You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA VẬT LÝ – VẬT LÝ KỸ THUẬT Độc lập –Tự do – Hạnh phúc


----------- ------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


NGÀNH CÔNG NGHỆ VẬT LÝ ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC
KHÓA TUYỂN 2022
(Ban hành theo theo Quyết định số 822/QĐ-ĐHQG ngày 19 tháng 07 năm 2022
của Giám đốc Đại học Quốc Gia TP. HCM )
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Công nghệ vật lý điện tử và tin học

+ Tiếng Anh: Electronic Physics Technology and Informatics

- Mã ngành đào tạo: 7440107


- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ vật lý điện tử và tin học

+ Tiếng Anh: Bachelor of Science in Electronics Physics Technology and


Informatics
- Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung (xác định mục tiêu của CTĐT về: năng lực kiến thức, năng lực
thực hành nghề nghiệp của người tốt nghiệp, …) gọi là cấp độ 1-X
Đào tạo Cử nhân Công nghệ vật lý điện tử và tin học có trình độ chuyên môn
vững vàng, kỹ năng thực hành thành thạo, năng lực sáng tạo cao, khả năng làm việc
nhóm và kỹ năng giao tiếp tốt, sử dụng ngoại ngữ chuyên môn thành thạo, có đạo đức
nghề nghiệp và tính chuyên nghiệp cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của đất
nước trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Mục tiêu cụ thể (cụ thể hóa từ mục tiêu chung, gọi là cấp độ 2-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:

P.O.1 - Kiến thức và lập luận ngành (Knowledge and Major argument): Có kiến
thức khoa học cơ bản về tổng quan Vật lý, kỹ thuật công nghệ ; có khả năng
nhận biết, biểu diễn và đưa ra phương pháp giải quyết các vấn đề thuộc chuyên
ngành; có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên ngành về công nghệ vật lý
điện tử và tin học để giải quyết các vấn đề liên quan.

P.O.2 - Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp (Personal and


professional skill and qualities): Có khả năng nghiên cứu và thực nghiệm trong
lĩnh vực công nghệ vật lý điện tử và tin học và ứng dụng liên ngành, có khả
năng phân tích và đánh giá kết quả nghiên cứu và thực nghiệm; có kỹ năng tư
vấn chuyên môn, khởi nghiệp trong lĩnh vực ngành; có hiểu biết về các giá trị
đạo đức, xã hội, nghề nghiệp.

P.O.3 - Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp (Team-working and


communication skill): Có khả năng làm việc theo nhóm; có khả năng thích nghi
với môi trường làm việc hiện đại; có khả năng giao tiếp hiệu quả trong khoa
học và các hoạt động chuyên môn.

P.O.4 - Năng lực thực hành nghề nghiệp (Practicing professional ability): có
khả năng thiết kế hệ thống, chế tạo thiết bị và đề xuất giải pháp đáp ứng các chỉ
tiêu kỹ thuật của các ứng dụng liên ngành; có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực
khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế, pháp luật phù hợp để đóng góp hữu hiệu
vào sự phát triển của xã hội; có khả năng tự nghiên cứu, học tập suốt đời; có
khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong học tập, nghiên cứu và giao tiếp,
đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành.

3. Đối tượng tuyển sinh


Theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
• Quy trình đào tạo: Căn cứ Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng theo Hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-
KHTN-ĐT ngày 25 tháng 08 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên, ĐHQG-HCM.

• Điều kiện tốt nghiệp: tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại
cương và giáo dục chuyên nghiệp như đã mô tả ở mục 6 và mục 7 của CTĐT
này, đồng thời thỏa các điều kiện tại Điều 28 Quy chế học vụ Đào tạo đại học
và cao đẳng theo Hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết
định số 1167/QĐ-KHTN-ĐT ngày 25 tháng 08 năm 2016 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM.

5. Cấu trúc chương trình


Tổng số tín chỉ: 136 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc
phòng, Tin học cơ sở và Ngoại ngữ), trong đó phân bổ kiến thức như sau:

Số tín chỉ Tỉ lệ
STT Khối kiến thức
BB TC Tổng (%)

1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 44 4 48 35,3

2 Khối kiến thức cơ sở ngành 40 40 29,4

3 Kiến thức chuyên ngành 18 18 36 26,5

4 Thực tập, khóa luận/đồ án tốt nghiệp 12 12 8,8

Tổng cộng 136


6. Nội dung chương trình đào tạo
Qui ước loại học phần: Bắt buộc: BB; Tự chọn: TC

Tên môn học (MH) Loại Tín chỉ


MH
(bắt Thực Phòng
hành/ Ghi
STT Mã MH buộc thí
Tiếng Tổng Lý chú
Tiếng Anh Thí nghiệm
việt /tự cộng thuyết
chọn nghiệ
) m

Kiến thức giáo dục đại cương

I (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo 48


dục quốc phòng, Tin học cơ sở và Ngoại
ngữ)

1 BAA00011 Anh văn 1 English 1 BB 3 2 1

2 BAA00012 Anh văn 2 English 2 BB 3 2 1

3 BAA00013 Anh văn 3 English 3 BB 3 2 1

4 BAA00014 Anh văn 4 English 4 BB 3 2 1

Physical
5 BAA00021 Thể dục 1 BB 2 1 1
education 1

Physical
6 BAA00022 Thể dục 2 BB 2 1 1
education 2

Giáo dục
Defense
7 BAA00030 quốc BB 4
education
phòng

Phòng
Tin học Computer
8 CSC00003 BB 3 2 1 máy
cơ sở science 1
tính

Triết học
Phylosophy
9 BAA00101 Mác- BB 3 3 0
Marx-Lenin
Lênin

Kinh tế Marxist-
10 BAA00102 chính trị Leninist BB 2 2 0
Mác- Political
Lênin Economic

Chủ nghĩa
Scientific
11 BAA00103 xã hội BB 2 2 0
Socialism
khoa học

Lịch sử History of
Đảng Vietnamese
12 BAA00104 BB 2 2 0
Cộng sản communist
Việt Nam party

Tư tưởng HoChiMinh’s
13 BAA00003 BB 2 2 0
HCM Ideology

Introduction to
Pháp luật
14 BAA00004 Vietnamese BB 3 3 0
đại cương
Law System

Kinh tế General
15 BAA00005 TC 2 2 0
đại cương economic
Chọn
Tâm lý General 1
16 BAA00006 TC 2 2 0
đại cương psychology trong
3 học
Phương phần
Innovative
17 BAA00007 pháp luận TC 2 2 0
methodology
sáng tạo

Khoa học
18 GEO00002 Earth science TC 2 2 0 Chọn
trái đất
1
trong
Môi
General 2 học
19 ENV00001 trường đại TC 2 2 0
environment phần
cương

General
Vật lý đại physics 1
cương 1 (Mechanics
20 PHY00001 BB 3 3 0
(Cơ- and
Nhiệt) Thermodynam
ics)

Vi tích Integral
21 MTH00003 BB 3 3 0
phân 1B calculus 1B

22 MTH00081 Thực Practice for BB 1 0 1 Phòng


hành Vi integral máy
tích phân calculus 1B tính
1B

PTN
cảm
Nhập môn Introduction to
23 PET00001 BB 3 1 2 biến &
kỹ thuật Engineering
đo
lường

Hóa đại General


24 CHE00001 BB 3 2 1
cương 1 chemistry 1

Vật lý đại General


cương 2 physics 2
25 PHY00002 BB 3 3 0
(Điện từ - (Electromagne
Quang) tism – Optics)

Vi tích Integral
26 MTH00004 BB 3 3 0
phân 2B calculus 2B

Đại số
27 MTH00030 Linear algebra BB 3 3 0
tuyến tính

Thực PTN
Labwork on
hành Vật Vật lý
28 PHY00081 general BB 2 0 2
lý đại đại
physics
cương cương 1

Xác suất Probability


29 MTH00040 BB 3 3 0
thống kê statistics

Vật lý
Modern
hiện đại
physics
(Lượng tử
30 PHY00004 (Quantum – BB 3 3 0
- Nguyên
Atom –
tử - Hạt
Nucleus)
nhân)

II Kiến thức cơ sở ngành 40

PTN
Cảm
Điện tử Basic
31 PET10001 BB 3 3 0 biến và
cơ bản electronics
đo
lường
Fundamentals
Cơ sở linh
of
32 PET10002 kiện bán BB 2 2 0
semiconductor
dẫn
devices

Phòng
Lập trình Python
33 PET10003 BB 2 1 1 máy
python programming
tính

Vật lý Solid state


34 PET10004 BB 3 3 0
chất rắn physics

Phòng
Hệ thống Digital
35 PET10005 BB 4 3 1 máy
số systems
tính

Lập trình Object Phòng


36 PET10006 hướng đối oriented BB 3 2 1 máy
tượng programming tính

Cấu trúc Data Phòng


37 PET10007 dữ liệu và structures and BB 3 2 1 máy
giải thuật algorithms tính

PTN
Thực
Chuyên
hành
38 PET10008 Laboratory 1 BB 2 0 2 đề Vật
chuyên đề
lý chất
1
rắn

Phòng
Kỹ thuật Engineering
39 PET10009 BB 3 2 1 máy
lập trình programming
tính

Cơ học Quantum
40 PET10010 BB 3 3 0
lượng tử mechanics

Phòng
Phương Computational
41 PET10011 BB 3 2 1 máy
pháp tính mathematics
tính

Mô hình PTN
Modelling and
42 PET10012 và mô BB 3 2 1 Thiết kế
simulation
phỏng vi mạch

Phòng
43 PET10013 Xử lý tín Digital signal BB 3 2 1
máy
hiệu số processing tính

PTN
Cảm biến
Sensors and Cảm
và Kỹ
44 PET10014 Measurement BB 3 2 1 biến và
thuật đo
techniques đo
lường
lường

III Kiến thức chuyên ngành 34

Phân tích Electric circuit


45 PET10103 BB 2 2 0
mạch analysis

Thực Nano
hành công semiconductor
46 PET10104 nghệ chế manufacturing BB 2 2 0
tạo bán technology
dẫn nano experiment

Công
The thin film
nghệ chế
47 PET10105 faricated BB 2 2 0
tạo màng
technology
mỏng

Vi điều Microcontroll
48 PET10106 BB 2 2 0
khiển er

PTN
Thực
Chuyên
hành
49 PET10108 Laboratory 2 BB 2 0 2 đề Vật
chuyên đề
lý chất
2
rắn

PTN
Kỹ thuật Material
Quang -
50 PET10110 phân tích analysis BB 2 1 1
Quang
vật liệu techniques
tử

Phòng
Cơ sở dữ
51 PET10111 Database BB 3 2 1 máy
liệu
tính

Phòng
Machine
52 PET10113 Máy học BB 3 2 1 máy
learning
tính

Công Sensors
53 PET10107 nghệ cảm technology TC 2 2 0
biến và and
ứng dụng applications

Lập trình Android Phòng


54 PET10112 trên thiết application TC 3 2 1 máy
bị di động programming tính

Hệ thống Embedded Phòng


55 PET10114 nhúng và system and TC 3 2 1 máy
IoT IoT tính Chọn
18 tín
Phương chỉ
pháp Scientific trong
56 PET10116 nghiên research TC 2 2 0 các
cứu khoa methodology học
học phần
Khai thác Phòng này
57 PET10117 dữ liệu Big data TC 3 2 1 máy
lớn tính

Phòng
Lập trình Web
58 PET10118 TC 3 2 1 máy
web programming
tính

Phòng
Trí tuệ Artificial
59 PET10119 TC 3 2 1 máy
nhân tạo Intelligence
tính

Phòng
Xử lý ảnh Digital image
60 PET10120 TC 3 2 1 máy
số processing
tính

PTN
Điện tử y Biomedical CĐ Vật
61 PET10121 TC 3 2 1
sinh electronics lý điện
tử

Phòng
Mạng Computer
62 PET10122 TC 3 2 1 máy
máy tính network
tính

Thiết kế Digital logic


63 PET10123 TC 3 2 1
vi mạch design

Logic mờ Fuzzy logic PTN


64 PET10124 và mạng and neural TC 3 2 1 Thiết kế
nơron network vi mạch

Công Robot
65 PET10125 TC 3 2 1
nghệ technology
robot và and
ứng dụng applications

Phòng
Vật lý Crystal
66 PET10126 TC 3 3 0 máy
tinh thể physics
tính

Công
nghệ chế PTN Vi
Manufacturing
tạo cảm điều
technology
biến khiển và
67 PET10127 SERS sensor TC 3 1 2
SERS Hệ
(for
(ứng dụng thống
biomedical)
cho y nhúng
sinh)

Quang Photonics and


68 PET10128 điện tử semiconductor TC 3 2 1
bán dẫn materials

PTN
Lập trình Java Quang -
69 PET10129 TC 3 2 1
Java programming Quang
tử

Simulation
Mô phỏng and PTN
quang và computational Quang -
70 PET10130 TC 2 0 2
vật lý optcics and Quang
plasma plasma tử
physics

Phòng
Lập trình PLC
71 PET10131 TC 3 2 1 máy
PLC programming
tính

PTN
Vật lý bán Semiconducto CĐ Vật
72 PET10132 TC 3 3 0
dẫn r physics lý điện
tử

Kỹ thuật
Crystal grown
73 PET10133 nuôi tinh TC 3 2 1
technology
thể

PTN
Kỹ thuật Ultrasonic
74 PET10134 TC 3 3 0 CĐ Vật
siêu âm technique
lý chất
rắn

Khoa học Introduction


75 PET10135 vật liệu of material TC 4 4 0
đại cương science

Công
Material
nghệ chế
76 PET10136 manufacturing TC 3 2 1
tạo vật
technology
liệu

Tính chất Optical


77 PET10137 quang vật properties of TC 3 3 0
rắn solids

Mechanical PTN
Tính chất
and thermal CĐ Vật
78 PET10138 cơ nhiệt TC 3 3 0
properties of lý chất
vật rắn
solids rắn

Thực tập
Specific
79 PET10139 chuyên TC 3 0 3
practicals
ngành

Kỹ năng
80 PET10140 Soft skills TC 2 2 0
mềm

Kỹ thuật Decision Phòng


81 PET10141 ra quyết making TC 2 2 0 máy
định techniques tính

Nhập môn
Introduction to
quản trị
82 PET10142 business TC 2 2 0
kinh
management
doanh

Phòng
Seminar
83 PET10143 Seminar TC 2 1 1 máy
chuyên đề
tính

IV Thực tập, khóa luận/đồ án tốt nghiệp 12

Thực tập
84 PET10115 Internship BB 2 0 2
thực tế

Khóa luận Graduation


85 PET10900 BB 10 0 10
tốt nghiệp thesis

Tổng số (tín chỉ) 136


7. Kế hoạch giảng dạy và thời điểm học đề xuất

Tên MH Loại Tín chỉ


MH Phòng
Học (bắt thí Ghi
Mã MH nghiệm
kỳ buộc Tổng Lý Thực chú
Tiếng việt Tiếng Anh
cộng thuyết hành
/tự
chọn)

Triết học Phylosophy


BAA00101 BB 3 3 0
Mác-Lênin Marx-Lenin
Marxist-
Kinh tế
Leninist
BAA00102 chính trị BB 2 2 0
Political
Mác-Lênin
Economic
Vi tích phân Integral
MTH00003 BB 3 3 0
1B calculus 1B
Thực hành Practice for Phòng
MTH00081 Vi tích phân integral BB 1 0 1 máy
1B calculus 1B tính

Vật lý đại General physics


I
PHY00001 cương 1 (Cơ- 1 (Mechanics and BB 3 3 0
(18) Nhiệt) Thermodynamic)
Phòng
Nhập môn Introduction to
PET00001 BB 3 1 2 máy
kỹ thuật Engineering
tính

BAA00011 Anh văn 1 English 1 BB 3 2 1


Physical
BAA00021 Thể dục 1 BB 2 1 1
education 1
Introduction to
Pháp luật đại
BAA00004 Vietnamese Law BB 3 3 0
cương
System

Tổng HK1 18

Hóa đại General


CHE00001 BB 3 2 1
cương 1 chemistry 1

Vi tích phân Integral calculus


MTH00004 BB 3 3 0
II 2B 2B
(16) Đại số tuyến
MTH00030 Linear algebra BB 3 3 0
tính
Vật lý đại General
cương 2 physics 2
PHY00002 BB 3 3 0
(Điện từ- (Electromagnet
Quang) ism – Optics)

Thực hành PTN


Labwork on
PHY00081 Vật lý đại BB 2 0 2 VLĐC
General Physics
cương 1

BAA00012 Anh văn 2 English 2 BB 3 2 1

Physical
BAA00022 Thể dục 2 BB 2 1 1
education 2

Chủ nghĩa xã Scientific


BAA00103 BB 2 2 0
hội khoa học Socialism

Tổng HK2 16

Phòng
Tin học cơ Computer
CSC00003 BB 3 1 1 máy
sở science 1 tính

Lịch sử History of
Đảng Cộng Vietnamese
BAA00104 BB 2 2 0
sản Việt communist
Nam party

Tư tưởng Hồ HoChiMinh’s
BAA00003 BB 2 2 0
Chí Minh Ideology

Xác suất Probability


MTH00040 BB 3 3 0
thống kê statistics

Modern
Vật lý hiện
III physics
(17) đại (Lượng
PHY00004 (Quantum – BB 3 3 0
tử-Nguyên
Atom –
tử-Hạt nhân)
Nucleus)

Kinh tế đại General TC


BAA00005 2 2 0
cương economic 1

Phương pháp General TC


BAA00007 2 2 0
luận sáng tạo psychology 1
Tâm lý đại Innovative TC
BAA00006 2 2 0
cương methodology 1

Khoa học TC
GEO00002 Earth science 2 2 0
trái đất 2

Môi trường General TC


ENV00001 2 2 0
đại cương environment 2

Phòng
Kỹ thuật lập Engineering
PET10009 BB 3 2 1 máy
trình programming tính

BAA00013 Anh văn 3 English 3 BB 3 2 1

Tổng HK3 17

Điện tử cơ Basic
PET10001 BB 3 3 0
bản Electronics
Fundamentals
Cơ sở linh of
PET10002 BB 2 2 0
kiện bán dẫn semiconductor
devices
Phòng
Lập trình Python
PET10003 BB 2 1 1 máy
python programming tính

Vật lý chất Solid state


PET10004 BB 3 3 0
rắn physics

IV Phòng
PET10005 Hệ thống số Digital systems BB 4 3 1 máy
(19)
tính

Lập trình Phòng


Object oriented
PET10006 hướng đối BB 3 2 1 máy
programming tính
tượng
PTN

Thực hành
PET10008 Laboratory 1 BB 2 0 2 Vật lý
chuyên đề 1 chất
rắn

BAA00014 Anh văn 4 English 4 BB 3 2 1


Tổng HK4 19
Cấu trúc dữ Phòng
Data structures
PET10007 liệu và giải BB 3 2 1 máy
and algorithms tính
thuật

Cơ học Quantum
PET10010 BB 3 3 0
lượng tử mechanics

Phòng
Phương pháp Computational
PET10011 BB 3 2 1 máy
tính mathematics
tính

V PTN
(18) Mô hình và Modelling and Thiết
PET10012 BB 3 2 1
mô phỏng simulation kế vi
mạch

Phòng
Xử lý tín Digital signal
PET10013 BB 3 2 1 máy
hiệu số processing
tính

PTN
Cảm biến và Sensors and
CB và
PET10014 Kỹ thuật đo Measurement BB 3 2 1
đo
lường techniques
lường

Tổng HK5 18

PTN
Cảm
Phân tích Electric circuit
PET10103 BB 2 2 0 biến
mạch analysis
và đo
lường

Nano PTN
Thực hành
semiconductor Quan
công nghệ g-
PET10104 manufacturing BB 2 2 0
chế tạo bán Quan
technology
dẫn nano g tử
experiment
VI
Công nghệ The thin film Phòng
(18)
PET10105 chế tạo màng faricated BB 2 2 0 máy
mỏng technology tính

Phòng
Vi điều Microcontrolle
PET10106 BB 2 2 0 máy
khiển r
tính
Phòng
Thực hành
PET10108 Laboratory 2 BB 2 0 2 máy
chuyên đề 2
tính

Kỹ thuật Material Phòng


PET10110 phân tích vật analysis BB 2 1 1 máy
liệu techniques tính

Cơ sở dữ
PET10111 Database BB 3 2 1
liệu

Machine
PET10113 Máy học BB 3 2 1
learning

Tổng HK6 18

Công nghệ Sensors


PET10107 cảm biến và technology and TC 2 2 0
ứng dụng applications

Lập trình Android Phòng


PET10112 trên thiết bị application TC 3 2 1 máy
di động programming tính

Hệ thống Phòng
Embedded
PET10114 nhúng và TC 3 2 1 máy
system and IoT
IoT tính

Phương pháp Scientific


PET10116 nghiên cứu research TC 2 2 0
khoa học methodology
Chọn
Phòng 18
Khai thác dữ
PET10117 Big data TC 3 2 1 máy tín
liệu lớn chỉ
tính

VII Phòng
Lập trình Web
(18) PET10118 TC 3 2 1 máy
web programming
tính

Phòng
Trí tuệ nhân Artificial
PET10119 TC 3 2 1 máy
tạo Intelligence
tính

Phòng
Digital image
PET10120 Xử lý ảnh số TC 3 2 1 máy
processing
tính
PTN
Chuyê
Điện tử y Biomedical n đề
PET10121 TC 3 2 1
sinh electronics Vật lý
điện
tử

Phòng
Mạng máy Computer
PET10122 TC 3 2 1 máy
tính network
tính

Thiết kế vi Digital logic


PET10123 TC 3 2 1
mạch design

PTN
Fuzzy logic
Logic mờ và Thiết
PET10124 and neural TC 3 2 1
mạng nơron kế vi
network
mạch

Công nghệ Robot


PET10125 robot và ứng technology and TC 3 2 1
dụng applications

Phòng
Vật lý tinh
PET10126 Crystal physics TC 3 3 0 máy
thể
tính

PTN
Công nghệ Manufacturing Vi
chế tạo cảm technology điều
PET10127 biến SERS SERS sensor TC 3 1 2 khiển
(ứng dụng (for và Hệ
cho y sinh) biomedical) thống
nhúng

Photonics and
Quang điện
PET10128 semiconductor TC 3 2 1
tử bán dẫn
materials

PTN
Quang
Lập trình Java
PET10129 TC 3 2 1 -
Java programming
Quang
tử
PTN
Simulation and
Mô phỏng Quang
computational
PET10130 quang và vật TC 2 0 2 -
optcics and
lý plasma Quang
plasma physics tử

Phòng
Lập trình PLC
PET10131 TC 3 2 1 máy
PLC programming
tính

PTN

Vật lý bán Semiconductor
PET10132 TC 3 3 0 Vật lý
dẫn physics
điện
tử

Kỹ thuật Crystal grown


PET10133 TC 3 2 1
nuôi tinh thể technology

PTN

Kỹ thuật siêu Ultrasonic
PET10134 TC 3 3 0 Vật lý
âm technique
chất
rắn

Khoa học vật Introduction of


PET10135 liệu đại material TC 4 4 0
cương science

Công nghệ Material


PET10136 chế tạo vật manufacturing TC 3 2 1
liệu technology

Tính chất Optical


PET10137 quang vật properties of TC 3 3 0
rắn solids

PTN
Mechanical

Tính chất cơ and thermal
PET10138 TC 3 3 0 Vật lý
nhiệt vật rắn properties of
chất
solids rắn

Thực tập
Specific
PET10139 chuyên TC 3 0 3
practicals
ngành
Kỹ năng
PET10140 Soft skills TC 2 2 0
mềm

Decision Phòng
Kỹ thuật ra
PET10141 making TC 2 2 0 máy
quyết định
techniques tính

Nhập môn Introduction to


PET10142 quản trị kinh business TC 2 2 0
doanh management

Phòng
Seminar
PET10143 Seminar TC 2 1 1 máy
chuyên đề
tính

Tổng HK7 18

Thực tập
PET10115 Internship BB 2 0 2
thực tế

Khóa luận/đồ án tốt nghiệp


VIII
(12) Khóa luận Graduation
PET10900 BB 10 0 10
tốt nghiệp Thesis

Thi tốt nghiệp:(khi không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp), sinh viên chọn học
tối thiểu 10 tín chỉ trong danh mục các môn tự chọn (chưa học) ở học kỳ VII

Tổng HK8 12

TỔNG CỘNG 136

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA

You might also like