You are on page 1of 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU
(Áp dụng từ khóa 15, năm 2021)

1. Thông tin chung


Tên chương trình (tiếng Việt) Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
Tên chương trình (tiếng Anh) Artificial Intelligent and Data Science
Trình độ đào tạo Đại học
Mã ngành đào tạo 7480101
Thời gian đào tạo 4 năm
Số tín chỉ yêu cầu 135
Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

2. Mục tiêu đào tạo


2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu chất lượng
cao cho xã hội dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công
nghệ và thực hành; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho
cộng đồng.
Đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất chính trị vững vàng, có kiến thức cơ sở và
chuyên môn vững vàng, có khả năng làm việc theo nhóm nhằm phục vụ công cuộc công
nghiệp hóa đất nước trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0. Trang bị cho người học
khối kiến thức nền tảng về quản lý, xử lý và phân tích dữ liệu lớn, các kĩ thuật tiên tiến của
trí tuệ nhân tạo. Đồng thời, người học còn được trang bị kiến thức chuyên ngành sâu về
khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; các kiến thức về đổi mới sáng tạo, khởi nghiệp, các
xu hướng công nghệ mới.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:
● Mục tiêu 1 (MT1): đào tạo cử nhân khoa học máy tính có các kiến thức tổng quát
về tự nhiên và xã hội, các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về lĩnh vực trí tuệ nhân
tạo và khoa học dữ liệu, có kiến thức vững chắc về toán học cho trí tuệ nhân tạo và
khoa học dữ liệu và rèn luyện khả năng sử dụng công nghệ thông tin để phát triển
các ứng dụng trí tuệ nhân tạo để người học có khả năng phát hiện và giải quyết các
vấn đề liên ngành trong nghiên cứu, sản xuất và các vấn đề xã hội khác.
● Mục tiêu 2 (MT2): đào tạo người học có đầy đủ các kỹ năng, phẩm chất cá nhân cần
thiết để luôn thích ứng với những thay đổi của công nghệ và vận động của xã hội
như: kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề, tư duy tổng thể, khả năng tự học, thái
độ làm việc chủ động và chuyên nghiệp.
● Mục tiêu 3 (MT3): đào tạo cử nhân có kỹ năng giao tiếp, quản lý, làm việc nhóm,
có năng lực ngoại ngữ để làm việc trong môi trường đa ngành, đa văn hoá, đa quốc
gia.
● Mục tiêu 4 (MT4): Có khả năng ứng dụng những kiến thức và kỹ năng đạt được vào
trong thực tế sản xuất và cuộc sống. Trang bị các kỹ năng lãnh đạo và khởi nghiệp
để hướng sinh viên tới các khởi nghiệp từ các ứng dụng kỹ thuật khi có điều kiện.
3. Chương trình
3.1. Cấu trúc chương trình
Tổng khối kiến thức toàn khóa 135 tín chỉ được đào tạo trong 04 năm

TT Khối kiến thức Số tín chỉ


1 Kiến thức giáo dục đại cương 39
1.1 Bắt buộc 33
1.2 Tự chọn 6
2 Kiến thức bổ trợ 6
2.1 Bắt buộc 4
2.2 Tự chọn 2
3 Kiến thức cơ sở ngành 38
3.1 Bắt buộc 38
4 Kiến thức chuyên ngành 31
4.1 Bắt buộc 17
4.2 Tự chọn 14
5 Thực tập và Đồ án tốt nghiệp 21
Tổng số tín chỉ 135
3.2. Nội dung chương trình

Số tín Học
1 2 3 4 5 6 7 8
Số chỉ phần Học phần Khoa
TT Tên học phần Học phần học trước
TC tiên song hành quản lý
LT TH 16 17 18 20 19 16 17 12
quyết
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương
(Tổng số: 39 tín chỉ, trong đó bắt buộc: 33 tín chỉ, tự chọn: 06 tín chỉ)
A1 Các học phần bắt buộc 39 36 3
1 Triết học Mác – Lênin 3 3 0 3 KHCB
Kinh tế chính trị Mác –
2 2 2 0 2 Triết học Mác – Lênin KHCB
Lênin
Kinh tế chính trị Mác –
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 0 2 KHCB
Lênin
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
4 2 2 0 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh KHCB
Nam
Chủ nghĩa xã hội khoa
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 2 KHCB
học,
6 Pháp luật đại cương 2 2 0 2 KHCB
7 Tiếng Anh 1 (English 1) 3 2 1 3 KHCB

8 Tiếng Anh 2 (English 2) 3 2 1 3 Tiếng Anh 1 KHCB

9 Tiếng Anh 3 (English 3) 2 1 1 2 Tiếng Anh 2 KHCB

10 Giải tích 3 3 0 3 KHCB


11 Đại số tuyến tính 3 3 0 3 KHCB
12 Vật lý 1 3 3 0 3 KHCB
13 Xác suất thống kê 3 3 0 3 KHCB
A2 Các học phần tự chọn tự do 6 6 2 2 2
B. Khối kiến thức cơ sở ngành
(Tổng số: 38 tín chỉ, trong đó bắt buộc:38 tín chỉ, tự chọn:0 tín chỉ)
B1 Các học phần bắt buộc 38 31 7
14 Nhập môn CNTT 3 2 1 3 CNTT
15 Kiến trúc máy tính 3 2 1 3 CNTT

Cấu trúc dữ liệu và thuật


16 3 3 0 3 Ngôn ngữ CNTT
toán
lập trình C
17 Ngôn ngữ lập trình C 3 2 1 3 CNTT
18 Tối ưu hoá 3 3 0 3 CNTT
19 Toán rời rạc 3 3 0 3 CNTT
20 Cơ sở dữ liệu 3 2 1 3 CNTT
Đại số tuyến tính, Nhập
21 Học máy 3 3 0 3 CNTT
môn CNTT
Đại số tuyến tính, Nhập
22 Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3 2 1 3 CNTT
môn CNTT
23 Lập trình cho trí tuệ nhân tạo 2 1 1 2 CNTT
24 An toàn và bảo mật thông tin 3 3 0 3 CNTT
25 Điện toán đám mây 3 2 1 3 CNTT
26 Phân tích thống kê dữ liệu 3 3 0 3 CNTT
C. Kiến thức bổ trợ
(Tổng số: 6 tín chỉ, trong đó bắt buộc: 4 tín chỉ, tự chọn: 2 tín chỉ)
C1 Các học phần bắt buộc 4 3 1
27 Quản trị học 2 1 1 2 KT-KD
Kỹ năng viết và thuyết trình
28 2 2 0 2 NN
bằng tiếng Anh
C2 Tự chọn bổ trợ 2 2 0 2 DL
Kỹ năng khởi nghiệp và lãnh
29 2 1 1
đạo
30 Kỹ năng quản lý dự án 2 1 1
Kỹ năng đàm phán, thương
31 2 1 1
lượng
Kỹ năng tư duy sáng tạo và
32 2 1 1
phản biện
D. Khối kiến thức chuyên ngành
(Tổng số: 31 tín chỉ, trong đó bắt buộc:17 tín chỉ, tự chọn:14 tín chỉ)
D1 Các học phần bắt buộc 17 15 2
33 Học máy thống kê 3 3 0 3 CNTT
34 Học sâu 3 2 1 3 CNTT
35 Xử lý ảnh 3 3 0 3 CNTT
Nhập môn xử lý ngôn ngữ tự
36 3 3 0 3 CNTT
nhiên
37 Khai phá dữ liệu 3 2 1 3 CNTT
38 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2 0 2 CNTT
D2 Các học phần tự chọn 14 14 0 3 9 2
35 Lập trình hướng đối tượng 3 2 1 CNTT
36 Thuật toán ứng dụng 3 3 0 CNTT
Phân tích dữ liệu chuỗi thời
37 2 2 0 CNTT
gian
38 Phân tích dữ liệu đồ thị 3 3 0 CNTT
39 Lập trình web 3 2 1 CNTT
40 Lập trình song song 3 2 1 CNTT
Phân tích nghiệp vụ kinh
41 2 2 0 CNTT
doanh
Tích hợp và phân tích dữ liệu
42 3 2 1 CNTT
lớn
Tính toán lượng tử cho học
43 3 3 0 CNTT
máy
Trí tuệ nhân tạo trên thiết bị
44 2 2 0 CNTT
đầu cuối
45 Thị giác máy tính 3 3 3 CNTT
46 Mạng máy tính 2 1 1 CNTT
Ứng dụng AI trong nghệ
47 2 1 1 CNTT
thuật
48 Giao diện người máy 2 1 1 CNTT
49 Điều khiển robot 3 3 3 CNTT
F. Thực tập, Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp
(Tổng số tín chỉ: 21 tín chỉ)
F Các học phần bắt buộc 21 0 21
Đồ án tích hợp liên ngành 3 0 3 3 CNTT
Đồ án cơ sở 2 0 2 2 CNTT
Thực tập công nghiệp 2 0 2 2 CNTT
Thực tập tốt nghiệp 4 0 4 4 CNTT
Đồ án tốt nghiệp 10 0 10 10 CNTT
Tổng số tín chỉ tích lũy của
135 100 35 16 17 18 20 19 16 17 12
CTĐT
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
4.1. Phương thức đào tạo
Quy trình đào tạo được tổ chức theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại
học Phenikaa.
4.2. Điều kiện tốt nghiệp
Điều kiện tốt nghiệp tuân theo quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học
Phenikaa. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng như số học phần tự
chọn theo yêu cầu của chương trình đào tạo. Tổng lượng kiến thức tối thiểu là 135 tín chỉ
(bao gồm cả thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp).
5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu là một trong những lĩnh vực có thu nhập tốt nhất.
Sinh viên tốt nghiệp sẽ có cơ hội việc làm rất phong phú, điển hình tại Tập đoàn Phenikaa
và các doanh nghiệp/ tổ chức như:
● Các đơn vị tích dữ liệu, điều tra, khảo sát, phân tích/xử lý/biểu diễn dữ liệu lớn
và dự báo trong hầu hết mọi lĩnh vực của xã hội hiện đại, tại các tập đoàn đa quốc
gia, các ngân hàng, các hãng bảo hiểm, các hãng tư vấn...
● Các doanh nghiệp triển sản phẩm trí tuệ nhân tạo, xử lý và phân tích dữ liệu lớn
tại các tập đoàn công nghệ như Viettel, FPT, Vingroup, …
● Các doanh nghiệp phát triển các hệ thống tự động hóa, robot…
● Các doanh nghiệp phát triển các hệ thống nhúng IoT như, hệ thống quan trắc
thông minh, smart homes, smart universities, smart cities…
● Khởi nghiệp trong lĩnh vực cung cấp, phát triển các chương trình phân tích dữ
liệu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo để phục vụ cuộc sống.
Vị trí việc làm:
● Cán bộ quản lý/Kỹ sư phát triển ứng dụng AI.
● Cán bộ quản lý/Chuyên gia/chuyên viên nghiên cứu chuyên sâu về trí tuệ nhân
tạo.
● Cán bộ quản lý/Chuyên gia/Kỹ sư dữ liệu, Phân tích kinh doanh… tại công ty
công nghệ, viễn thông, doanh nghiệp sản xuất.
● Tiếp tục học và nghiên cứu về công nghệ tại các trung tâm/viện nghiên cứu,
phòng nghiên cứu chuyên sâu.
● Chuyên gia/chủ doanh nghiệp khởi nghiệp, phát triển các ứng dụng phân tích dữ
liệu, và trí tuệ nhân tạo phục vụ đời sống...

You might also like