You are on page 1of 8

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Công nghệ Sinh học - Trình độ đại học


_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)


1. Tên chương trình đào tạo
Công nghệ Sinh học
(tiếng Việt)
2. Tên chương trình đào tạo
Biotechnology
(tiếng Anh)
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7420201
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
5. Đối tượng tuyển sinh
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 131
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014
10. Điều kiện tốt nghiệp
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học
Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các
cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm
12. Vị trí làm việc nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các
công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực Công
nghệ sinh học
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có thể học tiếp bậc sau
13. Khả năng nâng cao trình độ đại học ngành Công nghệ sinh học hay những ngành gần
khác có liên quan trong và ngoài nước
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ
sinh học của các trường:
14. Chương trình tham khảo - Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM;
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM;
- Trường Đại học Nông lâm TP.HCM.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân khoa học Giáo dục chính trị có năng lực nghiên cứu và hoạt động
trong các lĩnh vực giáo dục, chính trị - xã hội; thấm nhuần thế giới quan duy vật biện
chứng; có kiến thức vững vàng về khoa học chính trị và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư
phạm, công tác xã hội, quan hệ với công chúng.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1 Có kiến thức chuyên sâu về khoa học chính trị và giáo dục chính trị tư tưởng.
2.2 Có thế giới quan duy vật biện chứng, lập trường giai cấp công nhân, có năng lực
sư phạm, năng lực công tác xã hội và quan hệ công chúng.
2.3 Có khả năng hợp tác trong công tác và nghiên cứu; có năng lực tổ chức và điều
hành nhóm hiệu quả.
2.4 Có năng lực giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực chính trị - xã
hội, có khả năng tự học, tự nghiên cứu, phát hiện và giải quyết vấn đề.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
Điều kiện
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


tiên quyết
Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Học trước
Tên học phần
Lý thuyết
Bắt buộc

TT Mã HP
Tự chọn

A Khối kiến thức đại cương: 32 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 24.4% số TC CTĐT

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -


MAX101 2 2 22 16 I
Lênin 1

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -


MAX102 3 3 32 26 1 II
Lênin 2
3 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III

4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt


VRP101 3 3 32 26 3 IV
Nam
5 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 45 II
6 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3* 45 II
7 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 60 5 III
4*
9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 6 III
Điều kiện
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


tiên quyết

Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc
TT Mã HP

Tự chọn
10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 7 III
11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 III
12 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
II,III
13 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69
IV
14 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 I
15 BIT103 Giới thiệu ngành - ĐH CNSH 1 1 15 I
16 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 II
17 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10 II
4
18 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 II
19 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30 II
20 MAT103 Toán C 3 3 45 I
21 ABI103 Kỹ năng ứng dụng trong CNSH 2 2 30 II
22 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I
23 AGR112 Sinh học đại cương 1 3 3 30 30 I
24 AGR113 Sinh học đại cương 2 3 3 30 30 II
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 63 TC (Bắt buộc: 63 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 48.1% số TC CTĐT
25 BIT502 Nhập môn Công nghệ sinh học 2 2 30 III
26 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30 22 II
27 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 22 II
28 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học - CNSH 2 2 30 III
29 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30 23 III
30 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30 III
31 ESP310 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 3 45 III
32 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30 IV
33 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30 V
34 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30 IV
35 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV
36 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 22 16 24 IV
37 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30 20 V
38 BIT513 Tin sinh học 2 2 15 30 IV
39 BIT524 Công nghệ gen 3 3 30 30 32 V
40 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 3 30 30 VI
32,
41 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30 V
35
Điều kiện
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


tiên quyết

Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc
TT Mã HP

Tự chọn
32,
42 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30 V
34
43 FBI501 Nấm học 2 2 15 30 30 V
27,
44 BIT521 Kỹ thuật phân tích trong CNSH 3 3 30 30 V
32
45 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30 30 VI
46 ABI505 Công nghệ sinh học môi trường 3 3 30 30 30 VI
47 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30 26 VI
Khối kiến thức chuyên ngành: 26 TC, chiếm 19.9 % số TC CTĐT, trong đó:
C - Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 15 TC
- Chuyên ngành CNSH Vi sinh: Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 16 TC
48 AGR904 Thực tập chuyên ngành - CNSH 4 4 360 VIII
49 BIT514 Thực tập thực tế - CNSH 1 1 90 VIII
Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 21 TC (Bắt buộc: 6 TC; Tự chọn: 15 TC)
50 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30 30 VI
51 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật - CNSH 3 3 30 30 35 VI
52 ABI501 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3 30 30 41 VII
53 ABI504 Kỹ thuật sản xuất giống nấm 3 30 30 43 VII
54 ABI506 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống lương thực 3 30 30 35 VII
55 ABI519 Ứng dụng CNSH trong sản xuất hoa 3 30 30 35 VII
56 ABI507 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống rau màu 3 15 30 30 35 VII
57 ABI502 Phòng trừ dịch hại cây trồng 3 30 30 35 VII
58 ABI509 Kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi 3 30 30 34 VII
59 FIS304 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 30 30 VII
60 BIO522 Cơ sở di truyền chọn giống động vật 3 30 30 42 VII
Chuyên ngành CNSH Vi sinh: 21 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 16 TC)
61 FBI503 Vi khuẩn học 3 3 30 30 30 VI
62 FBI505 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 2 2 15 30 30 VI
63 FBI502 Virus học 2 15 30 30 VII
64 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30 34 VII
29,
65 BIT509 Di truyền vi sinh vật 2 15 30 VII
16 30
66 FBI513 Công nghệ sinh học thực phẩm - CNSH 3 30 30 30 VII
67 FBI508 Chuyển hóa sinh học 2 15 30 VII
68 FBI509 Vi sinh vật học trong chăn nuôi thú y 2 15 30 30 VII
Điều kiện
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


tiên quyết

Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm
Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc
TT Mã HP

Tự chọn
69 FBI510 Vi sinh vật trong y học 2 15 30 30 VII
70 FBI511 Vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản 2 15 30 30 VII
71 ABI510 Công nghệ lên men 3 30 30 30 VII
Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc: 0
D
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 7.6% số TC CTĐT
72 AGR921 Khóa luận tốt nghiệp - CNSH 10 10 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
73 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp - CNSH 4 4 240 VIII
Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 6 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 6 TC),
74 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2 20 20 VIII
75 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20 VIII
76 CUL911 CNSH trong BVTV 2 20 20 VIII
6
77 AGR920 Cây dược liệu - CNSH 2 20 20 VIII
78 ABI917 Công nghệ hỗ trợ sinh sản 2 20 20 VIII
79 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20 VIII
Chuyên ngành CNSH Vi sinh: 6 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 6 TC
80 FBI918 SQF - HACCP 2 30 VIII

81 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp


FBI919 2 15 30 VIII
và CNTP
82 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30 VIII
6
83 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30 VIII
84 FBI920 Công nghệ chế biến thực phẩm 2 15 30 VIII
85 FBI921 Công nghệ bảo quản thực phẩm 2 15 30 VIII
86 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 131 TC (Bắt buộc: 102 TC; Tự chọn: 29 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)


Loại HP Số tiết
Số Tín chỉ

S
Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn

T Mã HP Tên học phần


T

Học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)


1 BIT103 Giới thiệu ngành - ĐH CNSH 1 1 15
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16
3 MAT103 Toán C 3 3 45
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

4 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30


5 AGR112 Sinh học đại cương 1 3 3 30 30
6 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45
7 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30
3 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10
4
4 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30
5 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30
6 ABI103 Kỹ năng ứng dụng trong CNSH 2 2 30
7 AGR113 Sinh học đại cương 2 3 3 30 30
8 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30
9 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30
10 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
11 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 45
12 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3* 45
13 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
14 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30
3 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30
4 BIT502 Nhập môn Công nghệ sinh học 2 2 30
5 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học - CNSH 2 2 30
6 ESP310 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 3 45
7 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 60
9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4* 60
10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
11 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30
3 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30
4 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 22 16
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

5 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30


6 BIT513 Tin sinh học 2 2 15 30
7 FBI501 Nấm học 2 2 15 30
8 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30
2 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30
3 BIT524 Công nghệ gen 3 3 30 30
4 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30
5 BIT521 Kỹ thuật phân tích trong CNSH 3 3 30 30
6 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30
Học kỳ VI:
- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30
2 ABI505 CNSH môi trường 3 3 30 30
3 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30
4 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 3 30 30
Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp
5 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30
6 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật - CNSH 3 3 30 30
Chuyên ngành CNSH Vi sinh
7 FBI505 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 2 2 15 30
8 FBI503 Vi khuẩn học 3 3 30 30
Học kỳ VII:
- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 15 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 15 TC)
- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 16 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 16 TC)
Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp
1 ABI506 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống lương thực 3 30 30
2 ABI519 Ứng dụng CNSH trong sản xuất hoa 3 30 30
3 ABI507 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống rau màu 3 30 30
4 ABI509 Kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi 3 30 30
15
5 FIS304 Kỹ thuật sản xuất giống cá nýớc ngọt 3 30 30
6 ABI504 Kỹ thuật sản xuất giống nấm 3 30 30
7 ABI502 Phòng trừ dịch hại cây trồng 3 30 30
8 ABI501 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3 30 30
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

9 BIO522 Cơ sở di truyền chọn giống động vật 3 30 30


Chuyên ngành CNSH Vi sinh
1 BIT509 Di truyền vi sinh vật 2 15 30
2 ABI510 Công nghệ lên men 3 30 30
3 FBI508 Chuyển hóa sinh học 2 15 30
4 FBI513 Công nghệ sinh học thực phẩm - CNSH 3 30 30
5 FBI502 Virus học 2 16 15 30
6 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30
7 FBI509 Vi sinh vật học trong chăn nuôi thú y 2 15 30
8 FBI510 Vi sinh vật trong y học 2 15 30
9 FBI511 Vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản 2 15 30
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 BIT514 Thực tập thực tế - CNSH 1 1 90
2 AGR904 Thực tập chuyên ngành - CNSH 4 4 360
3 AGR921 Khóa luận tốt nghiệp - CNSH 10 10
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Nông nghiệp
4 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 240
5 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2 20 20
6 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20
7 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 20 20
6
8 AGR920 Cây dược liệu - CNSH 2 20 20
9 ABI917 Công nghệ hỗ trợ sinh sản 2 20 20
10 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Vi sinh
11 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 240
12 FBI918 SQF - HACCP 2 30
13 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và CNTP 2 15 30
14 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30
15 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 6 15 30
16 FBI920 Công nghệ chế biến thực phẩm 2 15 30
17 FBI921 Công nghệ bảo quản thực phẩm 2 15 30
18 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20

You might also like