Việt Hà X
Trần Nguyễn Tú Uyên X
Trần Minh Hồng X
Nguyễn Thanh Đăng X
Nguyễn văn Cường X
Nguyễn Minh Ngọc X
Nguyễn Tiến Tùng X
Lê Văn Hùng X
Tôn Thất Phùng X
Nguyễn Văn Điền X

66
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nguyễn Thị Hồng Hà X


Ngành Công nghệ kỹ thuật
nhiệt
Trần Thị Mộng Loan X
Bùi Trung Thành X
Võ Thanh Hưởng X
Đường Công Truyền X
Nguyễn Thị Tâm Thanh X
Phan Quốc Minh X
Nguyễn Trung Kiên X
Trần Việt Hùng X
Nguyễn Tiến Cảnh X
Phạm Bá Thảo X
Võ Long Hải X
Đoàn Thị Hồng Hải X
Vũ Đức Phương X
Hồ Thị Khánh Phượng X
Trần Đình Thảo X
Lê Trần Cảnh X
Nguyễn Văn Pha X
Trương Quang Trúc X
Lê Văn Hiên X
Nguyễn Thị Kim Liên X
Lê Đình Nhật Hoài X
Đinh Nho Anh X
Nguyễn Hiếu Nghĩa X
Phạm Quang Phú X
Nguyễn Văn Tuấn X
Nguyễn Hoàng Khôi X
Trần Đình Anh Tuấn X
Cao Trung Hậu X
Lê Văn Thương X
Nguyễn Văn Dũng X
Nhóm ngành Kỹ thuật xây
dựng
Nguyễn Huy Cung X
Nguyễn Văn Nam X
Đỗ Cao Phan X
Nguyễn Thị Phương Linh X
Lê Văn Hưng X
Nguyễn Quang Dũng X
Lê Tân X
Nguyễn Trọng Sơn Hà X
67
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Lê Thị Thùy Linh X


Đoàn Hiếu Linh X
Huỳnh Lê Em X
Nguyễn Tuấn Kiệt X
Phan Trường Sơn X
Nguyễn Thanh Việt X
Đặng Ngọc Châu X
Thái Phương Trúc X
Nguyễn Ngọc Phúc X
Trần Thị Thanh X
Trần Ngọc Thắng X
Từ Kim Hải X
Nhóm ngành Công nghệ thực
phẩm
Đàm Sao Mai X
Nguyễn Thạch Minh X
Nguyễn Bá Thanh X
Trịnh Ngọc Nam X
Phạm Thị Quyên X
Lê Văn Nhất Hoài X
Nguyễn Thị Mai Hương X
Nguyễn Thị Thanh Bình X
Lê Nhất Tâm X
Phạm Mỹ Hảo X
Nguyễn Thị Hoàng Yến X
Hồ Xuân Hương X
Nguyễn Thị Minh Nguyệt X
Lê Phạm Tấn Quốc X
Nguyễn Thị ái Vân X
Vũ Thị Hoan X
Nguyễn Thị Trang X
Huỳnh Nguyễn Quế Anh X
Nguyễn Ngọc Thuần X
Lưu Thảo Nguyên X
Nguyễn Huỳnh Đình Thuấn X
Đỗ Viết Phương X
Nguyễn Thành Sum X
Bùi Hồng Quân X
Trần Thị Phương Nhung X
Nguyễn Trung Hậu X
Nguyễn Văn Dũng X
Phạm Minh Tuấn X
Nguyễn Thị Hương X
68
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Trương Hoàng Duy X


Văn Hồng Thiện X
Lê Trầm Nghĩa Thư X
Lưu Huyền Trang X
Phạm Hồng Hiếu X
Nguyễn Thị Diệu Hạnh X
Phạm Tấn Việt X
Trần Thị Huyền X
Đoàn Như Khuê X
Trần Gia Bửu X
Nguyễn Đắc Trường X
Lê Hương Thủy X
Nguyễn Thị Lan Hương X
Vũ Thanh Ngọc X
Đinh Văn Trình X
Trần Thị Mai Anh X
Lâm Khắc Kỷ X
Phan Thụy Xuân Uyên X
Nguyễn Đức Vượng X
Nguyễn Khắc Kiệm X
Nguyễn Hà Diệu Trang X
Mai Bích Dung X
Nguyễn Tất Sơn X
Đào Quốc Hưng X
Nguyễn Thị Kim Anh X
Nguyễn Ngọc Tuấn X
Nguyễn Ngọc Ẩn X
Nguyễn Thị Ngần X
Hồ Thiên Hoàng X
Nguyễn Thị Cẩm Nhung X
Tổng số giảng viên Nhóm
1 14 134 379 28 0
ngành V
Nhóm ngành/Khối Ngành VII
Ngành Ngôn ngữ Anh
Nguyễn Xuân Hồng X
Ngô Thị Thùy Như X
Mai Thị Hiền X
Nguyễn Thị Châu X
Đặng Thị Thu Dung X
Trịnh Hữu Anh X
Lê Thị Quỳnh Hương X
Ngụy Thị Hồng Lợi X
Lê Hoài Nam X
69
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Đỗ thị Thìn X
Đào Thị Nguyệt Ánh X
Hà Thị Ánh X
Phạm Thị Oanh X
Bùi Văn Hát X
Đỗ Thị Kim Hiếu X
Hoàng Lê Thị Tuyết X
Trần Vũ Bích Uyên X
Nguyễn Thị Thúy Loan(a) X
Lê Văn Cần X
Lê Thị Thiên Phước X
Phạm Thị Xuân Trinh X
Nguyễn Đình Luật X
Nguyễn Thị Thanh Như X
Vũ Thúy Nhiễu X
Lê Minh Hiền X
Nguyễn Thị Bích Thủy X
Nguyễn Thị Kim Chung X
Nguyễn Thúy Trúc Linh X
Trần Thị Xuân Thủy X
Trần Anh Dũng X
Đoàn Minh Huệ X
Phan Thị Bích Ngọc X
Đoàn Phan Phương Dung X
Phan Xuân Chương X
Đinh Tấn Thụy Kha X
Nguyễn Vũ Mạnh Hoài X
Nguyễn Thị Thanh Thúy X
Nguyễn Hùng Khanh X
Trịnh Thị Cương X
Phạm Nguyễn Trường Thi X
Nguyễn Trường Sa X
Nguyễn Văn Nha X
Trương Trần Minh Nhật X
Lê Phạm Thiên Thư X
Nguyễn Văn Nam X
Nguyễn Thị Thanh Xuân X
Hoàng Thị Sơn X
Huỳnh Thị Bảo Trinh X
Nguyễn Thị Đức X
Nguyễn Thị Diễm Thi X
Đinh Thị Hoa X

70
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nguyễn Thị Thu Hằng X


Trần Duy Tuấn X
Hồ Thị Hiền X
Lê Thị Thúy X
Trần Kiều Mỹ An X
Phan Thị Tuyết Nga X
Lê Ngọc Diệp X
Đặng Thị Kim Phượng X
Hoàng Thị Phong Linh X
Nguyễn Thị Bích X
Hồ Thị Nguyệt Thanh X
Nguyễn Thị Việt X
Nguyễn Thị Thoang X
Lê Thị Thành Lập X
Nguyễn Hoàng Thanh Vân X
Hoàng Thị Hải Đường X
Trần Anh Tuấn X
Lương Thị Minh Hương X
Trần Thị Thu Hương X
Lê Thị Diệu Hằng X
Nguyễn Minh An X
Nguyễn Thị Hoa X
Lê Thị Ca Sơn X
Phạm Thị Minh Trang X
Trương Thị Thanh Phương X
Lê Thị Thanh Tùng X
Nhóm ngành Quản lý tài
nguyên và môi trường
Viên Thị Thủy X
Lê Hùng Anh X
Trần Thị Ngọc Diệu X
Lương Văn Việt X
Thái Vũ Bình X
Đinh Đại Gái X
Lê Huệ Hương X
Trần Mai Liên X
Nguyễn Khánh Hoàng X
Võ Đình Long X
Cao Thu Thủy X
Nguyễn Thị Kiều Diễm X
Nguyễn Xuân Tòng X
Cao Thị Thúy Nga X
Lê Hồng Thía X
71
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Ngô Xuân Huy X


Đặng Thị Bích Hồng X
Hoàng Phượng Trâm X
Nguyễn Thị Hàng X
Nguyễn Hoàng Mỹ X
Nguyễn Chí Hiếu X
Trần Thị Tường Vân X
Lê Bá Long X
Vũ Đình Khang X
Bùi Thị Ngọc Phương X
Lê Việt Thắng X
Trần Trí Dũng X
Nguyễn Thanh Bình X
Nguyễn Thị Lan Bình X
Nguyễn Thị Thanh Trúc X
Tổng số giảng viên Nhóm
0 3 11 89 4 0
ngành VII
Giảng viên Môn chung
Nguyễn Minh Luận X
Nguyễn Anh Hùng X
Dương Xuân Tùng X
Tạ Hồng Hà X
Đoàn Đức Phong
Phạm Ngọc Anh X
Nguyễn Phúc Thanh Phong X
Vũ Thanh Hải X
Nguyễn Thanh Liêm X
Nguyễn Đình Hà X
Trần Văn Tưởng X
Nguyễn Lâm Văn Luật X
Phan Cảnh Tứ X
Bùi Bá Hân X
Nguyễn Quy Hưng X
Đỗ Thị Tuyết X
Nguyễn Huy Phúc X
Đỗ Khoa Thúy Kha X
Nghiêm Thị Vân Anh X
Ngô Ngọc Hưng X
Đỗ Hoài Vũ X
Trần Chiến X
Võ Hoàng Trụ X
Nguyễn Thị Phi Vân X
Nguyễn Kim Hồng Phúc X
72
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nguyễn Đình Tùng X


Trương Thuận X
Vũ Khắc Nam X
Đỗ Quốc Huy X
Võ Thanh Vũ X
Nguyễn Đức Phương X
Phạm Anh Lộc X
Nguyễn Ngọc Chương X
Đặng Quốc Thái X
Đoàn Vương Nguyên X
Lê Ngọc Cẩn X
Bùi Văn Liêm X
Bùi Thị Thu Phương X
Phan Quang Hưng X
Lê Văn Lai X
Trần Mạnh Tuấn X
Lã Ngọc Linh X
Mai Thị Thu X
Nguyễn Thị Ngọc Nữ X
Tôn Thất Quang Nguyên X
Huỳnh Văn Hiếu X
Ngô Quốc Nhàn X
Huỳnh Hữu Dinh X
Nguyễn Minh Hải X
Trần Anh Dũng X
Nguyễn Thị Thu Trang X
Chu Thị Hằng X
Đoàn Thị Thanh Xuân X
Mai Thành Long X
Lê Tiến Thịnh X
Lý Thanh Bình X
Hà thị Thu X
Trương Kim Ngân X
Nguyễn thị Ngọc Điệp X
Nguyễn Thị Thu Hà X
Đặng Đoàn Cẩm Tú X
Đặng Hữu Phúc X
Nguyễn Thị Quỳnh Vân X
Đoàn Thủy Lâm X
Nguyễn Thị Thanh X
Trần Điện Hoàng X
Võ Thị Thanh Hà X

73
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Đỗ Thế Sơn X
Nguyễn Thị Thanh Thảo X
Nguyễn Văn Phương X
Trương Thị Thu Hương X
Huỳnh Công Lực X
Trần Thị Hiền X
Đỗ Doãn Dung X
Bùi Đăng Hưng X
Lê Thị Thùy Trang X
Nguyễn Phúc Thùy Dương X
Trần Thị Thu Thủy X
Đồng Phú Hảo X
Trần Bích Thủy X
Cù Huy Đức X
Từ Kim Dung X
Ngô Thị Phi Quỳnh X
Hoàng Thị Mỹ Hạnh X
Nguyễn Thị Thanh Lan X
Trần Thị Hiền X
Lê Thị Thanh Huyền X
Nguyễn Trung Dũng X
Trương Hoàng Tuấn X
Trần Văn Hoa X
Nguyễn Lâm Thanh Hoàng X
Lại Quang Ngọc X
Nguyễn Minh Tiến X
Mai Thị Hồng Hà X
Nguyễn Thị Minh Phương X
Trần Hữu Thắng X
Ngô Văn Duẩn X
Trương Thị Chuyền X
Bùi Thị Hảo X
Vũ Bá Hải X
Hoàng Thị Duyên X
Huỳnh Thị Yến Ny X
Nguyễn Thị Thu Hiền X
Nguyễn Thị Nụ X
Biền Quốc Thắng X
Huỳnh Ngọc Bích X
Hồ Văn Đức X
Vũ Thị Thu Trang X
Bùi Văn Như X

74
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Lê Thị Hương X
Đặng Thị Minh Phượng X
Phạm Thị Lan X
Lê Đình Trường X
Lê Hồng Quang X
Lê Lương Vương X
Lê Anh Tuấn X
Nguyễn Thành Trí X
Đỗ Hữu Đức X
Phạm Hoàng Ngọc Thảo X
Tổng số giảng viên giảng dạy
0 0 15 89 14 0
Môn chung
Tổng số giảng viên Cơ hữu của
2 21 200 802 51 0
trường
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

GS.TS/ PGS.TS/ TS/


Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nhóm ngành/Khối Ngành III


Nhóm ngành Kế toán kiểm toán
Bùi Ánh Thành X
Đặng Đình Tân X
Đinh Kiệm X
Đinh Văn Mậu X
Mai Bình Dương X
Ngô Nhật Phương Diễm X
Nguyễn Hoàng Thanh Phi X
Nguyễn Thanh Long X
Nguyễn Thanh Sang X
Nguyễn Thị Lan X
Nguyễn Thị Mai Hương X
Nguyễn Văn Thịnh X
Phạm Quang Huy X
Phạm Quốc Thuần X
Phan Văn Dũng X
Tô Thị Thuỳ Trang X
Trần Quốc Thịnh X
Vũ Quốc Thông X
Nhóm ngành Luật
Đặng Thị Tám X
Đỗ Tuấn Việt X
Trần Ngọc Hưng X

75
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Nhóm ngành Quản trị kinh doanh


Bạch Thanh Sơn X
Đàng Hữu Thọ X
Hồ Hữu Tuấn X
Huỳnh Hữu Đức X
Huỳnh Minh Triết X
Lê Nam Hải X
Lê Ngọc X
Lê Ngọc Lý X
Lê Thị Hồng Thủy X
Lê Thị Thanh Trang X
Lê Thị Út X
Mai Thanh Quang X
Nguyễn Hữu Khoa X
Nguyễn Ngọc Hoàng Long X
Nguyễn Tài X
Nguyễn Văn Điệp X
Phạm Đình Tịnh X
Trần Ngọc Nam X
Võ Tấn Phong X
Võ Thị Thi X
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng
Bùi Hữu Phước X
Đặng Văn Dân X
Hoàng Ngọc Tiến X
Huỳnh Thanh Điền X
Lê Thị Lanh X
Lê Thị Mận X
Ngô Văn Tuấn X
Nguyễn Đình Chương X
Nguyễn Hồng Thắng X
Nguyễn Phú Hiền X
Nguyễn Thoại Hồng X
Nguyễn Văn Tùng X
Nguyễn Vĩnh Hùng X
Phan Thị Cúc X
Thân Thị Thu Thủy X
Trần Huy Hoàng X
Trịnh Thị Kim Oanh X
Trương Thị Mỹ Phương X
Vũ Thanh Tùng X
Nhóm nngành Du lịch

76
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Đỗ Thị Hồng X
Hồ Văn Tường X
Lê Hoàng Vũ X
Lê Thị Mỹ Hà X
Lương Thị Hoa X
Ngụy Thị Sao Chi X
Nguyễn Thị Bốn X
Phạm Thị Mỹ Lan X
Trần Thị Ngọc Anh X
Trần Xuân Thảo X
Tổng giảng viên thỉnh giảng nhóm ngành
0 6 16 48
III
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đặng Thiện Ngôn X
Đào Thanh Phong X
Đỗ Hoàng Thịnh X
Đoàn Bảo Quốc X
Hoàng Anh Tuấn X
Nguyễn Hoài Sơn X
Nguyễn Hữu Thọ X
Nguyễn Văn Dần X
Nguyễn Vũ Anh Duy X
Nguyễn Xuân Hùng X
Phạm Trung Thành X
Tạ Quốc Bảo X
Vũ Đỗ Huy Cường X
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
Bùi Lê Cường Quốc X
Cao Văn Tuấn X
Chen Cheng Hu X
Đinh Hữu Thuân X
Huỳnh Trung Cang X
Lê Quang Bình X
Nguyễn Khánh An X
Nguyễn Nhật Nam X
Nguyễn Quốc Thái X
Nguyễn Trọng Tài X
Trần Văn Thân X
Trương Đăng Nghĩa X
Trương Đình Nhơn X
Trương Việt Anh X
Võ Ngọc Điều X
77
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Vũ Phan Tú X
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
Đỗ Thị Kim Niết X
Huỳnh Hữu Nghĩa X
Huỳnh Thái Học X
Lê Hữu Nhơn X
Lê Thành Sách X
Lê Trung Quân X
Lương Thị Hồng Cẩm X
Manuel Garcia Clavel X
Nguyễn Thị Phi Loan X
Phạm Thế Bảo X
Phan Thị Bảo Trân X
Thái Anh Vỹ X
Trần Hồ Lệ Phương Đan X
Trần Tuấn Anh X
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Nguyễn Ngọc Dũng X
Nguyễn Văn Phụng X
Bùi Trọng Tú X
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học
Hà Thúc Huy X
Hà Văn Hồng X
Lê Thị Thanh Hương X
Ngành Công nghệ dệt, may
Nguyễn Tuấn Anh X
Trần Nguyễn Tú Uyên X
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Lê Đức Trung X
Lý Hùng Anh X
Nguyễn Dáo X
Nguyễn Thanh Hào X
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm
Lê Văn Việt Mẫn X
Trịnh Khánh Sơn X
Tổng giảng viên thỉnh giảng nhóm ngành V 1 13 28 15
Ngành ngôn ngữ Anh
Hoàng Quỳnh Anh X
Ngô Thị Kim Lân X
Trần Phạm Minh Đức X
Nhóm ngành Quản lý môi trường
Bùi Xuân An X

78
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH

Lê Hữu Quỳnh Anh X


Lê Huy Bá X
Mai Tuấn Anh X
Nguyễn Thanh Phong X
Trần Tiến Khôi X
Trương Thanh Cảnh X
Tổng giảng viên thỉnh giảng nhóm ngành
1 3 3 3
VII
Môn chung
Lê Quang Thái X
Lương Phương Bình X
Ngô Thanh Điền X
Nguyễn Hiền Triết X
Nguyễn Văn Phương X
Trần Văn Dũng X
Bùi Phú Vũ X
Hồ Thị Ngọc Sao X
Lê Thị Hồng Vân X
Lê Thị Hồng Vân X
Lê Văn Huy X
Nguyễn Ngọc Võ Khoa X
Nguyễn Thị Chính X
Nguyễn Văn Công X
Phạm Thị Quyên X
Trần Minh Tân X
Tổng giảng viên thỉnh giảng môn Chung 0 0 1 15
Tổng giảng viên thỉnh giảng 2 22 48 81

79
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã
Số SV/HS trúng tuyển
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS tốt nghiệp có việc làm trong thời gian 12
Nhóm ngành nhập học
tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/
Nhóm ngành
Khối ngành II
Khối ngành III 3150 3251 2817 2542
Khối ngành IV
Khối ngành V 4100 4423 2286 2176
Khối ngành VI
Khối ngành VII 750 718 489 398
Tổng 8,000 8,392 5,592 5,116

6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 645,7 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 17,6 triệu đồng

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 03 năm 2019


HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

80

You might also like