You are on page 1of 224

Biểu mẫu 18

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2021
Số:345/TB-ĐHKTKTCN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học,
trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2020-2021
A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
Quy mô sinh viên hiện tại
Đại học Cao đẳng sư phạm Trung cấp sư phạm
STT Khối ngành
Tiến sĩ Thạc sĩ Vừa làm Vừa làm Vừa làm
Chính quy Chính quy Chính quy
vừa học vừa học vừa học
Tổng số
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 x x x x
3 Khối ngành III 0 0 5.524 0 x x x x
4 Khối ngành IV 0 0 0 0 x x x x
5 Khối ngành V 0 14 4.933 0 x x x x
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 x x x x
7 Khối ngành VII 0 0 346 0 x x x x
B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có


Phân loại tốt nghiệp (%) việc làm sau 1 năm ra
STT Khối ngành Số sinh viên tốt nghiệp
trường (%)*
Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá
Tổng số
1 Khối ngành I 0 0 0 0 0
2 Khối ngành II 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III 1141 0.7 12.8 70.8 91.7
4 Khối ngành IV 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V 1190 0.3 8.8 71.3 92.6
6 Khối ngành VI 0 0 0 0 0
7 Khối ngành VII 0 0 0 0 0
(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao)/tổng số SVTN được khảo sát)* 100

C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
1 An toàn ngành Cơ Kiến thức: Giải thích được những nội dung cơ bản về an toàn lao động. Nắm Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
2
khí vững các văn bản quy định có tính pháp lệnh về công tác an toàn lao động, vệ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
sinh công nghiệp, kỹ thuật an toàn và phòng chống cháy nổ, các cơ cấu an toàn đáp, kiểm tra tự luận, bài
Cơ khí và môi trường công nghiệp tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức về an toàn lao động và an toàn trong sản xuất Điểm thi kết thúc học phần
Cớ khí để đánh giá mức độ mất an toàn của các cơ cấu cơ khí và các thiết bị nâng tỷ trọng 60% bằng hình
hạ, gia công áp lực , hàn... và đưa ra được các biện pháp khắc phục và cải tiến thức thi trắc nghiệm trên
các cơ cấu máy. Đánh giá được mức độ ảnh hưởng của quá trình sản xuất đến máy vi tính.
con người và môi trường xung quanh từ đó đưa ra các tư vấn và đưa ra được các
biện pháp cải tiến kỹ thuật
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc
và tuân thủ các tiêu chuẩnkỹ thuật trong ngành Cơ khí
2 Cắt kim loại Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản chất của quá trình cắt gọt 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
kim loại, thông số các loại dụng cụ cắt cơ bản, vật liệu thường dùng cho các loại 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
dụng cụ cắt, giới thiệu phương pháp thiết kế dụng cụ cắt chuyên dùng đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, vấn đáp
online
3 Công nghệ Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Hệ thống, quy trình công Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
CAD/CAM/CNC nghệ CAD/CAM/CNC. Kiến thức và kỹ năng trong việc lập trình gia công trên 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các hệ điều khiển máy công cụ CNC thông dụng (cụ thể là hệ điều khiển Fanuc) đáp, kiểm tra tự luận, bài
để gia công các chi tiết trên các máy công cụ CNC (Tiện, Phay), giới thiêu một tập trắc nghiệm
4
số phần mềm thiết kế, mô phỏng và điều khiển máy công cụ CNC. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, vấn đáp
online
4 Công nghệ chế tạo Trang bị cho người học nắm được các thành phần cơ bản của quy trình công Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
máy nghệ, chất lượng bề mặt và các yếu tố ảnh hưởng đến nó, xác định được chuẩn, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tính lượng dư, phân tích tính công nghệ và khả năng công nghệ gia công theo đáp, kiểm tra tự luận, bài
phương pháp truyền thống và phương pháp gia công mới. Tính toán và lập được 4 tập trắc nghiệm Điểm thi
quy trình công nghệ gia công đối với chi tiết điển hình. kết thúc học phần tỷ trọng
60% bằng hình thức thi tự
luận, vấn đáp online
5 Công nghệ kim loạiTrang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các phương pháp chế tạo phôi Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
như: công nghệ đúc, gia công áp lực, công nghệ hàn... 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
6 Cơ kỹ thuật Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về cơ học để thực hiện tính toán 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
giá trị các phản lực liên kết, độ bền độ cứng của vật liệu dưới tác dụng của tải 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trọng. Giải thích được nguyên lý hoạt động của các cơ cấu máy cơ bản. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Xây dựng các điều kiện và lập phƣơng trình cân bằng để giải bài toán tập trắc nghiệm
liên kết, từ đó tính toán được giá trị các phản lực liên kết. Xây dựng biểu đồ nội Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
lực của các chi tiết, kết cấu chịu tác động của hệ ngoại lực cơ bản trong SBVL. tỷ trọng 60% bằng hình
Từ đó giải được các bài toán về kiểm nghiệm độ bền; xác định kích th ƣớc hình thức thi tự luận, BTL hỏi
học; xác định tải trọng cho phép. Phân biệt đƣợc các bộ truyền và kết cấu cơ khí vấn đáp online
thông dụng.
7 Cơ kỹ thuật - Vẽ kỹKiến thức: Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về các phương pháp biểu Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thuật diễn các vật thể lên mặt phẳng 2D, trong không gian 3D. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Từ kiến thức cơ bản thành lập và đọc được các bản vẽ kỹ thuật. đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
8 Cơ lý thuyết Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Trạng thái cân bằng của vật Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thể, các hệ lực phẳng và không gian, khảo sát chuyển động, khảo sát mối quan hệ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
giữa lực và chuyển động đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL hỏi
vấn đáp online
9 Cơ sở lý thuyết hàn Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản về vật liệu hàn, một số Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thiết bị và công nghệ hàn phổ biến hiện nay.trình bày một số biện pháp giảm ứng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
suất và biến dạng hàn; Thành thạo trong việc chuẩn bị mối hàn, vận hành thạo đáp, kiểm tra tự luận, bài
máy hàn hồ quang tay, máy hàn TIG, MIG, MAG 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận,
BTL hỏi vấn đáp online
10 Cơ sở thiết kế hệ Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức ngành cơ khí tính toán, thiết kế, chế tạo 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thống cơ điện tử khung cơ khí hệ thống cơ điện tử; Vận dụng được các kiến thức về điện để tính 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
toán thiết kế hệ thống điều khiển cho hệ thống cơ điện tử; Vận dụng các kiến đáp, kiểm tra tự luận, bài
thức về điện tử, lập trình điều khiển để lựa chọn phương pháp điều khiển, lập tập trắc nghiệm
trình điều khiển cho hệ thống; Có cái nhìn tổng quan về hệ thống cơ điện tử, Điểm thi kết thúc học phần
phân tích, đánh giá, tư duy tổng quan về hệ thống cơ điện tử tỷ trọng 60% bằng hình
Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế cơ khí, phần mềm thiết kế thức thi tự luận, vấn đáp
hệ thống điều khiển, phần mềm lập trình điều kiển. online.
Xây dựng được các bản vẽ thiết kế cơ khí, bản vẽ sơ đồ hệ thống điều khiển; Xác
định được phương pháp điều khiển; Xác định được thiết bị điều khiển, ngôn ngữ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
lập trình; Thành thạo lập trình điều khiển cho hệ thống; Xác định được phương
pháp gia công, tính chọn thiết bị trong toàn bộ quá trình chế tạo hệ thống.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc
và tuân thủ các tiêu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật trong ngành Cơ khí.
11 Cơ sở vẽ và thiết Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Khả năng vẽ thiết kế với sự Điểm quá trình tỷ trọng
kế trên máy tính trợ giúp của máy tính. 40% bằng hình thức vấn
đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL hỏi
vấn đáp online
12 Chế tạo phôi Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về cơ bản về chế tạo phôi: Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phương pháp đúc, gia công kim loại bằng áp lực và hànVận dụng được các kiến 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thức cơ bản vào việc thiết lập các bản vẽ công nghệ đúc, công nghệ gia công kim đáp, kiểm tra tự luận, bài
loại bằng áp lực và công nghệ hàn.Kỹ năng: Xây dựng được các bản vẽ công tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nghệ đúc: bản vẽ lồng phôi, bản vẽ đúc, bản vẽ mẫu, bản vẽ lõi, bản vẽ khuôn 3 thúc học phần tỷ trọng 60%
cát; các bản vẽ nguyên công gia công kim loại bằng áp lực, công nghệ hàn. Năng bằng hình thức thi tự luận,
lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc và vấn đáp online.
tuân thủ các quy luật khách quan của các hiện tượng xảy ra khi tạo phôi bằng đúc
và gia công áp lực
13 Dung sai - Kỹ thuật Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Dung sai - lắp ghép các mối Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
đo ghép cơ bản, cách chọn các kiểu lắp ghép và cách ghi kí hiệu lắp ghép trên bản 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
vẽ kỹ thuật; đo lường Cơ khí đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL hỏi
vấn đáp online
14 Điều khiển tự động Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tự động hóa, hệ thống cấp phôi 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
tự động, các thành phần của một hệ thống tự động: cảm biến, cơ cấu chấp hành, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thiết bị chấp hành, hệ điều khiển...Sơ đồ mạch điện, thiết kế và lắp đặt mạch đáp, kiểm tra tự luận, bài
điện; lập trình, thiết kế mạch điều khiển PLC tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL hỏi
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
vấn đáp online
15 Đồ án 1: Chi tiết Trang bị cho sinh viên các kỹ năng cơ bản khi tính toán thiết kế hộp giảm tốc 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
máy cấp tốc độ có sử dụng bộ truyền ngoài đai (hoặc xích), bộ truyền bánh răng, vỏ 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
hộp giảm tốc... Cũng như tính toán lựa chọn động cơ điện, khớp nối, các chi tiết điểm vào kỳ kiểm tra cuối
máy ghép, ổ đỡ trục, dầu bôi trơn 2 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
16 Đồ án 2: Công Lập được quy trình công nghệ gia công một chi tiết điển hình, từ đó tính toán Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghệ chế tạo máy thiết kế để đưa ra bản vẽ nguyên công ; Giúp sinh viên làm quen với cách sử 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
dụng tài liệu, sổ tay, tiểu chuẩn và khả năng kết hợp. So sánh những kiến thức lý điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2
thuyết và thực tế sản xuất. tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
là điểm trung bình giữa các
tuần
17 Đồ gá Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về : định vị, kẹp chặt chi tiết gia Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
công, cấu tạo, hiệu quả khi sử dụng đồ gá trên máy cắt kim loại cũng như các 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
loại dụng cụ phụ, đồ gá lắp ráp, đồ gá kiểm tra; tính toán, thiết kế được các loại đáp, kiểm tra tự luận, bài
đồ gá chuyên dùng với độ phức tạp trung bình để phục vụ cho việc gia công sản tập trắc nghiệm
3
phẩm trên các máy công cụ vạn năng đạt hiệu quả kinh tế, kỹ thuật cao Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
18 FMS & CIM Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về các quá trình công nghệ (QTCN), các Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hệ thống sản xuất hiện đại như: Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS), hệ thống sản 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
xuất tích hợp có sự trợ giúp của máy tính (CIM), Hệ thống sản xuất tinh gọn đáp, kiểm tra tự luận, bài
(LM), Hệ thống sản xuất tức thời (JIT) tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL hỏi
vấn đáp online
19 Hệ thống điều Kiến thức: Giải thích được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các phần tử thủy 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khiển khí nén - lực, các phần tử khí nén điển hình như: Bơm, van, cơ cấu chấp hành 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thủy lực Kỹ năng: Sử dụng được phần mềm vẽ và thiết kế hệ thống thủy lực, khí nén, đáp, kiểm tra tự luận, bài
đồng thời Giải thích được nguyên lý hoạt động của hệ thống thủy lực, khí nén tập trắc nghiệm
dựa trên sơ đồ cho trước. Tính toán được các thông số cơ bản như áp suất, lưu Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
lượng, công suất của hệ thống thủy lực tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc. thức thi tự luận, vấn đáp
online.
20 Hình họa - Vẽ kỹ Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: TCVN về bản vẽ kỹ thuật, đồ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thuật thức, bản vẽ hình chiếu trục đo, bản vẽ chi tiết, những quy ước biểu diễn các chi 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tiết máy tiêu chuẩn, đọc, hiểu và vẽ tách các chi tiết từ một số bản vẽ lắp thông đáp, kiểm tra tự luận, bài
dụng 4 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
21 Kỹ thuật Laser Kiến thức: Hiểu được những kiến thức tổng quát về bản chất vật lý của gia công Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
laser, các thông số công nghệ ảnh hưởng đến quá trình gia công bằng laser, các 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
loại laser.Kỹ năng: Tính toán và chọn được các thông số gia công laser, biết ứng đáp, kiểm tra tự luận, bài
dụng của chúng vào trong công nghiệp gia công chế tạo cơ khí.Năng lực tự chủ 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
và trách nhiệm: Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; thúc học phần tỷ trọng 60%
khả năng tự định hướng để phát triển sự nghiệp. Tuân thủ các quy định về an bằng hình thức thi tự luận
toàn khi tiếp xúc và sử dụng nguồn laser.
22 Luận văn tốt Kiến thức: Nắm được các các thành phần cơ bản của quy trình công nghệ, thiết Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghiệp kế, chế tạo chi tiết cơ khí, dụng cụ cắt, máy công cụ, thiết kế chế tạo phần điều 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
khiển cho thiết bị, hệ thống điểm vào kỳ kiểm tra cuối
sản xuất. tuần)
Kỹ năng: Sử dụng thành thạo phần mềm thiết kế, mô phỏng, kiểm bền cơ khí. Điểm tổng kết môn sẽ là
Thiết kế, chế tạo được phần điều khiển cho một thiết bị hoặc hệ thống sản xuất 9 điểm trung bình giữa các
cụ thể. Tính toán, lập báo cáo, thuyết trình, phản biện, lên kế hoạch để hoàn thiện tuần
một đề tài theo yêu cầu của giảng viên đặt ra.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc cẩn thận, chủ
động, nghiêm túc và tuân thủ các nguyên
tắc trong công việc.
23 Máy cắt kim loại Kiến thức: Trình bày được các chuyển động tạo hình của máy cắt kim loại. Phân Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
biệt được các loại máy cắt và giải thích được nguyên lý cũng như các cơ cấu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
truyền dẫn cơ bản của máy cắt kim loại.- Kỹ năng: Đọc và xác định được sơ đồ đáp, kiểm tra tự luận, bài
động và sơ đồ kết cấu động học qua đó đưa ra được nguyên lý truyền dẫn của các 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
kết cấu cơ khí. -Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện đức tính cẩn thận thúc học phần tỷ trọng 60%
trong quá trình học tập. Sẵn sàng giúp đỡ các bạn trong quá trình thảo luận bằng hình thức thi trắc
nhóm. nghiệm trên máy vi tính
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
24 Nguyên lý - chi tiết Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về máy bao gồm:Cấu trúc cơ cấu, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
máy phân tíchđộng học cơ cấu, truyềnđộng cơ khí và các chi tiết máy liên kết trong 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
máy, để từ đó có thể tính toán động học cơ cấu máy và tính toán thiết kế các chi đáp, kiểm tra tự luận, bài
tiết máy có công dụng chung tập trắc nghiệm
4
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
25 Nhập môn Cơ điện Nhận định được những khái niệm, những kiến thức cơ sở, đặc trưng nhất của Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
tử chuyên ngành Cơ điện tử. Phân biệt được mối quan hệ mật thiết giữa các ngành 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
khác trong chuyên ngành Cơ điện tử như: điện, điện tử, cơ khí, tin học, vật liệu đáp, kiểm tra tự luận, bài
học… Nhận định tầm quan trọng và ảnh hưởng của công nghệ cơ điện tử trong tập trắc nghiệm
3
các lĩnh vực khác.Xây dựng kết cấu tổng quan của một hệ thống cơ điện tử. Nhắc Điểm thi kết thúc học phần
lại được các cơ cấu, thiết bị có trong hệ thống Cơ điện tử. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL hỏi
vấn đáp online
26 Robotic Kiến thức: Phân loại được cấu tạo, ứng dụng và chức năng của Robot. Vận dụng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
được các kiến thức cơ bản về đại số và giải tíchxây dựng được phương pháp thiết 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
lập các thông số động học và giải quyết các bài toán động học, động lực học của đáp, kiểm tra tự luận, bài
Robot. Trình bày được phương pháp tính toán và giải thích được ý nghĩa của bài tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
toán động học động lực học tay máy. Hiểu và trình bày được các phương pháp thúc học phần tỷ trọng 60%
điều khiển Robot. Vận dụng được các kiến thức đã học vào mô phỏng điều khiển bằng hình thức thi tự luận
robot đơn giản.Kỹ năng: Sử dụng thành thạocác công thức, phương pháp đã 3
họcxây dựng được các ma trận xác định vị trí và hướng từ đó giải quyết bài toán
động học bằng phương pháp giải tích hoặc phương pháp số. Trình bày được
phương pháp xây dựng và tính toán bài toán động lực học. Vận dụng kiến thức
đã học vào sử dụng các phần mềm mô phỏng robot và điều khiển robot.Năng lực
tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc,
trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
27 Sức bền vật liệu Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: các phương pháp tính toán độ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bền độ cứng, độ ổn định của chi tiết máy dưới tác dụng của tải trọng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đáp, kiểm tra tự luận, bài
4 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
28 Tay máy công Học phần này cung cấp các kiến thức về robot, robot công nghiệp; xây dựng mô Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghiệp hình động học và động lực học của robot; điều khiển và lập trình robot công 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nghiệp, mô phỏng robot trên máy tính; Tính toán được bài toán động học và đáp, kiểm tra tự luận, bài
động lực học trong tay máy công nghiệp. Có hiểu biết về điều khiển tay máy, 3 tập trắc nghiệm
tính chọn động cơ dẫn động và các cảm biến trong tay máy. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
29 Tự động hóa quá Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành về quá trình hàn Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trình hàn tự động, các công nghệ hàn tự động trong công nghiệp cũng như ý nghĩa và điều 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
kiện thực hiện quá trình hàn tự động. đáp, kiểm tra tự luận, bài
3
tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận
30 Thiết kế chế tạo Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành công nghệ khuôn Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khuôn ép nhựa mẫu, bao gồm cấu tạo, các thành phần cơ bản của một bộ khuôn, các nguyên tắc 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
cơ bản, quy trình thiết kế và tính toán một bộ khuôn ép nhựa. Ngoài ra, học phần đáp, kiểm tra tự luận, bài
cũng cung cấp thêm các kiến thức về vật liệu làm khuôn, các công nghệ gia công 3 tập trắc nghiệm
khuôn hiện đại, các phương pháp nhận biết và xử lý các khuyết tật của sản phẩm Điểm thi kết thúc học phần
và khuôn. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
31 Thực hành kỹ thuật Kiến thức: Vận dụng các kiến thức đã học để nhận biết được các nguy cơ xảy ra Năm họcKiểm tra đánh giá thường
cơ khí mất an toàn trong gia công cơ khí; đọc và phân tích được yêu cầu kỹ thuật của 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
bản vẽ chi tiết, kết cấu cần gia công; tính toán được chế độ gia công; phân tích điểm vào kỳ kiểm tra cuối
được đặc diểm của các phương pháp gia công nguội, gia công hàn, gia công cắt tuần)
gọt và gia công trên máy CNC; nhận biết được các dạng sai hỏng trong gia công Điểm tổng kết môn sẽ là
cơ khí,… điểm trung bình giữa các
Kỹ năng: Sử dụng thành thạocác dụng cụ đo.Thực hiện được các biện pháp đảm tuần
bảo an toàn trong gia công cơ khí.Lựa chọn, điều chỉnh được chế độ gia công cắt 4
gọt, gia công hàn, gia công CNC.Vận hành được các thiết bị cơ khí như máy
khoan, máy hàn, máy tiện, máy phay, máy bào, máy CNC, …. Gia công được
các sản phẩm cơ khí cơ bản bằng phương pháp nguội, hàn, trên các máy cắt gọt
truyền thống và trên máy CNC. Phát hiện được các dạng sai hỏng, xác định được
nguyên nhân và có biện pháp khắc phục.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc
và tuân thủcác tiêu chuẩn về an toàn lao động.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
32 Thực tập bảo trì Trang bị cho người học những kiến thức, kỹ năng về bảo trì và bảo dưỡng công Năm họcKiểm tra đánh giá thường
bảo dưỡng công nghiệp như: Tổ chức nơi làm việc,sửa chữa và bảo trì các mối ghép và các cơ cấu 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
nghiệp truyền động, kỹ thuật đo lường, kiểm tra. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2
tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
là điểm trung bình giữa các
tuần
33 Thực tập cuối khóa Trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng hợp và thực tế của ngành Cơ khí. Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Sinh viên cần ứng dụng những kiến thức đã học để giải quyết các trường hợp cụ 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
thể trong sản xuất. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
5 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
34 Thực tập Kỹ thuật Học phần trang bị cho người học những nội dung sau: Nội quy an toàn lao động Năm họcKiểm tra đánh giá thường
CNC khi sử dụng máy CNC, kiến thức- kỹ năng cơ bản khi điều khiển máy tiện CNC, 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
máy phay CNC & máy cắt dây tia lửa điện CNC, rèn luyện cho sinh viên kỹ điểm vào kỳ kiểm tra cuối
năng lập trình, kỹ năng vận hành máy khi gia công trên máy CNC. Biết tổ chức 4 tuần)
lao động sản xuất an toàn, khoa học khi gia công trên máy CNC. Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
35 Thực tập Kỹ thuật Học phần trang bị cho sinh viên các kỹ năng hàn một số kết cấu hàn thông dụng Năm họcKiểm tra đánh giá thường
hàn như hàn giáp mối, hàn sấp, hàn đứng, hàn trần,...và biết kiểm tra chất lượng mối 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
hàn, tổ chức nơi làm việc. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
36 Thực tập Kỹ thuật Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của nghề nguội, rèn luyện tay Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nguội nghề nguội cho sinh viên. Qua quá trình học tập rèn luyện tính khéo léo,cần cù, 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
ngăn nắp, cẩn thận, tỷ mỉ, khoa học, tác phong làm việc công nghịêp và an toàn điểm vào kỳ kiểm tra cuối
cho sinh viên 2 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
37 Thực tập kỹ thuật Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về kỹ thuật sử dụng phần mềm 4 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thiết kế cơ khí để thiết kế các sản phẩm cơ khí dưới các dạng cấu trúc dữ liệu 2D, 3D. Từ đó, 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
biết cách ứng dụng phần mềm CAD/CAM để lập chương trình gia công CNC điểm vào kỳ kiểm tra cuối
cho một số bề mặt chi tiết điển hình. tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
38 Thực tập máy công Trang bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản khi vận hành các máy công cụ cơ Năm họcKiểm tra đánh giá thường
cụ cơ bản bản. Qua việc học tập rèn luyên tính khoa học, ngăn nắp, ý thức giữ gìn an toàn 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
và tác phong công nghiệp cho sinh viên. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
1 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
39 Thực tập máy công Trang bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản và chuyên sâu khi gia công chi tiết Năm họcKiểm tra đánh giá thường
cụ nâng cao trên các máy công cụ cơ bản. Qua việc học tập rèn luyên tính khoa học, ngăn 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
nắp, ý thức giữ gìn an toàn và tác phong công nghiệp cho sinh viên. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
4
tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
là điểm trung bình giữa các
tuần
40 Truyền động thủy Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống truyền động bằng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
lực và khí nén thủy lực và khí nén, có khả năng đọc hiểu, tính toán và thiết kế các sơ đồ thủy 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
lực và khí nén thông dụng. đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
41 Vật liệu Cơ khí Trang bị cho sinh viên những kiến thức về: Cấu trúc, phạm vi ứng dụng của vật Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
liệu Cơ khí cơ bản nhất như: Gang, thép, hợp kim, kim loại mầu, hợp kim cứng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
… và các phương pháp nhiệt luyện đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
42 Vẽ kỹ thuật - Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về hình chiếu vuông góc, hình 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
chiếu trục đo,các hình biểu diễn để biểu diễn các vật thể lên mặt phẳng 2D, trong 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
không gian 3D và xây dựng được bản vẽ trên phần mềm AutoCAD. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL hỏi
vấn đáp online
43 Công nghệ bảo Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức cơ bản và chuyên sâu về các Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
quản và chế biến loại lương thực: nguyên liệu, công nghệ chế biến lương thực và các sản phẩm từ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
lương thực lương thực, hiểu được bản chất của các quá trình bảo quản, chế biến. đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
44 Công nghệ bảo Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về đặc điểm, tính chất và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
quản và chế biến thành phần hoá học của nguyên liệu rau quả, những phương pháp và công nghệ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
rau quả sử dụng trong bảo quản và chế biến sản phẩm rau quả. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
45 Công nghệ chế Kiến thức: Học phần cung cấp các kiến thức về thành phần, giá trị dinh dưỡng và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
biến sữa và thực một số tính chất đặc trưng của nguyên liệu sữa và đậu nành; cơ sở khoa học để 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
vật giàu Protein sản xuất các sản phẩm từ sữa và đậu nành (nguyên lý/bản chất của các quy trình đáp, kiểm tra tự luận, bài
công nghệ, sự biến đổi chất, …); quy trình công nghệ sản xuất một số sản phẩm tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
từ sữa và đậu nành.Kỹ năng: Có khả năng vận dụng được các kiến thức cơ sở thúc học phần tỷ trọng 60%
3
khoa học về nguyên liệu sữa và đậu nành để giải thích được các chế độ công bằng hình thức thi tự luận
nghệ; thực hiện đúng quy trình công nghệ; phát hiện các sự cố và đề xuất các
phương án khắc phục trong thực tế sản xuất.Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Trách nhiệm, tác phong và ý thức nghề nghiệp, khả năng cập nhật kiến thức sáng
tạo. Có tinh thần tự chủ, tự chịu trách nhiệm với quyết định của mình.
46 Công nghệ chế Kiến thức: Khi kết thúc học phần sinh viên hiểu, vận dụng được kiến thức về các 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
biến, bảo quản thịt loại thịt, kỹ thuật và công nghệ giết mổ, bảo quản thịt và chế biến một số sản 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
và các sản phẩm từ phẩm từ thịt. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thịt Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức khoa học về thịt trong xử lý kỹ thuật, tập trắc nghiệm
quản lý sản xuất, chế biến thịt. Có khả năng tiếp thu thông tin khoa học, cập nhật Điểm thi kết thúc học phần
kỹ thuật mới, làm việc độc lập hoặc hoạt động nhóm. tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Chủ động trong xử lý kỹ thuật, tích lũy kiến thức thi tự luận
thức và cập nhật tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới trong lĩnh vực bảo quản và chế
biến thịt. Sinh viên chủ động và có trách trong hoạt động làm việc nhóm, nâng
cao khả năng tự học, tự tích luỹ kiến thức.
47 Công nghệ rượu và Kiến thức: Sau khi học sinh viên nắm vững các kiến thức về: nguyên liệu, quy Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
lên men axit hữu trình công nghệ, máy, thiết bị và phƣơng pháp sản xuất các loại sản phẩm rƣợu: 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
cơ cồn thực phẩm, rƣợu vang, rƣợu cao độ, và một số axit hữu cơ bằng phƣơng đáp, kiểm tra tự luận, bài
pháp lên men. Kỹ năng: Biết áp dụng kiến thức để giải thích các vấn đề của tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
công nghệ sản xuất rƣợu và các loại axit hữu cơ phổ biến trong thực phẩm, tính 3 thúc học phần tỷ trọng 60%
đƣợc các đơn công nghệ cơ bản, tiếp thu công nghệ, lựa chọn phƣơng pháp, giải bằng hình thức thi tự luận
thích nguyên nhân, đề xuất xử lý các tình huống trong sản xuất. Năng lực tự chủ
và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, trung thực, chủ động, tích cực, sáng
tạo, tuân thủ nguyên tắc công nghệ, đạo đức nghề nghiệp.
48 Công nghệ sản xuất Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về nguyên liệu và quy trình Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
đường, bánh kẹo công nghệ sản xuất malt, bia. Thiết bị và phương pháp sản xuất các loại malt và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
bia thành phẩm. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
49 Công nghệ sản xuất Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về nguyên liệu và quy trình Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
malt và bia công nghệ sản xuất malt, bia. Thiết bị và phương pháp sản xuất các loại malt và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
bia thành phẩm. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, vấn đáp online
50 Công nghệ sản xuất Kiến thức: Sau khi học sinh viên nắm vững các Kiến thức về: nguyên liệu, quy 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
rượu và lên men trình công nghệ, máy, thiết bị và phƣơng pháp sản xuất các loại sản phẩm rượu: 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
axit hữu cơ cồn thực phẩm, rượu vang,rượu cao độ, và một số axit hữu cơ bằng phương pháp đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
lên men. Kỹ năng: Biết áp dụng Kiến thức để giải thích các vấn đề của công tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nghệ sản xuất rƣợu và các loại axit hữu cơ phổ biến trong thực phẩm, tính đƣợc thúc học phần tỷ trọng 60%
các đơn công nghệ cơ bản, tiếp thu công nghệ, lựa chọn phƣơng pháp, giải thích bằng hình thức thi tự luận
nguyên nhân, đề xuất xử lý các tình huống trong sản xuất. Năng lực tự chủ và
trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, trung thực, chủ động, tích cực, sáng tạo,
tuân thủ nguyên tắc công nghệ, đạo đức nghề nghiệp.
51 Cơ sở thiết kế nhà Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về vai trò, điều kiện, nguyên Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
máy thực phẩm tắc, cách thức, nội dung, các bước công việc để thực hiện thiết kế nhà máy chế 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
biến thực phẩm. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, vấn đáp online
52 Dinh dưỡng Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về cơ sở hoá sinh học dinh Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
dưỡng và nhu cầu các chất dinh dưỡng; các hệ thống đánh giá giá trị dinh dưỡng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
của thực phẩm; nhu cầu dinh dưỡng của từng nhóm đối tượng trong cộng đồng. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
53 Dinh dưỡng và Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về cơ sở hoá sinh học dinh Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ATTP dưỡng và nhu cầu các chất dinh dưỡng; các hệ thống đánh giá giá trị dinh dưỡng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
của thực phẩm; nhu cầu dinh dưỡng của từng nhóm đối tượng trong cộng đồng. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
54 Đồ án công nghệ Thực hiên thành thạo các nội dung của thiết kế: lập luận, lựa chọn, vận dụng kiến 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chế biến thức công nghệ tính nguyên, nhiên vật liệu, thiết bị, kinh tế; lập kế hoạch sản 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
xuất cho nhà máy. Sử dụng thành tạo các công cụ để thể hiện đúng các bản vẽ đáp, kiểm tra tự luận, bài
thiết kế phân xưởng, tổng mặt bằng nhà máy tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
55 Đồ án Kỹ thuật Sinh viên nắm vững các bước, kỹ năng tính, lựa chọn để thiết kế thiết kế các hệ Năm họcBằng điểm chấm bản đồ án,
thực phẩm thống thiết bị, công nghệ của một quá trình trong dây chuyền sản xuất, thực hiện 2020-2021 đánh giá tiến độ thực hiện,
2
được đầy đủ các nội dung của một bản thiết kế hệ thống thực hiện một quá trình điểm vấn đáp.
trong kỹ thuật sản xuất thực phẩm.
56 Hóa sinh Người học tích lũy kiến thức và kỹ năng vận dụng về bản chất của enzym, những Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
biến đổi hóa sinh trong chế biến, bảo quản nguyên liệu, thực phẩm. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
4
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, vấn đáp
online
57 Kỹ thuật nhiệt Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về các quy luật biến đổi năng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
lượng trong các quá trình nhiệt, biến đổi hơi nước và không khí ẩm; quá trình lưu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
động và tiết lưu của khí hoặc hơi, tính được các số thông số cơ bản trong các quá đáp, kiểm tra tự luận, bài
trình nhiệt. tập trắc nghiệm
3 Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, trắc
nghiệm trên máy vi tính,
vấn đáp online
58 Kỹ thuật thực Người học tích lũy kiến thức và kỹ năng vận dụng về lý thuyết cân bằng vật chất Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phẩm 1 và năng lượng trong tính toán các quá trình chế biến thực phẩm; cơ học lưu chất; 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các máy, thiết bị thực hiện các quá trình cơ học lưu chất: lắng, lọc, ly tâm, bơm, đáp, kiểm tra tự luận, bài
quạt...; các quá trình và thiết bị vận chuyển, nghiền nhỏ, phân cỡ vật liệu rời; tập trắc nghiệm
3
nắm vững các kiến thức cơ sở về truyền nhiệt, thiết bị truyền nhiệt... Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
59 Kỹ thuật thực Người học tích lũy kiến thức và kỹ năng vận dụng về các quá trình và thiết bị 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phẩm 2 trong thực phẩm có liên quan mật thiết đến các quá trình truyền chất, chưng, hấp 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thụ, hấp phụ, sấy, kết tính ... đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, vấn đáp online
60 Kỹ thuật thực Kiến thức: Nhận diện được các quá trình truyền chất diễn ra trong các máy/ thiết Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phẩm 3 bị thực phẩm; hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các máy/ thiết bị; biết cách 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tính và lựa chọn các phương thức và thiết bị truyền chất phù hợp áp dụng trong đáp, kiểm tra tự luận, bài
dây chuyền công nghệ thực phẩm.Kỹ năng: Tính được các thông số của quá tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
trình, lựa chọn được các thiết bị truyền chất phù hợp; biết cách tư duy để giải 3 thúc học phần tỷ trọng 60%
quyết các tình huống giả định trong sản xuất xảy ra tại các thiết bị có quá trình bằng hình thức thi trắc
truyền chất.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, trung nghiệm trên máy vi tính.
thực, chủ động, tích cực, sáng tạo, tuân thủ nguyên tắc công nghệ, đạo đức nghề
nghiệp.
61 Luận văn tốt - Kiến thức: Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải nắm vững kiến thức Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghiệp cơ bản về nguyên liệu và quy trình công nghệ, thiết bị sản xuất thực tế của nơi 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thực tập. đáp, kiểm tra tự luận, bài
- Kỹ năng: Tiếp cận và thích nghi với điều kiện làm việc của nhà máy, công ty, tập trắc nghiệm
xưởng sản xuất thực phẩm, làm quen với vị trí người kỹ sư trong việc quản lý Điểm thi kết thúc học phần
9
sản xuất, phân tích; phát hiện ưu, nhược điểm, đề xuất phương án cải tiến trong tỷ trọng 60% bằng hình
các hoạt động liên quan đến sản xuất, chất lượng sản phẩm . thức vấn đáp.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực,
trung thực, chăm chỉ, cẩn thận, sáng tạo, tuân thủ nguyên tắc công nghệ, nguyên
tắc an toàn lao động, đạo đức nghề nghiệp.
62 Phát triển sản phẩm Kiến thức: Người học nắm vững bản chất, nội dung và trình tự tiến hành trong Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
công tác phát triển sản phẩm 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
- Kỹ năng: Biết cách thiết lập kế hoạch, tiến trình nghiên cứu và phát triển sản đáp, kiểm tra tự luận, bài
phẩm tập trắc nghiệm
2
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, chủ động, tích cực, sáng tạo. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính, vấn đáp online.
63 Phân tích thực Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về phân tích chất lượng thực 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phẩm phẩm, các phương pháp phổ biến sử dụng trong phân tích hàm lượng các thành 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
phần, phân tích đánh giá các tính chất thực phẩm. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận,
vấn đáp online
64 Quản lý chất lượng Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về hoạt động quản lý chất Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
sản phẩm thực lượng thực phẩm: cơ sở khoa học, nội dung, phạm vi hoạt động, các phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
phẩm pháp, kỹ thuật thực hiện ... để đảm bảo chất lượng cho mỗi sản phẩm. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, vấn đáp
online
65 Sinh học Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về cấu trúc, chức năng thành Năm học
phần cấu tạo tế bào, các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh trong cơ 2 2020-2021
thể sống.
66 Sinh học thực Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về cấu trúc, chức năng thành Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phẩm phần cấu tạo tế bào, các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh trong cơ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thể sống. đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
67 Tổ chức quản lý và Người học nắm vững và vận dụng được kiến thức về các chức năng, nội dung, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
an toàn lao động giải pháp...trong các hoạt động quản trị trong doanh nghiệp chế biến thực 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trong nhà máy thực phẩm:quản trị chất lượng, quản trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị nhân đáp, kiểm tra tự luận, bài
phẩm lực ... tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, vấn đáp
online
68 Thí nghiệm đánh Người học nắm được nguyên tắc, mục đích, bản chất, nội dung, các bước thực 3 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
giá chất lượng thực hiện, kết quả của phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm. Sử dụng thành 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
phẩm thạo, an toàn một số dụng cụ và thiết bị trong phân tích điểm vào kỳ kiểm tra cuối
tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tuần
69 Thí nghiệm hoá Sinh viên nắm được nguyên tắc, các bước tiến hành phân tích được các thành Năm họcKiểm tra đánh giá thường
sinh phần hóa học cơ bản trong thực phẩm. Sử dụng thành thạo, an toàn một số dụng 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
cụ và thiết bị trong phân tích hóa sinh điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
70 Thí nghiệm vi sinh Sinh viên nắm được nguyên tắc, các bước tiến hành phân tích được các thành Năm họcKiểm tra đánh giá thường
thực phẩm phần hóa học cơ bản trong thực phẩm; các yêu cầu khi tiến hành phân tích vi 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
sinh vật; Các kỹ thuật cơ bản trong phân tích, đánh giá, tuyển chọn, phân lập, điểm vào kỳ kiểm tra cuối
nuôi cấy và bảo quản vi sinh vật. Sử dụng thành thạo, an toàn một số dụng cụ và 3 tuần)
thiết bị trong phân tích vi sinh Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
71 Thông gió Kiến thức: Áp dụng các kiến thức được học về không khí, về tính toán và xử lý Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nhiệt, ẩm, lượng chất độc hại toả ra trong nhà, trên cơ sở đó tính toán lưu lượng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
khí cần thiết để khử nhiệt thừa, hơi nước và khí độc hại toả ra trong gian phòng. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Trình bày, vận dụng những ưu, nhược điểm của một số giải pháp tổ chức thông tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
gió vàđiều hoà không khí, phương pháp lọc bụi và tiêu âm để tạo môi trường thúc học phần tỷ trọng 60%
2
không khí trong sạch và có chế độ nhiệt, ẩm phù hợp với điều kiện thực tế. - Kỹ bằng hình thức thi tự luận,
năng: Vận dụng các hiểu biết của mình về các phương pháp xử lý nhiệt, ẩm từ đó vấn đáp online
có thể tính toán, thiết kế một hệ thống thông gió hoặc điều hoà không khí hoặc
biết cách tính toán để chọn hệ thống điều hoà cho phù hợp với môi trường làm
việc.
72 Thực tập CNSX Người học ứng dụng lý thuyết đã học để nắm vững và thực hiện quy trình sản Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Malt và Bia xuất malt-bia, nhận xét, đánh giá ưu nhược điểm về quy trình sản xuất, chất 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
lượng sản phẩm từ thực tế sản xuất. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
73 Thực tập Công Người học ứng dụng lý thuyết đã học để nắm vững và thực hiện quy trình sản 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghệ sản xuất xuất đường kính và bánh kẹo các loại, nhận xét, đánh giá ưu nhược điểm về quy 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
đường, bánh kẹo trình sản xuất, chất lượng sản phẩm từ thực tế sản xuất điểm vào kỳ kiểm tra cuối
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
74 Thực tập cuối khóa Người học biết tiếp cận và thích nghi với điều kiện làm việc của các nhà máy, Năm họcKiểm tra đánh giá thường
công ty, xưởng sản xuất thực phẩm, hiểu rõ công nghệ, thiết bị trong các phân 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
xưởng; phát hiện ưu, nhược điểm, đề xuất phương án khắc phục, làm quen với vị điểm vào kỳ kiểm tra cuối
trí người kỹ sư: thực hiện, quản lý, điều hành các tác nghiệp công nghệ trên dây 5 tuần)
chuyền sản xuất. Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
75 Thực tập Kỹ thuật Người học tiếp cận được thực tế về cấu tạo, nguyên lý, các quá trình và cách vận Năm họcKiểm tra đánh giá thường
thực phẩm hành các thiết bị trong dây chuyền chế biến thực phẩm, nhận biết, nắm vững các 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
thiết bị, quá trình cơ bản trên dây chuyền sản xuất thực phẩm, biết điều khiển các điểm vào kỳ kiểm tra cuối
quá trình thông qua các thao tác kỹ thuật, điều chỉnh các thông số công nghệ của 2 tuần)
quá trình và nhận xét. Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
76 Thực tập tin ứng Kiến thức Phần mềm AutoCAD: Nhớ và sử dụng thành thạo các lệnh vẽ cơ bản Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
dụng ngành CNTP và nâng cao để thiết lập các bản vẽ kỹ thuật hỗ trợ trong quá trình học tập và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thực tập tại các nhà máy như: vẽ mặt bằng nhà xưởng, sơ đồ dây chuyền và thiết đáp, kiểm tra tự luận, bài
bị trong sản xuất. Đối với phần mềm SPSS-xử lý số liệu thực nghiệm: Hiểu và tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
vận dụng được các công cụ phần mềm thống kê để xử lý số liệu thí nghiệm. Từ thúc học phần tỷ trọng 60%
đó, mô tả, phân tích mối quan hệ và dạng phụ thuộc số liệu quan trắc và lựa chọn bằng hình thức thi tự luận.
được các thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu công nghệ đặt ra. Học phần này
hỗ trợ rất nhiều cho các học phần thí nghiệm, thực hành, đồ án, luận văn để đánh
3
giá độ tin cậy của kết quả và lựa chọn được thông số phù hợp với yêu cầu công
nghệ. Kỹ năng Thành thạo các lệnh vẽ bằng phần mềm AutoCAD để vẽ được các
bản vẽ (mặt bằng phân xưởng, dây chuyền, thiết bị máy thực phẩm) trên máy
tính. Sử dụng được phần mềm xử lý số liệu thực nghiệm để phân tích, đánh giá,
vẽ biểu đồ với các số liệu quan trắc Năng lực tự chủ và trách nhiệm Nghiêm túc,
trách nhiệm, chủ động, tích cực trong quá trình thực hành. Luôn có ý thức tuân
thủ theo tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật và cập nhật các công cụ xử lý số liệu thực
nghiệm
77 Vi sinh vật thực Người học tích lũy kiến thức và kỹ năng vận dụng về cấu tạo, đặc điểm sinh lý 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
phẩm của vi sinh vật, khả năng ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, một số phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
pháp cơ bản về định tính và định lượng vi sinh vật, một số vi sinh vật điển, đặc đáp, kiểm tra tự luận, bài
trưng ứng dụng trong CNTP. tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
78 An toàn thông tin - Kiến thức: Hiểu được các khái niệm cơ bản về an toàn truyền thông trên mạng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Internet. Nắm được các phương pháp mã hóa đối xứng và mã hóa khóa công 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
khai, các kỹ thuật xác thực và chữ ký số. Một số dịch vụ xác thực phổ biến ở đáp, kiểm tra tự luận, bài
mức ứng dụng. Biết một số phương thức chủ yếu đảm bảo an toàn thư điện tử, cơ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
chế an toàn mạng ở mức IP và một số phương thức chuẩn đảm bảo an toàn cho thúc học phần tỷ trọng 60%
các giao tác trên Web.- Kỹ năng: Sử dụng các giải thuật mã hóa, mã xác thực 3 bằng hình thức thi tự luận,
thông báo và băm. Vận dụng suy luận toán học đánh giá độ an toàn hệ thống..- BTL kết hợp vấn đáp
Phân tích phát hiện các yếu điểm của các hệ thống mạng và các hiểm họa tấn
công. Áp dụng một cách thích hợp các kỹ thuật an toàn mạng thông dụng..- Đề
xuất và xây dựng các giải pháp đảm bảo an toàn truyền thông..- Thái độ: Nghiêm
túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
79 An toàn và an ninh Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về an toàn truyền thông Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mạng trên mạng Internet. Nắm được các phương pháp mã hóa đối xứng và mã hóa 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
khóa công khai, các kỹ thuật xác thực và chữ ký số. Một số dịch vụ xác thực phổ đáp, kiểm tra tự luận, bài
biến ở mức ứng dụng. Biết một số phương thức chủ yếu đảm bảo an toàn thư tập trắc nghiệm
điện tử, cơ chế an toàn mạng ở mức IP và một số phương thức chuẩn đảm bảo an Điểm thi kết thúc học phần
toàn cho các giao tác trên Web. tỷ trọng 60% bằng hình
Kỹ năng: Sử dụng các giải thuật mã hóa, mã xác thực thông báo và băm. Vận 3 thức thi tự luận, BTL kết
dụng suy luận toán học đánh giá độ an toàn hệ thống; Phân tích phát hiện các yếu hợp vấn đáp
điểm của các hệ thống mạng và các hiểm họa tấn công. Áp dụng một cách thích
hợp các kỹ thuật an toàn mạng thông dụng; Đề xuất và xây dựng các giải pháp
đảm bảo an toàn truyền thông.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực,
chăm chỉ, cẩn thận.
80 Các thiết bị mạng Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ về các loại thiết bị mạng và 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và môi trường môi trường truyền dẫn các thiết bị trên hệ thống mạng.Kỹ năng:Nhận biết các 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
truyền thiết bị mạng. Đánh giá ưu nhược điểm từng thiết bị mạng tương ứng với các đáp, kiểm tra tự luận, bài
môi trường mạng khác nhau.Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm: Nghiêm túc, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. thúc học phần tỷ trọng 60%
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
bằng hình thức thi tự luận,
BTL kết hợp vấn đáp
81 Cấu trúc dữ liệu và - Kiến thức: Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về tư duy xây dựng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
giải thuật các giải thuật và lập trình; các cấu trúc thuật toán cơ bản và cách đánh giá giải 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thuật..- Kỹ năng: Học phần giúp sinh viên có được các kỹ năng:.+ Nắm được đáp, kiểm tra tự luận, bài
khái niệm thời gian thực hiện của chương trình, độ phức tạp của giải thuật. Biết tập trắc nghiệm
cách phân tích, đánh giá giải thuật thông qua cách tính độ phức tạp;.+ Nắm được Điểm thi kết thúc học phần
các giải thuật sắp xếp, tìm kiếm và phân tích đánh giá được các giải thuật sắp tỷ trọng 60% bằng hình
4
xếp, tìm kiếm;.+ Nắm được các cấu trúc dữ liệu mới như danh sách liên kết đơn; thức thi tự luận, trắc
Stack và Queue; cây (Trees) và các thao tác trên các cấu trúc dữ liệu đó;.+ Nắm nghiệm trên máy vi tính,
được phương pháp giải quyết bài toán một số bài toán bằng quy hoạch động: Bài vấn đáp online
toán balo1, balo2, bài toán dãy con có tổng chia hết cho k và bài toán lập lịch
thuê nhân công..- Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm
chỉ, cẩn thận.
82 Công nghệ Java - Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về cách xây dựng các Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
lớp, xây dựng ừng dụng kết nối CSDL giải quyết các bài toán quản lý..Kiến thức 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
về lập trình mạng sử dụng lớp SOCKET, SERVER SOCKET….- Kỹ năng: Cung đáp, kiểm tra tự luận, bài
cấp cho sinh viên kỹ năng về cách xây dựng và phát triển phần mềm bằng ngôn tập trắc nghiệm
3
ngữ JAVA..- Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, Điểm thi kết thúc học phần
cẩn thận. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL kết
hợp vấn đáp
83 Công nghệ phần Học xong học phần này sinh viên nắm được những kiến thức về quy trình xây Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mềm dựng và phát triển phần mềm, vận dụng sáng tạo phục vụ cho công việc sau khi 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tốt nghiệp..- Kiến thức: Sinh viên nắm được các khái niệm, các tiêu chuẩn, các đáp, kiểm tra tự luận, bài
quy trình xây dựng và phát triển một phần mềm..- Kỹ năng: Sinh viên vận dụng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
2
thành thạo để phát triển phần mềm thực tế phục vụ trực tiếp cho công việc làm thúc học phần tỷ trọng 60%
đồ án, luận văn tốt nghiệp và đặc biết là công việc sau khi ra trường..- Thái độ: bằng hình thức thi trắc
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. nghiệm trên máy vi tính,
vấn đáp online
84 Cơ sở dữ liệu - Kiến thức: Hiểu được mô hình dữ liệu, các khái niệm cơ bản của mô hình dữ 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
liệu quan hệ: phụ thuộc hàm, bao đóng của các thuộc tính, khóa của quan hệ, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu..- Kỹ năng: Sinh đáp, kiểm tra tự luận, bài
viên có khả năng thiết kế, chuẩn hóa cơ sở dữ liệu để giải quyết các bài toán thực tập trắc nghiệm
tế. Sử dụng ngôn ngữ thao tác dữ liệu để quản trị một cơ sở dữ liệu, tối ưu hóa Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
các truy vấn..- Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, tỷ trọng 60% bằng hình
cẩn thận. thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, vấn đáp online
85 Cơ sở dữ liệu phân Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liêu phân
tán tán, các vấn đề cần giải quyết trong cơ sở dữ liêu phân tán.- Kỹ năng :Xây dựng 2
được các chương trình của ứng dụng của cơ sở dữ liệu phân tán
86 Đồ án 1: Thiết kế Kiến thức: Củng cố cho sinh viên các kiến thức tổng hợp về xây dựng bài toán Năm họcKiểm tra đánh giá thường
hệ thống cơ sở dữ thực tiễn, lập mô hình hoá bài toán, xác định hướng giải quyết bài toán.. 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
liệu Kỹ năng: Rèn luyện và củng cố cho sinh viên kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, tìm điểm vào kỳ kiểm tra cuối
hiểu và đánh giá về một vấn đề thực tế trong các lĩnh vực phát triển của công 3 tuần)
nghệ thông tin hiện đại.. Điểm tổng kết môn sẽ là
Thái độ, chuyên cần: Lên lớp đầy đủ và chuẩn bị cho giờ lên lớp theo yêu cầu điểm trung bình giữa các
của giáo viên. tuần
87 Đồ án 2: Quản trị Kiến thức: Củng cố cho sinh viên các kiến thức về mạng, quản trị hệ thống Năm họcKiểm tra đánh giá thường
hệ thống mạng trên mạng..Kỹ năng: Trang bị cho sinh viên những kỹ năng về thiết bị và hệ thống 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
nền mã nguồn mở mạng Draytek như:. + Các thành phần cơ bản của hệ thống mạng.. + Sử dụng điểm vào kỳ kiểm tra cuối
thành thạo thiết bị mạng.. + Sử dụng Internet cho ứng dụng và giải pháp mạng.. 3 tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
+ Sử dụng thiết bị mạng để đáp ứng yêu cầu thực tế của doanh nghiệp.. + Sử là điểm trung bình giữa các
dụng phần mềm để quản lý hệ thống mạng doanh nghiệp..Thái độ, chuyên cần: tuần
Lên lớp đầy đủ và chuẩn bị cho giờ lên lớp theo yêu cầu của giáo viên.
88 Đồ họa máy tính Kiến thức: Nắm được các khái niệm cơ bản về đồ họa. Hiểu một số thuật toán đồ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
họa máy tính, phương pháp biến đổi, hiển thị các đối tượng đồ họa. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Xây dựng một số ứng dụng đồ họa cơ bản. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tập trắc nghiệm
2 Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, trắc
nghiệm trên máy vi tính,
vấn đáp online
89 Hệ điều hành Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu trúc, nguyên lý 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hoạt động, process, thread, quản lý bộ nhớ, quản lý xuất nhập, hệ thống tệp tin 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
của hệ điều hành. Giúp sinh viên hiểu nguyên tắc hoạt động của hệ điều hành.. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Giải được các bài toán về quản lý và phân bổ tài nguyên, điều độ tiến tập trắc nghiệm
trình của hệ điều hành.. Điểm thi kết thúc học phần
Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tỷ trọng 60% bằng hình
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thức thi tự luận, trắc
nghiệm trên máy vi tính,
vấn đáp online
90 Kiến trúc máy tính Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kiến trúc máy tính, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bao gồm kiến trúc tập lệnh, nguyên lý hoạt động và tổ chức của máy tính cũng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
như những vấn đề cơ bản trong thiết kế một hệ thống máy tính. Trên cơ sở đó có đáp, kiểm tra tự luận, bài
thể đánh giá được hiệu năng của máy tính, khai thác và sử dụng hiệu quả các loại tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
3
máy tính hiện hành..Kỹ năng: giải quyết được các bài toán về thiết kế mạch thúc học phần tỷ trọng 60%
Logic, các hệ lệnh, xây dựng bộ nhớ, các thuật toán thay thế khung trang và kỹ bằng hình thức thi trắc
thuật đường ống lệnh Pipeline..Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích nghiệm trên máy vi tính.
cực, chăm chỉ, cẩn thận.
91 Kỹ thuật đồ hoạ - Kiến thức: Nắm được các khái niệm cơ bản về đồ họa. Hiểu một số thuật toán Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
máy tính đồ họa máy tính, phương pháp biến đổi, hiển thị các đối tượng đồ họa..- Kỹ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
năng: Xây dựng một số ứng dụng đồ họa cơ bản..- Thái độ: Nghiêm túc, trách đáp, kiểm tra tự luận, bài
nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính.
92 Kỹ thuật lập trình Kiến thức: Học phần “Kỹ thuật lập trình ” thuộc khối kiến thức cơ sở chung của Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
các nghành Đại học kỹ thuật không chuyên ngành điện tử. Mục tiêu nhằm cung 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
cấp cho sinh viên kiến thức cơ sở lập trình hệ thống . Qua đó sinh viên có được đáp, kiểm tra tự luận, bài
khái niệm chung về lập trình. 2 tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Lập trình hệ thống trên ngôn ngữ C. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
93 Kỹ thuật mô phỏng Kiến thức: Trang bị kiến thức cơ bản về hiệu năng hệ thống mạng máy tính, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
những khái niệm và phương pháp đánh giá hiệu năng mạng. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Ứng dụng một số phương pháp mô phỏng đánh giá hiệu năng mạng. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Nắm được một số nguyên lý và kỹ thuật cơ bản nâng cao hiệu năng mạng.. 3 tập trắc nghiệm
Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
94 Khai phá dữ liệu - Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau đây:.Các khái niệm cơ 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bản về khai phá dữ liệu.Kho dữ liệu.Các vấn đề về tiền xử lý dữ liệu.Hồi quy dữ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
liệu.Phân loại dữ liệu.Gom cụm dữ liệu.Khai phá luật kết hợp.Một số công cụ đáp, kiểm tra tự luận, bài
khai phá dữ liệu.Phát triển các ứng dụng khai phá dữ liệu.Một số đề tài nghiên tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
cứu trong khai phá dữ liệu.- Kỹ năng: Trang bị cho sinh viên một số các kĩ năng thúc học phần tỷ trọng 60%
sau.Sử dụng thành thạo các thuật toán KPDL hiện đại.Lập trình thành thạo các bằng hình thức thi tự luận.
thuật toán KPDL hiện đại.Vận dụng thành thạo các công cụ KPDL của
Weka.Biết cách kết hợp kiến thức nền tảng KPDL với các công cụ KPDL hiện
đại để triển khai các dữ án KDPL trong thực tế.- Thái độ: Nghiêm túc, trách
nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
95 Lập trình .NET - Kiến thức:.Hiểu được kiến trúc của .NET. Làm việc với Visual Studio IDE. Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Hiểu về khả năng hướng đối tượng của C#. Có kiến thức về các tính năng mới 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
C#.. Sử dụng câu lệnh và biểu thức C#. Học về các cấu trúc lập trình khác nhau đáp, kiểm tra tự luận, bài
của C#. Hiểu về delegates, events. Học cách khởi tạo đối tượng và collection. tập trắc nghiệm
4
Hiểu về namespace và exception handling trong C#.Kiến thức về Windows Form Điểm thi kết thúc học phần
và cơ sở dữ liệu LINQ.- Kỹ năng: Thiết kế và xây dựng được các ứng dụng tỷ trọng 60% bằng hình
hướng đối tượng trên C#. Lập trình thành thạo trên môi trường lập trình C#.- thức thi tự luận, BTL kết
Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. hợp vấn đáp
96 Lập trình di động - Kiến thức: Hiểu các nguyên lý về lập trình ứng dụng trên điện thoại di động sử Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
dụng hệ điều hành Android. Viết ứng dụng, cài đặt, đóng gói ứng dụng trên điện 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thoại di động sử dụng android studio..- Kỹ năng: Thành thạo lập trình ứng dụng đáp, kiểm tra tự luận, bài
Smartphone trên nền tảng Android sử dụng công cụ editor android studio, là cơ 3 tập trắc nghiệm
sở để định hướng phát triển trong xây dựng ứng dụng trên các dòng Điểm thi kết thúc học phần
Smartphone..- Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, tỷ trọng 60% bằng hình
cẩn thận. thức thi tự luận.
97 Lập trình hướng Kiến thức: Sinh viên hiểu được sự ra đời và phát triển của các phương pháp lập Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
đối tượng trình nói chung và lập trình hướng đối tượng nói riêng..Kỹ năng: Sinh viên thành 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thạo thiết kế một chương trình hướng đối tượng trong C++ và biết vận dụng các đáp, kiểm tra tự luận, bài
3
lệnh đã học để viết một số các chương trình hướng đối tượng giải quyết các bài tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
toán cụ thể..Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thúc học phần tỷ trọng 60%
thận. bằng hình thức thi tự luận.
98 Lập trình mạng Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về cách xây dựng các 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
lớp, xây dựng ừng dụng kết nối CSDL giải quyết các bài toán quản lý 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kiến thức về lập trình mạng sử dụng lớp SOCKET, SERVERSOCKET…. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Cung cấp cho sinh viên kỹ năng về cách xây dựng và phát triển phần tập trắc nghiệm
mềm bằng ngôn ngữ JAVA Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, tỷ trọng 60% bằng hình
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
chăm chỉ, cẩn thận. thức thi tự luận.
99 Lập trình và phát Kiến thức: Vận dụng Các nguyên lý về lập trình ứng dụng trên điện thoại di Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
triển ứng dụng thiết động sử dụng hệ điều hành Android. Viết ứng dụng, cài đặt, đóng gói ứng dụng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
bị di động trên điện thoại di động sử dụng android studio. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Hiểu được nguyên lý lập trình ứng dụng Smartphone trên nền tảng tập trắc nghiệm
2
Android sử dụng công cụ editor android studio, là cơ sở để định hướng phát triển Điểm thi kết thúc học phần
trong xây dựng ứng dụng trên các dòng Smartphone. tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, thức thi tự luận, BTL kết
chăm chỉ, cẩn thận. hợp vấn đáp.
100 Mạng không dây Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức về các đặc tính của môi trường Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
không dây và các kỹ thuật điều chế tín hiệu, các phương pháp truy cập môi 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trường khác nhau, hệ thống viễn thông, GSM, thông tin vệ tinh, WLANKỹ năng: đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng phân tích và thiết kế mạng LAN; kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình; 2 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
kỹ năng cài đặt, thi công mạng LAN không dâyNăng lực tự chủ và trách nhiệm: thúc học phần tỷ trọng 60%
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. bằng hình thức thi tự luận,
BTL kết hợp vấn đáp.
101 Mạng máy tính - Kiến thức: Hiểu được các khái niệm về lý thuyết mạng, có khả năng phân tích Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hệ thống và những nội dung cơ bản để triển khai mô hình mạng thực tế..- Kỹ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
năng: Thành thạo phương pháp phân biệt các mô hình mạng thực tế, nguyên lý đáp, kiểm tra tự luận, bài
hoạt động của các giao thức cũng như các thiết bị vận hành giao thức. Có khả tập trắc nghiệm
4
năng tư duy logic, phân tích linh hoạt với các tình huống thực tế..- Thái độ: Điểm thi kết thúc học phần
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, vấn đáp online
102 Nhập môn tin học Kiến thức: Hiểu được những Kiến thức cơ bản về phần cứng, phần mềm máy Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
tính, mạng máy tính, cách biểu diễn, tổ chức và xử lý thông tin trong máy tính, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
một số thao tác cơ bản với hệ điều hành và các phần mềm văn phòng thông dụng đáp, kiểm tra tự luận, bài
như Winword, Excel, Power Point. Hiểu Biết về Internet, sử dụng thư điện tử và tập trắc nghiệm
3
các vấn đề bảo mật khi sử dụng Internet.- Kỹ năng: Nắm được các thao tác cơ Điểm thi kết thúc học phần
bản với máy tính;Biết cách soạn thảo văn bản, lập bảng tính, tạo file trình chiếu tỷ trọng 60% bằng hình
cơ bản.Biết cách sử dụng thư điện tử, ngân hàng điện tử và các vấn đề liên quan thức thi tự luận, BTL kết
khi trao đổi thôngtin trên Internet hợp vấn đáp
103 Phân tích thiết kế Kiến thức: Hiểu các bước tiến hành phân tích thiết kế một hệ thống thông tin 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hệ thống hướng đối theo hướng đối tượng và hướng chức năng..Kỹ năng: Biết áp dụng và triển khai 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tượng phân tích thiết kế một hệ thống thông tin thực..Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận.
104 Phân tích và thiết Kiến thức: Hiểu và vận dụng các kiến thức phân tích thiết kế để mô hình hóa một Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
kế hệ thống thông hệ thống theo hướng chức năng và hướng đối tượng. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tin Kỹ năng: Thành thạo kỹ năng phân tích và thiết kế hệ thống thông tin thực theo đáp, kiểm tra tự luận, bài
hướng chức năng và hướng đối tượng. Hiểu và vận dụng các quy trình kiểm thử 3 tập trắc nghiệm
và bảo trì cơ bản về hệ thống. Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, tỷ trọng 60% bằng hình
chăm chỉ, cẩn thận. thức thi tự luận.
105 Phân tích và thiết Kiến thức: Giúp sinh viên hiểu được nguyên tắc và các vấn đề cơ bản trong việc Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
kế mạng máy tính thiết kế và triển khai một hệ thống máy tính hiệu quả, ổn định. Ngoài ra sinh viên 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
có thể phân tích các yêu cầu của người dùng để đánh giá, thiết kế và xây dựng hệ đáp, kiểm tra tự luận, bài
thống mạng máy tính trên quy mô vừa và nhỏ. tập trắc nghiệm
3
Kỹ năng: Kỹ năng phân tích yêu cầu người dùng, kỹ năng thiết kế hệ thống mạng Điểm thi kết thúc học phần
máy tính hiệu quả, ổn định. tỷ trọng 60% bằng hình
Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, thức thi tự luận.
chăm chỉ, cẩn thận.
106 Quản lý dự án công - Kiến thức: Biết các bước triển khai xây dựng và quản lý một dự án công nghệ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghệ thông tin thông tin. Hiểu các phương pháp lập kế hoạch, phân chia công việc, ước lượng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thời gian trong quản lý dự án công nghệ thông tin..- Kỹ năng: Biết cách lập kế đáp, kiểm tra tự luận, bài
hoạch dự án; xác định và phân chia công việc; ước lượng thời gian; triển khai và tập trắc nghiệm
2
kiểm soát lịch trình..- Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, Điểm thi kết thúc học phần
chăm chỉ, cẩn thận. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, vấn đáp online
107 Quản trị hệ thống Kiến thức: Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản trị mạng bao gồm: khái Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mạng niệm, chức năng, mô hình, quy trình và cách thức thực hiện. Kiến thức về thiết 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
bị, hệ thống và các hệ điều hành mạngKỹ năng: Có khả năng đọc hiểu các kiến đáp, kiểm tra tự luận, bài
thức mở rộng của môn học quản trị mạng. Khả năng phân tích, thiết kế, lập kế 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
hoạch cũng như thực hành quản trị mạng. Có khả năng quản trị mạng cho các thúc học phần tỷ trọng 60%
doanh nghiệm và cơ quan vừa và nhỏPhẩm chất đạo đức và trách nhiệm: Nghiêm bằng hình thức thi tự luận,
túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. BTL kết hợp vấn đáp.
108 Tin cơ sở Kiến thức: Hiểu được những kiến thức cơ bản về tin học, máy tính điện tử, tư 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
duy lập trình bằng ngôn ngữ C++.. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Kỹ năng: Nắm được các thao tác cơ bản với máy tính;.Nắm được cách soạn thảo đáp, kiểm tra tự luận, bài
và chạy chương trình C++ trên máy tính;.Biết cách viết một chương trình lập tập trắc nghiệm
trình giải quyết bài toán bằng ngôn ngữ C++.. Điểm thi kết thúc học phần
Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
109 Tin học văn phòng - Kiến thức: Hiểu được những kiến thức về sử dụng phần mềm MicroSoft Word, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
MicroSoft Excel, MicroSoft Powerpoint. Nhớ các thao tác cơ bản trong soạn 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thảo văn bản, bảng tính, trình chiếu để vận dụng vào công tác văn phòng..- Kỹ đáp, kiểm tra tự luận, bài
năng: Soạn thảo văn bản, tính toán bảng tính và trình chiếu, đáp ứng các yêu cầu tập trắc nghiệm
2
trong công việc văn phòng. Có khả năng khắc phục được những lỗi cơ bản phát Điểm thi kết thúc học phần
sinh trong khi sử dụng phần mềm MicroSoft Word, MicroSoft Excel, MicroSoft tỷ trọng 60% bằng hình
Powerpoint..- Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, thức thi tự luận.
cẩn thận.
110 Toán rời rạc Kiến thức: Giúp sinh viên hiểu được các khái niệm về cấu hình tổ hợp, các Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nguyên lý cộng, nhân, bù trừ, phương pháp giải hệ thức truy hồi; các khái niệm 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đồ thị: đường đi, chu trình, đồ thị liên thông, biểu diễn đồ thị trong máy tính, cây, đáp, kiểm tra tự luận, bài
cây khung của đồ thị và các phương pháp tìm kiếm trên đồ thị..Kỹ năng: .+ Vận tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
dụng lý thuyết tổ hợp và các nguyên lý cộng, nhân, bù trừ, giải hệ thức truy hồi thúc học phần tỷ trọng 60%
3
để giải quyết các bài toán đếm, bài toán tối ưu;.+ Vận dụng được các phương bằng hình thức thi tự luận,
pháp tìm kiếm trên đồ thị theo chiều rộng, chiều sâu, đường đi ngắn nhất, cây BTL kết hợp vấn đáp
khung nhỏ nhất để giải các bài tập về đồ thị..+ Lập trình cài đặt một số thuật toán
tối ưu trên đồ thị, nhánh cận, vét cạn….Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ
động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
111 Thiết kế và phát Kiến thức: Vận dụng Trang bị cho sinh viên các kiến thức về HTML, CSS và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
triển ứng dụng lập trình PHP với CSDL MySQL. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
WEB Kỹ năng: Thiết kế được wesite cơ bản, website thương mại điện tử. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, tập trắc nghiệm
2
chăm chỉ, cẩn thận. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL kết
hợp vấn đáp
112 Thực tập an toàn - Kiến thức: Nắm được một số dịch vụ xác thực phổ biến ở mức ứng dụng. Biết 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
thông tin một số phương thức chủ yếu đảm bảo an toàn thư điện tử, cơ chế an toàn mạng ở 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
mức IP và một số phương thức chuẩn đảm bảo an toàn cho các giao tác trên điểm vào kỳ kiểm tra cuối
Web.- Kỹ năng: Giúp cho sinh viên biết vận dụng suy luận toán học đánh giá độ tuần)
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
an toàn hệ thống. Phân tích phát hiện các yếu điểm của các hệ thống mạng và các Điểm tổng kết môn sẽ là
hiểm họa tấn công. Áp dụng một cách thích hợp các kỹ thuật an toàn mạng thông điểm trung bình giữa các
dụng. Đề xuất và xây dựng các giải pháp đảm bảo an toàn truyền thông..- Thái tuần
độ, chuyên cần: Lên lớp đầy đủ và chuẩn bị cho giờ lên lớp theo yêu cầu của
giáo viên.
113 Thực tập cuối khóa Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức tổng quan của ngành Công nghệ thông Năm họcKiểm tra đánh giá thường
tinKỹ năng: Tổ chức lao động sản xuấtNăng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận điểm vào kỳ kiểm tra cuối
5
tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
là điểm trung bình giữa các
tuần
114 Thực tập lập Kiến thức: Củng cố cho sinh viên các kiến thức về lập trình tương tác với cơ sở Năm họcKiểm tra đánh giá thường
trình .NET dữ liệu SQL bằng ngôn ngữ lập trình C# và xây dựng các lớp của bài toán quản 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
lý.. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
Kỹ năng: Giúp sinh viên thành thạo các kỹ năng:.+ Lập trình với các điều khiển tuần)
trên form bằng ngôn ngữ lập trình C#.+ Kết nối với cơ sở dữ liệu; hiển thị dữ 3 Điểm tổng kết môn sẽ là
liệu.+ Bổ sung, cập nhật, tính toán dữ liệu.+ Kết xuất dữ liệu.+ Xây dựng, đóng điểm trung bình giữa các
gói chương trình quản lý cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh. tuần
Thái độ, chuyên cần: Lên lớp đầy đủ và chuẩn bị cho giờ lên lớp theo yêu cầu
của giáo viên.
115 Thực tập lập trình - Kiến thức: Trang bị cho Sinh viên các kiến thức thiết kế web và sử dụng tốt Năm họcKiểm tra đánh giá thường
cơ bản ngôn ngữ lập trình web động bằng ngôn ngữ PHP..- Kỹ năng: Thành thạo thiết 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
kế web và sử dụng tốt ngôn ngữ lập trình web động bằng ngôn ngữ PHP, thiết kế điểm vào kỳ kiểm tra cuối
được một website hoàn chỉnh và có khả năng ứng dụng trong thực tiễn..- Thái 3 tuần)
độ, chuyên cần: Lên lớp đầy đủ và chuẩn bị cho giờ lên lớp theo yêu cầu của Điểm tổng kết môn sẽ là
giáo viên. điểm trung bình giữa các
tuần
116 Thực tập lập trình Sử dụng thành thạo các kỹ năng và thao tác trên môi trường phát triển phần mềm Năm họcKiểm tra đánh giá thường
hướng đối tượng để lập trình được các ứng dụng mang tính hướng đối tượng ngôn ngữ C++. Biết 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
áp dụng kiến thức về lập trình hướng đối tượng giải quyết các bài toán lập trình điểm vào kỳ kiểm tra cuối
hướng đối tượng. Hình thành tư duy phân tích và xây dựng chương trình theo 2 tuần)
hướng đối tượng. Viết được một số dụng cơ bản bằng lập trình hướng đối tượng Điểm tổng kết môn sẽ là
gắn với các thực thể thực tế trong thực tiễn. điểm trung bình giữa các
tuần
117 Thực tập lập trình - Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên kiến thức về lớp, đối tượng, kế thừa, 3 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
mạng collection, giao diện, cách xây dựng các lớp, xây dựng ừng dụng kết nối CSDL 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
giải quyết các bài toán quản lý. Kiến thức về lập trình mạng sử dụng lớp điểm vào kỳ kiểm tra cuối
SOCKET, SERVER SOCKET….- Kỹ năng: Cung cấp cho sinh viên kỹ năng về tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
cách xây dựng và phát triển phần mềm bằng ngôn ngữ JAVA..- Thái độ: Nghiêm là điểm trung bình giữa các
túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tuần
118 Thực tập quản trị Kiến thức: Củng cố cho sinh viên các kiến thức về mạng, cấu hình thiết bị Năm họcKiểm tra đánh giá thường
mạng Router, Switch và quản trị hệ thống mạng. 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Giúp cho Sinh viên các kỹ năng thao tác cơ bản trên mạng, biết cách điểm vào kỳ kiểm tra cuối
lắp đặt mạng máy tính, cấu các thiết bị và thiết lập ứng dụng mạng, quản trị hệ 3 tuần)
thống mạng trong một đơn vị cụ thể. Điểm tổng kết môn sẽ là
Năng lực tự chủ và trách nhiệm Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, điểm trung bình giữa các
chăm chỉ, cẩn thận. tuần
119 Thực tập Web Kiến thức: Trang bị cho Sinh viên các kiến thức thiết kế web và sử dụng tốt ngôn Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ngữ lập trình web động bằng ngôn ngữ PHP..- Kỹ năng: Thành thạo thiết kế web 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
và sử dụng tốt ngôn ngữ lập trình web động bằng ngôn ngữ PHP, thiết kế được đáp, kiểm tra tự luận, bài
một website hoàn chỉnh và có khả năng ứng dụng trong thực tiễn.. 3 tập trắc nghiệm
Thái độ, chuyên cần: Lên lớp đầy đủ và chuẩn bị cho giờ lên lớp theo yêu cầu Điểm thi kết thúc học phần
của giáo viên. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
120 Trí tuệ nhân tạo Kiến thức: Trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản của trí tuệ nhân tạo Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và các phương pháp biểu diễn và giải quyết vấn đề..Sau khi kết thúc môn học, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
sinh viên sẽ:.+ Có kiến thức tổng quan về ngành khoa học TTNT và các kiến đáp, kiểm tra tự luận, bài
thức nghiên cứu khác nhau của TTNT..+ Hiểu các cách tiếp cận giải quyết vấn tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
đề (GQVĐ) khác nhau trong TTNT..+ Vận dụng suy luận trong logic vị từ để thúc học phần tỷ trọng 60%
3
GQVĐ..+ Vận dụng phương pháp tìm kiếm trong không gian trạng thái (KGTT) bằng hình thức thi tự luận.
để GQVĐ..+ Hiểu phương pháp GQVĐ dựa trên tri thức chuyên sâu: hệ chuyên
gia..+ Hiểu cách giải quyết vấn đề theo kiểu học máy..Kỹ năng: Xây dựng chiến
lược giải quyết bài toán ứng dụng trí tuệ nhân tạo..Thái độ: Nghiêm túc, trách
nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
121 Truyền thông đa - Kiến thức: Biết những khái niệm cơ bản về truyền thông đa phương tiện, 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phương tiện Audio, Video. Hiểu một số chuẩn nén dữ liệu..- Kỹ năng: Có thể xây dựng một 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
số ứng dụng Multimedia trên máy tính..- Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ đáp, kiểm tra tự luận, bài
động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thức thi trắc nghiệm trên
máy tính.
122 Ứng dụng dữ liệu Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức về HTML và PHP. Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
WEB Kỹ năng: Thiết kế được wesite cơ bản, website thương mại điện tử.. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL kết
hợp vấn đáp
123 Điện tử công suất Kiến thức: Phân tích, tổng hợp và thiết kế mạch động lực, mạch điều khiển của Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
các bộ biến đổi điện tử công suất như: Bộ biến đổi xoay chiều-một chiều (AC- 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
DC), xoay chiều-xoay chiều (AC-AC), một chiều-một chiều (DC-DC), một đáp, kiểm tra tự luận, bài
chiều-xoay chiều (DC-AC) và những ứng dụng của nó trong các hệ thống điện tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thông dụng của các máy sản xuất.Kỹ năng: Thiết kế được mạch động lực, mạch thúc học phần tỷ trọng 60%
điều khiển của các bộ biến đổi điện tử công suất. Năng lực tự chủ và trách bằng hình thức thi tự luận,
nhiệm: Có năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình 2 vấn đáp online.
độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề
chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật;
có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá
và cải tiến các hoạt động chuyên môn quy mô trung bình. Trách nhiệm nghề
nghiệp: Có trách nhiệm cao với các công việc được giao; luôn có tinh thần cầu
thị, xây dựng và thực hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp;
124 Điện tử công suất Kiến thức: Phân tích, tổng hợp và thiết kế mạch động lực, mạch điều khiển của 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và ứng dụng các bộ biến đổi điện tử công suất như: Bộ biến đổi xoay chiều-một chiều (AC- 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
DC), xoay chiều-xoay chiều (AC-AC), một chiều-một chiều (DC-DC), một đáp, kiểm tra tự luận, bài
chiều-xoay chiều (DC-AC) và những ứng dụng của nó trong các hệ thống điện tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thông dụng của các máy sản xuất.Kỹ năng: Thiết kế được mạch động lực, mạch thúc học phần tỷ trọng 60%
điều khiển của các bộ biến đổi điện tử công suất.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: bằng hình thức thi tự luận,
Có năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ vấn đáp online.
chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên
môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có
năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và
cải tiến các hoạt động chuyên môn quy mô trung bình. Trách nhiệm nghề nghiệp:
Có trách nhiệm cao với các công việc được giao; luôn có tinh thần cầu thị, xây
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
dựng và thực hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp;
125 Điều khiển logic Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản kiến thức cơ bản hệ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khả trình PLC thống điều khiển tự động công nghệ sản xuất; một số phương pháp thiết kế, lập 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trình mạch điều khiển sử dụng mạch rơle và PLC và thiết kế hệ thống điều khiển đáp, kiểm tra tự luận, bài
giám sát, kết nối và lập trình các PLC theo giao thức truyền thông tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
PROFINET.Kỹ năng: Có khả năng sử dụng phần mềm lập trình PLC và xây thúc học phần tỷ trọng 60%
dựng giao diện điều khiển giám sát trên phần mềm TIA PORTAL, WIN CC… bằng hình thức thi tự luận,
Vận dụng bài bản phương pháp phân tích, kỹ thuật thiết kế, lập trình điều khiển vấn đáp online.
cho máy sản xuất và các dây chuyền sản xuất tự động. Sử dụng PLC lập trình bộ
điều khiển PID trong các dây chuyền sản xuất tự động và thiết kế hệ thống điều
khiển giám sát, kết nối và lập trình các PLC theo giao thức truyền thông mạng 4
trong PLC. Thiết kế các dây chuyền sản xuất sử dụng PLC và mạng truyền thông
để phát triển hệ thống tự động hóa.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức
được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình
nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ
lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các
vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. -Có
phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm
với công việc, tập thể và xã hội.
126 Điều khiển quá Kiến thức: Phân tích, tính toán các thiết bị và hệ thống đo lường, cảm biến trong 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trình hệ điều khiển quá trình. Sử dụng phần mềm Matlab Simulink tính toán thiết kế 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
bộ điều khiển cho hệ thống điều khiển quá trình. Giải thích được mô hình quá đáp, kiểm tra tự luận, bài
trình, mô hình hóa lý, nhận dạng quá trình, đặc tính các thành phần hệ thống điều tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
khiển quá trình. Tính toán thiết kế, phân tích điều khiển phản hồi, chỉnh định bộ thúc học phần tỷ trọng 60%
điều khiển PID trong hệ điều khiển quá trình; phân tích và thiết kế chương trình bằng hình thức thi tự luận.
điều khiển hệ thống điều khiển quá trình trên PLC ABB và mạng truyền thông
DCS.Kỹ năng: Khai thác sử dụng phần mềm Matlab hỗ trợ thiết kế bộ điều khiển
cho hệ điều khiển quá trình. Khai thác, vận hành, lập trình hệ thống điều khiển
quá trình và DCS. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận
thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình
nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ
lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các
vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có
phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
với công việc, tập thể và xã hội.
127 Điều khiển truyền Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên kiến thức và kinh nghiệp về phân tích, tổng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
động điện hợp và thiết kế hệ truyền động điện động cơ điện một chiều, động cơ đồng bộ, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
động cơ không đồng bộ có thể đảm nhận và hoàn thành công việc thiết kế do đáp, kiểm tra tự luận, bài
thực tế yêu cầu. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán và kỹ năng vận dụng các tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
kiến thức cơ bản vào thiết kế hệ thống truyền động điện. Năng lực tự chủ và thúc học phần tỷ trọng 60%
trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học bằng hình thức thi tự luận.
3
tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học
công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công
việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện
công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong
công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn
nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội
128 Đồ án 1: Cơ sở Kiến thức: Sv giải thích và hiểu được qui trình, phương pháp phân tích, tính toán, Năm họcKiểm tra đánh giá thường
ngành Điều khiển kỹ thuật thiết kế về các sơ đồ mạch lực, sơ đồ điều khiển cho các bộ biến đổi 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
và TĐH điện năng: Bộ chỉnh lưu, bộ băm xung, bộ điều chỉnh điện áp, bộ nghịch lưu từ điểm vào kỳ kiểm tra cuối
đó làm căn cứ để SV làm chủ được quá trình tính toán, thiết kế các bộ biến đổi tuần)
điện năng trong hệ thống truyền động. Vận dụng các qui trình, phương pháp 2 Điểm tổng kết môn sẽ là
phân tích, tính toán, kỹ thuật thiết kế về các sơ đồ mạch lực, sơ đồ điều khiển cho điểm trung bình giữa các
các bộ biến đổi điện năng: Bộ chỉnh lưu, bộ băm xung, bộ điều chỉnh điện áp, bộ tuần
nghịch lưu từ để thiết kế các bộ biến đổi điện năng trong hệ thống truyền động
hoàn chỉnh.
129 Đồ án 2: Thiết kế Kiến thức: Vận dụng bài bản các qui trình, nguyên lý, phương pháp phân tích, kỹ 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
hệ điều khiển - tự thuật thiết kế, lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống và thiết bị tự động 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
động như là các hệ điều khiển truyền động điện và hệ thống dây truyền sản xuất tự điểm vào kỳ kiểm tra cuối
động. Tính toán thiết kế, lập trình, điều khiển, đo lường, giám sát như hệ thống tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
Điều khiển và lập trình công nghiệp PLC và SCADA, DCS và mạng truyền là điểm trung bình giữa các
thông công nghiệp và các hệ thống ứng dụng vi điều khiển. Tính toán thiết kế, tuần
lập trình và điều khiển được hệ chuyển động robot.Kỹ năng: Có khả năng sử
dụng các công cụ hỗ trợ thiết kế và mô phỏng trên máy tính: Matlab, Autium,
C/C++, C#, PSIM, Proteus,… Khai thác, vận hành, lắp đặt, lập trình các hệ thống
điều khiển tự động truyền động điện, các thiết bị tự động, trên các loại PLC và
các phần mềm SCADA, DCS thông dụng, các loại vi điều khiển, các chuẩn
mạng truyền thông trong công nghiệp và các hệ thống điều khiển và thuật toán
điều khiển Robot. Tích hợp các thiết bị để thiết lập các hệ thống điều khiển: Hệ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
điều khiển truyền động điện, vi điều khiển, PLC và Robot. Bảo trì, bảo dưỡng,
sửa chữa các dây chuyền sản xuất tự động. Quản lý, giám sát các dự án kỹ thuật
và tư vấn, thiết kế và phát triển hệ thống tự động hóa. Tính toán, lập báo cáo,
thuyết trình, phản biện, tổ chức công việc cá nhân; lập kế hoạch, điều phối công
việc khi làm việc nhóm. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm
quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao
trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến
trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh
và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức
tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp
luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể
và xã hội.
130 Hệ thống cung cấp Kiến thức: Phân tích và đánh giá các loại sơ đồ cấp điện, các loại cáp/dây dẫn, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
điện các phương thức lắp đặt và phạm vi ứng dụng của các thiết bị đóng cắt, bảo vệ, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tủ phân phối; các biện pháp nâng cao chất lượng điện năng; giải pháp nâng cao đáp, kiểm tra tự luận, bài
hệ số công suất. Trình bày được các loại nguồn điện, các đặc điểm của hộ tiêu tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thụ điện, các yêu cầu thiết kế cung cấp điện và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của thúc học phần tỷ trọng 60%
phương án cung cấp điện. Áp dụng và phân tích các phương pháp xác định: phụ bằng hình thức thi tự luận.
tải tính toán, số lượng, dung lượng máy biến áp, tổn thất điện áp, tổn thất công
suất, tổn thất điện năng; phương pháp tính toán ngắn mạch; phương pháp chọn
dây dẫn, cáp, thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đo lường. Kỹ năng: Thiết kế, tổ chức thi
3
công, lắp đặt các thiết bị điện, điện tử; các dây chuyền sản xuất, các hệ thống
cung cấp điều khiển lưới điện hạ áp trong công nghiệp và dân dụng.Năng lực tự
chủ và trách nhiệm: Có tinh thần tập thể, sẵn sàng tham gia các công tác ứng
dụng hệ thống cung cấp điện trong công nghiệp và dân dụng; Có ý thức ứng
dụng kiến thức hệ thống cung cấp điện để giải quyết những vấn đề cấp thiết của
cộng đồng và xã hội Có tinh thần cầu tiến, học hỏi, luôn tự nghiên cứu để tiếp
tục nâng cao kỹ năng nghề nghiệp; Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường và
xã hội khi nghiên cứu, thiết kế, chế tạo sản phẩm, giải pháp nâng cao chất lượng
điện năng cho hệ thống cung cấp điện vì một mục tiêu phát triển bền vững.
131 Hệ thống điều Kiến thức: Giải thích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng các tính 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khiển Điện - khí năng các thiết bị khí nén, điện - khí nén và thủy lực; các mạch điều khiển khí 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nén và thủy lực nén, điện – khí nén và mạch điều khiển thủy lực trong máy và dây truyền sản đáp, kiểm tra tự luận, bài
xuất công nghiệp. Vận dụng các quy trình, nguyên lý, phương pháp phân tích, kỹ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thuật thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện – khí nén và thủy lực trong thiết bị thúc học phần tỷ trọng 60%
tự động và hệ thống dây truyền sản xuất tự động. Tính toán thiết kế mạch điều bằng hình thức thi tự luận,
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
khiển khí nén, điện – khí nén và mạch điều khiển thủy lực trong thiết bị và dây vấn đáp online.
truyền sản xuất. Kỹ năng: Có khả năng sử dụng các công cụ hỗ trợ thiết kế và mô
phỏng trên phần mềm: Festo Fluidsim, Automation Studio… Khai thác, vận
hành, lắp đặt các hệ thống điều khiển khí nén, điện – khí nén và thủy lực trên
thiết bị máy và dây truyền sản xuất công nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương
trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công
cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý
các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có
phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm
với công việc, tập thể và xã hội.
132 Hệ thống điều Kiến thức: Giải thích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng các tính Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khiển Điện - khí năng các thiết bị khí nén, điện - khí nén và thủy lực; các mạch điều khiển khí 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nén và thủy lực nén, điện – khí nén và mạch điều khiển thủy lực trong máy và dây truyền sản đáp, kiểm tra tự luận, bài
xuất công nghiệp. Vận dụng các quy trình, nguyên lý, phương pháp phân tích, kỹ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thuật thiết kế mạch điều khiển khí nén, điện – khí nén và thủy lực trong thiết bị thúc học phần tỷ trọng 60%
tự động và hệ thống dây truyền sản xuất tự động. Tính toán thiết kế mạch điều bằng hình thức thi tự luận.
khiển khí nén, điện – khí nén và mạch điều khiển thủy lực trong thiết bị và dây
truyền sản xuất.Kỹ năng: Có khả năng sử dụng các công cụ hỗ trợ thiết kế và mô
phỏng trên phần mềm: Festo Fluidsim, Automation Studio… Khai thác, vận
2
hành, lắp đặt các hệ thống điều khiển khí nén, điện – khí nén và thủy lực trên
thiết bị máy và dây truyền sản xuất công nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương
trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công
cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý
các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có
phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm
với công việc, tập thể và xã hội.
133 Hệ thống điều Kiến thức: Hiểu được quy trình tính toán, thiết kế, xây dựng bộ điều khiển dòng 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khiển số điện, tốc độ của động cơ điện một chiều. Tính toán, thiết kế bộ điều khiển nhiệt 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
độ của lò nhiệt. Tính toán, thiết kế bộ điều khiển được hệ chuyển động Robot.Kỹ đáp, kiểm tra tự luận, bài
năng: Khai thác sử dụng phần mềm Matlab/Simulink để hỗ trợ tính toán, thiết kế tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
hệ thống điều khiển số bằng các phương pháp khác nhau. Năng lực tự chủ và thúc học phần tỷ trọng 60%
trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học bằng hình thức thi tự luận.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học
công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công
việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện
công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong
công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn
nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội
134 Hệ thống SCADA, Kiến thức: Hiểu được tổng quan về mạng truyền thông công nghiệp, mô hình Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
DCS và mạng tham chiếu OSI, cấu trúc mạng, các phương pháp truy cập đường truyền, các 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
truyền thông công giao thức truyền thông trong công nghiêp. Phân tích, thiết kế, lập trình hệ thống đáp, kiểm tra tự luận, bài
nghiệp điều khiển giám sát và kết nối truyền thông sử dụng mạng truyền thông tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
SIMATICNET trên nền tảng PLC Siemens trong hệ thống SCADA, DCS và thúc học phần tỷ trọng 60%
mạng truyền thông công nghiệp.Kỹ năng: Có khả năng sử dụng các công cụ hỗ bằng hình thức thi tự luận,
trợ thiết kế, lập trình và mô phỏng trên máy tính: TIA Portal, PLCSIM. Khai vấn đáp online.
thác, vận hành, lắp đặt, lập trình sử dụng các PLC Siemens trong thiết kế hệ
thống SCADA, DCS thông dụng, theo các chuẩn mạng truyền thông trong công
nghiệp AS – I, Modbus, Profibus, Profinet. Tích hợp, kết nối truyền thông các
thiết bị điều khiển, cơ cấu chấp hành tạo thành một hệ thống mạng công nghiệp 3
trong các dây truyền sản xuất. Quản lý, giám sát các dự án kỹ thuật, thiết kế và
phát triển hệ thống tự động hóa. Tính toán, lập báo cáo, tổ chức công việc, lập kế
hoạch, điều phối công việc trên quy mô hệ thống Năng lực tự chủ và trách
nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các
chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ
và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế, chịu được áp lực công việc, giải
quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc
hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp,
tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có
trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội
135 Kỹ thuật đo lường Kiến thức: Hiểu biết và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên vào 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và cảm biến phân tích nguyên lý hooatj động của các cơ cấu chỉ thị đo lường điện và không 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
điện. Có kiến thức cơ sở về mạch điện, điện tử để phân tích, thiết kế các mạch đáp, kiểm tra tự luận, bài
điện đo lường và cảm biến ứng dụng trong thực tế. Hiểu và phân biệt được cấu tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
tạo của các cơ cấu chỉ thị. Biết và vận dụng mạch đo và thiết bị đo vào đo lường thúc học phần tỷ trọng 60%
các thông số của mạch điện và các đại lượng vật lý (không điện)Kỹ năng: Phân bằng hình thức thi trắc
tích lựa chọn các cơ cấu chỉ thị trong mạch đo đại lượng điện như: dòng điện, nghiệm máy vi tính.
điện áp, công suất, điện năng, hệ số công suất, tần số; đo các thông số mạch điện.
Tính toán và lựa chọn cảm biến trong thiết kế các hệ thống tự động hóa trong
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
công nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng
của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ
chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong
thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề
xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có
ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và
các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã
hội.
136 Kỹ thuật lập trình Kiến thức: Hiểu biết và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và giao tiếp học xã hội vào các bài toán thực tiễn. Nắm vững những kiến thức về toán giải 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tích, cấu trúc mạch điện, nguyên lý các mạch điện tử công suất, quá trình hoạt đáp, kiểm tra tự luận, bài
động của các hệ thống truyền động điện để từ đó sử dụng phần mềm Matlab và tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Labview để tính toán, thiết kế, mô phỏng hoạt động, thu thập dữ liệu của hệ thúc học phần tỷ trọng 60%
thống điều khiển.Kỹ năng: Sử dụng thành thạo phần mềm: Matlab - Simulink và bằng hình thức thi tự luận.
Labview để tính toán các bài toán giải tích, giải các mạch điện cơ bản, thiết kế 2
những bộ biến đổi bán dẫn và mô phỏng hoạt động, thu thập dữ liệu của hệ thống
truyền động.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của
việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ
chuyên môn. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công
nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề
nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
137 Kỹ thuật robot Kiến thức: Tính toán, thiết kế, lập trình và điều khiển hệ chuyển động Robot: về 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
cấu hình cơ cấu robot, động học vị trí thuận và ngược; Động học lực học; Thiết 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
kế quỹ đạo chuyển động cho cơ cấu robot; Cấu hình hệ thống điều khiển và các đáp, kiểm tra tự luận, bài
thuật toán điều khiển chuyển động và điểu khiển lựcKỹ năng: Có khả năng sử tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
dụng các công cụ hỗ trợ thiết kế và mô phỏng trên máy tính các các hệ thống thúc học phần tỷ trọng 60%
điều và các thuật toán điều khiển Robot; Vận dụng, Khai thác, lập trình các hệ bằng hình thức thi tự luận.
thống điều khiển và các thuật toán điều khiển Robot; Xây dựng kế hoạch và thực
hiện kế hoạch về việc thiết kế vận hành một hệ thống tự động Robot. Có khả
năng tích hợp các thiết bị để thiết lập hệ thống điều khiển Robot Năng lực tự chủ
và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học
tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học
công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công
việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện
công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong
công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
138 Kỹ thuật Vật liệu- Kiến thức: Áp dụng kiến thức cơ sở về vật lý, tính chất hóa học của vật liệu để Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khí cụ điện phân loại được vật liệu điện, tính chất của các loại vật liệu điện, Hiểu được 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nguyên lý làm việc, phân tích lựa chọn các thiết bị điện, điện tử trong hệ thống đáp, kiểm tra tự luận, bài
cung cấp điện dân dụng và công nghiệp. Có kiến thức cơ sở về phần tử logic trên tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
cơ sở đó phân tích được nguyên lý hoạt động của các hệ truyền động điều khiển thúc học phần tỷ trọng 60%
tự độngKỹ năng: Phân tích lựa chọn các loại vật liệu, khí cụ điện trong thiết kế bằng hình thức thi tự luận,
các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, tổng hợp các mạch logic, thuyết 3 vấn đáp online.
minh nguyên lý làm việc của các hệ thống điện dân dụng và công nghiệpNăng
lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và
sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Có
phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm
với công việc, tập thể và xã hội.\
139 Lý thuyết điều Kiến thức: Áp dụng được kiến thức cơ sở lý thuyết điều khiển tự động như các Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khiển tự động phương pháp mô hình đối tượng, xét tính ổn định, tính điều khiển được, quan sát 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
được, các chỉ tiêu chất lượng, các phương pháp thiết kế để phân tích các đối đáp, kiểm tra tự luận, bài
tượng tuyến tính liên tục, và đối tượng rời rạc.. Nắm vững các kiến thức về mô tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phỏng, phân tích mô hình hóa một đối tượng dưới dạng phương trình vi phân, thúc học phần tỷ trọng 60%
hàm truyền đạt hoặc phương trình trạng thái. Hiểu và vận dụng được các phương bằng hình thức thi trắc
pháp thiết kế bộ điều khiển, phương pháp quỹ đạo nghiệm số, phương pháp biểu nghiệm máy vi tính.
đồ Bode, phương pháp gán điểm cực để thiết kế bộ điều khiển PID trong công 3
nghiệp. Kỹ năng : Phân tích một đối tượng dưới dạng phương trình hàm truyền,
phương trình trạng thái; ứng dụng phần mềm Matlab để phân tích, thiết kế và mô
phỏng hệ thống điều khiển tự động. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức
được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình
nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ
luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các
nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
140 Máy điện Kiến thức: Phân tích, giải thích được các chế độ làm việc cơ bản của máy điện. 3 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Giải thích các ứng dụng của các máy điện trong dân dụng và công nghiệp. Trình 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
bày vị trí, chức năng, ứng dụng của các loại máy điện, mô tả, giải thích được kết điểm vào kỳ kiểm tra cuối
cấu, nguyên tắc làm việc của chúng trong hệ thống phát điện, truyền tải điện tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
năng và hệ thống truyền động điện. Nhận biết kết cấu, sơ đồ điện, sơ đồ thay thế, là điểm trung bình giữa các
các thông số kỹ thuật của các loại máy điện. Tính toán các thông số hoạt động và tuần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
phân tích các quan hệ điện – từ trong qúa trình hoạt động của các máy điện. Kỹ
năng: Biết cách ứng dụng, sử dụng, vận hành máy điện, xác định nguyên nhân hư
hỏng và cách khắc phục. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có tác phong công
nghiệp, tinh thần trách nhiệm cộng đồng, tiết kiệm năng lượng điện trong các
máy điện, thiết bị, hệ thống vận hành, cơ cấu chấp hành, tiêu thụ điện năng. Có
tính trung thực và có trách nhiệm trong quá trình làm bài tập cá nhân, làm bài tập
nhóm và làm bài kiểm tra. Thực hiện các nhiệm vụ được giao đúng thời gian quy
định.
141 Mô hình hóa và mô Kiến thức: Vận dụng bài bản các qui trình, nguyên lý, phương pháp phân tích, kỹ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phỏng hệ thống thuật thiết kế, lập trình về mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
điều khiển phương pháp mô phỏng; Mô phỏng hệ thống liên tục; Mô phỏng hệ thống ngẫu đáp, kiểm tra tự luận, bài
nhiên; Mô phỏng hệ thống hàng đợi và các ứng dụng Matlab-Simulink mô phỏng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
các hệ thống điều khiển tự độngKỹ năng: Có khả năng sử dụng các công cụ hỗ thúc học phần tỷ trọng 60%
trợ thiết kế và mô phỏng trên máy tính: Matlab, C/C++, PSIM, SIGMA,… Vận bằng hình thức thi tự luận.
dụng, khai thác, lập trình các hệ thống điều liên tục; ngẫu nhiên; hàng đợi - Năng
3
lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và
sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm
chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp
lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để
thực hiện công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác
phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an
toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
142 Tự động hoá Kiến thức: Có kiến thức cơ bản về lý thuyết điều khiển tự động, tự động hóa 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trong sản xuất và nhận dạng hệ thống; Hiểu và vận dụng bài bản các qui trình, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nguyên lý, phương pháp phân tích, kỹ thuật thiết kế, lập trình điều khiển và vận đáp, kiểm tra tự luận, bài
hành các hệ thống và thiết bị tự động. như là các hệ truyền động, các thiết bị tự tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
động.Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện, tự động thúc học phần tỷ trọng 60%
hóa trong các công đoạn sản xuất và các thiết bị sợi, dệt, nhuộm ; Kỹ năng làm bằng hình thức thi trắc
việc nhóm, trong môi trường làm việc đa ngành. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nghiệm máy vi tính, vấn
văn bản, thuyết trình và thảo luận, sử dụng phương tiện điện tử, truyền đáp online.
thông.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có thái độ tích cực, chủ động trong học
tập, hoàn thành nhiệm vụ học tập (dự lớp, làm bài tập, trình bày kết quả, trao đổi
hợp tác nhóm, lớp; Có năng lực tự định hướng nghiên cứu phát triển kỹ thuật của
ngành sợi, dệt, nhuộm và chuyển giao công nghệ mới, thích nghi với các môi
trường làm việc khác nhau, cập nhật được các xu thế phát triển kỹ thuật của
ngành; Có tính trung thực và có trách nhiệm trong quá trình làm bài tập cá nhân,
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
làm bài tập nhóm và làm bài kiểm tra. Thực hiện các nhiệm vụ được giao đúng
thời gian quy định.
143 Thực hành Điện cơ Kiến thức: Áp dụng những kiến thức cơ sở về nguyên lý cấu tạo và làm việc của Năm họcKiểm tra đánh giá thường
bản các thiết bị điện, khí cụ điện và các thiết bị đo lường. Nắm vững kiến thức về 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
tính toán, thiết kế mạch, sử dụng dụng cụ, thao tác lắp đặt và sửa chữa một số điểm vào kỳ kiểm tra cuối
mạch điện, mạch đo lường thông dụng trong thực tế. Vận dụng bài bản các tiêu tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
chuẩn, quy trình, nguyên lý thiết kế lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện dân dụng, là điểm trung bình giữa các
điện công nghiệp, hệ thống đo lường.Kỹ năng: Thao tác thuần thục, kỹ năng tuần
thành thạo, chính xác trong thi công, lắp đặt và sửa chữa các mạch mạch điện,
mạch đo lường thông dụng. Kỹ năng phân tích, thiết kế, vận hành hệ thống điện
3
đảm bảo an toàn, đảm bảo an toàn lao động trong khi thực hành Năng lực tự chủ
và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học
tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học
công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công
việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện
công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong
công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn
nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
144 Thực hành Điện tử Kiến thức: Sử dụng phần mềm Matlab/Simulink, PSIM,Tina… để tính toán thiết Năm họcKiểm tra đánh giá thường
công suất và ứng kế các bộ biến đổi như: Bộ biến đổi xoay chiều-một chiều (BBĐ AC-DC), bộ 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
dụng biến đổi xoay chiều-xoay chiều (BBĐ AC-AC), bộ biến đổi một chiều-một chiều điểm vào kỳ kiểm tra cuối
(BBĐ DC-DC), bộ biến đổi một chiều-xoay chiều (BBĐ DC-AC). Giải thích tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng các bộ biến đổi. Kỹ năng: Khai là điểm trung bình giữa các
thác sử dụng phần mềm Matlab/Simulink, PSIM,Tina… để hỗ trợ thiết kế các bộ tuần
biến đổi điện tử công suất. Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa mạch động lực, mạch
điều khiển các bộ biến đổi điện tử công suất lớn như: Bộ biến đổi xoay chiều-
một chiều (BBĐ AC-DC), bộ biến đổi xoay chiều-xoay chiều (BBĐ AC-AC), bộ
3
biến đổi một chiều-một chiều (BBĐ DC-DC), bộ biến đổi một chiều-xoay chiều
(BBĐ DC-AC).Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng
của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ
chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong
thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề
xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có
ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và
các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã
hội.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
145 Thực hành Kỹ Kiến thức: Hiểu biết và vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa Năm họcKiểm tra đánh giá thường
thuật lập trình và học xã hội, chính trị, pháp luật vào các vấn đề thực tiễn. Hiểu rõ lý thuyết, khảo 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
giao tiếp sát, phân tích thiết kế hệ thống điều khiển tự động dùng. Matlab/simulink. Sử điểm vào kỳ kiểm tra cuối
dụng được công cụ Matlab/simulink để mô phỏng hoạt động của các hệ truyền tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
động điện, các thiết bị tự động. Tính toán, thiết lập tham số trong các khối, chạy là điểm trung bình giữa các
mô phỏng, phân tích đặc tính đáp ứng đầu ra của hệ thống.Kỹ năng: Có kỹ năng tuần
sử dụng thành thạo phần mềm Matlab, Có kỹ năng mô hình hóa hệ thống bằng
phần mềm Matlab để tính toán và mô phỏng trên máy tính. Có khả năng viết
chương trình xử lý để điều khiển vào đối tượng thực, biết cách chỉnh các thông 2
số điều khiển hệ thống để đạt chất lượng theo yêu cầu thông qua các đối tượng
thực tế Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc
học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên
môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế;
chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các
giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức
kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các
nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
146 Thực hành Kỹ Kiến thức: Tính toán thiết kế, lập trình và điều khiển được hệ chuyển động Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thuật Robot robot.Kỹ năng: Khai thác, sử dụng thành thạo phần mềm Matlab, MotoSim trong 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thiết kế bộ điều khiển cho Robot và mô phỏng hệ chuyển động robot. Khai thác, đáp, kiểm tra tự luận, bài
vận hành, lắp đặt, lập trình các điều khiển chuyển động và thuật toán điều khiển tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Robot. Tích hợp các thiết bị để thiết lập các hệ thống điều khiển: Hệ điều khiển thúc học phần tỷ trọng 60%
truyền động điện, vi điều khiển, PLC và Robot Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa các bằng hình thức thi tự luận.
dây chuyền sản xuất tự động.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được
2
tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm
nâng cao trình độ chuyên môn. Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao
động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các
vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả. Có
phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm
với công việc, tập thể và xã hội.
147 Thực hành Máy Kiến thức: Áp dụng kiến thức cơ sở để phân tích quan hệ điện từ, thành lập sơ 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
điện đồ thay thế, đưa ra các đặc tính đối với các máy điện cơ bản; Phân tích, giải thích 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
và lập luận, kỹ năng giải quyết các vấn đề thực hành kỹ thuật của máy điện liên điểm vào kỳ kiểm tra cuối
quan tới ngành đào tạo, bao gồm: Khảo sát, lắp ráp, kiểm tra, thực hành, xác tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
định đặc tính làm việc của máy điện. Giải thích, đánh giá kết quả thực hành so là điểm trung bình giữa các
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
sánh với lý thuyết; Khả năng vận hành, lựa chọn, sử dụng, ứng dụng, tính toán tuần
các thông số kỹ thuật, vận hành, bảo trì sữa chữa, xác định nguyên nhân hư hỏng
và cách khắc phục Kỹ năng: Kỹ năng thực hành quấn dây, lắp ráp, kiểm tra được
chất lượng động cơ điện xoay chiều ở mức độ cơ bản;Kỹ năng phân tích, thử
nghiệm, đánh giá chất lượng sản phẩm của các loại máy điện; Triển khai các quy
trình vận hành, bảo trì các máy điện trong hệ điều khiển tự động công
nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có tác phong công nghiệp, tinh thần
trách nhiệm cộng đồng, tiết kiệm năng lượng điện trong các máy điện, thiết bị, hệ
thống vận hành, cơ cấu chấp hành, tiêu thụ điện năng; Hướng phát triển sản
phẩm ngành với các loại máy điện. Đề xuất được các biện pháp giảm chi phí đầu
tư và biện pháp nâng cao chất lượng điện năng và giảm tổn thất năng lượng; Có
tinh thần cầu tiến, học hỏi, luôn tự nghiên cứu để tiếp tục nâng cao kỹ năng nghề
nghiệp; Có tinh thần trung thực và trách nhiệm cao trong học thuật và nghiên
cứu.
148 Thực hành Trang Kiến thức:Trang bị những nguyên lý cơ bản điều khiển động cơ điện như khởi Năm họcKiểm tra đánh giá thường
bị điện cho các động trực tiếp, khởi động giảm dòng, thử máy, đảo chiều, khống chế tốc độ, … 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
máy công nghiệp Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cần thiết về khả năng phân tích, lựa chọn, điểm vào kỳ kiểm tra cuối
xử lý và thiết kế các mạch điện tự động điều khiển trong các máy công tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
nghiệp.Kỹ năng: Sinh viên có khả năng đọc được sơ đồ mạch điện, hiểu được là điểm trung bình giữa các
nguyên tắc hoạt động trong các máy công nghiệp; Thiết kế, lắp đặt, khai thác vận tuần
hành, bảo trì các hệ thống tự động hóa, hệ thống đo lường giám sát cho các nhà 2
máy và các khu công nghiệp. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có trách nhiệm,
đạo đức, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; Sinh viên cần phải tham dự
lớp đầy đủ để nắm vững kiến thức môn học, tạo nguồn cảm hứng yêu thích, đam
mê môn học, ngành học cho sinh viên; Nhận thức được tầm quan trọng của việc
học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên
môn.
149 Thực hành Trang Kiến thức: Trang bị những nguyên lý cơ bản điều khiển động cơ điện như khởi 3 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
bị điện điện-điện tử động trực tiếp, khởi động giảm dòng, thử máy, đảo chiều, khống chế tốc độ, … 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cần thiết về khả năng phân tích, lựa chọn, điểm vào kỳ kiểm tra cuối
xử lý và thiết kế các mạch điện tự động điều khiển trong các máy công nghiệp. tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
Kỹ năng: Sinh viên có khả năng đọc được sơ đồ mạch điện, hiểu được nguyên là điểm trung bình giữa các
tắc hoạt động trong các máy công nghiệp. Có khả năng phân tích, sửa chữa các tuần
lỗi hư hỏng thường gặp trong mạch điện các máy công cụ.Năng lực tự chủ và
trách nhiệm: Có trách nhiệm, đạo đức, có ý thức kỷ luật và tác phong công
nghiệp. Sinh viên cần phải tham dự lớp đầy đủ để nắm vững kiến thức môn học,
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tạo nguồn cảm hứng yêu thích, đam mê môn học, ngành học cho sinh viên. Nhận
thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình
nhằm nâng cao trình độ chuyên môn
150 Thực hành vẽ thiết Kiến thức: Trang bị kiến thức trực quan về bản vẽ thiết kế điện trong thực tế, Năm họcKiểm tra đánh giá thường
kế điện thực hiện tính toán,mô phỏng thiết kế cung cấp điện với yêu cầu cụ thể; Vận 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
dụng bài bản các tiêu chuẩn, quy trình, phương pháp phân tích, tính toán và mô điểm vào kỳ kiểm tra cuối
phỏng hệ thống chiếu sáng, mạng phân phối điện, phần mềm thiết kế nối đất và tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
phần mềm mô phỏng sơ đồ mạch điện trong công nghiệp Kỹ năng: Sử dụng là điểm trung bình giữa các
thành thạo các kỹ năng và thao tác trên phần mềm AutoCAD để thiết kế bản vẽ tuần
điện, phần mềm Ecodial để thiết kế mạng phân phối điện, phần mềm DIALux để
tính toán mô phỏng thiết kế chiếu sáng, phần mềm GEM thiết kế nối đất và phần
mềm CADe-SIMU để mô phỏng một số sơ đồ mạch điện trong công nghiệp; Tổ
chức quản lý giám sát các dự án kỹ thuật, triển khai thiết kế bản vẽ điện trong
2
một số công trình dân dụng và công nghiệp; Tính toán, lập báo cáo, thuyết trình,
phản biện, tổ chức công việc cá nhân; lập kế hoạch, điều phối công việc khi làm
việc nhóm.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của
việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ
chuyên môn; Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong
thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề
xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả; Có phẩm chất đạo đức tốt; có
ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và
các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã
hội.
151 Thực tập cuối khoá Kiến thức: +Vận dụng bài bản quy trình thiết kế, tính toán, điều khiển vào các 5 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
các Hệ thống cung cấp điện, hệ điều khiển truyền động điện hoạch hệ thống tự 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
động hoạch Robot hoạch PLC hoạch Vi điều khiển tại các công ty, doanh điểm vào kỳ kiểm tra cuối
nghiệp, trường, viện,…+Tính toán, thiết kế, lập trình điều khiển đo lường, giám tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
sát như hệ PLC, Vi điều khiển và mạng truyền thông công nghiệp+Tính toán, là điểm trung bình giữa các
thiết kế, lập trình điều khiển Robot Kỹ năng: +Mô phỏng các hệ thống cung cấp tuần
điện, hệ điều khiển truyền động điện, hệ thống tự động, Robot, PLC, Vi điều
khiển+Kỹ năng khai thác vận hành, lắp đặt, lập trình các Hệ thống cung cấp điện,
hệ điều khiển truyền động điện hoạch hệ thống tự động hoạch Robot hoạch PLC
hoạch Vi điều khiển tại các công ty, doanh nghiệp, trường, viện,…+Có khả năng
tích hợp các Hệ thống cung cấp điện, hệ điều khiển truyền động điện hoạch hệ
thống tự động hoạch Robot hoạch PLC hoạch Vi điều khiển tại các công ty,
doanh nghiệp, trường, viện,…+Kỹ năng bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa các các Hệ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thống cung cấp điện, hệ điều khiển truyền động điện hoạch hệ thống tự động
hoạch Robot hoạch PLC hoạch Vi điều khiển tại các công ty, doanh nghiệp,
trường, viện,…+Báo cáo, thuyết trình, phản biện các kết quả thực tập tại các
công ty, doanh nghiệp, trường, viện,… Năng lực tự chủ và trách nhiệm: +Có tác
phong công nghiệp, tinh thần trách nhiệm cộng đồng, tiết kiệm năng lượng điện
trong các máy điện, thiết bị, hệ thống vận hành, cơ cấu chấp hành, tiêu thụ điện
năng tại công ty thực tập.+Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập, hoàn
thành nhiệm vụ thực tập tại công ty+Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường và
xã hội khi nghiên cứu, thiết kế, chế tạo sản phẩm vì một mục tiêu phát triển bền
vững.
152 Thực tập máy điện Kiến thức: Áp dụng kiến thức cơ sở để phân tích quan hệ điện từ, thành lập sơ đồ Năm họcKiểm tra đánh giá thường
thay thế, đưa ra các đặc tính đối với các máy điện cơ bản; Phân tích, giải thích và 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
lập luận, kỹ năng giải quyết các vấn đề thực hành kỹ thuật của máy điện liên điểm vào kỳ kiểm tra cuối
quan tới ngành đào tạo, bao gồm: Khảo sát, lắp ráp, kiểm tra, thực hành, xác tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
định đặc tính làm việc của máy điện. Giải thích, đánh giá kết quả thực hành so là điểm trung bình giữa các
sánh với lý thuyết; Khả năng vận hành, lựa chọn, sử dụng, ứng dụng, tính toán tuần
các thông số kỹ thuật, vận hành, bảo trì sữa chữa, xác định nguyên nhân hư hỏng
và cách khắc phụcKỹ năng:Kỹ năng thực hành quấn dây, lắp ráp, kiểm tra được
chất lượng động cơ điện xoay chiều ở mức độ cơ bản; Kỹ năng phân tích, thử
nghiệm, đánh giá chất lượng sản phẩm của các loại máy điện; Triển khai các quy 2
trình vận hành, bảo trì các máy điện trong hệ điều khiển tự động công
nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có tác phong công nghiệp, tinh thần
trách nhiệm cộng đồng, tiết kiệm năng lượng điện trong các máy điện, thiết bị, hệ
thống vận hành, cơ cấu chấp hành, tiêu thụ điện năng; Hướng phát triển sản
phẩm ngành với các loại máy điện. Đề xuất được các biện pháp giảm chi phí đầu
tư và biện pháp nâng cao chất lượng điện năng và giảm tổn thất năng lượng; Có
tinh thần cầu tiến, học hỏi, luôn tự nghiên cứu để tiếp tục nâng cao kỹ năng nghề
nghiệp; Có tinh thần trung thực và trách nhiệm cao trong học thuật và nghiên
cứu.
153 Trang bị điện Kiến thức: Hiểu biết và vận dụng kiến thức về khí cụ điện, truyền động điện, 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
điện tử công suất để phân tích mạch trang bị điện; Có kiến thức cơ sở về mạch 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
điện, truyền động điện, điện tử công suất để thiết kế các mạch điện ứng dụng đáp, kiểm tra tự luận, bài
trong thực tế; Vận dụng bài bản các qui trình, nguyên lý, phương pháp phân tích, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
kỹ thuật thiết kế, lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống trang bị điện, ứng thúc học phần tỷ trọng 60%
dụng các mạch chỉnh lưu, các phương pháp điều khiển và ổn định tốc độ cho các bằng hình thức thi tự luận,
hệ truyền động.Kỹ năng: Hiểu được đặc điểm công nghệ của máy, tính toán lựa vấn đáp online.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
chọn công suất động cơ truyền động, phân tích nguyên lý sơ đồ mạch điều khiển
và mạch lực của từng loại máy, lập kế hoạch, phán đoán, khắc phục và xử lý các
sự cố hư hỏng hay gặp phải.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được
tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm
nâng cao trình độ chuyên môn; Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao
động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các
vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc hiệu quả; Có
phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm
với công việc, tập thể và xã hội.
154 Trang bị điện cho Kiến thức: Trang bị những nguyên lý cơ bản điều khiển động cơ điện như khởi Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
các máy công động trực tiếp, khởi động giảm dòng, thử máy, đảo chiều, khống chế tốc độ, … 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nghiệp Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cần thiết về khả năng phân tích, lựa chọn, đáp, kiểm tra tự luận, bài
xử lý và thiết kế các mạch điện tự động điều khiển trong các máy công tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nghiệp.Kỹ năng: Sinh viên có khả năng đọc được sơ đồ mạch điện, hiểu được thúc học phần tỷ trọng 60%
nguyên tắc hoạt động trong các máy công nghiệp. Thiết kế, lắp đặt, khai thác vận bằng hình thức thi tự luận.
hành, bảo trì các hệ thống tự động hóa, hệ thống đo lường giám sát cho các nhà 3
máy và các khu công nghiệp. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có trách nhiệm,
đạo đức, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; Sinh viên cần phải tham dự
lớp đầy đủ để nắm vững kiến thức môn học, tạo nguồn cảm hứng yêu thích, đam
mê môn học, ngành học cho sinh viên; Nhận thức được tầm quan trọng của việc
học tập và sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên
môn.
155 Truyền động điện Kiến thức: Khả năng sử dụng các phép toán vi phân và tích phân để mô tả đặc 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
tính hoạt động của các hệ thống truyền động điện. Cung cấp cho sinh viên kiến 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thức cơ bản nhất về đặc tính cơ điện, cấu tạo, quá trình năng lượng, vận hành và đáp, kiểm tra tự luận, bài
ứng dụng của các hệ thống truyền động điện. Nắm vững cấu tạo, nguyên lý làm tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
việc của các hệ thống truyền động điện, phương pháp tính toán, xây dựng, thiết thúc học phần tỷ trọng 60%
kế và lắp đặt và vận hành các hệ thống truyền động điện, các phương pháp điều bằng hình thức thi tự luận,
chỉnh tốc độ truyền động điện thường được sử dụng trong công nghiệp, tính chọn vấn đáp online.
được đúng động cơ cho hệ thống truyền động điệnKỹ năng: Khả năng phân tích
và thiết kế hệ thống truyền động điện, sử dụng phần mềm hỗ trợ, và các tiêu
chuẩn kỹ thuật để thiết kế, xây dựng, kiểm tra các hệ thống truyền động
điện.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có ý thức ứng dụng kiến thức phân tích,
kiểm tra và thử nghiệm các thiết bị và hệ thống. Phân tích các yêu cầu công nghệ
và đưa ra hướng giải quyết về kỹ thuật. Có tinh thần trung thực và trách nhiệm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
cao trong học thuật và nghiên cứu.
156 Vẽ thiết kế điện Kiến thức: Nắm vững kiến thức cơ bản, khai thác và sử dụng thành thạo các phần Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mềm về AutoCAD, DIALux, Ecodial, GEM, CADe-SIMU. Tính toán, thiết kế 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
mô phỏng bản vẽ điện theo yêu cầu, đảm bảo an toàn, khoa học, đúng tiêu đáp, kiểm tra tự luận, bài
chuẩn.Kỹ năng: Sinh viên có kỹ năng đọc bản vẽ, tự tìm hiểu các tiêu chuẩn Việt tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Nam và quốc tế về thiết kế bản vẽ điện dân dụng, điện công nghiệp. Sử dụng các thúc học phần tỷ trọng 60%
phần mềm: AutoCAD; CADe-SIMU; DIALux, Ecodial, GEM để thiết kế và mô bằng hình thức thi tự luận,
phỏng, kiểm tra các bản vẽ thiết kế điện dân dụng, mạch điện công nghiệp.Năng vấn đáp online.
3
lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và
sẵn sàng học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. Làm
chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được áp
lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để
thực hiện công việc hiệu quả. Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác
phong công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an
toàn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
157 Vi điều khiển ứng Kiến thức: Ứng dụng các tài nguyên của vi điều khiển PIC18F để thiết kế các Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
dụng trong đo ứng dụng như hiển thị LCD, giao tiếp truyền thông I2C, SPI và bộ điều khiển 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
lường và điều PID số; Mô phỏng, thiết kế các mạch điện tử sử dụng vi điều khiển PIC18F như đáp, kiểm tra tự luận, bài
khiển các mạch giao tiếp với các loại cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, cảm biến dòng điện, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
điện áp, các bộ biến đổi ADC, bộ điều khiển số; Lập trình các thiết bị đo lường, thúc học phần tỷ trọng 60%
điều khiển, bộ điều khiển PID số, hiển thị các kết quả đo, thực hiện các giao tiếp bằng hình thức thi tự luận,
truyền thông với các vi điều khiển khác. Kỹ năng: Có khả năng sử dụng các công vấn đáp online.
cụ hỗ trợ thiết kế, lập trình và mô phỏng trên máy tính: Altium Designer,
MplabIDE, Proteus; Lập trình ưng dụng các tài nguyên của vi điều khiển trong
3
các hệ thống đo lường điều khiển tự động hóa; Tích hợp các thiết bị để tạo ra các
bộ điều khiển nhúng ứng dụng cho các hệ thống điều khiển đa nhiệm.Năng lực tự
chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng
học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn; Làm chủ khoa
học công nghệ và công cụ lao động tiên dến trong thực tế; chịu được áp lực công
việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện
công việc hiệu quả; Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong
công nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an toàn
nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và xã hội.
158 Cơ sở văn hóa Việt Kiến thức: Sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản cho việc hiểu một nền văn hóa, 2 Điểm quá trình tỷ trọng
Nam - DLKS nắm được các đặc trưng cơ bản, quy luật hình thành và phát triển của văn hóa 40% bằng hình thức vấn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Việt Nam, có một bản lĩnh văn hóa dân tộc vững vàng trong cuộc sống, tham gia đáp, kiểm tra tự luận, bài
một cách có ý thức vào việc bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc.Kỹ năng: Học tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phần này trang bị cho sinh viên kĩ năng cơ bản, vận dụng các kiến thức đã học để thúc học phần tỷ trọng 60%
có khả năng nhận diện, phân tích, đánh giá những hiện tượng văn hóa Việt Nam bằng hình thức thi vấn đáp
từ đó rút ra những đặc trưng truyền thống văn hóa dân tộc.Năng lực tự chủ và online.
trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học; Yêu mến, trân trọng,
giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống văn hóa dân tộc. Xây dựng và
phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu
trên mạng internet
159 Kinh tế lượng Kiến thức: Kiến thức về các giả thiết của mô hình, kỹ thuật phân tích hồi quy, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
các phương pháp ước lượng, cách xác định khoảng tin cậy, cách sử dụng biến 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
giả, cách phát hiện và khắc phục khuyết tật, kiểm định và dự báo trên cơ sở mô đáp, kiểm tra tự luận, bài
hình hồi quy một phương trình theo các dạng khác nhau. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Thiết lập mô hình, tổ chức thu thập số liệu thực tế, sử dụng phần mềm Điểm thi kết thúc học phần
chuyên dụng Eviews để thực hiện việc ước lượng, kiểm định, phân tích, đánh giá tỷ trọng 60% bằng hình
kết quả và dự báo cho một tổ chức có nhu cầu; Kỹ năng phân tích, tổng hợp, 2 thức thi tự luận.
đánh giá thông tin, thuyết trình và làm việc nhóm hiệu quả, sử dụng thành thạo
phần mềm chuyên dụng Eviews trong lĩnh vực nghiên cứu định lượng.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Khả năng tự định hướng và thích nghi, chủ
động trong học tập, nghiên cứu; Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách
nhiệm, nghiêm túc trong công việc, tác phong làm việc khoa học và chuyên
nghiệp.
160 Kinh tế quốc tế Kiến thức: Kiến thức cơ bản về nền kinh tế thế giới, về hoạt động thương mại Năm học
quốc tế và đầu tư quốc tế, vấn đề liên kết và hội nhập kinh tế quốc tế từ đó thấy 2020-2021
được sự phụ thuộc lẫn nhau về mặt kinh tế giữa các quốc gia. Đồng thời, phân
tích và đánh giá tổng quan nhất về tình hình hoạt động ngoại thương, đầu tư quốc
tế, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam làm nền tảng nghiên cứu chuyên sâu
cũng như giải quyết hiệu quả các vấn đề kinh tế và quản lý.Kỹ năng: Kỹ năng
phát hiện và giải quyết các vấn đề, đưa ra những nhận định và đánh giá độc lập
2
về các vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế đối ngoại của một quốc gia cũng như các
mối quan hệ kinh tế quốc tế; Kỹ năng phân tích, tổng hợp, thuyết trình và làm
việc nhóm hiệu quả.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Khả năng tự định hướng,
phát triển năng lực của bản thân để thích nghi và đáp ứng các yêu cầu công việc
trong bối cảnh cạnh tranh và hội nhập quốc tế mạnh mẽ như hiện nay; Ý thức tổ
chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm, nghiêm túc và chủ động trong công việc
được giao.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
161 Kinh tế vi mô Kiến thức: Hiểu được những kiến thức cơ bản kinh tế vi mô, doanh nghiệp và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
các quy luật kinh tế tất yếu khách quan tồn tại trong nền kinh tế thị trường, các 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
biện pháp của chính phủ tác động vào kinh tế thị trường, mối quan hệ hữu cơ đáp, kiểm tra tự luận, bài
giữa các quy luật kinh tế hoạt động kinh tế của doanh nghiệp. từ đó vận dụng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
kiến thức vào thực tiễn của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp thực hiện được thúc học phần tỷ trọng 60%
mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận trong các điều kiện cạnh tranh trên thị trường. Kỹ bằng hình thức thi tự luận,
năng: Xác định được mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường; Xác định trắc nghiệm trên máy vi
2
được số lượng hàng hóa tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng; sản lượng sản xuất tính.
tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp; quyết định thuê đầu vào tối ưu của doanh
nghiệpNăng lực tự chủ và trách nhiệm: Tích cực chủ động trong học tập. Có ý
thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá đường lối, chính sách của Nhà
nước. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, tổng hợp, hệ thống
hóa các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; phân tích, bình luận, đánh giá các
vấn đề kinh tế vi mô và các hiện tượng kinh tế.
162 Kinh tế vĩ mô Kiến thức: Kiến thức nền tảng về kinh tế học như: cách hạch toán sản lượng và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thu nhập quốc dân, các nhân tố quyết định sản lượng, lạm phát và thất nghiệp, lãi 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
suất, tỷ giá hối đoái, cũng như những nguyên lý ban đầu về các chính sách kinh đáp, kiểm tra tự luận, bài
tế vĩ mô của Chính phủ; Hiểu được các thuật ngữ trong kinh tế vĩ mô và các mô tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
hình kinh tế cơ bản, từ đó hiểu được sự vận hành của nền kinh tế với tư cách là thúc học phần tỷ trọng 60%
một tổng thể. Kỹ năng: Kỹ năng phân tích các vấn đề kinh tế vĩ mô của một nước bằng hình thức thi trắc
2
thông qua các mô hình kinh tế vĩ mô tổng hợp. Áp dụng các mô hình và lý thuyết nghiệm trên máy vi tính,
kinh tế vĩ mô để phân tích ảnh hưởng của các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính vấn đáp online.
phủ đến nền kinh tế từ đó giải thích được những vấn đề thực tế về kinh tế học vĩ
mô ở Việt Nam và trên thế giới. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc,
trách nhiệm, chủ động, tích cực, tự nghiên cứu cập nhật tình hình kinh tế xã hội,
linh hoạt, sáng tạo thích ứng với môi trường
163 Nguyên lý thống kêVề kiến thức: Học phần này trang bị cho Sinh viên các kiến thức cơ bản về 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
những vấn đề lý luận chung của thống kê kinh tế, các khái niệm, đối tượng, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
phương pháp thống kê như: điều tra thống kê, tổng hợp, phân tích. Trên cơ sở dự đáp, kiểm tra tự luận, bài
báo các mức độ của hiện tượng trong tương lai phục vụ cho quá trình nghiên cứu tập trắc nghiệm
và ra quyết định trong quản lý. Vận dụng các kiến thức để xác định các mức độ, Điểm thi kết thúc học phần
các chỉ tiêu. tỷ trọng 60% bằng hình
Kỹ năng: Học phần này trang bị cho Sinh viên khả năng vận dụng các chỉ tiêu thức thi trắc nghiệm trên
đánh giá, sử dụng các phương pháp cơ bản của thống kê vào thực tế để có thể máy vi tính, vấn đáp online.
quản lý và xử lý số liệu, phục vụ cho công tác quản lý và hoạch định chính sách
đạt hiệu quả cao hơn. Phát triển kỹ năng thuyết trình, truyền đạt thông tin và làm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
việc nhóm; Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề, xác định vấn đề ưu tiên.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Học phần này giúp cho Sinh viên có thái độ
nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cận thận
164 Nguyên lý thống kê Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức và phương pháp thống kê các hoạt Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và thống kê KD động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệpKỹ năng: Thành thạo các phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
pháp thống kê các hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp và vận đáp, kiểm tra tự luận, bài
dụng vào công tác chuyên môn nghiệp vụ thực tế. Năng lực tự chủ và trách tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
2
nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi trắc
nghiệm trên máy vi tính,
vấn đáp online.
165 Pháp luật kinh tế Kiến thức: Học phần Luật Kinh tế trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
về pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại. Những quy định của Luật 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
kinh tế liên quan đến việc thành lập, tổ chức, hoạt động của các doanh đáp, kiểm tra tự luận, bài
nghiệp,giải thể, phá sản doanh nghiệp, ký kết hợp đồng kinh doanh thương mại tập trắc nghiệm
và giải quyết tranh chấp kinh tế các chủ thể kinh doanh. Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Vận dụng sự hiểu biết về pháp luật kinh tế một cách đầy đủ nhất để 2 tỷ trọng 60% bằng hình
sống và làm việc theo pháp luật. Thực hiện đúng quy định của pháp luật trong thức thi trắc nghiệm trên
lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp mà mình được đào tạo máy vi tính, vấn đáp online.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức tuân thủ các quy định của pháp
luật kinh tế trong hoạt động kinh doanh, thương mại của thương nhân và trong
hoạt động sản xuất kinh doanh, thương mại của doanh nghiệp.
166 Soạn thảo văn bản Kiến thức: Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về văn bản nói chung và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
văn bản quản lý nhà nước nói riêng; từ đó phân biệt và sử dụng được các loại văn 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
bản trong những tình huống cụ thể của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. Kỹ đáp, kiểm tra tự luận, bài
năng: Học phần trang bị cho sinh viên kỹ năng thành thạo về ngôn ngữ, văn tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phong trong soạn thảo văn bản, nắm vững quy định về thể thức, kỹ thuật trình 2 thúc học phần tỷ trọng 60%
bày văn bản và phương pháp soạn thảo 1 số văn bản cụ thể.Năng lực tự chủ và bằng hình thức thi tự luận,
trách nhiệm: Học phần trang bị cho sinh viên y thức, thái độ nghiêm túc, trách vấn đáp online.
nhiệm trong công tác xây dựng và ban hành văn bản, tuân thủ các quy định về
thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quản lý nhà nước
167 Thống kê kinh Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức và phương pháp thống kê các hoạt 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
doanh động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Thành thạo các phương pháp thống kê các hoạt động sản xuất kinh đáp, kiểm tra tự luận, bài
doanh trong doanh nghiệp và vận dụng vào công tác chuyên môn nghiệp vụ thực tập trắc nghiệm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tế. Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, tỷ trọng 60% bằng hình
chăm chỉ, cẩn thận. thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính.
168 Kinh tế lượng Kiến thức: Kiến thức về các giả thiết của mô hình, kỹ thuật phân tích hồi quy, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
các phương pháp ước lượng, cách xác định khoảng tin cậy, cách sử dụng biến 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
giả, cách phát hiện và khắc phục khuyết tật, kiểm định và dự báo trên cơ sở mô đáp, kiểm tra tự luận, bài
hình hồi quy một phương trình theo các dạng khác nhau.Kỹ năng: Thiết lập mô tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
hình, tổ chức thu thập số liệu thực tế, sử dụng phần mềm chuyên dụng Eviews để thúc học phần tỷ trọng 60%
thực hiện việc ước lượng, kiểm định, phân tích, đánh giá kết quả và dự báo cho bằng hình thức thi tự luận.
3
một tổ chức có nhu cầu; Kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin, thuyết
trình và làm việc nhóm hiệu quả, sử dụng thành thạo phần mềm chuyên dụng
Eviews trong lĩnh vực nghiên cứu định lượng.Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Khả năng tự định hướng và thích nghi, chủ động trong học tập, nghiên cứu; Rèn
luyện ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm, nghiêm túc trong công việc,
tác phong làm việc khoa học và chuyên nghiệp.
169 Luật kinh tế Kiến thức: Học phần Luật Kinh tế trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
về pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại; Những quy định của Luật 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
kinh tế liên quan đến việc thành lập, tổ chức, hoạt động của các doanh đáp, kiểm tra tự luận, bài
nghiệp,giải thể, phá sản doanh nghiệp, ký kết hợp đồng kinh doanh thương mại tập trắc nghiệm
và giải quyết tranh chấp kinh tế các chủ thể kinh doanh. Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Vận dụng sự hiểu biết về pháp luật kinh tế một cách đầy đủ nhất để 2 tỷ trọng 60% bằng hình
sống và làm việc theo pháp luật. Thực hiện đúng quy định của pháp luật trong thức thi tự luận.
lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp mà mình được đào tạo
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức tuân thủ các quy định của pháp
luật kinh tế trong hoạt động kinh doanh, thương mại của thương nhân và trong
hoạt động sản xuất kinh doanh, thương mại của doanh nghiệp.
170 Thương mại điện Kiến thức: Kiến thức về các mô hình kinh doanh thương mại điện tử, hoạt động Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
tử - DLKS marketing online Kỹ năng: Khả năng đưa ra phương án để kinh doanh sản phẩm 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
hàng hóa dịch vụ giả định trong môi trường thương mại điện tử; khả năng để đáp, kiểm tra tự luận, bài
phòng và giải quyết tình huống rủi ro gặp phải trong thương mại điện tửNăng lực 2 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen tham gia vào thị trường thúc học phần tỷ trọng 60%
thương mại điện tử và tuân thủ quy định của pháp luật về kinh doanh thương mại bằng hình thức thi tự luận,
điện tử vân đáp online.
171 An toàn công Hiểu được những kiến thức tổng quát về các nguy cơ có thể xảy ra mất an toàn 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
nghiệp và môi và các biện pháp phòng ngừa nhằm không để xảy ra những tác hại ảnh hưởng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trường đến con người cũng như đưa ra được những giải pháp nhằm hạn chế thấp nhất đáp, kiểm tra tự luận, bài
những tác hại khi xảy ra sự mất an toàn trong cuộc sống và trong sản xuất ngành tập trắc nghiệm
may. Biết và có thể sử dụng được một số thiết bị chữa cháy cơ bản hiện nay. Tổ Điểm thi kết thúc học phần
chức, xây dựng phương thức kiểm tra, đánh giá về các nguy cơ có thể xảy ra mất tỷ trọng 60% bằng hình
an toàn trong sản xuất và các biện pháp phòng ngừa tai nạn trong sản suất. Năng thức thi tự luận
lực tự chủ và trách nhiệm rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc và tuân
thủ các tiêu chuẩn trong ngành may.
172 An toàn ngành CN Hiểu được những kiến thức tổng quát về các nguy cơ có thể xảy ra mất an toàn, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
dệt các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo hộ lao động, cách triển khai tổ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
chức thực hiện công tác bảo hộ lao động, các kiến thức về vệ sinh lao động, kỹ đáp, kiểm tra tự luận, bài
thuật an toàn và phong cháy chữa cháy, các vấn đề liên quan đến an toàn lao tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
động trong sản xuất. Vận dụng được các kiến thức về an toàn lao động vào trong thúc học phần tỷ trọng 60%
các công đoạn sản xuất cụ thể trong dây chuyền của ngành sợi, dệt; thực hiện 2 bằng hình thức thi tự luận,
đượcthao tác các công đoạn trong dây chuyền sản xuất sợi, dệt, nhuộm đảm bảo BTL kết hợp vấn đáp
an toàn; Thực hiện sử dụng các thiết bị, quy trình công nghệ trong các dây
chuyền sản xuất sợi, dệt, nhuộm đảm bảo an toàn; Sử dụng thành thục các trang
thiết bị thí nghiệm để xác định các tính chất cơ, lý hóa vật liệu dệt.đảm bảo an
toàn.
173 Cấu tạo vải Mô tả được được phương pháp phân loại vải, cấu tạo của một số kiểu dệt của vải Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
dệt thoi và vải dệt kim, phương pháp luồn sợi, luồn khổ, điều go trên máy dệt 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thoi. Phân biệt được vải dệt thoi, vải dệt kim; xây dựng được hình mắc máy của đáp, kiểm tra tự luận, bài
kiểu dệt cần thiết kế; thực hiện thuyết trình, làm việc nhóm, lập luận phân tích, 4 tập trắc nghiệm
phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá trình phân tích kiểu dệt thiết kế Điểm thi kết thúc học phần
mặt hàng sản xuất. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
174 Công nghệ hoá học Trình bày được các công đoạn cần thiết, đơn và qui trình công nghệ để làm sạch 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
làm sạch vật liệu hóa học vật liệu dệt với nguyên liệu được chỉ định. Xây dựng được đơn và qui 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
dệt trình công nghệ phù hợp để xử lý làm sạch hóa học vật liệu dệt được yêu cầu. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Lựa chọn được thiết bị và thông số công nghệ phù hợp để thực hiện các nhiệm tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
vụ trong công đoạn làm sạch hóa học vật liệu dệt với loại vật liệu dệt được yêu thúc học phần tỷ trọng 60%
cầu. Rèn luyện được tính nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng đồng, trung thực, bằng hình thức thi tự luận,
khách quan trong công việc, các nguyên tắc an toàn, đạo đức trong công đoạn BTL kết hợp clip sinh viên
làm sạch hóa học vật liệu dệt;Có năng tự định hướng nghiên cứu phát triển kỹ trình bày vấn dáp.
thuật trong công đoạn làm sạch hóa học vật liệu dệt và chuyển giao công nghệ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
mới, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật được các xu thế
phát triển kỹ thuật của ngành.Có trách nhiệm trong thực hiện quy trình công
nghệ công đoạn làm sạch hóa học vật liệu dệt, dám đương đầu với rủi ro, thử
thách. Thi hành hiến pháp, pháp luật của nhà nước, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
175 Công nghệ may 1: Kiến thức: Mô tả kỹ thuật sử dụng các dụng cụ nghề may, kỹ thuật may các Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Công nghệ may áo đường khâu tay cơ bản, các đƣờng may máy cơ bản, kỹ thuật gia công nhiệt ẩm; 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
sơ mi nam, nữ Thao tác bổ trợ đối với các loại hình đƣờng may. Mô tả đặc điểm hình dáng, cấu đáp, kiểm tra tự luận, bài
tạo chi tiết, tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình may bộ phận chủ yếu của áo sơ mi. tập trắc nghiệm
Giải thích bản vẽ mô tả kết cấu các bộ phận của áo sơ mi cơ bản. Kỹ năng: Thực Điểm thi kết thúc học phần
hiện khâu các đường khâu tay cơ bản; Thực hiện may các đường may máy cơ 3 tỷ trọng 60% bằng hình
bản; Thực hiện vẽ kết cấu bộ phận chủ yếu của áo sơ mi nam và sơ mi nữ. thức thi tự luận, BTL kết
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm cao đối với công việc hợp clip sinh viên trình bày
được giao. Có phẩn chất đạo đức, trung thực nhiệt tình, chủ động trong học tập. vấn dáp.
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và phản biện. Có tinh thần trách nhiệm cao
đối với công việc đƣợc giao. 4
176 Công nghệ may 4: Kiến thức: Hiểu được những kiến thức tổng quát về phương pháp xây dựng tài Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Xây dựng tài liệu liệu kỹ thuật công nghệ may cho một mã hàng mới, giúp cho sinh viên làm quen 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
kỹ thuật cho mã với công việc của một kỹ thuật viên công nghệ trong quá trình triển khai một mã đáp, kiểm tra tự luận, bài
hàng hàng mới. Kỹ năng: Xây dựng tài liệu kỹ thuật công nghệ may cho một mã hàng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
2
cụ thể Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, thúc học phần tỷ trọng 60%
nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, tua n thủ các quy định về bằng hình thức thi tự luận,
chuye n mo n nghiẹ p vụ. BTL kết hợp clip sinh viên
trình bày vấn dáp.
177 Công nghệ sản xuất Kiến thức: Hiểu được những đặc điểm, nguyên tắc sản xuất trong may công Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
sản phẩm may nghiệp, đặc trưng các phương thức sản xuất, ưu nhược điểm của từng phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trong công nghiệp thức. Hiểu được chức năng nhiệm vụ, các phương pháp sản xuất, qui trình công đáp, kiểm tra tự luận, bài
nghệ sản xuất của các công đoạn trong may công nghiệp: Chuẩn bị vật liệu, tập trắc nghiệm
chuẩn bị kỹ thuật, cắt, may và hoàn tất sản phẩm. Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Bao quát được toàn bộ quá trình sản xuất, qui trình sản xuất của các 2 tỷ trọng 60% bằng hình
công đoạn, biết được mối liên quan giữa các công đoạn sản xuất, sự ảnh hưởng thức thi tự luận, BTL kết
của các công đoạn với nhau từ đó thực hiện được nhiệm vụ của cán bộ quản lý ở hợp clip sinh viên trình bày
các công đoạn. vấn dáp.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc
và tuân thủ đạo đức nghề nghiệp ngành may.
178 Công nghệ và thiết Giải thích được những vấn đề chung về dệt kim; mô tả được quá trình tạo vòng 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
bị vải dệt kim trên máy dệt kim, quá trình công nghệ sản xuất vải dệt kim đan ngang và dệt kim 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đan dọc, thiết bị tự động theo dõi và kiểm tra trên máy dệt kim.Xác định được đáp, kiểm tra tự luận, bài
cấp máy, quan hệ giữa cấp máy và độ mảnh của sợi; thực hiện phân biệt được tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
cấu tạo các chi tiết máy tạo vòng; thực hiên lập được xích hoa, thiết kế được biên thúc học phần tỷ trọng 60%
dạng cam hoa để dệt vải dệt kim; xác định được các thông số kỹ thuật của máy bằng hình thức thi tự luận,
dệt kim dệt kim đan ngang và đan dọc; thực hiện lập thuyết trình, làm việc nhóm, vân đáp online.
luận phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá trình dệt vải dệt
kim.Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư cách, tác phong, thái độ đáp ứng chuẩn
mực của ngành dệt, tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp; thảo luận định hướng
nghiên cứu phát triển công nghệ dệt vải dệt kim theo xu thế phát triển của ngành
dệt; tuân theo các quy định về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến lĩnh vực
công nghệ dệt vải dệt kim.
179 Công nghệ và thiết Phân biệt được các dạng cuộn bán sản phẩm đưa vào đánh ống, mục đích, yêu Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bị chuẩn bị dệt cầu mỗi công đoạn chuẩn bị sợi dệt; giải thích sơ đồ công nghệ, nguyên lý hoạt 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
động của các thiết bị ở mỗi công đoạn chuẩn bị sợi dệt; phân loại được các thiết đáp, kiểm tra tự luận, bài
bị, phương pháp mắc sợi, phương pháp luồn và nối tiếp sợi; phân biệt được vật tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
liệu hồ, công thức hồ, các phương pháp chuẩn bị dung dịch hồ và nấu hồ. Đánh thúc học phần tỷ trọng 60%
giá được các yếu tố ảnh hưởng đến kết cấu, chất lượng các cuộn bán thành phẩm bằng hình thức thi tự luận,
và đến độ đứt sợi ở mỗi công đoạn chuẩn bị dệt; tính toán được năng suất các BTL kết hợp vấn dáp.
2
máy trong công đoạn chuẩn bị dệt; thực hiện thuyết trình, làm việc nhóm, lập
luận phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá trình chuẩn bị sợi
dệt.Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư cách, tác phong, thái độ đáp ứng chuẩn mực
của ngành dệt, tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp; thảo luận định hướng
nghiên cứu phát triển công nghệ chuẩn bị sơi dệt theo xu thế phát triển của ngành
dệt; tuân theo các quy định về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến lĩnh vực
công nghệ chuẩn bị dệt.
180 Công nghệ và thiết Mô tả được máy dệt vải dệt thoi, sự hình thành vải, sự truyền động đến các bộ 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bị dệt vải dệt thoi phận chủ yếu trên máy dệt vải dệt thoi; phân biệt được được nhiệm vụ, cấu tạo, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nguyên lý làm việc của một số bộ phận chủ yếu trên máy dệt thoi và dệt không đáp, kiểm tra tự luận, bài
thoi; giải thích được một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng vải dệt thoi; tính tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
toán được năng suất máy dệt và một số thông số hiệu chỉnh máy dệt.Xác định thúc học phần tỷ trọng 60%
được một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng vải dệt thoi; xác định được năng bằng hình thức thi tự luận
suất máy dệt và một số thông số hiệu chỉnh máy dệt; thực hiện thuyết trình, làm
việc nhóm, lập luận phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá
trình dệt vải dệt thoi.Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư cách, tác phong, thái độ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
đáp ứng chuẩn mực của ngành dệt, tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp; thảo
luận định hướng nghiên cứu phát triển công nghệ dệt vải dệt thoi theo xu thế phát
triển của ngành dệt; tuân theo các quy định về chuyên môn nghiệp vụ liên quan
đến lĩnh vực công nghệ dệt vải dệt thoi.
181 Công nghệ và thiết Kiến thức: Giải thích được những nội dung cơ bản về khái niệm, thành phần tác Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bị in hoa, xử lý dụng các chất trong đơn công nghệ in hoa và xử lý hoàn tất. Tóm tắt giải thích 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
hoàn tất được nguyên lý hoạt động, cấu tạo các bộ phận chính của các thiết bị in hoa, xử đáp, kiểm tra tự luận, bài
lý hoàn tất tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Thực hiện phân loại được các đơn công nghệ in hoa xử lý hoàn tất đối Điểm thi kết thúc học phần
4
với các loại vải khác nhau. Thực hành trên thiết bị in khuôn lưới và trên máy tỷ trọng 60% bằng hình
văng định hình, thiết bị hoàn tất. Thực hiện chế tạo khuôn in lưới. Xây dựng thức thi tự luận, BTL kết
được phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp, làm việc hiệu quả theo hợp clip sinh viên trình bày
nhóm, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp, thảo luận biết sử dụng các công vấn dáp.
cụ, phương tiện hiện đại, hội nhập được trong môi trường làm việc mới.
182 Công nghệ và thiết Kiến thức: Giải thích được những nội dung cơ bản về khái niệm, thành phần tác Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bị nhuộm dụng các chất trong đơn công nghệ nhuộm cho từng loại thuốc nhuộm. nhận định 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
được một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của các công đoạn nhuộm. Tóm đáp, kiểm tra tự luận, bài
tắt giải thích được nguyên lý hoạt động của các thiết bị nhuộm. Kỹ năng: Thực tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
hiện phân loại được các đơn công nghệ nhuộm bằng các thuốc nhuộm khác nhau thúc học phần tỷ trọng 60%
3
đối với các loại vải khác nhau. Thực hành trên các thiết bị nhuộm gián đoán và bằng hình thức thi tự luận
liên tục. Xây dựng được phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp, làm
việc hiệu quả theo nhóm, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp, thảo luận biết
sử dụng các công cụ, phương tiện hiện đại, hội nhập được trong môi trường làm
việc mới.
183 Công nghệ và thiết Kiến thức: Hiểu được phương pháp phân loại, phân cấp xơ; mô tả được quá trình 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bị sợi xé trộn và làm sạch xơ, chải vật liệu xơ; mô tả được quá trình làm đều và làm 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
mảnh cúi, kéo sợi thô, kéo sợi con; giải thích được yếu tố ảnh h¬ưởng đến chất đáp, kiểm tra tự luận, bài
lượng sản phẩm trong qúa trình kéo sợi. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Xác định được một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bán thành Điểm thi kết thúc học phần
phẩm và thành phẩm trong quá trình kéo sợi; xác định được năng suất các máy tỷ trọng 60% bằng hình
trong dây chuyền kéo sợi; thực hiện thuyết trình, làm việc nhóm, lập luận phân thức thi tự luận, vân đáp
tích, phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá trình kéo sợi. online.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư cách, tác
phong, thái độ đáp ứng chuẩn mực của ngành sợi, tôn trọng và hợp tác với đồng
nghiệp; thảo luận định hướng nghiên cứu phát triển công nghệ kéo sợi theo xu
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thế phát triển của ngành sợi; tuân theo các quy định về chuyên môn nghiệp vụ
liên quan đến lĩnh vực kéo sợi.
184 Công nghệ vải Kiến thức: Hiểu biết và vận dụng đúng kiến thức về công nghệ tạo vải không Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
không dệt Dệt. Phân loại và vận dụng được kiến thức về các loại nguyên liệu, các phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
pháp công nghệ, thiết bị và qui trình sản xuất sản phẩm vải không dệt. Kỹ năng: đáp, kiểm tra tự luận, bài
Thành thạo cách nhận biết sản phẩm vải không Dệt, phân biệt được vải không tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Dệt với các loại vải Dệt thoi, vải Dệt kim. Có khả năng lựa chọn và sử dụng thúc học phần tỷ trọng 60%
nguyên liệu, thiết bị và xây dựng được các qui trình công nghệ tạo vải không dệt bằng hình thức thi tự luận
cho một số loại sản phẩm vải không Dệt thông thường. Đánh giá được chất
lượng của sản phẩm không dệt. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được
3
tính nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng đồng, trung thực, khách quan trong công
việc, các nguyên tắc an toàn, đạo đức trong công nghệ vải không dệt;Có năng tự
định hướng nghiên cứu phát triển kỹ thuật trong công nghệ vải không dệt và
chuyển giao công nghệ mới, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau,
cập nhật được các xu thế phát triển kỹ thuật của ngành.Có trách nhiệm trong thực
hiện quy trình công nghệ công đoạn in hoa xử lý hoàn tất, dám đương đầu với rủi
ro, thử thách. Thi hành hiến pháp, pháp luật của nhà nước, xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc.
185 Đồ án Công nghệ Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức đã được trang bị trong học phần lý Năm họcKiểm tra đánh giá thường
may sản phẩm thuyết các học phần công nghệ và thiết kế trang phục. 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Xây dựng hồ sơ kỹ thuật cho 1 mã hàng mới đảm bảo yêu cầu chất điểm vào kỳ kiểm tra cuối
lượng làm cơ sở cho các công đoạn sản xuất chính, tiến hành triển khai sản xuất tuần)
2
mã hàng mới đảm bảo chất lượng. Điểm tổng kết môn sẽ là
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm điểm trung bình giữa các
túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, tuân thủ các quy định về chuyên tuần
môn nghiệp vụ.
186 Hệ thống quản lý Kiến thức: Hiểu được những vấn đề cơ bản về chất lượng sản phẩm, tổ chức 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chất lượng ngành quản lý chất lượng sản phẩm trong sản xuất may công nghiệp, các phương pháp 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
may quản lý chất lượng (I, QA, QC, TQC, TQM, tiêu chuẩn ISO), phương thức kiểm đáp, kiểm tra tự luận, bài
tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong các công đoạn sản xuất may công tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nghiệp, giúp sinh viên thực hiện được nhiệm vụ của cán bộ quản lý, kiểm tra chất thúc học phần tỷ trọng 60%
lượng ở các công đoạn. Hiểu rõ tầm quan trọng của công tác quản lý chất lượng bằng hình thức thi trắc
tại từng vị trí trong các công đoạn sản xuất may công nghiệp, từ đó thích ứng nghiệm máy vi tính, BTL
được với môi trường làm việc hiện đại Kỹ năng: Xây dựng tiến độ và quản lý kết hợp clip sinh viên trình
chất lượng sản phẩm ở các công đoạn chính trong sản xuất may công nghiệp. Có bày vấn đáp.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
khả năng xử lý phù hợp những phát sinh trong sản xuất may nhằm đảm bảo chất
lượng sản phẩm.Thái độ: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ,
cẩn thận.
187 Hình hoạ thời trang Kiến thức: Giải thích cho sinh viên kiến thức chung về đặc điểm hình dáng, tỉ lệ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
cơ thể người, phương pháp phác họa mẫu cơ thể người với các lứa tuổi, vẽ mẫu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
vật liệu, vẽ mẫu trang phục trên cơ thể người. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Thực hiện vẽ phác họa mẫu cơ thể người nam nữ và trẻ em, mẫu vật tập trắc nghiệm
liệu, thể hiện mẫu trang phục trên cơ thể người mặc trên vật liệu giấy, chì và màu 2 Điểm thi kết thúc học phần
vẽ. tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tính chủ động trong học tập và rèn thức thi tự luận
luyện. Tổng hợp cập nhật được những thay đổi về vẽ mỹ thuật. Thi hành và tuân
thủ đạo đức nghề nghiệp.
188 Mỹ thuật trang Kiến thức: Hiểu được lịch sử, quá trình phát triển trang phục của Thế giới và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phục Việt Nam qua những giai đoạn lịch sử, hiểu được vai trò chức năng của trang 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
phục, yếu tố mỹ thuật, các nguyên tắc tạo hình trong trang phục nhằm nâng cao đáp, kiểm tra tự luận, bài
trình độ nhận thức thẩm mỹ. Kỹ năng: Xác định được những nét đặc trưng về tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
trang phục của Thế giới và Việt Nam qua từng giai đoạn lịch sử. Thực hiện kỹ thúc học phần tỷ trọng 60%
3
năng thiết kế mỹ thuật mẫu trang phục trên cơ sở các yếu tố mỹ thuật, các bằng hình thức thi trắc
nguyên tắc tạo hình trong trang phục. Phân tích được các phong cách thời trang. nghiệm máy vi tính, BTL
Có kỹ năng lựa chọn, đánh giá vẻ đẹp của trang phục phù hợp với người sử kết hợp clip sinh viên trình
dụng.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích bày vấn đáp.
cực, chăm chỉ, cẩn thận.
189 Sáng tác mẫu thời Kiến thức: Trình bày được khái niệm, phân loại dòng sản phẩm thời trang. Trình Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trang bày được khái niệm chủ đề sáng tác, phương pháp lựa chọn chủ đề sáng tác và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
phương pháp nghiên cứu chủ đề sáng tác. Giải thích được khái niệm tính đồng bộ đáp, kiểm tra tự luận, bài
trong thiết kế thời trang. Áp dụng lựa chọn chủ đề sáng tác và lựa chọn biểu tập trắc nghiệm
tượng thời trang để phác thảo các phương án mẫu sản phẩm thời trang - Kỹ năng: Điểm thi kết thúc học phần
Thực hiện đầy đủ quy trình phác thảo các phương án mẫu sản phẩm thời trang 4 tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có phẩm chất đạo đức tốt, tuân thủ nội quy, quy thức thi tự luận, BTL kết
định pháp luật, trung thực nhiệt tình trong công việc. Có khả năng tự học hỏi, hợp clip sinh viên trình bày
tích cực cập nhật kiến thức trong lĩnh vực thời trang. Có trách nhiệm nghề vấn đáp.
nghiệp, luôn có tinh thần cầu thị, xây dựng và thực hiện tác phong làm việc
chuyên nghiệp.
190 Sáng tác mẫu trên Kiến thức: Nắm rõ các chức năng, công cụ trên phần mềm đồ họa Adobe 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phần mềm tin học Illustrator (AI) từ đó có khả năng vận dụng để vẽ sáng tác mẫu quần áo thời 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
trang trên phần mềm đồ họa.Kỹ năng: Vẽ sáng tác các mẫu quần áo thời trang đáp, kiểm tra tự luận, bài
trên phần mềm đồ họa với kỹ năng mô tả đường nét, hình khối, màu sắc, chất tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
liệu rõ nét sinh động.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có phẩm chất đạo đức tốt, thúc học phần tỷ trọng 60%
tuân thủ nội quy, quy định pháp luật, trung thực nhiệt tình trong công việc. Có bằng hình thức thi tự luận,
khả năng tự học hỏi, tích cực cập nhật kiến thức trong lĩnh vực thời trang. Có BTL kết hợp clip sinh viên
trách nhiệm nghề nghiệp, luôn có tinh thần cầu thị, xây dựng và thực hiện tác trình bày vấn đáp.
phong làm việc chuyên nghiệp.
191 TCSX và QL chất Kiến thức: Vận dụng được kiến thức về tổ chức sản xuất cơ bản trong doanh Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
lượng sản phẩm nghiệp sản xuất và các quá trình đánh giá chất lượng sản phẩm, xây dựng các 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
ngành dệt phương pháp quản lý chất lượng sản phẩm.- Kỹ năng: Xây dựng được hình thức đáp, kiểm tra tự luận, bài
tổ chức sản xuất quản lý chất lượng và quản lý chất lượng phù hợp với qui mô tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
của đơn vị sản xuất Sợi – Vải – Nhuộm hoặc doanh nghiệp SX nhiều công đoạn. thúc học phần tỷ trọng 60%
Mô tả lại được một số thao tác cơ bản được sử dụng để đánh giá một số chỉ tiêu bằng hình thức thi tự luận,
chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm của các công đoạn sản BTL kết hợp clip sinh viên
xuất Sợi – Vải – Nhuộm. Nhớ và vận dụng được một số thuật ngữ tiếng Anh về trình bày vấn đáp.
Vật liệu dệt và bán thành phẩm để đọc tài liệu về các phương pháp kiểm tra đánh
giá cơ bản. Có phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp, hiệu quả theo
nhóm, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp, thảo luận biết sử dụng các công 3
cụ, phương tiện hiện đại, hội nhập được trong môi trường làm việc mới.- Năng
lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tính nhân ái, chia sẻ khó khăn với
cộng đồng, trung thực, khách quan trong công việc, các nguyên tắc an toàn, đạo
đức trong tổ chức SX và quản lý chất lượng sản phẩm ngành dệt; Có năng tự
định hướng nghiên cứu phát triển kỹ thuật trong tổ chức SX và quản lý chất
lượng sản phẩm ngành dệt, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau,
cập nhật được các xu thế phát triển kỹ thuật của ngành. Có trách nhiệm trong
thực hiện quy trình Tổ chức SX và quản lý chất lượng sản phẩm ngành dệt, dám
đương đầu với rủi ro, thử thách. Thi hành hiến pháp, pháp luật của nhà nước, xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.
192 Tin ứng dụng Kiến thức: Giải thích được các lệnh thiết kế kỹ thuật, nhảy mẫu, giác sơ đồ, định 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chuyên ngành công mức nguyên liệu may công nghiệp của phần mềm Gerber AccuMark. Vận dụng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nghệ may được các lệnh của phần mềm Gerber AccuMark để thiết kế kỹ thuật, nhảy mẫu, đáp, kiểm tra tự luận, bài
giác sơ đồ, định mức nguyên liệu may công nghiệp vào sản phẩm quần âu, áo sơ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
mi.Kỹ năng: Thực hiện các lệnh thiết kế kỹ thuật, nhảy mẫu, giác sơ đồ, định thúc học phần tỷ trọng 60%
mức nguyên liệu may công nghiệp của phần mềm. Thực hiện các lệnh của phần bằng hình thức thi tự luận.
mềm Gerber AccuMark để thiết kế kỹ thuật, nhảy mẫu, giác sơ đồ, định mức
nguyên liệu may công nghiệp vào sản phẩm quần âu, áo sơ mi.Năng lực tự chủ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
và trách nhiệm: Trách nhiệm, chủ động tham gia vào các hoạt động và các công
việc liên quan đến lĩnh vực thiết kế kỹ thuật, nhảy mẫu, giác sơ đồ, định mức
nguyên liệu may công nghiệp, tuân thủ các quy định về chuyên môn nghiệp vụ.
193 Thiết bị may CN Kiến thức: Mô tả được ký hiệu, kết cấu, quá trình tạo thành, đặc tính và phạm vi Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ứng dụng của các đường may cơ bản, nguyên lý của các cơ cấu; Giải thích được 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nguyên lý hoạt động, cách vận hành máy may cơ bản, nguyên nhân và cách khắc đáp, kiểm tra tự luận, bài
phục một số dạng sai hỏng thông thường đáp ứng yêu cầu công nghệ của sản tập trắc nghiệm
phẩn, cách vận hành máy may bằng, máy vắt sổ; Khai thác, nhận diện thiết bị là Điểm thi kết thúc học phần
ép, đồ gá, katalogue về thiết bị may. tỷ trọng 60% bằng hình
3
- Kỹ năng: Làm theo được việc sử dụng, điều chỉnh các cơ cấu cơ bản, điều thức thi tự luận, BTL kết
chỉnh được các sai hỏng thông thường đáp ứng yêu cầu của sản phẩm.Thực hiện hợp clip sinh viên trình bày
vận hành máy may cơ bản. vấn đáp.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trách nhiệm, chủ động tham gia vào các hoạt
động và các công việc liên quan đến lĩnh vực thiết bị may, tuân thủ các quy định
về chuyên môn nghiệp vụ.
194 Thiết kế dây Kiến thức: Hiểu được nhiệm vụ của công tác thiết kế nhà máy dệt, nguyên tắc Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chuyền dệt vải chung để lựa chọn thiết bị trong dây chuyền dệt vải; phương thức tổ chức kiểm 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tra kỹ thuật, an toàn lao động trong nhà máy dệt; giải thích được nguyên liệu, đáp, kiểm tra tự luận, bài
phân tích được mẫu vải, xây dựng được bản vẽ thiết kế cấu tạo vải, tính toán tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
được các chỉ tiêu kỹ thuật của vải cần thiết kế; tính toán, lựa chọn dây chuyền, thúc học phần tỷ trọng 60%
thiết bị, lập kế hoạch sản xuất, lắp đặt các thiết bị của các dây chuyền sản xuất bằng hình thức thi tự luận,
vải.Kỹ năng: Thực hiện lựa chọn được nguyên liệu, phân tích được mẫu vải, xây BTL kết hợp clip sinh viên
dựng được bản vẽ thiết kế cấu tạo vải; tính toán được các chỉ tiêu kỹ thuật của trình bày vấn đáp.
3
vải cần thiết kế, lựa chọn được hệ thống thiết bị trong dây chuyền dệt vải thiết
kế; tính toán được dây chuyền dệt vải; thực hiện thuyết trình, làm việc nhóm, lập
luận phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá trình phân tích,
thiết kế mặt hàng vải sản xuất.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện phẩm
chất đạo đức, tư cách, tác phong, thái độ đáp ứng chuẩn mực của ngành dệt, tôn
trọng và hợp tác với đồng nghiệp; thảo luận định hướng nghiên cứu phát triển
công nghệ dệt theo xu thế phát triển của ngành dệt; tuân theo các quy định về
chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến lĩnh vực dệt vải.
195 Thiết kế dây Kiến thức: Hiểu được tính chất của nguyên liệu lựa chọn ảnh hưởng đến dây 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chuyền kéo sợi chuyền kéo sợi, nguyên tắc lựa chọn hệ kéo sợi và thiết bị kéo sợi; giải thích 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
được các thông số công nghệ trong dây chuyền kéo sợi; vận dụng được phương đáp, kiểm tra tự luận, bài
pháp tính toán dây chuyền sản xuất sợi. tập trắc nghiệm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Kỹ năng: Thực hiện lựa chọn được nguyên liệu kéo sợi, các thông số công nghệ, Điểm thi kết thúc học phần
hệ kéo sợi và thiết bị kéo sợi trong dây chuyền kéo sợi thiết kế; tính toán được tỷ trọng 60% bằng hình
dây chuyền sản xuất sợi; thực hiện thuyết trình, làm việc nhóm lập luận phân thức thi tự luận.
tích, phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá trình thiết kế dây chuyền
kéo sợi.
196 Thiết kế dây Xây dựng kế hoạch nhiệm vụ thiết kế, các công trình chủ yếu của nhà máy Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chuyền nhuộm nhuộm, dây chuyền nhuộm.Lập luận kinh tế, kỹ thuật và cơ sở xây dựng lập luận 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
dây chuyền nhuộm.Áp dụng những kiến thức công nghệ và thiết bị nhuộm vào đáp, kiểm tra tự luận, bài
thiết kế dây chuyền nhuộm đối với từng mặt hàng và chủng loại thiết bị. Biết tính tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
toán tiêu hao nguyên vật liệu. Nắm vững thiết kế của lắp đặt thiết bị nhuộm.Thực thúc học phần tỷ trọng 60%
hiện được việc quy hoạch mặt bằng nhà xưởng hiện tại và tương lai mở rộng Xác bằng hình thức thi tự luận,
định được mặt bằng bố trí thiết bị phù hợp với từng mặt hàng và loại thiết bị. BTL kết hợp clip sinh viên
Thực hiện được việc tính tiêu hao vật tưXây dựng được phương pháp làm việc trình bày vấn đáp.
khoa học, chuyên nghiệp, làm việc hiệu quả theo nhóm, khả năng trình bày, thảo
luận biết sử dụng các công cụ, phương tiện hiện đại, hội nhập được trong môi 3
trường làm việc mới.Rèn luyện được tính nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng
đồng, trung thực, khách quan trong công việc, các nguyên tắc an toàn, đạo đức
trong lĩnh vực thiết kế dây chuyền nhuộm; chủ động, sáng tạo, nghiêm túc, tích
cực, chăm chỉ, cẩn thận trong học tập;Có năng tự định hướng nghiên cứu phát
triển kỹ thuật của ngành nhuộm và chuyển giao công nghệ mới, thích nghi với
các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật được các xu thế phát triển kỹ thuật
của ngànhCó trách nhiệm trong thực hiện quy trình công nghệ công đoạn in hoa
xử lý hoàn tất, dám đương đầu với rủi ro, thử thách. Thi hành hiến pháp, pháp
luật của nhà nước, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
197 Thiết kế thời trang Kiến thức: Trình bày được khái niệm, đặc điểm tính chất của mốt, Phân nhóm Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mốt, các nguyên tắc phát triển mốt, mục tiêu nhiệm vụ của sáng tác mẫu, quá 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Trình sáng tác mẫu. Mô tả được nguồn sáng tác, vai trò và phương pháp lựa chọn đáp, kiểm tra tự luận, bài
nguồn sáng tác phù hợp yêu cầu. Định nghĩa được khái niệm, đặc điểm, bố cục, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
màu sắc của biểu tượng thời trang, các bước xây dựng biểu tượng thời trang.kỹ thúc học phần tỷ trọng 60%
năng: thực hiện đầy đủ quy Trình phác thảo mẫu biểu tượng thời trang cho sáng 3 bằng hình thức thi tự luận.
tác mẫu trang phụcnăng lực tự chủ và trách nhiệm: Có phẩm chất đạo đức tốt,
tuân thủ nội quy, quy Định pháp luật, trung thực nhiệt tình trong công việc. Có
khả năng tự Học hỏi, tích cực cập nhật Kiến thức trong lĩnh vực thời trang. Có
trách nhiệm nghề nghiệp, luôn Có tinh thần cầu thị, xây dựng và thực hiện tác
phong làm việc chuyên nghiệp
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
198 Thiết kế trang phục Kiến thức: Hiểu được khái niệm và chức năng, phân loại quần áo, các chỉ tiêu Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
1 chất lượng, yêu cầu đối với quần áo, tỷ lệ kích thước cơ thể người và một số quy 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
định trình bày bản vẽ thiết kế quần áo. Mô tả lại được các mốc đo trên cơ thể, đáp, kiểm tra tự luận, bài
đặc điểm hình dáng, phương pháp đo kích thước cơ thể người và lượng dư cử tập trắc nghiệm
động tương ứng với mỗi loại trang phục. 2 Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Thực hiện đo thành thạo các số đo trên cơ thể người và biết vận dụng tỷ trọng 60% bằng hình
những dấu hiệu nhân trắc vào thiết kế quần áo. thức thi tự luận, BTL kết
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Chủ động, tích cực, chủ động tham gia vào các hợp clip sinh viên trình bày
hoạt động thảo luận, trao đổi nhóm vấn đáp.
199 Thiết kế trang phục Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản, khái quát chung về phương pháp Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
2 thiết kế trang phục, phương pháp thiết kế các bộ phận của quần âu và áo sơ mi 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nam và nữ. Trên cơ sở đó sinh viên có thể thiết kế được hoàn chỉnh các sản phẩm đáp, kiểm tra tự luận, bài
quần âu nam nữ, áo sơ mi nam nữ cơ bản đạt yêu cầu.Kỹ năng: Thực hiện thiết tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
3
kế được hoàn chỉnh các trang phục áo sơ mi nam nữ, quần âu nam nữ cơ bản đạt thúc học phần tỷ trọng 60%
yêu cầu.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Chủ động, tích cực, tự giác tham gia bằng hình thức thi tự luận,
vào các hoạt động học tập, thảo luận, trao đổi nhóm. BTL kết hợp clip sinh viên
trình bày vấn đáp.
200 Thiết kế trang phục Kiến thức: Phân loại đặc điểm hình dáng của áo veston nam, áo jacket nam nữ; Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
3 Giải thích được mối quan hệ kích thước giữa cơ thể người và áo khoác ngoài; 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Vận dụng phương pháp dựng hình để thiết kế các chi tiết của sản phẩm và thiết đáp, kiểm tra tự luận, bài
kế hoàn chỉnh áo veston nam, áo jacket nam nữ; Biết vẽ các nét liền đậm, liền tập trắc nghiệm
mảnh, nét đứt, đường cong trơn đều. Điểm thi kết thúc học phần
- Kỹ năng: Thực hiện tính toán chính xác kích thước dựng hình các chi tiết của 3 tỷ trọng 60% bằng hình
sản phẩm áo veston nam, áo jacket nam nữ dựa trên số đo cơ thể người và lượng thức thi tự luận.
dư cử động ứng với mỗi kiểu dáng; Sử dụng thành thạo các loại thước, bút vẽ;
Vẽ các loại đường nét đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc cẩn thận, tỉ mỉ,
nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ.
201 Thiết kế trang phục Kiến thức: Sau khi học xong môn học này, người học có thể: Hiểu được khái 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
4: Sáng tác mẫu niệm, phân loại mẫu kỹ thuật sử dụng trong sản xuất may công nghiệp; Thiết kế 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trang phục trên được các loại mẫu sản xuất trong may công nghiệp như: mẫu mỏng, mẫu giác sơ đáp, kiểm tra tự luận, bài
MNC đồ, mẫu phụ trợ… Hiểu được phương pháp xác định số gia nhảy mẫu, trình tự tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
các bước tiến hành nhảy mẫu, giác mẫu;Kỹ năng: Thực hiện đầy đủ quy trình thúc học phần tỷ trọng 60%
hoàn thiện bộ mẫu sản phẩm trong sản xuất may công nghiệp; Phân tích và đánh bằng hình thức thi tự luận,
giá chất lượng mẫu thiết kế; Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trung thực nhiệt BTL kết hợp clip sinh viên
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tình trong công việc, có tư cách, tác phong, thái độ đáp ứng chuẩn mực của trình bày vấn đáp.
ngành; tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp;
202 Thiết kế và lắp đặt Kiến thức: Hiểu được những kiến thức khái quát về thiết kế dây chuyến may Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chuyền may công nghiệp. Hiểu được những kiến thức về công tác tổ chức quản lý và điều 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
hành sản xuất các công đoạn trong may công nghiệp. Nhận định được phương đáp, kiểm tra tự luận, bài
pháp thiết kế, lắp đặt các thiết bị của các dây chuyền trong may công nghiệp. tập trắc nghiệm
- Kỹ năng: Thực hiện các phương pháp tính toán, thiết kế, phân công lao động, 3 Điểm thi kết thúc học phần
lắp đặt các thiết bị của các dây chuyền cho các công đoạn trong may công tỷ trọng 60% bằng hình
nghiệp; cân đối dây chuyền khi thay đổi mặt hàng sản xuất thức thi tự luận, BTL kết
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm hợp clip sinh viên trình bày
túc và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật trong ngành Công nghệ dệt, may. vấn đáp.
203 Thuốc nhuộm và Kiến thức: Giải thích được các phương pháp xác định hàm lượng các chất; giải Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chất trợ hoá học thích, phân loại, phân biệt được các loại hoá chất thông dụng, chuyên dụng trong 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
ngành dệt. Giải thích được bản chất của màu sắc, các qui tắc phối ghép màu; giải đáp, kiểm tra tự luận, bài
thích, phân biệt được đặc điểm tính chất của từng loại thuốc nhuộm sử dụng để tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nhuộm cho các loại xơ dệt khác nhau.Kỹ năng: Xác định được thuốc nhuộm và 2 thúc học phần tỷ trọng 60%
chất trợ để nhuộm cho các loại xơ dệt khác nhau phù hợp với thực tế sản xuất. bằng hình thức thi tự luận.
Xây dựng được phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp, làm việc hiệu
quả theo nhóm, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp, thảo luận biết sử dụng
các công cụ, phương tiện hiện đại, hội nhập được trong môi trường làm việc mới.
204 Thực tập Cắt may Kiến thức: Củng cố và nâng cao kỹ năng quy trình công nghệ cắt hoàn chỉnh các Năm họcKiểm tra đánh giá thường
áo Jácket chi tiết của áo jacket nam, nữ. Vận dụng được kiến thức môn lý thuyết khi may 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
sản phẩm hoàn chỉnh áo jacket nam, nữ. Lựa chọn nguyên phụ liệu phù hợp cho điểm vào kỳ kiểm tra cuối
quá trình gia công sản phẩm. Phân tích được nguyên nhân sai hỏng và đưa ra tuần)
biện pháp khắc phục trong quá trình gia công sản phẩm 3 Điểm tổng kết môn sẽ là
Kỹ năng: Thực hiện các bước trong quá trình cắt, may hoàn chỉnh áo jacket nam, điểm trung bình giữa các
nữ đúng theo các yêu cầu kỹ thuật và thời gian quy định. tuần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tuân thủ các yêu cầu về kỹ thuật, an toàn trong
quá trình sản xuất.Trung thực, trách nhiệm trong công việc.
205 Thực tập Cắt may Kiến thức: Hiểu được tính chất nguyên phụ liệu may sản phẩm; Vận dụng quy 4 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
áo Veston nam trình công nghệ cắt, may quần âu, áo veston nam đã được trang bị trong các học 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
phần lý thuyết công nghệ may 1, 2, 3; thiết kế quần áo 2,3, có kiến thức vận điểm vào kỳ kiểm tra cuối
hành, sử dụng an toàn các thiết bị máy may chuyên dùng như máy ép mex, hệ tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
thống là hơi, thùa khuy đính cúc...- Kỹ năng: Thực hiện đầy đủ các bước trong là điểm trung bình giữa các
quá trình gia công sản phẩm; Thao tác thực hiện đường may đúng theo các yêu tuần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
cầu kỹ thuật; Phối hợp các thao tác trong quá trình may lắp các chi tiết sản phẩm;
xây dựng quy trình công nghệ gia công sản phẩm theo yêu cầu của thực tế trong
sản xuất.- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động,
tích cực, chăm chỉ, cẩn thận.
206 Thực tập Công Kiến thức: Áp dụng được nội quy an toàn lao động trong nhà máy dệt vải dệt Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghệ dệt vải dệt kim; mô tả được qui trình công nghệ, nguyên lý hoạt động, thông số kỹ thuật của 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
kim các thiết bị trong dây chuyền sản xuất vải dệt kim; mô tả được các dạng lỗi vải điểm vào kỳ kiểm tra cuối
dệt kim. tuần)
Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác cơ bản khi vận hành các thiết bị trong dây Điểm tổng kết môn sẽ là
chuyền sản xuất vải dệt kim; thực hiện phân cấp và sửa lỗi nâng cấp được vải dệt điểm trung bình giữa các
kim; thực hiện làm việc nhóm, lập luận phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề 2 tuần
xảy ra trong quá trình thực tập công nghệ dệt.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư cách, tác
phong, thái độ đáp ứng chuẩn mực của ngành dệt, tôn trọng và hợp tác với đồng
nghiệp; thảo luận định hướng nghiên cứu phát triển công nghệ dệt vải theo xu thế
phát triển của ngành dệt; tuân theo các quy định về chuyên môn nghiệp vụ liên
quan đến lĩnh vực dệt.
207 Thực tập Công Kiến thức: Áp dụng được nội quy an toàn lao động trong nhà máy dệt vải dệt Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghệ dệt vải dệt thoi; mô tả được qui trình công nghệ, nguyên lý hoạt động, thông số kỹ thuật của 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
thoi các thiết bị trong dây chuyền sản xuất vải dệt thoi; mô tả được các dạng lỗi vải điểm vào kỳ kiểm tra cuối
dệt thoi.- Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác cơ bản khi vận hành các thiết bị tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
trong dây chuyền sản xuất vải dệt thoi; thực hiện phân cấp và sửa lỗi nâng cấp là điểm trung bình giữa các
được vải dệt thoi; thực hiện làm việc nhóm, lập luận phân tích, phát hiện và giải 3 tuần
quyết vấn đề xảy ra trong quá trình thực tập công nghệ dệt.- Năng lực tự chủ và
trách nhiệm: Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư cách, tác phong, thái độ đáp ứng
chuẩn mực của ngành dệt, tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp; thảo luận định
hướng nghiên cứu phát triển công nghệ dệt vải theo xu thế phát triển của ngành
dệt; tuân theo các quy định về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến lĩnh vực dệt.
208 Thực tập Công Kiến thức: Trình bày được các qui tắc an toàn trong nhà máy. Nhận biết được 5 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghệ nhuộm các mặt hàng gia công, thiết bị sử dụng cho từng công đoạn. Thao tác được một 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
số khâu đơn giản. Trình bày được về nguyên lý, cấu tạo tác dụng các bộ phận điểm vào kỳ kiểm tra cuối
chính của các loại thiết bị nhuộm, hình thức gia công trên thiết bị, công nghệ tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
nhuộm của từng loại thuốc nhuộm phổ biến cho các mặt hàng thường gặp.Kỹ là điểm trung bình giữa các
năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về kỹ thuật nhiệt, kỹ thuật điện, thông tuần
gió và điều hòa không khí, vẽ kỹ kỹ thuật, cơ kỹ thuật, dung sai kỹ thuật đo trong
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
các công đoạn sản xuất và các thiết bị sợi, dệt, nhuộm. Trình bày được quy trình
công nghệ và thiết bị cho các mặt hàng dệt, tổ chức sản xuất, kiểm tra, quản lý
chất lượng sản phẩm ở các công đoạn làm sạch hóa học vật liệu dệt, nhuộm màu
và in hoa xử lý hoàn tất vật liệu dệt; thực hiện thao tác định tính, định lượng hóa
chất, sử dụng dụng cụ chính xác đúng tiêu chuẩn quy định đảm bảo an toàn lao
động. Vận dụng các kiến thức chuyên ngành trong lĩnh vực tiền xử lý, nhuộm, và
in hoa xử lý hoàn tất để tổ chức sản xuất sản xuất và thực hiện được các bước
quy trình công nghệ. Thực hiện thao tác, qui trình gia công trong từng công đoạn
cho từng loại mặt hàng. Nhắc lại được các khuyết tật và các phương án khắc
phục và phòng ngừa. Thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm -
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tính nhân ái, chia sẻ khó khăn
với cộng đồng, trung thực, khách quan trong công việc, các nguyên tắc an toàn,
đạo đức, chủ động, sáng tạo, nghiêm túc, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận trong học
tập. Có năng tự định hướng, ứng dụng công nghệ thông tin vào ngành nhuộm,
thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật được các xu thế phát
triển kỹ thuật của ngành. Có trách nhiệm với nghề nhuộm, dám đương đầu với
rủi ro, thử thách. Thi hành hiến pháp, pháp luật của nhà nước, xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc.
209 Thực tập Công Kiến thức: Áp dụng được nội quy an toàn lao động trong nhà máy sản xuất sợi; Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghệ sợi mô tả được qui trình công nghệ, nguyên lý hoạt động, thông số kỹ thuật của các 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
thiết bị trong công đoạn bông- chải, ghép-thô, sợi con-ống-đậu-xe; mô tả được điểm vào kỳ kiểm tra cuối
các dạng lỗi bán thành phẩm và thành phẩm trong công đoạn bông- chải, ghép- tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
thô, sợi con-ống-đậu-xe- Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác cơ bản khi vận là điểm trung bình giữa các
hành các thiết bị trong công đoạn bôngchải, ghép-thô, sợi con-ống-đậu-xe; thực tuần
hiện kiểm tra các dạng lỗi bán thành phẩm và thành phẩm trong công đoạn bông-
5
chải, ghép-thô, sợi con-ống-đậu-xe; thực hiện làm việc nhóm, lập luận phân tích,
phát hiện và giải quyết vấn đề xảy ra trong quá trình thực tập công nghệ sợi.-
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư cách, tác
phong, thái độ đáp ứng chuẩn mực của ngành sợi, tôn trọng và hợp tác với đồng
nghiệp; thảo luận định hướng nghiên cứu phát triển công nghệ kéo sợi theo xu
thế phát triển của ngành sợi; tuân theo các quy định về chuyên môn nghiệp vụ
liên quan đến lĩnh vực kéo sợi.
210 Thực tập sản phẩm Kiến thức: Vận dụng kiến thức để thiết kế bộ mẫu cắt trang phục thời trang bằng 4 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
thời trang phương pháp mô hình ghim trên Manơcanh và các kỹ thuật tạo mẫu theo đúng 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
quy trình, phương pháp. Phân tích xây dựng hồ sơ kỹ thuật, đánh giá chất lượng điểm vào kỳ kiểm tra cuối
bộ mẫu cắt trang phục thời trang bằng phương pháp mô hìnhghim trên tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Manơcanh - Kỹ năng: Thực hiện các bước thiết kế bộ mẫu cắt sản phẩm thời là điểm trung bình giữa các
trang bằng phương pháp mô hình ghim trên Manơcanh và các kỹ thuật tạo mẫu. tuần
Thành thạo các thao tác ghim, hiệu chỉnh nguyên liệu trên manơcanh. Xác định
được các phương tiện, kỹ thuật phù hợp để thiết kế mẫu trang phục thời trang
bằng phương pháp mô hình ghim trên Manơcanh và các kỹ thuật tạo mẫu. Thực
hiện xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật, đánh giá chất lượng bộ mẫu cắt sản phẩm thời
trang bằng phương pháp mô hình ghim trên ManơcanhNăng lực tự chủ và trách
nhiệm: Có phẩm chất đạo đức tốt; có khả năng nghiên cứu khoa học; có trách
nhiệm cao với các công việc được giao, tuân thủ các quy định về chuyên môn
nghiệp vụ; Có trách nhiệm xã hội tốt đối với tập thể đơn vị và đối với cộng đồng.
211 Vật liệu dệt Kiến thức: Hiểu biết về các loại xơ dệt đang có và được sử dụng trong ngành 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
công nghiệp Dệt, hiểu biết về nguồn gốc, cấu tạo và tính chất của mỗi loại xơ. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Hiểu biết về các trạng thái tồn tại của vật liệu dệt và các đặc trưng cơ lý của mỗi đáp, kiểm tra tự luận, bài
trạng thái đó.- Kỹ năng: Phân tích để nhận biết được nguồn gốc của mỗi loại vật tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
liệu và xác định được tính chất của vật liệu đó. Có khả năng tự cập nhật kiến thúc học phần tỷ trọng 60%
thức mới về vật liệu dệt từ các nguồn tài liệu.Xây dựng được phương pháp làm bằng hình thức thi tự luận
việc khoa học, chuyên nghiệp, làm việc hiệu quả theo nhóm, khả năng trình bày,
khả năng giao tiếp, thảo luận biết sử dụng các công cụ, phương tiện hiện đại, hội
nhập được trong môi trường làm việc mới.- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn
luyện được tính nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng đồng, trung thực, khách quan
trong công việc, các nguyên tắc an toàn, đạo đức trong công đoạn in hoa và xử lý
hoàn tất; Có năng tự định hướng nghiên cứu phát triển kỹ thuật trong công đoạn
in hoa xử lý hoàn tất và chuyển giao công nghệ mới, thích nghi với các môi
trường làm việc khác nhau, cập nhật được các xu thế phát triển kỹ thuật của
ngành. Có trách nhiệm trong thực hiện quy trình công nghệ công đoạn in hoa xử
lý hoàn tất, dám đương đầu với rủi ro, thử thách. Thi hành hiến pháp, pháp luật
của nhà nước, xây dựng và bảo vệ Tổ quốcKiến thức: Hiểu biết về các loại xơ
dệt đang có và được sử dụng trong ngành công nghiệp Dệt, hiểu biết về nguồn
gốc, cấu tạo và tính chất của mỗi loại xơ. Hiểu biết về các trạng thái tồn tại của
vật liệu dệt và các đặc trưng cơ lý của mỗi trạng thái đó.- Kỹ năng: Phân tích để
nhận biết được nguồn gốc của mỗi loại vật liệu và xác định được tính chất của
vật liệu đó. Có khả năng tự cập nhật kiến thức mới về vật liệu dệt từ các nguồn
tài liệu.Xây dựng được phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp, làm việc
hiệu quả theo nhóm, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp, thảo luận biết sử
dụng các công cụ, phương tiện hiện đại, hội nhập được trong môi trường làm
việc mới.- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tính nhân ái, chia sẻ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
khó khăn với cộng đồng, trung thực, khách quan trong công việc, các nguyên tắc
an toàn, đạo đức trong công đoạn in hoa và xử lý hoàn tất; Có năng tự định
hướng nghiên cứu phát triển kỹ thuật trong công đoạn in hoa xử lý hoàn tất và
chuyển giao công nghệ mới, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau,
cập nhật được các xu thế phát triển kỹ thuật của ngành. Có trách nhiệm trong
thực hiện quy trình công nghệ công đoạn in hoa xử lý hoàn tất, dám đương đầu
với rủi ro, thử thách. Thi hành hiến pháp, pháp luật của nhà nước, xây dựng và
bảo vệ Tổ quốcKiến thức: Hiểu biết về các loại xơ dệt đang có và được sử dụng
trong ngành công nghiệp Dệt, hiểu biết về nguồn gốc, cấu tạo và tính chất của
mỗi loại xơ. Hiểu biết về các trạng thái tồn tại của vật liệu dệt và các đặc trưng
cơ lý của mỗi trạng thái đó.- Kỹ năng: Phân tích để nhận biết được nguồn gốc
của mỗi loại vật liệu và xác định được tính chất của vật liệu đó. Có khả năng tự
cập nhật kiến thức mới về vật liệu dệt từ các nguồn tài liệu.Xây dựng được
phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp, làm việc hiệu quả theo nhóm,
khả năng trình bày, khả năng giao tiếp, thảo luận biết sử dụng các công cụ,
phương tiện hiện đại, hội nhập được trong môi trường làm việc mới.- Năng lực
tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tính nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng
đồng, trung thực, khách quan trong công việc, các nguyên tắc an toàn, đạo đức
trong công đoạn in hoa và xử lý hoàn tất; Có năng tự định hướng nghiên cứu
phát triển kỹ thuật trong công đoạn in hoa xử lý hoàn tất và chuyển giao công
nghệ mới, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật được các
xu thế phát triển kỹ thuật của ngành. Có trách nhiệm trong thực hiện quy trình
công nghệ công đoạn in hoa xử lý hoàn tất, dám đương đầu với rủi ro, thử thách.
Thi hành hiến pháp, pháp luật của nhà nước, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
212 Vật liệu may Kiến thức: Giải thích và hiểu được các tính chất cơ bản của xơ, sợi, vải, các cấu 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trúc các loại vải thông dụng, phụ liệu ngành may; biết được phương pháp tạo cho 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
vải trắng, vải nhuộm màu, in hoa và xử lý hoàn tất sản phẩm dệt may.- Kỹ năng: đáp, kiểm tra tự luận, bài
Nhận biết được các loại vải thông dụng làm vật liệu may; phân tích được nguồn tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
gốc, tính chất cơ bản của xơ, sợi dệt, kiểu dệt, màu sắc, và những yêu cầu của vải thúc học phần tỷ trọng 60%
thành phẩm dùng cho ngành may; lựa chọn sử dụng nguyên phụ liệu may cho bằng hình thức thi trắc
thiết kế và sử dụng sản phẩm may cho phù hợp. Xây dựng được phương pháp nghiệm trên máy vi tính.
làm việc khoa học, chuyên nghiệp, làm việc hiệu quả theo nhóm, khả năng trình
bày, khả năng giao tiếp, thảo luận biết sử dụng các công cụ, phương tiện hiện
đại, hội nhập được trong môi trường làm việc mới.- Năng lực tự chủ và trách
nhiệm: Rèn luyện được tính nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng đồng, trung thực,
khách quan trong công việc, các nguyên tắc an toàn, đạo đức trong công đoạn in
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
hoa và xử lý hoàn tất; Có năng tự định hướng nghiên cứu phát triển kỹ thuật
trong công đoạn in hoa xử lý hoàn tất và chuyển giao công nghệ mới, thích nghi
với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật được các xu thế phát triển kỹ
thuật của ngành. Có trách nhiệm trong thực hiện quy trình công nghệ công đoạn
in hoa xử lý hoàn tất, dám đương đầu với rủi ro, thử thách. Thi hành hiến pháp,
pháp luật của nhà nước, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
213 Vẽ mỹ thuật ngành Kiến thức: Giải thích được những nội dung cơ bản về vẽ mỹ thuật: Khái niệm, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
may vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ, nguyên tắc và đối tượng của vẽ mỹ thuật; các phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
pháp vẽ khối, pha màu đáp, kiểm tra tự luận, bài
- Kỹ năng: Xác định các phương pháp thực hiện một bài vẽ hình họa theo đúng 2 tập trắc nghiệm
yêu cầu và kỹ thuật sử dụng màu sắc cơ bản Điểm thi kết thúc học phần
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, tỷ trọng 60% bằng hình
chăm chỉ, cẩn thận, trung thực. thức thi tự luận
214 Xử lý ảnh Kiến thức: Hiểu được những kiến thức để thiết kế các mạch logic: Mạch tổ hợp, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mạch dãy đồng bộ, mạch dãy không đồng bộ. Thiết kế dùng các vi mạch MSI và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
LSI.Kỹ năng: Thiết kế được các mạch tổ hợp cũng như các mạch dãyNăng lực tự đáp, kiểm tra tự luận, bài
2
chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thận. thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận.
215 An toàn ngành Kiến thức: Học phần “ An toàn ngành điện tử ” thuộc khối kiến thức cơ sở Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Điện tử, truyền chuyên ngành, cung cấp cho sinh viên phần lý thuyết, các bài tập thực hành về an 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thông toàn điện tử và đang trong giai đoạn tiếp thu các kiến thức chuyên môn cơ bản đáp, kiểm tra tự luận, bài
nhất của ngành điện tử . Học phần này chuyên môn, chuyên sâu về vấn đề an tập trắc nghiệm
toàn điện tử trong lao động sản xuất và sinh hoạt, từ đó nhận biết rõ mối quan hệ 2 Điểm thi kết thúc học phần
chặt chẽ về logic với các môn học chuyên môn sau này, trong các học phần nằm tỷ trọng 60% bằng hình
trong chương trình đào tạo của chuyên ngành. thức thi trắc nghiệm máy vi
Kỹ năng: Hiểu nội dung và các phương pháp khoa học để thực hiện an toàn lao tính.
động khi làm việc trong ngành điện, điện tử.
216 Công nghệ thiết kế Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên nhũng kiến thức về công nghệ Mos, Cmos. Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và chế tạo vi mạch Các nguyên tắc và tiến trình trong thiết kế IC, xây dựng bộ nhớ và các IC khả 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trình. đáp, kiểm tra tự luận, bài
- Kỹ năng: Xây dựng cho sinh viên các định hướng về công nghệ, quy trình chế 3 tập trắc nghiệm
tạo linh kiện và các hướng nghiên cứu phát triển trong tương lai. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
217 Công nghệ truyền Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dữ liệu trong truyền Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thông đa phương thông đa phương tiện, các mô hình triển khai hệ thống truyền thồng đa phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tiện tiện,và các ứng dụng của đa phương tiện.Kỹ năng: sinh viên có thể thiết kế được đáp, kiểm tra tự luận, bài
hệ thống truyền thông đa phương tiện.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có năng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá thúc học phần tỷ trọng 60%
trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với bằng hình thức thi tự luận.
các môi trường làm việc khác nhau. Có năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức,
2
kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra
được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn
đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ
tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn. Có trách
nhiệm nghiên cứu, tìm hiểu thêm môn học. Có trách nhiệm chia sẻ và trao đổi
chuyên môn để bổ sung, nâng cao trình độ và kinh nghiệm, đóng góp sự phát
triển xã hội.
218 Cơ sở truyền tin và Kiến thức: Nêu được các nội dung cơ bản về hệ thống truyền tin như: khái niệm, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mã hóa sơ đồ khối của hệ thống truyền tin. Phân tích được các thông số của mã hiệu và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
kiểm tra được các điều kiện thiết lập, phân tách mã hiệu. Cung cấp các phương đáp, kiểm tra tự luận, bài
pháp mã hóa thông tin, nguồn tin. Xây dựng bộ mã truyền tin từ data ban đầu, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
đánh giá tính đúng đắn của thông tin nhận được và đưa ra phương án sửa sai nếu thúc học phần tỷ trọng 60%
cần.Kỹ năng: Xác định được các thành phần của sơ đồ truyền tinh, thông số của bằng hình thức thi tự luận
mã hiệu và tính khả dụng của mã hiệu; giá trị của thông tin, nguồn tin. Thực hiện 3
được việc mã hóa nguồn tin theo các phương pháp đã học, xây dựng được mã
tuyến tính của data cần truyền và tái tạo được mã ban đầu nếu nhận được từ mã
sai. Xác định được loại mã cần sử dụng trong từng trường hợp.Năng lực tự chủ
và trách nhiệm:Tích cực học tập, tự học và tự nghiên cứu. Rèn luyện ý thức về
vai trò của học phần trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội trong nước, toàn
cầu. Rèn luyện trong học tập để đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp của xã hội.
219 Điện tử tương tự - Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện tử Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
số tương tự là kỹ thuật xử lý thông tin dạng tương tự (analog): Khái niệm về kỹ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thuật tương tự, ứng dụng của các linh kiện điện tử trong các mạch điện tử tương đáp, kiểm tra tự luận, bài
tự và ứng dụng của các mạch này trong hệ thống điện tử cũng như trong thực tế.. 3 tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Biết phân tích, tổng hợp, tính toán thiết kế các mạch điện tử, sử dụng Điểm thi kết thúc học phần
các linh kiện trong các mạch điện tử, ứng dụng trong các hệ thống điện tử, trong tỷ trọng 60% bằng hình
thực tế đời sống. thức thi tự luận
220 Đồ án 1: Đồ án cơ Kiến thức: Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng hợp được 3 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
sở phối hợp các môn học trong phần kiến thức cơ sở và kiến thức ngành. Nhằm 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
củng cố vững trắc các học phần lý thuyết mà sinh viên đã học..- Kỹ năng: Tổ điểm vào kỳ kiểm tra cuối
chức lao động, tác phong nghề nghiệp, các kỹ năng thực hành về dụng cụ, linh tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
kiện điện điện tử số, vi mạch số cơ bản ứng dụng trong các thiết bị điện tử. Sửa là điểm trung bình giữa các
chữa bảo dưỡng, lắp ráp các thiết bị về số. tuần
221 Đồ án 2: Đồ án Kiến thức: Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng hợp được Năm họcKiểm tra đánh giá thường
chuyên ngành phối hợp các môn học trong phần kiến thức cơ sở và kiến thức ngành. Nhằm 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
củng cố vững trắc các học phần lý thuyết mà sinh viên đã học.. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
- Kỹ năng: Tổ chức lao động, tác phong nghề nghiệp, các kỹ năng thực hành về 3 tuần)
dụng cụ, linh kiện điện điện tử số, vi mạch số cơ bản ứng dụng trong các thiết bị Điểm tổng kết môn sẽ là
điện tử. Sửa chữa bảo dưỡng, lắp ráp các thiết bị về số. điểm trung bình giữa các
tuần
222 Giải tích mạch điện Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành điện tử những kiến thức cơ bản về Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
MATLAB như cài đặt, các giao diện cơ bản, cách lập trình, các lệnh thực hiện 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các phép toán, các hàm có sẵn với ma trận. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Lập trình thành thạo với MATLAB để giải hoặc thiết kế mạch điện 2 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
223 Hệ thống viễn Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những nguyên lý hoạt động, cấu tạo, chức Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thông năng của các hệ thống viễn thông, quá trình xử lý tín hiệu trong các hệ thống 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
viễn thông hiện đại.. đáp, kiểm tra tự luận, bài
- Kỹ năng: Hoạch định xây dựng một mô hình viễn thông cơ bản. tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính.
224 Kiến trúc máy tính Kiến thức: Hiểu được những kiến thức cơ bản về máy tính và hoạt động cơ bản. 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Hiểu được kiến trúc phần cứng, kiến trúc tập lệnh của máy tính. Hiểu được 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nguyên lý hoạt động của các hệ thống I/O, đơn vị xử lý trung tâm, ROM, RAM đáp, kiểm tra tự luận, bài
của máy tính. Kỹ năng: Xác định các thành phần cơ bản của máy tính, linh kiện, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thiết bị đầu cuối. Thực hiện đầy đủ lắp đặt, thay thế các thành phần trong hệ thúc học phần tỷ trọng 60%
thống máy tính một. Thực hiện đầy đủ lập trình chính xác cho máy tính với một bằng hình thức thi tự luận,
tập lệnh cho sẵn.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm công trắc nghiệm trên máy vi
dân, sống chuẩn mực, nhân ái. Tuân thủ tốt quy định, luật pháp của nhà nước và tính, vấn đáp online.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
cộng đồng. Có trách nhiệm xã hội tốt đối với tập thể đơn vị và đối với cộng
đồng. Trung thực nhiệt tình trong công việc, có tư cách, tác phong, thái độ đáp
ứng chuẩn mực của ngành; tôntrọng và hợp tác với đồng nghiệp; tuyệt đối tuân
thủ đạo đức nghề nghiệp; tuân thủ các quy định về chuyên môn nghiệp vụ.
225 Kỹ thuật PLD & Kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Kỹ thuật PLD và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ASIC ASIC nhằm thiết kế các hệ thống số lập trình, giới thiệu về ngôn ngữ VHDL để 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
lập trình hệ thống số, cách lập trình cho các mạch tổ hợp, cách lập trình cho các đáp, kiểm tra tự luận, bài
mạch tuần tự. 3 tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Học sinh Kỹ thuật PLD và ASIC nhằm thiết kế các hệ thống số lập Điểm thi kết thúc học phần
trình, giới thiệu về ngôn ngữ VHDL để lập trình hệ thống số. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
226 Kỹ thuật Audio và Kiến thức:Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Nguyên lý của kỹ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Video thuật truyền hình, các hệ thống truyền hình, các hệ thống truyền hình cổ điển tới 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
hệ thống truyền hình hiện đại. từ đó giúp học sinh hiểu và sửa chữa được một số đáp, kiểm tra tự luận, bài
2
pan đơn giản đối với máy thu hình màuKỹ năng: sinh viên hiểu và sửa chữa được tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
một số pan đơn giản đối với máy thu hình màu thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận
227 Kỹ thuật chuyển Kiến thức: Hiểu được những kiến thức cơ bản về hệ thống tổng đài, các phương Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mạch và tổng đài thức chuyển mạch, kỹ thuật ghép kênh hiện đại cũng như quy trình thiết lập một 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
cuộc gọi..Học sinh qua học phần này học sinh có thể hiểu được một cách tổng đáp, kiểm tra tự luận, bài
quan về mạng lưới của hệ thống viễn thông và nguyên tắc hoạt động của các tổng 3 tập trắc nghiệm
đài điện thoại. Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Vận hành được một chuyển mạch tổng đài cơ bản tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
228 Kỹ thuật điện tử Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện tử Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
đang là ngành phát triển hiện nay: Khái niệm cơ bản về chất bán dẫn, các mạch 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
điện tử cơ bản và các ứng dụng của chúng trong hệ thống điện tử cũng như trong đáp, kiểm tra tự luận, bài
thực tế.. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Biết phân tích, tổng hợp, tính toán thiết kế các mạch điện tử, sử dụng 3 Điểm thi kết thúc học phần
các linh kiện trong các mạch điện tử, ứng dụng trong các hệ thống điện tử, trong tỷ trọng 60% bằng hình
thực tế đời sống. thức thi tự luận, trắc
nghiệm máy vi tính, BTL
kết hợp vấn đáp.
229 Kỹ thuật điện tử số Kiến thức: Hiểu các khái niệm cơ bản về sơ sở đại số logic, Hiểu và phân biệt 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
được các linh kiện logic cơ bản. Lập kế hoạch, phân tích và đưa ra quy trình xây 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
dựng các mạch logic tổ hợp. Đánh giá và đưa ra khuyến nghị cho sơ đồ cấu trúc đáp, kiểm tra tự luận, bài
một số mạch số ứng dụng thực tế của các mạch dãy và thiết kế các mạch logic tổ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
hợp.Kỹ năng: Thực hiện kiểm tra, phân biệt được các linh kiện số cơ bản. xây thúc học phần tỷ trọng 60%
dựng Lập kế hoạch, phân tích và đưa ra quy trình xây dựng các mạch logic tổ bằng hình thức thi tự luận
hợp. Thực hiện thiết kế được các mạch logic tổ hợp cơ bản Thực hiện thiết kế
được các mạch logic có nhớ: mạch dãy, bộ ghi dịch. Trên cơ sở đó, xác định
được nguyên lý làm việc và công dụng của các mạch số cơ bản dựa trên các phần
tử logic và các phần tử nhớ.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác
phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận và tuân
thủ các chỉ tiêu kỹ thuật của các thiết bị Điện tử. Chủ động cập nhật công nghệ,
kỹ thuật trong hệ thống số. Có trách nhiệm trong học tập để đáp ứng nhu cầu
nghề nghiệp của xã hội
230 Kỹ thuật lập trình Kiến thức: Củng cố các kiến thức lập trình hệ thống. Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Kỹ năng: Lập trình thành thạo trên máy tính. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
231 Kỹ thuật mạch điện Kỹ năng: Phân tích nguyên lý mạch điện tử tương tự, nâng cao kỹ năng lắp Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
tử mạch, hàn mạch, đo và kiểm tra mạch điện tử tương tự. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3 Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, trắc
nghiệm máy vi tính, BTL
kết hợp vấn đáp.
232 Kỹ thuật nhúng Kiến thức: sinh viên nắm được kiến thức cơ bản về: thông tin và mã hóa các loai 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thông tin,từ đó chèn thông tin ẩn , 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
- Kỹ năng: Sinh viên có khả năng nhúng và giải nhúng thông tin băn các phần đáp, kiểm tra tự luận, bài
mềm tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL kết
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
hợp vấn đáp.
233 Kỹ thuật số Kiến thức: Hiểu các khái niệm cơ bản về sơ sở đại số logic, Hiểu và phân biệt Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
được các linh kiện logic cơ bản. Lập kế hoạch, phân tích và đưa ra quy trình xây 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
dựng các mạch logic tổ hợp. Đánh giá và đưa ra khuyến nghị cho sơ đồ cấu trúc đáp, kiểm tra tự luận, bài
một số mạch số ứng dụng thực tế của các mạch dãy và thiết kế các mạch logic tổ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
hợp.Kỹ năng: Thực hiện kiểm tra, phân biệt được các linh kiện số cơ bản. xây thúc học phần tỷ trọng 60%
dựng Lập kế hoạch, phân tích và đưa ra quy trình xây dựng các mạch logic tổ bằng hình thức thi tự luận,
hợp. Thực hiện thiết kế được các mạch logic tổ hợp cơ bản Thực hiện thiết kế BTL kết hợp vấn đáp.
3
được các mạch logic có nhớ: mạch dãy, bộ ghi dịch. Trên cơ sở đó, xác định
được nguyên lý làm việc và công dụng của các mạch số cơ bản dựa trên các phần
tử logic và các phần tử nhớ.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác
phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận và tuân
thủ các chỉ tiêu kỹ thuật của các thiết bị Điện tử. Chủ động cập nhật công nghệ,
kỹ thuật trong hệ thống số. Có trách nhiệm trong học tập để đáp ứng nhu cầu
nghề nghiệp của xã hội.
234 Kỹ thuật truyền Kiến thức:Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Nguyên lý của kỹ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hình thuật truyền hình, các hệ thống truyền hình, các hệ thống truyền hình cổ điển tới 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
hệ thống truyền hình hiện đại. từ đó giúp học sinh hiểu và sửa chữa được một số đáp, kiểm tra tự luận, bài
pan đơn giản đối với máy thu hình màu. tập trắc nghiệm
3
Kỹ năng: sinh viên hiểu và sửa chữa được một số pan đơn giản đối với máy thu Điểm thi kết thúc học phần
hình màu. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL kết
hợp vấn đáp.
235 Kỹ thuật truyền số Kiến thức: Cung cấp sinh viên kiến thức cơ bản về: thông tin và sự trao đổi thông Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
liệu và mạng tin giữa các thiết bị đầu cuối, tín hiệu - đường truyền, kỹ thuật truyền số liệu, bảo 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
vệ và chống sai trong truyền số liệu, mạng truyền số liệu..- Kỹ năng: Hiểu và đáp, kiểm tra tự luận, bài
nằm vững các thông số của mạng truyền số liệu. tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, trắc
nghiệm máy vi tính.
236 Kỹ thuật vi điều Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên kiến thức về kiến trúc của vi điều khiển PIC, 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khiển và ứng dụng ngôn ngữ lập trình C ứng dụng cho vi điều khiển. Nắm rõ nguyên lý các tài 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nguyên cơ bản của PIC. Sau đó có hiểu biết về quy trình, phương pháp thiết kế đáp, kiểm tra tự luận, bài
ứng dụng sử dụng dòng vi điều khiển này.Kỹ năng: Sinh viên sử dụng thành thạo tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
trình dịch và MPLAB. Sử dụng thành thạo các tài nguyên cơ bản của PIC, điều thúc học phần tỷ trọng 60%
khiển các thiết bị cơ bản như LCD, LED, động cơ, các biến đổi ADC, giao tiếp bằng hình thức thi tự luận.
USART...Có kỹ năng lắp ráp phần cứng và lập trình các ứng dụng sử dụng PIC.
237 Kỹ thuật vi xử lý Kiến thức: Thông qua bộ vi điều khiển họ 8051 học sinh nắm được cấu trúc và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nguyên lý hoạt động cơ bản của các bộ vi điều khiển. Học sinh bước đầu làm 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
quen với lập trình điều khiển một số các thiết bị cơ bản, nắm được nguyên lý của đáp, kiểm tra tự luận, bài
các bộ định thời, bộ đếm (Timers/Counters). Thông qua bộ vi điều khiển họ 8051 tập trắc nghiệm
sinh viên nắm được nguyên lý hoạt động của hệ vi xử lý đồng thời nắm được 2 Điểm thi kết thúc học phần
hoạt động của các bộ vi điều khiển AVR (ATmega xx) và PIC (16xx, ...).. tỷ trọng 60% bằng hình
Kỹ năng: Học sinh thiết kế được các mạch sử dụng họ vi điều khiển 8051, AVR, thức thi trắc nghiệm máy vi
PIC và viết được các chương trình điều khiển các thiết bị cơ bản như LCD, LED, tính, vấn đáp online.
Động cơ một chiều, Động cơ bước ....
238 Kỹ thuật xung Kiến thức: Hiểu được những kiến thức tổng quát về kĩ thuật xung: tín hiệu xung, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phương pháp tạo tín hiệu xung. Làm cơ sở lý thuyết cho hoạt động của khoá điện 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tử, (hay van điện tử) và ứng dụng trong điều khiển tự động. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Thiết kế được các mạch tạo dao động: lưỡng ổn, phi ổn, đơn ổn tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính.
239 Linh kiện điện tử Kiến thức: Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất về vật lý bán dẫn, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
vật lý điện tử cũng như nguyên lý cấu tạo và tính năng hoạt động của một số 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
dụng cụ bán dẫn được sử dụng trong thực tế.Kỹ năng: Nắm được tác dụng của đáp, kiểm tra tự luận, bài
2
các dụng cụ bán dẫn và vai trò của nó trong mạch điện tử, lấy đó làm cơ sở cho tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
các môn học chuyên ngành khác. thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận.
240 Lý thuyết mạch Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những nguyên lý cấu tạo và hoạt động, chức Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
điện tử năng của các mạch điện tử cơ bản, quá trình xử lý tín hiệu dạng tương tự 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
(analog) trong các hệ thống điện tử truyền thông hiện đại. Nội dung của học phần đáp, kiểm tra tự luận, bài
này có thể coi là nội dung tiếp theo của học phần Điện tử tương tự.. tập trắc nghiệm
3
Kỹ năng: Nắm rõ nguyên lý cấu tạo và làm việc, chức năng nhiệm vụ của một số Điểm thi kết thúc học phần
mạch cơ bản trong kỹ thuật điện tử truyền thông như bộ nguồn một chiều, mạch tỷ trọng 60% bằng hình
tạo dao động điều hòa, mạch biến đổi AD-DA, các mạch điều chế, tách sóng và thức thi tự luận.
đổi tần.
241 Nguyên lý truyền Kiến thức: Giúp sinh viên hiểu được kiến thức cơ bản về lý thuyết truyền tin 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thông như: các loại tin tức, tín hiệu, các phương pháp mã hóa tín hiệu, sửa sai và tạo ra 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
mã sửa sai trong quá trình truyền tín hiệu. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Có khẳ năng xây dựng các thuật toán mã hóa, vận dụng các thuật toán tập trắc nghiệm
mã hóa để thực tạo mã trong hệ thống truyền tin. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
242 Tin học ứng dụng Kiến thức: Sau khi học xong học phần Altium, sinh viên biết vẽ mạch nguyên lý Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
cho một mạch điện bất kỳ, và từ mạch nguyên lý này thiết kế được mạch in, đáp 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
ứng được nhu cầu thực tế. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Thiết kế mạch nguyên lý và mạch layout. 2 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
243 Thiết kế số dùng Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những công cụ chính (các phần mềm chuyên Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ngôn ngữ mô tả dụng) phục vụ cho thiết kế, tự động thiết kế các vi mạch chuyên dụng và các hệ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
phần cứng (HDL) điều hành, chương trình dịch tương ứng.Kỹ năng: thiết kế được các mạch logic, đáp, kiểm tra tự luận, bài
2
biên dịch và chạy chương trình trên phần mềm mô phỏng. tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận.
244 Thông tin di động Kiến thức: Học phần này giúp cho người học hiểu rõ hệ thống thông tin di động, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và vệ tinh nắm được các kiến thức cơ bản về truyền sóng trong môi trường di động; nắm 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
được các kỹ thuật cơ bản để xây dựng hệ thống thông tin di động; học phần nay đáp, kiểm tra tự luận, bài
giúp người học hiểu được các mạng vô tuyến di động tiêu biểu.. 3 tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Xây dựng cho sinh viên kiến thức khai quát hoạt động của một hệ Điểm thi kết thúc học phần
thống di động và một mạng di động. Quy trình xây dựng một mạng di động thế tỷ trọng 60% bằng hình
hệ mới. thức thi tự luận.
245 Thông tin quang Kiến thức: Hiểu được những kiến thức tổng quát về sợi quang, công nghệ quang, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
các bộ phát quang, thu quang, nguyên lý làm việc của các hệ thống thông tin 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
quang.. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Xây dựng, thiết kế được các hệ thống thông tin quang cơ bản tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, BTL kết
hợp vấn đáp.
246 Thông tin số Kiến thức: Vận dụng kiến thức đã học để xử lý tín hiệu trong lĩnh vực truyền 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thông, xử lý tín hiệu dạng số, thực hiện các phương pháp truyền tải tín hiệu bằng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các nguồn năng lượng một cách phù hợp. đáp, kiểm tra tự luận, bài
- Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các mô hình tín hiệu để tính toán các thông số tập trắc nghiệm
trong hệ thống truyền thông tin số. Điểm thi kết thúc học phần
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, tỷ trọng 60% bằng hình
nghiêm túc và tuân thủ các tiêu chuẩn của bản khi xử lý và vận hành các hệ thức thi tự luận, BTL kết
thống thông tin. hợp vấn đáp.
247 Thực hành Điện tử Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức đã được trang bị trong các học phần Năm họcKiểm tra đánh giá thường
(Tương tự và Số) Linh kiện điện tử, Đo lường điện tử, Lý thuyết mạch điện tử - Kỹ năng: Phân tích 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
nguyên lý mạch điện tử tương tự, nâng cao kỹ năng lắp mạch, hàn mạch, đo và điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2
kiểm tra mạch điện tử tương tự tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
là điểm trung bình giữa các
tuần.
248 Thực tập cuối khóa Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức tổng quan của ngành điện tử truyền Năm họcKiểm tra đánh giá thường
thông 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Tổ chức lao động sản xuất điểm vào kỳ kiểm tra cuối
5 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần.
249 Thực tập điện tử cơ Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức đã được trang bị trong các học phần Năm họcKiểm tra đánh giá thường
bản Linh kiện điện tử, Đo lường điện tử, Lý thuyết mạch điện tử 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Kỹ năng nhận biết, xác định giá trị, cực tính của các linh kiện điện tử điểm vào kỳ kiểm tra cuối
thông dụng. Kỹ năng đo và sử dụng đồng hồ vạn năng. Kỹ năng sử dụng cụ hàn 1 tuần)
và hàn mạch. Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần.
250 Thực tập Hệ thống Kiến thức: Vận dụng kiến thức để thiết kế và lập trình cho các hệ thống, thiết bị Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nhúng cụ thể như trình di động, lập trình Web, lập trình điều khiển các thiết bị thông 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
minh.. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
Kỹ năng: Lập trình, thiết kế chương trình cho các thiết bị thông minh 3 tuần)
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, Điểm tổng kết môn sẽ là
nghiêm túc và tuân thủ các tiêu chuẩn của bản khi xử lý và vận hành các hệ điểm trung bình giữa các
thống thông tin. tuần.
251 Thực tập Kỹ thuật Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức đã được trang bị trong các học phần Lý 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
truyền hình thuyết mạch điện tử, kỹ thuật truyền hình. 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Lắp ráp và sửa chữa các mạch audio, video thường gặp trong các trong điểm vào kỳ kiểm tra cuối
các thiết bị khuếch đại âm thanh và các máy phát hình. tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần.
252 Thực tập Tin ứng Kiến thức: Sau khi học xong học phần Altium, sinh viên biết vẽ mạch nguyên lý Năm họcKiểm tra đánh giá thường
dụng cho một mạch điện bất kỳ, và từ mạch nguyên lý này thiết kế được mạch in, đáp 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
ứng được nhu cầu thực tế.Kỹ năng: Thiết kế mạch nguyên lý và mạch layout. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2
tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
là điểm trung bình giữa các
tuần.
253 Thực tập Thu phát Kiến thức: Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn, về Năm họcKiểm tra đánh giá thường
truyền dẫn cấu tạo hoạt động của thiết bị thu – phát tín hiệu điện tử, các hệ thống truyền dẫn 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
tín hiệu điện tử, các cách đo và kiểm tra tín hiệu khi thực hiện điều chế phát – điểm vào kỳ kiểm tra cuối
thu PAM, PPM, PWM, PCM, DPCM, Mạch ghép 4 kênh PAM, Mạch ghép 4 tuần)
kênh PCM chương trình này nằm trong các học phần chương trình đào tạo của Điểm tổng kết môn sẽ là
4
chuyên nghành. điểm trung bình giữa các
Kỹ năng: Tìm kiếm và phân tích được tình hình môi trường kinh doanh của tuần.
doanh nghiệp thương mại; Xác định được mục tiêu chiến lược phù hợp; xây
dựng được kế hoạch tổ chức hoạt động cung ứng, phân phối và bán hàng hiệu
quả; kiểm soát tốt các yếu tố kinh doanh như vốn, nhân lực và kỹ thuật.
254 Thực tập Vi xử lý Kiến thức: Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn sâu Năm họcKiểm tra đánh giá thường
về các bộ vi xử lý, các giao tiếp của bộ vi xử lý với các thiết bị ngoại vi. 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Lập trình, thiết kế và chế tạo mạch vi xử lý điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần.
255 Thực tập: Hệ thống Kiến thức: Vận dụng kiến thức để xây dựng và vận hành các hoạt động của hệ 4 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
viễn thông thống truyền thông với các kỹ thuật điều chế khác nhau như điều chế tương tự, 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
điều chế số, thiết lập đường truyền trong hệ thống thoại và cài đặt các dịch vụ điểm vào kỳ kiểm tra cuối
cho tổng đài tuần)
Kỹ năng: Xây dựng mô hình hệ thống truyền thông bằng ngôn ngữ lập trình Điểm tổng kết môn sẽ là
LABWIE, hoạt động của tổng đài và mạng thông tin di động. điểm trung bình giữa các
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, tuần.
nghiêm túc và tuân thủ các tiêu chuẩn của bản khi xử lý và vận hành các hệ
thống thông tin
256 Truyền thông vô Kiến thức: Nắm vững các khái niệm và đặc trưng của kênh vô tuyến; Vận dụng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
tuyến thiết kế các bộ thu phát trong môi trường vô tuyến; Trang bị một số kiến thức về 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các hệ thống vô tuyến thực tế.Kỹ năng: Thiết kế một hệ thống vô tuyến bằng mô đáp, kiểm tra tự luận, bài
2
phỏng; Tìm hiểu kiến thức và công nghệ; Thuyết trình. tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận.
257 Trường điện từ và Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về hình họa – vẽ kỹ thuật để xây Năm họcKiểm tra đánh giá thường
anten dựng được phương pháp thiết lập các bản vẽ chi tiết, các bản vẽ lắp thông dụng 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
trong ngành cơ khí, các sơ đồ và các bản vẽ trong ngành xây dựng theo đúng tiêu điểm vào kỳ kiểm tra cuối
chuẩn TCVN. Trình bày được phương pháp đọc hiểu các bản vẽ kỹ thuật và giải tuần)
thích được các tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật; Vận dụng được các kiến thức cơ Điểm tổng kết môn sẽ là
bản về vật lý, lý thuyết mạch điện tử để giải các bài toán về trường điện từ. Nắm điểm trung bình giữa các
được các kiến thức cơ bản về lý thuyết trường, truyền sóng, kỹ thuật siêu cao tần tuần.
và anten. Hiểu được phương pháp tính toán, thiết kế các phần tử trong hệ thống
4
siêu cao tần. Trình bày được nguyên lý truyền sóng điện từ, nguyên lý bức xạ
của các loại anten và tính chất của chúng.
Kỹ năng: Từ những kiến thức này chúng ta sẽ hiểu được, tính toán được quá
trình truyền dẫn của sóng điện từ trong các hệ thống và phần tử siêu cao tần,
cũng như biết cách phân tích, tính toán và thiết kế các phần tử siêu cao tần và
anten.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác phong cẩn thận, tính nghiêm
túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ.
258 Trường điện từ và Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về hình họa – vẽ kỹ thuật để xây 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
KT anten dựng được phương pháp thiết lập các bản vẽ chi tiết, các bản vẽ lắp thông dụng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trong ngành cơ khí, các sơ đồ và các bản vẽ trong ngành xây dựng theo đúng tiêu đáp, kiểm tra tự luận, bài
chuẩn TCVN. Trình bày được phương pháp đọc hiểu các bản vẽ kỹ thuật và giải tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thích được các tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật; Vận dụng được các kiến thức cơ thúc học phần tỷ trọng 60%
bản về vật lý, lý thuyết mạch điện tử để giải các bài toán về trường điện từ. Nắm bằng hình thức thi tự luận.
được các kiến thức cơ bản về lý thuyết trường, truyền sóng, kỹ thuật siêu cao tần
và anten. Hiểu được phương pháp tính toán, thiết kế các phần tử trong hệ thống
siêu cao tần. Trình bày được nguyên lý truyền sóng điện từ, nguyên lý bức xạ
của các loại anten và tính chất của chúng. Kỹ năng: Từ những kiến thức này
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
chúng ta sẽ hiểu được, tính toán được quá trình truyền dẫn của sóng điện từ trong
các hệ thống và phần tử siêu cao tần, cũng như biết cách phân tích, tính toán và
thiết kế các phần tử siêu cao tần và anten. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn
luyện được tác phong cẩn thận, tính nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực,
chăm chỉ.
259 Vi xử lý Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về: biểu diễn thông tin trong Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hệ thống máy tính, kiến trúc phần mềm của bộ vi xử lý 8088/8086, lập trình hợp 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
ngữ trên IBM-PC, bên đáp, kiểm tra tự luận, bài
cạnh đó học phần còn giới thiệu về các bộ vi xử lý hiện đại. tập trắc nghiệm
4
Kỹ năng: Sinh viên thiết kế và lập trình được các hệ thống sử dụng bộ vi xử lý. Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, tỷ trọng 60% bằng hình
nghiêm túc, chủ động, tích cực, chăm chỉ, thức thi trắc nghiệm máy vi
cẩn thận. tính.
260 Xử lý số tín hiệu Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về xử lý tín hiệu bằng công Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghệ số như biểu diễn tín hiệu và hệ thống rời rạc trong miền biến số n, miền z, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
miền tần số liên tục w, trong miền tần số rời rạc. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
2
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận,
trắc nghiệm máy vi tính,
BTL kết hợp vấn đáp.
261 Giáo dục thể chất 1 Kiến thức: Biết lợi ích luyện tập điền kinh, thể dục cơ bản đối với sức khỏe; kiến Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thức cơ bản về phòng tránh, xử lý chấn thương trong thể thao. Nắm được phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
pháp, nguyên tắc tập luyện thể thao. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Thực hiện ở mức độ kỹ năng vận động môn chạy ngắn (100m), thể dục tập trắc nghiệm
1
tay không 45 động tác, bài tập bổ trợ tiếp thu kỹ thuật chạy ngắn, phát triển thể Điểm thi kết thúc học phần
lực ; phát triển thể lực chung và chuyên môn chạy ngắn. tỷ trọng 60% .
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tuân thủ nguyên tắc an toàn vệ sinh tập luyện,
nguyên tắc luyện tập thể thao; chủ động, tích cực, chăm chỉ trong tập luyện.
262 Giáo dục thể chất 2 Kiến thức: Biết tầm quan trọng của chạy bền đối với sức khỏe con người; kiến 1 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thức cơ bản về phòng tránh, xử lý những phản ứng sinh lý xấu khi tập luyện chạy 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
bền. Biết phương pháp, nguyên tắc tập luyện chạy cự ly trung bình. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Thực hiện đúng yêu cầu kỹ thuật, thành tích chạy cự ly trung bình; bài tập trắc nghiệm
thể dục tay không 40 động tác; thực hiện thuần thục bài tập bổ trợ tiếp thu kỹ Điểm thi kết thúc học phần
thuật chạy cự ly trung bình, phát triển thể lực. tỷ trọng 60% .
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Tuân thủ nguyên tắc an toàn vệ sinh tập
luyện, nguyên tắc luyện tập thể thao; chủ động, tích cực, chăm chỉ trong tập
luyện.
263 Giáo dục thể chất 3 Kiến thức: Biết tác dụng của tập luyện cầu lông; nhớ một số điều luật cơ bản Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trong môn cầu lông; vận dụng nguyên lý cơ bản của kỹ thuật cầu lông vào quá 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trình tập luyện. Kỹ năng: Biết thực hiện đúng đánh cầu, cách cầm cầu, vợt; kỹ đáp, kiểm tra tự luận, bài
thuật tư thế chuẩn bị, di chuyển, di chuyển đơn bước, đánh cầu phải, trái thấp 1 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
tay, phát cầu trái tay, thuận tay. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Tuân thủ thúc học phần tỷ trọng 60%
nghiêm túc an toàn vệ sinh tập luyện, nguyên tắc luyện tập thể thao; chủ động, .
tích cực, chăm chỉ trong tập luyện.
264 Giáo dục thể chất 4 Kiến thức: Biết một số điều luật thi đấu cầu lông; chiến thuật đánh đơn, đôi trong Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
thi đấu cầu lông; cách thức tổ chức thi đấu và trọng tài cầu lông. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Thực hiện đúng kỹ thuật đập cầu chính diện, phông cầu; bài tập phát đáp, kiểm tra tự luận, bài
triển thể lực chung và chuyên môn trong tập luyện cầu lông. 1 tập trắc nghiệm
Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: Tuân thủ nghiêm túc an toàn vệ sinh tập Điểm thi kết thúc học phần
luyện, nguyên tắc luyện tập thể thao; chủ động, tích cực, chăm chỉ trong tập tỷ trọng 60% .
luyện.
265 Chuẩn mực báo Kiến thức: Hiểu được những nội dung cơ bản về chuẩn mực báo cáo tài chính 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
cáo tài chính quốc quốc tế như: Khái niệm, tầm quan trọng, quy trình ban hành, nguyên tắc chính, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tế mục tiêu, phạm vi, quy định trình bày; Khái quát hóa được những nội dung cơ đáp, kiểm tra tự luận, bài
bản về báo cáo tài chính như mục tiêu, các giả định cơ bản, các đặc điểm định tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
tính và các yếu tố của báo cáo tài chính; Vận dụng được các chuẩn mực kế toán thúc học phần tỷ trọng 60%
liên quan đến các chỉ tiêu trình bày trên BCTC quốc tế; Áp dụng các quy định bằng hình thức thi tự luận
về trình bày BCTC quốc tế và xử lý các trường hợp phát sinh đặc biệt.Kỹ năng:
Vận dụng linh hoạt kiến thức chuyên môn vào thực tế công tác kế toán tài chính,
giải quyết được vấn đề phát sinh về chuyên môn trong quá trình làm việc; Cập
nhật đầy đủ những thay đổi chế độ, chính sách về chuẩn mực BCTC quốc tế; Có
khả năng tự học, tự phát triển, nghiên cứu độc lập cũng như thích nghi với sự
thay đổi của môi trường làm việc; Thực hiện đầy đủ kỹ năng thảo luận, làm việc
nhóm hiệu quả, biết sử dụng các công cụ, phương tiện hiện đại, hội nhập được
trong môi trường làm việc mới; Xây dựng kỹ năng làm việc độc lập và định
hướng công tác kế toán đảm bảo đúng chế độ.Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện tính chủ động trong học tập và rèn luyện; Thi hành và tuân thủ đạo
đức nghề nghiệp kế toán; Tổng hợp và cập nhật được những thay đổi về kế toán,
phát triển những hiểu biết về kế toán; Rèn luyện tinh thần đoàn kết tập thể khi
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
làm việc nhóm.
266 Hành nghề kế toán Kiến thức: Trình bày được sự hình thành và phát triển, khái niệm dịch vụ kế Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
- kiểm toán toán, kiểm toán, chức năng, đối tượng, ý nghĩa, phạm vi, phân loại dịch vụ kế 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
toán, kiểm toán; Giải thích được các khái niệm sử dụng dịch vụ kế toán, kiểm đáp, kiểm tra tự luận, bài
toán, các qui định trong hành nghề kế toán, kiểm toán; và trình tự kiểm soát chất tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
lượng dịch vụ hành nghề kế toán, kiểm toán của các cấp theo đúng qui định.Kỹ thúc học phần tỷ trọng 60%
năng: Vận dụng phương pháp, chế độ, qui định kế toán, kiểm toán để cung cấp bằng hình thức thi tự luận
dịch vụ kế toán, kiểm toán; Vận dụng phương pháp làm việc khoa học, chuyên
2
nghiệp, có tư duy hệ thống và tư duy phê bình; Có khả năng trình bày, khả năng
giao tiếp, thảo luận, biết sử dụng các công cụ, phương tiện hiện đại; Cập nhật
chính xác những thay đổi về chính sách, chế độ kế toán – kiểm toán.Năng lực tự
chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tính trung thực và khách quan trong nghề nghiệp,
trong công việc, tuân thủ pháp luật và chế độ kế toán và kiểm toán của Nhà
nước; Rèn luyện tính chủ động, tích cực trong học tập và làm việc; Đáp ứng
được yêu cầu về trách nhiệm của người làm công việc kế toán, kiểm toán.
267 Hệ thống thông tin Giúp sinh viên hiểu được bản chất của hệ thống thông tin kế toán trong doanh Điểm quá trình tỷ trọng
kế toán nghiệp. Sau khi kết thúc môn học, sinh viên nắm được cách thức sử dụng các 40% bằng hình thức vấn
công cụ mô tả hệ thống thông tin kế toán, hiểu được các chu trình kế toán trong đáp, kiểm tra tự luận, bài
doanh nghiệp. Đồng thời, sinh viên cũng nắm được cách thức tổ chức kiểm soát 3 tập trắc nghiệm
thông tin kế toán, kiểm soát nội bộ và những nguyên tắc cơ bản để xây dựng hệ Điểm thi kết thúc học phần
thống thông tin kế toán từ đó vận dụng những kiến thức đã có để lựa chọn, thiết tỷ trọng 60% bằng hình
lập hệ thống thông tin kế toán phù hợp với doanh nghiệp. thức thi tự luận
268 Kế toán DN xây Giúp sinh viên hiểu những kiến thức và phương pháp hạch toán các hoạt động Điểm quá trình tỷ trọng
lắp và thương mại, kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ; qua đó, sinh viên tốt 40% bằng hình thức vấn
dịch vụ nghiệp có thể làm thành thạo các phần hành của một nhân viên kế toán tại các đáp, kiểm tra tự luận, bài
3
doanh nghiệp này. tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận
269 Kế toán doanh Kiến thức 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghiệp xây lắp Vận dụng các quy trình hạch toán kế toán; Phân tích các nghiệp vụ kinh tế đặc 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thù; vận dụng chế độ, chuẩn mực kế toán hiện hành liên quan đến kế toán nguyên đáp, kiểm tra tự luận, bài
vật liệu, công cụ dụng cụ; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương; kế tập trắc nghiệm
toán tài sản cố định; kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành; kế toán doanh thu Điểm thi kết thúc học phần
và chi phí hợp đồng xây dựng; kế toán đầu tư xây dựng cơ bản trong doanh tỷ trọng 60% bằng hình
nghiệp xây lắp; kế toán tại đơn vị chủ đầu tư và kế toán tại ban quản lý dự án thức thi tự luận
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
Kỹ năng
Thành thạo vận dụng việc tính giá và hạch toán kế toán; vận dụng kiến thức
chuyên môn vào thực tế công tác nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương; kế toán tài sản cố định; kế toán tập hợp chi
phí và tính giá thành; kế toán doanh thu và chi phí hợp đồng xây dựng; kế toán
đầu tư xây dựng cơ bản trong doanh nghiệp xây lắp; kế toán tại đơn vị chủ đầu tư
và kế toán tại ban quản lý dự án; biết cách làm theo nhiệm vụ kế toán các phần
hành liên quan; khả năng làm việc độc lập, tự cập nhật được những thay đổi chế
độ, chính sách về kế toán; Phối hợp làm việc nhóm hiệu quả trong học tập.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Đáp ứng yêu cầu chủ động trong học tập, nghiên cứu. và thích nghi với môi
trường làm việc mới; Nhận thức được vai trò, trách nhiệm người làm công tác kế
toán; Tuân theo hệ thống Luật, chuẩn mực và chế độ kế toán liên quan hiện hành.
270 Kế toán hành chính Kiến thức: Giải thích được bản chất, khái niệm đơn vị hành chính sự nghiệp và Điểm quá trình tỷ trọng
sự nghiệp và xã nhiệm vụ kế toán. Hiểu biết nội dung tổ chức công tác kế toán trong đơn vị hành 40% bằng hình thức vấn
phường chính sự nghiệp. Tính toán được các đối tượng tính giá như vật tư, hàng hóa, tài đáp, kiểm tra tự luận, bài
sản cố định. Vận dụng phương pháp hạch toán kế toán vốn bằng tiền, vật tư, sản tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phẩm, hàng hóa, tài sản cố định, kế toán thanh toán, kế toán nguồn kinh phí và thúc học phần tỷ trọng 60%
các khoản thu, chi và lập được các báo cáo tài chính trong đơn vị hành chính sự bằng hình thức thi tự luận
nghiệpKỹ năng: Tính toán chính xác các đối tượng tính giá như vật tư, hàng hóa,
tài sản cố định. Thành thạo định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến các phần hành kế toán: kế toán vốn bằng tiền, vật tư, sản phẩm, 3
hàng hóa, tài sản cố định, kế toán thanh toán, kế toán nguồn kinh phí và các
khoản thu, chi và lập các báo cáo tài chính trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
Thực hiện thảo luận nhóm về kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Cập
nhật chính xác những thay đổi về chế độ kế toán vào công tác kế toán trong đơn
vị hành chính sự nghiệpNăng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tính chủ động
trong học tập và rèn luyện. Có quan điểm cầu tiến, học hỏi, luôn tự nghiên cứu
để tiếp tục nâng cao kỹ năng nghề nghiệp. Tuân thủ các nguyên tắc tuân thủ đạo
đức nghề nghiệp kế toán, nhận thức đúng về vai trò người làm công việc kế toán.
271 Kế toán máy Trang bị cho sinh viên các kiến thức chuyên sâu về phần mềm Fast Accounting 2 Điểm quá trình tỷ trọng
từ đó giúp người học có thể nghiên cứu, hiểu được bản chất cũng như có thể vận 40% bằng hình thức vấn
dụng được phần mềm này để xử lý các thông tin kế toán. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thức thi tự luận; vấn đáp
online
272 Kế toán ngân hàng Giúp sinh viên hiểu được những kiến thức về nghiệp vụ kế toán ngân hàng để có Điểm quá trình tỷ trọng
- kho bạc thể xử lý được các tình huống thực tế liên quan đến hoạt động của ngành ngân 40% bằng hình thức vấn
hàng. đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
273 Kế toán ngân sách Giúp sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về kế toán ngân sách tại đơn vị Điểm quá trình tỷ trọng
xã phường xã (phường), các khái niệm cơ bản sử dụng trong kế toán ngân sách xã, phường 40% bằng hình thức vấn
và phương pháp hạch toán kế toán. Kết thúc môn học, người học sẽ có một hệ đáp, kiểm tra tự luận, bài
2
thống các kiến thức chuyên ngành về các phần hành kế toán có liên quan đến tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
ngân sách thu, chi tại xã (phường), biết cách hạch toán và lập báo cáo ngân sách. thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận
274 Kế toán quản trị 1 Giúp sinh viên hiểu được những kiến thức lý luận cơ bản chuyên ngành về kế Điểm quá trình tỷ trọng
toán quản trị. Cung cấp cho người học nhận thức và hiểu biết về vị trí và những 40% bằng hình thức vấn
vấn đề về mối quan hệ, tổ chức công tác kế toán quản trị trong hệ thống kế toán đáp, kiểm tra tự luận, bài
nói chung của doanh nghiệp. tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận; vấn đáp
online
275 Kế toán quản trị 2 Giúp sinh viên hiểu được vị trí cũng như những vấn đề về phân bổ chi phí cho Điểm quá trình tỷ trọng
các bộ phận mà doanh nghiệp phục vụ, tiến hành phân tích báo cáo bộ phận, lập 40% bằng hình thức vấn
các dự toán sản xuất kinh doanh. Đồng thời nắm được cách thu thập và xử lý các đáp, kiểm tra tự luận, bài
thông tin kế toán để phục vụ cho việc ra quyết định 2 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận
276 Kế toán quốc tế Giúp sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về tổng quan kế toán quốc tế, 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
sơ lược về chuẩn mực kế toán quốc tế đối chiếu với kế toán Việt Nam, tìm hiểu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
về hệ thống kế toán Mỹ, kế toán Pháp. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính
277 Kế toán tài chính Giúp sinh viên hiểu được phương pháp tính giá nhập, xuất, tồn kho nguyên vật Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
liệu và công cụ - dụng cụ; phương pháp phân bổ lương và các khoản trích theo 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
lương; phương pháp tính, phân bổ khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu đáp, kiểm tra tự luận, bài
tư. Hiểu được thủ tục chứng từ, tài khoản sử dụng và trình tự kế toán nguyên vật tập trắc nghiệm
liệu và công cụ - dụng cụ; kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư; kế toán 3 Điểm thi kết thúc học phần
tiền lương và các khoản trích theo lương. Hiểu được thủ tục chứng từ, tài khoản tỷ trọng 60% bằng hình
sử dụng và trình tự kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành; kế toán thành phẩm, thức thi tự luận; vấn đáp
tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh; kế toán hoạt động đầu tư tài online
chính trong doanh nghiệp.
278 Kế toán tài chính 1 Giúp sinh viên hiểu được phương pháp tính giá nhập, xuất, tồn kho nguyên vật Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
liệu và công cụ - dụng cụ; phương pháp phân bổ lương và các khoản trích theo 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
lương; phương pháp tính, phân bổ khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu đáp, kiểm tra tự luận, bài
3
tư. Hiểu được thủ tục chứng từ, tài khoản sử dụng và trình tự kế toán nguyên vật tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
liệu và công cụ - dụng cụ; kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư; kế toán thúc học phần tỷ trọng 60%
tiền lương và các khoản trích theo lương. bằng hình thức thi tự luận;
279 Kế toán tài chính 2 Giúp sinh viên hiểu được phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
sản phẩm; các phương thức tiêu thụ sản phẩm, phương pháp xác định kết quả 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
kinh doanh, và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ đầu tư tài chính. Hiểu được đáp, kiểm tra tự luận, bài
thủ tục chứng từ, tài khoản sử dụng và trình tự kế toán tập hợp chi phí và tính giá tập trắc nghiệm
3
thành; kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh; Điểm thi kết thúc học phần
kế toán hoạt động đầu tư tài chính trong doanh nghiệp. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận; vấn đáp
online
280 Kế toán tài chính 3 Giúp sinh viên hiểu được thủ tục chứng từ, tài khoản sử dụng và trình tự kế toán Điểm quá trình tỷ trọng
vốn bằng tiền và các khoản ứng trước; kế toán tiền vay và các nghiệp vụ thanh 40% bằng hình thức vấn
toán; kế toán dự phòng; kế toán vốn chủ sở hữu và các quỹ doanh nghiệp; nắm đáp, kiểm tra tự luận, bài
vững phương pháp lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp. 3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận;
281 Kế toán thuế Giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thủ tục chứng từ, tài khoản sử dụng và 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trình tự hạch toán các loại thuế chủ yếu liên quan đến hoạt động sản xuất kinh 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
doanh của doanh nghiệp. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận;
282 Kiểm toán báo cáo Giúp sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản về kiểm toán báo cáo tài chính: Điểm quá trình tỷ trọng
tài chính về mục tiêu, đối tượng, phương pháp kiểm toán báo cáo tài chính, tổ chức thực 40% bằng hình thức vấn
hiện một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính; vấn đáp online
283 Kiểm toán căn bản Giúp sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản về kiểm toán, các khái niệm cơ Điểm quá trình tỷ trọng
bản sử dụng trong kiểm toán, các phương pháp kiểm toán, trình tự các bước kiểm 40% bằng hình thức vấn
toán và tổ chức công tác kiểm toán trong các loại hình kiểm toán khác nhau đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi trắc
nghiệm trên máy vi tính
284 Luật kế toán và hệ Giúp sinh viên nắm vững hệ thống về nguyên tắc, chuẩn mực kế toán, Luật kế Điểm quá trình tỷ trọng
thống chuẩn mực toán Việt Nam; từ đó nghiên cứu, hiểu được bản chất cũng như có thể vận dụng 40% bằng hình thức vấn
kế toán các khái niệm và nguyên tắc kế toán để xử lý thông tin kế toán đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận; vấn đáp
online
285 Lý thuyết hạch Kiến thức: Hiểu được những nội dung cơ bản về kế toán như: Khái niệm, vai trò, 3 Điểm quá trình tỷ trọng
toán kế toán yêu cầu, nhiệm vụ, nguyên tắc và đối tượng của kế toán; các phương pháp kế 40% bằng hình thức vấn
toán và vận dụng chúng vào hạch toán kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu đáp, kiểm tra tự luận, bài
trong doanh nghiệp. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Vận dụng các phương pháp kế toán để hạch toán những hoạt động chủ Điểm thi kết thúc học phần
yếu trong doanh nghiệp. tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, kỹ năng thức thi trắc nghiệm trên
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
làm việc nhóm trong công việc, tư duy sáng tạo, phẩm chất đạo đức tốt; Rèn máy vi tính, vấn đáp online
luyện khả năng tự học, nâng cao nghiệp vụ; Có trách nhiệm cao với công việc.
286 Nghiệp vụ xuất Giúp sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh doanh xuất Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nhập khẩu nhập khẩu, bản chất của các phương thức giao dịch, thanh toán, các chứng từ sử 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
dụng trong kinh doanh xuất nhập khẩu; nắm được quy trình đàm phán, ký kết đáp, kiểm tra tự luận, bài
hợp đồng và tổ chức thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu; có kiến thức để nghiên tập trắc nghiệm
2
cứu, phân tích và bình luận về những vấn đề trong hoạt động xuất nhập khẩu Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính
287 Nguyên lý kế toán Kiến thức: Hiểu được những nội dung cơ bản về kế toán như: Khái niệm, vai trò, Điểm quá trình tỷ trọng
yêu cầu, nhiệm vụ, nguyên tắc và đối tượng của kế toán; các phương pháp kế 40% bằng hình thức vấn
toán và vận dụng chúng vào hạch toán kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu đáp, kiểm tra tự luận, bài
trong doanh nghiệp.Kỹ năng: Vận dụng các phương pháp kế toán để hạch toán 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
những hoạt động chủ yếu trong doanh nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: thúc học phần tỷ trọng 60%
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận, trung thực và bằng hình thức thi tự luận;
tuân thủ các nguyên tắc kế toán cơ bản vấn đáp online
288 Phân tích báo cáo Giúp sinh viên hiểu được nội dung báo cáo tài chính trong nghiệp, cách phân tích Điểm quá trình tỷ trọng
tài chính khái quát tình hình tài chính và phân tích tình hình tài chính trong doanh nghiệp 40% bằng hình thức vấn
thông qua các chỉ số tài chính chủ yếu. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận; vấn đáp
online
289 Tiểu luận 1: Tổ Giúp sinh viên tìm hiểu về Tổ chức công tác kế toán tại một doanh nghiệp thực Năm họcMỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
chức công tác kế tế làm tiền đề cho việc Thu thập số liệu kế toán và Xử lý số liệu kế toán trong 2 2020-2021 Điểm học phần là TB
toán các học phần Tiểu luận 2 và Tiểu luận 3 tiếp theo. chung các điểm quá trình.
290 Tiểu luận 1: Thu Giúp sinh viên Thu thập số liệu kế toán về số dư đầu kỳ; thu thập các nghiệp vụ Năm họcMỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
thập số liệu kế toán kinh tế phát sinh trong kỳ; định khoản và phản ánh vào các tài khoản chữ T liên 2020-2021 Điểm học phần là TB
quan tại một doanh nghiệp trên cơ sở kế thừa kiến thức về Tổ chức công tác kế 2 chung các điểm quá trình.
toán đã được tìm hiểu trong học phần Tiểu luận 1. Số liệu kế toán thu thập được
sẽ phục vụ cho việc Xử lý số liệu kế toán trong học phần Tiểu luận 3 tiếp theo
291 Tiểu luận 2: Xử lý Giúp sinh viên Thu thập số liệu kế toán về số dư đầu kỳ; thu thập các nghiệp vụ 2 Mỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
số liệu kế toán kinh tế phát sinh trong kỳ; định khoản và phản ánh vào các tài khoản chữ T liên Điểm học phần là TB
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
quan tại một doanh nghiệp trên cơ sở kế thừa kiến thức về Tổ chức công tác kế chung các điểm quá trình.
toán đã được tìm hiểu trong học phần Tiểu luận 1. Số liệu kế toán thu thập được
sẽ phục vụ cho việc Xử lý số liệu kế toán trong học phần Tiểu luận 3 tiếp theo.
292 Tin học ứng dụng Kiến thức: Giải thích các kiến thức cơ bản về phần mềm Microsoft Excel như Điểm quá trình tỷ trọng
kế toán tổng quan về phần mềm Excel; cấu trúc của bảng tính; các thao tác cơ bản của 40% bằng hình thức vấn
phần mềm Excel; một số thủ thuật trong excel; các hàm cơ bản thường sử dụng đáp, kiểm tra tự luận, bài
trong kế toán; định dạng, in ấn và bảo mật cơ sở dữ liệu trong bảng tính. Vận tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
dụng được các hàm trong excel để xử lý các thông tin kế toán trong các doanh thúc học phần tỷ trọng 60%
nghiệp. Kỹ năng: Xây dựng các danh mục ban đầu; quy trình kế toán trên phần bằng hình thức thi trắc
mềm excel bao gồm truy suất các dữ liệu từ các danh mục; xây dựng các sheet nghiệm trên máy vi tính,
3
dữ liệu; quy trình xử lý dữ liệu trên phần mềm excel; hạch toán các nghiệp vụ giao bài tập lơn và vấn đáp
theo từng phần hành kế toán; xử lý các bút toán cuối kỳ; lập và truy suất vào sổ online
kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp. Thực hiện thuần thục và đầy đủ lập chứng
từ ghi sổ kế toán chi tiết, ghi sổ kế toán tổng hợp liên quan đến các phần hành kế
toán trên phần mềm Excel. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách
nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận, trung thực và tuân thủ các nguyên
tắc kế toán cơ bản.
293 Thuế và Kế toán Giúp sinh viên nắm vững được những kiến thức cơ bản về các loại thuế chủ yếu Điểm quá trình tỷ trọng
thuế liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, biết cách xác 40% bằng hình thức vấn
định các loại thuế. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận; vấn đáp
online
294 Thực tập cuối khóa Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải nắm vững được những kỹ năng về Kiểm tra đánh giá thường
ngành Kế toán đề ra các giải pháp, dự báo, dự đoán xu thế phát triển sản xuất kinh doanh trong xuyên (mỗi tuần cho một
các doanh nghiệp điểm vào kỳ kiểm tra cuối
tuần). Điểm tổng kết môn
sẽ là điểm trung bình giữa
các tuần
295 Thực tập Kế toán Giúp sinh viên nắm vững kiến thức về lập chứng từ, ghi số kế toán chi tiết, ghi số 3 Kiểm tra đánh giá thường
tài chính 1 kế toán tổng hợp liên quan đến các phần hành kế toán nguyên vật liệu và công cụ xuyên (mỗi tuần cho một
- dụng cụ; kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư; kế toán tiền lương và điểm vào kỳ kiểm tra cuối
các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp. tuần). Điểm tổng kết môn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
sẽ là điểm trung bình giữa
các tuần
296 Thực tập Kế toán Giúp sinh viên lập chứng từ, ghi số kế toán chi tiết, ghi số kế toán tổng hợp liên Kiểm tra đánh giá thường
tài chính 2 quan đến các phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuyên (mỗi tuần cho một
phẩm; kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh; điểm vào kỳ kiểm tra cuối
3
kế toán hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp. tuần). Điểm tổng kết môn
sẽ là điểm trung bình giữa
các tuần
297 Thực tập Kế toán Giúp sinh viên lập chứng từ, ghi số kế toán chi tiết, ghi số kế toán tổng hợp liên Năm họcKiểm tra đánh giá thường
tài chính 3 quan đến các phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
phẩm; kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh; điểm vào kỳ kiểm tra cuối
3
kế toán hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp. tuần). Điểm tổng kết môn
sẽ là điểm trung bình giữa
các tuần
298 Thực tập Kiểm Giúp sinh viên lập kế hoạch kiểm toán; kiểm toán các phần hành cơ bản trên Báo Kiểm tra đánh giá thường
toán báo cáo tài cáo tài chính; tổng hợp lập Báo cáo Kiểm toán. xuyên (mỗi tuần cho một
chính điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2
tuần). Điểm tổng kết môn
sẽ là điểm trung bình giữa
các tuần
299 Thực tập lập, đọc Kiến thức: Năm họcKiểm tra đánh giá thường
và phân tích BCTC Nhận định được các phương pháp phân tích báo cáo tài chính; Xác định được các 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
chỉ số tài chính; Phân tích được các báo cáo tài chính; Dự báo chỉ tiêu tài chính. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
Kỹ năng tuần). Điểm tổng kết môn
Thực hiện phân tích các báo cáo tài chính; Đánh giá các báo cáo tài chính theo sẽ là điểm trung bình giữa
các phương pháp phân tích từ đó đưa ra nhận xét về tình hình tài chính doanh các tuần
nghiệp; Vận dụng phương pháp làm việc khoa học, chuyên nghiệp, biết sử dụng
3
các công cụ, phương tiện hiện đại trong phân tích, dự báo báo cáo tài chính; Cập
nhật chính xác những thay đổi về chính sách, chế độ kế toán.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Đánh giá được tình hình tài chính trong doanh nghiệp; Tinh thần làm việc độc
lập,
luôn tự nghiên cứu, thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm việc; Trung
thực khách quan trong nghề nghiệp, tuân thủ các chế độ kế toán.
300 Thực tập Tin ứng Giúp sinh viên vận dụng các phần mềm vào việc lập, xử lý, lưu trữ, kết xuất các 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
dụng ngành Kế thông tin về nghiệp vụ kinh tế đáp ứng được yêu cầu của công tác hạch toán kế 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
toán toán trong doanh nghiệp điểm vào kỳ kiểm tra cuối
tuần). Điểm tổng kết môn
sẽ là điểm trung bình giữa
các tuần
301 Thực tập Thuế và Kiến thức: Hiểu được phương pháp tính các sắc thuế và trình tự hạch toán các Kiểm tra đánh giá thường
Kế toán thuế sắc thuế, phần mềm HTKK thuế. Vận dụng thành thạo quy trình lập, kiểm tra, xuyên (mỗi tuần cho một
luân chuyển chứng từ kế toán và trình tự ghi sổ kế toán, kê khai thuế các sắc thuế điểm vào kỳ kiểm tra cuối
trong doanh nghiệp. Phân tích được nhiệm vụ của các cán bộ kế toán thông qua tuần). Điểm tổng kết môn
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến các sắc thuế trong doanh nghiệp. sẽ là điểm trung bình giữa
Vận dụng được hệ thống Luật, chính sách thuế, chuẩn mực và chế độ kế toán các tuần
hiện hành vào thực tiễn công tác kế toán vào công tác kế toán thuế tại doanh
2
nghiệp
Kỹ năng: Thực hiện thuần thục định khoản các nghiệp vụ kinh tế, các quy trình
lập, kiểm tra, luân chuyển chứng từ kế toán. Vận dụng linh hoạt kiến thức
chuyên môn để thực hiện ghi sổ kế toán theo các hình thức sổ kế toán và lập báo
cáo tài chính và báo cáo quyết toán thuế. Có kỹ năng làm việc độc lập chính xác
và định hướng công tác kế toán đảm bảo đúng chế độ, chính sách thuế và kế toán
thuế.
302 Đại số tuyến tính Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính Điểm quá trình tỷ trọng
như ma trận, hệ phương trình, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính, tìm giá trị 40% bằng hình thức vấn
riêng - véc tơ riêng của một ma trận, chéo hóa một ma trận và dạng toàn phương. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Từ đó sinh viên có thể tự hoàn thiện, phát triển, vận dụng và giải quyết những tập trắc nghiệm
vấn đề liên quan trong các môn học chuyên ngành sau này. Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Rèn luyện cho sinh viên khả năng tư duy có logic, có phương pháp tỷ trọng 60% bằng hình
phân tích, tổng hợp và giải quyết các bài toán một cách khoa học, có khả năng thức thi tự luận; vấn đáp
làm việc nhóm. online
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực,
chăm chỉ, có khả năng tự học hỏi, tự nghiên cứu
303 Hóa học 1 Kiến thức: Nhớ được tính chất lý, hóa, điều chế các nguyên tố hóa học và hợp 2 Điểm quá trình tỷ trọng
chất của chúng; các công thức tính đương lượng, hằng số cân bằng, nồng độ và 40% bằng hình thức vấn
pH của dung dịch; Giải thích được sự điện ly của các chất trong dung dịch; Nắm đáp, kiểm tra tự luận, bài
vững cấu tạo nguyên tử; các quá trình oxi hóa khử; đại cương về kim loại và hợp tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
kim; bản chất các hiện tượng ăn mòn và các phương pháp chống ăn mòn kim thúc học phần tỷ trọng 60%
loại.Kỹ năng: Giải được các bài tập tính đương lượng, hằng số cân bằng, nồng bằng hình thức thi trắc
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
độ, pH dung dịch, bài toán tổng hợp vô cơ; Vận dụng các kiến thức về phản ứng nghiệm trên máy vi tính;
oxi hóa khử, sự điện ly, đại cương kim loại, ăn mòn kim loại, hóa học các vấn đáp online
nguyên tố để giải thích các hiện tượng trong thực tế cuộc sống và chuyên
ngành.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tích cực, tự giác tham gia
vào các hoạt động học tập, thảo luận, trao đổi nhóm.
304 Hóa học cơ bản Kiến thức: Nhớ được các kiến thức về cấu tạo nguyên tử, phản ứng oxi hóa khử, Điểm quá trình tỷ trọng
đại cương kim loại và ăn mòn, chống ăn mòn kim loại; Giải thích được sự điện ly 40% bằng hình thức vấn
của các chất trong dung dịch; Nắm vững tính chất, các công thức tính nồng độ đáp, kiểm tra tự luận, bài
của dung dịch; tính chất của phức chất; các hợp chất của hiđro; Nhớ được kiến tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thức về đại cương hóa học hữu cơ; tính chất lý, hóa, điều chế các hiđrocacbon; thúc học phần tỷ trọng 60%
Nắm vững tính chất lý, hóa, điều chế, biến tính, ứng dụng của các hợp chất bằng hình thức thi trắc
polime.Kỹ năng: Giải được các bài tập tính nồng độ, bài toán tổng hợp vô cơ, 3 nghiệm trên máy vi tính
hữu cơ; Vận dụng các kiến thức về dung dịch, phức chất, phẩm màu azo, polime
để giải thích các hiện tượng trong thực tế cuộc sống và chuyên ngành; Hình
thành kỹ năng lập luận phân tích, phát hiện, giải quyết các vấn đề trong học tập
và làm việc.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện được tính chủ động, sáng
tạo, thái độ làm việc nghiêm túc, tỉ mỉ, có khả năng hợp tác; Thi hành nội qui nhà
trường, hiến pháp, pháp luật của nhà nước, trách nhiệm với công việc.
305 Hóa học cơ bản 1 Kiến thức: Vận dụng đƣợc những kiến thức về cơ sở lý thuyết hóa học đại Điểm quá trình tỷ trọng
cƣơng vô cơ, đại cƣơnghữu cơ vào việc giải thích sự hình thành liên kết cộng 40% bằng hình thức vấn
hóa trị trong các phân tử hợp chất vôcơ, chữu cơ, sự điện ly của các chất trong đáp, kiểm tra tự luận, bài
dung dịch.Nắm vững đƣợc đặc điểm nguyên tử các nguyên tố, tính chất lý hóa, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phƣơng pháp điềuchế các đơn chất hợp chất vô cơ, hữu cơ; các kiến thức về đại thúc học phần tỷ trọng 60%
cƣơng hóa học polyme, cácphƣơng pháp tổng hợp và biến đổi polime.Kỹ năng: 4 bằng hình thức thi trắc
Giải thành thạo các bài toán hóa học vô cơ và hữu cơ.Vận dụng đƣợc các kiến nghiệm trên máy vi tính;
thức về đại cƣơng vô cơ, hóa học nguyên tố, đại cƣơng hóahữu cơ, các hợp chất vấn đáp online
hữu cơ đơn chức, đa chức, tạp chức, polime để giải thích các hiệntƣợng trong
thực tế cuộc sống và chuyên ngành.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có thái độ
học tập tích cực, chủ động; tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc.
306 Hóa lý Kiến thức: Nắm vững các kiến thức về ảnh hưởng của các thông số vật lý đến 2 Điểm quá trình tỷ trọng
quá trình hoá học và ảnh hưởng của thành phần hoá học tới các tính chất vật lý từ 40% bằng hình thức vấn
đó sinh viên có thể xác định được chiều hướng, mức độ diễn biến của các quá đáp, kiểm tra tự luận, bài
trình cũng như tính chất của các hệ. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Giải được thành thạo các dạng bài tập tính các đại lượng nhiệt động, Điểm thi kết thúc học phần
động học; điện hóa; hằng số cân bằng; Giải thích cấu tạo mixen keo; cơ chế hoạt tỷ trọng 60% bằng hình
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
động của chất hoạt động bề mặt; - ---- Vận dụng kiến thức về các nguyên lý nhiệt thức thi tự luận; vấn đáp
động học, động hóa học, điện hóa học, hóa keo để giải thích các hiện tượng trong online
thực tế cuộc sống và chuyên ngành.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có thái độ học tập tích cực, chủ động; tác phong
làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc
307 Hóa phân tích Kiến thức: Nhớ được các kiến thức về phản ứng axit bazơ, phức chất, kết tủa; Điểm quá trình tỷ trọng
Nắm vững phương pháp xác định định tính các ion trong dung dịch; các phương 40% bằng hình thức vấn
pháp chuẩn độ khối lượng, thể tích và phân tích công cụ để xác định hàm lượng đáp, kiểm tra tự luận, bài
các chất.Kỹ năng: Giải được các bài tập tính hoạt đô, pH, các đại lượng trong hệ 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
cân bằng; Rèn luyện kỹ năng định tính và định lượng các ion, các chất trong mẫu thúc học phần tỷ trọng 60%
phân tích. Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm: Tích cực, tự giác tham gia vào bằng hình thức thi tự luận;
các hoạt động học tập, thảo luận, trao đổi nhóm vấn đáp online
308 Kỹ năng giải quyết Kiến thức: Nhận biết và hiểu rõ vấn đề gặp phải trong cuộc sống, trong công 2 Điểm quá trình tỷ trọng
vấn đề và làm việc việc, nguyên tắc, quy trình và các kỹ thuật, phương pháp cần thiết để giải quyết 40% bằng hình thức vấn
nhóm vấn đề đó; Nhớ và hiểu được tầm quan trọng của việc ra quyết định, chức năng đáp, kiểm tra tự luận, bài
của việc ra quyết định, yêu cầu của việc ra quyết định, các phương pháp, qui tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
trình ra quyết định, những kỹ năng và phẩm chất cần có của người ra quyết định; thúc học phần tỷ trọng 60%
Nhận biết và hiểu rõ các giai đoạn của nhóm; vai trò và ảnh hưởng của từng cá bằng hình thức thi tự luận
nhân đến việc lãnh đạo nhóm - Nhận thức mâu thuẫn và kỹ năng giải quyết mâu
thuẫn trong nhóm - Kỹ năng lãnh đạo và quản trị nhóm và các yếu tố tâm lý – xã
hội giúp cho một nhóm vận hành có hiệu quả nhất.Kỹ năng: Kỹ năng giao tiếp:
có tác phong chuyên nghiệp và khả năng hoàn thành mục tiêu trong giao dịch với
các chủ thể liên quan; khả năng tiếp nhận yêu cầu và tạo dựng sự hài lòng trong
giao tiếp với các đối tượng khách hàng được phân công; khả năng phân tích vấn
đề, phân tích nguyên nhân, đánh giá cách giải quyết vấn đề; Kỹ năng thuyết
trình: có kỹ năng tổ chức trình bày, diễn đạt và truyền đạt tốt các vấn đề chuyên
môn, giúp cho người nghe có thể hiểu rõ, thuyết phục và tạo sự đồng thuận của
người nghe; Kỹ năng tư duy, làm việc độc lập: có kiến thức cơ sở vững chắc, kỹ
năng tiếp cận, tư duy và tìm được phương án tốt nhất để giải quyết các vấn đề
một cách độc lập; có kỹ năng quản lý thời gian và quản trị công việc; Kỹ năng
làm việc theo nhóm: có kỹ năng tổ chức làm việc theo nhóm, chia sẻ ý kiến và
thảo luận với các thành viên trong nhóm; có khả năng lãnh đạo nhóm, phân công
nhiệm vụ, tạo động lực, giám sát hoạt động của nhóm, định hướng và nêu các ý
tưởng mới về công việc, về sản phẩm của nhóm, tổng kết các vấn đề đưa ra thảo
luận nhóm;Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có tư duy sáng tạo trong việc giải
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
quyết các tình huống, có phẩm chất đạo đức, tinh thần làm việc độc lập, kỹ năng
hợp tác nhóm trong công việc, có khả năng tự định hướng, thích nghi với các
môi trường làm việc khác nhau; Có khả năng nghiên cứu khoa học: tự học hỏi;
có năng lực phán xét, phản biện sự việc trong cuộc sống và đưa ra được chính
kiến của mình với lý lẽ khoa học, phù hợp pháp luật; tôn trọng khách hàng; tuân
thủ các quy định về chuyên môn nghiệp vụ; Trách nhiệm xã hội: Có trách nhiệm
xã hội tốt đối với tập thể đơn vị và đối với cộng đồng; tuân thủ luật pháp và quy
định của cơ quan làm việc; có ý thức xây dựng tập thể đơn vị
309 Logic học Kiến thức : Nhớ được những kiến thức cơ bản về mệnh đề, các phép toán logic; Điểm quá trình tỷ trọng
hàm mệnh đề; khái niệm và quan hệ giữa các khái niệm; các công thức, quy tắc 40% bằng hình thức vấn
suy luận; các quy luật cơ bản của logic học và phép suy luận, suy diễn; phép đáp, kiểm tra tự luận, bài
chứng minh, bác bỏ và xây dựng giả thuyết.Kỹ năng: Thực hành giải được các tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
bài tập xác định công thức logic của các phán đoán; chuyển các phán đoán từ thúc học phần tỷ trọng 60%
ngôn ngữ thông thường sang ngôn ngữ kí hiệu và ngược lại; Xác định định quan bằng hình thức thi trắc
2
hệ giữa các khái niệm; Tìm được các phán đoán tương đương, phủ định các phán nghiệm trên máy vi tính
đoán; vận dụng được các quy tắc suy luận, các phép chứng minh, bác bỏ vào các
môn học khác và trong quá trình làm việc và giao tiếpNăng lực tự chủ và trách
nhiệm : Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận, hình
thành thói quen tự kiểm tra, tư duy độc lập, ngôn ngữ trong sáng và lập luận có
logic trong báo cáo khoa học và trong đàm phán.
310 Pháp luật đại Kiến thức Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
cương Nắm được những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật, nhận thức được sự 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
điều chỉnh của pháp luật đối với các quan hệ xã hội thuộc các lĩnh vực khác nhau đáp, kiểm tra tự luận, bài
của đời sống xã hội. tập trắc nghiệm
Hiểu và giải thích được một số nội dung cơ bản một số ngành luật như: đối tượng Điểm thi kết thúc học phần
điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh, nguồn và các chế định cơ bản. tỷ trọng 60% bằng hình
2
Kỹ năng thức thi trắc nghiệm trên
Đọc, hiểu, phân tích được nội dung của một số quy định pháp luật, có khả năng máy vi tính; vấn đáp online
vận dụng những quy định của pháp luật để giải quyết tình huống thực tế.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có thái độ nghiêm túc, tinh thần trách nhiệm, ý thức cao trong việc vận dụng và
tuân thủ các quy định pháp luật.
311 Phương pháp tính Kiến thứcKhi học xong học phần Phương pháp tính, người học có các kỹ năng 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
giải số các bài toán bằng cách tính toán trực tiếp, lập sơ đồ giải thuật hoặc lập 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trình bằng Matlab. Kỹ năng: Có khả ứng dụng các phương pháp số vào giải đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
quyết các bài toán chuyên môn có liên quan. Phẩm chất đạo đức và trách tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nhiệmRèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc, chủ động, tích cực, thúc học phần tỷ trọng 60%
chăm chỉ, cẩn thận. bằng hình thức thi tự luận;
vấn đáp online
312 Quy hoạch tuyến - Nắm được các khái niệm cơ bản về bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán vận Năm học
tính (TCĐ4) tải. 2020-2021
- Hiểu được các thuật toán đơn hình, đơn hình đối ngẫu, thế vị để giải các bài
toán quy hoạch tuyến tính và bài toán vận tải.
- Nắm được các khái niệm cơ bản về lý thuyết sơ đồ mạng và các chỉ tiêu thời
gian trên sơ đồ mạng.
- Lập được mô hình bài toán kinh tế. 2
- Giải thành thạo các dạng bài toán quy hoạch tuyến tính và bài toán vận tải.
- Vẽ được sơ đồ mạng, tính được các chỉ tiêu thời gian và xác định được đường
găng của dự án.
- Phát triển tư duy logic, tính chính xác, phương pháp tiếp cận và giải quyết vấn
đề.
- Phát huy tính kỷ luật, tính trung thực trong học tập và rèn luyện.
313 Toán giải tích Kiến thức : Nắm được các kiến thức cơ bản nhất về Toán giải tích như: Các khái Điểm quá trình tỷ trọng
niệm và cách tính thức tính đạo hàm và vi phân hàm nhiều biến; Khái niệm về 40% bằng hình thức vấn
phương trình vi phân, cách nhận biết giải một số phương trình vi phân cơ bản; đáp, kiểm tra tự luận, bài
Các khái niệm về chuỗi, sự hội tụ của chuỗi số và cách tìm miền hội tụ của chuỗi tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
lũy thừa; Biết cách tính các loại tích phân bội, tích phân đường và mặt.Kỹ năng: 3 thúc học phần tỷ trọng 60%
Vận dụng các kiến thức vào việc giải các dạng bài tập cơ bản và liên hệ để giải bằng hình thức thi tự luận;
một số bài toán liên quan đến chuyên ngành. Năng lực tự chủ và trách nhiệm : vấn đáp online
Tự phát triển và hoàn thiện kiến thức môn học. Phát huy tư duy Toán vào các
vấn đề khác cũng như trong cuộc sống.
314 Vật lý Kiến thức: Hiểu được bản chất các hiện tượng và các định luật vật lý trong các Điểm quá trình tỷ trọng
phần của Cơ, Nhiệt, Điện, Quang và Dao động sóng. 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Từ phần lý thuyết đã học giải quyết được các bài tập ứng dụng, đồng đáp, kiểm tra tự luận, bài
thời hình thành kiến thức nền vững chắc tạo điều kiện cho việc nghiên cứu khoa tập trắc nghiệm
4
học sau này. Điểm thi kết thúc học phần
Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm: Rèn luyện được tác phong làm việc cẩn thận, tỷ trọng 60% bằng hình
khoa học, tỉ mỉ, nghiêm túc. thức thi tự luận; vấn đáp
online
315 Xác suất thống kê Kiến thức: Nhớ được các kiến thức cơ bản của xác suất bao gồm: không gian 3 Điểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
mẫu, xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và một số quy luật thông dụng. Hiểu 40% bằng hình thức vấn
được các phương pháp cơ bản của thống kê như: bài toán ước lượng, và bài toán đáp, kiểm tra tự luận, bài
kiểm định giả thuyết, phân tích tương quan và hồi quy tuyến tính.Vận dụng được tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
các kiến thức của xác suất thống kê vào nội dung kiến thức ngànhKỹ năng: Thực thúc học phần tỷ trọng 60%
hiện được các việc như: tính xác suất của một biến cố, xác định phân phối xác bằng hình thức thi tự luận;
suất của các biến ngẫu nhiên. Nắm được các phương pháp ước lượng và kiểm vấn đáp online
định tham số, phân tích tính tương quan và bài toán hồi quy tuyến tính đơnNăng
lực tự chủ và trách nhiệm : Phát triển tư duy logic, tính chính xác, phương pháp
tiếp cận và giải quyết vấn đề, tích cực chủ động trong học tập.
316 Đường lối cách Kiến thức: Cung cấp những tri thức có tính hệ thống, cơ bản về sự ra đời của Điểm quá trình tỷ trọng
mạng Đảng Cộng Đảng Cộng sản Việt Nam (1920-1930), sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng 40% bằng hình thức vấn
sản Việt nam Việt Nam trong thời kỳ đấu tranh giành chính quyền (1930-1945), trong hai cuộc đáp, kiểm tra tự luận, bài
kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975), trong tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc thời kỳ cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thúc học phần tỷ trọng 60%
tiến hành công cuộc đổi mới (1975-2018). Qua đó khẳng định các thành công, bằng hình thức thi tự luận;
nêu lên hạn chế, và tổng kết những kinh nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của vấn đáp online
Đảng.Kỹ năng: sinh viên được rèn luyện kỹ năng tư duy khoa học, tư duy logic
và biện chứng về lịch sử Đảng. Sinh viên có kỹ năng lựa chọn tài liệu nghiên
cứu, chủ động học tập môn học và kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm.
Sinh viên có khả năng vận dụng, nhận thức lịch sử vào công tác thực tiễn, phê 3
phán quan niệm sai trái về lịch sử của Đảng, góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Qua thực tiễn
lịch sử Đảng giúp sinh viên hiểu rõ lịch sử Đảng gắn với lịch sử dân tộc từ cuối
thế kỷ XIX đến hiện nay. Từ đó nâng cao nhận thức tư tưởng, niềm tin đối với sự
lãnh đạo của Đảng; giúp sinh viên có hướng phấn đấu trở thành người công dân,
người Đảng viên gương mẫu, ra sức cống hiến cho đất nước. Sinh viên có tinh
thần yêu nước, có ý thức trách nhiệm công dân, ý thức kỷ luật và thái độ nghề
nghiệp đúng đắn, ham tìm hiểu và học tập suốt đời. Sinh viên có khả năng vận
dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn
hóa xã hội theo quan điểm của Đảng và nhà nước.
317 Nguyên lý cơ bản Cung cấp những hiểu biết cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin. Xác lập cơ sở lý 2 Điểm quá trình tỷ trọng
của chủ nghĩa Mác- luận để có thể tiếp cận nội dung môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 40% bằng hình thức vấn
Lênin 1 Mác - Lênin 2, môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và môn học Đường lối cách đáp, kiểm tra tự luận, bài
mạng của Đảng cộng sản Việt Nam. Từng bước thiết lập thế giới quan, phương tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành cần đào tạo. Vận thúc học phần tỷ trọng 60%
dụng thế giới quan, phương pháp luận của Chủ nghĩa Mác - Lênin một cách sáng bằng hình thức thi tự luận
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tạo trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm giải quyết những vấn đề mà đời
sống xã hội của đất nước, của thời đại đang đặt ra. Từng bước giúp sinh viên
thiết lập được thế giới quan, phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa
học chuyên ngành cần đào tạo.
318 Nguyên lý cơ bản Xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp
của chủ nghĩa Mác- cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo. Hiểu rõ mục đích, con đường, lực
Lênin 2 lượng, cách thức bước đi của sự nghiệp giải phóng con người. Khả năng vận
3
dụng vào nghiên cứu các khoa học cụ thể, cũng như phân tích những vấn đề thực
tiễn đặt ra. Chủ động sáng tạo trong công việc, khắc phục tư tưởng bảo thủ trì trệ.
Xây dựng niềm tin, lý tưởng trong sự nghiệp cách mạng.
319 Tư tưởng Hồ Chí Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, Điểm quá trình tỷ trọng
Minh giá trị văn hóa, tác phong Hồ Chí Minh. Hình thành cho sinh viên khả năng tư 40% bằng hình thức vấn
duy độc lập, phân tích, đánh giá, vận dụng sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh vào đáp, kiểm tra tự luận, bài
giải quyết các vấn đề trong thực tiễn đời sống, học tập và công tác. Giúp sinh tập trắc nghiệm
2
viên có kỹ năng thảo luận, trao đổi để hiểu rõ hơn về Hồ Chí Minh và những Điểm thi kết thúc học phần
phẩm chất đạo đức của người. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận; vấn đáp
online
320 Anh văn 2 Kiến thức:- Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và cách sử dụng thì hiện tại đơn, động từ khuyết thiếu, trạng từ tàn suất, giới từ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
chỉ nơi chốn - Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên đáp, kiểm tra tự luận, bài
quan đến những chủ đề nhất định như chủ đề về công việc hàng ngày, mua sắm, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
đưa ra chỉ dẫn và các từ liên quan đến việc chỉ khả năng và sở thích cá nhân. - thúc học phần tỷ trọng 60%
Sinh viên nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, ví dụ bằng hình thức thi trắc
như cách hỏi,đáp khi lần đầu gặp gỡ ai đó, việc trao đổi khi mua sắm hay đưa ra nghiệm trên máy vi tính
chỉ dẫn và nói về hoạt động ưa thích trong thời gian rảnh rỗi. Kỹ năng• Kỹ năng
nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản
như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời
đúng sai. • Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thông
thường trong đời sống hàng ngày cách nói chuyện khi mua hàng và gặp gỡ người
bạn mới. Ngoài ra, sinh viên được làm quen với cách nói trình bày quan điểm,
thuyết trình một vấn để. • Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc
hiểu của mình, thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả
lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ
bài đọc. • Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với những hoạt động viết đơn giản
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
chủ yếu liên quan đến việc mô tả ví dụ như miêu tả căn phòng của bạn và viết
email. Năng lực tự chủ và trách nhiệm• Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự
học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…• Tôn
trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn• Tự giác trong học tập và
trung thực trong thi cử• Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động
trên lớp cũng như ở nhàTham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt
động trên lớp
321 Anh văn 3 Kiến thức:- Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc Năm học
và cách sử dụng các thì (hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn ,so sánh…); cấu trúc 2020-2021
câu.- Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo lượng từ vựng cần thiết liên
quan đến những chủ đề của học phần như về ẩm thực, tiền tệ, phương tiện giao
thông, mô tả hình dạng con người, các loại hình giải trí, phim ảnh, các lễ hội, ...-
Sinh viên sử dụng thành thạo cách hỏi, đáp về số lượng, đưa ra yêu cầu, đề nghị,
cách kể lại một câu chuyện hay tường thuật lại sự việc, cách đưa ra lời mời, nhận
và sắp xếp cuộc gặp, ... Kỹ năng:• Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ
năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời
câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai. • Kỹ năng nói: Sinh viên
thực hiện được những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng ngày liên
quan đến các chủ đề của học phần. Ngoài ra, sinh viên được làm quen với cách
nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để. • Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng
3
cao được kĩ năng đọc hiểu của mình, thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu
như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài,
tìm thông tin chi tiết từ bài đọc. • Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với những
hoạt động viết đơn giản như viết lời khuyên trên mạng, viết quảng cáo, viết báo
cáo, miêu tả một nhân vật, một vật, kể lại một câu chuyện...vv.. • Các nhóm kỹ
năng khác: Ø kỹ năng làm việc theo nhómØ tư duy phản biệnØ kỹ năng học tập,
tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internetØ kỹ năng giao tiếp tự tin- Về
mặt thái độ • Nhận thức được tầm quan trọng của môn học• Xây dựng và phát
huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu trên
mạng internet…• Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn• Tự
giác trong học tập và trung thực trong thi cử• Phát huy khả năng sáng tạo khi
thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhàTham gia tích cực và có tinh
thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
322 Anh văn 4 - Kiến thức: - Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trúc và cách sử dụng các thì (hiện tại, hiện tại hoàn thành, quá khứ); cấu trúc câu, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các động từ khuyết thiếu (should, can,...), dùng going to để nói về dự định kế đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
hoạch- Sinh viên được trang bị một vốn từ vựng cần thiết và cách sử dụng các tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
loại từ vựng như tính từ, trạng từ, đại từ, mạo từ , cụm động từ, cách kết hợp từ, thúc học phần tỷ trọng 60%
quy tắc cấu tạo từ.- Sinh viên có được một vốn từ vựng liên quan đến những chủ bằng hình thức thi trắc
đề nhất định như chủ đề về du lịch, phim ảnh, khoa học, khám phá trái đất,... vv- nghiệm trên máy vi tính
Sinh viên nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, ví dụ
như cách đưa ra lời mời và sắp xếp lịch hẹn, đưa ra gợi ý, thuyết trình, cách cách
đưa ra lời khuyên..vv.. - Kỹ năng: - Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ
năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời
câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai. - Kỹ năng nói: Sinh viên
thực hiện được những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng ngày
cách nói khi đi khám bệnh, cách nói về các môn thể thao, các phương tiện giao
thông... Ngoài ra, sinh viên được làm quen với cách nói trình bày quan điểm,
thuyết trình một vấn để. - Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc
hiểu của mình, thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả
lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ
bài đọc. - Kỹ năng viết: Sinh viên thực hiện được những hoạt động viết cơ bản
như viết tin nhắn điện thoại, viết đoạn văn hay kể lại một câu chuyện ...- Năng
lực tự chủ và trách nhiệm- Phát huy tối đa tinh thần tự học, phát huy khả năng
sáng tạo khi thực hiện và tham gia vào các hoạt động học tập Nhận thức được
tầm quan trọng của môn học- Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng
hạn- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử- Phát huy khả năng sáng
tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà- Tham gia tích cực và có
tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
323 Anh văn 5 Kiến thức- Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
và cách sử dụng các thì (hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn ,so sánh…); cấu trúc 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
câu.- Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo lượng từ vựng cần thiết liên đáp, kiểm tra tự luận, bài
quan đến những chủ đề của học phần như về sức khỏe, thi đấu thể thao, giao tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thông, khám phá thế giới- Sinh viên sử dụng thành thạo cách hỏi, đáp về số thúc học phần tỷ trọng 60%
lượng, đưa ra yêu cầu, đề nghị, cách kể lại một câu chuyện hay tường thuật lại sự bằng hình thức thi trắc
việc, cách đưa ra lời mời, nhận và sắp xếp cuộc gặp, ... Kỹ năng:• Kỹ năng nghe: nghiệm trên máy vi tính
Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như
nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng
sai. • Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thông thường
trong đời sống hàng ngày liên quan đến các chủ đề của học phần. Ngoài ra, sinh
viên được làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để. •
Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của mình, thành thục với
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ
trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc. • Kỹ năng viết: Sinh
viên làm quen với những hoạt động viết đơn giản như viết lời khuyên trên mạng,
viết quảng cáo, viết báo cáo, miêu tả một nhân vật, một vật, kể lại một câu
chuyện...vv.. • Các nhóm kỹ năng khác: Ø kỹ năng làm việc theo nhómØ tư duy
phản biệnØ kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internetØ
kỹ năng giao tiếp tự tinNăng lực tự chủ và trách nhiệm • Nhận thức được tầm
quan trọng của môn học• Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua
nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…• Tôn trọng thời gian
biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn• Tự giác trong học tập và trung thực trong thi
cử• Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở
nhà• Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
324 Biên dịch 1 + Kiến thức: - Nắm vững lý thuyết về Biên dịch , kỹ năng biên dịch, phương Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
pháp biên dịch và các lỗi cần tránh khi biên dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
ngược lại.- Sử dụng chính xác ngôn từ, cấu trúc, văn phong tiếng Việt và tiếng đáp, kiểm tra tự luận, bài
Anh trong các ngữ cảnh khác nhau- Áp dụng các kiến thức về lý thuyết, kỹ năng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
ngôn ngữ và dịch thuật vào việc biên dịch văn bản từ ngôn ngữ nguồn sang ngôn thúc học phần tỷ trọng 60%
ngữ đích . + Kỹ năng:Học phần trang bị cho sinh viên hình thành và hoàn thiện bằng hình thức thi tự luận;
nhóm kỹ năng:- Vận dụng thành thạo việc sử dụng cấu trúc tiếng Anh và tiếng BT lớn kết hợp vấn đáp
Việt để dịch viết chuẩn xác. - Đọc, hiểu và chuyển ngữ đúng và đầy đủ các chủ 3 online
đề khác nhau. - Hình thành thói quen đoán trước nội dung qua ngữ cảnh.- Làm
việc độc lập, làm việc theo nhóm và tự tin trong giao tiếp.+ Năng lực tự chủ và
trách nhiệm- Phát huy tối đa tinh thần tự học, phát huy khả năng sáng tạo khi
thực hiện và tham gia vào các hoạt động học tập.Nhận thức được tầm quan trọng
của môn học.- Tôn trọng thời gian biểu, tự giác trong học tập và trung thực trong
thi cử- Phát huy khả năng sáng tạo,tích cực và có tinh thần xây dựng khi thực
hiện các hoạt động trên lớp, tự học
325 Dẫn luận ngôn ngữ - Về kiến thức: - Hiểu những khái niệm căn bản, mở đầu về bản thể của ngôn 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
học ngữ và một số vấn đề hữu quan như : giao tiếp, nhận thức, quan hệ ngôn ngữ và 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tư duy, văn tự, phân loại ngôn ngữ…- Hiểu những khái niệm căn bản về cấu trúc đáp, kiểm tra tự luận, bài
của ngôn ngữ, về từng bộ phận như ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa, ngữ pháp, ngữ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
dụng..- Về kĩ năngSinh viên có thể phân tích để nhận rõ và phân biệt được hệ thúc học phần tỷ trọng 60%
thống và cấu trúc của ngôn ngữ, nhận diện và miêu tả các đơn vị ngữ pháp, ngữ bằng hình thức thi tự luận;
âm âm vị, từ, ngữ, câu, đoạn• Các nhóm kỹ năng khác: Ø kỹ năng làm việc theo vấn đáp online
nhómØ tư duy phản biệnØ kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên
mạng internetØ kỹ năng giao tiếp tự tin- Năng lực tự chủ và trách nhiệm- Nhận
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thức được tầm quan trọng của môn học - Tự giác trong học tập và trung thực
trong thi cử- Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp và
tự học- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
326 Đọc 1 Kiến thức: Sinh viên nắm vững kiến thức về ngôn ngữ, nắm vững và vận dụng Điểm quá trình tỷ trọng
các phương pháp, chiến lược đọc với các mục đích khác nhau (scanning, 40% bằng hình thức vấn
skimming, predicting, reading carefully), qua đó phát triển dần khả năng đọc đáp, kiểm tra tự luận, bài
hiểu nhanh và lưu loát. Ngoài ra, qua các bài đọc hiểu về các chủ đề khác nhau tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
trong đời sống xã hội, sinh viên được mở rộng thêm kiến thức và tăng cường vốn thúc học phần tỷ trọng 60%
từ cần thiếtKỹ năng: Kỹ năng đọc: Kết thúc học phần, sinh viên sẽ thành thạo bằng hình thức thi tự luận;
các kỹ năng đọc hiểu, hình thành thói quen đọc tốt, thành thục với các dạng bài vấn đáp online
tập đọc hiểu như chọn trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, 2
tìm thông tin chi tiết từ bài đọc. Thông qua các bài đọc, sinh viên nắm được kỹ
thuật đọc lướt, đọc nhanh, đọc lấy ý chính, đọc lấy thông tin cụ thể; Các nhóm kỹ
năng khác: Kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm theo nhóm, Kỹ năng
tư duy phản biện và giao tiếp xã hội.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức
được tầm quan trọng của môn học, Tự giác trong học tập và trung thực trong thi
cử; Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp và tự học;
Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
327 Đọc 2 Kiến thức: Thông qua bài đọc, sinh viên củng cố và nắm vững những kiến thức Điểm quá trình tỷ trọng
ngữ pháp ở trình độ B1; Sinh viên có thể mở rộng vốn từ liên quan đến từ vựng 40% bằng hình thức vấn
liên quan đến những chủ đề nhất định như chủ đề về cuộc sống quanh ta như đáp, kiểm tra tự luận, bài
những thành công, những cảm xúc trong cuộc sống, các mối quan hệ gia đình, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
những nghề nghiệp, khám phá ....Kỹ năng: Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao thúc học phần tỷ trọng 60%
được kĩ năng đọc hiểu với các nhiệm vụ như mô tả quá trình, tìm nghĩa của từ, ý bằng hình thức thi tự luận
chính và ý bổ trợ , suy đoán và phát triển từ vựng qua các chủ điểm ngôn ngữ,
thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ
trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc. Thông qua các bài 2
đọc sinh viên nắm được các kỹ thuật đọc lướt, đọc nhanh, đọc tìm ý chính và
đoán nghĩa từ mới; Các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ
năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet, kỹ năng giao
tiếp tự tinNăng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của
môn học; Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn; Tự giác trong
học tập và trung thực trong thi cử; Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng
vào các hoạt động trên lớp; Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt
động trên lớp cũng như ở nhà
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
328 Đọc 3 Kiến thức- Thông qua bài đọc, sinh viên củng cố và nắm vững những kiến thức Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ngữ pháp ở trình độ tương đương B2 - Sinh viên có thể mở rộng vốn từ liên quan 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đến từ vựng liên quan đến những chủ đề chủ đề mang tính chất học thuật như sự đáp, kiểm tra tự luận, bài
phát triển của công nghệ, sự cải tiến của y học, các giải pháp cho vấn đề ở đô thị, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
ngôn ngữ thế giới...Kỹ năng• Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc thúc học phần tỷ trọng 60%
hiểu của mình, thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn trả lời câu hỏi, bằng hình thức thi tự luận;
điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc. vấn đáp online
Thông qua các bài đọc sinh viên nắm được các kỹ thuật đọc lướt, đọc nhanh, đọc
tìm ý chính và đoán nghĩa từ mới.• Các nhóm kỹ năng khác: Ø kỹ năng làm việc 3
theo nhómØ tư duy phản biệnØ kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin
trên mạng internetkỹ năng giao tiếp tự tinNăng lực tự chủ và trách nhiệm• Nhận
thức được tầm quan trọng của môn học• Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự
học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…• Tôn
trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn• Tự giác trong học tập và
trung thực trong thi cử• Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động
trên lớp cũng như ở nhàTham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt
động trên lớp
329 Lý luận và phương - Về kiến thức: - Dựa trên nền tảng của môn lý luận và phương pháp biên,phiên Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
pháp biên phiên dịch, sinh viên nắm vững lý thuyết và áp dụng vào biên,phiên dịch các chủ đè 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
dịch văn hóa,xã hội từ tiếng anh sang tiếng việt và ngược lạị - Về kỹ năng:- Kỹ năng đáp, kiểm tra tự luận, bài
giao tiếp Tiếng Anh ở mức độ thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
và chuyên môn thông thường - Kỹ năng nắm bắt và giải quyết vấn đề trong lĩnh thúc học phần tỷ trọng 60%
vực biên – phiên dịch các tài liệu từ tiếng anh sang tiếng việt và ngược lại.- Kỹ 2 bằng hình thức thi tự luận;
năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và tự tin trong giao tiếp - Kỹ năng tư vấn đáp online
duy phản biện- Kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng
internet- Năng lực tự chủ và trách nhiệm- Nhận thức được tầm quan trọng của
môn học -Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử- Tham gia tích
cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
330 Nói 1 Kiến thức: Thông qua bài học, sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo những 2 Điểm quá trình tỷ trọng
kiến thức ngữ pháp cơ bản, biết cách vận dụng kiến thức ngữ pháp vào các bài 40% bằng hình thức vấn
tập rèn luyện kỹ năng nói một cách chính xác; Sinh viên nắm vững và sử dụng đáp, kiểm tra tự luận, bài
thành thạo một lượng từ vựng có liên quan đến những mục đích và chủ đề nói tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
khác nhauKỹ năng: Kỹ năng nói: Sinh viên nâng cao được kĩ năng nói của mình, thúc học phần tỷ trọng 60%
thành thục với các dạng bài tập luyện nói như phỏng vấn, tranh luận, cách đặt bằng hình thức thi tự luận;
câu hỏi, trình bày quan điểm, miêu tả, nói về chủ đề cụ thể, dự đoán, giải thích, vấn đáp online
so sánh... cũng như phát triển các kỹ năng thuyết trình một vấn để; Các nhóm kỹ
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
năng khác: kỹ năng làm việc theo nhóm, tư duy phản biện, kỹ năng học tập, tìm
kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet, kỹ năng giao tiếp tự tinNăng lực
tự chủ và trách nhiệm: Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn;
Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử; Tham gia tích cực và có tinh
thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
331 Nói 2 Về kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu Điểm quá trình tỷ trọng
trúc và cách sử dụng thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, động từ khuyết thiếu, trạng từ 40% bằng hình thức vấn
tần suất, cấu trúc so sánh, các liên từ kết hợp, liên từ chỉ lí do, các động từ want, đáp, kiểm tra tự luận, bài
need, would like to, các tính từ miêu tả, chức năng tính từ; Sinh viên nắm vững tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
và áp dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến những chủ đề nhất định thúc học phần tỷ trọng 60%
như chủ đề về hoạt động hàng ngày, cuộc sống, hoạt động hàng ngày, kinh bằng hình thức thi tự luận;
nghiệm học tập, các mối quan hệ/ sự ràng buộc trong gia đình; Sinh viên nắm vấn đáp online
được cấu trúc, văn phong cách viết các dạng văn bản khác nhau (như viết thư,
viết đơn xin việc, điền đơn từ, viết giấy mời, quảng cáo...),Về kỹ năng: Kỹ năng 2
viết: Sinh viên thành thạo kĩ năng viết câu đơn, câu ghép đúng ngữ pháp từ đó
làm quen với cách viết các dạng văn bản khác nhau (như viết thư, viết đơn xin
việc, điền đơn từ, viết giấy mời, quảng cáo...); Các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng
làm việc theo nhóm, tư duy phản biện, kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác
thông tin trên mạng internet, kỹ năng giao tiếp tự tinVề mặt thái đo: Nhận thức
được tầm quan trọng của môn học; Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài
đúng hạn; Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử; Tham gia tích cực và
có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
332 Nghe 1 Về kiến thức: Sau khi kết thúc học phần Nghe 1, sinh viên nắm vững và vận 2 Điểm quá trình tỷ trọng
dụng thành thạo các chiến lược nghe như nghe từ khoá, nghe thông tin chi tiết, 40% bằng hình thức vấn
nghe để tìm nội dung chính, nghe và suy luận, nhận biết được thái độ, quan điểm đáp, kiểm tra tự luận, bài
của người nói; hình dung được tình huống đang xảy ra trong phần nghe; nhận tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
biết được sự đồng tình hoặc phản đối và có thể phân biệt, nắm vững quy tắc phát thúc học phần tỷ trọng 60%
âm các âm cơ bản. Thông qua các bài nghe, sinh viên có thể vận dụng thành thạo bằng hình thức thi tự luận;
kiến thức ngữ pháp và cách phát âm, sử dụng vốn từ vựng ở trình độ 2/6 theo vấn đáp online
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.Về kỹ năng: Kết thúc học
phần sinh viên có thể nghe tốt các loại hình nghe trình độ bậc 2/6 như : nghe từ
khoá, nghe thông tin chi tiết, nghe để tìm nội dung chính, nghe và suy luận,
nhận biết được thái độ, quan điểm của người nói; hình dung được tình huống
đang xảy ra trong phần nghe; nhận biết được sự đồng tình hoặc phản đối và có
thể phân biệt được các âm riêng lẻ hoặc từ có âm tương tự trong khi nghe đồng
thời rèn luyện cách phát âm thông qua các tình huống thực tế trong nội dung của
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
học phần; Các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng làm việc theo nhóm, tư duy phản
biện, kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet, kỹ
năng giao tiếp tự tinVề mặt thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của môn
học; Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách
ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…; Tôn trọng thời gian biểu, làm việc
và nộp bài đúng hạn; Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử; Phát huy
khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà; Tham
gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
333 Nghe 2 Kiến thức: Thông qua bài nghe, sinh viên củng cố và nắm vững các chiến lược Điểm quá trình tỷ trọng
nghe, vận dụng những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc và cách sử dụng 40% bằng hình thức vấn
các mẫu câu hỏi, mẫu động từ và liên từ làm cơ sở để nghe hiểu Tiếng Anh; Sinh đáp, kiểm tra tự luận, bài
viên có thể mở rộng vốn từ liên quan đến những chủ đề nhất định như chủ đề về tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
cuộc sống quanh ta như về bản thân, thành công, những cảm xúc trong cuộc thúc học phần tỷ trọng 60%
sống, các mối quan hệ gia đình, nghề nghiệp, khám phá ....Kỹ năng: Kỹ năng bằng hình thức thi tự luận
nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe cơ bản như: nghe từ khoá, nghe
thông tin chi tiết, nghe để tìm nội dung chính, nghe và suy luận, nhận biết được
2
thái độ, quan điểm của người nói; hình dung được tình huống đang xảy ra; nhận
biết được sự đồng tình hoặc phản đối ,đồng thời rèn luyện cách phát âm thông
qua các tình huống thực tế ; Các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng làm việc theo
nhóm, tư duy phản biện, kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên
mạng internet; kỹ năng giao tiếp tự tinNăng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận
thức được tầm quan trọng của môn học; Tôn trọng thời gian biểu phát huy khả
năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp và tự học; Tự giác trong học
tập và trung thực trong thi cử
334 Nghe 3 - Kiến thức: Củng cô và nâng cao kiến thức về ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ 4 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
pháp, ngữ âm) và các kỹ năng nghe - nói cùng các tình huống giao tiếp liên quan 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đến các chủ đề như giáo dục, phim ảnh, hoạt động giải trí, sách báo, văn học, đáp, kiểm tra tự luận, bài
truyền thông, tin tức, phong cách sống, con người và những vùng đất cổ đại . - tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Kỹ năng:- Sinh viên thành thạo các kỹ năng nghe hiểu như nghe lấy ý chính, thúc học phần tỷ trọng 60%
nghe thông tin chi tiết, nghe và suy luận để hiểu được mục đích của người nói, bằng hình thức thi tự luận
dựa vào ngữ cảnh để đưa ra phán đoán, và tốc ký trong khi nghe. - Có khả năng
nghe hiểu hiểu và biết cách diễn tả ý tưởng cũng như quan điểm của mình trong
các tình huống khác nhau - Phát triển các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng làm việc
theo nhóm,tư duy phản biện,kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin
trên mạng internet, kỹ năng giao tiếp tự tin- Năng lực tự chủ và trách nhiệm- Tự
giác trong học tập và trung thực trong thi cử- Phát huy khả năng sáng tạo khi
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà- Tôn trọng mọi nội quy quy
định của học phần, khóa học.
335 Ngữ âm thực hành Kiến thức: - Nắm vững cách phát âm của các cặp âm gây nhầm lẫn và các chú ý Điểm quá trình tỷ trọng
nhằm cải thiện kỹ năng Nghe, Nói.- Phân tích được các âm tiết trong từ, thành 40% bằng hình thức vấn
thạo cách đánh trọng âm của từ.-Hiểu được cách nhấn trọng âm câu: câu mệnh đáp, kiểm tra tự luận, bài
lệnh ngắn, từ không trọng âm, hình thức yếu của đại từ, “tobe”, mạo từ, giới từ, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
từ nối.- Nhớ được nguyên tắc và mục đích của lên giọng, xuống giọng.-Nhớ thúc học phần tỷ trọng 60%
được cách thể hiện quan điểm, sự đồng tình, không đồng tình, đánh giá trong ngữ bằng hình thức thi tự luận
điệu câu.Kỹ năng:- Phân biệt được các âm tương tự nhau, hiểu được ý của đối
phương trong giao tiếp thông qua trọng âm, ngữ điệu.- Học phần trang bị cho
2
sinh viên hình thành và hoàn thiện nhóm kỹ năng: kỹ năng làm việc độc lập, làm
việc theo nhóm,tự tin trong giao tiếp và trong thuyết trình trên lớp; kỹ năng tư
duy; kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet.Năng
lực tự chủ và trách nhiệm- Phát huy tối đa tinh thần tự học, phát huy khả năng
sáng tạo khi thực hiện và tham gia vào các hoạt động học tập.- Nhận thức được
tầm quan trọng của môn học.- Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng
hạn.- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.- Tham gia tích cực và có
tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
336 Ngữ pháp 1 Kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản về các từ loại Điểm quá trình tỷ trọng
(Grammar 1) trong tiếng Anh gồm danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, mạo từ, định từ và đại từ, 40% bằng hình thức vấn
cách cấu tạo từ, thì động từ, các dạng thức của động từ, các loại câu trong tiếng đáp, kiểm tra tự luận, bài
Anh.Kỹ năng: Sinh viên được nâng cao được các kỹ năng nghe, nói, đọc , viết tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
một cách kết hợp khi học học phần Ngữ pháp 1. Thông qua các hoạt động rèn kỹ thúc học phần tỷ trọng 60%
năng ngôn ngữ, sinh viên dần hình thành và phát triển kỹ năng làm việc độc lập, 3 bằng hình thức thi tự luận
làm việcn nhóm, kỹ năng tư duy phản biện.Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Thông qua học phần Ngữ pháp 1, sinh viên có khả năng Nhận thức được tầm
quan trọng của môn học; Phát huy tối đa tinh thần tự học ,tôn trọng thời gian
biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn; Tự giác trong học tập và trung thực trong thi
cử; Tham gia tích cực vào các hoạt động trên lớp
337 Ngữ pháp 2 Kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản về các từ loại 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
trong tiếng Anh gồm danh từ, tính từ, trạng từ, mạo từ, định từ và đại từ, động từ 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
khuyết thiếu, câu hỏi, câu điều kiện, câu trực tiếp, gián tiếp, so sánh các loại đáp, kiểm tra tự luận, bài
trong tiếng Anh, mở rộng vốn từ vựng về các chủ điểm quen thuộc trong cuộc tập trắc nghiệm
sống. Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Học phần trang bị cho sinh viên hình thành và hoàn thiện nhóm kỹ tỷ trọng 60% bằng hình
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
năng: kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng vốn từ và kiến thức ngữ pháp đã học, thức thi tự luận; vấn đáp
kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và tự tin trong giao tiếp, kỹ năng online
học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học,
Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử phát huy khả năng sáng tạo khi
thực hiện và tham gia vào các hoạt động học tậP; Tôn trọng thời gian biểu, làm
việc và nôp bài đúng hạn; Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt
động trên lớp cũng như ở nhà
338 Tiếng Anh cơ bản Kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc Điểm quá trình tỷ trọng
1 và cách sử dụng thì hiện tại đơn, động từ khuyết thiếu, trạng từ tàn suất, giới từ 40% bằng hình thức vấn
chỉ nơi chốn; Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên đáp, kiểm tra tự luận, bài
quan đến những chủ đề nhất định như chủ đề về công việc hàng ngày, mua sắm, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
đưa ra chỉ dẫn và các từ liên quan đến việc chỉ khả năng và sở thích cá nhân; thúc học phần tỷ trọng 60%
Sinh viên nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, ví dụ bằng hình thức thi trắc
như cách hỏi,đáp khi lần đầu gặp gỡ ai đó, việc trao đổi khi mua sắm hay đưa ra nghiệm trên máy vi tính
chỉ dẫn và nói về hoạt động ưa thích trong thời gian rảnh rỗi.
Kỹ năng: Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt
động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi
tiết, chọn câu trả lời đúng sai; Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt
động nói thông thường trong đời sống hàng ngày cách nói chuyện khi mua hàng
3
và gặp gỡ người bạn mới. Ngoài ra, sinh viên được làm quen với cách nói trình
bày quan điểm, thuyết trình một vấn để; Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được
kĩ năng đọc hiểu của mình, thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn
Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông
tin chi tiết từ bài đọc; Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với những hoạt động viết
đơn giản chủ yếu liên quan đến việc mô tả ví dụ như miêu tả căn phòng của bạn
và viết Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự
học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…Tôn
trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn; Tự giác trong học tập và
trung thực trong thi cử; Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động
trên lớp cũng như ở nhà; tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt
động trên lớpemail.
339 Tiếng Anh cơ bản Kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc 3 Điểm quá trình tỷ trọng
2 và cách sử dụng các thì (hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn ,so sánh…); cấu trúc câu; 40% bằng hình thức vấn
Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo lượng từ vựng cần thiết liên quan đến đáp, kiểm tra tự luận, bài
những chủ đề của học phần như về ẩm thực, tiền tệ, phương tiện giao thông, mô tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tả hình dạng con người, các loại hình giải trí, phim ảnh, các lễ hội, ... Sinh viên thúc học phần tỷ trọng 60%
sử dụng thành thạo cách hỏi, đáp về số lượng, đưa ra yêu cầu, đề nghị, cách kể bằng hình thức thi trắc
lại một câu chuyện hay tường thuật lại sự việc, cách đưa ra lời mời, nhận và sắp nghiệm trên máy vi tính,
xếp cuộc gặp, ...Kỹ năng: Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe Vấn đáp online
qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm
thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai; Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện
được những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng ngày cách nói khi
đi khám bệnh, cách nói về các môn thể thao, các phương tiện giao thông... Ngoài
ra, sinh viên được làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một
vấn để; Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của mình, thành
thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ
vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc; Kỹ năng viết:
Sinh viên thực hiện được những hoạt động viết cơ bản như viết tin nhắn điện
thoại, viết đoạn văn hay kể lại một câu chuyện ...Về mặt thái độ: Nhận thức được
tầm quan trọng của môn học; Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông
qua nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…; Tôn trọng thời
gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn; Tự giác trong học tập và trung thực
trong thi cử; Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp
cũng như ở nhà; Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động
trên lớp
340 Tiếng Anh cơ bản Kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc 3 Điểm quá trình tỷ trọng
3 và cách sử dụng các thì (hiện tại, hiện tại hoàn thành, quá khứ); cấu trúc câu, các 40% bằng hình thức vấn
động từ khuyết thiếu (should, can,...), dùng going to để nói về dự định kế hoạch; đáp, kiểm tra tự luận, bài
Sinh viên được trang bị một vốn từ vựng cần thiết và cách sử dụng các loại từ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
vựng như tính từ, trạng từ, đại từ, mạo từ , cụm động từ, cách kết hợp từ, quy tắc thúc học phần tỷ trọng 60%
cấu tạo từ; Sinh viên có được một vốn từ vựng liên quan đến những chủ đề nhất bằng hình thức thi trắc
định như chủ đề về du lịch, phim ảnh, khoa học, khám phá trái đất,... vv; Sinh nghiệm trên máy vi tính,
viên nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, ví dụ như Vấn đáp online
cách đưa ra lời mời và sắp xếp lịch hẹn, đưa ra gợi ý, thuyết trình, cách cách đưa
ra lời khuyên..vv..Kỹ năng: Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng
nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu
hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai; Kỹ năng nói: Sinh viên thực
hiện được những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng ngày cách nói
khi đi khám bệnh, cách nói về các môn thể thao, các phương tiện giao thông...
Ngoài ra, sinh viên được làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình
một vấn để; Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của mình,
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền
từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc; Kỹ năng
viết: Sinh viên thực hiện được những hoạt động viết cơ bản như viết tin nhắn
điện thoại, viết đoạn văn hay kể lại một câu chuyện ..Năng lực tự chủ và trách
nhiệm: Phát huy tối đa tinh thần tự học, phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện
và tham gia vào các hoạt động học tập Nhận thức được tầm quan trọng của môn
học; Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn; Tự giác trong học
tập và trung thực trong thi cử; Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt
động trên lớp cũng như ở nhà; Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào
các hoạt động trên lớp.
341 Tiếng Anh cơ bản Kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc Điểm quá trình tỷ trọng
4 và cách sử dụng các thì (hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn ,so sánh…); cấu trúc câu; 40% bằng hình thức vấn
Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo lượng từ vựng cần thiết liên quan đến đáp, kiểm tra tự luận, bài
những chủ đề của học phần như về sức khỏe, thi đấu thể thao, giao thông, khám tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phá thế giới; Sinh viên sử dụng thành thạo cách hỏi, đáp về số lượng, đưa ra yêu thúc học phần tỷ trọng 60%
cầu, đề nghị, cách kể lại một câu chuyện hay tường thuật lại sự việc, cách đưa ra bằng hình thức thi trắc
lời mời, nhận và sắp xếp cuộc gặp, ...Kỹ năng: Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng nghiệm trên máy vi tính,
cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội Vấn đáp online
thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai; Kỹ năng
nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thông thường trong đời sống
hàng ngày liên quan đến các chủ đề của học phần. Ngoài ra, sinh viên được làm
quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để; Kỹ năng đọc:
Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của mình, thành thục với các dạng bài 3
tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý
chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc; Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen
với những hoạt động viết đơn giản như viết lời khuyên trên mạng, viết quảng
cáo, viết báo cáo, miêu tả một nhân vật, một vật, kể lại một câu chuyện...vv..;
Các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng làm việc theo nhóm, tư duy phản biện, kỹ năng
học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet, kỹ năng giao tiếp tự
tinNăng lực tự chủ và trách nhiệm : Nhận thức được tầm quan trọng của môn
học; Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách
ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…; Tôn trọng thời gian biểu, làm việc
và nôp bài đúng hạn; Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử; Phát huy
khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà; Tham
gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
342 Tiếng Trung 1 Về kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản, biết sử 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
dụng các đại từ nghi vấn như 哪儿, 几, 谁, 什么; kết cấu chữ “的” biểu đạt sở 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
hữu; nắm vững và sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến những đáp, kiểm tra tự luận, bài
chủ đề nhất định như chào hỏi, tạm biệt, hẹn gặp lại , nói về việc học tập, giới tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thiệu về người khác hay muốn hỏi ai đó đi đâu, ăn gì; nắm được những cách nói thúc học phần tỷ trọng 60%
thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, ví dụ như cách hỏi,đáp khi lần đầu gặp gỡ bằng hình thức thi tự luận;
ai đó, giới thiệu bản thân hoặc người nào đóVề kỹ năng: Sinh viên nâng cao vấn đáp online
được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để
trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai; thực hiện được
những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng ngày cách nói chuyện về
học tập, chào hỏi, tạm biệt.Ngoài ra, sinh viên được làm quen với cách nói trình
bày quan điểm, thuyết trình một vấn để; nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của
mình, thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu
hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc; àm quen với những
hoạt động viết đơn giản chủ yếu liên quan đến giới thiệu bản thân, mua sắm.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học,
phát huy tối đa tinh thần tự học, khả năng sáng tạo thông qua nghiên cứu sách
học, sách bài tập, các tài liệu trên mạng internet…, tôn trọng thời gian biểu, làm
việc và nôp bài đúng hạn, tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử, phát
huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà, tham
gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
343 Tiếng Việt thực Về kiến thức: Sinh viên nắm vững và thực hành được các vấn đề về ngữ âm tiếng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hành Việt hiện đại như âm vị, âm tiết tiếng Việt, cấu tạo từ tiếng Việt, phân loại được 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các loại từ tiếng Việt, ngữ pháp tiếng Việt, các loại câu tiếng Việt.Về kỹ năng: đáp, kiểm tra tự luận, bài
Học phần này trang bị cho sinh viên kĩ năng thực hành viết các đoạn văn, các tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
loại văn bản, hiểu được ý chính của các loại văn bản, chữa lỗi trong văn bản, kỹ thúc học phần tỷ trọng 60%
2
năng làm việc theo nhóm,tư duy phản biện, kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai bằng hình thức thi tự luận
thác thông tin trên mạng internet, kỹ năng giao tiếp tự tinVề mặt thái độ: Nhận
thức được tầm quan trọng của môn học. Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và
nộp bài đúng hạn. Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử. Tham gia tích
cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
344 Viết 1 Về kiến thức: Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu 2 Điểm quá trình tỷ trọng
trúc và cách sử dụng thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, động từ khuyết thiếu, trạng từ 40% bằng hình thức vấn
tần suất, cấu trúc so sánh, các liên từ kết hợp, liên từ chỉ lí do, các động từ want, đáp, kiểm tra tự luận, bài
need, would like to, các tính từ miêu tả, chức năng tính từ. Sinh viên nắm vững tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
và áp dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến những chủ đề nhất định thúc học phần tỷ trọng 60%
như chủ đề về hoạt động hàng ngày, cuộc sống, hoạt động hàng ngày, kinh bằng hình thức thi tự luận,
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
nghiệm học tập, các mối quan hệ/ sự ràng buộc trong gia đình. Sinh viên nắm BT lớn kết hợp vấn đáp
được cấu trúc, văn phong cách viết các dạng văn bản khác nhau (như viết thư,
viết đơn xin việc, điền đơn từ, viết giấy mời, quảng cáo...), Về kỹ năng: Kỹ năng
viết: Sinh viên thành thạo kĩ năng viết câu đơn, câu ghép đúng ngữ pháp từ đó
làm quen với cách viết các dạng văn bản khác nhau (như viết thư, viết đơn xin
việc, điền đơn từ, viết giấy mời, quảng cáo...). Các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng
làm việc theo nhóm, tư duy phản biện, kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác
thông tin trên mạng internet, kỹ năng giao tiếp tự tinVề mặt thái độ: Nhận thức
được tầm quan trọng của môn học, Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài
đúng hạn, Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử, Tham gia tích cực và
có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
345 Viết 2 Về kiến thức: Sinh viên nắm được cấu trúc trình bày và văn phong của nhiều Điểm quá trình tỷ trọng
dạng văn bản khác nhau trong tiếng Anh như thư, báo cáo, viết nhận xét nhà 40% bằng hình thức vấn
hàng, quảng cáo, tóm tắt, thư khuyên nhủ, thư xin việc, đoạn văn miêu tả, bài đáp, kiểm tra tự luận, bài
luận nêu lên chính kiến của mình. Sinh viên áp dụng được chiến lược làm bài tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
Viết và các mẹo nhỏ cũng như sử dụng thành thạo các ngữ liệu ngôn ngữ như thúc học phần tỷ trọng 60%
ngữ pháp và từ vựng liên quan đến những chủ đề nhất định như chủ đề về công bằng hình thức thi tự luận
việc, cuộc sống, hoạt động hàng ngày, lịch sử, công nghệ, tương lai.Về kỹ năng:
Kỹ năng viết: Sinh viên thành thạo kĩ năng viết câu đơn, câu ghép đoạn văn đúng
2
ngữ pháp từ đó làm quen với các hoạt động viết văn phong học thuật ở cấp độ
B1; Các nhóm kỹ năng khác: kỹ năng làm việc theo nhóm, Kỹ năng tự tổ chức
quá trình học tập, kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng
internet, kỹ năng giao tiếp tự tinVề mặt thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng
của môn học; Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu
sách ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…; Tự giác trong học tập và trung
thực trong thi cử; Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động
trên lớp
346 Viết 3 Kiến thức: Sinh viên sử dụng thành thạo và phân tích được những kiến thức ngữ 4 Điểm quá trình tỷ trọng
pháp nâng cao, lượng từ vựng , thành ngữ, cấu trúc câu ở bậc B2. Sinh viên có 40% bằng hình thức vấn
khả năng dịch xuôi, dịch ngược và tái tạo các dạng văn bản về các nội dung khác đáp, kiểm tra tự luận, bài
nhau với độ dài và độ khó tương đương bậc B2. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Sinh viên thành thạo kỹ năng viết đoạn văn có độ dài khoảng 300 từ Điểm thi kết thúc học phần
với các dạng viết khác nhau như viết miêu tả, viết so sánh, viết nêu quan điểm, tỷ trọng 60% bằng hình
thuyết phục, viết đoạn kết, thức thi tự luận; BT lớn kết
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài hợp vấn đáp online
đúng hạn. Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử. Phát huy khả năng
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà. Tham gia tích cực
và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
347 Ngân hàng thương Giúp sinh viên thành thạo các phương pháp quản trị về mặt Kỹ thuật như quản trị Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
mại vốn tự có, quản trị tài sản nợ – có, quản trị thanh khoản, quản trị tín dụng và đầu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tư của các NHTM và TCTD. có khả năng phân tích các loại rủi ro chủ yếu trong đáp, kiểm tra tự luận, bài
hoạt động kinh doanh của NHTM và TCTD về mặt định tính cũng như định 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
lượng như rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro lãi suất và rủi ro tỷ giá hối thúc học phần tỷ trọng 60%
đoái. bằng hình thức thi tự luận,
vấn đáp online.
348 Ngân hàng trung Trang bị cho sinh viên nắm chắc và hiểu rõ các mặt hoạt động nghiệp vụ ngân Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ương hàng trung ương trên cơ sở đó giúp người học vận dụng tốt các kiến thức được 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trang bị để xử lý các hoạt động tín dụng, tiền tệ và mối quan hệ giữa ngân hàng đáp, kiểm tra tự luận, bài
thương mại và ngân hàng Trung ương tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính.
349 Phân tích tài chính Trang bị cho sinh viên những vấn đề cơ bản về phân tích tài chính doanh nghiệp Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
doanh nghiệp Kỹ năng: Giúp sinh viên thành thạo vận dụng Kiến thức đã học có thể phân tích 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tình Hình tài chính của các loại Hình DN trong nền kinh tế thị trường tài chính đáp, kiểm tra tự luận, bài
doanh nghiệp. tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, vấn đáp
online.
350 Quản trị rủi ro tài Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị rủi ro trong doanh Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chính nghiệp; những kiến thức hiện đại về rủi ro và quản trị rủi ro trong doanh nghiệp. 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
351 Tài chính - Tiền tệ Giúp sinh viên hiểu được các khái niệm về kế toán cơ bản đặc biệt là kế toán 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ngân hàng. Phân biệt được kế toán ngân hàng với loại Hình kế toán khác. Hiểu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
được các nguyên tắc, phương pháp và quy trình hạch toán kế toán đối với các đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
nghiệp vụ cơ bản của NHTM hay các TCTD như: kế toán huy động vốn, kế toán tập trắc nghiệm
nghiệp vụ tín dụng, kế toán thanh toán qua ngân hàng, và kế toán kinh doanh Điểm thi kết thúc học phần
mua bán ngoại tệ trong những tình huống nghiệp vụ kinh doanh phát sinh. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính, vấn đáp online.
352 Tài chính - Tiền tệ Giúp sinh viên sinh viên hiểu và nhận thức những kiến thức lý luận cơ bản về tài Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
1 chính, tiền tệ, tín dụng và ngân hàng trong nền kinh tế thị trường, làm nền tảng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
ứng dụng và nghiên cứu các môn nghiệp vụ thuộc khối ngành kinh tế nói chung đáp, kiểm tra tự luận, bài
và chuyên ngành tài chính – ngân hàng 2 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi trắc
nghiệm máy vi tính.
353 Tài chính - Tiền tệ Giúp sinh viên hiểu và nhận thức những kiến thức lý luận cơ bản về tài chính, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
2 tiền tệ, thị trường tài chính, tín dụng, và ngân hàng trong nền kinh tế thị trường, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
làm nền tảng ứng dụng và nghiên cứu các môn nghiệp vụ thuộc khối ngành kinh đáp, kiểm tra tự luận, bài
tế nói chung và chuyên ngành tài chính – ngân hàng. tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính.
354 Tài chính công Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Khu vực công, Tài chính của Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khu vực công; Hiệu quả và công bằng xã hội; Ngân sách nhà nước; Hàng hóa 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
công và chi tiêu công. Đồng thời, học phần cũng đi sâu phân tích về thuế ở khía đáp, kiểm tra tự luận, bài
cạnh thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước và những tác động của 3 tập trắc nghiệm
thuế tới phân phối thu nhập và hiệu quả kinh tế. Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
355 Tài chính doanh Kiến thức: Hiểu được những nội dung cơ bản về tài chính doanh nghiệp như: 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghiệp Khái niệm, đặc điểm, nội dung tài chính doanh nghiệp; Nắm được cách tổ chức 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tài chính doanh nghiệp, doanh thu, chi phí, lợi nhuận; các vấn đề về tài sản, đáp, kiểm tra tự luận, bài
nguồn vốn tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Hiểu, phân tích đánh giá và sử lý các vấn đề thực tiễn phát sinh của tài Điểm thi kết thúc học phần
chính doanh nghiệp; Kỹ năng phối hợp, làm việc nhóm giải quyết các vấn đề tài tỷ trọng 60% bằng hình
chính doanh nghiệp thức thi tự luận, vấn đáp
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực online.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
trong hoạt động chuyên môn
356 Tài chính doanh Giúp sinh viên hiểu được các khái niệm quản trị vốn tự có, quản trị tài sản nợ – Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghiệp 1 có, quản trị thanh khoản, quản trị tín dụng và đầu tư của các NHTM và TCTD, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các loại rủi ro chủ yếu trong hoạt động kinh doanh của NHTM và TCTD đáp, kiểm tra tự luận, bài
3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
357 Tài chính doanh Giúp sinh viên hiểu được các khái niệm về cơ cấu nguồn vốn, chi phí sử dụng Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
nghiệp 2 vốn, các phương pháp định giá doanh nghiệp, đề ra các phương án tài chính khi 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thuê, mua tài sản, các phương án hoạch định ngân sách vốn cho doanh nghiệp đáp, kiểm tra tự luận, bài
3
trong các dự án đầu tư. tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận.
358 Tài chính quốc tế Cung cấp cho sinh viên các vấn đề cơ bản nhất về các phạm trù và hoạt động tài Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chính quốc tế, cụ thể: Các vấn đề cơ bản về Hệ thống tiền tệ quốc tế, các định 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
chế tài chính quốc tế; Các nội dung liên quan đến tỷ giá; Hoạt động của thị đáp, kiểm tra tự luận, bài
trường tài chính quốc tế; Nội dung cán cân thanh toán quốc tế;v.v… tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính, vấn đáp online.
359 Tiểu luận 1 Củng cố cho sinh viên các kiến thức tổng hợp về các lĩnh vực tài chính, tiền tệ, Năm họcBằng điểm chấm bản báo
tài chính doanh nghiệp, ngân sách nhà nước, thị trường tài chính, trung gian tài 2020-2021 cáo, đánh giá tiến độ thực
chính, tín dụng lãi suất và tài chính quốc tế.Đồng thời rèn luyện và củng cố cho 2 hiện, điểm vấn đáp.
sinh viên kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, tìm hiểu và đánh giá về một vấn đề thực
tế trong nền kinh tế thị trường.
360 Tiểu luận 2 Củng cố cho sinh viên các kiến thức tổng hợp về lý thuyết các phơng pháp phân Năm họcBằng điểm chấm bản báo
tích tài chính, khả năng xử lý số liệu, tổng hợp và đưa ra các dự báo dựa trên các 2 2020-2021 cáo, đánh giá tiến độ thực
phương pháp đã học. hiện, điểm vấn đáp.
361 Tín dụng ngân Giúp sinh viên nắm vững những lý luận căn bản về tín dụng ngân hàng, các hình 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hàng thức, phương thức cấp tín dụng. Trên cơ sở lý luận về các hình thức cấp tín dụng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
căn bản, hiểu rõ đặc tính của một số sản phẩm tín dụng chủ yếu của khách hàng đáp, kiểm tra tự luận, bài
doanh nghiệp và cá nhân. tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
362 Thanh toán quốc tế Trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về tiền tệ thế giới, các nghiệp vụ Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
kinh doanh ngoại tệ trên thị trường hối đoái, cách phát hành và lưu thông phương 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tiện thanh toán quốc tế. Hoàn tất môn học TTQT, sinh viên có thể thực hiện đáp, kiểm tra tự luận, bài
nghiệp vụ mua bán ngoại tệ trên thị trường hối đoái quốc tế, có thể đảm nhiệm 3 tập trắc nghiệm
khâu TTQT tại các doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu, tại phòng thanh Điểm thi kết thúc học phần
toán quốc tế của các ngân hàng thương mại. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
363 Thẩm định tín dụngGiúp sinh viên hiểu được các kiến thức cơ bản về thẩm định tín dụng, thẩm định Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
năng lực pháp lý của khách hàng, thẩm định năng lực tài chính của khách hàng, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
thẩm định phương án sản xuất kinh doanh, thẩm định tài sản đảm bảo,xếp hạng đáp, kiểm tra tự luận, bài
3
tín dụng, lập tờ trình tín dụng, phân tích đánh giá và xử lý rủi ro trong hoạt động tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
tín dụng. thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi tự luận.
364 Thị trường công cụ Giúp sinh viên nắm rõ các loại công cụ phái sinh chính, cách chúng được sử Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
phái sinh dụng để đạt được các mục tiêu khác nhau về phòng vệ rủi ro và đầu cơ, giới thiệu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
cơ cấu định giá các công cụ phái sinh, và nghiên cứu một vài ứng dụng của kĩ đáp, kiểm tra tự luận, bài
thuật định giá công cụ phái sinh bên ngoài thị trường phái sinh. 3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
365 Thị trường chứng Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về thị trường chứng khoán từ đó Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khoán giúp sinh viên có khả năng có khả năng nghiên cứu sâu hơn và tham gia tác 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
nghiệp trên thị trường chứng khoán sau khi ra trường. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
3
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính, vấn đáp online.
366 Thuế Giúp sinh viên hiểu được các khái niệm cơ bản về các loại thuế chủ yếu liên 2 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, biết cách xác định 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các loại thuế. đáp, kiểm tra tự luận, bài
tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
367 Thực tập cuối khóa Giúp sinh viên nắm vững được những kỹ năng về đề ra các giải pháp, dự báo, dự Năm họcKiểm tra đánh giá thường
đoán xu thế phát triển sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
điểm vào kỳ kiểm tra cuối
5 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
368 Thực tập Tài chính Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải nắm vững được những kỹ năng Năm họcKiểm tra đánh giá thường
doanh nghiệp 1 lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp xử lý các tình huống tài chính trong doanh 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
nghiệp. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
2 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
369 Thực tập: Ngân Giúp sinh viên phải nắm vững các bước lập hồ sơ xin vay vốn của ngân hàng Năm họcKiểm tra đánh giá thường
hàng thương mại (dưới góc độ doanh nghiệp), thẩm định các dự án, phương án sản suất kinh 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
doanh của doanh nghiệp (dưới góc độ ngân hàng) điểm vào kỳ kiểm tra cuối
3 tuần)
Điểm tổng kết môn sẽ là
điểm trung bình giữa các
tuần
370 Thực tập: Tài chính Giúp sinh viên có được những kỹ năng cần thiết để giải quyết khâu huy động Năm họcKiểm tra đánh giá thường
doanh nghiệp 2 vốn, đảm bảo cơ cấu nguồn vốn hợp lý cho doanh nghiệp và xử lý các tình huống 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp nói chung và từng điểm vào kỳ kiểm tra cuối
3
dự án đầu tư riêng biệt. tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
là điểm trung bình giữa các
tuần
371 Thực tập: Thanh Rèn luyện và củng cố cho sinh viên viên những kiến thức căn bản về tiền tệ thế 2 Năm họcKiểm tra đánh giá thường
toán quốc tế giới, các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ trên thị trường hối đoái, cách phát hành 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
và lưu thông phương tiện thanh toán quốc tế. Hoàn tất môn học TTQT, sinh viên điểm vào kỳ kiểm tra cuối
có thể thực hiện nghiệp vụ mua bán ngoại tệ trên thị trường hối đoái quốc tế, có tuần)
thể đảm nhiệm khâu TTQT tại các doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu, Điểm tổng kết môn sẽ là
tại phòng thanh toán quốc tế của các NHTM điểm trung bình giữa các
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tuần
372 Thực tập: Thuế Kiến thức: Hiểu các kiến thức cơ bản về thuế, phân tích đối tượng chịu thuế, căn Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
cứ tính thuế. Giải thích được phương pháp tính, quy trình miễn thuế, giảm thuế, 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
hoàn thuế và quyết toán thuế. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức về thuế để xác định đối tượng, căn cứ tính thuế tập trắc nghiệm
3
và xác định các loại thuế phải nộp, thực hiện thành thạo quy trình nộp thuế, miễn Điểm thi kết thúc học phần
giảm hoàn thuế và quyết toán thuế. tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích cực, thức thi tự luận.
chăm chỉ, cẩn thận, trung thực và tuân thủ các nguyên tắc kinh doanh.
373 Nói 3 Kiến thức- Học phần nói 3 giúp sinh viên củng kiến thức ngữ pháp nâng cao và Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
sử dụng thành thạo vốn từ vựng về các chủ đề khác thông qua các hoạt động nói 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
ở cấp độ B2 như phỏng vấn, tranh luận, cách đặt câu hỏi, trình bày quan điểm, đáp, kiểm tra tự luận, bài
miêu tả, nói về chủ đề cụ thể, dự đoán, giải thích, so sánh... Kỹ năngKỹ năng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nói : thực hiện thành thạo các hoạt động nói như phỏng vấn, tranh luận, cách đặt thúc học phần tỷ trọng 60%
câu hỏi, trình bày quan điểm, miêu tả, nói về chủ đề cụ thể, dự đoán, giải thích, 4 bằng hình thức thi vấn đáp
so sánh... • Các nhóm kỹ năng khác: Ø kỹ năng làm việc theo nhómØ tư duy
phản biệnØ kỹ năng học tập, tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng
internetkỹ năng giao tiếp tự tinNăng lực tự chủ và trách nhiệm• Nhận thức được
tầm quan trọng của môn học• Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử•
Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp
374 Chiến lược và kế Kiến thức: Kiến thức về quá trình quản trị chiến lược bao gồm: hoạch định chiến Điểm quá trình tỷ trọng
hoạch phát triển lược, thực thi chiến lược, đánh giá điều chỉnh chiến lược trong doanh nghiệp.Kỹ 40% bằng hình thức vấn
trong DNTM năng: Khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích môi trường. Khả năng đáp, kiểm tra tự luận, bài
lựa chọn chiến lược phù hợp cho doanh nghiệp. Khả năng lập các kế hoạch bộ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phận để hỗ trợ thực hiện chiến lược của doanh nghiệp. Khả năng thuyết trình và 3 thúc học phần tỷ trọng 60%
làm việc nhóm.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Khả năng tự học, tìm tòi và sáng bằng hình thức thi tự luận;
tạo, khả năng độc lập để làm việc có kế hoạch và khoa học; Trách nhiệm đối với vấn đáp online
công việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức của nhà kinh doanh, có tác phong
làm việc khoa học, thái độ làm việc đúng mực.
375 Giao dịch và đàm Kiến thức: Áp dụng những cơ sở lý luận cho hoạt động giao dịch, đàm phán và 3 Điểm quá trình tỷ trọng
phán kinh doanh giải thích được những đặc trưng của văn hóa. Đồng thời vận dụng được các 40% bằng hình thức vấn
phong cách lãnh đạo, cách thức làm việc trong một tổ chức, theo nhóm và với đáp, kiểm tra tự luận, bài
bên ngoài. Bên cạnh đó còn biết vận dụng các phong cách đàm phán, chiến lược tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
đàm phán và biết cách tổ một cuộc đàm phán ký kết hợp đồng kinh doanhKỹ thúc học phần tỷ trọng 60%
năng: Thực hiện những kỹ năng về giao tiếp; kỹ năng nói hùng biện; kỹ năng bằng hình thức thi tự luận;
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
thương lượng; thực hiện những lễ nghi trong giao dịch đàm phán; nhận diện vấn đáp online
được sự thay đổi văn hóa trong giao dịch, đàm phán; kỹ năng thúc đẩy quá trình
ra quyết định và kết thúc đàm phám. Đồng thời xây dựng các kỹ năng thành lập
nhóm, lãnh đạo. Từ đó tiến hành các chiến lược, chiến thuật và áp dụng phong
cách đàm phán phù hợp với các cuộc giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng kinh
doanh.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Thi hành nghiêm chỉnh mọi chủ trương,
đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước. Đông thời có năng
lực dẫn dắt về chuyên môn và nghiệp vụ đã được đào tạo, có khả năng tự định
hướng và thích nghi với môi trường làm việc, đồng thời có khả năng tự nâng cao
trình độ giao dịch và đàm phán kinh doanh. Từ đó có trách nhiệm đối với công
việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức của nhà quản trị doanh nghiệp, có tác
phong làm việc khoa học, thái độ làm việc đúng mực nói riêng và với đơn vị, tổ
chức, xã hội nói chung.
376 Hệ thống thông tin Kiến thức: Kiến thức về cơ bản và toàn diện về hệ thống thông tin quản lý trong Điểm quá trình tỷ trọng
quản lý doanh nghiệp 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Khả năng phân tích và ra quyết định vận hành các hệ thống thông tin đáp, kiểm tra tự luận, bài
quản lý trong doanh nghiệp. tập trắc nghiệm
2
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên Điểm thi kết thúc học phần
tục trong mọi hoạt động, áp dụng công nghệ thông tin vào hoạt động quản lý để tỷ trọng 60% bằng hình
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, Vấn đáp online
377 Kinh tế thương mại Kiến thức: Hiểu được nội dung cơ bản và hệ thống về chức năng, vai trò của Điểm quá trình tỷ trọng
thương mại. Phân biệt và xác định được các cách thức thương mại nói chung và 40% bằng hình thức vấn
các loại hình hoạt động Thương mại nói riêng trong điều kiện hội nhập quốc đáp, kiểm tra tự luận, bài
tế.Kỹ năng: Vận dụng và tổ chức quản lí nguồn lực và đánh giá kết quả của hoạt tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
động thương mại. Xác định phương hướng và tổ chức cũng như giải quyết tốt 3 thúc học phần tỷ trọng 60%
các vấn đề thực tiễn trong hoạt động thương mại hiện nay.Năng lực tự chủ và bằng hình thức thi tự luận;
trách nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo đuổi mục tiêu; ý thức vấn đáp online
trách nhiệm với công việc, có tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc
chuyên nghiệp.
378 Kỹ năng và nghiệp Kiến thức: Kiến thức cơ bản về nghiệp vụ bán hàng và sự vận dụng vào hoạt 3 Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
vụ bán hàng động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: Hành vi mua sắm của người 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
tiêu dùng, các kỹ thuật bán hàng, xây dựng các kế hoạch bán hàng, tổ chức mạng đáp, kiểm tra tự luận, bài
lưới bán hàng và tổ chức lực lượng bán hàng cho doanh nghiệp. tập trắc nghiệm
Kỹ năng:Khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích môi trường và hành Điểm thi kết thúc học phần
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
vi người mua; khả năng xây dựng kế hoạch bán hàng; xây dựng mạng lưới bán tỷ trọng 60% bằng hình
hàng; khả năng phân tích và ra quyết định hợp lý trong hoạt động bán hàng; khả thức thi tự luận
năng thuyết trình và làm việc nhóm
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo
đuổi mục tiêu; ý thức trách nhiệm với công việc, rèn luyện tác phong làm việc
khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp.
379 Kỹ thuật dự báo thị Kiến thức: Lựa chọn được các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi và quyết định của Điểm quá trình tỷ trọng
trường người tiêu dùng. Đồng thời tính toán được nhu cầu hiện tại cũng như nhu cầu 40% bằng hình thức vấn
tương lai của thị trường thông qua các mô hình dự báo. Xây dựng được các mô đáp, kiểm tra tự luận, bài
hình dự báo để thu thập thông tin, số liệu vào dự báo nhu cầu thị trường và nắm tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
được các khuyết tật trong mô hình dự báo.Kỹ năng: Xây dựng kỹ năng phân tích, thúc học phần tỷ trọng 60%
dự báo và ra quyết định lựa chọn các mô hình dự báo thị trường phù hợp. Bên bằng hình thức thi tự luận,
cạnh dó thực hiện được các thao tác chạy và đọc kết quả mô hình hồi quy trên BT lớn kết hợp vấn đáp
phần mền Evews; SPSS và giải thích được các kết quả dự báo. Đồng thời biết 3
cách khắc phục những khuyết tật trong mô hình dự báo.Năng lực tự chủ và trách
nhiệm: Rèn luyện khả năng tự học, tìm tòi và sáng tạo, khả năng độc lập để làm
việc có kế hoạch và khoa học. Giúp sinh viên có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ
luật lao động, tự tin và kiên trì theo đuổi mục tiêu…việc khoa học, thái độ làm
việc đúng mực. Đồng thời giúp sinh viên có trách nhiệm đối với công việc, đáp
ứng các chuẩn mực đạo đức của nhà kinh doanh, có tác phong làm việc khoa
học, thái độ làm việc đúng mực.
380 Lập và quản lý dự Kiến thức: Hiểu được các kiến thức về : Đầu tư, dự án đầu tư, quá trình soạn thảo Điểm quá trình tỷ trọng
án đầu tư một dự án đầu tư; Phân tích được khía cạnh tài chính và lợi ích kinh tế xã hội của 40% bằng hình thức vấn
dự án; Nội dung và phương pháp thẩm định dự án đầu tư ; Công tác quản lý dự đáp, kiểm tra tự luận, bài
án đầu tư về thời gian, chi phí, chất lượng, rủi ro. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Có khả năng vận dụng kiến thức để lập một dự án đầu tư, đánh giá Điểm thi kết thúc học phần
được các khía cạnh của dự án đầu tư; vận dụng hiệu quả các phương pháp quản 3 tỷ trọng 60% bằng hình
lý thời gian, tiến độ, ngân sách, chất lượng và rủi ro đối với một dự án thức thi tự luận; vấn đáp
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tích cực cập nhật, phát triển và vận dụng các online
kiến thức quản trị hiện đại một cách sáng tạo và linh hoạt. Có trách nhiệm với
công việc, ý thức kỷ luật, tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc đúng
mực.
381 Lịch sử các học Kiến thức: Hiểu và phân tích được nội dung về các học thuyết kinh tế cơ bản thời 2 Điểm quá trình tỷ trọng
thuyết kinh tế cổ đại và trung cổ, các học thuyết kinh tế thời kỳ cuối thế kỷ XV đến cuối thế kỷ 40% bằng hình thức vấn
XIX, học thuyết kinh tế Mác – Lê Nin, các học thuyết kinh tế hiện đại từ cuối thế đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
kỷ XIX đến nay.Kỹ năng: Vận dụng vào việc xây dựng được các chiến lược, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
chính sách và kế hoạch kinh doanh cho các doanh nghiệp. Thực hiện nghiên thúc học phần tỷ trọng 60%
cứu, phân tích, tổng hợp và đánh giá để tìm hiểu nội dung các học thuyết kinh bằng hình thức thi trắc
tế.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến nghiệm trên máy vi tính,
liên tục trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Vấn đáp online
doanh nghiệp. Có thái độ trách nhiệm với công việc, đáp ứng các tiêu chuẩn đạo
đức, tác phong làm việc khoa học, chuyên nghiệp của các nhà quản trị.
382 Logicstic Kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản về logistics cũng như các họat động Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
logistics. Hiểu rõ các yếu tố xác định chi phí cho hoạt động logistics. Vận dụng 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
các kiến thức Logistics trong hoạt động kinh doanh thương mại. Vận hành và tổ đáp, kiểm tra tự luận, bài
chức tốt họat động logistics đang được ứng dụng hiện nay tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Hoàn thiện và xây dựng được các phương án tối ưu cho họat động Điểm thi kết thúc học phần
3
logistics của Doanh nghiệp. Xây dựng và thực hiện đầy đủ công tác quản lí hoạt tỷ trọng 60% bằng hình
động logistics. Khả năng nghiên cứu sâu hơn trong lĩnh vực logistics thức thi tự luận
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo
đuổi mục tiêu; ý thức trách nhiệm với công việc, có tác phong làm việc khoa học,
thái độ làm việc chuyên nghiệp.
383 Luật thương mại Kiến thức: Củng cố và cụ thể hóa các tri thức về Luật thương mại vận dụng vào Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
hoạt động kinh doanh thương mại của các thương nhân. Kỹ năng: Giúp người 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
học có năng lực nhận thức và ứng dụng được các quy định trong Luật thương đáp, kiểm tra tự luận, bài
mại vào các hành vi kinh doanh thương mại khi tham gia các hoạt động kinh 3 tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
doanh nói chung của nền kinh tế thị trường tại Việt Nam hiện nay.Năng lực tự thúc học phần tỷ trọng 60%
chủ và trách nhiệm: Luôn có trách nhiệm, chủ động, tích cực, cẩn thận với công bằng hình thức thi tự luận
việc. Có tác phong làm việc khoa học và chuyên nghiệp.
384 Marketing căn bản Kiến thức: Cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về marketing, sự vận dụng 2 Điểm quá trình tỷ trọng
chúng vào thực tiễn kinh doanh của doanh nghiệp như quá trình hình thành phát 40% bằng hình thức vấn
triển của Marketing hiện đại, tác động của các yếu tố môi trường đến hoạt động đáp, kiểm tra tự luận, bài
marketing, quá trình marketing mục tiêu, Khái niệm và nội dung các Quyết định tập trắc nghiệm
về sản phẩm, giá cả, phân phối và truyền thông (4P) trong marketing Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Rèn luyện khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích môi tỷ trọng 60% bằng hình
trường và hành vi người mua; nhận dạng lựa chọn thị trường mục tiêu. Khả năng thức thi trắc nghiệm trên
phân tích và ra quyết định marketing hỗn hợp. Khả năng thuyết trình và làm việc máy vi tính, Vấn đáp online
nhóm.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập thái độ có trách nhiệm đối với công
việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức, tác phong làm việc khoa học, thái độ làm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
việc chuyên nghiệp của nhà quản trị. Rèn luyện ý thức tự cập nhật, phát triển và
vận dụng các kiến thức quản trị hiện đại một cách sáng tạo và linh hoạt.
385 Marketing dịch vụ Kiến thức: Kiến thức về thị trường dịch vụ, hành vi người tiêu dùng, quá trình Điểm quá trình tỷ trọng
sản xuất và cung ứng dịch vụ, tổ chức thiết kế và thực hiện các chương trình 40% bằng hình thức vấn
marketing dịch vụ.Kỹ năng: Hoạch định xây dựng chiến lược Marketing dịch vụ đáp, kiểm tra tự luận, bài
3
cho doanh nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức chuyên tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
nghiệp, nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, sáng tạo, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận thúc học phần tỷ trọng 60%
trong công việc tại doanh nghiệp bằng hình thức thi tự luận
386 Marketing quốc tế Kiến thức Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
Kiến thức cơ bản về marketing quốc tế trong bối cảnh hội nhập toàn cầu, tác 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
động của các yếu tố môi trường đến hoạt động marketing quốc tế, các phương đáp, kiểm tra tự luận, bài
thức xâm nhập thị trường thế giới, chiến lược cạnh tranh quốc tế, chiến lược tập trắc nghiệm
marketing mix trong môi trường kinh doanh quốc tế và tổ chức hoạt động Điểm thi kết thúc học phần
marketing quốc tế. tỷ trọng 60% bằng hình
Kỹ năng thức thi tự luận
Khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích dữ liệu thị trường; nhận dạng
2
lựa chọn thị trường mục tiêu trong kinh doanh quốc tế. Khả năng hoạch định
chiến lược, xây dựng các chính sách và lập kế hoạch marketing quốc tế. Khả
năng thuyết trình và làm việc nhóm.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thái độ có trách nhiệm đối với công việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức, tác
phong làm việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp của nhà quản trị. Rèn
luyện ý thức tự cập nhật, phát triển và vận dụng các kiến thức quản trị hiện đại
một cách sáng tạo và linh hoạt.
387 Marketing thương Kiến thức: Trang bị và cung cấp cho sinh viên nắm được nội dung, quá trình 3 Điểm quá trình tỷ trọng
mại hình thành và vận hành đồng bộ các dòng tiếp thị và thực hiện hàng hóa trên 40% bằng hình thức vấn
thương trường. Các phương pháp và quy trình quản trị, công nghệ và nghệ thuật đáp, kiểm tra tự luận, bài
ứng xử phối hợp tối ưu các biến số kinh doanh và các quá trình có đặc trưng tiếp tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thị thương mại cơ bản nhằm đạt tới các mục tiêu chiến lược marketing của doanh thúc học phần tỷ trọng 60%
nghiệp thương mại trong tình thế thị trường xác định.Kỹ năng: Có năng lực cở bằng hình thức thi tự luận
bản để để tiếp cận phân tích và nhận thức có phê phán với thực tế tổ chức và vận
hành hệ thống marketing thương mại và năng lực vận dụng tổng hợp, đồng bộ
các kiến thức môn học và chuyên ngành để thiết kế hợp lý hóa, hoàn thiện và đổi
mới các hệ tác nghiệp này ở các doanh nghiệp thương mại sẽ thực tập và công
tác sau này.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động,
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tích cực, chăm chỉ, cẩn thận, trung thực.
388 Nghiệp vụ kinh Kiến thức: Học phần giúp sinh viên có những kiến thức cơ bản về: Các phương Điểm quá trình tỷ trọng
doanh xuất nhập thức phương thức giao dịch trong kinh doanh xuất nhập khẩu; Các quy trình giao 40% bằng hình thức vấn
khẩu dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu; Quy trình thực hiện đáp, kiểm tra tự luận, bài
hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu. Những rủi ro phát sinh trong quá trình tập trắc nghiệm
thực hiện hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu. Điểm thi kết thúc học phần
Kỹ năng: Học phần giúp sinh viên hoàn thiện một số kỹ năng: Thực hành các tỷ trọng 60% bằng hình
nghiệp vụ liên quan đến đàm phán, ký kết hợp đồng kinh doanh XNK, Có khả 3 thức thi tự luận, Vấn đáp
năng tổ chức việc thực hiện các nghiệp vụ liên quan để hoàn thành hợp đồng online
kinh doanh XNK, Có khả năng giao tiếp, thiết lập các mối quan hệ, Có kỹ năng
làm việc nhóm
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo
đuổi mục tiêu. Tạo lập ý thức trách nhiệm với công việc, có tác phong làm việc
khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp.
389 Phân tích hoạt Kiến thức: Hiểu và áp dụng được những nội dung cơ bản về phân tích hoạt động Điểm quá trình tỷ trọng
động kinh doanh kinh doanh như: Khái niệm, vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ, nguyên tắc và đối tượng 40% bằng hình thức vấn
của phân tích hoạt động kinh doanh; các phương pháp phân tích và vận dụng đáp, kiểm tra tự luận, bài
chúng vào phân tích, đánh giá sự biến động của chỉ tiêu và mức độ ảnh hưởng tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
của các nhân tố từ đó đề ra biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh thúc học phần tỷ trọng 60%
3
doanh của doanh nghiệp.Kỹ năng: Vận dụng phân tích, tổng hợp và đánh giá để bằng hình thức thi tự luận,
xác định và giải quyết vấn đề trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh Bài tập lớn, Vấn đáp online
nghiệp.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải
tiến liên tục trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
390 Phân tích hoạt Kiến thức: Kiến thức về phân tích, đánh giá sự biến động của chỉ tiêu và mức độ Điểm quá trình tỷ trọng
động kinh doanh ảnh hưởng của các nhân tố từ đó đề ra biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động 40% bằng hình thức vấn
trong DNTM kinh doanh của doanh nghiệp thương mại. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá để phát hiện và giải quyết vấn tập trắc nghiệm
3
đề trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại. Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tỷ trọng 60% bằng hình
tục trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh thức thi tự luận
nghiệp thương mại.
391 Quản lý quan hệ Kiến thức: Sau khi học xong sinh viên có thể: Nắm được các khái niệm cốt lõi 3 Điểm quá trình tỷ trọng
khách hàng trong CRM. Hiểu được cách áp dụng các thành tố trong mô hình IDIC để tạo ra 40% bằng hình thức vấn
và quản trị quan hệ khách hàng hiệu quả. Thực hiện được những đo lường đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
marketing theo khách hàng. Sử dụng được cơ sở dữ liệu khách hàng hiệu quả, tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
thực thi được chiến lược CRM.Kỹ năng: Sau khi học xong học phần này, sinh thúc học phần tỷ trọng 60%
viên sẽ tăng kĩ năng làm việc nhóm, thảo luận và bảo vệ các quyết định chiến bằng hình thức thi tự luận
lược về CRM.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ
động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận, trung thực.
392 Quản trị bán hàng Kiến thức: Kiến thức cơ bản về quản trị bán hàng và sự vận dụng vào hoạt động Điểm quá trình tỷ trọng
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: Hành vi mua sắm của người tiêu 40% bằng hình thức vấn
dùng, các kỹ thuật bán hàng, xây dựng các kế hoạch bán hàng, tổ chức mạng lưới đáp, kiểm tra tự luận, bài
bán hàng và tổ chức lực lượng bán hàng cho doanh nghiệp. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích môi trường và hành Điểm thi kết thúc học phần
vi người mua; khả năng xây dựng kế hoạch bán hàng; xây dựng mạng lưới bán 3 tỷ trọng 60% bằng hình
hàng; khả năng phân tích và ra quyết định hợp lý trong hoạt động bán hàng; khả thức thi tự luận, Vấn đáp
năng thuyết trình và làm việc nhóm. online
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo
đuổi mục tiêu; ý thức trách nhiệm với công việc, rèn luyện tác phong làm việc
khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp.
393 Quản trị chất lượng Kiến thức: Kiến thức về quản trị chất lượng sản phẩm, hệ thống quản trị chất Điểm quá trình tỷ trọng
lượng và kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm trong doanh nghiệp 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Khả năng phân tích đánh giá và ra quyết định quản trị chất lượng cho đáp, kiểm tra tự luận, bài
một hệ thống quản trị chất lượng tối ưu tập trắc nghiệm
3
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên Điểm thi kết thúc học phần
tục trong mọi công việc để nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm tỷ trọng 60% bằng hình
của doanh nghiệp thức thi trắc nghiệm trên
máy vi tính, Vấn đáp online
394 Quản trị chiến lược Kiến thức: Kiến thức về quá trình quản trị chiến lược bao gồm: hoạch định chiến Điểm quá trình tỷ trọng
lược, thực thi chiến lược, đánh giá điều chỉnh chiến lược trong doanh nghiệp. Kỹ 40% bằng hình thức vấn
năng: Khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích môi trường; khả năng đáp, kiểm tra tự luận, bài
lựa chọn chiến lược phù hợp cho doanh nghiệp; khả năng lập các kế hoạch bộ tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
phận để hỗ trợ thực hiện chiến lược của doanh nghiệp; khả năng thuyết trình và thúc học phần tỷ trọng 60%
làm việc nhóm.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Ý thức chấp hành nghiêm mọi 3 bằng hình thức thi trắc
chủ trương, đường lỗi của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước; rèn nghiệm trên máy vi tính,
luyện trách nhiệm với xã hội, tổ chức, đơn vị và công việc đáp ứng các chuẩn Vấn đáp online
mực đạo đức của nhà quản trị doanh nghiệp, có tác phong làm việc khoa học, rèn
luyện thái độ làm việc đúng mực và năng lực dẫn dắt về chuyên môn quản trị
chiến lược
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
395 Quản trị chuỗi Kiến thức: Học phần này trang bị cho sinh viên kiến thức về chuỗi cung ứng, các Điểm quá trình tỷ trọng
cung ứng thành phần của chuỗi cung ứng và vai trò từng thành phần trong chuỗi cung ứng 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Học phần trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và đưa ra các quyết đáp, kiểm tra tự luận, bài
định phù hợp về các hoạt động chuỗi, phân tích các chỉ số hiệu quả của một tập trắc nghiệm
chuỗi cung ứng, quyết định sử dụng và vận hành các chức năng thuộc hoạt động 3 Điểm thi kết thúc học phần
logistics tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Học phần tạo lập ý thức và thói quen tự nghiên thức thi tự luận, Vấn đáp
cứu, liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn để đánh giá hoạt động chuỗi của một online
doanh nghiệp
396 Quản trị doanh Kiến thức: SV nắm được nội dung cơ bản về quản trị doanh nghiệp, cách thức Điểm quá trình tỷ trọng
nghiệp quản trị một số nội dung trong doanh nghiệp, hiểu biết về nguyên lý, cách thức 40% bằng hình thức vấn
quản trị.Kỹ năng: SV có thể vận dụng một cách tốt nhất vào doanh nghiệp khi đáp, kiểm tra tự luận, bài
thực hiện vai trò là nhân viên quản lý kinh tế, tài chính của doanh nghiệp. Tham tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
mưu cho giám đốc hoặc người trực tiếp quản lý doanh nghiệp về phương pháp, thúc học phần tỷ trọng 60%
3
hình thức, biện pháp quản trị doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất.Năng lực tự bằng hình thức thi trắc
chủ và trách nhiệm: Xây dựng ý thức trách nhiệm đối với công việc, đáp ứng các nghiệm trên máy vi tính
chuẩn mực đạo đức, tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc chuyên
nghiệp của nhà quản trị. Rèn luyện ý thức tự cập nhật, phát triển và vận dụng các
kiến thức quản trị hiện đại một cách sáng tạo và linh hoạt.
397 Quản trị dự án Kiến thức: Kiến thức về nội dung, tiến trình lập dự án, lựa chọn dự án; Thiết kế Điểm quá trình tỷ trọng
mô hình tổ chức quản trị dự án; Lập tiến độ, kế hoạch, ngân sách; Phân bổ nguồn 40% bằng hình thức vấn
lực dự án; Các vấn đề rủi ro và kết thúc dự án. đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Khả năng vận dụng kiến thức để đánh giá, phân tích được các giai đoạn tập trắc nghiệm
trong chu kỳ sống của dự án và lựa chọn dự án mang lại lợi ích cao; các phương Điểm thi kết thúc học phần
pháp quản lý thời gian tiến độ, phân bổ nguồn lực và ngân sách cho một dự án cụ 3 tỷ trọng 60% bằng hình
thể; lý rủi ro và kiểm soát dự án cũng như đưa ra một quy trình kết thúc dự án thức thi trắc nghiệm trên
phù hợp nhất với tình hình thực tế của một dự án cụ thể. máy vi tính, Vấn đáp online
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nghiêm túc và tập trung trong công việc, tạo lập
ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tục trong mọi công việc để nâng cao
năng suất lao động và chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
398 Quản trị hành Kiến thức: Xây dựng được quy trình quản trị các hoạt động hành chính văn 3 Điểm quá trình tỷ trọng
chính văn phòng phòng và vận dụng các nghiệp vụ hành chính văn phòng cơ bản vào các tổ 40% bằng hình thức vấn
chứcKỹ năng: Thực hiện phân tích và ra quyết định vận hành cho bộ phận hành đáp, kiểm tra tự luận, bài
chính văn phòngNăng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức và thói quen tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
sáng tạo cải tiến liên tục trong mọi công việc để tổ chức hiệu quả công việc hành thúc học phần tỷ trọng 60%
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
chính văn phòng bằng hình thức thi trắc
nghiệm trên máy vi tính
399 Quản trị học Kiến thức: Kiến thức cơ bản và toàn diện về quản trị, nhà quản trị, văn hóa tổ Điểm quá trình tỷ trọng
chức và môi trường quản trị, sự phát triển của các lý thuyết quản trị, các chức 40% bằng hình thức vấn
năng quản trị (chức năng hoạch định, chức năng tổ chức, chức năng lãnh đạo và đáp, kiểm tra tự luận, bài
chức năng kiểm tra) và một số vấn đề trong quản trị học hiện đại. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Khả năng vận dụng kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, tìm tòi và sáng Điểm thi kết thúc học phần
2
tạo để thu thập thông tin và ra quyết định quản trị, hoạch định, thiết kế cơ cấu tổ tỷ trọng 60% bằng hình
chức, lãnh đạo và kỹ thuật kiểm tra. thức thi trắc nghiệm trên
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Khả năng thích nghi với môi trường làm việc, máy vi tính, Vấn đáp online
tạo lập ý thức trách nhiệm đối với công việc, rèn luyện tác phong làm việc khoa
học, thái độ làm việc đúng mực, tự tin và kiên trì theo đuổi mục tiêu.
400 Quản trị kinh Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạch định, tổ chức Điểm quá trình tỷ trọng
doanh quốc tế thực hiện và kiểm soát hoạt động quản trị kinh doanh quốc tế trong doanh 40% bằng hình thức vấn
nghiệp.Kỹ năng: Sinh viên có khả năng thu thập phân tích thông tin, khả năng đáp, kiểm tra tự luận, bài
lập kế hoạch, chiến lược, khả năng tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
quốc tế, khả năng thuyết trình vf làm việc nhóm.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: thúc học phần tỷ trọng 60%
Tạo lập thói quen làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm, tác phong khoa học, chủ 3 bằng hình thức thi trắc
động, tích cực tham gia và tuân thủ đúng các quy định của pháp luật, các thông nghiệm trên máy vi tính,
lệ, tập quán ở cả trong và ngoài nước có liên quan đến hoạt động kinh doanh Vấn đáp online
quốc tế, thích xem xét, phân tích và đánh giá xu hướng vận động của nền kinh tế
thế giới, mong muốn được làm việc trong những môi trường chuyên nghiệp,
năng động của các công ty đa quốc gia
401 Quản trị Marketing Kiến thức: Cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về hoạch định, tổ chức thực Điểm quá trình tỷ trọng
hiện và kiểm soát hoạt động marketing trong doanh nghiệp. 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Rèn luyện Khả năng thu thập phân tích thông tin, khả năng lập kế đáp, kiểm tra tự luận, bài
hoạch, khả năng tổ chức và quản lý hoạt động marketing. Khả năng thuyết trình tập trắc nghiệm
và làm việc nhóm. 3 Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập thái độ có trách nhiệm đối với công tỷ trọng 60% bằng hình
việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức, tác phong làm việc khoa học, thái độ làm thức thi trắc nghiệm trên
việc chuyên nghiệp của nhà quản trị. Rèn luyện ý thức tự cập nhật, phát triển và máy vi tính, Vấn đáp online
vận dụng các kiến thức quản trị hiện đại một cách sáng tạo và linh hoạt.
402 Quản trị nhân lực Kiến thức: Hiểu và vận dụng được những nội dung cơ bản về tạo lập, tổ chức sử 3 Điểm quá trình tỷ trọng
dụng, duy trì và phát triển nguồn nhân lực trong tổ chức.Kỹ năng:Học phần này 40% bằng hình thức vấn
trang bị cho sinh viên kỹ năng thu thập, phân tích dữ liệu, lựa chọn phương pháp đáp, kiểm tra tự luận, bài
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
quản trị phù hợp nhằm phát triển nguồn nhân lực đạt mục tiêu của tổ chức. Rèn tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
luyện kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: thúc học phần tỷ trọng 60%
Rèn luyện ý thức trách nhiệm đối với công việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo bằng hình thức thi tự luận,
đức, tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp của nhà quản Vấn đáp online
trị. Rèn luyện ý thức trách nhiệm công dân và năng lực dẫn dắt chuyên môn.
403 Quản trị rủi ro Kiến thức: Hiểu và áp dụng được những nội dung cơ bản về quản trị rủi ro như: Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
khái niệm, nguyên tắc và kỹ thuật cơ bản của nhận dạng, phân tích và đo lường 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
mức độ nghiêm trọng của rủi ro từ đó giúp cho nhà quản trị có các biện pháp đáp, kiểm tra tự luận, bài
nhằm kiểm soát và khắc phục rủi ro có thể xảy ra trong hoạt động kinh doanh. tập trắc nghiệm
Vận dụng quản trị rủi ro trong quản trị rủi ro các nguồn lực và các hoạt động Điểm thi kết thúc học phần
kinh tế. tỷ trọng 60% bằng hình
2
Kỹ năng: Vận dụng Phân tích, tổng hợp và tự nghiên cứu về rủi ro của một tổ thức thi tự luận
chức. Cụ thể: Sử dụng các công cụ nhằm phát hiện và đo lường các mức độ rủi
ro có thể xảy ra trong hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu đánh giá.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên
tục trong mọi công việc để giảm rủi ro và nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
404 Quản trị sản xuất Kiến thức: Kiến thức về hoạch định, tổ chức vận hành và kiểm soát các quá trình Điểm quá trình tỷ trọng
sản xuất trong doanh nghiệp.Kỹ năng: Sử dụng các kỹ thuật, công cụ trong phân 40% bằng hình thức vấn
tích và ra quyết định vận hành cho một hệ thống sản xuất tối ưu.Năng lực tự chủ đáp, kiểm tra tự luận, bài
và trách nhiệm: Ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tục trong công việc để tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
3
nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp thúc học phần tỷ trọng 60%
bằng hình thức thi trắc
nghiệm trên máy vi tính,
Vấn đáp online
405 Quản trị tài chính Kiến thức: Nắm được khái niệm, nguyên tắc và kỹ thuật cơ bản của quản trị tài Điểm quá trình tỷ trọng
chính và ứng dụng những nguyên tắc này trong việc ra quyết định của giám đốc 40% bằng hình thức vấn
tài chính: quyết định đầu tư, tài trợ và cổ tức; đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức quản trị tài chính để nắm được sự bất cân tập trắc nghiệm
xứng về thông tin, ra quyết định đầu tư trong điều kiện có rủi ro, phân chia cổ Điểm thi kết thúc học phần
3
tức, chi phí giá thành lợi nhuận trong doanh nghiệp, dự báo và lên kế hoạch tài tỷ trọng 60% bằng hình
chính, phân tích các nguồn tài trợ sẵn có để quyết định phương án huy động vốn. thức thi tự luận
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có trách nhiệm đối với công việc, đáp ứng các
chuẩn mực đạo đức của nhà quản trị tài chính trong doanh nghiệp, có tác phong
làm việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
406 Quản trị tài chính Kiến thức: Nắm được khái niệm, nguyên tắc và kỹ thuật cơ bản của quản trị tài Điểm quá trình tỷ trọng
trong DNTM chính và ứng dụng những nguyên tắc này trong việc ra quyết định của giám đốc 40% bằng hình thức vấn
tài chính: quyết định đầu tư, tài trợ và cổ tức;Kỹ năng: Hiểu được những vấn đề đáp, kiểm tra tự luận, bài
chính mà một giám đốc tài chính phải đối diện trong công ty bao gồm: sự bất cân tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
xứng về thông tin, ra quyết định đầu tư trong điều kiện có rủi ro, phân chia cổ thúc học phần tỷ trọng 60%
3
tức, chi phí giá thành lợi nhuận trong doanh nghiệp, dự báo và lên kế hoạch tài bằng hình thức thi tự luận
chính, phân tích các nguồn tài trợ sẵn có để quyết định phương án huy động
vốn.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có trách nhiệm đối với công việc, đáp ứng
các chuẩn mực đạo đức của nhà quản trị tài chính trong doanh nghiệp, có tác
phong làm việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp
407 Quản trị thương Kiến thức: Hiểu được những kiến thức tổng quát về lĩnh vực Quản trị thương Điểm quá trình tỷ trọng
hiệu hiệu, có một tầm nhìn rộng về Quản trị thương hiệu, tiến trình Quản trị thương 40% bằng hình thức vấn
hiệu như: tạo dựng, duy trì, phát triển, bảo vệ và khai thác giá trị thương hiệu đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Vận dụng và tổ chức Quản trị thương hiệu, đánh giá kết quả của hoạch tập trắc nghiệm
định xây dựng chiến lược và bảo vệ thương hiệu cũng như giải quyết tốt các vấn 3 Điểm thi kết thúc học phần
đề thực tiễn trong hoạt động Quản trị thương hiệu. tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo thức thi trắc nghiệm trên
đuổi mục tiêu; ý thức trách nhiệm với công việc, có tác phong làm việc khoa học, máy vi tính
thái độ làm việc chuyên nghiệp.
408 Tiểu luận 1: Dự Kiến thức: Vận dụng những kiến thức về nghiên cứu và dự báo thị trường để xây Đánh giá báo cáo thực hành
báo thị trường dựng dữ liệu đề bài, xây dựng kế hoạch nghiên cứu thị trường, phương pháp thu định kỳ theo yêu cầu của đề
thập và xử lý dữ liệu, phân tích số liệu đã thu thập được, sử dụng mô hình dự báo bàiMỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
để dự báo nhu cầu thị trường.Kỹ năng: Thành thạo khả năng thu thập thông tin, Điểm học phần là TB
nghiên cứu, phân tích, tổng hợp và ứng dụng số liệu phân tích vào dự báo nhu chung các điểm quá trình.
3
cầu thị trường và trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu.Năng lực tự chủ và trách
nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tục trong mọi công việc
để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Có thái độ trách
nhiệm với công việc, tác phong làm việc khoa học, chuyên nghiệp của các nhà
quản trị. sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
409 Tiểu luận 1: Kiến thức: Vận dụng những kiến thức về nghiên cứu và dự báo thị trường để xây 2 Đánh giá báo cáo thực hành
Nghiên cứu và dự dựng dữ liệu đề bài, xây dựng kế hoạch nghiên cứu thị trường, phương pháp thu định kỳ theo yêu cầu của đề
báo thị trường thập và xử lý dữ liệu, phân tích số liệu đã thu thập được, sử dụng mô hình dự báo bài
để dự báo nhu cầu thị trường. Mỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
Kỹ năng: Thành thạo khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích, tổng Điểm học phần là TB
hợp và ứng dụng số liệu phân tích vào dự báo nhu cầu thị trường và trình bày báo chung các điểm quá trình.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
cáo kết quả nghiên cứu.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên
tục trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp. Có thái độ trách nhiệm với công việc, tác phong làm việc khoa học,
chuyên nghiệp của các nhà quản trị. sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
410 Tiểu luận 2: Phân Kiến thức: Xác định được khái quát vấn đề phân tích hoạt động sản xuất kinh Đánh giá báo cáo thực hành
tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cụ thể từ đó xác định được chỉ tiêu và kỹ thuật phân tích định kỳ theo yêu cầu của đề
doanh các khía cạnh của hoạt động sản xuất kinh doanh, tài chính trong doanh nghiệp, bàiMỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
tìm ra nguyên nhân và đề xuất được giải pháp khắc phục hạn chế còn tồn tại Điểm học phần là TB
trong khâu sản xuất, kinh doanh.Kỹ năng: Thành thạo phân tích, tổng hợp và 2 chung các điểm quá trình.
đánh giá để xác định và giải quyết vấn đề trong hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp cụ thể.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói
quen sáng tạo cải tiến liên tục trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
411 Tiểu luận môn học Kiến thức: Kiến thức về xây dựng kế hoạch kinh doanh: phân tích môi trường, Năm họcĐánh giá báo cáo thực hành
2: Xây dựng kế dự báo nhu cầu và khả năng tiêu thụ, xây dựng kế hoạch về bán hàng, kế hoạch 2020-2021 định kỳ theo yêu cầu của đề
hoạch kinh doanh về sản xuất vận hành, kế hoạch nhân sự, kế hoạch tài chính. bài
Kỹ năng: Khả năng thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích môi trường. Khả Mỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
năng lập các kế hoạch bộ phận trong từng lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp. Điểm học phần là TB
3
Khả năng làm việc nhóm. chung các điểm quá trình.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức tự cập nhật, phát triển và vận
dụng các kiến thức quản trị hiện đại một cách sáng tạo và linh hoạt. Xây dựng ý
thức trách nhiệm đối với công việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức, tác phong
làm việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp của nhà quản trị.
412 Tin ứng dụng Kiến thức: Vận dụng được kiến thức về quản lý, kinh doanh để giám sát, kiểm Điểm quá trình tỷ trọng
ngành quản trị kinh soát kinh doanh, điều chỉnh các phương án khi có các tình huống mới phát sinh, 40% bằng hình thức vấn
doanh đồng thời vận dụng các kiến thức đã học liên quan về hệ thống thông tin, thương đáp, kiểm tra tự luận, bài
mại điện tử, dự báo thị trường… để tổ chức thẩm định đánh giá, triển khai các dự tập trắc nghiệmĐiểm thi kết
án trong doanh nghiệp.Kỹ năng: Thành thạo kỹ năng thu thập, phân tích và xử lý 3 thúc học phần tỷ trọng 60%
thông tin môi trường kinh doanh và thị trường để phát hiện đánh giá và lựa chọn bằng hình thức thi tự luận
cơ hội đầu tư.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức học tập một cách
sáng tạo, chủ động, biết cập nhật, vận dụng lý thuyết vào các bài toán thực tiễn
của ngành quản trị.
413 Tin ứng dụng trong Kiến thức: Hiểu được các ý nghĩa của bảng tính và các hàm thông dụng. Vận 3 Điểm quá trình tỷ trọng
KDTM dụng được các hàm dựa trên phần mềm bảng tính để giải quyết các bài toán kinh 40% bằng hình thức vấn
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
tế trong doanh nghiệp đáp, kiểm tra tự luận, bài
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo thu thập, phân tích và xử lý thông tin dựa trên tập trắc nghiệm
phần mềm bảng tính. Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức học tập một cách sáng tạo, chủ tỷ trọng 60% bằng hình
động, biết cập nhật, vận dụng lý thuyết để thi hành được vào các bài toán thực thức thi tự luận
tiễn của ngành kinh doanh
414 Thực hành Thương Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức đã được trang bị trong học phần lý Năm họcĐánh giá báo cáo thực hành
mại điện tử thuyết Thương mại điện tử.Kỹ năng: Học phần nhằm hình thành, rèn luyện và 2020-2021 định kỳ theo yêu cầu của đề
phát triển những kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh điện tử, thiết kế website. Biết bàiMỗi tín chỉ 1 đầu điểm,
áp dụng kiến thức để thiết kế một website đơn giản để có thể phân phối và quảng Điểm học phần là TB
bá được sản phẩm kinh doanh. Biết cách lập kế hoạch SEO và thực hiện SEO chung các điểm quá trình.
website đơn giản. Sử dụng được phần mềm CRM trong DN.Năng lực tự chủ và 3
trách nhiệm: Giúp cho sinh viên có khả năng đề ra các cách xử lý và nguyên tắc
phù hợp trong quá trình thiết kế và quản lý website và các phần mềm ứng dụng
của thương mại điện tử . Từ đó sinh viên sẽ có được thái độ tích cực, cẩn thận,
chủ động và có trách nhiệm hơn đối các hoạt động thương mại điện tử trong một
doanh nghiệp.
415 Thực tập cuối khóa Kiến thức: Trang bị và rèn luyện kiến thức thực tế về công tác kinh doanh trong Năm họcBằng điểm chấm bản báo
ngành KDTM các doanh nghiệp thương mại. 2020-2021 cáo, đánh giá tiến độ thực
Kỹ năng: Kỹ năng phân tích đánh giá các hoạt động của doanh nghiệp thương hiện, điểm vấn đáp.
mại theo các nội dung: Tổng quan chung về DN; Phân tích đánh giá tổng quan
tình hình kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay; Tổ chức và phân tích sâu các
5
nghiệp vụ kinh doanh tại doanh nghiệp.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tục
trong mọi công việc, tích luỹ được những kinh nghiệm về hoạt động kinh doanh
tại doanh nghiệp thương mại giúp các em sau khi ra trường nhanh chóng hoà
nhập vào công việc thực tế tại doanh nghiệp.
416 Thực tập cuối khóa Kiến thức: Gắn lý thuyết với thực hành, làm quen với môi trường thực tế qua Năm họcKiểm tra đánh giá thường
ngành QTKD nghiên cứu và thực tập ở các cơ sở thực tập thực tế về công tác quản trị 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
marketing tại doanh nghiệp.Kỹ năng: Kỹ năng thực hành, phân tích, đánh giá và điểm vào kỳ kiểm tra cuối
thực hiện báo cáo tổng hợp các hoạt động quản trị Marketing của một doanh tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
5
nghiệp và xử lý được các tình huống phát sinh trong hoạt động của đơn vị thực là điểm trung bình giữa các
tập.Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tác phong làm việc, năng lực làm tuần
việc chuyên nghiệp, độc lập vàsáng tạo để sinh viên có thể đảm đương được
những vị trí nghề nghiệp cụ thể sau khitốt nghiệp.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
417 Thực tập nghiệp vụ Kiến thức: Học phần trang bị những kiến thức cần thiết để có thể lựa chọn Năm họcKiểm tra đánh giá thường
kinh doanh XNK phương thức giao dịch trong kinh doanh xuất nhập khẩu (XNK); thực hiện được 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
quy trình giao dịch đàm phán ký kết hợp đồng XNK; quy trình thực hiện hợp điểm vào kỳ kiểm tra cuối
đồng XNK và nhận dạng được những rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK. tuần)
Kỹ năng: Học phần giúp xây dựng và rèn luyện các kỹ năng: giao dịch, đàm Điểm tổng kết môn sẽ là
3
phán để ký kết hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu; tổ chức, thực hiện, hoàn điểm trung bình giữa các
thành hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu. tuần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo
đuổi mục tiêu; ý thức trách nhiệm với công việc, có tác phong làm việc khoa học,
thái độ làm việc chuyên nghiệp
418 Thực tập Phân tích Kiến thức: Kiến thức về phân tích, đánh giá sự biến động của chỉ tiêu và mức độ Năm họcKiểm tra đánh giá thường
HĐKD trong ảnh hưởng của các nhân tố từ đó đề ra biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
DNTM kinh doanh của doanh nghiệp thương mại.Kỹ năng: Khả năng phân tích, tổng điểm vào kỳ kiểm tra cuối
hợp và đánh giá để phát hiện và giải quyết vấn đề trong hoạt động kinh doanh 3 tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
của doanh nghiệp thương mại. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và là điểm trung bình giữa các
thói quen sáng tạo cải tiến liên tục trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả tuần
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thương mại.
419 Thực tập Quản lý Kiến thức: Các kiến thức chuẩn bị các công việc cần thiết cũng như tiến hành Năm họcKiểm tra đánh giá thường
tài chính trong công việc kinh doanh chuyên sâu 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
DNTM Kỹ năng: phân tích tổng hợp để đưa ra các quyết định tài chính của một tổ chức, điểm vào kỳ kiểm tra cuối
doanh nghiệp. 3 tuần)
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tục Điểm tổng kết môn sẽ là
trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính trong doanh điểm trung bình giữa các
nghiệp tuần
420 Thực tập Quản trị Kiến thức: Kiến thức thực tế về lập một kế hoạch bán hàng và sự vận dụng vào 3 Kiểm tra đánh giá thường
bán hàng hoạt động bán hàng của doanh nghiệp như: Xác định mục tiêu bán hàng, xác xuyên (mỗi tuần cho một
định quy mô và xây dựng cơ cấu của lực lượng bán hàng, phân trách nhiệm cho điểm vào kỳ kiểm tra cuối
bộ phân bán hàng; Kiến thức về viết kế hoạch bao phủ thị trường, trả lương cho tuần)Điểm tổng kết môn sẽ
lực lượng bán hàng, thiết kế kênh phân phối, phân bổ các chỉ tiêu bán hàng, thiết là điểm trung bình giữa các
kế các báo cáo bán hàng, tổ chức các chương trình chăm sóc khách hàng; Kiến tuần
thức về các kỹ năng bán hàng trực tiếpKỹ năng: Khả năng thu thập thông tin,
đánh giá thị trường, nghiên cứu, phân tích môi trường và hành vi người mua; khả
năng xây dựng kế hoạch bán hàng; xây dựng mạng lưới bán hàng; khả năng phân
tích và ra quyết định hợp lý trong hoạt động bán hàng; khả năng viết các báo cáo
độc lập và báo cáo bán hàng theo nhóm; khả năng tổ chức các chương trình chăm
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
sóc khách hàng; khả năng thuyết trình và làm việc nhómNăng lực tự chủ và trách
nhiệm: Rèn luyện ý thức kỷ luật, tự tin, kiên trì theo đuổi mục tiêu; ý thức trách
nhiệm với công việc, rèn luyện tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc
chuyên nghiệp
421 Thực tập Quản trị Kiến thức: Vận dụng các kiến thức về tạo lập, duy trì và phát triển nguồn nhân Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nhân lực lực cho doanh nghiệp 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Học phần trang bị cho sinh viên kỹ năng thu thập, xử lý, phân tích điểm vào kỳ kiểm tra cuối
thông tin để tiến hành áp dụng các phương pháp quản trị nhân lực phù hợp cho tuần)
doanh nghiệp. 2 Điểm tổng kết môn sẽ là
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Xây dựng ý thức trách nhiệm đối với công việc, điểm trung bình giữa các
đáp ứng các chuẩn mực đạo đức, tác phong làm việc chuyên nghiệp của nhà quản tuần
trị. Rèn luyện ý thức tự cập nhật, phát triển và vận dụng các kiến thức quản trị
hiện đại một cách sáng tạo và linh hoạt.
422 Thực tập Quản trị Kiến thức: Khả năng hoạch định, tổ chức vận hành và kiểm soát các quá trình Năm họcKiểm tra đánh giá thường
sản xuất sản xuất trong doanh nghiệp 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: Kỹ năng phân tích, lựa chọn nguồn lực, ra quyết định và đánh giá quá điểm vào kỳ kiểm tra cuối
trình vận hành cho một hệ thống sản xuất tối ưu 3 tuần)
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Năng lực dẫn dắt về chuyên môn và thói quen Điểm tổng kết môn sẽ là
sáng tạo cải tiến liên tục trong điều hành sản xuất để nâng cao năng suất lao động điểm trung bình giữa các
và chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp tuần
423 Thực tập Quản trị Kiến thức: Các kiến thức chuẩn bị các công việc cần thiết cũng như tiến hành Kiểm tra đánh giá thường
tài chính công việc kinh doanh chuyên sâu xuyên (mỗi tuần cho một
Kỹ năng: phân tích tổng hợp để đưa ra các quyết định tài chính của một tổ chức, điểm vào kỳ kiểm tra cuối
doanh nghiệp 3 tuần)
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tục Điểm tổng kết môn sẽ là
trong mọi công việc để nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính trong doanh điểm trung bình giữa các
nghiệp tuần
424 Thực tập Quản trị Học phần này trang bị cho sinh viên: Khả năng trong hoạch định, tổ chức vận Năm họcKiểm tra đánh giá thường
văn phòng hành và kiểm soát các hoạt động hành chính văn phòng và các nghiệp vụ hành 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
chính văn phòng cơ bản trong tổ chức. Khả năng phân tích và ra quyết định vận điểm vào kỳ kiểm tra cuối
hành cho bộ phận hành chính văn phòng. Khả năng tổ chức và thực hiện các tuần)
1
nghiệp vụ hành chính văn phòng. Thái độ có trách nhiệm đối với công việc, đáp Điểm tổng kết môn sẽ là
ứng các chuẩn mực đạo đức, tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc điểm trung bình giữa các
chuyên nghiệp của nhà quản trị. Tạo lập ý thức và thói quen sáng tạo cải tiến liên tuần
tục trong mọi công việc.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
425 Thực tập: Mô Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về quá trình quản trị chiến lược Kiểm tra đánh giá thường
phỏng chiến lược bao gồm: hoạch định chiến lược, thực thi chiến lược, đánh giá điều chỉnh chiến xuyên (mỗi tuần cho một
kinh doanh lược trong doanh nghiệp. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
Kỹ năng: Đánh giá những tác động của môi trường kinh doanh, từ đó xác định tuần)
được những cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu mang tính đặc trưng của Điểm tổng kết môn sẽ là
doanh nghiệp. Xây dựng được chiến lược và kế hoạch bộ phận phù hợp cho điểm trung bình giữa các
doanh nghiệp. Thực hành kỹ năng làm việc nhóm.. 3 tuần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức chấp hành nghiêm mọi chủ
trương, đường lỗi của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước; rèn luyện
trách nhiệm với xã hội, tổ chức, đơn vị và công việc đáp ứng các chuẩn mực đạo
đức của nhà quản trị doanh nghiệp, có tác phong làm việc khoa học, rèn luyện
thái độ làm việc đúng mực và năng lực dẫn dắt về chuyên môn quản trị chiến
lược
426 Thương mại điện Kiến thức: Kiến thức về các mô hình kinh doanh thương mại điện tử, hoạt động Điểm quá trình tỷ trọng
tử marketing online 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Khả năng đưa ra phương án để kinh doanh sản phẩm hàng hóa dịch vụ đáp, kiểm tra tự luận, bài
giả định trong môi trường thương mại điện tử; khả năng để phòng và giải quyết tập trắc nghiệm
3
tình huống rủi ro gặp phải trong thương mại điện tử Điểm thi kết thúc học phần
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tạo lập ý thức và thói quen tham gia vào thị tỷ trọng 60% bằng hình
trường thương mại điện tử và tuân thủ quy định của pháp luật về kinh doanh thức thi tự luận, Vấn đáp
thương mại điện tử online
427 Văn hóa kinh Kiến thức: Giúp cho Sinh viên hiểu được khái niệm,chức năng, vai trò, biểu hiện 2 Điểm quá trình tỷ trọng
doanh của các yếu tố cấu thành nên văn hóa nói chung và văn hóa kinh doanh nói riêng 40% bằng hình thức vấn
như: Triết lý kinh doanh, đạo đức kinh doanh, văn hoá doanh nghiệp ,văn hoá đáp, kiểm tra tự luận, bài
doanh nhân, văn hoá trong các hoạt động kinh tế, kinh doanh. tập trắc nghiệm
Kỹ năng: Giúp cho Sinh viên có thể tổ chức, ứng dụng và phát triển các kiến Điểm thi kết thúc học phần
thức về văn hóa và văn hóa kinh doanh trong hoạt động của doanh nghiệp như: tỷ trọng 60% bằng hình
xây dựng được triết lý kinh doanh, đạo đức kinh doanh và hình thành được văn thức thi trắc nghiệm máy vi
hóa kinh doanh trong đội ngũ doanh nhân, nhân viên, khách hàng .. từ đó có thể tính
góp phần xây dựng và khẳng định các giá trị văn hóa đặc thù cho doanh nghiệp
và nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh .
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:Thông qua những kiến thức đã được trang bị,
Sinh viên hình thành thói quen làm việc nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, tích
cực tham gia và tuân thủ đúng các quy định của pháp luật, các thông lệ, tập quán
văn hóa ở cả trong và ngoài nước có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh
doanh, ưa thích xem xét, phân tích, đánh giá các giá trị văn hóa của các dân tộc,
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
quốc gia, doanh nghiệp, doanh nhân.., rút ra các bài học kinh nghiệm về xây
dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp và áp dụng vào thực tiễn của doanh
nghiệp cụ thể nào đó
428 Xây dựng và phát Kiến thức: Hiểu và vận dụng được những nội dung cơ bản về xõy dựng và phỏt Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
triển thương hiệu triển thương hiệu trong cỏc doanh nghiệp thương mại 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kỹ năng: Kỹ năng thiết kế các yếu tố thương hiệu; định vị thương hiệu; truyền đáp, kiểm tra tự luận, bài
thông thương hiệu; phát triển thương hiệu. Kỹ năng đàm phán giải quyết tranh tập trắc nghiệm
chấp thương hiệu. Kỹ năng nhận diện và xây dựng chiến lược phát triển thương Điểm thi kết thúc học phần
3
hiệu trong bối cảnh CMCN 4.0. Kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm. tỷ trọng 60% bằng hình
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện ý thức trách nhiệm đối với công việc, thức thi tự luận
đáp ứng các chuẩn mực đạo đức, tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc
chuyên nghiệp của nhà quản trị. Rèn luyện ý thức tự cập nhật, phát triển và vận
dụng các kiến thức quản trị hiện đại một cách sáng tạo và linh hoạt.
429 Bảo hiểm Trang bị cho sinh viên những Kiến thức cơ bản về: bảo hiểm, bảo hiểm xã hội, Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
bảo hiểm y tế, bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm nhân thọ. Đồng thời, học phần 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
cũng đi sâu phân tích về mối quan hệ chặt chẽ và qua lại giữa bảo hiểm đối với đáp, kiểm tra tự luận, bài
phát triển và tăng trưởng kinh tế. 2 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
430 Đầu tư tài chính Trang bị những kiến thức cơ bản trong đầu tư tài chính như các công cụ tài Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
chính; các thước đo lợi suất và rủi ro; quy trình giao dịch và những chủ thể tham 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
gia quá trình đó; bước đầu tiếp cận tới các lý thuyết đầu tư hiện đại; mô hình xây đáp, kiểm tra tự luận, bài
dựng danh mục đầu tư Markowitz; mô hình định giá tài sản vốn (CAPM). 3 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
431 Định giá tài sản Cung cấp những kiến thức cơ bản và khoa học về phương pháp luận định Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
giá.Thành thạo các phương pháp định giá tài sản, trên cơ sở đó vận dụng những 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
Kiến thức đã học vào những lĩnh vực chuyên sâu để tiến hành tư vấn và định giá đáp, kiểm tra tự luận, bài
tài sản Theo yêu cầu cầu các chủ thể trong nền kinh tế thị trường. tập trắc nghiệm
2
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận, vấn đáp
online.
Số tín Lịch trình Phương pháp đánh giá
STT Tên môn học Mục đích môn học
chỉ giảng dạy sinh viên
432 Kế toán ngân hàng Giúp sinh viên hiểu được các khái niệm về kế toán cơ bản đặc biệt là kế toán Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
ngân hàng. Phân biệt được kế toán ngân hàng với loại hình kế toán khác. Hiểu 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
được các nguyên tắc, phương pháp và quy trình hạch toán kế toán đối với các đáp, kiểm tra tự luận, bài
nghiệp vụ cơ bản của NHTM hay các TCTD như: kế toán huy động vốn, kế toán tập trắc nghiệm
3
nghiệp vụ tín dụng, kế toán thanh toán qua ngân hàng, và kế toán kinh doanh Điểm thi kết thúc học phần
mua bán ngoại tệ trong những tình huống nghiệp vụ kinh doanh phát sinh. tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi trắc nghiệm máy vi
tính.
433 Lập và phân tích Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản về quá trình lập và thẩm định dự Năm họcĐiểm quá trình tỷ trọng
dự án đầu tư án đầu tư. Đồng thời rèn luyện các kỹ năng về phân tích các chỉ tiêu tài chính 2020-2021 40% bằng hình thức vấn
trong điều kiện không có rủi ro và có rủi ro trên cơ sở đó giúp sinh viên có thể đáp, kiểm tra tự luận, bài
lập và phân tích được các dự án trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay. 2 tập trắc nghiệm
Điểm thi kết thúc học phần
tỷ trọng 60% bằng hình
thức thi tự luận.
434 Luận văn tốt Kiến thức: Đề xuất được một vấn đề cần nghiên cứu dựa trên cơ sở các nghiên Năm họcKiểm tra đánh giá thường
nghiệp cứu trước đã có hoặc yêu cầu của thực tiễn và đề xuất được các khái niệm, lý 2020-2021 xuyên (mỗi tuần cho một
thuyết khoa học, giải pháp phù hợp với chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp. điểm vào kỳ kiểm tra cuối
Kỹ năng: Kỹ năng phân tích và kết hợp được các phương pháp nghiên cứu phù tuần)
9
hợp để giải quyết vấn đề cần nghiên cứu. Điểm tổng kết môn sẽ là
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Ý thức tôn trọng tinh thần phản biện khoa học điểm trung bình giữa các
và trách nhiệm đóng góp tri thức khoa học cùng kiến nghị thực tiễn cho chuyên tuần
ngành Tài chính doanh nghiệp.

D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
Kế hoạch soạn thảo giáo trình, tài liệu tham
STT Tên giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử) Năm xuất bản
khảo (kể cả giáo trình điện tử)
1 Tài liệu học tập Kiểm toán căn bản 2021
Thực hiện theo kế hoạch giao nhiệm vụ về biên
2 Tài liệu học tập Kiểm toán báo cáo tài chính 2021 soạn giáo trình, tài liệu của nhà trường, dự kiến
biên soạn mới khoảng 100 tài liệu các loại
3 Tài liệu học tập Phân tích báo cáo tài chính 2021
4 Tài liệu học tập Thực tập kiểm toán báo cáo tài chính 2021
5 Tài liệu học tập Thực tập phân tích báo cáo tài chính 2021
6 Tài liệu học tập Kế toán tài chính 1 2021
7 Tài liệu học tập Kế toán tài chính 2 2021
8 Tài liệu học tập Kế toán tài chính 3 2021
9 Tài liệu học tập Kế toán hành chính sự nghiệp 2021
10 Tài liệu học tập Lập trình.Net 2021
11 Tài liệu học tập Lập trình di động 2021
12 Tài liệu học tập Linux và phần mềm nguồn mở 2021
13 Tài liệu học tập Hệ điều hành 2021
14 Tài liệu học tập Thực tập lập trình và phát triển ứng dụng di động 2021
15 Tài liệu học tập Thiết kế và phát triển ứng dụng dữ liệu web 2021
16 Tài liệu học tập Vi sinh vật thực phẩm 2021
17 Tài liệu học tập Quản lý chất lượng thực phẩm 2021
18 Tài liệu học tập Kỹ thuật nhiệt 2021
19 Tài liệu học tập Kỹ thuật thực phẩm 1 2021
20 Tài liệu học tập Máy điện 2021
21 Tài liệu học tập Hệ thống câu hỏi và bài tập Nguyên lý thống kê 2021
22 Tài liệu học tập Lý luận và phương pháp giảng dạy 2021
23 Tài liệu học tập Biên dịch 1 2021
24 Tài liệu học tập Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu 2021
25 Tài liệu học tập Quản lý quan hệ khách hàng 2021
26 Tài liệu học tập An toàn công nghiệp và môi trường 2021
27 Tài liệu học tập Công nghệ sản xuất sản phẩm may trong công nghiệp 2021
28 Tài liệu học tập Thiết kế trang phục 1: Cơ sở thiết kế trang phục 2021
29 Tài liệu học tập Thiết kế trang phục 2: Thiết kế quần âu, áo sơ mi nam và nữ 2021
Tài liệu học tập Thiết kế trang phục 3: Thiết kế áo jacket nam, nữ và áo
30 2021
veston nam
31 Tài liệu học tập Thiết kế trang phục 4: Thiết kế mẫu trong may công nghiệp 2021
32 Tài liệu học tập Tin ứng dụng chuyên ngành công nghệ may 2021
33 Tài liệu học tập Công nghệ may 1: Công nghệ may áo sơ mi nam, nữ 2021
34 Tài liệu học tập Công nghệ may 2: Công nghệ may quần âu nam, nữ 2021
35 Tài liệu học tập Mỹ thuật trang phục 2021
36 Tài liệu học tập Công nghệ và thiết bị nhuộm 2021
37 Tài liệu học tập Marketing thương mại 2021
38 Tài liệu học tập Phân tích hoạt động KD trong DNTM 2021
39 Tài liệu học tập Thực tập Phân tích HĐKD trong DNTM 2021
40 Tài liệu học tập Quản trị tài chính trong doanh nghiệp thương mại 2021
41 Tài liệu học tập Tài chính tiền tệ 2021
42 Tài liệu học tập Kỹ thuật dự báo thị trường 2021
43 Tài liệu học tập Vẽ kỹ thuật 2021
44 Tài liệu học tập Thực tập máy công cụ cơ bản 2021
45 Tài liệu học tập Công nghệ tạo mẫu nhanh 2021
46 Tài liệu học tập Chế tạo phôi 2021
47 Tài liệu học tập Thực tập kỹ thuật cơ khí 2021
48 Tài liệu học tập Hệ thống điều khiển khí nén thủy lực 2021
49 Tài liệu học tập Robotics 2021
50 Tài liệu học tập Cơ sở thiết kế hệ thống cơ điện tử 2021
51 Tài liệu học tập FMS và CIM 2021
52 Tài liệu học tập Đồ án 1 – Chi tiết máy 2021
53 Tài liệu học tập Máy cắt kim loại 2021
54 Tài liệu học tập Cơ kỹ thuật - Vẽ kỹ thuật 2021
55 Tài liệu học tập Kỹ thuật số 2021
56 Tài liệu học tập Kỹ thuật nhúng 2021
57 Tài liệu học tập Đồ án 1: Điện tử cơ sở 2021
58 Tài liệu học tập Đồ án 2: Điện tử chuyên ngành 2021
59 Tài liệu học tập Trang bị điện 2 2021
60 Tài liệu học tập Trang bị điện 2021
61 Tài liệu học tập Thực hành lắp đặt điện 2021
62 Tài liệu học tập Kỹ thuật điện 2021
63 Tài liệu học tập Kỹ thuật điện – Tự động hóa 2021
64 Tài liệu học tập Thực tập Kỹ thuật điện 2021
65 Tài liệu học tập Lý thuyết điều khiển tự động nâng cao 2021
66 Tài liệu học tập Điều khiển PLC và mạng truyền thông CN 2021
67 Tài liệu học tập Điện tử công suất và ứng dụng 2021
68 Tài liệu học tập Thực hành lập trình ứng dụng hệ cơ điện tử 2021
69 Tài liệu học tập Thực tập thanh toán quốc tế 2021
70 Tài liệu học tập Thực hành Vẽ thiết kế điện 2021
71 Tài liệu học tập Thực tập điều khiển lập trình PLC 2021
72 Tài liệu học tập Hệ thống SCADA, DCS và mạng truyền thông công nghiệp 2021
73 Tài liệu học tập Thực hành trang bị điện cho các máy công nghiệp 2021
74 Tài liệu học tập Thực tập Lập trình .NET 2021
75 Tài liệu học tập Khai phá dữ liệu 2021
76 Tài liệu học tập Thực tập quản trị mạng 2021
77 Tài liệu học tập Phân tích và thiết kế mạng 2021
78 Tài liệu học tập Thiết kế thời trang 2021
79 Tài liệu học tập Bóng đá 2021
80 Tài liệu học tập Bóng chuyền 2021
81 Tài liệu học tập Kế toán máy 2021
82 Tài liệu học tập Kế toán khách sạn 2021
83 Tài liệu học tập Kế toán nhà hàng 2021
84 Tài liệu học tập Phương pháp tính 2021
85 Tài liệu học tập Kỹ năng phỏng vấn xin việc 2021
86 Tài liệu học tập Câu hỏi và tình huống hướng dẫn học môn PLĐC 2021
87 Tài liệu học tập Triết học Mác - Lênin 2021
88 Tài liệu học tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2021
89 Tài liệu học tập Chủ nghĩa xã hội khoa học 2021
90 Tài liệu học tập Tư tưởng Hồ Chí Minh 2021
91 Tài liệu học tập Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2021
92 Tài liệu học tập Tài liệu học tập học phần Đọc 2 2021
93 Tài liệu học tập Tài liệu học tập học phần Nói 2 2021
94 Tài liệu học tập Tài liệu học tập học phần Nghe 2 2021
95 Tài liệu học tập Tài liệu học tập học phần Viết 2 2021
96 Tài liệu học tập Tài liệu học tập học phần Viết 3 2021
97 Tài liệu học tập Thực hành Biên phiên dịch nâng cao 2021
98 Tài liệu học tập Phiên dịch Anh – Việt 1 2021
99 Tài liệu học tập Luật Thương mại 2021
100 Tài liệu học tập Logistics 2021
101 Tài liệu học tập Lập và quản lý dự án đầu tư 2021
102 Tài liệu học tập Quản trị rủi ro 2021
103 Tài liệu học tập Tiểu luận 2: Xây dựng kế hoạch kinh doanh 2021
104 Tài liệu học tập Nghiên cứu Marketing 2021
105 Tài liệu học tập Quản trị Logistics 2021
106 Tài liệu học tập Nghiệp vụ giao nhận và vận tải quốc tế 2021
107 Tài liệu học tập Cơ sở hạ tầng Logistics 2021
108 Tài liệu học tập Điện tử công suất và ứng dụng 2021
109 Tài liệu học tập Kỹ thuật đo lường và cảm biến 2021
110 Giáo trình Tài chính doanh nghiệp 2021
111 Giáo trình Thuế 2021
112 Giáo trình Ngân hàng thương mại 2021
E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
I Thạc sĩ
Nghiên cứu đánh giá thực trạng an toàn thực phẩm bếp ăn trường mầm non thực hiện tại
Đánh giá thực trạng An toàn bộ 30 bếp ăn tập thể của các cơ sở giáo dục mầm non công lập trên địa bàn huyện
Nguyễn Thị
toàn thực phẩm tại bếp ăn Vũ Thư, tỉnh Thái Bình năm 2020. Đánh giá thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại
Lưu Việt Mai Hương,
1 Thạc sĩ của các trường mầm non các bếp ăn tập thể của các trường mầm non trên địa bàn huyện Vũ Thư. Đánh giá kiến
Hùng Hà Thị Anh
trên địa bàn huyện Vũ Thư thức, kỹ năng thực hành của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến tại các bếp ăn tập thể
Đào
tỉnh Thái Bình 2020 của các trường mầm non trên địa bàn huyện Vũ Thư. Từ đó đưa ra các kiến nghị, giải
pháp.
Nghiên cứu hộp tích hợp màng MAP để bảo quản nông sản. Xác định hiệu quả bảo
Nguyễn Thị quản quả xoài, quả bơ của hộp tích hợp màng MAP. Xây dựng quy trình bảo quản quả
Nghiên cứu ứng dụng hộp
Trần Thị Mai Hương, xoài và quả bơ bằng hộp tích hợp màng MAP. Xác định được những biến đổi chất
2 Thạc sĩ tích hợp màng Map bảo
Hồng Hậu Chu Xuân lượng của quả xoài và quả bơ sáp khi bảo quản bằng hộp tích hợp màng MAP để thấy
quản quả xoài và bơ
Quang được khả năng bảo quản bằng hộp, làm cơ sở đề xuất bảo quản các loại quả có giá trị
xuất khẩu tại Việt Nam.
Xây dựng hệ thống quản lý Khảo sát và đánh giá thực trạng điều kiện nhà xưởng, dây chuyền thiết bị, quy trình sản
an toàn thực phẩm theo tiêu xuất và quy trình vệ sinh. Kiểm tra, đánh giá chất lượng nguyên liệu, thành phẩm trước
Đặng Thị
chuẩn ISO 22000:2018 đối khi xây dựng ISO 22000:2018 đạt yêu cầu kĩ thuật theo quy định. Xây dựng được hệ
Trịnh Đắc Thanh
3 Thạc sĩ với dây chuyền sản xuất thống tài liệu ISO 22000:2018, và đưa ra giải quyết được vấn đề gặp phải vấn đề vệ
Nguyên Quyên, Từ
Chả giò đông lạnh của nhà sinh, vấn đề thiết bị, vấn đề con người. Do đó đã xây dựng được quy trình giải quyết
Việt Phú
máy chế biến thực phẩm vấn đề đã khảo sát được, xây dựng bổ sung 1 số quy trình, xây dựng kế hoạch HACCP
Vissan Bắc Ninh theo tiêu chuẩn ISO 22000:2018
4 Thạc sĩ Nghiên cứu ứng dụng Phạm Hồ Tuấn Tính mới của đề tài là ứng dụng enzyme công nghiệp để hỗ trợ quá trình thủy phân tinh
enzyme công nghiệp trong Quang Tứ Anh, Vũ bột và các thành phần khác trong gạo nếp, nâng cao hiệu suất thu hồi ethylic, đồng thời
sản xuất rượu nếp truyền Văn Hạnh phát triển sản phẩm mới từ gạo nếp. Nhóm nghiên cứu chưa phát hiện các công bố trong
thống để tăng hiệu suất thu và ngoài nước về việc phát triển sản phẩm rượu nếp có màu hổ phách, sản xuất theo
hồi ethylic và nâng cao chất cách chưng cất phân đoạn và tàng trữ với vật liệu gỗ sồi. Sản phẩm rượu của đề tài cần
lượng sản phẩm đáp ứng các điều kiện của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với đồ uống có cồn và
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
TCVN 7043-2013, an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng
Xác định loại chế phẩm enzyme phù hợp cho quá trình trích ly CS từ sụn chân gà và các
điều kiện tối ưu cho quá trình trích ly CS từ sụn chân gà. Xác định phương pháp lọc
dịch trích ly và những ảnh hưởng của phương pháp lọc tới hiệu suất và chất lượng dịch
chiết. Lựa chọn phương pháp cô đặc, các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình cô đặc dịch CS.
Nghiên cứu ứng dụng Trương
Lựa chọn thiết bị là tủ sấy SANYO (của Nhật Bản) và các thông số sấy tối ưu nhất để
enzyme trong sản xuất chế Nguyễn Hương Lan,
5 Thạc sĩ thu hồi chế phẩm CS. Kiểm tra các chỉ tiêu hóa lý, cảm quan, vi sinh vật và kim loại
phẩm Chondroitin Sulfate Thị Hồi Hồ Tuấn
nặng của chế phẩm CS từ sụn chân gà. Nghiên cứu thành công sản xuất chế phẩm CS
từ sụn chân gà Anh
quy mô phòng thí nghiệm (1kg/mẻ) từ sụn chân gà có sự hỗ trợ của enzyme Papain. Đây
là xu hướng mới ở Việt Nam hứa hẹn mở ra tiềm năng sản xuất chế phẩm CS ở quy mô
lớn, phục vụ cho nhu cầu ngày càng tăng thị trường thuốc cơ xương khớp cho người cao
tuổi.
Đánh giá điều kiện đảm Đánh giá tình hình thực trạng đảm bảo an toàn thực phẩm của 22 cơ sở sản xuất thực
bảo an toàn thực phẩm tại Đặng Thị phẩm chức năng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Từ đó đề xuất một số biện pháp nhằm cải
các cơ sở sản xuất Thực Đỗ Xuân Thanh thiện, nâng cấp những cơ sở chưa đủ điều kiện đạt tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt
6 Thạc sĩ
phẩm chức năng trên địa Sơn Quyên, Vũ thực phẩm bảo vệ sức khỏe (GMP) để đạt được tiêu chuẩn. Đồng thời đề xuất biện pháp
bàn tỉnh Thanh Hóa năm Phương Lan bảo đảm an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng trên địa bàn
2020 tỉnh.
Nguyễn Thị
Nghiên cứu một số yếu tố Đề tài góp phần làm phong phú thêm cơ sở khoa học về cấp đông thủy sản. Trong đó
Minh
ảnh hưởng đến chất lượng tìm ra mức độ ảnh hưởng của một số yếu tố kỹ thuật cơ bản (tốc độ đối lưu của chất tải
Phạm Thị Nguyệt,
7 Thạc sĩ cá ngừ đại dương trong quá lạnh lỏng, nhiệt độ chất tải lạnh lỏng, độ dầy lớp vật liệu bao gói, kích thước khối cá)
Thu Đặng Thị
trình cấp đông bằng chất tải đến chất lượng sản phẩm (cấu trúc mô tế bào và tính chất hoá lý của cá ngừ ) trong quá
Thanh
lạnh lỏng trình cấp đông bằng chất tải lạnh lỏng.
Quyên
II Đại học
Kế toán thành phẩm, tiêu
Trần, Đề tài nghiên cứu về thực trạng công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết
thụ và xác định kết quả tiêu Vũ, Thu
1 Đại học Phương quả tiêu thụ tại công ty, và đề xuất một số giải phaps nhằm hoàn thiện công tác kế toán
thụ tại công ty cổ phần bia Lan
Thúy tại công ty. Chỉ ra ưu nhược điểm trong công tác kế toán
và nước giải khát quốc tế
Kế toán tài sản cố định tại Trần, Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tại công ty, phỏng vấn trực tiếp
Vũ, Hồng
2 Đại học Công ty TNHH thương mại Phương giám đốc, nhân viên, kế toán viên, tìm hiểu chứng từ sổ sách, phân tích so sánh, tổng
Ngân
in và quảng cáo Quân Sơn Thúy hợp số liệu kế toán
3 Đại học Kế toán công nợ phải thu Trần, Thị Nguyễn, Thị Đề tài tập trung tìm hiểu công tác ké toán phải thu và phải trả tại Công ty, đưa ra nhứng
và công nợ phải trả tại Thanh Hằng đánh giá nhận xét ưu, nhược điểm về thực tế công tác kế toán, đề xuất mộ số giải pháp
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Công ty Cổ Phần Quốc tế góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán nhằm nâng cao hiệu quả sản suất kinh
Thúy
CENKO doanh
Đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hiệp Phát”, giúp chúng
ta thấy được hiệu quả hoạt động cũng như trình tự hạch toán của các phần hành kế toán
Kế toán xác định kết quả để xác định được kết quả kinh doanh cuối cùng của công ty. Với việc thực tế tại công ty
Đỗ, Thùy Nguyễn, Thị
4 Đại học kinh doanh tại Công ty kết hợp với những kiến thức đã học để rút ra những sự khác nhau cơ bản giữa thực tế và
Linh Hằng
TNHH Hiệp Phát lý thuyết. Đồng thời qua đó nhận định, đánh giá rút ra ưu khuyết điểm về hệ thống kế
toán công ty nói chung và kế toán xác định kết quả kinh doanh trong Công ty TNHH
Hiệp Phát
Đề tài đánh giá thực trạng công tác kế toán tại công ty, đưa ra một số biện pháp nhằm
Kế toán hàng hóa và tiêu
Trần, Thị Ngô, Bỉnh hoàn thiện công tác kế toán, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty. Quan
5 Đại học thụ hàng hóa tại "Công ty
Hoa Lan Duy sát, thu thập tìm hiểu những vấ đề có liên quan đến đề tài nghiên cứu từ nhân viên kế
TNHH Liên Chi Phương
toán, chứng từ, báo cáo tài chính
Tìm hiểu công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty .Đưa ra đánh giá nhận xét về thực
Kế toán vốn bằng tiền
Nguyễn, Ngô, Bỉnh tế công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty, qua đó đề xuất một số biện pháp hoàn
6 Đại học Công Ty TNHH đầu tư và
Thị Ánh Duy thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại doanh nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
phát triển Thành Lợi
động kinh doanh
Kế toán tiền lương và các Phản ánh thực tế, trình tự lập, kiểm tra, luân chuyển chứng từ và ghi sổ tiền lương và
Phạm, Thị
khoản trích theo lương tại Lê, Thị các khoản trích theo lương tại công ty . Đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện công
7 Đại học Thanh
Công ty TNHH vận tải Phúc Oanh tác hạch toán kế toán tiền lương và các khoản trích theo lƣơng tại công ty TNHH vận
Thùy
Vinh tải Phúc Vinh
Kế toán nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ tại Công Tìm hiểu tổng quan về thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại
Nguyễn, Lê, Thị
8 Đại học ty cổ phần sản xuất & công ty. Từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán NVL, CCDC
Thị Oanh Oanh
thương mại xuất nhập khẩu tại công ty cổ phần sản xuất& thương mại xuất nhập khẩu Đại Long
Đại Long
Kế toán xác định kết quả
Tổng quan về Công ty CP Thương mại khách sạn tỉnh Sơn La. Tìm hiểu thực trạng,
kinh doanh tại Công ty cổ Nguyễn, Trần, Thanh
9 Đại học đánh giá ưu nhược điểm, từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế
phần Thương mại khách Thị Đức Thủy
toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
sạn tỉnh Sơn La
Khảo sát thực trạng Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty, tìm ra
Kế toán nguyên vật liệu và
những ưu điểm và tồn tại trong kế toán NVL – CCDC tại đơn vị khảo sát. Từ đó tổng
công cụ dụng cụ tại công ty Trần, Thị Nguyễn, Thị
10 Đại học kết, đánh giá tình hình thực hiện và mức độ đáp ứng yêu cầu của nhà quản trị về công
cổ phần phát triển xây dựng Ngọc Hiền Thu Hà
tác kế toán NVL – CCDC. Trên cơ sở thực trạng, đề xuất một số giải pháp hoàn thiện kế
Minh Hiếu
toán NVL – CCDC tại doanh nghiệp.
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Khảo sát thực trạng kế toán NVL, CCDC tại công ty, tìm ra những ưu điểm và tồn tại
Kế toán nguyên vật liệu,
Nguyễn, trong công tác kế toán NVL, CCDC tại đơn vị khảo sát. Từ đó, tổng kết đánh giá tình
công cụ dụng cụ tại công ty Trần, Thị
11 Đại học Thị Thu hình thực hiện và mức độ đáp ứng yêu cầu của nhà quản trị về công tác kế toán NVL,
TNHH thương mại và sản Quyên
Trà CCDC. Trên cơ sở thực trạng trên,tác giả đề xuất một số giải pháp hoàn thiện kế toán
xuất Việt Hải
NVL, CCDC tại doanh nghiệp
Kế toán quá trình bán hàng
Tổng hợp cơ sở lý luận, phân tích quá trình bán hàng và công nợ phải thu. Phân tích
và công nợ phải thu tại
Trần, Tú Trần, Thị thực trạng, tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, từ đó đề xuất một số ý kiến nhằm hoàn thiện
12 Đại học công ty TNHH dịch vụ và
Uyên Thanh Thúy công tác bán hàng và công nợ phải thu ttại công ty TNHH dịch vụ và thiết bị giáo dục
thiết bị giáo dục Minh
Minh Trang
Trang
Khóa luận tập trung nghiên cứu về thực trạng kế toán Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ
Kế toán nguyên vật liệu,
Đào, Thị tại Công ty Cổ phần dược phẩm Hoa Việt. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp, phương
công cụ dụng cụ tại công ty Trần, Thị
13 Đại học Nguyệt pháp thu thập dữ liệu thứ cấp, phương pháp tổng hợp, phân tích dữ liệu. Thực trạng
Cổ phần dược phẩm Hoa Quyên
Hằng công tác kế toán Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ tại Công ty. Một số kiến nghị nhằm
Việt
hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty
Kế toán nguyên vật liệu, Tìm hiểu tổng quan về công ty TNHH Anh Đức. Thực trạng công tác kế toán nguyên
Mai, Thị Nguyễn, Thị
14 Đại học công cụ dụng cụ tại Công vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty. Từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện
Thảo Như Thu Hà
ty TNHH Anh Đức công tác kế toán NVL, CCDC tại công ty
Khóa luận tập trung tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Kế toán xác định kết quả Cổ phần A Vị Việt. Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán xác
Đinh, Thị Trần, Thanh
15 Đại học kinh doanh tại Công ty cổ định kết quả kinh doanh tại Công ty. Bước đầu đề xuất một số biện pháp góp phần hoàn
Kim Ngân Thủy
phần A Vị Việt thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động mua bán
Tìm hiểu công tác kế toán bán hàng và công nợ phải thu tại công ty TNHH KITKAT.
Kế toán bán hàng và công
Phạm, Thị Trần, Thị Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán bán hàng và công nợ phải
16 Đại học nợ phải thu tại công ty
Hồng Thanh Thúy tại công ty, và đề xuất một số biện pháp góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán
TNHH KITKAT
bán hàng và công nợ phải thu tại công ty
Kế toán công nợ phải thu Tìm hiểu thực trạng công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công ty Cổ phần Thương
và công nợ phải trả tại Bùi Thị Vũ, Thị mại cơ điện Tân Phú. Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán công
17 Đại học
Công ty Cổ phần Thương Hồng Thanh Tâm nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công ty và đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần
mại cơ điện Tân Phú hoàn thiện công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công ty.
Tìm hiểu công tác kế toán bán hàng và công nợ phải thu tại công ty TNHH KITKAT.
Kế toán bán hàng và công
Phạm, Thị Trần, Thị Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán bán hàng và công nợ phải
18 Đại học nợ phải thu tại công ty
Hồng Thanh Thúy tại công ty, và đề xuất một số biện pháp góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán
TNHH Kitkat
bán hàng và công nợ phải thu tại công ty.
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Kế toán hàng hoá và tiêu
Tổng quan về Công ty cổ phần Máy-Thiết bị Dầu khí. Tìm hiểu thực trạng và đưa ra
thụ hàng hoá tại công ty Cổ Nguyễn, Phạm, Thị
19 Đại học một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán hàng hoá và tiêu thụ hàng hoá tại
phần Máy - Thiết bị Dầu Thúy Hồng Mỵ
Công ty cổ phần Máy-Thiết bị Dầu khí
khí
Kế toán tài sản cố định tại Hoàng, Thị Nguyễn, Thị Tổng quan về công ty TNHH VD SUN. Tìm hiểu thực trạng và đưa ra một số kiến nghị
20 Đại học
công ty TNHH VD SUN Thạo Tô Phượng nhằm hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ tại công ty TNHH VD SUN
Hoàn thiện lập và phân tích
Tổng quan về công ty TNHH Sản Xuất, Thương Mại và Đầu Tư Anh Dũng. Tìm hiểu
báo cáo tài chính tại Công Nguyễn, Nguyễn, Thị
21 Đại học thực trạng và đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo
ty TNHH sản xuất, thương Thị Trang Ngọc Lan
tài chính tại Công ty TNHH Sản Xuất, Thương mại và Đầu Tư Anh Dũng
mại và đầu tư Anh Dũng
Kế toán mua hàng và công Tổng quan về công ty cổ phần Lê Nguyễn Bắc Ninh. Tìm hiểu thực trạng và đưa ra một
Nguyễn, Nguyễn, Thị
22 Đại học nợ phải trả tại công ty cổ số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán mua hàng và công nợ phải trả tại công ty
Thị Hương Dung
phần Lê Nguyễn Bắc Ninh cổ phần Lê Nguyễn Bắc Ninh
Tìm hiểu và tổng hợp các quy phạm, Pháp luật quy định hiện hành về lương và các
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương đang được sử dụng tại Công ty TNHH Dệt May Xuất Khẩu Phúc
Nguyễn,
khoản trích theo lương tại Nguyễn, Thị Cường. Thu thập và phân tích về công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo
23 Đại học Thị Hồng
Công ty TNHH Dệt May Cúc lương tại Công ty TNHH Dệt May Xuất Khẩu Phúc Cường. Đề xuất một số biện pháp,
Minh
Xuất Khẩu Phúc Cường kiến nghị góp phần nâng cao và hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương tại Công ty TNHH Dệt May Xuất Khẩu Phúc Cường.
Kế toán quản trị hàng tồn
Tổng quan về Công ty TNHH công nghệ và thương mại Gia Huy. Tìm hiểu thực trạng
kho tại công ty TNHH công Lê, Thu Nguyễn,
24 Đại học từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác quản trị hàng tồn kho tại Công
nghệ và thương mại Gia Trâm Quang Hưng
ty TNHH công nghệ và thương mại Gia Huy
Huy
Kế toán vốn bằng tiện tại Tổng quan về công ty TNHH Quảng cáo và nội thất Hiểu Huyền. Tìm hiểu thực trạng từ
Nguyễn, Hoàng, Thị
25 Đại học công ty TNHH Quảng cáo đó đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty
Thị Ngân Phương Lan
và Nội thất Hiểu Huyền TNHH Quảng cáo và nội thất Hiểu Huyền
Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
Kế toán xác định kết quả phần Thiên Thành Kim. Đưa ra những nhận xét ưu, nhược điểm về công tác kế toán xác
Đào, Ái Hoàng, Thị
26 Đại học kinh doanh tại Công ty Cổ định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thiên Thành Kim. Đề xuất một số giải
Linh Huyền
phần Thiên Thành Kim pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Thiên Thành Kim
Kế toán thành phẩm, tiêu thụ
Tổng quan về Công ty TNHH may Thanh Tú. Tìm hiểu thực trạng từ đó đưa ra một số
và xác định kết quả tiêu thụ Hoàng, Thị Nguyễn, Thị
27 Đại học kiến nghị và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác
tại Công ty TNHH may Lĩnh Hải Vân
định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH may Thanh Tú
Thanh Tú
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Tìm hiểu công tác kế toán công nợ phải thu, phải trả tại Công ty Cổ Phần NHĐ Painting
Kế toán công nợ phải thu,
Nguyễn, Việt Nam. Mô tả được thực trạng tổ chức kế toán công nợ phải thu, phải trả tại Công ty
công nợ phải trả tại Công ty Nguyễn,
28 Đại học Thị Thanh Cổ Phần NHĐ Painting Việt Nam. Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác
Cổ Phần NHĐ painting Ngọc Lan
Huyền kế toán công nợ phải thu, phải trả và đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công
Việt Nam
tác kế toán công nợ phải, phải trả tại Công ty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động SXKD
Hoàn thiện lập và phân tích Phạm, Thị Tổng quan về Công ty TNHH Sinsung Vina. Thực trạng lập và phân tích báo cáo tài
Nguyễn,
29 Đại học báo cáo tài chính tại Công Phương chính tại Công ty TNHH Sinsung Vina. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác lập
Hồng Anh
ty TNHH Sinsung Vina Thảo và phân tích báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Sinsung Vina
Đề tài tập trung tìm hiểu tổng quan về bộ ổn định điều khiển nhiệt độ.Tổng hợp tài liệu
nghiên cứu liên quan đến đề tài. Tìm hiểu phương pháp xây dựng phương pháp điều
Nghiên cứu xây dựng mô
khiển, Bộ biến đổi điều áp xoay chiều một pha. Thiết kế, tính toán bộ điều áp xoay
hình điều khiển ổn định Cao, Xuân Vũ, Thị Tố
30 Đại học chiều một pha
nhiệt độ với bộ điều khiển Tỉnh Linh
mờ trên cơ sở Arduino
Bộ điều khiển mờ. Phương pháp điều khiển mờ ứng dụng cho bài toán. Xây dựng, thiết
kế giao diện điều khiển. Thử nghiệm mô hình.
Nghiên cứu xây dựng mô Đỗ, Đề tài tập trung tìm hiểu về về cầu trục.Tính chọn các phần tử cầu trục.Xây dựng mô
31 Đại học hình điều khiển cầu trục sử Trường Trần, Đông hình cầu trục, tìm hiểuPLC S7-1200. Điều khiển cầu trục sừ dụng PLC S7-1200.Xây
dụng PLC S7-1200 Duy dựng, hoàn thiện mô hình điều khiển cầu trục sừ dụng PLC S7-1200\
Tổng quan đề tài đã tìm hiểu về về cầu trục. Tính chọn các phần tử cầu trục. Xây dựng
Nghiên cứu xây dựng mô
Lê, Văn mô hình cầu trục. Tìm hiểuPLC S7-1200. Điều khiển cầu trục sừ dụng PLC S7-1200.
32 Đại học hình điều khiển cầu trục sử Trần, Đông
Hạnh Điều khiển, xây dựng, và cuối cùng là hoàn thiện mô hình điều khiển cầu trục sừ dụng
dụng PLC S7-1200
PLC S7-1200
Đề tài tập trung tìm hiểu tổng quan về động cơ một chiều không chổi than. Đưa ra mô
Nghiên cứu hệ truyền động hình toán và phương pháp điều khiển động cơ. Tìm hiểu về cấu trúc của vi điều khiển
Trần, Khắc Trần, Đức
33 Đại học điện điều khiển máy giặt sử DSPIC 30F4011 và thực hiện điều khiển cho động cơ. Tìm hiểu phương pháp xây dựng
Phú Chuyển
dụng động cơ BLDC cấu trúc hệ truyền động điện và mô phỏng hệ truyền động động cơ một chiều không
chổi than
Tổng quan về hệ truyền động điện máy giặt sử dụng BLDC. Nghiên cứu hệ thống điều
Nghiên cứu hệ truyền động
Trần, Quốc Trần, Đức khiển của các máy công nghiệp sử dụng động cơ Servo. Xây dựng hệ thống truyền động
34 Đại học điện điều khiển máy giặt sử
Trung Chuyển trên cơ sở công nghệ theo yêu cầu bài toán. Tính toán, xây dựng mạch điều khiển theo
dụng động cơ BLDC
mô hình
35 Đại học Nghiên cứu xây dựng mô Trần, Văn Vũ, Thị Tố Đề tài tập trung tìm hiểu tổng quan về bộ ổn định điều khiển nhiệt độ.Tổng hợp tài liệu
hình điều khiển ổn định Học LInh nghiên cứu liên quan đến đề tài. Tìm hiểu phương pháp xây dựng phương pháp điều
nhiệt độ với bộ điều khiển khiển, Bộ biến đổi điều áp xoay chiều một pha. Thiết kế, tính toán bộ điều áp xoay
mờ trên cơ sở Arduino chiều một pha
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Bộ điều khiển mờ. Phương pháp điều khiển mờ ứng dụng cho bài toán. Xây dựng, thiết
kế giao diện điều khiển. Thử nghiệm mô hình.
Nghiên cứu, thiết kế, chế Tổng quan về năng lượng gió trên Thế giới và Việt Nam. Cấu tạo chung của tuabin gió,
Trịnh, Văn Roãn, Văn
36 Đại học tạo hệ thống điện gió sử Tìm hiểu động cơ BLDC, Thiết kế, xây dựng hệ thống điện gió. Thiết kế, lắp đặt và chạy
Đạt Hóa
dụng động cơ BLDC thử mô hình và chuổn bi các thiết bị cần thiết cho mô hình
Nghiên cứu hệ truyền động
Tổng quan về hệ truyền động điện sử dụng đông cơ Servo. nghiên cứu hệ thống điều
điện điều khiển động cơ Trương, Trần, Đức
37 Đại học khiển của các máy công nghiệp sử dụng động cơ Servo, nghiên cứu tính toán hệ thống
Servo ứng dụng trong công Văn Sơn Chuyển
truyền động trên cơ sở công nghệ theo yêu cầu bài toán
nghiệp
Thiết kế hệ thống cung cấp Đề tài nghiên cứu bản vẽ công trình.Tính toán, thiết kế hệ thống chiếu sáng, thiết kế hệ
Vũ, Lai Nguyễn,
38 Đại học điện cho tòa nhà Ngân thống cấp điện, hệ thống điều hòa, thống gió, hệ thống mạng, hệ thống CCTV. Tìm hiểu
Việt Văn Toàn
Hàng Hàng Hải ND hệ thống điện thông minh theo tiêu chuẩn KNX. Bóc tách, tính toán khối lượng thi công
Nghiên cứu, thiết kế, chế Tổng quan về năng lượng gió trên Thế giới và Việt Nam. Cấu tạo chung của tuabin gió,
Vũ, Quang Roãn, Văn
39 Đại học tạo hệ thống điện gió sử Tìm hiểu động cơ BLDC, Thiết kế, xây dựng hệ thống điện gió. Thiết kế, lắp đặt và
Huy Hóa
dụng động cơ BLDC chạy thử mô hình và chuổn bi các thiết bị cần thiết cho mô hình
Thiết kế hệ thống cung cấp Đề tài nghiên cứu bản vẽ công trình.Tính toán, thiết kế hệ thống chiếu sáng, thiết kế hệ
Vũ, Quang Nguyễn,
40 Đại học điện cho tòa nhà Ngân hàng thống cấp điện, hệ thống điều hòa, thống gió, hệ thống mạng, hệ thống CCTV. Tìm hiểu
Vinh Văn Toàn
Hàng Hải Nam Định hệ thống điện thông minh theo tiêu chuẩn KNX. Bóc tách, tính toán khối lượng thi công
Nghiên cứu hệ truyền động
Tổng quan về hệ truyền động điện sử dụng đông cơ Servo. nghiên cứu hệ thống điều
điện điều khiển động cơ Vũ, Tiến Trần, Đức
41 Đại học khiển của các máy công nghiệp sử dụng động cơ Servo, nghiên cứu tính toán hệ thống
Servo ứng dụng trong công Anh Chuyển
truyền động trên cơ sở công nghệ theo yêu cầu bài toá
nghiệp
Đề tài đã bước đầu tìm hiểu cơ sở lý thuyết về tập thô, trong đó các khái niệm cơ bản về
hệ thông tin, bảng quyết định, quan hệ tương đương, ma trận quan hệ, độ đo theo tiếp
Đánh giá độ nhất quán của
Hoàng, cận miền dương đã được tìm hiểu kĩ lưỡng trước khi áp dụng vào bài toán cụ thể. Áp
dữ liệu trong bảng quyết Trần, Thanh
42 Đại học Thanh dụng lý thuyết miền dương để tính toán độ nhất quán cho bảng quyết định thông qua
định đầy đủ giá trị phân Đại
Huyền khái niệm độ nhất quán của tập thuộc tính, các kết quả thực nghiệm cho thấy độ đo
loại
miền dương là một công cụ hiệu quả để đánh giá chất lượng ra quyết định của tập dữ
liệu.
Xây dựng chương trình Đề tài đã xây dựng một chương trình bằng ngôn ngữ Java, để tự động đánh giá các thay
đánh giá các thay đổi của đổi của các biến trong sơ đồ CLD để ta có thể kiểm tra mô hình theo các cách khác nhau
các biến trong sơ đồ vòng Vũ, Công và sử dụng mô hình đó để xây dựng tầm nhìn xa về cách các chính sách sẽ ảnh hưởng
43 Đại học Vũ, Văn Đốc
lặp nhân quả. Áp dụng cho Duy đến hành vi.Tìm hiểu sơ đồ nhân quả, cách xây dựng sơ đồ nhân quả và cách thức hoạt
bài toán quản lý thời gian động nó. Xây dựng chương trình đánh giá sự thay đổi của các biến trong vòng lặp nhân
học tập của sinh viên quả. Áp dụng cho bài toán quản lý thời gian học tập của sinh viên.
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Kế toán nguyên vật liệu và
Tổng quan về Công ty TNHH Thương Mại Khoa Học. Tìm hiểu thực trạng từ đó đưa ra
công cụ - dụng cụ tại Công Trương, Phạm, Thị
44 Đại học một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ
ty TNHH Thương Mại Thị Tuyết Tươi
tại Công ty TNHH Thương Mại Khoa Học
Khoa Học
Thứ nhất tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH
Kế toán xác định kết quả
MTV Thương Mại Quang Bạo. Thứ hai đưa ra những đánh giá nhận xét về công tác kế
kinh doanh tại Công Ty Tạ, Thị Nguyễn,
45 Đại học toán xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH MTV Thương Mại Quang Bạo, từ
TNHH MTV Thương Mại Huyền Ánh Hồng
đó đưa ra các giải pháp giúp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Quang Bạo
doanh nghiệp
Khái quát về doanh nghiệp và công tác tổ chức bộ máy kế toán nói chung tại doanh
Kế toán thành phẩm, tiêu
nghiệp sau đó đi sâu vào nghiên cứu tổ chức kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định
thụ và xác định kết quả tiêu Hà, Thị Vũ, Thị Vân
46 Đại học kết quả tiêu thụ. Đồng thời phản ánh những thuận lợi khó khăn ,ưu nhược điểm đối với
thụ của Công ty Cổ Phần Tươi Anh
công tác kế toán và đưa ra một số kiến nghị giải pháp đề xuất hoàn thiện công tác kế
May Bảo Lâm
toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tai Doanh nghiệp
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận liên quan đến kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp, các quy định của chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán
hiện hành. Làm rõ các đặc điểm kinh doanh và công tác kế toán của Công ty qua đó làm
Kế toán xác định kết quả
rõ được thực trạng công tác kế toán kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
kinh doanh tại Công ty Nguyễn,
47 Đại học Vũ, Thị DiệpCông ty TNHH chế biến lương thực thực phẩm Khang Vinh. Chỉ rõ những ưu điểm, hạn
TNHH chế biến lương thực Thị Hương
chế, những điểm còn chưa hợp lý trong kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
thực phẩm Khang Vinh
doanh giúp công ty thấy được những mặt đã làm được và chưa làm được, qua đó đề xuất
một số ý kiến giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH chế biến lương thực thực phẩm Khang Vinh
Kế toán công nợ phải thu
Nghiên cứu hoàn thiện công tác kế toán nợ phải thu và phải trả của Công ty Cổ phần
và công nợ phải trả tại
Nguyễn Trần, Thị Công nghệ môi trường Autofils Việt Nam. Đánh giá nhận xét và đưa ra những thuận lợi
48 Đại học Công ty Cổ phần Công
Thị Hoa Thanh Tâm và khó khăn. Từ đó đề xuất những ý kiến và các biện pháp để hoàn thiện công tác kế
nghệ môi trường Autofils
toán nợ phải thu và phải trả của Công ty nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
Việt Nam
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thuế GTGT và kế toán thuế GTGT theo quy định của luật
Kế toán thuế GTGT và lập thuế GTGT, chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành mà Công ty Cổ phần Tự động hóa
hồ sơ khai báo thuế GTGT và xử lý nước Acos áp dụng. Đánh giá thực trạng kế toán thuế GTGT và lập hồ sơ khai
Đặng, Trần, Thị
49 Đại học tại Công ty Cổ phần Tự thuế GTGT tại Công ty Tự động hóa và xử lý nước Acos trên cơ sở khảo sát thực tế
Minh Hiền Thắm
động hóa và xử lý nước thuế GTGT tại công ty. Trên cơ sở đánh giá thực trạng, đưa ra những nhận xét, đánh giá
Acos và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác thuế GTGT vầ lập hồ sơ khai báo
thuế GTGT tại Công ty Cổ phần Tự động hóa và Xử lý nước Acos
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Mục tiêu chung của khóa luận là phân tích, đánh giá tình hình quản trị nguồn nhân sự
Một số giải pháp nhằm
của công ty cổ phần logistics Vinalink, trên cơ sở đó tìm ra các giải pháp khả thi, phù
hoàn thiện công tác quản trị Bùi, Quang Vũ, Văn
50 Đại học hợp để khắc phục những hạn chế, yếu kém và hoàn thiện hơn công tác quản trị nguồn
nhân sự tại công ty cổ phần Linh Giang
nhân sự của công ty nhằm giúp xây dựng một nguồn nhân sự vững mạnh góp sức cho sự
logistics Vinalink
phát triển của công ty
Kế toán tài sản cố định tại Trần, Thị Tổng quan về công ty TNHH Cleantech Vina. Thực trạng kế toán Tài sản cố định tại
Hoàng, Thị
51 Đại học công ty TNHH Cleantech Quỳnh Công ty TNHH Cleantech Vina. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán Tài sản cố
Thu Hương
Vina Giang định tại Công ty TNHH Cleantech Vina.
Đánh giá thực trạng và đề
Mục tiêu của khóa luận là phân tích đánh giá tình hình quản trị nguồn nhân lực của
xuất một số giải pháp nhằm
Công ty TNHH Xây dựng, Cơ khí và Thương mại Bình Minh giai đoạn 2018-2020, trên
hoàn thiện công tác quản trị Cao, Thị Hoàng, Hiếu
52 Đại học cơ sở đó tìm ra các giải pháp khả thi, phù hợp để khắc phục những hạn chế, yếu kém và
nhân lực tại Công ty TNHH Hồng Thảo
hoàn thiện hơn công tác quản trị nhân lực của công ty nhằm giúp xây dựng một nguồn
Xây dựng, Cơ khí và
nhân lực vững mạnh góp sức cho sự phát triển của công ty
Thương mại Bình Minh
Kế toán Vốn bằng tiền tại Tổng quan về công tác tổ chức kế toán tại Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ
Công ty Cổ phần Thương Đỗ, Thị Trần, Thị Điện tử Tùng Lan. Phân tích đánh giá thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền tại
53 Đại học
mại Công nghệ Điện tử Hoa Hồng Vân Công ty Cổ phần Thương mại Công nghệ Điện tử Tùng Lan. Đưa ra những ý kiến đóng
Tùng Lan nhận xét đánh giá, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty
Tổng quan về Công ty cổ phần đầu tư xây lắp Quảng Ninh. Thực trạng công tác kế toán
Kế toán lập báo cáo tài
Nguyễn Trần, Bích và lập báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần đầu tư xây lắp Quảng Ninh. Một số kiến
54 Đại học chính tại Công ty cổ phần
Thanh Tâm Nga nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán lập báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần đầu tư
đầu tư xây lắp Quảng Ninh
xây lắp Quảng Ninh.
Xây dựng chính sách Bài khóa luận kết cấu ba phần: Chương I: Cơ sở lý thuyết về Marketing. Chương II:
Marketing cho sản phẩm Đặng, Thị Nguyễn, Thị Thực trạng tình hình Marketing tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Thăng Hoa.
55 Đại học
Cat Luxury của công ty Liên Hoài Chương III: Các giải pháp Marketing cho sản phẩm Cat Luxury của Công Ty Cổ Phần
CPĐTTM Thăng Hoa Đầu Tư Thương Mại Thăng Hoa
Kế toán tập hợp chi phí sản Tổng quan về Công ty TNHH Thực Phẩm Nam Thắng. Thực trạng công tác kế toán tập
Đỗ, Thị
xuất và tính giá thành sản Nguyễn, hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thực Phẩm Nam
56 Đại học Quỳnh
phẩm tại công ty TNHH Thùy Linh Thắng. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
Trang
thực phẩm Nam Thắng tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thực Phẩm Nam Thắng
57 Đại học Một số giải pháp hoàn thiện Đoàn, Diệp Lưu, Khánh Hệ thống hóa những kiến thức cơ bản về chiến lược kinh doanh.Phân tích, đáng giá thực
chiến lược kinh doanh của Linh Cường trạng chiến lược kinh doanh và tình hình sản xuất kinh doanh của HABECO. Phân tích
công ty Bia – Rượu – Nước môi trường kinh doanh của HABECO bao gồm: Phân tích môi trường bên trong, bên
giải khát Hà Nội ngoài.Đánh giá thực trạng cho chiến lược kinh doanh và lựa chọn những chiến lược phù
(HABECO) hợp cho HABECO hiện nay. Cuối cùng, đề ra một số giải pháp giúp HABECO hoàn
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
thiện chiến lược kinh doanh trong giai đoạn 2021-2025
Hoàn thiện quy trình kế Tổng quan về Công ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ Thái An. Thực trạng hoàn thiện
toán trên phần mềm Excel Dương, Thị Nguyễn, Thị quy trình kế toán trên phần mềm Excel tại Công ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ Thái
58 Đại học
tại Công ty Cổ Phần Phát Thúy Mẫn Thu Hằng An. Một số kiến nghị về nhằm hoàn thiện quy trình kế toán trên phần mềm Excel tại
Triển Công Nghệ Thái An Công ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ Thái An.
Nghiên cứu và làm sáng tỏ những lý luận cơ bản về nguồn nhân lực và phát triển nguồn
nhân lực của các doanh nghiệp; từ đó đề xuất các nội dung phát triển nguồn nhân lực
Hoàn thiện và phát triển của doanh nghiệp phù hợp với điều kiện thực tế hiện nay. Có một cái nhìn tổng thể về
Đỗ, Bảo
nguồn nhân lực của công ty Đoàn, Kim tình hình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần dược phẩm Thiên
59 Đại học Thái
cổ phần dược phẩm Thiên Thêu Trang. Phân tích thực trạng phát triển nguồn nhân lực mà cụ thể là việc sử dụng và đào
Quỳnh
Trang tạo phát triển nguồn nhân lực của các doanh nghiệp nhằm xác định những điểm mạnh,
điểm yếu, thuận lợi, khó khăn làm tiền đề cho việc đề xuất các giải pháp phát triển
nguồn nhân lực
Thực trạng và một số giải
Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về hoạt động bán hàng trong doanh nghiệp. Tìm
pháp hoàn thiện hoạt động
Nguyễn, Thị hiểu, phân tích thực trạng công tác bán hàng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại
60 Đại học bán hàng tại Công ty cổ Đỗ, Thị Hà
Hạnh Thăng Hoa.Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng tại Công ty Cổ
phần đầu tư thương mại
phần Đầu tư Thương mại Thăng Hoa
Thăng Hoa
Kế toán quá trình mua hàng Tổng hợp cơ sở lý luận, phân tích quá trình mua hàng và công nợ phải trả. Thu thập,
và công nợ phải trả trên Nguyễn, đánh giá tình hình tổ chức công tác kế toán quá trình mua hàng và công nợ phải trả trên
Nguyễn,
61 Đại học phần mềm kế toán Misa tại Thanh phần mềm kế toán tại Công ty Cổ phần Quốc tế VNLight. Đề xuất một số kiến nghị,
Thị Ngân
Công ty Cổ phần Quốc tế Huyền giải pháp nhằm hoàn thiện quá trình mua hàng và công nợ phải trả trên phần mềm Misa
VNLight tại Công ty
Hệ thống hóa một số lý luận cơ bản về tuyển dụng nguồn nhân lực.Phân tích, đánh giá
Nghiên cứu và đề xuất giải
thực trạng tuyển dụng nhân lực của Công ty cổ phần đầu tư Thương Mại Thăng Hoa qua
pháp nhằm hoàn thiện công
Đỗ, Thị Nguyễn, Thị đó phát hiện những bất cập còn tồn tại trong quá trình tuyển dụng, tìm ra một số nguyên
62 Đại học tác tuyển dụng nhân lực tại
Nga Thu Trang nhân ảnh hưởng đến công tác tuyển dụng nhân lực tại công ty. Đề xuất một số giải pháp
Công ty Cổ phần đầu tư
nhằm khắc phục những tồn tại trên và nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng nhân lực ở
Thương mại Thăng Hoa
Công ty cổ phần đầu tư Thương Mại Thăng Hoa trong thời gian tới.
Kế toán quản trị chi phí giá Tổng quan về Công ty TNHH Thương Mại & Dịch Vụ Stay. Thực trạng công tác kế
thành tại Công ty TNHH Trần, Thị toán quản trị chi phí giá thành tại Công ty TNHH Thương Mại & Dịch Vụ Stay. Một số
63 Đại học Ngô, Thị Trà
Thương Mại và Dịch Vụ Minh Hằng kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại Công ty TNHH
Stay Thương Mại & Dịch Vụ Stay
64 Đại học Thực trạng và giải pháp Đỗ, Thị Vũ, Ngọc Tìm hiểu công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Giải pháp Công nghệ IBF
hoàn thiện công tác tuyển Nhung Tuấn Việt Nam qua đó đưa ra đề xuất nhằm nâng cao và hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
sự tại Công ty.Hệ thống hóa cơ sở lí luận và thực tiễn về công tác tuyển dụng nhân sự
dụng nhân sự tại Công Ty
trong doanh nghiệp phản ánh thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự.Đề xuất một số
TNHH Giải Pháp Công
giải pháp nhằm hoàn thiện cho công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Giải
Nghệ IBF Việt Nam
pháp Công nghệ IBF Việt Nam
Giải pháp tạo động lực cho Nghiên cứu thực hiện trên cơ sở các dữ liệu thu thập từ các phòng ban, cán bộ nhân viên
người lao động tại Công ty Hà, Thị Nguyễn, Thị trong Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Dịch vụ HB Việt Nam trong khoảng thời
65 Đại học
TNHH Đầu tư và Thương Hương Minh Hương gian từ 2018- 2020. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thống kê số liệu,Phương
mại Dịch vụ HB Việt Nam pháp so sánh, Phương pháp phân tích
Tổng hợp cơ sở lý luận, phân tích quá trình bán hàng và công nợ phải thu. Thu thập,
Kế toán quá trình bán hàng
đánh giá tình hình tổ chức công tác kế toán quá trình bán hàng và công nợ phải thu trên
và công nợ phải thu trên
phần mềm kế toán tại Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Viễn Thông Tân Thành Đạt.
phần mềm kế toán tại Công Hồng, Thị
66 Đại học Mai, Thị Sen Phân tích thực trạng công tác kế toán bán hàng, công nợ phải thu nhằm mục đích tìm ra
ty CP Thương mại và Dịch Thùy Nga
điểm mạnh, điểm yếu của quá trình bán hàng và công nợ phải thu của công ty, từ đó đề
vụ Viễn Thông Tân Thành
xuất một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác bán hàng và công nợ phải thu của Công ty
Đạt
CP Thương mại và Dịch vụ Viễn Thông Tân Thành Đạt
Kế toán mua bán hàng hóa
và xác định kết quả hoạt Nắm rõ quá trình mua bán hàng hóa và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công
động kinh doanh tại Công Cao, Thị Lưu, Thị ty cổ phần xây dựng và phát triển môi trường Việt Nam. Tìm hiểu quá trình lập, kiểm
67 Đại học
ty cổ phần xây dựng và Ngọc Ánh Hoan tra, luân chuyển, lưu trữ chứng từ kế toán và ghi sổ kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát
phát triển môi trường Việt sinh. Đánh giá thực trạng, đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty
Nam
Kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương tại Tổng quan về công ty cổ phần thương mại công nghệ điện tử Tùng Lan. Tìm hiểu thực
Trần, Thị
68 Đại học Công ty cổ phần thương Lê, Thị Hòa trạng từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản
Thu Hà
mại công nghệ điện tử trích theo lương tại công ty cổ phần thương mại công nghệ điện tử Tùng Lan
Tùng Lan
Kế toán thuế Thu nhập
Tổng quan về Công ty TNHH Dịch Vụ Truyền Thông Gia Nguyễn. Thực trạng kế toán
doanh nghiệp và lập hồ sơ
thuế TNDN và lập hồ sợ quyết toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Dịch Vụ Truyền
quyết toán thuế thu nhập Đoàn, Thị Hoàng, Thu
69 Đại học Thông Gia Nguyễn. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN và
doanh nghiệp tại Công ty Thu Trang Hiền
lập hồ sơ quyết toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Dịch Vụ Truyền Thông Gia
TNHH Dịch Vụ Truyền
Nguyễn.
Thông Gia Nguyễn
70 Đại học Hoàn thiện công tác đào tạo Hà, Văn Nguyễn, Thị Áp dụng hệ thống phương pháp phân tích, tổng hợp số liệu, bảng biểu, thống kê,
và phát triển nhân lực tại Hiếu Trang phương pháp bảng hỏi, khảo sát nhằm đánh giá hiệu quả công tác đào tạo – phát triển
công ty TNHH Vàng Bạc nguồn nhân lực và nguyên nhân dẫn đến những tồn tại trong công tác này tại công ty
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Đá Quý Huy Thành TNHH Vàng Bạc Đá Quý Huy Thành
Xây dựng chính sách Khóa luận nghiên cứu chính sách Marketing tại Công ty Công ty cổ phần Bibica từ năm
marketing cho sản phẩm 2017 2019 và đề xuất các nội dung chính sách Marketing cho sản phẩm bánh Goody
Hoàng, Thị Lưu, Khánh
71 Đại học bánh Goody chips của công chips tại Công ty trong giai đoạn 2021 - 2025.. Sử dụng phương pháp duy vật biện
Hằng Cường
ty cổ phần Bibica giai đoạn chứng, phương pháp phân tích tổng hợp. Riêng phương pháp thu thập thông tin tác giả
2021-2025 tìm thông tin bằng cách quan sát trực tiếp, phương pháp tại bàn .
Phân tích thực trạng tạo động lực cho người lao động tại công ty cổ phần xây lắp và
Giải pháp tạo động lực cho
thương mại Hoàng Gia. Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác tạo động lực cho
người lao động tại công ty Hoàng, Thị Nguyễn, Thị
72 Đại học người lao động tại công ty. Đề tài này sử dụng kết hợp nhiều phương pháp nghiên cứu:
cổ phần xây lắp và thương Hồng Hà Thu Hương
phương pháp phân tích, phương pháp khảo sát và điều tra thực tế, phương pháp thống
mại Hoàng Gia
kê và tham khảo tài liệu.
Hoàn thiện công tác quản Đề tài tập trung nghiên cứu, tìm hiểu cơ cấu tổ chức và nắm bắt được nguyên tắc, trình
trị nhân lực tại công ty cổ Hoàng, Nguyễn, tự trong công tác quản trị nhân lực tại công ty cổ phần thương mại và dịch vụ City Ford
73 Đại học
phần thương mại và dịch vụ Việt Hà Viết Bình Hà Nội dựa trên cơ sở thực tế công tác quan lý đưa ra những nhận xét đánh giá và kiến
City Ford Hà Nội nghị nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty
Hệ thống hoá cơ sở lý luận về công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Phân tích
Hoàn thiện công tác đào tạo thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực nhân lực tại công ty Cổ phần
và phát triển nguồn nhân Hồ, Anh Nguyễn, Tập đoàn Hà Mỹ Hưng, đánh giá những ưu điểm, hạn chế chủ yếu trong công tác đào
74 Đại học
lực tại Công ty Cổ phần Thái Thuý Hả tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty, từ đó đưa ra những quan điểm và một số
Tập đoàn Hà Mỹ Hưng giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn lực tại công ty Cổ phần Tập
đoàn Hà Mỹ Hưng.
Mục tiêu của luận văn là nghiên cứu lý thuyết về tuyển dụng nhân lực, từ đó đánh giá
Thực trạng và một số giải
thực trạng và đưa ra một số giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công
pháp hoàn thiện công tác
Lê, Minh Trần, Thị ty Cổ phần Salogi Việt Nam.Về mặt lý luận: Nghiên cứu và hệ thống những lý luận về
75 Đại học tuyển dụng nhân lực tại
Uyên Kim Phượng công tác tuyển dụng nhân lực của một doanh nghiệp.Về mặt thực tiễn: Đánh giá thực
Công ty Cổ phần Salogi
trạng và từ đó đưa ra giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công
Việt Nam
ty Cổ phần Salogi Việt Nam.
Hoàn thiện công tác tuyển Bài khóa luận đã phân tích và đánh giá thực trạng tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ
dụng nhân lực tại công ty Lê, Ngọc Nguyễn, Thị phần Tư vấn thiết kế và Đầu tư ECO-G đồng thời làm rõ những ưu nhược điểm của quy
76 Đại học
Cổ phần Tư vấn thiết kế và Ánh Minh Hương trình tuyển dụng để từ đó có thể đưa ra những kiến nghị, giải pháp nhằm hoàn thiện quy
Đầu tư ECO-G trình tuyển dụng nhân lực của công ty trong 3 năm gần đây 2018 - 2020
77 Đại học Giải pháp nâng cao hiệu Lê, Thành Vũ, Văn Đề tài tập trung nghiên cứu vấn đề lao động và sử dụng lao động trong hoạt động sản
quả sử dụng lao động của Đạt Giang xuất hàng may mặc, với các đặc điểm và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng lao động
Công ty Cổ phần May II tại Công ty Cổ phần May II Hưng Yên, đề tài tập trung nghiên cứu giai đoạn từ năm
Hưng Yên 2017 đến cuối năm 2019. Giải pháp và kiến nghị được đề xuất để nâng cao hiệu quả sử
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
dụng lao động tại Công ty Cổ phần May II Hưng Yên được định hướng cho năm 2020
và những năm tiếp theo
Đối tượng nghiên cứu của đề tài được xác định là công tác quản trị nhân lực của Công
Hoàn thiện công tác quản
ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Công nghiệp Đức Phát, giúp công ty có cái nhìn
trị nguồn nhân lực tại Công
Lê, Thị Trần, Thị tổng quan hiện tại để từ đó có thể phát triển nhân lực tốt hơn trong giai đoạn sắp
78 Đại học ty Cổ phần Thương mại và
Hằng Thanh Thủy tới.Phạm vi nghiên cứu thực hiện trong khuân khổ của Công ty Cổ phần Thương mại và
Dịch vụ Công nghiệp Đức
Dịch vụ Công nghiệp Đức Phát. Phương pháp nghiên cứu; Thống kê, phân tích, so sánh,
Phát
đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh và công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty.
Phạm vi khảo sát số liệu sơ cấp cũng như thu thập dữ liệu thứ cấp từ năm 2018 đến nay;
Xây dựng Bộ chỉ số đánh Ngoài ra, việc nghiên cứu và xây dựng một bộ chỉ số KPI đánh giá thực hiện công việc
giá thực hiện công việc cho nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh trong khoảng thời gian 2 tháng. Bộ chỉ số
Lê, Thị Phạm, Trung
79 Đại học (KPI) cho nhân viên phòng sẽ được áp dụng vào quá trình đánh giá theo chu kì đánh giá của Công ty (hàng tháng,
Hồng Minh Hải
Kế hoạch kinh doanh tại hàng quý, 6 tháng) và bộ chỉ số cũng có thể liên tục được thay đổi, bổ sung theo mục
Công ty cổ phần X20 tiêu, chiến lược của Công ty hay theo tính chất công việc tại phòng Kế hoạch – Kinh
doanh
Giải pháp nâng cao hiệu
Thực trạng về hoạt động quản trị bán hàng của công ty TNHH Taishodo Việt Nam
quả bán hàng cho công ty Lê, Thị Nguyễn,
80 Đại học trong thời gian qua. Giải pháp nâng cao hiệu quả bán hàng cho công ty Taishodo Việt
TNHH Taishodo Việt Nam Lan Anh Văn Kỷ
Nam giai đoạn 2021-2025
giai đoạn 2021-2025
Giải pháp hoàn thiện hoạt
Luận văn tập trung nghiên cứu, đánh giá thực trạng công tác quản trị nhân lực tại công
động quản trị nguồn nhân
Lê, Thị Mai, Hoàng ty cổ phần thương mại Imexco thời gian từ năm 2018-2020, từ đó đưa ra các giải pháp
81 Đại học lực tại Công ty Cổ phần
Minh Thúy Thịnh nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty. Phương pháp thu nhập dữ liệu,
Thương mại IMEXCO
Phương pháp pháp phân tích
Thanh Hóa
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các hoạt động bán hàng và quản trị bán hàng mà
Thực trạng và giải pháp
công ty đã ứng dụng và tìm hiểu quy trình bán hàng của công ty được xây dựng như thế
nhằm hoàn thiện hoạt động
Lê, Thị Nguyễn, nào, đạt kết quả ra sao, cần khắc phục những khuyết điểm gì để từ đó có thể đưa ra được
82 Đại học bán hàng của CTCP Bia-
Ngân Văn Kỷ những nhận xét đúng đắn nhằm hoàn thiện hoạt động bán hàng của công ty một cách
Rượu- Nước giải khát Hà
hiệu quả nhất tại CTCP Bia- Rượu- Nước giải khát Hà Nội. Sử dụng số liệu để phân tích
Nội giai đoạn 2021-2026
trong 4 năm từ năm 2017 đến năm 2020
83 Đại học Thực trạng và một số biện Lê, Thị Đỗ, Thị Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các hoạt động bán hàng và quản trị bán hàng mà công ty đã
pháp hoàn thiện công tác Ngọc Ánh Hường ứng dụng và tìm hiểu quy trình bán hàng của công ty được xây dựng như thế nào, đạt kết quả ra
bán hàng của Công ty Cổ sao, cần khắc phục những khuyết điểm gì để từ đó có thể đưa ra được những nhận xét đúng đắn
phần Bibica giai đoạn 2021 nhằm hoàn thiện hoạt động bán hàng của công ty một cách hiệu quả nhất. Đề tài được thực hiện
-2026 tại Công ty Cổ phần Bibica, tập trung nghiên cứu thực trạng hoạt động bán hàng trong giai đoạn
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
2017 -2019.
Đánh giá thực trạng và đề Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các hoạt động bán hàng và quản trị bán hàng mà
xuất một số giải pháp nhằm công ty đã ứng dụng và tìm hiểu quy trình bán hàng của công ty được xây dựng như thế
hoàn thiện công tác quản trị Lê, Thị Trần, Sỹ nào, đạt kết quả ra sao, cần khắc phục những khuyết điểm gì để từ đó có thể đưa ra được
84 Đại học
bán hàng của Công ty Cổ Ngọc Mai Định những nhận xét đúng đắn nhằm hoàn thiện hoạt động bán hàng của công ty một cách
phần Đầu tư Thương mại hiệu quả nhất. Báo cáo sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu như: thống kê, phân tích
Thăng Hoa – so sánh, thu thập số liệu để đưa ra cái nhìn tổng quát
Giải pháp hoàn thiện công Cơ sở lý luận về nguồn nhân lực và quản trị nguồn nhân lực trong công ty cổ phần tư
tác quản trị nguồn lực tại vấn đầu tư và phát triển xây dựng Hà Nội. Thực trạng sử dụng nguồn nhân lực tại công
Lê, Thị Vũ, Đình
85 Đại học công ty cổ phần tư vấn đầu ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển xây dựng Hà Nội.Một số biện pháp hoàn thiện
Nhật Lệ Chuẩn
tư và phát triển xây dựng công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển xây
Hà Nội dựng Hà Nội.
Nghiên cứu và đề xuất giải Phân tích biến động tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ phần Thương mại và
pháp nâng cao khả năng Xuất nhập khẩu HSC39, sự biến động nhu cầu thị trường, phương hướng, nhiệm vụ,
tiêu thụ mặt hàng Nhật nội mục tiêu phát triển của Công ty Cổ phần Thương mại và Xuất nhập khẩu HSC39 trong
86 Đại học Lê, Trà My Lê, Thị Ánh
địa tại công ty Cổ phần thời gian tới. Đối tượng nghiên cứu: tình hình công tác tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Cổ
thương mại và xuất nhập phần Thương mại và Xuất nhập khẩu HSC3. Nghiên cứu tình hình tiêu thụ sản phẩm
khẩu HSC39 của công ty từ năm 2017 - 2019.
Nội dung đề tài nghiên cứu tập trung vào 3 mục đích chính: Trên cơ sở kiến thức đã học
Một số giải pháp hoàn thiện đi sâu vào tìm hiểu hoạt động Marketing của doanh nghiệp.Phân tích, đánh giá, làm rõ
hoạt động Marketing của Lưu, Thị Nguyễn, Thị thực trạng hoạt động Marketing tại Công ty TNHH TM điện tử viễn thông Thành Nam.
87 Đại học
Công ty TNHH TM điện tử Hà Thái Thủy Từ đó tìm ra hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân của hạn chế.Dựa vào những hạn chế
viễn thông Thành Nam còn tồn tại, khóa luận sẽ đưa ra một số giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing tại
Công ty TNHH TM điện tử viễn thông Thành Nam.
Thực trạng và một số giải
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn này là tập trung nghiên cứu lý thuyết về quản trị nhân
pháp nhằm nâng cao hiệu
sự và thực trạng công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH một thành viên xây lắp
quả sử dụng nguồn nhân Nghiêm, Trần, Mạnh
88 Đại học Minh Phát để đề xuất một số giải pháp phù hợp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân
lực tại Công Ty Cổ Phần Thị Hoa Hùng
sự tại công ty. Đưa ra được những phương án tốt nhất để cải thiện tình hình quy mô, cơ
Đầu Tư Thương Mại Thăng
cấu lao động của công ty TNHH một thành viên xây lắp Minh Phát
Hoa
89 Đại học Đánh giá thực trạng và đề Ngô, Thị Trần, Mạnh Nghiên cứu về tình hình sản xuất kinh doanh, tình hình sử dụng nguồn nhân lực, những
xuất một số giải pháp nhằm Hồng Hùng vấn đề liên quan đến tuyển dụng, đào tạo và phát triển cùng với những nội dung khác
hoàn thiện công tác quản trị trong công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH một thành viên xây lắp Minh Phát.
nhân sự tại công ty TNHH Nhằm giải quyết những vấn đề sau. Đưa ra được những phương án tốt nhất để cải thiện
một thành viên xây lắp tình hình quy mô, cơ cấu lao động của công ty TNHH một thành viên xây lắp Minh
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Phát. Phân tích và đánh giá thực trạng công tác quản trị nhân sự của công ty, để hiểu rõ
Minh Phát được những ưu điểm và hạn chế còn tồn tại. Để từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm
hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty
Cơ sở lý luận về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Phân tích thực trạng hiệu quả đào
tạo và phát triển nhân lực tại Công ty Cổ phần VACOM, tập trung phân tích thực trạng
Đẩy mạnh phát triển nguồn
Ngô, Thị Nguyễn, về đào tạo và tuyển dụng nhân lực dựa trên các số liệu trên cơ sở đó tìm ra những mặt
90 Đại học nhân lực tại Công ty Cổ
Thu Hương Văn Hải thành công và hạn chế, nguyên nhân của thành công và hạn chế đó. Đề xuất giải pháp
phần VACOM
đẩy mạnh đào tạo và tuyển dụng nhân lực tại Công ty , đưa ra những đề xuất nhằm đẩy
mạnh đào tạo và tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần VACOM
Luận văn tập trung nghiên cứu, đánh giá thực trạng công tác quản trị nhân lực tại Công
ty cổ phần giải pháp công nghệ Alpha thời gian từ năm 2018-2020, từ đó đưa ra các giải
Thực trạng và giải pháp
pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty. Dữ liệu thứ cấp được thu
nhằm hoàn thiện Công tác
Nguyễn, Đỗ, Thu nhập bằng hình thức thống kê, ghi chép, đối chiếu, tổng hợp. Các dữ liệu được thu từ
91 Đại học quản trị nhân lực tại Công
Bích Ngọc Trang báo cáo nhân sự, đào tạo, báo cáo tài chính của Công ty. Ngoài ra dữ liệu được điều tra
ty cổ phần giải pháp công
bằng bảng hỏi: Sử dụng phiếu trưng cầu ý kiến để thu thập thông tin cần thiết về thực
nghệ Alpha
trạng công tác quản trị nhân lực hiện nay tại Công ty

Thực trạng và giải pháp Nghiên cứu những lý luận công tác bán hàng trong kinh doanh. Phân tích, đánh giá hoạt
nâng cao hiệu quả công tác Nguyễn, Trần, Sỹ động công tác bán hàng tại Công ty Cổ phần Nhựa Picomat tìm ra một số hạn chế từ
92 Đại học
bán hàng tại Công ty Cổ Bá Đức Định hoạt động bán hàng của công ty. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công
phần Nhựa Picomat tác bán hàng tại Công ty Cổ phần Nhựa Picomat
Thiết kế, chế tạo hệ thống Nguyễn,
đều khiển kiểm tra và cân Hữu Nhật
Bùi, Thanh Trình bày tổng quan cơ sở lý thuyết, Nghiên cứu và thiết kế, chế tạo mạch điều khiển
93 Đại học bằng các thiết bị quay có Minh ;
Thu cho máy cân bằng động cơ nhỏ. Thực nghiệm chế tạo mạch điều khiển cho mô hình
trọng lượng, kích thước vừa Trịnh, Kiều
và nhỏ Tuấn
Một số giải pháp nhằm
Nêu cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Phân tích, đánh
nâng cao hiệu quả kinh Phan, Thị
Nguyễn, giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty trong giai đoạn 2018- 2020 từ đó rút ra
94 Đại học doanh Công ty Cổ phần Minh
Diệu Linh được những điểm mạnh của Công ty cũng như những hạn chế còn tồn tại. Qua đó, đề
Dịch vụ - Xuất nhập khẩu Phương
xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty
Nông Sản Hà Nội
95 Đại học Hoàn thiện công tác đào tạo Nguyễn, Vũ, Huy Mục đích của luận văn là nghiên cứu hệ thống hóa cơ sở lý luận về phát triển và đạo tạo
và phát triển nguồn nhân Hoàng Giang nguồn nhân lực. Nghiên cứu thực trạng chất lượng nguồn nhân lực thông qua các tiêu
lực tại Công ty cổ phần sản Nam chí chất lượng nguồn nhân lực. Đánh giá thực trạng đào tạo nguồn nhân lực tại công ty.
xuất và thương mại THP Xác định những nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của công ty.
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của công ty để nâng cao
Việt Nam
lợi thế cạnh tranh
Đề xuất giải pháp Đối tượng nghiên cứu là hoạt động Marketing - mix của Công ty, tìm hiểu thực trạng
Marketing – mix tại Công Nguyễn, Đoàn, Kim hoạt động Marketing - mix, từ đó đề xuất một số giải pháp tại công ty Cổ phần Thương
96 Đại học
ty Cổ phần Thương mại và Ngọc Nga Thêu mại và dịch vụ ô tô Duy Tiến. Số liệu được sử dụng trong đề tài ở giai đoạn từ 2018 –
dịch vụ ô tô Duy Tiến 2020
Mục đích của luận văn là nghiên cứu hệ thống hóa cơ sở lý luận về chất lượng nguồn
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Nghiên cứu thực trạng chất lượng nguồn nhân lực thông qua các tiêu chí chất
nhân lực tại Công ty Cổ Nguyễn, Phạm, Vũ lượng nguồn nhân lực. Đánh giá thực trạng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại
97 Đại học
phần sản xuất và thương Thị Dung Tuân công ty. Xác định những nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của
mại THP Việt Nam công ty. Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của công ty để
nâng cao lợi thế cạnh tranh
Luận văn này sẽ giúp nghiên cứu, tìm hiểu và đưa ra những điểm mạnh, điểm yếu về
Thực trạng và một số giải công tác bán hàng của Công ty cổ phần bánh mứt kẹo Hà Nội từ đó có thể thấy được
pháp hoàn thiện công tác Nguyễn, Lưu, Khánh điểm mạnh để duy trì và điểm yếu để khắc phục. Việc này có thể giúp công ty có hướng
98 Đại học
bán hàng tại Công ty cổ Thị Hà Cường bán hàng đúng đắn và linh hoạt hơn trong thị trường biến đổi từng giây như hiện nay,
phần bánh mứt kẹo Hà Nội giúp công ty có thể đứng vững và phát triển, có chỗ đứng uy tín trong nền sản xuất và
phân phối bánh kẹo
Giới thiệu tổng quan về máy đo tròn, tính toán thiết kế cơ khí của máy đo tròn trong
Nguyễn, toạn độ cực, ứng dụng phần mềm INVENTOR để mô hình hóa và mô phỏng quá trình
Tính toán thiết kế chế tạo
Đặng, Đức Đức Thắng ; hoạt động của đo độ tròn trong tọa độ cực, thực nghiệm chế tạo mô hình máy đo tròn
99 Đại học hệ thống cơ khí của máy
Thùy Nguyễn, trong tọa độ cực, thực nghiệm dánh giá khả năng làm việc của thiết bị đo độ tròn và ứng
đo độ tròn trong tọa độ cực
Anh Tuấn dụng của ổ khí quay kết hợp với ba đầu đo đã chế tạo

Hệ thống hóa được những cơ sở lý luận về hoạt động Marketing trong doanh
Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp.Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động Marketing của Công ty Cổ phần Sàn
Nguyễn, Nguyễn, Thị
100 Đại học hoạt động Marketing tại Đẹp trong giai đoạn 2018 – 2020.Dựa trên nhưng phân tích phân tích thực trạng hoạt
Thị Hằng Thái Thủy
Công ty Cổ phần Sàn Đẹp động Marketing tại Công ty cổ phần Sàn Đẹp, từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện
hoạt động Marketing của Công ty Cổ phần Sàn Đẹp.
Thực trạng đào tạo nhân lực tại Công ty cổ phần UIL Việt Nam, chỉ rõ hạn chế trong
việc đào tạo NL và các giải pháp nhằm hoàn thiện đào tạo NL. Về không gian: Nghiên
Đẩy mạnh đào tạo nhân lực
Nguyễn, Nguyễn, cứu thực tế hoạt động đào tạo trong phạm vi Công ty cổ phần UIL Việt Nam. Dữ liệu
101 Đại học tại công ty cổ phần UIL
Thị Hoài Phương Linhthứ cấp và dữ liệu sơ cấp phản ánh thực trạng đào tạo nhân lực trong thời gian từ năm
Việt Nam
2018 đến năm 2020 tại Công ty cổ phần UIL Việt Nam. Thời gian nghiên cứu dữ liệu
tổng hợp từ năm 2018 – 2020.
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Phân tích thực trạng đào tạo và phát triển công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Hoàn thiện công tác đào tạo tại Công ty Cổ phần Thiết kế Xây dựng Lasting. Đánh giá những ưu, nhược điểm trong
Nguyễn,
và phát triển nguồn nhân Bùi, Thị công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.Đưa ra giải pháp nhằm hoàn thiện công
102 Đại học Thị Hồng
lực của Công ty Cổ phần Xuân tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Thiết kế Xây dựng
Trang
Thiết kế Xây dựng Lasting Lasting, tạo cho công ty có một đội ngũ cán bộ công nhân viên chức có trình độ chuyên
môn vững vàng.
Tổng quan về vật liệu BAKELIT và công nghệ làm sạch tự động, tính toán thiết kế cơ
cấu cơ khí và hệ thống điện máy làm sạch tấm BAKELIT. ứng dụng phần mền cơ khí
Tính toán thiết kế chế tạo Hoàng, Nguyễn,
103 Đại học để thiết kế , mô phỏng, lập trình gia công các chi tiết của máy. Lập quy trình công nghệ
máy rửa tấm BAKELIT Hữu Tú Thành Huân
gia công các chi tiết máy rửa tấm BAKELIT tự động. Hướng dẫn vận hành bảo trì bảo
dưỡng máy
Giải pháp hoàn thiện công
Nghiên cứu về công tác tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại công ty Cổ Phần Thương Mại
tác tuyển dụng và đào tạo
Nguyễn, Đoàn, Kim và Đầu Tư Ô Tô Quốc Tế. Thời gian thực hiện từ tháng 2/2021 đến tháng 4/2021 và gắn
104 Đại học nhân sự tại công ty Cổ
Thị Hợp Thêu với số liệu thu thập trong giai đoạn từ năm 2018 – 2020 tại công ty Cổ Phần Thương
Phần Thương Mại và Đầu
Mại và Đầu Tư Ô Tô Quốc Tế.
Tư Ô Tô Quốc Tế
Đối tượng của bài nghiên cứu bao gồm: Thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực, thuận
Thực trạng và giải pháp lợi, khó khăn trong quả trình tuyển dụng nhân lực và các giải pháp, kiến nghị nhằm
hoàn thiện công tác tuyển Nguyễn, Nguyễn, Thị hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT.Để
105 Đại học
dụng tại Công ty Cổ phần Thị Khanh Lan Anh nghiên cứu đề tài, các phương pháp cơ bản được sử dụng như phương pháp phân tích dữ
Viễn thông FPT liệu, phương pháp thu thập thông tin, tổng hợp thống kê và sắp xếp. Ngoài ra còn áp
dụng phương pháp thực tế, thực nghiệm thông qua quá trình thực tập tại công ty
Đưa ra một số giải pháp nhằm thúc đẩy hoạt động Marketing tại công ty cổ phần
Bibica.Tìm hiểu những cơ sở lý luận và đưa ra cái nhìn tổng quát về Marketing. Phân
Một số giải pháp hoàn thiện Nguyễn,
Đỗ, Thị Thu tích và đánh giá thực trạng tình hình hoạt động marketing tại công ty cổ phần Bibica
106 Đại học hoạt động marketing tại Thị Kim
Hương trong giai đoạn năm 2018 – 2020. Đánh giá về triển vọng phát triển Marketing và đề
Công Ty Cổ Phần Bibica Liên
xuất một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động marketing tại Công Ty Cổ Phần
Bibica.
Thực trạng và một số giải
pháp nhằm hoàn thiện dịch Nguyễn, Những vấn đề liên quan đến công tác CSKH tại chi nhánh Hạ Long. Thời gian nghiên
Trần, Việt
107 Đại học vụ chăm sóc khách hàng tại Thị Mai cứu: Từ năm 2018 đến năm 2020. Không gian: Khách hàng sử dụng dịch vụ của công ty
Dũng
công ty TNHH thương mại Anh tạo địa bàn thành phố Hạ Long. Số liệu thu thập: Nguồn thứ cấp, nguồn sơ cấp.
và dịch vụ du lịch BIGSEA
108 Đại học Hoàn thiện công tác tuyển Nguyễn, Phạm, Hệ thống hóa cơ sở lý luận về tuyển dụng nhân lực của doanh nghiệp, nhằm xác định
dụng nhân lực tại công ty Thị Nga Thanh Thảo khung lý thuyết cơ bản về tuyển dụng nhân lực làm cơ sở lý luận để nghiên cứu đề
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
tài.Phân tích và đánh giá thực trạng tuyển dụng nhân lực của Công ty trên cơ sở đó rút
Cổ Phần May Xuất Khẩu ra được ưu - nhược điểm, hạn chế và nguyên nhân tuyển dụng nhân lực của Công ty. Đề
Hà Phong xuất các giải pháp hoàn thiện tuyển dụng nhân lực tại Công ty CP May Xuất Khẩu Hà
Phong
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân
Hoàn thiện công tác đào tạo
lực trong các tổ chức, doanh nghiệp. Phân tích, đánh giá thực trạng công tác đào tạo và
và phát triển nguồn nhân Nguyễn, Hoàng, Thị
109 Đại học phát triển nguồn nhân lực tại Công ty nhằm tìm ra những hạn chế và nguyên nhân của
lực tại Công ty TNHH May Thị Ngân Chuyên
hạn chế. Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân
Nien Hsing Ninh Bình
lực tại Công ty
Hoàn thiện công tác đào tạo Đề tài đã hệ thống hoá kiến thức đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đánh giá được
Nguyễn,
và phát triển nguồn nhân Vũ, Đình hiệu quả nguồn nhân lực qua công tác đào tạo. Về thực tiễn, áp dụng lý thuyết vào công
110 Đại học Thị Như
lực tại công ty TNHH Chuẩn tác đào tạo, so sánh đánh giá thực hiện của Công ty, tìm ra những tồn tại và đưa ra một
Quỳnh
Thương Mại Anh Vũ số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị nhân lực của công ty
Khóa luận được thực hiện bằng các phương pháp chủ yếu là thống kê, điều tra, xử lý số
Thực trạng và giải pháp liệu phân tích và tổng hợp.Thông tin và số liệu thu thập dựa trên hệ thống lưu trữ hồ sơ
Nguyễn,
phát triển nguồn nhân lực Nguyễn, của công ty, điều tra trực tiếp, tham khảo ý kiến của giám đốc và những người có kinh
111 Đại học Thị
tại công ty cổ phần phần Tiến Mạnh nghiệm trong lĩnh vực nhân sự. Đưa ra cái nhìn tổng quan về tình trạng quản trị nhân
Phương
mềm Jobchoice lực, những mặt tốt, chưa tốt, đưa ra các giải pháp, định hướng, hỗ trợ cho ban giám đốc
công ty trong công tác quản trị nhân sự.
Hoàn thiện công tác đào tạo
Nguyễn, Công tác đào tạo NNL có liên quan đến việc phát triển NNL tại ACB. Hệ thống những
và phát triển nguồn nhân
Thị cơ sở lý luận, phân tích thực trạng và đưa ra giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo phát
112 Đại học lực tại Ngân hàng Thương Lưu, Huỳnh
Phương triển NNL cho ACB.Về không gian: Tập trung tìm hiểu công tác đào tạo NNL tại ACB.
mại Cổ phần Á Châu
Lan Về thời gian: Công tác đào tạo NNL tại ACB giai đoạn 2017 – 2020.
(ACB)
Tính toán thiết kế chế tạo Tổng quan về máy đo độ tròn trong tọa độ cực. Phân tích hình ảnh của một số yếu tố
Đặng, Văn
hệ thống điều khiển của Khổng, đến độ chính xác của phép đo. Thiết kế hệ thống điều khiển dẫn tiến đầu đo đến vị trí
113 Đại học Hòa ; Phạm,
máy đo độ tròn trong tọa độ Duy Hiệp cấn đo, xây dựng giải pháp điều chỉnh chính xác, thực hiện đánh giá khả năng làm việc
Văn Tuấn
cực của thiết bị đo độ tròn ứng dụng ổ khí quay kết hợp với 3 đầu đo đã chế tạo
Một số giải pháp nâng cao Cơ sở lý luận chung về quản trị marketing của doanh nghiệp. Thực trạng hoạt động
năng lực cạnh tranh của Nguyễn, Nguyễn, Thị quản trị marketing về công tác quản trị của công ty. Một số giải pháp nhằm nâng cao
114 Đại học
công ty Cổ phần Bất động Thị Quyên Hoài năng lực cạnh tranh của công tác quản trị marketing tại công Cổ phần Bất động sản
sản Golden Link Golden Link
115 Đại học Thực trạng và một số giải Nguyễn, Trần, Thị Trên cơ sở sử dụng các số liệu thu thập được từ các phòng ban, báo cáo của Công ty và
pháp hoàn thiện công tác Thị Thu Minh Hải các tài liệu tham khảo, đề tài có sử dụng một số phương pháp nghiên cứu như: Phân
đào tạo và phát triển nguồn tích, tổng hợp, thống kê, so sánh… Để từ đó thấy được những điểm tồn tại và phát huy
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
nhân lực tại Công ty TNHH
trong công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Công ty TNHH Dịch Vụ
Dịch Vụ Thương Mại Việt
Thương Mại Việt An Phú
An Phú
Phân tích thực trạng và đề
xuất một số giải pháp nhằm Dựa trên phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lich
nâng cao hiệu quả hoạt sử, khóa luận sử dụng các phương pháp cụ thể như: phương pháp so sánh, phương pháp
Nguyễn, Nguyễn,
116 Đại học động tài chính tại Công ty chi tiết, phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng và một số phương pháp phân tích
Thị Thục Văn Hưng
cổ phần Đầu tư và Phát kinh tế, tài chính khác. Khóa luận góp phần hệ thống hóa các vấn đề lý luận về phân
triển Bất Động Sản tích tình hình tài chính trong Công ty cổ phần
HUDLAND
Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về quản trị cung ứng nguyên vật liệu trong doanh
Hoàn thiện quản trị cung nghiệp xây dựng. Đánh giá thực trạng SXKD và công tác quản trị cung ứng NVL tại
Nguyễn,
ứng nguyên vật liệu tại Phạm, Trung Công ty TNHH Xây Dựng Mỹ Đà, từ đó tóm lại những thành tích đã đạt được và những
117 Đại học Thị Thu
Công ty TNHH Xây Dựng Hải hạn chế còn tồn tại cần giải quyết tại Công ty. Đề xuất các phương hướng trong tương
Quỳnh
Mỹ Đà lai, giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị cung ứng NVL của Công ty, góp phần
nâng cao hiệu quả trong hoạt động SXKD.
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC, những
Giải pháp nâng cao hiệu
Nguyễn, thành tựu và hạn chế cũng như các nhân tố ảnh hưởng. Từ đó đề xuất giải pháp nhằm
quả kinh doanh tại Công ty Đặng, Thị
118 Đại học Thị Xuân nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty. Phân tích, đánh giá thực trạng hiệu
Cổ phần Tập đoàn Công Thu Phương
Mai quả kinh doanh của Công ty giai đoạn 2018-2020 và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu
nghệ CMC
quả kinh doanh giai đoạn 2021 – 2025
Nghiên cứu đề xuất một số
biện pháp hoàn thiện công Nghiên cứu công tác tổ chức lao động trong phạm vi Công ty Cổ phần Đầu tư và xây
tác tổ chức lao động tại Nguyễn, Nguyễn, dựng ACE5 Thái Bình Dương. Phân tích, đánh giá thực trạng công tác tổ chức lao động
119 Đại học
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thu Uyên Phương Linhcủa Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng ACE5 Thái Bình Dương giai đoạn 2018-2020
xây dựng ACE5 Thái Bình và đề xuất các biện pháp hoàn thiện công tác tổ chức lao động giai đoạn 2021-2023.
Dương
Sử dụng tài liệu thu thập từ Công ty Cổ phần Điện Tân Thành như báo cáo kết quả hoạt
Thực trạng và giải pháp
động kinh doanh (2017 – 2019) và một số giáo trình, đề tài nghiên cứu về chủ đề quản
hoàn thiện công tác quản trị Nguyễn, Bùi, Thị
120 Đại học lý và sử dụng nguồn nhân lực. Số liệu được phân loại, tổng hợp để khát quát hóa thành
nguồn nhân lực của công ty Văn Ích Xuân
các nhận định, đánh giá về các đặc điểm hiện trạng và các xu hướng của đối tượng
cổ phần điện Tân Thành
nghiên cứu.
121 Đại học Đề xuất một số giải pháp Nguyễn, Nguyễn, Thị Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về hoạt động bán hàng trong doanh nghiệp. Tìm
nâng cao hiệu quả hoạt Viết Chải Hạnh hiểu, phân tích thực trạng công tác bán hàng tại Công ty Thương Mại và dịch vụ Hà
động bán hàng tại Công ty Thái. Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng tại Công ty Thương
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Thương Mại và dịch vụ Hà
Mại và dịch vụ Hà Thái
Thái
Tập trung tìm hiểu công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần
Hoàn thiện công tác đào tạo
Phần mềm Citigo, hiệu quả của công tác và những yếu tố làm ảnh hưởng dẫn đến những
và phát triển nguồn nhân Nguyễn, Vũ, Huy
122 Đại học tồn tại. Áp dụng hệ thống phương pháp phân tích, tổng hợp số liệu, bảng biểu, thống kê
lực tại Công ty Cổ phần Viết Lộc Giang
nhằm đánh giá hiệu quả công tác đào tạo – phát triển nguồn nhân lực và nguyên nhân
Phần mềm Citigo”
dẫn đến những tồn tại trong công tác này của Công ty Cổ phần Phần mềm Citigo
Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận về công tác đào tạo và tuyển dụng nguồn nhân lực
trong doanh nghiệp.
Thực trạng và giải pháp
Phan, Thị
hoàn thiện công tác tuyển Nhữ, Hồng
123 Đại học Minh Đánh giá thực trạng, rút ra những thành tựu và hạn chế còn tồn tại trong công tác đào
dụng và đào tạo nhân sự tại Anh
Phương tạo nguồn nhân lực ở Công ty TNHH Tân Mỹ. Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn
Công ty TNHH Tân Mỹ
thiện công tác tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực ở Công ty TNHH Tân Mỹ trong
thời gian tới
Thực trạng và giải pháp
hoàn thiện công tác tuyển Cơ sở lý luận về quản trị nhân lực và tuyển dụng nhân lực trong doanh nghiệp Thực
dụng nhân lực tại công ty Ninh, Thị Nguyễn, Thị trạng công tác tuyển dụng nhân lực tại công ty TNHH một thành viên thương mại dịch
124 Đại học
TNHH một thành viên Ngọc Anh Lan Anh vụ kim khí Bắc Giang Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực
thương mại dịch vụ kim khí tại công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ kim khí Bắc Giang
Bắc Giang
công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty Cổ phần Xây lắp An Thành Phát:
Hoàn thiện công tác tạo
Phạm, Thị từ năm 2018 – 2020. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp tổng hợp so sánh, Phương
động lực cho người lao Hoàng, Thị
125 Đại học Hồng pháp tra cứu tài liệu có sẵn, Phương pháp thống kê. Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện
động tại Công ty Cổ phần Chuyên
Nhung công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần Xây lắp An
Xây lắp An Thành Phát
Thành Phát
Lê, Văn Đỗ
Tính toán, thiết kế đồ gá ; Nguyễn,
Nguyễn, Phân tích chi tiết gia công, tính toán thiết kế đồ gá TARO RAN M8, chế tạo đồ giá
126 Đại học Taro ren tự động M8 cho Văn Duy ;
Văn Trúc TARO REN tự động M8 cho máy LJ14B
máy LJ14B Phan, Đình
Hùng
Hoàn thiện hoạt động Hệ thống được những lý luận cơ bản về Marketing - Mix. Phân tích và đánh giá thực
Marketing – Mix tại Công Phạm, Thị Phạm, trạng các hoạt động .Thông qua các phân tích, đánh giá đề xuất các giải pháp nhằm
127 Đại học
ty TNHH Thiết bị Y tế và Huệ Thanh Thảo hoàn thiện chính sách Marketing - Mix tại công ty TNHH Thiết bị Y tế và Vật tư KHKT
Vật tư KHKT Nam Thành Nam Thành.
128 Đại học Thực trạng và giải pháp Phạm, Thị Trần, Thị Phân tích thực trạng, đánh giá, nhận xét về chất lượng nguồn nhân lực tại công ty cổ
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
nâng cao chất lượng nguồn phần Misa. Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho công ty
nhân lực tại công ty cổ Phượng Thanh Thủy cổ phần Misa trong thời gian tới. Phương pháp kế thừa các loại tài liệu: báo cáo tài
phần Misa chính, báo cáo kết quả kinh doanh, số liệu thống kê về nhân sự của công ty
Lê, Văn
Nghiên cứu, thiết kế và chế Hùng ;
Tổng quan về các phương pháp và tạo hình tấm kính, phương pháp cắt kính sử dụng
tạo hệ thống điều khiển Nguyễn, Dương, Hải
129 Đại học mũi cắt kim cương, tính toán phân tích kết cấu và thiết kế mạch, kiểm nghiệm chạy thử
máy cắt kính CNC mô Đức Anh ; Nam
và đưa ra kết luận
hình. Nhữ, Văn
Nhiệm
Thực trạng và giải pháp
Hệ thống cơ sở lý luận về nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực. Phân tích, đánh
phát triển nguồn nhân lực
Phan, Thị Nguyễn, giá thực trạng phát triển nguồn nhân lực tại công ty, từ đó tìm ra những vấn đề cần giải
130 Đại học của Công ty TNHH
Lan Oanh Văn Hưng quyết nhằm phát triển nhân lực trong công ty. Đề xuất các giải pháp nhằm phát triển
Thương Mại và Dịch vụ
nguồn nhân lực tại Công ty TNHH TM&DV DND từ năm 2018 – 2020.
DND
Nghiên cứu những vấn đề lý luận quản trị nguồn nhân lực trong kinh doanh. Phân tích
Thực trạng và giải pháp
thực trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CPTM Thành Nam nhằm chỉ ra
hoàn thiện hoạt động quản Phan, Thị Trần, Thọ
131 Đại học những thành công và hạn chế trong vấn đề này. Đưa ra những quan điểm và giải pháp
trị nguồn nhân lực tại Công Trang Khải
hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty CPTM Thành Nam phù hợp với
ty CPTM Thành Nam
yêu cần thực tiễn
Nguyễn, Bá
Tính toán và thiết kế các thông số hình học của máy đột dập, ứng dụng phần mềm
Tính toán, thiết kế chế tạo Lê, Văn Thuận ;
132 Đại học INVERTOR trong thiết kế máy đột dập, phục hồi máy đột dập loại nhỏ tại xưởng mỹ xá
máy đột dập loại nhỏ. Tuấn Trịnh, Thị
Trường ĐHKTKTCN
Mai
Giải pháp tạo động lực cho
Luận văn sử dụng các thông tin, dữ liệu thứ cấp từ khi Công ty cổ phần sản xuất cơ khí
người lao động tại Công ty Phùng,
Mai, Hoàng và xây dựng Trường Yến từ khi thành lập đến nay. Dữ liệu được phân tích chủ yếu
133 Đại học cổ phần sản xuất cơ khí và Thanh
Thịnh trong khoảng thời gian từ năm 2018 đến năm 2020. Nghiên cứu các giải pháp tạo động
thương mại TRƯỜNG Phương
lực cho người lao động tại Công ty cổ phần sản xuất cơ khí và thương mại Trường Yến.
YẾN
Xác định những tồn tại và nguyên nhân, khoá luận sử dụng các thông tin thu thập từ các
Đề xuất một số giải pháp tài liệu thống kê, báo cáo của công ty và các nguồn khác. Thông qua thống kê, phân
nâng cao hiệu quả bán hàng tích, tổng hợp, các phương pháp thống kê, phương pháp khảo sá và điều tra, phương
Tăng, Kim Nguyễn, Thị
134 Đại học cá nhân tại Công ty TNHH pháp so sánh, mô hình hoá, sơ đồ hoá, so sánh các số liệu thứ cấp từ phòng kinh doanh (
Hùng Hương
Sản xuất Thương mại và trong giai đoạn 2018 -2020) để phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng cá
Dịch vụ Nhàn Thanh nhân tại công ty. Từ đó đề xuất giải pháp giúp nâng cao hiệu quả bán hàng cá nhân cho
công ty trong thời gian tới
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Ứng dụng công nghệ
Trần, Thị Trình bày tổng quan về khuôn ép phun, tính toán thiết kế khuôn ép nhựa 2 tấm cho chi
CAD/CAM - CNC thiết kế, Nguyễn,
Thu Thủy ; tiết khóa nhựa dây đai, phân tích CAE dòng chảy mô phỏng quá trình điện đầy và dự
135 Đại học chế tạo khuôn ép nhựa hai Minh
Trương, đoán khuyết tật bằng phần mền MOLDEX3D, chế tạo khuôn ép nhựa, lắp ráp và thực
tấm cho chi tiết khóa nhựa Hoàng
Minh Đức nghiệm trên máy
khóa dây đai
Luận văn sử dụng các thông tin, dữ liệu thứ cấp từ khi Công ty cổ phần ĐTTM Thăng
Giải pháp tạo động lực cho Hoa thành lập đến nay. Dữ liệu được phân tích chủ yếu trong khoảng thời gian từ năm
Tạ, Quỳnh Trần, Hoàng
136 Đại học người lao động tại Công ty 2017 đến năm 2019.Luận văn sử dụng tổng hợp các phương pháp nghiên cứu khoa học
Mai Long
cổ phần ĐTTM Thăng Hoa phổ biến như:Phương pháp quan sát, Phương pháp tổng hợp, Phương pháp thống kê và
thống kê phân tích, Phương pháp khảo sát và điều tra xã hội hội học
Hiểu rõ lý luận về tuyển dụng nguồn nhân lực trong công ty. Vận dụng những lý thuyết
nghiên cứu được để tìm hiểu thực trạng công tác tuyển dụng của Công ty CP bảo hiểm
Hoàn thiện công tác tuyển Thái, Thị AAA tại chi nhánh Hà Nội trong giai đoạn 2018-2020.Rút ra những hạn chế còn tồn tại
Trần, Thị
137 Đại học dụng nhân lực tại công ty Ngọc trong công tác tuyển dụng của Công ty. Đề ra các giải pháp hoàn thiện các hạn chế còn
Kim Phượng
CP Bảo hiểm AAA Hường tồn tại trong công tác tuyển dụng của Công ty CP bảo hiểm AAA tại chi nhánh Hà Nội

Hệ thống cơ sở lý thuyết về hoạt động marketing và phân tích các yếu tố môi trường
bên ngoài và môi trường bên trong tác động đến hoạt động marketing.Phân tích tình
Thực trạng và giải pháp hình hoạt động kinh doanh và thực trạng hoạt động marketing tại công ty TNHH thiết bị
hoàn thiện hoạt động điện Tường An trong thời gian nghiên cứu từ 2018 đến 2020.
Thân, Văn Trần, Thọ
138 Đại học Marketing tại Công Ty
Đức Khải
TNHH thiết bị điện Tường Để chỉ ra những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ, đề xuất một số giải pháp và đưa
An ra kiến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty TNHH thiết bị điện
Tường An, đạt mục tiêu cụ thể là: ổn định chất lượng sản phẩm, phát triển sản phẩm
mới, mở rộng hệ thống phân phối, tăng doanh số và sản lượng
Trần, Minh
Tính toán, thiết kế kết cấu Nguyễn,
Hiếu ; Tổng quan về các phương pháp và tạo hình tấm kính, phương pháp cắt kính sử dụng
139 Đại học cơ khí cho máy cắt kính Ngọc
Nguyễn, mũi cắt kim cương, kiểm nghiệm chạy thử đưa ra kết luận
CNC mô hình Trường
Tuấn Hưng
Hoàn thiện công tác đào tạo Hệ thống hóa cơ sở lý luận về nhân lực và hiệu quả quản trị nhân lực.Đánh giá, phân
nhân lực tại công ty cổ Tống, Văn tích các hiện trạng và hiệu quả công tác quản trị nhân lực của Công ty .Đề xuất một số
140 Đại học Mai, Thị Lụa
phần thương mại và dịch vụ Cường biện pháp hoàn thiện các biện pháp quản trị nhân lực nhằm nâng cao hiệu quả quản trị
kỹ thuật Đức Thịnh nhân lực tại Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ kỹ thuật Đức Thịnh.
141 Đại học Thiết kế, chế tạo cơ cấu cơ Nguyễn, Nguyễn, ThọGiới thiệu tổng quan cơ sở lý thuyết, thiết kế kết cấu cơ khí máy cân bằng động cỡ nhỏ,
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
khí thiết bị kiểm tra và cân
bằng các thiết bị quay có Sơn ; Trần,
Phú Thăng thực nghiệm chế tạo mô hình
trọng lượng, kích thước vừa Quang Tùng
và nhỏ
Trên cơ sở những lý luận về nhân lực tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại Tổng
Giải pháp hoàn thiện công hợp Vincommerce, khóa luận tập trung làm rõ công tác đào tạo và phát triển nguồn lực
tác đào tạo và phát triển và từ đó đưa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn
nguồn nhân lực tại Công ty Trần, Diệu Đỗ, Thu lực tại công ty.Đưa ra những vấn đề lý luận cơ bản về đào tạo và phát triển nguồn
142 Đại học
Cổ phần Dịch Vụ Thương Anh Trang lực.Phân tích, đánh giá thực trạng đào tạo và phát triển nguồn lực tại công ty.Tìm ra một
Mại Tổng Hợp số nguyên nhân ảnh hưởng đến công tác đào tạo và phát triển nguồn lực tại công ty.Đề
Vincommerce xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại và nâng cao hiệu quả công tác đào
tạo và phát triển nguồn lực ở công ty trong thời gian tới
Luận văn đi sâu vào nghiên cứu những nhiệm vụ cụ thể sau: Hệ thống hóa và làm rõ
Một số giải pháp tạo động một số vấn đề lý luận và thực tiễn về tạo động lực cho người lao động..Phân tích thực
lực cho người lao động tại Trần, Bảo Nguyễn Thị trạng công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty cổ phần Ngôi Sao Châu Âu.
143 Đại học
Công ty cổ phần Ngôi Sao Hạnh Thu Đánh giá kết quả, tồn tại và những nguyên nhân trong công tác tạo động lực cho người
Châu Âu lao động ở Công ty. Đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao
động tại Công
Thiết kế chế tạo thiết bị Nguyễn,
thực hành học phần điều Nguyễn, Văn Dũng ; Trình bày tổng quan về hệ thống bãi giữ xe tự động, Thiết kế hệ thống cơ khí, thiết kế
144 Đại học
khiển tự động mô đun bãi Vũ Minh Hoàng, Anh mạch điều khiển hệ thống đỗ xe loại xoáy vòng trục đứng, kêt quả và hướng phát triển
đỗ xe tự động Tuấn
Vận dụng tổng hợp các phương pháp nghiên cứu như: Phương pháp thống kê, phương
Một số giải pháp nhằm
pháp tổng hợp, so sánh, đánh giá thông qua các số liệu thu thập từ báo cáo tài chính của
nâng cao hiệu quả sử dụng
Trần, Minh Lê, Thị công ty kết hợp với các lý thuyết chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn. Trên cơ sở
145 Đại học vốn tại Công ty Cổ phần
Phương Huyền đánh giá thực trạng vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty
Học viện Doanh nhân CEO
Cổ phần Học viện Doanh nhân CEO Việt Nam, khóa luận đề xuất một số giải pháp
Việt Nam
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của công ty trong thời gian tới
Giải pháp tạo động lực cho Nghiên cứu về cơ sở lý luận liên quan đến tạo động lực lao động.Phân tích thực trạng
Trần, Quốc Trần, Hoàng
146 Đại học người lao động tại Công ty công tác tạo động lực lao động tại Công ty . Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện
Cường Long
TNHH Vạn Ninh công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty TNHH Vạn Ninh.
147 Đại học Thực trạng và giải pháp Trần, Thị Nguyễn, Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề liên quan đến công tác tuyển dụng nguồn
hoàn thiện công tác tuyển Huyền Thúy Hải nhân lực tại Công ty TNHH TNHH Dương Nhật Đầu tư. Công tác tuyển dụng nguồn
dụng nguồn nhân lực của Trang nhân lực tại công ty TNHH Dương Nhật Đầu tư trong khoảng thời gian 2018 – 2020, đề
công ty TNHH Dương xuất những giải pháp tới công tác tuyển dụng nguồn nhân lực của Công ty
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Nhật Đầu tư
Trần, Văn
Tính toán, thiết kế , chế tạo Phạm, Văn Ngọc ; Tổng quan về thẻ nhựa, thiết kế chung cụm Input máy làm thẻ, tính toán chọn các động
148 Đại học
cụm INPUT máy làm thẻ Hiệu Nguyễn, cơ bước
Mạnh Hà
Dựa trên cơ sở lý luận về hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực ngoài ra còn tham khảo các
Một số giải pháp nhằm
văn bản, tài liệu từ sách báo, mạng internet. Tất cả các tài liệu đều được thu thập - xử lý
nâng cao hiệu quả sử dụng Trần, Thị
Nguyễn, Thị thông tin, phân tích - tổng hợp, thống kê – so sánh nhằm đánh giá thực trạng sử dụng
149 Đại học nguồn nhân lực tại Công ty Minh
Thu Trang nguồn nhân lực của Tập đoàn CMC. Qua đó, tìm ra những mặt đạt được và hạn chế còn
Cổ Phần Tập Đoàn Công Nguyệt
tồn tại để có một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực tại công
Nghệ CMC
ty
Tập trung nghiên cứu và chỉ ra được điểm mạnh, điểm yếu, nguyên nhân, các nhân tố ảnh
hưởng đến công ty để từ đó đề xuất một số giải pháp mới để phát triển nguồn nhân lực trong
Giải pháp phát triển nguồn Trần, Thị
Nguyễn, Thị công ty. Từ những giải pháp đó góp phần giúp công ty có những quyết định hợp lý ngày càng
150 Đại học nhân lực tại CTCP ĐTTM Thanh
Thu chất lượng và hiệu quả, các tài liệu khác có liên quan sử dụng trong luận văn được thu thập
Thăng Hoa Xuân
trong khoảng thời gian từ năm 2018 đến năm 2020. Khảo sát tiến hành trong thời gian tháng
02- 05/2021
Thiết kế chế tạo thiết bị Nguyễn,
thực hành học phần điều Phan, Ánh Xuận Vỵ ; Tổng quan về mô hình bồn trộn, tính toán thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí , hệ thống
151 Đại học
khiển tự động mô đun bồn Dương Nguyễn, diều khiển
trộn Hữu Quang
Giải pháp hoàn thiện công Tập trung nghiên cứu, tìm hiểu cơ cấu tổ chức, tình hình quản trị nhân lực tại công ty
tác tuyển dụng nhân sự tại Trịnh, Thị Vũ, Ngọc TNHH Xuất Nhập Khẩu Thái Tập. Dự trên cơ sở thực tế công tác tại doanh nghiệp đưa
152 Đại học
công ty xuất nhập khẩu Uyên Tuấn ra những nhận xét, đánh giá và kiến nghị nhằm hoàn thiện việc quản trị nhân sự tại công
Thái Tập ty. Được nghiên cứu tại phòng nhân sự tổng hợp của doanh nghiệp
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn này là nghiên cứu lý thuyết và phân tích thực trạng
hiệu quả sử dụng vốn để đề xuất các biện pháp phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả sử
Giải pháp nâng cao hiệu
dụng vốn tại Công ty TNHH Cơ Khí Viễn Thông Vinatech.Hệ thống hóa cơ sở lý luận
quả sử dụng vốn tại Công Trương, Trần, Hoàng
153 Đại học và thực tiễn về hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Phân tích thực trạng hiệu quả
ty TNHH Cơ Khí Viễn Mỹ Hoa Long
sử dụng vốn tại Công ty TNHH Cơ Khí Viễn Thông Vinatech. Đề xuất một số biện
Thông Vinatech
pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH Cơ Khí Viễn Thông
Vinatech
154 Đại học Thiết kế chế tạo thiết bị Trịnh, Duy Nguyễn, CaoTổng quan về mô hính cửa cuốn, tính toán, thiết kế, chế tạo cơ khí, chế tạo bảng điều
thực hành học phần điều Dũng Việt ; Phạm, khiển
khiển tự động mô đun cửa Trung Thiên
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
cuốn
Luận văn được thực hiện bằng một số phương pháp nhưng chủ yếu là thống kê, điều tra,
Hoàn thiện công tác quản
phân tích và tổng hợp.Thông tin và số liệu thu thập dựa trên hệ thống lưu trữ hồ sơ của
trị nhân lực tại công ty Cổ Trương, Nguyễn,
155 Đại học công ty và từ nhiều nguồn như: Trực tiếp, Internet, tham khảo ý kiến của các chuyên gia
phần Dược và Thiết bị y tế Thị Hồng Viết Bình
và những bộ phận có liên quan. bên cạnh đó nhằm phát triển, thu hút, đào tạo và duy trì
An Việt
nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu quy mô của công ty ngày một rộng lớn.
Xây dựng giải pháp thu Nguyễn,
Trương, Tổng quan về máy đo độ tròn, cơ sở lý huyết và thuật toán của phép đo độ tròn trong tọa
nhận và xử lý tín hiệu đo Huy Khương
156 Đại học Minh độ cực, thiết kế hệ thống điều khiển , thực hiện đáng giá khả năng làm việc của thiết bị
của máy đo độ tròn trong ; Vũ Hoài
Quang đo độ tròn ứng dụng ổ khí quay kết hợp với 3 đầu đo đã chế tạo
tọa độ cực Anh
Đối tượng nghiên cứu của đề tài được xác định là công tác quản trị nhân lực của công ty
Phân tích thực trạng và đề
cổ phần tư vấn thiết kế H+ design, giúp công ty có cái nhìn tổng quan hiện tại để từ đó
xuất 1 số giải pháp nhằm
có thể nâng cao hiệu quả hơn nữa trong giai đoạn sắp tới. Hệ thống cơ sở lý luận về
nâng cao hiệu quả công tác Ứng, Tiến Trần, Thị
157 Đại học nguồn nhân lực và công tác quản trị nhân lực. Nghiên cứu thực trạng công tác quản trị
quản trị nhân lực tại công Mỹ Vân
nhân lực tại công ty cổ phần tư vấn thiết kế H+ design. Đề xuất một số giải pháp nhằm
ty cổ phần tư vấn thiết kế
nâng cao hiệu quả công tác quản trị nhân lực tại công ty cổ phần tư vấn thiết kế H+
H+ design
design
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài này nhằm tìm hiểu, phân tích thực trạng hoạt động quản
Nâng cao hiệu quả công tác trị bán hàng trong công ty, đồng thời khảo sát, phân tích những ý kiến, đánh giá của
quản trị bán hàng tại Công Vũ, Hoàng Đỗ, Thị khách hàng và nhân viên bán hàng về hoạt động quản trị bán hàng của công ty. Trên cơ
158 Đại học
ty TNHH thương mại Hà Hường sở đó đưa ra những nhận xét đánh giá về hiệu quả hoạt động bán hàng cũng như đưa ra
Thiên Ân Việt Nam những kiến nghị, giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị
bán hàng cho công ty TNHH thương mại Thiên Ân Việt Nam
Tổng hợp cơ sở lý luận về hoạt động bán hàng. Phân tích, đánh giá thực trạng hiệu quả
Hoàn thiện hoạt động bán hoạt động bán hàng tại Công Ty Cổ phần Giầy Thượng Đình. Xác định những tồn tại và
Vũ, Thủy Nguyễn, Thị
159 Đại học hàng tại Công ty Cổ phần nguyên nhân làm ảnh hưởng tới hoạt động bán hàng của Công Ty Cổ phần Giầy
Tiên Hương
Giầy Thượng Đình Thượng Đình. Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại Công ty
trong thời gian tới.
160 Đại học Nghiên cứu, thiết kế, chế Nguyễn, Trần, Vũ Vai trò của công nghệ CNC và tổng quan về khoan điều khiển LOGIC, lập trình PLC.
tạo máy khoan hạ bậc tự Thành Lâm Thiết kế động học hộp tốc độ, hộp chạy dao , kết cấu vỏ hộp. tính toán thiết và thiết kế
động Đạt ; bàn may
Huỳnh,
Giang Kim
Tâm ; Lê,
Đình
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Đông ;
Ngô, Minh
Đức ;
Vương,
Ngọc An
Người
Đặng, hướng dẫn ;
Nghiên cứu thiết kế, chế Tổng quan về UAV máy bay không người lái, cơ sở lý thuyết và điều khiển UAV , thiết
161 Đại học Quang Đặng, Thị
tạo UAV kế, chế tạo, mô hình thực nghiệm UAV
Long Hương
Giang

Đặng, Thị Nguyễn, Thị Mã hóa kênh trong hệ thống viễn thông, các phương thức giải mã cho mã kênh, mô
162 Đại học Nghiên cứu, đánh giá các
Hoài Linh Hồng Nhung phỏng đánh giá các phương thức giải mã mềm
giải pháp mã kênh cho các
hệ thống truyền tin hiện đại
Thiết kế bộ lọc hình π cho Trình bày lý thuyết về mạng bốn cực, Ứng dụng lý thuyết mô hình mạng bốn cực để
hệ thống truyền tín hiệu Hà, Minh Nguyễn, Maiphân tích hệ thống truyền tín hiệu. Tổng hợp hệ thống truyền tín hiệu trên mô hình
163 Đại học
trên mô hình mạng nhiều Tuấn Anh mạng 4 cực, ứng dụng phần mền MATLAB để tổng hợp hệ thống truyền và xử lý tín
cực hiệu
Thiết kế và chế tạo máy đo
Hoàng, Thị Trần, Quang Tổng quan về đề tài, nghiên cứu cơ sở lý thuyết về máy đo huyết áp điện tử, máy đo
164 Đại học huyết áp dùng Arduino sử
Cẩm Tú Bách huyết áp dùng ARDUINO sử dụng cho các hộ gia đình
dụng cho các hộ gia đình
Nghiên cứu ứng dụng
phương pháp Butterworth
trong bộ lọc IIR vào hệ
Cơ sở lý thuyết chung về điện tim, nghiên cứu phương pháp Butterworth trong bộ lọc
thống đo tín hiệu điện tim
La, Mạnh Giáp, Văn IIR, nghiên cứu hệ thống đo tín hiệu điện tim có tích hợp các phương pháp cách ly để
165 Đại học có tích hợp các giải pháp
Toàn Dương phục vụ thực hành , thực tập , nghiên cứu ứng dụng phương pháp BUTTERWORTH
cách ly để phục vụ thực
trong bộ lọc IIR vào hệ thống. Kết quả và hướng phát triển đề tài
hành, thực tập tại trường
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
Công nghiệp
Xử lý tín hiệu và các Tổng quan về các công cụ xử lý tín hiệu hiện nay, các dạng tín hiệu y sinh cơ bản và
Lê, Thị Bùi, Huy
166 Đại học phương pháp triệt nhiễu tín đặc điểm các dạng nhiễu y sinh cơ bản, các phương pháp và một số phương pháp triệt
Loan Hải
hiệu y sinh tiên tiến. nhiễu tín hiệu y sinh hiện nay
167 Đại học Kỹ thuật OFDM trong hệ Lê, Thị Bùi, Thị Giới thiệu chung về OFDM, xử lý tín hiệu, các hệ thống OFDM quang
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
thống thông tin quang Ngọc Bích Phượng
Nghiên cứu ứng dụng mã
Lưu, Đình Ninh, Văn
168 Đại học hóa công khai RSA Trong Tổng quan về hệ thống thông tin số, thuật toán mã hóa RSA, mô phỏng và kết luận
Minh Thọ
hệ thống truyền dẫn số
Nghiên cứu thiết kế thiết bị
Lưu, Minh Trình báy tổng quan đề tài, Cơ sở lý thuyết về thiết bị đo chất lượng không khí, thiết kế
169 Đại học đo lấy mẫu chất lượng Lê, Tuấn Đạt
Đức hệ thống đo chất lượng không khí sử dụng WIFI, kết quả và đánh giá
không khí sử dụng wifi
Nghiên cứu ứng dụng
phương pháp Chebyshev
trong bộ lọc IIR vào hệ
Trình bày cơ sở lý thuyết chung về điện tim, nghiên cứu phương pháp Chebyshev trong
thống đo tín hiệu điện tim
Lưu, Văn Giáp, Văn bộ lọc IIR, Nghiên cứu hệ thống đo tín hiệu điện tim có tích hợp cac giải pháp cách ly
170 Đại học có tích hợp các giải pháp
Quyết Dương để phục vụ thực hành thực tập. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Chebyshev trong bộ
cách ly để phục vụ thực
lọc IIR vào hệ thống. kết quả và hướng phát triển đề tài
hành, thực tập tại trường
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
Công nghiệp
Giới thiệu về phương pháp nghiên cứu, lý thuyết về QRCODE, mã hóa QRCODE, ứng
Nghiên cứu mã hóa, nhận Ngô, Nhật Bùi, Văn
171 Đại học dụng kỹ thuật xử lý ảnh nhận diên QRCODE, sử dụng thư viện PYZABAR nhận diện,
dạng mã QR Nam Hậu
giải mã QRCODE trên nền PYTHON
Nghiên cứu công nghệ truy Tổng quan về hệ thống thông tin mạng di động 5G, Phân tích các yêu cầu của mạng 5G,
Ngô, Thị Trần, Thị
172 Đại học cập vô tuyến trong mạng di các kỹ thuật chính sử dụng trong mạng di động 5G, các vấn đề trong hệ thống và công
Hồng Tươi Thu Hường
động 5G nghệ RF tại tần số mm-wave
Thiết kế hệ thống cảnh báo, Nguyễn, Giới thiệu hệ thống cảnh báo rò rỉ khí gas, Tổng quan về ARDUINO và các MODULE
Trần, Quang
173 Đại học phòng chống hỏa hoạn và Minh trong hệ thống cảnh báo rò rỉ khí gas. thiết kế hệ thống cảnh báo, phòng chống hỏa hoạn
Bách
rò rỉ khí gas trong gia đình Chiến và rò rỉ khí gas trong gia đình
Các phương pháp làm Tổng quan về khuếch đại quang, khuếch đại quan raman, các phương pháp làm phẳng.
Nguyễn, Bùi, Thị
174 Đại học phẳng khuếch đại quang sử dụng OPTISYSTEM mô phỏng phương pháp làm phẳng khổ khuếch đại quang
Thị Chung Phượng
Raman. raman bằng cấu hình đa bơm
Nghiên cứu cách phát hiện
sự hiện diện drone thông Đặng, Thị Trình bày tổng quan về DRONE máy bay không người lái, cơ sở lý thuyết về điều khiển
Nguyễn,
175 Đại học qua nhận diện các tín hiệu Hương DRONE, các phát hiện trong DRONE trong truyền dẫn, nhận diện DRONE qua tín hiệu
Thị Hải
vật lý trong truyền dẫn RF Giang vật lý trong truyền dẫn sóng RF
của Drone
176 Đại học Nghiên cứu nhận dạng Nguyễn, Bùi, Văn Giới thiệu tổng quan về xỷ lý ảnh số, tổng quan hệ thống nhận dạng mặt, thuật toán
khuôn mặt sử dụng phương Thị Kiều Hậu PCA trong nhận diện khuôn mặt, viết chương trình thực nghiệm và đánh giá kết quả
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
pháp PCA Chinh
Giải pháp triển khai Hệ
Nguyễn,
thống thông tin di động Vũ, Trọng Giới thiệu tổng quan về hệ thống thông tin di động, công nghệ cho phếp 5G, công nghệ
177 Đại học Thi Kim
5G.Sự lựa chọn công nghệ Dũng của các nhà mạng, công nghệ 5S tại Việt Nam
Thoa
của nhà mạng
Nguyễn,
Nghiên cứu mã khối tuyến
Thị Nguyễn, Thị
178 Đại học tính trong hệ thống truyền Giới thiệu tổng quan về mã khối tuyến tính, đánh giá vai trò của mã khối tuyến tính
Phương Hồng Nhung
dẫn số
Thủy
Kế toán hàng hóa và tiêu
Tổng quan về công ty cổ phần công nghệ kỹ thuật Thái Hưng. Tìm hiểu thực trạng từ đó
thụ hàng hóa của Công ty Đỗ, Thị Đỗ, Thị
179 Đại học đưa ra một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa
Cổ phần Công nghệ Kỹ Thu Thảo Tuyết
tại công ty CP công nghệ kỹ thuật Thái Hưng
thuật Thái Hưng
Kế toán nguyên vật liệu và
Tổng quan về Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực. Thực trạng công tác kế toán
công cụ dụng cụ tại Công Ngô, Đỗ, Thị
180 Đại học tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công
ty cổ phần Dịch vụ Kỹ Hoàng Mơ Thanh Tâm
tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực
thuật Điện lực
Kế toán tiền lương và các Tổng quan về Công ty TNHH Kỹ thuật và Thương mại NTA. Thực trạng công tác kế
khoản trích theo lương tại Đặng, Thị Trương, Thị toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Kỹ thuật và Thương
181 Đại học
Công ty TNHH Kỹ thuật và Hiền Nhung mại NTA. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản
Thương mại NTA trích theo lương tại Công ty TNHH Kỹ thuật và Thương mại NTA
Tổng quan về công ty TNHH Dịch vụ và Đào tạo Minh Đức. Thực trạng công tác kế
Kế toán tài sản cố định tại Trần, Thị
Vũ, Thị toán Tài sản cố định tại công ty TNHH Dịch vụ và Đào tạo Minh Đức. Một số kiến nghị
182 Đại học công ty TNHH Dịch vụ và Quỳnh
Nhinh nhằm hoàn thiện công tác kế toán Tài sản cố định tại công ty TNHH Dịch vụ và Đào tạo
Đào tạo Minh Đức Giang
Minh Đức
Kế toán tập hợp chi phí sản
Nghiên cứu thực trạng phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
xuất và tính giá thành sản Quyền, Thị
Trần, Thị phẩm tại công ty TNHH sản xuất Best Four Việt Nam. Từ đó, đánh giá những ưu điểm,
183 Đại học phẩm tại công ty TNHH Thanh
Ngọc Thúy tồn tại trong công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm để đưa ra một
sản xuất Best Four Việt Nhàn
số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán phần hành này tại công ty
Nam
Tìm hiểu công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần quản lý đầu tư và phát triển
Kế toán vốn bằng tiền tại
Dương, Quang Minh. Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán vốn bằng tiền
Công ty cổ phần quản lý Trần, Thị
184 Đại học Thanh tại Công ty cổ phần quản lý đầu tư và phát triển Quang Minh. Bước đầu đề xuất một số
đầu tư và phát triển Quang Hồng Vân
Huyền biện pháp góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại công ty
Minh
nhằm nâng cao hiệu quả trong kinh doanh
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Nghiên cứu thực trạng phần hành kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu
Kế toán thành phẩm, tiêu
thụ tại Công ty TNHH FPC Việt Nam. Từ đó đánh giá những ưu điểm, tồn tại trong
thụ và xác định kết quả tiêu Nguyễn, Nguyễn,
185 Đại học công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ và đưa ra một số giải
thụ tại công ty TNHH FPC Thu Trang Thúy Hằng
pháp để hoàn thiện công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại
Việt Nam
công ty
Kế toán công nợ phải thu Tìm hiểu công tác kế toán các khoản phải thu và các khoản phải trả tại Công ty Cổ phần
và kế toán công nợ phải trả Nguyễn, Thị tập đoàn đầu tư Thương mại Công nghiệp Việt Á. Đưa ra những đánh giá nhận xét về
Lại, Thị
186 Đại học tại công ty Cổ phần Tập Thanh thực tế công tác kế toán công nợ phải thu, phải trả tại công ty và đề xuất một số biện
Hiền
đoàn Đầu tư Thương mại Hương pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại
Công nghiệp Việt Á công ty nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
Kế toán thuế GTGT và lập
Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và lập hồ sơ khai báo thuế GTGT.
hồ sơ khai báo thuế GTGT Trịnh, Thị Nguyễn, Thị
187 Đại học Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT là lập hồ sơ khai
tại công ty TNHH Quảng Thảo Nguyệt
báo thuế GTGT tại Công ty TNHH Quảng Cáo Ánh Sáng Việt
Cáo Ánh Sáng Việt
Hoàn thiện lập và phân tích
Tìm hiểu công tác lập và phân tích BCTC tại công ty TNHH Môi trường Vĩnh Phúc.
báo cáo tài chính tại công Hoàng, Lê, Minh
188 Đại học Đánh giá thực trạng, đề ra giải pháp hoàn thiện công tác lập và phân tích BCTC tại công
ty TNHH Môi trường Vĩnh Thu Hằng Thành
ty TNHH Môi trường Vĩnh Phúc
Phúc
Nghiên cứu thực trạng kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại Công ty TNHH nội thất
Kế toán hàng hóa và tiêu
Nhật Minh Anh. Đi sâu tìm hiều lý thuyết và có kinh nghiệm và cái nhìn thực tế về kế
thụ hàng hóa tại Công ty Nguyễn, Phạm, Thị
189 Đại học toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa ngoài thị trường. Đề xuất những kiến nghị và đưa ra
TNHH nội thất Nhật Minh Thu Hà Hồng Thắm
giải phap nhằm nâng cao chất lượng công tác kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại
Anh
Công ty TNHH nội thất Nhật Minh Anh
Tìm hiểu những phương pháp kế toán TSCĐ tại doanh nghiệp. Đánh giá thực trạng
công tác kế toán tại Công ty dịch vụ kế toán và tư vấn thuế Tín Phát, qua đó tìm ra
Kế toán TSCĐ tại Công ty Lương, Thị
Nguyễn, Thị những tồn tại và nguyên nhân dẫn đến những tồn tại đó. Đưa ra một số kiến nghị nhằm
190 Đại học TNHH dịch vụ kế toán và Thanh
Tô Phượng góp phần hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh
tư vấn thuế Tín Phát Hằng
của doanh nghiệp

Đánh giá thực trạng việc lập và phân tích BCTC của Công ty Cổ phần Maison Retail
Hoàn thiện lập và phân tích
Interational; đề xuất các quan điểm có tính nguyên tắc cho việc hoàn thiện lập và phân
báo cáo tài chính tại Công Nguyễn, Nguyễn, Thị
191 Đại học tích báo cáo tài chính để nâng cao hiệu quả quản lý tài chính, hiệu quả kinh doanh của
ty Cổ phần Maison Retail Thị Thu Ngọc Lan
công ty. Đưa ra những kiến nghị, giải pháp cơ bản nhằm hoàn thiện lập và phân tích báo
Management International
cáo tài chính
192 Đại học Kế toán vốn bằng tiền tại Trần, Thị Nguyễn, Hệ thống cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp. Đánh giá thực trạng kế
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
toán vốn bằng tiền tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thiết Bị TK Lighting. Đề xuất hệ thống
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất
Linh Ngọc Toản giải pháp hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền cho Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thiết Bị
Thiết Bị TK Lighting
TK Lighting
Khảo sát thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty Cổ
phần Kỹ thuật Thương mại Vĩnh Phát, tìm ra những ưu nhược điểm và những vấn đề
Kế toán nguyên vật liệu,
còn tồn tại trong công tác kế toán NVL, CCDC tại Công ty. Từ đó tổng kết, đánh giá
công cụ dụng cụ tại Công Nguyễn, Thị
193 Đại học Vũ, Thị Ly tình hình thực hiện và mức độ đáp ứng yêu cầu của nhà quản trị về công tác kế toán
ty Cổ phần Kỹ thuật Hoàn
NVL, CCDC. Trên cơ sở thực trạng đó, đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện nâng
Thương mại Vĩnh Phát
cao hiệu quả hoạt động công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty
Cổ phần Kỹ thuật Thương mại Vĩnh Phát
Kế toán tiền lương và các Tổng quan về Công ty cổ phần xe khách Thái Bình. Thực trạng Kế toán Tiền lương và
khoản trích theo lương tại Nguyễn, các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xe khách Thái Bình. Một số kiến nghị
194 Đại học Lê, Thị Hòa
công ty cổ phần xe khách Thảo Ngọc nhằm hoàn thiện Kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần
Thái Bình xe khách Thái Bình
Kế toán công nợ phải thu Tìm hiểu công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công Ty TNHH Fine
và công nợ phải trả tại Industry And Trade Việt Nam. Đưa ra đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán
Bùi, Thị Đinh, Thị
195 Đại học Công Ty TNHH Fine công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công Ty TNHH Fine Industry And Trade Việt
Linh Chi Kim Xuyến
Industry and Trade Việt Nam qua đó đề xuất một số biện pháp hoàn thiện công tác kế toán công nợ phải thu và
Nam công nợ phải trả tại doanh nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả Tổng hợp nội dung cơ bản về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Nguyễn,
kinh doanh tại Công ty Tìm hiểu, phản ánh thực trạng công tác kế toán các định kết quả kinh doanh tại Công ty
196 Đại học Thúy Vũ, Thị Diệp
TNHH Dịch vụ kế toán và TNHH Dịch vụ kế toán và Đại lý thuế SAG. Phân tích đánh giá và đề xuất một số ý
Dương
Đại lý thuế SAG kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty SAG
Kế toán thành phẩm, tiêu Tập trung nghiên cứu công tác kế toán thành phẩm, tiêu thu và xác định kết quả tiêu thu
Vũ, Thị
thụ thành phẩm và xác định Nguyễn, tại công ty TNHH MAB Việt Nam. Đưa ra 1 số kiến nghị giúp hoàn thiện sổ sách,
197 Đại học Phương
kết quả tiêu thụ tại Công ty Thúy Hằng chứng từ kế toán để công ty dễ dàng kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện sán
Hoa
TNHH MAB Việt Nam xuất được nhanh chóng và kịp thời hơn
Khảo sát phương pháp kế toán tiền lương tại Cổ phần Thương Mại Quốc Tế Sing Việt,
Kế toán tiền lương và các
phản ánh thực tế, trình tự lập, kiểm tra, luân chuyển chứng từ và ghi sổ tiền lương và
khoản trích theo lương tại Phạm, Thị Nguyễn, Thị
198 Đại học ccas khoản trích theo lương tại Cổ phần Thương Mại Quốc Tế Sing Việt. Đề xuất các
Công ty Cổ phần Thương Huệ Trang Cúc
giải pháp nhằm hoàn thiện phư¬ơng pháp kế toán tiền lương tại Cổ phần Thương Mại
Mại Quốc Tế Sing Việt
Quốc Tế Sing Việt
199 Đại học Kế toán nguyên vật liệu và Trần, Thị Nguyễn, Thị Tìm hiểu sâu hơn về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Từ đó rút ra ưu, nhược
công cụ dụng cụ tại Công Hoàng Hoàn điểm của hệ thống kế toán NVL - CCDC của công ty. Trên cơ sở đó đưa ra một số đề
ty Cổ phần Đại Lộc 6688 Ngọc xuất, giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động của công tác kế toán
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
NVL - CCDC tại Công ty Cổ phần Đại Lộc 6688
Kế toán tập hợp chi phí sản Tìm hiểu và đánh giá về thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
Vũ, Thị
xuất và tính giá thành sản thành sản phẩm tại công ty TNHH Beeahn Việt Nam từ đó đưa ra kiến nghị nhằm hoàn
200 Đại học Phương Lê, Thị Bình
phẩm tại công ty TNHH thiện công tác tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Thảo
Beeahn Việt Nam công ty
Hoàn thiện hệ thống báo
Tìm hiểu thực trạng BCTC và công tác phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH
cáo tài chính và phân tích Phạm, Thị Lê, Minh
201 Đại học DR Tech Vina. Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống
tình hình tài chính tại công Minh Thành
BCTC và công tác phân tích tình hình tài chính tại công ty
ty TNHH DR Tech Vina
Tìm hiểu về công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công Ty TNHH
Kế toán công nợ phải thu,
Quốc Tế Thương Mại Trường Thịnh. Rút ra những nhận xét ưu, nhược điểm về thực tế
công nợ phải trả tại Công ty Nguyễn, Vũ, Thị
202 Đại học công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại công ty. Đề xuất một số ý kiến
TNHH Quốc Tế Thương Thị Trang Thanh Tâm
góp phần hoàn thiện công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công Ty
Mại Trường Thịnh
TNHH Quốc Tế Thương Mại Trường Thịnh
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán lập BCTC tại Công ty TNHH Nguyên Liệu và
Kế toán lập báo cáo tài
Thực Phẩm Xanh. Đưa ra những nhận xét về ưu điểm, nhược điểm của công tác kế toán
chính tại Công ty TNHH Đỗ, Thanh Trần, Bích
203 Đại học lập BCTC tại Công ty TNHH Nguyên Liệu và Thực Phẩm Xanh. Đề xuất một số giải
Nguyên Liệu và Thực Huyền Nga
pháp góp phần hoàn thiện công tác lập BCTC tại Công ty TNHH Nguyên Liệu và Thực
Phẩm Xanh
Phẩm Xanh
Tìm hiểu lý luận về công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương doanh
Kế toán tiền lương và các trong các doanh nghiệp. Tìm hiểu thực tế công tác kế toán toán tiền lương và các khoản
khoản trích theo lương tại Lường, Thị Phùng, Thị trích theo lương tại Công ty TNHH Công nghệ ACE VINA. Đánh giá ưu, khuyết điểm
204 Đại học
Công ty TNHH Công nghệ Thùy Dung Hiền cơ bản trong tổ chức công tác kế toán nói chung cũng như công tác kế toán toán tiền
ACE VINA lương và các khoản trích theo lương nói riêng làm cơ sở để đề xuất các biện pháp giúp
đơn vị thực tập làm tốt hơn công tác hạch toán kế toán
Tìm hiểu tổng kết những vấn đề mang tính chất tổng quan về lý luận của tổ chức kế toán
Kế toán vốn bằng tiền tại vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Thép An Bình. Phân tích đánh giá thực
Phan, Thị
205 Đại học Công ty TNHH Thương Lê, Thu Hà trạng tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Thương Mại Thép An
Thu Hiền
mại Thép An Bình Bình. Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty
TNHH Thương mại Thép An Bình
206 Đại học Kế toán thành phẩm, tiêu Nguyễn, Phạm, Thị Nghiên cứu các phương thức tiêu thụ thành phẩm, phương thức thanh toán, phương
thụ và xác định kết quả tiêu Hải Yến Thùy Vân pháp hạch toán thành phẩm xuất kho tiêu thụ, cuối kỳ xác định kết quả tiêu thụ tại Công
thụ tại Công ty TNHH sản ty. Từ đó, đánh giá những ưu điểm, tồn tại trong công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ
xuất cơ khí Hoàng Hà và xác dịnh kết
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
quả tiêu thụ và đưa ra một số giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán thành phẩm, tiêu
thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty
Kế toán tập hợp chi phí và
Đinh, Thị Tổng quan về công ty cổ phần Sanka Tech Việt Nam. Tìm hiểu thực trạng từ đó đưa ra
tính giá thành sản phẩm tại Nguyễn, Thị
207 Đại học Huyền một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
Công ty cổ phần Sanka Dung
Trang thành sản phẩm tại công ty cổ phần Sanka Tech Việt Nam
Tech Việt Nam
Tổng hợp cơ sở lý luận, phân tích quá trình mua hàng và công nợ phải trả. Thu thập,
Kế toán quá trình mua hàng đánh giá tình hình tổ chức công tác kế toán quá trình mua hàng và công nợ phải trả trên
và công nợ phải trả trên Nguyễn, phần mềm kế toán tại Công ty Cổ phần Bách Niên Đường. Phân tích thực trạng công tác
Lưu, Thị
208 Đại học phần mềm kế toán Misa tại Thanh kế toán quá trình mau hàng và công nợ phải trả nhằm mục đích tìm ra điểm mạnh và
Hiếu
Công ty Cổ phần Bách Huyền điểm yếu của quá trình mua hàng và công nợ phải trả của công ty, từ đó đề xuất một số
Niên Đường kiến nghị, giải pháp nhằm hoàn thiện quá trình mua hàng và công nợ phải trả trên phần
mềm kế toán MISA tại Công ty
Hoàn thiện lập và phân tích Tổng quan công ty TNHH nguyên liệu và thực phẩm xanh. Thực trạng lập và phân tích
Quản, Thị
báo cáo tài chính tại công Nguyễn, báo cáo tài chính tại công ty TNHH nguyên liệu và thực phẩm xanh. Một số kiến nghị
209 Đại học Khánh
ty TNHH nguyên liệu và Hồng Anh nhằm hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH nguyên
Linh
thực phẩm xanh liệu và thực phẩm xanh
Kế toán quá trình bán hàng Khóa luận nghiên cứu thực trạng phần hành kế toán bán hàng và công nợ phải thu trên
và công nợ phải thu trên Ngô, Thị phân mềm MISA tại công ty TNHH DR TECH VINA. Từ đó, đánh giá những ưu điểm,
210 Đại học Mai, Thị Sen
phần mềm kế toán tại công Minh nhược điểm tồn tại trong công tác kế toán bán hàng và cộng nợ phải thu trên phần mềm
ty TNHH Dr Tech Vina MISA, nhằm đưa ra một số giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán tại công ty
Khóa luận tập trung tìm hiểu, phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán nguyên
Kế toán nguyên vật liệu và vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty cổ phần thiết bị điện Thiên Phú Hà Nội. Từ đó
công cụ dụng cụ tại Công Nguyễn, Phạm, Thị rút ra ưu, nhược điểm của hệ thống kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ của
211 Đại học
ty cổ phần thiết bị điện Thị Tân Tươi Công ty. Trên cơ sở thực trạng đó đưa ra đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện,
Thiên Phú Hà Nội nâng cao hiệu quả hoạt động của công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
tại Công ty
Kế toán hàng hoá và tiêu Khái quát những vấn đề mang tính chất lý luận tổng quát của tổ chức kế toán hàng hoá
thụ hàng hoá tại Công ty Lại, Ngọc Lê, Thị Như và tiêu thụ hàng hoá. Phân tích đánh giá thực trạng công tác kế toán hàng hoá và tiêu
212 Đại học
trách nhiệm hữu hạn Kiến Diệp Quỳnh thụ hàng hoá tại công ty TNHH Kiến trúc và Nội thất Long Phát. Đưa ra ý kiến nhận xét
trúc và Nội thất Long Phát và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán hàng hoá và tiêu thụ hàng hoá tại công ty
213 Đại học Kế toán tập hợp chi phí sản Nguyễn, Trần, Thị Nghiên cứu thực trạng phần hành kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
xuất và tính giá thành sản Thị Ngát Ngọc Thúy phẩm tại Công ty TNHH TM & PT Trường An Phát. Từ đó, đánh giá những ưu điểm,
phẩm tại công ty TNHH hạn chế còn tồn tại trong công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất và
Thương mại và phát triển đưa ra một số giải pháp để hoàn thiện công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Trường An Phát phẩm tại công ty
Khái quát về Chi nhánh Hà Nội – Công ty TNHH đầu tư Lefami. Đánh giá về thực trạng
Kế toán hàng hóa, tiêu thụ công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ và xác định kết qủa kinh doanh tại Chi nhánh Hà
hàng hóa và xác định kết Nguyễn, Nội – Công ty TNHH đầu tư Lefami. Đánh giá ưu điểm, nhược điểm của công tác kế
Phạm, Thị
214 Đại học quả kinh doanh tại Chi Thị Thu toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Hà Nội –
Thùy Vân
nhánh Hà Nội – Công ty Hiền Công ty TNHH đầu tư Lefami. Đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa,
TNHH Đầu tư Lefami tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Hà Nội – Công ty
TNHH đầu tư Lefami
Hoàn thiện quy trình kế Tìm hiểu về quy trình công tác kế toán thực hiện trên phần mềm Excel của Công ty
toán trên phần mềm Excel TNHH thương mại và dịch vụ đồ uống Vietblend. Rút ra được ưu, nhược điểm về thực
Tống, Hải Nguyễn, Thị
215 Đại học tại Công ty TNHH thương trạng công tác kế toán trên phần mềm Excel. Đề xuất một số ý kiến góp phần hoàn thiện
Yến Thu Hằng
mại và dịch vụ đồ uống quy trình kế toán trên phần mềm Excel tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ đồ
Vietblend uống Vietblend
Kế toán hàng hóa và tiêu
thụ hàng hóa tại Công ty Lại, Thị
Lưu, Thị Nghiên cứu tình hình thực tế về kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa nhằm đưa ra một
216 Đại học Cổ phần Thương mại và Thanh
Hoan số kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty
Đầu tư xây lắp quốc tế Phương
Khánh Cường
Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Kế toán xác định kết quả Minh Hoàng Long. Đưa ra những nhận xét ưu, nhược điểm về công tác kế toán xác định
Dương, Hoàng, Thị
217 Đại học kinh doanh tại Công ty kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Hoàng Long. Đề xuất một số giải pháp góp
Kim Anh Huyền
TNHH Minh Hoàng Long phần hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh
Hoàng Long
Kế toán công nợ phải thu Tìm hiểu công tác kế toán phải thu và phải trả tại Công ty cổ phần Nhất Thống AFO.
và công nợ phải trả tại công Đào, Thị Đinh, Thị Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán công nợ phải thu và phải trả
218 Đại học
ty cổ phần Nhất Thống Hoa Kim Xuyến tại công ty, và đề xuất một số biện pháp góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán
A.F.O công nợ phải thu và phải trả tại công ty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất
Tìm hiểu về công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công ty TNHH
Kế toán công nợ phải thu
Nguyễn, Công nghệ và thiết bị Ninh Giang. Đưa ra những nhận xét ưu, nhược điểm về thực tế
và kế toán công nợ phải trả Trần, Thị
219 Đại học Thị Thu công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại công ty. Đề xuất một số ý kiến
tại Công ty TNHH Công Thanh Tâm
Thủy góp phần hoàn thiện công tác kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả tại Công ty
nghệ và thiết bị Ninh Giang
TNHH Công nghệ và thiết bị Ninh Giang
220 Đại học Kế toán thuế giá trị gia tăng Hoàng, Chí Trần, Thị Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thuế GTGT và kế toán thuế GTGT theo quy định của luật
và lập hồ sơ khai báo thuế Cương Thắm thuế GTGT, của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. Tìm hiểu thực trạng công tác
giá trị gia tăng tại Công ty kế toán thuế GTGT và tình hình thực hiện luật thuế GTGT tại Công ty Cổ phần Bao bì
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
và In Nông nghiệp. Đánh giá ưu, nhược điểm về hệ thống kế toán nói chung và công tác
Cổ phần Bao bì và In Nông kế toán thuế GTGT nói riêng, từ đó đưa ra, đề xuất những giải pháp góp phần hoànthiện
nghiệp công tác kế toán thuế GTGT và lập hồ sơ khai báo thuế GTGT tại Công ty Cổ phần Bao
bì và In Nông nghiệp
Kế toán hàng hóa và tiêu
Tổng quan về công ty TNHH Công nghiệp LP. Thực trạng về công tác kế toán hàng hóa
thụ hàng hóa tại công ty Tạ, Thị Phạm, Thị
221 Đại học và tiêu thụ hàng hóa tại công ty TNHH Công nghiệp LP. Một số kiến nghị nhằm hoàn
công ty TNHH Công Thu Thủy Hồng Thắm
thiện công tác kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại công ty TNHH Công nghiệp LP
nghiệp LP
Kế toán tập hợp chi phí sản Tổng quan về Công ty TNHH dệt kim Đông Xuân. Thực trạng công tác tập hợp chi phí
Nguyễn,
xuất và tính giá thành sản Nguyễn, và tính giá thành sản phẩm của công ty TNHH dệt kim Đông Xuân. Một số ý kiến nhằm
222 Đại học Thị Thanh
phẩm tại Công ty TNHH Thùy Linh hoàn thiện công tác Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm của công ty TNHH dệt
Nhàn
dệt kim Đông Xuân kim Đông Xuân
Từ khảo sát, phân tích, đánh giá đúng thực trạng về tổ chức công tác kế toán tại Công ty
Kế toán tiền lương và các
cổ phần Kỹ thuật và Xây dựng PSV; đề tài chỉ rõ những ưu điểm, hạn chế và nguyên
khoản trích theo lương tại Phạm, Thị Trương, Thị
223 Đại học nhân của những hạn chế. Trên cơ sở đó, đề tài đề xuất giải pháp để hoàn thiện tổ chức
Công ty Cổ phần Kỹ thuật Thu Giang Nhung
công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần Kỹ thuật
và Xây dựng PSV
và Xây dựng PSV
Tổng quan về Công ty TNHH đầu tư và phát triển trang thiết bị y tế An Bình. Thực
Kế toán hàng hóa và tiêu
trạng tổ chức công tác kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại Công ty TNHH đầu tư
thụ hàng hóa tại Công ty Phạm, Thị Phạm, Thị
224 Đại học và phát triển trang thiết bị y tế An Bình. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế
TNHH đầu tư và phát triển Hồng Hạnh Mỵ
toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại Công ty TNHH đầu tư và phát triển trang thiết bị
trang thiết bị y tế An Bình
y tế An Bình
Kế toán vốn bằng tiền tại
Mai, Thị Tìm hiểu công tác Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển TM và
công ty TNHH Đầu tư phát Nguyễn,
225 Đại học Thanh DV Đạt Linh Hương. Đưa ra những đánh giá, ý kiến đóng góp về công tác Kế toán Vốn
triển thương mại và dịch vụ Ngọc Toản
Thủy bằng tiền tại công ty nhằm hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
Đạt Linh Hương
Kế toán thuế thu nhập
Đưa ra lý luận chung về tổ chức công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp. Mô tả và
doanh nghiệp và lập hồ sơ Ngô, Châu
Hoàng, Thu phân tích thực trạng công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Công Nghệ
226 Đại học quyết toán thuế thu nhập Bình
Hiền P2PGO. Hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN nhằm giải quyết những sai sót trong
doanh nghiệp tại Công ty Dương
công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Công Nghệ P2PGO
TNHH Công Nghệ P2PGO
227 Đại học Kế toán thành phẩm, tiêu Lê, Thu Hà Vũ, Thị Vân Tổng quan về Công ty Thương mại và Xuất nhập khẩu Gia Trần. Thực trạng công tác kế
thụ và xác định kết quả tiêu Anh toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ Công ty Thương mại và Xuất
thụ tại công ty TNHH nhập khẩu Gia Trần. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thành phẩm,
Thương mại và Xuất nhập tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ Công ty Thương mại và Xuất nhập khẩu Gia Trần
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
khẩu Gia Trần
Tìm hiểu công tác kế toán phải thu và phải trả tại công ty CP kết cấu thép xây dựng Hà
Kế toán công nợ phải thu
Đỗ, Nguyễn, Thị Nội. Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế toán công nợ phải thu và
và kế toán công nợ phải trả
228 Đại học Phượng Thanh công nợ phải trả tại công ty và đề xuất một số biện pháp góp phần hoàn thiện công tác
tại Công ty Cổ phần kết cấu
Đan Hương hạch toán kế toán công nợ phải thu và công nợ phải trả nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
thép xây dựng Hà Nội
động tài chính
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thuế GTGT, kế toán thuế GTGT theo quy định. Nghiên
Kế toán thuế GTGT và lập
cứu và đánh giá thực trạng tổ chức công tác kế toán thuế GTGT và lập hồ sơ khai báo
hồ sơ khai báo thuế GTGT
Lê, Thị Trà Nguyễn, Thị thuế GTGT tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Vĩnh Phú. Trên cơ sở
229 Đại học tại Công ty Cổ phần Đầu tư
My Nguyệt thực trạng đã tìm hiểu nghiên cứu đưa ra nhận xét, đánh giá ưu, nhược điểm từ đó đề
Xây dựng và Thương mại
xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại, hạn chế trong công tác kế toán
Vĩnh Phú
thuế GTGT tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Vĩnh Phú
Tình hình biến động chi phí và giá thành sản xuất thành phẩm, phân tích và đánh giá
Kế toán quản trị chi phí giá Nguyễn, thực trạng công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại công ty TNHH Taixin Printing
230 Đại học thành tại công ty TNHH Thị Ngọc Ngô, Thị Trà Vina. Từ đó đề ra một số kiến nghị, giải pháp giúp công ty kiểm soát chi phí, đứa ra giải
Taixin Printing Vina Anh pháp khắc phục những biến động xấu về chi phí nhằm tăng hiệu quả sản xuất kinh
doanh cho các kỳ sau
Kế toán tập hợp chi phí sản Giới thiệu về Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Vĩnh Phú. Thực trạng
xuất và tính giá thành sản công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ
Lê, Thị
231 Đại học phẩm tại Công ty Cổ Phần Lê, Thị Bình phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Vĩnh Phú. Một số kiến nghị về công tác kế toán
Vân Anh
Đầu tư Xây dựng và tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư
Thương mại Vĩnh Phú Xây dựng và Thương mại Vĩnh Phú
Kế toán vốn bằng tiền tại Tổng quan về công ty Cổ phần Viglacera Tiên Sơn. Thực trạng công tác kế toán vốn
Nguyễn, Hoàng, Thị
232 Đại học Công ty Cổ phần Viglacera bằng tiền tại Công ty Cổ phần Viglacera Tiên Sơn. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện
Thị Ngọc Phương Lan
Tiên Sơn công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Viglacera Tiên Sơn
Kế toán hàng hóa và tiêu
Tổng quan về Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Thương Mại Hành Tinh Xanh. Thực trạng
thụ hàng hóa tại Công Ty Nguyễn,
Đỗ, Thị công tác kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Thương
233 Đại học Cổ Phần Đầu Tư và Thị Như
Tuyết Mại Hành Tinh Xanh. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa và
Thương Mại Hành Tinh Quỳnh
tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Thương Mại Hành Tinh Xanh
Xanh
Kế toán xác định kết quả Tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập
kinh doanh tại Công ty Cổ khẩu Quốc tế và Tư vấn Giám sát Xây dựng Việt Sing. Đưa ra những đánh giá nhận xét
Nhân, Thị Nguyễn,
234 Đại học phần Xuất Nhập khẩu Quốc về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu
Thu Thảo Ánh Hồng
tế và Tư vấn Giám sát Xây Quốc tế và Tư vấn Giám sát Xây dựng Việt Sing, từ đó đưa ra một số kiến nghị giúp
dựng Việt Sing hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Tìm hiểu cơ sở lý luận về tiền lương và các khoản trích theo lương. Phản ánh thực tế
Kế toán tiền lương và các
Hoàng, Thị Phùng, Thị hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương ở doanh nghiệp. Đề ra nhận xét
235 Đại học khoản trích theo lương tại
Hòa Hiền chung và đề xuất một số biện phát nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tiền
Công ty TNHH Thanh Lâm
lương và vác khoản trích theo lương tại doanh nghiệp
Kế toán hàng hóa và tiêu Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa trong doanh
thụ hàng hóa tại công ty cổ Đoàn, Thị Lê, Thị Như nghiệp. Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa. Nghiên cứu
236 Đại học
phần thế giới công nghệ và Doan Quỳnh thực trạng đưa ra giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng
truyền thông Thiên Vân hóa,nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty
Kế toán vốn bằng tiền tại Giới thiệu về Tổng Công ty May Hưng Yên – CTCP. Thực trạng công tác kế toán Vốn
Lê, Ngọc Phan, Thị
237 Đại học Tổng Công ty May Hưng bằng tiền tại Tổng Công ty May Hưng Yên – CTCP. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện
Anh Thu Hiền
Yên – CTCP công tác kế toán Vốn bằng tiền tại Tổng Công ty May Hưng Yên – CTCP
Tìm hiểu công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của
Kế toán thành phẩm, tiêu
Công ty Cổ phần điện tử viễn thông E-Tel Việt Nam. Đưa ra những đánh giá nhận xét
thụ và xác định kết quả
Vương, Thị Nguyễn, Thị về thực tế công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của
238 Đại học kinh doanh tại Công ty cổ
Mỹ Hằng Hải Vân Công ty, và đề xuất một số biện pháp góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán
phần điện tử viễn thông E -
thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty nhằm nâng cao hiệu
Tel Việt Nam
quả hoạt động sản xuất
Kế toán công nợ phải thu
Tổng quan về công ty TNHH MTV Dệt kim Đông Xuân. Tìm hiểu thực trạng từ đó đưa
và kế toán công nợ phải trả Lê, Lan Nguyễn,
239 Đại học ra một số kiến nghị về công tác kế toán công nợ phải thu và kế toán công nợ phải trả tại
tại công ty TNHH MTV Anh Ngọc Lan
công ty TNHH MTV Dệt kim Đông Xuân
Dệt kim Đông Xuân
Kế toán nguyên vật liệu và Tổng quan về Công ty CP cơ khí nhựa Bình Thuận. Thực trạng công tác kế toán tại
Phạm, Thị Đỗ, Thị
240 Đại học công cụ dụng cụ tại công ty Công ty CP cơ khí nhựa Bình Thuận. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế
Thùy Linh Thanh Tâm
CP cơ khí nhựa Bình Thuận toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty CP cơ khí nhựa Bình Thuận
Tổng hợp cơ sở luận, phân tích quá trình mua hàng và công nợ phải trà. Thu thập, đánh
Kế toán mua hàng và công giá tình hình tổ chức hoạt động kế toán quá trình mua hàng và công nợ phải trả trên
Trần, Thị Nguyễn,
241 Đại học nợ phải trả trên phần mềm phần mềm kế toán tại Công ty TNHH Tinh hoa ẩm thực. Đề xuất một số kiến nghị, giải
Duyên Quang Hưng
kế toán IPOS pháp nhằm hoàn thiện quá trình mua hàng và công nợ phải trả trên phần mềm IPOS tại
Công ty
Hoàn thiện công tác đào tạo Hệ thống hóa cơ sở lý luận về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Phân tích thực trạng
và phát triển nguồn nhân Chu, Huy đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Quân đội MB Chi nhánh Đống Đa.
242 Đại học Mai, Thị Lụa
lực tại ngân hàng quân đội Hoàng Từ đó chỉ ra những ưu điểm, nhược điểm và nguyên nhân. Đề xuất giải pháp nhằm nâng
MB chi nhánh Đống Đa cao hiệu quả đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho Ngân hàng trong thời gian tới.
243 Đại học Nghiên cứu thiết kế và chế Nguyễn, Lê, Tuấn ĐạtGiới thiệu và tổng quan vấn đề nghiên cứu, thiết kế mô hình robot lau nhà thông minh,
tạo Robot lau nhà thông Văn An ứng dụng phần mền điều khiển, mô phỏng và đánh giá đề tài
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
minh
Thiết kế bộ lọc hình T cho
Trình bày lý thuyết về mạng bốn cực, ứng dụng lý thuyết và mô hình mạng bốn cực để
hệ thống truyền tín hiệu Nguyễn, Nguyễn, Mai
244 Đại học phân tích hệ thống truyền tín hiệu. tổng hợp hệ thống truyền tín hiệu trên mô hình mạng
trên mô hình mạng nhiều Việt Anh Anh
4 cực. ứng dụng phần mền MATILAB để tổng hợp hệ thống truyền và xử lý tín hiệu
cực.
Hệ thống hóa được những cơ sở lý luận về hoạt động Marketing trong doanh nghiệp.
Một số giải pháp hoàn thiện Nguyễn, Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động Marketing của Công ty Honda Việt Nam
Đỗ, Thị Thu
245 Đại học hoạt động Marketing tại Thị trong giai đoạn 2018 – 4/2021. Dựa trên nhưng phân tích phân tích thực trạng hoạt động
Hương
công ty Honda Việt Nam Phương Marketing tại Công ty Honda Việt Nam, từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện hoạt
động Marketing của Công ty Honda Việt Nam
Nghiên cứu kỹ thuật nhận
Phạm, Trần Bùi, Huy Trình bày cơ sở lý thuyết và tiếng nói, các phương pháp máy học, phương pháp nhận
246 Đại học dạng tiếng nói tiếng Việt và
Quyết Hải dạng tiếng nói cơ bản, nhận dạng tiếng nói tiếng việt và mô phỏng
ứng dụng.
Nghiên cứu sử dụng cảm
Tạ, Thị Ninh, Văn Trình bày tổng quan về độ pH, ARDUINO và IOT, cấu tạo phần cứng và sơ đồ kết nối,
247 Đại học biến đo và hiển thị độ PH
Thảo Thọ xây dựng chương trình
của nước
Mô hình kênh truyền ấm Trần, Minh Phạm, Anh Nghiên cứu khảo sát các mô hình kênh truyền dưới nước, Xây dựng các đặc tính truyền
248 Đại học
thanh dưới nước Đức Tuấn dẫn, các đặc tính truyền nhiễu, mô hình và mô phỏng hệ thống, đánh giá kết quả
Mô phỏng, thiết kế và chế
tạo thử nghiệm anten vi dải Trần, Thị Trần, Thị Trình bày sơ lược về ANTEN vi dải, các mô hình phân tích, phương pháp tính toán mô
249 Đại học
cho hệ thống thông tin di Liễu Thu Hường phỏng ANTEN vi dải
động tiên tiến
Mô hình nhiễu màu cho Nghiên cứu và khảo sát các mô hình kênh truyền dưới nước, các đặc tuyết truyền dẫn và
Vũ, Nhật Phạm, Anh
250 Đại học kênh truyền âm thanh dưới nhiễu cho kênh truyền dưới nước. Mô hình kênh nhiễu màu và mô phỏng, đánh giá kết
Ninh Tuấn
nước quả
Di động 5G tại Việt Nam từ Vũ, Văn Vũ, Trung Trình bày tổng quan về hệ thống 5S, cơ sở và công nghệ trong mạng di động 5S, giải
251 Đại học
giải pháp đến thực tế Minh Dũng pháp và phát triển, chất lượng và kết quả triển khai
Tìm hiểu giao thức định Bùi, Thị Cao, Điệp Giới thiệu về mạng MANET, các giao thức định tuyến , mô phỏng mạng MANET, kết
252 Đại học
tuyến trong mạng MANET. Hoa Mai Thắng luận và hướng phát triển
Nghiên cứu tìm hiểu và xây
Giới thiệu tổng quan về rút trích dữ liệu, bài toán gióng hàng văn bản, sử dụng gióng
dựng công cụ gióng hàng Bùi, Xuân Trần, Hồng
253 Đại học hàng cho việc rút trích dữ liệu, xây dựng ứng dụng rút trích dữ liệu và mô hình dịch
văn bản cho việc rút trích Vĩ Việt
máy cho việc rút trích
dữ liệu song ngữ trên web
Xây dựng thiết kế phần Cấn, Thị Vũ, Thị Thu Trình bày cơ sở lý thuyết của đề tài, phân tích thiết kế hệ thống quản lý thư viện, thiết
254 Đại học
mền quản lý dữ liệu Minh Huyền kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện, một số CLASS tiêu biểu
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Trình bày về tổng quan ngôn ngữ truy vấn LINQ, xây dựng ứng dụng quản lý và phân
Ứng dụng LinQ xây dựng
Chu, Thị Điền, Thị tích dữ liệu khách hàng, cài đặt thử nghiệm
255 Đại học phần mềm quản lý và phân
Hồng Hà Hồng Hà
tích dữ liệu khách hàng
Phân tích đánh giá QOS
Đào, Đức Cao, Điệp Trình bày tổng quan về lý thuyết màu sắc, một số vấn đề trong quản lý in màu, cài đặt
256 Đại học trong quản lý hệ thống in
Minh Thắng chương trình chỉnh sữa ảnh
màu kỹ thuật số.
Xây dựng mô hình cở sở dữ
liệu quản lý nhân viên, tiền
lương của công ty sữa Đào, Văn Trần, Bích Trình bày tổng quan về đề tài, tìm hiểu hệ quản trị cơ sở dữ liệu DB2, phân tích thiết kế
257 Đại học
Vinamilk Hồng Huệ, thực Trường Thảo hệ thống, xây dựng phần mền quản lý trên BN2 và thể hiện ưu điểm của DB2 11.5
hiện phần mềm quản lý hệ
thống trên DB2.
Xây dựng hệ thống thông
tin quản lý thư viện tại Đinh, Thị Phạm, Thị Trình bày tổng quan, phân tích hệ thống quản lý Thư viện, xây dựng chương trình quản
258 Đại học
Trường Đại Học Kinh Tế - Lương Thùy lý Thư viện
Kỹ Thuật Công Nghiệp
Nghiên cứu lý thuyết cây
quyết định ứng dụng trong Đinh, Thị Vũ, Mỹ Trình bày tổng quan về khai phá dữ liệu, phương pháp khai phá dữ liệu bằng cây quyết
259 Đại học
bài toán mô phỏng điều Thủy Hạnh định, ứng dụng thuật toán ID3 vào bài toán mô phỏng thiết bị rèm cửa tự động
khiển thiết bị tự động
Nghiên cứu xây dựng phần
mềm quản lý hệ thống Trình bày cơ sở lý thuyết, mô hình dữ liệu và giải pháp xây dựng phần mềm quản lý
Đinh, Văn Nguyễn,
260 Đại học Email của Trường Đại học email, mô hình chức năng nghiệp vụ và xây dựng phần mền quản lý email của Trường
Oai Văn Hòa
Kinh tế Kỹ thuật Công ĐH KTKTCN, Kết luận và hướng phát triển
nghiệp
Phân tích đánh giá kỹ thuật Trình bày tổng quan kỹ thuật AQM, tổng quan mô phỏng, công cụ NS- 3, Modules
Đỗ, Đình Cao, Điệp
261 Đại học quản lý hàng đợi tích cực trong NS3, Tracing trong NS3, công cụ gỡ lỗi. Nghiên cứu tìm hiểu mô phỏng Red,
Tiến Thắng
ARED trên mạng IP Ared bằng NS3. Đánh giá mô phỏng RED, ARED trên NS3
Nghiên cứu một số mô hình Đỗ, Mạnh Lương, Thị Giới thiệu tổng quan về machinelearning và deep learning, mạng convolutional neural
262 Đại học
mạng CNN và ứng dung Cường Thảo Hiếu network , ứng dụng mô hình alexnet trong mô phỏng xe tự lái
Dữ liệu số chiều lớn (Big
Đỗ, Văn Lê, Thị kiều
263 Đại học Data) và một số thuật toán Tổng quan về Bigdata, công nghệ quản lý Bigdata, một số thuật toán máy học
Trung Oanh
học máy.
264 Đại học Nghiên cứu xây dựng phầnDương, Phi Nguyễn, Trình bày cơ sở lý thuyết, giải pháp xây dựng ứng dụng quản lý tài sản, mô hình cơ sở
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
mềm quản lý tài sản của
Phòng Đào tạo thuộc
Tùng Văn Hòa dữ liệu và xây dựng phần quản lý tài sản
Trường Đại học Kinh tế Kỹ
thuật Công nghiệp
Nghiên cứu, áp dụng và kết
Dương, Thị Phạm, Minh Trình bày tổng quan về an toàn thông tin, thuật toán mã hóa HILL và CB, xây dựng ứng
265 Đại học hợp thuật toán Hill, ECB để
Huế Thái dụng
mã hóa văn bản tiếng Anh
Nghiên cứu phần mềm ứng
dụng trong dự đoán kết quả Dương, Đỗ, Tuấn Trình bày tổng quan về khai phá dữ liệu và khai phá luật kết hợp, công nghệ, thực hiện
266 Đại học
học tập trên nền tảng Văn Đạt Hạnh khai phá trên tệp dữ liệu sinh viên, xây dựng hệ thống
ASP.NET
Nghiên cứu giải thuật di
truyền trên ngôn ngữ lập
Hoàng, Cao, Ngọc Giới thiệu bài toàn định tuyến xe, Giải thuật di truyền giải bài toán VRP, giải thuật di
267 Đại học trình R. Ứng dụng mô
Anh Thư Anh truyền trên ngôn ngữ R, Kết quả thực nghiệm
phỏng giải bài toán định
tuyến xe
Xây dựng Website tư vấn Hoàng, Hải Hoàng, Thị Tư vấn du lịch, phân tích thiết kế hệ thống tư vấn du lịch dựa trên công nghệ google
268 Đại học
du lịch với Google API Long Minh Châu API, thử nghiệm
Nghiên cứu tìm hiểu kiểm
Hoàng, Thị Lê, Thu Tổng quan về kiểm thử phần mềm, Công cụ kiểm thử APPIUM trong kiểm thử tự động
269 Đại học thử ứng dụng di động và
Linh Hiền các ứng dụng MOBILE , Thực nghiệm kiểm thử ứng dụng thi online QUIZ
thực nghiệm.
Phân tích cảm nhận người Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình PYTHON và một số thư viện hộ trợ, bài toán phân lớp
Hứa, Mạnh Nguyễn, Thu
270 Đại học dùng thông qua dữ liệu văn bản sử dụng thuật toán SUPPORT VECTOR MACHIN . xây dựng công cụ phân
Tuấn Hiền
phản hồi trên Facebook tích cảm xúc tự động thông các bình luận trên facebook sử dụng mô hình SVM
Nghiên cứu xây dựng ứng
dụng nhận diện khuôn mặt Kiều, Lê, Thị Thu
271 Đại học Nghiên cứu tổng quan, cơ sở lý thuyết, phân tích xây dựng ứng dụng
sử dụng giải thuật Deep Mạnh Tiến Hiền
Learning
Nghiên cứu và xây dựng
mô hình mạng doanh
Kiều, Văn Trần, Quốc Trình bày tổng quan về điện toán đám mây, nền tảng dịch vụ Microsoft Azure, Khảo sát
272 Đại học nghiệp sử dụng điện toán
Lân Hoàn triển khai cấu hình các dịch vụ mạng trên nền tảng AZURE CLOUD.
đám mây với Microsoft
Azure.
273 Đại học Nghiên cứu triển khai ứng Lê, Hoàng Lương, Thi Trình bày tổng quan về thị giác máy tính, một số mô hình CNN, Xây dựng ứng dụng
dung nhận diện đối tượng Đông Thảo Hiếu nhận diện đối tượng trên ANDROID
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
trong ảnh thời gian thực
trên điện thoại
Nghiên cứu tìm hiểu công
Lê, Thành Hoàng, Thị Giới thiệu công nghệ Bloockchain ,Tài chính và tiền số, ứng dụng công nghệ
274 Đại học nghệ Blockchain ứng dụng
Hưng Minh Châu Bloockchain trong tài chính
trong tài chính
Nghiên cứu những lý luận cơ bản của công tác tuyển dụng nhân lực, đi sâu lý giải
Thực trạng và giải pháp
những tác dụng công tác đó nói chung; Tìm hiểu thực trạng công tác tuyển dụng nhân
hoàn thiện công tác tuyển Nguyễn, Trần, Thị
275 Đại học lực tại Công ty; Đánh giá hiệu quả của công tác tuyển dụng nhân lực; Tìm ra nguyên
dụng nhân lực tại Công ty Diệu Linh Vân
nhân và đề xuất một số giải pháp, khuyến nghị nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng
TNHH xây dựng Đoàn Lân
nhân lực tại Công ty.
Tổng quan về an toàn, hệ mật đường cong elliptic , chương trình ứng dụng
Nghiên cứu mật mã đường Lê, Thị
Mai, Manh
276 Đại học cong Elltipic và chương Thanh
Trừng
trình ứng dụng. Huyền
Xây dựng phầm mềm quản Lê, Thị Doãn, thị Bài toán quản lý và thu trắc nghiệm, các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình C# và
277 Đại học
lý và thi trắc nghiệm Thu Thúy Hiền ngôn ngữ truy vấn CSDL SQL, Phân tích thiết kế hệ thống, cài đặt chương trình
Xây dựng phần mềm quản Lương, Hải Trần, Thị Trình bày tổng quan về đề tài nghiên cứu, Phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, xây
278 Đại học
lý giao hàng nhanh. Vân Lan Anh dựng chương trình quản lý giao hàng nhanh
Đánh giá độ nhất quán của
dữ liệu trong bảng quyết Lưu, Đình Trần, Thanh Trình bày tổng quan về khai phá dữ liệu, Khai phá dữ liệu theo tiếp cận tập thô, chương
279 Đại học
định không đầy đủ giá trị Đức Đại trình thực nghiệm
phân loại
Nghiên cứu Spring
Framework và Angular JS Ngô, Thị Trần, Minh Trình bày cơ sở lý thuyết, ngôn ngữ thực hiện, nội dung và phân tích thiết kế hệ thống,
280 Đại học
ứng dụng xây dựng phần Trang Đức giao diện chương trình
mềm quản lý bán hàng
Nghiên cứu cơ chế kiểm
Nguyễn, Nguyễn, Trình bày tổng quan về mạng VANET, cơ chế điều chỉnh, cơ chế giải pháp giải quyết
281 Đại học soát tắc nghẽn vòng mở
Đình Chiến Hoàng Chiếnvấn tắc nghẽn vòng mở trong mạng VANET
trong mạng VANET
Xây dựng thiết kế phần Nguyễn, Vũ, Thị Thu Trình bày tổng quan về GAME ENGINE và ENGINE UNITY, lập trình với UNITY,
282 Đại học
mềm trò chơi Đức Thịnh Huyền xây dựng GAME với UNITY
Xây dựng ứng dụng thương
mại điện tử tích hợp chức Nguyễn, Bùi, Văn Trình bày tổng quan vế thương mại điện tử và công nghệ sử dụng, phân tích dữ liệu
283 Đại học
năng khai phá dữ liệu Mạnh Tùng Tân khách hàng theo tiếp cận học máy, xây dựng ứng dụng
khách hàng
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Nghiên cứu xây dựng
website số hóa quản lý
Nguyễn, Cao, Ngọc Giới thiệu trang web kiểm định chất lượng giáo dục, phân tích thiết kế hệ thống , thiết
284 Đại học công tác kiểm định chất
Minh Hiếu Ánh kế giao diện xây dựng web
lượng khoa Công nghệ
thông tin
Nghiên cứu cơ chế kiểm
Nguyễn, Nguyễn, Trình bày tổng quan vế mạng VANET và kiểm toán tắc nghẽn, cơ chế kiểm soát, mô
285 Đại học soát tắc nghẽn vòng kín
Quốc Tiến Hoàng Chiếnphỏng và đánh giá , hướng phát triển
trong mạng VANET
Xây dựng Website tư vấn Nguyễn, Mai, Mạnh
286 Đại học Trình bày tổng quan, phân tích thiết kế hệ thống, chương trình ứng dụng
khám bệnh Thế Quân Trừng
Xây dựng công cụ hỗ trợ
gắn nhãn dữ liệu tạo
Nguyễn, Trần, Thị Trình bày tổng quan về quan hệ ngữ nghĩa, mô hình gắn nhãn quan hệ ngữ nghĩa, cài
287 Đại học ontology ngữ nghĩa ứng
Thị Hương Hương đặt, thực nghiệm, đánh giá
dụng trong khai phá dữ liệu
văn bản.
Nghiên cứu một số vấn đề Nguyễn,
Lê, Thị Kiều Giới thiệu tổng quan về Big data, ứng dụng Big data trong lĩnh vực kinh doanh, công cụ
288 Đại học về Big Data và ứng dụng Thị Kim
Oanh và kỹ thuật phân tích Big data
trong phân tích kinh doanh Nhung
Nghiên cứu phần mềm ứng
Nguyễn, Đỗ, Tuấn Trình bày về cơ sở lý thuyết, các mô hình đề xuất, giải pháp dự đoán kết quả, xây dựng
289 Đại học dụng dự đoán kết quả học
Thị Nga Hạnh cơ sở , xây dựng hệ thống, kết luận và đánh giá
tập trên nền tảng winform
Ứng dụng mô hình MVC
Nguyễn, Trình bày mô hình MVC cho việc xây dựng hệ thống, tổng quan về bài toán quản lý
trong việc xây dựng hệ Trần, Hồng
290 Đại học Thị Ngọc dịch vụ hộ trợ quản lý đào tạo, xây dựng hệ thống quản lý hộ trợ dịch vụ sinh viên giảng
thống quản lý dịch vụ hỗ Việt
Điệp viên
trợ sinh viên và giảng viên
Nghiên cứu tìm hiểu bài
Trình bày tổng quan về bài toán nhận diện khuôn mặt, nghiên cứu tìm hiểu một số mô
toán nhận diện khuôn mặt Nguyễn, Trần, Hồng
291 Đại học hình cho bài toán nhận diện khuôn mặt, Xây dựng ứng dụng nhận dạng khuôn mặt sử
và xây dựng ứng dụng dựa Thị Trà Việt
dùng kiến trúc học máy và học sâu
trên mạng nơ-ron.
Xây dựng ứng dụng gióng Nguyễn,
Hoàng, Thị Trình bày tổng quan đề tài, dịch máy thống kê, bài toán gióng hàng văn bản song ngữ,
292 Đại học hàng câu hỏi song ngữ Anh Thị Vân
Phượng thực nghiệm và đánh giá, hướng phát triển
- Việt Anh
293 Đại học Phân tích thiết kế và xây Nguyễn, Trần, Thị Trình bày tổng quan, phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, xây dựng chương trình
dựng hệ thống thông tin Văn Khoa Lan Anh
quản lý chuỗi cửa hàng
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Circle-K
Nghiên cứu xây dựng quản Nguyễn,
Đường,
294 Đại học trị tập trung các phòng máy Xuân Trình bày cơ sở lý thuyết, giải pháp quản trị tập trung, cấu hình và cài đặt
Tuấn Hải
tính khoa CNTT. Mạnh
Phát hiện kế thừa văn bản Phạm,
Bùi, Văn Trình bày tổng quan về bài toán kế thừa văn bản, độ tương tự ngữ nghĩa của cặp từ, mô
295 Đại học dựa trên độ tương tự ngữ Thanh
Tân hình phát hiện kế thừa văn bản tiếng việt, cài đặt thử nghiệm
nghĩa của cặp từ. Toàn
Nghiên cứu hoạt động kinh
doanh và xây dựng phầnTrần, Mạnh Vũ, Mỹ Trình bày tổng quan đề tài, phân tích và thiết kế khách sạn Anh Đức, thết kế hệ thống
296 Đại học
mềm quản lý khách sạn Hùng Hạnh phần mềm, cài đặt chương trình
Anh Đức
Nghiên cứu một số thuật
toán khai phá dữ liệu, ứng Trần, Thị Nguyễn, ThuGiới thiệu về cơ sở lý thuyết, một số thuật toán khai phá dữ liệu, xây dựng và cài đặt thử
297 Đại học
dụng trong phân loại văn Linh Hiền nghiệm cho bài toán phân loại văn bản
bản Tiếng Việt
Tự động trích chọn quan hệ
bao thuộc trong tiếng Việt Trần, Thị Trần, Thị Tổng quan về xử lý dữ liệu văn bản, mô hình trích chọn quan hệ bao thuộc, xây dựng
298 Đại học
xây dựng cây ngữ nghĩa Mai Hương cây ngữ nghĩa phân cấp, cài đặt, thực nghiệm và đánh giá
phân cấp.
Tìm hiểu về Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thăng Hoa, phân tích thực trạng công
Hoàn thiện công tác tuyển
Nguyễn, tác tuyển dụng nhân lực tại công ty.Nêu lên được những thuận lợi cũng như khó khăn
dụng tại Công ty cổ phần Nguyễn, Thị
299 Đại học Thị Như trong quá trình thực hiện công tác tuyển dụng tại công ty.Đưa ra những giải pháp, kiến
đầu tư thương mại Thăng Thu Hương
Quỳnh nghị nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại công ty nhằm hướng tới mục
Hoa
tiêu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế.
Xây dựng phần mền
chuyển đổi một số đối
tượng phức tạp trong biểu
đồ trình tự ( SEQUENCE Trần,
Trình bày tổng quan , biểu đồ trịnh tự và Queueing petri nets, chuyển đổi từ biểu đồ
300 Đại học DIAGRAM ) MESSAGE, Trung Vũ, Văn Đốc
trình tự sang Queueing petri nets
ALTERNATIVE, Cương
OPTION, BREAK,…
SANG QUEUEING PETRI
NETS
301 Đại học Nghiên cứu thiết kế hệ Bùi, Vinh Phạm, Ngọc Trình bày tổng quan về hệ thống điện mặt trời, hệ thống điện sử dụng năng lượng mặt
thống điện năng lượng mặt Nghĩa Sâm trời, tính toán, thiết kế hệ thống điện mặt trời độc lập, kết luận , kiến nghị
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
trời.
Nghiên cứu thiết kế hệ
Chu, Ân Phạm, Ngọc Trình bày tổng quan về hệ thống điện mặt trời, hệ thống điện sử dụng năng lượng mặt
302 Đại học thống điện năng lượng mặt
Lai Sâm trời, tính toán, thiết kế hệ thống điện mặt trời độc lập, kết luận , kiến nghị
trời.
Nghiên cứu, thiết kế, chế
tạo mô hình Robot tự hành Chu, Văn Roãn, Văn Trình bày tổng quan về đồ án, thiết kế mobile robot, xây dựng chương trình xử lý ảnh
303 Đại học
ứng dụng công nghệ xử lý Sơn Hóa cho moblle robot
ảnh
Thiết kế hệ thống cung cấp
Trình bày tổng quan về công trình thiết kế hệ thống cung cấp điện, các phương pháp
điện cho Trung tâm thương Đàm, Đức
304 Đại học Lê, Văn Ánh tính toán phụ tải điện, phương pháp cung cấp điện cho công trình. Điện nhẹ, hệ thống
mại nhà ở Long Biên tòa Chính
mạng, thiết kế trạm biển áp, thiết kế hệ thống chống sét và nốt đất
VH05 – 26 tầng
Thiết kế hệ thống cung cấp Giới thiệu, tính toán phụ tải điện công trình thiết kế , lựa chọn và kiểm tra thiết bị bảo
Đặng, Tiến Nguyễn,
305 Đại học điện cho tòa nhà Trung tâm vệ dây dẫn, thiết kế điện nhẹ, thiết kế trạm biến áp, hệ thống nối đất chống sét cho toàn
Lập Văn Toàn
bảo hiểm Tỉnh Nam Định nhà. Tổng quan về đo bóc khối lượng, kết nối KNX USB INTER ACE
Giới thiệu công trình, tính toán phụ tải điện và lựa chọn, thiết kế hệ thống điện, điện
Thiết kế hệ thống cung cấp
Đặng, Trần Nguyễn, nhẹ, đo bóc khối lượng, thiết kế hệ thống chiếu sáng thông minh theo sử dụng thiết bị
306 Đại học điện cho tòa nhà Trung tâm
Tùng Văn Toàn điện theo tiêu chuẩn KNX, mô phỏng hệ thống thông minh trên mô hình KNX , hướng
bảo hiểm Tỉnh Nam Định
phát triển
Thiết kế hệ thống cung cấp
điện cho trụ sở làm việc Đào, Văn Vũ, Thị Tố Thiết kế hệ thống cung cấp điện,thiết kế hệ thống điện nhẹ tòa nhà, đo bốc khối lượng
307 Đại học
Tổng công ty thuốc lá Việt Vũ Linh phần điện, xây dựng mô hình phòng làm việc điển hình dùng bộ KNX
Nam
Mục tiêu của đề tài chính là tìm ra những giải pháp có tính thực tiễn và cấp thiết để
Giải pháp nâng cao sự hài ngân hàng có thể nhận được sự tín nhiệm ngày càng cao của khách hàng. Từ đó thiết lập
Phạm, Thị Trần, Việt
308 Đại học lòng của khách hàng tại được một lượng khách hàng trung thành, đồng thời mở rộng được thị trường, nâng cao
Phương Dũng
ngân hàng Agribank số lượng khách hàng, hướng tới kết quả kinh doanh ngày càng tốt đẹp, lợi nhuận ngày
càng lớn, nâng cao vị thế của doanh nghiệp trong lĩnh vực ngân hàng
Thiết kế hệ thống cung cấp
Đỗ, Thanh Nguyễn, Thiết kế hệ thống cung cấp điện,thiết kế hệ thống điện nhẹ tòa nhà, đo bốc khối lượng
309 Đại học điện cho tòa nhà hỗn hợp
Hoàng Thùy Dung phần điện và lập dự toán , xây dựng mô hình phòng làm việc điển hình dùng bộ KNX
Green Star
310 Đại học Thiết kế hệ thống cung cấp Dương, Đinh, Thị Giới thiệu tổng quan về công trình thiết kế, tính toán thiết kế hệ thống phụ tải điện, điện
điện cho tòa nhà công vụ và Mạnh Hằng nhẹ, hệ thống mạng, thiết kế trạm biến áp, thiết kế hệ thống nối đất chống sét toàn nhà,
toàn nhà làm việc ngân Hùng đo bóc tách khối lượng vật tư và lập luận dự toán. Xây dựng mô hình và mô phỏng hệ
hàng Vietcombank chi thống điện cho căn hộ dử dụng tiêu chuẩn KNX
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
nhánh Gia Lâm
Nghiên cứu phân tích xây
dựng hệ truyền động điện
Hà, Trung Khái quát chung về họ cấu trúc nâng chuyến container tại cảng hải phòng. Phân tích về
311 Đại học và trang bị điện của họ cầu Lê, Văn Ánh
Nguyên một số cấu trúc điển hình truyền động cấu trục RTC và QC
trục bốc dỡ hàng tại cảng
Hải Phòng
Trình bày tổng quan cơ sở về thiết kế hệ thống cung cấp điện, Thiết kế hệ thống điện,
Thiết kế hệ thống cung cấp
Hoàng, Vũ, Duy đo bóc khối lượng phần điện, và lập dự toán, thiết kế hệ thống chiếu sáng thông minh
312 Đại học điện cho khách sạn Tulip
Anh Quang Hưng theo sử dụng thiết bị điện theo tiêu chuẩn KNX. Mô phỏng hệ thống nhà thông minh
Garden Hotel
trên hình KNX
Nghiên cứu phân tích xây
dựng hệ truyền động điện
Hoàng, Khái quát chung về họ cấu trúc nâng chuyến container tại cảng hải phòng. Phân tích về
313 Đại học và trang bị điện của họ cầu Lê, Văn Ánh
Đức Huấn một số cấu trúc điển hình truyền động cấu trục RTC và QC
trục bốc dỡ hàng tại cảng
Hải Phòng
Thiết kế hệ thống cung cấp
Tông quan về cơ sở thiết kế cung cấp điện, tính toán phụ tải điện, lựa chọn kiểm tra
điện cho tòa nhà hỗn hợp Lê, Trung Vũ, Duy
314 Đại học thiết bị bảo vệ dây dẫn và phương án cung cấp điện, thiết kế trạm biến áp và máy phát.
dịch vụ thương mại, văn Kiên Hưng
Tổng quan về đo bóc khối lượng, các phương pháp thông dụng trong đo bóc khối lượng
phòng, nhà ở
Thiết kế hệ thống cung cấp Tông quan về công trình thiết kế, tính toán phụ tải điện, lựa chọn kiểm tra thiết bị bảo
Lưu, Công Nguyễn,
315 Đại học điện cho Chung cư cao tầng vệ dây dẫn và phương án cung cấp điện, thiết kế trạm biến áp và máy phát. Tổng quan
Hoan Thùy Dung
An Phước 20 tầng về đo bóc khối lượng, các phương pháp thông dụng trong đo bóc khối lượng
Tính toán, thiết kế hệ thống Tông quan về thiết kế cung cấp điện cho căn hộ, tính toán thiết kế hệ thống điện, Điện
Ngô, Tiến Đinh, Thị
316 Đại học điện cho căn nhà 1 trệt lầu nhẹ hệ thống mạng, đo bóc tách khối lượng vật tư, xây dựng mô hình và mô phỏng hệ
Dũng Hằng
tầng có diện tích 150m2 thống điện cho căn hộ sử dụng tiêu chuẩn KNX
Giới thiệu tổng quan về thiết kế, tính toán phụ tải điện, phương án cung cấp điện, chọn
Thiết kế hệ thống cung cấp
Nguyễn, Nguyễn, các thiết bị trong tủ điện toàn nhà, thiết kế trạm biến áp và các cấu hình trạm biến áp,
317 Đại học điện cho tòa nhà hỗn hợp
Đăng Lưu Thùy Dung thiết kế hệ thống điện nhẹ toàn nhà. Đo bóc khối lượng phần điện và lập dự toán, xây
Green Star
dựng mô hình
Xây dựng hệ thống điều
Giới thiệu tổng quan về IOT, Xây dựng internet of things trong nông nghiệp thông
khiển và giám sát môi Nguyễn, Lê, Thị
318 Đại học minh. xây dựng hệ thống điều khiển và giám sát môi trường cây xanh trồng từ xa trên
trường cây trồng từ xa trên Đình Hải Hoàn
nền IOT
nền IOT
319 Đại học Nghiên cứu, thiết kế hệ Nguyễn, Phạm, Ngọc Trình bày tổng quan về hệ thống điện mặt trời hòa lưới, hệ thống điện sử dụng năng
thống điện năng lượng mặt Đình Hùng Sâm lượng mặt trời. Tính toàn hệ thống điện mặt trời độc lập, thiết kế hệ thống điện mặt trời
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
trời độc lập
Thiết kế hệ thống cung cấp
Giới thiệu tổng quan về công trình thiết kế, điện nhẹ, hệ thống mạng, thiết kế trạm biến
điện cho ngân hàng Nguyễn, Đinh, Thị
320 Đại học áp, thiết kế hệ thống nối đất chống sét tòa nhà, xây dựng mô hình và mô phỏng hệ
vietcombank chi nhánh Gia Huy Hải Hằng
thống điện cho căn hộ sử dụng tiêu chuẩn KNX
Lâm
Thiết kế hệ thống cung cấp Giới thiệu tổng quan về thiết kế hệ thống cung cấp điện, đo bóc khối lượng phần điện và
Nguyễn, Vũ, Duy
321 Đại học điện cho khách sạn Tulip lập dự án, xây dựng mô hình và mô phỏng hệ thống điện cho căn hộ sử dụng tiêu chuẩn
Khắc Ánh Hưng
Garden Hotel KNX
Thiết kế hệ thống cung cấp
Nguyễn,
điện cho trụ sở làm việc Vũ, Thị Tố Thiết kế hệ thống cung cấp điện, Thiết kế hệ thống điện nhẹ tòa nhà. Đo khối lượng
322 Đại học Mạnh
tổng công ty thuốc lá Linh phần điện, Xây dựng mô hình phòng làm việc điển hình dùng bộ KNX
Hùng
Vinataba Việt Nam
Thiết kế hệ thống cung cấp
Nguyễn, Nguyễn, Thiết kế hệ thống cung cấp điện, Thiết kế hệ thống điện nhẹ tòa nhà. Đo khối lượng
323 Đại học điện cho tòa chung cư cao
Minh Dũng Thùy Dung phần điện, Xây dựng mô hình phòng làm việc điển hình dùng bộ KNX
An Phước 20 tầng
Thiết kế hệ thống cung cấp Nguyễn,
Đinh, Thọ Thiết kế hệ thống cung cấp điện, Thiết kế hệ thống điện nhẹ tòa nhà. Đo khối lượng
324 Đại học điện cho tòa nhà làm việc Thanh
Long phần điện, Xây dựng mô hình phòng làm việc điển hình dùng bộ KNX
Viettel (25 tầng) Huyền
Thiết kế hệ thống cung cấp
điện cho tòa nhà hỗn hợp Nguyễn, Vũ, Duy Thiết kế hệ thống cung cấp điện, Thiết kế hệ thống điện nhẹ tòa nhà. Đo khối lượng
325 Đại học
dịch vụ thương mại, văn Thị Ngân Hưng phần điện, Xây dựng mô hình phòng làm việc điển hình dùng bộ KNX
phòng, nhà ở.
Thiết kế hệ thống cung cấp Nguyễn, Giới thiệu công trình, Tính toán phụ tải điện và lựa chọn phương án cấp điện, Thiết kế
Trần, Quốc
326 Đại học điện cho Cục thuế Bình Thị hệ thống điện nhẹ tòa nhà. Thiết kế hệ thống chiếu sáng thông minh theo sử dụng thiết
Đạt
Dương Phượng bị điện theo tiêu chuẩn HNX
Tính toán, thiết kế hệ thống Nguyễn, Tổng quan về thiết kế hệ thống cung cấp điện cho căn hộ, Tính toán, thiết kế hệ thống
Đinh, Thị
327 Đại học điện cho căn nhà 1 trệt lầu Văn Hồ điện, điện nhẹ, hệ thống mạng, Xây dựng mô hình và phỏng hệ thống điện cho căn hộ
Hằng
tầng có diện tích 150m2 Giáo sử dụng tiêu chuẩn KNX
Xây dựng hệ thống điều
Phạm, Tổng quan về IOT, xu hướng và tính chất, ứng dụng internet of things trong nông
khiển và giám sát môi Lê, Thị
328 Đại học Quang nghiệp thông minh, Xây dựng hệ thống điều khiển và giám sát môi trường trồng cây từ
trường cây trồng từ xa trên Hoàn
Thành xa trên nền IOT
nền IOT
329 Đại học Thiết kế hệ thống cung cấp Phạm, Thị Trần, Quốc Giới thiệu tổng quan về thiết kế , tính toán phụ tải điện và lựa chọn phương án cấp điện,
điện cho tòa nhà Viettel Bắc Đạt chọn các thiết bị trong tủ điện cho văn phòng, Thiết kế hệ thống chiếu sáng thông minh
Đồng Nai theo sử dụng thiết bị điện theo tiêu chuẩn KNX, mô phỏng hệ thống nhà thông minh
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
trên mô hình KNX
Ứng dụng các bộ biến đổi
Giới thiệu tổng quát vấn đề, động cơ không đồng bộ 3 pha và các phương pháp khởi
công suất xây dựng bộ khởi Phạm, Thị
330 Đại học Trần, Đồng động động cơ. Bộ khởi động mền động cơ không đồng bộ ba pha, thiết kế mạch động
động mềm động cơ không Hằng
lực và tính toán thiết bị xây dựng bộ khởi động
đồng bộ ba pha
Giới thiệu tổng quan về thiết kế , tính toán phụ tải điện và lựa chọn phương án cấp điện,
Thiết kế hệ thống cung cấp Trần, Hữu
Trần, Quốc chọn các thiết bị trong tủ điện cho văn phòng, Thiết kế hệ thống chiếu sáng thông minh
331 Đại học điện cho tòa nhà Viettel Khánh
Đạt theo sử dụng thiết bị điện theo tiêu chuẩn KNX, mô phỏng hệ thống nhà thông minh
Đồng Nai Nguyên
trên mô hình KNX
Thiết kế hệ thống cung cấp
Trần, Hữu Đinh, Thọ Thiết kế hệ thống cung cấp điện, Thiết kế hệ thống điện nhẹ tòa nhà. Đo khối lượng
332 Đại học điện cho tòa nhà làm việc
Long Long phần điện, Xây dựng mô hình phòng làm việc điển hình dùng bộ KNX
Viettel (25 tầng)
Nghiên cứu, chế tạo máy
quấn dây điện tự động ứng Trần, Thị Đinh, Thọ Nghiên cứu tổng quan về các loại máy quấn dây, tìm hiểu tổng quan về thiết bị , thiết kế
333 Đại học
dụng cho phòng thực hành Thu Huyền Long chế tạo máy quấn dây tự động
máy điện
Nghiên cứu xây dựng mô
Tổng quan về động cơ điện một chiều không chổi than(BLDC) ,Mô hình toán hoc và
hình thực nghiệm điều Trần, Bình Lê, Thị
334 Đại học phương pháp điều khiển, xây dựng mô hình thực nghiệm điều khiển động cơ BLDC ,
khiển tốc độ động cơ Trọng Hoàn
Ứng dụng của động cơ BLDC trong thực tiễn
BLDC
Nghiên cứu, thiết kế, chế
tạo mô hình Robot tự hành Trần, Văn Roãn, Văn Trình bày tổng quan về đồ án, thiết kế mobile robot, xây dựng chương trình xử lý ảnh
335 Đại học
ứng dụng công nghệ xử lý Chính Hóa cho moblle robot
ảnh
Nghiên cứu thiết kế hệ
Trần, Văn Phạm, Ngọc Trình bày tổng quan về hệ thống điện mặt trời, hệ thống điện sử dụng năng lượng mặt
336 Đại học thống điện năng lượng mặt
Lượng Sâm trời, tính toán, thiết kế hệ thống điện mặt trời độc lập, kết luận , kiến nghị
trời.
Thiết kế hệ thống cung cấp Giới thiệu công trình. Tính toán phụ tải điện và lựa chọn phương án cấp điện, Thiết kế
Vũ, Minh Trần, Quốc
337 Đại học điện cho Cục thuế Bình hệ thống điện nhẹ tòa nhà. Thiết kế hệ thống chiếu sáng thông minh theo sử dụng thiết
Huyền Đạt
Dương bị điện theo tiêu chuẩn HNX
Nghiên cứu, chế tạo máy
quấn dây điện tự động ứng Vũ, Xuân Đinh, Thọ Nghiên cứu tổng quan về các loại máy quấn dây, tìm hiểu tổng quan về thiết bị , thiết kế
338 Đại học
dụng cho phòng thực hành Dư Long chế tạo máy quấn dây tự động
máy điện
339 Đại học Nghiên cứu thiết kế hệ Bùi, Đức Đặng, Thị Tổng quan về hệ thống điều khiển giám sát ổn định tốc độ động cơ băng tải, thiết kế
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
thống điều khiển giám sát
ổn định tốc độ động cơ phần cứng cho hệ thống điều khiển giám sát ổn định tốc độ băng tải, Xây dựng chương
Nghĩa Tuyết Minh
băng tải sử dụng PLC S7 - trình điều khiển, giám sát ổn định tốc độ băng tải
1200
Nghiên cứu thiết kế hệ
thống điều khiển giám sát Tổng quan về hệ thống phân loại sản phẩm, xây dựng mô hình phân loại sản phẩm theo
Bùi, Ngọc Nguyễn,
340 Đại học ổn định tốc độ động cơ vật liệu, xây dựng chương trình điều khiển cho mô hình phân loại sản phẩm theo vật
Huyên Minh Đồng
băng tải sử dụng PLC liệu, thiết kế giao diện giám sát cho mô hình phân loại sản phẩm theo vật liệu
S71200
Vận hành điều khiển cánh
tay robot aubo-15&CB4 và Tổng qua về cánh tay robot aubo-I5, tìm hiểu các bài toán công nghệ điều khiển bằng
Bùi, Thi
341 Đại học ứng dụng phân loại sản Võ, Thu Hà tay robot aubo-I5, chương trình PLC và chương trình dạy cánh tay robot aubo-I5. Vận
Lâm
phẩm bằng cảm biến công hành điều khiển chuyển động cánh tay tobot autu - I5
nghiệp.
Xây dựng bộ điều khiển
Cao, Quốc Nguyễn,
342 Đại học cho robot SCARA sử dụng Trình bày tổng quát về đối tượng nghiên cứu, Xây dựng mạch điều khiển
Khánh Đức Điển
Simulink và Arduino
Xây dựng xử lý ảnh điều Đặng,
Nguyễn, Trình bày tổng quát về đối tượng nghiên cứu, thiết kế và chế tạo robot tự hành như lựa
343 Đại học khiển robot tự hành trên cơ Phương
Duy Khươngchọn thiết bị. Thiết kế chương trình điều khiển
sở Raspberry Pi Nam
Thiết kế điều khiển cho Trình bày tổng quát về tay mảy robot AUBO - I5, tìm khiếm các bài toán công nghệ cho
Đặng, Tuấn
344 Đại học robot aubo-I5 và CB4 vặn Võ, Thu Hà hệ chuyển động tay máy robot AUBO- I5, Chương trình PLC và chương trình dạy tay
Hiệp
nắp chai tự động máy robot AUBO - I5 & CB4
Ứng dụng điều khiển hệ
Trình bày tổng quát về tay mảy robot AUBO - I5, tìm khiếm các bài toán công nghệ cho
chuyển động tay máy robot Đào, Đức
345 Đại học Võ, Thu Hà hệ chuyển động tay máy robot AUBO- I5, Chương trình PLC và chương trình dạy tay
AUBO-I5&CB4 cho bài Anh
máy robot AUBO - I5 & CB4
toán vặn chai tự động
Nghiên cứu, thiết kế và chế
Đào, Văn Nguyễn, Thị Trình bày tổng quát về mobile robot sử dụng bánh xe mecanum, các thuật toán điều
346 Đại học tạo mobile robot sử dụng
Huy Thành khiển. Thiết kế cơ cấu cơ khí và mạch điều kiển hệ thống
bánh xe mecanum
Nghiên cứu xây dựng mô Trình bày tổng quát về các bãi đỗ xe tự động, ưu và nhược điểm. Xây dựng phần cứng
Đinh, Công Đặng, Thị
347 Đại học hình bãi đỗ xe ô tô tự động mô hình bãi đỗ xe và chương trình điều khiển giám sát mô hình bãi đỗ xe ô tô tự động.
Hùng Tuyết Minh
sử dụng PLC S7 1200 Kết quả thực nghiệm
348 Đại học Nghiên cứu xây dựng hệ Đỗ, Văn Hà, Huy Giới thiệu mô hình yalong, tổng quan về PLC, bài toán công nghệ cho các trạm trong
scada cho mô hình điều Phong Giáp mô hình, trạm gia công . Điều khiển giám sát trạm gia công, kết luận và kiến nghị
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
khiển trạm gia công sản
phẩm sử dụng PLC
MITSHUBISHI FX3U
Xây dựng bộ điều khiển Dương,
Nguyễn, Giới thiệu tổng quan về đối tượng nghiên cứu, Xây dựng mạch điều khiển, Thiết kế
349 Đại học cho robot scara sử dụng Minh
Đức Điển chương trình điều khiển
simulink và arduino Quang
Nghiên cứu, thiết kế điều
Tổng quan về hệ thống rửa xe ô tô tự động, thiết kế lựa chọ các thiết bị để xây dựng mô
khiển và giám sát hệ thống Hoàng, Phi Nguyễn, Thị
350 Đại học hình, Xây dựng chương trình điều khiển giám sát hệ thống rửa xe ô tô tự động. Kết quả
rửa xe ô tô tự động sử dụng Long Thành
chạy thực nghiệm, kết luận và hướng phát triển
PLC S7-1200
Nghiên cứu xây dựng mạng
truyền thông Modbus TCP Hoàng,
Phạm, Văn Tổng quan đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình thực nghiệm, thiết kế chương trình
351 Đại học sử dụng PLC S7-1200 điều Vinh
Huy điều khiển và kết quả thực nghệm
khiển ổn định tốc độ băng Quang
tải
Nghiên cứu xây dựng mạng
truyền thông theo giao thức
USS giữa PLC S7-1200 với Lại, Xuân Trần, Ngọc Tổng quan đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình thực nghiệm, thiết kế chương trình
352 Đại học
biến tần ứng dụng trong Huy Sơn điều khiển và kết quả thực nghệm
điều khiển ổn định tốc độ
băng tải
Xây dựng mô hình thí
Lê, Hồng Nguyễn, CaoGiới thiệu tổng quan về bộ biến đổi chỉnh lưu và về arduino, thiết kế mô hình và kết quả
353 Đại học nghiệm cho bộ biến đổi
Phúc Cường thực nghiệm
chỉnh lưu sử dụng Arduino
Nghiên cứu, thiết kế và chế
Lê, Thị Nguyễn, Thị Giới thiệu tổng quan về moblle robot sử dụng bánh xe mecanum. bài toán tránh vật cản
354 Đại học tạo mobile robot sử dụng
Thu Trang Thành của robot, thiết kế cơ cấu cơ khí và mạch điều khiển hệ thống
bánh xe mecanum
Xây dựng bộ điều khiển
Ngô, Minh Nguyễn, Tổng quan về đối tượng nghiên cứu, xây dựng mạch điều khiển, thiết kế chương trình
355 Đại học cho robot 3 bậc tự do sử
Chiến Đức điển điều khiển
dụng Simulink và Arduino
Nghiên cứu thiết kế hệ
thống điều khiển giám sát Ngô, Tổng quan về hệ thống điều khiển giáp sát ổn định động cơ băng tải, thiết kế phần cứng,
Đặng, Thị
356 Đại học ổn định tốc độ động cơ Thanh xây dựng chương trình điều khiển giám sát ổn định động cơ băng tải, kết quả thực
Tuyết Minh
băng tải sử dụng PLC Tùng nghiệm mô hình
S71200
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Nghiên cứu xây dựng mạng
truyền thông Modbus TCP
Ngô, Thế Phạm, Văn Tổng quan đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình thực nghiệm, thiết kế chương trình
357 Đại học sử dụng PLC S7-1200 điều
Đức Huy điều khiển và kết quả thực nghệm
khiển ổn định tốc độ băng
tải
Khóa luận giới hạn nghiên cứu năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH TB Fashion tại
thị trường trong nước và thị trường quốc tế. Dữ liệu nghiên cứu dựa trên các báo cáo, số
Giải pháp nhằm nâng cao
Đặng, Thị Nguyễn, Thị liệu thống kê của công ty TNHH TB Fashion trong giai đoạn 2018-2020, góp phần xem
358 Đại học năng lực cạnh tranh tại
Nữ Chi xét ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh với kết quả kinh
Công ty TNHH TB Fashion
doanh. Ngoài ra, khóa luận còn có thể được sử dụng như một tài liệu tham khảo cho
việc khóa luận các môn học về kinh tế, kinh doanh hay quản lý.
Nghiên cứu và xây dựng
mô hình phân loại sản
Ngọ, Văn Mai, Văn Trình bày tổng quan đối tượng nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển vật, đánh giá
359 Đại học phẩm theo khối lượng sử
Hải Duy kết quả đạt được và hướng phát triển tiếp theo của mô hình
dụng vi điều khiển
DSPIC30F4011
Mục tiêu của đề tài nhằm vào phân tích kết quả của hoạt động Marketing Mix tại công
Hoàn thiện chiến lược ty thông qua thực trạng kinh doanh trong khoảng thời gian từ năm 2017 đến năm 2019
Đào, Thị Nguyễn, Thị
360 Đại học marketing mix cho công ty của Công ty TNHH TDTech Việt Nam để tìm ra những gì còn tồn tại và nguyên nhân,
Thanh Mai Huyền
TNHH TDTECH Việt Nam hạn chế của các chiến lược marketing mà Công ty đang áp dụng. Từ giải pháp đó đưa ra
các phù hợp để hoàn thiện chiến lược marketing mix của công ty
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là hoàn thiện và phát triển website cho công ty Cổ phần
Nâng cao hiệu quả dịch vụ
BNC, nghiên cứu bằng những phương pháp khác nhau như thu thập dữ liệu sơ cấp và
thiết kế website phần mềm
Đỗ, Khánh ; Hoàng, thức cấp. Từ đó xem xét đánh giá phân tích và qua những phân tích đánh giá này đưa ra
361 Đại học Quản lý Bán hàng và Dịch
Huyền Hiếu Thảo một số giải pháp, đề xuất và kiến nghị để hoàn thiện và phát triển website
vụ marketing của công ty
BNC Group
Tổng quan về hệ điều khiển quá trình, hệ thống điều khiển mực và mô tả toán học cho
Thiết kế tính toán điều
Ngô, Văn Nguyễn, Hải hệ thống, mô hình hóa và thiết kế bộ điều khiển cho hệ thống điều khiển mức. Mô
362 Đại học khiển mực nước cho đối
Quang Bình phỏng cho hệ thống điều khiển mực nước bình trộn trên matlab simulink và thực hiện
tượng bính chứa
vận hành hệ thống điều khiển mức
363 Đại học Thúc đẩy hoạt động tiêu Đỗ, Thị Nguyễn, Thị Hệ thống hoá một số vấn đề lý luận và thực tiễn về tiêu thụ sản phẩm và đẩy mạnh tiêu
thụ sản phẩm của Công ty Thanh Phượng thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Đánh giá thực trạng tiêu
cổ phần dược phẩm Vĩnh Trang thụ sản phẩm của Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc trong thời kỳ 2019-2020. Đề
Phúc - VINAPHACO xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm của Công ty cổ phần
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Dược phẩm Vĩnh Phúc trong giai đoạn 2021-2025
Thiết kế tính toán và mô
Ngô, Xuân Nguyễn, Hải Tổng quát về điều khiển quá trình, hệ thống điều khiển lò hơi, xây dựng cấu trúc hệ
364 Đại học phỏng hệ thống điều khiển
Mạnh Bình thống điều khiển lò hơi, Mô phỏng hệ thống lò hơi trên matlab simulink
lò hơi
Vận hành điều khiển cánh
tay robot aubo - I5&CB4 Tổng quan về cánh tay robot aubo-I5, tìm hiểu các bài toán công nghệ điều khiển cánh
Nguyễn,
365 Đại học và ứng dụng phân loại sản Võ, Thu Hà tay robot aubo-I5. chương trình PLC và chương trình PLC và chương trình dạy cánh tay
Anh Tuấn
phẩm bằng camera công robot aubo-I5, vận hàng điều khiển chuyển động cánh tay robot aubo - I5
nghiệp.
Nghiên cứu xây dựng mô
hình điều khiển giám sát Giới thiệu tổng quan về mô hình yalong, mô hình sản xuất tự động, Tổng quan về PLC,
Nguyễn, Hà, Huy
366 Đại học trạm vận chuyển sử dụng bài toán công nghệ cho các trạm trong mô hình YL-335B, Cơ sở lý thuyết về hệ điều
Bá Đông Giáp
PLC mitsubishi FX3 điều khiển servo, điều khiển giám sát trạm vận chuyển
khiển động cơ SERVO
Thiết kế các bộ điều khiển Nguyễn, Trình bày tổng quát về động cơ một chiều, điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều, những
Nguyễn,
367 Đại học số cho mạch vòng dòng Đình vấn đề chung về điều khiển số máy điện, xây dựng các bộ điều khiển chỉnh động cơ một
Duy Khương
điện và mạch vòng tốc độ Hoàng chiều. Mô phỏng và kết quả
Xây dựng bộ điều khiển
Nguyễn, Nguyễn, Trình bày tổng quát về đối tượng nghiên cứu, xây dựng mạch điều khiển. thiết kế
368 Đại học cho robot 3 bậc tự do sử
Đình Tới Đức Điển chương trình điều khiển
dụng Simulink và Arduino
Tổng quan về hệ điều khiển quá trình, hệ thống điều khiển mực và mô tả toán học cho
Thiết kế tính toán điều
Nguyễn, Nguyễn, Hải hệ thống, mô hình hóa và thiết kế bộ điều khiển cho hệ thống điều khiển mức. Mô
369 Đại học khiển mực nước cho đối
Đức Hùng Bình phỏng cho hệ thống điều khiển mực nước bình trộn trên matlab simulink và thực hiện
tượng bính chứa
vận hành hệ thống điều khiển mức
Ứng dụng fuzzy để điều Nguyễn,
Hoàng, Đình Giới thiệu lý thuyết về điều khiển mờ, thiết kế hệ thống nhiệt độ cho toàn nhà, Thiết kế
370 Đại học khiển hệ thống sưởi ấm các Hai
Cơ giải mờ và mô phỏng
phòng cho toà nhà Phương
Nghiên cứu, thiết kế điều
Tổng quan về hệ thống rửa xe ô tô tự động, thiết kế lựa chọ các thiết bị để xây dựng mô
khiển và giám sát hệ thống Nguyễn, Nguyễn, Thị
371 Đại học hình, Xây dựng chương trình điều khiển giám sát hệ thống rửa xe ô tô tự động. Kết quả
rửa xe ô tô tự động sử dụng Hồng Quân Thành
chạy thực nghiệm, kết luận và hướng phát triển
PLC S7-1200
Ứng dụng fuzzy để điều
Nguyễn, Hoàng, Đình Giới thiệu lý thuyết về điều khiển mờ, thiết kế hệ thống nhiệt độ cho toàn nhà, Thiết kế
372 Đại học khiển hệ thống sưởi ấm các
Linh Đồng Cơ giải mờ và mô phỏng
phòng cho toà nhà
373 Đại học Nghiên cứu và xây dựng hệ Nguyễn, Mai, Văn Trình bày về thực trạng lũ quét và sạt lở ở việt nam. Cơ sở cấu trúc thiết kế phần cứng,
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
thống đo mưa, đo mức lũ
sử dụng vi điều khiển Minh Trí Duy xây dựng hệ thống đo mưa, đo mức lũ sử dụng vi điều khiển. Thực nghiệm và mô hình
DSPIC30F4011
Nghiên cứu giải pháp tổng
thể trong nhà thông minh Tổng quan nhà thông minh, thiết kế phần cứng cho các hệ thống, lập trình điều khiển,
Nguyễn, Hà, Huy
374 Đại học ứng dụng công nghệ IOTsử phương pháp điều khiển thông qua webserver app điện thoại. kết quả thực nghiệm mô
Quang Anh Giáp
dụng vi điều khiển hình mô phỏng
STM32,ESP32
Nghiên cứu và xây dựng
mô hình phân loại sản Nguyễn,
Mai, Văn Trình bày tổng quan đối tượng nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển vật, đánh giá
375 Đại học phẩm theo khối lượng sử Thành
Duy kết quả đạt được và hướng phát triển tiếp theo của mô hình
dụng vi điều khiển Trung
DSPIC30F4011
Nghiên cứu và xây dựng
mô hình phân loại sản Trình bày tổng quan về hệ thống phân loại sản phẩm, xây dựng mô hình phân loại sản
Nguyễn, Nguyễn,
376 Đại học phẩm theo khối lượng sử phẩm theo vật liệu, xây dựng chương trình điều khiển cho mô hình phân loại sản phẩm
Thế Trung Minh Đồng
dụng vi điều khiển theo vật liệu. Thiết kế giao diện giám sát cho mô hình phân loại sản phẩm theo vật liệu
DSPIC30F4011
Thiết kế các bộ điều khiển Nguyễn, Trình bày tổng quát về động cơ một chiều, điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều, những
Nguyễn,
377 Đại học số cho mạch vòng dòng Thành vấn đề chung về điều khiển số máy điện, xây dựng các bộ điều khiển chỉnh động cơ một
Duy Khương
điện và mạch vòng tốc độ Trung chiều. Mô phỏng và kết quả
Ứng dụng điều khiển hệ
chuyển động tay máy robot
Trình bày tổng quan về tay máy robot aubo - I5 & CB$. Tìm hiểu các bài toán cho hệ
aubo - I5 $ CM4 cho bài Nguyễn,
chuyển động tay máy robot aubo - I5 & CB4. Vận hành điều khiển hệ chuyển động tay
378 Đại học toán phân loại sản phẩm sử Thị Huyền Võ, Thu Hà
máy robot AUBO - I5 cho bài toán phân loại sản phẩm sử dụng cảm biến công nghiệp
dụng cảm biến công nghiệp Trang
và điều chỉnh tốc độ động cơ sử dụng PWM
và điều chỉnh tốc độ động
cơ sử dụng PWM
Xây dựng mô hình thí Nguyễn,
Nguyễn, CaoGiới thiệu tổng quan về bộ biến đổi chỉnh lưu và về arduino, thiết kế mô hình và kết quả
379 Đại học nghiệm cho bộ biến đổi Thị Lan
Cường thực nghiệm
chỉnh lưu sử dụng Arduino Hương
Xây dựng mô hình thí
Nguyễn,
nghiệm cho bộ biến đổi Nguyễn, CaoGiới thiệu tổng quan đối tượng, tổng quan về arduino, thiết kế mô hình, thiết kế chương
380 Đại học Trọng
điều áp xoay chiều một pha Cường trình điều khiển và kết quả thực nghiệm
Khánh
sử dụng Arduino
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Vận hành, điều chỉnh cánh
Trình bày tổng quát về tay máy robot AUBO - I5, tìm khiếm các bài toán công nghệ cho
tay robot aubo - I5 & CB4 Nguyễn,
hệ chuyển động tay máy robot AUBO- I5, Chương trình PLC và chương trình dạy tay
381 Đại học và ứng dụng phân loại sản Trọng Võ, Thu Hà
máy robot AUBO - I5 & CB4. Vận hành, điều khiển chuyển động cánh tay robot AUBO
phẩm bằng cảm biến công Toàn
- I5
nghiệp
Nghiên cứu và xây dựng hệ
thống đo mưa, đo mức lũ Nguyễn, Mai, Văn Trình bày về thực trạng lũ quét và sạt lở ở việt nam. Cơ sở cấu trúc thiết kế phần cứng,
382 Đại học
sử dụng vi điều khiển Tuấn Anh Duy xây dựng hệ thống đo mưa, đo mức lũ sử dụng vi điều khiển. Thực nghiệm và mô hình
DSPIC30F4011
Bài khóa luận tập trung nghiên cứu về các yếu tố cấu thành, tiêu chí đánh giá và các yếu
Giải pháp nâng cao năng
tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Ngoại Thương Đông Anh.
lực cạnh tranh của Công Ty Hoàng, Thị Nguyễn, Thị
383 Đại học Các số liệu, thông tin phục vụ cho nghiên cứu đề tài được thu thập trong 3 năm gần nhất
Cổ Phần Ngoại Thương Hồng Lan Chi
tại công ty từ năm 2018 – 2020. Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh có hiệu lực
Đông Anh
sử dụng đến năm 2023
Đánh giá thực trạng hoạt động TTSP và các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động TTSP của
Thúc đẩy hoạt động TTSP Ngô, Thị Nguyễn, Thị CTCP Fitek Việt Nam, từ đó đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy hoạt động
384 Đại học
của CTCP Fitek Việt Nam Lan Anh Phượng TTSP của Công ty đáp ứng yêu cầu phát triển trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế.
Nghiên cứu thông qua số liệu của công ty giai đoạn từ năm 2018-2020
Tìm hiểu cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế của
Nâng cao kết quả kinh
doanh nghiệp. Khái quát chung về công ty, từ đó phân tích và đánh giá thực trạng nâng
doanh dịch vụ giao nhận Nguyễn, Nguyễn, Thị
385 Đại học cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế của công ty giai đoạn
hàng hóa quốc tế tại Công Thị Hải Hà Huyền
2018-2020. Đề ra các đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ giao nhận
ty Cổ phần tiếp vận HP
hàng hóa quốc tế của công ty CP tiếp vận HP
Mục đích ngiên cứu của đề tài nhằm phân tích, so sánh giữa lý thuyết về hoạt động tiêu
Thúc đẩy hoạt động tiêu
thụ sản phẩm em đã được học với thực tế hoạt động tiêu thụ sản phẩm ở công ty cổ phần
thụ sản phẩm của Công ty Nguyễn, Nguyễn, Thị
386 Đại học thông tin mạng Việt Nam để rút ra những kinh nghiệm và đưa ra một số giải pháp nhằm
Cổ phần thông tin mạng Thị Huệ Phượng
thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm ở công ty Cổ phần thông tin mạng Việt Nam để
Việt Nam
nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế, trong giai đoạn 2018-2020
Ứng dụng điều khiển hệ
Trình bày tổng quan về tay máy robot aubo - I5 $ CB4, tìm hiểu các bài toán công nghệ
chuyển động tay máy tobot
Nguyễn, cho hệ chuyển động tay máy aubo - I5, chương trình PLC và chương trình dạy tay máy
387 Đại học AUBO - I5 & CB4 cho bài Võ, Thu Hà
Văn Đạt robot aubo - I5, vận hành điều khiển hệ chuyển động tay máy aubo -I5 sử dụng camera
toàn phân loại sản phẩm sử
công nghiệp để phân loại sản phẩm
dụng camera công nghiệp
388 Đại học Giải pháp mở rộng hệ Nguyễn, Lê, Thị Ánh Hệ thống hóa và làm rõ cơ sở lý luận về kênh phân phối trong doanh nghiệp. Đánh giá
thống phân phối sản phẩm Thị Liên thực trạng kênh phân phối tại công ty cổ phần Traphaco trong giai đoạn (2017 -2019).
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Xác định những điểm đạt được và tồn tại, nguyên nhân trong kênh phân phối tại công
tại công ty cổ phần
ty. Đề xuất một số giải pháp cụ thể nhằm mở rộng hệ thống kênh phân phối của công ty,
Traphaco
nâng cao hiệu quả kinh tế cho công ty.
Nghiên cứu tình hình kinh doanh của Công ty TNHH Phát triển Thương mại Thọ An từ
Nâng cao năng lực cạnh năm 2018 đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội và các vùng lân cận, đưa ra
Nguyễn,
tranh của Công Ty TNHH Nguyễn, Thị những gợi ý, định hướng giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của của Công ty,
389 Đại học Trường
Phát triển Thương mại Thọ Chi thông qua việc cải thiện các nhân tố về: Giá cả sản phẩm và dịch vụ; Chất lượng sản
Sơn
An phẩm; Kênh phân phối và dịch vụ bán hàng; Thông tin và xúc tiến thương mại; Thương
hiệu và uy tín; Trình độ lao động của Công ty TNHH Phát triển Thương mại Thọ An
Xây dựng mô hình thí
nghiệm cho bộ biến đổi Nguyễn, Nguyễn, CaoGiới thiệu tổng quan về đối tượng, tổng quan về arduino, thiết kế mô hình , thiết kế
390 Đại học
điều áp xoay chiều một pha Văn Đức Cường chương trình điều khiển và kết quả thực nghiệm
sử dụng Arduino
Đối tượng nghiên cứu được xác định là chiến lược sản phẩm tại công ty TNHH Phát
Hoàn thiện chiến lược sản
triển Thương mại Thọ An. Công ty có nhiều lĩnh vực và sản phẩm kinh doanh, trong bài
phẩm ở công ty TNHH Nguyễn, Trần, Mạnh
391 Đại học này nội dung sẽ xoay quanh chiến lược của các sản phẩm bu lông, ốc vít và thanh ren.
Phát triển Thương mại Thọ Văn Long Hùng
Đây là các sản phẩm chính của công ty. Nghiên cứu chiến lược sản phẩm của công ty
An
trong giai đoạn 2018-2020 tại công ty TNHH Phát triển Thương mại Thọ An
Nghiên cứu xây dựng mô
hình điều khiển mức chất Tổng quan về đề tài và mô hình, quy trình công nghệ và xây dựng thuật toán của mô
Nguyễn, Nguyễn,
392 Đại học lỏng dùng bộ điều khiển hình, lập trình trên phần mền compact control builder và thiết kế giao diện cho mô hình
Văn Hải Đức Dương
AC800M và phần mềm trên gói phần mền compact HMI, mô phỏng kết quả chạy thực nghiệm trên mô hình
Compact HMI
Nghiên cứu xây dựng mô
hình điều khiển mức chất Tổng quan về đề tài và mô hình, quy trình công nghệ và xây dựng thuật toán của mô
Nguyễn, Nguyễn,
393 Đại học lỏng dùng bộ điều khiển hình, lập trình trên phần mền compact control builder và thiết kế giao diện cho mô hình
Văn Hoàng Đức Dương
AC800M và phần mềm trên gói phần mền compact HMI, mô phỏng kết quả chạy thực nghiệm trên mô hình
Compact HMI
Nghiên cứu giải pháp tổng
thể trong nhà thông minh Tổng quan nhà thông minh, thiết kế phần cứng cho các hệ thống, lập trình điều khiển,
Nguyễn, Hà, Huy
394 Đại học ứng dụng công nghệ IOTsử Văn Huy Giáp
phương pháp điều khiển thông qua webserver app điện thoại. kết quả thực nghiệm mô
dụng vi điều khiển hình mô phỏng
STM32,ESP32
395 Đại học Ứng dụng điều khiển hệ Nguyễn, Võ, Thu Hà Trình bày tổng quan về tay máy robot aubo - I5 & CB$. Tìm hiểu các bài toán cho hệ
chuyển động tay máy robot Văn Quân chuyển động tay máy robot aubo - I5 & CB4. Vận hành điều khiển hệ chuyển động tay
aubo - I5 $ CM4 cho bài máy robot AUBO - I5 cho bài toán phân loại sản phẩm sử dụng cảm biến công nghiệp
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
toán phân loại sản phẩm sử
dụng cảm biến công nghiệp
và điều chỉnh tốc độ động cơ sử dụng PWM
và điều chỉnh tốc độ động
cơ sử dụng PWM
Nghiên cứu xây dựng mô
hình điều khiển áp suất Nguyễn, Nguyễn, Trình bày tổng quan về hệ thống điều khiển áp xuất , lập trình với PLC. Thiết kế giao
396 Đại học dùng bộ điều khiển siemens Văn Thắng Đức Dương diện mô phòng và điều khiển
S7-1200
Ứng dụng PLC để điều Trình bày sơ lược hệ thống phân loại sản phẩm theo kích thước, tìm hiểu về bộ điều
Nguyễn, Hoàng, Đình
397 Đại học khiển phân loại sản phẩm Văn Toàn Cơ
khiển logic khả trình PLC, thiết kế chương trình điều khiển, thiết kế giao diện điều
theo kích thước khiển
Nghiên cứu xây dựng hệ
SCADA mô hình điều Nguyễn, Tổng quan về mô hình yalong, tổng quan về PLC, bài toán công nghệ cho các trạm
Hà, Huy
398 Đại học khiển giám sát trạm cung Vũ Minh Giáp
trong mo hình YL - 335B, cơ sở lý thuyết của trạm cung cấp và trạm lắp ráp, truyền
cấp sản phẩm sử dụng PLC Quang thông PLC mitsuishi. Thiết kế giao diện scada toàn mô hình
Mitshubishi FX3U.
Ứng dụng xử lý ảnh điều
Phạm, Lam Nguyễn, Trình bày tổng quát về đối tượng nghiên cứu, thiết kế và chế tạo xe tự hành. Thiết kế
399 Đại học khiển robot tự hành trên cơ Trường Duy Khươngchương trình điều khiển
sở Raspberry Pi
Xây dựng mô hình thí
nghiệm cho bộ biến đổi
Phạm, Trần, Ngọc Tổng quan về bộ biến đổi điện áp DC-DC, thiết kế mạch bộ biến đổi điện áp DC-DC sử
400 Đại học điện áp DC-DC sử dụng Minh Hiếu Sơn dụng mạch BUCK trên cơ sở arduino, thiết kế chương trình điều khiển
mạch Buck trên cơ sở
Arduino
Nghiên cứu xây dựng mô
hình điều khiển giám sát
Phạm, Thị
SCADA cho trạm lưu kho Hà, Huy Giới thiệu mô hình yalong, tổng quan về PLC, bài toán công nghệ cho các trạm trong
401 Đại học và phân loại sản phẩm sử Minh Giáp mô hình, trạm gia công . Điều khiển giám sát trạm gia công, kết luận và kiến nghị
Huyền
dụng PLC MITSUBISHI
FX3U
Nghiên cứu xây dựng mạng
truyền thông theo giao thức
USS giữa PLC S7-1200 với Phạm, Tiến Trần, Ngọc Tổng quan về đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình thực nghiệm, thiết kế chương
402 Đại học
biến tần ứng dụng trong Văn Sơn trình điều khiển và kết quả thực nghiệm
điều khiển ổn định tốc độ
băng tải.
403 Đại học Nghiên cứu xây dựng mạng Phạm, Phạm, Văn Tổng quan đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình thực nghiệm, thiết kế chương trình
truyền thông Modbus RTU Trường Huy điều khiển và kết quả thực nghệm
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
sử dụng PLC S7-1200 điều
khiển ổn định tốc độ băng Giang
tải
Thiết kế tính toán và mô
Trần, Thế Nguyễn, Hải Tổng quát về điều khiển quá trình, hệ thống điều khiển lò hơi, xây dựng cấu trúc hệ
404 Đại học phỏng hệ thống điều khiển
Hoàng Bình thống điều khiển lò hơi, Mô phỏng hệ thống lò hơi trên matlab simulink
lò hơi
Xây dựng mô hình thí
nghiệm cho bộ biến đổi
Trần, Xuân Trần, Ngọc Tổng quan về bộ biến đổi điện áp DC-DC, thiết kế mạch bộ biến đổi điện áp DC-DC sử
405 Đại học điện áp DC-DC sử dụng
Trường Sơn dụng mạch BUCK trên cơ sở arduino, thiết kế chương trình điều khiển
mạch Buck trên cơ sở
Arduino
Ứng dụng PLC để điều Trình bày sơ lược hệ thống phân loại sản phẩm theo kích thước, tìm hiểu về bộ điều
Vũ, Đăng Hoàng, Đình
406 Đại học khiển phân loại sản phẩm khiển logic khả trình PLC, thiết kế chương trình điều khiển, thiết kế giao diện điều
Mạnh Cơ
theo kích thước khiển
Nghiên cứu xây dựng mạng
truyền thông Modbus RTU
Vũ, Hồng Phạm, Văn Tổng quan đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình thực nghiệm, thiết kế chương trình
407 Đại học sử dụng PLC S7-1200 điều
Phát Huy điều khiển và kết quả thực nghệm
khiển ổn định tốc độ băng
tải
Nghiên cứu xây dựng mô Trình bày tổng quát về các bãi đỗ xe tự động, ưu và nhược điểm. Xây dựng phần cứng
Vũ, Huy Đặng, Thị
408 Đại học hình bãi đỗ xe ô tô tự động mô hình bãi đỗ xe và chương trình điều khiển giám sát mô hình bãi đỗ xe ô tô tự động.
Hiệu Tuyết Minh
sử dụng PLC S7 1200 Kết quả thực nghiệm
Nghiên cứu xây dựng mô
hình điều khiển áp suất sử Vũ, Quang Nguyễn, Trình bày tổng quan về hệ thống điều khiển áp xuất , lập trình với PLC. Thiết kế giao
409 Đại học
dụng PLC siemens S7- Phúc Đức Dương diện mô phòng và điều khiển
1200
Xây dựng website bán hàng Dư, Thị Doãn, Thị Trình bày cơ sở lý thuyết, nội dung và phân tích thiết kế hệ thống, kết. quả cài đặt xây
410 Đại học
thời trang Thu Hằng Thúy Hiền dựng hệ thống
Nguyễn,
Tính toán thiết kế chế tạo
Hàn, Ngọc Hữu Ngọc ; Trình bày tổng quan về điều khiển khí nén, tính toán thiết kế phần cơ khí, tính toán thiết
411 Đại học máy đóng dấu sản phẩm tự
Cường Nguyễn, Thị kế mạch điều khiển và phần tử khí nén, thực nghiệm gia công, lắp ráp mô hình
động
Hương
412 Đại học Nghiên cứu tính toán chế Lưu, Viết Nghiêm, Trình bày tổng quan về máy quấn dây đồng điện tử động. Nghiên cứu cơ điện tử máy
tạo máy cuốn dây đồng Nghị Đình Phúc ; cuốn dây động điện tự động. Lập trình và tiến hành chạy thử, Thực nghiệm và ý tưởng
điện tự động Vũ, Đức cho hệ thống cắt dây tự động. Quy trình bảo trì bảo dưỡng và tháo lắp máy quấn dây
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Quang đồng tự động
Nguyễn,
Thanh Quý ;
Tính toán, thiết kế và chế
Lê, Đình Nghiên cứu tổng quan, tính toán thiết kế hệ thống lọc và hệ thống chưng cất, tính toán,
tạo hệ thống chưng cất
413 Đại học Phúc ; Phạm,thiwwts kế kết cấu cơ khí. Thiết kế hệ thống điều khiển và nguồn cấp. Chế tạo và lắp
nước biển thành nước ngọt
Phú Bình ; ráp thiết bị
công suất 3L/H
Nguyễn,
Văn Mùi
Nguyễn,
Văn Bình ;
Nghiên cứu ứng dụng công Hà Tiến
Giới thiệu tổng quan về công nghệ thiết kế ngược, ứng dụng công nghệ thiết kế ngược
nghệ thiết kế ngược để thiết Đạt ;
414 Đại học để thiết kế quả lo tạo viền khẩu trang N95. Chế tạo chi tiết quả lô tạo viên khẩu trang
kế và chế tạo quả lô tạo Nguyễn,
N95
viền khẩu trang N95 Hoài Nam ;
Phạm, Vũ
Dũng
Đỗ, Văn
Tính toán thiết kế máy cắt
Vũ, Văn Hoàng ; Trình bày tổng quan về ống thép và máy cắt ống, cơ sở lý thuyết về cắt kim loại, bảo
415 Đại học ống PHI 45 MODEL
Linh Triệu, Quý dưỡng và bảo trì máy
K2TA - HONDA Việt Nam
Huy
Thiết kế hệ thống cung cấp
Trình bày tổng quan về công trình thiết kế hệ thống cung cấp điện, các phương pháp
điện cho trung tâm thương Nguyễn,
416 Đại học Lê, Văn Ánh tính toán phụ tải điện, phương pháp cung cấp điện cho công trình. Điện nhẹ, hệ thống
mại nhà ở Long Biên tòa Đức Thuận
mạng, thiết kế trạm biển áp, thiết kế hệ thống chống sét và nốt đất
VH05 – 26 tầng
Nghiên cứu xây dựng mô
Nguyễn, Tổng quan về động cơ điện một chiều không chổi than(BLDC) ,Mô hình toán hoc và
hình thực nghiệm điều Lê, Thị
417 Đại học Tiến phương pháp điều khiển, xây dựng mô hình thực nghiệm điều khiển động cơ BLDC ,
khiển tốc độ động cơ Hoàn
Hoàng Ứng dụng của động cơ BLDC trong thực tiễn
BLDC
Ứng dụng các bộ biến đổi
Phùng, Giới thiệu tổng quát vấn đề, động cơ không đồng bộ 3 pha và các phương pháp khởi
công suất xây dựng bộ khởi
418 Đại học Quang Trần, Đồng động động cơ. Bộ khởi động mền động cơ không đồng bộ ba pha, thiết kế mạch động
động mềm động cơ không
Dũng lực và tính toán thiết bị xây dựng bộ khởi động
đồng bộ ba pha
Nâng cao chất lượng hoạt Tổng quan các vấn đề cơ bản về chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại. Thực
Lê, Thị Đỗ, Mỹ
419 Đại học động tín dụng tại ngân hàng trạng chất lượng tín dụng tại ngân hàng Sacombank. Đưa ra một số giải pháp nâng cao
Vân Anh Dung
Sacombank chất lượng tín dụng tại ngân hàng Sacombank
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Nâng cao hiệu quả hoạt Trịnh, Tổng quan về hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại. Trình bày về thực trạng
Đỗ, Mỹ
420 Đại học động huy động vốn tại ngân Minh hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng Vietcombank. Đưa ra một số giải pháp nhằm nâng
Dung
hàng Vietcombank Nguyệt cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng Vietcombank
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày cơ sở lý luận về vốn và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Thực trạng
Hoàng, Thị Đỗ, Thị Kim
421 Đại học vốn tại công ty cổ phần vốn và hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần Coma18. Đưa ra một số giải pháp
Thu Lan Thu
Coma18 nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần Coma18
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày những vấn đề chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp.
vốn tại công ty cổ phần Nguyễn, Đỗ, Thị Kim Thực trạng vốn và hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần bóng đèn phích nước
422 Đại học
bóng đèn phích nước Rạng Thành Đô Thu Rạng Đông. Đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty
Đông bóng đèn phích nước Rạng Đông
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày lý luận về vốn kinh doanh và phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh.
vốn kinh doanh của công ty Phạm, Đường, Thị Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của công ty cổ phần sữa Việt Nam. Đưa ra
423 Đại học
CP Sữa Việt Nam - Hương Trà Thanh Hải một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở công ty cổ phần
Vinamilk sữa Việt Nam
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày lý luận chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn. Thực trạng hiệu quả sử dụng
Nguyễn, Đường, Thị
424 Đại học vốn tại công ty cổ phần vốn tại công ty cổ phần dược Hậu Giang. Đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
Trung Anh Thanh Hải
dược Hậu Giang quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần dược Hậu Giang
Nâng cao hiệu quả huy
Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại. Thực
động vốn của ngân hàng Nguyễn,
Lê, Mạnh trạng hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam - CN Bắc
425 Đại học TMCP công thương Việt Thị Mỹ
Thắng Phúc Thọ. Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng
Nam - chi nhánh Bắc Phú Linh
TMCP công thương Việt Nam - CN Bắc Phúc Thọ
Thọ
Giải pháp nâng cao chất
Tìm hiểu lý luận chung về Internet banking tại ngân hàng thương mại. Thực trạng
lượng dịch vụ Internet
Hà, Thùy Lê, Phương Internet banking tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam. Đưa ra một
426 Đại học Banking tại ngân hàng
Liên Hoa số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động dịch vụ Internet banking tại ngân hàng
TMCP ngoại thương Việt
TMCP ngoại thương Việt Nam
Nam
Nâng cao hiệu quả hoạt Trình bày cơ sở lý luận của hoạt động quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng thương
Nguyễn,
động quản trị rủi ro tín Mai Tuấn mại. Thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Shinhan Việt Nam.
427 Đại học Thị Ngọc
dụng tại ngân hàng shinhan Anh Đưa ra một số giải pháp tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng shinhan Việt
Ánh
Việt Nam Nam
Tìm hiểu lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong
Nâng cao hiệu quả sử dụng
Đỗ, Thị Ngô, Thanh doanh nghiệp. Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần FPT.
428 Đại học vốn kinh doanh của công ty
Huệ Loan Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần
Cổ phần FPT
FPT
429 Đại học Giải pháp nâng cao hiệu Vũ, Huyền Nguyễn, Thị Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại. Thực
quả huy động vốn tại ngân Trang Mai trạng hiệu quả huy động vốn của ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam. Đưa ra giải
hàng thương mại cổ phần pháp nhằm tăng cường hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCP Công thương Việt
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
cổ phần công thương Việt
Nam
Nam
Quản trị rủi ro tín dụng Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM. Thực trạng
ngân hàng thương mại cổ Vũ, Thị Nguyễn, Thị quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam. Đưa ra một số
430 Đại học
phần ngoại thương Việt Soan Mai giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại thương
Nam Việt Nam
Phát triển dịch vụ ngân Trình bày cơ sở lý luận về phát triển dịch vụ ngân hàng của ngân hàng thương mại.
hàng điện tử tại ngân hàng Phạm, Thị Phạm, Thị Thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ
431 Đại học
thương mại cổ phần kỹ Thanh Nga Thu Hà thương Việt Nam. Đưa ra giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử ở Ngân hàng
thương Việt Nam Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Nâng cao hiệu quả huy Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại. Thực trạng
động vốn tại ngân hàng Trần, Thị Phạm, Thị hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam. Đưa ra một số
432 Đại học
thương mại cổ phần công Thu Hiền Diệu Phúc giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt
thương Việt Nam Nam
Nâng cao hiệu quả sử dụng
Tìm hiểu lý luận chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Thực trạng
vốn kinh doanh tại công ty Nguyễn, Phạm, Thị
433 Đại học hiệu quả sử dụng vốn ở công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm. Đưa ra một số giải
cổ phần Dược phẩm Ngọc Anh Ngọc Mai
pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm
Imexpharm
Trình bày lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
Nâng cao hiệu quả sử dụng
Nguyễn, Phạm, Thị doanh nghiệp. Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của công ty Vinaconex
434 Đại học vốn kinh doanh tại công ty
Thị Hà Ngọc Mai 12. Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty
Vinaconex 12
Vinaconex 12
Nâng cao hiệu quả hoạt
Trình bày những vấn đề lý luận chung về hoạt động cho vay và chất lượng hoạt động
động cho vay tại ngân hàng
Phạm, Thị cho vay của ngân hàng thương mại. Thực trạng hiệu quả hoạt động cho vay tại Ngân
nông nghiệp và phát triển Đoàn, Thị
435 Đại học Phương hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank – chi nhánh Thái Thụy.
nông thôn Việt Nam chi Nhật Hà
Thảo Đưa ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tại ngân hàng Nông nghiệp và
nhánh Thái Thụy
Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank – chi nhánh Thái Thụy
(Agribank)
Phân tích tình hình tài Tìm hiểu cơ sở lý luận chung về phân tích tài chính doanh nghiệp. Phân tích thực trạng
Đỗ, Thanh Trần, Đức
436 Đại học chính công ty TNHH cơ khí tài chính tại công ty TNHH Cơ Khí Viễn Thông Vinatech. Đưa ra một số giải pháp cải
Hiền Cân
viễn thông Vinatech thiện tài chính tại Công ty TNHH Cơ Khí Viễn Thông Vinatech
Trình bày cơ sở lý luận về phân tích tài chính doanh nghiệp. Phân tích thực trạng tài
Phân tích tài chính công ty Lê, Thu Trần, Đức
437 Đại học chính Công ty cổ phần Tập đoàn Hoà Phát. Đưa ra một số giải pháp cải thiện tài chính
cổ phần tập đoàn Hòa Phát Thảo Cân
tại Công ty cổ phần Tập đoàn Hoà Phát
438 Đại học Phát triển dịch vụ thanh Nguyễn, Trần, Thanh Trình bày cơ sở lý luận chung về phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại ngân hàng thương
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
toán thẻ tại ngân hàng mại. Lý luận chung về phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại ngân hàng thương mại cổ
thương mại cổ phần kỹ Thị Hương Phúc phần Kỹ Thương Việt Nam. Đưa ra giải pháp nhằm phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại
thương Việt Nam ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Nâng cao hiệu quả sử dụng Tìm hiểu lý luận chung về hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả
vốn tại công ty cổ phần tư Cam, Thùy Vũ, Thanh sử dụng vốn của Công ty Cổ phần Tư vấn Kiến trúc và Đầu tư Xây dựng HDC. Đưa ra
439 Đại học
vấn kiến trúc và đầu tư xây Linh Hương một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Công ty Cổ phần Tư vấn Kiến trúc
dựng HDC và Đầu tư Xây dựng HDC
Trình bày lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong
Nâng cao hiệu quả sử dụng Vũ, Thị
Vũ, Thanh nền kinh tế thị trường. Đưa ra thực trạng công tác tổ chức sử dụng vốn kinh doanh ở
440 Đại học vốn kinh doanh của CTCP Quỳnh
Hương Công ty Cổ phần Dầu thực vật Tường An. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
Dầu thực vật Tường An Giang
quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty cổ phần Dầu thực vật Tường An
Nâng cao hiệu quả sử dụng Đỗ, Thị Trình bày lý luận chung về hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Thực trạng hiệu
Vũ, Thành
441 Đại học vốn tại công ty cổ phần Minh quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần Bibica. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả
Long
Bibica Huyền sử dụng vốn tại công ty cổ phần Bibica
Nâng cao hiệu quả sử dụng Nguyễn, Tìm hiểu lý luận chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Thực trạng
Vũ, Thành
442 Đại học vốn của công ty TNHH Thị Quỳnh hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH Nhật Thành. Đưa ra một số giải pháp nhằm
Long
Nhật Thành Châu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH Nhật Thành
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày cơ sở lý luận về vốn kinh doanh và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh
vốn kinh doanh tại công ty Đặng, Lưu Vũ, Thị doanh trong doanh nghiệp. Thực trạng về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty
443 Đại học
cổ phần Thanh Bình Hà Diệu Linh Thục Oanh Cổ phần Thanh Bình Hà Nội. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
Nội kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thanh Bình Hà Nội
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày cơ sở lý luận về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
Phạm,
vốn kinh doanh tại công ty Vũ, Thị doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty cổ phần gang
444 Đại học Thanh
cổ phần Gang Thép Thái Thục Oanh thép Thái Nguyên. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Liêm
Nguyên tại Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên
Tìm hiểu cơ sở lý luận về phát triển dịch vụ thẻ thanh toán tại Ngân hàng thương mại.
Phát triển dịch vụ thẻ thanh
Đoàn, Thực trạng phát triển thẻ thanh toán tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng- Chi
toán tại ngân hàng TMCP Vũ, Thị
445 Đại học Phương nhánh Ba Đình. Đưa ra một số giải pháp nhằm phát triển dịch vụ thẻ thanh toán tại
Việt Nam Thịnh Vượng - Anh
Ngân Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Chi nhánh Ba Đình
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày cơ sở lý luận về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
Đoàn,
vốn kinh doanh tại công ty Vũ, Thị doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty Cổ phần Vận tải
446 Đại học Phương
cổ phần vận tải và dịch vụ Minh Tú và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng
Ngân
Petrolimex Sài Gòn vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn
447 Đại học Nâng cao hiệu quả tín dụng Nguyễn, Lê, Minh Trình bày những vấn đề cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn của NHTM.
ngắn hạn của ngân hàng Thu Hiền Trang Thực trạng hiệu quả tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng.
thương mại cổ phần Việt Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngắn hạn của Ngân hàng TMCP
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Nam Thịnh Vượng Việt Nam Thịnh Vượng
Giải pháp nâng cao hiệu Tìm hiểu lý luận chung về nguồn vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
quả sử dụng vốn kinh Mai, Thị Lê, Phương của doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần xi
448 Đại học
doanh tại công ty cổ phần Huyền Hoa măng Quán Triều. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
xi măng Quán Triều tại công cổ phần xi măng Quán Triều
Vốn kinh doanh và giải Trình bày một số vấn đề lý luận chung về vốn kinh doanh và sự cần thiết nâng cao hiệu
pháp nâng cao hiệu quả sử quả sử dụng vốn kinh doanh. Thực trạng công tác tổ chức và hiệu quả sử dụng vốn kinh
Nguyễn, Nguyễn, Thị
449 Đại học dụng vốn kinh doanh tại doanh tại công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô. Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm
Hà Vân Kim Thoa
công ty cổ phần tập đoàn góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty Cổ phần Tập đoàn Hà
Hà Đô Đô
Nâng cao hiệu quả sử dụng Tìm hiểu về những vấn đề lý luận về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh
vốn kinh doanh tại công ty Nguyễn, Nguyễn, Thị nghiệp. Từ đó, nhận diện được thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty
450 Đại học
cổ phần thực phẩm Hữu Thị Bình Kim Thoa Cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị. Để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công
Nghị ty Cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị, đề xuất một số giải pháp thực hiện
Khái quát cơ sở lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Nâng cao hiệu quả sử dụng Kim,
Nguyễn, Thị của doanh nghiệp. Đưa ra thực trạng sử dụng vốn kinh doanh tại công ty Cổ phần Dược
451 Đại học vốn tại công ty cổ phần Khánh
Thanh Thúy Hậu Giang. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại
Dược Hậu Giang Linh
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
Khái quát những vấn đề lý luận cơ bản về vốn kinh doanh và hiệu quả sản xuất kinh
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trương,
Phùng, Thị doanh tại doanh nghiệp. Từ đó, phân tích thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
452 Đại học vốn kinh doanh tại công ty Thị Thùy
Lan Hương tại Công ty Cổ phần Thép Việt Ý. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng
cổ phần Thép Việt Ý Nhung
vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thép Việt Ý
Giải pháp nâng cao hiệu Trình bày tổng quan về vốn và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.Tìm hiểu thực
quả sử dụng vốn kinh Nguyễn, Trần, Ngọc trạng hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH Global Design Innovation. Đề xuất giải
453 Đại học
doanh tại công ty TNHH Thị Huyền Vân pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH Global Design
Global Design Innovation Innovation
Nâng cao chất lượng tín
Trình bày những vấn đề cơ bản về chất lượng tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng
dụng trung và dài hạn tại Nguyễn,
Trần, Ngọc thương mại. Đưa ra thực trạng chất lượng tín dụng trung và dài hạn tại chi nhánh
454 Đại học ngân hàng TMCP công Thị Tú
Vân Vietinbank Hà Tĩnh. Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung và
thương Việt Nam chi nhánh Trinh
dài hạn tại chi nhánh Vietinbank Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Nâng cao hiệu quả huy
Khái quát những vấn đề cơ bản về hiệu quả huy động vốn của Ngân hàng thương mại.
động vốn tại ngân hàng Nguyễn,
Trần, Thị Từ đó, đưa ra thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt
455 Đại học thương mại cổ phần quốc tế Thị Bích
Ngọc Anh Nam Chi nhánh Lê Văn Lương. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
Việt Nam - chi nhánh Lê Phượng
huy động vốn tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam chi nhánh Lê Văn Lương
Văn Lương Hà Nội
456 Đại học Nâng cao hiệu quả sử dụng Nguyễn, Trương, Thị Trình bày tổng quan chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn của doanh
vốn tại công ty TNHH Bảo Cao Cường Thảo nghiệp. Từ đó, đưa ra thực trạng tổ chức và hiệu quả tổ chức sử dụng Vốn tại Công ty
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
hiểm Bắc Trung Bộ - Tổng TNHH Bảo Hiểm Bắc Trung Bộ - Tổng đại lý BH nhân thọ Nghệ An. Đề xuất một số
đại lý Bảo hiểm nhân thọ giải pháp tài chính nhằm nâng cao hiệu quả tổ chức sử dụng Vốn Công ty TNHH Bảo
Nghệ An Hiểm Bắc Trung Bộ - Tổng đại lý BH nhân thọ Nghệ An
Nâng cao hiệu quả sử dụng Tìm hiểu cơ sở lý luận chung về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp.
vốn kinh doanh tại công ty Hà, Thị Trương, Thị Từ đó, đưa ra thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng
457 Đại học
TNHH xây dựng Long Phương Thảo Long Thành Công. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Thành Công tại Công ty TNHH xây dựng Long Thành Công
Nâng cao hiệu quả huy
Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại. Thực trạng
động vốn tại ngân hàng
Lê, Thị hiệu quả huy động vốn của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu - Chi nhánh Định
458 Đại học thương mại cổ phần Á Vũ, Thị Anh
Ngọc Ánh Công. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn của Ngân hàng
Châu - chi nhánh Định
Thương mại Cổ phần Á Châu - Chi nhánh Định Công
Công
Nâng cao hiệu quả sử dụng Khái quát những vấn đề cơ bản về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
vốn kinh doanh tại công ty Lê, Thị của doanh nghiệp. Từ đó, đưa ra thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công
459 Đại học Vũ, Thị Anh
TNHH thương mại kỹ thuật Ngọc Trâm ty TNHH Thương mại Kỹ thuật Đức Phát. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao
Đức Phát hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Kỹ thuật Đức Phát
Giải pháp hạn chế rủi ro tín
Trình bày lý luận về rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ
dụng đối với khách hàng Nguyễn,
Vũ, Thị Bích và vừa. Thực trạng rủi ro tín dụng đối với với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại
460 Đại học doanh nghiệp nhỏ và vừa Thị Điệp
Hảo Vietcombank chi nhánh Thành Công. Đưa ra một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng
tại Vietcombank chi nhánh Anh
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Vietcombank chi nhánh Thành Công
Thành Công
Nâng cao hiệu quả hoạt Khái quát cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Phân tích thực
Nguyễn,
động kinh doanh của công Vũ, Thị Kim trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vận tải
461 Đại học Thị Thanh
ty TNHH đầu tư thương Thanh Anh Minh. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại
Xuân
mại vận tải Anh Minh công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vận tải Anh Minh
Giải pháp phát triển hoạt
Tổng quan về phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại ngân hàng thương mại. Thực trạng phát
động kinh doanh thẻ tín Nguyễn,
Vũ, Thị triển dịch vụ thẻ tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín – Chi
462 Đại học dụng tại ngân hàng TMCP Thị Bích
Thục Oanh nhánh Thanh Trì. Đưa ra một số giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại ngân hàng
Sài Gòn Thương Tín - Chi Ngọc
thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Thanh Trì
nhánh Thanh Trì
Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Nhựa An Phát
Nâng cao hiệu quả sử dụng
Nguyễn, Đỗ, Thị Thu Xanh. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh. Đề
463 Đại học vốn tại công ty cổ phần
Thị Huyền Quỳnh xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Nhựa An
Nhựa An Phát Xanh
Phát Xanh
Nâng cao lợi nhuận Công Khái quát những lý luận cơ bản về lợi nhuận của doanh nghiệp. Từ đó, nhìn nhận thực
Hồ, Thanh Hoàng, Thúy
464 Đại học ty Cổ phần Thế giới di trạng lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Thế giới di động. Đề xuất một số giải pháp nâng
An Phương
động cao lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Thế giới di động
465 Đại học Nâng cao hiệu quả sử dụng Nguyễn, Hoàng, ThúyTổng quan về vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp trong
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
nền kinh tế thị trường. Thực trạng quản lý và sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần
vốn lưu động của công ty
Huy Đạt Phương Bibica. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty
cổ phần Bibica
Cổ phần Bibica
Tăng cường hoạt động tín Trình bày cơ sở lý luận về tín dụng và hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương
dụng tại ngân hàng TMCP Phạm, Thị Lê, Mạnh mại.Từ đó, đưa ra thực trạng hoạt động tín dụng tại ngân hàng thương mại quốc tế Việt
466 Đại học
quốc tế Việt Nam - chi Kim Oanh Thắng Nam - chi nhánh Hàng Bạc. Đề xuất một số giải pháp tăng cường hoạt động tín dụng tại
nhánh Hàng Bạc ngân hàng thương mại quốc tế Việt Nam - chi nhánh Hàng Bạc
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày cơ sở lý luận về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong
Lê, Minh Lê, Nguyễn
467 Đại học vốn kinh doanh tại tập đoàn doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng Vốn kinh doanh tại tập đoàn FLC. Đề xuất
Hiếu Diệu Anh
FLC một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng Vốn kinh doanh tại tập đoàn FLC
Nâng cao hiệu quả sử dụng Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về vốn và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh
vốn kinh doanh tại công ty Nguyễn, Lê, Nguyễn nghiệp. Từ đó, đưa ra thực trạng hiệu quả sử dụng Vốn kinh doanh tại Công ty TNHH
468 Đại học
TNHH Michigan Hải Hải Linh Diệu Anh Michigan Hải Dương. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh
Dương doanh tại công ty TNHH Michigan Hải Dương
Phát triển hoạt động cho Khái quát những vấn đề cơ bản về hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại
vay khách hàng cá nhân tại Nguyễn, Ngân hàng thương mại. Từ đó, đưa ra thực trạng phát triển hoạt động cho vay khách
Ngô, Hoài
469 Đại học ngân hàng TMCP Tiên Thị Mai hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong- Chi nhánh Hai Bà Trưng.
Nam
Phong - chi nhánh Hai Bà Hương Đề xuất một số giải pháp phát triển hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại
Trưng ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong- Chi nhánh Hai Bà Trưng
Giải pháp nâng cao hiệu Trình bày những vấn đề lý luận cơ bản về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh
quả sử dụng vốn kinh Trần, Mỹ Ngô, Hoài doanh của doanh nghiệp. Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
470 Đại học
doanh của công ty cổ phần Duyên Nam Công ty Cổ phần MISA. Đề xuất một số phương hướng và giải pháp nhằm nâng cao
Misa hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần MISA
Nâng cao hiệu quả sử dụng Khái quát lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
vốn kinh doanh tại công ty Nguyễn, Ngô, Thanh doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư
471 Đại học
cổ phần và đầu tư xây dựng Đình Duy Loan và Xây dựng HUD3. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh
HUD3 doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 trong thời gian tới
Phát triển dịch vụ ngân Tìm hiểu cơ sở lý luận về phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của ngân hàng thương
hàng bán lẻ tại ngân hàng Đoàn, Thị mại. Từ đó, nêu ra thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng Nông
Nguyễn,
472 Đại học nông nghiệp và phát triển Hồng nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh Mộc Châu Sơn La. Đề xuất một số giải
Hồng Yến
nông thôn - Chi nhánh Mộc Nhung pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
Châu Sơn La thôn - Chi nhánh Mộc Châu Sơn La
Nâng cao hiệu quả sử dụng Khái quát cơ sở lý luận về hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp. Thực
Nguyễn, Nguyễn,
473 Đại học vốn kinh doanh tại công ty trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty TNHH In N&T. Đưa ra một số giải
Văn Duy Hồng Yến
TNHH In N&T pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH In N&T
474 Đại học Nâng cao chất lượng tín Hoàng, Thị Nguyễn, Thị Khái quát lý luận chung về nâng cao tín dụng và chất lượng tín dụng của Ngân Hàng
dụng tại ngân hàng thương Thu Uyên Quỳnh Thương Mại. Thực trạng chất lượng tín dụng của Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương
mại cổ phần Sài Gòn Trang Tín. Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân Hàng TMCP Sài
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Thương Tín Gòn Thương Tín
Tổng quan về hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại. Trình bày về thực
Nâng cao hiệu quả huy Nguyễn, Thị
Trần, Tuấn trạng tình hình huy động vốn tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt
475 Đại học động vốn tại ngân hàng Quỳnh
Minh Nam. Đưa ra giải pháp nâng cao tình hình huy động vốn của ngân hàng Nông Nghiệp và
Agribank Trang
Phát Triển Nông Thôn Việt Nam
Giải pháp phát triển hoạt
Tìm hiểu lý luận chung về phát triển tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
động tín dụng khách hàng
Thương mại. Thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và
cá nhân tại ngân hàng nông Chu, Mai Nguyễn, Thị
476 Đại học Phát triển Nông thôn – chi nhánh Việt Yên. Đề xuất một số giải pháp phát triển hoạt
nghiệp và phát triển nông Trang Tình
động tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
thôn Việt Nam chi nhánh
– chi nhánh Việt Yên
Việt Yên
Phát triển dịch vụ ngân Tổng quan về phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại. Từ đó,
hàng điện tử tại ngân hàng Nguyễn, Nguyễn, Thị nhận diện thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng thương mại cổ
477 Đại học
thương mại cổ phần Tiên Thị Mai Tình phần Tiên Phong. Đề xuất một số giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại
Phong Ngân hành thương mại cổ phần Tiên Phong
Trình bày tổng quan về hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại. Thực trạng
Tăng cường huy động vốn
Nguyễn, Phạm, Thị hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Đề xuất
478 Đại học tại Ngân hàng Đầu tư và
Thị Loan Thu Hà một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
Phát triển Việt Nam
triển Việt Nam
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày lý luận chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Thực trạng
Đỗ, Thị Phạm, Đức
479 Đại học vốn tại công ty cổ phần cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng. Đề xuất một số giải pháp
Thủy Tài
su sao vàng nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng
Nâng cao hiệu quả sử dụng Khái quát cơ sở lý luận về hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn. Tình hình hiệu quả sử
Vũ; Thùy Phạm, Đức
480 Đại học tài sản ngắn hạn tại công ty dụng tài sản ngắn hạn tại Công ty Cổ phần Nam Việt. Đề xuất một số giải pháp nâng
Trang Tài
cổ phần Nam Việt cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại Công ty Cổ phần Nam Việt
Nâng cao hiệu quả sử dụng
Khái quát cơ sở lý luận về vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong
vốn kinh doanh tại công ty
Cao, Phan Trương, doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty XDTM Thanh
481 Đại học trách nhiệm hữu hạn xây
Trụ Ngọc Chân Trang. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty XDTM
dựng và thương mại Thanh
Thanh Trang
Trang
Nâng cao hiệu quả sử dụng Khái quát cơ sở lý luận về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong
Lê, Thị
vốn kinh doanh tại công ty Trương, doanh nghiệp. Thực trạng sử sụng vốn kinh doanh tại Công ty TNHH sơn Barton Việt
482 Đại học Phương
trách nhiệm hữu hạn Sơn Ngọc Chân Nam. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty
Thảo
Barton Việt Nam TNHH sơn Barton Việt Nam
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh trong
vốn kinh doanh tại công ty Lê, Thị Vũ, Thị Bích doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công Ty Cổ Phân Tập
483 Đại học
cổ phần tập đoàn xây dựng Kiều Oanh Hảo Đoàn Xây Dựng Hòa Bình (HBC). Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng
Hòa Bình (HBC) vốn tại Công Ty Cổ Phân Tập Đoàn Xây Dựng Hòa Bình (HBC)
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
Tăng cường lợi nhuận tại Khái quát lý luận về lợi nhuận trong doanh nghiệp. Thực trạng về lợi nhuận tại công ty
Dương, Vũ, Thị Kim
484 Đại học công ty cổ phần dịch vụ Cổ phần đầu tư và dịch vụ Hoàng Cầu. Đề xuất một số giải pháp tăng cường lợi nhuận
Hoàng My Thanh
Hoàng Cầu tại công ty Cổ phần đầu tư và dịch vụ Hoàng Cầu
Nâng cao hiệu quả sử dụng Khái quát cơ sở lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Đặng,
vốn kinh doanh tại công ty Bùi, Thị của doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần
485 Đại học Hương
cổ phần tập đoàn thủy sản Phượng Tập đoàn Thủy sản Minh Phú. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
Giang
Minh Phú kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú
Nâng cao chất lượng cho Tìm hiểu cơ sở lý luận chung về chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương
Đặng,
vay tiêu dùng tại ngân hàng mại. Thực trạng chất lượng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
486 Đại học Lê, Thị Nụ Hương
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng
Giang
Nông thôn Việt Nam tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Nâng cao hiệu quả sử dụng Tìm hiểu lý luận chung và vốn và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.Từ đó, nhận
Đặng,
vốn tại công ty TNHH Phạm, Thu diện thực trạng sử dụng vốn tại Công ty TNHH Thương mại EGAO Việt Nam. Đề xuất
487 Đại học Hương
thương mại EGAO Việt Yến một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH Thương mại EGAO
Giang
Nam Việt Nam
Nâng cao hiệu quả quản trị Khái quát lý luận chung về vốn lưu động và hiệu quả quản trị vốn lưu động của doanh
vốn lưu động tại công ty cổ Trần, Hồng Đặng, Thu nghiệp. Thực trạng hiệu quả quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây
488 Đại học
phần đầu tư và xây dựng Nam Trang dựng HUD3. Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị VLĐ tại Công ty Cổ
HUD3 phần Đầu tư và Xây dựng HUD3
Nâng cao hiệu quả kinh Trình bày cơ sở lý luận chung về hiệu quả kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ. Thực
doanh bảo hiểm phi nhân Vũ, Thị Đặng, Thu trạng nâng cao hiệu quả kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ tại Tổng công ty cổ phần bảo
489 Đại học
thọ tại tổng công ty cổ phần Hải Vân Trang hiểm Petrolimex. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh bảo
bảo hiểm Petrolimex hiểm phi nhân thọ tại Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex
Cơ cấu vốn và giải pháp
nâng cao hiệu quả sử dụng Khái quát về cơ cấu vốn. Từ đó, đưa ra thực trạng cơ cấu vốn tại Công ty cổ phần sữa
Đỗ, Minh Đường, Thị
490 Đại học các nguồn tài trợ tại công ty Việt Nam Vinamilk. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn tài
Thành Thanh Hải
cổ phần sữa Việt Nam trợ tại Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
Vinamilk
Nâng cao hiệu quả tín dụng Trình bày cơ sở lý luận chung về tín dụng cá nhân và hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân
cá nhân tại ngân hàng Nguyễn, Lê, Minh hàng thương mại. Thực trạng hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại
491 Đại học
thương mại cổ phần ngoại Thị Vân Trang Thương Việt Nam. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng cá nhân tại ngân hàng
thương Việt Nam TMCP Ngoại Thương Việt Nam
Phát triển dịch vụ Internet Tìm hiểu lý luận cơ bản về phát triển dịch vụ Internet Banking tại các ngân hàng thương
Banking tại ngân hàng Lê, Thị Lý, Thị mại. Từ đó, nhận diện thực trạng phát triển dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng
492 Đại học
thương mại cổ phần Tiên Mai Thúy TMCP Tiên Phong. Đề xuất một số giải pháp phát triển dịch vụ Internet Banking tại
Phong Ngân hàng TMCP Tiên Phong
493 Đại học Nâng cao hiệu quả sử dụng Nguyễn, Lý, Thị Trình bày lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
vốn kinh doanh tại công ty Thị Hạnh Thúy doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
DAMSAN. Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại
cổ phần Damsan
Công ty Cổ phần DAMSAN
Giải pháp nâng cao hiệu
quả huy động vốn của ngân Khái quát lý luận chung về hiệu quả huy động vốn của Ngân hàng Thương mại. Hiệu
Hoàng,
hàng thương mại cổ phần Nguyễn, quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam- Chi nhánh Nam Hà
494 Đại học Việt
ngoại thương Việt Nam Ngọc Anh Nội. Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP
Trưởng
(Vietcombank) - chi nhánh Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Hà Nội
Nam Hà Nội
Nâng cao chất lượng dịch
Trình bày lý luận chung về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử của Ngân hàng thương
vụ ngân hàng điện tử tại
mại Việt Nam. Thực trạng chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP
ngân hàng TMCP đầu tư và Vũ, Quỳnh Nguyễn,
495 Đại học Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Hoàn Kiếm. Đề xuất giải pháp nâng
phát triển Việt Nam Trang Ngọc Anh
cao chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
(BIDV) - chi nhánh Hoàn
Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Hoàn Kiếm
Kiếm
Phát triển hoạt động kinh Tổng quan về phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng Thương mại. Từ đó,
doanh thẻ tại ngân hàng Đặng, Nguyễn, nhận diện thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng Thương mại cổ
496 Đại học
thương mại cổ phần Đông Thanh Lâm Ngọc Hải phần Đông Nam Á. Đề xuất giải pháp cho phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân
Nam Á hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á
Phát triển hoạt động huy Trình bày cơ sở lý luận về phát triển hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng
động vốn tiền gửi tại ngân Phạm, Hà Nguyễn, thương mại. Thực trạng phát triển hoạt động huy động vốn tiền gửi tại ngân hàng
497 Đại học
hàng thương mại cổ phần Ly Ngọc Hải TMCP Đông Nam Á. Đề xuất giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tiền gửi tại
Đông Nam Á ngân hàng TMCP Đông Nam Á
Nâng cao chất lượng cho Khái quát một số vấn đề cơ bản về cho vay và chất lượng cho vay của Ngân hàng
vay tại ngân hàng thương Cao, Thùy Nguyễn, Thị Thương mại. Thực trạng chất lượng cho vay tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại
498 Đại học
mại cổ phần ngoại thương Linh Bích Ngọc thương Việt Nam. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay tại Ngân
Việt Nam hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Nâng cao chất lượng cho Trình bày cơ sở lý luận về cho vay tiêu dùng và chất lượng cho vay tiêu dùng của Ngân
vay tiêu dùng tại ngân hàng Nguyễn, Nguyễn, Thị hàng thương mại. Thực trạng về chất lượng cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thương
499 Đại học
thương mại cổ phần Tiên Thị Trang Bích Ngọc mại cổ phần Tiên Phong TPBank. Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu
Phong TPBank dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong TPBank
Nâng cao chất lượng dịch
Khái quát cơ sở lý luận về hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng thương
vụ cho vay đối với khách
mại. Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
hàng cá nhân tại ngân hàng Lê, Bình Nguyễn, Thị
500 Đại học Nông thôn Việt Nam - chi nhánh Huyện Nam Sách. Đề xuất giải pháp nâng cao chất
nông nghiệp và phát triển Phương Thanh Thúy
lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
nông thôn Việt Nam - chi
triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh Huyện Nam Sách
nhánh huyện Nam Sách
501 Đại học Nâng cao hiệu quả hoạt Hà, Thị Phạm, Thị Khái quát cơ sở lý luận về hoạt động cho vay và hiệu quả của hoạt động cho vay tại
động cho vay tại ngân hàng Thanh Diệu Phúc ngân hàng. Thực trạng hiệu quả hoạt động cho vay tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
TMCP Việt Nam Thịnh Việt Nam Thịnh Vượng. Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay
Huyền
Vượng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
Nâng cao hiệu quả hoạt Trình bày lý luận cơ bản về hiệu quả huy động vốn của Ngân hàng thương mại. Thực
động huy động vốn tại ngân Phạm, Thị trạng về hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát
Lê, Quang
502 Đại học hàng đầu tư và phát triển Phương triển Việt Nam – Chi nhánh Lục Ngạn. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy
Huy
Việt Nam - chi nhánh Lục Thảo động vốn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
Ngạn nhánh Lục Ngạn
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày lý luận chung về vốn kinh doanh và hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
Hà,
vốn kinh doanh tại công ty Phùng, Thị doanh nghiệp. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư
503 Đại học Phương
cổ phần đầu tư và xây dựng Lan Hương và Xây dựng HUD1.Đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
Anh
HUD1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD1 trong thời gian tới
Nâng cao hiệu quả huy Khái quát cơ sở lý luận chung về hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại. Từ
Phan, Thị
động vốn tại ngân hàng Phùng, Thị đó, nhận diện thực trạng hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần Á
504 Đại học Hương
thương mại cổ phần Á Lan Hương Châu. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ
Thảo
Châu phần Á Châu
Khái quát cơ sở lý luận về phát triển dịch vụ cho vay tiêu dùng tại các ngân hàng
Phát triển dịch vụ cho vay
thương mại. Thực trạng phát triển dịch vụ cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông
tiêu dùng tại ngân hàng Trịnh, Thị Trần, Thanh
505 Đại học nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam giai đoạn 2018-2020. Đề xuất một số giải
nông nghiệp và phát triển Hoa Phúc
pháp phát triển dịch vụ cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam
Nông thôn Việt Nam
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày lý luận chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp. Thực
Lê, Thị Trần, Thị
506 Đại học vốn kinh doanh tại công ty trạng và hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần điện cơ Hải Phòng. Đề xuất một số
Chuyên Hoa
cổ phần điện cơ Hải Phòng giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần điện cơ Hải Phòng
Nâng cao hiệu quả huy Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại.
động vốn tại ngân hàng Nguyễn, Trần, Thị Thực trạng hiệu quả hoạt động huy động vốn của Ngân hàng Thương mại Cổ phần
507 Đại học
thương mại cổ phần quốc tế Quốc Đạt Hoa Quốc Tế Việt Nam. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động
Việt Nam vốn của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam
Phát triển dịch vụ ngân Trình bày cơ sở lý luận về phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại các ngân hàng
hàng điện tử tại ngân hàng Lê, Thị Trần, Thị thương mại. Thực trạng phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương
508 Đại học
thương mại cổ phần Sài Hậu Ngọc Anh mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín. Đề xuất một số giải pháp phát triển dịch vụ ngân
Gòn thương tín hàng điện tử tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
Nâng cao hiệu quả quản trị
rủi ro tín dụng tại ngân Trình bày tổng quan về tín dụng ngân hàng và quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng.
hàng nông nghiệp và phát Lê, Thu Trần, Thị Từ đó, nhận diện thực trạng rủi ro tín dụng và công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân
509 Đại học
triển nông thôn Việt Nam Phương Thùy Linh hàng Agribank Nam Sách. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng quản trị
chi nhánh Huyện Nam Sách rủi ro tín dụng ngân hàng Agribank Nam Sách
(Agribank)
510 Đại học Giải pháp nâng cao hiệu Phạm, Anh Trần, Thị Khái quát lý luận cơ bản về vốn và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Từ đó,
Trình Họ và tên Họ và tên
STT độ đào Tên đề tài người người Nội dung tóm tắt
tạo thực hiện hướng dẫn
quả sử dụng vốn tại công ty nhận diện thực trạng hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng. Đưa
Thư Thùy Linh
cổ phần cao su Đà Nẵng ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
Nâng cao hiệu quả huy Khái quát về huy động vốn và hiệu quả huy động vốn ủa ngân hàng thương mại. Từ đó,
động vốn tại ngân hàng Nguyễn, Trần, Xuân nhận diện thực trạng hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.
511 Đại học
thương mại cổ phần Sài Thu Nga Huy Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Gòn Thương Tín Thương Tín
Nâng cao hiệu quả quản trị
Trình bày cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của ngân hàng
rủi ro tín dụng tại ngân Nguyễn,
Mai, Tuấn thương mại. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Công thương Việt Nam.
512 Đại học hàng thương mại cổ phần Thị Thu
Anh Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Công
công thương Việt Nam Thảo
thương Việt Nam
(Vietinbank)
Nâng cao hiệu quả hoạt
Khái quát những vấn đề cơ bản về hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại
động cho vay khách hàng
ngân hàng thương mại. Từ đó, nhận diện thực trạng hiệu quả hoạt động cho vay khách
cá nhân tại ngân hàng Lê, Thị Trần, Xuân
513 Đại học hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Sơn La.
thương mại cổ phần đầu tư Huyền Huy
Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân
và phát triển Việt Nam - chi
hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Sơn La
nhánh Sơn La
Nâng cao hiệu quả sử dụng Trình bày cơ sở lý luận chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp. Đưa
Vũ, Kiều Đỗ, Thị Thu
514 Đại học vốn tại công ty cổ phần tập ra thực trạng sử dụng vốn tại công ty cổ phần tập đoàn Kido. Đề xuất một số giải pháp
Chinh Quỳnh
đoàn Kido nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần tập đoàn Kido

G. Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp
STT Tên đơn vị đặt hàng đào tạo Số lượng Trình độ đào tạo Chuyên ngành đào tạo Kết quả đào tạo
1 0 0 0 0 0

H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

Số lượng đại biểu


STT Tên chủ đề hội nghị, hội thảo khoa học Thời gian tổ chức Địa điểm tổ chức
tham dự
Vận dụng kỹ năng mềm trong đổi mới phương pháp giảng dạy Phòng họp nhà HA8, 218 Lĩnh Nam
1 13h00 ngày 24/11/2020 11
ngành Quản trị kinh doanh - Hà Nội
Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Hội trường HH1 - 454 Minh Khai -
2 13h30 ngày 30/11/2020 11
Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế” Hà Nội
Hội trường HH1 - 454 Minh Khai -
3 Sinh viên ngành kế toán với hành trang kiến tạo tương lai 13h00 ngày 21/12/2020 12
Hà Nội
Thực thi EVFTA - cơ hội và thách thức đối với nền kinh tế
4 8h00 ngày 16/12/2020 Phòng họp ảo 2 cơ sở NĐ - HN 10
Việt Nam
Giải pháp nâng cao chất lượng môn giáo dục thể chất tự chọn
5 cho sinh viên trong cuộc cách mạng 4.0 trường ĐH Kinh Tế - 8h00 ngày 22/12/2020 Phòng họp ảo 2 cơ sở NĐ - HN 6
Kỹ Thuật – Công Nghiệp
Phòng họp ảo HA8 - 218 Lĩnh Nam
6 Sản xuất bền vững trong ngành công nghiệp thực phẩm 8h00 ngày 25/12/2020 6
- Hà Nội
Cơ hội việc làm cho sinh viên ngành công nghệ thông tin Hội trường HA8, 218 Lĩnh Nam,
7 8h30 ngày 26/12/2020 20
Hoàng Mai, Hà Nội.
Định hướng ứng dụng trong đào tạo kế toán tại trường Đại Hội trường HH1 - 454 Minh Khai -
8 8hngày 08/01/2021 24
học - Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
Định hướng ứng dụng trong đào tạo kế toán tại trường Đại Hội trường HH1 - 454 Minh Khai -
9 13h30 ngày 08/01/2021 24
học - Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
Một số giải pháp để nâng cao công nghệ mạng và mạng Hội trường HA8, 218 Lĩnh Nam,
10 8h00 ngày 13,14/01/2021 26
không dây cho sinh viên khoa Công nghệ thông tin Hoàng Mai, Hà Nội.
Phòng hội thảo nhà HA8, số 218
11 Nâng cao chất lượng thiết kế lắp đặt hệ thống cung cấp điện 8h00 ngày 20/01/2021 10
Lĩnh Nam - Hà Nội
Thảo luận về các khóa học ngắn hạn nâng cao năng lực sinh Hội trường HA8, 218 Lĩnh Nam,
12 8h00 ngày 27/01/2021 13
viên Khoa Điện tử. Hoàng Mai, Hà Nội.
Hội thảo thúc đẩy hợp tác giữa doanh nghiệp và khoa Tài
13 8h00 ngày 4/3/2021 Họp qua Zoom Meeting 11
chính Ngân hàng - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Đổi mới phương pháp giảng dạy và nghiên cứu khoa học
14 8h00 ngày 25/3/2021 Họp qua Zoom Meeting 10
nhóm ngành tài chính ngân hàng đáp ứng nhu cầu xã hội.
Hội trường HA8, 218 Lĩnh Nam,
15 Kỹ năng viết CV và phỏng vấn 8h00 ngày 30/03/2021 18
Hoàng Mai, Hà Nội.
Phòng họp nhà HA8, 218 Lĩnh Nam
16 Một số ứng dụng toán học cho khối ngành kỹ thuật" 8h00 ngày 2/4/2021 8
- Hà Nội
Tăng cường hợp tác với doanh nghiệp trong đào tạo ngành Hội trường HA1 - 454 Minh Khai -
17 8h00 ngày 02/4/2021 17
Công nghệ thực phẩm Hà Nội
Các phương pháp và thuật toán điều khiển cho robot công Phòng hội thảo nhà HA8, số 218
18 8h00 ngày 7/04/2021 16
nghiệp Lĩnh Nam - Hà Nội
Xu hướng giảng dạy kế toán ở Việt Nam trong kỷ nguyên Hội trường HH1 - 454 Minh Khai -
19 8h00 ngày 13/04/2021 6
công nghệ số. Hà Nội
Công nghệ và kỹ thuật Antenna trong các hệ thống thông tin
20 8h00 ngày 14/4/2021 Phòng họp ảo 2 cơ sở Nam Định 5
tiên tiến
Phát triển kỹ năng quản lý tài chính cá nhân cho sinh viên
Hội trường HA8, 218 Lĩnh Nam,
20 ngành Tài chính Ngân hàng - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công 8h15 ngày 15/4/2021 8
Hoàng Mai, Hà Nội.
nghiệp"
Chương trình phối hợp đào tạo thực hành giữa Khoa Điện và Phòng hội thảo nhà HA8, số 218
22 8h00 ngày 14/04/2021 17
doanh nghiệp Lĩnh Nam - Hà Nội
23 Ứng dụng các phương pháp đo mới trong gia công chính xác 8h00 ngày 20/4/2021 Phòng họp ảo 2 cơ sở NĐ - HN 30
Các phương pháp giảng dạy tích cực cho bậc Đại học triển
Phòng hội thảo nhà HA8, số 218
24 khai tại Khoa Điện, trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công 8h00 ngày 20/04/2021 18
Lĩnh Nam - Hà Nội
nghiệp
Phòng họp Meet:
25 Hành trang khởi nghiệp cho sinh viên Quản trị kinh doanh 8h30 ngày 05/5/2021 https://meet.google.com/uze-mfvw- 12
cin
Ứng dụng Robot và điều khiển có phản hồi trong sản xuất phòng họp Zoom (ID:5407142186,
26 8h00 ngày 5/5/2021 28
công nghiệp hiện nay pass: uneti)
phòng họp Zoom (ID:2411590657,
27 Ứng dụng công nghệ CAD/CAM-CAE trong thiết kế cơ khí 8h00 ngày 14/5/2021 30
pass: uneti)
Giảng dạy Tiếng Anh theo định hướng TOEIC cho sinh viên
Họp qua Zoom, ID: 9105420897,
28 không chuyên Trường ĐHKT-KTCN" (TOEIC-oirented 8h15 ngày 15/05/2021 9
Pass: UNETI
English teaching for non - English major students at UNETI)
Vận dụng quan điểm của triết học Mác - Lênin về con người
Phòng họp Zoom mã PMI: 612-088-
29 để phát triển con người Việt Nam trong bối cảnh xã hội hiện 8h00 ngày 15/5/2021 30
4643 pass: uneti
nay.
Góp phần định hướng nghề nghiệp cho sinh viên trường Đại phòng họp zoom mã PMI: 612-088-
30 14h00 ngày 15/5/2021 25
học kinh tế- Kỹ thuật công nghiệp trong bối cảnh hiện nay 4643 pass: uneti
Các giải pháp thúc đẩy du lịch nội địa và phục hồi du lịch Phòng họp Zoom (ID: 3053257495,
31 8h00 ngày 18/5/2021 10
quốc tế đối với Việt Nam thời kỳ hậu COVID-19 pass: uneti)
Challenges and solution in teaching and learning English at
Họp qua Zoom, ID: 6568786625,
32 UNETI - những thách thức và giải pháp trong công tác giảng 14h00 ngày 22/05/2021 11
Pass: UNETI
dạy và học tập Tiếng Anh tại Trường ĐHKT-KTCN)
Giải pháp khai thác, cập nhật hiệu quả tài liệu trong và ngoài
nước vào các tài liệu học tập của ngành công nghệ dệt, may Họp Zoom ID 597 014 8413 pas
33 14h30 ngày 22/5/2021 9
nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy các học phần công nghệ uneti
may của ngành công nghệ dệt, may đáp ứng nhu cầu xã hội
Họp Zoom ID: 886 944 0070
34 Cách mạng công nghiệp 4.0 trong ngành sợi, dệt, nhuộm 14h30 ngày 26/5/2021 10
pas uneti
Phòng họp Meet
Phát triển doanh nghiệp trong điều kiện kinh tế số tại Việt
35 8h30 ngày 28/5/2021 https://meet.google.com/sgn-bnhy- 11
Nam
zjz
Đổi mới phương pháp giảng dạy môn Kinh tế chính trị Mác - phòng họp zoom mã PMI: 612-088-
36 14h00 ngày 29/5/2021 32
Leenin ở trưởng Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp 4643 pass: uneti
Giải pháp nâng cao chất lượng môn giáo dục thể chất cơ bản
8h00 ngày 29/5/2021
37 cho sinh viên trong cuộc cách mạng 4.0 trường ĐH Kinh Tế - Họp qua Zoom Meeting 10
Kỹ Thuật – Công Nghiệp
Họp qua Zoom, ID: 2526570802,
38 Nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo cho các trường Đại học 8h00 ngày 11/6/2021 18
Pass: UNETI
Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và truyền 8h00 ngày 12/6/2021 Hội trường HA8, 218 Lĩnh Nam,
39 20
thông chủ đề học máy và xử lý dữ liệu lớn Hoàng Mai, Hà Nội.
Họp qua Zoom, ID: 6457634401,
40 AI và xu thế chuyển dịch của xã hội 13h00 ngày 14/6/2021 13
Pass: UNETI

I. Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
Đối tác
Kinh phí
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học Người chủ trì và các thành trong Thời gian
STT thực hiện Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn
công nghệ viên nước và thực hiện
(1.000 đồng)
quốc tế
I Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) (1)
- Đề tài đang thực hiện
- Đã hoàn thành 3 chuyên đề: Xây dựng thuyết
minh, xây dựng khung lý thuyết;
CNĐT: TS. Phan Thị Thu - Tiến hành phỏng vấn và phân tích kết quả
Hiền nghiên cứu định tính \
TKĐT: - Đánh giá nhận thức của các doanh nghiệp Việt
Nghiên cứu ảnh hưởng của trách
TVTG:PGS.TS.Trần Mạnh Nam về CSR và lợi ích của CSR.
nhiệm xã hội doanh nghiệp tới 06/2020
1 Dũng - Xem xét tác động của CSR tới hiệu quả tài
hiệu quả tài chính và phát triển - 633.000
PGS.TS. Bùi Văn Hưng chính, hiệu quả quản lý chuỗi cung ứng, phát
bền vững trong các doanh nghiệp 06/2022
TS. Trần Hoàng Long triển bền vững trong các doanh nghiệp Việt
Việt Nam
TS. Thân Trọng Thụy Nam.
ThS. Đoàn Xuân Toản - Đánh giá vai trò điều tiết của quy mô doanh
nghiệp và sự khác biệt sản phẩm trong mối quan
hệ giữa CSR và hiệu quả tài chính, hiệu quả
quản lý chuỗi cung ứng, phát triển bền vững của
các doanh nghiệp Việt Nam.
II Đề tài Cấp Bộ Công Thương (3)
Đề tài đang thực hiện
Đã hoàn thành 3 nội dung:
CNĐT: TS.NguyễnThị Mai
Nội dung 1: Xây dựng thuyết minh đề tài
Hương
Nội dung 2: Phân lập một số chủng nấm cộng
TKĐT: ThS. Lê Minh Châu
sinh vùng rễ trong đất trồng một số cây (cỏ
TVTG: TS. Phạm Thị Thu
Nghiên cứu tuyển chọn một số ngọt, đinh lăng, bạch chỉ) và đánh giá sự đa
Hoài
chủng nấm cộng sinh vùng rễ từ dạng của khu hệ nấm cộng sinh vùng rễ
ThS. Vũ Thị Thu Hà
một số cây (cỏ ngọt, đinh lăng, 01/2020 Nội dung 3: Tuyển chọn và định danh các
ThS.TrầnT.Thúy Quỳnh
1 bạch chỉ) có khả năng phân giải - 850.000 chủng nấm công sinh có tiềm năng phân giải
TS. Cồ Thị Thùy Vân
photphat và sản sinh chất kích 11/2022 photphat và sản sinh chất kích thích sinh trưởng
ThS. Hoàng Văn Tuấn
thích sinh trưởng IAA (Indole -3- IAA
ThS.Đặng Thảo Yến Linh
Acetic Acid) Đang tiến hành thực hiện nội dung 4: Nghiên
ThS.NguyễnVũ Mai Linh
cứu xây dựng quy trình công nghệ và chế tạo
ThS.Nguyễn.T.Hồng Liên
chế phẩm nấm công sinh có tiềm năng phân giải
CN. Đặng Thị Nhung
photphat và sản sinh chất kích thích sinh trưởng
CN. Trần Thị Hương
IAA
Nội dung 5; 6 viết báo cáo
2 Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựngCNĐT: ThS. Nguyễn 04/2021 300.000 Đề tài đang thực hiện
mô hình đào taọ kết hợp giữa trựcTrường Giang - Đã hoàn thành 3 nội dung:
tuyến và trực tiếp (BlendedTKĐT: TS.Đặng Hương 6/2022 Nội dung 1: Xây dựng báo cáo thuyết minh đề
Learning) cho một số trườngGiang tài
thuộc Bộ Công Thương TVTG: TS.Phạm T.Thu Nội dung 2: Tổng quan về hệ thống quản lý đào
Hoài tạo trực tuyến và mô hình Blended Learning
Nội dung 3: Khảo sát, phân tích đánh giá thực
TS. Nguyễn Hữu Quang trạng hoạt động đào tạo và nhu cầu áp dụng mô
ThS. Vũ Thị Thu Huyền hình đào tạo kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyền
ThS. Nguyễn Văn Hoà hiện nay của một số trường đại học thuộc Bộ
ThS. Hoàng Thị Minh Lý Công Thương.
ThS. Trịnh Kiều Tuấn Đang tiến hành nội dung 4 nghiên cứu xây
ThS. Đỗ Tuấn Hạnh dựng, đề xuất mô hình quản lý đào tạo kết hợp
ThS. Hoàng Anh Tuấn giữa trực tiếp và trực tuyến (Blended Learning)
Nội dung 5; 6 viết báo cáo
Đề tài đang thực hiện
CNĐT:TS. Trần Đức
Đã hoàn thành 3 nội dung
Chuyển
Nội dung 1: Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ
TKĐT: ThS. Vũ Duy Hưng
khoa học công nghệ.
Nghiên cứu nâng cao chất lượngTVTG:PGS.TS. Võ Thu Hà
Nội dung 2: Nghiên cứu tổng quan về Robot
điều khiển chính xác cho Robot ThS. Nguyễn Đức Điển 04/2021
hàn trên thế giới và Việt Nam.
3 hàn tự động có kể đến yếu tố phi ThS. Đỗ Quang Hiệp - 350.000
Nội dung 3: Nghiên cứu xây dựng thuật toán
tuyến bất định ứng dụng trong ThS. Nguyễn Đức Dương 6/2022
điều khiển, tổ chức mô phỏng đánh giá kết quả.
sản xuất công nghiệp. ThS. Roãn Văn Hóa
Đang tiến hành nội dung 4: Tổ chức thực
ThS. Hà Huy Giáp
nghiệm các thuật toán điều khiển trên Robot
TS. Nguyễn Văn Mùi
hàn.
TS. Nguyễn Văn Hải
Nội dung 5;6;7
III Đề tài cấp Sở Nam Định (1)
CNĐT: ThS. Đỗ Quang Hiệp
TKĐT:ThS. Roãn Văn Hóa
TVTG:ThS. Phạm Ngọc Đề tài đang thực hiện
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạoMinh Đã hoàn thiện thuyết minh
01/2021
thiết bị quan trắc một số chỉ số ô TS. Ngô Mạnh Tiến Báo cáo thiết kế và chế tạo khối truyền dữ liệu
1 - 650.000
nhiễm không khí trên nền tảng ThS. Bùi Văn Hậu không dây cho thiết bị quan trắc chất lượng
05/2022
IoT ThS. Hà Huy Giáp không khí
ThS. Trần Ngọc Sơn
ThS. Phạm Ngọc Sâm
CN. Lê Thúy Diệu
IV Đề tài cấp Sở Bắc Ninh (1)
1 Nghiên cứu, đề xuất các giảiCNĐT: TS.Trần Hoàng 01/2020 600.000 Đề tài đang thực hiện
pháp phát triển hệ thống logistics Long - Đã hoàn thiện thuyết minh
xanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh TKĐT:TS. Nguyễn Ngọc 12/2021) Nghiên cứu, phân tích yếu tố ảnh hưởng đến sự
Lan phát triển hệ thống logistics xanh tỉnh, thành
TVTG:GS. Đặng Đình Đào phố Bắc Ninh
TS Nguyễn Ngọc Mạnh - Xây dựng khung lý luận cơ bản về phát triển
hệ thống logistics xanh trên địa bàn tỉnh, thành
phố
- Thiết kế biểu mẫu khảo sát;
- Thu thập số liệu
- Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển hệ thống
TS. Vũ Thị Kim Anh
logistics xanh của một số tỉnh, thành phố trong
TS. Vũ Thị Hà
nước và quốc tế.
ThS. Vũ Quỳnh Vân
- Phân tích thực trạng, đánh giá thành công, hạn
chế và nguyên nhân trong phát triển hệ thống
logistics xanh trên địa bàn Bắc Ninh trong thời
gian qua trong mối quan hệ với thúc đẩy phát
triển kinh tế ổn định và lâu dài của tỉnh.
IV Đề tài trọng điểm cấp Cơ sở (26)
CNĐT:ThS. Vũ Thị Thu
Hoàn thiện các giải pháp đảm
Huyền
bảo chất lượng chương trình đào Đưa ra các giải pháp đảm bảo chất lượng
TKĐT:ThS. Dương Thế Việt
tạo ngành Công nghệ thực phẩm; chương trình đào tạo các ngành: Công nghệ
TVTG: ThS. Trần Thị Kim
Tài chính - Ngân hàng; Công thực phẩm; Tài chính - Ngân hàng; Công
Liên 11/2019
nghệ kỹ thuật Điện, điện tử; nghệ kỹ thuật Điện, điện tử; Công nghệ Dêt,
1 ThS. Vũ Hồng Thanh - 138.584
Công nghệ Dêt, may; Công nghệ may; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
ThS. Đỗ Thị Tuyến Lan 01/2021
thông tin; Công nghệ kỹ thuật thuật Điện tử - Viễn thông đáp ứng yêu cầu
ThS. Trần Thị Hương
Điện tử - Viễn thông đáp ứng yêu kiểm định chất lượng theo thông tư 04/2016/TT-
ThS. Đường Tuấn Hải
cầu KĐCL theo Thông tư BGDĐT
ThS. Nguyễn Hồng Yến
04/2016/TT-BGDĐT
ThS. Trần Thị Hà
- 01 máy in 3D một đầu phun có thể in sản
CNĐT:TS. Nguyễn Hữu
phẩm với kích thước trung bình và có độ nhẵn
Quang
Nghiên cứu, tính toán, thiết kế, bề mặt tương đương với các sản phẩm nhập
TKĐT: TS.Nguyễn Anh
chế tạo máy in 3D một đầu phun khẩu và chế tạo trong nước, máy hoạt động ổn
Tuấn 12/2019
in vật liệu nhựa PLA hoặc ABS định có tốc độ in nhanh.
2 TVTG: ThS. Minh Đức - 90.000
có độ phân giải lớp cắt từ - Bộ mô hình 3D giáo cụ cho các học phần
ThS. Phạm Trung Thiên 12/2020
0,08mm đến 0,24mm, tốc độ in chuyên ngành Cơ khí, vẽ kỹ thuật, nguyên lý
ThS. Trịnh Kiều Tuấn
từ 60 đến 250mm/s cắt, nguyên lý chi tiết máy gồm: Bộ sản phẩm
TS. Nguyễn Văn Mùi
gồm hình dao, 10 mô hình đồ gá, 01 mô hình bộ
ThS. Hoàng Anh Tuấn
truyền động.
3 Nghiên cứu xây dựng mô hìnhCNĐT: ThS. Trần Ngọc Sơn 12/2019 70.000 - Bàn thực hành PLC mạng truyền thông
mạng truyền thông Profinet giữaTKĐT:ThS. Nguyễn Thị - Profinet (PLC S7-1200, HMI và biến tần: Sản
PLC, biến tần và HMI nhằm nângThành 12/2020 phẩm có đầy đủ 03 PLC S7-1200; 01 HMI và
cao chất lượng thực hành PLC tạiTVTG: PGS. TS. Võ Thu Hà 02 biến tần có hỗ trợ truyền thông Profinet, đảm
xưởng Mỹ Xá ThS. Nguyễn Đức Điển bảo bài toán thực hành.
ThS. Phạm Văn Huy - Các chương trình, phần mềm điều khiển hệ
thống cho bàn thực hành mạng truyền thông
profinet: Sản phẩm có đầy đủ các chương trình
ThS. Hà Huy Giáp điều khiển và chương trình điều khiển hoạt
ThS. Hoàng Đình Cơ động.
- 07 bài thực hành có đầy đủ nội dung hướng
dẫn.
- Thiết kế mạch phần cứng và phần mềm cho
CNĐT:TS. Bùi Huy Hải mạch với chức năng đo các thông số: độ sóng
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo
TKĐT:ThS. Giáp Văn của tín hiệu tim, mạch xử lý tín hiệu và hiển thị
module hệ thống đo tín hiệu điện 12/2019
Dương kết quả lên màn hình.
4 tim có tích hợp các giải pháp - 75.000
TVTG: ThS. Vũ Trung - Thiết kế phần mềm giao diện trên máy tính,
cách ly và xử lý tín hiệu để phục 12/2020
Dũng giao tiếp với máy tính qua cổng USB
vụ thực hành, thực tập
ThS. Lê Tuấn Đạt - Xây dựng 03 bài thực hành về thiết kế mạch
thu nhận tín hiệu điện tim.
- Đánh giá được vai trò quan trọng của học phần
Toán học trong việc giảng dạy cho các khối
ngành Kinh tế, Kỹ thuật tại trường Đại học Kinh
tế Kỹ thuật Công nghiệp
- Phân tích và đánh giá được hiệu quả việc
giảng dạy các học phần Toán cho hai khối
ngành Kinh tế, Kỹ thuật tại trường Đại học Kinh
Nghiên cứu đổi mới một số họcCNĐT: TS. Trần Thị Hoàng
tế Kỹ thuật Công nghiệp
phần toán ứng dụng phục vụ choYến 12/2019
- Bộ đề cương chi tiết một số học phần Toán
5 giảng dạy học tập chuyên ngànhTKĐT: TS. Cao Diệp Thắng - 40.000
(hai HP Đại số tuyến tính và Xác suất thống kê)
tại trường đại học Kinh Tế Kỹ TVTG: TS. Chu Bình Minh 07/2021
theo hướng ứng dụng cho hai khối ngành Kinh
thuật Công Nghiệp TS. Phạm Văn Bằng
tế; Kỹ thuật
- Bộ bài tập của học phần Đại số tuyến tính và
Xác suất thống kê cho hai khối ngành Kinh tế;
Kỹ thuật theo đinh hướng ứng dụng.
- Đề xuất đổi mới về quản lý và phương pháp
giảng dạy HP toán bổ trợ cho đào tạo trình độ
Đại học phục vụ giảng viên và sinh viên
6 Nghiên cứu xây dựng chươngCNĐT: TS.Trần Hoàng 03/ 2020 137.500 Xây dựng Khung chương trình đào tạo (sau đây
trình đào tạo kỹ sư và chất lượng Long - gọi tắt là CTĐT) kỹ sư 11 ngành đào tạo đại học
các ngành đào tạo đại học củaTKĐT: ThS. Nguyễn 06 /2021 và CTĐT chất lượng 11 ngành đào tạo đại học
Trường Đại học Kinh tế - KỹT.Hồng Sâm đảm bảo mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra nhằm
thuật Công nghiệp. TVTG:TS. Võ Thu Hà đáp ứng theo định hướng phát triển của Nhà
TS. Nguyễn Hữu Quang Trường và nhu cầu của người học, xã hội.
TS. Bùi Huy Hải - Khung CTĐT kỹ sư 11 ngành đào tạo trình độ
ThS. Nguyễn Hoàng đại học
Chiến - Khung CTĐT chất lượng 11 ngành đào tạo
trình độ đại học
TS. Đặng Thị Thanh
- Kế hoạch đào tạo CTĐT kỹ sư 11 ngành ngành
Quyên
đào tạo44 trình độ đại học.
ThS. Tạ Thị Ngọc Dung
- Kế hoạch đào tạo CTĐT chất lượng 11 ngành
TS. Phạm Thị Lụa
ngành đào tạo trình độ đại học
TS. Lưu Khánh Cường
- Danh mục các học phần điều chỉnh, bổ sung và
TS. Phùng Thị Lan
ĐCCT học phần phù hợp CTĐT kỹ sư và chất
Hương
lượng đã xây dựng.
CNĐT: ThS.Nguyễn Trường Xây dựng Khung CTĐT 15 ngành đào tạo đại
Giang học đảm bảo mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
TKĐT: ThS. Trịnh Kiều đáp ứng theo định hướng phát triển và nhu cầu
Tuấn xã hội:
TVTG: ThS. Đỗ Tuấn Hạnh - Xây dựng chuẩn đầu ra của các ngành đào tạo
ThS. Hoàng Anh Tuấn (15 ngành) phù hợp với định hướng phát triển
PGS.TS. Võ Thu Hà và nhu cầu xã hội.
Nghiên cứu xây dựng khung
TS. Nguyễn Hữu - Xây dựng khung CTĐT (15 ngành) đào tạo đại
Chương trình đào tạo phục vụ
Quang học đáp ứng mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
quá trình đánh giá, điều chỉnh 03/ 2020
TS. Bùi Huy Hải của CTĐT.
7 Chương trình đào tạo cho các - 112.500
ThS. Nguyễn Hoàng - Xây dựng KHĐT theo khung CTĐT đã xây
ngành đào tạo đại học của 06 /2021
Chiến dựng và phù hợp với tình hình thực tế của Nhà
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ
TS. Đặng Thị Thanh Trường (15 ngành).
thuật Công nghiệp
Quyên - Xây dựng danh mục các học phần điều chỉnh,
ThS. Tạ Thị Ngọc Dung sửa đổi và ĐCCT theo khung CTĐT điều chỉnh
TS. Phạm Thị Lụa (15 ngành).
TS. Lưu Khánh Cường - Thực nghiệm áp dụng trong đào tạo Đại học
TS. Phùng Thị Lan Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Hương năm học 2020-2021.
ThS. Nguyễn Thị Luyến
8 Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống CNĐT: TS.Trần Hoàng 07/ 2020 97.630 Xây dựng, sửa đổi hệ thống văn bản quản lý
văn bản về đào tạo, khoa họcLong - các lĩnh vực đào tạo, khoa học công nghệ có
công nghệ năm 2021 nhằm đổiTKĐT: ThS. Đoàn Văn Đại 06 /2021 tính đồng bộ áp dụng vào quản lý điều hành
mới Quản lý giáo dục theo cơ chếTVTG:ThS. Nguyễn T. Diệu hoạt động của Nhà trường phù hợp với cơ chế tự
tự chủ Trường Đại học kinh tế - Hiền chủ toàn diện của Nhà trường;
Kỹ thuật Công nghiệp ThS. Phạm Thanh Loan - Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của Nhà
TS. Nguyễn Hữu Quang trường;
ThS. Nguyễn Trường - Đảm bảo tính công khai, minh bạch và hợp lý
Giang các hoạt động, nhằm mục đích nâng cao chất
ThS. Nguyễn Thị Hồng lượng đào tạo, hiệu quả quản lý chung của Nhà
Sâm trường.
ThS. Hoàng Thị Minh Lý
TS. Nguyễn Thị Hà
ThS. Thân Văn Diễn
CN. Phạm Đình Chiến
ThS Phạm Thị Thư
ThS. Trần Thị Kim Yến
Tiếp tục xây dựng, sửa đổi hệ thống văn bản
Nghiên cứu xây dựng hệ thốngCNĐT: TS.Trần Đức Cân quản lý các lĩnh vực công tác Đảng, công tác tài
văn bản về công tác Đảng, côngTKĐT: ThS. Trần Ngọc Ban chính và hành chính quản trị có tính đồng bộ áp
tác Tài chính và Hành chính quản TVTG: TS. Trần Hoàng 07/ 2020 dụng vào quản lý điều hành hoạt động của Nhà
9 trị năm 2021 nhằm đổi mới Long - 70.800 trường phù hợp với cơ chế tự chủ toàn diện của
Quản lý giáo dục theo cơ chế tự ThS. Trần Thị Kim Liên 07 /2021 Nhà trường;
chủ Trường Đại học kinh tế - Kỹ ThS. Lê Mạnh Thắng Đảm bảo tính công khai, minh bạch và hợp lý
thuật Công nghiệp ThS. Trần Xuân Hà các hoạt động nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản
lý của Nhà trường.
Đề tài ứng dụng vào hoạt động quản lý công tác
Tổ chức cán bộ và Công tác sinh viên của
Trường Đại học KTKTCN
CNĐT: TS.Nguyễn Ngọc -Xây dựng được hệ thống văn bản hoàn chỉnh
Khương cập nhật theo đúng những nội dung mới được
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống TKĐT: ThS. Vũ Thị Thu ban hành của văn bản pháp luật Nhà nước trong
văn bản về Tổ chức cán bộ, Công Huyền hai lĩnh vực công tác cán bộ, công tác sinh viên;
07/ 2020
tác sinh viên năm 2021 nhằm đổi TVTG:TS.Phạm T.Thu Hoài - Giúp CBVC toàn trường đặc biệt là chuyên
10 - 69.100
mới Quản lý giáo dục theo cơ chế ThS. Phan Thị Thái viên phòng Tổ chức cán bộ tra cứu được các
07 /2021
tự chủ Trường Đại học kinh tế - ThS. Trần Ngọc Ban quy trình nghiệp vụ, biểu mẫu liên quan đến
Kỹ thuật Công nghiệp ThS. Lê Mạnh công tác cán bộ;
Thắng - Giúp Sinh viên và giảng viên toàn trường thực
ThS. Phạm Thị Thư hiện công tác đánh giá kết quả rèn luyện của
sinh viên một cách hiệu quả;
- Là cơ sở để thực hiện công tác tổ chức; công
tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Đưa ra những giải pháp và kiến nghị xây dựng
và hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu
của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công
nghiệp nhằm truyền đạt và quảng bá hình ảnh về
Nghiên cứu thiết kế xây dựng
trường đến với cán bộ, sinh viên, học sinh các tổ
khung bộ sản phẩm hệ thốngCNĐT: ThS. Trần Ngọc Ban 07/ 2020
chức, doanh nghiệp, các đối tác trong và ngoài
11 nhận diện thương hiệu của TKĐT: ThS. Vũ Sinh - 25.800
nước góp phần nâng cao vị thế, uy tín của nhà
Trường Đại học Kinh tế - KỹLương 07 /2021
trường trong hệ thống giáo dục đào tạo.
thuật Công nghiệp
- Kết quả nghiên cứu của đề tài là thiết kế xây
dựng được bộ sản phẩm nhận diện thương hiệu
của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công
nghiệp
- Xây dựng Đề án tự chủ tổ chức đào tạo môn
học Giáo dục quốc phòng và an ninh
CNĐT: ThS.Đoàn Văn Đại
(GDQP&AN) cho sinh viên tại Trường Đại học
Xây dựng Đề án tự chủ đào tạo TKĐT: ThS. Nguyễn Ngọc
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp nhằm chủ động
môn học Giáo dục quốc phòng và Hữu 07/ 2020
thực hiện chương trình đào tạo, huấn luyện,
12 an ninh cho sinh viên tại TrườngTVTG:TS. Trần Hoàng Long - 29.300
nâng cao chất lượng GDQP&AN cho sinh viên
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công TS.Nguyễn Hữu 07 /2021
toàn trường.
nghiệp Quang
- Đề án tự chủ đào tạo môn học Giáo dục quốc
ThS. Trần Xuân Hà
phòng và an ninh cho sinh viên tại Trường Đại
học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Nghiên cứu ứng dụng CNTT
trong việc quản lý tài khoản
email, tài khoản học tập trực Xây dựng phần mềm quản lý tài khoản email,
CNĐT:ThS.Nguyễn Văn
tuyến, kết hợp đồng bộ với việc 07/ 2020 tài khoản học tập trực tuyến, kết hợp đồng bộ
Hòa
13 giải quyết đề nghị của sinh viên - 30.000 với việc giải quyết đề nghị của sinh viên thông
TKĐT: ThS.Nguyễn Thiên
thông qua bộ phận giải quyết thủ 07 /2021 qua bộ phận giải quyết thủ tục hành chính tại
Tân
tục hành chính tại Trường Đại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
học Kinh tế - Kỹ thuật Công
nghiệp
CNĐT:ThS.Phạm T.Minh Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu quả
Hoa quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của văn
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả
TKĐT: ThS.Nguyễn Anh phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
quản lý, khai thác văn phòng làm
Tuấn thuộc Phòng Khảo thí & Đảm bảo chất lượng
việc phục vụ công tác chuyên 01/ 2021
TVTG:ThS.Phan Trọng Đức theo mô hình quản lý 5S.
14 môn của Phòng Khảo thí & Đảm - 30.000
ThS. Lưu Thị Mai Văn phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
bảo chất lượng trường Đại học 07 /2021
Lan thuộc Phòng Khảo thí & Đảm bảo chất lượng đã
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
CN. Vũ Minh Đức được sắp xếp, bố trí và quản lý khoa học, phù
theo mô hình 5S.
CN. Đặng Thị hợp với quy trình vận hành chuyên môn đặc thù,
Phượng đáp ứng đúng yêu cầu của mô hình 5S.
Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu quả
CNĐT:ThS.Vũ Thị Thu quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của văn
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả
Huyền phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
quản lý, khai thác văn phòng làm
TKĐT: ThS. Phạm Ngọc thuộc Phòng Tổ chức Cán bộ theo mô hình quản
việc phục vụ công tác chuyên 01/ 2021
Anh lý 5S.
15 môn của Phòng Tổ chức Cán bộ - 30.000
TVTG: Văn phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
trường Đại học Kinh tế - Kỹ 07 /2021
ThS. Nguyễn Ngọc Toản thuộc Phòng Tổ chức Cán bộ đã được sắp xếp,
thuật Công nghiệp theo mô hình
ThS. Nguyễn Hải Chung bố trí và quản lý khoa học, phù hợp với quy
5S
CN. Vũ Thị Bích Ngọc trình vận hành chuyên môn đặc thù, đáp ứng
đúng yêu cầu của mô hình 5S.
16 Nghiên cứu nâng cao hiệu quảCNĐT:ThS. Lê Mạnh Thắng 01/ 2021 30.000 Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu quả
quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của văn
phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
quản lý, khai thác văn phòng làm
TKĐT: ThS. Trần Lê Phong thuộc Phòng Công tác Sinh viên theo mô hình
việc phục vụ công tác chuyên
TVTG: quản lý 5S.
môn của Phòng Công tác Sinh -
ThS. Nguyễn Như Vĩnh Văn phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
viên trường Đại học Kinh tế - Kỹ 07 /2021
ThS. Trần Thị Nhuần thuộc Phòng Công tác Sinh viên đã được sắp
thuật Công nghiệp theo mô hình
xếp, bố trí và quản lý khoa học, phù hợp với quy
5S
trình vận hành chuyên môn đặc thù, đáp ứng
đúng yêu cầu của mô hình 5S.
Nghiên cứu nâng cao hiệu quảCNĐT:ThS. Trần Thị Kim
quản lý, khai thác văn phòng làmLiên
Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu quả
việc phục vụ công tác chuyênTKĐT: TS. Hoàng Thị
quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của văn
môn của Phòng Tài chính KếHuyền
phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
toán trường Đại học Kinh tế - KỹTVTG:
thuộc Tài chính Kế toán theo mô hình quản lý
thuật Công nghiệp theo mô hình ThS. Đinh Viết Xuân 01/ 2021
5S.
17 5S. ThS. Nguyễn Thị Thủy - 30.000
Văn phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
ThS. Phạm Thị Lan Hương 07 /2021
thuộc Phòng Tài chính Kế toán đã được sắp xếp,
ThS. Nguyễn Thị Lan
bố trí và quản lý khoa học, phù hợp với quy
ThS. Nguyễn Ánh Hồng
trình vận hành chuyên môn đặc thù, đáp ứng
ThS. Nguyễn Gia Dần
đúng yêu cầu của mô hình 5S.
ThS. Nguyễn Thị Hương
Giang
CNĐT:TS. Nguyễn Văn Mùi
Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu quả
TKĐT: ThS. Vũ Đức Quang
quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của văn
Nghiên cứu nâng cao hiệu quảTVTG:
phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
quản lý, khai thác văn phòng làmTS. Nguyễn Hữu Quang
01/ 2021 thuộc khoa Cơ khí theo mô hình quản lý 5S.
việc phục vụ công tác chuyênThS. Vũ Hoài Anh
18 - 15.165 Văn phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
môn của khoa Cơ khí trường ĐạiThS. Phạm Trung Thiên
07 /2021 thuộc khoa Cơ khí đã được sắp xếp, bố trí và
học Kinh tế - Kỹ thuật CôngThS. Nguyễn Mạnh Hà
quản lý khoa học, phù hợp với quy trình vận
nghiệp theo mô hình 5S. ThS. Trịnh Kiều Tuấn
hành chuyên môn đặc thù, đáp ứng đúng yêu
ThS. Nguyễn Thị Khánh
cầu của mô hình 5S.
Huyền
19 Nghiên cứu nâng cao hiệu quảCNĐT:ThS. Nguyễn Hải 01/ 2021 15.165 Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu quả
quản lý, khai thác văn phòng làmBình - quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của văn
việc phục vụ công tác chuyênTKĐT: ThS. Nguyễn Thị 07 /2021 phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
môn của khoa Điện trường ĐạiThành thuộc khoa Điện theo mô hình quản lý 5S.
học Kinh tế - Kỹ thuật CôngTVTG: Văn phòng làm việc cơ sở Nam Định và Hà Nội
nghiệp theo mô hình 5S. PGS.TS. Võ Thu Hà thuộc khoa Điện đã được sắp xếp, bố trí và quản
ThS. Vũ Duy Hưng lý khoa học, phù hợp với quy trình vận hành
ThS. Đinh Thị Hằng chuyên môn đặc thù, đáp ứng đúng yêu cầu của
ThS. Đặng Thị Tuyết mô hình 5S.
ThS. Nguyễn Thùy Dung
ThS. Trần Quốc Đạt
CNĐT:TS. Nguyễn Hữu
Quang Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu quả
TKĐT: ThS. Trịnh Kiều quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của 11
Nghiên cứu nâng cao hiệu quảTuấn xưởng thực hành tại cơ sở Mỹ Xá và Lĩnh Nam
quản lý các xưởng thực hành
TVTG: 01/ 2021 thuộc Khoa Cơ khí theo mô hình quản lý 5S.
phục vụ đào tạo của Khoa Cơ khí
20 TS. Phạm Vũ Dũng - 60.000 - 11 xưởng thực hành tại cơ sở Mỹ Xá và Lĩnh
trường Đại học Kinh tế - Kỹ
thuật Công nghiệp theo mô hình TS. Nguyễn Thành Huân 07 /2021 Nam thuộc Khoa Cơ khí đã được sắp xếp, bố trí
5S ThS. Đỗ Anh Tuấn và quản lý khoa học, phù hợp với quy trình
TS. Nguyễn Anh Tuấn giảng dạy chuyên môn, đáp ứng đúng yêu cầu
TS. Nguyễn Văn Mùi của mô hình 5S.
TS. Phạm Trung Thiên
CNĐT: PGS.TS. Võ Thu Hà
- Nghiên cứu sắp xếp, bố trí và nâng cao hiệu
TKĐT: ThS. Nguyễn Thị
quả quản lý các trang thiết bị, cơ sở vật chất của
Nghiên cứu nâng cao hiệu quảThành
14 xưởng thực hành tại cơ sở Mỹ Xá và Lĩnh
quản lý các xưởng thực hànhTVTG:
01/ 2021 Nam thuộc Khoa Điện theo mô hình quản lý 5S.
phục vụ đào tạo của Khoa Điện ThS. Nguyễn Hải Bình
21 - 60.000 - 14 xưởng thực hành tại cơ sở Mỹ Xá và Lĩnh
trường Đại học Kinh tế - Kỹ ThS. Vũ Duy Hưng
07 /2021 Nam thuộc Khoa Điện đã được sắp xếp, bố trí
thuật Công nghiệp theo mô hình ThS. Đinh Thị Hằng
và quản lý khoa học, phù hợp với quy trình
5S ThS. Đặng Thị Tuyết
giảng dạy chuyên môn, đáp ứng đúng yêu cầu
ThS. Nguyễn Thùy Dung
của mô hình 5S.
ThS. Trần Quốc Đạt
CNĐT:ThS.Tạ Thị Ngọc
Dung
TKĐT:ThS.Đặng Thị Kim
Hoa
Kết quả của đề tài vào xưởng thực hành quản lý
Nghiên cứu nâng cao hiệu quảTVTG:TS.Nguyễn Quốc
theo mô hình 5s.
quản lý các xưởng thực hànhToản
01/ 2021 - Hiệu ứng của việc cải tạo, nâng cấp CSVC các
phục vụ đào tạo của Khoa Dệt ThS. Đỗ Thị Tuyết Lan
22 - 50.000 xưởng, phòng thực hành
may và Thời trang trường Đại ThS.Vũ Dương Quang
07 /2021 - Gắn việc tổ chức 5S vào nội dung giảng dạy.
học Kinh tế - Kỹ thuật Công ThS.Đào Anh Tuấn
-Vấn đề đổi mới, cải tiến hoạt động quản lý,
nghiệp theo mô hình 5S. ThS.Bùi Thị Thu Hiền
giảng dạy theo 5S
ThS.Trần Nguyên Lân
ThS.Trần Thị Thu Hà
ThS.Nguyễn Gia Phong
ThS.Bùi Quang Lập
23 Nghiên cứu nâng cao hiệu quảCNĐT: TS. Bùi Huy Hải 01/ 2021 50.000 Kết quả của đề tài vào xưởng thực hành quản lý
quản lý các xưởng thực hànhTKĐT:TS.Nguyễn T.Hồng - theo mô hình 5S của khoa Điện tử.
phục vụ đào tạo của Khoa ĐiệnNhung 07 /2021 -Hiệu ứng của việc cải tạo, nâng cấp CSVC các
TVTG:ThS. Bùi Thị Phượng
ThS. Đặng Khánh Toàn
xưởng thực hành khoa Điện tử
ThS. Vũ Anh Nam
tử trường Đại học Kinh tế - Kỹ - Gắn việc tổ chức 5S vào nội dung giảng dạy
ThS. Nguyễn Mai Anh
thuật Công nghiệp theo mô hình tại khoa Điện tử.
ThS. Vũ Trung Dũng
5S. - Vấn đề đổi mới, cải tiến hoạt động quản lý,
ThS. Phạm Anh Tuấn
giảng dạy theo 5S.
ThS. Nguyễn Ngọc Thành
ThS. Phạm Văn Nam
CNĐT:ThS.Nguyễn Hoàng
Chiến Kết quả nghiên cứu có thể mang lại hiệu quả
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả
TKĐT: ThS.Cao Ngọc Ánh kinh tế cao
quản lý các phòng thực hành máy
TVTG:ThS.Đường Tuấn Hải 01/ 2021 - Hiệu ứng của việc cải tạo, nâng cấp CSVC các
tính thuộc Khoa Công nghệ thông
24 CN. Lê Thanh Của - 40.000 phòng thực hành của khoa CNTT
tin trường Đại học Kinh tế - Kỹ
CN. Đinh Trường Ninh 07 /2021 - Gắn việc tổ chức 5S vào nội dung giảng dạy.
thuật Công nghiệp theo mô hình
ThS. Đặng Văn Giang - Vấn đề đổi mới, cải tiến hoạt động quản lý,
5S
CN. Trần Quốc Toản giảng dạy theo 5S
CN. Nguyễn Thế Mạnh
CNĐT:PGS.TS. Hồ Tuấn
Anh
TKĐT:TS. Đỗ Thị Kim Loan Các kết quả của đề tài vào phòng thí nghiệm
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả
TVTG:TS. Đặng T.Thanh quản lý theo mô hình 5S
quản lý các phòng thí nghiệm
Quyên 01/ 2021 -Hiệu ứng của việc cải tạo, nâng cấp CSVC các
phục vụ đào tạo của Khoa Công
25 TS. Nguyễn Thị Mai - 40.000 phòng thí nghiệm
nghệ thực phẩm, Trường Đại học
Hương 07 /2021 -Gắn việc tổ chức 5S vào nội dung giảng dạy.
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
CN. Phạm Quang Tứ -Vấn đề đổi mới, cải tiến hoạt động quản lý,
theo mô hình 5S
ThS. Trần Thị Thúy Quỳnh giảng dạy theo 5S
ThS. Lê Minh Châu
ThS. Vũ Thị Thu Hà
CNĐT:ThS.Nguyễn T. Tô
Kết quả của đề tài vào thực hành quản lý theo
Phượng
mô hình 5S tại các phòng thực hành kế toán của
Nghiên cứu nâng cao hiệu quảTKĐT:ThS. Trần T.Ngọc
khoa Kế toán
quản lý các phòng thực hành kếThúy
01/ 2021 -Hiệu ứng của việc cải tạo, nâng cấp CSVC các
toán phục vụ đào tạo của khoa KếTVTG:ThS.Nguyễn Quang
26 - 30.000 phòng thực hành
toán trường Đại học Kinh tế - KỹHưng
07 /2021 -Gắn việc tổ chức 5S vào nội dung giảng dạy
thuật Công nghiệp theo mô hình ThS. Lê Minh Thành
thực hành kế toán tại Khoa Kế toán.
5S ThS. Nguyễn Thị Nguyệt
-Vấn đề đổi mới, cải tiến hoạt động quản lý,
ThS. Nguyễn Hồng Anh
giảng dạy theo 5S
ThS. Lê Thị Oanh
Đề tài cấp cơ sở (61)
1 Nghiên cứu và đề xuất bộ điều Võ Thu Hà 08/2020 11.850 Bộ điều khiển thích nghi có ước lượng nhiễu
nội và nhiễu ngoại dùng bộ quan sát thời gian
khiển thích nghi có ước lượng
hữu hạn (finite-time observer (FTO)) cho hệ
nhiễu dùng bộ quan sát thời gian
- truyền động các khớp Robot công nghiệp đảm
hữu hạn (finite-time observer
05/2021 bảo độ bám quỹ đạo chính xác. và ứng dụng
(FTO)) cho hệ truyền động các
trong học phần thực hành kỹ thuật robot tại
khớp Robot công nghiệp
xưởng Mỹ xá Nam Định.
Một thuật toán dựa trên phương pháp tính toán
lựa chọn điều khiển cho hệ thống truyền động
Nghiên cứu hệ thống điều khiển "CNĐT: Trần Đức Chuyển bám điện cơ tốc độ chậm có tính đến yếu tố phi
08/2020
bám điện cơ tốc độ chậm có tính (70) tuyến bất định và bộ quan sát trạng thái ứng
2 - 11.850
đến yếu tố phi tuyến bất định và TVTG:Vũ Thị Tố Linh (60) dụng trong các hệ thống điều khiển công nghiệp
05/2021
bộ quan sát trạng thái như điều khiển mờ, điều khiển thích nghi kết
hợp với mạng nơron, điều khiển thích nghi trượt
và bộ quan sát trạng thái, ...
Đề tài nghiên cứu nhận diện cảm xúc của con
người thông qua giọng nói, nghiên cứu có thể
ứng dụng trên các robot thông minh nhắm giúp
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhận 08/2020 robot đưa ra cách xử lý phù hợp với cảm xúc
3 diện cảm xúc con người qua ThS. Hà Huy Giáp - 11.850 con người. Nghiên cứu dựa vào việc phân tích
giọng nói 05/2021 giọng nói thông qua các thuật toán machine
learning để dự đoán cảm xúc tương ứng với
giọng nói đó như : vui, buồn, căng thẳng, phấn
khích…
Nghiên cứu đề xuất giải pháp điều khiển robot
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ 08/2020
ứng dụng công nghệ học củng cố sâu. Mô hình
4 học củng cố sâu trong điều khiển ThS. Roãn Văn Hóa .- 11.850
hóa, mô phỏng hoạt động của hệ thống trên
robot tự hành 05/2021
phần mềm Gazeb.
- Lý thuyết về bài toán người giao hang, Các
mô hình triển khai.
- Lập kế hoạch hoạt động phối hợp vehicle -
drone
Nghiên cứu phương pháp tối ưu
- Đưa ra các rằng buộc của bài toán đồng thời
hoá lập lịch song song drone – 08/2020
11.850 lập công thức tính tổng chi phí triển khai mô
5 vehicle (máy bay không người lái ThS. Đặng Thị Hương Giang -
hình.
- xe tải) cho bài toán người giao 05/2021
- Thuật toán và phương pháp áp dụng cho tối ưu
hàng
hoá quy trình định tuyến vehicle - drone.
- Đưa ra kết quả tối ưu hoá chi phí cho hoạt
động phối hợp vehicle - drone dựa vào thuật
toán tối ưu.
6 Cải tiến cấu trúc bộ lọc sử dụng ThS.Trần Thị Thu Hường 08/2020 11.850 Cấu trúc liên kết kiểu C và L giữa hai hốc cạnh
trong hệ thống thông tin di động - nhau sao cho độ rộng băng tần ghép giữa hai
hốc đạt được rộng hơn so với cấu trúc cũ. Từ
đó, điểm không của đường truyền sâu hơn, độ
dốc của bộ lọc được cải tiến hơn. Bộ lọc với đày
tiên tiến 05/2021
đủ kích thức, hình dạng các chi tiết như hốc,
ống cộng hưởng, đường tiếp điện, các cấu trúc
liên kết chính, liên kết chéo giữa các hốc.
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo 08/2020 - Chế tạo mô hình robot dạy học 4 bậc tự do.
7 cánh tay Robot dạy học 4 bậc tự ThS. Hoàng Anh Tuấn - 11.850 - Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí chuyên
do 05/2021 ngành.
Đề tài xây dựng được hệ thống thiết bị thực
nghiệm đo tải tác dụng lên ổ đầu to thanh
truyền, thiết bị thực nghiệm là cơ sở khoa học
CNĐT: ThS. Phạm Trung để kiểm chứng các nghiên cứu tính toán mô
Nghiên cứu tải mô phỏng tác Thiên 08/2020 phỏng số.Thiết bị và hệ thống đo tiến hành thực
8 dụng lên ổ đầu to thanh truyền TVTG: ThS.Bùi Ánh Hưng - 11.850 nghiệm có bộ số liệu giúp đánh giá hiêu jsuaats
trong động cơ 4 kỳ ThS. Nguyễn Mạnh 05/2021 làm việc cũng như tuổi thọ của động cơ khi tải
Hà trọng thay đổi. Đề tài đưa ra phương pháp đo,
giải pháp xác định lực tác dụng lên ổ đầu to
thanh truyền cũng như tải trọng thay đổi ứng với
bốn kỳ hút nén nổ xả của dộng cơ đốt trong.
CNĐT: TS.Nguyễn Anh
Tính toán thiết kế và xây dựng - Đưa ra được quy trình công nghệ chế tạo ổ
Tuấn 08/2020
quy trình công nghệ chế tạo ổ trượt.
9 TVTG: - 11.850
trượt ứng dụng trong bơm nước - Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí chuyên
ThS. Nguyễn Tuấn Hư 05/2021
cấp ngành.
ThS. Phan Trọng Đức
- Chế tạo Robot tự hành.
Nghiên cứu, thiết kế chế và chế 08/2020 - Ứng dụng Robot tự hành trong việc phòng
CNĐT: ThS. Đặng Văn Hòa
10 tạo Robot tự hành hỗ trợ phòng - 11.850 tránh Sars ncovid2.
TVTG: ThS. Vũ Hoài Anh
chống Sars ncovid2 05/2021 - Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí chuyên
ngành.
- Xây dựng mô hình mạng nơron nhân tạo
Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ- 08/2020
chuẩn đoán mòn dao khi tiện.
11 ron nhân tạo trong bài toán chuẩn TS. Phạm Vũ Dũng - 11.850
- Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí chuyên
đoán mòn dao 05/2021
ngành.
- Xây dựng quy trình kiểm tra các thiết bị quay
Xây dựng quy trình kiểm tra và 08/2020
có trọng lượng, kích thước lớn.
12 cân bằng các thiết bị quay có ThS. Trịnh Kiều Tuấn - 11.850
- Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí chuyên
trọng lượng và kích thước lớn 05/2021
ngành.
13 Nghiên cứu ảnh hưởng của thông CNĐT: ThS. Bùi Ánh Hưng 08/2020 11.850 - Xác định được bộ thông số chế độ cắt đến
số công nghệ đến độ nhám của TVTG: ThS. Nguyễn Văn - chất lượng bề mặt và tuổi bền của dụng cụ khi
chi tiết gia công và tuổi bền của Trúc 05/2021 tiện.
dụng cụ cắt gọt khi gia công thép - Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí chuyên
C40 trên máy tiện CNC ngành.
- Tính toán, thiết kế các cơ cấu, chi tiết cần
Nghiên cứu phục hồi máy hàn
phục hồi trong máy hàn điểm.
điểm TELWIN-PCP18 dùng để CNĐT: Nguyễn Thành Huân 08/2020
- Lập quy trình công nghệ phục hồi và chế tạo
14 giảng dạy tại khoa Cơ khí trường TVTG: Nguyễn Văn Trúc - 11.850
phục hồi các chi tiết, cơ cấu.
đại học Kinh tế Kỹ thuật Công Đỗ Anh Tuấn 05/2021
- Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí chuyên
nghiệp
ngành.
Giảng dạy môn tổ chức sản xuất và quản lý
Nghiên cứu khả năng giảm thời
08/2020 chất lượng sản phẩm ngành dệt. Làm tài liệu
gian chuyển đổi mẫu trong công
15 Nguyễn Thị Thu Lan - 11.850 tham khảo cho sinh viên và giáo viên khi học
đoạn in bao bì và các hiệu quả về
05/2021 tập nghiên cứu và giảng dạy về tổ chức sản xuất
quản lý sản xuất thu được
doanh nghiệp.
Kết quả nghiên cứu cho thấy tiềm năng sử
dụng chất kháng khuẩn HMPG trong bảo quản
trong môt jsoos sản phẩm nông sản là rất khả
Nghiên cứu hiệu quả bảo quản
thi. Dễ sử dụng do yêu cầu ký thuật đơn giản,
một số sản phẩm nông sản sau CNĐT: TS. Phạm Thị Thu 08/2020
không yêu cầu nhân lực trình độ cao. Thân
thu hoạch (rau, củ, quả) bằng chế Hoài TVTG: - 11.850
16 phẩm có chứa polyme diệt khuẩn TS.Nguyễn Thị Mai Hương thiện với môi trường và an toàn; Có thể phối
05/2021
chế vào màng các hợp chất theo ý muốn; Dẽ
gốc guanidine
dàng cơ giới hóa khâu sử dụng như trong hệ
thống xuổng sơ chế; Chế phẩm có thể triển
khai với quy mô lớn
Xây dựng được mô hình hồi quy giữa các yếu
tố ảnh huổng đến quá trình chiết xuất và hàm
lượng cao phytoestrogen tổng số theo biến
Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình 08/2020 coded và biến thực. Xác định được chế độ chiết
17 chiết xuất phytoestrogen từ phôi ThS. Lê Minh Châu - 11.850 xuất tối ưu theo phương pháp đáp ứng bề mặt
hạt đậu tương 05/2021 là: Thời gian chiết xuất :90 phút, Thie lệ dung
môi/nguyên liệu là 1/12; ph chiết xuất là 9;
Nồng độ ethanol là 65%; Hiêu jquar chiết xuất
đạt 95,62%
Đã nghiên cứu được điều kiện tối ưu để xác
Nghiên cứu định lượng một số định các kim loại nặng Pb, Cd, As, Hg bằng
kim loại nặng trong củ hà thủ ô quang phổ nguồn plasma cảm ứng cao tần kết
08/2020
(Fallopia multiflora) ở khu vực nối khối phổ ICP-MS. Đã xác định được hàm
18 TS.Nguyễn Quang Tuyển - 11.850
phía Bắc Việt Nam bằng quang lượng 04 kim loại nặng (Pb, Cd, As, Hg) trong
05/2021
phổ nguồn plasma cảm ứng cao 8 mẫu Hà thủ ô ở các tỉnh phía bắc Việt Nam.
tần kết nối khối phổ, (ICP-MS). Bước đầu đánh giá khối lượng kim loại nặng
trong củ.
19 Nghiên cứu quy trình sản xuất TS.Đặng Thị Thanh Quyên 08/2020 11.850 Quy trình sản xuất sữa thực vật dạng lỏng đóng
sữa thực vật dạng lỏng đóng chai
giầu dinh dưỡng từ một số loại - chai giầu dinh dưỡng từ một số loại hạt họ đậu,
hạt họ đậu, hạt giầu chất béo và 05/2021 hạt giầu chất béo và gạo lứt
gạo lứt
+ Đề xuất một kiến trúc mạng nơron học sâu,
có khả năng học các biểu diễn vector cho các
đối tượng của dữ liệu văn bản như: word,
sentence, paragraph, document. Thực nghiệm và
Nghiên cứu mô hình học biểu đánh giá hiệu quả của mô hình mạng nơron đã
diễn dựa trên mạng nơron nhân đề xuất phải chứng minh hiệu quả vượt trội so
08/2020
tạo sử dụng cấu trúc dữ liệu đồ CNĐT: TS.Bùi Văn Tân với các mô hình đã được đề xuất trước đó.
20 - 11.850
thị, ứng dụng xây dựng phần TVTG: ThS.Trần Thị Hương + Sử dụng mô hình đã đạt được thông qua huấn
05/2021
mềm tìm kiếm tài liệu theo nội luyện mạng nơron, xây dựng phần mềm tìm
dung kiếm tài liệu theo nội dung. Phần mềm này đóng
vai trò hỗ trợ người dùng tìm kiếm nhanh, chính
xác các tài liệu văn bản có nội dung phù hợp
theo mô tả trong khóa tìm kiếm do người dùng
cung cấp.
-Mô hình toán học cho bài toán nhận diện khuôn
mặt.
08/2020
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong - Đề xuất cải tiến mô hình kiến trúc mạng nổn
21 TS.Trần Hồng Việt - 11.850
bài toán nhận diện khuôn mặt lọc sâu giải quyết bài toán nhận diện khuôn mặt.
05/2021
- Dựa vào mô hình nhận diện triển khai hệ thống
ứng dụng công nghệ nhận diện khuôn mặt
Đề xuất thuật toán mới AECC
Cài thành công thuật toán trên đường cong
Vận dụng thuật toán tren để mã hóa và giải mã
Xây dựng hệ mật đường cong CNĐT: ThS. Mai Mạnh 08/2020 văn bản tiếng việt
22 Elliptic mới ứng dụng để mã hóa Trừng - 11.850 Hỗ trợ giảng dạy, nâng cao chất lượng học phần
và giải mã văn bản tiếng Việt TVTG: ThS.Trần Minh Đức 05/2021 An Ninh an toàn mạng, thực tập an toàn thông
tin
Ứng dụng nghiên cứu vào lĩnh vực NCKH An
toàn thông tin. Hướng dẫn luận văn sinh viên
-Phân tích tầm quan trọng của Big data.
- Các ứng dụng của Bigdata trong thực tế, nhất
CNĐT: ThS.Lê Thị Kiều
Phân tích dữ liệu số chiều lớn 08/2020 là trong sản xuất kinh doanh
Oanh
23 bằng một số phương pháp học - 11.850 - Nghiên cứu một số thuật toán học máy trong
TVTG: ThS.Nguyễn Thu
máy 05/2021 khai thác Bigdata
Hiền
-Phân tích dữ liệu số chiếu lớn thông qua một số
thuật toán học máy
24 Kết hợp thuật toán di truyền và ThS. Cao Ngọc Ánh 08/2020 11.850 Đề xuất thuật toán kết hợp giữa giải thuật di
truyền và giải thuật đàn ong nhân tạo trong giải
bài toán định tuyến xe với ràng buộc kép: taỈ
đàn ong nhân tạo trong bài toán
trọng hàng hóa và khung cửa sổ thời gian.
định tuyến xe với ràng buộc tải -
- Sử dụng thuật toán đã đạt được xây dựng phần
trọng hàng hóa và khung thời 05/2021
mềm mô phỏng. Thử nghiệm với bộ dữ liệu
gian giao hàng
Solomon'56 đối sánh với một số phương pháp
truyền thống
Đề xuất phương pháp mới, giải quyết bài toàn
Rút gọn thuộc tính cho bảng CNĐT: ThS.Trần Thanh Đại
08/2020 rút gọn thuộc tính cho các bảng quyết đinh có
25 quyết định theo tiếp cận tập thô TVTG: 11.850
05/2021 miền giá trị kiểu số theo tiếp cận tập thô mờ trưc
mờ trực cảm ThS. Hoàng Thị Minh Châu
cảm
Nghiên cứu các nhân tố ảnh
08/2020 Báo cáo đánh giá tác động của các nhân tố ảnh
hưởng tới hiệu quả xuất nhập
26 TS.Phạm Thị Lụa - 11.850 hưởng tới hiệu quả xuất nhập khẩu của các
khẩu của các doanh nghiệp Việt
05/2021 doanh nghiệp Việt Nam
Nam
Nghiên cứu các nhân tố ảnh
Báo cáo đánh giá tác động của các nhân tố ảnh
hưởng đến động lực học tập của 08/2020
CNĐT: TS.Hoàng Thu Hiền hưởng đến động lực học tập của sinh viên khối
27 sinh viên khối ngành kinh tế - - 11.850
TVTG: ngành kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Kỹ
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật 05/2021
TS. Hoàng Thị Phương Lan thuật Công nghiệp.
Công nghiệp
Nghiên cứu các nhân tố ảnh
CNĐT: TS.Hoàng Thị Báo cáo đánh giá tác động của các nhân tố ảnh
hưởng đến kết quả học tập của 08/2020
Huyền hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Khoa
28 sinh viên Khoa Kế toán, Trường - 11.850
TVTG: ThS.Nguyễn Thị Cúc Kế toán, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công 05/2021
ThS. Nguyễn Thị Dung Công nghiệp
nghiệp
ThS.Nguyễn Thị Lan
Nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ
CNĐT:ThS. Nguyễn Ngọc 08/2020 Báo cáo đánh giá tác động của kỹ năng lãnh
năng lãnh đạo tới hiệu quả kinh
29 Toản - 11.850 đạo tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
doanh của doanh nghiệp dệt may
TVTG: 05/2021 dệt may Việt Nam
Việt Nam
ThS.Nguyễn Thị Tô Phượng
Nghiên cứu các nhân tố ảnh
Báo cáo đánh giá tác động của các nhân tố ảnh
hưởng đến áp dụng kế toán quản CNĐT: TS.Trần Thị Quỳnh 08/2020
hưởng đến áp dụng kế toán quản trị chi phí môi
30 trị chi phí môi trường trong các Giang - 11.850
trường trong các doanh nghiệp sản xuất thức ăn
doanh nghiệp sản xuất thức ăn TVTG: 05/2021
chăn nuôi Việt Nam
chăn nuôi Việt Nam ThS.Trần Thị Ngọc Hà
Phân tích rủi ro tài chính phục vụ
CNĐT:TS. Nguyễn Hồng 08/2020 Báo cáo phân tích rủi ro tài chính phục vụ quản
quản trị rủi ro tài chính tại các
31 Anh - 11.850 trị rủi ro tài chính tại các doanh nghiệp công
doanh nghiệp công nghiệp khu
TVTG: TS.Nguyễn Thị 05/2021 nghiệp khu vực đồng bằng sông Hồng
vực đồng bằng sông Hồng
Ngọc Lan
Nghiên cứu các nhân tố ảnh CNĐT:
Báo cáo đánh giá tác động của các nhân tố ảnh
hưởng mức độ công bố thông tin . Nguyễn Thị Thu Hằng 08/2020
hưởng mức độ công bố thông tin trách nhiệm xã
32 trách nhiệm xã hội của các doanh TVTG: ThS.Nguyễn Thùy - 11.850
hội của các doanh nghiệp niêm yết trên thị
nghiệp niêm yết trên thị trường Linh 05/2021
trường chứng khoán Việt Nam.
chứng khoán Việt Nam ThS. Trần Thị Thanh
Tâm
Giải pháp phát triển dạy học kết
CNĐT: TS.Nguyễn Ngọc Báo cáo khoa học về giải pháp phát triển dạy
hợp theo mô hình Blended 08/2020
Lan học kết hợp theo mô hình Blended Learning tại
33 Learning tại Khoa Kế toán - 11.850
TVTG: Khoa Kế toán trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
trường Đại học Kinh tế - Kỹ 05/2021
ThS.Nguyễn Ánh Hồng Công nghiệp
thuật Công nghiệp
ThS. Phùng Thị Hiền
Nghiên cứu các nhân tố ảnh
Báo cáo đánh giá tác động của các nhân tố ảnh
hưởng đến hoạt động nghiên cứu 08/2020
hưởng đến hoạt động nghiên cứu khoa học sinh
34 khoa học sinh viên tại Trường ThS. Lê Thị Bình - 11.850
viên tại Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công
Đại học Kinh tế Kỹ - thuật Công 05/2021
nghiệp
nghiệp
Nghiên cứu ảnh hưởng của trách
Báo cáo đánh giá tác động của ảnh hưởng của
nhiệm xã hội tới chiến lược CNĐT: TS.Phan Thị Thu 08/2020
trách nhiệm xã hội tới chiến lược marketing
35 marketing xanh, danh tiếng và Hiền TVTG: - 11.850
xanh, danh tiếng và kết quả kinh doanh của các
kết quả kinh doanh của các doanh ThS.Đỗ Thị Thanh Tâm 05/2021
doanh nghiệp du lịch lữ hành Việt Nam
nghiệp du lịch lữ hành Việt Nam ThS.Cao Thị Thanh Hường
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc Báo cáo đánh giá tác động của các nhân tố ảnh
08/2020
công bố Báo cáo bộ phận của các hưởng đến việc công bố Báo cáo bộ phận của
36 CNĐT: Nguyễn Ánh Hồng - 11.850
doanh nghiệp niêm yết trên sàn các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng
TVTG: Trần Thị Thanh Tâm 05/2021
chứng khoán Hà Nội khoán Hà Nội
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp
quản lý, khai thác du lịch sinh 08/2020
KQ đạy được làm tài liệu học tập cho SV, thực
37 thái ở vườn quốc gia Xuân Thủy ThS.Đỗ Thị Phượng - 11.850
nghiệm giảng dạy
của tỉnh Nam Định theo hướng 05/2021
phát triển bền vững
Vận dụng phương pháp thống kê
CNĐT: 08/2020
nghiên cứu chất lượng dịch vụ KQ đạy được làm tài liệu học tập cho SV, thực
38 ThS.Nguyễn Ngọc Minh - 11.850
khách sạn trên địa bàn tỉnh Nam nghiệm giảng dạy
TVTG: ThS.Đỗ Thị Phượng 05/2021
Định
39 Giải pháp phát triển marketing số ThS.Lê Kim Anh 08/2020 11.850 Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ cung cấp một
trong hoạt động kinh doanh du - số luận cứ khoa học đối với các công ty du lịch
lịch và lữ hành tại Tổng công ty 05/2021 lữ hành nói chung và Công ty Lữ hành
du lịch Hà Nội Hanoitourist nói riêng trong việc ứng dụng các
công cụ Marketing số một cách đầy đủ và hiệu
quả trong hoạt động kinh doanh của mình
Đề tài đưa ra được các định hướng phát triển
của kinh tế chia sẻ trong lĩnh vực: vận chuyển
và lưu trú tại các địa phương trên hai phương
Nghiên cứu các giải pháp phát
CNĐT: ThS.Phạm Thị 08/2020 diện; Cơ sở quản lý địa phương, các doanh
triển kinh tế chia sẻ trong dịch vụ
40 Ngoan - 11.850 nghiệp – Đ ơn vị tham gia cung ứng dịch vụ.
vận chuyển và lưu trú tại địa bàn
TVTG: ThS.Trần Tuệ An 05/2021 Đề tài có giá trị ứng dụng trong việc sử dụng
du lịch trọng điểm Bắc Trung Bộ
làm tài liệu tham khảo thực tế trong việc giảng
dạy và nghiên cứu của giáo viên và sinh viên
chuyên ngành Du lịch và Khách sạn
Hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về
quản trị công ty, hiệu quả tài chính của ngân
hàng thương mại.
- Phân tích quản trị công ty và hiệu quả tài chính
Tăng cường quản trị công ty với
CNĐT:TS. Phùng T Lan 08/2020 của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
việc nâng cao hiệu quả tài chính
41 Hương - 11.850 - Đo lường các nhân tố thuộc quản trị công ty
của các ngân hàng thương mại
TVTG: TS.Hà Anh Dũng 05/2021 tác động hiệu quả tài chính của các NHTM Việt
của Việt Nam
Nam bằng mô hình hồi quy phi tuyến.
- Đề xuất các giải pháp tăng cường quản trị
công ty nhằm nâng cao hiệu quả tài chính của
các NHTM cảu Việt Nam.
Hệ thống cơ sở lý luận về cơ cấu vốn, rủi ro tài
chính và mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và rủi ro
tài chính của các công ty Kiểm định và phân
tích định lượng mối quan hệ giữa mức độ sử
dụng nợ trong cơ cấu vốn với từng biểu hiện rủi
ro tài chính của các công ty niêm yết trên thị
trường chứng khoán Việt Nam dưới sự tác động
Nghiên cứu sự tác động của cơ
của bối cảnh kinh tế Việt Nam hiện nay
cấu vốn tới rủi ro tài chính của 08/2020
Thảo luận các kết quả nghiên cứu thực nghiệm,
42 các công ty niêm yết trên thị TS.Vũ Thị Thục Oanh - 11.850
làm nổi bật những điểm mạnh, điểm yếu trong
trường chứng khoán trong bối 05/2021
cơ cấu vốn và rủi ro tài chính của các công ty
cảnh kinh tế Việt Nam hiện nay
niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Dựa vào kết quả nghiên cứu đưa ra những gợi ý,
đề xuất đối với cơ cấu vốn và rủi ro tài chính
cho các các công ty niêm yết trên thị trường
chứng khoán Việt Nam góp phần vào sự gia
tăng giá trị doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế
Việt Nam hiện nay
43 Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng CNĐT: TS.Đặng Hương 08/2020 11.850 Đề tài thông qua tổn quan các yếu tố ảnh hưởng
đến khả năng tiếp cận vốn tín Giang TVTG: ThS.Phạm - đến khả năng tieps cận vốn tín dụng của các dự
án NLTT thông qua điều tra khảo sát và nghiên
cứu thực trạng cho vay dự án NLTT cho thấy
các yếu tố tiềm lực tài chính của ngân hàng -
chính sách tín dụng quy trình thủ tục, chi phí,
dụng của các dự án năng lượng
hiệu quả dựa án đều có tác động tới khả năng
tái tạo tại các ngân hàng thương Thị Ngoan 05/2021
tiếp cận vốn. Từ kết quả nghiên cứu tác giả đã
mại Việt Nam
đề xuất các giải pháp có ý nghĩa và có tính khả
thi nhằm nâng cao khả năng tiếp cận vốn của
các dự án NLTT

Từ mô hình hồi qui nghiên cứu xác định được


ảnh hưởng của cấu trúc tài chính đến hiêu jquar
hoạt động kinh doanh và khả năng tăng truổng
Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu
của các DNNVV là tiêu cực.
trúc tài chính tới sự phát triển của 08/2020
Kết quả nghiên cứu giúp các nhà đầu tư và
44 các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở TS.Đường Thị Thanh Hải - 11.850
hoạch định chính sachskhi ra quyết định cần cân
Việt Nam trong bối cảnh hội 05/2021
nhắc đến sự cân đối giữa tỷ số nợ ngán hạn và tỉ
nhập kinh tế quốc tế hiện nay
số nợ dài hạn để tránh áp lực thanh toán, giảm
rủi ro cho doanh nghiệp.

Đưa ra mô hình hồi qui đã khuyến khcish các


ngân hàng sử dụng một cách có hiệu quả các
đầu vào để góp phần nâng cao sức cạnh tranh.
Khuyến khích các ngân hàng thay đổi cơ cấu
Nghiên cứu tác động của sức
08/2020 nhằm nâng cao sức mạnh cạnh tranh trong bối
mạnh thị trường tới hiệu quả hoạt CNĐT: Đỗ Thị Kim Thu
45 - 11.850 cảnh hội nhập. Đưa ra các chính sách khuyến
động của các ngân hàng thương TVTG: Mai Tuấn Anh
05/2021 khích thu hút đàu tư nước ngoài mỏ rộng hợp
mại ở Việt Nam
tác quốc tế sâu rộng, còn bỏ các kiến nghị đối
với NHNN và chính phủ trong công tác quản lý
và dự báo thị trường.

Nghiên cứu ứng dụng phân phối


xác suất ổn định cho các phép đo Làm tài liệu tham khảo cho sinh viên, giảng
có sai số ngẫu nhiên không tuân viên
08/2020
theo phân phối xấp xỉ chuẩn, Làm một phần trong tài liệu xử lý số liệu thực
46 TS.Trần Chí Lê - 11.850
trong môn học xử lý số liệu thực nghiệm để giảng dạy cho học viên cao học
05/2021
nghiệm ở Trường Đại học Kinh ngành thực phâm
tế Kỹ - thuật Công nghiệp

47 Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện Kiến nghị sửa đổi, bổ sung để nêu nên được bản
quy định pháp luật về người thừa chất và thể hiện được ý nghĩa nhân văn thực sự
của Điều 644 Bộ luật Dân sự 2015. Đề xuất 'đơn
kế không phụ thuộc nội dung của 08/2020 giản hóa" cách phân chia di sản thừa kế trong
di chúc trong Bộ luật Dân sự - trường hợp có người thừa kế không phụ thuộc
ThS. Trần Thị Thu Hằng 11.850
2015 05/2021 nội dung di chúc để Tòa án áp dụng thống nhất
khi giải quyết tranh chấp về thừa kế.
Làm tài liệu tham khảo cho sinh viên, giảng
Chế tạo màng mỏng oxit babs
CNĐT:TS.Vũ Kim Thái 08/2020 viên
dẫn đa thành phần định hướng
48 TVTG: Phạm Văn Vĩnh - 11.850 Làm tài liệu tham khảo cho sinh viên, học viên,
ứng dụng cho cảm biến nhạy hơi
(Khoa Vật Lý Trường 05/2021 nghiên cứu sinh và các nhà khoa học trong lĩnh
chất hữu cơ
ĐHSPHNI) vực Vật lí bán dẫn
Làm tài liệu tham khảo cho sinh viên, giảng
Nghiên cứu điều kiện đủ để giải
viên và các nhà nghiên cứu
phương trình toán tử ngẫu nhiên
49 Trần Thị Kim Thanh Làm tài liệu tham khảo cho sinh viên, giảng
có nhiễu trong không gian Hilbert
viên và các nhà nghiên cứu
tách được
Một số biện pháp hình thành kỹ
Đề tài đã biên soạn được hệ thống các tình
năng giải quyết tình huống giao 08/2020
huống giao tiếp trong hoạt động kinh tế, làm tài
50 tiếp trong hoạt động kinh tế cho Vũ Thị Nguyệt - 11.850
liệu giảng dạy cho sinh viên học phần "Kỹ năng
sinh viên trường đại học Kinh tế - 05/2021
giải quyết vấn đề và làm việc nhóm"
Kỹ thuật Công nghiệp
Vận dụng quan điểm của Đảng
vào nâng cao chất lượng nguồn Kết quả của đề tài là tài liệu phục vụ cho công
08/2020
nhân lực cho sinh viên trường tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu chương IV
51 ThS.Nguyễn Thị Luyến - 11.850
ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công ( Đường lối công nghiệp hóa) môn học Đường lối
05/2021
nghiệp trong thời đại công nghiệp cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam).
4.0”
Kết quả nghiên cứu của đề tài làm sáng tỏ
Công tác phát triển Đảng viên
08/2020 những vấn đề cơ bản về lý luận, thực tiễn, trên
trong sinh viên ở Đảng Bộ
52 ThS. Đào Thanh Bình - 11.850 cơ sở đó đề xuất giải pháp chủ yếu đẩy mạnh
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ
05/2021 công tác phát triển đảng viên trong sinh viên ở
thuật Công nghiệp hiện nay
Đảng bộ Trường ĐK KT-KTCN hiện nay
Kết quả nghiên cứu của đề tài sử dụng làm tài
Chủ trương của Đảng về hợp tác
liệu tham khảo trong việc định hướng nghề
quốc tế trong đào tạo nguồn 08/2020
nghiệp cho sinh viên, xây dựng chương trình
53 nhân lực chất lượng cao ở các ThS.Trần Thị Thu Huyền - 11.850
đào tạo, công tác tuyển sinh của các trường Đại
trường Đại học hiện nay. Thực 05/2021
học
trạng và giải pháp”
54 Giáo dục lý tưởng, trách nhiệm 08/2020 11.850 Đề tài đưa ra một số giải pháp bồi dưỡng lý
xã hội nhằm thúc đẩy khát vọng - tưởng, nâng cao ý thức về trách nhiệm xã hội,
khởi nghiệp của sinh viên trường CNĐT: TS. Lê Thị Lý 05/2021 đánh thức khát vọng khởi nghiệp của sinh viên
Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công TVĐT: ThS. Đào Thanh trong giai đoạn hiện nay, nuôi dưỡng niềm tin
Bình vào sức mạnh của bản thân, chinh phục những
ThS.Trần Thị Thu lĩnh vực ngành nghề mới, có hiệu quả kinh tế
nghiệp trong tình hình hiện nay Huyền cao… của sinh viên trường Đại học Kinh tế- Kỹ
thuật Công nghiệp.

Anh hưởng của phương pháp


đọc mở rộng đối với việc học từ
vựng của sinh viên không chuyên
năm thứ nhất trường Đại học
Kết quả nghiên cứu của đề tài có thể được ứng
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
dụng làm tài liệu tham khảo cho giảng viên
(The impacts of extensive
khoa Ngoại ngữ, giảng viên có thể áp dụng
reading on non-English major 08/2020
phương pháp đọc mở rộng nhằm tăng vốn từ
55 freshmen’s vocabulary ThS.Nguyễn Thị Thanh Hà - 11.850
vựng của sinh viên, mà còn giúp sinh viên trau
acquisition at University of 05/2021
dồi kỹ năng đọc hiểu, đồng thời tạo hứng thú
Economics - Technology for
cho sinh viên khi đưa ra các tài liệu đọc hấp dẫn
Industries)
hoặc có thể đúng với sở thích của sinh viên.

Ứng dụng công nghệ thông tin


trong hoạt động giảng dạy kỹ
Kết quả nghiên cứu của đề tài có thể được ứng
năng nghe cho sinh viên năm thứ
dụng vào việc dạy các kỹ năng thực hành tiếng
nhất ngành Ngôn ngữ Anh, khoa
khác như Đọc, Nói, Viết với mục đích cải thiện
Ngoại ngữ, trường Đại học Kinh
các kỹ năng thực hành tiếng hơn nữa, tham khảo
tế Kỹ thuật Công nghiệp.
cho không những giảng viên khoa Ngoại ngữ
56 (Information Technology
08/2020 mà cả sinh viên trường Đại học Kinh tế KTCN,
application in teaching listening
- giúp giảng viên và sinh viên tìm ra các khó khăn
skill activities for first-year ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
05/2021 11.850 của sinh viên trong việc học kỹ năng nghe và có
English major students in Foreign
các phương pháp khắc phục những khó khăn
Language Faculty at University
này
of Economics - Technology for
Industries)
Nghiên cứu nâng cao giá trị
thương hiệu Trường Đại học dựa 08/2020
Xây dựng mô hình giá trị thương hiệu Trường
57 trên nhân viên: Trường hợp TS. Trần Hoàng Long - 11.850
Đại học kinh tế kỹ thuật
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ 05/2021
thuật Công nghiệp.
Giải pháp phòng tránh rủi ro đối Tìm hiểu sâu tác động của các rủi ro đến đối
08/2020
với người mua hàng trong các tượng là người mua hàng thương mại điện tử để
58 ThS.Mai Hoàng Thịnh - 11.850
giao dịch thương mại điện tử tại từ đó đưa ra các giải pháp phòng tránh cụ thể áp
05/2021
thị trường Việt Nam dụng cho đối tượng này
Giải pháp Marketing – mix (7P’s)
nhằm phát triển dịch vụ Chứng 08/2020 Kết quả nghiên cứu của đề tài có thể được ứng
59 thực chữ ký số công cộng tại Tập ThS.Lê Thị Ánh - 11.850 dụng vào việc giảng dạy môn Maketing, làm tài
đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt 05/2021 liệu học tập cho SV, thực nghiệm giảng dạy
Nam
Kết quả nghiên cứu của đề tài ứng dựng vào
giảng đạycho học phần Nghiên cứu và dự báo
Nghiên cứu các nhân tố ảnh
thị trường tại trường ĐHKTKTCN. Nhận diện
hưởng nhằm thúc đẩy ý định khởi CNĐT:ThS. Trần Thọ Khải 08/2020
và đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
60 nghiệp sáng tạo của sinh viên TVTG: ThS.Nguyễn Văn - 11.850
đến ý định khởi nghiệp của sinh viên khối
khối ngành kinh tế - Trường Đại Hưng 05/2021
ngành kinh tế của Nhà trường, trong đó có nhân
học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp
tố nền tảng giáo dục trung học phổ thông và
nhân tố giáo dục đại học.
Nâng cao chất lượng hoạt động
Đề tài đã đề xuất được một số giải pháp nâng
nghiên cứu khoa học tại Trường 08/2020
cao chất lượng hoạt động nghiên cứu khoa học
61 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công ThS. Vũ Văn Chuẩn - 11.850
tại Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công
nghiệp trong giai đoạn 2021- 05/2021
nghiệp trong giai đoạn 2021- 2025
2025

K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
STT Tên cơ sở đào tạo hoặc các Thời điểm đánh Kết quả đánh Nghị quyết của Hội Công nhận Giấy chứng nhận/Công nhận
chương trình đào tạo giá ngoài giá/Công nhận đồng KĐCLGD đạt/không đạt chất Ngày cấp Giá trị đến
lượng giáo dục
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ 22/04/2018 – Số 14/NQ- Công nhận đạt chất
1 49/61 tiêu chí đạt 29/6/2018 29/6/2023
thuật Công nghiệp 26/04/2018 HĐKĐCLGD lượng giáo dục
14/10/2019 – 48/50 tiêu chí ≥ Số 01/NQ- Công nhận đạt chất
2 CTĐT Quản trị kinh doanh 06/3/2020 06/3/2025
20/10/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
14/10/2019 – 48/50 tiêu chí ≥ Số 02/NQ- Công nhận đạt chất
3 CTĐT Kế toán 06/3/2020 06/3/2025
20/10/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
CTĐT Công nghệ kỹ thuật Cơ 14/10/2019 – 46/50 tiêu chí ≥ Số 03/NQ- Công nhận đạt chất
4 06/3/2020 06/3/2025
khí 20/10/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
06/01/2020 – 48/50 tiêu chí ≥ Số 08/NQ- Công nhận đạt chất
5 CTĐT Công nghệ Thực phẩm 24/4/2020 24/4/2025
12/01/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
06/01/2020 – 48/50 tiêu chí ≥ Số 09/NQ- Công nhận đạt chất
6 CTĐT Tài chính – Ngân hàng 24/4/2020 24/4/2025
12/01/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
CTĐT Công nghệ kỹ thuật 06/01/2020 – 48/50 tiêu chí ≥ Số 10/NQ- Công nhận đạt chất
7 24/4/2020 24/4/2025
Điện, Điện tử 12/01/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
22/05/2020 – 47/50 tiêu chí ≥ Số 15/NQ- Công nhận đạt chất
8 CTĐT Công nghệ Thông tin 08/10/2020 08/10/2025
28/05/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
22/05/2020 – 47/50 tiêu chí ≥ Số 16/NQ- Công nhận đạt chất
9 CTĐT Công nghệ Dệt, May 08/10/2020 08/10/2025
28/05/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
CTĐT Công nghệ kỹ thuật 22/05/2020 – 47/50 tiêu chí ≥ Số 17/NQ- Công nhận đạt chất
10 08/10/2020 08/10/2025
Điện tử - Viễn thông 28/05/2019 4,00 điểm HĐKĐCLGD lượng giáo dục
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

TS. Trần Hoàng Long

You might also like