Professional Documents
Culture Documents
De An TuyenSinh2019
De An TuyenSinh2019
ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2019
MÃ TUYỂN SINH: HUI
Ví dụ: Nếu tuyển sinh năm 2019 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2017; “Năm tuyển
sinh -1”: là năm tuyển sinh 2018
+ Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét
tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
tối thiểu bằng 18.00.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng
phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Chỉ tiêu Tại Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh
Số Mã ngành Các tổ Chỉ tiêu TS 2019
Nhóm ngành/Ngành đào Môn
hợp
TT tạo Đại trà Hệ CLC chính CQ CLC Tổng
xét tuyển
Nhóm ngành Công nghệ
Điện gồm 02 ngành: Công
A00, A01,
1 nghệ kỹ thuật điện, điện tử; 7510301 7510301C Toán 300 120 420
C01, D90
Công nghệ kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điện tử - A00, A01,
2 7510302 7510302C Toán 160 40 200
viễn thông C01, D90
Công nghệ kỹ thuật máy A00, C01,
3 7480108 Toán 200 200
tính D01, D90
A00, A01,
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 7510201C Toán 120 80 200
C01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ điện A00, A01,
5 7510203 7510203C Toán 120 80 200
tử C01, D90
A00, A01,
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 7510202C Toán 120 80 200
C01, D90
A00, A01,
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Toán 210 210
C01, D90
A00, A01,
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Toán 280 280
C01, D90
A00, A01,
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán 210 210
C01, D90
Kỹ thuật xây dựng công A00, A01,
10 7580205 Toán 70 70
trình giao thông C01, D90
A00, C01,
11 Công nghệ dệt, may 7540204 Toán 210 210
D01, D90
A00, C01,
12 Thiết kế thời trang 7210404 Toán 110 110
D01, D90
6
Số Mã ngành Các tổ Chỉ tiêu TS 2019
Nhóm ngành/Ngành đào Môn
hợp
TT tạo Đại trà Hệ CLC chính CQ CLC Tổng
xét tuyển
Nhóm ngành Công nghệ
thông tin gồm 04 ngành:
Công nghệ thông tin; Kỹ A00, C01,
13 7480201 7480103C Toán 460 80 540
thuật phần mềm; Khoa học D01, D90
máy tính; Hệ thống thông
tin
Nhóm ngành Công nghệ
hóa học gồm 04 chuyên
ngành: Kỹ thuật hóa phân
A00, B00,
14 tích; Công nghệ lọc – Hóa 7510401 7510401C Hóa 500 80 580
D07, D90
dầu; Công nghệ hữu cơ –
Hóa dược; Công nghệ Vô cơ
– Vật liệu.
A00, B00,
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101C Hóa 160 40 200
D07, D90
Dinh dưỡng và Khoa học A00, B00,
16 7720497 Hóa 80 80
Thực phẩm D07, D90
Đảm bảo chất lượng và An A00, B00,
17 7540106 Hóa 80 80
toàn Thực phẩm D07, D90
A00, B00,
18 Công nghệ sinh học 7420201 7420201C Hóa 160 40 200
D07, D90
Nhóm ngành Môi trường
gồm 02 ngành: Công nghệ A00, B00,
19 7510406 7510406C Hóa 245 40 285
kỹ thuật môi trường; Quản D07, C02
lý tài nguyên và môi trường
A01, C01,
20 Quản lý đất đai 7850103 Toán 100 100
D01, D96
A01, C01,
21 Bảo hộ lao động 7850201 Toán 115 115
B00, D07
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm
A00, A01,
22 toán gồm 02 ngành: Kế 7340301 7340301C Toán 440 80 520
D01, D90
toán; Kiểm toán
Ngành Tài chính ngân
hàng gồm 02 chuyên ngành: A00, C01,
23 7340201 7340201C Toán 320 80 400
Tài chính ngân hàng; Tài D01, D90
chính doanh nghiệp
A01, C01,
24 Marketing 7340115 7340115C Toán 200 80 280
D01, D96
A01, C01,
25 Ngành Quản trị kinh doanh 7340101 7340101C Toán 280 160 440
D01, D96
Ngành Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành gồm 03
chuyên ngành: Quản trị dịch A01, C01,
26 7810103 Toán 220 220
vụ du lịch và lữ hành; Quản D01, D96
trị khách sạn; Quản trị nhà
hàng và dịch vụ ăn uống
A01, C01,
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120C Toán 70 40 110
D01, D96
28 Thương mại điện tử 7340122 A01, C01, Toán 70 70
7
Số Mã ngành Các tổ Chỉ tiêu TS 2019
Nhóm ngành/Ngành đào Môn
hợp
TT tạo Đại trà Hệ CLC chính CQ CLC Tổng
xét tuyển
D01, D90
A00, D01,
Toán
29 Luật kinh tế 7380107 D96 70 70
C00 Văn
A00,D01,
Toán
30 Luật quốc tế 7380108 D96 70 70
C00 Văn
D01, D14,
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 Anh 600 600
D15, D96
TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM 6,350 1,120 7,470
Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chính quy đào tạo theo chương trình chất lượng
cao Tiếng việt.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và theo
lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;
các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã tuyển sinh tại Cơ sở chính thành phố Hồ Chí Minh: HUI
Mã tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi: IUQ
Mã ngành theo bảng danh mục chỉ tiêu ở trên.
Các tổ hợp xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hoá học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
8
Căn cứ xét tuyển:
+ Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Điểm
xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (theo danh sách công
bố, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Chú ý:
+ Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau
của cùng một ngành xét tuyển.
+ Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ
tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét
tuyển.
+ Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ
tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện
xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển, các điều kiện xét tuyển:
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo
quy định của Bộ GDĐT.
Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào với từng ngành xét tuyển.
Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển một lần trong thời gian quy
định theo hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định của Bộ
GDĐT.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 12:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh
có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi
hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện).
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/05/2019 đến hết ngày 05/07/2019.
Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng trong cùng đợt xét tuyển.
Lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với phương thức xét tuyển thẳng:
9
Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí
sinh đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia. Danh mục các ngành đúng hoặc ngành
gần với các môn thi học sinh giỏi quốc gia được xác định tại Phụ lục 6, Phụ lục 7 của công
văn 796/BGDĐT-GDĐH ngày 06/03/2019 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng tại sở GDĐT trước ngày 20/05/2019.
Hồ sơ của thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế tuyển sinh hiện
hành của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
Sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng
nhận đoạt giải để xác nhận nhập học trước ngày 23/07/2019 (thời gian tính theo dấu bưu điện
nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).
Lưu ý: Sau khi Trường công bố kết quả trúng tuyển, thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo nhập
học tại trường hoặc tại địa phương nơi thí sinh ghi địa chỉ liên lạc khi làm hồ sơ thi THPT.
Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc
gia năm 2019 về trường qua thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Các mốc thời gian nhập học, địa điểm nhập học được công bố trên cổng thông tin của
trường www.iuh.edu.vn/tuyensinh
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế
tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
Trường chỉ thực hiện tuyển sinh bổ sung đợt 1 trong trường hợp tuyển sinh đợt chính
thức còn chỉ tiêu, thời gian tuyển sinh bổ sung đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
Hình thức nhận ĐKXT bổ sung đợt 1: Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng
làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm
nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 104,692 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 42,831 m2; số phòng 558 phòng;
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
4.1.2.1 Khoa Công nghệ Điện
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Thực hành lập trình PLC
1 1. Panel FX-Demo kit (PLC); 2. Máy tính
Mitsubishi
Thực hành lập trình PLC
2 1. Panel PLC Siemens S7-300; 2. Máy tính
Siemen
Thực hành hệ thống khí nén
3 1. Pneumatic laboratory workstation; 2. Máy vi tính
- thủy lực
Thực hành Điện tử công 1. Power board; 2. Stepping board; 3. Motor board; 4.
4
suất PID board; 5. Servo board; 6. Oscilloscope
11
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
1. Digital Wattmeter; 2. AC & DC amp-meter clip; 3.
Analog Wattmeter; 4. Analog ampermeter; 5. Analog
Wattmeter; 6. Digital multimeter; 7. Analog multimeter;
8. RMS multimeter; 9. Universal Resistors; 10.
Universal motor; 11. AC & DC amp-meter clip; 12.
Variable compound Machine; 13. Digital Wattmeter; 14.
Three-phase induction motor; 15. Synchrorous machine;
16. Slipring motor; 17. Plain compound DC Machine;
18. Capacitor motor; 19. Three phase resistive load; 20.
5 Thí nghiệm Máy điện Movable resistive load bench 2KW; 21. Set of three
different capacitors; 22. Movable capacitive load bench
2KVAR; 23. Adjustable coilsMovable self-inductive
load bench 2KVAR; 24. Autotransformer single phase
13 Amp; 25. Autotransformer single phase 5Amp; 26.
Nguồn cung cấp điện đa năng 2740; 27. Bộ giả lập lỗi-
connecting leads 4mm/100cm; 28. Bộ giả lập lỗi-
connecting leads 4mm/60cm; 29. Bộ giả lập lỗi- Star-
delta circuit; 30. Bộ giả lập lỗi- Resersing contactor
circiut; 31. Bộ giả lập lỗi- contactor circuit
6 Tin học ứng dụng 1. Máy vi tính
1. Modul kho tự động xếp hàng, lập trình bằng PLC; 2.
Modul băng chuyền vận chuyển và lắp ráp tự động sản
phẩm; 3. Module robot vận chuyển SP mâm quay; 4.
Digital multimeter (TRMS); 5. SCADA and
communication network; 6. Sorting station; 7. Handling
Thực hành Thiết bị và hệ
7 station; 8. Automatic Storage & Retrieval System; 9.
thống tự động
Assembly station; 10. Robot station; 11. Handling
station; 12. Processing station; 13. Testing station; 14.
Distribution station; 15. Conveyor System; 16.
Recommended Accessories; 17. Mô hình phân loại sản
phẩm; 18. Máy vi tính
1. Mô hình hệ thống thống SCADA cho hệ thống trộn
hóa chất; 2. Mô hình hệ thống thống SCADA cho hệ
thống thang máy 5 tầng; 3. Mô hình hệ thống thống
Thực hành SCADA và
SCADA cho hệ thống phân phối tải; 4. Mô hình hệ
8 Mạng truyền thông công
thống thống SCADA cho hệ thống trạm biến áp; 5. Mô
nghiệp
hình hệ thống thống SCADA cho hệ thống đèn giao
thông; 6. Mô hình hệ thống thống SCADA cho hệ thống
tự động kiểm tra; 7. Máy vi tính
1. Analog multimeter; 2. Set of Industrial cabling
elements; 3. Electrical tools set; 4. Three phase
Induction motor (Separate winding); 5. Three phase
Induction motor; 6. Didactic 2 speeds motor 1300W; 7.
Thực hành điều khiển máy
9 Signal lamp, 3-fold, 220-240 VAC; 8. Hộp đèn tín hiệu-
điện
3 đèn đỏ, vàng, xanh lá; 9. Star-delta reversing switch
16A/500/VAC; 10. Hộp công tắc đảo chiều sao tam giác
5 vị trí; 11. Star-delta switch 16A/500VAC Hộp công
tắc sao tam giác 3 vị trí 0- sao tam giác
1. Safety board; 2. Set of safety connecting Leads
10 Thực hành an toàn điện (4mm); 3. VOM Kyoritsu; 4. Set of Industrial
components for fast cabling; 5. Working station
12
TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
11 Thực hành đo lường điện 1. Bộ tải trở, cảm, dung
Thực hành kỹ thuật điện tử -
12 1. Máy vi tính; 2. Mô hình kỹ thuật điện tử
vi xử lý
Thực hành quấn dây máy
13 1. Xác Động cơ; 2. Bộ đồ nghề
điện
1. Module điều khiển và giám sát SCADA – PST 2250 –
G1; 2. Module điều khiển hệ số công suất – PST 2280;
3. Module mô phỏng phụ tải – PST 2240; 4. Module
trạm nhận và phân phối – PST 2230; 5. Module truyền
Thí nghiệm nhà máy điện và
14 tải và phân phối – PST 2220; 6. Module nhà máy điện –
trạm biến áp
PST 2210; 7. Module SM 231 (VIPA 231 – 1BF53); 8.
Module SM 221(VIPA 221-1BF00); 9. Module SM222
(VIPA 222-1BF00); 10. Module SM 232 (VIPA 232-
1BD51); 11. Module IM253 DP (VIPA 253-1DP01)
1. Magnetic Motor Starters; 2. Overload Relays
(TK32B); 3. Timer; 4. ELCB 4p 32A 300mA; 5. Station
board for shown+ Accessories; 6. Voltage meter; 7.
Ampere meter; 8. Test boards & Accessories; 9. ACB
BT2 ACB 4P 800A D/O 50KA; 10. MCCB 3P
15 Thí nghiệm khí cụ điện
250AF/200AT; 11. DIGITAL MULTIMETER; 12.
CONTACTOR 3P 220A; 13. PLC; 14. THERMO
OVERLOAD RELAY 4...6A; 15. CAPACITOR
10KVAR; 16. AUX CONTACT FOR MCB; 17. APFR
CONTROLLER
1. Power E Switching encloseure; 2. Air curcuit breaker
2000 A; 3. Air curcuit breaker 1600 A; 4. Auto Transfer
Switch ATS 021; 5. Changover switch
Thực hành Năng lượng tái OTM40F3CMA230V; 6. Soft Starter 15Kw; 8. Motor
16
tạo và lưới điện thông minh 4Kw; 9. Ekip Controll panel; 10. SCADA system
software EKIP VIEW; hệ thống SCADA bản quyền.;
11. EKIP LINK E1.2..E6.2; 12. Ekip Power controller;
13.Ekip measuring module
17 Phòng thí nghiệm ETAP 25 bộ máy tính có trang bị phần mềm ETAP
16
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
X9.11 Model: CPA224S -S/N: 00277109518
Phòng thực hành phân tích môi trường Máy nung COD Hãng sx: ORBECO- Mỹ
104
X9.11 Model: TR 125 N/S: 091210162
Phòng thực hành phân tích môi trường
105 Thiết bị đo bod ( hach )
1, X9.7
Phòng thực hành phân tích môi trường
106 Hệ thống tủ hút
1, X9.7
Máy chuẩn độ điệTn thế / HSX:
Phòng thực hành phân tích môi trường
107 METROHM / Model: 848 Titrino Plus
1, X9.7
Cat. No: 2.848.1010 Food/Beverage T
Phòng thực hành phân tích môi trường
108 Máy so màu
1, X9.7
Phòng thực hành phân tích môi trường
109 Cân phân tích
1, X9.7
Kính hiển vi 3 mắt KRUSS - Model : MBL
110 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 2000 -T Hãng sx: KRUSS - Đức - S/N:
1C120024999
Bộ NGUồNC ĐIệN DI Model:
111 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
POWERPAC - BASIC / S/N: 041BR83844
112 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Máy ĐHKK CDaikin 5Hp ( treo tường)
113 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Tủ cấy vi sinh hai cửa cấy
114 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Hệ thống tủ hút
Máy đông khô 1-2 LDCC PLUS (LAB
FREE DRYER) / HSX: MARTIN
115 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
CHRIST / MODEL: ALPHA 1-2/Ldplus /
SN: 101
Bể điều nhiệt (FECAL COLIFORM
INCUBATION BATH-220V) / HSX:
116 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
SHELLAB / Model: WPC85-2 / SN:
01010009
Buồng soi UV / HSX: COLE PARMER /
117 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
Model: 79620-XX / SN: 9762009
Máy đếm khuẩn lạc (Colony Counter)
118 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 HSX: STUATR SCIENTIFIC / Model :
SC6 / SN: R250000190
MEL TOTAL COLIFORM LAB [TB ĐO
119 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 TổNG COLIFORM]/ HSX: HACH / Code:
2569700 / SN : XJ100615010
Cân kỹ thuật Hiệu : Sartorius- Đức Model:
120 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
CPA4202S -S/N: 0026404201
Cân Đo Độ ẩm Hiệu : Sartorius- Đức
121 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
Model: MA150 -S/N: 0026307144
Máy lắc tròn Hiệu; GFL - Đức Model:
122 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06
3015 - S/N: 67770231
123 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 tủ ấm shellab
124 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 tủ sấy
125 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Nồi hấp tiệt trùng Autoclave
126 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 Nồi hấp tiệt trùng Autoclave
17
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
Kính hiển vi 3 mắt KRUSS - Model : MBL
127 Phòng thực hành vi sinh 1, X9.06 2000 -T Hãng sx: KRUSS - Đức - S/N:
1120025007
Máy ĐHKK Reetech 2,5HP RT/RC
128 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12
18BM2 phòng 1X09.11
129 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 Tủ ủ ấm lắc
Cân kỹ thuật Hiệu : Sartorius- Đức Model:
130 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12
CPA4202S -S/N: 0026404562
131 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 Tủ sấy đối lưu tự nhiên
132 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 máy lắc tròn ika
133 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 tủ cấy môi trường kỵ khí
134 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 bễ rửa siêu âm
135 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 máy đồng hoá mẫu
Kính hiển vi 3 mắt KRUSS - Model : MBL
136 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 2000 -T Hãng sx: KRUSS - Đức - S/N:
1120024993
137 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 nồi hấp tiệt trùng
138 Phòng thực hành vi sinh 2, X9.12 nồi hấp tiệt trùng
Thiết bị JAR TEST - Hãng SX: OVAN-
139 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15 TÂY BAN NHA Model: JT60E S/N:
____________
Tủ ấm cho BOD / HSX: SHELLAD /
140 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15
Model: LI 5-2 (3,2 cuft) / SN: 01023510
Máy quang phổ Hãng SXTHERMO Mỹ
Model: GENESYS 10S UV-Vis, 6-/1
141 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15
CELL Code: 840-209700
S/N:2L9Q318103
142 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15 Tủ sấy đối lưu tự nhiên
143 Phòng thực hành xử lý nước cấp, X9.15 Thiết bị JAR TEST
MáY SO MàU UV/VIS Model :
GENESYS 10 UV Scaning (loại 06 chỗ).
144 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10
Hiệu : THERMO ELECTRON
CORPORATION (S
145 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10 Hệ thống tủ hút
146 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10 Hệ thống tủ hút
Cân kỹ thuật Hiệu : Sartorius- Đức Model:
147 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10
CPA4202S -S/N: 0026404563
Tủ sấy Hiệu : SHELLAB - USA Model;
148 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10
CF3F - 2 - S/N: 10039712
149 Phòng thực hành xử lý nước thải, X9.10 Máy lắc tròn
19
(Phòng thực hành và trang thiết bị
STT Tên
chính)
195 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 6. Bộ thiết bị in truyền nhiệt
7. Bộ đính hạt kim sac ho máy
196 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng)
thêu + khung thêu
197 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 1. Nhiệt kế
198 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 2. ống đong
199 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 3. ống nghiệm
200 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 4. ống nhỏ giọt
201 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 5. Quả bóp cao su
202 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng) 6. Bộ thiết bị in truyền nhiệt
7. Bộ đính hạt kim sac ho máy
203 Phòng thí nghiệm vật liệu may (1 phòng)
thêu + khung thêu
204 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 1. Máy bằng 1 kim
205 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 2. Máy vắt sổ 3 chỉ
206 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 3. Máy thùa khuy
207 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 4. Máy đính nút
208 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 5. Máy đóng nút
209 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 6. Máy đính bọ
210 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 7. Máy Kansai
211 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 8. Máy lộn cổ
212 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 9. Máy sang chỉ
213 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 10. Máy viền bằng
214 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 11. Máy mài đá
215 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 12. Máy ziczac điện tử
216 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 13. Máyvắt sổ 4chỉ điện tử
217 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 14. Máy cuốn sườn
218 Phòng máy chuyên dùng (1 phòng) 15. Manocanh
219 Phòng quét mẫu cơ thể ba chiều Máy quét 3D Size-Stream
20
4.1.2.4 Viện Công Nghệ Sinh học và Thực Phẩm
24
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
Bếp đun bình cầu 2L ; Bếp đun bình cầu 500ml; Bếp cách thủy
Fisher; Bơm hút chân không ; Buồng đếm hồng cầu; Buret 25ml
khóa nhựa 0,1; Thiết bị Hệ thống cô đặc chân không; Khúc xạ kế
đo độ Brix 0-32% Hiệu ATAGO ; Khúc xạ kế đo độ Brix 28-62%
Phòng TN Chế Hiệu ATAGO ; Kính hiển vi 2 mắt Model M-CXB 100; Máy đo
230 biến thức uống có PH Để bàn PRO, Model BP 3001 Trans Instrument - SinGaPore;
cồn Thiết bị đóng nắp chai (nắp Crown); Máy xay sinh tố PHILLIP
Modem 2061-600w; Ống sinh hàn xoắn nhám 29x400; Tủ đông
sâu Sanaky model VH330K [Loại tủ kem] S/N ; Tủ đông lạnh
ACMA 275; Tủ mát, Hiệu ALASKA; Muỗng Inox; Thau nhựa
40cm
Máy lắc ổn nhiệt; Tủ cấy đôi; Tủ cấy vi sinh DxRx; Máy nén khí ;
Cân điện tử 3 số lẽ Model CPA 323S Hãng SX SARTORIUS S/N
26311802; Cân phân tích; Kính hiển vi soi nổi Hiệu UTECH; Lò
Phòng nuôi cấy VIBA SHARP MODEL R-248; Máy đo pH để bàn Model BP
231
mô thực vật 3001; Máy đo PH để bàn Hiệu THERMO ORION; Máy khuấy từ
gia nhiệt Hiệu Stuart; Nồi hấp tiệt trùng - Autoclave / Modem BK
75 S/n; Nồi hấp để bàn; Tủ lạnh hai ngăn, Hiệu TOSHIBA; Tủ sấy
đa năng Hiệu SHELLAB, Model FX2-2 (Old model 1330FX)
Cân kỹ thuật 2 Số Lẻ; Nồi hấp tiệt trùng Hãng ALP; Tủ sấy Hiệu
Phòng TN Công
232 MEMMERT, Máy PCR Eppendorf, Đức; Máy Ly tâm lạnh; Cân
nghệ hoá sinh
phân tích Satorius
Bể các thủy; Bếp đun bình cầu 500ml; Bếp đun bình cầu 2 Lít; Bếp
đun bình cầu 2L ; Bếp điện ; Cân điện tử 3 số lẽ Model CPA
Phòng TN Hoá
233 323S; Bộ Shoxlet 500ml ; Bộ kendal thủy tinh; Bộ chưng cất cồn
sinh
thủy tinh; Máy so màu UV/VIS; UV/Vis Spectrophotometer; Tủ
ấm SX Memmert; Tủ hút khí độc; Tủ sấy Hiệu MEMMERT
Cân điện từ Hiệu Sartorius Model TE412; Cân phân tích; Hiệu
Phòng TN Hoá
Sartorius Model CP224S; Máy PCR; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít)
234 học các hợp chất
Model SR21FN / S/N ; Tủ sấy Hiệu MEMMERT - Đức Model;
thiên nhiên
UNB400 S/N C412-1516
Bếp điện ; Bơm Chân không GAST - USD Model DOA - P504;
Cân điện tử 3 số lẽ Model CPA 323S Hãng SX SARTORIUS S/N
26106407; Cân kỹ thuật -Satorious / Model TE612 / S/N
Phòng TN Vật lý 0024908012; Máy quang phổ GENESYS 20 Hãng SX THERMO-
235
thực phẩm USA S/N 3SGQ150001; Máy thử nghiệm sức bền cơ lý Hiệu
INSTRON; Tủ ấm SX Memmert - Đức Model INB 500 ; Tủ hút
khí độc; Tủ lạnh (Sanyo - 130 lít) Model SR-13FN / S/N ; Tủ sấy
Hiệu MEMMERT - Đức Model; UNB400 S/N C412-1524
Phòng TN Đảm Cân điện tử 2 số lẽ Model TE 412; Tủ ấm SX Memmert - Đức
bảo chất lượng và Model INB 500 S/N; Tủ hút khí độc; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít)
236
an toàn thực Model SR21FN / S/N ; Tủ sấy đa năng Hiệu SHELLAB, Model
phẩm FX2-2 (Old model 1330FX)
Bếp đun bình cầu 2L ; Bếp đun bình cầu 500ml; Bể ổn nhiệt (Bếp
cách thủy); Bếp điện ; Bể ổn nhiệt lạnh ; Bếp điện, Galsi; Bộ
chưng cất Microkendal; Bơm hút chân không; Cân điện tử 3 số lẽ
Phòng TN Phân
237 ; Cân điện tử; Cân đo độ ẩm; Phân cực kế tự động; Máy đo pH để
tích thực phẩm 1
bàn; Máy ly tâm Hiệu Hettich; Máy li tâm 12 chổ; Hệ thống chiết
pha mẫu chất rắn chân không; Máy quang phổ, Model; GENESYS
20; Máy so màu UV/Vis Spectrophotometer; Máy trích béo FOSS
25
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
TECATOR; Thiết bị xác định ăn mòn tấm đồng của dầu dưới tác
dụng của vi sinh vật; Tủ hút khí độc; Tủ sấy đa năng
Bể điều nhiệt 5 lít JULABO Hiệu JULABO - Đức Model F12-ED
S/N 10219036; Bếp đun bình cầu 500ml; Bể ổn nhiệt WB14+L0-
Memmert ; Bộ chưng cất Microkendal; Cân điện tử 2 số lẽ Model
TE 412; Cân kỹ thuật -Satorious; Cân phân tích-Satorious; Bình
hút ẩm không vòi F300; Bộ chưng cất cồn thủy tinh; Khúc xạ kế
để bàn Atago; LÒ NUNG / Hiệu Lenton / Model UAF 14/5;Lò
Phòng TN Phân nung Hiệu Thermolyne / Model F48000; Máy đo độ dẫn điện, độ
238
tích thực phẩm 2 muối, TDS, nhiệt độ để bàn; Máy chuẩn độ điện thế KARL
FISCHER Model TITROLINE KF trace; Máy đo điểm nóng chảy;
Máy đo độ dẫn điện; Máy đo PH để bàn Hiệu THERMO
ORION;Máy khuấy từ gia nhiệt Hiệu Stuart; Máy li tâm 12 chổ;
Máy ly tâm Hettich Model EBA 20; Máy so màu UV/VIS -
UV/Vis Spectrophotometer; Bô phá hủy mẫu 8 vị trí Model 2508
Basic ; Tủ hút khí độc, Tủ sấy đa năng
Phòng TN Cảm Bàn đánh giá cảm quan; Máy pha cà phê tự động, máy nghiền cà
239
quan thực phẩm phê tự động; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít) Model SR21FN / S/N
Vườn thực Hệ thống thủy canh hồi lưu dạng ngang, Hệ thống thủy canh hồi
240
nghiệm lưu dạng tầng, Hệ thống tưới phun sương
Phòng TN Công Tủ cấy an toàn sinh học Class II Hiệu; Esco- Singapore Model;
241 nghệ Sinh học AC2 - 4E; Tủ CO2 (Hiệu Thermolyner); Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít);
động vật Tủ sấy đa năng
Tủ sấy SHELLAB; Tủ cấy vô trùng Esco; Cân phân tích Satorius;
Phòng thí nghiệm
242 Cân kỹ thuật; Tủ lạnh lưu trữ mẫu vi sinh; Máy dập mẫu phân tích
vi sinh cơ bản 1
vi sinh; Nồi hấp tiệt trùng
Hộp hấp tròn đường kính 36cm; Máy làm nóng lạnh nước uống
ALASKA R81C; Mô hình hồi sức bệnh nhi; Mô hình tiêm truyền
tĩnh mạch mu bàn tay và mặt trước cánh tay; Mô hình thực tập
tiêm ven; Mô hình thực tập tiêm bắp ( 10 chiếc / bộ ); Mô hình
tiêm dưới biểu bì da; Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch đầu bệnh nhi;
Mô hình thực tập tiêm trong biểu bì da; Mô hình thực tập vệ sinh
Phòng thí nghiệm
243 khoang miệng; Mô hình hồi sức bệnh nhi; Mô hình tiêm dưới biểu
vi sinh cơ bản 2
bì da; Mô hình thực tập tiêm bắp ( 10 chiếc / bộ ); Mô hình tiêm
dưới biểu bì da; Mô hình nghiên cứu cơ chi dưới; Mô hình nghiên
cứu cơ chi trên; Mô hình thận (lắp ghép tháo rời ); Mô hình
khuyếch đại tai mũi họng Yết hầu; Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch
đầu bệnh nhi; Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch mu bàn tay và mặt
trước cánh tay; Tủ lạnh (Sanyo - 205 lít) Model SR21FN / S/N
Phòng TN Phân Máy bơm chân không Model 2XZ-1; Đồng hồ bấm giây; Máy cấy
244
tích số liệu nước, Hiệu Universal Scientific
Phòng TN thiết kế
245 nhà máy chế biến Hệ thống 50 máy tính với phần mềm thiết kế nhà máy
thực phẩm
26
4.1.2.5 Khoa Công nghệ thông tin
27
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành mạng
253 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
máy tính H6.01
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành mạng Main: Gigabyte G31
254
máy tính H6.02 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E2200
HDD: 80GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành mạng
255 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
máy tính H6.03
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 0Y2YM6)
Phòng Thực hành máy
256 Ram: DDR4 BUS 2400 8GB(4GB+4GB)
tính H7.01
CPU: Intel® Core™ i5 7400 (1151LGA)
HDD: 1000GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics 630
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 0Y2YM6)
Phòng Thực hành máy
257 Ram: DDR4 BUS 2400 8GB(4GB+4GB)
tính H7.02
CPU: Intel® Core™ i5 7400 (1151LGA)
HDD: 1000GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics 630
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 0Y2YM6)
Phòng Thực hành máy
258 Ram: DDR4 BUS 2400 8GB(4GB+4GB)
tính H7.03
CPU: Intel® Core™ i5 7400 (1151LGA)
HDD: 1000GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics 630
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
259
tính H8.01 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E5300
HDD: 160GB Sata
28
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
260
tính H8.02 Ram: DDR2 Bus 800 1GB
CPU: Intel Dual Core E2200
HDD: 80GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Phòng Thực hành máy Main: Gigabyte G31
261
tính H8.03 Ram: DDR2 Bus 800 2GB
CPU: Intel Dual Core E5300
HDD: 80GB Sata
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành máy
262 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
tính H9.01
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành máy
263 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
tính H9.02
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (30 Máy)
Main: ASUSTeK COMPUTER INC. Model(P8B75-M LE)
Phòng Thực hành máy
264 Ram: DDR3 Bus 1333 4GB
tính H9.03
CPU: Intel Pentium® G630(1155LGA)
HDD: 250GB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy
265 Máy bộ ACER Veriton X480
tính B1.04
CPU E0/Ram2Gb/DDRIII/HDD160Gb
Monitor:17" LCD 172T
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
Phòng Thực hành máy nối mạng (60 Máy)
266
tính B1.05 Máy Bộ ACER X1700
CPU E0/Ram4Gb/HDD160Gb
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy
267 Máy tính ACER X270
tính B1.06
CPU: E5200 HDD: 160 GB RAM: 1 GB DVD: RW
MONITOR: ACER 17" LCD
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
Phòng Thực hành máy
268 nối mạng (60 Máy)
tính B1.07
Máy bộ ACER X480
29
STT Tên (Phòng thực hành và trang thiết bị chính)
CPU:E5300/Ram:2Gb/HDD:320Gb/DVD-RW
Monitor:17" LCD ASUS VB172T
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy
269 Máy tính để bàn Acer Veriton X480G
tính B1.11
CPU: E6700, RAM 4GB HDD 250GB
MONITOR : LCD 17"
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy, học tập; Hệ thống kết
nối mạng (60 Máy)
Phòng Thực hành máy Máy tính để bàn Acer Veriton X480G / -Intel# Pentium#
270
tính B1.12 Dual Core E6700 / - Chipset: Intel G43
RAM 4GB, HDD 250GB
MONITOR: LCD 17"
- Máy tính; Phầm mềm giảng dạy; học tập; nghiên cứu;
Thiết bị xử lý song song (20 Máy)
Main: Dell Inc. (Model: 042P49)
Phòng Lab máy tính
271 Ram: DDR3 BUS 1600 10GB(8GB)
B1.09
CPU: Intel® Core™ i5-3240 (1155LGA)
HDD: 1TB Sata
Graphics Controller: Intel® HD Graphics
34
4.1.2.7 Khoa Động Lực
36
4.1.2.8 Khoa Kế toán kiểm toán
42
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
588 Thực hành chuyên ngành Hóa dầu - Lò nung
- Máy Cô quay/Heldolph/ Laborota
589 Phòng nghiên cứu 1
4010/HB/G1;
590 Phòng nghiên cứu 1 - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo
591 Phòng nghiên cứu 1 Orion/ 420A; Máy khuấy đũa/ IKA/RW
20 Digital;
- Máy khuấy từ gia nhiệt/ Pro-
592 Phòng nghiên cứu 1
Scilogex/MS7-H550;
- Máy khuấy từ gia
593 Phòng nghiên cứu 1
nhiệt/Stuart/CB162;
594 Phòng nghiên cứu 1 - Máy lắc/ IKA/ KS260;
595 Phòng nghiên cứu 1 - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20;
- Máy quang phổ/Thermo/Genesys
596 Phòng nghiên cứu 1
10 UV Scanning;
597 Phòng nghiên cứu 1 - Cân phân tích;
598 Phòng nghiên cứu 1 - Tủ sấy;
599 Phòng nghiên cứu 1 - Lò nung
600 Kho hóa chất - Dụng cụ thủy tinh các loại;
601 Kho hóa chất - Cân điện tử 2 số;
602 Kho hóa chất - Tủ hút;
603 Kho hóa chất - Tủ sấy
604 Quản lý phòng thí nghiệm - Máy vi tính;
605 Quản lý phòng thí nghiệm - Phụ kiện của các thiết bị;
606 Quản lý phòng thí nghiệm - Các loại dụng cụ thủy tinh
607 Thực hành Hóa Phân tích - Cân phân tích;
608 Thực hành Hóa Phân tích - Tủ sấy;
609 Thực hành Hóa Phân tích - Tủ hút;
610 Thực hành Hóa Phân tích - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20
- Bộ phá mẫu COD Model:
611 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1
DRB200;
- Máy chuẩn độ điện thế/789 MPT
612 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1
Titrino;
613 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1 - Bộ chưng cất tinh dầu;
614 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1 - Bộ cất đạm;
- Bộ Soxletly trích chất
615 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1
béo/Gerhardt/EV6AII/16;
616 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 1 - Máy cất nước siêu sạch
- Máy Quang Phổ so màu Vis
617 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
GENESYS;
- Hệ thống phân tích đạm
618 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
Kjenldhal/ Gerhardt/TT625;
- Bộ phá mẫu COD Model:
619 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
DRB200;
620 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2 - Cân phân tích/Sartorius/CP 324S;
621 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2 - Cân sấy ẩm hồng ngoại/
43
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
Sartorius/M45;
- Thiết bị lấy mẫu khí/Buck/VSS-
622 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2
5;
623 Thực hành chuyên ngành Hóa phân tích 2 - Tủ sấy
624 Thực hành phân tích định lượng - Tủ hút;
625 Thực hành phân tích định lượng - Tủ sấy/Shellab/CE2F-2;
626 Thực hành phân tích định lượng - Dụng cụ thủy tinh các loại;
627 Thực hành phân tích định lượng - Cân phân tích
628 Thực hành Hóa vô cơ - Tủ hút;
629 Thực hành Hóa vô cơ - Tủ sấy/Shellab/CE2F-2;
630 Thực hành Hóa vô cơ - Dụng cụ thủy tinh các loại;
631 Thực hành Hóa vô cơ - Cân phân tích;
632 Thực hành Hóa vô cơ - Lò nung
633 Thực hành Hóa lý - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
634 Thực hành Hóa lý - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20;
635 Thực hành Hóa lý - Máy lắc/ IKA/ KS260;
636 Thực hành Hóa lý - Dụng cụ thủy tinh các loại
- Cân phân
637 Phòng Cân và pha chế hóa chất
tích/Sartorius/TE3100S;
- Máy cất nước cất 1 lần/Tyumen-
638 Phòng Cân và pha chế hóa chất
Medko;
639 Phòng Cân và pha chế hóa chất - Tủ hút;
640 Phòng Cân và pha chế hóa chất - Tủ sấy/Shellab/CE2F-2
- Hệ thống sắc ký khí - Model:
641 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 1
Agilent 7890B GC, Autosampler;
- Hệ thống Sắc ký lỏng cao áp/
642 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 1
Agilent 1260
- Máy sắc ký khí ghép khối phổ/
643 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
Agilent 5973i MS;
- Máy quang phổ hồng ngoại FT-
644 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
IR/Bruker Optics/Tensor 27
- Máy Chuẩn Độ Karl Fischer/
645 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
KEM/MKC-520;
- Máy lọc nước siêu sạch -
646 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
Easypure II RE/UV;
- Bể siêu âm/ Branson/
647 Phòng thiết bị phân tích hiện đại 2
EMC12099072G;
- Bộ thí nghiệm điểm sôi /
648 Thực hành Hóa lý nâng cao
P3021001;
- Thiết bị đo nhiệt lượng (đo cân
649 Thực hành Hóa lý nâng cao
bằng hơi);
- Thiết bị xác định Enthalpy Của
650 Thực hành Hóa lý nâng cao
Sự Hoá Hơi Chất Lỏng/P3020411;
651 Thực hành Hóa lý nâng cao - Bể ổn nhiệt Makrolon;
652 Thực hành Hóa lý nâng cao - Bếp cách thủy/Memmert/WB10;
653 Thực hành Hóa lý nâng cao - Thiết bị xác định nhiệt tạo thành
44
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
của nước;
- Thiết bị xác định vận tốc của
654 Thực hành Hóa lý nâng cao
phản ứng thế Halogen;
- Thiết bị xác định sự vận chuyển
655 Thực hành Hóa lý nâng cao
điện tích trong chất rắn;
- Bộ gia nhiệt chưng cất sản phẩm
656 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí
dầu khí/ DU40;
- Máy so màu Saybolt/ Saybolt
657 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí
Chromometer/Petrotest;
- Thiết bị chưng cất các sản phẩm
658 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí dầu mỏ/Petrotest Front-View
Distillation/MS-11-0900;
- Thiết bị dùng để xác định nhiệt
659 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí độ nhỏ giọt của mỡ/Petrotest/MS-17-
0151;
- Thiết bị nhiệt độ chớp cháy Cốc
660 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí
hở Cleveland bán tự động/Petrotest/;
661 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí - MS-3612-0730;
- Thiết bị xác định ăn mòn tấm
662 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí đồng của các sản phẩm dầu
mỏ/Petrotest/MS-13-0700;
- Thiết bị xác định điểm Anilin của
663 Thực hành phân tích các sản phẩm dầu khí các sản phẩm dầu mỏ/ Petrotest/MS-
13-0106
- Thiết bị xác định điểm đông
664 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu
đặc/K29790.;
- Thiết bị xác định độ xuyên kim tự
665 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu động của các sản phẩm dầu
mỏ/Petrotest/ PNR 10;
- Thiết bị xác định nhiệt độ cốc kín
666 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu theo phương pháp TAG/Petrotest/ MS
12-1520;
- Thiết bị Xác định chỉ số CEAN
667 Phòng nghiên cứu Bộ môn Hóa dầu
SX: KOEHLER/mỹ, Model: K88600
- Máy quang phổ/Thermo/Genesys
668 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích
20;
669 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Máy lắc/ IKA/ KS260;
670 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Thiết bị phản ứng COD;
671 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo
672 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích
Orion/ 420A;
673 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Cân phân tích/Sartorius/TE612;
- Máy chuẩn độ điện thế/789 MPT
674 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích
Titrino;
675 Phòng nghiên cứu-Bộ môn Phân tích - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20
676 Phòng nghiên cứu 3 - Máy sàng rây/Retsch/AS 200;
677 Phòng nghiên cứu 3 - Khúc xạ kế/Atago/N1a;
678 Phòng nghiên cứu 3 - Bơm chân không/ KNF/N026.3
45
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
AN18;
- Cân phân tích/Sartorius
679 Phòng nghiên cứu 3
/TE1502S
- Thiết bị thí nghiệm hoá
680 Phòng nghiên cứu 2
(ultrasonic ce) TB Siêu âm thanh;
681 Phòng nghiên cứu 2 - Thiết bị chuẩn độ nhiệt 859;
682 Phòng nghiên cứu 2 - Máy đo độ dẫn để bàn/BC 3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo
683 Phòng nghiên cứu 2
Orion/ 420A;
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
684 Phòng nghiên cứu 2
(UV-VIS);
- Máy chuẩn độ điện thế/848 MPT
685 Phòng nghiên cứu 2
Titrino
686 Thực hành Hóa đại cương - Tủ hút; Tủ sấy/Shellab/CE2F-2;
687 Thực hành Hóa đại cương - Dụng cụ thủy tinh các loại;
688 Thực hành Hóa đại cương - Cân phân tích;
689 Thực hành Hóa đại cương - Máy ly tâm/Hettich/EBA 20
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa
690 - Máy đo độ bền kéo;
học - Vật liệu
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa
691 - Thiết bị đo độ thấm nước;
học - Vật liệu
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Bếp đun bình cầu 250ml/Bibby/
692
học - Vật liệu HM250C;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Máy khuấy từ gia
693
học - Vật liệu nhiệt/Stuart/CB162;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Máy khuấy đũa/ IKA/RW 20
694
học - Vật liệu Digital;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa
695 - Máy cô quay/Bibby/RE 300;
học - Vật liệu
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Thiết bị đo lực kéo đa năng loại
696
học - Vật liệu 5KN;
Phòng nghiên cứu Bộ môn Công nghệ Hóa - Hệ thống thiết bị phản ứng dung
697
học - Vật liệu tích nhỏ, chịu áp và nhiệt độ
698 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình - Mô hình thí nghiệm đo áp suất;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển
699 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
lưu lượng;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển
700 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
nhiệt độ;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển áp
701 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
suất;
- Mô hình thí nghiệm điều khiển
702 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình
mực chất lỏng;
703 Thí nghiệm KT đo và điều khiển quá trình - Mô hình thí nghiệm khảo sát van
- Mô hình thí nghiệm mạch lưu
704 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học
chất;
- Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt
705 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học
ống chùm;
706 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt
46
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
ống xoắn;
707 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm sấy đối lưu;
- Mô hình thí nghiệm bơm và ghép
708 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học
bơm;
709 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm quạt ly tâm;
710 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Mô hình thí nghiệm thời gian lưu;
711 Thí nghiệm quá trình và thiết bị cơ học - Máy nghiền dao
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt ống
712
nhiện và phản ứng chùm;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
713 - Mô hình thí nghiệm thời gian lưu;
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
714 - Mô hình thí nghiệm cột chêm;
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
715 - Mô hình thí nghiệm cô đặc;
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
716 - Mô hình thí nghiệm bơm ly tâm
nhiện và phản ứng
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
717 - Mô hình thí nghiệm mạch lưu chất;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm bơm và ghép bơm
718
khối ly tâm;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm khuấy trộn chất
719
khối lỏng;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
720 - Mô hình thí nghiệm lọc khung bản;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt vỏ
721
khối ống;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
722 - Mô hình thí nghiệm cột chêm;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
723 - Mô hình thí nghiệm chưng;
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị truyền
724 - Mô hình thí nghiệm sấy đối lưu
khối
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
725 - Mô hình thí nghiệm ghép bơm ly tâm;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
726 - Mô hình thí nghiệm chưng cất;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
727 - Mô hình thí nghiệm sấy đối lưu;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ - Mô hình thí nghiệm truyền nhiệt ống
728
hóa học 4 xoắn;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ - Mô hình thí nghiệm thiết bị phản ứng
729
hóa học 4 khuấy trộn;
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
730 - Máy nghiền đĩa;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
731 - Mô hình thí nghiệm trích ly chất rắn;
hóa học 4
Thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ
732 - Mô hình thí nghiệm cột chêm
hóa học 4
47
STT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính
733 Thực hành Phân tích Hóa lý - Máy Sắc ký ion/Compact IC/761;
- Máy Quang Phổ so màu Vis
734 Thực hành Phân tích Hóa lý
GENESYS;
735 Thực hành Phân tích Hóa lý - Lò nung;
- Máy chuẩn độ điện thế/789 MPT
736 Thực hành Phân tích Hóa lý Titrino; Máy đo độ dẫn để bàn/BC
3020;
- Máy đo pH để bàn/Thermo Orion/
737 Thực hành Phân tích Hóa lý
420A;
738 Thực hành Phân tích Hóa lý - Cân phân tích/Sartorius/TE3100S
49
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
50
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Võ Điền Chương X
Nguyễn Quốc Cường X
Trần Anh Quang X
Vũ Thị Mai Chi X
Nguyễn Anh Tuấn (b) X
Chu Thị Thùy X
Trần Yến Phượng X
Lê Thúy Kiều X
Nguyễn Nguyên Phương X
Đoàn Hùng Cường X
Nguyễn Thị Ngân X
Nguyễn Thị Túc X
Phùng Tiến Dũng X
Tiếu Phương Quỳnh X
Bùi Thành Khoa X
Hà Thị Thanh Minh X
Lâm Sinh Thư X
Nguyễn Thị Bích Ngọc X
Lê Thị Thanh Hường X
Lê Bảo Hân X
Phan Trọng Nhân X
Hồ Trúc Vi X
Nguyễn Văn Bình X
Đặng Minh Thu X
Nguyễn Đức Lộc X
Phan Thị Thảo X
Đoàn Ngọc Duy Linh X
Nguyễn Duy Trinh X
Lê Hoàng Việt Phương X
Lê Thị Thanh Trúc X
Nguyễn Thọ Khiêm X
Nguyễn Ngọc Long X
Nguyễn Thị Vân X
Đàm Trí Cường X
Nguyễn Ái Minh Phương X
Lê Nam Hải X
Lưu Xuân Danh X
Cao Hoàng Huy X
Nguyễn Ngọc Hiền X
Lê Đức Lâm X
Nguyễn Ngọc Thức X
Nguyễn Quỳnh Mai X
52
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
57
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
59
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Đỗ Hà Phương X
Nguyễn Trần Cao Tấn Khoa X
Thái Lê Mỹ Loan X
Võ Quang Hoàng Khang X
Trương Văn Thông X
Trương Bá Phúc X
Nguyễn Trần Kỹ X
Bùi Công Danh X
Nguyễn Thành Thái X
Bùi Công Trường X
Trương Khắc Tùng X
Nguyễn Văn Quang X
Võ Ngọc Tấn Phước X
Võ Công Minh X
Nguyễn Hữu Tình X
Mai Xuân Phú X
Lê Thùy Trang X
Phạm Thái Khanh X
Đặng Thanh Bình X
Đặng Thanh Minh X
Nguyễn Phúc Hưng X
Nguyễn Thị Hạnh X
Trương Vĩnh Linh X
Trần Thị Minh Khoa X
Đoàn Văn Thắng X
Lê Thị Thủy X
Nguyễn Thiện Minh X
Đặng Thị Phúc X
Lê Ngọc Tiến X
Lê Ngọc Tấn X
Hàn Trung Định X
Nguyễn Anh Huy X
Nguyễn Trọng Tiến X
Lê Thị Ánh Tuyết X
Nguyễn Xuân Lô X
Ngô Hữu Dũng X
Nguyễn Hữu Quang X
Nguyễn Ngọc Anh X
Đặng Văn Thuận X
Phạm Nguyễn Hoàng Nam X
Phan Thị Bảo Trân X
Nguyễn Hoà X
61
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Huỳnh Nam X
Huỳnh Hữu Nghĩa X
Nguyễn Việt Linh X
Trần Bá Ánh X
Phan Anh Tú X
Nguyễn Kim Đức X
Huỳnh Tấn Hát X
Phan Thị Thanh Tuyền X
Lê Trọng Hiền X
Bùi Văn Đồng X
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô
tô
Nguyễn văn Trọng X
Trần Thị Lan Anh X
Nguyễn Trọng Tăng X
Trương Văn Minh X
Trần Thị Hồng X
Võ Thành Công X
Võ Uyên Vy X
Phạm Thị Hồng Phượng X
Bạch Thị Mỹ Hiền X
Lê Văn Nhiều X
Phạm Văn Hưng X
Phạm Quỳnh Thái Sơn X
Cao Xuân Thắng X
Vũ Thị Hồng Nga X
Trần Quang Vinh X
Phan Vinh Hiếu X
Trần Trọng Toàn X
Huỳnh Tuyết Vy X
Nguyễn Chí Hùng X
Nguyễn Thành Tâm X
Nguyễn Xuân Ngọc X
Hà Thanh Liêm X
Võ Lâm Kim Thanh X
Bùi Chí Thành X
Hoàng Ngọc Dương X
Nguyễn Quốc Sỹ X
Trần Văn Nguyện X
Phạm Quang Dư X
Nguyễn Bảo Lộc X
Nguyễn Ngọc Huyền Trang X
Lê Minh Đảo X
62
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
65
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Lê Thiết Hùng X
Trần Hoài Đức X
Bùi Thị Diễm X
Phùng Thị Cẩm Loan X
Nguyễn Mậu Tùng X
Huỳnh Văn Thức X
Bùi Thị Cẩm Loan X
Nguyễn Thị Mỹ Linh X
Trần Thị Kim Phượng X
Phạm Nhất Chi Mai X
Nguyễn Thị Thanh Trúc X
Nguyễn Thị Hằng X
Phạm Thị Thảo X
Đỗ Thị Anh Hoa X
Nguyễn Thị Mỹ Chiên X
Lê Ngọc Lễ X
Phạm Thị Cúc X
Trương Tuyết Anh X
Hà Tú Vân X
Nguyễn Thị Thu Hằng X
Lưu Thị Thu Hà X
Hà Thị Hiền X
Kiều Tấn Đoàn X
Thái Châu Á X
Nguyễn Văn Lanh X
Nguyễn Trường Duy X
Lê Thanh Tuyền X
Nguyễn Ngọc Xuân Hoa X
Trịnh Hồng Lanh X
Lê Quang Bình X
Mai Cẩm Tú X
Lương Hoàng Tuyết Vân X
Ngô Thị Việt Hà X
Trần Nguyễn Tú Uyên X
Trần Minh Hồng X
Nguyễn Thanh Đăng X
Nguyễn văn Cường X
Nguyễn Minh Ngọc X
Nguyễn Tiến Tùng X
Lê Văn Hùng X
Tôn Thất Phùng X
Nguyễn Văn Điền X
66
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Đỗ thị Thìn X
Đào Thị Nguyệt Ánh X
Hà Thị Ánh X
Phạm Thị Oanh X
Bùi Văn Hát X
Đỗ Thị Kim Hiếu X
Hoàng Lê Thị Tuyết X
Trần Vũ Bích Uyên X
Nguyễn Thị Thúy Loan(a) X
Lê Văn Cần X
Lê Thị Thiên Phước X
Phạm Thị Xuân Trinh X
Nguyễn Đình Luật X
Nguyễn Thị Thanh Như X
Vũ Thúy Nhiễu X
Lê Minh Hiền X
Nguyễn Thị Bích Thủy X
Nguyễn Thị Kim Chung X
Nguyễn Thúy Trúc Linh X
Trần Thị Xuân Thủy X
Trần Anh Dũng X
Đoàn Minh Huệ X
Phan Thị Bích Ngọc X
Đoàn Phan Phương Dung X
Phan Xuân Chương X
Đinh Tấn Thụy Kha X
Nguyễn Vũ Mạnh Hoài X
Nguyễn Thị Thanh Thúy X
Nguyễn Hùng Khanh X
Trịnh Thị Cương X
Phạm Nguyễn Trường Thi X
Nguyễn Trường Sa X
Nguyễn Văn Nha X
Trương Trần Minh Nhật X
Lê Phạm Thiên Thư X
Nguyễn Văn Nam X
Nguyễn Thị Thanh Xuân X
Hoàng Thị Sơn X
Huỳnh Thị Bảo Trinh X
Nguyễn Thị Đức X
Nguyễn Thị Diễm Thi X
Đinh Thị Hoa X
70
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
73
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Đỗ Thế Sơn X
Nguyễn Thị Thanh Thảo X
Nguyễn Văn Phương X
Trương Thị Thu Hương X
Huỳnh Công Lực X
Trần Thị Hiền X
Đỗ Doãn Dung X
Bùi Đăng Hưng X
Lê Thị Thùy Trang X
Nguyễn Phúc Thùy Dương X
Trần Thị Thu Thủy X
Đồng Phú Hảo X
Trần Bích Thủy X
Cù Huy Đức X
Từ Kim Dung X
Ngô Thị Phi Quỳnh X
Hoàng Thị Mỹ Hạnh X
Nguyễn Thị Thanh Lan X
Trần Thị Hiền X
Lê Thị Thanh Huyền X
Nguyễn Trung Dũng X
Trương Hoàng Tuấn X
Trần Văn Hoa X
Nguyễn Lâm Thanh Hoàng X
Lại Quang Ngọc X
Nguyễn Minh Tiến X
Mai Thị Hồng Hà X
Nguyễn Thị Minh Phương X
Trần Hữu Thắng X
Ngô Văn Duẩn X
Trương Thị Chuyền X
Bùi Thị Hảo X
Vũ Bá Hải X
Hoàng Thị Duyên X
Huỳnh Thị Yến Ny X
Nguyễn Thị Thu Hiền X
Nguyễn Thị Nụ X
Biền Quốc Thắng X
Huỳnh Ngọc Bích X
Hồ Văn Đức X
Vũ Thị Thu Trang X
Bùi Văn Như X
74
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Lê Thị Hương X
Đặng Thị Minh Phượng X
Phạm Thị Lan X
Lê Đình Trường X
Lê Hồng Quang X
Lê Lương Vương X
Lê Anh Tuấn X
Nguyễn Thành Trí X
Đỗ Hữu Đức X
Phạm Hoàng Ngọc Thảo X
Tổng số giảng viên giảng dạy
0 0 15 89 14 0
Môn chung
Tổng số giảng viên Cơ hữu của
2 21 200 802 51 0
trường
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
75
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
76
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Đỗ Thị Hồng X
Hồ Văn Tường X
Lê Hoàng Vũ X
Lê Thị Mỹ Hà X
Lương Thị Hoa X
Ngụy Thị Sao Chi X
Nguyễn Thị Bốn X
Phạm Thị Mỹ Lan X
Trần Thị Ngọc Anh X
Trần Xuân Thảo X
Tổng giảng viên thỉnh giảng nhóm ngành
0 6 16 48
III
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đặng Thiện Ngôn X
Đào Thanh Phong X
Đỗ Hoàng Thịnh X
Đoàn Bảo Quốc X
Hoàng Anh Tuấn X
Nguyễn Hoài Sơn X
Nguyễn Hữu Thọ X
Nguyễn Văn Dần X
Nguyễn Vũ Anh Duy X
Nguyễn Xuân Hùng X
Phạm Trung Thành X
Tạ Quốc Bảo X
Vũ Đỗ Huy Cường X
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
Bùi Lê Cường Quốc X
Cao Văn Tuấn X
Chen Cheng Hu X
Đinh Hữu Thuân X
Huỳnh Trung Cang X
Lê Quang Bình X
Nguyễn Khánh An X
Nguyễn Nhật Nam X
Nguyễn Quốc Thái X
Nguyễn Trọng Tài X
Trần Văn Thân X
Trương Đăng Nghĩa X
Trương Đình Nhơn X
Trương Việt Anh X
Võ Ngọc Điều X
77
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Vũ Phan Tú X
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
Đỗ Thị Kim Niết X
Huỳnh Hữu Nghĩa X
Huỳnh Thái Học X
Lê Hữu Nhơn X
Lê Thành Sách X
Lê Trung Quân X
Lương Thị Hồng Cẩm X
Manuel Garcia Clavel X
Nguyễn Thị Phi Loan X
Phạm Thế Bảo X
Phan Thị Bảo Trân X
Thái Anh Vỹ X
Trần Hồ Lệ Phương Đan X
Trần Tuấn Anh X
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Nguyễn Ngọc Dũng X
Nguyễn Văn Phụng X
Bùi Trọng Tú X
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học
Hà Thúc Huy X
Hà Văn Hồng X
Lê Thị Thanh Hương X
Ngành Công nghệ dệt, may
Nguyễn Tuấn Anh X
Trần Nguyễn Tú Uyên X
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Lê Đức Trung X
Lý Hùng Anh X
Nguyễn Dáo X
Nguyễn Thanh Hào X
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm
Lê Văn Việt Mẫn X
Trịnh Khánh Sơn X
Tổng giảng viên thỉnh giảng nhóm ngành V 1 13 28 15
Ngành ngôn ngữ Anh
Hoàng Quỳnh Anh X
Ngô Thị Kim Lân X
Trần Phạm Minh Đức X
Nhóm ngành Quản lý môi trường
Bùi Xuân An X
78
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ ngành ThS
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
79
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã
Số SV/HS trúng tuyển
Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS tốt nghiệp có việc làm trong thời gian 12
Nhóm ngành nhập học
tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/
Nhóm ngành
Khối ngành II
Khối ngành III 3150 3251 2817 2542
Khối ngành IV
Khối ngành V 4100 4423 2286 2176
Khối ngành VI
Khối ngành VII 750 718 489 398
Tổng 8,000 8,392 5,592 5,116
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 645,7 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 17,6 triệu đồng
(Đã ký)
80