You are on page 1of 41

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019


1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học dân lập Văn Lang thành lập năm 1995, là một trong
số ít những cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập đầu tiên của khu vực phía Nam. Ngày
14/10/2015, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định 1755/QĐ-TTg chuyển đổi loại hình
từ trường dân lập sang tư thục. Từ đó đến nay, tên gọi chính thức của Trường: Trường
Đại học Văn Lang.
- Sứ mệnh của Trường: Trường Đại học Văn Lang là cơ sở đào tạo nguồn nhân
lực có chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động và đóng góp tích cực
vào sự thay đổi lối sống, cách suy nghĩ và làm việc của con người thông qua giáo dục,
nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.
- Địa chỉ các trụ sở: Sau 24 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Văn
Lang hiện đang sở hữu 3 cơ sở đào tạo, tất cả đều tọa lạc tại trung tâm thành phố, thuận
lợi cho việc học tập, rèn luyện của sinh viên, cụ thể:
• Trụ sở chính (Cơ sở 1): 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1,
Tp. HCM.
• Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
• Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM.
Ngoài các cơ sở đào tạo trên, Trường Đại học Văn Lang có Ký túc xá sinh viên,
tọa lạc tại 160/63A-B Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, Tp. HCM. Ký túc xá có khoảng
600 chỗ ở, ưu tiên cho sinh viên năm nhất, các tỉnh. Cơ sở tại số 108C Thống Nhất, P.
16, Q. Gò Vấp, Tp. HCM cũng thuộc sở hữu của Trường Đại học Văn Lang.
Văn Lang là một trường đại học đa ngành với hai bậc đào tạo: đại học và cao học,
hệ chính quy tập trung. Ở bậc đại học, Trường đào tạo 31 ngành về các lĩnh vực: Nghệ
thuật, Kiến trúc & Xây dựng, Kinh doanh & Quản lý, Pháp luật, Khoa học sự sống, Máy
tính & CNTT, Công nghệ Kỹ thuật, Kỹ thuật, Sức khỏe, Khoa học xã hội, Nhân văn, Báo
chí, Du lịch. Với bậc sau đại học, Trường đang đào tạo 7 ngành: Kỹ thuật Môi trường,
Quản lý tài nguyên và Môi trường, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Tài
chính ngân hàng, Kiến trúc, Công nghệ sinh học. Hiện tại, Trường có 13.266 sinh viên
đang theo học tại 14 khoa, 299 học viên cao học.
Năm 2006, Văn Lang là 1 trong 20 trường đại học đầu tiên của cả nước tham gia
kiểm định chất lượng đào tạo đại học do Bộ GD&ĐT thực hiện. Tháng 2/2009, Hội đồng
Quốc gia kiểm định Chất lượng giáo dục đã đề nghị Bộ GD&ĐT công nhận Trường ĐH
Văn Lang ”đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia”. Trong năm học 2016-2017,

1
Trường đã triển khai công tác tự đánh giá chất lượng trường đại học lần thứ hai. Từ ngày
9-13/12/2017, Trường ĐH Văn Lang đã hoàn thành đợt khảo sát chính thức phục vụ đánh
giá ngoài. Tháng 5/2018, Trường Đại học Văn Lang nhận Chứng nhận Kiểm định chất
lượng cơ sở giáo dục đại học quốc gia với tỷ lệ các tiêu chí đạt yêu cầu là 80,33%.
Trong 24 năm phát triển, Trường ĐH Văn Lang đã tuyển sinh 24 khóa sinh viên,
tổ chức Lễ tốt nghiệp cho 20 khóa. Tính đến tháng 12/2018, Trường đã đào tạo và cấp
bằng tốt nghiệp cho 39.032 cử nhân, kỹ sư, kiến trúc sư và 77 thạc sĩ. Nguồn nhân lực
đào tạo từ Trường ĐH Văn Lang được thị trường lao động chấp nhận, nhiều ngành sinh
viên có mức lương khởi điểm rất cao. Kết quả khảo sát tình hình việc của sinh viên sau 1
năm tốt nghiệp đối với 2 khóa gần nhất đạt tỉ lệ 93,6% (Xem mục 5. của Đề án)
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.vanlanguni.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
NCS Học ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/ Nhóm
viên GD GD GD
ngành* GD GD GD
CH chính chính chính
TX TX TX
quy quy quy
Khối ngành I Không có
Khối ngành II 0 0 1.085 0 0 0 0 0
Khối ngành III 0 209 4.760 0 0 0 0 0
Khối ngành IV 0 10 182 0 0 0 0 0
Khối ngành V 0 80 2.624 0 0 0 0 0
Khối ngành VI 0 0 116 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 0 0 4.499 0 0 0 0 0
Tổng (ghi rõ cả số NCS,
học viên cao học, SV ĐH, 0 299 13.266 0 0 0 0 0
CĐSP, TCSP)

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 và 2018;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm THPT (năm 2017), xét tuyển dựa vào
kết quả học tập THPT năm lớp 12 (năm 2018).
- Xét tuyển (từ kết quả thi THPT quốc gia hoặc kết quả học bạ THPT) kết hợp
thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế
công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Piano và Thanh nhạc.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia)

2
Năm tuyển sinh – 2017 Năm tuyển sinh - 2018
Nhóm ngành/ Ngành/ Số Điểm Số Điểm
Tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
Nhóm ngành II 190 396 300 551
- Ngành Thiết kế Công nghiệp 30 20 35 14
Tổ hợp H03, H04, H05, H06 15,50 (*) 15,00 (*)
- Ngành Thiết kế Đồ họa 125 275 150 418
Tổ hợp H03, H04, H05, H06 16,50 (*) 15,00 (*)

- Ngành Thiết kế Thời trang 35 101 45 112


Tổ hợp H03, H04, H05, H06 16,50 (*) 15,00 (*)
- Ngành Piano - - 35 0
Tổ hợp N00 17,00 (*)
- Ngành Thanh nhạc - - 35 7
Tổ hợp N00 17,00 (*)
Nhóm ngành III 710 1440 825 1603
- Ngành Quản trị Kinh doanh 180 335 210 467
Tổ hợp A00, A01, D01, C04 19,00 17,00
- Ngành Kinh doanh Thương 180 364 210 427
mại 17,00 15,00
Tổ hợp A00, A01, D01, D10
- Ngành Tài chính – Ngân hàng 130 261 150 261
Tổ hợp A00, A01, D01, D10 17,00 16,00
- Ngành Kế toán 150 273 170 320
Tổ hợp A00, A01, D01, D10 17,00 15,00
- Ngành Luật Kinh tế 70 207 85 128
Tổ hợp A00, A01, C00, D01 18,00 18,00
Nhóm ngành IV 100 64 90 69
- Ngành Công nghệ Sinh học 100 64 90 69
Tổ hợp A00, A02, B00, D08 15,50 14,00
Nhóm ngành V 460 691 585 902
- Ngành Kỹ thuật Phần mềm 55 168 60 152
Tổ hợp A00, A01, D01, D10 16,50 15,50
- Ngành Công nghệ Thông tin 70 107
Tổ hợp A00, A01, D01, D10 Chưa có 15,50
- Ngành Công nghệ KT Môi trường 45 18 40 21
Tổ hợp A00, B00, D07, D08 15,50 14,00

- Ngành Kỹ thuật Nhiệt 35 53 45 74


Tổ hợp A00, A01, D07 15,50 14,00

- Ngành Kiến trúc 170 246 190 323


Tổ hợp V00, V01, H04 15,50 (*) 15,00 (*)
- Ngành Thiết kế Nội thất 80 122 90 137
Tổ hợp H03, H04, H05, H06 15,50 (*) 15,00 (*)
3
Năm tuyển sinh – 2017 Năm tuyển sinh - 2018
Nhóm ngành/ Ngành/ Số Điểm Số Điểm
Tổ hợp xét tuyển Chỉ Chỉ
trúng trúng trúng trúng
tiêu tiêu
tuyển tuyển tuyển tuyển
- Ngành Kỹ thuật xây dựng 75 84 90 88
Tổ hợp A00, A01 15,50 14,50
Nhóm ngành VI 260 141
- Ngành Dược học 50 34
Tổ hợp A00, B00, D07 18,00
- Ngành Điều dưỡng Chưa có 105 42
Tổ hợp B00, C08, D07, D08 15,00
- Ngành Kỹ thuật XN Y học 105 65
Tổ hợp A00, B00, D07, D08 15,00
Nhóm ngành VII 655 1440 900 1790
- Ngành Ngôn ngữ Anh 210 441 250 348
Tổ hợp D01, D08, D10 19,00 (*) 18,00 (*)
- Ngành Quan hệ Công chúng 180 471 210 387
Tổ hợp A00, A01, C00, D01 19,00 18,00
- Ngành Văn học (ứng dụng) 15 48 20 57
Tổ hợp C00, D01, D14, D66 15,50 17,00
- Ngành Đông phương học 10 7 85 239
Tổ hợp A00, C00, D01 15,50 17,50
- Ngành Tâm lý học 70 194
Tổ hợp B00, B03, C00, D01 Chưa có 14,50
- Ngành Quản trị Dịch vụ DLvà LH 80 157 95 198
Tổ hợp A00, A01, D01, D03 18,00 17,00
- Ngành Quản trị Khách sạn 160 316 170 367
Tổ hợp A00, A01, D01, D03 18,50 17,00
Tổng 2.115 4.031 2.960 5.056

- Đối với các ngành (*), mức điểm chuẩn trúng tuyển trên đã được quy về thang
điểm 30 sau khi nhân hệ số 2 các môn quy định. Cụ thể: Điểm = (môn 1 + môn 2 + môn
thi chính *2)*3/4
- Với ngành Piano và ngành Thanh nhạc, môn năng khiếu 2 phải đạt tối thiểu
7.00 điểm; môn Ngữ văn phải đạt từ 5.00 điểm trở lên.
- Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu
tiên đối tượng – khu vực).
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
b. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: 05 phương thức:
4
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
- Phương thức 3: Kết hợp xét điểm thi THPT quốc gia 2019 và điểm học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét điểm từ kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với các
ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế
đồ họa, Piano và Thanh nhạc.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu: 5.710

Chỉ tiêu (dự kiến)



Tên ngành Xét theo KQ Xét theo học bạ và
ngành
thi THPTQG phương thức khác (*)
7210205 Thanh nhạc 3 2
7210208 Piano 3 2
7210402 Thiết kế công nghiệp 10 10
7210403 Thiết kế đồ họa 20 10
7210404 Thiết kế thời trang 10 10
7220201 Ngôn ngữ Anh 150 50
7229030 Văn học (ứng dụng) 30 20
7310401 Tâm lý học 35 15
7310608 Đông phương học 35 15
7320108 Quan hệ công chúng 150 50
7340101 Quản trị kinh doanh 450 150
7340121 Kinh doanh thương mại 350 150
7340201 Tài chính – Ngân hàng 245 105
7340301 Kế toán 210 90
7380101 Luật 70 30
7380107 Luật kinh tế 175 75
7420201 Công nghệ sinh học 75 75
7480103 Kỹ thuật phần mềm 140 60
7480201 Công nghệ thông tin 210 90
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 50 20
7510406 Công nghệ KT môi trường 25 25
7520115 Kỹ thuật nhiệt 70 30
7580101 Kiến trúc 210 90
7580108 Thiết kế nội thất 140 60
7580201 Kỹ thuật xây dựng 175 75
7580205 KTXD công trình giao thông 80 50
7580302 Quản lý xây dựng 80 50
7720201 Dược học 210 90
7720301 Điều dưỡng 280 120
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 140 60
7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành 110 40
7810201 Quản trị khách sạn 110 40
Cộng 4.051 1.759

5
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào
điểm thi THPT quốc gia 2019:
- Ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện
tử của Trường theo lộ trình tuyển sinh 2019.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào
kết quả học tập lớp 12 THPT:
- Ngành Dược học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên,
đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm của tổ hợp môn
xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển kết hợp
giữa điểm thi THPT quốc gia 2019 và kết quả học tập lớp 12 THPT:
- Với những môn lấy từ điểm thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển:
+ Ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào của môn thi trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình
cộng của ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy đinh đối với tổ hợp
môn đó.
+ Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện
tử của Trường theo lộ trình tuyển sinh 2019.
- Với những môn lấy từ kết quả học tập THPT trong tổ hợp xét tuyển:
+ Ngành Dược học: điểm trung bình cộng của môn thi trong tổ hợp xét tuyển tối
thiểu bằng 8,0 điểm, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: điểm trung bình cộng của
môn thi trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu 6,5 điểm, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt
loại khá trở lên..
+ Các ngành còn lại: điểm trung bình cộng của môn thi trong tổ hợp xét tuyển tối
thiểu từ 6,0 trở lên.
d. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh:
Trường Đại học Văn Lang thông báo trên cổng thông tin điện tử của Trường mức
điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học
Quốc gia Tp.HCM. Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (thang điểm
1200 điểm) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
đ. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển kết hợp
thi tuyển môn năng khiếu:

6
Ngành Piano, Thanh nhạc: Điểm môn Ngữ văn lớp 12 đạt từ 5 điểm trở lên (nếu
xét tuyển học bạ THPT), môn năng khiếu 1 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng 2 khiếu đạt
từ 7 điểm trở lên.
Ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang,
Thiết kế nội thất: xét tuyển dựa vào kết quả bài thi văn hóa của kỳ thi THPT quốc gia
năm 2019 và/hoặc điểm môn văn hóa trong tổ hợp tương ứng của lớp 12, kết hợp với
kết quả bài thi môn Vẽ do Trường Đại học Văn Lang hoặc 7 Trường sau tổ chức: Đại
học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Tôn Đức
Thắng, Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Nghệ thuật thuộc Đại học Huế,
Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Mỹ thuật công nghiệp.
* Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt
nghiệp THPT quốc gia năm 2019 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT); đạt
điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…
- Mã trường: DVL
Mã Môn Mã tổ
Tên ngành Tổ hợp xét tuyển – Mã tổ hợp
ngành chính hợp
7210205 Thanh nhạc Năng
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1,
khiếu N00
7210208 Piano Năng khiếu Âm nhạc 2
2
7210402 Thiết kế công nghiệp 1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK H03
7210403 Thiết kế đồ họa 2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK Vẽ H04
3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK NK H05
7210404 Thiết kế thời trang 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK H06
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Tiếng
7220201 Ngôn ngữ Anh 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Anh
3. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
7229030 Văn học (ứng dụng)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
1. Toán, Hóa học, Sinh học B00
2. Toán, Ngữ văn, Sinh học B03
7310401 Tâm lý học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
7310608 Đông phương học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
7320108 Quan hệ công chúng
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01

7
Mã Môn Mã tổ
Tên ngành Tổ hợp xét tuyển – Mã tổ hợp
ngành chính hợp
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
7340101 Quản trị kinh doanh
2. Toán, Ngữ văn, Hóa học C02
Kinh doanh thương 3. Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
7340121
mại 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
7340201 Tài chính-Ngân hàng
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý C04
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
7340301 Kế toán
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
7380101 Luật
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
7380107 Luật kinh tế
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Sinh học A02
7420201 Công nghệ sinh học
3. Toán, Hóa học, Sinh học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
7480103 Kỹ thuật phần mềm
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
7480201 Công nghệ thông tin
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Công nghệ kỹ thuật ô 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
7510205
tô 3. Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Công nghệ KT môi 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
7510406
trường 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
7520115 Kỹ thuật nhiệt 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật Vẽ V00
7580101 Kiến trúc 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Mỹ V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật thuật H02
1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK H03
Vẽ
7580108 Thiết kế nội thất 2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK H04
NK
3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK H05
8
Mã Môn Mã tổ
Tên ngành Tổ hợp xét tuyển – Mã tổ hợp
ngành chính hợp
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK H06
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
7580201 Kỹ thuật xây dựng
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Kỹ thuật XD công
7580205 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
trình giao thông
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
7580302 Quản lý xây dựng
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
7720201 Dược học 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
1. Toán, Hóa học, Sinh học B00
2. Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C08
7720301 Điều dưỡng
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
Kỹ thuật xét nghiệm 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
7720601
y học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Quản trị DV du lịch 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
7810103
và lữ hành 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
7810201 Quản trị khách sạn
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các
điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
a) Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Từ 02/5/2019 đến 15/6/2019 (đợt 1),
từ 02/7/2019 đến 15/8/2019 (đợt 2), từ 20/8/2019 đến 31/8/2019 (nếu có).
- Xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Tổ
chức xét tuyển đợt 1 theo thời gian do Bộ GD&ĐT quy định. Xét tuyển bổ sung đợt 1
sau 03 ngày kể từ ngày trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1. Các đợt xét tuyển bổ
sung khác, Trường sẽ thông báo cụ thể ngay sau khi kết thúc xét tuyển bổ sung đợt 1.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM:
từ 16/4 đến 28/4/2019 (đợt 1), từ 15/7 đến 27/7/2019 (đợt 2).
- Thời gian tổ chức thi các Môn Vẽ năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ
Trang trí màu) đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế Nội thất,
Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa: tháng 6-7/2019.
- Thời gian tổ chức thi các môn Năng khiếu Âm nhạc: từ tháng 5-9/2019, theo
đăng ký của thí sinh.

9
b) Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển:
Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại Trường, qua đường bưu
điện, qua cổng thông tin điện tử của Trường.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường)
+ Bản photocopy công chứng học bạ THPT (nếu xét tuyển bằng học bạ THPT)
+ Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học
Quốc gia Tp.HCM (nếu xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Tp.HCM)
+ Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt
nghiệp tạm thời
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh tham dự kỳ thi tốt
nghiệp THPT quốc gia năm 2019 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT), đạt
điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định, đã nộp đầy đủ các hồ
sơ xét tuyển/thi tuyển hợp lệ.
+ Đối với thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ theo quy định tại Điều 32
Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm quy đổi môn Ngoại ngữ để
làm căn cứ xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp tương ứng có bài thi Tiếng Anh, Tiếng
Pháp, trừ ngành Ngôn ngữ Anh (7220201).
+ Những thí sinh thuộc diện được bảo lưu điểm bài thi của kỳ thi THPT quốc
gia năm 2018 theo quy định tại Điều 35 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử
dụng điểm bảo lưu của môn thi tương ứng trong tổ hợp xét tuyển để đăng ký xét tuyển
cho năm 2019.
- Thí sinh là người khuyết tật (được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật,
suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học
là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học), tùy tình trạng
sức khỏe Nhà trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp.
d) Tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo mục 2.6 của đề án này.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Trường Đại học Văn Lang áp dụng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo Điều
7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy (ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày
25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư sửa đổi Quy chế tuyển
sinh, số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển Môn năng khiếu: 350.000 đồng/môn
2.10. Học phí dự kiến
10
Mức học phí tiêu chuẩn dự kiến từ 30 đến 40 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành
học đối với Chương trình đào tạo và Chuẩn đầu ra đã công bố trên website của Trường.
Chính sách học phí: Học phí tiêu chuẩn của Trường được công bố một lần ngay
từ đầu khóa, và tổng học phí của toàn khóa học không thay đổi. Sinh viên được ưu đãi
giảm học phí nếu đóng một lần toàn khóa, hoặc hai lần (đầu và giữa khóa), hoặc đóng
đầu mỗi năm học (2 học kỳ/lần). Mức học phí và ưu đãi được công bố trên cổng thông
tin điện tử của Trường trước tháng 7/2019.
Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang
bị thêm trang thiết, bổ sung các dịch vụ tiện ích,..., nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho
sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể sẽ
thay đổi nhưng sẽ tăng không quá 10% mức học phí tiêu chuẩn.
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi,
đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019.
Địa chỉ website của trường: www.vanlanguni.edu.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
Chức danh,
STT Họ và tên Điện thoại Email
chức vụ
Phó Phòng nguyenthimen@vanlangu
1 Nguyễn Thị Mến 0982654104
Tuyển sinh ni.edu.vn
Phó Phòng phannhatlinh@vanlanguni
2 Phan Nhất Linh 0918010309
KT&ĐBCL .edu.vn
NV Phòng nguyenthilien@vanlangun
3 Nguyễn Thị Liên 0904741750
Tuyển sinh i.edu.vn
Nguyễn Thị Bích NV Phòng nguyenthibichphuong@va
4 0989176139
Phương Tuyển sinh nlanguni.edu.vn
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Như mục 2.7.a) của Đề án này.
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Như mục 2.7.a) của Đề án này.
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 58.105 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính
trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu,
trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện
tập): 46.306 m
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 600 chỗ
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

11
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Phòng thực hành nghiệp vụ Có đầy đủ các trang thiết bị mô phỏng Khách
1 Buồng, Phòng của Khoa Du sạn: trang thiết bị quầy bar, trang thiết bị quầy
lịch (C.806, E.107 - Cơ sở 2) lễ tân, trang thiết bị phòng ngủ,…
Phòng thực hành của ngành 40 bộ gá, ê tô, máy bơm, máy chà nhám, máy
2 Thiết kế Công nghiệp (A.104, khoan, máy mài, máy nén khí, máy tiện mẫu
A.110 - Cơ sở 2) và một số trang thiết bị cần thiết khác.
Phòng thực hành của ngành Bàn cắt may, 1 bộ Barndoor, 1 bộ dàn treo, 1
Thiết kế Thời trang (C.009 - Cơ bộ kích đèn, cốt Daiming, dàn đèn chớp điện
sở 2) từ Premier Plus, máy đo sáng, máy hắt ánh
3 sáng 5 trong 1, hộp làm dịu ánh sáng 100CM,
hộp làm dịu ánh sáng 40 x 120 CM, hộp làm
dịu ánh sáng 60 x 120 CM, motor cuốn phông
và một số trang thiết bị khác.
Xưởng may của ngành Thiết kế Có đầy đủ các trang thiết bị của 1 xưởng may
Thời trang (A.P1.3, A.P1.7 - Cơ công nghiệp: Bàn cắt may, bàn ủi, bộ khung
4 sở 2) sắt, trụ trang trí, gương, kìm bấm dập, máy ép
keo, máy hút bụi, máy may, máy vắt sổ, quạt
công nghiệp và một số trang thiết bị khác.
Phòng thí nghiệm của ngành Máy chế biến thực phẩm đa năng, máy chưng
Công nghệ Sinh học (301C - Cơ cất rượu, máy hút chân không, máy sấy khô
sở 1) thực phẩm, máy so màu, máy xay đậu nành,
5
nồi đun cách thủy, tủ cấy, bếp hồng ngoại,
Camera, cân phân tích, dụng cụ dập nắp chai,
kính hiển vi và một số thiết bị cần thiết khác.
Phòng thí nghiệm của Ngành Bộ chưng cất, bộ cô quay chân không, bộ cung
Công nghệ Sinh học (202C - Cơ cấp nguồn điện, bộ điện di ngang, bộ khuôn
sở 1) ghép mí lon, bơm chân không, bồn điện di
đứng, cân điện tử, cân phân tích, dụng cụ xác
6
định phân tử, kính hiển vi, lò nung, lò nướng,
lò vi sóng, máy đo Inolab, máy đóng nắp lon
bán tự động, máy khấy từ gia nhiệt, máy lắc,
bếp hồng ngoại…
Phòng thí nghiệm của ngành Bếp hồng ngoại, bình thủy tinh, bộ lọc chân
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường không 1 chỗ, bơm lấy mẫu khí cá nhân, cân
(301B, 801C, 802C - Cơ sở 1). điện tử, cân phân tích, đầu điện cực đo DO,
dụng cụ đếm vi sinh, hệ thống chưng cất mẫu
Kjetdah1 6 chỗ, máy BOD, máy bơm định
lượng, máy DO, máy đo độ dẫn điện, máy đo
7 độ ồn, máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, máy
Jatest 6 cánh khuấy, máy khuấy từ gia nhiệt,
máy li tâm, Máy đo pH, máy quang phổ, mô
hình lắng, mô hình phân hủy kỵ khí dạng mẻ,
mô hình phân hủy kỵ khí ướt hai giai đoạn,mô
hình chế biến compost, các mô hình thiết bị xử
lý nước thải, kính hiển vi, lò vi sóng…
Phòng học đa phương tiện của Ampli, loa, bảng từ, máy vi tính bàn, máy vi
8 Khoa Ngoại ngữ (604A, 601B - tính xách tay, micro không dây, tai nghe,…
Cơ sở 1)
12
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Phòng thực tập, thực hành, thí Bếp cách thủy Memmert, Bếp điện đôi Gali,
nghiệm ngành Dược học Cân 2 đĩa nhỏ, Cân đo độ ẩm hồng ngoại, Cân
(B.101, B.102, B.103, B.104 - kỹ thuật 15kg, Cân phân tích 2 số lẻ, Cân phân
Cơ sở 2) tích 4 số lẻ, Đèn UV 254/366 nm, Kính hiển vi
2 mắt, Máy bao nén, Máy cất nước 1 lần, Máy
9
dập viên tâm sai 1 chày, Máy đo pH/thế oxy
hóa khử (ORP) để bàn, Máy khuấy từ
gia,,Máy thử độ cứng thuốc viên, Máy thử độ
tan rã, Tủ lạnh Toshiba 186 lít, Tủ sấy
Memmert.
Phòng thực tập, thực hành, thí Mô hình cơ vùng đầu mặt cổ, Mô hình cơ
nghiệm ngành Điều dưỡng vùng chi trên, Mô hình cơ vùng chi dưới, Mô
(B.201, B.202, B.203, B.204 - hình cơ vùng thân người Mô hình cơ bán thân
Cơ sở 2) 31 phần, Mô hình xương đầu mặt cổ, Mô hình
não 8 phần, Mô hình thần kinh ngoại biên
10
(Nervous System, 1/2 life size), Mô hình mắt,
Mô hình khoang mũi - họng, Mô hình phổi với
thanh quản 7 phần, Mô hình tim 2 phần, Mô
hình hệ tiết niệu 6 phần, Mô hình sinh dục
nam 2 phần, Mô hình sinh dục nữ 2 phần.
Phòng thực tập, thực hành, thí Pipet các loại, Bếp cách thủy, Cân Ohaus,
nghiệp ngành Kỹ thuật xét Kính hiển vi 2 mắt, Lò vi sóng, Máy cắt tiêu
nghiệm y học (B.205, B.206, bản, Máy đo pH/thế oxi hóa-khử (ORP) để
B.207, B.105, B.107 - Cơ sở 2) bàn, Máy khuấy từ gia nhiệt C-MAG HS 4,
Máy lắc tròn Dlab, Máy lắc ngang Dlab, Máy
11
li tâm Phoenix, Nồi hấp, Tủ cấy vi sinh dòng
khí thổi đứng, Tủ sấy 160oC, Tủ ấm 37oC,
Máy chưng cất đạm UDK 129-VELP, Máy
phá mẫu VELP, Bộ trung hoà khí độc-VELP,
Bơm trung hoà khí -VELP.
4.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 25
2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 63
3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 125
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 24
5. Số phòng học đa phương tiện 2

4.1.4. Thống kê về học liệu trong thư viện


Khối ngành đào tạo/
Số lượng
Nhóm ngành
Tài liệu điện tử: 547 đầu tài liệu
Khối ngành II
Tài liệu in: 2263 đầu tài liệu/4604 bản tài liệu
Tài liệu điện tử: 2027 đầu tài liệu
Khối ngành III
Tài liệu in: 6582 đầu tài liệu/13796 bản tài liệu

13
Tài liệu điện tử: 484 đầu tài liệu
Khối ngành IV
Tài liệu in: 2161 đầu tài liệu/4777 bản tài liệu
Tài liệu điện tử: 2008 đầu tài liệu
Khối ngành V
Tài liệu in: 6850 đầu tài liệu/13216 bản tài liệu
Tài liệu điện tử: 86 đầu tài liệu
Khối ngành VI
Tài liệu in: 1460 đầu tài liệu/3177 bản tài liệu
Tài liệu điện tử: 1208 đầu tài liệu
Khối ngành VII
Tài liệu in: 7410 đầu tài liệu/13570 bản tài liệu
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Khối ngành II
Ngành Piano
Phạm Hoàn Long x
Trương Ngọc Thắng x
Trần Lê Trà Thanh x
Nguyễn Thị Thanh Thảo x
Nguyễn Đức Thịnh x
Thái Ngọc Thùy Trang x
Ngành Thanh nhạc
Phạm Ngọc Doanh x
Lê Quốc Dũng x
Trần Thị Hòa x
Trần Tiến Long x
Phạm Hoài Phương x
Bùi Duy Tân x
Hoàng Thị Thu x
Nguyễn Thị Bạch Tuyết x
Diệp Quốc Việt x
Nguyễn Thái Thụy Tường Vy x
Ngành Thiết kế công nghiệp
Nguyễn Thị Kim Anh x
Mã Thanh Cao x
Sử Lynh Châu x
Lê Ngô Quỳnh Đan x
Ca Lê Dũng x
Phan Quân Dũng x
Nguyễn Thăng Long x
Thái Long Quân x
Trần Hữu Quang x
Lê Thị Phương Thanh x
Võ Ánh Xuân Thương x
Trần Ngọc Trí x
14
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Nguyễn Thị Uyên Uyên x
Châu Thoại Vệ x
Ngành Thiết kế đồ họa
Bùi Ngọc Anh x
Lê Thị Kim Bạch x
Đặng Lê Linh Chi x
Đào Chí Đắc x
Nguyễn Thị Tâm Hạnh x
Nguyễn Phú Hậu x
Trịnh Thị Hòa x
Phạm Ánh Hồng x
Tăng Việt Hương x
Trần Kim Khánh x
Giáp Thụy Chí Lan x
Vũ Mộng Lân x
Nguyễn Ngọc Linh x
Chiêu Anh Long x
Hồ Đặng Bạch Lý x
Hoàng Trung Minh x
Hồ Thị Thanh Nhàn x
Đỗ Thị Cẩm Nhung x
Lê Thúy Quỳnh x
Nguyễn Đắc Thái x
Nguyễn Thị Ngọc Thái x
Nguyễn Quốc Thanh x
Trần Văn Thi x
Nguyễn Thiềm x
Nguyễn Hữu Thông x
Lê Anh Tuấn x
Trần Quốc Tuấn x
Lâm Quang Vinh x
Phạm Xuân Vinh x
Phan Thị Thanh Yên x
Ngành Thiết kế thời trang
Trần Thị Mỹ Duyên x
Hà Thị Thu Hiên x
Hoàng Thị Ái Hoa x
Nguyễn Vũ Cẩm Ly x
Hoàng Thị Anh Nghi x
Lê Thị Thanh Nhàn x
Hoàng Thị Ái Nhân x
Trần Vũ Hàn Minh Nhật x
15
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Lê Thọ Quốc x
Phan Kim Thoa x
Đỗ Lai Thúy x
Dương Thanh Tú x
Đặng Hồng Vân x
Tổng của khối ngành II 0 3 6 45 19 0
Khối ngành III
Ngành Kế toán
Lê Ngọc Anh x
Trương Văn Chương x
Lưu Chí Danh x
Nguyễn Cửu Đỉnh x
Cao Thị Hồng Hạnh x
Nguyễn Thị Minh Hiệp x
Lê Như Hoa x
Lương Thị Tuyết Hoa x
Nguyễn Thị Mỹ Hoàng x
Phạm Thị Thu Huyền x
Trần Trọng Khuê x
Đào Tuyết Lan x
Hồ Tấn Lập x
Hồ Thị Phương Liên x
Hoàng Thụy Diệu Linh x
Nguyễn Thị Lynh x
Trương Thị Ngân x
Phan Minh Nguyệt x
Lư Thị Thanh Nhàn x
Trần Văn Nhưng x
Hồ Tấn Phong x
Nguyễn Thị Kim Phụng x
Nguyễn Thị Phước x
Trần Phương x
Trần Gia Minh Thư x
Trương Anh Tuấn x
Nguyễn Thị Bích Tuyền x
Phạm Thị Mộng Tuyền x
Nguyễn Thị Thu Vân x
Nguyễn Mạnh Hoài Vũ x
Ngành Kinh doanh thương mại
Nguyễn Thị Dỵ Anh x
16
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Nguyễn Văn Chiển x
Phạm Hoàng Chung x
Nguyễn Thị Thanh Cúc x
Nguyễn Đăng Đệ x
Nguyễn Minh Đức (1) x
Trần Thị Bích Dung x
Vũ Văn Hải x
Đặng Hấn x
Nguyễn Trọng Hạnh x
Võ Hồng Hạnh x
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh (1) x
Phạm Đức Hiệp x
Phạm Hảo Hớn x
Lê Thị Thanh Huyền x
Trương Trọng Hỷ x
Hoàng Thanh Linh x
Văn Thị Loan x
Nguyễn Hoàng Mai x
Nguyễn Hoàng Lê Na x
Nguyễn Anh Ngọc x
Nguyễn Thị Bích Nguyên x
Lý Ngọc Phượng x
Nguyễn Văn Tâm x
Nguyễn Hữu Thái x
Nguyễn Đức Thanh x
Nguyễn Mai Lan Thanh x
Trần Thị Việt Thu x
Mã Bích Tiên x
Lâm Minh Trung x
Lưu Thị Bích Vân x
Hứa Thị Bạch Yến x
Ngành Luật kinh tế
Nguyễn Hoài Bảo x
Nguyễn Hữu Bình x
Bùi Hữu Cường x
Trần Vĩ Cường x
Nguyễn Văn Đức (1) x
Vũ Thị Bích Hải x
Lê Đặng Thu Hương x
Bùi Thị Kim Ngân x
Đinh Lê Oanh x
Cao Ngọc Sơn x
17
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Đỗ Quang Thuần x
Bùi Anh Thủy x
Lê Minh Toán x
Nguyễn Hữu Thế Trạch x
Nguyễn Thị Yên x
Ngành Quản trị kinh doanh
Nguyễn Văn Áng x
Bùi Thế Bảo x
Dương Tấn Diệp x
Hoàng Phương Dung x
Lê Hướng Dương x
Nguyễn Đình Giao x
Nguyễn Thu Hà x
Mang Tấn Hải x
Nguyễn Thái Hải x
Vương Bích Hằng x
Vũ Minh Hiếu x
Đỗ Vân Hùng x
Nguyễn Đắc Hùng x
Nguyễn Lan Hương x
Lương Minh Lan x
Lâm Ngọc Lệ x
Ngô Thị Thùy Linh x
Đặng Anh Lực x
Nguyễn Hồng Mai x
Nguyễn Đắc Quỳnh Mi x
Nguyễn Phan Phượng Minh x
Đồng Thị Trà My x
Bùi Quốc Nam x
Phạm Văn Nga x
Hoàng Thị Oanh x
Lê Sĩ Phú x
Nguyễn Hữu Quốc x
Trần Đức Tài x
Lê Chiến Thắng x
Nguyễn Thị Ngọc Thanh x
Hồ Thị Phương Thảo x
Nguyễn Tiến Thức x
Đặng Thị Hồ Thủy x
Phan Thị Thanh Thủy x
Nguyễn Đặng Quỳnh Trâm x
Huỳnh Thanh Tuấn x
18
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Trần Anh Tuấn (1) x
Lê Thị Thanh Tùng x
Vũ Xuân Tường x
Lê Văn x
Nguyễn Thị Bích Vân x
Ngô Minh Vũ x
Phạm Thiên Vũ x
Trần Thị Ái Vy x
Lê Thị Phượng Hoàng Yến x
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Phạm Thị Hà An x
Nguyễn Ngọc Chánh x
Nguyễn Thị Quỳnh Châu x
Đỗ Thị Kim Cương x
Bùi Thị Điệp x
Mai Bình Dương x
Nguyễn Thanh Dương x
Võ Thanh Giang x
Nguyễn Văn Hà x
Nguyễn Đình Hân x
Lưu Vũ Hiền x
Triệu Thị Phương Hiền x
Lê Đình Hợp x
Dương Huê x
Đoàn Đặng Phi Hùng x
Lê Hùng x
Nguyễn Tiến Hưng x
Đặng Bửu Kiếm x
Nguyễn Thị Thanh Lan (2) x
Phạm Thị Ngọc Lan x
Lê Thị Phương Loan x
Trần Hồng Nhựt Minh x
Hoàng Thị Minh Ngọc x
Bùi Kim Phương x
Lê Nguyễn Quỳnh Phương x
Phan Thị Yến Phượng (1) x
Nguyễn Thúy Quỳnh x
Phạm Thị Như Quỳnh x
Nguyễn Thị Sang x
Nguyễn Thị Ngọc Thi x
Phan Thị Thơm x
Mai Thị Phương Thùy x
19
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Trần Thị Thu Thủy x
Hoàng Hoa Sơn Trà x
Lê Thị Bích Trâm x
Đỗ Quang Trị x
Nguyễn Thị Kim Uyên x
Nguyễn Ngọc Tú Vân x
Nguyễn Thanh Vân x
Phạm Thị Hồng Vân x
Nguyễn Thị Phương Ý x
Tổng của khối ngành III 0 4 25 119 15 0
Khối ngành IV
Ngành Công nghệ sinh học
Nguyễn Thị Đào x
Trần Thị Minh x
Nguyễn Thị Mong x
Trần Thị Quyên x
Vũ Thị Quyền x
Lê Văn Thọ x
Lê Thị Trung x
Ngô Thị Xuyên x
Võ Thị Xuyến x
Tổng của khối ngành IV 0 1 4 4 0 0
Khối ngành V
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Hà Thị An x
Trương Mộng Diễm x
Trần Thị Mỹ Diệu x
Hồ Thị Thanh Hiền x
Dương Phạm Hùng x
Mai Xuân Kỳ x
Nguyễn Thị Phương Loan x
Huỳnh Tấn Lợi x
Huỳnh Ngọc Phương Mai x
Phan Nguyễn Nguyệt Minh x
Phan Thu Nga x
Lê Thị Kim Oanh x
Hồ Phùng Ngọc Thảo x
Nguyễn Quang Toại x
Cao Ngọc Minh Trang x
Trần Thu Trang x
Lê Minh Trường x
20
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Ngành Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Diễm Anh x
Huỳnh Thái Học x
Nguyễn Tuyên Linh x
Nguyễn Thu Nguyệt Minh x
Trần Văn Thành x
Trần Ngọc Việt x
Ngành Kiến trúc
Mạnh Thúy Ái x
Châu Mỹ Anh x
Mai Quốc Bửu x
Châu Đắc Chấn x
Trang Quốc Cường x
Lê Văn Đắc x
Trần Tuấn Đức x
Nguyễn Trọng Hòa x
Ngô Minh Hùng x
Nguyễn Khởi x
Ao Huyền Linh x
Lê Việt Nga x
Nguyễn Hoàng Thảo Phương x
Cao Đình Sơn x
Nguyễn Tiến Thành x
Phan Lâm Huy Thế x
Lê Tự Thiên x
Trần Anh Tuấn (2) x
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Lê Đỗ Phương An x
Phan Ngọc Châu x
Võ Kim Cương x
Nguyễn Khắc Cường x
Vũ Tiến Đạt x
Huỳnh Thanh Điệp x
Vũ Văn Khiêm x
Ngô Vi Long x
Lê Hoàng Tuấn x
Trần Xuân Vinh x
Ngành Kỹ thuật nhiệt
Vũ Hồng Điệp x
Võ Thiện Mỹ x
Đỗ Trí Nhựt x

21
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Lê Hùng Tiến x
Nguyễn Duy Tuệ x
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Lê Tấn An x
Phạm Thị Cư x
Bùi Xuân Đức x
Trịnh Văn Hoanh x
Nguyễn Nước x
Lê Hữu Sơn x
Vũ Văn Việt x
Ngành Kỹ thuật phần mềm
Lý Thị Huyền Châu x
Phạm Ngọc Duy x
Lê Đình Việt Hải x
Đặng Thế Khoa x
Trần Anh Kiệt x
Hoàng Lê Minh x
Nguyễn Minh Nam x
Bùi Minh Phụng x
Nguyễn Thế Quang x
Trần Công Thanh x
Võ Tâm Vân x
Ngành Kỹ thuật XDCT giao
thông
Lê Thiên Kim x
Lê Thanh Loan x
Ngô Thành Phong x
Phạm Quốc Quốc x
Hoàng Quốc Thanh x
Trần Văn Thiện x
Lê Thị Bích Thủy x
Trần Minh Trung x
Nguyễn Tăng Vũ x
Nguyễn Thị Hoàng Yến (2) x
Ngành Quản lý xây dựng
Nguyễn Hoàng Hà x
Phạm Minh Hải x
Nguyễn Phi Khanh x
Đoàn Khắc Phiếu x
Bùi Nam Phương x
Nguyễn Chánh Phương x
Trương Thị Phương Quỳnh x
22
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Nguyễn Trần Trung x
Nguyễn Hoàng Tùng x
Ngô Quang Tường x
Từ Đông Xuân x
Ngành Thiết kế nội thất
Nguyễn Chí Dũng x
Nguyễn Quốc Dũng x
Mai Lê Ngọc Hà x
Nguyễn Minh Hùng x
Võ Kinh Luân x
Nguyễn Thị Thanh Nga x
Tô Ngọc Mai Nga x
Hoàng Vinh Phong x
Phạm Quốc Phong x
Nguyễn Bảo Cúc Phương x
Trương Nguyễn Hồng Quang x
Võ Thị Thẩm x
Ngô Thế Thi x
Huỳnh Văn Thông x
Võ Hữu Trung x
Nguyễn Bảo Tuấn x
Lê Long Vĩnh x
Tổng của khối ngành V 2 10 20 71 9 0
Khối ngành VI
Ngành Điều dưỡng
Nguyễn Thanh Bình x
Đặng Hoàng Hải x
Lý Thị Phương Hoa x
Nguyễn Văn Hồng x
Vũ Đình Hùng x
Nguyễn Văn Thọ x
Huỳnh Thị Thu Thủy x
Nguyễn Phương Tùng x
Ngành Dược học
Nguyễn Thị Hạnh x
Nguyễn Tư Hiền x
Phan Thị Hòa x
Nguyễn Thị Hồng Hương x
Vũ Ngọc Kim x
Lại Quang Long x
Lê Thị Tuyết Phương x
Trần Thế Tăng x
23
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Nguyễn Văn Tập x
Huỳnh Thị Thành x
Phẩm Minh Thu x
Vũ Quang Thuật x
Nguyễn Thiện Tri x
Trần Hòa Tú x
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y
học
Phạm Anh Bính x
Lê Thị Kim Chi x
Nguyễn Kim Dung x
Văn Thị Hạnh x
Lê Văn Hiệp x
Phạm Thanh Hồng x
Nguyễn Thị Hoàng Phương x
Triệu Nguyên Trung x
Võ Doãn Trung x
Phan Thị Tuyết x
Tổng của khối ngành VI 1 6 10 15 0 0
Khối ngành VII
Ngành Đông phương học
Nguyễn Ngọc Diệu Hiền x
Trần Thị Thu Hiền x
Nguyễn Thị Hương (3) x
Đặng Ngọc Lệ x
Nguyễn Thị Mến x
Lê Thị Hồng Nhung x
Nguyễn Thị Bích Phương x
Võ Sang x
Phạm Duy Tài x
Đinh Thị Lệ Thu x
Huỳnh Công Tín x
Hà Thị Minh Trang x
Ngành Ngôn ngữ Anh
Đỗ Phú Anh x
Trần Hoàng Anh x
Vương Thị Vân Anh x
Nguyễn Kim Ánh x
Võ Thị Xuân Ánh x
Nguyễn Đắc Anh Chương x
Huỳnh Lê Phượng Cơ x
Nguyễn Huy Cường x
24
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Lê Thị Ngọc Diệp x
Phạm Gia Đoàn x
Đường Thanh Hùng Đức x
Đinh Thị Triều Giang x
Trần Thị Thu Hà x
Phú Văn Hẳn x
Võ Thị Thu Hằng x
Nguyễn Kiều Hạnh x
Phan Hữu Hạnh x
Phạm Thị Hoài x
Phan Thế Hưng x
Tống Phước Khải x
Nguyễn Thị Khánh x
Trần Thị Bách Khoa x
Đỗ Huy Liêm x
Lê Thùy Linh x
Nguyễn Đắc Phi Linh x
Trần Thị Ngọc Linh x
Nguyễn Hải Long x
Nguyễn Thanh Minh x
Trương Thị Như Ngọc x
Nguyễn Đài Trang Nhã x
Vương Trần Gia Nhơn x
Nguyễn Thị Yến Nhung x
Nguyễn Hoàng Phan x
Đinh Trần Ngọc Phúc x
Dương Thị Kim Phụng x
Nguyễn Hoàng Phương x
Nguyễn Thị Uyên Phương x
Lê Viết Thắng x
Trần Nguyễn Thanh Thanh x
Dương Phương Thảo x
Lê Quang Thảo x
Nguyễn Thị Nam Thi x
Nguyễn Thị Thu (2) x
Nguyễn Thị Bích Thúy x
Ngô Thị Cẩm Thùy x
Nguyễn Thị Thu Thủy (2) x
Phạm Thị Thùy Trang x
Trương Hoàng Trung x
Cao Thị Xuân Tú x
Nguyễn Thị Vân x
25
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Nguyễn Ngọc Hoàng Vy x
Ngành Quan hệ công chúng
Đặng Thị Kim Chi x
Lê Thị Quỳnh Chi x
Nguyễn Ngọc Hải x
Trần Như Hải x
Phạm Thị Huệ x
Nguyễn Chí Hùng x
Đỗ Thị Mỹ Huyền x
Nguyễn Tiến Mạnh x
Nguyễn Trung Thành x
Nhâm Sỹ Thành x
Nguyễn Bích Thủy x
Lưu Thị Kim Tuyến x
Lê Thị Vân x
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
Nguyễn Thị Duân x
Nguyễn Anh Lợi x
Lâm Thị Thúy Phượng x
Nguyễn Thị Thao x
Cao Thị Ngọc Thảo x
Trần Cẩm Thi x
Nguyễn Thị Thu (1) x
Đinh Xuân Tỏa x
Nguyễn Thị Trang x
Trần Thu Vân x
Tạ Tường Vi x
Hồ Trần Vũ x
Trương Thị Thanh Xuân x
Ngành Quản trị khách sạn
Nguyễn Thị Bích Hải x
Trần Ngọc Hạnh x
Mai Ngọc Khánh x
Mai Xuân Mẫn x
Đỗ Thu Thương x
Trịnh Thị Thúy x
Nguyễn Thanh Trang x
Nguyễn Cao Trí x
Phan Quan Việt x
Ngành Tâm lý học
Trịnh Văn Điềm x
26
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Lê Thị Minh Hà x
Trần Thư Hà x
Bùi Thị Hân x
Ngô Công Hoàn x
Nguyễn Thị Đào Lưu x
Phan Thị Kim Ngân x
Trần Hoàng Thị Thu Thủy x
Phan Huy Xu x
Ngành Văn học
Lê Thị Gấm x
La Khắc Hòa x
Hồ Quốc Hùng x
Dương Thị Lam x
Nguyễn Thị Liên x
Dương Bảo Linh x
Trần Đình Sử x
Thái Thị Thu Thắm x
Nguyễn Quốc Thắng x
Nguyễn Hoài Thanh x
Phạm Tấn Thiên x
Phan Thị Minh Thúy x
Đoàn Thị Thu Vân x
Tổng của khối ngành VII 1 6 13 84 16 0

GV các môn chung


Bùi Xuân An x
Tống Hùng Anh x
Võ Thị Duyên Anh x
Phan Tấn Bình x
Phạm Hoàng Chương x
Vũ Hoàng Chương x
Trần Thị Kim Cương x
Trương Thị Anh Đào x
Nguyễn Hồng Diên x
Trần Văn Diện x
Nguyễn Ngọc Điệp x
Nguyễn Thị Quỳnh Dung x
Hoàng Trọng Dũng x
Huỳnh Thị Như Duyên x
Lương Hồng Hà x
Lê Thu Hằng x
Nguyễn Thị Hằng x
27
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Nguyễn Huỳnh Mai Hạnh x
Trần Thị Hạnh (2) x
Lê Thị Hảo x
Nguyễn Thị Thu Hiền x
Lê Công Hiếu x
Đặng Đình Hòa x
Lê Thị Hoa (2) x
Phan Thị Hồng x
Lê Thị Xuân Hương x
Nguyễn Thanh Hương x
Đỗ Thị Huyền x
Nguyễn Ngọc Kim Khánh x
Phan Văn Khoa x
Nguyễn Đình Khuông x
Vương Lâm x
Đinh Tiến Liêm x
Nguyễn Thị Quỳnh Liên x
Phan Nhất Linh x
Nguyễn Nam Lộc x
Nguyễn Thị Huỳnh Lộc x
Nguyễn Văn Lộc x
Nguyễn Duy Lý x
Đỗ Lư Công Minh x
Huỳnh Thị Tuyết Minh x
Trần Thị Nắng x
Phạm Thị Nga x
Châu Đại Nhân x
Huỳnh Thị Trúc Nhiên x
Đoàn Thị Kiều Oanh x
Nguyễn Thị Hoàng Oanh x
Lương Duyên Phu x
Nguyễn Thị Thu Quyên x
Nguyễn Thị Quỳnh x
Mai Thanh Tâm x
Phan Thị Ngọc Thạch x
Phạm Hồng Thắng x
Huỳnh Ngọc Thanh x
Huỳnh Thanh Thanh x
Trịnh Quốc Thành x
Bùi Tá Thạnh x
Nguyễn Thu Thảo x
Nguyễn Văn Thấu x
28
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Phạm Thị Xuân Thu x
Trương Đình Anh Thư x
Lê Vĩnh Thuận x
Lê Thị Hồng Thuy x
Huỳnh Thị Phương Thúy x
Nguyễn Thị Thu Thủy (1) x
Phạm Thị Song Thuyết x
Dương Ngọc Vĩnh Tiến x
Huỳnh Thị Minh Trang x
Lê Ngọc Minh Trang x
Đỗ Cao Trí x
Nguyễn Văn Trung x
Võ Văn Tuấn x
Đỗ Thanh Tùng x
Trần Phương Tùng x
Lê Huỳnh Hà Vân x
Trần Kim Mỹ Vân x
Hồ Đình Văn x
Nguyễn Thế Vinh x
Lê Văn Vĩnh x
Châu Quang Vũ x
Thái Như Ý x
Mai Thị Bạch Yến x
Nguyễn Thị Hoàng Yến (1) x
Tổng của GV các môn chung 0 2 3 53 25 0

Tổng số giảng viên toàn


4 32 81 391 84 0
trường
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Khối ngành II
Ngành Thanh nhạc
Lâm Minh Ngọc x
Ngành Thiết kế Công nghiệp
Ngô Thị Thúy Anh x
Trần Tiến Anh x
Lê Thị Ngọc Điệp x
Nguyễn Văn Hảo x
Kiều Hữu Hiệp x
29
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Tôn Thiện Phương x
Nguyễn Hà Thanh x
Ngành Thiết kế đồ họa
Lê Minh Chánh x
Nguyễn Bửu Châu x
Phan Bảo Châu x
Hồ Tiên Đăng x
Nguyễn Đức Giang x
Ji Huyn Han x
Lê Thu Hằng x
Nguyễn Thị Lệ Hằng x
Gim Tae Ho x
Trần Phượng Hoàng x
Phan Khương x
Phó Đức Minh x
Võ Huy Nhân x
Lâm Yến Như x
Võ Hoàng Quân x
Nguyễn Đức Sơn x
Huỳnh Quốc Thắng x
Nguyễn Duy Thanh x
Man Thị Hồng Thiện x
Lâm Thị Huyền Trân x
Trần Quang Tri x
Trần Công Trọng x
Phan Nhật Trung x
Hồ Lê Trương x
Đỗ Anh Tuấn x
Nguyễn Anh Tuấn x
Nguyễn Anh Tuấn x
Nguyễn Quốc Việt x
Phan Ngọc Vinh x
Ngành Thiết kế thời trang
Phan Tiến Dũng x
Đặng Việt Hùng x
Phạm Thị Hồng Liên x
Trương Huỳnh Quốc Thái x
30
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Quách Đắc Thắng x
Nguyễn Thị Thơ x
Nguyễn Viết Xuân Uyên x
Tổng của khối ngành II 0 1 5 12 26 0
Khối ngành III
Ngành Kế toán
La Xuân Đào x
Lâm Thị Thu Hiền x
Phạm Quang Huy x
Nguyễn Thanh Nguyên x
Lê Đình Trực x
Nguyễn Thị Ánh Xinh x
Ngành Kinh doanh thương mại
Lê Văn Bảy x
Lê Thị Minh Trang x
Ngành Luật kinh tế
Lê Hồng Ngọc Bích x
Nguyễn Mạnh Cường x
Huỳnh Cát Dung x
Trịnh Thùy Linh x
Phan Phương Nam x
Phạm Đình Nghiệm x
Nguyễn Thị Nhàn x
Dương Hồng Thị Phi Phi x
Lê Đức Phương x
Lê Thị Diễm Phương x
Phan Ngọc Tâm x
Lê Thị Thu Thảo x
Từ Thanh Thảo x
Nguyễn Thị Thư x
Trương Thị Minh Thùy x
Đặng Thu Trang x
Ngành Tài chính ngân hàng
Nguyễn Quốc Anh x
Nguyễn Minh Hải x
Phạm Quốc Thuần x
Nguyễn Anh Tuấn x
31
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Ngô Cát Tường x
Tổng của khối ngành III 0 1 8 16 4 0
Khối ngành IV
Ngành Công nghệ sinh học
Huỳnh Văn Hiếu x
Nguyễn Khắc Hân Hoan x
Hoàng Quốc Khánh x
Lê Thành Long x
Bùi Tấn Nghĩa x
Nguyễn Như Nhất x
Lê Thị Phú x
Trương Thế Quang x
Trần Minh Tâm x
Mai Thị Hồng Thái x
Nguyễn Thị Ngọc Thanh x
Trương Đình Thành x
Trần Văn Thanh x
Trần Thanh Tùng x
Tổng của khối ngành IV 0 1 8 4 1 0
Khối ngành V
Ngành Công nghệ thông tin
Trần Thị Nhân Ái x
Hoàng Thị Kiều Anh x
Lâm Thị Hòa Bình x
Nguyễn Thị Thanh Bình x
Khưu Minh Cảnh x
Nguyễn Viết Cường x
Trà Văn Đồng x
Trần Anh Dũng x
Nguyễn Vũ Xuân Giang x
Nguyễn Duy Hiếu x
Nguyễn Minh Hiếu x
Nguyễn Văn Hoàng x
Tiết Gia Hồng x
Nguyễn Thị Hường x
Vũ Thị Lệ Huyền x
Trần Thị Minh Khoa x
32
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Thân Hoàng Lộc x
Huỳnh Kim Long x
Dương Hớn Minh x
Phạm Trọng Nghĩa x
Trần Thị Nguồn x
Nguyễn Hữu Trí Nhật x
Nguyễn Công Nhựt x
Nguyễn Thanh Quân x
Lý Hải Sơn x
Tô Vĩnh Sơn x
Nguyễn Quốc Sử x
Lê Ngọc Thành x
Lê Thị Thu Thảo x
Phan Hoàng Thảo x
Đặng Ngọc Thơm x
Đỗ Đình Thủ x
Nguyễn Quốc Thuận x
Trần Thị Mỹ Tiên x
Huỳnh Thuỵ Bảo Trân x
Nguyễn Anh Tuấn x
Trương Khắc Tùng x
Nguyễn Hữu Vĩnh x
Trương Bá Vĩnh x
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Nguyễn Thị Trúc Anh x
Phạm Thị Anh x
Lê Bảo Châu x
Mai Thanh Chí x
Nguyễn Kim Chung x
Lê Thị Ngọc Diễm x
Phạm Thanh Duy x
Huỳnh Thị Ngọc Hân x
Vương Quang Việt x
Ngành Kiến trúc
Nguyễn Phi Anh x
Trương Đoàn Vân Anh x

33
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Dương Trọng Bình x
Trần Văn Chí x
Trần Anh Đào x
Phạm Lê Du x
Nguyễn Phước Dự x
Trần Minh Đức x
Trần Thị Việt Hà x
Trương Thanh Hải x
Vũ Thị Bích Hằng x
Nguyễn Bích Hoàn x
Văn Tấn Hoàng x
Giang Ngọc Huấn x
Nguyễn Hữu Hưng x
Lưu Đình Khẩn x
Nguyễn Thị Phương Khanh x
Lưu Hòa Lý x
Nguyễn Đình Minh x
Trần Đình Nam x
Trần Ngọc Nam x
Nguyễn Song Hoàn Nguyên x
Lê Quang Ninh x
Nguyễn Văn Oanh x
Đinh Văn Phúc x
Mã Văn Phúc x
Khổng Thị Thanh Phương x
Nguyễn Minh Phương x
Nguyễn Ngọc Sơn x
Lê Thị Minh Tâm x
Phạm Quốc Thắng x
Võ Đình Trần Trân x
Nguyễn Hữu Trí x
Nhan Quốc Trường x
Nguyễn Thị Kim Tú x
Diêu Công Tuấn x
Nguyễn Văn Việt x
Nguyễn Mạnh Thế Vinh x
Quách Thế Vinh x
34
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Phạm Thị Kim Yến x
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Nguyễn Hữu Dũng x
Nguyễn Thị Việt Hà x
Trần Huy Long x
Nguyễn Tấn Lực x
Đỗ Thị Ngọc Quỳnh x
Bùi Trường Sơn x
Võ Bá Tầm x
Đặng Thanh Tân x
Nguyễn Quốc Thông x
Ngành Kỹ thuật nhiệt
Vũ Đỗ Huy Cường x
Nguyển Ngọc Điệp x
Thái Văn Giáp x
Lâm Thanh Hùng x
Trần Đại Nguyên x
Nguyễn Hồng Phương x
Trần Thanh Sơn x
Trần Thúc Tài x
Nguyễn Văn Thạnh x
Lê Đình Trung x
Ngành Thiết kế nội thất
Phạm Dương Tuấn Bảo x
Phan Nguyên Bảo x
Lương Thị Thanh Bình x
Nguyễn Hữu Bình x
Đoàn Minh Châu x
Nguyển Cẩm Chi x
Đào Trọng Đính x
Trần Thế Doanh x
Lý Trường Hải x
Phan Thắng Thái Hòa x
Trần Xuân Hưng x
Phạm Nguyễn Quốc Huy x
Hồ Sỹ Linh x
Nguyễn Trọng Linh x
35
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Đoàn Minh Long x
Nguyễn Hiếu Ly x
Nguyễn Thị Thảo Nguyên x
Nguyễn Trần Duy Nhất x
Phạm Tấn Phước x
Nguyễn Hữu Đạt Sanh x
Ling Tiing Soon x
Võ Thị Thu Thủy x
Ngô Quang Tới x
Nguyễn Chính Trung x
Nguyễn Lê Thanh Tùng x
Ngô Văn Tương x
Trần Quang Tuyến x
Nguyễn Khoa Thanh Vân x
Nguyễn Thị Bích Vân x
Bùi Phạm Việt x
Đỗ Xuân Việt x
Ngô Hoàng Việt x
Trần Thị Khánh Việt x
Lê Hồng Doanh x
Tổng của khối ngành V 0 2 19 88 32 0
Khối ngành VI
Ngành Điều dưỡng
Lê Long Hải x
Vũ Xuân Hòa x
Nguyễn Thị Lệ x
Trương Thị Sao Mai x
Bùi Thị Châu Phương x
Lê Công Tấn x
Bùi Trần Y x
Ngành Dược học
Đinh Thị Bách x
Phạm Hùng Dũng x
Phan Bảo Khánh x
Nguyễn Thị Lệ x
Trương Thị Sao Mai x

36
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y
học
Nguyễn Thị Hòa x
Trịnh Thị Tuyết Huệ x
Phạm Quỳnh Khoa x
Đào Thị Minh Nhã x
Bùi Thị Châu Phương x
Vũ Tiến Sơn x
Nguyễn Văn Tăng x
Nguyễn Văn Thắng x
Tiêu Nguyên Thảo x
Nguyễn Bình Thư x
Huỳnh Nguyễn Thùy Trang x
Bùi Huỳnh Tuấn x
Trần Thanh Vân x
Lại Thế Vĩnh x
Tổng của khối ngành VI 0 4 4 16 2 0
Khối ngành VII
Ngành Đông phương học
Nguyễn Đoàn Quang Anh x
Yoo Jong Kil x
Nguyễn Tiến Lực x
Nguyễn Minh Mẫn x
Đỗ Hùng Mạnh x
Nguyễn Thị Nhật Minh x
Nguyễn Thị Bé Thăm x
Cao Thị Phương Thảo x
Nguyễn Đoàn Hương Thủy x
Nguyễn Thị Ái Tiên x
Đào Thị Diễm Trang x
Đoàn Thị Huyền Trang x
Nguyễn Thị Như Ý x
Ngành Ngôn ngữ Anh
Nguyễn Thái Bình x
Vương Văn Cho x
Dương Bá Thanh Di x
Phạm Thị Ngọc Diệp x

37
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Nguyễn Thu Hà x
Nguyễn Ngọc Hải x
Nguyễn Nữ Ái Hiền x
Hồ Thị Xuân Hương x
Lê Thị Thanh Hương x
Nguyễn Ngọc Yến Hương x
Trần Đoàn Diễm Khanh x
Tôn Thất Lan x
Lữ Gia Lộc x
Nguyễn Quang Long x
Phan Tuấn Ly x
Nguyễn Công Nguyên x
Huỳnh Trọng Nhân x
Phạm Thị Nữ x
Đặng Thị Xuân Phúc x
Nguyễn Xuân Quỳnh x
Ngô Đức Thảo x
Võ Ngọc Thảo x
Trần Thị Thu x
Vương Quế Thu x
Nguyễn Thị Thu Thủy x
Đinh Công Toàn x
Đào Hoàng Trung x
Lê Ngọc Truyến x
Vũ Thị Ánh Tuyết x
Nguyễn Thị Tuyết Vân x
Nguyễn Thanh Văn x
Trần Lê Hoài Vũ x
Ngành Quan hệ công chúng
Hà Thị Ngọc Anh x
Nguyễn Ngọc Trâm Anh x
Huỳnh Lê Chung x
Nguyễn Phương Cường x
Đồng Trình Đức x
Trương Ngọc Hạnh Dung x
Lê Thị Trúc Hà x
Trương Thi Lê Hồng x
38
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Phan Thị Tuyết Hương x
Lương Thị Phương Lan x
Võ Trần Hải Linh x
Lê Ngọc Thanh Mai x
Nguyễn Đức Mạnh x
Lê Minh Ngọc x
Nguyễn Thị Nguyệt x
Cao Ngọc Nương x
Cao Thanh Tâm x
Lê Xuân Thăng x
Trần Thị Minh Thu x
Nguyễn Thị Minh Thùy x
Đặng Viên Ngọc Trai x
Lê Thùy Trang x
Phạm Thị Thùy Trang x
Đào Trưng x
Trần Anh Tuấn x
Văn Thị Bích Ty x
Nguyễn Thị Xuyên x
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ
hành
Mai Xuân Bắc x
Lê Ngọc Báu x
Nguyễn Châu Toàn Mỹ Duyên x
Đỗ Thuận Hải x
Nguyễn Thị Huỳnh Hoa x
Phan Thị Thanh Huyền x
Nguyễn Phúc Nguyên Khôi x
Đoàn Thị Lộc x
Đặng Duy Luận x
Hoàng Thị Mai x
Nguyễn Thành Nam x
Trịnh Quảng Thang x
Phạm Đức Thịnh x
Trần Thị Thanh Trà x
Đỗ Hoàng Vy x
Ngành Quản trị khách sạn

39
GS.TS/ PGS.TS/ TS/
Khối ngành/ngành ThS ĐH CĐ
GS.TSKH PGS.TSKH TSKH
Hồ Trung Chánh x
Nguyễn Thị Kim Chi x
Phạm Minh Chí x
Hồ Thị Giang x
Vũ Thanh Hiếu x
Võ Việt Hòa x
Trần Thị Huyền x
Derbaudrenghien Jacques x
Phạm Thị Mỹ Lan x
Võ Sáng Xuân Lan x
Nguyễn Hồng Nam x
Trần Thị Kim Oanh x
Trần Anh Thắng x
Nguyễn Thu Thảo x
Nguyễn Thị Thới x
Lê Thanh Thu x
Nguyễn Thị Thu Thủy x
Trần Bảo Trân x
Ngành Tâm lý học
Phan Thanh Hà x
Nguyễn Thị Thanh Hằng x
Ngành Văn học
Huỳnh Thị Hồng Hạnh x
La Khắc Hòa x
Đinh Phan Cẩm Vân x
Tổng của khối ngành VII 0 3 8 67 32 0
Tổng số giảng viên toàn
0 12 52 203 97 0
trường

40

You might also like